



















Preview text:
KHAI CĂN BẬC HAI VỚI PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA A. Kiến thức
1. Khai căn bậc hai với phép nhân
Với A , B là các biểu thức không âm, ta có A B = A B
* Lưu ý: Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiều biểu thức khoong âm, chẳng hạn:
A B C = A B C (với A 0 ; B 0 ; C 0 ) 2. Khai căn bậc hai A A
Nếu A , B là các biểu thức với A 0 ; B 0 thì = B B
* Chú ý: Nếu A 0 ; B 0 ; C 0 thì 2 2 2 A B C = ABC
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Khai căn một tích
Bài 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính a) 81 49 b) 25121 c) 2 2 2 2 3 5 d) 251,21 e) 36090 f) 0,1664 g) 3 8,110 h) 12,1160 Lời giải
a) 81 49 = 81 49 = 97 = 63
b) 25121 = 25 121 = 511 = 55 c) 2 2 2 2 2 2
2 3 5 = 2 3 5 = 2 35 = 30
d) 251, 21 = 25 1, 21 = 51,1 = 5,5
e) 36090 = 369100 = 36 9 100 = 630 = 180
f) 0,1664 = 0,16 64 = 0, 48 = 3, 2 g) 3 2 2
8,110 = 8,110 10 = 8110 = 910 = 90
h) 12,1160 = 12116 = 121 16 = 11 4 = 44
Bài 2: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính: a) 2500 4,90,9 b) 12 2501, 2 c) 2 2 41 − 40 d) 816, 25 − 2, 2581 Lời giải
a) 2500 4,90,9 = 25499 = 57 3 =105 b) 2
12 2501, 2 = 12 2512 = 12 25 = 125 = 60 c) 2 2
41 − 40 = (41− 40)(41+ 40) = 81 = 9
d) 816, 25 − 2, 2581 = 81(6,25 − 2,25) = 81 4 = 92 =18. Bài 3: a) Tính nhanh 25 49
b) Phân tích thành nhân tử ab − 4 a (với a 0 ; b 0 ). Lời giải Trang 1 a) Ta có 2 2
25 49 = 5 7 = 5 7 = 35
b) Theo giả thiết a 0 , b 0 do đó ta có:
ab − 4 a = a ( b − 4) . Bài 4: Tính a. 25.144 b. 52.13 c. 45.80 d. 7. 28 Lời giải
a) Ta có: 25.144 = 5.12 = 60 b) Ta có: 2
52.13 = 52.13 = 4.13.13 = 4. 13 = 26 c) Ta có: 2
45.80 = 5.9.5.16 = 5 . 9. 16 = 60 d) Ta có: 2 2
7. 28 = 7.28 = 7.7.4 = 7 . 2 = 14 Bài 5: Tính 2 50 a. + − 24 . 6 b. 3 + 5. 2 3 3 3 4 c. − 3 + 5 . 12 d. 3 − 5. 8 4 3 Lời giải 2 50 2 50 a) Ta có: + − 24 . 6 = .6 + .6 − 24.6 = 0 3 3 3 3 b) Ta có: + = + = ( + )2 3 5. 2 3.2 2 5 5 1 = 5 +1 3 4 c) Ta có: − 3 + 5 . 12 = 7 4 3
d) Ta có: 3− 5. 8 = 2( 5 − ) 1 Bài 6: Tính a. 55.77.35 b. 1 1 . 2. 125. 8 5 c. 2 −1. 2 +1 d. 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 Lời giải
a) Ta có: 55.77.35 = 5.11.7.11.5.7 = 5.7.11 = 385 b) Ta có: 1 1 1 1 2.125 25 5 . 2. 125. = .2.125. = = = 8 5 8 5 8.5 4 2 c) Ta có: 2 −1.
2 +1 = ( 2 −1).( 2 +1) = 2 −1 =1 d) Ta có: 2
2 2.( 3 − 2) + (1+ 2 2) − 2 6 = 2 6 − 4 2 +1+ 4 2 + 8 − 2 6 = 9 Bài 7: Tính
a) A = 3 + 5 + 2 3 . 3 − 5 + 2 3
b) B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 Trang 2
c) C = ( 12 +3 15 − 4 135) 3 d) D = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48 Lời giải
a) Ta có: A = 3 + 5 + 2 3 . 3 − 5 + 2 3 2 2
= 3 − ( 5 + 2 3) = 9 − (5 + 2 3) 2
= 9 − 5 − 2 3 = 4 − 2 3 = ( 3 −1) = 3 −1 b) Ta có:
B = 4 + 8. 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 2 2
= 4 + 4. 2. 2 − ( 2 + 2 ) = 4 + 2 2. 2 − 2
B = 2.(2 + 2)(2 − 2) = 2.2 = 2 c) Ta có: 2
( 12 + 3 15 − 4 135) 3 = 36 + 3 9.5 − 4 9 .5
= 6 + 9 5 − 36 5 = 6 − 27 5
d) Ta có: C = 2 40 12 − 2 75 − 3 5 48
= 2 40 12 − 2 5 3 − 3 20 3 = 2 80 3 − 2 5 3 − 6 5 3 Bài 8: Tính
a) A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15
b) B = (3− 5) 3 + 5 + (3 + 5) 3 − 5
c) C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3 Lời giải
a) Ta có: A = (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15
= ( 10 − 6) 4 + 15. 4 + 15. 4 − 15
= ( 10 − 6) 4 + 15. (4 + 15)(4 − 15) = 10 − 6. ( 10 − 6)(4 + 15) =
10 − 6. 4 10 + 150 − 4 6 − 90 = 10 − 6. 10 + 6 = ( 10 − 6)( 10 + 6) = 4 = 2
b) Ta có: B = (3− 5) 3 + 5 + (3 + 5) 3 − 5
= 3− 5. 3− 5. 3+ 5 + (3+ 5) 3− 5
= 3− 5. 3+ 5 ( 3− 5 + 3+ 5 ) = 2( 3− 5 + 3+ 5) = 2( 3− 5. 2 + 3+ 5. 2) 2 2
= 2( 6 − 2 5 + 6 + 2 5 ) = 2( ( 5 −1) + ( 5 +1) Trang 3 = 2( 5 −1+ 5 +1) = 2 10
c) Ta có: C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3
C = 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 3 2 2
C = 2 + 3.( 2 − ( 2 + 3) ) = 2 + 3. 2 − 3 =1
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau: a) 3
8a 5ab 10b b) ( )2
18 2 − a với a 2 c) 2 2
25a b (với a 0 ; b 0 ) Lời giải a)
a ab b = a b = a (b )2 3 2 4 2 2 8 5 10 8 5 10 400 2 = 20 a b b)
( − a)2 = ( − a)2 = ( − a)2 18 2 2 9 2 2 9 2
= 2 3 2 − a = 3 2 (a − 2) (vì a 2 ) c) a b = a (−b)2 2 2 2 2 25 5 =
a (−b)2 2 2 5
= 5a (−b) = 5
− ab (với a 0 ; b 0 )
Dạng 2: Nhân các căn bậc hai
Bài 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính: a) 5 20 b) 9 2 8 Trang 4 c) 72 50 d) 12,8 0, 2 e) 27 3 f) 3 75 Lời giải
a) 5 20 = 5 20 = 100 =10 b) 9 9 9 3 2 = 2 = = 8 8 4 2
c) 72 50 = 7250 = 36100 = 610 = 60
d) 12,8 0, 2 = 12,80, 2 = 640,04 = 80, 2 =1,6
e) 27 3 = 27 3 = 81 = 9 f) 2 2
3 75 = 3 75 = 3 5 = 35 = 15 .
Bài 2: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính: a) 1,3 10 13 b) 10 5, 2 52 c) 4,9 30 12 d) 2,8 7 10 e) 40 20 4,5 f) 2 12 1 3 25 2 Lời giải
a) 1,3 10 13 = 1,31013 = 1313 =13
b) 10 5, 2 52 = 105, 252 = 5252 = 52 c) 2 2 2
4,9 30 12 = 4,93012 = 7 3 2 = 7 3 2 = 42
d) 2,8 7 10 = 2,8710 = 287 = 477 = 27 = 14
e) 40 20 4,5 = 40 20 4,5 = 4009 = 203 = 60 f) 2 12 1 2 12 1 4 2 = = = 3 25 2 3 25 2 25 5
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 5 ( 125 + 5) b) ( 20 + 45 − 5) 5 c) ( 12 + 3)( 27 − 3) d) ( 5 − 3 + ) 1 ( 5 − ) 1 Lời giải
a) 5 ( 125 + 5) = 5 125 + 5 5 = 5125 + 25 = 25+5 = 30
b) ( 20 + 45 − 5) 5 = 100 + 225 − 25 =10+15−5 = 20
c) ( 12 + 3)( 27 − 3)= 324 − 36 + 81 − 9 =18−6 +9 −3 =18 d) ( 5 − 3 + ) 1 ( 5 − )
1 = 5 − 5 − 15 + 3 + 5 −1 = 4 − 15 + 3
Bài 4: Thực hiện các phép tính a) ( + )2 7 3 b) ( − )2 8 2 c) (5 3 − 2 7)(5 3 + 2 7) Lời giải Trang 5 2 2 a) ( + )2 7
3 = ( 7) + 2. 7. 3 + ( 3) = 7 + 2 21 + 3 =10 + 2 21 2 2 b) ( − )2 8 2
= ( 8) − 2. 8. 2 +( 2) = 8− 2 16 + 2 = 2 2 2
c) (5 3 − 2 7)(5 3 + 2 7) = (5 3) −(2 7) = 25.3− 4.7 = 47
Bài 5: Rút gọn biểu thức ( 14 + 6) 5− 21 Lời giải
Ta có: ( 14 + 6) 5− 21 = 2 ( 7 + 3) 5− 21 = ( 7 + 3) 10− 2 7.3 = ( + ) ( − )2 7 3 7 3
= ( 7 + 3).( 7 − 3) = 4
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a) 5a 20a với a 0
b) 3a 27a với a 0
c) 15a 3a với a 0
d) 5x 20x với x 0 e) 3
3a 27a với a 0 f) 3
5ab 5ab với a 0 ; b 0 Lời giải
a) 5a 20a 2 2
= 5a.20a = 100.a = 100. a =10. a =10a (vì a 0 ) b) 3a 27a 2 2
= 3a.7a = 81a = 81. a = 9 a = 9a (vì a 0 ) c) 15a 3a 2 2 = 15 .3
a a = 3 .a .5 = 3a 5 (vì a 0 ) d) 5x 20x = x x = x = ( x)2 2 5 .20 100 10
=10x với x 0 e) 3 3a 27a 3 4 4
= 3a .27a = 81a = 81. a = (a )2 2 2 2 9.
= 9. a = 9a (vì 2
a 0 với mọi số thực a )
f) Với a 0 ; b 0 ta có: 3 5ab 5ab 3 2 2 4
= 5ab .5ab = 5 .a .b = ( ab )2 2 2 2 5 = 5ab = 5 − ab . Trang 6
Dạng 3: Khai căn một thương
Bài 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính: 1,69 a) 4 b) 25 0, 25 c) 49 d) 27 64 75 e) 9 f) 9 1 25 16 Lời giải 4 4 2 1,69 1,69 1,3 a) = = b) = = = 2,6 25 25 5 0, 25 0, 25 0,5 49 7 27 9 9 3 c) 49 = = d) = = = 64 64 8 75 25 25 5 9 9 3 9 25 25 5 e) = = f) 1 = = = 25 25 5 16 16 16 4 Bài 2: Tính 12,5 a) 9 1 b) 16 0,5 230 c) 25 d) 64 2,3 Lời giải 9 25 25 5 a) Ta có: 1 = = = 16 16 16 4 12,5 12,5 b) Ta có: = = 25 = 5 0,5 0,5 25 25 5 c) Ta có: = = 64 64 8 Trang 7 230 230 d) Ta có: = = 100 =10 2,3 2,3
Bài 3: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính: 2 2 65 − 52 a) 4 49 : b) 25 121 225 c) 11 7 :1, 44 − :1, 44 9 9 Lời giải a) 4 49 4 49 2 7 22 : = : = : = 25 121 25 121 5 11 35 2 2 65 − 52 (65 − 52)(65 + 52) b) = 225 225 13.117 13.13.9 13.3 39 = = = = 2 225 15 15 15 11 7 11 7 144 9 144 c) :1, 44 − :1, 44 = − : = : 9 9 9 9 100 4 100 4 144 2 12 5 = : = : = 9 100 3 10 9
Bài 4: Viết số dưới dấu căn thành một phân số thập phân rồi tính a) 1,69 b) 6, 25 Lời giải 2 169 13 2 2 13 13 13 a) Ta có 1,69 = = nên 1,69 = = = =1,3 2 100 10 2 2 10 10 10 2 625 25 2 2 25 25 25 b) Ta có: 6, 25 = = nên 6, 25 = = = = 2,5 2 100 10 2 2 10 10 10
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau 2 4a 2 a a) b)
với a 0 ; b 0 25 4 4b − 9 c)
36a với a 0 d) với x 3 49 (x −3)2 5 e) 2 a với a 0 f) ( 2 a − ) 1 với a 1. 2 a (a − )2 1 Lời giải 2 2 2 4a 4a 4. a 2 a a) = = = 25 25 5 5 2 2 a a a a b) = = = (vì a 0 ) 4 2 2 4 4b 4b 2b 2b 3 − 6a 3 − 6a 36. −a 6 −a c) = = = 49 49 49 7 Trang 8 d) 9 9 3 3 = = = (vì x 3 ) (x −3)2
(x −3)2 x −3 x −3 2 2 2
e) Do a 0 nên a = . a = . a = 2 2 2 a a a 5
f) Do a 1 nên ta có ( 2 a − ) 1 (a − )2 1 5
= (a −1)(a +1). 2 (a −1) 5
= (a −1)(a +1). a −1 5
= (a −1)(a +1). (a −1) = 5.(a +1) .
Dạng 4: Chia các căn bậc hai
Bài 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính: a) 8 : 2 b) 18 : 50 216 80 c) d) 6 5 555 e) 24 : 3 f) 111 g) 80 : 5 h) 45 : 80 Lời giải a) 8 : 2 = 8 : 2 = 4 = 2 b) 9 3 18 : 50 = 18 : 50 = = 25 5 Trang 9 216 216 c) = = 36 = 6 6 6 80 80 d) = = 16 = 4 5 5 e) 2 24 : 3 = 24 : 3 = 2 .2 = 2 2 555 555 f) = = 5 111 111 g) 80 80 : 5 = = 16 = 4 5 h) 45 9 3 45 : 80 = = = 80 16 4 Bài 2: Tính 5 6 a) b) 1 2 : 1 10 15 3 c) 3 5 : d) ( )5 3 5 2 3 : 2 3 5 12 3 52 e) 54 : 2 : 3 f) : 75 117 Lời giải 5 6 5.6 30 a) = = = 3 10 10 10 b) 1 2 1 5 1 5 1 3 1 1 : 1 = : = : = . = = 15 3 15 3 15 3 15 5 25 5 c) 3 5 3 5 3 12 36 6 : = : = . = = 5 12 5 12 5 5 25 5 5 5 2 .3 d) (23)5 3 5 2 : 2 3 = = 2 = 2 3 5 2 .3
e) 54 : 2 : 3 = 54 : 2 : 3 = 27 : 3 = 9 = 3 3 52 3 52 1 4 1 2 3 f) : = : = : = : = 75 117 75 117 25 9 5 3 10
Bài 3: Thực hiện phép tính a) ( 45 − 125 + 20): 5 b) (2 18 +3 8 −6 2): 2 Lời giải
a) ( 45 − 125 + 20): 5 = 9 − 25 + 4 = 3−5+ 2 = 0
b) (2 18 +3 8 −6 2): 2 = 2 9 +3 4 −6 = 2.3+3.2 −6 = 6 Bài 4: Rút gọn a) 2
16ab : 4a với a 0 , b 0 b) 3
52a : 13a với a 0 a ( − a)2 2 2 1 4 3ab c) với a 1 d) với a 0 50 27a Trang 10 125a 3 48x e) với a 0 f) với x 0 5a 5 3x Lời giải
a) Theo giải thiết a 0 , b 0 , do đó ta có 2 2 2 2
16ab : 4a = 16ab : 4a = 4b = (2b) = 2b = 2 − b b) 3 3 2 2
52a : 13a = 52a :13a = 4a = (2a) = 2a = 2a (do a 0 ) a ( − a)2 2 2 2 2 2 2 1 2a (1− a) a (1− a) c) = = 50 50 25 a . 1− a a(a −1) = = (do a 1) 5 5 4 4 4 2 2 2 3ab 3ab b (b ) b d) = = = = 27a 27a 9 9 3 125a 125a e) = = 25 = 5 5a 5a 3 3 f) 48x 48x 16 16 4 4 = = = = = (vì x 0 ) 5 2 5 2 3x 3x x x x x Bài 5: Tính 1 16 a) − + 7 : 7 b) 36 −12 5 : 6 7 7 1 4 c) − + 3 : 3 d) 3 − 5 : 2 3 3 Lời giải 1 16 1 16 1 4 a) Ta có: − + 7 : 7 = − + 7 . = 7 7 7 7 7 7
b) Ta có: 36 −12 5 : 6 = 6 − 2 5 = 5 −1 1 4 2 c) Ta có: − + 3 : 3 = 3 3 3 6 − 2 5 5 −1
d) Ta có: 3− 5 : 2 = 2. 3− 5 : 2 = = 2 2 Bài 6: Tính
a) A = ( 12 + 75 + 27): 15
b) B = (12 50 −8 200 + 7 450): 10 Lời giải Trang 11 a) Ta có: A = ( + + ) 12 75 27 12 75 27 : 15 = + + 15 15 15 4 9 2 3 5 = + 5 + = + 5 + = + 5 = 2 5 5 5 5 5 5
b) Ta có: B = (12 50 −8 200 + 7 450): 10 =12 5 −8 20 + 7 45 =12 5 −16 5 + 21 5 =17 5 Bài 7: Tính
a) A = ( 27 − 12 + 2 6):3 3 b) B = ( − ) 2 12 2 18 . 2 1− 2 1+ 2 c) C = − : 72 1 2 1 2 + − 1 1 2 − 2 d) D = − . 3 − 2 3 + 2 1− 2 Lời giải a) Cách 1: A = ( − + ) 27 12 2 6 27 12 2 6 : 3 3 = − + 3 3 3 3 3 3 1 27 1 12 2 6 1 1 2 = − + = .3− .2 + . 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 = + 2 3 3
Cách 2: A = ( 27 − 12 + 2 6):3 3 3 − + (1+2 2 3 3 2 3 2 3. 2 ) 1+2 2 = = = 3 3 3 3 3 2 2
b) Ta có: B = ( 12 − 2 18). = ( 12 − 2 18). 2 ( 2)2 12 18 = − 2 = 6 − 2 9 = 6 − 6 2 2 1− 2 1+ 2 ( − )2 −( + )2 1 2 1 2 c) Ta có: C = − : 72 = + − ( − )( + ) : 72 1 2 1 2 1 2 1 2 2 − 2.2 4 2 4 2 = : 72 = = = 1− 2 72 6 3 Trang 12 4 2 ( 2 − − − )1 1 1 2 2 4 2 2 d) Ta có: D = − . = . = = 4 2 3 − 2 3 + 2 1− 2 3 − 4 1− 2 2 −1 Bài 8: Tính a) 2 + 3 − 2 − 3 b) 3 + 5 − 3 − 5 − 2
c) 6,5 + 12 + 6,5 − 12 + 2 6 Lời giải 2 2 + − + − a) Ta có: 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1) − = − 2 2 2 2 3 +1 3 −1 2 = − = = 2 2 2 2 2 2 ( 5 +1) ( 5 −1)
b) Ta có: 3+ 5 − 3− 5 − 2 = − − 2 2 2 5 +1− 5 +1 = = 0 2
c) Ta có: 6,5 + 12 + 6,5 − 12 + 2 6 = 4 6 1 4x + 4 +
Bài 9: Cho biểu thức = x A
. Tính giá trị của A , biết x = ( 10 − 6). 4 + 15 2
x. 2x − x −1 Lời giải
Ta có: x = ( 10 − 6)( 10 − 10)(4 + 15) = ( 10 − 6)( 10 + 6) 1 = 4 = 2 A = 2 Vậy 1 A = 2
Dạng 5: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Rút gọn 10 − 15 6 − 15 a) A = b) B = 8 − 12 35 − 14 Trang 13 5 + 5 15 − 5 5 − 2 5 c) C = d) D = + 10 + 2 3 −1 2 5 − 4 Lời giải 10 − 15 5. 2 − 5. 3 a) Ta có: A = = 8 − 12 4. 2 − 4. 3 5 A = 2 6 − 15 − 3 − 21 b) Ta có: B = = = 35 − 14 7 7 5 + 5 5 10 c) Ta có: C = = = 10 + 2 2 2 15 − 5 5 − 2 5 5( 3 −1) 5( 5 − 2) d) Ta có: D = + = + 3 −1 2 5 − 4 3 −1 2( 5 − 2) 5 3 5 = 5 + = 2 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau 6 + 14 2 + 3 + 6 + 8 + 4 a) B = b) C = 2 3 + 28 2 + 3 + 4 3 8 − 2 12 + 20 c) D = 3 18 − 2 27 + 45 Lời giải 6 + 14 2. 3 + 2. 7 2 1 a) Ta có: B = = = = 2 3 + 28 2 3 + 4. 7 2 2 2 + 3 + 6 + 8 + 4 b) Ta có: C = 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 + 4 + 6 + 8 = = 2 +1 2 + 3 + 4 3 8 − 2 12 + 20 3.2 2 − 2.2 3 + 2 5 c) Ta có: D = = 3 18 − 2 27 + 45 3.3 2 − 2.3 3 + 3 5 2(3 2 − 2 3 + 5) 2 = = 3(3 2 − 2 3 + 5) 3 2 15 − 2 10 + 6 − 3
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: A = 2 5 − 2 10 − 3 + 6 Lời giải 2 15 − 2 10 + 6 − 3 2 5.3 − 2 5.2 + 3.2 − 3 Ta có: A = = 2 5 − 2 10 − 3 + 6 2 5 − 2 5.2 − 3 + 3.2 2 5 ( 3 − 2) − 3( 3 − 2) = 2 5 (1− 2) − 3(1− 2) Trang 14 3 − 2 A = 1− 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: − a) 2t 3 = t A . (t 0) 3 8 6 28y b) B = ( y 0) 4 7 y c) 2 2
C = x − x −1. x + x −1 (x ) 1 d) 4 2 4 2 D = x + 4 − x . x + 4 + x Lời giải 2 2 − t 3t 2 − t 3 − t t −t a) Ta có: A = . = . = = (t 0) 3 8 3 8 4 2 6 28y b) Ta có: B =
( y 0) B = −2y 4 7 y
a) Ta có: C = x − x −
x + x − = x − ( x − )2 2 2 2 2 1. 1 1 = 1 a) Ta có: 4 2 4 2 4 2 4 2 x + 4 − x .
x + 4 + x = ( x + 4 − x )( x + 4 + x ) 4 2 2
= (x + 4) − (x ) = 4 = 2
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: x y + y x a) A =
(x 0; y 0;xy 0)
x + 2 xy + y x y − y x b) B =
(x 0; y 0; x y)
x − 2 xy + y 3 a − 2a −1 1 c)
(a 0;a ) 4a − 4 a +1 4 a + 4 a + 4 4 − a d) D = +
(a 0;a 4) a + 2 a − 2 Lời giải x y ( x + + y x y y x ) a) Ta có: A = = x + xy + y ( x + y)2 2 xy A = x + y x y − y x xy b) Ta có: B = =
x − 2 xy + y x − y
3 a − 2a −1 (2 a −1)(1− a) 1− a c) Ta có: = = 2 4a − 4 a +1 (2 a −1) 2 a −1 Trang 15 a + 4 a + 4 4 − a d) Ta có: D = + a + 2 a − 2 ( a + )2 2 ( a −2)( a +2) = − = 0 a + 2 a − 2
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau a) 3x 5
x với x 0 5 27 b) x (x − )3 6 2 với x 2 Lời giải 2 3x 5x 3x 5x x x x a) = . = = = (vì x 0 ) 5 27 5 27 9 3 3 b) x (x − )3 6 6 3 3 3
2 = x . (x − 2) = x . x − 2 = x (x − 2) (vì x 2 )
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau a) 60 3 15x b) ( 2
16 x − 6x + 9) x Lời giải
a) Điều kiện xác định : x 0 60 3
0x (neu x 0) 3 2 15x
= 900x = 30 x = x 3
− 0x (neu x 0)
4(x − 3) neu x 3 b) 16( 2 x − 6x + 9) 2
= 16.(x − 3) = 4 x − 3 = 4
− (x − 3) neu x 3
Bài 8: Rút gọn biểu thức 2
M = 25x (x − 2 x + ) 1 với 0 x 1 Lời giải Ta có 2 M =
x (x − x + ) 2 2 25 2
1 = 25x ( x −1) = 5 x . x −1
Vì x 0 nên x = x
Vì 0 x 1 nên x 1 do đó x −1 =1− x
Vậy M = 5x(1− x) 16 12 3 − 3
Bài 9: Rút gọn biểu thức 12 8 3 − 3 Lời giải 16 12 12 4 3 − 3 3 (3 −1) Ta có: 4 = = 3 = 9 . 8 4 12 8 3 − 3 3 (3 −1) ( 2 2 165 −124 )
Bài 10: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau với x = 6 với A = x 369 Lời giải ( 2 2 165 −124 ) (165 +124)(165 −124) Ta có: A = x = x 369 363 Trang 16 289.41 289 17 = x = x = x 389 9 3 Với x = 6 thì 17 A = .6 = 34 3 x +1 y +1
Bài 11: Cho biểu thức B = : y −1 x −1
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức B với x = 5 ; y = 10 Lời giải
Điều kiện x 1, y 1. Khi đó ta có x +1 y +1 ( x +1)( x −1) x −1 B = : −1 = = y −1 x ( y −1)( y +1) y −1 −
Với x = 5 ; y = 10 thì 5 1 4 2 B = = = 10 −1 9 3
x − 2 xy + y
Bài 12: Cho biểu thức C =
với x 0 ; y 0 .
x + 6 xy + 9 y
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức C với x = 25 ; y = 81 Lời giải 2 ( x − y)2 x − − + y x xy y C = = =
x + 6 xy + 9y ( + )2 x + 3 3 y x y 25 − 81 5 − 9 4 1
Với x = 25 ; y = 81 thì C = = = = 25 + 3 81 5 + 3.9 32 8
Bài 13: Rút gọn các biểu thức 5 (a − )2 36 4 a) 2 P = xy
với x 0; y 0 b) Q = với a 4 2 4 x y 144 2 9 − 6x + x c) H = ( 3 3
a b + ab − ab): ab d) E = với x 3 (x −3)2 xy (x − )4 2 1 x − 2
e) F = (x − y)
với x y f) T = + với x 2 ( 0 x − y)2
(2− x)2 x − 2 Lời giải 2 2 5 xy 5 xy 5 a) Ta có: 2 P = xy
x 0; y 0 = =
x = −x = − 5 2 4 ( ) 2 2 ( ) x y x y −xy 36(a − 4)2 6 a − 4 a − 4 − b) Ta có: 4 = = = = a Q (a 4) 144 12 2 2 c) Ta có: H = ( 3 3
a b + ab − ab) 3 3
: ab = a b : ab + ab : ab − ab : ab 2 2
= a + b − ab = a + b − ab Trang 17 9 − 6x + x (3− x)2 2 d) Ta có: E = = x 3 2 2 ( ) (x −3) (x −3) − ( x − 3) 2 (x −3)2 = = = 1 = 1 (x −3)2 (x −3)2 xy xy
e) Ta có: F = (x − y) = x − y . 2 ( ) (x − y) x − y xy
Vì x y x − y = −(x − y) F = (x − y) ( x y) = − xy − − (x − )4 2 2 2 1 x − 2 x −1 x − 2 f) Ta có: T = + x 2 = + 2 ( ) ( ) (2− x) x − 2 2 − x x − 2 −( 2 x − x + ) 2 2 1 + x − 2 2x − 3 = = x − 2 x − 2
Bài 14: Rút gọn các biểu thức rồi tính a − b − a) 1 1 A = :
tại a = 7, 25;b = 3, 25 b +1 a +1 3 5 8 b) 2
B = 15a − 8a 15 +16 tại a = + = 5 3 15 2 2 (x − 6) x − 36 c) C = −
(x 5) tại x = 4 5 − x x − 5 3 2 x + 5x
d) D = 5x − 125 +
(x 0) tại x = 5 x + 5 e) 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 tại a = 5 Lời giải ( a −1)( a +1) a −1 5 a) Ta có: A = =
= (a = 7,25,b = 3,25) ( b −1)( b +1) b −1 3 8 8 b) Ta có: 2 2
B = 15a −8a 15 +16 = 15.( ) −8. . 15 +16 15 15 2 2 = 8 − 8 +16 = 16 = 4
c) Do x 5 5 − x 0 5 − x = 5 − x 2 2 2
(x − 6) + (x − 36) 2x −12 = = x C = 16 − 5 − x 5 − x d) Ta có: 3 2
x 0 x + 5x và x + 5 . Vậy D luôn xác định Trang 18 3 2 2 x + 5x x . x + 5 D = 5x − 125 + = 5x − 125 + x + 5 x + 5
= 5x − 125 + x = 6x − 5 5(x 0) D = 5 e) Ta có: 2 2 2 2
E = a + 2 a −1 − a − 2 a −1 2 2 2 2
= (a −1) + 2 a −1 +1 − (a −1) − 2 a −1 +1 2 2 2 2 2 2
= ( a −1 +1) − ( a −1 −1) = a −1 +1 − a −1 −1 2 2
= ( 5) −1 +1 − ( 5) −1 −1
= 4 +1 − 4 −1 = 2 +1 − 2 −1 = 2 .
Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức
I. Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số không âm, ta có: a + +)
b ab , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b 2 a + b + +) c 3 abc 3 II. Bài toán
Bài 1: Không dùng MTCT, chứng minh rằng: 5 + 8 6 + 7 Lời giải Ta có ( + )2 5 8 = 5 + 2 40 + 8 = 13 + 2 40 ( + )2 6 7 = 6 + 2 42 + 7 =13+ 2 42 Trang 19 2 2
Vì 13 + 2 40 13 + 2 42 nên ( 5 + 8) ( 6 + 7) 2 2 Suy ra ( 5 + 8) ( 6 + 7) Hay 5 + 8 6 + 7
Bài 2: Không dùng MTCT, chứng minh rằng: 3 + 2 2 ( 3 + ) 1 Lời giải Ta có: ( + )2 3 2 = 3 + 4 3 = 4 = 7 + 4 3; 2 2 2. ( 3+ )1 = 2 ( 3+ )1 = 2(3+2 3+ )1=8+4 3 2
Vì 7 + 4 3 8 + 4 3 nên ( 3 + ) 1 2 ( 3 + ) 2 1 2 Suy ra ( 3 + ) 1 2 ( 3 + ) 2 1 Hay 3 + 2 2 ( 3 + ) 1
Bài 3: Cho a 0 . Chứng minh rằng a + 9 a + 3 Lời giải Ta có: ( a + )2 9 = a + 9 ( a + )2 3 = a + 6 a + 9 2 2
Do a 0 nên a + 9 a + 9 + 6 a , do đó ( a +9) ( a +3) hay a +9 a +3
! Chú ý: Căn bậc hai của một tổng không bằng tổng các căn bậc hai Bài 4: Cho a, ,
b c 0 . Chứng minh rằng:
a) a + b 2 ab
b) a + b + c ab + bc + ca Lời giải
a) Vì a,b 0 ta có ( a − b)2 = a +b − 2 ab
Vì ( a − b)2 0 nên a +b − 2 ab 0 , suy ra a + b 2 ab
!Chú ý: Bât đẳng thức a + b 2 ab với a,b 0 gọi là bất đẳng thức Côsi b) Ta có a, ,
b c 0 . Áp dụng bất đẳng thức Coossi đối với hai số ta được
a + b 2 ab
b + c 2 bc
c + a 2 ca
Từ đây suy ra a + b + c ab + bc + ca Bài 5: Cho 1
a . Chứng minh rằng 2a −1 a 2 Lời giải +
Từ bất đẳng thức Cô-si a + b 2 ab suy ra a b ab 2 Trang 20