Trang 1
CÁC DẠNG TOÁN BÀI BA ĐƯỜNG CÔNIC
Dạng 1: Xác định các yếu tố của Elip
Phương pháp: Cho Elip có phương trình chính tắc:
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
với
2 2 2
b a c=−
.
Tiêu điểm
( ) ( )
12
F c;0 , F c;0
.
Tọa độ các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
A a;0 , A a;0 , B 0; b , B 0;b−−
.
Độ dài trục lớn
2a
.
Độ dài trục bé
2b
.
Tiêu cự
2c
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
.
Lời giải
Từ phương trình của
22
3c a b= =
( )
E
ta có
2, 1ab==
suy ra
22
3c a b= =
.
Suy ra tọa độ các đỉnh là
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2;0 ; 2;0 ; 0; 1 ; 0;1A A B B−−
.
Độ dài trục lớn
12
4AA =
, độ dài trục bé
12
2BB =
.
Tiêu cự
12
2 2 3FF c==
, tiêu điểm là
( ) ( )
12
3;0 ; 3;0FF
.
Tâm sai của
22
3c a b= =
3
2
c
e
a
==
.
Bài tập 2: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
( )
22
:4 25 100E x y+=
.
Lời giải
Ta có
22
22
4 25 100 1
25 4
xy
xy+ = + =
suy ra
5; 2ab==
nên
22
21c a b= =
.
Do đó tọa độ các đỉnh là
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
5;0 ; 5;0 ; 0; 2 ; 0;2A A B B−−
.
Độ dài trục lớn
12
10AA =
, độ dài trục bé
12
4BB =
.
Tiêu cự
12
2 2 21F F c==
, tiêu điểm là
( ) ( )
12
21;0 ; 21;0FF
.
Tâm sai của
( )
E
21
5
c
e
a
==
.
Trang 2
Bài tập 3: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
( )
22
:4 9 1E x y+=
.
Lời giải
Ta có
22
22
4 9 1 1
11
49
xy
xy+ = + =
suy ra
11
;
23
ab==
nên
22
5
6
c a b= =
.
Do đó tọa độ các đỉnh là
1 2 1 2
1 1 1 1
;0 ; ;0 ; 0; ; 0;
2 2 3 3
A A B B
−−
.
Độ dài trục lớn
12
1AA =
, độ dài trục bé
12
2
3
BB =
.
Tiêu cự
12
25
2
6
F F c==
, tiêu điểm là
12
55
;0 ; ;0
66
FF
.
Tâm sai của
( )
E
5
3
c
e
a
==
.
Bài tập 4: Tìm tâm sai của Elip biết:
a) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc
60
.
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc
60
.
c) Khoảng cách giữa hai đỉnh trên hai trục bằng hai lần tiêu cự
Lời giải
a) Từ giả thiết, ta có:
tan30 .tan30
b
bc
c
= =
suy ra:
c
e
a
=
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2
1
cos 30
.tan 30 tan 30 1
c c c
e
a b c c c
= = = = =
+ + +
3
cos30
2
e = =
b) Từ giả thiết, ta có
cot30 .cot30
b
bc
c
= =
suy ra:
c
e
a
=
2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2
1
sin 30
.cot 30 cot 30 1
c c c
e
a b c c c
= = = = =
+ + +
1
sin30
2
e = =
c) Từ giả thiết, ta có:
22
4A B c=
2 2 2 2 2
4 16a b c a b c + = + =
2
2 2 2 2 2
15
16
2
c
c b b c b + + = =
.
Suy ra:
c
e
a
=
2 2 2
2
2
2 2 2
2
2
15
17
2
c c c
e
c
a b c
c
= = = =
+
+
34
2
e=
Bài tập 5: Cho
( )
22
:16 25 100E x y+=
điểm
M
thuộc
( )
E
hoành độ bằng
2
. Tính tổng khoảng
cách từ
M
đến
2
tiêu điểm của
( )
E
Trang 3
Lời giải
Ta có:
( )
22
:1
100 100
16 25
xy
E +=
2
2
100
16
100
25
a
b
=
=
5
2
2
a
b
=
=
Theo định nghĩa Elip thì với mọi điểm
( )
ME
ta có:
12
25MF MF a+ = =
.
Bài tập 6: Cho
22
9 25 225xy+=
. Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
( )
E
Lời giải
Phương trình chính tắc của
( )
E
:
22
1
25 9
xy
+=
.
Ta có
2
2
25
9
a
b
=
=
5
3
a
b
=
=
.
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
( )
E
4S ab=
60=
.
Bài tập 7: Trong hệ trục tọa độ
( )
Oxy
, cho elip
( )
22
44
:1
25 9
xy
E +=
. Tính độ dài tiêu cự của
( )
E
Lời giải
Ta có
( )
22
44
:1
25 9
xy
E +=
22
1
25 9
44
xy
+ =
22
22
1
53
22
xy
+ =
.
Do đó
22
5
2
2
3
2
a
c a b
b
=
= =
=
. Vy độ dài tiêu cự là
12
24F F c==
.
Bài tập 8: Trong mặt phẳng
Oxy
cho elip có phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đường thẳng
:4x =
cắt
elip
( )
E
tại hai điểm
,M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
?
Lời giải
Thế
4x =−
vào phương trình elip
( )
E
ta được:
2
16
1
25 9
y
+=
9
5
y =
.
9
4; ,
5
M



9
4;
5
N



do đó:
18
5
MN =
.
Bài tập 9: Một elip
( )
E
phương trình
22
22
1
xy
ab
+=
, trong đó
0ab
. Biết
( )
E
đi qua điểm
( )
2; 2A
( )
2 2;0B
. Tính độ dài trục bé của Elip
Lời giải
Trang 4
( )
E
đi qua
( )
2 2;0B
nên ta có
suy ra
22a =
.
( )
E
đi qua
( )
2; 2A
nên ta có
( )
( )
2
2
2
2
2
1
8 b
+=
suy ra
2b =
.
Do đó độ dài trục bé
24b =
.
Bài tập 10: Cho
( )
E
hai tiêu đim
( )
1
4;0F
,
( )
2
4;0F
điểm
M
thuộc
( )
E
. Biết chu vi tam giác
12
MF F
bằng
18
. Tính tâm sai của
( )
E
.
Lời giải
Ta có
12
8FF =
4c =
nên
12
1 2 1 2 1 2
18 10 2 5
MF F
C MF MF FF MF MF a a
= + + = + = = =
.
Tâm sai của elip:
4
5
c
e
a
==
.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip
( )
E
:
22
1
54
xy
+=
?
A.
( )
1,2
0; 1F =
. B.
( )
1,2
1;0F =
. C.
( )
1,2
3;0F =
. D.
( )
1,2
1; 2F =
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
5; 4 1a b c a b= = = =
1c=
( )
1,2
1;0F =
.
Câu 2: Cho Elip
( )
22
:4 9 36E x y+=
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
E
có tỉ số
5
3
c
a
=
. B.
( )
E
trục lớn
bằng
6
.
C.
( )
E
có trục nhỏ bằng
4
. D.
( )
E
có tiêu cự
5
.
Lời giải
( )
22
22
:4 9 36 1
94
xy
E x y+ = + =
suy ra:
3, 2, 5a b c= = =
Tiêu cự của
( )
E
2 2 5c =
.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
4 ² 8 ² 32xy+=
. B.
²²
1
11
52
xy
+=
. C.
²²
1
64 16
xy
+ =
. D.
²²
1
84
xy
−=
.
Lời giải
4 ² 8 ² 32xy+=
²²
1
84
xy
+ =
.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
Trang 5
A.
22
2xy−=
. B.
22
2xy+=
. C.
22
22xy+=
. D.
22
2xy=
.
Lời giải
22
22xy+=
²²
1
21
xy
+ =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
có phương trình
22
1
36 16
xy
+=
. Tìm tiêu cự ca
( )
E
.
A.
12
12FF =
B.
12
8FF =
C.
12
25FF =
D.
12
45FF =
Lời giải
22
1
36 16
xy
+=
6
4
a
b
=
=
2 2 2
c a b =
20=
25c=
12
45FF=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tiêu cự của elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Lời giải
Ta có
2
2
2
25
25 16 9 3
16
a
cc
b
=
= = =
=
nên tiêu cự
26c =
.
Câu 7: Tìm các tiêu điểm của Elip
22
1
91
xy
+=
A.
( )
1
3;0 ;F
( )
2
0; 3F
. B.
( )
1
8;0 ;F
( )
2
0; 8F
.
C.
( )
1
3;0 ;F
( )
2
0; 3F
. D.
( )
1
8;0 ;F
( )
2
8;0F
.
Lời giải
( )
E
:
22
1
91
xy
+=
3a =
;
1b =
22
8c a b = =
.
Vậy
( )
E
có các tiêu điểm là:
( )
1
8;0 ;F
( )
2
8;0F
.
Câu 8: Elíp có độ dài trục lớn bằng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Từ phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
5a=
.
Do đó
( )
E
có độ dài trục lớn là
2 10a =
.
Câu 9: Cho elip
( )
22
:1
54
xy
E +=
. T số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
A.
5
4
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
Trang 6
Lời giải
Ta có:
2
55aa= =
;
2
42bb= =
22
1c a b = =
.
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
25
25
c
a
=
.
Câu 10: Phương trình chính tắc của
( )
E
độ dài trục lớn gấp
2
lần đdài trục nhỏ đi qua điểm
( )
2; 2A
A.
22
1
24 16
xy
+=
. B.
22
1
36 9
xy
+=
. C.
22
1
16 4
xy
+=
. D.
22
1
20 5
xy
+=
Lời giải
Gọi phương trình elip là
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
.
Theo bài ra ta có:
22
22
4
44
1
ab
ab
=
+=
22
22
4
44
1
4
ab
bb
=
+=
2
2
20
5
a
b
=
=
.
Vậy phương trình elip là
( )
22
:1
20 5
xy
E +=
.
Câu 11: Phương trình chính tắc của
( )
E
nhận điểm
( )
4;3M
là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở
A.
22
1
16 9
xy
+=
. B.
22
1
16 4
xy
+=
. C.
22
1
16 3
xy
+=
. D.
22
1
94
xy
+=
Lời giải
Gọi phương trình elip là
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
.
( )
4;3M
là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên
4a =
,
3b =
.
Vậy phương trình elip là
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
.
Câu 12: Phương trình chính tắc của
( )
E
khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng
50
3
tiêu cự
bằng
6
A.
22
1
64 25
xy
+=
. B.
22
1
89 64
xy
+=
. C.
22
1
25 16
xy
+=
. D.
22
1
16 7
xy
+=
Lời giải
Gọi phương trình elip là
22
22
1
xy
ab
+=
.
Trang 7
Theo bài ra ta có
2
2
25
25
3
3
26
a
a
c
c
c
=
=

=
=
2 2 2
16b a c = =
.
Vậy phương trình elip là
22
1
25 16
xy
+=
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
.
M
điểm
thuộc
( )
E
. Tính
12
MF MF+
.
A.
5
B.
6
C.
3
D.
2
Lời giải
Phương trình của
( )
E
có dạng
22
22
1
xy
ab
+=
(
2 2 2
a b c=+
). Suy ra
2
9a =
3a=
.
Do
M
thuộc
( )
E
nên
12
2MF MF a+=
6=
.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho elip
( )
22
: 3 6E x y+=
. Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Lời giải
Ta có
( )
22
: 1,
62
xy
E +=
dó đó
6, 2, 2a b c= = =
. Độ dài tiêu cự là
2 4.c =
Câu 15: Cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
E
có các tiêu điểm
( )
1
4;0F
( )
2
4;0F
. B.
( )
E
có tỉ số
4
5
c
a
=
.
C.
( )
E
có đỉnh
( )
1
5;0A
. D.
( )
E
có độ dài trục nhỏ bằng
3
.
Lời giải
Phương trình elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
nên ta có:
5; 3 4a b c= = =
.
Câu 16: Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( )
E
có phương trình:
22
1
94
xy
+=
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
E
có tâm sai
5
3
e =
.
B.
( ) ( )
12
0; 5 , 0; 5FF
là các tiêu điểm của
( )
E
.
C. Độ dài trục lớn là
9
.
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là
( )
1
0;3A
( )
2
0; 3A
.
Lời giải
Ta có:
2
2
93
2
4
aa
b
b
==

=
=
2 2 2
9 4 5 5c a b c= = = =
Trang 8
Câu 17: Cho Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y+=
. Một tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
A.
( )
3;0A
. B.
( )
0; 3B
. C.
( )
5;0C
. D.
( )
0; 5D
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
4 1 3c a b= = =
nên tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
( ) ( )
12
3;0 , 3;0FF
.
Câu 18: Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Tọa độ các đỉnh của elip
( )
2
2
:1
4
x
Ey+=
( )
1
2;0A
,
( )
2
2;0A
;
( )
1
0; 1B
,
( )
2
0;1B
.
Vì tứ giác
1 1 2 2
A B A B
là hình thoi có hai đường chéo
12
4AA =
12
2BB =
.
Vậy diện tích tứ giác cần tìm là
1 2 1 2
1
.4
2
S A A B B= =
.
Câu 19: Trong hệ tọa độ
( )
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
. Bán kính qua tiêu của
( )
E
đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
A.
0
B.
1
C.
3
5
D.
2
Lời giải
Từ phương trình elip ta
22
5
3
4
a
c a b
b
=
= =
=
. Bán kính qua tiêu
1
c
MF a x
a
=+
với
a x a
. Suy ra
1
a c MF a c = +
hay
( )
1
min
5 3 2MF a c= = =
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip phương trình
22
1
25 9
xy
+=
. Điểm nào dưới đây một tiêu
điểm của elip?
A.
( )
1
16;0F
. B.
( )
1
4;0F
. C.
( )
1
0; 4F
. D.
( )
1
5;0F
.
Lời giải
Phương trình elip
( )
E
có dạng
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
.
Theo bài ra ta có
2
25a =
,
2
9b =
2 2 2
16 4c a b c = = =
.
Vậy elip có hai tiêu điểm là
( )
1
;0Fc
,
( )
2
;0Fc
hay
( )
1
4;0F
,
( )
2
4;0F
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip phương trình
22
1
49 16
xy
+=
. Độ dài trục nhỏ của đường elip
bằng
Trang 9
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
22
1 1 7, 4 .
49 16 7 4
x y x y
ab+ = + = = =
Vậy độ dài trục nhỏ của đường elip là:
2 2.4 8.b ==
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip có phương trình
22
1
25 21
xy
+=
. Tiêu cự của elip bằng
A.
2
. B.
10
. C.
2 21
. D.
4
.
Lời giải
Phương trình elip
( )
E
có dạng
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
.
Theo bài ra ta có:
2
2
25
21
a
b
=
=
mà
22
25 21 4 2c a b= = = =
.
Vậy tiêu cự của elip đã cho là
24c =
.
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
.
2
2
2 2 2
25
9
a
b
c a b
=
=
=−
5
3
4
a
b
c
=
=
=
nên tâm sai của elip
4
.
5
c
e
a
==
.
Câu 24: Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, elip
( )
E
:
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
3
. B.
6
. C.
9
16
. D.
6
7
.
Lời giải
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( ) ( )
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
+ =
.
2
2
2 2 2
16
7
a
b
c a b
=
=
=−
4
7
3
a
b
c
=
=
=
. Vy tiêu ccủa elip
12
2 2.3 6F F c= = =
.
Câu 25: Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình
22
9 25 225xy+=
. Lúc đó hình chữ
nhật cơ sở của elip
( )
E
có diện tích bằng
Trang 10
A.
15.
B.
40.
C.
60.
D.
30.
Lời giải
Ta có:
22
22
9 25 225 1
25 9
xy
xy+ = + =
.
Từ đây, ta được
5, 3ab==
. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là
2 .2 60.S a b==
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho elip có phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Elip có tiêu cự bằng 8.
b) Elip có tiêu điểm
( )
1
4;0F
.
c) Điểm
( )
5;3A
thuộc đường elip.
d)
12
12MF MF+=
, với
M
là một điểm thuộc đường elip.
Lời giải
Ta có:
22
25 5; 9 3a a b b= = = =
2 2 2
25 9 16 4c a b c= = = =
a) Đúng: Elip có tiêu cự bằng
2 2.4 8c ==
.
b) Đúng: Elip có hai tiêu điểm là
( ) ( )
12
4;0 , 4;0FF
.
c) Sai: Thế tọa độ
( )
5;3A
vào phương trình của elip ta được
22
53
2
25 9
+=
nên điểm
( )
5;3A
không thuộc đường elip.
d) Sai:
12
2 2.5 10MF MF a+ = = =
.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường conic phương trình chính tắc
22
1
81 25
xy
+=
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm nằm trên trục hoành.
b) Đường conic đã cho có tiêu cự bằng
4 14
.
c) Đường conic đã cho có tiêu điểm
( )
1
0; 2 14F
.
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
18
.
Lời giải
a) Đúng: Phương trình elip có dạng:
22
22
1
xy
ab
+=
( )
0ab
b) Đúng:
2 2 2
81 25 56 2 14c a b c= = = =
.
Trang 11
Vậy tiêu cự của đường conic đã cho bằng
4 14
c) Sai: Đường conic đã cho có tiêu điểm thuộc thuộc trục
Ox
d) Đúng: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
2 18a =
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ, cho elip như hình vẽ.
a) Phương trình elip của hình trên có dạng
22
1
16 4
xy
+=
.
b) Elip đã cho có tiêu cự là
12
.
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là
( )
1
2 ;03F
.
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
4
.
Lời giải
a) Đúng: Phương trình elip của hình trên có dạng
22
1
16 4
xy
+=
b) Sai:
22
12 2 3c a b= = =
nên Elip đã cho có tiêu cự là
2 4 3c =
c) Đúng:
22
12 2 3c a b= = =
nên tiêu điểm của elip đã cho là
( )
1
2 ;03F
.
d) Sai: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
28a =
Câu 4: Trong mặt phẳng tođộ, cho elip phương trình chính tắc
22
1
144 100
xy
+=
. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) Phương trình chính tắc elip có dạng
22
22
1
xy
ab
+=
( )
0ab
thì
144; 100ab==
.
b) Elip đã cho có tiêu cự là
4 11
.
c) Tiêu điểm của elip đã cho là
( )
1
10; 12F
.
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
144
.
Lời giải
a) Sai: Từ phương trình chính tắc elip ta có
144 12; 100 10ab= = = =
Trang 12
b) Đúng:
22
44 2 11c a b= = =
nên elip đã cho có tiêu cự là
2 4 11c =
c) Sai: Elip đã cho đã cho có tiêu điểm thuộc thuộc trục
Ox
d) Sai: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
2 24a =
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường conic phương trình chính tắc là
22
1
121 25
xy
+=
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường conic đã cho là 1 elip có tiêu cự bằng
22
.
b) Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm nằm trên trục tung.
c) Đường conic đã cho có một tiêu điểm
( )
1
4 6;0F
.
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
22
.
Lời giải
a) Sai: Đường conic có phương trình chính tắc là
22
1
121 25
xy
+=
là một elip
Elip này có
22
96 4 6c a b= = =
nên elip đã cho có tiêu cự là
2 8 6c =
b) Sai: Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm thuộc thuộc trục
Ox
c) Đúng: Phương trình elip trên
22
96 4 6c a b= = =
nên elip một tiêu điểm
( )
1
4 6;0F
d) Đúng: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng
2 22a =
Câu 6: Câu lạc bộ bóng đá AS ROMA dự định xây dựng SVĐ mới có tên là Stadio Della Roma để làm
sân nhà của đội bóng thay thế cho sân bóng Olimpico. Hệ thống mái của SVĐ Stadio Della
Roma dự định được xây dựng dạng hai hình elip như hình 1 được biểu diễn trên hệ trc
tọa độ như hình 2 với hình elip lớn bên ngoài độ dài đoạn
12
146AA =
mét, đoạn
12
108BB =
mét, hình elip nhỏ bên trong có độ dài đoạn
34
110AA =
mét và
34
72BB =
mét. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
Hình 1
Hình 2
a) Đường elip lớn trong hình 2 có phương trình chính tắc:
22
5329 2916
1
xy
+=
.
b) Phương trình
22
1296 3025 3920400xy+=
là phương trình của đường elip nhỏ trong hình 1.
Trang 13
c) Đường elip lớn trong hình 2 đã cho có một tiêu điểm
( )
1
2413;0F
.
d) Đường elip trong nhỏ hình 2 có tiêu cự
1729
.
Lời giải
a) Đúng: Đường elip trong hình 1 có
146 108
73; 54
22
ab= = = =
Khi đó elip có phương trình
22
5329 2916
1
xy
+=
b) Đúng: Đường elip trong hình 2 có
110 72
55; 36
22
ab= = = =
Khi đó elip có phương trình
22
22
1296 3025 39204 1
3025 1 96
00
2
xy
xy+ = + =
c) Đúng: Đường elip lớn trong hình 1
22
2413c a b= =
nên tiêu điểm
( )
1
2413;0F
d) Sai: Đường elip trong hình 1 có
22
1729c a b= =
nên có tiêu cự là
2 2 1729c =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho
( )
E
có hai tiêu điểm
( )
1
7;0F
,
( )
2
7;0F
và điểm
9
7;
4
M



thuộc
( )
E
. Gọi
N
điểm đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
.O
Tính
12
NF MF+
Lời giải
Đim
N
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
O
nên
9
7;
4
N



.
Ta có:
1 2 1 2
9 23 23 9
; ; ;
4 4 4 4
MF MF NF NF= = = =
nên do đó
21
9
.
2
NF MF+=
Câu 2: Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi dạng hình elip với độ dài các trục
12
10AA =
;
12
6BB =
. Xét hệ trục tọa độ
Oxy
(đơn vị trên các trục là mét) như hình vẽ;
Trang 14
Xét các điểm
,MN
cùng thuộc đoạn
12
AA
của elip đều cách
O
một khoảng bằng
4
m về
hai phía của
O
. Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
M
N
luôn bằng
10
m.
Lời giải
Ta có:
( )
22
5, 3 : 1
25 9
xy
a b E= = + =
.
Elip
( )
22
: 1 4
25 9
xy
Ec+ = =
nên do đó
( ) ( )
4;0 , 4;0MN
là hai tiêu điểm của
( )
E
.
Gọi
A
là điểm bất kì trên
( )
E
ta có
2 10MA NA a+ = =
.
Câu 3: Gia chủ một miếng đất hình Elip với độ i trục lớn bằng
2 6 m
, độ dài trục nhỏ bằng
2 m
. Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân
OAB
(tham khảo hình vẽ) với điểm
O
tâm của Elip các đim
A
B
thuộc đường Elip nói trên. Diện tích trồng hoa lớn nhất
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ như
( )
Oxy
như hình vẽ.
Khi đó phương trình đường Elip là
( )
E
:
22
1.
61
xy
+=
Không mất tổng quát, ta chọn điểm
A
B
thuộc
( )
E
sao cho đim
A
B
hoành độ
dương. Do tam giác
OAB
cân tại
O
suy ra
A
đối xứng với
B
qua
Ox
.
Gọi điểm
( )
00
;A x y
( )
00
;B x y
;
( )
0
0x
Trang 15
Đim
( )
2
2 2 2 2
0
00
0
6
: 1 1
6 1 6 1 2
x
x y x y
A E y
+ = + = =
nên ta có
2
00
26AB y x= =
Gọi
H
là trung điểm
AB
thì
( )
00
;0H x OH x=
Khi đó:
( )
22
2 2 2
00
0 0 0 0
1 1 1 1 6 3
. . . . 6 . 6 .
2 2 2 2 2 2
OAB
xx
S OH AB x x x x
+−
= = = =
Đẳng thức xảy ra khi
22
0 0 0 0
3
63
2
x x x y= = =
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất bằng
2
3
=1,5 m .
2
Câu 4: Ông Hoàng một mảnh vườn hình elip chiều dài trục lớn trục nhỏ lần lượt
60
m
30
m. Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử
dụng khác nhau. Nửa n trong đường tròn ông trồng y lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn
ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích
T
giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng
hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo công thức
S ab
=
trong đó
,ab
lần lượt đọ dài
nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.
Lời giải
Diện tích hình tròn:
2
.15
T
S
=
, diện tích elip là
.15.30
E
S
=
.
Tỉ số diện tích
2
2
.15 15
1
.15.30 .15 30 15
T
ET
S
T
SS

= = = =
.
Câu 5: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo qu đạo là một đường elip với tâm Trái Đất là một
tiêu điểm. Độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của quỹ đạo lần lượt
768800
km
767640
km.
Tìm khoảng cách lớn nhất và bé nhất từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng.
Lời giải
2 768800a =
2 767640b =
nên ta có
384400a =
383820b =
.
Từ đó suy ra
2 2 2 2
384400 383820 21108c a b= =
.
Khoảng cách lớn nhất từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng là:
384400 21108 405508ac+ + =
(km)
Khoảng cách nhỏ nhất là
384400 21108 363292ac =
(km)
Câu 6: Các hành tinh các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời qu đạo một đường
elip trong đó tâm mặt trời một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi điểm cận nhật, điểm
xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
một đường elip độ dài nửa trục lớn bằng
93.000.000
dặm. Tỉ số khoảng cách giữa đim
cận nhật điểm viễn nhật đến mặt trời
59
.
61
Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi
trái đất ở điểm cận nhật.
Trang 16
Lời giải
Ta có
93.000.000a =
59 93.000.000
61 61 59 59 1.550.000
61 60 60
a c a
a c a c c
ac
= = + = = =
+
Suy ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật là:
91.450.000
.
Dạng 2: Phương trình đường Elip
Phương pháp: Cho Elip có phương trình chính tắc:
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
với
2 2 2
b a c=−
.
Tiêu điểm
( ) ( )
12
;0 , ;0F c F c
.
Tọa độ các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
;0 , ;0 , 0; , 0;A a A a B b B b−−
.
Độ dài trục lớn
2a
.
Độ dài trục bé
2b
.
Tiêu cự
2c
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip đi qua điểm
5
2;
3
M



và có một tiêu điểm
( )
1
2;0F
.
b) Elip nhận
( )
2
5;0F
là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng
46
.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng
25
và tiêu cự bằng 2.
d) Elip đi qua hai điểm
( )
2; 2M
( )
6;1N
.
Lời giải
a) Do
( )
E
có một tiêu điểm
( )
1
2;0F
nên
2c =
suy ra
2 2 2 2
4a b c b= + = +
.
Trang 17
Mặt khác,
( )
E
đi qua điểm
5
2;
3
M



nên
2
2
2 2 2 2
5
2 4 25
3
11
49a b b b



+ = + =
+
4 2 2
9 25 100 0 5b b b = =
hoặc
2
20
9
b =−
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
95
xy
E +=
.
b) Do
( )
E
có một tiêu điểm
( )
2
5;0F
nên
5c =
.
Theo giả thiết độ dài trục nhỏ bằng
46
nên
2 4 6 2 6bb= =
.
Suy ra
( )
2
2 2 2 2
5 2 6 49a b c= + = + =
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
49 24
xy
E +=
.
c) Độ dài trực lớn bằng
25
nên
2 2 5 5aa= =
và tiêu cự bằng 2 nên
2 2 1cc= =
.
Từ hệ thc
2 2 2
a b c=+
, suy ra
2 2 2
5 1 4b a c= = =
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
54
xy
E +=
.
d) Do
( )
E
đi qua
( )
2; 2M
( )
6;1N
nên ta có hệ phương trình
2
2 2 2
2
2 2 2
4 2 1 1
1
8
8
6 1 1 1
4
1
4
a
a b a
b
a b b

+ = =

=

=

+ = =


nên Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
84
xy
E +=
.
Bài tập 2: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai
1
2
e =
.
b) Elip có tâm sai
5
3
e =
và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
c) Elip có tiêu điểm
( )
1
2;0F
và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
12 5
.
Lời giải
a) Tổng độ dài hai trục bằng 8 nên
2 2 8ab+=
.
( )
1
Tâm sai
11
2
22
c
e a c
a
= = =
.
( )
2
Trang 18
Từ
( )
1
( )
2
, ta có
2 2 8
4
2 4 4 2
1
2
22
2
ab
ab
c b b c
c
e
ac
a c a c
a
+=

+=
+ = =
==
=
==


.
Thay vào hệ thc
2 2 2
a b c=+
, ta được
( )
2
2 2 2
2 4 2 8 2 16 0 4 2 4c c c c c c= + + = =
.
Với
4 2 4c =+
, suy ra
8 4 2
4 4 2
a
b
=+
=
: không thỏa mãn.
Với
4 2 4c =−
, suy ra
8 4 2
4 4 2
a
b
=−
= +
.
Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
( ) ( )
22
22
:1
8 4 2 4 2 4
xy
E +=
−−
.
b) Elip có tâm sai
5 5 3
33
5
c
e a c
a
= = =
( )
1
. Mặt khác, Elip có hình chữ nhật cơ sở có
chu vi bằng 20 nên
( )
2 2 2 20 5 5a b a b b a+ = + = =
.
( )
2
Thay
( )
1
( )
2
vào hệ thc
2 2 2
a b c=+
, ta được:
( )
2 2 2
2
2 2 2
55
3 3 3 30
5 5 25 0
5 5 5 5
5
c
c a c c c c c c
c
=
= + = + + =
=
.
Với
55c =
, suy ra
15
10
a
b
=
=−
: không thỏa mãn.
Với
5c =
, suy ra
3
2
a
b
=
=
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
94
xy
E +=
.
c) Elip có một tiêu điểm
( )
1
2;0F
nên
2c =
.
Diện tích hình chữ nhật cơ sở
22
2 .2 12 5 3 5 45S a b ab a b= = = =
.
( )
1
Mặt khác, ta có
2 2 2 2
4a b c b= + = +
.
( )
2
Kết hợp
( )
1
( )
2
, ta được
( )
2 2 2 2 4 2 2
45 4 45 4 45 0 5a b b b b b b= + = + = =
hoặc
2
9b =−
.
Với
2
5b =
, suy ra
2
9a =
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
95
xy
E +=
.
Bài tập 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
Trang 19
a) Elip đi qua điểm
( )
5;2M
và khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 10.
b) Elip tâm sai
3
5
e =
khoảng cách từ tâm đối xứng của đến một đường chuẩn bằng
25
3
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và phương trình một đường chuẩn là
25
4
x =
.
d) Khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 36 bán kính qua tiêu điểm của đim
M
thuộc
Elip là 9 và 15.
Lời giải
a) Elip đi qua điểm
( )
5;2M
nên
22
54
1
ab
+=
.
( )
1
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của Elip bằng 10 nên
2
2
2. 10 5 5 5
a a a
ac
e e c
= = = =
( )
2
Từ
( )
2
, kết hợp với hệ thc
2 2 2
a b c=+
, ta được
2 2 2 2
5b a c c c= =
( )
3
Thay
( )
2
,
( )
3
vào
( )
1
, ta được:
2
2
54
1 6 9 0 3
55
c c c
c c c
+ = + = =
.
Với
3c =
, suy ra
2
2
15
6
a
b
=
=
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
15 6
xy
E +=
.
b) Ta có
3 3 3
5 5 5
c
e c a
a
= = =
.
Elip có khoảng cách từ tâm đối xứng
O
đến một đường chuẩn một khoảng bằng
25
3
nên
22
25 25 25
5
3
3 3 3
5
a a a
a
ec
a
= = = =
.
Với
5a =
, suy ra
3c =
2 2 2
16b a c= =
.
Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 nên
2 10 5aa= =
.
Mặt khác, Elip có phương trình một đường chuẩn
22
25 25 25 5 25
4
4 4 4 4
aa
xc
e c c
= = = = =
.
Trang 20
Suy ra
2 2 2
25 16 9b a c= = =
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
.
d) Elip có khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 36 nên
22
2. 36 2. 36 18
a a a
e c c
= = =
.
Mặt khác, ta có
1
2
9
15
MF a ex
MF a ex
= + =
= =
suy ra
2 24 12aa= =
.
Với
12a =
, suy ra
8c =
2 2 2
144 64 80b a c= = =
.
Do đó Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
144 80
xy
E +=
.
Bài tập 4 : Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
( )
22
: 41C x y+=
và đi qua điểm
( )
0;5A
.
b) Elip hình chữ nhậtsở nội tiếp đường tròn
( )
22
: 21C x y+=
điểm
( )
1;2M
nhìn hai
tiêu điểm của Elip dưới một góc
60
.
c) Một cạnh hình chữ nhật sở của Elip nằm trên
: 5 0dx−=
độ dài đường chéo hình
chữ nhật bằng 6.
d) Tứ giác
ABCD
hình thoi bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường
tròn nội tiếp hình thoi bằng
2
và tâm sai của Elip bằng
1
2
.
Lời giải
a) Elip đi qua
( )
0;5A Oy
, suy ra
5b =
.
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là:
;5x a y= =
.
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
( )
;5a
. Theo giả thiết
( )
;5a
thuộc đường tròn
( )
C
22
25 41 16aa + = =
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
( )
22
:1
16 25
xy
E +=
.
b) Theo giả thiết bài toán, ta có
12
60FMF =
suy ra
2 2 2 0
1 2 1 2 1 2
2 . .cos60F F MF MF MF MF= +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
1
4 1 4 1 4 2 1 4. 1 4.
2
c c c c c = + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2
4 2 10 1 4. 1 4 1 4. 1 4 10 2c c c c c c c = + + + + + + + =

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI BA ĐƯỜNG CÔNIC
Dạng 1: Xác định các yếu tố của Elip x y
Phương pháp: Cho Elip có phương trình chính tắc: ( E) 2 2 : + =1 với 2 2 2
b = a c . 2 2 a b ■ Tiêu điểm F c − ;0 , F c;0 . 1 ( ) 2 ( ) ■ Tọa độ các đỉnh A a
− ;0 , A a;0 , B 0;−b , B 0;b . 1 ( ) 2 ( ) 1( ) 2 ( )
■ Độ dài trục lớn 2a .
■ Độ dài trục bé 2b . ■ Tiêu cự 2c
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: ( ) 2 2 x y E : + =1. 4 1 Lời giải Từ phương trình của 2 2
c = a b = 3 ( E ) ta có a = 2, b = 1 suy ra 2 2
c = a b = 3 .
Suy ra tọa độ các đỉnh là A 2
− ;0 ; A 2;0 ; B 0; 1 − ; B 0;1 . 1 ( ) 2 ( ) 1( ) 2 ( )
Độ dài trục lớn A A = 4 , độ dài trục bé B B = 2 . 1 2 1 2
Tiêu cự F F = 2c = 2 3 , tiêu điểm là F − 3;0 ; F 3;0 . 1 ( ) 2( ) 1 2 Tâm sai của c 2 2
c = a b = 3 là 3 e = = . a 2
Bài tập 2: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: (E) 2 2 :4x + 25y = 100 . Lời giải 2 2 Ta có x y 2 2
4x + 25y = 100  +
= 1 suy ra a = 5; b = 2 nên 2 2
c = a b = 21 . 25 4
Do đó tọa độ các đỉnh là A 5
− ;0 ; A 5;0 ; B 0; 2 − ; B 0;2 . 1 ( ) 2( ) 1( ) 2( )
Độ dài trục lớn A A = 10 , độ dài trục bé B B = 4 . 1 2 1 2
Tiêu cự F F = 2c = 2 21 , tiêu điểm là F − 21;0 ; F 21;0 . 1 ( ) 2( ) 1 2 Tâm sai của ( c E ) là 21 e = = . a 5 Trang 1
Bài tập 3: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip: (E) 2 2 : 4x + 9 y = 1. Lời giải 2 2 Ta có x y 5 2 2 4x + 9 y = 1  + = 1 suy ra 1 1 a = ; b = nên 2 2 c = a b = . 1 1 2 3 6 4 9        
Do đó tọa độ các đỉnh là 1 1 1 1 A − ;0 ; A ;0 ; B 0; − ; B 0; . 1   2   1   2    2   2   3   3  Độ dài trục lớn 2
A A = 1 , độ dài trục bé B B = . 1 2 1 2 3     Tiêu cự 2 5 5 5 F F = 2c =
, tiêu điểm là F  − ;0 ; F  ;0  . 1 2 6 1 2     6 6     Tâm sai của ( c E ) là 5 e = = . a 3
Bài tập 4: Tìm tâm sai của Elip biết:
a) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 60 .
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 60 .
c) Khoảng cách giữa hai đỉnh trên hai trục bằng hai lần tiêu cự Lời giải
a) Từ giả thiết, ta có: b t an30 =  b = . c tan 30 suy ra: c e = c a 2 2 2 c c c 1 3 2 2  e = = = =
= cos 30  e = cos30 = 2 2 2 2 2 2 2 a b + c c .tan 30 + c tan 30 +1 2 b) Từ giả thiết, ta có b cot 30 =  b = . c cot 30 suy ra: c e = c a 2 2 2 c c c 1 2 2  e = = = = = sin 30 1  e = sin30 = 2 2 2 2 2 2 2 a b + c c .cot 30 + c cot 30 +1 2
c) Từ giả thiết, ta có: A B = 4c 2 2 2 15c 2 2 2 2 2
a + b = 4c a + b =16c 2 2 2 2 2
c + b + b =16c b = . 2 2 2 2 Suy ra: c c c c 2 34 e = 2  e = = = =  e = a 2 2 2 2 a b + c 15c 2 2 17 + c 2
Bài tập 5: Cho (E) 2 2
:16x + 25y = 100 và điểm M thuộc ( E ) có hoành độ bằng 2 . Tính tổng khoảng
cách từ M đến 2 tiêu điểm của (E) Trang 2 Lời giải  100 2 a =    5 a = Ta có: ( ) 2 2 x y 16 E : + = 1     2 100 100 100 2 b  = b  = 2 16 25  25
Theo định nghĩa Elip thì với mọi điểm M (E) ta có: MF + MF = 2a = 5 . 1 2 Bài tập 6: Cho 2 2
9x + 25 y = 225 . Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp ( E ) là Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của ( x y E ) : + =1. 25 9 2 a = 25 a = 5 Ta có    . 2 b  = 9 b  = 3
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (E) là S = 4ab = 60 .
Bài tập 7: Trong hệ trục tọa độ ( x y
Oxy) , cho elip ( E) 2 2 4 4 : +
= 1. Tính độ dài tiêu cự của (E) 25 9 Lời giải 2 2 2 2 Ta có ( ) 2 2 4x 4 y x y x y E : + = 1  + = 1  + = 1. 25 9 25 9 2 2  5   3  4 4      2   2   5 a =  Do đó 2 2 2 
c = a b = 2 . Vậy độ dài tiêu cự là F F = 2c = 4 . 3 1 2 b  =  2
Bài tập 8: Trong mặt phẳng x y
Oxy cho elip có phương trình ( E) 2 2 : +
=1. Đường thẳng  : x = −4 cắt 25 9
elip (E) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ? Lời giải 2 Thế 16 y
x = −4 vào phương trình elip ( E ) ta được: + = 9 1  y =  . 25 9 5  9    9  M −4; − ,   N −4;   do đó: 18 MN = .  5   5  5 2 2
Bài tập 9: Một elip ( x y
E ) có phương trình +
=1, trong đó a b  0 . Biết (E) đi qua điểm 2 2 a b
A(2; 2 ) và B(2 2;0) . Tính độ dài trục bé của Elip Lời giải Trang 3 (2 2)2 ( 2 0
E ) đi qua B(2 2;0) nên ta có + =1 suy ra a = 2 2 . 2 2 a b ( ( ) ( 2 2 )2 2
E ) đi qua A(2; 2) nên ta có + = 1 suy ra b = 2 . 2 8 b
Do đó độ dài trục bé 2b = 4 .
Bài tập 10: Cho (E) có hai tiêu điểm F 4
− ;0 , F 4;0 và điểm M thuộc (E). Biết chu vi tam giác 2 ( ) 1 ( )
MF F bằng 18 . Tính tâm sai của ( E ) . 1 2 Lời giải
Ta có F F = 8 và c = 4 nên C
= MF + MF + F F = 18  MF + MF = 10 = 2a a = 5 . 1 2 M  1 F 2 F 1 2 1 2 1 2 Tâm sai của elip: c 4 e = = . a 5
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 2 Câu 1: x y
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E): + =1? 5 4 A. F = 0;1 . B. F = 1  ;0 . C. F = 3  ;0 .
D. F = 1; 2 . 1,2 ( ) 1,2 ( ) 1,2 ( ) 1,2 ( ) Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
a = 5;b = 4  c = a b = 1 c = 1 F = 1  ;0 . 1,2 ( )
Câu 2: Cho Elip (E) 2 2
: 4x + 9 y = 36 . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. ( c E ) có tỉ số 5 = .
B. (E) có trục lớn a 3 bằng 6 .
C. (E) có trục nhỏ bằng 4 .
D. (E) có tiêu cự 5 . Lời giải (E) 2 2 x y 2 2
: 4x + 9 y = 36  +
=1 suy ra: a = 3,b = 2,c = 5 9 4
Tiêu cự của (E) là 2c = 2 5 .
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip A. x y x y x y
4x² + 8y² = 32 . B. ² ² + = 1. C. ² ² + = 1 − . D. ² ² − = 1. 1 1 64 16 8 4 5 2 Lời giải x y
4x² + 8y² = 32 ² ²  + = 1. 8 4
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip Trang 4 A. 2 2 x y = 2 . B. 2 2 x + y = 2 . C. 2 2 x + 2 y = 2 . D. 2 2 x = 2 y . Lời giải x y 2 2 x + 2 y = 2 ² ²  + = 1. 2 1 2 2 Câu 5: x y
Trong mặt phẳng (Oxy) , cho elip (E) có phương trình +
=1. Tìm tiêu cự của (E). 36 16 A. F F =12 B. F F =8 C. F F =2 5 D. F F =4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 2 x y  = + = a 6 1   2 2 2
c =a b =20 c = 2 5 F F = 4 5 . 36 16 b  = 4 1 2 Câu 6: x y
Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip (E) 2 2 : + =1. 25 16 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Lời giải 2 a = 25 Ta có 2 
c = 25 −16 = 9  c = 3 nên tiêu cự 2c = 6. 2 b  =16 2 2 x y Câu 7:
Tìm các tiêu điểm của Elip + =1 9 1
A. F 3;0 ; F 0;− 3 . B. F
8;0 ; F 0;− 8 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) C. F 3
− ;0 ; F 0;− 3 .
D. F − 8;0 ; F 8;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải ( 2 2 x y E ) : +
=1 có a = 3 ; b = 1 2 2
c = a b = 8 . 9 1
Vậy (E) có các tiêu điểm là: F − 8;0 ; F 8;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 2 Câu 8: x y Elíp (E) : +
=1 có độ dài trục lớn bằng: 25 9 A. 25 . B. 50 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Từ phương trình ( ) 2 2 x y E : + =1  a = 5 . 25 9
Do đó (E) có độ dài trục lớn là 2a = 10 . Câu 9: x y Cho elip (E) 2 2 : +
= 1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng 5 4 A. 5 . B. 5 . C. 3 5 . D. 2 5 . 4 5 5 5 Trang 5 Lời giải Ta có: 2 a = 5  a = 5 ; 2 b = 4  b = 2 2 2
c = a b =1.
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng 2c 5 = . 2a 5
Câu 10: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2; 2 − ) là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1. B. + =1. C. + =1. D. + = 1 24 16 36 9 16 4 20 5 Lời giải
Gọi phương trình elip là ( ) 2 2 x y E : + =1. 2 2 a b 2 2 a = 4b 2 2  =  a 4b  2 a = 20 Theo bài ra ta có:  4 4     . + = 4 4 1  + = 1  2 b  = 5 2 2 a b 2 2 4b b
Vậy phương trình elip là ( ) 2 2 x y E : + = 1. 20 5
Câu 11: Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M (4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1. B. + =1. C. + =1. D. + =1 16 9 16 4 16 3 9 4 Lời giải
Gọi phương trình elip là ( ) 2 2 x y E : + =1. 2 2 a b
M (4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên a = 4 , b = 3 .
Vậy phương trình elip là ( ) 2 2 x y E : + = 1. 16 9
Câu 12: Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 50 và tiêu cự 3 bằng 6 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1 . B. + =1. C. + =1. D. + =1 64 25 89 64 25 16 16 7 Lời giải 2 2
Gọi phương trình elip là x y + =1. 2 2 a b Trang 6 2 a 25 2  =  = Theo bài ra ta có a 25  c 3   2 2 2
b = a c =16 .  c = 3 2c = 6 2 2
Vậy phương trình elip là x y + =1. 25 16 2 2 Câu 13: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường elip ( E ) : +
= 1 có hai tiêu điểm F , F . M là điểm 1 2 9 4
thuộc ( E ) . Tính MF + MF . 1 2 A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 Lời giải 2 2 Phương trình của ( x y E ) có dạng + =1 ( 2 2 2
a = b + c ). Suy ra 2
a = 9  a = 3 . 2 2 a b
Do M thuộc ( E ) nên MF + MF = 2a = 6 . 1 2
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) 2 2
: x + 3y = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip? A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải Ta có ( ) 2 2 x y E : +
=1, dó đó a = 6, b = 2, c = 2 . Độ dài tiêu cự là 2c = 4. 6 2 Câu 15: x y Cho elip ( E) 2 2 : +
=1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 25 9 A. ( c
E ) có các tiêu điểm F 4
− ;0 và F 4;0 . B. (E) có tỉ số 4 = . 2 ( ) 1 ( ) a 5
C. (E) có đỉnh A 5 − ;0 .
D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 . 1 ( ) Lời giải Phương trình elip ( ) 2 2 x y E : +
=1 nên ta có: a = 5;b = 3  c = 4 . 25 9 2 2 Câu 16: x y
Trong mặt phẳng Oxy cho ( E ) có phương trình: +
=1 khẳng định nào sau đây đúng? 9 4
A. (E) có tâm sai 5 e = . 3
B. F 0;− 5 , F 0; 5 là các tiêu điểm của (E). 1 ( ) 2( )
C. Độ dài trục lớn là 9 .
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là A 0;3 và A 0; 3 − . 2 ( ) 1 ( ) Lời giải 2 a = 9 a = 3 Ta có:    mà 2 2 2
c = a b = 9 − 4 = 5  c = 5 2 b  = 4 b  = 2 Trang 7 2 Câu 17: x
Cho Elip có phương trình 2
+ y = 1. Một tiêu điểm của Elip có tọa độ là: 4 A. A( 3;0). B. B(0; 3). C. C ( 5;0) . D. D(0; 5) . Lời giải Ta có: 2 2 2
c = a b = 4 −1 = 3 nên tiêu điểm của Elip có tọa độ là: F − 3;0 , F 3;0 . 1 ( ) 2( ) Câu 18: x
Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip ( E) 2 2 : + y =1 là 4 A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
Tọa độ các đỉnh của elip (E) 2 x 2 : + y =1 là A 2
− ;0 , A 2;0 ; B 0; 1 − , B 0;1 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4
Vì tứ giác A B A B là hình thoi có hai đường chéo A A = 4 và B B = 2 . 1 1 2 2 1 2 1 2
Vậy diện tích tứ giác cần tìm là 1 S =
A A .B B = 4 . 1 2 1 2 2 Câu 19: x y
Trong hệ tọa độ (Oxy) , cho elip ( E) 2 2 : +
=1. Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị nhỏ 25 16 nhất bằng A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 5 Lời giải a = 5
Từ phương trình elip ta có c 2 2 
c = a b = 3 . Bán kính qua tiêu là MF = a + x với b  = 4 1 a a
−  x a . Suy ra a c MF = a + c hay (MF
= a c = 5 − 3 = 2 . 1 ) 1 min 2 2 Câu 20: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình +
=1. Điểm nào dưới đây là một tiêu 25 9 điểm của elip? A. F 16;0 . B. F 4 − ;0 . C. F 0; 4 − . D. F 5;0 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) Lời giải 2 2 Phương trình elip ( x y E ) có dạng +
= 1 (a b  0). 2 2 a b Theo bài ra ta có 2 a = 25 , 2 b = 9 2 2 2
c = a b = 16c = 4 .
Vậy elip có hai tiêu điểm là F c;0 , F c;0 hay F 4 − ;0 , F 4;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 2 Câu 21: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình +
= 1. Độ dài trục nhỏ của đường elip 49 16 bằng Trang 8 A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Lời giải 2 2 2 2 Ta có x y x y + =1  +
=1  a=7, b=4 . 2 2 49 16 7 4
Vậy độ dài trục nhỏ của đường elip là: 2b = 2.4 = 8.. 2 2 Câu 22: x y
Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có phương trình +
=1. Tiêu cự của elip bằng 25 21 A. 2 . B. 10 . C. 2 21 . D. 4 . Lời giải 2 2 Phương trình elip ( x y E ) có dạng +
= 1 (a b  0). 2 2 a b 2 a =25 Theo bài ra ta có:  mà 2 2 c = a b = 25 − 21 = 4 = 2 . 2 b  =21
Vậy tiêu cự của elip đã cho là 2c =4 . 2 2 Câu 23: x y
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , elip (E): +
=1 có tâm sai bằng bao nhiêu? 25 9 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 5 4 3 5 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( ) x y E : +
=1 (a b  0) . 2 2 a b 2 a = 25 a = 5   2  c b  = 9  b
 = 3 nên tâm sai của elip 4 e = = .   a 5 . 2 2 2
c = a bc = 4  2 2 Câu 24: x y
Trong hệ trục toạ độ Oxy , elip ( E ) : +
=1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 6 . 16 7 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( ) x y E : +
=1 (a b  0) . 2 2 a b 2 a = 16 a = 4   2  b  = 7  b
 = 7 . Vậy tiêu cự của elip F F = 2c = 2.3 = 6 .  1 2  2 2 2
c = a bc = 3 
Câu 25: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình 2 2
9x + 25 y = 225 . Lúc đó hình chữ
nhật cơ sở của elip (E) có diện tích bằng Trang 9 A. 15. B. 40. C. 60. D. 30. Lời giải 2 2 Ta có: x y 2 2
9x + 25y = 225  + = 1. 25 9
Từ đây, ta được a = 5, b = 3 . Diện tích hình chữ nhật cơ sở là S = 2 .2 a b = 60.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2 Câu 1: x y
Cho elip có phương trình chính tắc +
=1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 25 9
a) Elip có tiêu cự bằng 8.
b) Elip có tiêu điểm F 4 − ;0 . 1 ( )
c) Điểm A(5;3) thuộc đường elip.
d) MF + MF = 12 , với M là một điểm thuộc đường elip. 1 2 Lời giải Ta có: 2 2
a = 25  a = 5; b = 9  b = 3 2 2 2
c = a b = 25 − 9 = 16  c = 4
a) Đúng: Elip có tiêu cự bằng 2c = 2.4 = 8 .
b) Đúng: Elip có hai tiêu điểm là F 4 − ;0 , F 4;0 . 1 ( ) 2 ( ) 2 2 c) Sai: Thế tọa độ 5 3
A(5;3) vào phương trình của elip ta được +
= 2 nên điểm A(5;3) 25 9
không thuộc đường elip.
d) Sai: MF + MF = 2a = 2.5 = 10 . 1 2 2 2 Câu 2: x y
Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường conic có phương trình chính tắc là + =1. Xét tính 81 25
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm nằm trên trục hoành.
b) Đường conic đã cho có tiêu cự bằng 4 14 .
c) Đường conic đã cho có tiêu điểm F 0; 2 − 14 . 1 ( )
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 18 . Lời giải 2 2
a) Đúng: Phương trình elip có dạng: x y +
=1 (a b  0) 2 2 a b b) Đúng: 2 2 2
c = a b = 81− 25 = 56  c = 2 14 . Trang 10
Vậy tiêu cự của đường conic đã cho bằng 4 14
c) Sai: Đường conic đã cho có tiêu điểm thuộc thuộc trục Ox
d) Đúng: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 2a = 18
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ, cho elip như hình vẽ. 2 2
a) Phương trình elip của hình trên có dạng x y + =1. 16 4
b) Elip đã cho có tiêu cự là 12.
c) Một tiêu điểm của elip đã cho là F 2 − ; 3 0 . 1 ( )
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 4 . Lời giải 2 2
a) Đúng: Phương trình elip của hình trên có dạng x y + =1 16 4 b) Sai: 2 2
c = a b = 12 = 2 3 nên Elip đã cho có tiêu cự là 2c = 4 3 c) Đúng: 2 2
c = a b = 12 = 2 3 nên tiêu điểm của elip đã cho là F 2 − ; 3 0 . 1 ( )
d) Sai: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 2a = 8 2 2 Câu 4: x y
Trong mặt phẳng toạ độ, cho elip có phương trình chính tắc + = 1. Xét tính đúng sai 144 100
của các khẳng định sau: 2 2
a) Phương trình chính tắc elip có dạng x y +
=1 (a b  0) thì a =144;b =100 . 2 2 a b
b) Elip đã cho có tiêu cự là 4 11 .
c) Tiêu điểm của elip đã cho là F 0; 2 − 11 . 1 ( )
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 144. Lời giải
a) Sai: Từ phương trình chính tắc elip ta có a = 144 = 12;b = 100 = 10 Trang 11 b) Đúng: 2 2
c = a b = 44 = 2 11 nên elip đã cho có tiêu cự là 2c = 4 11
c) Sai: Elip đã cho đã cho có tiêu điểm thuộc thuộc trục Ox
d) Sai: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 2a = 24 2 2 Câu 5: x y
Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường conic có phương trình chính tắc là + =1. Xét tính 121 25
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường conic đã cho là 1 elip có tiêu cự bằng 22 .
b) Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm nằm trên trục tung.
c) Đường conic đã cho có một tiêu điểm F 4 − 6;0 . 1 ( )
d) Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 22 . Lời giải 2 2
a) Sai: Đường conic có phương trình chính tắc là x y + =1 là một elip 121 25 Elip này có 2 2
c = a b = 96 = 4 6 nên elip đã cho có tiêu cự là 2c = 8 6
b) Sai: Đường conic đã cho là một elip có tiêu điểm thuộc thuộc trục Ox
c) Đúng: Phương trình elip trên có 2 2
c = a b = 96 = 4 6 nên elip có một tiêu điểm F 4 − 6;0 1 ( )
d) Đúng: Tổng các khoảng cách từ một điểm thuộc đường conic đến hai tiêu điểm bằng 2a = 22
Câu 6: Câu lạc bộ bóng đá AS ROMA dự định xây dựng SVĐ mới có tên là Stadio Della Roma để làm
sân nhà của đội bóng thay thế cho sân bóng Olimpico. Hệ thống mái của SVĐ Stadio Della
Roma dự định được xây dựng có dạng hai hình elip như hình 1 và được biểu diễn trên hệ trục
tọa độ như hình 2 với hình elip lớn bên ngoài có độ dài đoạn A A = 146 mét, đoạn B B = 108 1 2 1 2
mét, hình elip nhỏ bên trong có độ dài đoạn A A = 110 mét và B B = 72 mét. Xét tính đúng sai 3 4 3 4
của các khẳng định sau: Hình 1 Hình 2 2 2
a) Đường elip lớn trong hình 2 có phương trình chính tắc: x y + =1. 5329 2916 b) Phương trình 2 2
1296x + 3025 y = 3920400 là phương trình của đường elip nhỏ trong hình 1. Trang 12
c) Đường elip lớn trong hình 2 đã cho có một tiêu điểm F − 2413;0 . 1 ( )
d) Đường elip trong nhỏ hình 2 có tiêu cự 1729 . Lời giải
a) Đúng: Đường elip trong hình 1 có 146 108 a = = 73;b = = 54 2 2 2 2
Khi đó elip có phương trình x y + =1 5329 2916
b) Đúng: Đường elip trong hình 2 có 110 72 a = = 55;b = = 36 2 2 2 2
Khi đó elip có phương trình x y 2 2
1296x + 3025y = 3920400  + =1 3025 1 9 2 6
c) Đúng: Đường elip lớn trong hình 1 có 2 2
c = a b = 2413 nên có tiêu điểm F − 2413;0 1 ( )
d) Sai: Đường elip trong hình 1 có 2 2
c = a b = 1729 nên có tiêu cự là 2c = 2 1729 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (E)   (E) Câu 1: Cho
có hai tiêu điểm F − 7;0 , F 7;0 và điểm 9 M − 7; thuộc . Gọi N là 2 ( ) 1 ( )    4 
điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ .
O Tính NF + MF 1 2 Lời giải  
Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên 9 N 7; −   .  4  Ta có: 9 23 23 9 9 MF = ; MF = ; NF = ; NF =
nên do đó NF + MF = . 1 2 1 2 4 4 4 4 2 1 2
Câu 2: Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài các trục là
A A = 10 ; B B = 6 . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) như hình vẽ; 1 2 1 2 Trang 13
Xét các điểm M , N cùng thuộc đoạn A A của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về 1 2
hai phía của O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M N luôn bằng 10 m. Lời giải
Ta có: = b =  (E) 2 2 x y a 5, 3 : + =1. 25 9 Elip ( ) 2 2 x y E : +
=1 c = 4 nên do đó M ( 4
− ;0), N (4;0) là hai tiêu điểm của (E). 25 9
Gọi A là điểm bất kì trên (E) ta có MA + NA = 2a = 10 .
Câu 3: Gia chủ có một miếng đất có hình Elip với độ dài trục lớn bằng 2 6 m , độ dài trục nhỏ bằng
2 m . Gia chủ muốn trồng hoa thành hình tam giác cân OAB (tham khảo hình vẽ) với điểm O
là tâm của Elip và các điểm A B thuộc đường Elip nói trên. Diện tích trồng hoa lớn nhất bằng bao nhiêu? Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ như (Oxy) như hình vẽ. 2 2
Khi đó phương trình đường Elip là ( x y E ) : + =1. 6 1
Không mất tổng quát, ta chọn điểm A B thuộc (E) sao cho điểm A B có hoành độ
dương. Do tam giác OAB cân tại O suy ra A đối xứng với B qua Ox .
Gọi điểm A( x ; y B( x ;−y ;( x  0 0 ) 0 0 ) 0 0 ) Trang 14 2 2 2 2 2 x y x y 6 − x
Điểm A(E) 0 0 0 : + = 1 + = 1 y = nên ta có 2
AB = 2 y = 6 − x 0 0 0 6 1 6 1 2
Gọi H là trung điểm AB thì H (x ;0  OH = x 0 ) 0 + − Khi đó: 1 1 1 x x S
= .OH.AB = .x . 6 − x = . xx  = OAB (6 ) 2 2 1 6 3 2 2 2 0 0 . 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi 3 2 2
x = 6 − x x = 3  y =  0 0 0 0 2
Vậy diện tích trồng hoa lớn nhất bằng 3 2 =1,5 m . 2
Câu 4: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60 m và
30 m. Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử
dụng khác nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn
ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng
hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo công thức S =  ab trong đó a,b lần lượt là đọ dài
nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể. Lời giải Diện tích hình tròn: 2
S =  .15 , diện tích elip là S =  .15.30 . T E 2  Tỉ số diện tích S .15 15 T T = = = = 1. 2 S S .15.30 − .15 30 −15 E T
Câu 5: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một đường elip với tâm Trái Đất là một
tiêu điểm. Độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của quỹ đạo lần lượt là 768800 km và 767640 km.
Tìm khoảng cách lớn nhất và bé nhất từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng. Lời giải
Vì 2a = 768800 và 2b = 767640 nên ta có a = 384400 và b = 383820 . Từ đó suy ra 2 2 2 2
c = a b = 384400 − 383820  21108 .
Khoảng cách lớn nhất từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng là:
a + c  384400 + 21108 = 405508 (km)
Khoảng cách nhỏ nhất là a c  384400 − 21108 = 363292 (km)
Câu 6: Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường
elip trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm
xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
là một đường elip có độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm
cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là 59 . Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi 61
trái đất ở điểm cận nhật. Trang 15 Lời giải Ta có a = 93.000.000 − Và a c 59 a 93.000.000 =
 61a − 61c = 59a + 59c c = = = 1.550.000 a + c 61 60 60
Suy ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật là: 91.450.000 .
Dạng 2: Phương trình đường Elip x y
Phương pháp: Cho Elip có phương trình chính tắc: ( E) 2 2 : + =1 với 2 2 2
b = a c . 2 2 a b F − ; c 0 , F ; c 0 1 ( ) 2 ( ) ■ Tiêu điểm . A − ; a 0 , A ;
a 0 , B 0; b − , B 0;b 1 ( ) 2( ) 1( ) 2( ) ■ Tọa độ các đỉnh .
■ Độ dài trục lớn 2a .
■ Độ dài trục bé 2b . ■ Tiêu cự 2c A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:   a) Elip đi qua điểm 5 M 2; 
 và có một tiêu điểm F 2 − ;0 . 1 ( )  3 
b) Elip nhận F 5;0 là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng 4 6 . 2 ( )
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 2 5 và tiêu cự bằng 2.
d) Elip đi qua hai điểm M (2;− 2) và N (− 6; ) 1 . Lời giải
a) Do (E) có một tiêu điểm F 2
− ;0 nên c = 2 suy ra 2 2 2 2
a = b + c = b + 4 . 1 ( ) Trang 16 2  5    2   Mặt khác, ( 2  3  4 25 E ) đi qua điểm 5 M 2;   nên + = 1  + = 1  3  2 2 2 2 a b b + 4 9b 20 4 2 2
 9b − 25b −100 = 0  b = 5 hoặc 2 b = − . 9
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + = 1. 9 5
b) Do (E) có một tiêu điểm F 5;0 nên c = 5 . 2 ( )
Theo giả thiết độ dài trục nhỏ bằng 4 6 nên 2b = 4 6  b = 2 6 .
Suy ra a = b + c = + ( )2 2 2 2 2 5 2 6 = 49.
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + = 1. 49 24
c) Độ dài trực lớn bằng 2 5 nên 2a = 2 5  a = 5 và tiêu cự bằng 2 nên 2c = 2  c = 1. Từ hệ thức 2 2 2
a = b + c , suy ra 2 2 2
b = a c = 5 −1 = 4 .
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + = 1. 5 4
d) Do (E) đi qua M (2;− 2) và N (− 6; )
1 nên ta có hệ phương trình  4 2  1 1 + = 1 = 2  2 2  2   a = 8 a b a 8 x y     
nên Elip cần tìm có phương trình (E) 2 2 : + = 1. 2 6 1 1 1   b  = 4 + = 8 4 1 = 2 2 2 a b b 4
Bài tập 2: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai 1 e = . 2 b) Elip có tâm sai 5 e =
và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20. 3
c) Elip có tiêu điểm F 2
− ;0 và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 12 5 . 1 ( ) Lời giải
a) Tổng độ dài hai trục bằng 8 nên 2a + 2b = 8 . ( ) 1 Tâm sai 1 c 1 e =  =
a = 2c . (2) 2 a 2 Trang 17 2a + 2b = 8  a + b = 4    2c + b = 4 b  = 4 − 2c Từ ( ) 1 và (2) , ta có  c 1       . e = =  a = 2c a = 2c a = 2ca 2 Thay vào hệ thức 2 2 2
a = b + c , ta được c = ( − c)2 2 2 2 2 4 2
+ c c − 8 2c +16 = 0  c = 4 2  4 . a = 8 + 4 2
Với c = 4 2 + 4 , suy ra  : không thỏa mãn. b  = 4 − − 4 2 a = 8 − 4 2
Với c = 4 2 − 4 , suy ra  . b  = 4 − + 4 2 2 2
Do đó Elip cần tìm có phương trình ( ) x y E : ( + = . 8 − 4 2 ) 1 2 (4 2 −4)2 b) Elip có tâm sai 5 c 5 3 e =  =  a = c ( )
1 . Mặt khác, Elip có hình chữ nhật cơ sở có 3 a 3 5
chu vi bằng 20 nên 2(2a + 2b) = 20  a + b = 5  b = 5 − a . (2) Thay ( ) 1 và (2) vào hệ thức 2 2 2
a = b + c , ta được: 2 2 2  3   =   (     c = c 5 − a)2 3 3 30 5 5 2 2 2 + c c = 5 − c + c c c + 25 = 0       .  5   5   5  5 c = 5 a = 15
Với c = 5 5 , suy ra  : không thỏa mãn. b  = 10 − a = 3 Với x y c = 5 , suy ra 
. Do đó Elip cần tìm có phương trình (E) 2 2 : + = 1. b  = 2 9 4
c) Elip có một tiêu điểm F 2 − ;0 nên c = 2 . 1 ( )
Diện tích hình chữ nhật cơ sở 2 2 S = 2 .2
a b = 12 5  ab = 3 5  a b = 45 . ( ) 1 Mặt khác, ta có 2 2 2 2
a = b + c = b + 4. (2) Kết hợp ( ) 1 và (2) , ta được 2 2 a b =  ( 2 b + ) 2 4 2 2 45
4 b = 45  b + 4b − 45 = 0  b = 5 hoặc 2 b = 9 − . Với x y 2 b = 5 , suy ra 2
a = 9 . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E) 2 2 : + = 1. 9 5
Bài tập 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết: Trang 18
a) Elip đi qua điểm M (− 5;2) và khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 10. b) Elip có tâm sai 3 e =
và khoảng cách từ tâm đối xứng của nó đến một đường chuẩn bằng 5 25 3
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và phương trình một đường chuẩn là 25 x = . 4
d) Khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 36 và bán kính qua tiêu điểm của điểm M thuộc Elip là 9 và 15. Lời giải a) Elip đi qua điểm 5 4 M (− 5;2) nên + = 1. ( ) 1 2 2 a b Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của Elip bằng 10 nên 2 a a a 2 2. =10  = 5 
= 5  a = 5c (2) e e c
Từ (2) , kết hợp với hệ thức 2 2 2
a = b + c , ta được 2 2 2 2
b = a c = 5c c (3) Thay ( 5 4 2) , (3) vào ( ) 1 , ta được: 2 +
= 1  c − 6c + 9 = 0  c = 3 . 2 5c 5c c 2 a =15 Với x y c = 3 , suy ra 
. Do đó Elip cần tìm có phương trình (E) 2 2 : + = 1. 2 b  = 6 15 6 b) Ta có 3 c 3 3 e =
 =  c = a . 5 a 5 5
Elip có khoảng cách từ tâm đối xứng O đến một đường chuẩn một khoảng bằng 25 nên 3 2 2 a 25 a 25 a 25 =  =  =  a = 5 . e 3 c 3 3 3 a 5
Với a = 5 , suy ra c = 3 và 2 2 2
b = a c = 16 .
Do đó Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + =1. 25 16
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 nên 2a = 10  a = 5 .
Mặt khác, Elip có phương trình một đường chuẩn 2 2 25 a 25 a 25 5 25 x =  =  =  =  c = 4 . 4 e 4 c 4 c 4 Trang 19 Suy ra x y 2 2 2
b = a c = 25 −16 = 9 . Do đó Elip cần tìm có phương trình ( E) 2 2 : + =1. 25 9 2 2
d) Elip có khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 36 nên a a a 2. = 36  2. = 36  =18 . e c c
MF = a + ex = 9 Mặt khác, ta có 1 
suy ra 2a = 24  a = 12 .
MF = a ex = 15  2
Với a = 12 , suy ra c = 8 và 2 2 2
b = a c = 144 − 64 = 80 .
Do đó Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + = 1. 144 80
Bài tập 4 : Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 41 và đi qua điểm A(0;5) .
b) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn (C) 2 2
: x + y = 21 và điểm M (1;2) nhìn hai
tiêu điểm của Elip dưới một góc 60 .
c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên d : x − 5 = 0 và độ dài đường chéo hình chữ nhật bằng 6.
d) Tứ giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường
tròn nội tiếp hình thoi bằng 2 và tâm sai của Elip bằng 1 . 2 Lời giải
a) Elip đi qua A(0;5)Oy , suy ra b = 5 .
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x =  ; a y = 5  .
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là (a;5) . Theo giả thiết (a;5) thuộc đường tròn (C ) 2 2
a + 25 = 41  a =16 .
Vậy Elip cần tìm có phương trình ( ) 2 2 x y E : + = 1. 16 25
b) Theo giả thiết bài toán, ta có F MF = 60 suy ra 1 2 2 2 2 0
F F = MF + MF − 2MF .MF .cos 60 1 2 1 2 1 2
 4c = (1+ c)2 + 4 + (1− c)2 + 4 − 2 (1+ c)2 + 4. (1− c)2 1 2 + 4. 2  c = c + − ( + c)2 +
( − c)2 +  ( + c)2 + ( − c)2 2 2 2 4 2 10 1 4. 1 4 1 4. 1 + 4 = 10 − 2c Trang 20