Các dạng toán bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (giải chi tiết)

Các dạng toán bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

CÁC DNG TOÁN BÀI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
DNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
Phương pháp:
+ Để chng minh
()aP
ta chng minh
a
vuông góc vi hai đưng thng ct nhau
b
,
c
cùng nm trên mt phng
()P
.
+ Nếu
()aP
thì
a
vuông góc vi mi đưng thng
c
nm trong
()P
.
+ Để chng minh
ab
ta chng minh
a
vuông góc vi mt phng
cha
b
.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
,O SA SC=
SB SD=
.
Chng minh rng
( )
SO ABCD
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
( )
SA ABC
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
. Chng minh rng:
a)
( )
BC SAM
;
b) Tam giác
SBC
cân ti
S
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Gi
,MN
tương
ng là hình chiếu ca
A
trên
,SB SD
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
,,AM SBC AN SCD SC AMN
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt hình vuông và
( )
SA ABCD
. Chng
minh rng:
a)
( )
BC SAB
;
b)
( )
BD SAC
.
(H.7.4)
Câu 5: Cho hình hp
ABCD A B C D
( )
AA ABCD
. Chng minh rng:
a)
( )
AA A B C D
;
b)
( )
BB ABCD
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
và đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
. K
AM
vuông góc vi
SB
ti
M
AN
vuông góc vi
SC
ti
N
. Chng minh
rng:
a)
( )
BC SAB
;
b)
( )
AM SBC
;
c)
( )
SC AMN
.
Câu 7: Cho t din
OABC
có ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
H
là chân
đường vuông góc h t
O
đến mt phng
( )
ABC
. Chng minh rng:
a)
( )
BC OAH
;
b)
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
;
c)
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
=++
.
Câu 8: Cho t din
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Chng minh rng
AD BC
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A B C

AA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
. Chng minh rng:
a)
( )
BB A B C
;
b)
( )
B C ABB A
.
Câu 10: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,SA SC SB SD==
.
Chng minh rng:
a)
( )
SO ABCD
;
b)
( )
AC SBD
( )
BD SAC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
nhn. Gi
,HK
lần lượt là trc
tâm ca tam giác
ABC
SBC
. Chng minh rng:
a)
( )
BC SAH
và các đường thng
,,AH BC SK
đồng quy;
b)
( )
SB CHK
( )
HK SBC
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABC
. Gi
I
là trung đim ca
AC
. K
( )
AH SB H SB⊥
. Chng minh rng:
a)
SA
vuông góc vi các cạnh đáy;
b)
( )
BC SAB
;
c)
( )
BI SAC
, t đó suy ra
BI SC
;
d)
( )
AH SBC
, t đó suy ra
AH SC
.
Câu 13: Cho t din
ABCD
ABC
BCD
là các tam giác cân ti
A
D
. Gi
I
là trung
điểm ca
BC
.
a) Chng minh rng
BC AD
.
b) K
AH
là đưng cao ca tam giác
ADI
. Chng minh rng
( )
AH BCD
.
Câu 14: Cho t din
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A SB AB=
( )
SB ABC
. Gi
,,H I K
lần lượt là trung đim ca
,,SA BC AB
. Chng minh rng:
a)
( )
AC SAB
;
b)
( )
BH SAC
;
c)
KI SA
;
d)
AB IH
.
Câu 15: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Biết rng
, 2 2SA SB SC SD SO a= = = =
.
a) Chng minh rng
( )
SO ABCD
.
b) Tính độ dài đường cao xut phát t đỉnh
A
ca tam giác
SAC
.
Câu 16: Cho t din
ABCD
( )
,DA ABC ABC
là tam giác cân ti
A
. Gi
M
là trung đim
ca
BC
. V
AH MD
ti
H
.
a) Chng minh rng
( )
AH BCD
.
b) Gi
,GK
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABC
DBC
. Chng minh rng
( )
GK ABC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi,
O
là giao đim của hai đường chéo,
,SA SC SB SD==
.
a) Chng minh rng
( )
SO ABCD
.
b) Gi
,IJ
lần lượt là trung đim ca
,BA BC
. Chng minh rng
( )
IJ SBD
.
c) Chng minh rng
( )
BD SAC
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ
ABC A B C

( )
AA ABC
. Chng minh rng:
a)
( )
BB A B C
;
b)
( )
AA A B C
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Chng minh rng:
a) Nếu
ABCD
là hình ch nht thì
( )
BC SAB
;
a) Nếu
ABCD
là hình thoi thì
SC BD
.
Câu 20: Cho hình chóp
S ABC
90ASB BSC CSA= = =
. Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Chng minh rng
( )
SH ABC
.
Câu 21: Cho hình t diện đều
ABCD
. Chng minh
AB CD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trng tâm ca ba tam
giác
,,SAB SBC SCA
. Chng minh rng
( )
SA MNP
.
DNG 2. NG DNG
Câu 23: Khi làm ct treo qun áo, ta có th tạo hai thanh đế thng đặt dưi sàn nhà và dng
ct treo vuông góc với hai thanh đế đó. Hãy giải thích vì sao bằng cách đó ta có được ct treo
vuông góc vi sàn nhà.
Câu 24: Cho ba đim phân bit
,,A B C
sao cho các đưng thng
AB
AC
cùng vuông góc
vi mt mt phng
( )
P
. Chng minh rằng ba điểm
,,A B C
thng hàng.
Câu 25: Mt chiếc bàn có các chân cùng vuông góc vi mt phng cha mt bàn và mt
phng cha mt sàn. Hi hai mt phẳng đó có song song với nhau hay không? Vì sao?
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
( )
SA ABCD
. Chng
minh rng các mt bên ca hình chóp
.S ABCD
là các tam giác vuông.
Câu 27: Bn Vinh th qu dọi chìm vào thùng nước. Hi khi dây dọi căng và mặt nước yên
lặng thì đường thng cha dây di có vuông góc vi mt phng cha mt nưc trong thùng hay
không?
Câu 28: Mt ct bóng r được dng trên mt sân phng. Bạn Hùng đo khoảng cách t mt
điểm trên sân, cách chân ct
1 m
đến mt đim trên ct, cách chân ct
1 m
đưc kết qu
1,5m
. Nếu phép đo của Hùng là chính xác thì ct có vuông góc vi sân hay không? Có th kết
lun rng cột không có phương thẳng đứng hay không?
Câu 29: Mt chiếc cột được dng trên nn sân phng. Gi
O
là đim đt chân ct trên mt sân
M
là đim trên ct cách chân ct
40 cm
. Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm
A
B
đều
cách
O
30 cm
(
,,A B O
không thẳng hàng). Người ta đo độ dài
MA
MB
đều bng
50 cm
.
Hi theo các s liu trên, chiếc ct có vuông góc vi mt sân hay không?
Câu 30: Mt cây cột được dng trên mt sàn phẳng. Người ta th dây di và ngm thy ct
song song vi dây di. Hi có th khẳng đnh rng cây ct vuông góc vi sàn hay không? Vì
sao?
Câu 31: Cho hình chóp
S ABCD
( )
,SA ABC BC AB⊥⊥
. Lấy hai điểm
,MN
lần lượt là
trung đim ca
,SB SC
và điểm
P
nm trên cnh
SA
. Chng minh rng tam giác
MNP
là tam
giác vuông.
Câu 32: Cho t din
ABCD
( )
AB BCD
, các tam giác
BCD
ACD
là nhng tam giác
nhn.
Gi
,HK
lần lượt là trc tâm ca các tam giác
,BCD ACD
. Chng minh rng:
a)
( )
CD ABH
( )
CD ABK
;
b) Bốn điểm
, , ,A B H K
cùng thuc mt mt phng.
c) Ba đường thng
,,AK BH CD
cùng đi qua mt đim.
Câu 33: Cho hình chóp
S ABCD
tho mãn
SA SB SC SD= = =
. Chng minh rng tn ti mt
đường tròn đi qua cả bốn đỉnh ca t giác
ABCD
.
Câu 34: Cho mt phng
( )
P
và hai điểm
,AB
sao cho
B
thuc
( )
P
A
không thuc
( )
P
.
Đim
C
chuyển động trên mt phng
( )
P
tho mãn
90ACB =
. Chng minh rng
C
chuyn
động trên mt đưng tròn c định trong
( )
P
.
Câu 35: Cho đon thng
AB
và mt phng
( )
P
sao cho
( )
P AB
( )
P
ct đon thng
AB
ti đim
H
tho mãn
4 cm, 9 cmHA HB==
. Điểm
C
chuyển động trong mt phng
( )
P
tho
mãn
90ACB =
. Chng minh rằng điểm
C
thuc đưng tròn tâm
H
bán kính
6 cm
trong mt
phng
( )
P
.
| 1/4

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
DẠNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Phương pháp:
+ Để chứng minh a ⊥ (P) ta chứng minh a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau b , c
cùng nằm trên mặt phẳng (P) .
+ Nếu a ⊥ (P) thì a vuông góc với mọi đường thẳng c nằm trong (P) .
+ Để chứng minh a b ta chứng minh a vuông góc với mặt phẳng (Q) chứa b .
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, SA = SC SB = SD .
Chứng minh rằng SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A SA ⊥ ( ABC) . Gọi M là trung
điểm của BC . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAM ) ;
b) Tam giác SBC cân tại S .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N tương
ứng là hình chiếu của A trên SB, SD . Chứng minh rằng:
AM ⊥ (SBC), AN ⊥ (SCD), SC ⊥ ( AMN ) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB) ;
b) BD ⊥ (SAC) . (H.7.4)
Câu 5: Cho hình hộp ABCD A BCD
  có AA ⊥ ( ABCD) . Chứng minh rằng:
a) AA ⊥ ( A BCD  );
b) BB ⊥ ( ABCD) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và đáy là tam giác ABC
vuông tại B . Kẻ AM vuông góc với SB tại M AN vuông góc với SC tại N . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB) ;
b) AM ⊥ (SBC) ;
c) SC ⊥ ( AMN ) .
Câu 7: Cho tứ diện OABC có ba cạnh O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân
đường vuông góc hạ từ O đến mặt phẳng ( ABC) . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (OAH ) ;
b) H là trực tâm của tam giác ABC ; 1 1 1 1 c) = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Câu 8: Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Chứng minh rằng AD BC .
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có AA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và
đáy là tam giác ABC vuông tại B . Chứng minh rằng:
a) BB ⊥ ( A BC  ); b) B C   ⊥ ( ABB A  ).
Câu 10: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O SA = SC, SB = SD . Chứng minh rằng:
a) SO ⊥ ( ABCD) ;
b) AC ⊥ (SBD) và BD ⊥ (SAC) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực
tâm của tam giác ABC SBC . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAH ) và các đường thẳng AH, BC, SK đồng quy;
b) SB ⊥ (CHK ) và HK ⊥ (SBC) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC) . Gọi I là trung điểm của AC . Kẻ AH SB(H SB) . Chứng minh rằng:
a) SA vuông góc với các cạnh đáy;
b) BC ⊥ (SAB) ;
c) BI ⊥ (SAC) , từ đó suy ra BI SC ;
d) AH ⊥ (SBC) , từ đó suy ra AH SC .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD ABC BCD là các tam giác cân tại A D . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng BC AD .
b) Kẻ AH là đường cao của tam giác ADI . Chứng minh rằng AH ⊥ (BCD) .
Câu 14: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A SB = AB SB ⊥ ( ABC) . Gọi
H , I , K lần lượt là trung điểm của S ,
A BC, AB . Chứng minh rằng:
a) AC ⊥ (SAB) ;
b) BH ⊥ (SAC); c) KI SA ; d) AB IH .
Câu 15: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a 2 . Biết rằng
SA = SB = SC = S , D SO = 2a 2 .
a) Chứng minh rằng SO ⊥ ( ABCD) .
b) Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác SAC .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD DA ⊥ ( ABC), ABC là tam giác cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC . Vẽ AH MD tại H .
a) Chứng minh rằng AH ⊥ (BCD) .
b) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC DBC . Chứng minh rằng GK ⊥ ( ABC) .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, O là giao điểm của hai đường chéo,
SA = SC, SB = SD .
a) Chứng minh rằng SO ⊥ ( ABCD) .
b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của B ,
A BC . Chứng minh rằng IJ ⊥ (SBD) .
c) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC) .
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC A BC
  có AA ⊥ ( ABC) . Chứng minh rằng:
a) BB ⊥ ( A BC  );
b) AA ⊥ ( A BC  ).
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Chứng minh rằng:
a) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì BC ⊥ (SAB) ;
a) Nếu ABCD là hình thoi thì SC BD .
Câu 20: Cho hình chóp S ABC ASB = BSC = CSA = 90 . Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC . Chứng minh rằng SH ⊥ ( ABC ) .
Câu 21: Cho hình tứ diện đều ABCD . Chứng minh AB CD .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác SAB, SBC, SCA . Chứng minh rằng SA ⊥ (MNP) . DẠNG 2. ỨNG DỤNG
Câu 23: Khi làm cột treo quần áo, ta có thể tạo hai thanh đế thẳng đặt dưới sàn nhà và dựng
cột treo vuông góc với hai thanh đế đó. Hãy giải thích vì sao bằng cách đó ta có được cột treo vuông góc với sàn nhà.
Câu 24: Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho các đường thẳng AB AC cùng vuông góc
với một mặt phẳng ( P) . Chứng minh rằng ba điểm ,
A B,C thẳng hàng.
Câu 25: Một chiếc bàn có các chân cùng vuông góc với mặt phẳng chứa mặt bàn và mặt
phẳng chứa mặt sàn. Hỏi hai mặt phẳng đó có song song với nhau hay không? Vì sao?
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Chứng
minh rằng các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
Câu 27: Bạn Vinh thả quả dọi chìm vào thùng nước. Hỏi khi dây dọi căng và mặt nước yên
lặng thì đường thẳng chứa dây dọi có vuông góc với mặt phẳng chứa mặt nước trong thùng hay không?
Câu 28: Một cột bóng rổ được dựng trên một sân phẳng. Bạn Hùng đo khoảng cách từ một
điểm trên sân, cách chân cột 1 m đến một điểm trên cột, cách chân cột 1 m được kết quả là
1,5m . Nếu phép đo của Hùng là chính xác thì cột có vuông góc với sân hay không? Có thể kết
luận rằng cột không có phương thẳng đứng hay không?
Câu 29: Một chiếc cột được dựng trên nền sân phẳng. Gọi O là điểm đặt chân cột trên mặt sân
M là điểm trên cột cách chân cột 40 cm . Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm A B đều cách O là 30 cm ( ,
A B,O không thẳng hàng). Người ta đo độ dài MA MB đều bằng 50 cm .
Hỏi theo các số liệu trên, chiếc cột có vuông góc với mặt sân hay không?
Câu 30: Một cây cột được dựng trên một sàn phẳng. Người ta thả dây dọi và ngắm thấy cột
song song với dây dọi. Hỏi có thể khẳng định rằng cây cột vuông góc với sàn hay không? Vì sao?
Câu 31: Cho hình chóp S ABCD SA ⊥ ( ABC), BC AB . Lấy hai điểm M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SC và điểm P nằm trên cạnh SA . Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác vuông.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ (BCD) , các tam giác BCD ACD là những tam giác nhọn.
Gọi H , K lần lượt là trực tâm của các tam giác BC ,
D ACD . Chứng minh rằng:
a) CD ⊥ ( ABH ) và CD ⊥ ( ABK ) ; b) Bốn điểm ,
A B, H , K cùng thuộc một mặt phẳng.
c) Ba đường thẳng AK, BH,CD cùng đi qua một điểm.
Câu 33: Cho hình chóp S ABCD thoả mãn SA = SB = SC = SD . Chứng minh rằng tồn tại một
đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của tứ giác ABCD .
Câu 34: Cho mặt phẳng ( P) và hai điểm ,
A B sao cho B thuộc ( P) và A không thuộc ( P) .
Điểm C chuyển động trên mặt phẳng (P) thoả mãn ACB = 90 . Chứng minh rằng C chuyển
động trên một đường tròn cố định trong (P) .
Câu 35: Cho đoạn thẳng AB và mặt phẳng ( P) sao cho ( P) ⊥ AB và ( P) cắt đoạn thẳng AB
tại điểm H thoả mãn HA = 4 cm, HB = 9 cm . Điểm C chuyển động trong mặt phẳng ( P) thoả
mãn ACB = 90 . Chứng minh rằng điểm C thuộc đường tròn tâm H bán kính 6 cm trong mặt phẳng ( P) .