Các dạng toán bài hai mặt phẳng vuông góc (giải chi tiết)

Các dạng toán bài hai mặt phẳng vuông góc giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

CÁC DNG TOÁN BÀI HAI MT PHÅNG VUÔNG GÓC
DNG 1. CHNG MINH HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
( )
SA ABC
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
SBC SAB
.
b) Gi
M
là trung đim ca
AC
. Chng minh rng
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là mt hình vuông tâm
( )
,O SO ABCD
. Chng
minh rng hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Câu 3. Cho t diên
ABCD
,AC BC AD BD==
. Gi
M
là trung đim ca
AB
. Chng
minh rng
( ) ( )
CDM ABC
( ) ( )
CDM ABD
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng
a
, góc
BAD
bng
60
. K
OH
vuông góc vi
SC
ti
H
. Biết
( )
SA ABCD
6
2
a
SA =
. Chng minh
rng:
a)
( ) ( )
SBD SAC
;
b)
( ) ( )
SBC BDH
;
c)
( ) ( )
SBC SCD
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Các tam giác
SAC
SBD
cân ti
S
. Chng minh rng:
a)
( )
SO ABCD
;
b)
( ) ( )
SAC SBD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
SD
. Chng minh rng:
a)
( ) ( )
SBC SAB
;
b)
( ) ( )
SCD SAD
;
c)
( ) ( )
SBD SAC
;
d)
( ) ( )
SAC AHK
.
DNG 2. GÓC GIA HAI MT PHNG, GÓC NH DIN
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC AB AC a = =
,
120 ,
23
a
BAC SA==
. Gi
M
trung đim ca
BC
.
a) Chng minh rng
SMA
là mt góc phng ca góc nh din
,,S BC A
.
b) Tính s đo của góc nh din
,,S BC A
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
5
12
a
. Tính s
đo của góc nh din
,,S BC A
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BC
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
SAB ABC
( ) ( )
SAH SBC
.
b) Gi s tam giác
ABC
vuông ti
3
, 30 , ,
2
a
A ABC AC a SA= = =
. Tính s đo của góc nh
din
,,S BC A
.
Câu 10. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính đ dài đường chéo ca hình lập phương.
b) Chng minh rng
( ) ( )
ACC A BDD B
.
c) Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. Chng minh rng
COC
là mt góc phng ca góc
nh din
,,C BD C
. Tính (gần đúng) số đo của các góc nh din
, , , , ,C BD C A BD C
.
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABC
, đáy có cạnh bng
a
, cnh bên bng
b
.
a) Tính sin ca góc to bi cnh bên và mt đáy.
b) Tính tang ca góc gia mt phng cha mặt đáy và mt phng cha mt bên.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
, biết
( )
6
,
2
a
SA ABC SA⊥=
. Tính góc gia mt phng
( )
ABC
và mt phng
( )
SBC
.
Câu 13. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Tính tang ca góc gia mt
phng
( )
ABCD
và mt phng
( )
A BD
.
Câu 14. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
( )
,a SA ABCD
2
2
a
SA =
. Tính s đo của góc nh din
,,S BD C
.
Câu 15. Cho t diện đều
ABCD
có đ dài các cnh bng
a
. Gi
M
là trung đim ca
CD
,
k
AH
vuông góc vi
BM
ti
H
.
a) Chng minh rng
( )
AH BCD
.
b) Tính côsin ca góc gia mt phng
( )
BCD
và mt phng
( )
ACD
.
Câu 16. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Tính côsin góc gia hai mt
phng sau:
a) Mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
ABCD
;
b) Mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SBC
.
Câu 17. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính côsin ca góc gia hai mt phng
( )
A BD
( )
ABCD
.
b) Tính côsin ca s đo góc nhị din
,,A BD C

.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a, biết
( ) ( )
SAB ABCD
,
( ) ( )
SAD ABCD
SA a=
. Tính côsin ca s đo góc nhị din
,,S BD C
và góc nh din
,,B SC D
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAD
đều và
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy
( )
ABCD
. Gi
,HM
lần lượt là trung đim ca
các cnh
AD
AB
.
a) Tính côsin ca góc gia đưng thng
SC
và mt đáy
( )
ABCD
.
b) Chng minh rng
( ) ( )
SMD SHC
.
Câu 20. Cho hình chóp
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, , 3B AB a SA a==
SA
vuông góc với đáy. Xác định và tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
Câu 21. Cho hình chóp đều
S ABCD
có tt c các canh bng
a
. Gi
M
là trung đim
SC
.
Tính góc gia hai mt phng
( )
MBD
( )
ABCD
.
Câu 22. Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông cân ti
B
( )
AB BCD
. Cho biết
2,
3
a
BC a AB==
. Xác định và tính góc gia hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Cho biết
SA a=
( )
SA ABCD
. Trên
BC
lấy điểm
I
sao cho tam giác
SDI
vuông ti
S
. Biết góc
gia hai mt phng
( )
SDI
( )
ABCD
60
. Tính độ dài
SI
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C

có tt c các cnh bng nhau. Gi
là góc gia
hai mt phng
( )
AB C

( )
ABC
, tính
cos
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
( )
3
, , 120 ,
2
a
SA ABC AB AC a BAC SA = = = =
. Tính s
đo của góc phng nh din
,,S BC A
Câu 26. Cho hình chóp
S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh
,,
2
a
a AC a SA==
.
Gi
O
là giao đim của hai đường chéo hình thoi
ABCD
H
là hình chiếu ca
O
trên
SC
.
Tính s đo các góc phẳng nh din:
a)
,,B SA D
;
b)
,,S BD A
;
c)
,,S BD C
;
d)
,,D SC B
.
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
15
6
a
. Tính
s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3
30 , ,
2
a
ABC AC a SA= = =
. Tính s đo góc phẳng nh din
,,S BC A
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
AC a=
. Tính s đo của mi góc nh din sau:
a)
,,B SA C
;
b)
,,S DA B
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
( )
, , 3 , 4SA ABC AB BC SA AB a BC a = = =
. Gi
,,
lần lượt là s đo của các góc nh din
, , , , , , , ,B SA C A BC S A SC B
. Tính:
a)
cos ,cos

;
)
*
b cos
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông,
AC
ct
BD
ti
( )
,O SO ABCD
. Tt c các cnh ca hình chóp bng
a
.
a) Tính góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
SAC
.
b) Gi
là s đo của góc nh din
,,S CD A
. Tính
cos
.
c) Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
,SCD
là s đo của góc nh din
,,A d D
. Tính
cos
.
)
*
d
Gi
là s đo góc nhị din
,,B SC D
. Tính
cos
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
(
ABCD
),
ABCD
là hình thoi cnh
,,
2
a
a AC a SA==
. Tính s đo của góc nh din
,,S CD A
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
AC
ct
BD
ti
O
. Gi
,

lần lượt là s đo ca các nh
din
,,A SO B
,,B SO C
. Tính

+
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
1 2 3 4
, , ,
lần lượt là góc gia các đưng thng
, , ,SA SB SC SD
và mt phng
( )
ABCD
. Chng minh rng:
1 2 3 4
SA SB SC SD
= = = = = =
.
Câu 35. Cho khi t diện đều
ABCD
cnh
a
. Tính:
a) Khong cách giữa hai đường thng
AB
CD
;
b) Chiu cao và th tích ca khi t diện đều
ABCD
;
c) Côsin ca góc giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
BCD
;
d) Côsin ca s đo góc nhị din
,,C AB D
.
DNG 3. MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN HÌNH LĂNG TRỤ ĐẶC BIT
Câu 36. Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
BDD B ABCD

.
b) Xác định hình chiếu ca
AC
trên mt phng
( )
ABCD
.
c) Cho
,,AB a BC b CC c
= = =
. Tính
AC
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên
2a
.
a) Tính din tích xung quanh của lăng trụ.
b) Tính din tích toàn phn của lăng trụ.
Câu 38. Cho hình hp
ABCD A B C D
có tt c các cnh bng
a
và có
60BAD BAA DAA= = =

. Tính tng din tích các mt ca hình hp.
Câu 39. Cho hình chóp ct t giác đều
ABCD A B C D
có đáy lớn
ABCD
có cnh bng
2a
,
đáy nhỏ
A B C D
có cnh bng
a
và cnh bên
2a
. Tính đường cao ca hình chóp ct và
đường cao ca mt bên.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,3a SA a=
. Hai mt
phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi mặt đáy. Gi
( )
là mt phng qua
AB
vuông góc vi mt phng
( )
SCD
.
a) Tìm các giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca hình chóp.
b) Các giao tuyến câu a to thành hình gì? Tính din tích của hình đó.
Câu 41. Ngưi ta cần sơn tất c các mt ca mt khi bê tông hình chóp ct t giác đều, đáy
ln có cnh bng
2m
, đáy nhỏ có cnh bng
1m
và cnh bên bng
2m
(Hình 14). Tính tng
din tích các b mt cần sơn.
.Câu 42. Mt hộp đèn treo trên trần có hình
dạng lăng trụ đứng lục giác đều (hình 15 ),
cạnh đáy bằng
10 cm
và cnh bên bng
50 cm
. Tính t s gia din tích xung quanh
và din tích mt mt đáy của hộp đèn
Câu 43. Cho hình lăng trụ t giác đều
ABCD A B C D
'. Chng minh rng
( )
AC BDD B

.
Câu 44. Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
6
,
3
a
AB a SA==
.
a) Tính chiu cao ca khi chóp
.S ABCD
.
b) Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
c) Tính góc gia đưng thng
SA
và mt phng
( )
ABCD
.
d) Tính côsin ca s đo góc nhị din
,,S CD B
.
e) Tính côsin ca s đo góc nhị din
,,A SD C
.
Câu 45. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính:
a) Khong cách gia hai mt phng
( )
ABCD
( )
A B C D
;
b) S đo của góc nh din
,,A CD B
;
c) Tang ca góc giữa đường thng
BD
và mt phng
( )
ABCD
;
d) Khong cách giữa hai đường thng
CD
BC
;
)
*
e
Góc gia hai đưng thng
BC
CD
.
DNG 4. NG DNG
Câu 46. Trong ca s Hình 7.56, cánh và khung ca là các nửa hình tròn có đưng kính
80 cm
, bn l được đính ở điểm chính gia
O
ca các cung tròn khung và cánh ca. Khi ca
mở, đường kính của khung và đường kính ca cánh song song vi nhau và cách nhau mt
khong
d
; khi
ca đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính số đo của góc nh din có hai na mt
phẳng tương ứng cha cánh, khung ca khi
40 cmd =
.
Câu 47. T mt tm tôn hình ch nht, ti 4 góc bác Hùng ct b đi 4 hình vuông có cùng
kích thước và sau đó hàn gắn các mép tại các góc như Hình 7.65. Giải thích vì sao bng cách
đó, bác Hùng nhận đưc chiếc thùng không np có dng hình hp ch nht.
Câu 48. Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình
ch nht. Gi s
4,8AB m=
;
2,8 ; 4OA m OB m==
.
a) Tính (gần đúng) số đo của góc nh din to bi
hai na mt phẳng tương ứng cha hai mái nhà.
b) Chng minh rng mt phng
( )
OAB
vuông góc
vi mt đt phẳng. Lưu ý: Đưng giao gia hai
mái (đưng nóc) song song vi mt đt.
c) Đim
A
độ cao (so vi mt đất) hơn điểm
B
0,5 m
. Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà (cha
OB
) so vi mt đt.
Câu 49. Độ dc ca mái nhà, mặt sân, con đường thng là tang ca góc to bi mái nhà, mt
sân, con đưng thẳng đó với mt phng nằm ngang. Độ dc ca đưng thẳng dành cho ngưi
khuyết tật được quy đnh là không quá
1
12
. Hỏi theo đó, góc to bi đường dành cho ngưi
khuyết tt và mt phng nằm ngang không vưt quá bao nhiêu đ? (Làm tròn kết qu đến ch
s thp phân th hai).
Câu 50. Một ngôi nhà có hai mái trưc, sau
có dng là các hình ch nht
,ABCD ABMN
,
4 m, 3 m, 5 mAD AN DN===
. Tính góc
gia hai mt phng cha hai mái nhà đó
(tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết
qu đến ch s thp phân th hai).
Câu 51. Một viên bi được th lăn trên một mt phng nm nghiêng (so vi mt phng nm
ngang).
Coi viên bi chu tác dng ca hai lc chính là lc hút của Trái Đất (theo phương thẳng đứng,
hướng xuống dưới) và phn lc, vuông góc vi mt phng nằm nghiêng, hướng lên trên. Gii
thích vì sao viên bi di chuyn trên mt đưng thng vuông góc vi giao tuyến ca mt phng
nm nghiêng và mt phng nm ngang.
Câu 52. Hình 19 minh ho mt cánh ca và
khung ca. Cánh ca có dng hình ch nht
BCMN
và khung ca có dng hình ch
nht
ABCD
, đó
AB BN=
. Góc m ca là
góc nh din
,,A BC N
.
Biết chiu rng
BN
ca ca là
1,2 m
. Khi
góc m ca có s đo bằng
60
thì khong
cách gia
A
N
bng bao nhiêu?
Câu 53. Ngưi ta xây dng mt chân tháp
bng bê tông có dng khi chóp ct t giác
đều (Hình 46). Cạnh đáy dưới dài
5m
, cnh
đáy trên dài
2m
, cnh bên dài
3m
. Biết
rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi
vi giá tiền là 1470000 đồng
3
/m
. Tính s
tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo
đơn vị đồng (làm tròn kết qu đến hàng
nghìn).
Câu 54. Ngưi ta cn đ bê tông để làm nhng viên gch có dng khi lăng tr lục giác đều
(Hình 48) vi chiu cao là
4 cm
và cnh lc giác dài
21,5 cm
. Tính th tích bê tông theo đơn
v centimét khi đ làm mt viên gạch như thế (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
$ABCD$
| 1/7

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI HAI MẶT PHÅNG VUÔNG GÓC
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SA ⊥ ( ABC) .
a) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAB) .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh rằng (SBM ) ⊥ (SAC) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là một hình vuông tâm ,
O SO ⊥ ( ABCD) . Chứng
minh rằng hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD) .
Câu 3. Cho tứ diên ABCD AC = BC, AD = BD . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng
minh rằng (CDM ) ⊥ ( ABC) và (CDM ) ⊥ ( ABD) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng a , góc BAD a 6
bằng 60 . Kẻ OH vuông góc với SC tại H . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = . Chứng minh 2 rằng:
a) (SBD) ⊥ (SAC) ;
b) (SBC) ⊥ (BDH ) ;
c) (SBC) ⊥ (SCD) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Các tam giác SAC
SBD cân tại S . Chứng minh rằng:
a) SO ⊥ ( ABCD) ;
b) (SAC) ⊥ (SBD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Gọi H K lần lượt là hình chiếu của A
trên SB SD . Chứng minh rằng:
a) (SBC) ⊥ (SAB) ;
b) (SCD) ⊥ (SAD) ;
c) (SBD) ⊥ (SAC) ;
d) (SAC) ⊥ ( AHK ) .
DẠNG 2. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, GÓC NHỊ DIỆN a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), AB = AC = a , BAC = 120 , SA = . Gọi M là 2 3
trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng SMA là một góc phẳng của góc nhị diện S, BC,  A .
b) Tính số đo của góc nhị diện S, BC,  A . 5
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a . Tính số 12
đo của góc nhị diện S, BC,  A .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
a) Chứng minh rằng (SAB) ⊥ ( ABC) và (SAH ) ⊥ (SBC) . a 3
b) Giả sử tam giác ABC vuông tại ,
A ABC = 30 , AC = a, SA =
. Tính số đo của góc nhị 2
diện S, BC,  A .
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng ( ACC A  ) ⊥ (BDD B  ) .
c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Chứng minh rằng COC là một góc phẳng của góc
nhị diện C, B ,
D C . Tính (gần đúng) số đo của các góc nhị diện C, B , D C, , A B , D C .
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABC , đáy có cạnh bằng a , cạnh bên bằng b .
a) Tính sin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
b) Tính tang của góc giữa mặt phẳng chứa mặt đáy và mặt phẳng chứa mặt bên.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A AB = a , biết SA ⊥ ( ABC ) a 6 , SA =
. Tính góc giữa mặt phằng ( ABC) và mặt phẳng (SBC ) . 2
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a . Tính tang của góc giữa mặt
phẳng ( ABCD) và mặt phẳng ( ABD) .
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABCD) và a 2 SA =
. Tính số đo của góc nhị diện S, B , D C. 2
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD ,
kẻ AH vuông góc với BM tại H .
a) Chứng minh rằng AH ⊥ (BCD) .
b) Tính côsin của góc giữa mặt phẳng (BCD) và mặt phẳng ( ACD) .
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng sau:
a) Mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng ( ABCD);
b) Mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SBC ) .
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a .
a) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( ABD) và ( ABCD).
b) Tính côsin của số đo góc nhị diện  A , B , D C.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) ⊥ ( ABCD) ,
(SAD) ⊥ (ABCD) và SA = a. Tính côsin của số đo góc nhị diện S,B ,
D C và góc nhị diện
B,SC,D.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD). Gọi H , M lần lượt là trung điểm của
các cạnh AD AB .
a) Tính côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy ( ABCD).
b) Chứng minh rằng (SMD) ⊥ (SHC) .
Câu 20. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = ,
a SA = a 3 và SA
vuông góc với đáy. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC) .
Câu 21. Cho hình chóp đều S ABCD có tất cả các canh bằng a . Gọi M là trung điểm SC .
Tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và ( ABCD).
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại B AB ⊥ (BCD) . Cho biết a
BC = a 2, AB =
. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) . 3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Cho biết
SA = a SA ⊥ ( ABCD) . Trên BC lấy điểm I sao cho tam giác SDI vuông tại S . Biết góc
giữa hai mặt phẳng (SDI ) và ( ABCD) là 60 . Tính độ dài SI .
Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng ( AB C
 ) và ( ABC), tính cos . a
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) 3
, AB = AC = a, BAC = 120 , SA = . Tính số 2
đo của góc phẳng nhị diện S, BC,  A
Câu 26. Cho hình chóp S ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi cạnh a
a, AC = a, SA = . 2
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình thoi ABCD H là hình chiếu của O trên SC .
Tính số đo các góc phẳng nhị diện: a) B, S , A D ; b) S, B , DA ; c) S, B , D C; d)  , D SC, B. a 15
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính 6
số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Tam giác ABC vuông tại A , a 3
ABC = 30 , AC = a, SA =
. Tính số đo góc phẳng nhị diện S, BC,  A . 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi cạnh a AC = a
. Tính số đo của mỗi góc nhị diện sau: a) B, S , A C ; b) S, D , A B.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), AB BC, SA = AB = 3a, BC = 4a . Gọi ,  ,
lần lượt là số đo của các góc nhị diện  , B S , A C, ,
A BC, S , ,
A SC, B . Tính: a) cos, cos ; * b )cos .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông, AC cắt BD tại ,
O SO ⊥ ( ABCD) . Tất cả các cạnh của hình chóp bằng a .
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC ) .
b) Gọi  là số đo của góc nhị diện S,C , DA . Tính cos .
c) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD),  là số đo của góc nhị diện
 ,Ad,D. Tính cos . *
d ) Gọi  là số đo góc nhị diện B, SC, D. Tính cos .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD ), ABCD là hình thoi cạnh a
a, AC = a, SA =
. Tính số đo của góc nhị diện S,C , DA . 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại O . Gọi  ,  lần lượt là số đo của các nhị diện  , A S ,
O B và B, S ,
O C . Tính  +  .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi  , , , lần lượt là góc giữa các đường thẳng 1 2 3 4 S ,
A SB, SC, SD và mặt phẳng ( ABCD). Chứng minh rằng:
SA = SB = SC = SD   =  =  =  . 1 2 3 4
Câu 35. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính:
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD ;
b) Chiều cao và thể tích của khối tứ diện đều ABCD ;
c) Côsin của góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) ;
d) Côsin của số đo góc nhị diện C, A , B D .
DẠNG 3. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN HÌNH LĂNG TRỤ ĐẶC BIỆT
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A BCD  .
a) Chứng minh rằng (BDD B  ) ⊥ ( ABCD) .
b) Xác định hình chiếu của AC trên mặt phẳng ( ABCD).
c) Cho AB = a, BC = ,
b CC = c . Tính AC .
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a .
a) Tính diện tích xung quanh của lăng trụ.
b) Tính diện tích toàn phần của lăng trụ.
Câu 38. Cho hình hộp ABCD A BCD
  có tất cả các cạnh bằng a và có
BAD = BAA = DAA = 60 . Tính tổng diện tích các mặt của hình hộp.
Câu 39. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD A BCD
  có đáy lớn ABCD có cạnh bằng 2a , đáy nhỏ A BCD
  có cạnh bằng a và cạnh bên 2a . Tính đường cao của hình chóp cụt và
đường cao của mặt bên.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA = a 3 . Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi ( ) là mặt phẳng qua AB
vuông góc với mặt phẳng (SCD) .
a) Tìm các giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của hình chóp.
b) Các giao tuyến ở câu a tạo thành hình gì? Tính diện tích của hình đó.
Câu 41. Người ta cần sơn tất cả các mặt của một khối bê tông hình chóp cụt tứ giác đều, đáy
lớn có cạnh bằng 2m , đáy nhỏ có cạnh bằng 1m và cạnh bên bằng 2m (Hình 14). Tính tổng
diện tích các bề mặt cần sơn.
.Câu 42. Một hộp đèn treo trên trần có hình
dạng lăng trụ đứng lục giác đều (hình 15 ),
cạnh đáy bằng 10 cm và cạnh bên bằng
50 cm . Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh
và diện tích một mặt đáy của hộp đèn
Câu 43. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD A BCD
  '. Chứng minh rằng AC ⊥ (BDD B  ) . a 6
Câu 44. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, SA = . 3
a) Tính chiều cao của khối chóp S.ABCD .
b) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD).
d) Tính côsin của số đo góc nhị diện S,C , D B .
e) Tính côsin của số đo góc nhị diện  , A S , D C .
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  cạnh a . Tính:
a) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và ( A BCD  );
b) Số đo của góc nhị diện  , A C , D B   ;
c) Tang của góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng ( ABCD);
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng C D  và BC ; *
e ) Góc giữa hai đường thẳng BC và CD . DẠNG 4. ỨNG DỤNG
Câu 46. Trong cửa sổ ở Hình 7.56, cánh và khung cửa là các nửa hình tròn có đường kính
80 cm , bản lề được đính ở điểm chính giữa O của các cung tròn khung và cánh cửa. Khi cửa
mở, đường kính của khung và đường kính của cánh song song với nhau và cách nhau một khoảng d ; khi
cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính số đo của góc nhị diện có hai nửa mặt
phẳng tương ứng chứa cánh, khung cửa khi d = 40 cm .
Câu 47. Từ một tấm tôn hình chữ nhật, tại 4 góc bác Hùng cắt bỏ đi 4 hình vuông có cùng
kích thước và sau đó hàn gắn các mép tại các góc như Hình 7.65. Giải thích vì sao bằng cách
đó, bác Hùng nhận được chiếc thùng không nắp có dạng hình hộp chữ nhật.
Câu 48. Hai mái nhà trong Hình 7.72 là hai hình
chữ nhật. Giả sử AB = 4,8m ; OA = 2,8 ; m OB = 4m .
a) Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi
hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (OAB) vuông góc
với mặt đất phẳng. Lưu ý: Đường giao giữa hai
mái (đường nóc) song song với mặt đất.
c) Điểm A ở độ cao (so với mặt đất) hơn điểm B
là 0,5 m . Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà (chứa
OB ) so với mặt đất.
Câu 49. Độ dốc của mái nhà, mặt sân, con đường thẳng là tang của góc tạo bởi mái nhà, mặt
sân, con đường thẳng đó với mặt phẳng nằm ngang. Độ dốc của đường thẳng dành cho người 1
khuyết tật được quy định là không quá
. Hỏi theo đó, góc tạo bởi đường dành cho người 12
khuyết tật và mặt phẳng nằm ngang không vượt quá bao nhiêu độ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 50. Một ngôi nhà có hai mái trước, sau
có dạng là các hình chữ nhật ABCD, ABMN
, AD = 4 m, AN = 3 m, DN = 5 m . Tính góc
giữa hai mặt phẳng chứa hai mái nhà đó
(tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 51. Một viên bi được thả lăn trên một mặt phẳng nằm nghiêng (so với mặt phẳng nằm ngang).
Coi viên bi chịu tác dụng của hai lực chính là lực hút của Trái Đất (theo phương thẳng đứng,
hướng xuống dưới) và phản lực, vuông góc với mặt phẳng nằm nghiêng, hướng lên trên. Giải
thích vì sao viên bi di chuyển trên một đường thẳng vuông góc với giao tuyến của mặt phẳng
nằm nghiêng và mặt phẳng nằm ngang.
Câu 52. Hình 19 minh hoạ một cánh cửa và
khung cửa. Cánh cửa có dạng hình chữ nhật
BCMN và khung cửa có dạng hình chữ
nhật ABCD , ở đó AB = BN . Góc mở cửa là góc nhị diện  , A BC, N .
Biết chiều rộng BN của cửa là 1, 2 m . Khi
góc mở cửa có số đo bằng 60 thì khoảng
cách giữa A N bằng bao nhiêu?
Câu 53. Người ta xây dựng một chân tháp
bằng bê tông có dạng khối chóp cựt tứ giác
đều (Hình 46). Cạnh đáy dưới dài 5m , cạnh
đáy trên dài 2m , cạnh bên dài 3m . Biết
rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi
với giá tiền là 1470000 đồng 3 /m . Tính số
tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo
đơn vị đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
Câu 54. Người ta cần đổ bê tông để làm những viên gạch có dạng khối lăng trụ lục giác đều
(Hình 48) với chiều cao là 4 cm và cạnh lục giác dài 21,5 cm . Tính thể tích bê tông theo đơn
vị centimét khối để làm một viên gạch như thế (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). $ABCD$