Các dạng toán bài Hàm số mũ và hàm số lôgarit (giải chi tiết)

Các dạng toán bài Hàm số mũ và hàm số lôgarit giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

CÁC DNG TOÁN BÀI HÀM S MŨ VÀ HÀM S LÔGARIT
Dng 1. Tính chất và đồ th ca hàm s mũ, hàm số lôgarit
Câu 1: V đồ th ca hàm s
3
2
x
y

=


.
Câu 2: V đồ th ca các hàm s sau:
a)
3
x
y =
; b)
1
3
x
y

=


Câu 3: V đồ th ca các hàm s sau:
a)
logyx=
; b)
1
3
logyx=
Câu 4: Lp bng biến thiên và v đ th hàm s:
a)
4
x
y =
; b)
1
logyx=
Câu 5: V đồ th ca hàm s
.
Câu 6: V đồ th ca hàm s lôgarit
2
logyx=
.
Câu 7: V đồ th ca các hàm s mũ sau:
а)
( 3) ;
x
y =
b)
1
4
x
y

=


.
Câu 8: V đồ th ca các hàm s lôgarit sau:
a)
3
log x
; b)
2
logyx=
Câu 9: V đồ th hàm s
3
2
x
y

=


.
Câu 10: V đồ th hàm s
0,5
logyx=
.
Tập xác định:
( )
0;
+
.
Câu 11: Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
a)
log 3yx=+
; b)
( )
2
ln 4yx=−
Câu 12: Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
a)
12
x
y =
; b)
( )
5
log 2 3yx=−
.
Câu 13: Tìm tập xác đnh ca các hàm s:
a)
25
1
2
x
y

=


b)
1
1
3
x
x
y
+
=
c)
2
1,5
x
y
+
=
;
d)
( )
5
log 1 5yx=−
; e)
( )
2
log 4 9yx=−
; g)
( )
2
ln 4 4y x x= +
.
Câu 14: Tìm tập xác đnh ca các hàm s sau:
а)
( )
3
log 1yx=+
; b)
1
2
log 1yx=−
Câu 15: Tìm tập xác đnh ca các hàm s:
a)
( )
2
log 4yx=−
; b)
( )
2
0,2
log 2 1y x x= + +
; c)
5
log
1
x
y
x
=
.
Câu 16: Dựa vào đồ th hàm s, cho biết vi giá tr nào ca
x
thì đ th hàm s
3
x
y =
:
a) Nm phía trên đưng thng
3y =
;
b) Nm phía dưới đường thng
1y =
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
3
log 4 4y x x m= +
xác định
trên
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để hàm s
2
21
log
aa
yx
−+
=
nghch biến trên
khong
( )
0;
+
Câu 19: Cho hàm s
( )
( 0)
x
f x a a=
. Chng minh rng:
a)
( )
( )
1fx
a
fx
+
=
b)
( )
( )
1
fx
fx
−=
; c)
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
f x x f x f x+ =
.
Câu 20: Cho hàm s lôgarit
( )
log (0 1)
a
f x x a=
. Chng minh rng:
a)
( )
1
f f x
x

=−


; b)
( )
( )
f x f x
=
Câu 21: So sánh các cp s sau:
a)
0,1
0,75
0,2
0,75
; b)
3
4
5
8
c)
4
1
27
3
1
9
Câu 22: So sánh các cp s sau:
a)
0,2
log
0,2
log 3
;
b)
3
4log 2
3
3
3log 15
.
Câu 23: So sánh các cp s sau:
a)
1,7
1,04
2
1,04
; b)
2
5
3
5



3
5
3
5



; c)
0,3
1,2
1,8
0,9
; d)
0,4
1
3



0,2
3
.
Câu 24: So sánh các cp s sau:
a)
3
5
27
; b)
4
1
9



3
1
27



; c)
3
1
5
5
25
d)
10
9
0,7
9
10
0,7
.
a)
3
1
5
2
33
hay
5
3 27
Câu 25: So sánh các cp s sau:
a)
log4,9
log5,2
; b)
0,3
log 0,7
0,3
log 0,8
;
c)
log 3
3
log
. a)
log4,9 log5,2
;
Câu 26: So sánh các cp s sau:
a)
0,6
2log 5
( )
3
0,6
3log 2 3
; b)
5
6log 2
5
2log 6
;
c)
2
1
log 121
2
2
2log 2 3
; d)
3
2log 7
9
6log 4
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
9
93
x
x
fx=
+
.
a) Vi
,ab
là hai s thc tho mãn
1ab+=
. Tính
( ) ( )
f a f b+
.
b) Tính tng:
1 2 2022
.
2023 2023 2023
S f f f
= + ++
Câu 28: Ta định nghĩa các hàm sin hyperbolic và hàm côsin hyperbolic như sau:
Chng minh rng:
( ) ( )
11
sinh ;cosh
22
x x x x
x e e x e e
−−
= = +
a)
sinhx
là hàm s l;
b)
coshx
là hàm s chã
n;
c)
22
(cosh ) (sinh ) 1xx−=
vi mi
x
.
Dng 2. ng dng
Câu 29: S tăng trưng dân s được ước tính theo công thc tăng trưởng mũ sau:
rt
A Pe=
, trong đó
P
là dân s ca năm ly làm mc,
A
là dân s sau
t
năm,
r
là t l
tăng dân s hằng năm. Biết rằng vào năm 2020, dân số Vit Nam khong 97,34 triu
người và t l tăng dân s
0,91%
(theo danso.org). Nếu t l tăng dân s này gi
nguyên, hãy ước tính dân s Việt Nam vào năm 2050.
T năm 2020 tới năm 2050 là 30 năm.
Câu 30: Gi s mt cht phóng x b phân rã theo cách sao cho khối lưng
( )
mt
ca
cht còn li (tính bng kilôgam) sau
t
ngày được cho bi hàm s
( )
0,015
13
t
m t e
=
.
a) Tìm khi lưng ca cht đó ti thi đim
0t =
.
b) Sau 45 ngày khi lưng chất đó còn lại là bao nhiêu?
Câu 31: Trong mt nghiên cu, mt nhóm hc sinh đưc cho xem cùng mt danh sách
các loài đng vật và đưc kim tra li xem h còn nh bao nhiêu phần trăm danh sách đó
sau mi tháng. Gi s sau
t
tháng, kh năng nhớ trung bình ca nhóm hc sinh đó đưc
tính theo công thc
( ) ( )
75 20ln 1 ,0 12M t t t= +
(đơn vị: %). Hãy tính kh năng nhớ
trung bình ca nhóm hc sinh đó sau 6 tháng.
Câu 32: Các nhà tâm lí hc s dng mô hình hàm s mũ để mô phng quá trình hc tp
ca mt học sinh như sau:
( )
( )
1
kt
f t c e
=−
, trong đó
c
là tng s đơn vị kiến thc hc
sinh phi hc,
k
(kiến thc/ngày) là tốc độ tiếp thu ca hc sinh,
t
(ngày) là thi gian hc
( )
ft
là s đơn vị kiến thc hc sinh đã hc đưc.
(Ngun: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Gi s mt em hc sinh phi tiếp thu 25
đơn vị kiến thc mi. Biết rng tc đ tiếp thu ca em hc sinh là
0,2k =
. Hi em hc
sinh s học được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thc mi sau 2 ngày? Sau 8 ngày (Làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 33: Cô Yên gi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thc lãi kép có kì hn là 12
tháng vi lãi sut
6%/
năm. Giả s qua các năm thì lãi suất không thay đổi và cô Yên
không gi thêm tin vào mỗi năm. Để biết sau
y
(năm) thì tng s tin c vn và lãi có
được là
x
ng), cô Yên s dng công thc
1,06
log
10
x
y

=


. Hi sau ít nht bao nhiêu
năm thì cô Yên có th rút ra đưc s tin 15 triệu đồng t tài khon tiết kiệm đó (làm tròn
kết qu đến hàng đơn v)?
Câu 34: Các nhà khoa hc xác định đưc chu kì bán rã ca
14
6
C
là 5730 năm, tc là sau
5730 năm thì số nguyên t
14
C
giảm đi một na.
a) Gi
0
m
là khi lưng ca
14
6
C
ti thời điểm
0t =
. Viết công thc tính khi lưng
( )
mt
ca
14
C
ti thi đim
t
(năm).
b) Mt cây còn sống có lượng
14
6
C
trong cây đưc duy trì khng đổi. Nhưng nếu cây chết
thì lưng
14
6
C
trong cây phân rã theo chu kì bán rã ca nó. Các nhà kho c đã tìm thấy
mt mu g c được xác định chết cách đây 2000 năm. Tính tỉ l phần trăm lưng
14
6
C
còn li trong mu g c đó so với lúc còn sinh trưng (làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
Câu 35: Mc cường đ âm
( )
L dB
được tính bi công thc
12
10log
10
I
L
=
, trong đó
( )
2
/mIW
là cường độ âm. Tai người có th nghe được âm có cường độ âm t
12 2
10 W / m
đến
2
10 W / m
. Tính mc cường độ âm mà tai người có th nghe được.
Câu 36: Trong Vt lí, s phân rã ca các cht phóng x được biu din bng công thc:
( )
0
1
2
t
T
m t m

=


trong đó
0
m
là khi lưng ca cht phóng x ti thi điểm ban đầu
( )
0,t m t=
là khi
ng ca cht phóng x ti thời điểm
,tT
là chu kì bán rã (là thời gian để mt na s
nguyên t ca cht phóng x b biến thành cht khác). Biết rằng đng v plutonium-234
có chu kì bán rã khong 9 gi. T khi lưng plutonium-234 ban đầu là
100 g
, hãy tính
khi lưng plutonium-234 còn li sau:
a) 9 gi;
b) 1 ngày. (Kết qu tính theo gam và làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 37: Nếu một ô kính ngăn khong
3%
ánh sáng truyn qua nó thì phn trăm ánh sáng
p
truyn qua
n
ô kính liên tiếp được cho gần đúng bởi hàm s sau:
( )
100 (0,97)
n
pn=
a) Có bao nhiêu phần trăm ánh sáng sẽ truyn qua 10 ô kính?
b) Có bao nhiêu phn trăm ánh sáng sẽ truyn qua 25 ô kính?
(Kết qu câu a và câu
b
được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 38: S tiền ban đu 120 triệu đồng được gi tiết kim vi lãi sut năm không đi là
6%
. Tính s tin (c vn lẫn lãi) thu đưc sau 5 năm nếu nó được tính lãi kép:
a) hng quý;
b) hng tháng;
c) liên tc.
(Kết qu được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Câu 39: Chu kì bán rã ca đng v phóng x Radi 226 là khoảng 1600 năm. Gi s khi
ng
m
(tính bng gam) còn li sau
t
năm của mt lượng Radi 226 đưc cho bi công
thc:
1600
1
25
2
t
m

=


a) Khi lượng ban đầu (khi
0t =
) ca lượng Radi 226 đó là bao nhiêu?
b) Sau 2500 năm khối lượng ca lượng Radi 226 đó là bao nhiêu?
Câu 40: Trong Vt lí, mc cường độ âm (tính bng deciben, kí hiu là
dB
) đưc tính bi
công thc
0
10log
l
L
I
=
, trong đó
I
là cường độ âm tính theo
2
W / m
12 2
0
10 W/ mI
=
là cường độ âm chun, tc là cường độ âm thp nhất mà tai người có th nghe đưc.
a) Tính mc cường độ âm ca mt cuc trò chuyện bình thường có cường độ âm là
72
10 W / m
.
b) Khi cường độ âm tăng lên 1000 ln thì mc cường độ âm (đi lượng đặc trưng cho độ
to nh của âm) thay đi thế nào?
Câu 41: Sau khi bnh nhân ung mt liu thuc, lưng thuc còn lại trong cơ thể gim
dần và được tính theo công thc
( ) ( )
0
t
D t D a mg=
, trong đó
0
D
a
là các hng s
dương,
t
là thi gian tính bng gi k t thi đim ung thuc.
a) Ti sao có th khng định rng
01a
?
b) Biết rng bệnh nhân đã uống
100mg
thuc và sau 1 gi thì lưng thuốc trong cơ thể
còn
80mg
. Hãy xác định giá tr ca
0
D
a
.
c) Sau 5 giờ, lượng thuc đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với lưng thuốc ban đầu?
| 1/4

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Dạng 1. Tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit x  3 
Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số y =   .  2 
Câu 2: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: x  1  a) 3x y = ; b) y =    3 
Câu 3: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = logx ; b) y = log x 1 3
Câu 4: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) 4x y = ; b) y = log x 1
Câu 5: Vẽ đồ thị của hàm số mũ ( 2)x y = .
Câu 6: Vẽ đồ thị của hàm số lôgarit y = log x . 2
Câu 7: Vẽ đồ thị của các hàm số mũ sau: x а)  1  ( 3)x y = ; b) y =   .  4 
Câu 8: Vẽ đồ thị của các hàm số lôgarit sau: a) log x ; b) y = log x 3 2 x  3 
Câu 9: Vẽ đồ thị hàm số y =   .  2 
Câu 10: Vẽ đồ thị hàm số y = log x . 0,5 Tập xác định: (0;  + ) .
Câu 11: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = log x + 3 ; b) y = ( 2 ln 4 − x )
Câu 12: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 12x y = ;
b) y = log 2x − 3 . 5 ( )
Câu 13: Tìm tập xác định của các hàm số: 2 x−5  − 1  x 1 a) y =   b) x 1 y 3 + =  c) 2 1,5 x y + = ; 2 
d) y = log 1− 5x ; e) y = ( 2 log 4x − 9) ; g) y = ( 2
ln x − 4x + 4) . 5 ( )
Câu 14: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
а) y = log x +1 ;
b) y = log x −1 3 ( ) 1 2
Câu 15: Tìm tập xác định của các hàm số: x a) y = log x − 4 ; b) y = log ( 2x +2x+1 ; c) y = log . 0,2 ) 2 ( ) 5 x −1
Câu 16: Dựa vào đồ thị hàm số, cho biết với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số 3x y = :
a) Nằm ở phía trên đường thẳng y = 3 ;
b) Nằm ở phía dưới đường thẳng y = 1.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log ( 2
4x − 4x + m xác định 3 ) trên .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = log
x nghịch biến trên 2 a −2a 1 + khoảng (0;  + )
Câu 19: Cho hàm số mũ ( ) x
f x = a (a  0) . Chứng minh rằng: f ( x + ) 1 1 a) ( ) = a b) f (−x) = ;
c) f ( x + x = f x f x . 1 2 ) ( 1) ( 2) f x f ( x)
Câu 20: Cho hàm số lôgarit f ( x) = log x(0  a  1) . Chứng minh rằng: a  1  a)  f = − f  
(x) ; b) f (x ) = f (x)  x
Câu 21: So sánh các cặp số sau: 1 1 a) 0,1 0, 75− và 0,2 0, 75− ; b) 3 4 và 5 8 c) 4 và 3 27 9
Câu 22: So sánh các cặp số sau: a) log  và log 3; 0,2 0,2 b) 4log 2 và 3 3log 15 . 3 3
Câu 23: So sánh các cặp số sau: 2 − 3 − 0 − ,4 5  3  5  3   1  a) 1,7 1, 04 và 2
1, 04 ; b)   và   ; c) 0,3 1, 2 và 1,8 0, 9 ; d)   và 0,2 3− .  5   5   3 
Câu 24: So sánh các cặp số sau: 4  3 1   1  1 a) 3 và 5 27 ; b)   và   ; c) 3 và 5 25 9 0, 7 và 10 9 0, 7 .  d) 10 9   27  5 1 3 a) 2 5 3  3 hay 5 3  27
Câu 25: So sánh các cặp số sau: a) log4,9 và log5, 2 ; b) log 0, 7 và log 0,8 ; 0,3 0,3 c) log 3   và log  . a) log4,9 log5, 2 ; 3
Câu 26: So sánh các cặp số sau: a) 2log 5 và 3log
( 32 3 ; b) 6log 2 và 2log 6; 0,6 ) 0,6 5 5 1
c) log 121 và 2log 2 3 ; d) 2log 7 và 6log 4 . 2 2 2 3 9 x
Câu 27: Cho hàm số f ( x) 9 = . 9x + 3
a) Với a,b là hai số thực thoả mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b) .  1   2   2022 
b) Tính tổng: S = f + f ++ f .        2023   2023   2023 
Câu 28: Ta định nghĩa các hàm sin hyperbolic và hàm côsin hyperbolic như sau: 1 xx 1 Chứng minh rằng: sinh =
( − );cosh = ( x x x e e x e + e ) 2 2
a) sinhx là hàm số lẻ;
b) coshx là hàm số chã̃n; c) 2 2
(coshx) − (sinhx) = 1 với mọi x . Dạng 2. Ứng dụng
Câu 29: Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ sau: rt
A = Pe , trong đó P là dân số của năm lấy làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ
tăng dân số hằng năm. Biết rằng vào năm 2020, dân số Việt Nam khoảng 97,34 triệu
người và tỉ lệ tăng dân số là 0,91% (theo danso.org). Nếu tỉ lệ tăng dân số này giữ
nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2050.
Từ năm 2020 tới năm 2050 là 30 năm.
Câu 30: Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng m(t ) của
chất còn lại (tính bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số ( ) 0,015 13 t m t e− = .
a) Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t = 0 .
b) Sau 45 ngày khối lượng chất đó còn lại là bao nhiêu?
Câu 31: Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách
các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó
sau mỗi tháng. Giả sử sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được
tính theo công thức M (t ) = 75 − 20ln (t + )
1 , 0  t  12 (đơn vị: %). Hãy tính khả năng nhớ
trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng.
Câu 32: Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tập
của một học sinh như sau: ( ) (1 kt f t c e− = −
) , trong đó c là tổng số đơn vị kiến thức học
sinh phải học, k (kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) là thời gian học
f (t ) là số đơn vị kiến thức học sinh đã học được.
(Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em học sinh phải tiếp thu 25
đơn vị kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh là k = 0, 2 . Hỏi em học
sinh sẽ học được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 2 ngày? Sau 8 ngày (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 33: Cô Yên gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12
tháng với lãi suất 6% / năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và cô Yên
không gửi thêm tiền vào mỗi năm. Để biết sau y (năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có đượ  x
c là x (đồng), cô Yên sử dụng công thức y = log
. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu 1,06   10 
năm thì cô Yên có thể rút ra được số tiền 15 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm đó (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 34: Các nhà khoa học xác định được chu kì bán rã của 14
C là 5730 năm, tức là sau 6
5730 năm thì số nguyên tử 14 C giảm đi một nửa.
a) Gọi m là khối lượng của 14
C tại thời điểm t = 0 . Viết công thức tính khối lượng m (t ) 0 6 của 14
C tại thời điểm t (năm).
b) Một cây còn sống có lượng 14
C trong cây được duy trì khộng đổi. Nhưng nếu cây chết 6 thì lượng 14
C trong cây phân rã theo chu kì bán rã của nó. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy 6
một mẫu gỗ cổ được xác định chết cách đây 2000 năm. Tính tỉ lệ phần trăm lượng 14 C 6
còn lại trong mẫu gỗ cổ đó so với lúc còn sinh trưởng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). I
Câu 35: Mức cường độ âm L (dB) được tính bởi công thức L = 10log , trong đó 12 10− I ( 2
W / m ) là cường độ âm. Tai người có thể nghe được âm có cường độ âm từ 1 − 2 2 10 W / m đến 2
10 W / m . Tính mức cường độ âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 36: Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức: t ( )  1 Tm t = m 0    2 
trong đó m là khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu t = 0,m(t) là khối 0
lượng của chất phóng xạ tại thời điểm t,T là chu kì bán rã (là thời gian để một nửa số
nguyên tử của chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Biết rằng đồng vị plutonium-234
có chu kì bán rã khoảng 9 giờ. Từ khối lượng plutonium-234 ban đầu là 100 g , hãy tính
khối lượng plutonium-234 còn lại sau: a) 9 giờ;
b) 1 ngày. (Kết quả tính theo gam và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 37: Nếu một ô kính ngăn khoảng 3% ánh sáng truyền qua nó thì phần trăm ánh sáng
p truyền qua n ô kính liên tiếp được cho gần đúng bởi hàm số sau: ( ) 100 (0,97)n p n = 
a) Có bao nhiêu phần trăm ánh sáng sẽ truyền qua 10 ô kính?
b) Có bao nhiêu phần trăm ánh sáng sẽ truyền qua 25 ô kính?
(Kết quả ở câu a và câu b được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 38: Số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là
6% . Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) thu được sau 5 năm nếu nó được tính lãi kép: a) hằng quý; b) hằng tháng; c) liên tục.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 39: Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ Radi 226 là khoảng 1600 năm. Giả sử khối
lượng m (tính bằng gam) còn lại sau t năm của một lượng Radi 226 được cho bởi công t 1600  1 
thức: m = 25   2 
a) Khối lượng ban đầu (khi t = 0 ) của lượng Radi 226 đó là bao nhiêu?
b) Sau 2500 năm khối lượng của lượng Radi 226 đó là bao nhiêu?
Câu 40: Trong Vật lí, mức cường độ âm (tính bằng deciben, kí hiệu là dB ) được tính bởi l công thức L = 10log
, trong đó I là cường độ âm tính theo 2 W / m và 1 − 2 2 I = 10 W / m I 0 0
là cường độ âm chuẩn, tức là cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được.
a) Tính mức cường độ âm của một cuộc trò chuyện bình thường có cường độ âm là 7 − 2 10 W / m .
b) Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm (đại lượng đặc trưng cho độ
to nhỏ của âm) thay đổi thế nào?
Câu 41: Sau khi bệnh nhân uống một liều thuốc, lượng thuốc còn lại trong cơ thể giảm
dần và được tính theo công thức ( ) t
D t = D a mg , trong đó D a là các hằng số 0 ( ) 0
dương, t là thời gian tính bằng giờ kể từ thời điểm uống thuốc.
a) Tại sao có thể khẳng định rằng 0  a 1 ?
b) Biết rằng bệnh nhân đã uống 100mg thuốc và sau 1 giờ thì lượng thuốc trong cơ thể
còn 80mg . Hãy xác định giá trị của D a . 0
c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với lượng thuốc ban đầu?