Các dạng toán bài lôgarit (có lời giải chi tiết)

Các dạng toán bài lôgarit có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

CÁC DNG TOÁN BÀI LÔGARIT
DNG 1. THC HIN CÁC PHÉP TÍNH LÔGARIT
Câu 1: Tính các biu thc sau:
a)
3
log 3 3
; b)
1
2
log 32
.
Câu 2: Rút gn biu thc:
( )
( ) ( )
3
2 2 2
log log 1 log 1 ( 1)A x x x x x= +
Câu 3: Không dùng máy tính cm tay, hãy tính
9
1
log
27
.
Câu 4: Tính:
a)
13
2
log 2
; b)
2
lne
; c)
88
log 16 log 2
; d)
.
Câu 5: Viết mi biu thc sau thành lôgarit ca mt biu thc (gi thiết các biu thức đều có nghĩa):
a)
( )
2
1
ln ln ln 1
1
xx
Ax
xx
+
= +
; b)
( )
2
3
3 3 3
21log log 9 log 9B x x= +
.
Câu 6: Rút gn các biu thc sau:
a)
19
3
3
1
log 5 2log 25 log
5
A = +
b)
2
24
log log
a
a
B M M=+
.
Câu 7: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2 3 4 5 6 7
log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log 8A =
; b)
2 2 2
log 2 log 4 log 2
n
B =
.
Câu 8: Cho
a
là mt s thực dương. Rút gọn biu thc sau:
2
19
3
3
1
log log logA a a
a
= +
Câu 9: Tính
25
log 32
theo
2
log 5a =
.
Câu 10: Tính:
a)
2
1
log
64
; b)
log1000
; c)
55
log 1250 log 10
; d)
2
log 3
4
.
Câu 11: Chng minh rng:
a)
(
)
(
)
22
log 1 log 1 0
aa
x x x x+ + =
; b)
( ) ( )
22
ln 1 2 ln 1
xx
e x e
+ = + +
.
Câu 12: Biết
2
log 3 1,585
. Hãy tính:
a)
2
log 48
; b)
4
log 27
.
Câu 13: Đặt
34
log 5, log 5ab==
. Hãy biu din
15
log 10
theo
a
b
.
Câu 14: Tìm
49
log 32
, biết
2
log 14 a=
.
Câu 15: So sánh các s sau:
a)
3
log 4
4
1
log
3
; b)
6
3
log
3
2
6
1
log
2
3
.
Câu 16: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
1
5
3
log 9
; b)
3
1
log
10
c)
5
1
log
3
1
25



.
Câu 17: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
33
1
log 45 log
5
+
; b)
44
log 48 log 3
; c)
22
16
log 2log 6
3
+
d)
3
33
19
log log 7
37
+
.
Câu 18: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
9
1
log
27
; b)
8 27
1
log 9 log
16
; c)
4 3 25
log 27 log 5 log 8
.
Câu 19: Biết rng
2log2 ,log3ab==
. Biếu th các biu thc sau theo
a
b
.
a)
log18
; b)
2
log 12
; c)
log75
.
Câu 20: Tính giá tr ca các biu thc sau:
e)
4
5
log 5
;
g)
0,5
log 0,125
.
a)
9
1
log
81
; b)
log10000
; c)
log0,001
; d)
0,7
log 1
;
Câu 21: Tính giá tr ca các biu thc sau:
e)
2
1
log
5
4
g)
log2
0,001
.
a)
3
log 5
3
; b)
ln3
e
; c)
7
2log 8
7
; d)
22
log 3 log 5
2
+
;
Câu 22: Tính giá tr ca các biu thc sau:
e)
5 5 5
2log 2 log 4 10 log 2−+
;
g)
3
4
3 3 3
log 3 log 9 2log 27−+
a)
33
9
log log 30
10
+
; b)
55
log 75 log 3
; c)
33
5
log 2log 5
9
; d)
12 12
4log 2 2log 3+
;
Câu 23: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
8
1
log
32
; b)
53
log 3 log 5
; c)
2
5
1
log 5
2
; d)
27 5
log 25 log 81
.
Câu 24: Tính:
a)
3 5 7
log 5 log 7 log 9
; b)
2 3 5
1 1 1
log log log
25 32 27

.
Câu 25: S dng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến ch s thp phân th tư):
a)
7
log 21
; b)
log2,25
; c)
ln 14
d)
0,5 5
log 3 log 0,3+
.
Câu 26: Đặt
22
log 3 ,log 5ab==
. Hãy biu th các biu thc sau theo
a
b
.
a)
2
log 45
; b)
2
15
log
6
c)
3
log 20
.
Câu 27: Đặt
log ,log ,log ( , , 0)x a y b z c x y z= = =
. Biu th các biu thc sau theo
,,abc
.
a)
( )
log xyz
; b)
3
3
log
100
xy
z
c)
( )
( )
2
log 1
z
xy z
.
Câu 28: Đặt
23
log 3 ,log 15 ba==
. Biu th
30
log 18
theo
a
b
.
Câu 29: Tính:
a)
0,5
log 0,25
; b)
2
log 5
8
; c)
log81
1
10



; d)
25
log 16
5
.
Câu 30: Cho
log 2
a
b =
. Tính:
a)
( )
23
log
a
ab
; b)
3
log
a
aa
bb
; c)
( )
2
log 2 log
2
aa
b
b

+


Câu 31: Không s dng máy tính cm tay, hãy tính:
a)
2
log 8
; b)
3
3
log 9
c)
3
log 12
9
; d)
4
log 9
2
.
Câu 32: Tính:
a)
57
9 102
2
log 6 log 8
1 log 4 log 27
2 log 3
25 49 3
3 4 5
A
+
+−
=
++
b)
(
)
63
2
log 5 log 36
1 log 2
4
22
36 10 3
log log 2
B
+−
=
c)
( )
1 3 2
4
log log 4 log 3C =
; d)
4 6 8
log 2 log 4 log 6D =
.
Câu 33: Cho
log 4
a
b =
. Tính:
a)
1
5
2
log
a
ab



; b)
3
log
a
ab
ba




; c)
( )
32
23
log
ab
ab
; d)
(
)
3
4
log
ab
ab
.
Câu 34:
a) Cho
2
log 3 a=
. Tính
18
log 72
theo
a
.
b) Cho
log2 a=
. Tính
20
log 50
theo
a
.
Câu 35: Cho
0, 0xy
tho mãn:
22
46x y xy+=
. Chng minh rng:
( )
2log 2 1 log logx y x y+ = + +
.
Câu 36: Cho
, , , , ,a b c x y z
là các s thực dương khác 1 và
log ,log ,log
x y z
a b c
theo th t lp thành mt
cp s cng. Chng minh rng:
2log log
log
log log
ac
b
ac
xz
y
xz
=
+
DNG 2. NG DNG
Câu 37: Cô Hương gửi tiết kim 100 triệu đồng vi lãi sut 6% mt năm.
• Lãi kép kì hạn 12 tháng;
• Lãi kép kì hạn 1 tháng;
• Lãi kép liên tục.
a) Tính s tiền cô Hương thu được (c vn lẫn lãi) sau 1 năm, nếu lãi suất được tính theo mt trong các
th thc sau:
b) Tính thi gian cn thiết để cô Hương thu được s tin (cå vn ln lãi) là 150 triệu đồng nếu gi theo
th thc lãi kép liên tc (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Câu 38: Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí s gim và công thc tính áp sut dựa trên độ
cao là
( )
15500 5 logap=−
trong đó
a
là độ cao so vi mực nước bin (tính bng mét) và
p
là áp sut
không khí (tính bng pascan).
Tính áp sut không khí đỉnh Everest có độ cao khong
8850 m
so vi mực nước bin.
Câu 39: Mức cường độ âm
L
do bng deciben
( )
dB
của âm thanh có cường độ
I
(đo bằng oát trên mét
vuông, kí hiu là
2
/mW
) được định nghĩa như sau:
( )
0
10log
I
LI
I
=
trong đó
12 2
0
10 W/ mI
=
là cường độ âm thanh nh nhất mà tai người có th phát hin
được (gọi là ngưỡng nghe).
Xác định mức cường độ âm ca mi âm sau:
a) Cuc trò chuyện bình thường có cường độ
72
10 W / mI
=
.
b) Giao thông thành ph đông đúc có cường độ
32
10 W / mI
=
.
Câu 40: Trong Hoá học, độ
pH
ca mt dung dịch được tính theo công thc
logpH H
+

=−

, trong đó
H
+


là nồng độ ion hydrogen tính bng
mol/
lít. Nếu
pH 7
thì dung dch có tính acid, nếu
7pH
thì dung dch có tính base và nếu
7pH =
thì dung dch là trung tính.
a) Tính độ
pH
ca dung dch có nồng độ ion hydrogen bng
0,001 mol / l
.
b) Xác định nồng độ ion hydrogen ca mt dung dịch có độ
pH
bng 8 .
c) Khi pH tăng 1 đơn vị thì nồng độ ion hydrogen ca dung dịch thay đổi thế nào?
Câu 41: Biết rng s ch s ca mt s nguyên dương
N
viết trong h thập phân được cho bi công
thc
log 1N +
, đó
logN
là phn nguyên ca s thực dương
logN
. Tìm s các ch s ca
2023
2
khi
viết trong h thp phân.
Câu 42: Khi gi tiết kim
P
ng) theo th thc tr lãi kép định kì vi lãi sut mi kì là
r
(
r
cho dưới
dng s thp phân) thì s tin
A
(c vn ln lãi) nhận được sau
t
kì gi là
(1 )
t
A P r=+
ng). Tính thi
gian gi tiết kim cn thiết để s tiền ban đầu tăng gấp đôi.
Để s tiền ban đầu tăng gấp đôi thì
2AP=
.
Câu 43: Một người gi tiết kim 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn 6 tháng vi
lãi sut
8%
một năm. Giả s lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao lâu người đó nhận được ít nht 120
triệu đồng?
Câu 44: Nồng độ cn trong máu (BAc) là ch s dùng để đo lượng cn trong máu ca một người. Chng
hn,
BAC0,02%
hay
0,2mg / ml
, nghĩa là có
0,02 g
cn trong
100ml
máu. Nếu một người vi
BAC
bng
0,02%
có nguy cơ bị tai nn ô tô cao gp 1,4 ln so vi một người không uống rượu, thì nguy cơ
tương đối ca tai nn vi
BAC0,02%
là 1,4 . Nghiên cu y tế gần đây cho thấy rằng nguy cơ tương đối
ca vic gp tai nạn khi đang lái ô tô có thể được mô hình hoá bng một phương trình có dạng
,
kx
Re=
trong đó
( )
%x
là nồng độ cn trong máu và
k
là mt hng s.
a) Nghiên cu ch ra rằng nguy cơ tương đối ca một người b tai nn vi BAC bng
0,02%
là 1,4 .
Tìm hng s
k
trong phương trình.
b) Nguy cơ tương đối là bao nhiêu nếu nồng độ cn trong máu là
0,17%
?
c) Tìm
BAC
tương ứng với nguy cơ tương đối là 100 .
d) Gi s nếu một người có nguy cơ tương đối t 5 tr lên s không được phép lái xe, thì một người có
nồng độ cn trong máu t bao nhiêu tr lên s không được phép lái xe?
Câu 45: Trong nuôi trng thu sản, độ
pH
của môi trường nước s ảnh hưởng đến sc khe và s phát
trin ca thu sản. Độ
pH
thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là t 7,2 đến 8,8 và tt nht là
trong khong t 7,8 đến 8,5 . Phân tích nồng độ
( )
H molL 1
+


trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được
8
8.10H
+−

=

(Ngun: https:// nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ
pH
của đầm đó có thích hợp cho
tôm sú phát trin không? Biết
logpH H
+

=−

.
Câu 46: Để tính độ tui ca mu vt bng gỗ, người ta đo độ phóng x ca
14
6
C
có trong mu vt ti thi
điểm
t
(năm) (so với thời điểm ban đầu
0t =
), sau đó sử dng công thức tính độ phóng x
0
kt
H H e
=
(đơn vị là Becquerel, kí hiu
Bq
) vi
0
H
là độ phóng x ban đầu (ti thời điểm
0t =
);
ln2
T
=
là hng
s phóng x,
5730T =
(năm) (Nguồn: Vt lí 12 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2014). Kho sát mt mu
g c, các nhà khoa học đo được độ phóng x là 0,215 Bq. Biết độ phóng x ca mu g tươi cùng loại là
0,250 Bq
. Xác định độ tui ca mu g c đó (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
| 1/4

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI LÔGARIT
DẠNG 1. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH LÔGARIT
Câu 1: Tính các biểu thức sau: a) log 3 3 ; b) log 32 . 3 1 2
Câu 2: Rút gọn biểu thức: A = log ( 3 x x − log x +1 − log
x −1 (x  1) 2 ) 2 ( ) 2 ( ) 1
Câu 3: Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính log . 9 27 Câu 4: Tính: a) 13 log 2− ; b) 2 lne ;
c) log 16 − log 2 ; d) log 6  log 8 . 2 8 8 2 6
Câu 5: Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):  x   x +1 a) A = ln + ln − ln ( 2 x −     )1; b) 3 B = 21log x + log 9x − log 9. 3 3 ( 2 )  x −1  x  3
Câu 6: Rút gọn các biểu thức sau: 1
a) A = log 5 + 2log 25 − log b) 2 4
B = log M + log M . 1 9 3 2 5 a a 3
Câu 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = log 3 log 4  log 5  log 6  log 7  log 8 ; b) log 2 log 4 log 2n B =  . 2 3 4 5 6 7 2 2 2 1
Câu 8: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: 2
A = log a − log a + log 1 9 3 a 3
Câu 9: Tính log 32 theo a = log 5 . 25 2 Câu 10: Tính: 1 a) log ; b) log1000 ;
c) log 1250 − log 10 ; d) log 3 2 4 . 2 64 5 5
Câu 11: Chứng minh rằng: a) ( 2 x + x − ) + ( 2 log 1 log x x −1) = 0 ; b) ( 2x) ( 2 ln 1 2 ln 1 x e x e− + = + + ). a a
Câu 12: Biết log 3  1, 585 . Hãy tính: 2 a) log 48 ; b) log 27 . 2 4
Câu 13: Đặt a = log 5, b = log 5 . Hãy biểu diễn log 10 theo a b . 3 4 15
Câu 14: Tìm log 32 , biết log 14 = a . 49 2
Câu 15: So sánh các số sau: 1 3 1 log6 log6 a) log 4 và log ; b) 3 2 và 2 3 . 3 4 3
Câu 16: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 log 1 5 3  1  a) 5 log 9 ; b) log c) . 3   3 10  25 
Câu 17: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 16 1 9 a) log 45 + log ;
b) log 48 − log 3 ; c) log + 2log 6 d) 3 log + log 7 3 3 5 4 4 2 2 3 3 3 3 7 .
Câu 18: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 a) log ; b) log 9  log ;
c) log 27  log 5  log 8 . 9 4 3 25 27 8 27 16
Câu 19: Biết rằng 2log2 = a, log3 = b . Biếu thị các biểu thức sau theo a b . a) log18 ; b) log 12 ; c) log75 . 2
Câu 20: Tính giá trị của các biểu thức sau: e) 4 log 5 ; 5 g) log 0,125. 0,5 1 a) log ; b) log10000 ; c) log0, 001; d) log 1; 9 81 0,7
Câu 21: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 log2 e) 5 4 g) log 2 0, 001 . a) log 5 2log 8 log 3+log 5 3 3 ; b) ln3 e ; c) 7 7 ; d) 2 2 2 ;
Câu 22: Tính giá trị của các biểu thức sau: e) 2log 2 − log 4 10 + log 2 ; 5 5 5 g) 3 4 log 3 − log 9 + 2log 27 3 3 3 9 5 a) log + log 30 ;
b) log 75 − log 3 ; c) log − 2log 5 ; d) 4log 2 + 2log 3 ; 3 3 5 5 12 12 10 3 3 9
Câu 23: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 2 a) log ;
b) log 3 log 5 ; c) log 5 5 2 ; d) log 25  log 81 . 8 27 5 32 5 3 Câu 24: Tính: 1 1 1
a) log 5  log 7  log 9 ; b) log log log . 3 5 7 2 3 5 25 32 27
Câu 25: Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): a) log 21; b) log2, 25 ; c) ln 14 d) log 3 + log 0,3 . 7 0,5 5
Câu 26: Đặt log 3 = a, log 5 = b . Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a b . 2 2 15 a) log 45 ; b) log c) log 20 . 2 2 6 3
Câu 27: Đặt logx = a, logy = ,
b logz = c( ,
x y, z  0) . Biểu thị các biểu thức sau theo a, , b c . 3 3 x y
a) log ( xyz) ; b) log c) ( 2 log xy )( z  ) 1 . z 100 z
Câu 28: Đặt log 3 = a, log 15 = b . Biểu thị log 18 theo a b . 2 3 30 Câu 29: Tính: log81  1  a) log 0, 25 ; b) log 5 log 16 2 8 ; c) ; d) 25 5 . 0,5   10 
Câu 30: Cho log b = 2 . Tính: a a ab a) ( 2 3 log a b ; b) log ; c) b +   a ( ) 2 log 2 log a ) a 3 a b b 2  
Câu 31: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính: a) log 8 ; b) 3 log 9 c) log 12 log 9 3 9 ; d) 4 2 . 2 3 Câu 32: Tính: log 6 log 8 log 5 1−log 2 log 36 5 7 25 + 49 − 3 6 2 3 36 +10 − 3 a) A = b) B = 1+log 4 2−log 3 log 27 9 2 102 3 + 4 + 5 log ( 4 log 2 2 2 ) c) C = log log 4  log 3 ;
d) D = log 2  log 4  log 6 . 1 ( 3 2 ) 4 6 8 4
Câu 33: Cho log b = 4 . Tính: a 1    a b a) 5 2
log  a b  ; b) log   ; c) 2 3 log a b ; d) 4 log a b . 3 a b ( ) 3 2 a b ( ) a   a  3  b a   Câu 34:
a) Cho log 3 = a . Tính log 72 theo a . 2 18
b) Cho log2 = a . Tính log 50 theo a . 20
Câu 35: Cho x  0, y  0 thoả mãn: 2 2
x + 4 y = 6xy . Chứng minh rằng:
2log ( x + 2y) =1+ logx + logy .
Câu 36: Cho a, , b , c ,
x y, z là các số thực dương khác 1 và log , a log ,
b log c theo thứ tự lập thành một x y z
cấp số cộng. Chứng minh rằng: 2log x  log z log a c y = b log x + log z a c DẠNG 2. ỨNG DỤNG
Câu 37: Cô Hương gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6% một năm.
• Lãi kép kì hạn 12 tháng;
• Lãi kép kì hạn 1 tháng; • Lãi kép liên tục.
a) Tính số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm, nếu lãi suất được tính theo một trong các thể thức sau:
b) Tính thời gian cần thiết để cô Hương thu được số tiền (cå vốn lẫn lãi) là 150 triệu đồng nếu gửi theo
thể thức lãi kép liên tục (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 38: Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ
cao là a = 15500(5 − logp) trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất
không khí (tính bằng pascan).
Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao khoảng 8850 m so với mực nước biển.
Câu 39: Mức cường độ âm L do bằng deciben (dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là 2
W / m ) được định nghĩa như sau: ( ) I L I = 10log trong đó 1 − 2 2 I = 10
W / m là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện I 0 0
được (gọi là ngưỡng nghe).
Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
a) Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ 7 − 2 I = 10 W / m .
b) Giao thông thành phố đông đúc có cường độ 3 − 2 I = 10 W / m .
Câu 40: Trong Hoá học, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log H +     , trong đó H+   
 là nồng độ ion hydrogen tính bằng mol / lít. Nếu pH  7 thì dung dịch có tính acid, nếu pH  7
thì dung dịch có tính base và nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng 0, 001 mol / l .
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ pH bằng 8 .
c) Khi pH tăng 1 đơn vị thì nồng độ ion hydrogen của dung dịch thay đổi thế nào?
Câu 41: Biết rằng số chữ số của một số nguyên dương N viết trong hệ thập phân được cho bởi công
thức logN  +1, ở đó logN  là phần nguyên của số thực dương logN . Tìm số các chữ số của 2023 2 khi
viết trong hệ thập phân.
Câu 42: Khi gửi tiết kiệm P (đồng) theo thể thức trả lãi kép định kì với lãi suất mỗi kì là r ( r cho dưới
dạng số thập phân) thì số tiền A (cả vốn lẫn lãi) nhận được sau t kì gửi là = (1+ )t A P
r (đồng). Tính thời
gian gửi tiết kiệm cần thiết để số tiền ban đầu tăng gấp đôi.
Để số tiền ban đầu tăng gấp đôi thì A = 2P .
Câu 43: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao lâu người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 44: Nồng độ cồn trong máu (BAc) là chỉ số dùng để đo lượng cồn trong máu của một người. Chẳng
hạn, BAC0, 02% hay 0, 2mg / ml , nghĩa là có 0, 02 g cồn trong 100ml máu. Nếu một người với BAC
bằng 0, 02% có nguy cơ bị tai nạn ô tô cao gấp 1,4 lần so với một người không uống rượu, thì nguy cơ
tương đối của tai nạn với BAC0,02% là 1,4 . Nghiên cứu y tế gần đây cho thấy rằng nguy cơ tương đối
của việc gặp tai nạn khi đang lái ô tô có thể được mô hình hoá bằng một phương trình có dạng kx R = e ,
trong đó x (%) là nồng độ cồn trong máu và k là một hằng số.
a) Nghiên cứu chỉ ra rằng nguy cơ tương đối của một người bị tai nạn với BAC bằng 0, 02% là 1,4 .
Tìm hằng số k trong phương trình.
b) Nguy cơ tương đối là bao nhiêu nếu nồng độ cồn trong máu là 0,17% ?
c) Tìm BAC tương ứng với nguy cơ tương đối là 100 .
d) Giả sử nếu một người có nguy cơ tương đối từ 5 trở lên sẽ không được phép lái xe, thì một người có
nồng độ cồn trong máu từ bao nhiêu trở lên sẽ không được phép lái xe?
Câu 45: Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát
triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt nhất là
trong khoảng từ 7,8 đến 8,5 . Phân tích nồng độ H+   (molL − ) 1  
trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được 8 H + 8.10−   =  
(Nguồn: https:// nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích hợp cho
tôm sú phát triển không? Biết pH = −log H +     .
Câu 46: Để tính độ tuổi của mẫu vật bằng gỗ, người ta đo độ phóng xạ của 14
C có trong mẫu vật tại thời 6
điểm t (năm) (so với thời điểm ban đầu t = 0 ), sau đó sử dụng công thức tính độ phóng xạ kt H H e− = 0 (đơn vị ln2
là Becquerel, kí hiệu Bq ) với H là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 );  = là hằng 0 T
số phóng xạ, T = 5730 (năm) (Nguồn: Vật lí 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2014). Khảo sát một mẫu
gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ phóng xạ là 0,215 Bq. Biết độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại là
0, 250 Bq . Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).