Các dạng toán bài phương trình bất phương trình mũ và lôgarit (giải chi tiết)

Các dạng toán bài phương trình bất phương trình mũ và lôgarit giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
DNG 1. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1. Gii các phương trình sau:
a)
31
1
1
2
2
x
x
+
=
b)
2
25
x
e =
.
Câu 2. Gii các phương trình sau:
a)
1
3 27
x
=
;
b)
22
2 3 2 18
100 0,1
xx−−
=
c)
3
31
x
e =
;
d)
21
53
xx
=
.
Câu 3. Gii các phương trình sau:
a)
( )
4 log 3 3x =
;
b)
.
Câu 4. Gii các phương trình sau:
a)
( )
log 1 2x +=
;
b)
( )
42
2log log 3 2xx+ =
;
c)
( )
ln ln 1 ln4x x x+ =
;
d)
( )
( )
2
33
log 3 2 log 2 4x x x + =
.
Câu 5. Gii mỗi phương trình sau:
a)
3
(0,3) 1
x
=
;
b)
21
9 243
xx−+
=
;
c)
( )
1
2
log 1 3x + =
d)
( ) ( )
55
log 3 5 log 2 1xx = +
.
Câu 6. Gii mỗi phương trình sau:
a)
1
35
x
=
;
b)
2
45
39
xx−+
=
;
c)
23
2 8 2
x+
=
;
d)
2 1 2
84
xx−−
=
;
e)
2
3 2 3
2 0,25 16
x x x
=
;
g)
2
44
23
xx−+
=
.
Câu 7. Gii mỗi phương trình sau:
a)
( )
4
log 4 2x =
;
b)
( )
2
3
log 2 1xx+=
;
c)
( )
2
25
1
log 4
2
x −=
d)
2
9
log (2 1) 2x

−=

;
e)
( )
( )
2
log 2 log 2 3x x x =
;
g)
( ) ( )
21
log log 2 8 0xx+ + =
.
Câu 8. Gii các phương trình sau:
a)
2 1 1
2 4 3
xx−+
+=
;
b)
( ) ( )
55
log 6 log 2 1xx+ + + =
.
Câu 9. Gii các phương trình mũ sau:
a)
2 1 3
48
xx−+
=
;
b)
2
2
1
9 27
3
xx
=
;
c)
( )
2
4 12
x
x
e e e=
d)
21
5 20
x
=
.
Câu 10. Giải các phương trình lôgarit sau:
a)
( )
3
log 4 1 2x −=
;
b)
( )
( )
2
22
log 1 log 3 3xx = +
;
c)
log 81 2
x
=
;
d)
2
log 8 3
x
=−
.
Câu 11. Giải các phương trình sau:
a)
2
3
5 25
x+
=
b)
21
3
1
32
8
x
x
+

=


Câu 12. Giải các phương trình sau:
a)
( )
16
1
log 3 5
2
x −=
b)
( ) ( )
3 3 3
log log 1 log 5 12x x x+ + = +
.
Câu 13. Giải các phương trình sau:
a)
21
1
3
27
x+
=
;
b)
2
5 10
x
=
c)
3 18
x
=
d)
1
1
0,2
125
x
=
;
e)
32
5 25
xx
=
g)
11
11
8 32
xx+−
=
.
Câu 14. Giải các phương trình sau:
a)
( )
3
log 2 1 3x −=
;
b)
49
log 0,25x =
;
c)
( ) ( )
22
log 3 1 log 2 4xx+ =
;
d)
( ) ( ) ( )
5 5 5
log 1 log 3 log 2 10x x x + = +
;
e)
( )
log log 3 1xx+ =
;
g)
( )
2 81
log log 2x =−
.
Câu 15. Giải các phương trình sau:
a)
4 5.2 4 0
xx
+ =
b)
1
11
2 27 0
93
xx
=
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
2
logy f x x==
. Biết rng
( ) ( )
5( , 0)f b f a a b =
, tìm giá tr ca
b
a
.
Câu 17. Cho hai s thc
a
b
tho mãn
125 25 3
ab
=
. Tính giá tr ca biu thc
32P a b=+
.
Câu 18. Tính s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
22
21
xx
mm
= +
có nghim
thuc đon
0;2
.
Câu 19. Cho phương trình
( )
( )
2
12
2
log 6 log 3 2 0m x x x+ + =
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
DNG 2. GII BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
Câu 20. Gii các bất phương trình sau:
a)
2 1 2
0,1 0,1
xx−−
b)
1
3 2 1
x+

.
Câu 21. Gii các bất phương trình sau:
a)
2 4 2
0,1 0,1
xx−+
;
b)
21
2 5 3
x+

;
Câu 22. Gii các bất phương trình sau:
a)
( ) ( )
17
7
log 1 log 2xx+
;
b)
( )
2log 2 1 3x +
.
Câu 23. Gii các bất phương trình sau:
a)
( )
3
log 7 1x +
;
b)
( ) ( )
0,5 0,5
log 7 log 2 1xx+
.
Câu 24. Gii mi bất phương trình sau:
а)
1
3
243
x
b)
37
23
32
x



c)
3
4 32
xx+
d)
( )
log 1 0x −
;
e)
( ) ( )
11
55
log 2 1 log 3xx +
;
g)
( ) ( )
ln 3 ln 2 8xx+
.
Câu 25. Gii mi bất phương trình sau:
a)
21
(0,2) 1
x+
;
b)
2
1
27
9
x
;
c)
2
54
1
4
2
xx−+



d)
1
2
1
125
25
x
x
+



;
e)
3 2 4
( 2 1) ( 2 1)
xx−−
+
g)
2
2 4 12
(0,5) ( 2)
x x x−−
.
Câu 26. Gii mi bất phương trình sau:
a)
( )
1
2
log 2 6 3x
;
b)
( )
2
3
log 2 2 0xx +
;
c)
( )
2
4
1
log 2 3
2
xx+
d)
( ) ( )
0,5 0,5
log 1 log 5 2xx
;
e)
( )
( )
2
log 1 log 3xx+ +
;
g)
( )
( )
2
15
5
log 6 8 log 4 0x x x + +
.
Câu 27. Gii các bt phương trình sau:
a)
2
1
39
3
x
xx




;
b)
( ) ( )
0,5 0,5
log 3 log 2 1xx +
.
Câu 28. Gii các bt phương trình mũ sau:
а)
23
1
2
4
x
b)
2
56
11
22
xx
;
c)
43
25 5 ;
xx
d)
9 3 6 0
xx
.
Câu 29. Gii các bt phương trình lôgarit sau:
a)
( )
3
log 2 1 2x +
;
b)
( ) ( )
22
log 3 1 log 9 2xx
;
c)
( ) ( )
11
22
log 1 log 4 5xx+
;
d)
( )
2
24
log 2 1 log ( 1)xx +
.
Câu 30. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
1
39
x
y =
;
b)
( )
2
ln 4yx=−
;
c)
1
log
5
y
x
=
d)
( )
4
2
log 1
y
x
=
.
Câu 31. Gii các bt phương trình sau:
a)
21
11
3 81
x+



b)
3
1
1
25
5
x
x



Câu 32. Gii các bt phương trình sau:
a)
( )
2
5
log 4 2x −
;
b)
( ) ( )
0,5 0,5
log 2 1 log 3 4xx+
.
a) Điu kin:
2
4 0 2xx
hoc
2x
.
Câu 33. Gii các bt phương trình sau:
a)
4 2 2
x
;
b)
1
11
9
3
x



c)
1
5. 40
2
x



;
d)
21
48
xx
;
e)
2
11
5 25
xx
g)
21
0,25 0,5
xx−+
.
Câu 34. Gii các bt phương trình sau:
a)
( )
3
log 4 2x +
;
b)
1
log 4x
c)
( )
0,25
log 1 1x
;
d)
( )
2
5
log 24 2xx−
;
e)
( ) ( )
11
44
2log 1 log 3 7xx+ +
;
g)
( ) ( )
33
2log 1 1 log 7xx+ + +
a)
45x
;
Câu 35. Tìm tt c các s nguyên
x
tho mãn
( ) ( )
33
log 2 log 1 0xx
.
Câu 36. Tìm tập xác định ca các hàm s
a)
( )
2
1
42
log
x
y f x
x
= = +
b)
( ) ( )
1
2
log 2y f x x= =
a)
(
1;2
;
Câu 37. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
2
2
x mx x m
e
e
+ +
nghiệm đúng với mi
xR
?
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
để bất phương trình
( ) ( )
22
ln 2 3 ln 1x x ax+ + +
nghiệm đúng với mi
xR
?
Yêu cu bài toán
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
2
3 9 log 30 5 0
xx
x

+

?
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá 5 s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
3
2 2 5 0
xx
y
+
?
DNG 3. NG DNG
Câu 41. Áp sut khí quyn
p
(tính bng kilôpascan, viết tt là
kPa
) độ cao
h
(so vi mc
nước bin, tính bằng km) được tính theo công thc sau:
ln
100 7
ph

=−


(Theo britannica.com)
a) Tính áp sut khí quyn độ cao
4 km
.
b) độ cao trên
10 km
thì áp sut khí quyn s như thế nào?
Câu 42. Bác Minh gi tiết kim 500 triệu đồng mt ngân hàng vi lãi suất không đổi 7,5% mt
năm theo thể thc lãi kép kì hn 12 tháng. Tng s tiền bác Minh thu được (c vn ln lãi) sau
n
năm là:
500 (1 0,075)
n
A = +
(triệu đồng).
Tính thi gian ti thiu gi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nht 800 triệu đồng (c vn ln lãi).
Để có đưc ít nht 800 triệu đồng (c vn ln lãi) thì
Câu 43. S ng vi khuẩn ban đầu trong mt m nuôi cấy là 500 con. Người ta ly mt mu vi
khun trong m nuôi cy đó, đếm s ng vi khun và thy rng t l tăng trưng vi khun là
40%
mi giờ. Khi đó số ng vi khun
( )
Nt
sau
t
gi nuôi cấy được ưc tính bng công thc
sau:
( )
0,4
500
t
N t e=
. Hi sau bao nhiêu gi nuôi cy, s ng vi khuẩn vượt mc 80000 con?
S ng vi khuẩn vượt mc 80000 con khi và ch khi
Câu 44. Gi s nhiệt độ
( )
TC
ca mt vt gim dn theo thi gian cho bi công thc:
0,5
25 70
t
Te
=+
, trong đó thời gian
t
được tính bng phút.
a) Tìm nhit đ ban đầu ca vt.
b) Sau bao lâu nhit đ ca vt còn li
30 C
?
Câu 45. Tính nồng độ ion hydrogen (tính bng mol/lít) ca mt dung dch có đ
pH
là 8 .
Câu 46. Mt ngưi gi ngân hàng 100 triu đồng theo hình thc lãi kép có kì hn là 12 tháng vi
lãi suất là 6% / năm. Đ có đưc s tin c gc và lãi nhiều hơn 130 triệu đồng thì người đó phi
gi ít nhất bao nhiêu năm? Biết rng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút
tin ra trong sut quá trình gi.
Gi
x
là s năm người đó gửi tin trong ngân hàng.
Câu 47. Độ
pH
ca đt thích hp cho trng hoa hng là t 6,5 đến 7 . Tính nồng đ ca ion
hydrogen
H
+


ca đt đ thích hp cho trng hoa hng.
Câu 48. Ngưi ta nuôi cy vi khun Bacillus subtilis trong nồi lên men và thu được s liu sau:
Lúc ban đu, s tế bào
/1ml
dch nuôi là
2
2 10
. Sau 13 gi, s tế bào/
1ml
dch nuôi là
9
3,33 10
.
Biết vi khuẩn Bacillus subtilis sinh trưởng trong điều kin hoàn toàn tối ưu và sinh sản theo hình
thc t nhân đôi. Hỏi sau bao nhiêu phút, vi khun Bacillus subtilis t nhân đôi một ln (làm tròn
kết qu đến hàng đơn v)?
Câu 49. Tc đ ca gió
S
(dm/gi) gn tâm ca một cơn lốc xoáy đưc tính bi công thc:
93log 65Sd=+
, trong đó
d
(dặm) là quãng đường cơn lốc xoáy đó di chuyển được.
(Ngun: Ron Larson, Intermediate Algebra, Cengage)
Tính quãng đưng con lc xoáy đã di chuyển được, biết tốc độ ca gió gn tâm bng 140
dm/gi (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
6,4 dm.
Câu 50. Dân s thành ph Hà Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu ngưi. Gi s t l tăng dân s hàng
năm của Hà Nội không đổi và bng
1,04%r =
. Biết rng, sau
t
năm dân số Hà Ni (tính t mc
năm 2022) ước tính theo công thc:
rt
S A e=
, trong đó
A
là dân s năm lấy làm mc. Hi t
năm nào trở đi, dân số ca Hà Nội vượt quá 10 triệu người?
Câu 51. Mc cường độ âm
( )
L dB
được tính bi công thc
12
10log
10
I
L
=
, trong đó
( )
2
/I W m
ờng độ âm. Để đảm bo sc kho cho công nhân, mc cường độ âm trong mt nhà máy phi
gi sao cho không vưt quá
85 dB
. Hi cường độ âm ca nhà máy đó phi tho mãn điu kin
nào để đảm bo sc kho cho công nhân?
Câu 52. Dân s thế gii năm 2020 là khong 7,79t người và tăng với tc đ khong 1,05% mi
năm (theo danso.org). Gi s tc đ tăng này không đổi. Khi đó mô hình
( )
2020
7,79 (1,0105)
t
Pt
=
có th dùng để ước tính dân s thế giới (theo đơn vị t người) vào năm
t
.
a) Theo mô hình này, khi nào dân s thế gii đt 8,5 t người?
b) Theo mô hình này, khi nào dân s thế gii đt 10 t người?
Câu 53. Áp sut khí quyn
p
lên mt vt giảm khi độ cao tăng dần. Gi s áp sut này (tính
bng milimét thu ngân) được biu diễn theo độ cao
h
(tính bng kilômét) so vi mc nưc bin
bng công thc
( )
0,145
760
h
p h e
=
.
a) Một máy bay đang chịu áp sut khí quyn
320mmHg
. Tìm độ cao của máy bay đó.
b) Mt người đứng trên đỉnh ca mt ngn núi và chu áp sut khí quyn
667mmHg
. Tìm chiu
cao ca ngn núi này.
Câu 54. Gi s giá tr còn li
V
(triệu đồng) ca mt chiếc ô tô nào đó sau
t
năm được cho bng
công thc
( )
730 (0,82)
t
Vt=
.
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá tr 500 triu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá tr 200 triệu đồng?
(Kết qu ca câu a và câu
b
được tính tròn năm).
Câu 55. Gi s tng chi phí hoạt động (đơn vị t đồng) trong một năm của một công ty được tính
bng công thc
( )
90 50
t
C t e
=−
, trong đó
t
là thi gian tính bằng năm kể t khi công ty được
thành lp. Tính chi phí hot đng của công ty đó vào năm thứ 10 sau khi thành lp (làm tròn kết
qu đến ch s thp phân th ba).
Câu 56. Nhc li rằng độ
pH
ca mt dung dịch được tính bng công thc
logpH H
+

=−

,
đó
H
+


là nồng độ ion hydrogen ca dung dch tính bng mol/lít. Biết rng máu của người bình
thường có độ pH t 7,30 đến 7,45. Hi nồng đ ion hydrogen trong máu người bình thưng nhn
giá tr trong đoạn nào?
Ta có:
7,30 log 7,45H
+


Câu 57. Nhc li rng mc cường độ âm (đo bằng
dB
) đưc tính bi công thc
0
10log
l
L
I
=
,
trong đó
I
là cường độ âm tính theo
2
W / m
12 2
0
10 W/ mI
=
.
a) Tính cường độ âm ca âm thanh tàu đin ngm có mc cường độ âm là
100 dB
.
b) Âm thanh trên mt tuyến đường giao thông có mc cường độ âm thay đổi t
70 dB
đến
85 dB
.
Hi cường độ âm thay đổi trong đon nào?
Câu 58. Đồng v phóng x Uranium-235 (thường được s dụng trong điện ht nhân) có chu kì
bán rã là
703800000T =
năm. Theo đó, nếu ban đầu có 100 gam Uranium-235 thì sau
t
năm, do
b phân rã, lượng
Uranium-235 còn lại được tính bi công thc
1
100
2
t
T
M

=


(g). Sau thời gian bao lâu thì lượng
Uranium235 còn li bng
90%
so với ban đầu?
Khi
90Mg=
, ta có phương trình:
Câu 59. Ngưi ta dùng thuc đ kh khun cho một thùng nưc. Biết rng nếu lúc đầu mi
mililít nưc cha
0
P
vi khun thì sau
t
gi (k t khi cho thuc vào thùng), s ng vi khun
trong mỗi mililít nưc là
0
10
t
PP
=
, vi
là mt hng s dương nào đó. Biết rằng ban đầu mi
mililít nưc có 9000 vi khun và sau 2 gi, s ng vi khun trong mi mililít nưc là 6000 .
Sau thi gian bao lâu thì s ng vi khun trong mỗi mililít nước trong thùng ít hơn hoc bng
1000 ?
Câu 60. Độ
pH
ca mt dung dch đưc tính theo công thc
logpH x=−
, trong đó
x
là nồng độ
ion
H
+
ca dung dịch đó tính bằng
/mol L
. Biết rằng độ
pH
ca dung dch
A
lớn hơn độ
pH
ca dung dch
B
là 0,7 . Dung dch
B
có nồng độ ion
H
+
gp bao nhiêu ln nồng độ ion
H
+
ca
dung dch
A
?
Câu 61. Các khí thi gây hiu ng nhà kính là nguyên nhân ch yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (T chc Hp tác và Phát trin kinh tế Thế gii), khi nhit đ Trái Đất tăng lên thì tng
giá tr kinh tế toàn cu gim. Người ta ưc tính rng, khi nhit đ Trái Đất tăng thêm
0
2C
thì
tng giá tr kinh tế toàn cu gim
3%
; còn khi nhit đ Trái Đt tăng thêm
5C
thì tng giá tr
kinh tế toàn
cu gim
10%
. Biết rng, nếu nhit đ Trái Đất tăng thêm
Ct
, tng giá tr kinh tế toàn cu gim
( )
%ft
thì
( )
t
f t k a=
, trong đó
,ka
là các hng s dương. Khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm bao
nhiêu
C
thì tng giá tr kinh tế toàn cu giảm đến
20%
?
Câu 62. Ông An bt đu đi làm với mức lương khởi đim là 1 triệu đồng mt tháng. C sau ba
năm thì ông An được tăng lương 40%%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm, tổng tiền lương ông An
nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai ch s thp phân sau du phy)?
Li gii
S tin ông An kiếm được trong 3 năm đu là:
3.12 36=
triệu đồng.
S tiền ông An có đưc sau 18 năm đi làm là:
1 5 6
1
36 36 (1 40%) 36 (1 40%) 36 (1 4%)S = + + ++ + + +
S tin ông An nhận sau 2 năm cuối (năm thứ 19 và 20 ) là
6
2
2 12 (1 4%)S = +
Do đó tng s tiền ông An thu được là:
6
6
1 (1,4)
36 24 (1,4) 768,37
1 1,4
S
= +
(triệu đồng).
| 1/8

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
DẠNG 1. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1. Giải các phương trình sau: x− 1 a) 3 1 2 = x 1 2 + b) 2 2 x e = 5 .
Câu 2. Giải các phương trình sau: a) x 1 3 − = 27 ; 2 2 b) 2 x −3 2 x 1 − 8 100 = 0,1 c) 3 3 x e = 1; d) x 2 x 1 5 3 − = .
Câu 3. Giải các phương trình sau:
a) 4 − log (3− x) = 3; b) log x + 2 + log x −1 = 1. 2 ( ) 2 ( )
Câu 4. Giải các phương trình sau: a) log ( x + ) 1 = 2 ; b) 2log x + log x − 3 = 2 ; 4 2 ( )
c) lnx + ln ( x − ) 1 = ln4x ; d) log ( 2
x − 3x + 2 = log 2x − 4 . 3 ) 3 ( )
Câu 5. Giải mỗi phương trình sau: a) x−3 (0, 3) = 1; b) x−2 x 1 9 243 + = ; c) log x +1 = 3 − 1 ( ) 2
d) log 3x − 5 = log 2x +1 . 5 ( ) 5 ( )
Câu 6. Giải mỗi phương trình sau: a) x 1 3 − = 5 ; 2 b) x −4x+5 3 = 9; c) 2x+3 2 = 8 2 ; d) x−2 1−2 8 = 4 x ; 2 e) x −3x−2 x−3 2 = 0,2516 ; 2 g) x −4x+4 2 = 3 .
Câu 7. Giải mỗi phương trình sau: a) log x − 4 = 2 − ; 4 ( ) b) log ( 2 x + 2x = 1 ; 3 ) 1 c) log ( 2 x − 4 = 25 ) 2 d) 2
log (2x −1)  = 2 9   ; e) ( 2
log x − 2x) = log (2x − 3) ; g) log
x + log 2x + 8 = 0 . 2 ( ) 1 ( )
Câu 8. Giải các phương trình sau: a) 2x 1 − x 1 2 4 + + = 3 ; b) log x + 6 + log x + 2 = 1. 5 ( ) 5 ( )
Câu 9. Giải các phương trình mũ sau: a) 2x 1 − x+3 4 = 8 ; 2 x x 1 b) 2 9  27 = ; 3 x c) (e ) 2 4 x 12 e = e d) 2x 1 5 − = 20 .
Câu 10. Giải các phương trình lôgarit sau: a) log 4x −1 = 2 ; 3 ( ) b) log ( 2 x −1 = log 3x + 3 ; 2 ) 2 ( ) c) log 81 = 2 ; x d) log 8x = 3 − . 2
Câu 11. Giải các phương trình sau: a) x+2 3 5 = 25 2 x 1 −  1  b) x+3 = 32    8 
Câu 12. Giải các phương trình sau: 1 a) log 3x − 5 = 16 ( ) 2
b) log x + log x +1 = log 5x +12 . 3 3 ( ) 3 ( )
Câu 13. Giải các phương trình sau: x+ 1 a) 2 1 3 = ; 27 b) 2 5 x = 10 c) 3x = 18 x− 1 d) 1 0, 2 = ; 125 e) 3x x−2 5 = 25 x 1 + x 1 −  1   1  g) =     .  8   32 
Câu 14. Giải các phương trình sau: a) log 2x −1 = 3; 3 ( ) b) log x = 0, 25 ; 49
c) log 3x +1 = log 2x − 4 ; 2 ( ) 2 ( )
d) log x −1 + log x − 3 = log 2x +10 ; 5 ( ) 5 ( ) 5 ( )
e) logx + log ( x − 3) =1; g) log log x = 2 − . 2 ( 81 )
Câu 15. Giải các phương trình sau: a) 4x 5.2x − + 4 = 0 x x 1 −  1   1  b) − 2 − 27 = 0     .  9   3  b
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) = log x . Biết rằng f (b) − f (a) = 5(a,b  0) , tìm giá trị của . 2 a
Câu 17. Cho hai số thực a b thoả mãn 125a 25b
= 3. Tính giá trị của biểu thức P = 3a + 2b .
Câu 18. Tính số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x −2 x 2 2
= m m +1 có nghiệm thuộc đoạn 0;2.
Câu 19. Cho phương trình log (m + 6x) + log ( 2 3 − 2x x
= 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương 1 2 ) 2
của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
DẠNG 2. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
Câu 20. Giải các bất phương trình sau: a) 2 x 1 − 2 0,1  0,1 −x b) x 1 3 2 +  1.
Câu 21. Giải các bất phương trình sau: a) 2− x 4+2 0,1  0,1 x ; b) 2 x 1 2 5 +   3;
Câu 22. Giải các bất phương trình sau: a) log x +1  log 2 − x ; 1 ( ) 7 ( ) 7 b) 2log (2x + ) 1  3 .
Câu 23. Giải các bất phương trình sau: a) log x + 7  1 − ; 3 ( ) b) log x + 7  log 2x −1 . 0,5 ( ) 0,5 ( )
Câu 24. Giải mỗi bất phương trình sau: а x 1 ) 3  243 3x−7  2  3 b)     3  2 c) x+3 4  32x d) log ( x − ) 1  0 ; e) log 2x −1  log x + 3 ; 1 ( ) 1 ( ) 5 5
g) ln ( x + 3)  ln (2x −8) .
Câu 25. Giải mỗi bất phương trình sau: a) 2 x 1 (0, 2) +  1 ; x 1 b) 2 27  ; 9 2 x −5 x+4  1  c)  4    2  x 1 +  1  d) 2 125 x   ;  25  e) 3x−2 4 ( 2 −1)  ( 2 +1) −x 2 g) 2 x x 4 x 1 − 2 (0,5)  ( 2) .
Câu 26. Giải mỗi bất phương trình sau: a) log 2x − 6  3 − ; 1 ( ) 2 b) log ( 2
x − 2x + 2  0 ; 3 ) 1 c) log ( 2 2x + 3x  4 ) 2 d) log x −1  log 5 − 2x ; 0,5 ( ) 0,5 ( ) e) ( 2 log x + ) 1  log ( x + 3) ; g) log ( 2
x − 6x + 8 + log x − 4  0 . 1 ) 5 ( ) 5
Câu 27. Giải các bất phương trình sau: x 2 x −   x 1 a) 3  9  ;  3  b) log x − 3 + log x − 2  1 − . 0,5 ( ) 0,5 ( )
Câu 28. Giải các bất phương trình mũ sau: а x− 1 ) 2 3 2  4 2 x 5 x−6  1   1  b)      ;  2   2  c) x 4 x−3 25  5 ; d) 9x 3x − − 6  0.
Câu 29. Giải các bất phương trình lôgarit sau: a) log 2x +1  2 ; 3 ( )
b) log 3x −1  log 9 − 2x ; 2 ( ) 2 ( ) c) log x +1  log 4x − 5 ; 1 ( ) 1 ( ) 2 2 d) log (2x − ) 2 1  log (x +1) . 2 4
Câu 30. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 a) y = ; 3x − 9 b) y = ( 2 ln 4 − x ) ; 1 c) y = log 5 − x 2 d) y = . log x −1 4 ( )
Câu 31. Giải các bất phương trình sau: 2 x 1 +  1  1 a)     3  81 3x  1  b) 1  25 −x    5 
Câu 32. Giải các bất phương trình sau: a) log ( 2 x − 4  2 ; 5 ) b) log 2x +1  log 3x − 4 . 0,5 ( ) 0,5 ( ) a) Điều kiện: 2
x − 4  0  x  2 − hoặc x  2 .
Câu 33. Giải các bất phương trình sau: a) 4x  2 2 ; x 1 −  1  1 b)     3  9 x  1  c) 5.  40   ;  2  d) 2x x 1 4 8 −  ; 2− x x  1   1  e)       5   25  g) x−2 x 1 0, 25 0, 5 +  .
Câu 34. Giải các bất phương trình sau: a) log x + 4  2 ; 3 ( ) b) log x  4 1 c) log x −1  1 − ; 0,25 ( ) d) log ( 2
x − 24x  2 ; 5 ) e) 2log x +1  log 3x + 7 ; 1 ( ) 1 ( ) 4 4
g) 2log x +1  1+ log x + 7 3 ( ) 3 ( ) a) 4 −  x  5 ;
Câu 35. Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn log x − 2  log x −1  0 . 3 ( ) 3 ( )
Câu 36. Tìm tập xác định của các hàm số x 1
a) y = f ( x) = 4 − 2 + log x 2
b) y = f ( x) = log x − 2 1 ( ) 2 a) (1; 2; 2 x +2mx 1 + 2 x−3m  2   e
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình       e   2 
nghiệm đúng với mọi x  R ?
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để bất phương trình ( 2x + )  ( 2 ln 2 3 ln x + ax + ) 1
nghiệm đúng với mọi x  R ? Yêu cầu bài toán 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (3x −9x ) log x + 30 −5  0  2 ( )  ?
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn ( x+2 3 2
− 2)(5x y)  0 ? DẠNG 3. ỨNG DỤNG
Câu 41. Áp suất khí quyển p (tính bằng kilôpascan, viết tắt là kPa ) ở độ cao h (so với mực nướ  p h
c biển, tính bằng km) được tính theo công thức sau: ln = −   100  7 (Theo britannica.com)
a) Tính áp suất khí quyển ở độ cao 4 km .
b) Ở độ cao trên 10 km thì áp suất khí quyển sẽ như thế nào?
Câu 42. Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một
năm theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là: 500 (1 0, 075)n A =  + (triệu đồng).
Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).
Để có được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) thì
Câu 43. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi
khuẩn trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là
40% mỗi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N (t ) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau: ( ) 0,4 = 500 t N t e
. Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con?
Số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con khi và chỉ khi
Câu 44. Giả sử nhiệt độ T ( C) của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức: 0,5 25 70 t T e− = +
, trong đó thời gian t được tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật.
b) Sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại 30 C ?
Câu 45. Tính nồng độ ion hydrogen (tính bằng mol/lít) của một dung dịch có độ pH là 8 .
Câu 46. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với
lãi suất là 6% / năm. Để có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 130 triệu đồng thì người đó phải
gửi ít nhất bao nhiêu năm? Biết rằng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút
tiền ra trong suốt quá trình gửi.
Gọi x là số năm người đó gửi tiền trong ngân hàng.
Câu 47. Độ pH của đất thích hợp cho trồng hoa hồng là từ 6,5 đến 7 . Tính nồng độ của ion hydrogen H+   
 của đất để thích hợp cho trồng hoa hồng.
Câu 48. Người ta nuôi cấy vi khuẩn Bacillus subtilis trong nồi lên men và thu được số liệu sau:
Lúc ban đầu, số tế bào /1ml dịch nuôi là 2
2 10 . Sau 13 giờ, số tế bào/ 1ml dịch nuôi là 9 3, 3310 .
Biết vi khuẩn Bacillus subtilis sinh trưởng trong điều kiện hoàn toàn tối ưu và sinh sản theo hình
thức tự nhân đôi. Hỏi sau bao nhiêu phút, vi khuẩn Bacillus subtilis tự nhân đôi một lần (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 49. Tốc độ của gió S (dặm/giờ) gần tâm của một cơn lốc xoáy được tính bởi công thức:
S = 93logd + 65 , trong đó d (dặm) là quãng đường cơn lốc xoáy đó di chuyển được.
(Nguồn: Ron Larson, Intermediate Algebra, Cengage)
Tính quãng đường con lốc xoáy đã di chuyển được, biết tốc độ của gió ở gần tâm bằng 140
dặm/giờ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 6,4 dặm.
Câu 50. Dân số thành phố Hà Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng
năm của Hà Nội không đổi và bằng r =1,04% . Biết rằng, sau t năm dân số Hà Nội (tính từ mốc
năm 2022) ước tính theo công thức: rt
S = Ae , trong đó A là dân số năm lấy làm mốc. Hỏi từ
năm nào trở đi, dân số của Hà Nội vượt quá 10 triệu người? I
Câu 51. Mức cường độ âm L (dB) được tính bởi công thức L = 10log , trong đó I ( 2 W / m ) là 12 10−
cường độ âm. Để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải
giữ sao cho không vượt quá 85 dB . Hỏi cường độ âm của nhà máy đó phải thoả mãn điều kiện
nào để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân?
Câu 52. Dân số thế giới năm 2020 là khoảng 7,79tỉ người và tăng với tốc độ khoảng 1,05% mỗi
năm (theo danso.org). Giả sử tốc độ tăng này không đổi. Khi đó mô hình ( ) 2020 7, 79 (1, 0105)t P t − = 
có thể dùng để ước tính dân số thế giới (theo đơn vị tỉ người) vào năm t .
a) Theo mô hình này, khi nào dân số thế giới đạt 8,5 tỉ người?
b) Theo mô hình này, khi nào dân số thế giới đạt 10 tỉ người?
Câu 53. Áp suất khí quyển p lên một vật giảm khi độ cao tăng dần. Giả sử áp suất này (tính
bằng milimét thuỷ ngân) được biểu diễn theo độ cao h (tính bằng kilômét) so với mực nước biển bằng công thức ( ) 0,145 760 h p h e− =  .
a) Một máy bay đang chịu áp suất khí quyển 320mmHg . Tìm độ cao của máy bay đó.
b) Một người đứng trên đỉnh của một ngọn núi và chịu áp suất khí quyển 667mmHg . Tìm chiều cao của ngọn núi này.
Câu 54. Giả sử giá trị còn lại V (triệu đồng) của một chiếc ô tô nào đó sau t năm được cho bằng
công thức ( ) 730 (0,82)t V t =  .
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 500 triệu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 200 triệu đồng?
(Kết quả của câu a và câu b được tính tròn năm).
Câu 55. Giả sử tổng chi phí hoạt động (đơn vị tỉ đồng) trong một năm của một công ty được tính
bằng công thức ( ) 90 50 t C t e− = −
, trong đó t là thời gian tính bằng năm kể từ khi công ty được
thành lập. Tính chi phí hoạt động của công ty đó vào năm thứ 10 sau khi thành lập (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 56. Nhắc lại rằng độ pH của một dung dịch được tính bằng công thức pH = −log H +     , ở đó H +   
 là nồng độ ion hydrogen của dung dịch tính bằng mol/lít. Biết rằng máu của người bình
thường có độ pH từ 7,30 đến 7,45. Hỏi nồng độ ion hydrogen trong máu người bình thường nhận
giá trị trong đoạn nào?
Ta có: 7,30  −log H +    7,45   l
Câu 57. Nhắc lại rằng mức cường độ âm (đo bằng dB ) được tính bởi công thức L = 10log , I0
trong đó I là cường độ âm tính theo 2 W / m và 1 − 2 2 I = 10 W / m . 0
a) Tính cường độ âm của âm thanh tàu điện ngầm có mức cường độ âm là 100 dB .
b) Âm thanh trên một tuyến đường giao thông có mức cường độ âm thay đổi từ 70 dB đến 85 dB .
Hỏi cường độ âm thay đổi trong đoạn nào?
Câu 58. Đồng vị phóng xạ Uranium-235 (thường được sử dụng trong điện hạt nhân) có chu kì
bán rã là T = 703800000 năm. Theo đó, nếu ban đầu có 100 gam Uranium-235 thì sau t năm, do bị phân rã, lượng t  1 T
Uranium-235 còn lại được tính bởi công thức M = 100  (g). Sau thời gian bao lâu thì lượng  2 
Uranium235 còn lại bằng 90% so với ban đầu?
Khi M = 90g , ta có phương trình:
Câu 59. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi
mililít nước chứa P vi khuẩn thì sau t giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn 0
trong mỗi mililít nước là  = 10− t P P
, với  là một hằng số dương nào đó. Biết rằng ban đầu mỗi 0
mililít nước có 9000 vi khuẩn và sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước là 6000 .
Sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước trong thùng ít hơn hoặc bằng 1000 ?
Câu 60. Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −logx , trong đó x là nồng độ
ion H + của dung dịch đó tính bằng mol / L . Biết rằng độ pH của dung dịch A lớn hơn độ pH
của dung dịch B là 0,7 . Dung dịch B có nồng độ ion H + gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H + của dung dịch A ?
Câu 61. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái Đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế Thế giới), khi nhiệt độ Trái Đất tăng lên thì tổng
giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 0 2 C thì
tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3% ; còn khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm 5 C thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 10% . Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái Đất tăng thêm t C , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t )% thì ( ) t
f t = k a , trong đó k, a là các hằng số dương. Khi nhiệt độ Trái Đất tăng thêm bao
nhiêu C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ?
Câu 62. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau ba
năm thì ông An được tăng lương 40%%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm, tổng tiền lương ông An
nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? Lời giải
Số tiền ông An kiếm được trong 3 năm đầu là: 3.12 = 36 triệu đồng.
Số tiền ông An có được sau 18 năm đi làm là: 1 5 6
S = 36 + 36 (1+ 40%) ++ 36 (1+ 40%) + 36 (1+ 4%) 1
Số tiền ông An nhận sau 2 năm cuối (năm thứ 19 và 20 ) là 6
S = 2 12  (1+ 4%) 2
Do đó tổng số tiền ông An thu được là: 6 1− (1, 4) 6 S = 36 
+ 24(1,4)  768,37 (triệu đồng). 1−1, 4