Trang 1
DNG 14: CÁC DNG KHÁC
A.Bài toán
Bài 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B .Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc
bằng
2
3
vận tốc ô tô thứ nhất .Sau 5 giờ chúng gặp nhau.Hỏi mỗi ô tô đi cả
quãng đường AB thì mất bao lâu?
Bài 2: Mt khi 8 có
2
3
s học sinh đội tuyn Toán bng
3
4
s học sinh đội tuyn
Anh và bng
4
5
s học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn
tng s hc sinh của hai đội tuyn kia là 38 hc sinh. Tính s hc sinh ca mi
đội tuyn ?
Bài 3:Trong một đề thi có 3 Câu toán
A,B,C.
Có 25 hc sinh mỗi người đều đã
giải được ít nht một trong 3 Câu đó. Biết rng:
- Trong s thí sinh không giải được Câu A thì s thì sinh đã giải được Câu
B nhiu gp hai ln s thí sinh đã giải được Câu C
- S thí sinh ch gii được Câu A nhiều hơn số thí sinh giải được Câu A và
thêm Câu khác là 1 người
- S thí sinh ch gii được Câu A bng s thí sinh ch giải được Câu B cng
vi s thí sinh ch giải được Câu C.
Hi có bao nhiêu thí sinh ch giải được Câu B?
Bài 4: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận
được một số chiếc áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất
nhận được 4 áo và
số còn lại, rồi đến lớp thứ n(n = 2;3;4...)nhận được 4n áo và
số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số áo. Hỏi trường A đã nhận
được bao nhiêu chiếc áo ?
Bài 5: Cho là 2018 số thực thoả mãn , với
.
Tính
1 2 3 2018
, , ,...,a a a a
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
1,2,3,...,2018k =
Trang 2
Bài 6: Rút gọn:
a) ;
b) .
Bài 7: a) So sánh hai số
b)
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) .
b)
Bài 9: a) Xác định để là số tự nhiên;
b) Tính tổng
Bài 10: a) Tìm số tự nhiên khác 0, biết: .
b) Tính:
Bài 11: So sánh , biết: ;
.
Bài 12: Tìm một số có 8 chữ số:
1 2 8
....a a a
thỏa mãn 2 điều kiện
a
và b sau:
a)
( )
2
1 2 3 7 8
a a a a a=
b)
( )
3
4 5 6 7 8 7 8
a a a a a a a=
Bài 13: Mt s gm 4 ch s ging nhau chia cho mt s gm 3 ch s ging
nhau thì được thương là 16 và số dư là một s r nào đó
Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và
số dư giảm bớt 200. Tìm các số đó
Bài 14: Cho
2ab+=
22
20.ab+=
Tính giá tr ca biu thc
33
M a b=+
Bài 15: Cho
0abc+ + =
2 2 2
14.abc+ + =
Tính giá tr ca biu thc
4 4 4
N a b c= + +
Bài 16: Hãy tính s b chia, s chia và thương số trong phép chia sau đây:
21
90.10 10 10 ,
k k k
M k N
++
= +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
20 18 ... 2 19 17 ... 1N = + + + + + +
32
31A =−
( )
( )( )( )( )
2 4 8 16
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + + + +
2019 2018
2019 2018
C
=
+
22
22
2019 2018
2019 2018
D
=
+
( )
6 6 3
3 6 3 3 3 3
3
1 2.3 1 3 5
2 .3 2 .5 18 10
8 9 125
A
++
=
−−
33
3 3 2 2
x y xy xy
B
x y x y xy x y
++
=
+ + + + +
nN
5 11
4 13
n
A
n
=
( )
( ) ( )
1 1 1
...
2.5 5.8 3 1 . 3 2
Sn
nn
= + + +
−+
n
( )
2 2 2 2017
1 1 ... 1
2.3 3.4 1 6045nn

=


+

1 1 1 1 1
. 1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2017.2019
M
= + + + +
A
B
( )
2017
2016 2016
2017 2016A =+
( )
2016
2017 2017
2017 2016B =+
Trang 3
:abcd dcba q=
biết rng c ba s đều bình phương của nhng s
nguyên
(nhng ch khác nhau là các ch s khác nhau)
Bài 17: Cho
1
3.x
x
+=
Tính giá tr biu thc
3
3
1
Ax
x
=+
Bài 18:
a) Chng minh :
( )( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d ac bd bc ad+ + = + +
b) Cho:
1 1 1
2
x y z
+ + =
x y z xyz+ + =
(
, , 0)x y z
Chng minh
2 2 2
1 1 1
2
x y z
+ + =
Bài 19: Rút gn biu thc:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
3 5 7 2 1
.....
1.2 2.3 3.4
1
n
A
nn
+
= + + + +
+


Bài 20: Cho
1 1 1
0.
x y z
+ + =
Tính
2 2 2
yz xz xy
A
x y z
= + +
Bài 21:
Cho
,,abc
là ba s đôi một khác nhau tha mãn:
( )
2
2 2 2
a b c a b c+ + = + +
Tính giá tr ca biu thc :
2 2 2
222
222
a b c
P
a bc b ac c ab
= + +
+++
Bài 22: Chng minh rng nếu
( ) ( )
22
11
x yz y xz
x yz y xz
−−
=
−−
vi
; 0; 1; 1x y xyz yz xz
Thì
( )
xy xz yz xyz x y z+ + = + +
Bài 23: Cho
0ab
tha mãn
22
3 3 10 .a b ab+=
Tính giá tr ca biu thc
ab
P
ab
=
+
Bài 24: Rút gn biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ...... 999 1000A = + + +
Bài 25: Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì phân s
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân s
ti gin
Trang 4
Bài 26: Cho
1.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Chng minh rng:
2 2 2
0
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Bài 27: Cho
,ab
dương và
2000 2000 2001 2001 2002 2002
a b a b a b+ = + = +
.
Tính :
2011 2011
ab+
Bài 28: Cho
1
x y z
a b c
+ + =
0.
a b c
x y z
+ + =
Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
Bài 29: Mt vt th chuyển động t A đến B theo cách sau: đi đưc
4m
thì dng
li 1 giây, rồi đi tiếp
8m
dng lai 2 giây, rồi đi tiếp
12m
dng lại 3 giây… Cứ
như vậy đi t A đến B k c dng hết tt c
155
giây. Biết rằng khi đi vật th
luôn có vn tc
2/m
giây. Tính khong cách t A đến B.
Bài 30: Tìm giá tr của m để cho phương trình
6 5 3 3x m mx = +
nghim s
gp ba nghim s của phương trình:
( )( ) ( )
2
1 1 2 3x x x+ + =
Bài 31: Cho
a b c d
( )( ) ( )( ) ( )( )
,,x a b c d y a c b d z a d b c= + + = + + = + +
. Sp xếp theo th t
gim dn ca
,,x y z
Bài 32: Thc hin các phép tính:
a)
2 4 8
1 1 2 4 8
1 1 1 1 1x x x x x
+ + + +
+ + + +
b)
1 1 1 1
.....
1.3 3.5 5.7 49.51
+ + + +
Bài 33: Thc hin phép tính
a) 9
8
.2
8
( 18
4
- 1)(18
4
+ 1)
b) (2x - 1)
2
+ 2(2x - 1)(x + 1) + (x + 1)
2
c)
14
2 1 : 2
1 2 2 1
x
x
xx
+
−−
Bài 34: Gii bài toán sau bng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản
phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn
Trang 5
thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch
tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong bao nhiêu ngày
Bài 35: Gii bài toán bng cách lập phương trình
Mt phân s t s hơn mu s 11. Nếu bt t s đi 7 đơn v
tăng mẫu s lên 4 đơn vị thì s đưc phân s nghịch đảo ca phân s đã cho.
Tìm phân s đó
Bài 36: Khi xây dng b bơi, để thay nước thường xuyên cho b người ta đặt
một vòi nước chy vào b và mt vòi chy ra lưng chng b. Khi b cn, nếu
m c hai vòi thì sau 2 gi 42 phút b đầy nước. Còn nếu đóng vòi chảy ra
m vòi chy vào thì sau 1 gi 30 pt thì đy b. Biết vòi chy vào mạnh hơn
gp 2 ln vòi chy ra.
a. Tính thời gian nước chảy vào từ lúc bể cạn đến lúc nước ngang chỗ đặt vòi
chảy ra.
b. Nếu chiều cao của bể là 2m thì khoảng cách từ chỗ đặt vòi chảy ra đến đáy bể
là bao nhiêu?
Bài 37: Tìm biết :
Bài 38: a) Tìm s hai ch sô bình phương của bng lập phương của
tng các ch s ca nó.
b)Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích của hai
trong ba số đó thì được 26.
c) Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 120
Bài 39: Gi
a, b,c
độ dài ba cnh ca tam giác tha n
3 3 3
a b c 3abc.+ + =
Chứng minh tam giác đều.
Bài 40: Hãy tính s b chia, s chia và thương số trong phép chia sau đây:
abcd : dcba q=
biết rng c ba s đều là bình phương của nhng s nguyên
(nhng ch khác nhau là các ch s khác nhau)
Bài 41: Biết
32
35a ab−=
32
3 10b a b−=
. Tính
22
2018
ab
M
+
=
,xy
( )
( )
22
2 2 4 0x y x xy y+ + =
( )
( )
22
2 2 4 16x y x xy y + + =
Trang 6
Một trường học được xây dng trên
khu đất hình ch nht ABCD có
50 ,AB m=
200 .BC m=
phía chiu
rng AB tiếp giáp đường chính, người
ra s dụng hai lô đất hình vuông
,AMEH BMIK
để xây dng phòng làm
việc và nhà để xe. Din tích còn lại để
xây phòng hc và các công trình khác
(như hình vẽ). Tính din tích ln nht
còn lại để xây phòng hc và các cong
trình khác.
B.Li gii
Bài 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B .Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc
bằng
2
3
vận tốc ô tô thứ nhất .Sau 5 giờ chúng gặp nhau.Hỏi mỗi ô tô đi cả
quãng đường AB thì mất bao lâu?
Li gii
- Chọn ẩn và đặt điều kiện đúng
- Biểu thị được mi đại lượng theo ẩn và số liệu đã biết.
- Lập được phương trình .
- Giải đúng phương trình .
- Đối chiếu và trả lời đúng thời gian của một ô tô Lập luận , tính và trả lời
đúng thời gian của ô tô còn lại.
Bài 2:
Một khối 8 có
2
3
số học sinh đội tuyển Toán bằng
3
4
số học sinh đội tuyển Anh
và bằng
4
5
số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng
K
H
I
E
C
A
B
D
M
Trang 7
số học sinh của hai đội tuyển kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội
tuyển ?
Li gii
Gi s học sinh đội tuyển Toán, Anh, Văn thứ t
x, y, z
( )
x,y,z
Ta có:
y
2 3 4 x z
x y z
3 4 5 18 16 15
= = = =
( )
( )
x y z
38
2
19
18 16 15
+−
= = =
+−
Tính đúng
x 36; y 32; z 30= = =
và kết lun
Bài 3:
Trong một đề thi có 3 Câu toán
A,B,C.
Có 25 hc sinh mỗi người đều đã giải
đưc ít nht một trong 3 Câu đó. Biết rng:
- Trong s thí sinh không giải được Câu A thì s thì sinh đã giải được Câu
B nhiu gp hai ln s thí sinh đã giải được Câu C
- S thí sinh ch gii được Câu A nhiều hơn số thí sinh giải được Câu A
thêm Câu khác là 1 người
- S thí sinh ch gii được Câu A bng s thí sinh ch giải được Câu B cng
vi s thí sinh ch giải được Câu C.
Hi có bao nhiêu thí sinh ch giải được Câu B?
Li gii
Gi
a
là s hc sinh ch giải được Câu A, b là s thí sinh ch giải được Câu B, c
là s thí sinh ch giải được Câu C, d là s thí sinh giải được 2 Câu B và C nhưng
không giải được Câu A. Khi đó số thí sinh giải được Câu A và thêm ít nht mt
trong hai Câu B và C là :
25 a b c d
Theo Câu ra ta có:
( )
b d 2 c d a 1 25 a b c d+ = + = +
a b c=+
T các đẳng thc trên ta có:
4b c 26 b 6
d b 2c 0 c 2
+ = =

= =

Vy s thí sinh ch giải được Câu B là 6 thí sinh.
Bài 4: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận
được một số chiếc áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất
nhận được 4 áo và
số còn lại, rồi đến lớp thứ n(n = 2;3;4...)nhận được 4n áo và
Trang 8
số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số áo. Hỏi trường A đã nhận
được bao nhiêu chiếc áo ?
Li gii
Gọi số lớp của trường A được nhận áo làx
Vì lớp thứ x nhận áo cuối cùng và số áo được phát hết nên số áo lớp thứ x nhận
được là 4x.
Lớp thứ x 1 nhận số áo là :
󰇛
󰇜
 
Vì s áo các lp nhận được như nhau nên ta có phương trình:
  
Suy ra số áo mỗi lớp nhận được: 4.8 = 32 (áo)
Suy ra số áo trường A nhận được: 32.8 = 256 (áo)
Bài 5:Cho là 2018 số thực thoả mãn , với
.
Tính
Li gii
Ta có :
Do đó,
Bài 6: Rút gọn:
a) ;
b) .
Li gii
a) ;
b)
1 2 3 2018
, , ,...,a a a a
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
1,2,3,...,2018k =
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2
2
2
2
1
2 1 1 1
11
k
kk
k
a
k
k k k
kk
+−
+
= = =
++
+
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2019 1
1 2 2 3 2018 2019 2019
= + + + =
21
90.10 10 10 ,
k k k
M k N
++
= +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
20 18 ... 2 19 17 ... 1N = + + + + + +
21
90.10 10 10 ,
k k k
M k N
++
= +
90.10 100.10 10.10 0
k k k
= + =
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
20 18 ... 2 19 17 ... 1N = + + + + + +
Trang 9
Bài 7: a) So sánh hai số
b)
Li gii
a) Ta có:
Vậy,
b) C/m BĐT phụ: với
Xem suy ra
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) .
b)
Li gii
Thực hiện phép tính:
a)
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
20 19 18 17 ... 2 1= + + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
20 19 20 19 18 17 18 17 ... 2 1 2 1= + + + + + +
20 19 18 17 ... 2 1 210= + + + + + + =
32
31A =−
( )
( )( )( )( )
2 4 8 16
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + + + +
2019 2018
2019 2018
C
=
+
22
22
2019 2018
2019 2018
D
=
+
( )
( )( )( )( )
2 4 8 16
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + + + +
( ) ( )( )
( )( )( )( )
2 4 8 16
. 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + + + +
( )( )( )( )( )
2 2 4 8 16
.2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + + +
( )( )( )( )
4 4 8 16
.2 3 1 3 1 3 1 3 1B = + + +
( )( )( )
8 8 16
.2 3 1 3 1 3 1B = + +
( )( )
16 16
.2 3 1 3 1B = +
32
.2 3 1BA = =
2.AB=
( )
2 2 2 2
2
22
x y x y x y
x y x y
xy
=
++
+
0xy
2019x =
2018y =
CD
( )
6 6 3
3 6 3 3 3 3
3
1 2.3 1 3 5
2 .3 2 .5 18 10
8 9 125
A
++
=
−−
33
3 3 2 2
x y xy xy
B
x y x y xy x y
++
=
+ + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
6 6 3 6 6 3
3 6 3 3 3 3
3 3 6 3 3 6 3 3 6 3
1 2.3 1 3 5 1 2.3 1 3 5
2 .3 2 .5 18 10
8 9 125 2 3 5 2 3 5 2 3 5
A
+ + + +
= =
−−
( ) ( )
6 6 3 6 3
3 6 3 3 6 3
1 2.3 1 3 5 3 5 1
8
2 3 5 2 3 5
+
= = =
−−
Trang 10
b)
Vậy,
Bài 9: a) Xác định để là số tự nhiên;
b) Tính tổng
Li gii
a) Xác định để là số tự nhiên
Để là số tự nhiên
Lập bảng :
-21
-7
-3
-1
1
3
7
21
-8
6
10
12
14
16
20
34
-2
3
4
5
nên chọn
Thử lại:
+ Với , ta có: ( Loại )
+ Với , ta có: ( Nhận )
+ Với , ta có: ( Nhận )
KL :
b) Tính tổng
33
3 3 2 2
x y xy xy
B
x y x y xy x y
++
=
+ + + + +
( )
( )
( )
22
22
1
..
1
xy x y
xy
xy
x y x y
++
= = =
+
+ + +
,
xy
B x y
xy
=
+
nN
5 11
4 13
n
A
n
=
( )
( ) ( )
1 1 1
...
2.5 5.8 3 1 . 3 2
Sn
nn
= + + +
−+
nN
5 11
4 13
n
A
n
=
5 11
4 13
n
A
n
=
( ) ( ) ( ) ( )
5 11 4 13 4 5 11 4 13n n n n
( ) ( ) ( )
5 4 13 21 4 13 21 4 13n n n +


( ) ( )
4 13 21 1; 3; 7; 21nU =
4 13n
4n
n
3
2
5
2
7
2
17
2
nN
3;4;5n
3n =
5.3 11
4
4.3 13
AN
= =
4n =
5.4 11
3
4.4 13
AN
= =
5n =
5.5 11
2
4.5 13
AN
= =
4;5n
( )
( ) ( )
1 1 1
...
2.5 5.8 3 1 . 3 2
Sn
nn
= + + +
−+
Trang 11
Ta có:
Bài 10: a) Tìm số tự nhiên khác 0, biết: .
b) Tính:
Li gii
a) Tìm số tự nhiên khác 0, biết: .
Ta có:
Khi đó, ta có:
Vậy, .
b) Ta có:
Vậy, .
Bài 11: So sánh , biết: ;
.
Li gii
( )
( ) ( )
1 1 1
...
2.5 5.8 3 1 . 3 2
Sn
nn
= + + +
−+
( ) ( )
1 3 3 3
...
3 2.5 5.8 3 1 . 3 2nn

= + + +

−+

( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 2 5 5 8 3 1 3 2 3 2 3 2 2 3 2
n
n n n n
= + + + = =
+ + +
n
( )
2 2 2 2017
1 1 ... 1
2.3 3.4 1 6045nn

=


+

1 1 1 1 1
. 1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2017.2019
M
= + + + +
n
( )
2 2 2 2017
1 1 ... 1
2.3 3.4 1 6045nn

=


+

( )
( )
( )
12
2 2 2 4 10 18
1 1 ... 1 . . ...
2.3 3.4 1 2.3 3.4 4.5 1
nn
n n n n

+−
=


++

( )( )
( )
( ) ( )
( )
1 2 1.2.3.4... 1 4.5.6... 2
1.4 2.5 3.6 2
. . ... .
2.3 3.4 4.5 1 2.3.4... 3.4.5... 1 3
n n n n
n
n n n n n
+ +
+
= = =
++
2 2017
3 6045
n
n
+
=
2015n=
2015n =
1 1 1 1 1
. 1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2017.2019
M
= + + + +
1 4 9 16 2017.2019 1
. ...
2 1.3 2.4 3.5 2017.2019
+
=
1 2.2 3.3 4.4 2018.2018
. ...
2 1.3 2.4 3.5 2017.2019
=
2.3...2018 2.3...2018 1 2018
. 2018.
2.3.4...2017 2.3.4...2019 2019 2019
= = =
2018
2019
M =
A
B
( )
2017
2016 2016
2017 2016A =+
( )
2016
2017 2017
2017 2016B =+
Trang 12
Bài 12: Tìm một số có 8 chữ số:
1 2 8
....a a a
thỏa mãn 2 điều kiện
a
và b sau:
a)
( )
2
1 2 3 7 8
a a a a a=
b)
( )
3
4 5 6 7 8 7 8
a a a a a a a=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
23
1 2 3 7 8 4 5 6 7 8 7 8
(1) (2)a a a a a a a a a a a a==
T (1) và (2)
78
22 31aa
( ) ( )
( ) ( )
33
7 8 4 5 6 7 8 7 8 7 8 4 5 6
7 8 7 8 7 8 4 5 6
00 00
1 1 4.25.
a a a a a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a
= + =
+ =
Do
( ) ( )
7 8 7 8 7 8
1 ; ; 1a a a a a a−+
là 3 s t nhiên liên tiếp nên có 3 kh năng:
7 8 1 2 3 8
) 24 .......a a a a a a a=
là s
57613824
b)
7 8 7 8
1 24 25a a a a = =
s đó là
62515625
c)
78
26aa =
không tha mãn
Bài 13: Một số gồm 4 chữ số giống nhau chia cho một số gồm 3 chữ số giống
nhau thì được thương là 16 và số dư là một số r nào đó
Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và
số dư giảm bớt 200. Tìm các số đó
Li gii
Ta có:
( )
16 16 200aaaa bbb r aaa bb r= + = +
Với
200 r bbb
Trừ các đẳng thức ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2017 2016
2016 2016 2016 2016 2016 2016
2016
2016 2016 2016
2017 2016 2017 2016 . 2017 2016
2017 2016 .2017
A = + = + +
+
( )
( )
2016
2016 2016
2016
2017 2016
2017 2016 .2017
2017 2016 .2016

=+

+
( )
2016
2017 2017
2017 2016 B= + =
Trang 13
5
1000 1600 200 5 8 1
3
a
a b a b
b
=
= + = +
=
Ta có các số
5555
333
thỏa mãn.
Bài 14: Cho
2ab+=
22
20.ab+=
Tính giá tr ca biu thc
33
M a b=+
Li gii
T
( )
2
22
20 2 20 8a b a b ab ab+ = + = =
( ) ( ) ( )
3
3 3 3
3 2 3. 8 .2 56M a b a b ab a b= + = + + = =
Bài 15: Cho
0abc+ + =
2 2 2
14.abc+ + =
Tính giá tr ca biu thc
4 4 4
N a b c= + +
Li gii
T
( )
2
2 2 2 2 2 2
14 196a b c a b c+ + = + + =
( )
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2a b c a b b c c a + + = + +
Ta li có:
( )
2
00a b c a b c+ + = + + =
( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
20
7
49
2 49
49
a b c ab bc ca
ab bc ca
ab bc ca
a b b c c a abc a b c
a b b c c a
+ + + + + =
+ + =
+ + =
+ + + + + =
+ + =
Do đó:
( )
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2 196 2.49 98N a b c a b b c c a= + + = + + = =
Bài 16: Hãy tính s b chia, s chia và thương số trong phép chia sau đây:
:abcd dcba q=
biết rng c ba s đều bình phương của nhng s
nguyên
(nhng ch khác nhau là các ch s khác nhau)
Li gii
:abcd dcba q=
4
1,
9
q
q a d
q
=
=
phi là nhng s thuc
1;4;5;6;9 , , 0ad
Trang 14
Do
abcd dcba q=
nên
31dd =
Gi s
4q =
khi đó
1 .4 1cba abc=
(vô lý) vì
1 .4cba
phi là mt s chn nên
9q =
Vi q=9 ta có:
1 9 1cba abc=
suy ra
9, 2ac=
tích
19cba
là s4 ch s
nên ta li có
cd
tc là
10cc =
Ta thy
9 01 10 9 9abcd b b= =
vy
9 01b
là s chia hết cho 9 nên
8b =
Tóm li ta có:
9801:1089 9=
Bài 17: Cho
1
3.x
x
+=
Tính giá tr biu thc
3
3
1
Ax
x
=+
Li gii
3
33
3
1 1 1
3. 3 3.3 18A x x x
x x x
= + = + + = =
Bài 18:
a) Chng minh :
( )( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d ac bd bc ad+ + = + +
b) Cho:
1 1 1
2
x y z
+ + =
x y z xyz+ + =
(
, , 0)x y z
Chng minh
2 2 2
1 1 1
2
x y z
+ + =
Li gii
a)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
22
VT a c a d b c b d
a c b d abcd a d b c abcd
ac bd bc ad VP
= + + +
= + + + +
= + + =
b) Bình phương 2 vế ta có:
Trang 15
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 1 2 2 2
4
1 1 1 2 2 2
4
2
1 1 1
4
1 1 1 2
4 ( )
1 1 1
2( )
x y z xy xz yz
z y x
x y z xyz xyz xyz
x y z
x y z xyz
xyz
x y z xyz
x y z xyz
dfcm
x y z
+ + + + + =
+ + + + + =
++
+ + + =
+ + + = + + =
+ + =
Bài 19: Rút gn biu thc:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
3 5 7 2 1
.....
1.2 2.3 3.4
1
n
A
nn
+
= + + + +
+


Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2
2
2
1
2 1 1 1
11
1
nn
n
n
n n n
nn
+−
+
= =
++
+


( )
( )
( )
22
2
1
...... 1
11
nn
B
nn
+
= = =
++
Bài 20: Cho
1 1 1
0.
x y z
+ + =
Tính
2 2 2
yz xz xy
A
x y z
= + +
Li gii
Ta có
0abc+ + =
thì :
( ) ( ) ( )
3
3 3 3 3 3 3
3 3 3a b c a b ab a b c c ab c c abc+ + = + + + = + =
(vì
0)a b c a b c+ + = + =
Theo gi thiết
3 3 3
1 1 1 1 1 1 3
0
x y z x y z xyz
+ + = + + =
2 2 2 3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
.3
yz xz xy xyz xyz xyz
A
x y z x y z
xyz xyz
x y z xyz
= + + = + +

= + + = =


Bài 21:
Cho
,,abc
là ba s đôi một khác nhau tha mãn:
( )
2
2 2 2
a b c a b c+ + = + +
Trang 16
Tính giá tr ca biu thc :
2 2 2
222
222
a b c
P
a bc b ac c ab
= + +
+++
Li gii
( )
2
2 2 2
0a b c a b c ab ac bc+ + = + + + + =
( )( )
2 2 2
22
2
a a a
a bc a ab ac bc a b a c
==
+ +
Tương tự:
( )( ) ( )( )
2 2 2 2
22
;
22
b b c c
b ac b a b c c ac c a c b
==
+ +
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
2 2 2
222
2 2 2
222
1
a b c
P
a bc b ac c ab
a b c
a b a c b a b c c a c b
a b a c b c
a b a c b c
= + +
+++
= +
==
Bài 22: Chng minh rng nếu
( ) ( )
22
11
x yz y xz
x yz y xz
−−
=
−−
vi
; 0; 1; 1x y xyz yz xz
Thì
( )
xy xz yz xyz x y z+ + = + +
Li gii
T gt
( )
( ) ( )
( )
22
11x yz y xz x yz y xz =
( )
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( )
2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
2 2 2 2
0
0
0
0
x y x yz y z xy z xy x z xy z x yz
x y x yz y z xy z xy x z xy z x yz
xy x y xyz yz y xz x z x y
y x y xyz x y x y z z x y x y
x y xy xyz x y z xz yz
+ = +
+ + + =
+ + + =
+ + + + + =
+ + + + =


Do
0xy−
nên
( )
0xy xz yz xyz x y z+ + + + =
Hay
( )
()xy xz yz xyz x y z dfcm+ + = + +
Bài 23: Cho
0ab
tha mãn
22
3 3 10 .a b ab+=
Tính giá tr ca biu thc
ab
P
ab
=
+
Trang 17
Li gii
Xét
( )
( )
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 3 3 6 4 1
2 3 3 6 16 4
ab
a ab b a b ab ab
P
a ab b a b ab ab
ab
+ +
= = = = =
+ + + +
+
1
00
2
a b P P =
Bài 24: Rút gọn biểu thức:
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ...... 999 1000A = + + +
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 ...... 999 1000
1 2 1 2 3 4 3 4 ....... 999 1000 999 1000
1 2 3 4 ...... 999 1000
500.1001 500500
A = + + +
= + + + + + +
= + + + + + +
= =
Bài 25: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n
thì phân số
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân số
tối giản
Li gii
Gọi
( )
21 4;14 3d UCLN n n= + +
với
,1dd
Ta có:
21 4nd+
14 3nd+
Khi đó
( )
2 21 4nd+
( )
3 14 3nd+
Hay
42 8nd+
42 9nd+
( )
42 9 42 8n n d +
hay
11dd=
Vậy phân số
21 4
14 3
n
n
+
+
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên
n
Bài 26: Cho
1.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Chng minh rng:
2 2 2
0
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Li gi
Nhân c 2 vế ca
1
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
vi
abc++
, rút gọn suy ra đpcm
Bài 27: Cho
,ab
dương và
2000 2000 2001 2001 2002 2002
a b a b a b+ = + = +
.
Trang 18
Tính :
2011 2011
ab+
Li gii
( )
( )
( )
( )
( )( )
2001 2001 2000 2000 2002 2002
11
1
1 1 1
1
a b a b a b ab a b
a ab
a
ab
b
+ + + = +
+ =
=
=
=
2000 2001
1( )
1
0( )
b tm
a b b
b ktm
=
= =
=
2000 2001
1( )
1
0( )
a tm
b a a
a ktm
=
= =
=
Vy
2011 2011
1; 1 2a b a b= = + =
Bài 28: Cho
1
x y z
a b c
+ + =
0.
a b c
x y z
+ + =
Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
Li gii
T
00
a b c ayz bxz cxy
x y z xyz
++
+ + = =
0ayz bxz cxy + + =
Ta có:
2
11
x y z x y z
a b c a b c

+ + = + + =


2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
21
21
1( )
x y z xy xz yz
a b c ab ac bc
x y z cxy bxz ayz
a b c abc
x y z
dfcm
a b c

+ + + + + =


++
+ + + =
+ + =
Bài 29: Mt vt th chuyển động t A đến B theo cách sau: đi đưc
4m
thì
dng li 1 giây, rồi đi tiếp
8m
dng lai 2 giây, rồi đi tiếp
12m
dng li 3
giây… Cứ như vậy đi từ A đến B k c dng hết tt c
155
giây. Biết rng
khi đi vật th luôn có vn tc
2/m
giây. Tính khong cách t A đến B.
Li gii
Gi
x
là s lần đi
( )
,0xx
, s ln dng là
1x
Trang 19
Thời gian đi
( ) ( )
4 8 12 4
..... 2 4 6 ..... 2
2 2 2 2
2 1 2 3 .... 1
x
x
x x x
+ + + + = + + + +
= + + + + = +
Thi gian dng:
( )
( )( )
1 1 1
( 1)
1 2 3 ..... 1
22
xx
xx
x
+
+ + + + = =
Lập được phương trình
2
10 ( )
( 1)
( 1) 155 3 310
31
2
()
3
x tm
xx
x x x x
x ktm
=
+ + = +
=
Khong cách AB
( )
10. 10 1 .2 220( )m+=
Bài 30: Tìm gtr của m đ cho phương trình
6 5 3 3x m mx = +
nghim s
gp ba nghim s của phương trình:
( )( ) ( )
2
1 1 2 3x x x+ + =
Li gii
( )( ) ( )
2
22
1 1 2 3 (1)
1 4 4 3
4 8 2
x x x
x x x
xx
+ + =
=
= =
Để phương trình
6 5 3 3x m mx = +
có nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương
trình
( )( ) ( )
2
1 1 2 3x x x+ + =
hay
6x =−
Ta có:
( ) ( )
6. 6 5 3 3 . 6
5 18 39 13 39 3
mm
m m m m
= +
+ = = =
Vậy
3m =
Bài 31: Một người đi xe gắn máy t A đến B d định mt
3
gi 20 phút. Nếu
ngưi ấy tăng vận tc thêm
5/km h
thì s đến
B
sớm hơn 20 phút. Tính khong
cách
AB
và vn tc d định đi của người đó.
Li gii
Gi khong cách gia A và B là
( ) ( 0)x km x
Trang 20
Vn tc d định của người đi xe gắn máy là:
31
( / ) 3 20' 3 ( )
1
10 3
3
3
xx
km h h h==
Vn tc của người đi xe gắn máy khi tăng lên
5/km h
là:
3
5( / )
10
x
km h+
Theo đề bài ta có phương trình:
3
5 .3 150( )
10
x
x x tm

+ = =


Vy khong cách gia A và B là
150km
Vn tc d định là:
3.150
45( / )
10
km h=
Bài 32: Cho
a b c d
( )( ) ( )( ) ( )( )
,,x a b c d y a c b d z a d b c= + + = + + = + +
. Sp xếp theo th
t gim dn ca
,,x y z
Li gii
Xét hiu
( )( ) ( )( ) ( )( )
x y a b c d a c b d d a b c = + + + + =
,b a b c
nên
( )( )
0.d a b c
Suy ra
( )
1xy
Xét hiu
( )( ) ( )( ) ( )( )
y z a c b d a d b c a b d c = + + + + =
,b a c d
nên
( )( )
0a b d c
. Suy ra
(2)yz
T (1) và (2) ta sp xếp theo th t gim dn là
z y x
Bài 33: Thc hin các phép tính:
a)
2 4 8
1 1 2 4 8
1 1 1 1 1x x x x x
+ + + +
+ + + +
b)
1 1 1 1
.....
1.3 3.5 5.7 49.51
+ + + +
Li gii
a)
2 4 8
1 1 2 4 8
1 1 1 1 1
A
x x x x x
= + + + +
+ + + +
Ta có:
2
1 1 2
1 1 1x x x
+=
+

Preview text:

DẠNG 14: CÁC DẠNG KHÁC A.Bài toán
Bài 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B .Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc
bằng 2 vận tốc ô tô thứ nhất .Sau 5 giờ chúng gặp nhau.Hỏi mỗi ô tô đi cả 3
quãng đường AB thì mất bao lâu?
Bài 2: Một khối 8 có 2 số học sinh đội tuyển Toán bằng 3 số học sinh đội tuyển 3 4
Anh và bằng 4 số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn 5
tổng số học sinh của hai đội tuyển kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ?
Bài 3:Trong một đề thi có 3 Câu toán A,B,C. Có 25 học sinh mỗi người đều đã
giải được ít nhất một trong 3 Câu đó. Biết rằng:
- Trong số thí sinh không giải được Câu A thì số thì sinh đã giải được Câu
B nhiều gấp hai lần số thí sinh đã giải được Câu C
- Số thí sinh chỉ giải được Câu A nhiều hơn số thí sinh giải được Câu A và
thêm Câu khác là 1 người
- Số thí sinh chỉ giải được Câu A bằng số thí sinh chỉ giải được Câu B cộng
với số thí sinh chỉ giải được Câu C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải được Câu B?
Bài 4: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận
được một số chiếc áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất
nhận được 4 áo và 1 số còn lại, rồi đến lớp thứ n(n = 2;3;4...)nhận được 4n áo và 9
1 số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số áo. Hỏi trường A đã nhận 9
được bao nhiêu chiếc áo ? + Bài 5: Cho 2k 1
a , a , a ,..., a a = 1 2 3
2018 là 2018 số thực thoả mãn k , với (k +k)2 2 k = 1, 2,3,..., 2018 . Tính S
= a + a + a + ...+ a + a 2018 1 2 3 2017 2018 Trang 1 Bài 6: Rút gọn: a) k k +2 k 1 M 90.10 10 10 + = − + , k N ; b) N = ( 2 2 2 + + + )−( 2 2 2 20 18 ... 2 19 +17 +... +1 ) .
Bài 7: a) So sánh hai số 32
A = 3 −1 và B = ( + )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 1 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1 − 2 2 b) 2019 2018 2019 − 2018 C = và D = 2019 + 2018 2 2 2019 + 2018
Bài 8: Thực hiện phép tính: 6 6 3 a) 1+ 2.3 1+ 3 5 A = − − . 3 6 3 3 2 .3 − 2 .5 8( 3 9 −125) 3 3 18 −10 3 3 b)
x y + xy + xy B = 3 3 2 2
x + y + x y + xy + x + y
Bài 9: a) Xác định 5n 11
n N để A = là số tự nhiên; 4n −13
b) Tính tổng S (n) 1 1 1 = + +...+ 2.5 5.8 (3n − ) 1 .(3n + 2)     
Bài 10: a) Tìm số tự nhiên 2 2 2 2017
n khác 0, biết: 1− 1− ...    1−  = .  2.3  3.4   n  (n )1  + 6045  b) Tính: 1  1  1  1   1  M = . 1+ 1+ 1+ ... 1+       2  1.3  2.4  3.5   2017.2019 
Bài 11: So sánh A B , biết: A = ( + )2017 2016 2016 2017 2016 ; B = ( + )2016 2017 2017 2017 2016 .
Bài 12: Tìm một số có 8 chữ số: a a ....a thỏa mãn 2 điều kiện a và b sau: 1 2 8
a) a a a = (a a )2
b) a a a a a = a a 4 5 6 7 8 ( 7 8)3 1 2 3 7 8
Bài 13: Một số gồm 4 chữ số giống nhau chia cho một số gồm 3 chữ số giống
nhau thì được thương là 16 và số dư là một số r nào đó
Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và
số dư giảm bớt 200. Tìm các số đó
Bài 14: Cho a + b = 2 và 2 2
a + b = 20.Tính giá trị của biểu thức 3 3
M = a + b
Bài 15: Cho a + b + c = 0 và 2 2 2
a + b + c = 14. Tính giá trị của biểu thức 4 4 4
N = a + b + c
Bài 16: Hãy tính số bị chia, số chia và thương số trong phép chia sau đây: Trang 2
abcd : dcba = q biết rằng cả ba số đều là bình phương của những số nguyên
(những chữ khác nhau là các chữ số khác nhau) 1 1
Bài 17: Cho x + = 3.Tính giá trị biểu thức 3 A = x + x 3 x Bài 18:
a) Chứng minh : ( + )( + ) = ( − )2 + ( + )2 2 2 2 2 a b c d ac bd bc ad 1 1 1
b) Cho: + + = 2 và x + y + z = xyz ( x, y, z  0) x y z 1 1 1 Chứng minh + + = 2 2 2 2 x y z 3 5 7 2n +1
Bài 19: Rút gọn biểu thức: A = + + + + ( 1.2) ..... 2 (2.3)2 (3.4)2 n(n + ) 2 1    1 1 1 yz xz xy
Bài 20: Cho + + = 0.Tính A = + + x y z 2 2 2 x y z Bài 21:
Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: ( + + )2 2 2 2
a b c = a + b + c 2 2 2 a b c
Tính giá trị của biểu thức : P = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab 2 2 x yz y xz
Bài 22: Chứng minh rằng nếu = với
x(1− yz) y(1− xz)
x y; xyz  0; yz  1; xz  1
Thì xy + xz + yz = xyz (x + y + z)
Bài 23: Cho a b  0 thỏa mãn 2 2 3a + 3b = 10 .
ab Tính giá trị của biểu thức a b P = a + b
Bài 24: Rút gọn biểu thức: 2 2 2 2 2 2
A =1 − 2 + 3 − 4 + ...... + 999 −1000 21n + 4
Bài 25: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số 14n + 3 tối giản Trang 3 a b c Bài 26: Cho + + =1.Chứng minh rằng:
b + c c + a a + b 2 2 2 a b c + + = 0
b + c c + a a + b
Bài 27: Cho a,b dương và 2000 2000 2001 2001 2002 2002 a + b = a + b = a + b . Tính : 2011 2011 a + b x y z a b c 2 2 2 x y z
Bài 28: Cho + + =1 và + + = 0.Chứng minh rằng: + + =1 a b c x y z 2 2 2 a b c
Bài 29: Một vật thể chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được 4m thì dừng
lại 1 giây, rồi đi tiếp 8m dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp 12m dừng lại 3 giây… Cứ
như vậy đi từ A đến B kể cả dừng hết tất cả 155 giây. Biết rằng khi đi vật thể
luôn có vận tốc 2m / giây. Tính khoảng cách từ A đến B.
Bài 30: Tìm giá trị của m để cho phương trình 6x − 5m = 3 + 3mx có nghiệm số
gấp ba nghiệm số của phương trình: ( x + )( x − ) − ( x + )2 1 1 2 = 3 Bài 31: Cho
a b c d
x = (a + b)(c + d ), y = (a + c)(b + d ), z = (a + d )(b + c). Sắp xếp theo thứ tự
giảm dần của x, y, z
Bài 32: Thực hiện các phép tính: 1 1 2 4 8 a) + + + + 2 4 8 1− x x +1 1+ x 1+ x 1+ x 1 1 1 1 b) + + + ..... + 1.3 3.5 5.7 49.51
Bài 33: Thực hiện phép tính
a) 98.28 – ( 184 - 1)(184 + 1)
b) (2x - 1)2 + 2(2x - 1)(x + 1) + (x + 1)2 c) 1   4x  2x +1− : 2 −      1− 2x   2x −1
Bài 34: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản
phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn Trang 4
thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch
tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong bao nhiêu ngày
Bài 35: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và
tăng mẫu số lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó
Bài 36: Khi xây dựng bể bơi, để thay nước thường xuyên cho bể người ta đặt
một vòi nước chảy vào bể và một vòi chảy ra ở lưng chừng bể. Khi bể cạn, nếu
mở cả hai vòi thì sau 2 giờ 42 phút bể đầy nước. Còn nếu đóng vòi chảy ra và
mở vòi chảy vào thì sau 1 giờ 30 phút thì đầy bể. Biết vòi chảy vào mạnh hơn gấp 2 lần vòi chảy ra.
a. Tính thời gian nước chảy vào từ lúc bể cạn đến lúc nước ngang chỗ đặt vòi chảy ra.
b. Nếu chiều cao của bể là 2m thì khoảng cách từ chỗ đặt vòi chảy ra đến đáy bể là bao nhiêu?
Bài 37: Tìm x, y biết : (x + y)( 2 2 2
x − 2xy + 4y ) = 0 và (x y)( 2 2 2
x + 2xy + 4y ) =16
Bài 38: a) Tìm số có hai chữ sô mà bình phương của nó bằng lập phương của
tổng các chữ số của nó.
b)Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích, mỗi tích của hai
trong ba số đó thì được 26.
c) Tìm bốn số nguyên dương liên tiếp, biết rằng tích của chúng bằng 120
Bài 39: Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn 3 3 3
a + b + c = 3abc. Chứng minh tam giác đều.
Bài 40: Hãy tính số bị chia, số chia và thương số trong phép chia sau đây:
abcd : dcba = q biết rằng cả ba số đều là bình phương của những số nguyên
(những chữ khác nhau là các chữ số khác nhau) 2 2 Bài 41: Biết a + b 3 2
a − 3ab = 5 và 3 2
b − 3a b = 10 . Tính M = 2018 Trang 5
Một trường học được xây dựng trên M
khu đất hình chữ nhật ABCD có A B AB = 50 , m BC = 200 . m Ở phía chiều
rộng AB tiếp giáp đường chính, người I K H
ra sử dụng hai lô đất hình vuông E
AMEH , BMIK để xây dựng phòng làm
việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để
xây phòng học và các công trình khác D C
(như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất
còn lại để xây phòng học và các cong trình khác. B.Lời giải
Bài 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B .Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc
bằng 2 vận tốc ô tô thứ nhất .Sau 5 giờ chúng gặp nhau.Hỏi mỗi ô tô đi cả 3
quãng đường AB thì mất bao lâu? Lời giải
- Chọn ẩn và đặt điều kiện đúng
- Biểu thị được mỗi đại lượng theo ẩn và số liệu đã biết.
- Lập được phương trình .
- Giải đúng phương trình .
- Đối chiếu và trả lời đúng thời gian của một ô tô – Lập luận , tính và trả lời
đúng thời gian của ô tô còn lại. Bài 2:
Một khối 8 có 2 số học sinh đội tuyển Toán bằng 3 số học sinh đội tuyển Anh 3 4
và bằng 4 số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng 5 Trang 6
số học sinh của hai đội tuyển kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ? Lời giải
Gọi số học sinh đội tuyển Toán, Anh, Văn thứ tự là x,y,z (x,y,z ) (x+ y)− Ta có: 2 3 4 x y z z 38 x = y = z  = = = = = 2 3 4 5 18 16 15 (18+16)−15 19
Tính đúng x = 36; y = 32; z = 30 và kết luận Bài 3:
Trong một đề thi có 3 Câu toán A,B,C. Có 25 học sinh mỗi người đều đã giải
được ít nhất một trong 3 Câu đó. Biết rằng:
- Trong số thí sinh không giải được Câu A thì số thì sinh đã giải được Câu
B nhiều gấp hai lần số thí sinh đã giải được Câu C
- Số thí sinh chỉ giải được Câu A nhiều hơn số thí sinh giải được Câu A và
thêm Câu khác là 1 người
- Số thí sinh chỉ giải được Câu A bằng số thí sinh chỉ giải được Câu B cộng
với số thí sinh chỉ giải được Câu C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải được Câu B? Lời giải
Gọi a là số học sinh chỉ giải được Câu A, b là số thí sinh chỉ giải được Câu B, c
là số thí sinh chỉ giải được Câu C, d là số thí sinh giải được 2 Câu B và C nhưng
không giải được Câu A. Khi đó số thí sinh giải được Câu A và thêm ít nhất một
trong hai Câu B và C là : 25 − a − b − c − d Theo Câu ra ta có: b + d = 2 (c + d)
a = 1 + 25 − a − b − c − d và a = b + c  + =  =
Từ các đẳng thức trên ta có: 4b c 26 b 6    d = b − 2c  0 c =   2
Vậy số thí sinh chỉ giải được Câu B là 6 thí sinh.
Bài 4: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận
được một số chiếc áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất
nhận được 4 áo và 1 số còn lại, rồi đến lớp thứ n(n = 2;3;4...)nhận được 4n áo và 9 Trang 7
1 số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số áo. Hỏi trường A đã nhận 9
được bao nhiêu chiếc áo ? Lời giải
Gọi số lớp của trường A được nhận áo làx
Vì lớp thứ x nhận áo cuối cùng và số áo được phát hết nên số áo lớp thứ x nhận được là 4x.
Lớp thứ x – 1 nhận số áo là : 1
4(𝑥 − 1) + . 4𝑥 = 4,5𝑥 − 4 8
Vì số áo các lớp nhận được như nhau nên ta có phương trình:
4,5𝑥 − 4 = 4𝑥 ⇔ 𝑥 = 8
Suy ra số áo mỗi lớp nhận được: 4.8 = 32 (áo)
Suy ra số áo trường A nhận được: 32.8 = 256 (áo) + Bài 5:Cho 2k 1
a , a , a ,..., a a = 1 2 3
2018 là 2018 số thực thoả mãn k , với (k +k)2 2 k = 1, 2,3,..., 2018 . Tính S
= a + a + a + ...+ a + a 2018 1 2 3 2017 2018 Lời giải 2k +1 (k + )2 2 1 − k Ta có : 1 1 a = = = − k
(k +k)2 k (k + )2 2 2 2 1 k (k + )2 1 Do đó, S
= a + a + a + ...+ a + a 2018 1 2 3 2017 2018 2  1 1   1 1   1 1  2019 −1 = − + − + + − =  2 2   2 2   2 2  2 1 2   2 3   2018 2019  2019 Bài 6: Rút gọn: a) k k +2 k 1 M 90.10 10 10 + = − + , k N ; b) N = ( 2 2 2 + + + )−( 2 2 2 20 18 ... 2 19 +17 +... +1 ) . Lời giải a) k k +2 k 1 M 90.10 10 10 + = − + , k N ;
90.10k 100.10k 10.10k = − + = 0 b) N = ( 2 2 2 + + + )−( 2 2 2 20 18 ... 2 19 +17 +... +1 ) Trang 8 = ( 2 2 − )+( 2 2 − )+ +( 2 2 20 19 18 17 ... 2 −1 )
= (20 +19)(20 −19) + (18 +17)(18 −17) +...+ (2 + ) 1 (2 − ) 1
= 20 +19 +18 +17 +...+ 2 +1 = 210
Bài 7: a) So sánh hai số 32
A = 3 −1 và B = ( + )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 1 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1 − 2 2 b) 2019 2018 2019 − 2018 C = và D = 2019 + 2018 2 2 2019 + 2018 Lời giải
a) Ta có: B = ( + )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 3 1 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1
B ( − ) = ( − )( + )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 . 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1
B = ( 2 − )( 2 + )( 4 + )( 8 + )( 16 .2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1
B = ( 4 − )( 4 + )( 8 + )( 16 .2 3 1 3 1 3 1 3 + ) 1
B = ( 8 − )( 8 + )( 16 .2 3 1 3 1 3 + ) 1  B = ( 16 − )( 16 .2 3 1 3 + ) 1 32  .2 B = 3 −1 = A Vậy, A = 2.B 2 2 2 2
b) C/m BĐT phụ: x y x y x y = 
với x y  0 x + y (x + y)2 2 2 x + y
Xem x = 2019 và y = 2018 suy ra C D
Bài 8: Thực hiện phép tính: 6 6 3 a) 1+ 2.3 1+ 3 5 A = − − . 3 6 3 3 2 .3 − 2 .5 8( 3 9 −125) 3 3 18 −10 3 3 b)
x y + xy + xy B = 3 3 2 2
x + y + x y + xy + x + y Lời giải Thực hiện phép tính: a) 6 6 3 6 6 3 1+ 2.3 1+ 3 5 1+ 2.3 1+ 3 5 A = − − = − − 3 6 3 3 2 .3 − 2 .5 8( 3 9 −125) 3 3 3 18 −10 2 ( 6 3 3 − 5 ) 3 2 ( 6 3 3 − 5 ) 3 2 ( 6 3 3 − 5 ) 6 6 3 6 3 1+ 2.3 −1−3 −5 3 − 5 1 = = = 3 2 ( 6 3 3 − 5 ) 3 2 ( 6 3 3 − 5 ) 8 Trang 9 3 3 b)
x y + xy + xy B = 3 3 2 2
x + y + x y + xy + x + y xy ( 2 2 x + y + ) 1 xy = .. = = (x + y)( 2 2 x + y + ) 1 x + y Vậy, xy B = , x  − y x + y
Bài 9: a) Xác định 5n 11
n N để A = là số tự nhiên; 4n −13
b) Tính tổng S (n) 1 1 1 = + +...+ 2.5 5.8 (3n − ) 1 .(3n + 2) Lời giải − a) Xác định 5n 11
n N để A = là số tự nhiên 4n −13 − Để 5n 11 A = là số tự nhiên 4n −13  (5n −1 )
1 (4n −13)  4(5n −1 ) 1 (4n −13)
 5(4n −13) + 21 
 (4n −13)  21 (4n −13)
 (4n −13)U ( ) 21 =  1  ; 3  ; 7  ;  21 Lập bảng : 4n −13 -21 -7 -3 -1 1 3 7 21 4n -8 6 10 12 14 16 20 34 n -2 3 5 3 7 4 5 17 2 2 2 2
n N nên chọn n3;4;  5 Thử lại: − + Với 5.3 11
n = 3 , ta có: A = = 4 −  N ( Loại ) 4.3 −13 − + Với 5.4 11
n = 4 , ta có: A = = 3 N ( Nhận ) 4.4 −13 − + Với 5.5 11
n = 5 , ta có: A = = 2 N ( Nhận ) 4.5 −13 KL : n4;  5
b) Tính tổng S (n) 1 1 1 = + +...+ 2.5 5.8 (3n − ) 1 .(3n + 2) Trang 10   Ta có: 1 3 3 3 S (n) 1 1 1 = + +...+ =  + +...+  2.5 5.8 (3n − ) 1 .(3n + 2) 3 2.5 5.8  (3n− ) 1 .(3n + 2) 1  1 1 1 1 1 1  1  1 1  n = − + − +...+ − = − =     3  2 5 5 8
3n −1 3n + 2  3  2 3n + 2  2(3n + 2)     
Bài 10: a) Tìm số tự nhiên 2 2 2 2017
n khác 0, biết: 1− 1− ...    1−  = .  2.3  3.4   n  (n )1  + 6045  b) Tính: 1  1  1  1   1  M = . 1+ 1+ 1+ ... 1+       2  1.3  2.4  3.5   2017.2019  Lời giải      a) Tìm số tự nhiên 2 2 2 2017
n khác 0, biết: 1− 1− ...    1−  = .  2.3  3.4   n  (n )1  + 6045   2  2   2  4 10 18 n(n + ) 1 − 2 Ta có: 1− 1− ...    1−  = . . ...  2.3  3.4   n  (n ) 1  + 2.3 3.4 4.5 n  (n + ) 1 1.4 2.5 3.6 (n − )
1 (n + 2) 1.2.3.4...(n − ) 1 4.5.6...(n + 2) + n 2 = . . ... = . = 2.3 3.4 4.5 n(n + ) 1 2.3.4...n 3.4.5...(n + ) 1 3n +
Khi đó, ta có: n 2 2017 =  n = 2015 3n 6045 Vậy, n = 2015 . b) Ta có: 1  1  1  1   1  M = . 1+ 1+ 1+ ... 1+       2  1.3  2.4  3.5   2017.2019       + 1 4 9 16 2017.2019 1 = . ...      
2 1.3  2.4  3.5   2017.2019 
1  2.2  3.3  4.4   2018.2018  = . ...      
2  1.3  2.4  3.5   2017.2019  2.3...2018 2.3...2018 1 2018 = . = 2018. = 2.3.4...2017 2.3.4...2019 2019 2019 Vậy, 2018 M = . 2019
Bài 11: So sánh A B , biết: A = ( + )2017 2016 2016 2017 2016 ; B = ( + )2016 2017 2017 2017 2016 . Lời giải Trang 11 A = (2017 + 2016 )2017 = (2017 +2016 )2016 2016 2016 2016 2016 .( 2016 2016 2017 + 2016 )  (2017 + 2016 )2016 2016 2016 2016 .2017 = (2017 + 2016 ) 2016 2016 2016 .2017   (2017 + 2016 .2016)2016 2017 2016 = (2017 + 2016 )2016 2017 2017 = B
Bài 12: Tìm một số có 8 chữ số: a a ....a thỏa mãn 2 điều kiện a và b sau: 1 2 8
a) a a a = (a a )2
b) a a a a a = a a 4 5 6 7 8 ( 7 8)3 1 2 3 7 8 Lời giải 2 3
Ta có: a a a = a a (1) a a a a a = a a (2) 1 2 3 ( 7 8) 4 5 6 7 8 ( 7 8)
Từ (1) và (2)  22  a a  31 7 8
 (a a )3 = a a a 00 + a a  (a a )3 − a a = a a a 00 7 8 4 5 6 7 8 7 8 7 8 4 5 6
 (a a −1 a a a a +1 = 4.25.a a a 7 8 ) 7 8( 7 8 ) 4 5 6
Do (a a −1 ;a a ; a a +1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có 3 khả năng: 7 8 ) 7 8 ( 7 8 )
a)a a = 24  a a a .......a là số 57613824 7 8 1 2 3 8
b) a a −1 = 24  a a = 25  số đó là 62515625 7 8 7 8
c) a a = 26  không thỏa mãn 7 8
Bài 13: Một số gồm 4 chữ số giống nhau chia cho một số gồm 3 chữ số giống
nhau thì được thương là 16 và số dư là một số r nào đó
Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và
số dư giảm bớt 200. Tìm các số đó Lời giải
Ta có: aaaa =16bbb + r
aaa =16bb + (r − 200)
Với 200  r bbb
Trừ các đẳng thức ta có: Trang 12a = 5
1000a = 1600b + 200  5a = 8b +1  b  = 3
Ta có các số 5555 và 333 thỏa mãn.
Bài 14: Cho a + b = 2 và 2 2
a + b = 20.Tính giá trị của biểu thức 3 3
M = a + b Lời giải Từ a + b =  (a + b)2 2 2 20
− 2ab = 20  ab = 8 −
M = a + b = (a + b)3 3 3
ab(a + b) 3 3 = 2 − 3.( 8 − ).2 = 56
Bài 15: Cho a + b + c = 0 và 2 2 2
a + b + c = 14. Tính giá trị của biểu thức 4 4 4
N = a + b + c Lời giải
Từ a + b + c =
 (a + b + c )2 2 2 2 2 2 2 14 =196 4 4 4
a + b + c = − ( 2 2 2 2 2 2
196 2 a b + b c + c a )
Ta lại có: a + b + c =  (a + b + c)2 0 = 0 2 2 2
a + b + c + 2(ab + bc + ca) = 0
ab + bc + ca = −7
 (ab + bc + ca)2 = 49 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a + 2abc(a + b + c) = 49 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a = 49 Do đó: 4 4 4
N = a + b + c = − ( 2 2 2 2 2 2
196 2 a b + b c + c a ) =196 − 2.49 = 98
Bài 16: Hãy tính số bị chia, số chia và thương số trong phép chia sau đây:
abcd : dcba = q biết rằng cả ba số đều là bình phương của những số nguyên
(những chữ khác nhau là các chữ số khác nhau) Lời giải
abcd : dcba = q q = 4 Vì q  1  a,d
phải là những số thuộc 1;4;5;6;  9 ,a,d  0 q = 9 Trang 13
Do abcd = dcba q nên d  3  d =1
Giả sử q = 4 khi đó 1c .4 ba = ab 1 c (vô lý) vì 1 .
cba 4phải là một số chẵn nên q = 9
Với q=9 ta có: 1cba  9 = ab 1
c suy ra a = 9,c  2 vì tích 1cba  9 là số có 4 chữ số
nên ta lại có c d tức là c  1 c = 0
Ta thấy abcd = 9b01 =10 9
b  9vậy 9b01là số chia hết cho 9 nên b = 8
Tóm lại ta có: 9801:1089 = 9 1 1
Bài 17: Cho x + = 3.Tính giá trị biểu thức 3 A = x + x 3 x Lời giải 3 3 1  1   1  3 A = x + = x + − 3. x + = 3 − 3.3 =18 3     xx   x Bài 18:
a) Chứng minh : ( + )( + ) = ( − )2 + ( + )2 2 2 2 2 a b c d ac bd bc ad 1 1 1
b) Cho: + + = 2 và x + y + z = xyz ( x, y, z  0) x y z 1 1 1 Chứng minh + + = 2 2 2 2 x y z Lời giải a) 2 2 2 2 2 2 2 2
VT = a c + a d + b c + b d 2 2 2 2 2 2 2 2
= a c + b d − 2abcd + a d + b c + 2abcd
= (ac bd )2 + (bc + ad )2 =VP
b) Bình phương 2 vế ta có: Trang 14 1 1 1 2 2 2 + + + + + = 4 2 2 2 x y z xy xz yz 1 1 1 2z 2 y 2x  + + + + + = 4 2 2 2 x y z xyz xyz xyz 1 1 1
2( x + y + z)  + + + = 4 2 2 2 x y z xyz 1 1 1 2xyz  + + + = 4
(x + y + z = xyz) 2 2 2 x y z xyz 1 1 1  + + = 2(dfcm) 2 2 2 x y z 3 5 7 2n +1
Bài 19: Rút gọn biểu thức: A = + + + + ( 1.2) ..... 2 (2.3)2 (3.4)2 n(n + ) 2 1    Lời giải 2n +1 (n + )2 2 1 − n 1 1 Ta có: = = − n  (n + ) 2 2 1  n (n + )2 2 1 n (n + )2 1  1 n(n + 2)  B = ...... =1− = ( n + )2 1 (n + )2 1 1 1 1 yz xz xy
Bài 20: Cho + + = 0.Tính A = + + x y z 2 2 2 x y z Lời giải
Ta có a + b + c = 0 thì :
a + b + c = (a + b)3 3 3 3
ab(a + b) 3 3
+ c = −c ab(−c) 3 3 3 + c = 3abc
(vì a + b + c = 0  a + b = −c) 1 1 1 1 1 1 3 Theo giả thiết + + = 0  + + = 3 3 3 x y z x y z xyz yz xz xy xyz xyz xyz A = + + = + + 2 2 2 3 3 3 x y z x y z  1 1 1  3 = xyz + + = xyz. = 3  3 3 3   x y z xyz Bài 21:
Cho a,b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: ( + + )2 2 2 2
a b c = a + b + c Trang 15 2 2 2 a b c
Tính giá trị của biểu thức : P = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab Lời giải
(a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c ab + ac + bc = 0 2 2 2 a a a = = 2 2 a + 2bc
a ab ac + bc
(a b)(a c) 2 2 2 2 b b c c Tương tự: = ; = 2 b + 2ac
(b a)(b c) 2 c + 2ac
(c a)(c b) 2 2 2 a b c P = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab 2 2 2 a b c = ( − +
a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)
(a b)(a c)(b c) = ( =
a b)(a c)(b c) 1 2 2 x yz y xz Bài 22: Chứng minh rằng nếu = với
x(1− yz) y(1− xz)
x y; xyz  0; yz  1; xz  1
Thì xy + xz + yz = xyz (x + y + z) Lời giải Từ gt  ( 2
x yz) y( − xz) = x( − yz)( 2 1 1 y xz) 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
x y x yz y z + xy z = xy x z xy z + x yz 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
x y x yz y z + xy z xy + x z + xy z x yz = 0
xy(x y) + xyz( 2 2
yz + y xz x ) + z( 2 2 x y ) = 0
y(x y) + xyz(x y)(x + y + z) + z(x y)(x + y) = 0
 (x y)xy xyz
(x + y + z) + xz + yz = 0 
Do x y  0nên xy + xz + yz xyz( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (dfcm)
Bài 23: Cho a b  0 thỏa mãn 2 2 3a + 3b = 10 .
ab Tính giá trị của biểu thức a b P = a + b Trang 16 Lời giải a b − + + − 2 ( )2 2 2 2 2 a 2ab b 3a 3b 6ab 4ab 1 Xét P = = = = = ( a + b)2 2 2 2 2
a + 2ab + b
3a + 3b + 6ab 16ab 4 1
a b  0  P  0  P = 2
Bài 24: Rút gọn biểu thức: 2 2 2 2 2 2
A =1 − 2 + 3 − 4 + ...... + 999 −1000 Lời giải Ta có: A = ( 2 2 − ) + ( 2 2 − ) + + ( 2 2 1 2 3 4 ...... 999 −1000 )
= (1− 2)(1+ 2) + (3 − 4)(3 + 4) + .......+ (999 −1000)(999 +1000)
= −(1+ 2 + 3 + 4 + ......+ 999 +1000) = 50 − 0.1001 = 50 − 0500 21n + 4
Bài 25: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số 14n + 3 tối giản Lời giải
Gọi d = UCLN (21n + 4;14n + 3) với d  ,d 1
Ta có: 21n + 4 d và 14n + 3 d
Khi đó 2(21n + 4) d và 3(14n + 3) d
Hay 42n + 8 d và 42n + 9 d
 (42n + 9 − 42n − 8) d hay 1 d d =1 21n + 4 Vậy phân số
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n 14n + 3 a b c Bài 26: Cho + + =1.Chứng minh rằng:
b + c c + a a + b 2 2 2 a b c + + = 0
b + c c + a a + b Lời giả a b c Nhân cả 2 vế của + +
=1với a + b + c , rút gọn suy ra đpcm
b + c c + a a + b
Bài 27: Cho a,b dương và 2000 2000 2001 2001 2002 2002 a + b = a + b = a + b . Trang 17 Tính : 2011 2011 a + b Lời giải ( 2001 2001 a + b
)(a +b)−( 2000 2000 a + b ) 2002 2002 ab = a + b  (a + ) 1 − ab = 1  (  = a − )(b − ) a 1 1 1 =1 b =1 b =1(tm) Vì 2000 2001 a = 1 b = b   b = 0(ktm) a =1(tm) Vì 2000 2001 b = 1 a = a   a = 0(ktm) Vậy 2011 2011
a =1;b =1 a + b = 2 x y z a b c 2 2 2 x y z Bài 28: Cho +
+ =1 và + + = 0.Chứng minh rằng: + + =1 a b c x y z 2 2 2 a b c Lời giải a b c
ayz + bxz + cxy Từ + + = 0  = 0 x y z xyz
ayz + bxz + cxy = 0 2 x y zx y z  Ta có: + + =1  + + =1   a b ca b c  2 2 2 x y zxy xz yz   + + + 2 + + =1 2 2 2   a b cab ac bc  2 2 2 x y z
cxy + bxz + ayz  + + + 2 =1 2 2 2 a b c abc 2 2 2 x y z  + + =1(dfcm) 2 2 2 a b c
Bài 29: Một vật thể chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được 4m thì
dừng lại 1 giây, rồi đi tiếp 8m dừng lai 2 giây, rồi đi tiếp 12m dừng lại 3
giây… Cứ như vậy đi từ A đến B kể cả dừng hết tất cả 155 giây. Biết rằng
khi đi vật thể luôn có vận tốc 2m / giây. Tính khoảng cách từ A đến B. Lời giải
Gọi x là số lần đi ( x , x  0), số lần dừng là x −1 Trang 18 Thời gian đi 4 8 12 4x + + + ..... +
= 2 + 4 + 6 + ..... + 2x 2 2 2 2
= 2(1+ 2 + 3 + ....+ x) = x(x + ) 1 Thời gian dừng: ( − + − − + + + + x − ) (x 1 ) 1 (x ) 1 x(x 1) 1 2 3 ..... 1 = = 2 2
Lập được phương trình x =10 (tm) x(x −1) 2 x(x 1) 155 3x x 310  + + =  + −  31 − 2 x = (ktm)  3
Khoảng cách AB là 10.(10 + ) 1 .2 = 220(m)
Bài 30: Tìm giá trị của m để cho phương trình 6x − 5m = 3 + 3mx có nghiệm số
gấp ba nghiệm số của phương trình: ( x + )( x − ) − ( x + )2 1 1 2 = 3 Lời giải (x + )1(x − ) 1 − ( x + 2)2 = 3 (1) 2 2
x −1− x − 4x − 4 = 3  4
x = 8  x = 2 −
Để phương trình 6x − 5m = 3 + 3mx có nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương
trình ( x + )( x − ) − ( x + )2 1 1 2 = 3 hay x = −6 Ta có: 6.( 6 − ) − 5m = 3 + 3 . m ( 6 − )  5
m +18m = 39 13m = 39  m = 3 Vậy m = 3
Bài 31: Một người đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu
người ấy tăng vận tốc thêm 5km / h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng
cách AB và vận tốc dự định đi của người đó. Lời giải
Gọi khoảng cách giữa A và B là x(km) (x  0) Trang 19 x 3x 1
Vận tốc dự định của người đi xe gắn máy là: = (km / h) 3h20' = 3 (h) 1 10 3 3 3 3x
Vận tốc của người đi xe gắn máy khi tăng lên 5km / h là: + 5(km / h) 10  3x
Theo đề bài ta có phương trình:
+ 5 .3 = x x =150( ) tm    10 
Vậy khoảng cách giữa A và B là 150km 3.150 Vận tốc dự định là: = 45(km / h) 10 Bài 32: Cho
a b c d
x = (a + b)(c + d ), y = (a + c)(b + d ), z = (a + d )(b + c). Sắp xếp theo thứ
tự giảm dần của x, y, z Lời giải
Xét hiệu x y = (a + b)(c + d ) − (a + c)(b + d ) = (d a)(b c)
b a,b c nên (d a)(b c)  0.Suy ra x y( ) 1
Xét hiệu y z = (a + c)(b + d ) − (a + d )(b + c) = (a b)(d c)
b a,c d nên (a b)(d c)  0. Suy ra y z (2)
Từ (1) và (2) ta sắp xếp theo thứ tự giảm dần là z y x
Bài 33: Thực hiện các phép tính: 1 1 2 4 8 a) + + + + 2 4 8 1− x x +1 1+ x 1+ x 1+ x 1 1 1 1 b) + + + ..... + 1.3 3.5 5.7 49.51 Lời giải 1 1 2 4 8 a) A = + + + + 2 4 8 1− x x +1 1+ x 1+ x 1+ x 1 1 2 Ta có: + = 2
1− x 1+ x 1− x Trang 20