Các dạng toán nón – trụ – cầu thường gặp trong kỳ thi THPTQG Toán 12

Tài liệu gồm 127 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khối tròn xoay, mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có đáp án và lời giải chi tiết, các bài tập được trích từ các đề thi THPT Quốc gia môn Toán các năm 2017 – 2018 – 2019.Mời các bạn đón xem.

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CHUYÊN
ĐỀ 14
HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ............................................. 1
Dạng 2. Thể tích ........................................................................................................................................................... 3
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................... 6
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................... 8
Dạng 5. Bài toán cực trị ................................................................................................................................................ 9
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ............................................................................................................................. 10
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ........................................... 10
Dạng 2. Thể tích ......................................................................................................................................................... 17
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................. 24
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................. 29
Dạng 5. Bài toán cực trị .............................................................................................................................................. 32
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi
, ,l h r
lần lượt độ dài đường sinh,
chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S r h
. B.
xq
S rl
. C.
xq
S rh
. D.
2
xq
S rl
.
Câu 2. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao
2a
. Tính diện tích xung quanh hình nón?
A.
2 5
. B.
2
5
a
. C.
2
2a
. D.
2
5a
.
Câu 3. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho hình nón có bán kính đáy
3
r
và độ dài đường sinh
4l
. Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A.
8 3
xq
S
B.
12
xq
S
C.
4 3
xq
S
D.
39
xq
S
Câu 4. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3
a
và bán kính
đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
3l a
. B.
2 2l a
. C.
3
2
a
l
. D.
5
2
a
l
.
Câu 5. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
3
a
bán kính
đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
A.
3a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
2 2a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giac vuông
ABC
tai
A
,
AB a
va
3AC a
. Tinh đô dai đương sinh
l
cua hinh non, nhân đươc khi quay tam giac
ABC
xung quanh truc
AB
.
A.
3l a
B.
2l a
C.
l a
D.
Câu 7. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình nón có thiết diện qua trục là một
tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
.a
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2 2
3
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 8. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
độ dài đường sinh bằng
2a
. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2a
.
Câu 9. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình nón diện tích xung
quanh bằng
2
3
a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường sinh của hình nón đó
A.
2 2a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 10. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Cho khối nón
N
có thể tích bằng
4
và chiều
cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
N
.
A.
2
.
B.
2 3
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Câu 11. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho một hình nón có chiều cao
h a
bán kính đáy
2r a
. Mặt
phẳng
( )P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3AB a
. Tính khoảng cách
d
từ tâm của
đường tròn đáy đến
( )P
.
A.
3
2
a
d
B.
5
5
a
d
C.
2
2
a
d
D.
d a
Câu 12. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
0 0
30 , 60
SAO SAB
. Độ dài đường sinh của hình nón theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
2 3a
D.
5a
Câu 13. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
a
và góc ở đỉnh bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
2
4
xq
S a
. B.
2
2 3
3
xq
a
S
. C.
2
4 3
3
xq
a
S
. D.
2
2
xq
S a
.
Câu 14. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho đoạn thẳng
AB
độ dài bằng
2a
, vẽ tia
Ax
về phía điểm
B
sao cho điểm
B
luôn cách tia
Ax
một đoạn bằng
a
. Gọi
H
hình chiếu của
B
lên tia
Ax
, khi tam
giác
AHB
quay quanh trục
AB
thì đường gấp khúc
AHB
vthành mặt tròn xoay diện tích xung quanh
bằng:
A.
2
3 2
2
a
. B.
2
3 3
2
a
. C.
2
1 3
2
a
. D.
2
2 2
2
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 15. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình nón có chiều cao
20
h
, bán kính đáy
25
r
. Một thiết
diện đi qua đỉnh của hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
12
. Tính
diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
500
S
B.
400
S
C.
300
S
D.
406
S
Câu 16. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ ANM 2018-2019) Cắt hình nón
N
đỉnh
S
cho trước bởi
mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2 2.a
Biết
BC
một
dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng
SBC
tạo với mặt phẳng đáy của hình n một
góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
4 2
3
a
B.
2
4 2
9
a
C.
2
2 2
3
a
D.
2
2 2
9
a
Câu 17. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng
4
và bán kính bằng
3. Mặt phẳng
P
đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh
đáy bằng
2
. Diện tích của thiết diện bằng.
A.
6
. B.
19
. C.
2 6
. D.
2 3
.
Câu 18. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được một thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh bên
2a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
2
4
a
(đvdt). B.
2
4 2
a
(đvdt). C.
2
2 1
a
(đvdt). D.
2
2 2
a
(đvdt).
Câu 19. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính diện
tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác
'AA C
quanh trục
'AA
.
A.
2
3 2
a
. B.
2
2 2 1 a
. C.
2
2 6 1 a
. D.
2
6 2 a
.
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
1
. Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng
1
. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
P
bằng
A.
7
7
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
21
7
Câu 21. (PEN I - THẦY ANH TUẤN - Đ3 - NĂM 2019) Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn
;5
O
.Một
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm
A
B
sao cho
8
SA AB
. Tính
khoảng cách từ
O
đến
SAB
.
A.
2 2
. B.
3 3
4
. C.
3 2
7
. D.
13
2
.
Dạng 2. Thể tích
Câu 22. (Mã 103 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
A.
2
2
r h
. B.
2
1
3
r h
. C.
2
r h
. D.
2
4
3
r h
.
Câu 23. ( Đ 110 BGD&ĐT M 2017) Cho khi nón có bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4
h
. Tính thtích
V
của khối nón đã cho.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A.
12
V
B.
4
V
C.
16 3
V
D.
16 3
3
V
Câu 24. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
r h
. B.
2
2
r h
. C.
2
1
3
r h
. D.
2
r h
.
Câu 25. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Thể tích khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
r h
. B.
2
4
3
r h
. C.
2
2
r h
. D.
2
r h
.
Câu 26. (Mã 102 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
r h
. B.
2
r h
. C.
2
2
r h
. D.
2
1
3
r h
.
Câu 27. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
, chiều cao
2
h
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
3 2
3
V
B.
3 11
V
C.
9 2
3
V
D.
9 2
V
Câu 28. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tam giác
ABC
vuông tại
, ,
A AB c AC b
. Quay tam giác
ABC
xung quanh đường thẳng chứa cạnh
AB
ta được một hình nón có thể tích bằng
A.
2
1
3
bc
. B.
2
1
3
bc
. C.
2
1
3
b c
. D.
2
1
3
b c
.
Câu 29. Cho khối
N
bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
Tính thể tích
V
của khối nón
N
A.
12 .V
B.
20 .V
C.
36 .V
D.
60 .V
Câu 30. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình nón độ dài đường
sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
1500
. B.
4500
. C.
375
. D.
1875
.
Câu 31. (MĐ 105 BGD&ĐT M 2017) Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
30
o
ACB
. Tính thể tích
V
của khối nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
B.
3
3V a
C.
3
3
9
a
V
D.
3
3
3
a
V
Câu 32. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
2a
bán kính
đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
Câu 33. (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối nón bán kính đáy
2,
r
chiều
cao
3.
h
Thể tích của khối nón là
A.
4 3
.
3
B.
4
.
3
C.
2 3
.
3
D.
4 3.
Câu 34. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng
a
.
Khi đó thể tích khối nón là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 35. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho khối nón bán kính đáy
3
r và chiều
cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
16 3
V
B.
16 3
3
V
C.
V
D.
4
V
Câu 36. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tính thể tích của hình nón góc ở đỉnh
bằng
60
o
và diện tích xung quanh bằng
2
6 .a
A.
3
3 2
4
a
V
B.
3
3
V a
C.
3
3 2
4
a
V
D.
Câu 37. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, cạnh
6
AB
,
8
AC
M
là trung điểm của cạnh
AC
. Khi đó thtích của khối tròn xoay do tam giác
BMC
quanh quanh
AB
A.
86
B.
106
C.
96
D.
98
Câu 38. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Cho hình nón bán kính đáy bằng
2
cm, góc ở đỉnh bằng
60
. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
3
8 3
cm
9
. B.
3
8 3 cm
. C.
3
8 3
cm
3
. D.
3
8
cm
3
.
Câu 39. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6 , 8AB cm AC cm
. Gọi
1
V
là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
2
V
là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
. Khi đó, tỷ số
1
2
V
V
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
16
9
. D.
9
16
.
Câu 40. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy là đường tròn
;C O R
,
đường cao
40cm
SO
. Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ
2
N
có đỉnh
S
và đáy là đường tròn
;C O R
. Biết rằng tỷ số thể tích
2
1
1
8
N
N
V
V
. Tính độ dài đường cao nón
2
N
.
A.
20cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
49cm
.
Câu 41. (THPT QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm
hai hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc
60
. Biết
rằng chiều cao của đồng hồ
30 cm
và tổng thể tích của đồng hồ là
3
1000 cm
. Hỏi nếu cho đầy lượng
cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía
dưới là bao nhiêu?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A.
1
64
. B.
1
8
. C.
1
27
. D.
1
3 3
.
Câu 42. Cho hinh chữ nhật
ABCD
2, 2 3
AB AD
nằm trong măt phẳng
P
. Quay
P
một vòng
quanh đường thẳng
BD
. Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
A.
28
9
B.
28
3
C.
56
9
D.
56
3
Câu 43. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chữ nhật
ABCD
2AB
,
2 3
AD
và nằm trong mặt phẳng
P
. Quay
P
một vòng quanh đường thẳng
BD
. Khối
tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
A.
28
9
. B.
28
3
. C.
56
9
. D.
56
3
.
Câu 44. (CỤM 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN 1) Cho hình thang
ABCD
90
A B
,
AB BC a
,
2AD a
. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trục
CD
.
A.
3
7 2
6
a
. B.
3
7 2
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Câu 45. (KTNL GV THPT THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hình tứ diện
ABCD
AD ABC
,
ABC
tam giác vuông tại
B
. Biết
2( )BC cm
, 2 3( ), 6( )AB cm AD cm
. Quay các tam giác
ABC
ABD
( bao gồm cả điểm bên trong
2
tam giác) xung quanh đường thẳng
AB
ta được
2
khối tròn
xoay. Thể tích phần chung của
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
3 ( )cm
B.
3
5 3
( )
2
cm
C.
3
3 3
( )
2
cm
. D.
3
64 3
( )
3
cm
.
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 46. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đều bằng
2a
. Tính
thể tích
V
của khối nón đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
A.
3
2
2
a
V
B.
3
2
a
V
C.
3
6
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 47. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
3a
. Hình nón
N
đỉnh
A
có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
N
.
A.
2
12
xq
S a
B.
2
6
xq
S a
C.
2
3 3
xq
S a
D.
2
6 3
xq
S a
Câu 48. (THPT CHUYÊN HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội
tiếp hình vuông
A B C D
. Diện tích toàn phần của khối nón đó
A.
2
3 2
2
tp
a
S
. B.
2
5 1
4
tp
a
S
. C.
2
5 2
4
tp
a
S
. D.
2
3 1
2
tp
a
S
.
Câu 49. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh
đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy
là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
a
B.
2
7
6
a
C.
2
7
4
a
D.
2
10
8
a
Câu 50. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình nón
N
đường sinh tạo với đáy một góc
60
. Mặt phẳng
qua trục của
N
cắt
N
được thiết diện một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1
. Tính
thể tích
V
của khối nón giới hạn bởi
N
.
A.
9V
B.
3 3
V
C.
9 3
V
D.
3V
Câu 51. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh
đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy
là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
A.
2
3
3
a
B.
2
7
6
a
C.
2
7
4
a
D.
2
10
8
a
Câu 52. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
độ dài cạnh đáy
a
N
hình nón có đỉnh là
S
với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD
. Tỉ
số thể tích của khối chóp
.
S ABCD
và khối nón
N
A.
4
. B.
2
2
. C.
2
. D.
2 2
.
Câu 53. (THPT NGÔ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp đều
.
S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên tạo với đáy góc
45
. Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là:
A.
3
8
π 3
3
a
B.
3
2
π 3
3
a
C.
3
2
π 2
a
D.
3
2
π 2
3
a
Câu 54. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
, tứ giác
ABCD
là hình thang vuông với cạnh đáy
, AD BC
.
3 3 AD CB a
,
AB a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
,
3
SA a
. Điểm
I
thỏa mãn
3
AD AI
,
M
trung điểm
SD
,
H
giao điểm của
AM
SI
. Gọi
, E F
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
, SB SC
. Tính thể tích
V
của khối nón có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác
EFH
và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD
.
A.
3
5 5
a
V
. B.
3
2 5
a
V
. C.
3
5
a
V
. D.
3
10 5
a
V
.
Dạng 4. Bài toán thực tế
Câu 55.
(CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02)
Một vật
1
N
dạng hình nón chiều cao bằng
40cm
. Người ta cắt vật
1
N
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ
2
N
có thể tích bằng
1
8
thể tích
1
N
.Tính chiều cao
h
của hình nón
2
N
?
A.
10cm
B.
20cm
C.
40cm
D.
5cm
Câu 56. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho một tấm bìa hình dạng tam giác vuông, biết b
và c độ dài cạnh tam giác vuông của tấm một khối tròn xoay. Hỏi thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra
bởi tấm bìa bằng bao nhiêu?
A.
2 2
2 2
3
b c
V
b c
. B.
2 2
2 2
3
b c
V
b c
. C.
2 2
2 2
2
3
b c
V
b c
. D.
2 2
2 2
3 2( )
b c
V
b c
.
Câu 57. Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối nón sao cho
đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối
diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.
A.
12
. B.
1
11
. C.
12
. D.
11
12
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 58. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một
lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt
kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều
cao của phễu là
15cm.
A.
0,501 cm .
B.
0,302 cm .
C.
0,216 cm .
D.
0,188 cm .
Câu 59. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hai hình nón bằng nhau chiều cao
bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình
nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới
thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời điểm
khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
A.
3
7.
B.
1
3
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 60. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tại trung m thành phố người ta
tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón kích thước như sau: chiều dài đường sinh
10m
l
, bán kính
đáy
5m
R
. Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón C là trung điểm của
SB
. Trang
trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn
điện tử.
A. 15 m. B. 10 m. C.
5 3 m
. D.
5 5 m
.
Câu 61. (ĐÊ 04 VTED NĂM 2018-2019) Một cái phểu có dạng hình nón, chiều cao của phểu
20cm
. Người ta
đổ một lượng nước vào phểu sao cho chiều cao của cột nước trong phểu là
10cm
. Nếu bịt kím miêng phểu
rồi lật ngược lên chiều cao của cột nước trong phểu gần nhất với giá trị nào sau đây.
A.
1,07cm
. B.
0,97cm
. C.
0,67cm
. D.
0,87cm
.
Dạng 5. Bài toán cực trị
Câu 62. Giả sử đồ thị hàm số
2 4 2 2
1 2 1
y m x mx m
3 điểm cực trị
, ,A B C
A B C
x x x
.
Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
ta được một khối tròn xoay. Giá trị của
m
để thể tích của khối
tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A.
4;6
. B.
2;4
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 63. Khi cắt hình nón có chiều cao
16 cm
và đường kính đáy
24 cm
bởi một mặt phẳng song song với đường
sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A.
170
. B.
260
. C.
294
. D.
208
.
Câu 64. Một hình nón tròn xoay có đường sinh
2a
. Thể tích lớn nhất của khối nón đó
A.
3
16
3 3
a
. B.
3
16
9 3
a
. C.
3
4
3 3
a
. D.
3
8
3 3
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu 65. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Huyền một tấm bìa như hình vẽ, Huyền
muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi
dán
OA
,
OB
lại với nhau. Gọi
x
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích phểu lớn
nhất?
A.
2 6
3
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 66. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng
cột trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh
10 ,l m
bán kính đáy
5 .R m
Biết rằng tam giác
SAB
thiết diện qua trục của hình nón
C
trung điểm của
.SB
Trang trí một hệ thống đèn điện tử
chạy từ
A
đến
C
trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A.
15m
. B.
10m
. C.
5 3 m
. D.
5 5 m
.
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl
.
Câu 2.
Ta có
2 2 2
4 5
xq
S Rl a a a a
(đvdt).
Câu 3. Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là:
4 3
xq
S rl
.
Câu 4. Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là:
2
3 3
xq
S rl al a l a
.
Câu 5.
Lơi giai
Chọn A
Diện tích xung quanh hình nón:
xq
S rl
với
2
. . 3 3r a a l a l a
.
Câu 6. Chọn B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Xet tam giac
ABC
vuông tai
A
ta co
2 2 2 2
4 2BC AC AB a BC a
Đương sinh cua hinh non cung chinh la canh huyên cua tam giac
2l BC a
.
Câu 7. Chọn D
Ta có tam giác
SAB
vuông cân tại
S
.SA a
Khi đó:
2
,
2
a
R OA
.l SA a
Nên
2
2 2
. . .
2 2
xq
a a
S Rl a
Câu 8.
Ta có:
2
. .2 2
xq
S rl a a a
.
Câu 9.
2
3
3
xq
xq
S
a
S Rl l a
R a
.
Câu 10. Thể tích của khối nón được tính bởi công thức
2
1
3
V R h
(
R
là bán kính đáy,
h
là độ dài đường cao
của khối chóp).
Theo bài ra:
4 , 3
V h
nên ta có
2 2
1
4 .3 4 2
3
R R R
.
Vậy
2R
.
Câu 11. Chọn C
B
A
C
A
2a
a
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
P SAB
.
Ta
, 2 , 2 3SO a h OA OB r a AB a
, gọi
M
hình chiếu của
O
n
AB
suy ra
M
trung điểm
AB
, gọi
K
là hình chiếu của
O
lên
SM
suy ra
;
d O SAB OK
.
Ta tính được
2 2
OM OA MA a
suy ra
SOM
là tam giác vuông cân tại
O
, suy ra
K
là trung
điểm của
SM
nên
2
2 2
SM a
OK
Câu 12. Chọn A
Gọi
K
là trung điểm của
AB
ta có
OK AB
vì tam giác
OAB
cân tại
O
SO AB
nên
AB SOK
SOK SAB
SOK SAB SK
nên từ
O
dựng
OH SK
thì
,
OH SAB OH d O SAB
Xét tam giác
SAO
ta có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
Xét tam giác
SAB
ta có:
3
sin
2
SK SA
SAB SK
SA
K
H
B
A
O
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Xét tam giác
SOK
ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OH OK OS SK SO SO
2 2 2
2 2 2
1 1 1 4 2
3
4 4 4
SA SA SA
OH SA SA
2
2 2
6 3
2 2SA a SA a
SA a
Câu 13.
Giả sử hình nón có đỉnh là
S
,
O
là tâm của đường tròn đáy và
AB
là một đường kính của đáy.
r OA a
,
60 30
ASB ASO
.
Độ dài đường sinh là
2
sin 30
OA
l SA a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón
2
. .2 2
xq
S rl a a a
.
Câu 14.
Xet tam giac
AHB
vuông tai
H
. Ta co
2 2
3AH = AB HB a
Xet tam giac
AHB
vuông tai
H
,
HI AB
tai
I
ta co
. 3. 3
2 2
AH HB a a a
HI =
AB a
Khi tam giác
AHB
quay quanh trục
AB
thì đường gấp khúc
AHB
vẽ thành mặt tròn xoay (co diên tich
xung quanh la
S
) la hơp cua hai măt xung quanh cua hinh non (N
1
) va (N
2
).
Trong đo:
(N
1
) la hinh non co đươc do quay tam giac
AHI
quanh truc
AI
co diên tich xung quanh la
2
1
3 3
. 3
2 2
a a
S = π.HI.AH = . a
(N
2
) la hinh non co đươc do quay tam giac
BHI
quanh truc
BI
co diên tich xung quanh la
2
2
3 3
.
2 2
a a
S = π.HI.BH = . a
A
B
I
H
x
A
B
S
O
a
60
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
2
2 2
1 2
3 3
3 3
2 2 2
a
a a
S = S +S
.
Câu 15. Giả sử hình nón đỉnh
S
, tâm đáy
O
và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
SAB
(hình
vẽ).
S
A
B
I
O
H
Ta có
SO
là đường cao của hình nón. Gọi
I
là trung điểm của
AB
OI AB
.
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
SI
OH SI
.
Ta chứng minh được
OH SAB
12
OH
.
Xét tam giác vuông
SOI
2 2 2
1 1 1
OH OS OI
2 2 2
1 1 1
OI OH OS
2 2
1 1
12 20
1
225
.
2
225 15
OI OI
.
Xét tam giác vuông
SOI
2 2
SI OS OI
2 2
20 15
25
.
Xét tam giác vuông
OIA
2 2
IA OA OI
2 2
25 15
20
40
AB
.
Ta có
ABC
S S
1
.
2
AB SI
1
.40.25
2
500
.
Câu 16.
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra
2r SO a
Ta có góc giữa mặt phẳng
SBC
tạo với đáy bằng góc
0
60SIO
Trong tam giác
SIO
vuông tại
O
2 6
3
sin
SO
SI a
SIO
6
.cos
3
OI SI SIO a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
2 2
4 3
2
3
BC r OI a
Diện tích tam giác
SBC
2
1 4 2
.
2 3
a
S SI BC
Câu 17.
Ta có:
4, 3, 2h OI R IA IB AB
.
Gọi M là trung điểm AB
MI AB AB SMI AB SM
.
Lại có:
2 2 2 2
4 3 5SB OI IB
;
2 2 2 2
5 1 2 6SM SB MB
.
Vậy:
1 1
. . .2 6.2 2 6
2 2
SAB
S SM AB
.
Câu 18. Giả sử hình nón đã cho có độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy là
R
.
Thiết diện của hình nón qua trục là tam giác
OAB
vuông cân tại O và
2OA a
.
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông cân
OAB
ta có:
2 2 2 2
4 2AB OA OB a AB a
.
Vậy:
2,l a R a
.
Diện tích toàn phần của hình nón là:
§¸TP xq y
S S S
2 2
2 1Rl R a
(đvdt).
Câu 19.
a
B'
C'
D'
A'
D
C
B
A
a 2
a
A
A'
C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Quay tam giác
'AA C
một vòng quanh trục
'AA
tạo thành hình nón có chiều cao
, bán kính đáy
2r AC a
, đường sinh
2 2
' ' 3l A C AA AC a
.
Diện tích toàn phần của hình nón:
2
2 2 3 6 2
S r r l a a a a
.
Câu 20. Chọn D
Ta có
Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung
AB
có độ dài bằng
1
.
I
,
K
là hình
chiếu
O
lên
AB
;
SI
. Ta có
AB SIO OK SAB
ta có
2
2 2 2
1 3
1
2 2
IO R OA
.
2 2 2
2 2
1 1 1 .SO
21
7
OI
OK
OK OI OS
OI OS
.
Câu 21. Chọn B
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
AB SO
AB SOI SAB SOI
AB OI
.
Trong
SOI
, kẻ
OH SI
thì
OH SAB
.
;
d O SAB OH
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Ta có:
2
2 2 2
8.5
5 39
5
SO SA OA
.
Ta có:
2
2 2 2
4.5
5 3
5
OI OA AI
.
Tam giác vuông
SOI
có:
2 2 2
1 1 1 3 13
4
OH
OH OI SO
.
Vậy
3 13
;
4
d O SAB OH
.
Dạng 2. Thể tích
Câu 22. Chọn B
Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và có bán kính đáy
r
2
1
3
V r h
.
Câu 23. Chọn B
Ta có
2
2
1 1
. . 3 .4 4
3 3
V r h
.
Câu 24. Chọn C
Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
là:
2
1
3
V r h
.
Câu 25. Chọn A
Lý thuyết thể tích khối nón.
Câu 26.
Lơi giải
Chọn D
Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
2
1
3
V r h
Câu 27.
Thể tích khối nón:
2
1 9 2
. .
3 3
V r h
Câu 28.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
2 2
1 1
3 3
V r h b c
.
Câu 29. Chọn A
Ta có
15 15 5 4.
xq
S rl l h
Vậy
2
1
12
3
.V r h
Câu 30.
Gọi
h
là chiều cao khối nón
2 2 2 2
25 15 20h l r
.
2 2
1 1
. .15 .20 1500
3 3
V r h
.
Câu 31. Chọn D
Ta có
.cot 30 3
o
AC AB a
. Vậy thể tích khối nón là :
3
2
1 3
. 3
3 3
a
V a a
.
Câu 32. Chọn A
Chiều cao khối nón đã cho
2 2
3h l r a
Thể tích khối nón đã cho là:
3
2 2
1 1 3
. 3
3 3 3
a
V r h a a
.
Câu 33. Chọn A
Khối nón có thể tích
2
1 4 3
3 3
V r h
Câu 34. Chọn D
Khối nón có bán kính đáy
R a
. Diện tích đáy
2
S a
. Thể tích khối nón
3
1
3
V a
.
Câu 35.
Chọn D
2
1 1
.3.4 4
3 3
V r h
.
Câu 36. Chọn B
Khối nón có góc ở đỉnh bằng
60
o
nên góc tạo bởi đường sinh và đáy bằng
60 .
o
Vậy
2
l
R
; lại có
2
.2 6
xq
S Rl R R a
nên
3R a
; vậy
2 2
3 3h l R R a
Vậy
2 3
1
3 .
3
V R h a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Câu 37.
Khi tam giác
BMC
quanh quanh trục
AB
thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là hiệu của thể tích khối
nón có đường cao
AB
, đường sinh
BC
và khối nón có đường cao
AB
, đường sinh
BM
. Nên
2 2 2
1 1 1
. . . . . . 96
3 3 4
V AB AC AB AM AB AC
.
Đáp án C
Câu 38.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục, ta được thiết diện là tam giác
ABC
cân tại đỉnh
A
của hình
nón.
Do góc ở đỉnh của hình nón
60BAC
, suy ra
30HAC
. Bán kính đáy
2R HC
cm.
Xét
AHC
vuông tại
H
, ta có
tan30
HC
AH
2
1
3
2 3
cm.
Thể tích của khối nón:
2
1
.
3
V R AH
8 3
3
3
cm
.
Câu 39.
Ta có công thức tính thể tích khối nón có chiều cao
h
và bán kính
r
2
1
3
V r h
+ Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
thì:
l
A
C
B
h=6
r=8
l
A
B
C
h=8
r=6=
A
B
C
H
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
6h AB cm
8r AC cm
thì
2
1
1
.8 .6 128
3
V
+ Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
thì:
8h AC cm
6r AB cm
thì
2
2
1
.6 .8 96
3
V
Vậy:
1
2
4
3
V
V
đáp án B.
Câu 40.
Ta có:
1
2
1
.
3
N
V R SO
,
2
2
1
.
3
N
V R SO
.
Mặt khác,
SO A
SOB
đồng dạng
nên
R SO
R SO
.
Suy ra:
2
1
3
2
2
. 1
. 8

N
N
V
R SO SO
V R SO SO
Suy ra
1 1
.40 20cm
2 2
SO
SO
SO
. Do đó chọn A.
Câu 41. Chọn B
Gọi
1 1 2 2
, , ,r h r h
lần lượt là bán kính, đường cao của hình nón trên và hình nón dưới.
Do đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc
60
.
Suy ra:
60
OAI OBI
, khi đó ta có mối liên hệ:
1 1 2 2
3 , 3h r h r
.
Theo đề ta có:
2 2 3 3
1 2 1 1 2 2 1 2
1 1
1000
3 9
V V V h r h r h h
.
Mà:
3
3 3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 . . 200
h h h h h h h h h h
.
Kết hợp giả thiết:
1 2
30
h h
ta được
1
2
10
20
h
h
.
Từ đó tỉ lệ cần tìm
2
1 1
2
2
2
10 3 . 1 1 1
.
4 2 8
20 3 .
V h
V
h
.
Câu 42. Chọn C
R
R'
A
O
B
O'
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Khối nón đỉnh
D
, tâm đáy
I
có thể tích
1
V
Ta có
4BD
'. '.C'D IC' 3
IC BD BC
2
'
1
DC
ID
BD
nên
2
1
1
. ' .
3
V IC ID
Khối nón cụt có tâm đáy
,J I
có thể tích
2
V
Ta có
3, 2
DI DJ
,
2 2 3
' 3 3
JE DJ
JE
IC DI
2 2
2
1 19
' . .
3 9
V IC DI JE DJ
Vậy thể tích cần tìm
1 2
56
2
9
V V V
. Đáp án C.
Câu 43. Cách 1:
Gọi
'A
,
C
lần lượt đối xứng với
A
,
C
qua
BD
,
'
G BC AD
,
G
đối xứng với
G
qua
BD
.
'E AA BD
,
'
F GG BD
F
là trung điểm
BD
.
Gọi
V
là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh đường thẳng
BD
.
I
J
E'
C
E
A
C'
B
A'
D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
1
V
là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
BAD
quanh cạnh
BD
(cũng là thể tích của
khối tròn xoay khi quay tam giác
BCD
quanh cạnh
BD
).
1
V
,
1
V
lần lượt là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
BAE
,
EAD
quanh cạnh
BD
.
2
V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
BGD
quanh cạnh
BD
.
2
V
là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
BGF
quanh cạnh
BD
.
Ta có
1
V
là thể tích của khối nón đỉnh
B
, bán kính đáy
AE
.
Tính được
2 2
.AB AD
AE
AB AD
2
2
2.2 3
2 2 3
3
,
4BD
,
1BE
,
3DE
.
2
1
1
. .
3
V AE BE
2
1
3
3
.
Ta có
1
V
là thể tích của khối nón đỉnh
D
, bán kính đáy
AE
.
2
1
1
. .
3
V AE DE
2
1
3 .3
3
3
.
Suy ra
1 1 1
V V V
3
4
.
Ta có
2
V
là thể tích của khối nón đỉnh
B
, bán kính đáy
GF
.
Ta chứng minh được
~BGF BDC
(g – g).
GF BF
DC BC
.BF DC
GF
BC
.
2
BD DC
BC
4.2
2.2 3
2
3
.
2
2
1
. .
3
V GF BF
2
1 2
. .2
3
3
8
9
.
Ta có
2 2
2V V
16
9
.
Vậy
1 2
2V V V
16
2.4
9
56
9
.
Cách 2: Lưu Thêm
Gọi điểm như hình v
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
1 2
,V V
lần lượt là thể tích khói nón, nón cụt nhận được khi quay tam giác
ABH
và tứ giác
AHLT
quay
BD
.
Ta có:
2
3,I , 1
3
AH L BH HL
.
Ta có:
1 2
2
V V V
2 2 2
1 1
2 . . . . .
3 3
BH AH HL IL IL AH AH
1 1 4 56
2 .1. .3 .1. . 2 3
3` 3 3 9
.
Câu 44.
Gọi
E
là giao điểm của
AB
CD
. Gọi
F
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
CE
.
Ta có:
BCF BEF
nên tam giác
BCF
BEF
quay quanh trục
CD
tạo thành hai khối nón
bằng nhau có thể tích
1
V
.
ADC AEC
nên tam giác
ADC
AEC
quay quanh trục
CD
tạo thành hai khối nón bằng
nhau có thể tích
V
.
Nên thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trục
CD
bằng:
2 2
1
1
2 2 2. . .
3
V V CD AC CF BF
3
3
3
2 7 2
2
3 6
2
a a
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Câu 45. Chọn C
Dễ thấy
1
AD ABC AD R
Gọi
M BD AC
và N là hình chiếu của M trên AB. Dễ dàng chứng minh được tỉ lệ:
(1)
MN AN
BC AB
; và
(2)
MN BN
AD AB
(1) 3 1
3 ;
(2) 4 4
AD AN AN BN
BC BN AB AB
3 3 3 3
; ;
2 2 2
AN BN MN
Phần thể tích chung của 2 khối tròn xoay là phần thể tích khi quay tam giác
AMB
xung quanh trục AB.
Gọi
1
V
là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác
BMN
xung quanh AB
2
V
là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác
AMN
xung quanh AB
Dễ tính được:
1
3 3
( )
8
V dvtt
2 1 2
9 3 3 3
( ) ( )
8 2
V dvtt V V dvtt
. Chọn C.
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 46. Chọn C
Gọi
O AC BD
SO ABCD
. Lại có
2
AC
OC a
2 2
SO SA OC a
.
Bán kính
2
2
AB a
r
. Suy thể tích khối nón là:
2
3
1
.
3 6
2
a a
V a
.
Câu 47. Chọn C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
Gọi
r
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
.
Ta có
3 3
2
a
BM
;
2 2 3 3
. 3
3 3 2
a
r BM a
.
2
. . . 3.3 3 3.
xq
S r l r AB a a a
.
Câu 48. Chọn B
Bán kính của đường tròn đáy
2
a
r
.
Diện tích đáy nón là:
2
2
1
4
a
S r
.
Độ dài đường sinh là
2 2
5
2
a
l a r
.
Diện tích xung quanh của khối nón là:
2
2
5
4
a
S rl
.
Vây, diện tích toàn phần của khối nón đó là:
2
1 2
5 1
4
tp
a
S S S
.
B
M
O
A
C
D
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
a
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
Câu 49.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,ABC M
là trung điêmt cạnh
BC
, ta có
3
6
a
OM
,
3
3
a
OA
60SMO
Trong tam giác vuông
SMO
:
2 2
0
3 7
.tan 60 . 3
6 2 4 3
2 3
a a a a a
SO OM SA
.
Vậy
2
3 7 7
. . . .
3 6
2 3
xq
a a a
S OA SA
.
Câu 50. Chọn D
Hình nón
N
có đường sinh tạo với đáy một góc
60
nên
60SAH
Ta có
SAB
cân tại
S
60A
nên
SAB
đều. Do đó tâm
I
của đường tròn nội tiếp
SAB
cũng
là trọng tâm của
SAB
.
Suy ra
3 3.SH IH
Mặt khác
Đáy
2
3
2 3 3 3 .
2
AB
SH AB R S R
Do đó
Đáy
1 1
. 3.3 3 .
3 3
V SH S
Câu 51. Chọn B
M
O
C
B
A
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
Gọi
E
là trung điểm
BC
. Theo giả thiết
0
60SEA
.
Suy ra:
7
2 3
a
SA l
.
2
3 7 7
. .
3 6
2 3
xq
a a a
S Rl
Câu 52. Gọi
h
là chiều cao của khối chóp và đồng thời là đường cao của khối nón.
Thể tích của khối chóp
2
1
1
3
V a h
.
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp đáy
ABCD
2
2 2
AC a
r
.
Thể tích của khối nón là
2
2
1
. .
3 2
a
V h
.
Tỉ số thể tích của khối chóp
.S ABCD
và khối nón
N
1
2
2V
V
.
Câu 53. Chọn D
Ta có
.S ABCD
là hình chóp đều, gọi
O AC BD
Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là
45SBO
S
A
D
B
C
O
45
2a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
2 2BD a
Khối nón ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
có bán kính đường tròn đáy
2
2
BD
R a
SOB
vuông cân tại
O
Chiều cao khối nón
2h SO OB a
Thể tích khối nón là:
2
2 3
1 1 2
π π 2 . 2 π 2
3 3 3
V R h a a a
.
Câu 54.
Nhận xét: Tứ giác
ABCI
là hình vuông. Dễ chứng minh
BC SAB
BI SC
.
EA SB
EA SBC
EA BC
EA SC
.
EA SC
SC AEF
FA SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
2
2
3
4
SE SA
SB SB
.
Trong tam giác
SAD
. . 1
HS AI MD
HI AD MS
3
HS
HI
3
4
SH
SI
.
Trong tam giác
SBI
3
4
SE SH
SB SI
// EH BI
. Do
BI SC
nên
EH SC
.
Suy ra các điểm
, , , A E F H
cùng thuộc mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
SC
.
Gọi
K
là trung điểm
AF
.
EA EF
AH FH
K
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFH
.
Ta có:
.
SA AC
AF
SC
3. 2
5
a a
a
6
5
a
.
Suy ra bán kính đáy của khối nón
1 6
2
2 5
a
R AF
.
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCI
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
Do
//
SC EFH
OK EFH O
OK SC
là đỉnh của khối nón.
Chiều cao của khối nón là
1
2
h FC
2 2
1
2
AC AF
2 2
1 6
2
2 5
a a
5
a
.
Vậy thể tích khối nón là
2
2
1 1 6
. . . . .
3 3
2 5 5
a a
V R h
3
10 5
a
.
Dạng 4. Bài toán thực tế
Câu 55.
Chọn B
Gọi
1
r BE
,
1
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón
1
N
Gọi
2
,
h AC
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón
2
N
Khi đó thể tích của hai khối nón lần lượt là
2
1 1 1
1
3
V r h
2
2 2
1
3
V r h
Theo đề bài ta có
2
2
2
2 2
2
1 1 1
1 1
1
1
3
.
1
8
3
r h
V r h
V r h
r h
1
Xét hai tam giác đồng dạng
,
ACD ABE
có:
2
1 1
r
AC CD h
AB BE r h
2
Từ
1
2
suy ra
3
1
1 1
1 1 1
20
8 2 2
h h
h h
h h
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
Câu 56.
Gọi tam giác vuông là
ABC
, kẻ
AH BC
,
H
là chân đường cao.
Khi đó
2 2 2
2 2
1 1 1 bc
AH
AH AB AC
b c
Thể tích khối tròn xoay cần tính bằng tổng thể tích 2 khối nón tạo bởi hai tam giác vuông
ACH
ABH
khi quay quanh trục
BC
.
Khối nón tạo bởi tam giác vuông
ACH
khi quay quanh trục
BC
có thể tích
2
1
1
.
3
V CH AH
Khối nón tạo bởi tam giác vuông
ABH
khi quay quanh trục
BC
có thể tích
2
2
1
.
3
V BH AH
Thể tích khối tròn xoay cần tính là:
2 2
1 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
. .
3 3
1 1
. .( )
3 3
3
V V V CH AH BH AH
bc b c
BC AH b c
b c b c
Câu 57. Chọn A
Coi khối lập phương có cạnh
1
. Thể tích khối lập phường
1
V
.
Từ giả thiết ta suy ra khối nón có chiều cao
1
h
, bán kính đáy
1
2
r
.
Thể tích lượng nước trào ra ngoài là thể tích
1
V
của khối nón.
Ta có:
2
1
1 1 1
. .1
3 3 4 12
V r h
.
Thể tích lượng nước còn lại trong thùng là:
2 1
12
1
12 12
V V V
.
Do đó:
1
2
12
V
V
.
Câu 58.
b
c
H
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Gọi
1
h
là chiều cao của nước ta có
1
1
3
h h
. Từ hình vẽ ta
có:
1 1
h r
h r
1
1
3
r r
;
2 2
h r
h r
2
2
h h
r r
2 2
r
h r
h
.
Ta có thể tích của nước trước và sau khi lôn ngược là như nhau:
2 2 2
1 1 2 2
. . .h r h r h r
2 2
1 1
2
2
2
h r h r
h
r
2 2
1 1
2
2
2
.hr h r
h
r
22
1 1
2
2 2
2 2
.h rhr
h
r r
2
3
1
2
2
2
2
2
2
2
1
.
9
h r
h
h
r
h
h
h
3
1
2
2
2
2
2
2
1
.
9
1
h
h
h
h
h
h
2
3
2
2 2
2 2
1
5. .15
15
9
h
h h
3 3 2
2
1
15 5. .15
9
h
3
2
3250h
3
2
3250h
Vậy bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực
nước xấp xỉ bằng:
0,188 cm .
Câu 59.
Gọi a là bán kính đáy hình nón;
1 2
,V V
lần lượt là thể tích của hình nón trên lúc chứa đầy nước và khi chiều cao của nước bằng 1 dm;
h,
3
V
lần lượt là chiều cao của nước, thể tích của hình nón dưới khi chiều cao của nước trong hình nón trên
bằng 1 dm;
R, r lần lượt bán kính của hình nón trên của nước, n kính của hình nón dưới của nước khi chiều cao của
nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
Ta có:
1
2 2
R a
R
a
.
Thể tích nước của hình nón trên khi chiều cao bằng 1 là
2
2
1 1
2
3 2
.1. .
12
a
V a
Mặt khác:
.
2 2
r h ah
r
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
Do đó thể tích nước hình nón dưới
2 3
2
1
3
3 2
. . .
12
h
a h
V h a
Thể tích nước của hình nón trên khi đầy nước
2
1
1
3
.2. .V a
Lại có:
3 1 2
V V V
2 3
12
a h
2
1
3
.2.
a
2
12
a
3
3
1 8 7.
h h
Câu 60. • Cắt hình nón theo hai đường sinh SA, SB rồi trải ra ta được hình (H2) như sau:
Khi đó, chiều dài dây đèn ngắn nhất là độ dài đoạn thẳng AC trên hình H2.
• Chu vi cung tròn
AB
:
1
.2 .5 5
2
C
.
SAC
vuông tại S.
2 2 2 5
10 5 5 5m
AC SA SC
.
Câu 61. Chọn D
Gọi
R
là bán kính đáy của cái phểu ta có
2
R
là bán kính của đáy chứa cột nước
Ta có thể tích phần nón không chứa nước là
2
2
2
1 1 35
.20 .10
3 3 2 6
R
V R R
.
Khi lật ngược phểu Gọi
h
chiều cao của cột nước trong phểu.phần thể tích phần nón không chứa nước
2
3
2
20
1 1
20 20
3 20 1200
R h
V h h R
.
3 3
2 2
1 35
20 20 7000 0,87
1200 6
h R R h h
Dạng 5. Bài toán cực trị
Câu 62. Chọn B
2 3 2 2
4( 1) 4 4 ( 1) -y m x mx x m x m
+
2 2
2
0
0 4 ( 1) - 0
( 0)
1
x
y x m x m
m
x m
m
+ Với
0
m
thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (với
A B C
x x x
) là:
H2
5m
10m
C
S
A
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
2
2
2 2
( ; - 1)
1 1
m m
A m
m m
;
2
(0; 1)
B m
;
2
2
2 2
( ; - 1)
1 1
m m
C m
m m
.
+ Quay
ABC
quanh
AC
thì được khối tròn xoay có thể tích là:
2 2
1 2
2. . .
3 3
V r h BI IC
2
2 9
2 2 5
2
2 2
.
3 3
1 1
1
m m m
m m
m
.
+ Xét hàm số
9
5
2
( )
1
m
f x
m
Có:
8 2
6
2
(9 - )
'( )
1
m m
f x
m
;
( ) 0 3 ( 0)
f x m m
.
Ta có BBT:
Vậy thể tích cần tìm lớn nhất khi
3
m
.
Câu 63.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một
parabol.
r
h
I
C
B
A
3
max
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
Xét dây cung bất kỳ chứa đoạn
KH
như hình vẽ, suy ra tồn tại đường kính
AB KH
, trong tam giác
SAB
,
/ / ,
KE SA E SB
, Suy ra Parabol nhận
KE
làm trục như hình vẽ chính là một thiết diện thỏa yêu
cầu bài toán. (Thiết diện này song song với đường sinh
SA
)
Đặt
BK x
(với
0 24
x
).
Trong tam giác
ABH
có:
2
. 24
HK BK AK x x
.
Trong tam giác
SAB
có:
5
.
6
KE BK BK x
KE SA KE
SA BA BA
.
Thiết diện thu được là một parabol có diện tích:
4
.
3
S KH KE
.
Ta có:
2
2 2 2 3 4 3 4
16 16 25 100 10
. . 24 . . 24 . 24
9 9 36 81 9
x
S KH KE x x x x S x x
Đặt
3 4
24
f x x x
, với
0 24
x
.
Ta có:
2 3
' 72 4f x x x
. Suy ra
2 3
0
' 0 72 4 0
18
x
f x x x
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy thiết diện có diện tích lớn nhất là:
2
10
34992 207,8
9
cm
Câu 64. Fb: Bi Trần
Gọi hình nón tròn xoay có đường sinh
2l a
có bán kính đáy là
R
và đường cao là
h
.
Thể tích khối nón:
2
1
3
V R h
. Ta có:
2 2 2
4R h a
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô si:
2 2 4 2
2 2 2 2
3
4 3
2 2 4
R R R h
a R h h
.
4 2
6 2 3
64 1 16 3
4 27 3 27
R h
a R h a
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2 2 2
2 3
3
2
2 6
4
3
R
h a
h
h R a
R a
.
Khi đó
3
max
16 3
27
V a
.
Câu 65. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
Ta có diện tích của hình phểu
2
2 2
xq
R x xR
S r
là bán kính của đáy phểu;
2 r
x
R
2 2 2 2 4 2 6
1 1 1
.
3 3 3
V r h r R r r R r
là thể tích của phểu
Xét hàm số phụ
4 2 6 3 2 5
. 4 . 6y r R r y r R r
2 2
6
0 2. 3 0
3
y R r r R
Vậy
y
max thì
V
V
max khi
6 2 2 6 2 6
3 3 3
R r R
r x x x
R R
Câu 66.
Ta có:
SAB
cân và
SB AB
SAB
đều
R
O
B
A
h
R
B;A
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
Diện tích xung quanh hình nón là
2
50
xq
S Rl m
Vẽ
P
đi qua
C
và vuông góc với
.AB
Mặt phẳng
P
cắt hình nón theo thiết diện là một Elip
Khi đó, chiều dài dây đèn điện tử ngắn nhất chính là chiều dài dây cung
AC
trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra sẽ thấy ngay như sau
Hình trải dài là một hình quạt với
AB
là độ dài nửa đường tròn và
. 5AB R m
2
0
1
S
2
.1 360.25
25 25 90
2 360 .10
AB
ASB R
S S ASB
Vậy
SAC
vuông tại
S
2 2
5 5.AC SA SC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CHUYÊN
ĐỀ 15
HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
MỤC LỤC
PHẦNA.CÂUHỎI ......................................................................................................................................................... 1
Dạng1.Diệntíchxungquanh,diệntíchtoànphần,chiềucao,bánkínhđáy,thiếtdiện ............................................. 1
Dạng2.Thểtích ........................................................................................................................................................... 3
Dạng3.Khốitrònxoaynội,ngoạitiếpkhốiđadiện ................................................................................................... 4
Dạng4.Bàitoánthựctế ............................................................................................................................................... 5
Dạng5.Bàitoáncựctrị ................................................................................................................................................ 8
PHẦNB.ĐÁPÁNTHAMKHẢO ................................................................................................................................. 9
Dạng1.Diệntíchxungquanh,diệntíchtoànphần,chiềucao,bánkínhđáy,thiếtdiện ............................................. 9
Dạng2.Thểtích ......................................................................................................................................................... 14
Dạng3.Khốitrònxoaynội,ngoạitiếpkhốiđadiện ................................................................................................. 15
Dạng4.Bàitoánthựctế ............................................................................................................................................. 19
Dạng5.Bàitoáncựctrị .............................................................................................................................................. 23
PHẦNA.CÂUHỎI
Dạng1.Diệntíchxungquanh,diệntíchtoànphần,chiềucao,bánkínhđáy,thiếtdiện
Câu1. (Mãđề104BGD&ĐTNĂM2018)Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụtrònxoaycóbánkínhđáy
r
vàđộ
dàiđườngsinh
l
bằng
A.
4 rl
B.
2 rl
C.
4
3
rl
D.
rl
Câu2. (ĐỀMINHHỌAGBD&ĐTNĂM2017)Trongkhônggian,chohinhchưnhât
ABCD
co
1AB
va
2AD
.Goi
,M N
lânlươtlatrungđiêmcua
AD
va
BC
.Quayhinhchưnhât
ABCD
xungquanhtruc
MN
,tađươcmôthinhtru.Tinhdiêntichtoanphân
tp
S
cuahinhtruđo.
A.
10
tp
S
B.
2
tp
S
C.
6
tp
S
D.
4
tp
S
Câu3. (MĐ105BGD&ĐTNĂM2017)Chohìnhtrụcódiệntíchxungquanhbằng
50
vàđộdàiđườngsinh
bằngđườngkínhcủađườngtrònđáy.Tínhbánkính
r
củađườngtrònđáy.
A.
5r
B.
5r
C.
5 2
2
r
D.
5 2
2
r
Câu4. (THPTCHUYÊNLAMSƠNTHANHHÓANĂM2018-2019LẦN01)Chokhốitrụ
T
cóbánkínhđáy
1R
,thểtích
5
V
.Tínhdiệntíchtoànphầncủahìnhtrụtươngứng
A.
12
S
B.
11
S
C.
10
S
D.
7
S
Câu5. (THPTLÊQUYĐÔNĐIỆNBIÊNNĂM2018-2019LẦN01)Tínhdiệntíchxungquanhcủahìnhtrụbiết
hìnhtrụcóbánkínhđáylà
a
vàđườngcaolà
3a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
2
3
a
D.
2
2 3
a
Câu6. (THPT-YÊNĐỊNHTHANHHÓA20182019-LẦN2)Cắtmộtkhốitrụbởimộtmặtphẳngquatrụccủa
nótađượcthiếtdiệnlàmộthìnhvuôngcócạnhbằng
3a
.Tínhdiệntíchtoànphầncủakhốitrụ.
A.
2
13
6
tp
a
S
. B.
2
3
tp
S a
. C.
2
3
2
tp
a
S
. D.
2
27
2
tp
a
S
.
Câu7. (THPTCHUYÊNLÊHỒNGPHONGNAMĐỊNHNĂM2018-2019LẦN01)Mộthìnhtrụcódiệntích
xungquanhbằng
2
4
a
vàbánkínhđáylà
a
.Tínhđộdàiđườngcaocủahìnhtrụđó.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu8. (THPTCHUYÊNTHÁINGUYÊNLẦN01NĂM2018-2019)Mộthìnhtrụcóbánkínhđáybằng
2cm
vàcóthiếtdiệnquatrụclàmộthìnhvuông.Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụlà
A.
3
8
cm
p
B.
3
4
cm
p
C.
32
p
D.
3
16
cm
p
Câu9. (THPTGIALỘCHẢIDƯƠNGNĂM2018-2019LẦN01)Cắtmộthìnhtrụbởimộtmặtphẳngquatrục
củanó,tađượcthiếtdiệnlàmộthìnhvuôngcócạnhbằng
3a
.Tínhdiệntíchtoànphầncủahìnhtrụđãcho.
A.
2
13
6
a
. B.
2
27
2
a
. C.
2
9
a
. D.
2
9
2
a
.
Câu10. (THPTYÊNPHONG1BẮCNINHNĂMHỌC2018-2019LẦN2)Trongkhônggianchohìnhchữnhật
ABCD
1, 2
AB AD
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AD
BC
.Quayhìnhchữnhậtđó
xungquanhtrục
MN
tađượcmộthìnhtrụ.Tínhdiệntíchtoànphần
tp
S
củahìnhtrụđó.
A.
4 .
tp
S
B.
6 .
tp
S
C.
2 .
tp
S
D.
10 .
tp
S
Câu11. (Mã103-BGD-2019)Chohìnhtrụcóchiềucaobằng
3 2
.Cắthìnhtrụđãchobởimặtphẳngsongsong
vớitrụcvàcáchtrụcmộtkhoảngbằng1,thiếtdiệnthuđượccódiệntíchbằng
12 2
.Diệntíchxungquanh
củahìnhtrụđãchobằng
A.
6 10
. B.
6 34
. C.
3 10
. D.
3 34
.
Câu12. (Mãđề101-BGD-2019)Chohìnhtrụcóchiềucaobằng
5 3
.Cắthìnhtrụđãchobởimặtphẳngsong
songvớitrụcvàcáchtrụcmộtkhoảngbằng
1
,thiếtdiệnthuđượccódiệntíchbằng
30
.Diệntíchxung
quanhcủahìnhtrụđãchobằng
A.
10 3
. B.
5 39
. C.
20 3
. D.
10 39
.
Câu13. (Mã102-BGD-2019)Chohìnhtrụcóchiềucaobằng
4 2
.Cắthìnhtrụđãchobởimộtmặtphẳngsong
songvớitrụcvàcáchtrụcmộtkhoảngbằng
2
,thiếtdiệnthuđượccódiệntíchbằng
16
.Diệntíchxung
quanhcủahìnhtrụđãchobằng
A.
16 2
. B.
8 2
. C.
12 2
. D.
24 2
.
Câu14. Cắthìnhtrụ
T
bằngmộtmặtphẳngđiquatrụcđượcthiếtdiệnlàmộthìnhchữnhậtcódiệntíchbằng
30
2
cm
vàchuvibằng
26
cm
.Biếtchiềudàicủahìnhchữnhậtlớnhơnđườngkínhmặtđáycủahìnhtrụ
T
.Diệntíchtoànphầncủa
T
là:
A.
23
2
cm
. B.
2
23
2
cm
. C.
2
69
2
cm
. D.
2
69
cm
.
Câu15. Mộthìnhtrụcóbánkínhđáybằng
50
cmvàcóchiềucaolà
50
cm.Mộtđoạnthẳng
AB
cóchiềudàilà
100
cmvàcóhaiđầumútnằmtrênhaiđườngtrònđáy.Tínhkhoảngcách
d
từđoạnthẳngđóđếntrụchình
trụ.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
A.
50
d
cm. B.
50 3
d
cm. C.
25
d
cm. D.
25 3
d
cm.
Câu16. (THPTLÊQUYĐÔNĐIỆNBIÊNNĂM2018-2019LẦN01)Mộthìnhtrụtrònxoaycóhaiđáyhai
đườngtròn
,O R
và
,O R
.Biếtrằngtồntạidây
cung
AB
củađườngtròn
,O R
saochotamgiác
O AB
đềuvàgócgiữahaimặtphẳng
O AB
vàmặtphẳngchứađườngtròn
,O R
bằng
60
.Tínhdiệntíchxungquanhcủahình
trụđãcho.
A.
2
4
R
B.
2
2 3
R
C.
2
3 7
7
R
D.
2
6 7
7
R
Câu17. (THPTCHUYÊNSƠNLANĂM2018-2019LẦN01)Chokhốitrụcóbánkínhđáybằng
4
cm
vàchiều
cao
5
cm
.Gọi
AB
làmộtdâycungđáydướisaocho
4 3
AB cm
.Ngườitadựngmặtphẳng
P
điquahaiđiểm
A
,
B
vàtạovớimặtphẳngđáyhìnhtrụmộtgóc
60
nhưhìnhvẽ.Tínhdiệnchthiếtdiện
củahìnhtrụcắtbởimặtphẳng
P
.
A.
2
8 4 3 3
3
cm
. B.
2
4 4 3
3
cm
. C.
2
4 4 3 3
3
cm
.D.
2
8 4 3
3
cm
.
Dạng2.Thểtích
Câu18. (Mãđề104-BGD-2019)Thểtíchcủakhốilăngtrụcódiệntíchđáy
B
vàchiềucao
h
là
A.
4
3
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
3Bh
. D.
Bh
.
Câu19. (MĐ103BGD&ĐTNĂM2017-2018)Thểtíchcủakhốitrụtrònxoaycóbánkínhđáy
r
vàchiềucao
h
bằng
A.
2
4
3
r h
B.
2
r h
C.
2
1
3
r h
D.
2
rh
Câu20. (Mã102-BGD-2019)Thểtíchcủakhốilăngtrụcódiệntíchđáy
B
vàchiềucao
h
là
A.
4
3
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
3Bh
. D.
Bh
.
Câu21. (MÃĐỀ123BGD&DTNĂM2017)TínhthểtíchVcủakhốitrụcóbánkính
4r
vàchiềucao
4 2h
.
A.
32V
B.
64 2V
C.
128V
D.
32 2V
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu22. (CHUYÊNLÊHỒNGPHONGNAMĐỊNHLẦN1NĂM2018-2019)Thểtíchkhốitrụcóbánkínhđáy
r a
vàchiềucao
2
h a
bằng
A.
3
4 2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu23. (CHUYÊNLÊQUÝĐÔNĐIỆNBIÊNLẦN3NĂM2018-2019)Thiếtdiệnquatrụccủamộthìnhtrụlà
mộthìnhvuôngcócạnhbằng
2a
.Tínhtheo
a
thểtíchkhốitrụđó.
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu24. (THPTLÊQUÝĐÔNĐÀNẴNGNĂM2018-2019)Chohìnhchữnhật
ABCD
có
2 2 .AB BC a
Tínhthểtíchkhốitrònxoaykhiquayhìnhphẳng
ABCD
quanhtrục
.AD
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
a
.
Câu25. (THPTCHUYÊNBẮCGIANGNAM2018-2019LẦN01)Chohìnhtrụcódiệntíchtoànphầnlà
4
và
cóthiếtdiệncắtbởimặtphẳngquatrụclàhìnhvuông.Tínhthểtíchkhốitrụ?
A.
6
12
B.
6
9
C.
4
9
D.
4 6
9
Câu26. (ĐỀTHAMKHẢOBGD&ĐTNĂM2018-2019)Mộtkhốiđồchơigồmhaikhốitrụ
1 2
,
H H
xếp
chồnglênnhau,lầnlượtcóbánkínhđáyvàchiềucaotươngứnglà
1 1 2 2
, , ,r h r h
thỏamãn
2 1 2 1
1
, 2
2
r r h h
(thamkhảohìnhvẽ).Biếtrằngthểtíchcủatoànbộkhốiđồchơibằng
3
30
cm
,thểtíchkhốitrụ
1
H
bằng
A.
3
24
cm
B.
3
15
cm
C.
3
20
cm
D.
3
10
cm
Câu27. (LIÊNTRƯỜNGTHPTTPVINHNGHỆANNĂM2018-2019)Mộtkhốitrụcóthểtíchbằng
6
.Nếu
giữnguyênchiềucaovàtăngbánkínhđáycủakhốitrụđógấp3lầnthìthểtíchcủakhốitrụmớibằngbao
nhiêu?
A.
162
V
B.
27
V
C.
18
V
D.
54
V
Câu28. (SỞGD&ĐTHÀNỘINĂM2018-2019)Hỏinếutăngchiềucaocủakhốitrụlên
2
lần,bánkínhcủanó
lên
3
lầnthìthểtíchcủakhốitrụmớisẽtăngbaonhiêulầnsovớikhốitrụbanđầu?
A.
36
. B.
6
. C.
18
. D.
12
.
Dạng3.Khốitrònxoaynội,ngoạitiếpkhốiđadiện
Câu29. (ĐỀTHAMKHẢOBGD&ĐT2018)Chotứdiệnđều
ABCD
cócạnhbằng
4
.Tínhdiệntíchxungquanh
xq
S
củahìnhtrụcómộtđườngtrònđáylàđườngtrònnộitiếptamgiác
BCD
vàchiềucaobằngchiềucao
củatứdiện
ABCD
.
A.
8 3
xq
S
B.
8 2
xq
S
C.
16 3
3
xq
S
D.
16 2
3
xq
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu30. (ĐỀTHAMKHẢOBGD&ĐTNĂM2017)Tínhthểtích
V
củakhốitrụngoạitiếphìnhlậpphươngcó
cạnhbằng
a
.
A.
3
6
a
V
B.
3
2
a
V
C.
3
4
a
V
D.
3
V a
Câu31. Chohìnhlăngtrụtamgiácđều
.
ABC A B C
cóđộdàicạnhđáybằng
a
vàchiềucaobằng
h
.Tínhthể
tích
V
củakhốitrụngoạitiếplăngtrụđãcho.
A.
2
3
V a h
. B.
2
V a h
. C.
2
9
a h
V
. D.
2
3
a h
V
.
Câu32. (SỞGD&ĐTQUẢNGNINHNĂM2018-2019LẦN01)Mộthìnhtrụcóthiếtdiệnquatrụclàhìnhvuông,
diệntíchxungquanhbằng
2
36
a
.Tínhthểtích
V
củalăngtrụlụcgiácđềunộitiếphìnhtrụ.
A.
3
27 3a
. B.
3
24 3a
. C.
3
36 3a
. D.
3
81 3a
.
Câu33. (CHUYÊNKHTNNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhtrụ
T
chiềucaobằng
2a
,haiđườngtrònđáy
của
T
cótâmlầnlượtlà
O
và
1
O
,bánkínhbằng
a
.Trênđườngtrònđáytâm
O
lấyđiểm
A
,trênđường
trònđáytâm
1
O
lấyđiểm
B
saocho
5AB a
.Thểtíchkhốitứdiện
1
OO AB
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
Câu34. (THPTBAĐÌNHNĂM2018-2019LẦN02)Chokhốitrụcóđáylàcácđườngtròntâm
O
,
O
có
bánkínhlàRvàchiềucao
2
h R
.Gọi
A
,
B
lầnlượtlàcácđiểmthuộc
O
và
O
saocho
OA
vuônggócvới
.O B
Tỉsốthểtíchcủakhốitứdiện
OO AB
vớithểtíchkhốitrụlà:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu35. (THPTLƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019LẦN1)Mộthìnhtrụcóbánkínhđáybằngchiều
cao vàbằng
a
. Một hìnhvuông
ABCD
có đáy
,AB CD
là hai dâycung của hai đường tròn đáy và
ABCD
khôngvuônggócvớiđáy.Diệntíchhìnhvuôngđóbằng
A.
2
5
4
a
. B.
2
5a
. C.
2
5 2
2
a
. D.
2
5
2
a
.
Câu36. (ĐỀ15LOVEBOOKNĂM2018-2019)Chohìnhlăngtrụđều
.
ABC A B C
,biếtgócgiữahaimặtphẳng
A BC
và
ABC
bằng
45
,diệntíchtamgiác
A BC
bằng
2
6
a
.Tínhdiệntíchxungquanhcủahình
trụngoạitiếphìnhlăngtrụ
.
ABC A B C
.
A.
2
4 3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
8 3
3
a
.
Câu37. (THPTĐOÀNTHƯỢNG-HẢIDƯƠNG-20182019)Chohìnhtrụcóbánkính
R
vàchiềucao
3R
.
Haiđiểm
A
,
B
lầnlượtnằmtrênhaiđườngtrònđáysaochogócgiữa
AB
vàtrục
d
củahìnhtrụbằng
30
.Tínhkhoảngcáchgiữa
AB
vàtrụccủahìnhtrụ:
A.
3
,
2
R
d AB d
. B.
,
d AB d R
. C.
, 3
d AB d R
. D.
,
2
R
d AB d
.
Dạng4.Bàitoánthựctế
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Câu38. (ĐỀTHITHỬVTED02NĂMHỌC2018-2019)Mộtngôibiệtthựcó10câycộtnhàhìnhtrụtròn,tấtcả
đềucóchiềucao
4, 2
m.Trongđó,4câycộttrướcđạisảnhcóđườngkính
40
cmvà6câycộtcònlạibên
thânnhàcóđườngkính
26
cm.Chủnhàdùngloạisơngiảđáđểsơn10câycộtđó.Nếugiácủamộtloại
sơngiảđálà
380.000
đồng/m
2
(gồmcảtiềnthicông)thìngườichủphảichiítnhấtbaonhiêutiềnđểsơn
10câycộtđó?(Sốtiềnlàmtrònđếnhàngnghìn).
A.
14.647.000
(đồng). B.
13.627.000
(đồng). C.
16.459.000
(đồng). D.
15.844.000
(đồng).
Câu39. MặttiềncủanhàvănhóahuyệnQuỳnhLưucó
17
câycộthìnhtrụtròn,tấtcảđềucóchiềucaobằng
4,2
m.Trongsốcáccâyđócó
3
câycộttrướcđạisảnhđườngkínhbằng
40
cm,
14
câycộtcònlạiphânbố
đềuhaibênđạisảnhvàchúngđềucóđườngkínhbằng
26
cm.Chủđầutưthuênhâncôngđểsơncáccây
cộtbằngloạisơn giả gỗ,biếtgiáthuêlà
2
360.000/ m
(kểcảvậtliệusơnvàphầnthicông).Hỏichủđầutư
phảichiítnhấtbaonhiêutiềnđểsơnhếtcáccâycộtnhàđó(đơnvịđồng)?(lấy
3,14159
)
A.
22990405
B.
5473906
C.
5473907
D.
22990407
Câu40. (Mãđề102BGD&ĐTNĂM2018)Mộtchiếcbútchìcódạngkhốitrụlụcgiácđềucócạnhđáy
3
mm
vàchiềucaobằng
200
mm
.Thânbútchìđượclàmbằnggỗvàphầnlõiđượclàmbằngthanchì.Phầnlõi
códạngkhốitrụcóchiềucaobằngchiềucaobằngchiềudàicủabútvàđáylàhìnhtròncóbánkính1
mm
.Giảđịnh1
3
m
gỗcógiá
a
triệuđồng,1
3
m
thanchìcógiá
6a
triệuđồng.Khiđógiánguyênvậtliệulàm
mộtchiếcbútchìnhưtrêngầnnhấtvớikếtquảnàodướiđây?
A.
8,45.a
đồng B.
7,82.a
đồng C.
84,5.a
đồng D.
78, 2.a
đồng
Câu41. (Mãđề104-BGD-2019)Mộtcơsởsảnxuấtcóhaibểnướchìnhtrụcóchiềucaobằngnhau,bánkính
đáylầnlượtbằng1mvà1,5m.Chủcơsởdựđịnhlàmmộtbểnướcmới,hìnhtrụ,cócùngchiềucaovàthể
tríchbằngtổngthểtíchcủahaibểnướctrên.Bánkínhđáycủabểnướcdựđịnhlàmgầnnhấtvớikếtquả
nàodướiđây?
A.1,8m. B.2,1m. C.1,6m. D.2,5m.
Câu42. (Mãđề101-BGD-2019)Mộtcơsởsảnxuấtcóhaibểnướchìnhtrụcóchiềucaobằngnhau,bánkính
đáylầnlượtbằng
1m
và
1,2m
.Chủcơsởdựđịnhlàmmộtbểnướcmới,hìnhtrụ,cócùngchiềucaovàcó
thểtíchbằngtổngthểtíchcủahaibểnướctrên.Bánkínhđáycủabểnướcdựđịnhlàmgầnnhấtvớikếtquả
nàodướiđây?
A.
2,2m
. B.
1,6m
. C.
1,8m
. D.
1,4m
.
Câu43. (Mãđề101BGD&ĐTNĂM2018)Mộtchiếcbútchìcódạngkhốilăngtrụlụcgiácđềucócạnhđáy
3
mm
vàchiềucaobằng
200
mm.Thânbútchìđượclàmbằnggỗvàphầnlõiđượclàmbằngthanchì.Phầni
códạngkhốitrụcóchiềucaobằngchiềudàicủabútvàđáylàhìnhtròncóbánkínhđáy
1
mm.Giảđịnh
1
3
m
gỗcógiá
a
(triệuđồng),
1
3
m
thanchìcógiá
8a
(triệuđồng).Khiđógiánguyênliệulàmmộtchiếc
bútchìnhưtrêngầnnhấtvớikếtquảnàodướiđây?
A.
9,07a
(đồng) B.
97,03a
(đồng) C.
90,7a
(đồng) D.
9,7a
(đồng)
Câu44. (Mã102-BGD-2019)Mộtcơsởsảnxuấtcóhaibểnướchìnhtrụcóchiềucaobằngnhau,bánkínhđáy
lầnlượtbằng
1m
và
1,4 m
.Chủcơsởdựđịnhlàmmộtbểnướcmới,hìnhtrụ,cócùngchiềucaovàcóthể
tíchbằngtổngthểtíchcủahaibểnướctrên.Bánkínhđáycủabểớcdựđịnhlàmgầnnhấtvớikếtquảnào
dướiđây?
A.
1,7 m
. B.
1,5 m
. C.
1,9 m
. D.
2,4 m
.
Câu45. (Mã103-BGD-2019)Mộtcơsởsảnxuấtcóhaibểnướchìnhtrụcóchiềucaobằngnhau,bánkínhđáy
lầnlượtbằng
1m
và
1,8m
.Chủcơsởdựđịnhlàmmộtbểnướcmới,hìnhtrụ,cócùngchiềucaovàcóthể
tíchbằngtổngthểtíchcủahaibểnướctrên.Bánkínhđáycủabểớcdựđịnhlàmgầnnhấtvớikếtquảnào
dướiđây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu46. (ĐỀMINHHỌAGBD&ĐTNĂM2017)Từmộttấmtônhìnhchữnhậtkíchthước
50 .240cm cm
,người
talàmcácthùngđựngnướchìnhtrụcóchiềucaobằng
50cm
,theohaicáchsau(xemhìnhminhhọadưới
đây):.
Cách1:Gòtấmtônbanđầuthànhmặtxungquanhcủathùng.
Cách2:Cắttấmtônbanđầuthànhhaitấmbằngnhau,rồigòmỗitấmđóthànhmặtxungquanhcủamột
thùng.
Kíhiệu
1
V
làthểtíchcủathùnggòđượctheocách1và
2
V
làtổngthểtíchcủahaithùnggòđượctheocách
2.Tínhtỉsố
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
B.
1
2
1
V
V
C.
1
2
2
V
V
D.
1
2
4
V
V
Câu47. (Mãđề104BGD&ĐTM2018)Mộtchiếcbútchìcódạngkhốilăngtrụlụcgiácđềucócạnhđáy
3mm
vàchiềucao
200mm
.Thânbútchìđượclàmbằnggỗvàphầnlõiđượclàmbằngthanchì.Phầnlõicódạng
khốitrụcóchiềucaobằngchiềucaocủabútvàđáylàhìnhtròncóbánkính
1mm
.Giãđịnh
3
1m
gỗcó
giá
a
(triệuđồng),
3
1m
thanchìcógiá
7a
(triệuđồng).Khiđógiánguyênvậtliệulàmmộtchiếcbútchì
nhưtrêngầnnhấtvớikếtquảnàodướiđây?
A.
85,5.a
(đồng) B.
9, 07.a
(đồng) C.
8,45.a
(đồng) D.
90,07.a
(đồng)
Câu48. (MĐ103BGD&ĐTNĂM2017-2018)Mộtchiếcbútchìcódạngkhốilăngtrụlụcgiácđềucócạnhđáy
bằng3mmvàchiềucaobằng200mm.Thânbútchìđượclàmbằnggỗvàphầnlõicódạngkhốitrụcóchiều
caobằngchiềudàicủabútvàđáyhìnhtròncóbánkínhbằng
1
mm.Giảđịnh
3
1m
gỗcógiá
a
(triệu
đồng).
3
1m
thanchìcógiá
9a
(triệuđồng).Khiđógiánguyênvậtliệulàmmộtchiếcbútchìnhưtrêngần
nhấtvớikếtquảnàodướiđây?
A.
103,3a
đồng B.
97,03a
đồng C.
10,33a
đồng D.
9,7a
đồng
Câu49. (CHUYÊNLÊQUÝĐÔNQUẢNGTRỊNĂM2018-2019LẦN01)Ngườitamtạtậpcơtaynhưhình
vẽvớihaiđầulàhaikhốitrụbằngnhauvàtaycầmcũnglàkhốitrụ.Biếthaiđầulàhaikhốitrụđườngkính
đáybằng
12
,chiềucaobằng
6
,chiềudàitạbằng
30
vàbánkínhtaycầmlà
2
.Hãytínhthểtíchvậtliệu
làmnêntạtayđó.
A.
108
. B.
6480
. C.
502
. D.
504
.
Câu50. (CHUYÊNTRẦNPHÚHẢIPHÒNGNĂM2018-2019LẦN02)Đểlàmcốngthoátớcchomộtcon
đườngngườitacầnđúc
200
ốnghìnhtrụbằngbêtôngcóđườngkínhtronglòngốnglà
1m
vàchiềucao
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
củamỗiốngbằng
2 m
,độdàycủathànhốnglà
8cm
.Biếtrằng
3
1m
bêtôngthìcầnđúng
10
baoxi-
măng.Hỏicầnbaonhiêubaoxi-măngđểđúc
200
ốngtrên(kếtquảlàmtrònđếnhàngđơnvị)?
A.
1086
bao. B.
1025
bao. C.
2091
bao. D.
523
bao.
Câu51. (THPTLÊQUYĐÔNĐIỆNBIÊNNĂM2018-2019LẦN01)Mộtngườithợcómộtkhốiđáhìnhtrụ.Kẻ
haiđườngkính
MN
,
PQ
củahaiđáysaocho
MN PQ
.Ngườithợđócắtkhốiđátheocácmặtđiqua
3
trong
4
điểm
, , ,M N P Q
đểkhốiđácóhìnhtứdiện
MNPQ
.Biết
60MN
cmvàthểtíchkhốitứdiện
30MNPQ
3
dm
.Hãytínhthểtíchlượngđácắtbỏ(làmtrònđếnmộtchữsốthậpphânsaudấuphẩy).
A.
3
101,3dm
B.
3
111,4dm
C.
3
121,3dm
D.
3
141,3dm
Câu52. (CHUYÊNTRẦNPHÚHẢIPHÒNGNĂM2018-2019LẦN02)Côngty
X
địnhlàmmộttécnướchình
trụbằnginox(gồmcảnắp)códungtích
3
1m
.Đểtiếtkiệmchiphícôngty
X
chọnloạitécnướccódiện
tíchtoànphầnnhỏnhất.Hỏidiệntíchtoànphầncủatécnướcnhỏnhấtbằngbaonhiêu(kếtquảlàmtrònđến
2
chữsốsaudấuphẩy)?
A.
5,59
2
m
B.
5,54
2
m
C.
5,57
2
m
D.
5,52
2
m
Câu53. (CHUYÊNNGUYỄNTẤTTHÀNHYÊNBÁILẦN01NĂM2018-2019)Mộtcáitrụclănsơnnước
dạngmộthìnhtrụ.Đườngkínhcủađườngtrònđáylà
5cm
,chiềudàilănlà
23cm
(hìnhbên).Saukhilăn
trọn
10
vòngthìtrụclăntạonêntườngphẳnglớpsơncódiệntíchlà
A.
2
2300 cm
. B.
2
1150 cm
. C.
2
862,5 cm
. D.
2
5230 cm
.
Dạng5.Bàitoáncựctrị
Câu54. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCLẦN02NĂM2018-2019)Mộthìnhtrụcóđộdàiđườngcaobằng
3
,các
đườngtrònđáylầnlượtlà
;1O
và
';1O
.Giảsử
AB
làđườngkínhcốđịnhcủa
;1O
và
CD
làđường
kínhthayđổitrên
';1O
.Tìmgiátrịlớnnhất
max
V
củathểtíchkhốitứdiện
.ABCD
A.
max
2.V
B.
max
6.V
C.
max
1
.
2
V
D.
max
1.V
Câu55. (CHUYÊNNGUYỄNTRÃIHẢIDƯƠNGNĂM2018-2019LẦN01)Cầnsảnxuấtmộtvỏhộpsữahình
trụcóthểtích
V
chotrước.Đểtiếtkiệmvậtliệunhấtthìbánkínhđáyphảibằng
A.
3
2
V
. B.
3
2
V
. C.
3
V
. D.
3
3
V
.
u56. Thiếtdiệncủahìnhtrụvàmặtphẳngchứatrụccủahìnhtrụlàhìnhchữnhậtcóchuvilà12
cm
.Giátrịlớn
nhấtcủathểchkhốitrụ:
A.
3
64 cm
. B.
3
16 cm
. C.
3
8 cm
. D.
3
32 cm
.
Câu57. (THPTCHUYÊNTHÁINGUYÊNLẦN01NĂM2018-2019)Trênmộtmảnhđấtnhvuôngdiện
tích
2
81m
ngườitađàomộtcáiaonuôicáhìnhtrụ(nhưhìnhvẽ)saochotâmcủahìnhtrònđáytrùngvới
mcủamảnhđất.Ởgiữamépaomépmảnhđấtngườitađểlạimộtkhoảngđấttrốngđểđilại,biết
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
khoảngcáchnhỏnhấtgiữamépaomépmảnhđấtlà
x m
.Giảsửchiềusâucủaaonglà
x m
.
nhthểtíchlớnnhấtVcủaao.
A.
3
13,5
V m
. B.
3
27
V m
. C.
3
36
V m
. D.
3
72
V m
.
Câu58. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN3)Chohìnhtrụcóđáylàhaiđườngtròntâm
O
và
O
,bánkínhđáybằngchiềucaovàbằng
2a
.Trênđườngtrònđáycótâm
O
lấyđiểm
A
,trênđườngtròn
tâm
O
lấyđiểm
B
.Đặt
làgócgiữa
AB
vàđáy.Tính
tan
khithểtíchkhốitứdiện
OO AB
đạtgiá
trịlớnnhất.
A.
tan 2
B.
1
tan
2
C.
1
tan
2
D.
tan 1
Câu59. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN3)Chohìnhtrụcóđáylàhaiđườngtròntâm
O
và
O
,bánkínhđáybằngchiềucaovàbằng
2a
.Trênđườngtrònđáycóm
O
lấyđiểm
A
,
D
saocho
2 3AD a
;gọi
C
làhìnhchiếuvuônggóccủa
D
lênmặtphẳngchứađườngtròn
'O
;trênđườngtròn
tâm
O
lấyđiểm
B
(
AB
chéovới
CD
).Đặt
làgócgiữa
AB
vàđáy.Tính
tan
khithểtíchkhốitứ
diện
CDAB
đạtgiátrịlớnnhất.
A.
tan 3
B.
1
tan
2
C.
tan 1
D.
3
tan
3
Câu60. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN3)Chohìnhtrụcóđáylàhaiđườngtròntâm
O
và
O
,bánkínhđáybằngchiềucaovàbằng
2a
.Trênđườngtrònđáycótâm
O
lấyđiểm
A
,
D
trênđường
tròntâm
O
lấyđiểm
B
,
C
saocho
//AB CD
và
AB
khôngcắt
'OO
.Tính
AD
đểthểtíchkhốichóp
'.
O ABCD
đạtgiátrịlớnnhất.
A.
2 2AD a
B.
4AD a
C.
4 3
3
AD a
D.
2AD a
PHẦNB.ĐÁPÁNTHAMKHẢO
Dạng1.Diệntíchxungquanh,diệntíchtoànphần,chiềucao,bánkínhđáy,thiếtdiện
Câu1. ChọnB
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụtrònxoay:
2
xq
S rl
.
Câu2. ChọnD
Quayhinhchưnhât
ABCD
xungquanh
MN
nênhinhtrucobankinh
1
2
AD
r AM
Vâydiêntichtoanphâncuahinhtru
2
2 . 2 2 2 4
tp
S r AB r
.
Câu3. ChọnD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ:
2 rl
(
l
:độdàiđườngsinh)Có
2l r
2
xq
S rl
2 50rl
2 2 50r r
5 2
2
r
Câu4. ChọnA
Tacó
.V S h
với
2
S r
nên
5
V
h
S
.
Diệntíchtoànphầncủatrụtươngứnglà:
2
2 2
tp
S Rh R
2
2 .1.5 2 .1 12
.
Câu5. ChọnD
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụlà:
2
2 2 2 . . 3 2 3
xq
S rl rh a a a
.
Câu6. Thiếtdiệnquatrụclàmộthìnhvuôngcócạnhbằng
3a
nêntacóđộdàiđườngsinh
3l a
vàbánkính
đườngtrònđáylà
3
2
a
r
.
Từđótatínhđược
2
2
2
3 3 27
2 2 2 . .3 2 .
2 2 2
tp
a a a
S rl r a
.
Câu7. ChọnB
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụcóbánkínhđáy
a
vàchiềucao
h
là
2
xq
xq
S
4
S 2 2
2 2
a
ah h a
a a
.
Vậyđộdàiđườngcaocủahìnhtrụđólà
2h a
.
Câu8.
Côngthứctínhdiệntíchxungquanhhìnhtrụcóbánkínhđáy
R
,chiềucao
h
là
2
xq
S rhp
=
Côngthứctínhthểtíchcủakhốitrụcóbánkínhđáy
R
,chiềucao
h
là
2
V R h
p=
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Vìthiếtdiệnquatrụclàhìnhvuôngnêntacó
2 4h r cm= =
.
3
2 2 .2.4 16
xq
S rh cmp p p= = =
Câu9.
Gọithiếtdiệnquatrụclàhìnhvuông
ABCD
.Theođềthì
3AB AD a
.
Bánkínhđáycủahìnhtrụlà
3
2 2
AB a
R
.
Đườngsinhcủahìnhtrụlà
3l AD a
.
Ápdụngcôngthứcdiệntíchtoànphầncủahìnhtrụ,tacó
2
2
2
3 3 27
2 2 2 . .3 2
2 2 2
tp
a a a
S Rl R a
.
Câu10.
Hìnhtrụđãchocóchiềucaolà
AB
vàđáylàhìnhtròntâm
N
bánkính
BN
.
Dođó:
2 2
.2 . 2 . 1.2 .1 2 .1 4 .2
đáp xq yt
SS S AB BN BN
Câu11. ChọnA
Tacó:
2 2
12 2 3 2.
4
2
5
2 6 10
ABCD
xq
S CD
CD
CI
CO CI IO r
S rl
.
Câu12. ChọnC
1
I
O'
O
B
A
C
D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Gọi
,
O O
lầnlượtlàtâmcủahaiđáyvà
ABCD
làthiếtdiệnsongsongvớitrụcvới
,
A B O
;
,
C D O
.Gọi
H
làtrungđiểmcủa
AB
, 1
OH d OO ABCD
.
Vì
30
30 . 30 2 3 3
5 3
ABCD
S AB BC AB HA HB
.
Bánkínhcủađáylà
2 2
3 1 2
r OH HA
.
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụbằng
2 2 .2.5 3 20 3
xq
S rh
.
Câu13. ChọnA
Cắthìnhtrụđãchobởimộtmặtphẳngsongsongvớitrục,tađượcthiếtdiệnlàhìnhchữnhật
ABCD
(với
AB
làdâycungcủahìnhtrònđáytâm
O
).
Dohìnhtrụcóchiềucaolà
4 2
h OO
hìnhtrụcó
độdàiđườngsinh
4 2
l AD
.
Diệntíchhìnhchữnhật
ABCD
bằng
. 16
AB CD
16 16
2 2
4 2
AB
AD
.
GọiKlàtrungđiểmđoạn
AB
thì
OK AB
,lạicó
mp( )ABCD
vuônggócvớimặtphẳngđáycủahình
trụ
mp( )
OK ABCD
khoảngcáchgiữa
OO
và
mp( )ABCD
là
2
OK
.
Xéttamgiácvuông
AOK
2
2 2
2 2 2
2 2 2
2
AB
R OA OK AK OK
.
Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụlà
2 . 2 .2.4 2 16 2
S R l
.
Câu14. ChọnC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Gọi
,h r
lầnlượtlàđườngcaovàbánkínhđáycủahìnhtrụ
T
.Thiếtdiệncủamặtphẳngvàhìnhtrụ
T
làhìnhchữnhật
ABCD
.Khiđótheogiảthiếttacó
2
2 2 2 2
.2 30 15 13 2 13 2
2 13
2( 2 ) 26
5 3( )
2 15 15 0
3
10( )
2
ABCD
ABCD
h r h r h r h r
S h r hr h r h r
h r
C h r
r h l
r r
r h TM
Vậy .
Câu15.
Qua
B
kẻđườngthẳngsongsongvới
OO
cắtđườngtrònđáytại
C
.
// // , , ,
OO BC OO ABC d OO AB d OO ABC d O ABC OH d
.(
H
là
trungđiểmcủađoạnthẳng
AC
).
2 2
50 3
AC AB BC
cm.
Vậy
2 2
25
d OH OC HC
cm.
Câu16. ChọnD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Gọi
K
làtrungđiểm
AB
,đặt
2AB a
.
Tacó:
AB OK
và
AB OO
nên
60
OKO
2
O K OK
2 2
4
O K OK
2 2 2
3 4
a R a
2
2
4
7
R
a
Mặtkhác:
2 2
2 2 2 2 2 2
4 9
4 4.
7 7
R R
OO O B OB a R R
6 7
7
R
O O
Vậydiệntíchxungquanhhìnhtrụđãcholà:
2
6 7
2
7
xq
R
S Rl
.
Câu17.
Gọi
S
làdiệntíchthiếtdiện,
S
làdiệntíchhìnhchiếucủathiếtdiệnlênmặtphẳng
đáy.Khiđó
.cos60
S S
.
Tacó
2 2 2
1
4 3 cos 120
2. . 2
OA OB AB
AB AOB AOB
OAOB
2
1
. .sin120 4 3
4 4 3 3
2
1 16
3
.
3 3
OAB
OAmB OAB
OAmB
S OAOB
S S S
S OA
8 4 3 3
cos60 3
S
S
.
Dạng2.Thểtích
Câu18. ChọnD
Câuhỏilýthuyết
Câu19. ChọnB
2
tru
V r h
.
Câu20. ChọnD
Tacócôngthứctínhthểtíchlăngtrụcódiệntíchđáy
B
vàchiềucao
h
là
V Bh
.
Câu21. ChọnB
2
16.4 2 64 2V r h
m
B
A
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Câu22.
Thểtíchkhốitrụlà:
2
V r h
2
. . 2a a
3
2
a
.
Câu23. Gọichiềucaovàbánkínhđáycủahìnhtrụlầnlượtlà
,h r
.
Thiếtdiệnquatrụccủahìnhtrụlàmộthìnhvuôngcócạnhbằng
2a
nên
2 ,
h a r a
.
Thểtíchcủakhốitrụđólà
2 2 3
.2 2
V r h a a a
.
Câu24. Khốitrònxoaytạothànhlàkhốitrụcóbánkínhđáylà
2AB a
vàđườngcao
AD BC a
cóthể
tíchbằng
2 3
4
V AB AD a
Câu25. ChọnD
Hìnhtrụcóthiếtdiệncắtbởimặtphẳngquatrụclàhìnhvuôngsuyra:
2l h r
Hìnhtrụcódiệntíchtoànphầnlà
4
suyra:
2 2 2 2
2 2 2 .2 2 . 6 4
tp
S rl r r r r
Nên
6 2 6
,
3 3
r l h
Thểtíchkhốitrụ:
2
4 6
.
9
V r h
Câu26. ChọnC
Gọi
1 2
,V V
lầnlượtlàthểtíchkhốitrụ
1 2
,
H H
2
2
1
2 2 2 1 1
1
2
2 2
V
V r h r h
1 2
2V V
mà
1 2 1
30 20
V V V
Câu27. Tacó:
2
1
. 6
V R h
Suyra:
2
2 1
3 . 9 9.6 54
V R h V
.
Câu28. Giảsửbanđầukhốitrụcóchiềucao
1
h
vàbánkính
1
r
.Khiđó,khốitrụcóthểtíchlà
2
1 1
V r h
.
Saukhităngchiềucaocủakhốitrụlên
2
lần,bánkínhcủanólên
3
lầnthìkhốitrụcóchiềucao
1
2h
và
bánkính
1
3r
.Khiđó,khốitrụmớicóthểtíchlà
2
2 1 1 1 1
3 .2 18
V r h r h
.
Dovậy
2
1
18
V
V
.
Dạng3.Khốitrònxoaynội,ngoạitiếpkhốiđadiện
Câu29. ChọnD
Bánkínhđườngtrònđáyhìnhtrụbằngmộtphầnbađườngcaotamgiác
BCD
nên
1 4 3 2 3
.
3 2 3
r
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Chiềucaohìnhtrụbằngchiềucaohìnhchóp:
2
2
2 4 3 16.3 4 2
4 . 16
3 2 9
3
h
2 3 4 2 16 2
2 2 . .
3 3
3
xq
S rh
Câu30. ChọnB
Bánkínhđườngtrònđáylà
2
2 2
AC a
R
;chiềucao
h a
.
Vậythểtíchkhốitrụlà:
2 3
2
. .
2 2
a a
V R h a
.
Câu31.
Lơigiai
ChọnD
Khốitrụngoạitiếplăngtrụtamgiácđềucóhìnhtrònđáylàhìnhtrònngoạitiếptamgiácđáycủalăngtrụ,
vàchiềucaobằngchiềucaolăngtrụ.
Tamgiácđềucạnh
a
cóbánkínhđườngtrònngoạitiếpbằng
3
3
a
.
Vậythểtíchcủakhốitrụcầntìmlà
2
2
3
. ..
3 3
a
V h S
a h
h
(đvtt).
Câu32. Tacó
2
36 2
xq
S a Rh
.
Dothiếtdiệnquatrụclàhìnhvuôngnêntacó
2R h
.
Khiđó
2 2
36h a
hay
6h a
;
3R a
.
Diệntíchcủamặtđáyhìnhlăngtrụlụcgiácđềunộitiếphìnhtrụlà
2 2
3 27 3
6.
4 2
R a
B
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Thểtích
V
củalăngtrụlụcgiácđềunộitiếphìnhtrụlà
3
. 81 3
V B h a
.
Câu33.
Kẻđườngsinh
'BB
vàgọi
H
làtrungđiểm
OB
.
Trongtamgiácvuông
ABB
có
1
2BB OO a
và
5AB a
nên
2 2
AB AB BB a
.
Tamgiác
OAB
có
OB OA AB a
nên
OAB
làtamgiácđều
AH OB
,
3
2
a
AH
.Tacó
1
1
AH OB
AH O OB
AH OO
Thểtíchkhốitứdiện
1
.
A O OB
là
1 1
3
1 1
1 1 1 3 3
. . . . . .2 .
3 6 6 2 6
O OAB O OB
a a
V AH S AH O O O B a a
.
Câu34.
Thểtíchkhốitrụ
2 2 3
1
2 2
. .R h R RV R
Khốitứdiện
BO OA
có
BO
làđườngcaovàđáylàtamgiácvuông
O OA
,dođóthểtíchkhốitứdiệnlà
3
2
1 1 2
. 2.
2 6 6
1 1
.
3 3
O OA
OA OO O B R R R R
V S O B
Vậy
3
2
3
1
2
6
1
2
1
6
V R
R
V
.
H
B'
A
O
B
O
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu35.
+Gọi
, 'O O
làtâmcủa2đườngtrònđáy,
I
làtrungđiểmcủa
'OO
.
Dotínhđốixứngnên
I
làtrungđiểmcủa
,AC BD
.
Kẻđườngkính
'CC
' ; ' 2AC a CC a
2 2
' ' 5AC C A C C a
.
+Dođó
2
2
1 5
2 2
ABCD
a
S AC
.
Câu36.
Gọi
M
làtrungđiểm
BC
,khiđó
BC AM
BC A M
BC AA
,dođógócgiữa
A BC
và
ABC
là
45
A MA
.
Tamgiác
A AM
vuôngcântại
A
nên
3 6
2 . 2
2 2
BC BC
A M AM
.
Diệntích
2
1 1 6 6
. .
2 2 2 4
A BC
BC BC
S A M BC BC
.
Theođề
2
2
6
6 2
4
BC
a BC a
.
C'
C
I
O'
O
A
B
D
45
M
C'
B'
A'
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Hìnhtrụcóđáylàđườngtrònngoạitiếp
ABC
cóbánkính
3 2 3
3 3
BC a
r
,đườngcao
3
3
2
BC
h AA AM a
.
Diệntíchxungquanh
2
2 3
2 2 . 3 4
3
a
S
πrh π a πa
.
Câu37.
Gọi
I
,
J
làtâmcủahaiđáy(hìnhvẽ).
Từ
B
kẻđườngthẳngsongsongvớitrục
d
củahìnhtrụ,cắtđườngtrònđáykiatại
C
.Khiđó,
,AB d
,
AB BC
ABC
.Suyra
30
ABC
.
Xéttamgiác
ABC
vuôngtại
C
,tacó:
tan
AC
ABC
CB
AC
.tan
CB ABC
3.tan30
R
1
3.
3
R
R
.
Lạicó
//
d ABC
và
ABC AB
nên
,
d d AB
,
d d ABC
,
d J ABC
.
Kẻ
JH AC
,
H AC
.Vì
BC JH
nên
JH ABC
.Suyra
,
d J ABC JH
.
Xéttamgiác
JAC
tathấy
JA JC AC R
nên
JAC
làtamgiácđềucạnh
R
.Khiđóchiềucaolà
3
2
R
JH
.Vậy
3
,
2
R
d d AB
.
Dạng4.Bàitoánthựctế
Câu38. Tổngdiệntíchxungquanhcủa10câycộtlà
2
4.0,4. 6.0,26 . .4,2 m
Tổngsốtiềnsơn10câycộtlà
4.0,4. 6.0,26 . .4,2.380000 15844000
(đồng).
Câu39. ChọnD
Gọi
1
r
,
2
r
lầnlượtlàbánkínhcậycộthìnhtrụtròntrướcđạisảnhvàhaibênđạisảnh.
Khiđó
1
20cm
r và
2
13cm
r .
R
3
R
30
0
H
C
J
I
A
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Diệntíchcầnphảisơn
17
câycộtlà
1 2
3 2 14 2
S rl r l
6 .0,2.4,2 28 .0,13.4,2
20,328
2
63,86224152 m
.
Vậysốtiềncầnphảisơnlà
63,86224152 360.000
T
22990407
(đồng)
Câu40. ChọnB
1
3
m
gỗcógiá
a
triệuđồngsuyra1
3
mm
gỗcógiá
1000
a
đồng.
1
3
m
thanchìcógiá
6a
triệuđồngsuyra1
3
mm
thanchìcógiá
6
1000
a
đồng.
Phầnchìcủacáibútcóthểtíchbằng
2 3
1
200. .1 200
V mm
.
Phầngỗcủacủabútchìcóthểtíchbằng
2
3
2
3 3
200.6. 200 2700 3 200
4
V mm
.
Sốtiềnlàmmộtchiếcbútchìlà
1 2
6 . .
7,82
1000
aV aV
a
đồng.
Câu41. ChọnA
Gọihlàchiềucaocủacácbểnướcvàrlàbánkínhđáycủabểnướcdựđịnhlàm.
Theogiảthiết,tacó
2
2 2 2
9 13
.1 . . 1,5 . 1 .
4 4
r h h h r
Suyra
13
1,8.
2
r
Câu42. ChọnB
Gọi
1 2
; ;R R R
lầnlượtlàbánkínhcủatrụthứnhất,thứhaivàdựkiếnsẽlàm,tacó:
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
2 2 2
1 2
.
1 1,2 1,56( ).
V V V R h R h R h R R R
R R R m
Vậy:Giátrịcầntìmlà:
1,6 .m
Câu43. Chọn.
D.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Diệntíchcủakhốilăngtrụlụcgiácđềulà
2
3
3
6. 3.10 .
4
S
(
2
m
)
Thểtíchcủachiếcbútchìlà:
2
3 3 7
3
. 6. 3.10 . .200.10 27 3.10
4
V S h
(
3
m
).
Thểtíchcủaphầnlõibútchìlà
2
2 3 3 7
1
. 10 .200.10 2 .10
V r h
(
3
m
).
Suyrathểtíchphầnthânbútchìlà
7
2 1
27 3 2 .10
V V V
(
3
m
).
Giánguyênliệulàmmộtchiếcbútchìnhưtrênlà:
6 6
2 1
. .10 .8 .10
V a V a
7 6 7 6
27 3 2 .10 . .10 2 .10 .8 .10
a a
2,7 3 1,4
a
9,07a
(đồng).
Câu44. ChọnA
Tacó:
1 2
V V V
2 2 2
1 2
h R h r h r
.
2 2
1 2
1,72R r r m
.
Câu45. ChọnC
Gọihaibểnướchìnhtrụbanđầulầnlượtcóchiềucaolà
h
,bánkính
1 2
,r r
,thểtíchlà
1 2
,V V
.
Tacómộtbểnướcmớicóchiềucao
h
,
1 2
V V V
.
2 2 2 2 2 2
1 2
106
.1 . .1,8 . 2,1m
25
r h r h r h r h h h r
.
Câu46.
Lơigiai
ChọnC
Banđâubankinhđayla
R
,saukhicăttâmtônbankinhđayla
2
R
Đươngcaocuacackhôitrulakhôngđôi
Taco
2
1
V h R
,
2
2
2
2.
2 2
R R
V h h
.Vâytỉsố
1
2
2
V
V
.
Câu47. ChọnC
Thểtíchphầnlõithanchì:
2 7 3
1
.0,001 .0, 2 2 .10 V m
.
Sốtiềnlàmlõithanchì
7 6
1
(2 .10 )7 .10 1, 4T a a
(đồng).
Thểtíchphầnthânbằnggỗcủabút
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
2
7 7 7 3
2
(0,003) 3
6. .0,2 2 .10 3.27.10 2 .10
4
V m
.
Sốtiềnlàmphầnthânbằnggỗcủabút
7 7 6
2
27 3.10 .2.10 .10 2,7 3 .0,2T a a
(đồng).
Vậygiávậtliệulàmbútchìlà:
1 2
8,45.T T T a
(đồng).
Câu48. ChọnD
3 0,003 ;200 0,2 ;1 0,001mm m mm m mm m
Diệntíchđáycủaphầnthanchì:
2 6 2
1
.10 ( )S r m
Diệntíchđáyphầnbútbằnggỗ:
2
6 6 2
2 1
3 3 27 3
6 6. .10 .10 ( )
4 2
OAB
S S S m
Thểtíchthanchìcầndùng:
2 6 3
1 1
. 0,2 0,2 .10 ( )V S h r m
Thểtíchgỗlàmbútchì:
6 3
2 2
27 3
. .0,2.10 ( )
2
V S h m
Tiềnlàmmộtcâybút:
6 6
1 2 1 2
27 3
.9 . 9 9.0,2 .10 .0,2.10 9,7
2
V a V a V V a a a
(đồng)
Câu49. Gọi
1
h
,
1
R
,
1
V
lầnlượtlàchiềucao,bánkínhđáy,thểtíchkhốitrụnhỏmỗiđầu.
2 2
1 1 1
. . 6. .6 216
V h R
.
Gọi
2
h
,
2
R
,
2
V
lầnlượtlàchiềucao,bánkínhđáy,thểtíchcủataycầm.
2 2
2 2 2
. . 30 2.6 . .2 72
V h R
.
Thểtíchvậtliệulàmnêntạtaybằng
1 2
2 504
V V V
.
Câu50. Tacóthểtíchcủamỗiốnglà
2 2
3
108
.2. 0,5 0,08 .2. 0,5 m
625
V
.
Nhưvậycầntấtcảlà:
108
.200.10 1085,73
625
baoxi-măng.
Câu51. ChọnB
Gọi
O
và
O
lầnlượtlàtrungđiểm
MN
và
PQ
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
Khiđó
'OO
làtrụccủahìnhtrụvà
OO MN MN OPQ
.
2
1 .6
. 6
3 6
MNPQ OPQ
OO
V MN S OO
3
dm
.Theobàiratacó
3
30dm 5dm
MNPQ
V OO
.
Thểtíchkhốitrụlà
2 3
.3 .5 141, 4dm
tru
V
.Vậythểtíchlượngđácắtbỏ
3
111,4dm
tru MNPQ
V V V
.
Câu52. Tacó:
2
2
1
1
1
Rh
R
V R h
R
h
Diệntíchtoànphầncủatécnước:
2 2
2
2 2 2
tp
S Rh R R
R
Xét
3
2
2 1
4 0
2
S R R
R
.
Lậpbảngbiếnthiêntacó
tp
S
đạtgiátrịnhỏnhấttại
3
1
2
R
3
min
3 2
2
2 2 5,54
4
tp
S
Câu53. Khilăntrọnmộtvòngthìtrụclăntạotrêntườngphẳnglớpsơncódiệntíchbằngdiệntíchxungquanhcủa
trụclănlà
2 .S R h
2
5
2 . .23 115 (cm )
2
.
Vậysaukhilăntrọn
10
vòngthìtrụclăntạonêntườngphẳnglớpsơncódiệntíchlà
2
10 1150 (cm )
S
.
Dạng5.Bàitoáncựctrị
Câu54. ChọnA
Gọi
làsốđogócgiữa
AB
và
CD
.
Tacó
1 1
. . ; .sin .2.2.3.sin 2sin 2
6 6
ABCD
V AB CD d AB CD
.
Dođó
ABCD
V
đạtgiátrịlớnnhấtlà
2
,đạtđượckhi
AB CD
.
Câu55. Giảsửvỏhộpsữacóbánkínhđáylà
R
,chiềucaolà
h
(
, 0
R h
).
D
O
O'
A
B
C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Vìthểtíchvỏhộplà
V
nêntacó
2
2
V
V R h h
R
.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình trụ vỏ hộp sữa phải có diện tích toàn phần
2 2
2
2 2 2
tp
V
S Rh R R
R
nhỏnhất.
Cách1:
Tacó
3
2 2 2
2
2 2 3 2
tp
V V V
S R R V
R R R
.
tp
S
đạtgiátrịnhỏnhấtkhivàchỉkhi
2
3
2
2
V V
R R
R
.
Cách2:
Xéthàmsố
2
2
2
V
f R R
R
trênkhoảng
0;

.
Tacó
3
2 2
2 4 2
4
V R V
f R R
R R
.
3
0
2
V
f R R
.
Bảngbiếnthiên:
TừBBTtathấy
f R
đạtnhỏnhấtkhi
3
2
V
R
.
Vậyđểtiếtkiệmvậtliệunhấtthìbánkínhđáyvỏhộpphảibằng
3
2
V
.
u56. Gọichiềucaovàbánkínhđáycủahìnhtrụlầnlượtlà
x
,
y
, 0
x y
.
Khiđótacóthiếtdiệncủahìnhtrụvàmặtphẳngchứatrụccủanhtrụlàhìnhchữnhậtkíchthướclần
lượtlà
x
,
2 y
Theogiảthiếttacó
2. 2 12
x y
2 6
x y
.
ch 1.
Thểtíchkhốitrụ:
2
.
V y x
2 3 2
6 2 2 3
y y y y
.
Vì
2 6
x y
0 2 6 0 3.
y y
Xétmsố
3 2
3
f y y y
trênkhoảng
0;3
Tacó
2
3 6
f y y y
0
0
2
y
f y
y
.
Bảngbiếnthiên:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
Suyra
0;3
max 2 4.
f y f
Vậygiátrịlớnnhấtcủathểtíchkhốitrụbằng
3
2 .4 8 cm
.
ch2.
Thểtíchkhốitrụ:
3 3 3
2
2 6
. . . 8
3 3 3
x y y x y
V y x x y y
Dấu“=”xảyrakhi
2
x y
.
Vậygiátrịlớnnhấtcủathểtíchkhốitrụbằng
3
8 cm .
V
Câu57. Chọn A.
Phươngpháp
Xácđịnhbánkínhđáyvàchiềucaocủahìnhtrụ,sửdụngcôngthức
2
V R h
tínhthểtíchcủahìnhtrụ.
+)LậpBBTtìmGTLNcủahàmthểtích.
Cáchgiải
Tacó:Đườngkínhđáycủahìnhtrụlà
9 2
x
Bánkínhđáyhìnhtrụlà
9 2
2
x
.
Khiđótacóthểtíchaolà
2
2
9 2
9 2
2 4 4
x
V x x x f x
Xéthàmsố
2
3 2
9 2 4 36 81f x x x x x x
với
9
0
2
x
tacó:
2
9
2
' 12 72 81 0
3
2
x
f x x x
x
BBT:
DựavàoBBTtathấy
max
3
54
2
f x x
.Khiđó
3
max
27
.54 13,5
4 2
V m
.
Câu58. Cách1:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
Gọi
D
làhìnhchiếuvuônggóccủa
B
lênmặtphẳng
O
.
Kẻ
AH OD
,
H OD
.
Tacóthểtíchcủakhốichóp
OO AB
:
1
.
3
OO AB OO B
V AH S
2
2
.
3
a
AH
2
2
.
3
a
AO
3
4
3
a
.
max
OO AB
V H O
.Suyra
2 2AD a
.
Suyra:
tan tan
BAD
1
2
.
Nhận xét: Nên thêm giả thiết
AB
chéo với
'OO
để tứ diện
OO AB
tồn tại.
Gọi
D
làhìnhchiếuvuônggóccủa
B
lênmặtphẳngchứađườngtròn
O
.
Gọi
C
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lênmặtphẳngchứađườngtròn
'O
.
Tacó
' .
O CB OAD
làmộthìnhlăngtrụđứng.
Tacóthểtíchcủakhốichóp
OO AB
:
3
' .
1 1 1 4
2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 2 3
OO AB O BC OAD OAD
a
V V a S a a a AOD
.
α
H
D
B
A
O
O'
C
α
D
B
A
O
O'
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
0
'
max
90 2 2
O ABCD
V AOD AD a
.
Suyra:
tan tan
BAD
1
2
.
Câu59.
Gọi
H
làhìnhchiếuvuônggóccủa
B
lênmặtphẳngchứađườngtròn
O
.
Gọi
K
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lênmặtphẳngchứađườngtròn
'O
.
Tacó
.
HAD BKC
làmộthìnhlăngtrụđứng.
Tacóthểtíchcủatứdiện
CDAB
là
.
1 1 1 1 1 1
.2 . .2 . . . ; .2 . .2 3. ;
3 3 3 2 3 2
ABCD HAD BKC HAD
V V a S a AD d H AD a a d H AD
.
max
max
;
ABCD
V d H AD
H
làđiểmchínhgiữacunglớn
AD
củađườngtròn
O
(1).
Theođịnhlýsintacó
2 3 3
2.2 sin
4 4 2
sin
AD AD a
a AHD
a a
AHD
nên
0
60
AHD
.
Dođó(1)xảyrakhi
AHD
đều
2 3AH AD a
.
Suyra:
2 3
tan tan
3
2 3
BH a
BAH
AH
a
.
K
α
H
O
C
D
B
A
O'
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
Câu60.
Kẻđườngthẳngqua
'O
songsongvới
AB
cắtmặtphẳngchứađườngtròn
( )O
tại
1
O
.
Lúcđó
1
. 'AO D BO C
làmộthìnhlăngtrụchiềucaobằng
2a
.
Vì
AD BC
nên
'
BO C OAD
S S
Tacóthểtíchcủakhốichóp
'.
O ABCD
:
1
3
' . ' '
1 2 2 2 1 8
.2 . .2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 3 3 2 3
O ABCD AO D BO C BO C OAD
a
V V a S a S a a a AOD
.
0
'
max
90 2 2
O ABCD
V AOD AD a
.
O
1
O
C
D
B
A
O'
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CHUYÊN
ĐỀ 16
MẶT CẦU, KHỐI CẦU
MỤCLỤC
PHẦN A. CÂU HỎI........................................................................................................................................1
Dạng1.Diệntíchxungquanh,bánkính...........................................................................................................1
Dạng2.Thểtích................................................................................................................................................2
Dạng3.Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốiđadiện...........................................................................................3
Dạng3.1Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốilăngtrụ.....................................................................................3
Dạng3.2Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốichóp.........................................................................................4
Dạng3.2.1Khốichópcócạnhbênvuônggócvớiđáy.............................................................................4
Dạng3.2.2Khốichópcómặtbênvuônggócvớiđáy...............................................................................7
Dạng3.2.3Khốichópđều.........................................................................................................................8
Dạng3.2.4Khốichópkhác........................................................................................................................8
Dạng4.Bàitoánthựctế,cựctrị......................................................................................................................10
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO..............................................................................................................11
Dạng1.Diệntíchxungquanh,bánkính.........................................................................................................11
Dạng2.Thểtích..............................................................................................................................................12
Dạng3.Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốiđadiện.........................................................................................13
Dạng3.1Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốilăngtrụ...................................................................................13
Dạng3.2Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốichóp.......................................................................................17
Dạng3.2.1Khốichópcócạnhbênvuônggócvớiđáy...........................................................................17
Dạng3.2.2Khốichópcómặtbênvuônggócvớiđáy.............................................................................29
Dạng3.2.3Khốichópđều.......................................................................................................................36
Dạng3.2.4Khốichópkhác......................................................................................................................39
Dạng4.Bàitoánthựctế,cựctrị......................................................................................................................49
PHẦNA.CÂUHỎI
Dạng1.Diệntíchxungquanh,bánkính
Câu1. (Mãđề101BGD&ĐTNĂM2018)Diệntíchcủamặtcầubánkính
R
bằng:
A.
2
R
B.
2
4
3
R
C.
2
2
R
D.
2
4
R
Câu2. (THPTTHIỆUHÓA–THANHHÓANĂM2018-2019LẦN01)Chomặtcầucódiệntíchbằng
2
16
a
.Khiđó,bánkínhmặtcầubằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
2 2a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu3. (CHUYÊNĐHSPHÀNỘINĂM2018-2019LẦN01)Diệntíchmặtcầubánkính
2a
là
A.
2
4
a
. B.
2
16
a
. C.
2
16a
. D.
2
4
3
a
.
Câu4. (THPTNGHĨAHƯNGNĐ-GK2-2018-2019)Diệntíchcủamộtmặtcầubằng
2
16
cm
.Bán
kínhcủamặtcầuđólà.
A.
8cm
. B.
2cm
. C.
4cm
. D.
6cm
.
Câu5. (SỞGD&ĐTBÌNHPHƯỚCNĂM2018-2019LẦN01)Tínhdiệntíchmặtcầu khibiếtchu
viđườngtrònlớncủanóbằng
4
A.
32
S
B.
16
S
C.
64
S
D.
8
S
Câu6. Chobahìnhcầutiếpxúcngoàinhautừngđôimộtvàcùngtiếpxúcvớimộtmặtphẳng.Cáctiếp
điểmcủacáchìnhcầutrênmặtphẳnglậpthànhtamgiáccócáccạnhbằng
4
,
2
và
3
.Tíchbán
kínhcủabahìnhcầutrênlà
A.
12
B.
3
C.
6
D.
9
Dạng2.Thểtích
Câu7. (Mãđề102BGD&ĐTNĂM2018)Thểtíchcủakhốicầubánkính
R
bằng
A.
3
3
4
R
B.
3
4
3
R
C.
3
4
R
D.
3
2
R
Câu8. (ĐỀTHAMKHẢOBGD&ĐTNĂM2018-2019)Thểtíchkhốicầubánkính
a
bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4
3
a
D.
3
4
a
Câu9. (THPTĐÔNGSƠNTHANHHÓANĂM2018-2019LẦN02)Thểtíchkhốicầubánkính
3cm
bằng
A.
3
36 cm .
B.
3
108 cm .
C.
3
9 cm .
D.
3
54 cm .
Câu10. (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho mặt cầu
S
có diện tích
2 2
4 a cm .
Khiđó,thểtíchkhốicầu
S
là
A.
3
3
4 a
cm .
3
B.
3
3
a
cm .
3
C.
3
3
64 a
cm .
3
D.
3
3
16 a
cm .
3
Câu11. (CHUYENPHANBỘICHÂUNGHỆANNĂM2018-2019LẦN02)Chomặtcầucódiệntích
bằng
2
36
a
.Thểtichkhốicầulà
A.
3
18
a
. B.
3
12
a
. C.
3
36
a
. D.
3
9
a
.
Câu12. (CHUYÊNLÊQUÝĐÔNĐIỆNBIÊNLẦN3NĂM2018-2019)Cắtmặtcầu
S
bằngmộtmặt
phẳngcáchtâmmộtkhoảngbằng
4cm
đượcthiếtdiệnlàmộthìnhtròncódiệntích
2
9
cm
.Tính
thểtíchkhốicầu
S
.
A.
250
3
3
cm
. B.
2500
3
3
cm
. C.
25
3
3
cm
. D.
500
3
3
cm
.
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu13. Mộtkhốiđồchơigồmhaikhốicầu
1 2
,
H H
tiếpxúcvớinhau,lầnlượtcóbánkínhtương
ứnglà
1 2
,r r
thỏamãn
2 1
1
2
r r
(thamkhảohìnhvẽ).
Biếtrằngthểtíchcủatoànbộkhốiđồchơibằng
3
180
cm
.Thểtíchcủakhốicầu
1
H
bằng
A.
3
90
cm
B.
3
120
cm
C.
3
160
cm
D.
135
Câu14. Chomộtbáncầuđựngđầynướcvớibánkính
2R
.Ngườitabỏvàođómộtquảcầucóbánkính
bằng
2R
.Tínhlượngnướccònlạitrongbáncầubanđầu.
A.
112
24 3
3
V
.B.
16
3
V
.
C.
8
3
V
. D.
24 3 40
V
.
Dạng3.Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốiđadiện
Dạng3.1Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốilăngtrụ
Câu15. (MÃĐỀ123BGD&DTNĂM2017)Tìmbánkính
R
mặtcầungoạitiếpmộthìnhlậpphươngcó
cạnhbằng
2 .a
A.
3R a
B.
R a
C.
100
D.
2 3R a
Câu16. (MÃĐỀ110BGD&ĐTNĂM2017)Chomặtcầubánkính
R
ngoạitiếpmộthìnhlậpphương
cạnh
a
.Mệnhđềnàodướiđâyđúng?
A.
3
3
R
a
B.
2 3
3
R
a
C.
2a R
D.
2 3a R
Câu17. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có
AB a
,
' 2AD AA a
.Diệntíchcủamặtcầungoạitiếpcủahìnhhộpchữ
nhậtđãchobằng
A.
2
9
a
B.
2
3
4
a
C.
2
9
4
a
D.
2
3
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu18. (CHUYÊNLÊHỒNGPHONGNAMĐNHLẦN1NĂM2018-2019)Thểtíchkhốicầungoại
tiếphìnhhộpchữnhậtcóbakíchthước
1
,
2
,
3
là
A.
36
. B.
9
2
. C.
7 14
3
. D.
9
8
.
Câu19. (TRƯƠNGTHPTHOANGHOATHAMHƯNGYÊNNĂM2018-2019)Thểtíchkhốicầungoại
tiếphìnhlậpphươngcạnh
3 cm
là
A.
27 3
2
cm
3
. B.
9 3
2
cm
3
. C.
9 3
cm
3
. D.
27 3
8
cm
3
.
Câu20. (CHUYÊNNGUYỄNTRÃIHẢIDƯƠNGNĂM2018-2019LẦN01)Diệntíchmặtcầungoại
tiếpkhốihộpchữnhậtcókíchthước
a
,
3a
,
2a
là
A.
2
8a
. B.
2
4
a
. C.
2
16
a
. D.
2
8
a
.
Câu21. (SỞGD&ĐTBẮCNINHNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhlăngtrụđứng
.
ABC A B C
cóđáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3
AB a
,
2BC a
, đường thẳng
AC
tạo với mặt phẳng
BCC B
mộtgóc
30
.Diệntíchcủamặtcầungoạitiếplăngtrụđãchobằng:
A.
2
3
a
. B.
2
6
a
. C.
2
4
a
. D.
2
24
a
.
Dạng3.2Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốichóp
Dạng3.2.1Khốichópcócạnhbênvuônggócvớiđáy
Câu22. (THPTQUỲNHLƯU3NGHỆANNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABCD
có
SA ABCD
,
SA a
vàđáy
ABCD
nộitiếpđườngtrònbánkínhbằng
a
.Bánkínhmặtcầungoạitiếphình
chóp
.
S ABCD
là
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu23. (GKITHPTLƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
và
AB a
.Cạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy.Đườngthẳng
SC
tạovớimặtđáymộtgóc
0
60
.Tínhdiệntíchmặtcầuđiqua4đỉnhcủahìnhchóp
.
S ABC
.
A.
2
8
a
B.
2
32
3
a
C.
2
8
3
a
D.
2
4
a
Câu24. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH N BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
a
.Cạnhbên
6SA a
vàvuônggócvớiđáy
ABCD
.Tính
theo
a
diệntíchmặtcầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABCD
.
A.
2
8
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2a
.
Câu25. (THPTCHUYÊNTHÁINGUYÊNLẦN01NĂM2018-2019)Trongkhônggian,chohìnhchóp
.
S ABC
có
, ,SA AB BC
đôimộtvuônggócvớinhauvà
, , .SA a AB b BC c
Mặtcầuđiqua
, , ,S A B C
cóbánkínhbằng
A.
2( )
.
3
a b c
B.
2 2 2
.a b c
C.
2 2 2
2 .a b c
D.
2 2 2
1
.
2
a b c
Câu26. (MĐ105BGD&ĐTNĂM2017)Chotứdiện
ABCD
cótamgiác
BCD
vuôngtại
C
,
AB
vuông
gócvớimặtphẳng
BCD
,
5AB a
,
3BC a
và
4CD a
.Tínhbánkính
R
củamặtcầungoại
tiếptứdiện
ABCD
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
5 2
3
a
R
B.
5 3
3
a
R
C.
5 2
2
a
R
D.
5 3
2
a
R
Câu27. (MĐ104BGD&DTNĂM2017)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáylàhìnhchữnhậtvới
3AB a
,
4BC a
,
12SA a
và
SA
vuônggócvớiđáy.Tínhbánkính
R
củamặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
A.
13
2
a
R
B.
6R a
C.
5
2
a
R
D.
17
2
a
R
Câu28. (KTNLGVTHUẬNTHÀNH2BẮCNINHNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABC
cótamgiác
ABC
vuôngtại
B
,
SA
vuônggócvớimặtphẳng
( )ABC
.
5, 3, 4
SA AB BC
.Tínhbánkính
mặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
A.
5 2
2
R
. B.
5
R
. C.
5
2
R
. D.
5 2
R
.
Câu29. (KTNLGIABÌNHNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
SABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngtại
B
,
8
AB
,
6
BC
.Biết
6
SA
và
( )SA ABC
.Tínhthểtíchkhốicầucótâmthuộcphầnkhông
gianbêntrongcủahìnhchópvàtiếpxúcvớitấtcảcácmặtphẳngcủahìnhchóp
SABC
.
A.
16
9
B.
625
81
C.
256
81
D.
25
9
Câu30. (THPTANLÃOHẢIPHÒNGNĂM2018-2019LẦN02)Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđườngcao
SA
,đáy
ABC
làtamgiácvuôngtại
A
.Biết
6 , 2 , 4SA a AB a AC a
.Tínhbánkínhmặtcầu
ngoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
?
A.
2 7R a
. B.
14
R a
. C.
2 3R a
. D.
2 5r a
.
Câu31. (THPT GIA LỘCHẢI DƯƠNGNĂM 2018-2019 LẦN01)Cho hình chóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhchữnhậtcóđườngchéobằng
2a
,cạnh
SA
cóđộdàibằng
2a
vàvuônggócvới
mặtphẳngđáy.Tínhbánkínhmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
2 6
3
a
. D.
6
12
a
.
Câu32. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
S.ABC
có
60
BAC
,
BC a
,
SA ABC
.Gọi
M
,
N
lầnlượtlàhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lên
SB
và
SC
.Bánkínhmặt
cầuđiquacácđiểm
, , , ,A B C M N
bằng
A.
3
3
a
B.
2 3
3
a
C.
a
D.
2a
Câu33. (PENI-THẦYLÊANHTUẤN-ĐỀ3-NĂM2019)Hìnhchóp
.
S ABCD
cóđáylàhìnhchữnhật,
,
AB a SA ABCD
,
SC
tạovớimặtđáymộtgóc
0
45
.Mặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
cóbánkínhbằng
2a
.Thểtíchcủakhốichóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
2a
. B.
3
2 3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2 3
3
a
.
Câu34. (CHUYÊN HẠ LONGNĂM2018-2019 LẦN 02) Cho hìnhchóp
.
S ABCD
cóABCD làhình
vuôngcạnhbằng
a
.
( ), 3.
SA ABCD SA a
Tínhbánkínhmặtcầungoạitiếphìnhchóp?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A.
5
.
2
a
B.
2 .a
C.
5.
a D.
7.
a
Câu35. (THPTGANGTHÉPTHÁINGUYÊNNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
,
2BC a
,cạnhbên
SA
vuônggócvớiđáy.Gọi
H
,
K
lầnlượtlà
hìnhchiếucủa
A
lên
SB
và
SC
,khiđóthểtíchcủakhốicầungoạitiếphìnhchóp
AHKCB
là
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
8 2
3
a
.
Câu36. (THPTYÊNKHÁNH-NINHBÌNH-2018-2019)Chohìnhchóp
SABC
,đáy
ABC
làtamgiác
đềucạnh
;
a SA ABC
.Gọi
,H K
lầnlượtlàhìnhchiếuvuônggóccủa
A
trên
;SB SC
.Diện
tíchmặtcầuđiqua
5
điểm
, , , ,A B C K H
là
A.
2
4
9
a
. B.
2
3
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu37. (GKICS2LƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
SABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
và
AB a
.Cạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy.Đường
thẳng
SC
tạovớiđáymộtgóc
0
60
.Tínhdiệntíchmặtcầuđiquabốnđỉnhcủahìnhchóp
SABC
A.
2
8
a
. B.
2
32
3
a
. C.
2
8
3
a
D.
2
4
a
.
Câu38. (THPTYÊNPHONGSỐ1BẮCNINHNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
.
S ABC
có
SA
vuônggócvớimặtphẳng
ABC
,tamgiác
ABC
vuôngtại
B
.Biết
2 , , 3SA a AB a BC a
.
Tínhbánkính
R
củamặtcầungoạitiếphìnhchóp.
A.
a
. B.
2 2a
. C.
2a
. D.
1
3 ;
2
x y
.
Câu39. (THPTYÊNPHONGSỐ1BẮCNINHNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóptamgiácđều
.
S ABC
cócáccạnhbên
, ,SA SB SC
vuônggócvớinhautừngđôimột.Biếtthểtíchcủakhốichóp
bằng
3
6
a
.Tínhbánkính
r
củamặtcầunộitiếpcủahìnhchóp
.
S ABC
.
A.
3 3
a
r
. B.
2r a
. C.
3 3 2 3
a
r
. D.
2
3 3 2 3
a
r
.
Câu40. (CỤMLIÊNTRƯỜNGHẢIPHÒNGNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnhbằng
a
.Đườngthẳng
2
SA a
vuônggócvớiđáy
ABCD
.Gọi
M
làtrungđiểm
SC
,mặtphẳng
điquahaiđiểm
A
và
M
đồngthờisongsongvới
BD
cắt
,SB SD
lầnlượttại
,E F
.Bánkínhmặtcầuđiquanămđiểm
, , , ,S A E M F
nhậngiátrịnàosau
đây?
A.
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu41. (ĐỀGK2VIỆTĐỨCHÀNỘINĂM2018-2019)Trongkhônggianchohìnhchóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
làhìnhthangvuôngtạiAvàBvới
1, 2
AB BC AD
,cạnhbên
1
SA
và
SA
vuônggócvớiđáy.Gọi
E
làtrungđiểm
AD
.Tínhdiệntích
mc
S
củamặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S CDE
.
A.
11
mc
S
. B.
5
mc
S
. C.
2
mc
S
. D.
3
mc
S
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu42. (SỞGD&ĐTBẮCNINHNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtam
giácvuôngtại
A
,
SA
vuônggócvớimặtphẳng
ABC
và
2,
AB
4,
AC
5
SA .Mặtcầuđi
quacácđỉnhcủahìnhchóp
.
S ABC
cóbánkínhlà:
A.
25
2
R
. B.
5
2
R
. C.
5
R
. D.
10
3
R
.
Dạng3.2.2Khốichópcómặtbênvuônggócvớiđáy
Câu43. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện
ABCD
có các mặt
ABC
và
BCD
làcáctamgiácđềucạnhbằng2;haimặtphẳng
ABD
và
ACD
vuônggócvới
nhau.Tínhbánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
.
A.
2 2
. B.
2
. C.
2 3
3
. D.
6
3
.
Câu44. (KSCLTHPTNGUYỄNKHUYẾNLẦN05NĂM2018-2019)Hìnhchóp
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnhbằng
1,
mặtbên
SAB
làtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvới
mặtphẳngđáy.Tínhthểtíchcủakhốicầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
.
A.
5 15
18
V
B.
5 15
54
V
C.
4 3
27
V
D.
5
3
V
Câu45. (THPTANLÃOHẢIPHÒNGNĂM2018-2019LẦN02)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáylàhình
thangcân,
2AB a
,
CD a
,
0
60
ABC .Mặtbên
SAB
làtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳng
vuônggócvới
.ABCD
Tínhbánkính
R
củamặtcầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABC
.
A.
3
3
a
R
B.
R a
C.
2 3
3
a
R
D.
2
3
a
R
Câu46. (THPTLƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019LẦN1)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhthangvuôngtại
A
và
B
,
, 2AB BC a AD a
.Tamgiác
SAD
đềuvànằmtrong
mặtphẳngvuônggócvớiđáy.Tínhdiệntíchcủamặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
2
6
a
. B.
2
10
a
. C.
2
3
a
. D.
2
5
a
.
Câu47. (HỌCMÃINĂM2018-2019-LẦN02)Chohìnhchóp
.
S ABC
có
0
, 30
AB a ACB
.Biết
SAB
làtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy
ABC
.Tínhdiệntíchmặtcầu
mc
S
ngoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
.
A.
2
7
3
mc
a
S
. B.
2
13
3
mc
a
S
. C.
2
7
12
mc
a
S
. D.
2
4
mc
S a
.
Câu48. (KTNLGVBẮCGIANGNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
a
,
SAB
làtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy.Tínhdiệntích
S
củamặtcầu
ngoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
A.
2
3
S a
. B.
2
4
3
a
S
. C.
2
7
3
a
S
. D.
2
7
S a
.
Câu49. (THPTCHUYÊNLÊHỒNGPHONGNAMĐỊNHNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,tamgiác
SAB
đềuvànằmtrongmặtphẳngvuông
gócvớimặtphẳngđáy.Tínhthểtích
V
củakhốicầungoạitiếphìnhchópđãcho.
A.
3
7 21
54
a
V
. B.
3
7 21
18
a
V
. C.
3
4 3
81
a
V
. D.
3
4 3
27
a
V
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Câu50. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện
ABCD
2 , 3
AB BC AC BD a AD a
;haimặtphẳng
ACD
và
BCD
vuônggócvớinhau.
Diệntíchmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
bằng
A.
2
64
27
a
B.
2
4
27
a
C.
2
16
9
a
D.
2
64
9
a
Câu51. (THPTNGHĨAHƯNGNĐ-GK2-2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhình
chữnhật.Tam giác
SAB
nằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtphẳng
ABCD
.Biếtrằng
, 3AB a AD a
và
60
ASB
.Tínhdiệntíchkhốicầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
. B.
2
13
3
a
S
. C.
2
11
2
a
S
. D.
2
11
3
a
S
.
Dạng3.2.3Khốichópđều
Câu52. (THCS-THPTNGUYỄNKHUYẾNNĂM2018-2019LẦN01)Nếutứdiệnđềucócạnhbằng
a
thìmặtcầungoạitiếpcủatứdiệncóbánkínhbằng:
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
. C.
6
4
a
. D.
6
6
a
.
Câu53. (ĐỀTHAMKHẢOBGD&ĐTNĂM2017)Chohìnhchóptứgiácđều
.
S ABCD
cócạnhđáybằng
3 2 ,a
cạnhbênbằng
5 .a
Tínhbánkính
R
củamặtcầungoạitiếphìnhchóp
. .S ABCD
A.
3R a
. B.
2R a
. C.
25
8
a
R
. D.
2R a
.
Câu54. (ĐỀ15LOVEBOOKNĂM2018-2019)Hìnhchópđều
.
S ABCD
tấtcảcáccạnhbằng
a
.Diện
tíchmặtcầungoạitiếphìnhchóplà
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
D.
2
2
a
.
Câu55. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN02)Chohìnhchóptứgiácđềucógócgiữa
mặtbênvàmặtđáybằng
60
.Biếtrằngmặtcầungoạitiếphìnhchópđócóbánkính
3.
R a
Tínhđộdàicạnhđáycủahìnhchóptứgiácđềunóitrên.
A.
12
5
a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
9
4
a
Câu56. (GKICS2LƯƠNGTHẾVINHHÀNỘINĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchópđều
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
AB a
,gócgiữamặtbênvớimặtphẳngđáybằng
0
60
.Tính
bánkínhmặtcầuđiquabốnđỉnhcủahìnhchóp
.
S ABC
A.
3
2
a
. B.
7
12
a
. C.
7
16
a
. D.
2
a
.
Câu57. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCLẦN02NĂM2018-2019)Chohìnhchóptứgiácđềucógócgiữa
mặtbênvàmặtđáybằng
60
.Biếtrằngmặtcầungoạitiếphìnhchópđócóbánkính
3.
R a
Tínhđộdàicạnhđáycủahìnhchóptứgiácđềunóitrên.
A.
12
5
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
9
4
a
.
Dạng3.2.4Khốichópkhác
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu58. (CHUYÊNQUỐCHỌCHUẾNĂM2018-2019LẦN1)Chomặtcầutâm
O
vàtamgiác
ABC
cóbađỉnhnằmtrênmặtcầuvớigóc
0
30
BAC và
BC a
.Gọi
S
làđiểmnằmtrênmặtcầu,
khôngthuộcmặtphẳng
ABC
vàthỏamãn
SA SB SC
,gócgiữađườngthẳng
SA
vàmặt
phẳng
ABC
bằng
0
60
.Tínhthểtích
V
củakhốicầutâm
O
theo
a
.
A.
3
3
9
V a
B.
3
32 3
27
V a
C.
3
4 3
27
V a
D.
3
15 3
27
V a
Câu59. (CHUYÊNBẮCGIANGNĂM2018-2019LẦN02)ChohìnhchópS.ABC có
3
2
a
SA
,cáccạnh
cònlạicùngbằnga.BánkínhRcủamặtcầungoạitiếphìnhchópS.ABClà:
A.
13
2
a
R
B.
3
a
R
C.
13
3
a
R
D.
13
6
a
R
Câu60. Chohìnhchóp
.
S ABC
có
SA SB SC a
,
90
ASB ASC
,
60
BSC
.Tínhdiệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp.
A.
2
7
18
a
B.
2
7
12
a
C.
2
7
3
a
D.
2
7
6
a
Câu61. (SỞGIÁODỤCĐÀOTẠOVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN01)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnhbằng
a
.Hìnhchiếuvuônggóccủa
S
trênmặtphẳng
ABCD
làđiểm
H
thuộcđoạn
AC
thoảmãn
4
AC AH
và
SH a
.Tínhbánkínhmặtcầunộitiếphình
chóp
.
S ABCD
(mặtcầutiếpxúcvớitấtcảcácmặtbêncủahìnhchóp)
A.
4
. B.
4
5 17
a
. C.
4
. D.
4
9 17
a
.
Câu62. (CHUYÊNLÊQUÝĐÔNĐIỆNBIÊNNĂM2018-2019LẦN02)Chohìnhchóp
.
S ABCD
có
đáy
ABCD
làhìnhchữnhật,
3, 4
AB AD
vàcáccạnhbêncủahìnhchóptạovớimặtđáymột
góc
60 .
Tínhthểtíchkhốicầungoạitiếphìnhchópđãcho.
A.
250 3
3
V
. B.
125 3
6
V
. C.
50 3
3
V
. D.
500 3
27
V
.
Câu63. (CHUYENPHANBỘICHÂUNGHỆANNĂM2018-2019LẦN02)Chohìnhchóp
.
S ABCD
có
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,tamgiác
SAB
đềuvàtamgiác
SCD
vuôngcântại
S
.Tínhdiện
tíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp.
A.
2
7
3
a
. B.
2
8
3
a
. C.
2
5
3
a
. D.
2
a
Câu64. (CHUYÊNHƯNGYÊNNĂM2018-2019LẦN03)Chohìnhchóp
.
S ABCD
có
ABCD
làhình
chữnhậttâm
I
cạnh
3AB a
,
4BC a
.Hìnhchiếucủa
S
trênmặtphẳng
ABCD
làtrungđiểm
của
ID
.Biếtrằng
SB
tạovớimặtphẳng
ABCD
mộtgóc
45
.Tínhdiệntíchmặtcầungoạitiếp
hìnhchóp
.
S ABCD
.
A.
2
25
2
a
. B.
125
. C.
125
. D.
2
4
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu65. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện
ABCD
có
3
AB CD
,
5
AD BC
,
6
AC BD
.Tínhthêtíchkhốicầungoạitiếptứdiện
ABCD
.
A.
35
(đvtt). B.
35
(đvtt). C.
35 35
6
(đvtt). D.
35 35
(đvtt).
Câu66. (THPTYÊNPHONGSỐ1BẮCNINHNĂM2018-2019LẦN01)Chođườngtròntâm
O
có
đườngkính
2AB a
nằmtrongmặtphẳng
P
.Gọi
I
làđiểmđốixứngvới
O
qua
A
.Lấyđiểm
S
saocho
SI
vuônggócvớimặtphẳng
P
và
2SI a
.Tínhbánkính
R
củamặtcầuquađường
tròntâm
O
vàđiểm
S
.
A.
65
.
4
a
R
B.
65
.
16
a
R
C.
5.
R a D.
7
.
4
a
R
Câu67. (LIÊNTRƯỜNGTHPTTPVINHNGHỆANNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
,
3 2
AB BC a
,
0
90
SAB SCB
.Biếtkhoảngcáchtừ
A
đếnmặtphẳng
( )SBC
bằng
2 3a
.Tínhthểtíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
.
A.
3
72 18
a
. B.
3
18 18
a
. C.
3
6 18
a
. D.
3
24 18
a
.
Câu68. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp
.
O ABC
có
OA OB OC a
,
60
AOB
,
90
BOC
,
120
AOC
.Gọi
S
làtrungđiểmcạnh
OB
.
Bánkínhmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
là
A.
4
a
B.
7
4
a
C.
7
2
a
D.
2
a
Câu69. (ĐỀ HỌCSINHGIỎITỈNHBẮCNINHNĂM 2018-2019)Chotứ diện
ABCD
có
6AB a
,
8CD a
vàcáccạnhcònlạibằng
74
a .Tínhdiệntíchmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
.
A.
2
S 25 a .
B.
2
S 100 a .
C.
2
100
S a .
3
D.
2
S 96 a .
Dạng4.Bàitoánthựctế,cựctrị
Câu70. (HSGBẮCNINHNĂM2018-2019)Mộtcơsởsảnsuấtđồgiadụngđượcđặthànglàmcácchiếc
hộpkínhìnhtrụbằngnhômđềđựngrượucóthểtíchlà
3
28
V a
0
a
.Đểtiếtkiệmsảnsuất
vàmanglạilợinhuậncaonhấtthìcơsởsẽsảnsuấtnhữngchiếchộphìnhtrụcóbánkínhlà
R
sao
chodiệntíchnhômcầndùnglàítnhất.Tìm
R
A.
3
7R a
B.
3
2 7R a
C.
3
2 14
R a
D.
3
14
R a
Câu71. (MĐ104BGD&DTNĂM2017)Trongtấtcảcáchìnhchóptứgiácđềunộitiếpmặtcầucóbán
kínhbằng
9
,tínhthểtích
V
củakhốichópcóthểtíchlớnnhất.
A.
576 2
V
B.
144 6
V C.
144
V
D.
576
V
Câu72. (SỞGIÁODỤCĐÀOTẠOVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN01)Trongtấtcảcáchìnhchóp
tứgiácđềunộitiếpmặtcầucóbánkínhbằng
9
,khốichópcóthểtíchlớnnhấtbằngbaonhiêu?
A.
576 2
. B.
144
. C.
576
. D.
144 6
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Câu73. (THPTCHUYÊNVĨNHPHÚCNĂM2018-2019LẦN3)Trongkhônggian
Oxyz
,lấyđiểm
C
trêntia
Oz
saocho
1
OC
.Trênhaitia
,Ox Oy
lầnlượtlấyhaiđiểm
,A B
thayđổisao cho
OA OB OC
.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện
.
O ABC
?
A.
6
4
B.
6
C.
6
3
D.
6
2
Câu74. (KTNLGVTHPTLÝTHÁITỔNĂM2018-2019)Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
là
hìnhbìnhhành,cáccạnhbêncủahìnhchópbằng
6
cm
,
4
AB cm
.Khithểtíchkhối chóp
.
S ABCD
đạtgiátrịlớnnhất,tínhdiệntíchmặtcầungoạitiếp
.
S ABCD
.
A.
2
12
cm
. B.
2
4
cm
. C.
2
9
cm
. D.
2
36
cm
.
PHẦNB.ĐÁPÁNTHAMKHẢO
Dạng1.Diệntíchxungquanh,bánkính
Câu1. ChọnD
Câu2. ChọnC
Tacó:
2 2
4 16
S R a
2R a
Câu3. Tacó:
2
2 2
4 4 2 16
S R a a
.
Câu4. Tacó:
2 2
4 16 4 2( ).R R R cm
Câu5. ChọnB
Nhậnxét:Đườngtrònlớncủamặtcầu
S
làđườngtrònđiquatâmcủamặtcầu
S
nênbán
kínhcủađườngtrònlớncũnglàbánkínhcủamặtcầu
S
.
Chuviđườngtrònlớncủamặtcầu
S
bằng
4
2 4 2
R R
.
Vậydiệntíchmặtcầu
S
là
2
4 16
S R
.
Câu6. ChọnB
Nhậnxét:Đườngtròn
1 1
;O R
,
2 2
;O R
tiếpxúcngoài,cùngtiếpxúcvớimộtđườngthẳngtạihai
điểm
A
và
B
.Khiđótacó:
1 2
2
AB R R
.
Gọitâmcácmặtcầulầnlượtlà
1 2 3
, ,O O O
cóbánkínhlầnlượtlà
1 2 3
, ,R R R
.
R
1
R
2
A
B
O
1
O
2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Vìcáctiếpđiểmcủacácmặtcầuvớimặtphẳngtiếpxúclậpthànhtamgiáccócáccạnhbằng
4, 2
và
3
nêntacóhệphươngtrình:
1 2
2 3 1 2 3
3 1
2 4
2 2 8 2.4.3
2 3
R R
R R R R R
R R
hay
1 2 3
3
R R R
.
Dạng2.Thểtích
Câu7. ChọnB
Câu8. ChọnC
Câu9. Thểtíchkhốicầulà:
3 3 3
4 4
. . . .3 36 cm .
3 3
V R
Câu10. Gọimặtcầucóbánkính
R
.Theođềtacó
2 2
4 4
R a
.Vậy
( )R a cm
.
Khiđó,thểtíchkhốicầu
S
là:
3 3
3
4 4
3 3
R a
V cm
.
Câu11. Gọi
R
làbánkínhmặtcầu.
Mặtcầucódiệntíchbằng
2
36
a
nên
2 2 2 2
4 36 9 3R a R a R a
Thểtíchkhốicầulà
3 3 3
4 4
(3 ) 36
3 3
V R a a
Câu12. Gọi
I
và
R
lầnlượtlàtâmvàbánkínhmặtcầu
S
.
Gọi
P
làmặtphẳngcáchtâmmộtkhoảngbằng
4cm
.Tacó
,
h d I P
4
cm
.
P
cắtmặtcầu
S
theođượcthiếtdiệnlàmộthìnhtròncóbánkính
r
.
Theogiảthiếttacó
2
9 3
r r
cm
.
Tacó
2 2
5
R r h
cm
.Suyrathểtíchkhốicầu
S
là
3
4 500
3 3
V R
3
cm
.
Câu13. ChọnC
Thểtíchkhối
1
H
là
3
1 1
4
3
V r
Thểtíchkhối
2
H
là
3
2 2
4
3
V r
Tổngthểtích2khốilà
3
3 3 3 3
1 2 1 2 1 1 1 1
4 4 4 4 1 9 4 9
3 3 3 3 2 8 3 8
V V V r r r r r V
Suyra
1 1
9
180 160
8
V V
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Câu14.
Khiđặtkhốicầucóbánkính
vàokhốicầucóbánkính
R
tađượcphầnchungcủahai
khốicầu.phầnchungđógọilàchỏmcầu.Gọi
h
làchiềucaochỏmcầu.Thểtíchkhốichỏmcầu
là
2
3
c
h
V h R
.
với
2 2 2 2
4 4 2 4 2 3
h R R R
.
2
4 2 3 2
4 2 3 4 64 36 3
3 3
c
V
.
Thểtíchmộtnửakhốicầu
3
1 4 16
.
2 3 3
V R
.
Thểtíchkhốinướccònlạitrongnửakhốicầu:
16 2 112
64 36 3 24 3
3 3 3
n c
V V V
.
Dạng3.Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốiđadiện
Dạng3.1Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốilăngtrụ
Câu15. ChọnA
Đườngchéocủahìnhlậpphương:
2 3AC a
.Bánkính
3
2
AC
R a
.
h
R
R'=2R
I
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Câu16. ChọnB
Gọi
O AC A C
O
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhlậpphương.
Bánkínhmặtcầu:
3 2 2 3
2 2
1
3
3
a R R
R OA AC a
Câu17. ChọnA
Bánkínhkhốicầulàmộtnửađườngchéocủahìnhhộpchữnhật:
2 2 2 2 2 2
1 1 3
' (2 ) (2 )
2 2 2
R AB AD BB a a a a
.
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhhộpchữnhậtlà:
2
2 2
3
4 4 9
2
a
S R a
.
2a
2a
a
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Câu18.
Gọi
R
làbánkínhkhốicầungoạitiếphìnhhộpchữnhật.
Tacó
1
2
R BD
2 2 2
1
1 2 3
2
14
2
.
Vậythểtíchkhốicầulà:
3
4
3
V R
3
4 14
3 2
7 14
3
.
Câu19.
Gọi
R
làbánkínhkhốicầungoạitiếphìnhlậpphương
.ABCD EFGH
.
Tacó
. 3 3 3CE AB
cm.Suyra
1 3 3
2 2
R CE
cm.
Thểtíchkhốicầulà:
3
3
4 4 3 3 27 3
3 3 2 2
V R
cm
3
.
A
B
C
D
H
G
E
F
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Câu20.
Xéthìnhhộpchữnhậtlà
.ABCD A B C D
có
AB a
, 3AD a ,
2AA a
.
Gi
I
trungđiểm
A C
,suyra
I
làtâmmtcungoạitiếphìnhhpchnhật
.ABCD A B C D
.
Tacóbánkínhmặtcầungoạitiếphìnhhộp
.ABCD A B C D
là:
2 2 2
1 1
2
2 2
R AC AB AD AA a
.
Vậydiệntíchmặtcầulà:
2 2
4 8S R a
.
Câu21.
Gọi
H
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
trên
BC
AH BCC B
.
, 30
AC BCC B HC A .
ABC
làtamgiácvuôngtại
A
, 3AB a ,
2BC a
suyra
AC a
.
Tacó:
. 3
2
AB AC a
AH
BC
2 3
AC AH a
2 2
2
 AA AC AC a
.
Gọi
I
,
I
lầnlượtlàtrungđiểm
BC
,
B C
.Dễthấy
I
,
I
lầnlượtlàtâmđườngtrònngoạitiếp
ABC
,
A B C
.
Gọi
O
làtrungđiểmcủa
II
suyra
O
làtâmmặtcầungoạitiếplăngtrụđãcho.
Bánkínhmặtcầulà:
2 2
6
2 2 2
BC BB a
R OB
.
Diệntíchcủamặtcầungoạitiếplăngtrụđãchobằng:
2 2
4 6
S R a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Dạng3.2Khốicầunộitiếp,ngoạitiếpkhốichóp
Dạng3.2.1Khốichópcócạnhbênvuônggócvớiđáy
Câu22. Gọiđiểm
O
làtâmđườngtrònngoạitiếpđáy.
I
làtrungđiểm
SA
.
J
làtâmmặtcầungoạitiếp.
Dễthấy
AIJO
làhìnhchữnhật.Dođó
2
2 2 2
5
2 2
a a
JA AO AI a
.
Câu23. ChọnA
Theogiảthiết:
0
60
SCA
2 2SC a
.
Bánkínhmặtcầu
2
2
SC
R a
.
Diệntích
2 2
84S R
a
.
Câu24.
Gọi
O AC BD
,đườngchéo
2AC a
.
Gọi
I
làtrungđiểmcủa
SC
.
Suyra
OI
làđườngtrungbìnhcủatamgiác
SAC
.Suyra
//OI SA
OI ABCD
.
Hay
OI
làtrụcđườngtrònngoạitiếpđáy
ABCD
.
Mà
IS IC
IA IB IC ID IS
. Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp
.
S ABCD
.
Bánkínhmặtcầungoạitiếpchóp
.
S ABCD
:
2 2
2
2 2
SC SA AC
R SI a
.
Diệntíchmặtcầu:
2 2
4 8
S R a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu25.
Tacó:
.
SA AB
SA ABC SA AC
SA BC
Tacó:
.
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
Gọi
O
làtrungđiểm
SC
,tacótamgiác
,
SAC SBC
vuônglầnlượttại
A
và
B
nên:
.
2
SC
OA OB OC OS
Dođómặtcầuđiqua
, , ,S A B C
cótâm
O
vàbánkính
.
2
SC
R
Tacó:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
.SC SB BC SA AB BC a b c
suyra
2 2 2
1
.
2
R a b c
Câu26. ChọnC
Tamgiác
BCD
vuôngtại
C
nênápdụngđịnhlíPitago,tađược
5BD a
.
Tamgiác
ABD
vuôngtại
B
nênápdụngđịnhlíPitago,tađược
5 2.AD a
Vì
B
và
C
cùngnhìn
AD
dướimộtgócvuôngnêntâmmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
là
trungđiểm
I
của
AD
.Bánkínhmặtcầunàylà:
5 2
.
2 2
AD a
R
Câu27. ChọnA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Tacó:
2 2
5AC AB BC a
Vì
SA AC
nên
2 2
13SC SA AC a
Nhậnthấy:
BC AB
BC SB
BC SA
.Tươngtự:
CD SD
Docácđiểm
,A
,B
D
đềunhìnđoạnthẳng
SC
dướimộtgócvuôngnêngọi
I
làtrungđiểm
củađoạnthẳng
SC
thì
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
Vậy
13
2 2
SC a
R
.
Câu28. ChọnA
Gọi
K
làtrungđiểm
AC
.Gọi
M
làtrungđiểm
SA
.
VìtamgiácABCvuôngtạiBnênKlàtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
.
TừKdựngđườngthẳngdvuônggócvới
.
mp
ABC
Trong
mp SAC
dựng
MI
làđườngtrungtrựcđoạn
SA
cắtdtại
I
.
KhiđóđiểmIlàtâmmặtcầungoạitiếphìnhchópS.ABCvàbánkínhmặtcầulà
R AI
.
Tacó
2 2
5
5
2
AC AB BC AK
.Có
5
2 2
SA
IK MA
.
12a
4a
3a
I
O
C
A
D
B
S
d
K
I
M
A
C
B
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Vậy
2 2
25 25 5 2
4 4 2
R AI AK IK
. Gọi
I
làtrungđiểmcủa
.SC
Tamgiác
SAC
vuôngtại
A
nên
IS IC IA
(1)
Tacó
;
BC AB BC SA BC SAB
BC SB SBC
vuôngtạiB.
Nên
IS IC IB
(2)
Từ(1)và(2)tacó
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
bánkính
1
.
2
R SC
2 2
5
AC AB BC
;
2 2
5 2
SC AS AC
Vậy
5 2
.
2
R
Câu29. ChọnC
Gọirlàbánkínhkhốicầunộitiếpchóp
.
S ABC
,tacó
.
.
3
1
.
3
S ABC
S ABC tp
tp
V
V S r r
S
.
1
. 48
3
S ABC ABC
V SA S
Tadễdàngcó
SAB
,
SAC
vuôngtại
S
Tínhđược
2 2
10
AC AB BC
108
tp SAB SAC ABC
S S S S
(đvdt)
.
3
4
3
S ABC
tp
V
r
S
Vậythểtíchkhốicầunộitiếpchóp
.
S ABC
là
3
4 256
.
3 81
V r
.
Câu30. ChọnB
Tacó
2 2 2 2
4 16 2 5BC AB AC a a a
5
d
R a
2
2 2 2
5 9 14
4
d
SA
R R a a a .
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Câu31.
*)Tacó
SAC
vuôngtại
A
1
.
)CM
SDC
vuôngtại D. Tacó:
AD CD
(vì
ABCD
làhìnhchữnhật).
SA CD
(vìcạnh
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy).
Tasuyra:
CD SAD
CD SD
SDC
vuôngtạiD
2
.
*)Chứngminhtươngtự,tađược
SBC
vuôngtạiB
3
.
Từ
1
,
2
,
3
:Tasuyra:mặtcầu
S
ngoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
cóđườngkính
SC
.
Tacó:
2 2 2 2
4 2 6SC SA AC a a a
.
Vậymặtcầu
S
ngoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
cóbánkínhbằng
6
2 2
SC a
R
.
Câu32.
Gọi
I
làtâmđườngtrònngoạitiếp
ABC
1
IA IB IC
.
Kẻ
IH
làtrungtrựccủa
AC
.
IH AC
IH SAC IH ANC
IH SA
.
Mà
ANC
vuôngtại
N
có
AC
làcạnhhuyềnvà
H
làtrungđiểm
AC
IH
làtrụccủa
2
ANC IA IC IN
.
Tươngtựkẻ
IK
làtrungtrựccủa
AB IK
làtrụccủa
3
AMB IA IB IM
.
1 , 2 , 3
IA IB IC IM IN I
làtâmđườngtrònngoạitiếpchóp
.
A BCMN
.
Địnhlíhàmsintrong
ABC
:
3
2sin 60 3
2sin
BC a a
IA
BAC
.
Câu33. ChọnD
Gọi
O
làtâmcủahìnhchữnhật
ABCD
;
I
làtrungđiểmđoạn
SC
.
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
.
CD SA
CD SAD CD SD
CD AD
Cácđiểm
, ,A B D
cùngnhìn
SC
dướimộtgócvuôngnên
I
chínhlàtâmmặtcầungoạitiếphình
chóp
.
S ABCD
.
I
A
D
C
B
S
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
Mặtkhác
AC
làhìnhchiếucủa
SC
trênmặtphẳngđáynêngócgiữa
SC
vàmặtphẳngđáylà
góc
ACS
bằng
0
45
.Dođótamgiác
SAC
vuôngcântại
2A SA AC a
.
3
.
1 1 2 3
. .2 . . 3
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a a
.
Câu34.
Gọi
.O AC BD
Dựng(
d
)điqua
O
vàvuônggócvới
mp ABCD
.
Dựng
làđườngtrungtrựccủacạnh
SA
cắt
SA
tại
E
.
I d I
làtâmcủamặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
=>Bánkínhlà:
IA
.
Tacó
2 3
, .
2 2
a a
AO AE
2 2 2 2
2 3 5
( ) ( ) .
2 2 2
a a a
AI AO AE
Câu35.
Gọi
M
làtrungđiểm
BC
.
ABC
vuôngcântại
B
1
2
MB MA MC AC
.(1)
KAC
vuôngtại
K
1
2
MK AC
.(2)
BC AB
BC SAB BC AH
AH SBC AH HC
BC SA
AH SB
.
AHC
vuôngtại
H
1
2
MH AC
.(3)
Từ
1 3
M
làtâmkhốicầungoạitiếphìnhchóp
AHKCB
.
Bánkínhkhốicầucầntìm:
2 2
1 1
2
2 2
R AC AB BC a
.
Thểtíchkhốicầu:
3
3
4 8 2
3 3
a
V R
.
Câu36.
Gọi
I
và
R
lầnlượtlàtâmvàbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
.
Vì
ABC
làtamgiácđềucạnhnêntacó:
3
3
a
IA IB IC R
.
Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AB
và
AC
.
Tacó:
IM AB
và
IM SA
(do
SA ABC
)suyra
IM SAB
;Mà
AH HB
nên
M
tâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
AHB
;Dođó
IM
làtrụccủađườngtrònngoạitiếptamgiác
AHB
1
IA IH IB
Lạicó:
IN AC
và
IN SA
(do
SA ABC
)suyra
IN SAC
;Mà
AK KC
nên
N
là
tâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
AKC
;Dođó
IN
làtrụccủađườngtrònngoạitiếptamgiác
AKC
2
IA IK IC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
Từ
1
và
2
suyra
I
làtâmmặtcầuđiqua
5
điểm
, , , ,A B C K H
vàbánkínhmặtcầuđólà
2
2
3 4
4
3 3
mc
a a
R S R
.
Câu37. ChọnB
Gọi
,K M
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
,AC AS
Tamgiác
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
nên
K
làtâmđườngtrònngoạitiếp
TừKdựngđườngthẳngdvuônggócmặtphẳng(ABC).
Trong(SAC),dựngđườngtrungtrựccủaSAcắtdtạiI
KhiđóIlàtâmmặtcầungoạitiếphìnhchópSABCvàbánkínhmặtcầulà
R IA
Tacó
2 2
2
2
2 2
AC a
AC AB BC a AK
6
.tan 6
2 2
SA a
SA AC SCA a MA
2 2
2R IA MA AK a
.Diệntíchmặtcầulà
2 2
4 8
S R a
Câu38. ChọnC
Tacó
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
,lạicó
CA SA
.
Dođó2điểmA,BnhìnđoạnSCdướimộtgócvuông.SuyramặtcầungoạitiếphìnhchópS.ABClàmặt
cầuđườngkínhSC.
Xéttamgiac
ABC
có
2 2
2AC BC BA a
suyra
2 2
2 2SC SA AC a
.
Vậy
2R a
.
Câu39. ChọnA
Cách1.Ápdụngcôngthức:
3
(*)
tp
V
r
S
vàtamgiácđềucạnh
x
códiệntích
2
3
4
x
S
.
TừgiảthiếtS.ABCđềucó
SA SB SC
.LạicóSA, SB, SCđôimộtvuônggócvàthểtíchkhối
chópS.ABCbằng
3
6
a
nêntacó
SA SB SC a
.
Suyra
2AB BC CA a
vàtamgiác
ABC
đềucạnhcóđộdài
2a
.Dođódiệntíchtoàn
phầncủakhốichóp
.
S ABC
là
2
2
2 3
3
2 4
tp SAB SBC SCA ABC
a
a
S S S S S
2
3 3
2
a
.
Thayvào(*)tađược:
3
2
3.
3
6
3 3
3 3
2
tp
a
V a
r
S
a
.
Cách2.Xácđịnhtâmvàtínhbánkính
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Từgiảthiếtsuyra
SA SB SC a
.
Kẻ
( )SH ABC
,tacóHlàtrựctâmcủatamgiácABC.
Gọi
M AH BC
,dựngtiaphângiáctrongcủagóc
AMB
cắt
SH
tạiI,kẻ
IE SBC
tạiE.Dễthấy
E SM
.Khiđótacó
IH IE
hay
( , ) ( , )d I ABC d I SBC
doS.ABClachóptamgiácđềunên
hoàntoàncó
( , ) ( , ) ( , )d I ABC d I SAB d I SAC
tứclàIlàtâmmặtcầunộitiếpkhốichóp
S.ABC.
Tacó
r IH IE
.
Xét
SAM
vuôngtạiS,đườngcao
SH
,tínhđược
2
2 2
2
BC a a
SM
.
2
2 2 2
6
2 2
a a
AM SA SM a ;
2 2
6
:
2 2
6
SM a a a
MH
AM
.
2 2 2 2 2
1 1 1 1 3
3
a
SH
SH SA SB SC a
.
Ápdụngtínhchấtđườngphângiáctacó
.
. : ( )
6 3 6 2 3 3
IH MH IH MH IH MH
IS MS IH IS MH MS SH MH MS
MH SH a a a a a
IH
MH MS
Vậy
3 3
a
r IH
.
Câu40.
ChọnC
Tacó
/ /EF
BD
BD
SBD FE
.Gọi
I
làgiaođiểmcủa
AM
và
SO
Dễthấy
I
làtrongtâmtamgiác
SAC
2 2 2 2 2
2 2 2 2
. 2 .
3 3 3 3
SF SI
SF SD SF SD SD SA AD a SF SD SA
SD SO
Xéttamgiácvuông
SAD
và
2
.
SF SD SA AF
làđườngcaocủatamgiác
AF SF
,chứng
minhtươngtựtacó
AE SB
Tamgiác
2
SA AC a
nên
AM
vừalàtrungtuyếnvừalàđườngcaocủatamgiác
SAC AM SM
Tacó
AF SF
AE SE
AM SM
nênmặtcầuđiquanămđiểm
, , , ,S A E M F
cótâmlàtrungđiểmcủa
SA
vàbánkínhbằng
2
2 2
SA a
Câu41.
Gọi
, ,H G F
lầnlượtlàtrungđiểm
, ,AB SC SE
;
M AC BD
.
Dễthấy
AFGH
làhìnhbìnhhành.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
Tacó
AF ( )
( / / / / , )
SE SA AE
GF SE GF AB CE AB SE
Khiđó,
( )AFGH
làmặtphẳngtrungtrựccủa
SE
.
Theogiảthiết:tứgiácABCElàhìnhvuông
CE AD CED
vuôngtạiE.
Gọi
I
làtrungđiểmcủa
CD
,tacó
I
làtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
CDE
.
Đườngthẳng
d
điqua
I
vàsongsong
SA
làtrụcđườngtrònngoạitiếptamgiác
CDE
.
GH
cắt
d
tại
O
,tacó
O
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S CDE
,bánkính:
Vì
(AF ) OS=OE
O d OE OC OD
OS OC OD OE
O GH GH
1 2
2 2
IC CD
,
OIH
đồngdạng
GMH
nên
GM OI
MH IH
3
2
OI
.
ÁpdụngđịnhlýPitagovàotamgiác
OIC
,suyra
11
2
R OC
.
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S CDE
là
2
4 11
mc
S R
.
Câu42. 
Cách 1.
Gọi
,M H
lầnlượtlàtrungđiểm
,SA
BC
.
Tacótamgiác
ABC
vuôngtại
A
suyra
M
làtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
.
Qua
M
kẻđườngthẳng
d
saocho
d ABC
d
làtrụcđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
.
Trongmặtphẳng
SAM
kẻđườngtrungtrực
củađoạn
SA
,cắt
d
tại
I
IA IB IC
IA IB IC IS
IA IS
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
. .S ABC
●
HA ABC
IM ABC
//
HA AM
HA IM
.
●
, ,
HI SA
AM SA
HI SA AM SAM
//
HI AM
.
Suyratứgiác
HAMI
làhìnhchữnhật.
Tacó
2 2
1 1
2 4 5
2 2
AM BC
,
1 5
2 2
IM SA
.
Bánkínhmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
là:
2 2
5 5
5
4 2
R AI AM IM
.
Cách 2.Sửdụngkếtquả:Nếu
SABC
làmộttứdiệnvuôngđỉnh
A
thìbánkínhmặtcầungoại
tiếptứdiện
SABC
đượctínhbởicôngthức:
2 2 2
1
2
R AS AB AC
Ápdụngcôngthứctrên,tacó
2
2 2
1 5
5 2 4
2 2
R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
Dạng3.2.2Khốichópcómặtbênvuônggócvớiđáy
Câu43.
Gọi
O
làtrungđiểm
AD
.
ABD ACD
ABD ACD AD CO ABD
CO AD
COB
vuôngcântại
O
và
2
CB
suyra
2
OB OC
.
2 2
2
OD OA AC OC
.
Vậy
O
làtâmmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
vàbánkínhbằng
2
.
Câu44. ChọnB
Gọi
, ,M G H
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AB
,trọngtâm
,
ABC SAB
.
Vì
,
ABC SAB
làhaitamgiácđềunên
;
CM AB SM AB
.
Mà
;
SAB ABC
CM SAB
SAB ABC AB
SM ABC
CM AB SM AB
Trong
SMC
từ
,G H
lầnlượtkẻcácđườngthẳngsongsongvới
,
SM MC
vàcắtnhautại
.I
Khiđó
I
làtâmmặtcầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABC
.
Tacó
2 2
2 2 2 2 2
2
3
3 3
2 1
3 3
5 5 3 5
.
9 9 4 12
4 4 4 5 5 15
.
3 3 3 12 54
SI SH HI SH MG SM SM
SM
V R SI
(Với
V
làthểtíchkhốicầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABC
)
Câu45. ChọnC
Do
AB
và
CD
khôngbằngnhaunênhaiđáycủahìnhthanglà
AB
và
CD
.Gọi
H
làtrungđiểm
của
AB
.Khiđó
SH
vuônggócvới
AB
nên
SH
vuônggócvới
.ABCD
Gọi
I
làchânđườngcaocủahìnhthang
ABCD
từđỉnh
C
củahìnhthang
ABCD
.
Tacó
2 2
AB CD a
BI
Do
0
60
ABC nên
BC a
.Từđótacótamgiác
ABC
vuôngtại
C
.
Dođó
SH
chínhlàtrụccủatamgiác
ABC
.
Mặtkhácdotamgiác
SAB
đềunêntâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
chínhlàtrọngtâm
G
củatamgiác
SAB
.
Bánkínhmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
là
3 2 3
3 3
AB a
R
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
Câu46.
Gọi
H
làtrungđiểmcủa
AD
.Tamgiác
SAD
đềuvà
SAD ABCD SH ABCD
.
Tacó
, 3AH a SH a
vàtứgiác
ABCH
làhìnhvuôngcạnh
a
2.
BH a
Mặtkhác
AB AD
AB SAD AB SA
AB S
hay
0
90 1
SAB
.
Chứngminhtươngtựtacó
BC SC
hay
0
90 2
SCB
.
Từ
1
và
2
tathấyhaiđỉnh
A
và
C
củahìnhchóp
.
S ABC
cùngnhìn
SB
dướimộtgóc
vuông.Dođóbốnđiểm
, , ,S A B C
cùngnằmtrênmặtcầuđườngkính
SB
.
Xéttamgiácvuông
SHB
,tacó
2 2
5SB BH SH a
.
Vậydiệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
là
2
2
4 5
2
SB
S a
.
Câu47.
Gọi
I
làtâmđườngtrònngoạitiếp
0
2sin 30
AB
ABC IA IB IC R a
.
Dựngđườngthẳng
d
qua
I
vàvuônggócvới
ABC
.
Gọi
M
làtrungđiểmcủa
AB
.
Gọi
G
làtrọngtâm
ABC GA GB GC
Kẽđườngthẳngđiqua
G
vàvuônggócvới
SAB
cắt
d
tại
O OA OB OC OS
.
Suyra
O
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
bánkínhlà
r OA OB OC OS
.
Khiđó
3 1 3
2 3 6
a a
SM GM SM OI
.
2 2
2 2 2 2 2
13
12 12
a a
r OB OI IB a
.
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
là
2 2
2
13 13
4. . 4
12 3
mc
a a
S r
.
Câu48. Chọn C.
+)Xácđịnhmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
GọiSHlàđườngcaocủatamgiácSAB. VìSABlàtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặt
đáynênSHlàđườngcaocủahìnhchópS.ABCD.
GọiOlàtâmcủahìnhvuôngABCD,từOdựng
( )Ox ABCD
.
TừtrọngtâmGcủatamgiácSABdựng
( )Gy SAB
.
Gọi
I Ox Gy
.VậyI làtâmcủamặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
+)ChứngminhIlàtâmmặtcầucầntìm
Vì
I Ox
,mà
( )Ox ABCD
,OlàtâmhìnhvuôngABCDnênIcáchđềuA, B, C, D(1).
MặtkhácGlàtrọngtâmcủatamgiácđềuSAB,
I Gy
,mà
( )Gy SAB
nênIcáchđềuS, A, B(2).
Từ(1)và(2)suyraIcáchđềuS, A, B, C, D. Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD,bánkínhR=IB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
+)Tìmđộdàibánkínhmặtcầu
Vì
( )OI ABCD
,
( )SH ABCD
nên
/ /
OI GH
vì
G SH
(3)
Mặtkhác
( )Gy SAB
,
I Gy
mà
( )OH SAB
(vì
,
OH AB OH SH
)nên
/ / OGI H
(4)
Từ(3)và(4)suyraGHOIlàhìnhbìnhhành
1 1 3 3
. .
3 3 2 6
a a
OI GH SH
Vì
( )
OI ABCD OI OB BOI
vuôngtạiB
Xét
BOI
vuôngtạiBtacó
2 2
2 2 2 2
3 2 7 21
6 2 12 6
a a
IB IO OB a IB a R
.
Diệntíchmặtcầulà
2 2
7
4 .
3
S R a
Câu49. ChọnA
*) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
:
Gọi
G
làtrọngtâmtamgiác
SAB
,
O
làtâmcủahìnhvuông
ABCD
,
M
làtrungđiểmcủa
AB
.
Do
SAB
đều
SM AB
Mà
SAB ABCD SM ABCD SM OM
OM
làđườngtrungbìnhcủa
// ( )ABC OM AD OM AB do AD AB
OM SAB
.
Dựngcácđườngthẳngqua
,G O
lầnlượtsongsongvới
,
MO SM
,haiđườngthẳngnàycắtnhau
tại
I
Tacó:
// ,
IO SM SM ABCD IO ABCD
,mà
O
làtâmcủahìnhvuông
ABCD
IA IB IC ID
(1)
Tacó:
// ,
GI OM MO SAB GI SAB
,mà
G
làtrọngtâmtamgiácđều
SAB
IS IA IB
(2)
Từ(1),(2)suyra:
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
*) Tính bán kính, thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
:
Tacó:
1
2 2 2
a a
OM AD GI OM
(dotứgiác
OMIG
làhìnhchữnhật)
SAB
đềucạnhbằngacó
G
làtrọngtâm
2 3 3
.
3 2 3
a a
BG
Do
GI SAB GI BG BGI
vuôngtại
G
2
2
2 2
2 2
3 7
2 3 4 3 12
a a a a
IB IG GB a
Bánkínhkhốicầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
là:
7
12
R IB a
Thểtíchkhốicầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
3
3
3
4 4 7 7 21
.
3 3 12 54
a
V R a
.
Câu50. ChọnD
Gọi
H
làtrungđiểm
CD
BH ACD
vàtamgiác
ACD
vuôngtại A.
2 2
7
CD CA AD a
và
2 2
3
.
2
BH BD HD a
Trongmặtphẳng
BHA
kẻđườngtrungtrực
củacạnh
BA
vàgọi
I SH
Khiđótacó
I
làtâmmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
.
Tacó
2
. 4
2 3
BK BA BA
BIK BAH BI a
BH BH
.
Suyrabánkínhmặtcầulà
4
.
3
R BI a
Vậydiệntíchcủamặtcầulà
2
2
64
4
9
a
S R
Câu51.
GọiI, JlàtâmđườngtrònngoạitiếpcủatứgiácABCDvàtamgiácSAB. MlàtrungđiểmcủaABvàOlà
tâmcủamặtcầungoạitiếphìnhchóp.
Tacó:
JM AB
và
IM AB
và
mp SAB mp ABCD
nên
IM JM
,ngoàiraOlàtâm
củamặtcầungoạitiếphìnhchópnên
OI ABCD OI IM
;
OJ SAB OJ JM
.
Dođó
, , ,O J M I
đồngphẳngvàtứgiác
OJMI
làhìnhchữnhật(docó3gócởđỉnhvuông).
Gọi
,
b
R R
lầnlượtlàbánkínhmặtcầungoạitiếpkhôichopvàbánkínhđườngtrònngoạitiếp
tamgiác
SAB
.
Tacó:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
b b b
AB
R SO SJ OJ R IM R IA AM R IA
ÁpdụngđịnhlýPytago:
2 2 2 2 2
2 2
3
4 4 4
BD AB AD a a
IA a IA a
.
Ápdụngđịnhlýsintrongtamgiác
SAB
:
2.sin 60
3
2sin
b
AB a a
R
ASB
Dođó:
2 2
2 2
13
3 4 12
a a
R a a
2 2
13
4
3
S R a
.
Nhận xét: Bài toán này áp dụng một bổ đề quan trọng sau:
Xét hình chóp đỉnh
S
, có mặt bên
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp
trong đường tròn bán kính
d
R
, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác
SAB
b
R
. Khi đó hình
chóp này nội tiếp trong 1 mặt cầu có bán kính
2
2 2
4
d b
AB
R R R
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
Dạng3.2.3Khốichópđều
Câu52.
Gọitứdiệnđềulà
ABCD
,
O
làtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
BCD
thìtacó
AO BCD
.
Trongmặtphẳng
AOD
dựngđườngtrungtrựccủa
AD
cắt
AO
tại
I
,vậy
I
làtâmmặtcầu
ngoạitiếptứdiện
ABCD
với
AI
làbánkính.
Gọi
E
làtrungđiểm
AD
.Tacó
~
AEI AOD
2
.
2
AO AD AD AE AD
R AI
AE AI AO AO
.
2
2 2 2
3 6
3 3
a a
AO AD DO a
2
6
4
6
2.
3
a a
R
a
.
Công thức tính nhanh:Tứdiệnđều
ABCD
có:độdàicạnhbên
AB AC AD x
vàchiềucao
h
.Khiđó,bánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
là
2
2
x
R
h
.
Câu53. ChọnC
Gọi
O
làtâmhìnhvuông
ABCD
,
G
làtrungđiểm
SD
,
,
GI SD I SO
.
Tacócạnhđáybằng
3 2a
nên
3 2 . 2 6BD a a
,
3OD a
.
Xét
SOD
vuôngtại
O
tacó:
2 2
4SO SD OD a
Tacó
SOD SGI
,suyra
2
1 25
4 . 5
2 8
SO SD a
a R a R
SG SI
Câu54.
Gọi
O AC BD
;
M
làtrungđiểm
SA
.
Trongmặtphẳng
SAC
gọi
I
làgiaođiểmcủatrungtrựcđoạn
SA
với
SO
.
Khiđó
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
Tamgiác
SAO
đồngdạngvớitamgiác
SIM
.
. 2
2
2
2
2
a
a
SI SM SM SA a
R SI
SA AO AO
a
.
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóplà
2
2
2
4 2
2
a
S a
.
Cách2:
Gọi
O AC BD
.
Vì
SBD ABD
nên
OS OA
.
Mà
OA OB OC OD
O
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
Bánkínhmặtcầu
2
2
a
R OA
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóplà
2
2
2
4 2
2
a
S a
.
Câu55.
Lờigiải
Gọicácđiểmnhưhìnhvẽ.
Tacó
3.
SI a
Góc
0
60
SMO
.
Gọicạnhđáybằng
x
thì
0
3
.tan 60
2
x
SO OM
.
2 2
5
2
x
SA SO AO
SNI SOA
nên
SN SO
SI SA
2
5 3 . 12
( 0)
8 2 5
x a x
x a x
Câu56. ChọnB
Gọi
M
làtrungđiểmcủa
BC
,
H
làtrọngtâmtamgiác
ABC
Khiđó
SH ABC
0
, 60
SBC ABC SMA
Gọi
N
làtrungđiểmcủa
SA
,kẻ
NI SA I SH
Khiđótacó
IS IA IB IC
,nên
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
ABC
đềucạnh
a
nên
3 3 3
,
2 6 3
a a a
AM HM AH
.
3 1
tan . 3
6 2
SH a
SMA SH a
HM
2 2 2
2 2 2
7
4 3 12
a a a
SA SH AH
2 2
. 7 7
1
2 12
12.2.
2
SA SH SA SN SA a a
SAH SIN SI
SI SN SH SH
a
.
Câu57. ChọnA
Gọi
M
làtrungđiểm
BC
, 60
SBC ABCD SMO
.
Gọi
N
làtrungđiểm
SA
,dựngmptrungtrựccủa
SA
,cắt
SO
tại
I
I
làtâmmặtcầungoạitiếp
hìnhchóp.
3R IA IS a
Gọi
AB x
Có
3
.tan 60
2
x
SO OM
,
1 2
2 2
x
OA AC
,
2 2
5
2
x
SA SO OA
SNI
đồngdạng
SOA
. .SN SA SO SI
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
5 5 3 12
. . 3
4 2 2 5
x x x a
a x
.
Dạng3.2.4Khốichópkhác
Câu58.
Gọi
H
làtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
,khiđó
SH ABC
và
SH
làtrụcđường
trònngoạitiếpđagiácđáy.
Gócgiữađườngthẳng
SA
vàmặtphẳng
ABC
là
0
60
SAH
.
Gọi
N
làtrungđiểm
SA
,mặtphẳngtrungtrựccủacạnh
SA
cắt
SH
tại
O
.Khiđó
OS OA OB OC
nên
O
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABC
.
Khiđóbánkínhđườngtrònngoạitiếptamgiác
ABC
là
0
.
2sin30
BC
AH a
0
.tan60 3SH AH a
,
2 2
2SA SH AH a
.
Bánkínhmặtcầulà
2
. 2 3
2 3
SN SA SA
R SO a
SH SH
.
Thểtích củakhốicầutâm
O
là
3 3
4 32 3
3 27
V R a
.
Câu59. ChọnD
Tacó
3 3
,
2 2
a a
SM AM SA
,dođótamgiác
SAM
đều.
Gọi
M
làtrungđiểmđoạn
BC
.Tacó
SAM
làmặtphẳngtrungtrựcđoạn
BC
.
Gọi
G
làtrọngtâmtamgiác
SBC
,
làtrụcđườngtrònngoạitiếptamgiác
SBC
.
Gọi
E
làtrungđiểm
SA
,tacó
I EM
,khiđó
I
làtâmđườngmặtcầungoạitiếp
.
S ABC
.
.tan 30
6
a
IG GM
,
3 2 3
.
2 3 3
a a
SG
Dođó
2 2
2 2
3 36
a a
R SI IG GS
13
6
a
R
.
Câu60. ChọnC
Theogiảthiếttacó:
SA SB
SA SBC
SA SC
;
SBC
có
, 60
SB SC a BSC
SBC
đều.
Gọi
M
làtrungđiểmcủa
BC
.
Gọi
G
làtrọngtâmcủatamgiác
SBC
G
làtâmđườngtrònngoạitiếptamgiác
SBC
.
+Dựngđườngthẳng
điqua
G
vàvuônggócvới
SBC
thì
làtrụcđườngtrònngoạitiếp
tamgiác
SBC
.
+Dựngmặtphẳng
làmặtphẳngtrungtrựccủacạnhbên
SA
.
+Gọi
I
làgiaođiểmcủa
và
.Khiđó:
I IB IS IC
I IS IA
IA IS IB IC
hay
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
A SBC
vàbánkínhcủamặtcầunàylà
R IS
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
Tacótứgiác
SNIG
làhìnhchữnhậtnên
2 2
SA a
IG NS
.
Lạicó:
2 2 3 3
. .
3 3 2 3
a a
SG SM
.
Xét
SGI
vuôngtại
G
tacó:
2
2
2
2 2 2 2
3 21
2 3 36
a a a
R IS IG SG
.
Diệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóplà:
2 2
2
21 7
4 4 .
36 3
mc
a a
S R
.
Chúý:Trên đây là lời giải đã được thực hiện bằng phương pháp đổi đỉnh dựa trên yếu tố đặc biệt
của bài toán để từ đó có những tính toán đơn giản hơn, tuy nhiên với giả thiết có quá nhiều sự
đặc biệt như đề bài thì học sinh vẫn không cần đổi đỉnh mà vẫn tính toán tốt. Học sinh chỉ cần
chú ý dữ kiện
SA SB SC
sẽ cho ta được hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
xuống mặt phẳng
đáy chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Mời các em tìm hiểu và tìm tòi lời giải.
Câu61.
Gọi
I
làtâmmặtcầunộitiếphìnhchóp
.
S ABCD
và
r
lànkínhmặtcầunộitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
Tacó
, , , , ,
d I ABCD d I SAD d I SAB d I SBC d I SCD r
Mặtkhác,talạicó:
. . . . . .
(*)
S ABCD I ABCD I SAD I SAB I SBC I SCD
V V V V V V
.
. . . . . (*)
S ABCD ABCD SAD SAB SBC SCD
V r S r S r S r S r S
Suyra
.
3
S ABCD
ABCD SAD SAB SBC SCD
V
r
S S S S S
.
Tatínhđượcthểtíchkhốitứdiệnđềulà
3
.
3
S ABCD
a
V .
Từ
H
tadựngđườngthẳngsongsongvới
AB
cắt
,BC AD
lầnlượttại
I
và
J
Từ
H
tadựngđườngthẳngsongsongvới
AD
cắt
lầnlượttại
M
và
N
.
Tacó
3
4
a
HI HN
và
4
a
HM HJ
Suyra
5
4
a
SI SN
và
17
4
a
SM SI
Dođó
2
5
8
SBC SCD
a
S S
và
2
17
8
SAD SAB
a
S S
Dođó,từ(*)tasuyra:
9 17
16
r a
4
9 17
a
.
Câu62. 
Gọi
O
làhìnhchiếuvuônggóccủađiểm
S
xuốngmặtphẳngđáy.Tacó
SBO SDO
nên
SD SB
.Chứngminhtươngtự,
,SC SA
hay
O
làtâmcủahìnhchữnhật
.ABCD
Dotamgiác
SAC
đềunên
2 2
5.
SA SC AC AB AD
Trongmặtphẳng
SAC
kẻđườngtrungtrực
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
củacạnh
SA
điquatrungđiểm
K
vàcắt
SO
tạiđiểm
.I
Suyra
2
25 5 3
.
2. 3
5 3
SA
R SI
SO
Suyra,
3
3
4 4 5 3 500 3
.
3 3 3 27
V R
Câu63. 
+Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểm
.Kẻ
SH MN
tại
( )H SH ABCD
.
3
; ;
2 2
a a
SM SN MN a SMN
vuôngtại
S
3
4
a
SH
,
4
a
OH
.
+Gọi
,I J
làhìnhchiếuvuônggóccủa
H
lên
,OC OD
2
8
a
OI OJ
.
+Gọi
O AC BD
.Qua
O
dựngđườngthẳng
( )ABCD
.
Cách1:
+Chọnhệtrụctoạđộ
Oxyz
saocho:
2
;0;0
2
a
A
Ox
,
2
0; ;0
2
a
B
Oy
và
Oz
.
2
;0;0
2
a
C
,
2 2 3
; ;
8 8 4
a a a
S
+Mặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
làmặtcầuđiqua4điểm
, , ,S A B C
Suyraphươngtrìnhmặtcầulà:
2
2 2 2
3
0
3 2
a a
x y z z
.
2
2
21 7
 4
6 3
a a
r S r
.
Cách2:
Trên2tia
,
OM ON
lấyhaiđiểm
, 'P P
saocho
2
' ' 2
2
a
OP OP PP a
.
+
2 2
3 2
2
a
SP SH HP
;
2 2
3 2
' '
2
a
SP SH HP
.
+Trongtamgiác
'SPP
có:
'
1 . '. ' . ' 21
'.
2 4. 2. 6
SPP
SP SP PP SP SP a
S PP SH R
R SH
.
Vậydiệntíchmặtcầulà:
2
2
7
4
3
a
S R
Câu64.
Gọi
E
làtrungđiểmcủa
ID
,
F
làtrungđiểmcủa
SB
.Trongmặtphẳng
SBD
,vẽ
IT
song
songvới
SE
vàcắt
EF
tại
T
.
Tacó
SE ABCD
,suyra
; D 45
SBE SB ABC
.Suyra
SBE
vuôngcântại
E
.Suyra
EF
làtrungtrựccủa
SB
.Suyra
TS TB
.(1)
Tacó
IT SE
,suyra
IT ABCD
.Suyra
IT
làtrụcđườngtrònngoạitiếphìnhchữnhật
ABCD
.Suyra
TA TB TC TD
.(2)
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
Từ(1)và(2)suyra
T
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
.
Do
ABCD
làhìnhchữnhậtnên
2 2
5BD AB BC a
,suyra
5
2
IB ID a
.
Do
E
làtrungđiểmcủa
ID
nên
1 5
2 4
IE ID a
.
BEF
vuôngtại
F
có
45
EBF
nên
BEF
vuôngcântại
F
.
EIT
vuôngtại
I
có
45
IET
nên
EIT
vuôngcântại
I
.Suyra
5
4
IT IE a
.
Do
BIT
vuôngtại
I
nên
2 2
5 5
4
TB IB IT a
.
Vậydiệntíchmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
là
2 2
125
4
4
S TB a
.
Câu65.
Gọi
M
,
N
,
I
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AB
,
CD
và
MN
.
Tacó
ACD BCD
AN BN
ABN
cântại
N
,mà
AM
làđườngtrungtuyến
AM
làđườngtrungtrựccủa
AB
2
MN
IA IB
(1).
Chứngminhtươngtựtacó
2
MN
IC ID
(2).
Từ(1)và(2)suyra
I
làtâmmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
.
Ápdụngcôngthứctrungtuyếnchotamgiác
ACD
tacó
2
36 25 9
2 4
AN
113
4
.
Xéttamgiácvuông
AMI
có:
2 2 2
AI AM MI
2
2
4
MN
AM
2
2 2
4
MN
AN MN
2
2
3
4
MN
AN
2 2 2
3
4
AN AN AM
2 2
1
3
4
AN AM
1 113 9
3.
4 4 4
35
4
.
Suyrabánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
là
35
2
R AI
.
Vậythêtíchkhốicầungoạitiếptứdiện
ABCD
là:
3
4
3
V R
35 35
6
.
Câu66. ChọnA
*Gọi
J
làtâmmặtcầuquađườngtròntâm
O
vàđiểm
S
J
nằmtrênđườngtrungtrựccủa
AB
và
SA
.
*
SIA
vuôngtại
I
2 2
5
4 5
2
1 1
sin ; tan
2
5
a
SA a a a AK
AI AI
S S
SA SI
.
*Tacó:Góc
N
và
S
bằngnhauvìcùngphụvớigóc
SAN
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
*
AKN
vuôngtại
K
5
1 5
2
sin sin
2
5
a
AK a
N S AN
AN AN
7
2
a
ON
.
*
OJN
vuôngtại
O
1 7
tan tan
2 4
OJ a
N S OJ
ON
.
*
OAJ
vuôngtại
O
2 2
65
4
a
R JA OJ OA
.
Cách2
GắnhệtrụctoạđộIxysaochoA,B,OthuộctiaIx,SthuộctiaIyvàgiảsửa=1.
Khiđó:
1;0 ; 0;2 ; 3;0
A S B
.
Gọi
2 2
: 2 2 0
C x y ax by c
làđườngtròntâm
J
qua3điểm
, ,A S B
2
2 1
7
6 9
4
4 4
3
a
a c
a c b
b c
c
.
Suyra:
7 65
2;
4 4
J R JA
Vậy
65
4
a
R
.
Câu67.
Gọi
,I H
lầnlượtlàtrungđiểmcủacạnh
SB
và
AC
Mặtkhác,theogiảthiếttacó
Δ ,ΔSAB SCB
lầnlượtlàcáctamgiácvuôngtại
A
và
C
IA IB IC IS
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.S ABC
Mặtkhác:
ΔABC
vuôngtại
B
H
làtâmđườngtrònngoạitiếp
ΔABC
IH ABC
Tacó:
;
2 ; 3
;
d A SBC
AC
d H SBC a
HC
d H SBC
Gọi
K
làtrungđiểmcủacạnh
BC
/ / ,
HK BC HK AB AB BC
Lạicó:
BC IH IH ABC BC IHK
Mặtkhác:
BC SBC SBC IHK
theogiaotuyến
IK
Trong
IHK
,gọi
HP IK HP SBC
tại
P
; 3HP d H SBC a
Xét
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
Δ : 3
4
IHK HI a
HP HI HK HI AB
Xét
2 2
Δ : 3 2
IHB IB IH HB a R
.Vậy
3 3
4
24 18
3
V
πR πa
Câu68.
Xét
AOB
đềunêncạnh
AB a
.
Xét
BOC
vuôngtạiOnên
2BC a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
Xét
AOC
có.
2 2 0
2. . .cos120
AC AO CO AO CO
3a
.
Xét
ABC
có
2 2 2
AB BC AC
nêntamgiác
ABC
vuôngtại
B
tâmđườngtrònngoạitiếp
tamgiáclàtrungđiểm
H
củacạnh
AC
.
Lạicóhìnhchóp
.
O ABC
có
OA OB OC a
nên
( )OH ABC
.
Xéthìnhchóp
.
S ABC
có
OH
làtrụcđườngtrònngoạitiếpđáy,trongtamgiác
OHB
kẻtrungtrực
củacạnh
SB
cắt
OH
tại
I
thì
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp,bánkính
R IS
.
Xét
OHB
có
60
HOB
,cạnh
3
4
a
OB a OE
.
3 3
.tan 60
4
a
IE OE
.
Xét
IES
vuôngtạiE:
2
2
2 2
3 3 7
4 4 2
a a a
IS IE ES
.
Câu69.
Gọi
,E F
thứtựlàtrungđiểmcủa
,
AB CD
.Coi
1
a
,từgiảthiếttacó
74
AC AD BC BD nên
, .AF CD BF CD ABF CD EF CD
Chứng
minhtươngtự
.EF AB
Khiđó
EF
làđườngtrungtrựccủa
CD
và
.AB
Gọi
I
làtâmmặtcầungoạitiếptứdiện
ABCD
tacó
IA IB IC ID R
nên
I
thuộcđoạnthẳng
EF
.
2 2 2 2 2
74 16 9 7.
EF AF AE AD DF AE
Đặt
7
EI x FI x
(với
0 7
x
).
2 2 2
2
2 2 2
9
16 7 14 65
IA EA EI x
ID FI FD x x x
.
Tacó
IA ID
2 2
9 14 65
x x x
9 14 65
x
4
x
Khiđó
2
9 5
IA x
.Dođóbánkínhmặtcầungoạitiếptứdiệnlà
5R a
.
Vậydiệntíchmặtcầungoạitiếptứdiệnlà
2 2
4 4 .25
S
πR π a
2
100
πa
.
Dạng4.Bàitoánthựctế,cựctrị
Câu70. Diệntíchnhômcầndùngđềsảnsuấtlàdiệntíchtoànphần
S
Tacó
l h
;mà
3
3 2 3
2
28
28 28
a
V a R h a h
R
3
2 2
28
2 2 2 2
a
S Rl R R
R
với
0
R
3
3
2
28
2 2 0 14
a
S R R a
R
Bảngbiếnthiên
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
Vậy
min
S
3
14
R a
Câu71. ChọnD
Xéthìnhchóptứgiácđều
.
S ABCD
nộitiếpmặtcầucótâm
I
vàbánkính
9
R
.
Gọi
H AC BD
,
K
làtrungđiểm
SC
.
Đặt
;
AB x SH h
,
, 0
x h
.
Tacó
2
x
HC
2
2
2
x
l SC h
.
Do
2
2 .
SK SI
SHI SHC l h R
SH SC
2 2
36 2x h h
.
Diệntíchđáycủahìnhchóp
2
ABCD
S x
nên
2 2
1 1
. 36 2
3 3
V h x h h h
.
Tacó
3
2
1 1 1 36 2
. 36 2 . . 36 2 . 576 576
3 3 3 3
h h h
h h h h h h V
,dấubằngxảyra
khi
36 2 12, 12
h h h h x
.Vậy
576
max
V .
Câu72.
Giảsửkhốichóp
.
S ABCD
làkhốichóptứgiácđềunộitiếpmặtcầucóbánkínhbằng
9
.
Gọi
O
làtâmhìnhvuông
ABCD
thì
SO ABCD
.
M
làtrungđiểmcủa
SA
,kẻ
MI
vuông
gócvới
SA
vàcắt
SO
tại
I
thì
I
làtâmmặtcầungoạitiếphìnhchóp
.
S ABCD
,bánkínhcủa
mặtcầulà
9
IA IS
.
Đặt
IO x
,
0 9
x
,do
IAO
vuôngtại
O
nên
2 2
AO AI IO
2
81
x
,suyra
2
2 81
AC x
.
Dotứgiác
ABCD
làhìnhvuôngnên
2
AC
AB
2
2. 81
x
,suyra
2
ABCD
S AB
2
2 81
x
.
Vậy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SO
2
2
81 . 9
3
x x
3 2
2
9 81 729
3
x x x
.
Xéthàmsố
f x
3 2
2
9 81 729
3
x x x
với
0;9
x
.
2
2 6 27
f x x x
;
0
f x
3
9
x
x l
Bảngbiếnthiên:
Dựavàobảngbiếnthiêntathấy:
0;9
max 3
x
f x f
576
.
Vậykhốichópcóthểtíchlớnnhấtbằng
576
.
Câu73.
Bốnđiểm
, , ,O A B C
tạothành1tamdiệnvuông.
Bánkínhmặtcầungoạitiếptứdiện
.
O ABC
là
2 2 2
2
OA OB OC
R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
Đặt
; , , 0.
OA a OB b a b
Tacó
1 1a b b a
.
Vậy
2 2 2
2
OA OB OC
R
2 2 2
1
2
a b
2
2 2
1 1
2
a a
2
1 3
2
2 4
6
2 4
a
.
Vậy
min
6
4
R
,tại
1
.
2
a b
.
Câu74. ChọnD
Gọi
O
làgiaođiểmcủa
AC
và
BD
.
Tacó
SAC
cântại
S
nên
SO AC
và
SBD
cântạiSnên
SO BD
.
Khiđó
.
SO ABCD
Tacó:
SAO SBO SCO SDO OA OB OC OD
Vậyhìnhbìnhhành
ABCD
làhìnhchữnhật.
Đặt
2
2 2
16
4 .
2 2
AC x
BC x AC x AO
Xét
SAO
vuôngtại
O
,tacó:
2 2
2 2
16 8
6
4 2
x x
SO SA AO
Thểtíchkhốichóp
.
S ABCD
là:
2
2
.
1 1 8 2
. . .4 . 8 .
3 3 2 3
S ABCD ABCD
x
V SO S x x x
Ápdụngbấtđẳngthức:
2 2
2
a b
ab tacó:
2 2
2
2 2 8 8
. 8 . . .
3 3 2 3
x x
V x x
Dấu
" "
xảyra
2
8 2.
x x x
Dođó:
2, 1.
BC SO
Gọi
M
làtrungđiểmcủa
SA
,trong
SAO
kẻđườngtrungtrựccủa
SA
cắt
SO
tại
I
.
Khiđómặtcầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABCD
cótâm
I
vàbánkính
.R IS
Vì
( . )SMI SOA g g
nên
2
6
3 3( ).
2. 2.1
SI SM SA
SI R cm
SA SO SO
Diệntíchmặtcầungoạitiếpkhốichóp
.
S ABCD
là:
2 2 2
4 4 .3 36 ( )R cm
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CHUYÊN
ĐỀ 17
MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ................................................................................................................................. 9
PHẦN A. CÂU HỎI
Câu 1. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
với
.
2
AD
AB BC a
Quay hình thang miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
BC
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo thành.
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
7
3
a
V
.
Câu 2. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình nón chiều cao
9 cm
nội tiếp trong một hình cầu có bán kính
5 cm
. Gọi
1 2
,V V
lần lượt là thể tích của khối nón và khối
cầu. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
81
125
. B.
81
500
. C.
27
125
. D.
27
500
.
Câu 3. (SGD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một khối ghình trụ tròn xoay bán kính
đáy bằng
1
, chiều cao bằng
2
. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn
đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và
cả khối gỗ ban đầu là
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 4. (CHUYÊN LAM SƠN THANH A LẦN 2 NĂM 2018-2019) Một khối trụ bán kính đáy
3a
, chiều cao là
2 3a
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
3
8 6 .a
B.
3
6 6 a .
C.
3
4 3 a .
D.
3
4 6
a .
3
Câu 5. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một khối cầu pha gồm một hình
cầu
1
H
bán kính R một hình nón
2
H
bán kính đáy đường sinh lần lượt
,r l
thỏa
mãn
1
2
r l
3
2
l R
xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu
1
H
diện tích
toàn phần của hình nón
2
H
2
91
cm
. Tính diện tích của mặt cầu
1
H
A.
2
104
5
cm
B.
2
16
cm
C.
2
64
cm
D.
2
26
5
cm
Câu 6. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1AB
, đáy lớn
3CD
, cạnh bên
2BC DA
. Cho hình thang đó quay quanh
AB
thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
5
3
. B.
4
3
. C.
7
3
. D.
2
3
.
Câu 7. (SGD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo
hình vẽ) có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy
, chiều cao
6h cm
và nắp hộp
một nửa hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích
S
cần sơn là
A.
110
S
2
cm
. B.
130
S
2
cm
. C.
160
S
2
cm
. D.
80
S
2
cm
.
2a 3
a 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 8. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O
O
chiều cao
3R
bán kính
R
. Một hình nón đỉnh
O
và đáy là hình tròn
;O R
.
Tỉ lệ thể tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng.
A.
3
B.
2
C.
2
D. 3
Câu 9. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình trụ có bán kính đáy
r
, gọi
O
'O
tâm của hai đường tròn đáy với
2
OO r
. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình
trụ tại
O
'O
. Gọi
C
V
T
V lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó
C
T
V
V
bằng
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 10. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa
khối cầu một khối nón úp vào nhau sao cho đáy của khối nón thiết diện của nửa mặt cầu
chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng
3
36 .cm
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng
A.
2
5 3 cm
B.
2
9 5 2 cm
C.
2
9 5 3 cm
D.
2
5 2 cm
Câu 11. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Cho khối cầu
S
bán kính
R
. Một khối trụ thể
tích bằng
3
4 3
9
R
và nội tiếp khối cầu
S
. Chiều cao của khối trụ bằng
A.
3
3
R
. B.
2R
. C.
2
2
R
. D.
2 3
3
R
Câu 12. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
.
A
B
C
D
F
E
30
a
a
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A.
3
10
.
7
a
B.
3
.
3
a
C.
3
5
.
2
a
D.
3
10
.
9
a
Câu 13. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho mặt cầu
S
tâm
O
, bán kính bằng 2.
P
mặt phẳng cách
O
một khoảng bằng 1 và cắt
S
theo một đường tròn
C
. Hình nón
N
đáy là
C
, đỉnh thuộc
S
, đỉnh cách
P
một khoảng lớn hơn
2
. hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt
thể tích của khối cầu
S
và khối nón
N
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
16
9
. D.
32
9
.
Câu 14. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho măt câu
S
tâm
O
, ban kinh
3
R
. Măt phăng
P
cach
O
môt khoang băng
1
va căt
S
theo giao tuyên la đương tron
C
co tâm
H
. Goi
T
la giao
điêm cua tia
HO
vơi
S
, tinh thê tich
V
cua khôi non co đinh
T
va đay la hinh tron
C
.
A.
32
3
V
B.
16
V
C.
16
3
V
D.
32
V
Câu 15. (PEN I - THẦY ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Một hình trụ hai đường tròn đáy nằm
trên một mặt cầu bán kính
R
đường cao bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình
trụ đó bằng
A.
2
3 2 3
3
R
. B.
2
3 2 3
2
R
. C.
2
3 2 2
2
R
. D.
2
3 2 2
3
R
.
Câu 16. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho mặt cầu
S
bán kính bằng
4
, hình trụ
H
chiều
cao bằng
4
và hai đường tròn đáy nằm trên
S
. Gọi
1
V
là thể tích của khối trụ
H
2
V
là thể
tích của khối cầu
S
. Tính tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
V
V
B.
1
2
2
3
V
V
C.
1
2
1
3
V
V
D.
1
2
V
V
Câu 17. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
I
đường kính
AA
,
M
là trung điểm
BC
. Khi quay tam, giác
ABM
với
nữa hình tròn đường kính
AA
xung quanh đường thẳng
AM
(như hình vẽ minh hoạ), ta được khối
nón và khối cầu có thể tích lần lượt
1 2
V ,V
.Tỉ số
1
2
V
V
bằng:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
9
4
B.
4
9
C.
27
32
D.
9
32
Câu 18. (CHUYÊN ĐHSP NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một bình đựng nước dạng hình nón (không
có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
3
18 dm
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích
V
của nước còn lại trong bình bằng
A.
3
24 dm
. B.
3
6 dm
. C.
3
54 dm
. D.
3
12 dm
.
Câu 19. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Nời ta thả một viên billiards
snooker dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn
4,5cm
vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước
thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ
bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5,4cm
và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng
4,5cm
. Bán kính của viên billiards đó bằng?
A.
4,2 cm
. B.
3,6cm
. C.
2,7 cm
. D.
2,6cm
.
Câu 20. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tam giác đều
ABC
đường tròn nội tiếp
;O r
, cắt bỏ phần hình tròn cho hình phẳng thu được quay quanh
AO
.
Tính thể tích khối tròn xoay thu được theo
r
.
A.
3
5
.
3
r
B.
3
4
.
3
r
C.
3
3.
r
D.
3
.r
u 21. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một cái bình hình trụ có bán
kính đáy bằng
R
và có
4
quả cam hình cầu, trong đó
3
quả cam có cùng bán kính và một quả
cam cùng bán kính với đáy bình. Lần lượt bỏ vào bình
3
quả cam cùng bán kính sao cho chúng đôi
một tiếp xúc với nhau, mỗi quả cam đều tiếp xúc với với đáy bình và tiếp xúc với một đường sinh
của bình; Bỏ tiếp quả cam thứ tư còn lại vào bình và tiếp xúc với mặt nắp của bình. Chiều cao của
bình bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A.
2
2 3 3 1R
. B.
2
2 3 3 1R
.
C.
2
2 3 3 1R
. D.
2
2 3 3 1R
.
Câu 22. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình cầu tâm
O
bán kính
5R
, tiếp xúc với mặt phẳng
( )P
. Một hình nón tròn xoay đáy nằm trên
( )P
, chiều cao
15h
, có bán kính đáy bằng
R
. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng
( )P
.
Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng
( )Q
song song với
( )P
và thu được hai thiết diện có tổng
diện tích là
S
. Gọi
x
khoảng cách giữa
( )P
( )Q
,
(0 5) x
. Biết rằng
S
đạt giá trị lớn nhất
khi
a
x
b
(phân số
a
b
tối giản). Tính giá tr
T a b
.
A.
17T
B.
19T
C.
18T
D.
23T
Câu 23. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Một khối đồ chơi gồm một khối
hình trụ
( )T
gắn chồng lên một khối hình nón
( )N
, lần lượt bán kính đáy chiều cao tương
ứng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
thỏa mãn
2 1
2r r
,
1 2
2h h
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
( )N
bằng
3
20cm
. Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
A.
3
140cm
B.
3
120cm
C.
3
30cm
D.
3
50cm
Câu 24. (THPT QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Thả một quả cầu đặc bán kính 3
cm
vào một vật hình nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng cách từ tâm quả
cầu đến đỉnh nón 5
cm
. Tính thể tích (theo đơn vị cm
3
) phần không gian kín giới hạn bởi bề
mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
A.
12
.
5
B.
14
.
5
C.
16
.
5
D.
18
.
5
Câu 25. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón chiều cao
2R
bán kính đáy
R
.
Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích trụ lớn nhất. Khi đó bán kính đáy của trụ là
A.
2
3
R
. B.
3
R
. C.
3
4
R
. D.
2
R
Câu 26. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Một con xoay được thiết kế gồm
hai khối trụ
1
( )T ,
2
( )T chồng lên khối nón
(N)
(Tham khảo mặt cắt ngang qua trục như hình vẽ).
Khối trụ
1
( )T bán kính đáy
( )r cm
, chiều cao
1
( )h cm . Khối trụ
2
( )T bán kính đáy
2 ( )r cm
,
chiều cao
2 1
2 ( )h h cm . Khối nón
(N)
có bán kính đáy
( )r cm
, chiều cao
1
4 ( )
n
h h cm . Biết rằng
thể tích toàn bộ con xoay bằng
3
31( )cm . Thể tích khối nón
(N)
bằng
A.
3
5( )cm . B.
3
3( )cm . C.
3
4( )cm . D.
3
6( )cm .
Câu 27. Cho tam giác đều
ABC
có đỉnh
5;5A
nội tiếp đường tròn tâm
I
đường kính
AA
,
M
là trung
điểm
BC
. Khi quay tam giác
ABM
cùng với nửa hình tròn đường kính
AA
xung quanh đường
thẳng
AM
(như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là
1
V
2
V
.
A'
M
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Tỷ số
1
2
V
V
bằng
A.
9
32
. B.
9
4
. C.
27
32
. D.
4
9
.
Câu 28. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho mặt cầu tâm
O
bán kính
R
. Xét mặt phẳng
P
thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến đường tròn
.C
Hình nón
N
đỉnh
S
nằm trên mặt
cầu, đáy đường tròn
C
có chiều cao
h h R
. Tính
h
để thể tích khối nón được tạo nên
bởi
N
có giá trị lớn nhất.
A.
2
h R
B.
4
3
R
h
C.
3
2
R
h
D.
3
h R
Câu 29. (TRƯƠNG THPT HOANG HOA THAM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Môt cai thung đưng đầy
nươc đươc tao thanh tư viêc căt mặt xung quanh của môt hinh non bơi môt măt phăng vuông goc
vơi truc cua hinh non. Miệng thùng đường tròn ban kinh bằng ba lần ban kinh mặt đáy của
thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu đường kính bằng
3
2
chiều cao của thùng nước đo
được thể tích nước tràn ra ngoài
54 3
(dm
3
). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của
thùng đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong
thùng có giá trị nào sau đây?
A.
46
3
5
(dm
3
). B.
18 3
(dm
3
). C.
46
3
3
(dm
3
). D.
18
(dm
3
).
Câu 30. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình cầu có bán kính
R
A.
4 3
3
R
. B.
3R
. C.
3
3
R
. D.
2 3
3
R
.
Câu 31. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối
cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài
3
18 dm
.Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong
nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A.
3
27 dm
. B.
3
6 dm
. C.
3
9 dm
. D.
3
24 dm
.
Câu 32. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 M 2018-2019) Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh
3
. Một khối cầu
1
S
nội tiếp trong khối nối nón. Gọi
2
S
khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của nón và với
1
S
;
3
S
khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của khối nón
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
với
2
S
;… ;
n
S
khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với
1n
S
. Gọi
1 2
,V V
,…
1
, ,
n n
V V
lần lượt là thể tích của khối cầu
1 2 3
, , S ,...,
n
S S S
V
là thể tích của khối nón. Tính giá trị
của biểu thức
1 2
...
lim
n
n
V V V
T
V

A.
3
5
T
. B.
6
13
T
. C.
7
9
T
. D.
1
2
T
.
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1.
Thể tích của khối trụ sinh bởi hình chữ nhật
ABID
khi quay cạnh
BI
là:
2 3
1
. . 2
V AB AD a
.
Thể tích của khối nón sinh bởi tam giác
CID
khi quay cạnh
CI
là:
3
2
2
1
. .
3 3
a
V ID CI
.
Vậy
3
1 2
5
3
a
V V V
.
Câu 2.
Gọi hình cầu có tâm O bán kính R.
Gọi hình nón có đỉnh S, tâm đáy là H, bán kính đáy
r
HA.
Vì hình nón nội tiếp hình cầu nên đỉnh S thuộc hình cầu, chiều cao SH của hình nón đi qua tâm O của hình
cầu, đồng thời cắt hình cầu tại điểm
'S
.
Theo đề chiều cao hình nón
9
SH
, bán kính hình cầu
5 4
OS OH
, từ đó ta có
2 2 2 2
5 4 3
HA OA OH
.
Thể tích khối nón
2 2 2
1
1 1 1
. . .9 3 27
3 3 3
V h r SH HA
.
Thể tích khối cầu
3 3
2
4 4 500
5
3 3 3
V R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Tỉ số
1
2
27 81
500
500
3
V
V
.
Câu 3. Theo bài toán ta có hình vẽ
Thể tích của khối trụ là
2
.1 .2 2
V
.
Vì đường tròn đáy của khối trụ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu nên bán kính của mỗi nửa
khối cầu là
1R
.
Thể tích của hai nửa khối cầu bị khoét đi là
3
1
1 4 .1 4
2
2 3 3
V
.
Thể tích của phần còn lại của khối gỗ là
2 1
4 2
2
3 3
V V V
.
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là
2
2
1
3
2 3
V
V
.
Câu 4.
Xét hình hình chữ nhật
'
OABO
như hình vẽ, với
'
,O O
lần lượt là tâm hai đáy của khối trụ. Gọi
I
là trung điểm đoạn thẳng
'
OO
. Khi đó
IA
là bán kính khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
3 3 6 6IA OA OI a a a IA a
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:
3
3
4
6 8 6
3
V a a
Câu 5.
1 1 3 3
.
2 2 2 4
r l R R
. Diện tích mặt cầu
2
1
4
S R
Diện tích toàn phần của hình nón
2
2 2
2
3 3 9 27
. . .
4 2 16 16
R
S rl r R R R
Theo giả thiết:
2 2
2 2
27 91
4 91 91 16
16 16
R R
R R
Vậy
2 2
1
4 64
S R cm
Câu 6. Chọn C
2
1
I
O
O
'
A
B
2a 3
a 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Thể tích của khối tròn xoay bằng thể tích của hình trụ đường cao
DC
và bán kính đường tròn đáy
AH
.
1AH DH
Trừ đi thể tích hai khối nòn tròn xoay chiều cao
DH
bán kính đường tròn đáy
AH
Ta có thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
2 2
1 7
3. .1 2. .1. .1
3 3
V
Câu 7. Diện tích nắp hộp cần sơn là:
2
1
4
50
2
r
S
2
cm
.
Diện tích than hộp cần sơn là:
2
2 60
S rh
2
cm
.
Diện tích
S
cần sơn là:
1 2
50 60 110
S S S
2
cm
.
Câu 8.
Ta có diện tích xung quanh hình trụ là:
2
1
2 . 3 2 3
S R R R
Ta có diện tích xung quanh hình nón là:
2
2 2
1
3 2
S R R R R
. Suy ra
1
2
3
S
S
Câu 9.
H
3
1
2
D
C
B
A
O'
O
D
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
3
2
4
2
3
3
2
C
T
r
V
V
r r
Câu 10. Chọn B
Thể tích khối nón là
2 3
1
1 2
. .2 .
3 3
V R R R
Thể tích nửa khối cầu là
3 3
2
1 4 2
. . .
2 3 3
V R R
Thể tích của toàn bộ khối đồ vật là
1 2
36 V V
3
4
. 36 3
3
R R
Diện tích xung quanh của mặt nón là
2 2 2
1
. 4 5 9 5 S R R R R
Diện tích của nửa mặt cầu là
2
2
1
.4 18
2
S R
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật bằng
2
1 2
9 5 2 S S cm
.
Câu 11.
Gọi
r
bán kính của khối trụ
h
chiều cao của khối tru, khi đó ta
2
2
2 2 2
2 4
h h
r R R
.
Thể tích của khối trụ là
2
2 2
4
h
V r h R h
.
Theo đề bài thể tích khối trụ bằng
3
4 3
9
R
nên ta có phương trình
2
3 2
4 3
9 4
h
R R h
3 2 3
9 36 16 3 0h R h R
3
9 36 16 3 0
h h
R R
2 3 2 3
3 3
h
h R
R
.
Vậy chiều cao khối trụ là
2 3
3
h R
.
Câu 12. Lời giải
Chọn D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Khi quay hình trên quanh trục
DF
. Tam giác
AFE
tạo ra khối nón tròn xoay
( )N
hình
vuông
tạo ra khối trụ tròn xoay
( ).T
N
có chiều cao
,AF a
bán kính đáy
2
3
0
1
. tan 30 .
3 9
3 3
N
a a a
EF AF V a
T
có chiều cao
,AD a
bán kính đáy
2 3
. .
T
AB a V a a a
Vậy thể tích cần tính là:
3 3
3
10
.
9 9
N T
a a
V V V a
Câu 13.
Thể tích khối cầu
S
3 3
1
4 4 32
. .2
3 3 3
V R
Khối nón
N
có bán kính đáy
2 2
2 1 3
r
, chiều cao
3
h
Thể tích khối nón
N
2
2
2
1 1
. 3 .3 3
3 3
V r h
. Do đó
1
2
32
9
V
V
.
Câu 14. Chon A
Goi
r
la ban kinh đương tron
C
thì
r
là bán kính đáy của hình nón ta co:
2 2 2
8
r R OH
;
1 3 4
HT HO OT h
là chiều cao của hình nón.
Suy ra:
1 1 32
. . .4. .8
3 3 3
n
C
V h S
.
Câu 15. Chọn B
1
(C)
R
=3
T
H
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Đường cao hình trụ
h R
nên ta có bán kính của đáy hình trụ
2
2
3
4 2
R R
r R
.
2
3
2 2 3
2
xq
R
S rh R R
.
Vậy
2
2
2
3 2 3
3
2 3 2
2 2
t đáq yp x
R
R
S S S R
.
Câu 16. Chọn A
Ta có
2 2
4 2 2 3
r
. Thể tích của khối trụ
H
2
1
.12.4 48
V r h
.
Thể tích của khối cầu
S
3 3
2
4 4 256
.4
3 3 3
V R
. Vậy
1
2
V
V
.
Câu 17. Chọn D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Gọi tam giác đều cạnh
a
. Ta có
r
2
a
là bán kính đường tròn đáy của khối nón.
2 3 3
R .
3 2 3
a a
là bán kính khối cầu.
2
3
2
1
3
3
3
2
1
2
1 1 3 3
.
3 3 2 2 24
4 4 3 4 3
3 3 3 27
9
32
a a a
V r h
a a
V R
V
V
Câu 18.
Đường kính của khối cầu bằng chiều cao của bình nước nên
2
OS OH
.
Ta có thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:
B
A
H
S
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
3
2
18 3.
2 3
C
V OH
OH
Lại có:
2
2 2 2
1 1 1
12.
OB
OH OS OB
Thể tích bình nước ( thể tích nước ban đầu):
2
. .
24
3
n
OS OB
V
3
dm
.
Thể tích nước còn lại là:
24 18 6
3
dm
.
Câu 19. Gọi
r
là bán kính của viên billiards snooker.
Thể tích viên billiards là
3
4
3
bi
V r
.
Phần thể tích nước dâng lên sau khi bỏ viên billiards vào là
2
. 5,4 . 2 4,5
V r
.
Vì thể tích nước dâng lên chính là thể tích của viên billiards nên ta có
bi n
V V
.
Ta có phương trình
2
3
4
. 5,4 . 2 4,5
3
r r
0 4,5
2,7
r
r
.
Câu 20.
Gọi
H
là chân đường cao
AH
của tam giác
ABC
Vì tam giác
ABC
đều nên ta có:
3 3AH OH r
,
3 2
2 3
2
3
AH BC BC AH r
Khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AO
ta được hình nón có thể tích là:
N
V
, có đáy là đường tròn
đường kính
BC
khi đó:
2 2
3
N
S HC r
, chiều cao của hình nón là:
3AH r
, khi đó thể tích
hình nón là:
2 3
1 1
. 3 . 3 3
3 3
N N
V AH S r r r
(đvtt)
Thể tích khối cầu khi quay hình tròn
;O r
quanh trục
AO
là:
3
4
3
C
V r
Vậy thtích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay tam giác
ABC
đã cắt bỏ phần hình tròn quanh
trục
AO
là:
3 3 3
4 5
3
3 3
N C
V V V r r r
u 21. Gọi
, ,A B C
là tâm ba quả cam có cùng bán kính
r
. K là tâm quả cam có bán kính
R
.
IJ
là chiều
cao của hình trụ.
Khi đó
2 2 3 2 3
.
3 2 3
r r
OA
. Do ba quả cam tiếp xúc với ba đường sinh của hình trụ nên ta
2 3
2 3 3
3
r
R OA r r r R
2 2 3
OA R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Do quả cam có bán kính
R
tiếp xúc với ba quả cam có bán kính
r
nên khoảng cách từ tâm
K
đến
mặt phẳng
ABC
2
2
2 2
2 2 3 2 2 3 3
OK KA OA R r R R
.
Vậy chiều cao của hình trụ là
2
2 3 3 2 2 3 3 2 3 3 1
IJ IO OK KJ R R R R
.
Câu 22.
Gọi
G
là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng
Q
và mặt cầu.
Theo giả thiết ta
OA OB OH R
5
HG x
.
GF
bán kính của đường tròn thiết diện.
Khi đó
GF x x x
2
2 2
5 5 10
.
Gọi
S
1
là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng
Q
và mặt cầu.
Gọi
M
tâm của thiết diện cắt bởi
Q
hình nón. Theo giả thiết ta
MI x
.
x
SM ML SM ID x
ML
SI ID SI
15 5
5
15 3
.
Gọi
S
2
là diện tích thiết diện của mặt phẳng
Q
và hình nón.
Ta có
x
S
2
2
5
3
Vậy
x
S S S x x x x
2
2 2
1 2
8 20
10 5 25
3 9 3
S
đạt giá trị lớn nhất khi
f x x x
2
8 20
25
9 3
đạt giá khi lớn nhất
x
15
4
.
Theo đề ra ta có
a
x T a b
b
15
19
4
Câu 23. Ta có thể tích khối trụ là
2
1 1 1
. .V r h
, mà
2 1 1 2
2 , 2r r h h
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
2
2
2
1 2 2 2
1
. .2 .
2 2
r
V h r h
.
Mặt khác thể tích khối nón là
2 2
2 2 2 2 2
1
. 20 . 60
3
V r h r h
3
cm
.
Suy ra
3
1
1
.60 30 cm
2
V
.
Vậy thể tích toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
1 2
30 20 50 cmV V
.
Câu 24.
Xét hình nón và quả cầu như hình vẽ bên dưới.
2 2
3 9
cm .
5 5
IK
OI
SI
Thể tích chỏm cầu tâm I có bán kính OK là:
2
9
2
3
5
2
3
9 468
. . . 3 . 3 cm .
3 5 3 125
IK OI
V IK OI IK
Thể tích hình nón có đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy OK là:
1 ( ; )
1
. .
3
O OK
V SO S
2
3
1 16 12 768
. . cm .
3 5 5 125
Thể tích phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón là:
3
1 2
768 468 12
cm .
125 125 5
V V
Câu 25.
Gọi
,D E
lần lượt là tâm đáy nhưu hình vẽ. Đặt bán kính đáy
0;r x R
.
Ta có
GC FG
CE AE
2
R x FG
R R
2FG R x h
Ta có thể tích trụ là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
2 2
2V r h x R x
8 . .
2 2
x x
R x
3
3
8
2 2
8
3 27
x x
R x
R
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi
2
.
2 3
x R
R x x
Câu 26. Theo bài ta có
1 1 2 1
1 1
4 ; 2
4 2
n n n
h h h h h h h
.
Thể tích toàn bộ con xoay
1 2
2 2 2
( ) ( ) ( ) 1 2
1
. . .(2 ) . . .
3
T T N n
V V V V r h r h r h
2 2 2
1 1 1
31 . . .4 . . .
4 2 3
n n n
r h r h r h
2 2 2 2
3 1 1 1 31 1
31 . . 6 . . . . 31 . .
4 3 3 3 4 3
n n n n
r h r h r h r h
2
1
. . 4
3
n
r h
Vậy thể tích khối nón
( )N
là:
3
( )
4( )
N
V cm
.
Câu 27. Gọi độ dài cạnh của tam giác
ABC
a
.
Khi đó khối nón tạo thành có bán kính đáy là:
2
a
r BM
; chiều cao
3
2
a
h AM
Thể tích khối nón là
2
3
2
1
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 24
a a a
V r h
Khối cầu tạo thành có bán kính là
2 3
3 3
a
R AM
Thể tích khối cầu là:
3
3
3
2
4 4 3 4 3
. .
3 3 3 27
a a
V R
Suy ra:
3 3
1
2
3 4 3 9
:
24 27 32
V a a
V
.
Câu 28. Chọn B
Cách 1:
Gọi
I
là tâm mặt cầu và
H
,
r
là tâm và bán kính của
C
.
Ta có
IH h R
2
2 2 2 2 2
2 . r R IH R h R Rh h
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Thể tích khối nón
2 2
1
2 .
3 3
V h r h Rh h
Ta có
3 3 3
2
4 2 4 1 4
4 2 2 .
3 3 2 3
h h R h R R
h h R h h R h
Do đó
V
lớn nhất khi
4
4 2 .
3
R
h R h h
Cách 2:
Gọi
I
là tâm mặt cầu và
H
,
r
là tâm và bán kính của
C
.
Ta có
IH h R
2
2 2 2 2 2
2 . r R IH R h R Rh h
Thể tích khối nón
2 2 2 3
1
2 . 2
3 3 3
V h r h Rh h h R h
Xét hàm
3 2
2 , ,2
f h h h R h R R
, có
2
3 4
f h h hR
.
2
0 3 4 0 0
f h h hR h
hoặc
4
3
R
h
.
Bảng biến thiên
3
32
max
27
f h R
, tại
4
3
R
h
. Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi
N
có giá trị lớn nhất là
3 3
1 32 32
3 27 81
V R R
khi
4
3
R
h
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Câu 29.
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối
cầu nên
3
1 4
. 54 3 3 3
2 3
R R
.
Do đó chiều cao của thùng nước là
2
.2 4 3
3
h R
.
Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân
ABCD
với
3
AB CD
. Gọi O là
giao điểm của
AD
BC
thì tam giác
OAB
cân tại
O
.
Gọi
H
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
I
là giao điểm của
OH
CD
I
là trung điểm
của
DC
nên
1
3
DI AH
.
Ta có
1
3
OI DI
OH AH
3
6 3
2
OH HI
Gọi
K
là hình chiếu của
H
trên
OA
thì
3 3
HK R
Tam giác
OHA
vuông tại H có đường cao
HK
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
36HK HO AH AH HK HO
6 2
AH DI
Thể tích thùng đầy nước là
2 2 2 2
. 4 3 6 2 6.2
208 3
3 3 3
h AH DI AH DI
Do đó thể tích nước còn lại là
3
208 3 46 3
54 3
3 3
dm
.
Câu 30. Gọi
O
là tâm hình cầu bán kính
R
,I I
lần lượt là tâm hai hình tròn đáy của khối trụ với
AB
là một đường cao của khối trụ như hình vẽ.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
Dễ thấy
O
là trung điểm
II
.
Đặt
x
là chiều cao của khối trụ ta có
0 2x R
AB II x
Tam giác
OAI
2
2
2 2 2 2
2 4
x x
AI AO OI R R
.
Thể tích khối trụ là
2 3
2 2 2
.
4 4
x x
f x IA AB R x R x
.
2 2
3
4
f x R x
,
2 3
3
0
2 3
3
R
x
f x
R
x
với
0
x
nên
2 3
0;2
3
R
x R
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao
2 3
3
R
x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
Câu 31.
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra
ngoài.
Gọi bán kính khối cầu là
R
, lúc đó:
3 3
4
=36 27
3
R R
.
Xét tam giác
ABC
AC
là chiều cao bình nước nên
2AC R
( Vì khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của bình nước)
Trong tam giác
ABC
có:
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
4 3
R
CB
CH CA CB R R CB
.
Thể tích khối nón:
2
2 3 3
1 1 4 8
. . . .2 . 24
3 3 3 9
n
R
V CB AC R R dm
.
Vậy thể tích nước còn lại trong bình:
3
24 18 6 dm
Câu 32.
Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh
l
. Do đó bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác cũng chính là bán kính mặt cầu nội tiếp chọp là
1
1 3 3
3 2 6
l l
r
Áp dụng định lí Ta-Let ta có:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
3 3
1
2 3
3
3
3
l l
AA AH AH HH
AB AH AH
l
1
3
AA
Tương tự ta tìm được
1
2
3 3
.
3 6 18 3
r
l l
r
.
Tiếp tục như vậy ta có
3 2 4 3 1
1 1 1
, r r ,...,
3 3 3
n n
r r r r
Ta có
3
3 3 3
1
1 1 2 2 1 3 1 1 1
2 1
3
3 3
4 4 4 1 1 4 1
, V ,V V ,...,
3 3 3 3 3 3
3 3
n n
n
r
V r V r V r V
Do đó
1
2 1
3
3 3
1 2 1
1 1 1
1 ...
3
3 3
... .
lim lim lim
n
n
n n n
V
V V V V S
T
V V V
  
Đặt
2 1
3
3 3
1 1 1
1 ...
3
3 3
n
S
Đây là tổng của CSN lùi vô hạn với công bội
3
1
3
q
3
1 27
lim
1
26
1
3
n
S

3
3
1 2 1
27 27 4 3 3
...
26 26 3 6 52
n
l
V V V V l
2
3
2
1 1 3 3
3 3 2 2 24
l l l
V r h
Vậy
3
3
3
6
52
13
3
24
l
T
l
| 1/127

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
HÌNH NÓN, KHỐI NÓN ĐỀ 14 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ............................................. 1
Dạng 2. Thể tích ........................................................................................................................................................... 3
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................... 6
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................... 8
Dạng 5. Bài toán cực trị ................................................................................................................................................ 9
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ............................................................................................................................. 10
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ........................................... 10
Dạng 2. Thể tích ......................................................................................................................................................... 17
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................. 24
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................. 29
Dạng 5. Bài toán cực trị .............................................................................................................................................. 32 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện Câu 1.
(KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh,
chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là: xq 1 2 A. S   r h . B. S   rl . C. S   rh . D. S  2 rl . xq 3 xq xq xq Câu 2.
(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là
2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2a . D. 2 5a . Câu 3.
(MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r
3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  8 3 B. S  12 C. S  4 3 D. S  39 xq xq xq xq Câu 4.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 3 a và bán kính
đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. 3a 5a A. l  3a . B. l  2 2a . C. l  . D. l  . 2 2 Câu 5.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và có bán kính
đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: 3a A. 3a B. 2a C. D. 2 2a 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 6.
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và
AC a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l a 3 B. l  2a C. l a
D. l a 2 Câu 7.
(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình nón có thiết diện qua trục là một
tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng .
a Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2 2 a 2 2  a 2 2  a 2 A. . B. . C. 2  a 2 . D. . 3 4 2 Câu 8.
(THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a
độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 4 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 2a . Câu 9.
(SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a , bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đó 3a A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a . 2 Câu 10.
(THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Cho khối nón  N có thể tích bằng 4 và chiều
cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón  N . 2 3 4 A. 2 . B. . C. 1. D. . 3 3 Câu 11.
(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt
phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của
đường tròn đáy đến (P) . 3a 5a 2a A. d  B. d  C. d
D. d a 2 5 2 Câu 12.
(KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A a 3
B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến SAB bằng và 3  0  0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5 Câu 13.
(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng
60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. 2 2 3 a 2 4 3 a A. 2 S  4 a . B. S  . C. S  . D. 2 S  2 a . xq xq 3 xq 3 xq Câu 14.
(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a , vẽ tia Ax về phía điểm
B sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia Ax , khi tam
giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng: 2 3 2 a    2 3 3  a    2 1 3  a    2 2 2  a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 15.
(HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết
diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính
diện tích S của thiết diện đó. A. S  500 B. S  400 C. S  300 D. S  406 Câu 16.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cắt hình nón N  đỉnh S cho trước bởi
mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một
dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC  tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một 0
góc 60 . Tính diện tích tam giác SBC . 2 4a 2 2 4a 2 2 2a 2 2 2a 2 A. B. C. D. 3 9 3 9 Câu 17.
(SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng
3. Mặt phẳng  P đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh
đáy bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng. A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 . Câu 18.
(CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được một thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh bên a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 2 4a  (đvdt). B. 2 4 2a  (đvdt). C. 2 a   2   1 (đvdt). D. 2
2 2a  (đvdt). Câu 19.
(CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' cạnh a . Tính diện
tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C quanh trục AA ' . A.     2 3 2 a . B.     2 2 2 1 a . C.     2 2 6 1 a . D.     2 6 2 a . Câu 20.
Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Mặt phẳng  P qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P bằng 7 2 3 21 A. . B. . C. . D. 7 2 3 7 Câu 21.
(PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn O;5 .Một
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A B sao cho SA AB  8 . Tính
khoảng cách từ O đến  SAB . 3 3 3 2 13 A. 2 2 . B. . C. . D. . 4 7 2 Dạng 2. Thể tích Câu 22.
(Mã 103 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 1 4 A. 2 2 r h . B. 2  r h . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Câu 23.
(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r
3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích
V của khối nón đã cho.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 16 3 A. V  12 B. V  4 C. V  16 3 D. V  3 Câu 24.
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A. 2  r h . B. 2 2 r h . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Câu 25.
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2  r h . B. 2  r h . C. 2 2 r h . D. 2  r h . 3 3 Câu 26.
(Mã 102 - BGD - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A. 2  r h . B. 2 r h . C. 2 2 r h . D. 2  r h . 3 3 Câu 27.
(CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h
2 . Tính thể tích V của khối nón. 3 2 9 2 A. V  B. V  3 11 C. V
D. V  9 2 3 3 Câu 28.
(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB c, AC b
. Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng 1 1 1 1 A. 2  bc . B. 2 bc . C. 2 b c . D. 2  b c . 3 3 3 3 Câu 29.
Cho khối N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích V của khối nón N  A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 . Câu 30.
(CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình nón có độ dài đường
sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó. A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 . Câu 31.
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và   30o ACB
. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .  3 3 a  3 3 a A.   3 V a B. V   3 3 a C. V  D. V 9 3 Câu 32.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính
đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. 3 2 3 3 Câu 33.
(THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h
3. Thể tích của khối nón là 4 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. 4 3. 3 3 3 Câu 34.
(KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a .
Khi đó thể tích khối nón là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 4 2 1 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 3 3 3 Câu 35.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều
cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V  16 3 B. V  C. V  12 D. V  4 3 Câu 36.
(KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh
bằng 60o và diện tích xung quanh bằng 2 6 a . 3 3 a 2 3 3 a 2 A. V  B. 3 V  3 a C. V  D. 3
V   a 4 4 Câu 37.
(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh
AB  6 , AC  8 và M là trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB A. 86 B. 106 C. 96 D. 98 Câu 38.
(CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2
cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó. 8 3 8 3 8 A. 3 cm . B. 3 8 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 9 3 3 Câu 39.
(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6c ,
m AC  8cm . Gọi V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và 1 V
V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số 1 bằng: 2 V2 3 4 16 9 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 16 Câu 40.
(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón N đỉnh S đáy là đường tròn C O ; R , 1
đường cao SO  40 cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N có đỉnh 2 VN 1
S và đáy là đường tròn CO; R . Biết rằng tỷ số thể tích 2
 . Tính độ dài đường cao nón N . V 8 2 1 N A. 20 cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49 cm . Câu 41.
(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm
hai hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 . Biết
rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000 cm . Hỏi nếu cho đầy lượng
cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía
dưới là bao nhiêu?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 64 8 27 3 3 Câu 42.
Cho hinh chữ nhật ABCD AB  2, AD  2 3 và nằm trong măt phẳng  P . Quay  P một vòng
quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng 28 28 56 56 A. B. C. D. 9 3 9 3 Câu 43.
(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chữ nhật ABCD
AB  2 , AD  2 3 và nằm trong mặt phẳng  P . Quay  P một vòng quanh đường thẳng BD . Khối
tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng 28 28 56 56 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3   Câu 44.
(CỤM 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN 1) Cho hình thang ABCD A B  90 , AB BC a ,
AD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD . 3 7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a A. . B. . C. . D. . 6 12 6 12
AD  ABC  Câu 45.
(KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hình tứ diện ABCD có , ABC
BC  2(cm) ,AB  2 3(cm),AD  6(cm)
là tam giác vuông tại B . Biết
. Quay các tam giác ABC
ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn
xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng 5 3 3 3 64 3 3 3 3 3 (  cm ) (  cm ) (  cm ) 3 (  cm ) A. B. 2 C. 2 . D. 3 .
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 46.
(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính
thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD  3 2 a  3 a  3 a  3 2 a A. V  B. V  C. V  D. V 2 2 6 6 Câu 47.
(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh
A có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S của  N  . xq 2 2 A. S  12 a B. S  6 a C. 2 S  3 3 a D. 2 S  6 3 a xq xq xq xq Câu 48.
(THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  . Diện tích toàn phần của khối nón đó là 2  a 2  a 2  a 2  a A. S   . B. S   . C. S   . D. S   . tp  3 1 tp  5 2 tp  5  1 tp  3 2 2 4 4 2 Câu 49.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh
đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy
là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2  a 3 2  a 7 2  a 7 2  a 10 A. B. C. D. 3 6 4 8 Câu 50.
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình nón  có đường sinh tạo với đáy một góc N   60 . Mặt phẳng qua trục của  cắt
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng N  N  1 . Tính
thể tích V của khối nón giới hạn bởi  . N  A. V  9 B. V C.  3 3 V D.  9 3 V  3 Câu 51.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh
đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy
là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 a  3 2 a  7 2 a  7 2 a  10 A. B. C. D. 3 6 4 8 Câu 52.
(THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD
độ dài cạnh đáy là a và  N  là hình nón có đỉnh là S với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ
số thể tích của khối chóp S.ABCD và khối nón  N  là   2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 2   Câu 53.
(THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là
hình vuông cạnh 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là: 8 2 2 A. 3 πa 3 B. 3 πa 3 C. 3 2πa 2 D. 3 πa 2 3 3 3 Câu 54.
(SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD , tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC . AD  3CB  3a , AB a
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  
, SA a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI , M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM SI . Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng  ABCD . 3  a 3  a 3  a 3  a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 5 2 5 5 10 5
Dạng 4. Bài toán thực tế
Một vật N có dạng hình nón có chiều cao bằng 1 Câu 55.
(CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02)
40cm . Người ta cắt vật N bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N 1 2 1
có thể tích bằng 8
thể tích N .Tính chiều cao h của hình nón N ? 1 2 A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm Câu 56.
(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho một tấm bìa hình dạng tam giác vuông, biết b
và c là độ dài cạnh tam giác vuông của tấm một khối tròn xoay. Hỏi thể tích V của khối tròn xoay sinh ra
bởi tấm bìa bằng bao nhiêu? 2 2 b c 2 2  b c 2 2 2 b c 2 2  b c A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 3 b c 2 2 3 b c 2 2 3 b c 2 2 3 2(b c ) Câu 57.
Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối nón sao cho
đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối
diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.  1  11 A. . B. . C. . D. . 12   11 12 12
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 58.
(THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một 1
lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt 3
kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều
cao của phễu là 15cm. A. 0,50  1 cm. B. 0,302cm. C. 0,216cm. D. 0,188cm. Câu 59.
(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hai hình nón bằng nhau có chiều cao
bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình
nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới
thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời điểm
khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm. 1 1 A. 3 7. B. . C. 3 5 . D. . 3 2 Câu 60.
(CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tại trung tâm thành phố người ta
tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như sau: chiều dài đường sinh l  10 m , bán kính
đáy R  5m . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB . Trang
trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử. A. 15 m. B. 10 m. C. 5 3 m . D. 5 5 m . Câu 61.
(ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Một cái phểu có dạng hình nón, chiều cao của phểu là 20cm . Người ta
đổ một lượng nước vào phểu sao cho chiều cao của cột nước trong phểu là 10cm . Nếu bịt kím miêng phểu
rồi lật ngược lên chiều cao của cột nước trong phểu gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 1, 07cm . B. 0, 97cm . C. 0, 67cm . D. 0,87cm .
Dạng 5. Bài toán cực trị Câu 62.
Giả sử đồ thị hàm số y   2 m   4 2 2
1 x  2mx m 1 có 3 điểm cực trị là A, B, C x x x . A B C
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích của khối
tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây: A. 4;6 . B. 2;4 . C.  2  ;0 . D. 0; 2 . Câu 63.
Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường
sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây? A. 170 . B. 260 . C. 294 . D. 208 . Câu 64.
Một hình nón tròn xoay có đường sinh 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó là 3 16 a 3 16 a 3 4 a 3 8 a A. . B. . C. . D. . 3 3 9 3 3 3 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 65.
(CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền
muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất? 2 6    A.  B. C. D. 3 3 2 4 Câu 66.
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng
cột trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l  10m, bán kính đáy R  5 .
m Biết rằng tam giác
SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của S .
B Trang trí một hệ thống đèn điện tử
chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử. A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện Câu 1. Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là S   rl . xq Câu 2. Ta có 2 2 2 S
  Rl   a a  4a
5 a (đvdt). xq Câu 3. Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là: S
  rl  4 3 . xq Câu 4. Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 S
  rl   al  3 a l  3a . xq Câu 5. Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh hình nón: S   rl với 2
r a   .a.l  3 a l  3a . xq Câu 6. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B A C
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có 2 2 2 2
BC AC AB  4a BC  2a
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác  l BC  2a . Câu 7. Chọn D
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S SA  . a a 2 2 a 2  a 2
Khi đó: R OA  , l SA  . a Nên S   Rl   . .a  . 2 xq 2 2 A 2 a O a Câu 8. Ta có: 2 S   rl   . .2
a a  2 a . xq 2 Sxq 3 a Câu 9. S
  Rl l    3a . xqRa 1 Câu 10.
Thể tích của khối nón được tính bởi công thức 2 V
R h ( R là bán kính đáy, h là độ dài đường cao 3 của khối chóp). 1
Theo bài ra: V  4, h  3 nên ta có 2 2 4 
R .3  R  4  R  2 . 3 Vậy R  2 . Câu 11. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Có P  SAB .
Ta có SO a h,OA OB r  2a, AB  2a 3 , gọi M là hình chiếu của O lên AB suy ra M
trung điểm AB , gọi K là hình chiếu của O lên SM suy ra d O; SAB  OK . Ta tính được  2  2 OM OA
MA a suy ra SOM là tam giác vuông cân tại O , suy ra K là trung SM a 2
điểm của SM nên OK   2 2 Câu 12. Chọn A S H B O K A
Gọi K là trung điểm của AB ta có OK AB vì tam giác OAB cân tại O
SO AB nên AB   SOK    SOK    SAB mà   SOK    SAB  SK nên từ O dựng
OH SK thì OH  SAB  OH d  ,
O SAB SO SA
Xét tam giác SAO ta có: sin SAO   SO SA 2  SK SA 3
Xét tam giác SAB ta có: sin SAB   SK SA 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOK ta có:     2 2 2 2 2 2 OH OK OS SK SO SO 1 1 1 4 2 6 3      2  
SA  2a SA a 2 2 2 2 2 2 2 OH SA 3SA SA SA SA 2 2 SA a  4 4 4 S 60 A a O B Câu 13.
Giả sử hình nón có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy và AB là một đường kính của đáy.  
r OA a , ASB  60  ASO  30 . OA
Độ dài đường sinh là l SA   2a . sin 30
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 2 S   rl   . .2
a a  2 a . xq A H I x Câu 14. B
Xét tam giác AHB vuông tại H . Ta có 2 2 AH =
AB HB a 3 AH .HB a 3.a a 3
Xét tam giác AHB vuông tại H , HI AB tại I ta có HI =   AB 2a 2
Khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay (có diện tích
xung quanh là S ) là hợp của hai mặt xung quanh của hình nón (N1) và (N2). Trong đó:
(N1) là hình nón có được do quay tam giác AHI quanh trục AI có diện tích xung quanh là 2 a 3 3 a
S = π.HI.AH = . .a 3  1 2 2
(N2) là hình nón có được do quay tam giác BHI quanh trục BI có diện tích xung quanh là 2 a 3 3 a
S = π.HI.BH = . .a 2 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489   3 3 3 3  2 2 2  a a aS = S + S    . 1 2 2 2 2 Câu 15.
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là SAB (hình vẽ). S H B O I A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB OI AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI OH SI .
Ta chứng minh được OH   SAB  OH  12 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông SOI có         . 2 2 2 OH OS OI 2 2 2 OI OH OS 2 2 12 20 225 2
OI  225  OI  15 .
Xét tam giác vuông SOI có 2 2
SI OS OI 2 2  20 15  25 .
Xét tam giác vuông OIA có 2 2
IA OA OI 2 2 
25 15  20  AB  40 . 1 1 Ta có S S  . AB SI  .40.25  500 . ABC 2 2 Câu 16.
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra r SO a 2  0
Ta có góc giữa mặt phẳng SBC  tạo với đáy bằng góc SIO  60 SO 2 6  6
Trong tam giác SIO vuông tại O SI   a    và OI SI. cos SIO a 3 sin SIO 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 4 3 2 2
BC  2 r OIa 3 2 1 4a 2
Diện tích tam giác SBC S SI.BC 2 3 Câu 17.
Ta có: h OI  4, R IA IB  3, AB  2 .
Gọi M là trung điểm AB  MI AB AB  SMI   AB SM . Lại có: 2 2 2 2
SB OI IB  4  3  5 ; 2 2 2 2 SM SB MB  5  1  2 6 . 1 1 Vậy: S  .SM .AB  .2 6.2  2 6 . SAB 2 2 Câu 18.
Giả sử hình nón đã cho có độ dài đường sinh l , bán kính đáy là R .
Thiết diện của hình nón qua trục là tam giác OAB vuông cân tại O và OA a 2 .
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông cân OAB ta có: 2 2 2 2
AB OA OB  4a AB  2a .
Vậy: l a 2, R a .
Diện tích toàn phần của hình nón là: SS S  2 2
Rl   R   a  2   1 (đvdt). TP xq §¸ y Câu 19. A' A' D' B' C' a A D B A a 2 C a C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Quay tam giác AA'C một vòng quanh trục AA ' tạo thành hình nón có chiều cao AA'  a , bán kính đáy
r AC a 2 , đường sinh 2 2
l A'C
AA'  AC a 3 .
Diện tích toàn phần của hình nón: S   r r l    a
a a       2 2 2 3 6 2 a . Câu 20. Chọn D
Ta có l h  1
Mặt phẳng  P qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung AB có độ dài bằng 1. I , K là hình
chiếu O lên AB ; SI . Ta có AB   SIO  OK  SAB 2  1  3 ta có 2 2 2 IO
R OA  1     .  2  2 1 1 1 OI.SO 21    OK   . 2 2 2 2 2 OK OI OS 7 OI OS Câu 21. Chọn B
Gọi I là trung điểm AB . AB SO Ta có 
AB  SOI   SAB  SOI  . AB OI
Trong  SOI  , kẻ OH SI thì OH   SAB .
d O;SAB  OH .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2  8.5  Ta có: 2 2 2 SO SA OA   5  39   .  5  2  4.5  Ta có: 2 2 2
OI OA AI  5   3   .  5  1 1 1 3 13
Tam giác vuông SOI có:    OH  . 2 2 2 OH OI SO 4
Vậy d O SAB 3 13 ;  OH  . 4 Dạng 2. Thể tích Câu 22. Chọn B 1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 2 V   r h . 3 Câu 23. Chọn B 1 1 Ta có V
 .r .h    32 2 .4  4 . 3 3 Câu 24. Chọn C 1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là: 2 V   r h . 3 Câu 25. Chọn A
Lý thuyết thể tích khối nón. Câu 26. Lời giải Chọn D 1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 2 V   r h 3 Câu 27. 1 2 9 2
Thể tích khối nón: V  .r .h 3 3 Câu 28.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 1 2 2 V
r h   b c . 3 3 Câu 29. Chọn A
Ta có S  15   rl  15  l  5  h  4. xq 1 Vậy 2
V   r h  12 . 3 Câu 30.
Gọi h là chiều cao khối nón 2 2 2 2
h l r  25 15  20 . 1 1 2 2
V   r h  . .15 .20  1500 . 3 3 Câu 31. Chọn D 1  3 a 3 Ta có  .cot 30o AC AB
a 3 . Vậy thể tích khối nón là : V   2 a .a 3  . 3 3 Câu 32. Chọn A
Chiều cao khối nón đã cho là 2 2
h l r a 3 3 1 1 3 a
Thể tích khối nón đã cho là: 2 2
V   r h   a .a 3  . 3 3 3 Câu 33. Chọn A 1 4 3
Khối nón có thể tích là 2
V   r h 3 3 Câu 34. Chọn D 1
Khối nón có bán kính đáy R a . Diện tích đáy 2
S   a . Thể tích khối nón là 3 V   a . 3 Câu 35. Chọn D 1 1 2 V rh  .  3.4  4 . 3 3 Câu 36. Chọn B
Khối nón có góc ở đỉnh bằng 60o nên góc tạo bởi đường sinh và đáy bằng 60o. l Vậy R  ; lại có 2 S   Rl   .
R 2R  6 a nên R a 3 ; vậy 2 2
h l R R 3  3a 2 xq 1 Vậy 2 3 V
R h  3 a . 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 37.
Khi tam giác BMC quanh quanh trục AB thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là hiệu của thể tích khối
nón có đường cao AB , đường sinh BC và khối nón có đường cao AB , đường sinh BM . Nên 1 1 1 2 2 2 V A . B  .AC A . B  .AM A .
B  .AC  96 . Đáp án C 3 3 4 A B C H Câu 38.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục, ta được thiết diện là tam giác ABC cân tại đỉnh A của hình nón.  
Do góc ở đỉnh của hình nón là BAC  60 , suy ra HAC  30 . Bán kính đáy R HC  2 cm. HC 2
Xét AHC vuông tại H , ta có AH    2 3 cm. tan 30 1 3 1 8 3
Thể tích của khối nón: 2
V   R .AH  3 cm . 3 3 B C l l h=6 h=8 r=8 r=6= A C A B Câu 39. 1
Ta có công thức tính thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính r là 2
V   r h 3
+ Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1
h AB  6cm r AC  8cm thì 2
V  .8 .6  128 1 3
+ Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì: 1
h AC  8cm r AB  6cm thì 2
V   .6 .8  96 2 3 V 4 Vậy: 1  đáp án B. V 3 2 S R' A O' R B O Câu 40. 1 1 Ta có: 2 V   R .SO , 2 V
R .SO . N N 1 3 2 3 RSO
Mặt khác, SOA và SOB đồng dạng nên  . R SO 3 2 VN R .SO  SO  1 Suy ra: 2    2   V R .SO SO N   8 1 SO 1 1 Suy ra   SO 
.40  20 cm . Do đó chọn A. SO 2 2 Câu 41. Chọn B
Gọi r , h , r , h lần lượt là bán kính, đường cao của hình nón trên và hình nón dưới. 1 1 2 2
Do đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 .   
Suy ra: OAI   OBI  60 , khi đó ta có mối liên hệ: h
3r , h  3r . 1 1 2 2 1 1
Theo đề ta có: V V V    2 2
h r h r     3 3 h h  1000 . 1 2 1 1 2 2 1 2  3 9 3 Mà:  3 3 h hh h
 3 h h .h h h .h  200 . 1 2   1 2   1 2  1 2 1 2 h  10 1
Kết hợp giả thiết: h h  30 ta được . 1 2 h  20  2 V 10 32 .h 1 1 1
Từ đó tỉ lệ cần tìm là 1 1   .  . V 20 32 4 2 8 2 .h2 Câu 42. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A B E C' J A' I E' D C
Khối nón đỉnh D , tâm đáy I có thể tích V 1
Ta có BD  4 mà IC '.BD BC '.C'D  IC'  3 2 DC ' 1 ID   1 nên 2
V   .IC ' .ID   BD 1 3
Khối nón cụt có tâm đáy J , I có thể tích V 2 JE DJ 2 2 3
Ta có DI  3, DJ  2 ,    JE IC ' DI 3 3 1  V    2 2 19
IC ' .DI JE .DJ 2  3 9 56
Vậy thể tích cần tìm là V  2 V V   . Đáp án C. 1 2  9 Câu 43. Cách 1:
Gọi A ' , C lần lượt đối xứng với A , C qua BD , G BC ' AD , G đối xứng với G qua BD .
E AA ' BD , F GG ' BD F là trung điểm BD .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng BD .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác BAD quanh cạnh BD (cũng là thể tích của 1
khối tròn xoay khi quay tam giác BCD quanh cạnh BD ).
V  , V  lần lượt là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay BAE , EAD quanh cạnh 1 1 BD .
V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay B
GD quanh cạnh BD . 2
V  là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay B
GF quanh cạnh BD . 2
Ta có V  là thể tích của khối nón đỉnh B , bán kính đáy AE 1 . . AB AD 2.2 3 Tính được AE  
 3 , BD  4 , BE  1, DE  3 . 2 2 AB AD 2  2 32 2 1 2 V  
  .AE .BE    2 1 3   . 1 3 3
Ta có V  là thể tích của khối nón đỉnh D , bán kính đáy AE 1 . 1 2 V  
  .AE .DE    2 1 3 .3  3 . 1 3 3 Suy ra V V V   
   3  4 . 1 1 1
Ta có V  là thể tích của khối nón đỉnh B , bán kính đáy GF . 2
Ta chứng minh được B
GF ~ BDC (g – g). GF BF BF.DCB . D DC 4.2 2    GF     . DCBCBC 2BC 2.2 3 3 2 1 1  2  8 2
V    .GF .BF   . .2  . 2   3 3  3  9 16 Ta có V 2V    . 2 2 9 16 56
Vậy V  2V V  2.4   . 1 2 9 9 Cách 2: Lưu Thêm
Gọi điểm như hình vẽ
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
V ,V lần lượt là thể tích khói nón, nón cụt nhận được khi quay tam giác ABH và tứ giác AHLT quay 1 2 BD . 2 Ta có: AH  3, I L
, BH HL  1. 3 1 1 
Ta có: V  2 V V 2  2 BH . .AH  . HL  .   2 2 IL I . L AH AH  1 2  3 3     1 1  4  56  2 .1. .3  .1. .  2  3     . 3` 3 3     9  Câu 44.
Gọi E là giao điểm của AB CD . Gọi F là hình chiếu vuông góc của B trên CE .
Ta có:  BCF   BEF nên tam giác  BCF và  BEF quay quanh trục CD tạo thành hai khối nón
bằng nhau có thể tích V . 1
ADC   AEC nên tam giác  ADC và  AEC quay quanh trục CD tạo thành hai khối nón bằng
nhau có thể tích V .
Nên thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD bằng: 3 1 3  3 2 a    7 2 a
2V  2V  2.   2 2
CD.AC CF.BF   a 2     . 1    3 3   2  6  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 45. Chọn C
Dễ thấy AD  ABC   AD R1
Gọi M   BD AC và N là hình chiếu của M trên AB. Dễ dàng chứng minh được tỉ lệ: MN AN MN BN (1) AD AN AN 3 BN 1  (1) ; và  (2)     3   ;  BC AB AD AB (2) BC BN AB 4 AB 4 3 3 3 3  AN  ; BN  ; MN 2 2 2
Phần thể tích chung của 2 khối tròn xoay là phần thể tích khi quay tam giác  AMB xung quanh trục AB.
Gọi V là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BMN xung quanh AB 1
V là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AMN xung quanh AB 2 3 3 9 3 3 3
Dễ tính được: V  (dvtt) và V
(dvtt)  V V  (dvtt) . Chọn C. 1 8 2 1 2 8 2
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện Câu 46. Chọn C AC
Gọi O AC BD SO   ABCD . Lại có OC   a 2   2  2 SO SA
OC a . AB a Bán kính r  
. Suy thể tích khối nón là: 2 2 2  a   3 1 a V   .a    . 3  2  6 Câu 47. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A B O M D C
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . 3a 3 2 2 3a 3 Ta có BM  ; r BM  .  a 3 . 2 3 3 2 2 S
  .r.l   r.AB   a 3.3a  3 3. a . xq Câu 48. Chọn B A D O B C a ADOBa C a
Bán kính của đường tròn đáy là r  . 2 2  a Diện tích đáy nón là: 2 S   r  . 1 4 a 5 Độ dài đường sinh là 2 2 l a r  . 2 2  a 5
Diện tích xung quanh của khối nón là: S   rl  . 2 4 2  a
Vây, diện tích toàn phần của khối nón đó là: S S S  5 1 . tp 1 2   4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S A C O M B Câu 49. a 3
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điêmt cạnh BC , ta có OM  , 6 a 3   OA
SMO  60 3 2 2 a 3 a a a a 7
Trong tam giác vuông SMO : 0
SO OM . tan 60  . 3   SA    . 6 2 4 3 2 3 2 a 3 a 7  a 7 Vậy S  . . OA SA   . .  . xq 3 2 3 6 Câu 50. Chọn D 
Hình nón N  có đường sinh tạo với đáy một góc 6 
0 nên SAH  60
Ta có SAB cân tại S A  60 nên SAB đều. Do đó tâm I của đường tròn nội tiếp SAB cũng
là trọng tâm của SAB . AB 3
Suy ra SH  3IH  3. Mặt khác SH
AB  2 3  R  3  S   2 R  3. Đáy 2 Do đó 1 1
V SH.S  3.3  3. Đáy 3 3 Câu 51. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi E là trung điểm BC . Theo giả thiết 0 SEA  60 . a 7 Suy ra: SA   l . 2 3 2 a 3 a 7 a  7 SRl   .  .  xq 3 2 3 6 Câu 52.
Gọi h là chiều cao của khối chóp và đồng thời là đường cao của khối nón. 1
Thể tích của khối chóp là 2 V a h . 1 3 AC a 2
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD r   . 2 2 2 1 a
Thể tích của khối nón là V  .  .h . 2 3 2 V 2
Tỉ số thể tích của khối chóp S.ABCD và khối nón  N  là 1  . V  2 Câu 53. Chọn D S A 45 B O 2a D C
Ta có S.ABCD là hình chóp đều, gọi O AC BD  
Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là SBO  45
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
ABCD là hình vuông cạnh 2a BD  2 2a BD
Khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đường tròn đáy R   a 2 2 S
OB vuông cân tại O
 Chiều cao khối nón h SO OB  2a 1 1 2
 Thể tích khối nón là: V  πR h  π a 2 2 2 3 .a 2  πa 2 . 3 3 3 Câu 54.
Nhận xét: Tứ giác ABCI là hình vuông. Dễ chứng minh BC   SAB và BI SC . EA SB
EA  SBC   EA SC . EA   BCEA SC
SC   AEF  . FA   SC 2 SE SA 3
Trong tam giác vuông SAB có   . 2 SB SB 4 HS AI MD HS SH 3
Trong tam giác SAD có . .  1   3   . HI AD MS HI SI 4 SE SH 3
Trong tam giác SBI có  
EH //BI . Do BI SC nên EH SC . SB SI 4 Suy ra các điểm ,
A E, F , H cùng thuộc mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC .
Gọi K là trung điểm AF . EA EF Vì 
K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH . AH   FH . SA AC a 3.a 2 a 6 Ta có: AF    . SC a 5 5 1 a 6
Suy ra bán kính đáy của khối nón là R AF  . 2 2 5
Gọi O là tâm hình vuông ABCI .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
SC   EFH  Do 
OK   EFH   O là đỉnh của khối nón. OK //  SC 1 1 1 6 a
Chiều cao của khối nón là h FC 2 2  AC AF 2 2  2a a  . 2 2 2 5 5 2 1 1  a 6  a 3  a
Vậy thể tích khối nón là 2
V  . R .h  . .  .  . 3 3  2 5  5   10 5
Dạng 4. Bài toán thực tế Chọn B Câu 55.
Gọi r BE , h AB lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón N 1 1 1
Gọi r CD , h AC lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón N 2 2
Khi đó thể tích của hai khối nón lần lượt là 1 2 V rh 1 1 1 3 1 2 V rh 2 2 3 Theo đề bài ta có 1 2 2 rh 2 Vr h 1 2 3 2   .      1 V 1 2 r h 8 1  1  1 rh 1 1 3
Xét hai tam giác đồng dạng ACD, ABE có: AC CD r h 2    2 AB BE r h 1 1 3  h  1 h 1 1 Từ   1 và 2 suy ra     h h  20   1 h 8 h 2 2  1  1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 C b A H c B Câu 56.
Gọi tam giác vuông là ABC , kẻ AH BC , H là chân đường cao. 1 1 1 bc Khi đó    AH 2 2 2 2 2 AH AB AC b c
Thể tích khối tròn xoay cần tính bằng tổng thể tích 2 khối nón tạo bởi hai tam giác vuông ACH ABH
khi quay quanh trục BC . 1
Khối nón tạo bởi tam giác vuông ACH khi quay quanh trục BC có thể tích 2
V   CH .AH 1 3 1
Khối nón tạo bởi tam giác vuông ABH khi quay quanh trục BC có thể tích 2
V   BH .AH 2 3
Thể tích khối tròn xoay cần tính là: 1 1 2 2
V V V   CH.AH   BH.AH 1 2 3 3 2 2 1 1 bcb c 2 2 2 2
  BC.AH   b c .( )  2 2 2 2 3 3 b c 3 b c Câu 57. Chọn A
Coi khối lập phương có cạnh 1. Thể tích khối lập phường là V  1 . 1
Từ giả thiết ta suy ra khối nón có chiều cao h  1 , bán kính đáy r  . 2
Thể tích lượng nước trào ra ngoài là thể tích V của khối nón. 1 1 1 1  Ta có: 2 V
r h   . .1  . 1 3 3 4 12  12  
Thể tích lượng nước còn lại trong thùng là: V V V  1   . 2 1 12 12 V  Do đó: 1  . V 12  2 Câu 58.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1
Gọi h là chiều cao của nước ta có h h . Từ hình vẽ ta 1 1 3 h r 1 h r h h r có: 1 1   r r ; 2 2  2   
h r . h r 1 3 h r r r 2 2 h 2
Ta có thể tích của nước trước và sau khi lôn ngược là như nhau: 2 2
hr h r 2 2
hr h .r 2 2 hr h .r 2 2 2 h . r  .
h r h . r 1 1  h  1 1  h  1 1  h   1 1 2 2 2 2  r 2 2 r 2 2 2 r r 2 2 2 2 1 1 1 2 2 3 h . r h . 5. .15 1 h 3 3 9 1 h 15 1  h   9  h   9  h   3 3 2  h  15  5. .15 2 2 2 h r 2 2 h 1 2 2 2 h h 2 9 2 2 2 h 2 h 2 2 2 2 2 2 h h 3  h  3250 3
h  3250 Vậy bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực 2 2
nước xấp xỉ bằng: 0,188cm. Câu 59.
Gọi a là bán kính đáy hình nón;
V ,V lần lượt là thể tích của hình nón trên lúc chứa đầy nước và khi chiều cao của nước bằng 1 dm; 1 2
h, V lần lượt là chiều cao của nước, thể tích của hình nón dưới khi chiều cao của nước trong hình nón trên 3 bằng 1 dm;
R, r lần lượt là bán kính của hình nón trên của nước, bán kính của hình nón dưới của nước khi chiều cao của
nước trong hình nón trên bằng 1 dm. R 1 a Ta có:   R  . a 2 2 2 2  a
Thể tích nước của hình nón trên khi chiều cao bằng 1 là 1
V  .1.  1 a  . 2 3 2  12 r h ah Mặt khác:   r  . a 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 3 2  a h
Do đó thể tích nước hình nón dưới 1 V  . . h h a  . 3 3  2  12
Thể tích nước của hình nón trên khi đầy nước 1 2
V  .2. a . 1 3 2 3  a h 2  a
Lại có: V V V   1 2 .2. a  3 3
 1 h  8  h  7. 3 1 2 12 3 12 Câu 60.
• Cắt hình nón theo hai đường sinh SA, SB rồi trải ra ta được hình (H2) như sau: S 5m 10m C A B H2
Khi đó, chiều dài dây đèn ngắn nhất là độ dài đoạn thẳng AC trên hình H2.  1
• Chu vi cung tròn AB : C  .2 .5  5 . 2
 SAC vuông tại S. 2 2 2 5  AC
SA SC  10  5  5 5 m . Câu 61. Chọn D R
Gọi R là bán kính đáy của cái phểu ta có
là bán kính của đáy chứa cột nước 2 2 1 2 1  R  35
Ta có thể tích phần nón không chứa nước là V    R 2 .20   .10   R   . 3 3  2  6
Khi lật ngược phểu Gọi h chiều cao của cột nước trong phểu.phần thể tích phần nón không chứa nước là 1
R 20  h 2  1
V   20  h     20  h3 2 R . 3 20 1200   1 35
 20  h3 R
R  20  h3 2 2
 7000  h  0,87 1200 6
Dạng 5. Bài toán cực trị Câu 62. Chọn B 2 3 2 2
y  4(m 1)x  4mx  4x (m 1)x - m   x  0  + 2 2
y  0  4x (m 1)x - m  0    m x   (m  0) 2  m 1
+ Với m  0 thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (với x x x ) là: A B C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 m m 2 2 m m ( A  ; -  m  1) ; 2 B(0; m 1) ; 2 C( ; -  m  1) . 2 2 m  1 m  1 2 2 m  1 m  1 + Quay A
BC quanh AC thì được khối tròn xoay có thể tích là: B r A I C h 2 1 2 2 9  m  2 2 2 m 2 m
V  2. . r h   BI . IC   .     . 3 3 2 2 3 m  1 m  1 3   m  5 2 1 9 m
+ Xét hàm số f (x)  m  5 2 1 8 2 m (9 - m ) Có: f '(x)  ; f (
x)  0  m  3 (m  0) . m  6 2 1 Ta có BBT: 3 – max
Vậy thể tích cần tìm lớn nhất khi m  3 . Câu 63.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một parabol.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Xét dây cung bất kỳ chứa đoạn KH như hình vẽ, suy ra tồn tại đường kính AB KH , trong tam giác
SAB , KE / /S ,
A E SB , Suy ra Parabol nhận KE làm trục như hình vẽ chính là một thiết diện thỏa yêu
cầu bài toán. (Thiết diện này song song với đường sinh SA )
Đặt BK x (với 0  x  24 ).
Trong tam giác ABH có: 2
HK BK.AK x 24  x . KE BK BK 5x
Trong tam giác SAB có:   KE  .SA KE  . SA BA BA 6 4
Thiết diện thu được là một parabol có diện tích: S KH .KE . 3 2 16 16 25x 100 10 Ta có: 2 2 2 S KH .KE
.x 24  x.  . 3 4 24x x  3 4  S
. 24x x 9 9 36 81 9
Đặt f x 3 4
 24x x , với 0  x  24 . x  0
Ta có: f x 2 3 '
 72x  4x . Suy ra f ' x 2 3
 0  72x  4x  0   . x  18  Bảng biến thiên: 10
Vậy thiết diện có diện tích lớn nhất là: 2
34992  207, 8 cm 9 Câu 64. Fb: Bi Trần
Gọi hình nón tròn xoay có đường sinh l  2a có bán kính đáy là R và đường cao là h . 1 Thể tích khối nón: 2 V   R h . Ta có: 2 2 2
R h  4a . 3 2 2 4 2 R R R h
Áp dụng bất đẳng thức Cô si: 2 2 2 2 3
4a R h    h  3 . 2 2 4 4 2 R h 64 1 16 3 6 2 3  
a   R h a . 4 27 3 27  2 2 3  R 2 h ah    3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2   . 2 2 2   2 6
h R  4aR a   3 16 3 Khi đó 3 Va . max 27 Câu 65. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 O R O R B h B;A A 2 R x xR 2 r
Ta có diện tích của hình phểu S   r
là bán kính của đáy phểu;  x xq 2 2 R 1 1 1 2 2 2 2 4 2 6 V
r h   r R r
r .R r là thể tích của phểu 3 3 3 Xét hàm số phụ 4 2 6 3 2 5
y r .R r y  4r .R  6r 6 2 2
y  0  2.R  3r  0  r R 3 R 6 2 r 2 R 6 2 6
Vậy y max thì V V max khi r   x   x   x 3 R 3R 3 Câu 66. Ta có: S
AB cân và SB AB  S  AB đều
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Diện tích xung quanh hình nón là SRl    2 50 m xq
Vẽ  P đi qua C và vuông góc với A .
B Mặt phẳng  P cắt hình nón theo thiết diện là một Elip
Khi đó, chiều dài dây đèn điện tử ngắn nhất chính là chiều dài dây cung AC trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra sẽ thấy ngay như sau
Hình trải dài là một hình quạt với AB là độ dài nửa đường tròn và AB  .
R   5m  2 1 AS . B R  360.25 1  0 SS  25   25  ASB   90 S AB 2 2 360 .1  0 Vậy S
AC vuông tại S và 2 2
AC SA SC  5 5.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ ĐỀ 15 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ............................................. 1
Dạng 2. Thể tích ........................................................................................................................................................... 3
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................... 4
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................... 5
Dạng 5. Bài toán cực trị ................................................................................................................................................ 8
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ................................................................................................................................. 9
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện ............................................. 9
Dạng 2. Thể tích ......................................................................................................................................................... 14
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện ................................................................................................. 15
Dạng 4. Bài toán thực tế ............................................................................................................................................. 19
Dạng 5. Bài toán cực trị .............................................................................................................................................. 23 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện Câu 1.
(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ
dài đường sinh l bằng 4 A. 4 rl B. 2 rl C. rl D. rl 3 Câu 2.
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và
AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục
MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S  10 B. S  2 C. S  6 D. S  4 tp tp tp tp Câu 3.
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh
bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  5  B. r  5 C. r  D. r  2 2 Câu 4.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối trụ T  có bán kính đáy
R  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng A. S  12 B. S  11 C. S  10 D. S  7 Câu 5.
(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết
hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. 2 2 a B. 2  a C. 2  a 3 D. 2 2 a 3 Câu 6.
(THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của
nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 13a  2 a  3 2 27a  A. S  . B. 2 S a  3 . C. S  . D. S  . tp 6 tp tp 2 tp 2 Câu 7.
(THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a . Câu 8.
(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm
và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 3 8p cm B. 3 4p cm C. 3 32p cm D. 3 16p cm Câu 9.
(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục
của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 13 a 2 27 a 2 9 a A. . B. . C. 2 9 a . D. . 6 2 2 Câu 10.
(THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD AB 1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S  4 . B. S  6 . C. S  2 . D. S  10 . tp tp tp tp Câu 11.
(Mã 103 - BGD - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 . Câu 12.
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 . Câu 13.
(Mã 102 - BGD - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 16 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 24 2 . Câu 14.
Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30 2
cm và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ
T  . Diện tích toàn phần của T  là: 23 69 A. 23  2 cm  . B.  2 cm  . C.  2 cm  . D.   2 69 cm  . 2 2 Câu 15.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và có chiều cao là 50 cm. Một đoạn thẳng AB có chiều dài là
100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. d  50 cm. B. d  50 3 cm. C. d  25 cm. D. d  25 3 cm. Câu 16.
(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn  ,
O R và O , R . Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn  ,
O R sao cho tam giác O A
B đều và góc giữa hai mặt phẳng O A
B và mặt phẳng chứa đường tròn  ,
O R bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. 3 7 6 7 A. 2 4 R  B. 2 2 3 R  C. 2 R  D. 2 R  7 7 Câu 17.
(THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4cm và chiều
cao 5cm . Gọi AB là một dây cung đáy dưới sao cho AB  4 3cm . Người ta dựng mặt phẳng  P
đi qua hai điểm A , B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60 như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện
của hình trụ cắt bởi mặt phẳng  P . 84  3 3 44  3 44  3 3 84  3 A.  2 cm  . B.  2 cm  . C.  2 cm  . D.  2 cm  . 3 3 3 3 Dạng 2. Thể tích Câu 18.
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3 Câu 19.
(MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 4 1 A. 2  r h B. 2  r h C. 2  r h D. 2 rh 3 3 Câu 20.
(Mã 102 - BGD - 2019) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3 Câu 21.
(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 . A. V  32 B. V  64 2 C. V  128 D. V  32 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 22.
(CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Thể tích khối trụ có bán kính đáy
r a và chiều cao h a 2 bằng 3  a 2 A. 3 4 a 2 . B. 3  a 2 . C. 3 2 a . D. . 3 Câu 23.
(CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Thiết diện qua trục của một hình trụ là
một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó. 2 A. 3 a . B. 3 2 a  . C. 3 4 a  . D. 3 a . 3 Câu 24.
(THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình chữ nhật ABCD AB  2BC  2 . a
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD quanh trục A . D A. 3 4 a . B. 3 2 a . C. 3 8 a . D. 3  a . Câu 25.
(THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và
có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?  6  6 4 4 6 A. B. C. D. 12 9 9 9 Câu 26.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H , H xếp 1   2  1
chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r
r , h  2h 1 1 2 2 2 1 2 1 2
(tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
30cm , thể tích khối trụ  H bằng 1  A. 3 24cm B. 3 15cm C. 3 20cm D. 3 10cm Câu 27.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu
giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. V  162 B. V  27 C. V  18 D. V  54 Câu 28.
(SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó
lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu? A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 12 .
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện Câu 29.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao xq
của tứ diện ABCD . 16 3 16 2 A. S  8 3 B. S  8 2 C. S  D. Sxq xq xq 3 xq 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 30.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . 3  a 3  a 3  a A. V  B. V  C. V  D. 3 V   a 6 2 4 Câu 31.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể
tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2  a h 2  a h A. 2
V  3 a h . B. 2 V   a h . C. V  . D. V  . 9 3 Câu 32.
(SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông,
diện tích xung quanh bằng 2
36 a . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. A. 3 27 3a . B. 3 24 3a . C. 3 36 3a . D. 3 81 3a . Câu 33.
(CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình trụ T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của T  có tâm lần lượt là O O , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường 1
tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB
5a . Thể tích khối tứ diện OO AB bằng 1 1 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 12 4 6 3 Câu 34.
(THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm O , O có
bán kính là R và chiều cao h R 2 . Gọi A , B lần lượt là các điểm thuộc O và O sao cho OA vuông góc với O . B
Tỉ số thể tích của khối tứ diện OO AB
với thể tích khối trụ là: 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 4 Câu 35.
(THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều
cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có đáy AB, CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và
ABCD không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng 2 5a 2 5a 2 2 5a A. . B. 2 5a . C. . D. . 4 2 2 Câu 36.
(ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  , biết góc giữa hai mặt phẳng
ABC  và  ABC  bằng 45 , diện tích tam giác ABC bằng 2 a
6 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C   . 2 4 a 3 2 8 a 3 A. . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. . 3 3 Câu 37.
(THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R .
Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng
30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ: R 3 R A. d A , B d   . B. d A , B d   R .
C. d AB, d   R 3 . D. d AB, d   . 2 2
Dạng 4. Bài toán thực tế
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 38.
(ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả
đều có chiều cao 4, 2 m. Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính 40 cm và 6 cây cột còn lại bên
thân nhà có đường kính 26 cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại
sơn giả đá là 380.000 đồng/m2 (gồm cả tiền thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn
10 cây cột đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn). A. 14.647.000 (đồng).
B. 13.627.000 (đồng). C. 16.459.000 (đồng). D. 15.844.000 (đồng). Câu 39.
Mặt tiền của nhà văn hóa huyện Quỳnh Lưu có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2
m. Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 14 cây cột còn lại phân bố
đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây
cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 2
360.000 / m (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy   3,14159 ) A.  22990405 B.  5473906 C.  5473907 D.  22990407 Câu 40.
(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84, 5.a đồng D. 78, 2.a đồng Câu 41.
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1 m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và thể
trích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m. Câu 42.
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2, 2m . B. 1, 6 m . C. 1,8 m . D. 1, 4 m . Câu 43.
(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính đáy 1 mm. Giả định 1 3
m gỗ có giá a (triệu đồng), 1 3
m than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc
bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 9, 07a (đồng) B. 97, 03a (đồng) C. 90, 7a (đồng) D. 9, 7a (đồng) Câu 44.
(Mã 102 - BGD - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy
lần lượt bằng 1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1, 7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m . Câu 45.
(Mã 103 - BGD - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy
lần lượt bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2, 3m .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 46.
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50c .
m 240cm , người
ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
 Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
 Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệuV là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 1 2 V 2. Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V V V A. 1  B. 1  1 C. 1  2 D. 1  4 V 2 V V V 2 2 2 2 Câu 47.
(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định 3 1 m gỗ có
giá a (triệu đồng), 3
1 m than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 85, 5.a (đồng) B. 9, 07.a (đồng) C. 8, 45.a (đồng) D. 90, 07.a (đồng) Câu 48.
(MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy
bằng 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng). 3
1m than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 103,3a đồng B. 97, 03a đồng C. 10,33a đồng D. 9, 7a đồng Câu 49.
(CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Người ta làm tạ tập cơ tay như hình
vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính
đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó. A. 108 . B. 6480 . C. 502 . D. 504 . Câu 50.
(CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Để làm cống thoát nước cho một con
đường người ta cần đúc 200 ống hình trụ bằng bê tông có đường kính trong lòng ống là 1m và chiều cao
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
của mỗi ống bằng 2 m , độ dày của thành ống là 8 cm . Biết rằng 3
1 m bê tông thì cần đúng 10 bao xi-
măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi-măng để đúc 200 ống trên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 1086 bao. B. 1025 bao. C. 2091 bao. D. 523 bao. Câu 51.
(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ
hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho MN PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua 3
trong 4 điểm M , N , P, Q để khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ  30 3
dm . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. 3 101,3dm B. 3 111, 4dm C. 3 121,3dm D. 3 141,3dm Câu 52.
(CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Công ty X định làm một téc nước hình
trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 3
1m . Để tiết kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện
tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
2 chữ số sau dấu phẩy)? A. 5, 59 2 m B. 5, 54 2 m C. 5, 57 2 m D. 5, 52 2 m Câu 53.
(CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một cái trục lăn sơn nước có
dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn
trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là A. 2 2300 cm . B. 2 1150 cm . C. 2 862, 5 cm . D. 2 5230 cm .
Dạng 5. Bài toán cực trị Câu 54.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các
đường tròn đáy lần lượt là  ; O  1 và O '; 
1 . Giả sử AB là đường kính cố định của  ; O
1 và CD là đường
kính thay đổi trên O '; 
1 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối tứ diện ABC . D max 1 A. V  2. B. V  6. C. V  . D. V  1. max max max 2 max Câu 55.
(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình
trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng V V V V A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 2 2  3 Câu 56.
Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá trị lớn
nhất của thể tích khối trụ là: A. 3 64 cm . B. 3 16 cm . C. 3 8 cm . D. 3 32 cm . Câu 57.
(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 2
81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với
tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m .
Tính thể tích lớn nhất V của ao. A. V    3 13, 5 m  . B. V    3 27 m  . C. V    3 36 m  . D. V    3 72 m  . Câu 58.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O
O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn
tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. 1 1 A. tan   2 B. tan   C. tan   D. tan  1 2 2 Câu 59.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O
O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao cho
AD  2 3a ; gọi C là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' ; trên đường tròn
tâm O lấy điểm B ( AB chéo với CD ). Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ
diện CDAB đạt giá trị lớn nhất. 1 3 A. tan   3 B. tan   C. tan   1 D. tan   2 3 Câu 60.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O
O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường
tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho AB//CD AB không cắt OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp
O '.ABCD đạt giá trị lớn nhất. 4 3 A. AD  2 2a B. AD  4a C. AD a D. AD  2a 3
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện Câu 1. Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: S  2 rl . xq Câu 2. Chọn D AD
Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh MN nên hình trụ có bán kính r AM   1 2
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ 2
S  2 r.AB  2 r  2  2  4 . tp Câu 3. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Diện tích xung quanh của hình trụ: 2rl ( l : độ dài đường sinh) Có l  2r 5 2
S  2rl  2rl  50  2r2r  50  r xq 2 Câu 4. Chọn A V
Ta có V S.h với 2
S   r   nên h   5 . S
Diện tích toàn phần của trụ tương ứng là: 2
S  2 Rh  2 R 2
 2 .1.5  2 .1  12 . tp Câu 5. Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S
 2 rl  2 rh  2 . . a a 3  2 a 3 . xq Câu 6.
Thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 3a nên ta có độ dài đường sinh l  3a và bán kính 3a
đường tròn đáy là r  . 2 2 2 3a  3a  27a  Từ đó ta tính được 2
S  2 rl  2 r  2 . .3a  2 .  . tp   2  2  2 Câu 7. Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a và chiều cao h là 2 Sxq 4 a S
 2 ah h    2a . xq 2 a 2 a
Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là h  2a . Câu 8.
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h S = 2p rh xq
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là 2 V = p R h
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Vì thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có h = 2r = 4cm . 3
S = 2p rh = 2p .2.4 = 16p cm xq Câu 9.
Gọi thiết diện qua trục là hình vuông ABCD . Theo đề thì AB AD  3a . AB 3a
Bán kính đáy của hình trụ là R   . 2 2
Đường sinh của hình trụ là l AD  3a .
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ, ta có 2 2 3a  3a  27 a 2
S  2 Rl  2 R  2 . .3a  2  . tp   2  2  2 Câu 10.
Hình trụ đã cho có chiều cao là AB và đáy là hình tròn tâm N bán kính BN . Do đó: 2 2
S S  2S  .2
AB  .BN  2 .BN  1.2 .1 2 .1  4 . tp xq đáy Câu 11. Chọn A B O' A C 1 O I D Ta có: S  12 2  3 2.CD ABCDCD  4  CI  2 . 2 2  CO CI IO  5  r S  2 rl  6 10 xq Câu 12. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi O, O lần lượt là tâm của hai đáy và ABCD là thiết diện song song với trục với ,
A B  O ;
C, D  O . Gọi H là trung điểm của AB OH d OO , ABCD  1. 30 Vì S  30  .
AB BC  30  AB
 2 3  HA HB  3 . ABCD 5 3 Bán kính của đáy là 2 2
r OH HA  3 1  2 .
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng S
 2 rh  2 .2.5 3  20 3 . xq Câu 13. Chọn A
Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD (với
AB là dây cung của hình tròn đáy tâm O ).
Do hình trụ có chiều cao là h OO  4 2  hình trụ có độ dài đường sinh l AD  4 2 . 16 16
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A .
B CD  16  AB    2 2 . AD 4 2
Gọi K là trung điểm đoạn AB thì OK AB , lại có mp( ABCD) vuông góc với mặt phẳng đáy của hình
trụ  OK  mp( ABC )
D  khoảng cách giữa OO và mp(ABCD) là OK  2 . 2 2 2  AB
Xét tam giác vuông AOK 2 2 2
R OA OK AK OK      2  2  2 .  2 
Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 .
R l  2.2.4 2 16 2 . Câu 14. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi h, r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình trụ T  . Thiết diện của mặt phẳng và hình trụ
T  là hình chữ nhật ABCD . Khi đó theo giả thiết ta có    h  2rh  2rh  2rh  2r     S  .2 h r  30  hr  15
 h  13  2r
 h  13  2r ABCD    2 C
 2(h  2r)  26 h 2r 13       r r  
r   h l ABCD 2 15 15 0 5 3( )    3 r
h  10(TM )   2 Vậy . Câu 15.
Qua B kẻ đường thẳng song song với OO cắt đường tròn đáy tại C .
OO // BC OO //  ABC  d OO, AB  d OO,ABC  d O,ABC  OH d . ( H
trung điểm của đoạn thẳng AC ). 2 2 AC
AB BC  50 3 cm. Vậy 2 2
d OH OC HC  25 cm. Câu 16. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi K là trung điểm AB , đặt AB  2a . 
Ta có : AB OK AB OO nên OKO  60  O K   2OK 2 2  O K   4OK 2 4R 2  a   2 2 3 4 R a  2  a  7 2 2 4R 9R 6 7 R  Mặt khác : 2 2 2 2 2 2 OO  O B
OB  4a R  4.  R   O O   7 7 7 2 6 7 R
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là : S  2 Rl  . xq 7 O B m A Câu 17.
Gọi S là diện tích thiết diện, S  là diện tích hình chiếu của thiết diện lên mặt phẳng
đáy. Khi đó S  S.cos 60 .  2 2 2
OA OB AB 1 
Ta có AB  4 3  cos AOB     AOB  120 2. . OA OB 2  1 S  . OA . OB sin120  4 3 OAB  4  4 3 3 2     S  SS  1 16 OAmB OAB  2 3 S   .OA OAmB   3 3 8 S 4 3 3  S   . cos 60 3 Dạng 2. Thể tích Câu 18. Chọn D Câu hỏi lý thuyết Câu 19. Chọn B 2 V   r h . tru Câu 20. Chọn D
Ta có công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V Bh . Câu 21. Chọn B V   2
r h  16.4 2  64 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 22. Thể tích khối trụ là: 2 V   r h 2   .a .a 2 3   a 2 . Câu 23.
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ lần lượt là h , r .
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a nên h  2a , r a .
Thể tích của khối trụ đó là 2 2 3
V   r h  a .2a  2a . Câu 24.
Khối tròn xoay tạo thành là khối trụ có bán kính đáy là AB  2a và đường cao AD BC a có thể tích bằng 2 3
V   AB AD  4 a Câu 25. Chọn D
Hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông suy ra: l h  2r
Hình trụ có diện tích toàn phần là 4 suy ra: 2 2 2 2
S  2 rl  2 r  2 .2r  2 .r  6 r  4 tp 6 2 6 Nên r  , l h  3 3 4 6 Thể tích khối trụ: 2
V   r .h  9 Câu 26. Chọn C
Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối trụ  H , H 1   2  1 2 2  1  V 2 1
V   r h   r 2h  2 2 2  1  1  2  2
V  2V V V  30  V  20 1 2 1 2 1 Câu 27. Ta có: 2
V   R .h  6 1
Suy ra: V   3R2 .h  9V  9.6  54 . 2 1 Câu 28.
Giả sử ban đầu khối trụ có chiều cao h và bán kính r . Khi đó, khối trụ có thể tích là 2 V   r h . 1 1 1 1
Sau khi tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì khối trụ có chiều cao 2h và 1
bán kính 3r . Khi đó, khối trụ mới có thể tích là V   3r
.2h  18 r h . 2  1 2 1 1 1 1 V Do vậy 2  18 . V1
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện Câu 29. Chọn D 1 4 3 2 3
Bán kính đường tròn đáy hình trụ bằng một phần ba đường cao tam giác BCD nên r  .  3 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2  2 4 3  16.3 4 2
Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình chóp: 2 h  4   .   16    3 2  9 3   2 3 4 2 16 2 S  2 rh  2 . .  xq 3 3 3 Câu 30. Chọn B AC a 2
Bán kính đường tròn đáy là R  
; chiều cao h a . 2 2 2 3 aa
Vậy thể tích khối trụ là: 2
V   R h   . .a  . 2 2 Câu 31. Lời giải Chọn D
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy của lăng trụ,
và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ. 3a
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . 3 2 2  3a   a h
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là V  . h S  . h  .   (đvtt).  3  3 Câu 32. Ta có 2 S
 36 a  2 Rh . xq
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có 2R h . Khi đó 2 2
h  36a hay h  6a ; R  3a . 2 2 R 3 27a 3
Diện tích của mặt đáy hình lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là B  6.  . 4 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là 3 V  . B h  81a 3 . O1 B O H B' Câu 33. A
Kẻ đường sinh BB ' và gọi H là trung điểm OB .
Trong tam giác vuông ABB có BB  OO  2a AB a 5 nên 2 2 AB 
AB BB  a . 1 a 3
Tam giác OAB có OB  OA AB  a nên OAB là tam giác đều  AH OB , AH  . Ta có 2  AH OB 
AH  O OB  Thể tích khối tứ diện . A O OB là 1  AH OO 1  1 3 1 1 1 a 3 a 3 V  .AH .SAH .O . O O B  . .2 . a a  . O OAB O OB 1 1 1 1 3 6 6 2 6 Câu 34. Thể tích khối trụ 2 2 3
V   R .h   R .R 2   R 2 1 Khối tứ diện BO O
A BO là đường cao và đáy là tam giác vuông O O
A , do đó thể tích khối tứ diện là 1 1 1 1 2 3 V S .O B
   OAOO O B   . R R 2.R R 2  3 O OA 3 2 6 6 3 V R 2 1 1 Vậy 2    . 3 V 6  R 2 6 1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B O A I C O' C' D Câu 35.
+ Gọi O, O ' là tâm của 2 đường tròn đáy, I là trung điểm của OO ' .
Do tính đối xứng nên I là trung điểm của AC, BD .
Kẻ đường kính CC '  AC '  a; CC '  2a 2 2
AC C ' A C 'C a 5 . 2 1 5a + Do đó 2 SAC  . ABCD 2 2 A' C' B' C A 45 M B Câu 36. BC AM
Gọi M là trung điểm BC , khi đó 
BC AM , do đó góc giữa  ABC  và  ABC  là BC AA  
AMA  45 . BC 3 BC 6 Tam giác A AM
vuông cân tại A nên AM AM 2  . 2  . 2 2 2 1 1 BC 6 BC 6 Diện tích S
AM .BC  .BC  . A BC  2 2 2 4 2 BC 6 Theo đề 2  a
6  BC  2a . 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 BC 3 2a 3
Hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC có bán kính r   , đường cao 3 3 BC 3
h AA  AM   a 3 . 2 2a 3 Diện tích xung quanh 2
S  2πrh  2π .a 3  4πa . 3 A H C J 300 R 3 B R I Câu 37.
Gọi I , J là tâm của hai đáy (hình vẽ).
Từ B kẻ đường thẳng song song với trục d của hình trụ, cắt đường tròn đáy kia tại C . Khi đó,  AB, d   
  AB, BC   ABC . Suy ra ABC  30 .
Xét tam giác ABC vuông tại C , ta có:  AC  1 tan ABC   AC C .
B tan ABC R 3.tan 30  R 3.  R . CB 3
Lại có d //  ABC  và  ABC   AB nên d d, AB  d d, ABC   d J , ABC  .
Kẻ JH AC , H AC . Vì BC JH nên JH   ABC  . Suy ra d J , ABC   JH .
Xét tam giác JAC ta thấy JA JC AC R nên JAC là tam giác đều cạnh R . Khi đó chiều cao là R 3 R 3 JH
. Vậy d d, AB  . 2 2
Dạng 4. Bài toán thực tế Câu 38.
Tổng diện tích xung quanh của 10 cây cột là    2 4.0, 4. 6.0, 26 ..4, 2 m
Tổng số tiền sơn 10 cây cột là 4.0, 4.  6.0, 26. .4, 2.380000  15844000 (đồng). Câu 39. Chọn D
Gọi r , r lần lượt là bán kính cậy cột hình trụ tròn trước đại sảnh và hai bên đại sảnh. 1 2
Khi đó r  20 cm và r  13cm . 1 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Diện tích cần phải sơn 17 cây cột là
S  32 r l 14 2 r l  6.0, 2.4, 2  28.0,13.4, 2  20,328   2 63,86224152 m  . 1   2 
Vậy số tiền cần phải sơn là T  63,86224152360.000  22990407 (đồng) Câu 40. Chọn B a 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 3 mm gỗ có giá đồng. 1000 6a 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 3 mm than chì có giá đồng. 1000
Phần chì của cái bút có thể tích bằng 2
V  200. .1  200  3 mm . 1  2 3 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V  200.6.
 200  2700 3  200  3 mm . 2  4 6 . a V  . a V
Số tiền làm một chiếc bút chì là 1 2  7,82a đồng. 1000 Câu 41. Chọn A
Gọi h là chiều cao của các bể nước và r là bán kính đáy của bể nước dự định làm. 9 13
Theo giả thiết, ta có  r h   .1 .h   .1,52 2 2 2
.h r  1  . 4 4 13 Suy ra r   1,8. 2 Câu 42. Chọn B
Gọi R ; R ; R lần lượt là bán kính của trụ thứ nhất, thứ hai và dự kiến sẽ làm,ta có: 1 2 2 2 2 2 2 2
V V V   R h   R h   R h R R R . 1 2 1 2 1 2  R R R  1  1, 22 2 2 2  1,56(m). 1 2
Vậy: Giá trị cần tìm là: 1, 6 . m Câu 43. Chọn. D.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489    3
Diện tích của khối lăng trụ lục giác đều là S  6. 3.10 2 3 .  ( 2 m )  4       3
Thể tích của chiếc bút chì là: V S.h  6. 3.10 2 3 3  7 . .200.10  27 3.10 ( 3 m ).  4   
Thể tích của phần lõi bút chì là V   r h   .10 2 2 3 3  7 .200.10  2 .10 ( 3 m ). 1
Suy ra thể tích phần thân bút chì là V V V 27 3 2  7 .10     ( 3 m ). 2 1
Giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên là: 6 6
V .a.10  V .8 . a 10      7  6 7  6 27 3 2 .10 . .10 a  2 .10 .8 .10 a
 2,7 3 1, 4 a  9,07a 2 1 (đồng). Câu 44. Chọn A
Ta có: V V V 2 2 2
hR hr hr . 1 2 1 2 2 2  R r r  1, 72 m . 1 2 Câu 45. Chọn C
Gọi hai bể nước hìnhtrụ ban đầu lần lượt có chiều cao là h , bán kính r , r , thể tích là V ,V . 1 2 1 2
Ta có một bể nước mới có chiều cao h , V V V 1 2 . 106 2 2 2 2 2 2
  r h   r h   r h   r h  .1 .h   .1,8 .h r   2,1m . 1 2 25 Câu 46. Lời giải Chọn C R
Ban đầu bán kính đáy là R , sau khi cắt tấm tôn bán kính đáy là 2
Đường cao của các khối trụ là không đổi 2 2  R R V 2
Ta có V h R  , V  2.h   h . Vậy tỉ số 1  2 . 1 2  2  2   V2 Câu 47. Chọn C
Thể tích phần lõi than chì: 2 7 3
V   .0, 001 .0, 2  2 .10 m . 1
Số tiền làm lõi than chì 7  6
T  (2 .10 )7a.10  1, 4 a (đồng). 1
Thể tích phần thân bằng gỗ của bút
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 (0, 003) 3 7 7 7 3 V  6. .0, 2  2 .10   3.27.10  2 .10  m . 2 4  
Số tiền làm phần thân bằng gỗ của bút 7 7  6
T  27 3.10   .2.10  .
a 10  2, 7 3   .0, 2 a (đồng). 2    
Vậy giá vật liệu làm bút chì là: T T T  8, 45.a (đồng). 1 2 Câu 48. Chọn D
3mm  0, 003m; 200mm  0, 2 ;
m 1mm  0, 001m
Diện tích đáy của phần than chì: 2 6 2
S   r   .10 (m ) 1 2  3 3     27 3
Diện tích đáy phần bút bằng gỗ: 6 6 2 S  6SS   6.   .10     .10 (m ) 2 OAB 1  4   2     
Thể tích than chì cần dùng: 2 6  3
V S .h   r 0, 2  0, 2 .10 (m ) 1 1  27 3 
Thể tích gỗ làm bút chì: 6 3
V S .h  
  .0, 2.10 (m ) 2 2  2         27 3
Tiền làm một cây bút: V .9a V .a  9V V  6 6
a   9.0, 2 .10  
  .0, 2.10  a  9,7a 1 2 1 2   2       (đồng) Câu 49.
Gọi h , R , V lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích khối trụ nhỏ mỗi đầu. 1 1 1 2 2
V h . . R  6. .6  216 . 1 1 1
Gọi h , R , V lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích của tay cầm. 2 2 2 2
V h ..R  30  2.6 2 ..2  72 . 2 2 2
Thể tích vật liệu làm nên tạ tay bằng V  2V V  504 . 1 2 2 2 108 Câu 50.
Ta có thể tích của mỗi ống là V   .2.0, 5  0, 08  .2.0,5   3 m  . 625 108
Như vậy cần tất cả là:
.200.10  1085, 73 bao xi-măng. 625 Câu 51. Chọn B
Gọi O O lần lượt là trung điểm MN PQ .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Khi đó OO ' là trục của hình trụ và OO  MN MN  OPQ . 2 1 OO .6  VMN.S   6OO  3 dm  .Theo bài ra ta có 3 V
 30dm  OO  5dm . MNPQ 3 OPQ 6 MNPQ Thể tích khối trụ là 2 3 V
  .3 .5  141, 4dm . Vậy thể tích lượng đá cắt bỏ 3
V V V  111, 4dm tru tru MNPQ .  1  Rh    R Câu 52. Ta có: 2
V   R h  1   1 2   R    h 2
Diện tích toàn phần của téc nước: 2 2
S  2 Rh  2 R   2 R tp R 2 1 Xét 3
S  4 R   0  R  . 2 R 2 1
Lập bảng biến thiên ta có S đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 R tp 2 2 3  S  2 2   5, 54 tpmin 3 2 4 Câu 53.
Khi lăn trọn một vòng thì trục lăn tạo trên tường phẳng lớp sơn có diện tích bằng diện tích xung quanh của 5
trục lăn là S  2 R.h 2
 2 . .23  115 (cm ) . 2
Vậy sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là 2
10S  1150 (cm ) .
Dạng 5. Bài toán cực trị Câu 54. Chọn A D O' C O A B
Gọi  là số đo góc giữa AB CD . 1 1 Ta có VA . B C . D d AB CD       . ABCD  ; .sin .2.2.3.sin 2sin 2 6 6 Do đó V
đạt giá trị lớn nhất là 2 , đạt được khi AB CD . ABCD Câu 55.
Giả sử vỏ hộp sữa có bán kính đáy là R , chiều cao là h ( R, h  0 ).
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V
Vì thể tích vỏ hộp là V nên ta có 2
V   R h h  . 2  R
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình trụ vỏ hộp sữa phải có diện tích toàn phần 2V 2 2
S  2 Rh  2 R
 2 R nhỏ nhất. tp R Cách 1: 2V V V Ta có 2 2 3 2 S   2 R  
 2 R  3 2V . tp R R R V V
S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2 3
 2 R R  . tp R 2 Cách 2: 2V
Xét hàm số f R 2 
 2 R trên khoảng 0;  . R 3 2V 4 R  2V V
Ta có f  R    4 R  . f  R 3  0  R  . 2 2 R R 2 Bảng biến thiên: V
Từ BBT ta thấy f R đạt nhỏ nhất khi 3 R  . 2 V
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy vỏ hộp phải bằng 3 . 2 Câu 56.
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ lần lượt là x , y  , x y  0  .
Khi đó ta có thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có kích thước lần
lượt là x , 2 y
Theo giả thiết ta có 2. x  2 y  12  x  2 y  6 . Cách 1. Thể tích khối trụ: 2
V   y .x 2
  y   y    3 2 6 2 2
y  3y  .
x  2 y  6  0  2 y  6  0  y  3.
Xét hàm số f y 3 2
  y  3y trên khoảng 0;3  y  0
Ta có f  y 2  3
y  6 y f  y  0   . y  2  Bảng biến thiên:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Suy ra max f y   f 2  4. 0;3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng 3 2 .4  8 cm . Cách 2. 3 3 3
x y y
x  2 y   6  Thể tích khối trụ: 2
V   y x   . . x y.y        8        3   3   3 
Dấu “=” xảy ra khi x y  2 .
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng 3 V  8 cm . Câu 57. Chọn A. Phương pháp
Xác định bán kính đáy và chiều cao của hình trụ, sử dụng công thức 2
V   R h tính thể tích của hình trụ.
+) Lập BBT tìm GTLN của hàm thể tích. Cách giải 9  2x
Ta có: Đường kính đáy của hình trụ là 9  2x  Bán kính đáy hình trụ là . 2 2  9  2x   2 
Khi đó ta có thể tích ao là V   x   
9  2xx f x  2  4 4 9
Xét hàm số f x    x2 3 2 9 2
x  4x  36x  81x với 0  x  ta có: 2  9 x   f x 2 2 '
 12x  72x  81  0   3 x   2 BBT: 3  27
Dựa vào BBT ta thấy f x  54  x  . Khi đó V  .54   13, 5  3 m . max  max 2 4 2 Câu 58. Cách 1:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 O' B O α H A D
Gọi D là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng O .
Kẻ AH OD , H OD . 1 2 2a 2 2a 3 4a
Ta có thể tích của khối chóp OO AB  : VAH.S  .AH  .AO  . OO AB   3 OO B 3 3 3 V
H O . Suy ra AD  2 2a . OO AB  max  1
Suy ra: tan   tan BAD  . 2
Nhận xét: Nên thêm giả thiết AB chéo với OO ' để tứ diện OO AB tồn tại. O' C B O α A D
Gọi D là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O .
Gọi C là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' . Ta có O ' .
CB OAD là một hình lăng trụ đứng.
Ta có thể tích của khối chóp OO AB  : 1 1 1  3 4a VV  2 . a S  .2 . a .2 .2 a . a sin AOD  . OO AB
O ' BC.OAD 3 OAD 3 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 VAOD   AD a . ABCD   0 90 2 2 O ' max  1
Suy ra: tan   tan BAD  . 2 B O' K C H α O A D Câu 59.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' . Ta có HA .
D BKC là một hình lăng trụ đứng.
Ta có thể tích của tứ diện CDAB là 1 1 1 1 1 1 VV  .2 . a S  .2 . a . .
AD d H ; AD  .2 . a
.2a 3.d H ; AD . ABCD HAD.BKC HAD     3 3 3 2 3 2 V   d H ; ADH
là điểm chính giữa cung lớn AD của đường tròn O (1). ABCD max   max ADAD 2 3a 3  Theo định lý sin ta có 0
  2.2a  sin AHD    nên AHD  60 . sin AHD 4a 4a 2
Do đó (1) xảy ra khi A
HD đều  AH AD  2 3a .  BH 2a 3
Suy ra: tan   tan BAH    . AH 2a 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B C O' O A D O1 Câu 60.
Kẻ đường thẳng qua O ' song song với AB cắt mặt phẳng chứa đường tròn (O) tại O . 1 Lúc đó AO .
D BO 'C là một hình lăng trụ chiều cao bằng 2a . 1
AD BC nên SS BO 'C OAD
Ta có thể tích của khối chóp O '.ABCD : 1 2 2 2 1  3 8a VV  .2 . a S  .2 . a S  .2 . a .2 .2 a . a sin AOD  . O ' ABCD 1
AO D.BO 'C BO  ' 3 3 C 3 OAD  3 2 3 VAOD   AD a . ABCD   0 90 2 2 O ' max
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
MẶT CẦU, KHỐI CẦU ĐỀ 16 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ........................................................................................................................................ 1
Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính ........................................................................................................... 1
Dạng 2. Thể tích ................................................................................................................................................ 2
Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện ........................................................................................... 3
Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ ..................................................................................... 3
Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp ......................................................................................... 4
Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy ............................................................................. 4
Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy ............................................................................... 7
Dạng 3.2.3 Khối chóp đều ......................................................................................................................... 8
Dạng 3.2.4 Khối chóp khác ........................................................................................................................ 8
Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị ...................................................................................................................... 10
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO .............................................................................................................. 11
Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính ......................................................................................................... 11
Dạng 2. Thể tích .............................................................................................................................................. 12
Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện ......................................................................................... 13
Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ ................................................................................... 13
Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp ....................................................................................... 17
Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy ........................................................................... 17
Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy ............................................................................. 29
Dạng 3.2.3 Khối chóp đều ....................................................................................................................... 36
Dạng 3.2.4 Khối chóp khác ...................................................................................................................... 39
Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị ...................................................................................................................... 49 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính Câu 1.
(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: 4 A. 2  R B. 2  R C. 2 2 R D. 2 4 R 3 Câu 2.
(THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 2 A. 2 2a B. 2a C. 2a D. 2 Câu 3.
(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích mặt cầu bán kính 2a là 2 4 a A. 2 4 a . B. 2 16 a . C. 2 16a . D. . 3 Câu 4.
(THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Diện tích của một mặt cầu bằng   2 16 cm  . Bán
kính của mặt cầu đó là. A. 8cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 6cm . Câu 5.
(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu
vi đường tròn lớn của nó bằng 4 A. S  32 B. S  16 C. S  64 D. S  8 Câu 6.
Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp
điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4 , 2 và 3 . Tích bán
kính của ba hình cầu trên là A. 12 B. 3 C. 6 D. 9 Dạng 2. Thể tích Câu 7.
(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R B. 3  R C. 3 4 R D. 3 2 R 4 3 Câu 8.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích khối cầu bán kính a bằng : 3  a 3 4 a A. B. 3 2 a C. D. 3 4 a 3 3 Câu 9.
(THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng A.   3 36 cm . B.   3 108 cm . C.   3 9 cm . D.   3 54 cm .
Câu 10. (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho mặt cầu S có diện tích 2   2 4 a
cm . Khi đó, thể tích khối cầu S là 3 4 a  3 a  3 64 a  3 16 a  A.  3 cm . B.  3 cm . C.  3 cm . D.  3 cm . 3 3 3 3
Câu 11. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
36 a . Thể tich khối cầu là A. 3 18 a . B. 3 12 a . C. 3 36 a . D. 3 9 a .
Câu 12. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Cắt mặt cầu S  bằng một mặt
phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm được thiết diện là một hình tròn có diện tích 2 9 cm . Tính
thể tích khối cầu S  . 250 2500 25 500 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 13. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu  H , H tiếp xúc với nhau, lần lượt có bán kính tương 1   2  1
ứng là r , r thỏa mãn r
r (tham khảo hình vẽ). 1 2 2 1 2
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
180cm . Thể tích của khối cầu  H bằng 1  A. 3 90 cm B. 3 120 cm C. 3 160 cm D. 3 135 cm
Câu 14. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R  2 . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính
bằng 2 R . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.  112  16 A. V  24 3     . B. V  .  3  3 8 C. V   .
D. V  24 3  40 . 3
Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện
Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 15. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 . a A. R  3a B. R a C. 100 D. R  2 3a
Câu 16. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương
cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 2 3R A. a  B. a  C. a  2R D. a  2 3R 3 3
Câu 17. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB a , AD AA'  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 a 2 9 a A. 2 9 a B. C. D. 2 3 a 4 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 18. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2 , 3 là 9 7 14 9 A. 36 . B. . C. . D. . 2 3 8
Câu 19. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình lập phương cạnh 3 cm là 27 3 9 3 27 3 A. cm3. B. cm3. C. 9 3 cm3. D. cm3. 2 2 8
Câu 20. (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là A. 2 8a . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 8 a .
Câu 21. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy
ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 , BC  2a , đường thẳng AC tạo với mặt phẳng
BCCB một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng: A. 2 3 a . B. 2 6 a . C. 2 4 a . D. 2 24 a .
Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp
Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 22. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD
, SA a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD a 3 a 3 a 5 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 23. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng
SC tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính diện tích mặt cầu đi qua 4 đỉnh của hình chóp S.ABC . 2 32a  2 8a  A. 2 8a  B. C. D. 2 4a  3 3
Câu 24. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 6 và vuông góc với đáy  ABCD . Tính
theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 8 a . B. 2 a 2 . C. 2 2 a . D. 2 2a .
Câu 25. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có ,
SA AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA a, AB b, BC  . c Mặt cầu đi qua S, ,
A B, C có bán kính bằng
2(a b c) 1 A. . B. 2 2 2
a b c . C. 2 2 2
2 a b c . D. 2 2 2
a b c . 3 2
Câu 26. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông
góc với mặt phẳng BCD , AB  5a , BC  3a CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  B. R  C. R  D. R  3 3 2 2
Câu 27. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a ,
BC  4a , SA 12a SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 13a 5a 17a A. R  B. R  6a C. R  D. R  2 2 2
Câu 28. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có tam giác
ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . SA  5, AB  3, BC  4 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 5 2 5 A. R  . B. R  5 . C. R  . D. R  5 2 . 2 2
Câu 29. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B
, AB  8 , BC  6 . Biết SA  6 và SA  ( ABC) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không
gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC . 16 625 256 25 A. B. C. D. 9 81 81 9
Câu 30. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABC có đường cao
SA , đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết SA  6a, AB  2a, AC  4a . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? A. R  2a 7 . B. R a 14 . C. R  2a 3 . D. r  2a 5 .
Câu 31. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ? a 6 a 6 2a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 12
Câu 32. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có 
BAC  60 , BC a ,
SA   ABC  . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm , A ,
B C, M , N bằng a 3 2a 3 A. B. C. a D. 2a 3 3
Câu 33. (PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB a, SA   ABCD , SC tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a . B. 3 2a 3 . C. . D. . 3 3
Câu 34. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình
vuông cạnh bằng a . SA  ( ABCD), SA a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 5 A. . B. 2a. C. a 5. D. a 7. 2
Câu 35. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B , BC  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu của A lên SB SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là 3  a 3 2 a 3 8 2 a A. 3 2 a . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 36. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác
đều cạnh a; SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên S ; B SC . Diện
tích mặt cầu đi qua 5 điểm , A ,
B C, K, H là 2 4 a 2 4 a 2  a A. . B. 2 3 a . C. . D. . 9 3 3
Câu 37. (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp SABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường
thẳng SC tạo với đáy một góc 0
60 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC 2 32a 2 8a  A. 2 8a  . B.  . C. D. 2 4a  . 3 3
Câu 38. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2a, AB a, BC a 3 .
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 1 A. a . B. 2a 2 . C. a 2 .
D. x  3 ; y  . 2
Câu 39. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC có các cạnh bên S ,
A SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp 3 a bằng
. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC . 6 a a 2a A. r  . B. r  2a . C. r  . D. r  . 3  3 33  2 3 33  2 3
Câu 40. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA a 2 vuông góc với đáy  ABCD . Gọi
M là trung điểm SC , mặt phẳng   đi qua hai điểm AM đồng thời song song với BD cắt S ,
B SD lần lượt tại E, F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, ,
A E, M , F nhận giá trị nào sau đây? a a 2 A. a B. C. D. a 2 2 2
Câu 41. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian cho hình chóp S.ABCD
đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC 1, AD  2, cạnh bên SA  1 và SA
vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp mc S.CDE . A. S  11 . B. S  5 . C. S  2 . D. S  3 . mc mc mc mc
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 42. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi
qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là: 25 5 10 A. R  . B. R  . C. R  5 . D. R  . 2 2 3
Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Câu 43. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có các mặt
ABC BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng  ABD và  ACD vuông góc với
nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 2 3 6 A. 2 2 . B. 2 . C. . D. . 3 3
Câu 44. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Hình chóp S.ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 15 5 15 4 3 5 A. V  B. V  C. V  D. V  18 54 27 3
Câu 45. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
thang cân, AB  2a , CD a ,  0
ABC  60 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . a 3 2a 3 2a A. R  B. R a C. R  D. R  3 3 3
Câu 46. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A B , AB BC a, AD  2a . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 2 6 a . B. 2 10 a . C. 2 3 a . D. 2 5 a .
Câu 47. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Cho hình chóp S.ABC có  0
AB a, ACB  30 . Biết SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABC  . Tính diện tích mặt cầu S mc
ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2 7 a 2 13 a 2 7 a A. S  . B. S  . C. S  . D. 2 S  4 a . mc 3 mc 3 mc 12 mc
Câu 48. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 4 a 2 7 a A. 2 S  3 a . B. S  . C. S  . D. 2 S  7 a . 3 3
Câu 49. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 7 21 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 4 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 54 18 81 27
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 50. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD
AB BC AC BD  2a, AD a 3 ; hai mặt phẳng  ACD và  BCD vuông góc với nhau.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2 64a 2 4a 2 16a 2 64a A. B. C. D. 27 27 9 9
Câu 51. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Biết rằng
AB a, AD a 3 và 
ASB  60 . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 3 2 3
Dạng 3.2.3 Khối chóp đều
Câu 52. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a
thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính bằng: a 2 a 2 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 6
Câu 53. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
3 2a, cạnh bên bằng 5 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25a A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a . 8
Câu 54. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. 2 4 a . B. 2  a . C. 2 2 a D. 2 2 a .
Câu 55. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3.
Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a B. 2a C. a D. a 5 2 4
Câu 56. (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp đều S.ABC
có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB a , góc giữa mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính
bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp S.ABC a 3 7a 7a a A. . B. . C. . D. . 2 12 16 2
Câu 57. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3.
Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 5 2 4
Dạng 3.2.4 Khối chóp khác
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 58. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC
có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc 0
BAC  30 và BC a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu,
không thuộc mặt phẳng  ABC và thỏa mãn SA SB SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng  ABC bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a . 3 32 3 4 3 15 3 A. 3 V   a B. 3 V   a C. 3 V   a D. 3 V   a 9 27 27 27 a 3
Câu 59. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABC SA  , các cạnh 2
còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: a 13 a a 13 a 13 A. R  B. R  C. R  D. R  2 3 3 6  
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC SA SB SC a , ASB ASC  90 , 
BSC  60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 7 a 2 7 a A. B. 18 12 2 7 a 2 7 a C. D. 3 6
Câu 61. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD
là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn AC  4AH SH a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình
chóp S.ABCD (mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt bên của hình chóp) 4a 4a 4a 4a A. . B. . C. . D. . 9  13 5  17 5  13 9  17
Câu 62. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABCD
đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 .
 Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 250 3 125 3 50 3 500 3 A. V   . B. V   . C. V   . D. V   . 3 6 3 27
Câu 63. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABCD
ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 7 a 2 8 a 2 5 a A. . B. . C. . D. 2  a 3 3 3
Câu 64. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình
chữ nhật tâm I cạnh AB  3a , BC  4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm
của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD . 25 125 125 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 4a . 2 4 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 65. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện ABCD AB CD  3 ,
AD BC  5 , AC BD  6 . Tính thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 35 35 A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C.  ( đvtt). D. 35 35  ( đvtt). 6
Câu 66. (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho đường tròn tâm O
đường kính AB  2a nằm trong mặt phẳng  P . Gọi I là điểm đối xứng với O qua A . Lấy điểm
S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng  P và SI  2a . Tính bán kính R của mặt cầu qua đường
tròn tâm O và điểm S . a 65 a 65 7a A. R  . B. R  . C. R a 5. D. R  . 4 16 4
Câu 67. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC   0
là tam giác vuông cân tại B , AB BC  3a 2 , SAB SCB  90 . Biết khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 3 72 18 a . B. 3 18 18 a . C. 3 6 18 a . D. 3 24 18 a .
Câu 68. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp . O ABC
OAOBOCa   
, AOB  60 , BOC  90 , AOC  120 . Gọi S là trung điểm cạnh OB .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a a 7 a 7 a A. B. C. D. 4 4 2 2
Câu 69. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho tứ diện ABCD AB  6a ,
CD  8a và các cạnh còn lại bằng a 74 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 100 A. 2 S  25a . B. 2 S  100a . C. 2 S  a . D. 2 S  96a . 3
Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị
Câu 70. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc
hộp kín hình trụ bằng nhôm đề đựng rượu có thể tích là 3
V  28 a a  0 . Để tiết kiệm sản suất
và mang lại lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao
cho diện tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R A. 3 R a 7 B. 3 R  2a 7 C. 3 R  2a 14 D. 3 R a 14
Câu 71. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán
kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  576 2 B. V  144 6 C. V 144 D. V  576
Câu 72. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong tất cả các hình chóp
tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , khối chóp có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. 576 2 . B. 144 . C. 576 . D. 144 6 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 73. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C
trên tia Oz sao cho OC  1 . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm ,
A B thay đổi sao cho
OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . O ABC ? 6 6 6 A. B. 6 C. D. 4 3 2
Câu 74. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB  4 cm . Khi thể tích khối chóp
S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD . A. 2 12 cm . B. 2 4 cm . C. 2 9 cm . D. 2 36 cm .
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính Câu 1. Chọn D Câu 2. Chọn C Ta có: 2 2
S  4 R  16 a R  2a Câu 3.
Ta có: S   R    a2 2 2 4 4 2  16 a . Câu 4. Ta có: 2 2
4 R  16  R  4  R  2(cm). Câu 5. Chọn B
Nhận xét : Đường tròn lớn của mặt cầu  S  là đường tròn đi qua tâm của mặt cầu  S  nên bán
kính của đường tròn lớn cũng là bán kính của mặt cầu  S  .
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu  S  bằng 4  2 R  4  R  2 .
Vậy diện tích mặt cầu  S  là 2
S  4 R  16 . Câu 6. Chọn B O1 O2 R1 R2 A B
Nhận xét: Đường tròn O ; R , O ; R tiếp xúc ngoài, cùng tiếp xúc với một đường thẳng tại hai 2 2  1 1 
điểm A B . Khi đó ta có: AB  2 R R . 1 2
Gọi tâm các mặt cầu lần lượt là O , O , O có bán kính lần lượt là R , R , R . 1 2 3 1 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Vì các tiếp điểm của các mặt cầu với mặt phẳng tiếp xúc lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 2 R R  4 1 2  
và 3 nên ta có hệ phương trình: 2 R R  2  8R R R  2.4.3 hay R R R  3. 2 3 1 2 3 1 2 3 2 R R  3  3 1  Dạng 2. Thể tích Câu 7. Chọn B Câu 8. Chọn C 4 4 Câu 9.
Thể tích khối cầu là: 3 3 V
. .R  ..3  36  3 cm . 3 3
Câu 10. Gọi mặt cầu có bán kính R . Theo đề ta có 2 2
4 R  4 a . Vậy R a(cm) . 3 3 4 R 4 a
Khi đó, thể tích khối cầu S là: V    3 cm  . 3 3
Câu 11. Gọi R là bán kính mặt cầu.
Mặt cầu có diện tích bằng 2 36 a nên 2 2 2 2
4 R  36 a R  9a R  3a 4 4 Thể tích khối cầu là 3 3 3
V   R   (3a)  36 a 3 3
Câu 12. Gọi I R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu S  .
Gọi  P  là mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm . Ta có h d I, P  4 cm .
P cắt mặt cầu S  theo được thiết diện là một hình tròn có bán kính r . Theo giả thiết ta có 2
r  9  r  3 cm . 4 500 Ta có 2 2
R r h  5 cm . Suy ra thể tích khối cầu S  là 3 V   R  3 cm . 3 3 Câu 13. Chọn C 4
 Thể tích khối  H là 3 V   r 1  1 1 3 4
 Thể tích khối  H là 3 V   r 2  2 2 3 3 4 4 4 4  1  9  4  9
 Tổng thể tích 2 khối là 3 3 3 3
V V V
r   r   r   r   rV 1 2 1 2 1  1   1  1 3 3 3 3  2  8  3  8 9
 Suy ra V  180  V  160 1 1 8
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 I R'=2R R h Câu 14.
Khi đặt khối cầu có bán kính R  2R vào khối cầu có bán kính R ta được phần chung của hai
khối cầu. phần chung đó gọi là chỏm cầu. Gọi h là chiều cao chỏm cầu. Thể tích khối chỏm cầu  h  là 2 V   h R  . c    3  với 2 2 2 2
h R  R  R  4  4  2  4  2 3 .      V         . c  2 4 2 3 2 4 2 3 4   64 36 3 3 3   1 4 16
Thể tích một nửa khối cầu 3 V  .  R  . 2 3 3
Thể tích khối nước còn lại trong nửa khối cầu: 16 2  
V V V       . n c   112 64 36 3 24 3   3 3  3 
Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện
Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ Câu 15. Chọn A AC
Đường chéo của hình lập phương: AC  2 3a . Bán kính R   a 3 . 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 16. Chọn B
Gọi O AC  A C
  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. 1 a 3 2R 2 3R
Bán kính mặt cầu: R OA AC   a   2 2 3 3 Câu 17. Chọn A B' C' D' A' 2a B C a A 2a D
Bán kính khối cầu là một nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật: 1 1 3 2 2 2 2 2 2 R
AB AD BB ' 
a  (2a)  (2a)  a . 2 2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là: 2  3a 2  2
S  4 R  4  9 a   .  2 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 18.
Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật. 1 1 14 Ta có R BD 2 2 2  1  2  3  . 2 2 2 3 4 4  14  7 14
Vậy thể tích khối cầu là: 3 V   R      . 3 3  2    3 B A C D O F E Câu 19. G H
Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D EFGH . 1 3 3
Ta có CE A .
B 3  3 3 cm. Suy ra R CE  cm. 2 2 3 4 4  3 3  27 3 Thể tích khối cầu là: 3 V   R       cm3. 3 3  2  2  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 20.
Xét hình hộp chữ nhật là ABC . D A BCD
  có AB a , AD a 3 , AA  2a .
Gọi I là trung điểm AC , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   .
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABC . D A BCD   là: 1 1 2 2 2 R AC 
AB AD AA  a 2 . 2 2
Vậy diện tích mặt cầu là: 2 2
S  4 R  8 a . Câu 21.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC AH   BCCB .
  AC BCCB   ,
HCA  30 .
ABC là tam giác vuông tại A , AB a 3 , BC  2a suy ra AC a . . AB AC a 3 Ta có: AH  
AC  2 AH a 3 2 2  A A 
AC  AC a 2 . BC 2
Gọi I , I  lần lượt là trung điểm BC , 
B C . Dễ thấy I , I  lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ,   A B C .
Gọi O là trung điểm của II  suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 2  BC   BB  a 6
Bán kính mặt cầu là : R OB        .  2   2  2
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng: 2 2
S  4 R  6 a .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp
Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 22. Gọi điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy. I là trung điểm SA . J là tâm mặt cầu ngoại tiếp. 2  a a 5
Dễ thấy AIJO là hình chữ nhật. Do đó 2 2 2 JA AO AI a     .  2  2 Câu 23. Chọn A  Theo giả thiết: 0
SCA  60  SC  2a 2 . SC
Bán kính mặt cầu R   a 2 . 2 Diện tích 2 2
S  4 R  8a  . Câu 24.
Gọi O AC BD , đường chéo AC a 2 .
Gọi I là trung điểm của SC .
Suy ra OI là đường trung bình của tam giác SAC . Suy ra OI // SA OI   ABCD .
Hay OI là trục đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD .
IS IC IA IB IC ID IS . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD . 2 2 SC SA AC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD : R SI    a 2 . 2 2 Diện tích mặt cầu: 2 2
S  4 R  8 a .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 25. SA AB Ta có: 
SA   ABC   SA AC. SA BC  BC SA Ta có: 
BC  SAB  BC  . SB BC AB
Gọi O là trung điểm SC , ta có tam giác SAC, SBC vuông lần lượt tại A B nên: SC SC
OA OB OC OS
. Do đó mặt cầu đi qua S, ,
A B, C có tâm O và bán kính R  . 2 2 1 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
SC SB BC SA AB BC a b c . suy ra 2 2 2 R
a b c . 2 Câu 26. Chọn C
Tam giác BCD vuông tại C nên áp dụng định lí Pitago, ta được BD  5a .
Tam giác ABD vuông tại B nên áp dụng định lí Pitago, ta được AD  5a 2.
B C cùng nhìn AD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD AD 5a 2
trung điểm I của AD . Bán kính mặt cầu này là: R   . 2 2 Câu 27. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S 12a I A D 3a O B 4a C Ta có: 2 2 AC
AB BC  5a
SA AC nên 2 2 SC
SA AC  13a BC AB Nhận thấy: 
BC SB . Tương tự: CD SD BC SA  Do các điểm ,
A B, D đều nhìn đoạn thẳng SC dưới một góc vuông nên gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng SC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . SC 13a Vậy R   . 2 2 Câu 28. Chọn A S d I M C A K B
Gọi K là trung điểm AC . Gọi M là trung điểm SA .
Vì tam giác ABC vuông tại B nên K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Từ K dựng đường thẳng d vuông góc với mp ABC .
Trong mp SAC dựng MI là đường trung trực đoạn SA cắt d tại I .
Khi đó điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và bán kính mặt cầu là R AI . 5 SA 5 Ta có 2 2 AC
AB BC  5  AK
. Có IK MA   . 2 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 25 25 5 2 Vậy 2 2 R AI AK IK   
. Gọi I là trung điểm của S .
C Tam giác SAC vuông tại A 4 4 2
nên IS IC IA (1)
Ta có BC A ;
B BC SA BC  SAB  BC SB SBC vuông tại B.
Nên IS IC IB (2) 1
Từ (1) và (2) ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bán kính R SC. 2 2 2 AC
AB BC  5 ; 2 2 SC
AS AC  5 2 5 2 Vậy R  . 2 Câu 29. Chọn C 1 3V
Gọi r là bán kính khối cầu nội tiếp chóp S.ABC , ta có S . VS . ABC r r S . ABC 3 tp Stp 1 VS . A S  48 S . ABC 3 ABC
Ta dễ dàng có SAB , S
AC vuông tại S Tính được 2 2 AC
AB BC  10 3V 4 S SSS  108 (đvdt) S. ABCr   tp SAB SAC ABC S 3 tp 4 256
Vậy thể tích khối cầu nội tiếp chóp S.ABC là 3 V   .r  . 3 81 Câu 30. Chọn B Ta có 2 2 2 2 BC
AB AC  4a 16a  2a 5 R a 5 d 2 SA 2 2 2 R R
 5a  9a a 14 . d 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S I A B Câu 31. D C
*) Ta có SAC vuông tại A   1 .
) CM  SDC vuông tại D. Ta có:
AD CD ( vì ABCD là hình chữ nhật).
SA CD (vì cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy).
Ta suy ra: CD  SAD  CD SD  SDC vuông tại D 2 .
*) Chứng minh tương tự, ta được  SBC vuông tại B 3 . Từ  
1 , 2 , 3 : Ta suy ra: mặt cầu S  ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đường kính SC . Ta có: 2 2 2 2 SC SA AC
4a  2a a 6 . SC a 6
Vậy mặt cầu  S  ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng R   . 2 2 Câu 32.
 Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
IA IB IC   1 .
 Kẻ IH là trung trực của AC .
IH AC  IH SAC  IH  ANC. IH SA  Mà A
NC vuông tại N AC là cạnh huyền và H là trung điểm AC IH là trục của A
NC IA IC IN 2 .
 Tương tự kẻ IK là trung trực của AB IK là trục của A
MB IA IB IM 3 .  
1 ,2,3  IA IB IC IM IN I là tâm đường tròn ngoại tiếp chóp . A BCMN . BC a a 3
Định lí hàm sin trong ABC : IA     . 2sin BAC 2sin 60 3 Câu 33. Chọn D
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD ; I là trung điểm đoạn SC . BC SA
BC  SAB  BC SB . BC ABCD   SA
CD  SAD  CD SD CD AD  Các điểm ,
A B, D cùng nhìn SC dưới một góc vuông nên I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Mặt khác AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng đáy nên góc giữa SC và mặt phẳng đáy là góc ACS bằng 0
45 . Do đó tam giác SAC vuông cân tại A SA AC  2a . 3 1 1 2a 3 V  . SA S  .2 . a . a a 3  . S . ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 34.
Gọi O AC BD. Dựng ( d ) đi qua O và vuông góc với mp ABCD .
Dựng  là đường trung trực của cạnh SA cắt SA tại E .
I d    I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD => Bán kính là: IA. a 2 a 3 a 2 a 3 a 5 Ta có AO  , AE  . 2 2 2 2 AI AO AE  ( )  ( )  . 2 2 2 2 2 Câu 35.
Gọi M là trung điểm BC . 1
ABC vuông cân tại B MB MA MC AC . (1) 2 1
KAC vuông tại K MK AC . (2) 2 BC AB 
  BC  SAB  BC AH BC SA
  AH   SBC   AH HC . AH SB    1
 AHC vuông tại H MH AC . (3) 2 Từ  
1  3  M là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB . 1 1
Bán kính khối cầu cần tìm: 2 2 R AC
AB BC a 2 . 2 2 3 4 8 2 a Thể tích khối cầu: 3 V   R  . 3 3 Câu 36.
Gọi I R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . a 3
ABC là tam giác đều cạnh nên ta có: IA IB IC R  . 3
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Ta có: IM AB IM SA ( do SA   ABC  ) suy ra IM   SAB ; Mà AH HB nên M
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB ; Do đó IM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AHB IA IH IB   1
Lại có: IN AC IN SA ( do SA   ABC  ) suy ra IN  SAC  ; Mà AK KC nên N
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKC ; Do đó IN là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AKC IA IK IC 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Từ  
1 và 2 suy ra I là tâm mặt cầu đi qua 5 điểm , A ,
B C, K, H và bán kính mặt cầu đó là 2 a 3 4 a 2 R   S  4 R  . 3 mc 3 Câu 37. Chọn B
Gọi K , M lần lượt là trung điểm của AC, AS
Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B nên K là tâm đường tròn ngoại tiếp
Từ K dựng đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (ABC).
Trong (SAC), dựng đường trung trực của SA cắt d tại I
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC và bán kính mặt cầu là R IA AC a 2 Ta có 2 2 AC
AB BC a 2  AK   2 2  SA a 6
SA AC. tan SCA a 6  MA   2 2 2 2  R IA
MA AK a 2 . Diện tích mặt cầu là 2 2
S  4 R  8a  Câu 38. Chọn C BC AB Ta có
  BC   SAB  BC SB , lại có CA SA . BC SA
Do đó 2 điểm A, B nhìn đoạn SC dưới một góc vuông. Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là mặt cầu đường kính SC. Xét tam giac ABC có 2 2 AC
BC BA  2a suy ra 2 2 SC
SA AC  2a 2 .
Vậy R a 2 . Câu 39. Chọn A 3V 2 x 3
Cách 1. Áp dụng công thức: r
(*) và tam giác đều cạnh x có diện tích S  . S 4 tp
Từ giả thiết S.ABC đều có SA SB SC . Lại có SA, SB, SC đôi một vuông góc và thể tích khối 3 a chóp S.ABC bằng
nên ta có SA SB SC a . 6
Suy ra AB BC CA a 2 và tam giác ABC đều cạnh có độ dài a 2 . Do đó diện tích toàn
phần của khối chóp S.ABC là a 2 a 2 2 2 3 a 3  3 S SSSS  3   . tp SAB SBC SCA ABC 2 4 2 Thay vào (*) ta được: 3 a 3. 3V 6 a r    . 2 S   tp a 3 3 3 3 2
Cách 2. Xác định tâm và tính bán kính
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Từ giả thiết suy ra SA SB SC a .
Kẻ SH  ( ABC) , ta có H là trực tâm của tam giác ABC.
Gọi M AH BC , dựng tia phân giác trong của góc 
AMB cắt SH tại I, kẻ IE  SBC  tại E. Dễ thấy
E SM . Khi đó ta có IH IE hay d (I , ABC)  d (I , SBC) do S.ABC la chóp tam giác đều nên
hoàn toàn có d (I , ABC)  d (I , SAB)  d (I , SAC) tức là I là tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp S.ABC.
Ta có r IH IE . BC a 2 a
Xét SAM vuông tại S, đường cao SH , tính được SM    . 2 2 2 2 a a 6 2 2 SM a a 6 a 2 2 2 AM SA SM a   ; MH   :  . 2 2 AM 2 2 6 1 1 1 1 3 a      SH  . 2 2 2 2 2 SH SA SB SC a 3
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có IH MH IH MH IH MH      IS MS IH IS MH MS SH MH MS MH .SH a a a a aIH   . : (  )  MH MS 6 3 6 2 3  3 a
Vậy r IH  . 3  3 Câu 40. Chọn C       BD Ta có 
BD / /EF . Gọi I là giao điểm của AM SO
SBD      FE
Dễ thấy I là trong tâm tam giác SAC SF SI 2 2 2 2 2    SF
SD SF.SD SD   2 2 SA AD  2 2
 2a SF.SD SA SD SO 3 3 3 3
Xét tam giác vuông SAD và 2
SF.SD SA AF là đường cao của tam giác  AF SF , chứng
minh tương tự ta có  AE SB
Tam giác SA AC a 2 nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
SAC AM SM AF SF
Ta có AE SE nên mặt cầu đi qua năm điểm S, , A ,
E M, F có tâm là trung điểm của AM   SM SA a 2
SA và bán kính bằng  2 2 Câu 41.
Gọi H , G, F lần lượt là trung điểm AB, SC, SE ; M AC BD .
Dễ thấy AFGH là hình bình hành.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
AF  SE(SA AE) Ta có 
GF SE(GF / / AB / /CE, AB SE) 
Khi đó, ( AFGH ) là mặt phẳng trung trực của SE .
Theo giả thiết: tứ giác ABCE là hình vuông  CE AD  CED vuông tại E.
Gọi I là trung điểm của CD , ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE .
Đường thẳng d đi qua I và song song SA là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE .
GH cắt d tại O , ta có O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE , bán kính: R OC O
  d OE OC OD Vì 
OS OC OD OE
O GH  (AFGH )  OS=OE  1 2 GM OI 3 IC CD  , OIH  đồng dạng GMH nên   OI  . 2 2 MH IH 2 11
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác OIC , suy ra R OC  . 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE là 2 S  4 R  11 . mc Câu 42. Cách 1.
Gọi M , H lần lượt là trung điểm BC,SA .
Ta có tam giác ABC vuông tại A suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Qua M kẻ đường thẳng d sao cho d   ABC  d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Trong mặt phẳng  SAM  kẻ đường trung trực  của đoạn SA , cắt d tại I
IA IB IC  
IA IB IC IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. IA   ISHA    ABC HA AM ●    . IM    ABC   HA //  IMHI SA  ● AM SAHI // AM . HI, ,
SA AM  SAM  
Suy ra tứ giác HAMI là hình chữ nhật. 1 1 1 5 Ta có 2 2 AM BC  2  4  5 , IM SA  . 2 2 2 2 5 5
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 2 2 R AI
AM IM  5   . 4 2
Cách 2. Sử dụng kết quả: Nếu SABC là một tứ diện vuông đỉnh A thì bán kính mặt cầu ngoại 1
tiếp tứ diện SABC được tính bởi công thức: 2 2 2 R
AS AB AC 2 1 5
Áp dụng công thức trên, ta có R   52 2 2  2  4  . 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy Câu 43.
Gọi O là trung điểm AD . 
ABD   ACD
ABDACD  AD CO  ABD CO AD
COB vuông cân tại O CB  2 suy ra OB OC  2 . 2 2 OD OA AC OC  2 .
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và bán kính bằng 2 . Câu 44. Chọn B
Gọi M ,G, H lần lượt là trung điểm của AB , trọng tâm ABC, SAB . Vì ABC, S
AB là hai tam giác đều nên CM A ; B SM AB . 
SAB   ABC   CM    SAB Mà 
SAB   ABC   AB   SM     ABCCM ; AB SM AB    
Trong  SMC  từ G, H lần lượt kẻ các đường thẳng song song với SM , MC và cắt nhau tại I.
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . Ta có 2 2  2   1 2 2 2 2 2 
SI SH HI SH MG SMSM      3   3  5 5 3 5 2  SM  .  9 9 4 12 3 4 4 4  5  5 15 3 3  V
R  .SI      3 3 3  12  54  
(Với V là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC ) Câu 45. Chọn C
Do AB CD không bằng nhau nên hai đáy của hình thang là AB CD . Gọi H là trung điểm
của AB . Khi đó SH vuông góc với AB nên SH vuông góc với  ABCD.
Gọi I là chân đường cao của hình thang ABCD từ đỉnh C của hình thang ABCD . AB CD a Ta có BI   2 2 Do  0
ABC  60 nên BC a . Từ đó ta có tam giác ABC vuông tại C .
Do đó SH chính là trục của tam giác ABC .
Mặt khác do tam giác SAB đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là trọng tâm
G của tam giác SAB . AB 3 2a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC R   3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 46.
Gọi H là trung điểm của AD . Tam giác SAD đều và SAD   ABCD  SH   ABCD . Ta có AH  ,
a SH a 3 và tứ giác ABCH là hình vuông cạnh a BH a 2.  AB AD  Mặt khác 0 
AB  SAD  AB SA hay SAB  90   1 . AB S  
Chứng minh tương tự ta có BC SC hay 0 SCB  90 2 . Từ  
1 và 2 ta thấy hai đỉnh A C của hình chóp S.ABC cùng nhìn SB dưới một góc
vuông. Do đó bốn điểm S , ,
A B, C cùng nằm trên mặt cầu đường kính SB .
Xét tam giác vuông SHB , ta có 2 2 SB
BH SH a 5 . 2  SB
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 2 S  4  5 a   .  2  Câu 47. AB
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC IA IB IC R   a . 0 2sin 30
Dựng đường thẳng d qua I và vuông góc với  ABC  .
Gọi M là trung điểm của AB .
Gọi G là trọng tâm  ABC GA GB GC
Kẽ đường thẳng đi qua G và vuông góc với SAB cắt d tại O OA OB OC OS .
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bán kính là r OA OB OC OS . a 3 1 a 3 Khi đó SM   GM SM   OI . 2 3 6 2 2 a 13a 2 2 2 2 2
r OB OI IB   a  . 12 12 2 2 13a 13 a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 2 S  4. .r  4  . mc 12 3 Câu 48. Chọn C.
+) Xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Gọi SH là đường cao của tam giác SAB. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy nên SH là đường cao của hình chóp S.ABCD.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, từ O dựng Ox  ( ABCD) .
Từ trọng tâm G của tam giác SAB dựng Gy  (SAB) .
Gọi I Ox Gy . Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
+) Chứng minh I là tâm mặt cầu cần tìm
I Ox , mà Ox  ( ABCD) , O là tâm hình vuông ABCD nên I cách đều A, B, C, D (1).
Mặt khác G là trọng tâm của tam giác đều SAB, I Gy , mà Gy  (SAB) nên I cách đều S, A, B (2).
Từ (1) và (2) suy ra I cách đều S, A, B, C,
D. Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD, bán kính R=IB
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
+) Tìm độ dài bán kính mặt cầu
OI  ( ABCD) , SH  ( ABCD) nên OI / /GH G SH (3)
Mặt khác Gy  (SAB) , I Gy OH  (SAB) (vì OH AB, OH SH ) nên GI / / O H (4) 1 1 a 3 a 3
Từ (3) và (4) suy ra GHOI là hình bình hành OI GH SH  .  . 3 3 2 6
OI  ( ABCD)  OI OB BOI vuông tại B
Xét BOI vuông tại B ta có 2 2  a 3   a 2  7 21 2 2 2 2
IB IO OB    a IB a R     . 6 2 12 6     7
 Diện tích mặt cầu là 2 2 S  4 R   a . 3 Câu 49. Chọn A
*) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD :
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , O là tâm của hình vuông ABCD , M là trung điểm của AB . Do SA
B đều  SM AB
Mà SAB   ABCD  SM   ABCD  SM OM
OM là đường trung bình của ABC OM //AD OM AB (do AD AB)
OM  SAB .
Dựng các đường thẳng qua G, O lần lượt song song với MO, SM , hai đường thẳng này cắt nhau tại I
IO//SM , SM   ABCD  IO   ABCD Ta có:
, mà O là tâm của hình vuông ABCD
IA IB IC ID (1)
GI //OM , MO   SAB  GI  SAB Ta có:
, mà G là trọng tâm tam giác đều SAB
IS IA IB (2)
Từ (1), (2) suy ra: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
*) Tính bán kính, thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD : 1 a a Ta có: OM AD
GI OM
(do tứ giác OMIG là hình chữ nhật) 2 2 2 2 a 3 a 3 SA
B đều cạnh bằng aG là trọng tâm  BG  .  3 2 3
Do GI  SAB  GI BG B
GI vuông tại G 2 2 2 2 aa 3    a a 7 2 2  IB IG GB          a 2  3    4 3 12   7
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: R IB a 12
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 3 4 4  7  7 21 a 3 V
R   . a   . 3 3  12  54   Câu 50. Chọn D
Gọi H là trung điểm CD BH   ACD và tam giác ACD vuông tại A. 2 2 3
CD CA AD a 7 và 2 2 BH BD HD  . a 2
Trong mặt phẳng  BHA kẻ đường trung trực  của cạnh BA và gọi I    SH
Khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Ta có 2 BK.BA BA 4
BIK  BAH BI    a . BH 2BH 3 4
Suy ra bán kính mặt cầu là R BI  . a 3 2 64a
Vậy diện tích của mặt cầu là 2 S  4R   9 Câu 51.
Gọi I, J là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD và tam giác SAB. M là trung điểm của ABO
tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có: JM AB IM AB mp SAB  mp ABCD nên IM JM , ngoài ra O là tâm
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nên OI   ABCD  OI IM ; OJ  SAB  OJ JM . Do đó ,
O J, M , I đồng phẳng và tứ giác OJMI là hình chữ nhật (do có 3 góc ở đỉnh vuông).
Gọi R, R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và bán kính đường tròn ngoại tiếp b tam giác SAB . 2 AB Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R SO SJ OJ R IM
R IA AM R IA b b b 4 2 2 2 2 2 BD AB AD a  3a
Áp dụng định lý Pytago: 2 2 IA   
a IA a . 4 4 4 AB a a
Áp dụng định lý sin trong tam giác SAB : R    b  2sin ASB 2.sin 60 3 2 2 a a 13 13 Do đó: 2 2 R   a   a 2 2
S  4 R   a . 3 4 12 3
Nhận xét: Bài toán này áp dụng một bổ đề quan trọng sau:
Xét hình chóp đỉnh S , có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp
trong đường tròn bán kính R , bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác SAB là R . Khi đó hình d b 2 AB
chóp này nội tiếp trong 1 mặt cầu có bán kính 2 2 R R R d b 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 3.2.3 Khối chóp đều Câu 52.
Gọi tứ diện đều là ABCD , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD thì ta có AO   BCD .
Trong mặt phẳng  AOD dựng đường trung trực của AD cắt AO tại I , vậy I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD với AI là bán kính. 2 AO AD . AD AE AD
Gọi E là trung điểm AD . Ta có AEI ~ AOD    R AI   . AE AI AO 2AO 2  a 3  a 6 2 a a 6 2 2 2 AO AD DO a      R   .  3  3   a 6 4 2. 3
Công thức tính nhanh: Tứ diện đều ABCD có: độ dài cạnh bên AB AC AD x và chiều cao 2 x
h . Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD R  . 2h Câu 53. Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI SD, I SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD  3 2 .
a 2  6a , OD  3a . Xét SO
D vuông tại O ta có: 2 2
SO SD OD  4a SO SD 1 25a Ta có SODSGI , suy ra   4 . a R
5a2  R SG SI 2 8 Câu 54.
Gọi O AC BD ; M là trung điểm SA .
Trong mặt phẳng SAC  gọi I là giao điểm của trung trực đoạn SA với SO .
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Tam giác SAO đồng dạng với tam giác SIM . a a SI SM SM .SA a 2 2    R SI    . SA AO AO a 2 2 2 2  a 2 
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 S  4    2 a .  2    Cách 2:
Gọi O AC BD .
Vì SBD  ABD nên OS OA .
OA OB OC OD O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 2
Bán kính mặt cầu R OA  . 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2  a 2 
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 S  4    2 a .  2    Câu 55. Lờigiải
Gọi các điểm như hình vẽ.
Ta có SI a 3. Góc 0 SMO  60 . x 3
Gọi cạnh đáy bằng x thì 0
SO OM . tan 60  . 2 x 5 2 2 SA SO AO  2 SN SO 2 5x 3 . a x 12 SNI SOA nên     x a (x  0) SI SA 8 2 5 Câu 56. Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác ABC
Khi đó SH   ABC   SBC   ABC    0 ,  SMA  60
Gọi N là trung điểm của SA , kẻ NI SAI SH
Khi đó ta có IS IA IB IC , nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 3 a 3 a 3 A
BC đều cạnh a nên AM   HM  , AH  . 2 6 3  SH a 3 1 tan SMA   SH  . 3  a HM 6 2 2 2 2 2 2 2 a a 7a
SA SH AH    4 3 12 2 2 SA SH . SA SN SA 7a 7a SAH SIN    SI     . SI SN SH 2SH 1 12 12.2. a 2 Câu 57. Chọn A
Gọi M là trung điểm BC  SBC   ABCD  ,  SMO  60 .
Gọi N là trung điểm SA , dựng mp trung trực của SA , cắt SO tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
R IA IS a 3 Gọi AB x x 3 1 x 2 x 5
SO OM .tan 60  , OA AC  , 2 2 SA SO OA  2 2 2 2 S
NI đồng dạng S
OA SN.SA S . O SI
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 x 5 x 5 x 3 12a  .  .a 3  x  . 4 2 2 5
Dạng 3.2.4 Khối chóp khác Câu 58.
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó SH   ABC và SH là trục đường
tròn ngoại tiếp đa giác đáy. 
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC là 0 SAH  60 .
Gọi N là trung điểm SA, mặt phẳng trung trực của cạnh SA cắt SH tại O. Khi đó
OS OA OB OC nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . BC
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC AH   . a 0 2 sin 30 0
SH AH.tan 60  a 3 , 2 2
SA SH AH  2a . 2 SN.SA SA 2 3
Bán kính mặt cầu là R SO    a . SH 2SH 3 4 32 3
Thể tích của khối cầu tâm O là 3 3 V   R   a . 3 27 Câu 59. Chọn D a 3 a 3
Ta có SM AM  , SA
, do đó tam giác SAM đều. 2 2
Gọi M là trung điểm đoạn BC . Ta có  SAM  là mặt phẳng trung trực đoạn BC .
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC ,  là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC .
Gọi E là trung điểm SA , ta có I    EM , khi đó I là tâm đường mặt cầu ngoại tiếp S.ABC . a 3 2 a 3  a
IG GM . tan 30  , SG  .  6 2 3 3 2 2 a a a 13 Do đó 2 2 R SI IG GS    R  . 3 36 6 Câu 60. Chọn C SA SB  Theo giả thiết ta có: 
SA  SBC  ; SBC SB SC a, BSC  60  SBC đều. SA SC
Gọi M là trung điểm của BC .
Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC .
+ Dựng đường thẳng  đi qua G và vuông góc với  SBC  thì  là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC .
+ Dựng mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của cạnh bên SA .
I    IB IS IC
+ Gọi I là giao điểm của  và   . Khi đó: 
IA IS IB IC hay I I  
   IS IA
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A SBC và bán kính của mặt cầu này là R IS .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 SA a
Ta có tứ giác SNIG là hình chữ nhật nên IG NS   . 2 2 2 2 a 3 a 3 Lại có: SG  .SM  .  . 3 3 2 3 2 2 2 aa 3    21a
Xét SGI vuông tại G ta có: 2 2 2 2
R IS IG SG        . 2  3    36   2 2 21a 7 a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 S  4 R  4 .  . mc 36 3
Chú ý: Trên đây là lời giải đã được thực hiện bằng phương pháp đổi đỉnh dựa trên yếu tố đặc biệt
của bài toán để từ đó có những tính toán đơn giản hơn, tuy nhiên với giả thiết có quá nhiều sự
đặc biệt như đề bài thì học sinh vẫn không cần đổi đỉnh mà vẫn tính toán tốt. Học sinh chỉ cần
chú ý dữ kiện SA
SB SC sẽ cho ta được hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng
đáy chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mời các em tìm hiểu và tìm tòi lời giải.
Câu 61.
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD r là bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD .
Ta có d I, ABCD  d I,SAD  d I,SAB  d I,SBC   d I,SCD  r
Mặt khác, ta lại có: VVVVVV (*) S . ABCD I . ABCD I .SAD I .SAB I .SBC I .SCD Vr.Sr.Sr.Sr.Sr.S (*) S . ABCD ABCD SADSABSBCSCD 3V Suy ra S . ABCD r  . SSSSS ABCDSADSABSBCSCD 3 a
Ta tính được thể tích khối tứ diện đều là V  . S .ABCD 3
Từ H ta dựng đường thẳng song song với AB cắt BC, AD lần lượt tại I J
Từ H ta dựng đường thẳng song song với AD cắt AB, CD lần lượt tại M N . 3a a
Ta có HI HN
HM HJ  4 4 5a 17a
Suy ra SI SN
SM SI  4 4 2 5a 2 17a Do đó SS  và SSSBC SCD  8 SADSAB 8 9  17 4a
Do đó, từ (*) ta suy ra: r a  . 16 9  17 Câu 62.
Gọi O là hình chiếu vuông góc của điểm S xuống mặt phẳng đáy. Ta có SBO SDO nên
SD SB . Chứng minh tương tự, SC S ,
A hay O là tâm của hình chữ nhật ABC . D Do tam giác SAC đều nên 2 2
SA SC AC
AB AD  5. Trong mặt phẳng  SAC kẻ đường trung trực
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 SA 25 5 3
của cạnh SA đi qua trung điểm K và cắt SO tại điểm I. Suy ra R SI    . 2.SO 5 3 3 3 4 4  5 3  500 3 Suy ra, 3 V   R       . 3 3  3  27   Câu 63.
+ Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD . Kẻ SH MN tại H SH  ( ABCD) . a 3 a a 3 aSM  ; SN
; MN a  SMN vuông tại S SH  , OH  . 2 2 4 4 a 2
+ Gọi I, J là hình chiếu vuông góc của H lên OC,OD OI OJ  . 8
+ Gọi O AC BD . Qua O dựng đường thẳng   ( ABCD) . Cách 1:  a 2   a 2 
+ Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho: A
; 0; 0   Ox , B  0;
; 0   Oy và   Oz .  2      2    a 2 
 a 2 a 2 a 3   C   ; 0; 0  , S  ; ;   2      8 8 4  
+ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là mặt cầu đi qua 4 điểm S, , A B, C 2 3a a
Suy ra phương trình mặt cầu là: 2 2 2
x y z z   0 . 3 2 2 a 21 7 a 2  r
S  4 r  . 6 3 Cách 2: a 2
Trên 2 tia OM ,ON lấy hai điểm P, P ' sao cho OP OP ' 
PP '  a 2 . 2 a 3  2 a 3  2 + 2 2
SP SH HP  ; 2 2
SP '  SH HP '  . 2 2 1 S . P SP '.PP ' S . P SP ' a 21
+ Trong tam giác SPP ' có: SPP '.SH   R   . SPP ' 2 4.R 2.SH 6 2 7 a
Vậy diện tích mặt cầu là: 2 S  4 R  3 Câu 64.
Gọi E là trung điểm của ID , F là trung điểm của SB . Trong mặt phẳng  SBD , vẽ IT song
song với SE và cắt EF tại T .
Ta có SE   ABCD , suy ra 
SBE  SB; ABCD  45   
. Suy ra SBE vuông cân tại E . Suy ra
EF là trung trực của SB . Suy ra TS TB . (1)
Ta có IT SE , suy ra IT   ABCD . Suy ra IT là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD . Suy ra TA TB TC TD . (2)
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Từ (1) và (2) suy ra T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5
Do ABCD là hình chữ nhật nên 2 2 BD
AB BC  5a , suy ra IB ID a . 2 1 5
Do E là trung điểm của ID nên IE ID a . 2 4 BEF
vuông tại F EBF  45 nên BEF vuông cân tại F .  5 EIT
vuông tại I IET  45 nên EIT vuông cân tại I . Suy ra IT IE a . 4 5 5
Do BIT vuông tại I nên 2 2
TB IB IT a . 4 125
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 2 S  4TB a . 4 Câu 65.
Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AB , CD MN .
Ta có ACD  BCD AN BN  ABN cân tại N , mà AM là đường trung tuyến MN
AM là đường trung trực của AB IA IB  (1). 2 MN
Chứng minh tương tự ta có  IC ID  (2). 2
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . 36  25 9 113
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACD ta có 2 AN    . 2 4 4 2 2 MN MN
Xét tam giác vuông AMI có: 2 2 2
AI AM MI 2  AM  2 2
AN MN  4 4 2 3MN 3 1 1  113 9 35 2   AN  2  AN   2 2
AN AM    2 2
AN  3AM    3.    . 4 4 4 4  4 4  4 35
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD R AI  . 2 4 35 35
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 3 V   R   . 3 6 Câu 66. Chọn A
* Gọi J là tâm mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S J nằm trên đường trung trực của AB SA .  a 5 2 2 SA
a  4a a 5  AK    2
* SIA vuông tại I   . AI 1 AI 1 sin S   ; tan S     SA 5 SI 2
*Ta có: Góc N S bằng nhau vì cùng phụ với góc  SAN .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 5 AK 1 5a 7a
* AKN vuông tại K 2  sin N    sin S   AN   ON  . AN AN 5 2 2 OJ 1 7a
* OJN vuông tại O
 tan N  tan S   OJ  . ON 2 4 a 65
* OAJ vuông tại O 2 2
R JA OJ OA  . 4 Cách 2
Gắn hệ trục toạ độ Ixy sao cho A, B, O thuộc tia Ix, S thuộc tia Iy và giả sử a = 1.
Khi đó: A1;0; S 0;2; B 3;0 . Gọi C  2 2
: x y  2ax  2by c  0 là đường tròn tâm J qua 3 điểm , A S, B a  2  2
a c  1    7
 6a c  9  b  . 4  4b c 4       c  3   7  65 a 65 Suy ra: J 2;  R JA    Vậy R  .  4  4 4 Câu 67.
Gọi I, H lần lượt là trung điểm của cạnh SB AC
Mặt khác, theo giả thiết ta có ΔSAB, ΔSCB lần lượt là các tam giác vuông tại A C
IA IB IC IS
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC
Mặt khác: ΔABC vuông tại B H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
IH  ABC
dA;SBC AC Ta có: 
 2  dH; SBC 
dH SBC   a 3 ; HC
Gọi K là trung điểm của cạnh BC HK BC HK / / AB, AB BC
Lại có: BC IH IH  ABC  BC  IHK
Mặt khác: BC  SBC  SBC  IHK theo giao tuyến IK
Trong IHK , gọi HP IK HP  SBC tại P HP dH;SBC a 3 1 1 1 1 1 Xét ΔIHK :      HI  3a 2 2 2 2 2 HP HI HK HI AB 4 4 Xét 2 2
ΔIHB : IB IH HB  3a 2  R . Vậy 3 3
V πR  24 18πa 3 Câu 68. Xét A
OB đều nên cạnh ABa .
Xét BOC vuông tại O nên BC a 2 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Xét AOC có. 2 2 0 AC
AO CO  2.A . O .
CO cos120  a 3 . Xét ABC có 2 2 2
AB BC AC nên tam giác ABC vuông tại B  tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác là trung điểm H của cạnh AC . Lại có hình chóp .
O ABC OA OB OC a nên OH  ( ABC) .
Xét hình chóp S.ABC OH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy, trong tam giác OHB kẻ trung trực
của cạnh SB cắt OH tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính R IS .  3a Xét O
HB HOB  60 ,cạnh OB a OE  . 4 3a 3
IE OE.tan 60  . 4 2 2  3a 3   a a 7
Xét IES vuông tại E: 2 2 IS
IE ES        .  4   4  2   Câu 69.
Gọi E, F thứ tự là trung điểm của A ,
B CD . Coi a  1 , từ giả thiết ta có
AC AD BC BD  74 nên AF CD, BF CD   ABF   CD EF C . D Chứng
minh tương tự EF A . B
Khi đó EF là đường trung trực của CD AB. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
ta có IA IB IC ID R nên I thuộc đoạn thẳng EF . 2 2 2 2 2 EF AF AE
AD DF AE  74 16  9  7.
Đặt EI x FI  7  x (với 0  x  7 ). 2 2 2
IA EA EI x  9   . ID
FI FD  16  7  x2 2 2 2  x 14x  65 
Ta có IA ID  2 2 x  9 
x 14x  65  9  14x  65  x  4 Khi đó 2 IA
x  9  5 . Do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là R  5a .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là 2 2
S  4πR  4 . π 25a 2 100πa .
Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị
Câu 70. Diện tích nhôm cần dùng đề sản suất là diện tích toàn phần S 3 28a
Ta có l h ; mà 3 2 3
V  28 a   R h  28 a h  2 R 3 28a 2 2
S  2 Rl  2 R  2
 2 R với R  0 R 3  28a  3 S  2 
 2R  0  R a 14  2  R   Bảng biến thiên
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Vậy S  3 R a 14 min Câu 71. Chọn D
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD nội tiếp mặt cầu có tâm I và bán kính R  9 .
Gọi H AC BD , K là trung điểm SC .
Đặt AB x; SH h ,  x, h  0 . x 2 x Ta có HC  2
l SC h  . 2 2 SK SI Do 2
SHI ∽ SHC    l  2 . h R 2 2
x  36h  2h . SH SC 1 1
Diện tích đáy của hình chóp 2 Sx nên 2 V  . h x h 2
36h  2h  . ABCD 3 3 3 1 1
1  h h  36  2h  Ta có . h  2
36h  2h   . .
h h 36  2h  .  576  V  576   , dấu bằng xảy ra 3 3 3  3 
khi h h  36  2h h  12, x  12 . Vậy V  576 . max Câu 72.
Giả sử khối chóp S.ABCD là khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 .
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO   ABCD . M là trung điểm của SA , kẻ MI vuông
góc với SA và cắt SO tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD , bán kính của
mặt cầu là IA IS  9 .
Đặt IO x , 0  x  9 , do I
AO vuông tại O nên 2 2 AO AI IO 2  81 x , suy ra 2
AC  2 81 x . AC
Do tứ giác ABCD là hình vuông nên AB  2
 2. 81 x , suy ra 2 SAB 2   2 81 x ABCD 2 . 1 2 2 Vậy VS .SO 2 
81 x . 9  x   3 2
x  9x  81x  729 . S . ABCD      3 ABCD 3 3 2
Xét hàm số f x   3 2
x  9x  81x  729 với x 0;9 . 3  x  3
f  x   2
2 x  6x  27 ; f  x  0  
x  9 l   Bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy : max f x  f 3  576 . x   0;9
Vậy khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 576 . Câu 73. Bốn điểm O, ,
A B, C tạo thành 1 tam diện vuông. 2 2 2
OA OB OC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . O ABC R  . 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Đặt OA a;OB b, a, b  0. Ta có a b  1  b  1 a . 2 2 2
OA OB OC 2 2 2 a b 1
a    a2 2 2 1 1 Vậy R    2 2 2 2  1 3    2 a       2 4      6   . 2 4 6 1 Vậy R
, tại a b  . . min 4 2 Câu 74. Chọn D
Gọi O là giao điểm của AC BD .
Ta có SAC cân tại S nên SO AC và SBD cân tại S nên SO BD .
Khi đó SO   ABCD.
Ta có: SAO  SBO  SCO  SDO OA OB OC OD
Vậy hình bình hành ABCD là hình chữ nhật. 2 AC 16  x Đặt 2 2
BC x AC  4  x AO   . 2 2 2 2 16  x 8  x
Xét SAO vuông tại O , ta có: 2 2 SO
SA AO  6   4 2 2 1 1 8  x 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 VS . O S  . .4x  . 8  x .x S . ABCD 3 ABCD 3 2 3 2 2 a b 2 2 2 2 8  x x 8
Áp dụng bất đẳng thức : ab  ta có: 2 V  . 8  x .x  .  . 2 3 3 2 3 Dấu "  " xảy ra 2 
8  x x x  2. Do đó: BC  2, SO  1.
Gọi M là trung điểm của SA , trong SAO kẻ đường trung trực của SA cắt SO tại I .
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có tâm I và bán kính R IS. 2 SI SM SA 6 Vì SMI SO ( A g.g) nên   SI  
 3  R  3(cm). SA SO 2.SO 2.1
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là: 2 2 2
4 R  4.3  36 (cm ) .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY ĐỀ 17 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ................................................................................................................................. 9 PHẦN A. CÂU HỎI Câu 1.
(THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A AD
B với AB BC   .
a Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh 2
BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a  3 5 a  3 7 a  A. V  . B. V  . C. 3 V a  . D. V  . 3 3 3 Câu 2.
(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một hình nón có chiều cao 9 cm
nội tiếp trong một hình cầu có bán kính 5cm . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối nón và khối 1 2 V
cầu. Tính tỉ số 1 . V2 81 81 27 27 A. . B. . C. . D. . 125 500 125 500 Câu 3.
(SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính
đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 . Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn
đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và
cả khối gỗ ban đầu là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 Câu 4.
(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Một khối trụ bán kính đáy là
a 3 , chiều cao là 2a 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 3 2a 3 4 6 A. 3 8 6 a . B. 3 6 6 a . C. 3 4 3 a . D. 3  a . 3 Câu 5.
(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một khối cầu pha lê gồm một hình
cầu  H bán kính R và một hình nón  H có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là 2  1  r, l thỏa 1 3 mãn r l l
R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu  H và diện tích 1  2 2
toàn phần của hình nón  H là 2
91cm . Tính diện tích của mặt cầu  H 1  2  104 26 A. 2 cm B. 2 16cm C. 2 64cm D. 2 cm 5 5 Câu 6.
(KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình thang cân ABCD
đáy nhỏ AB  1 , đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC DA
2 . Cho hình thang đó quay quanh
AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 5 4 7 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7.
(SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo
hình vẽ) có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy r  5cm , chiều cao h  6cm và nắp hộp
là một nửa hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là A. S  110 2 cm . B. S  130 2 cm . C. S  160 2 cm . D. S  80 2 cm .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 8.
(THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và  
O  chiều cao R 3 và bán kính R . Một hình nón đỉnh 
O và đáy là hình tròn  ; O R .
Tỉ lệ thể tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng. A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 Câu 9.
(ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình trụ có bán kính đáy r , gọi
O O ' là tâm của hai đường tròn đáy với 
OO  2r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình V
trụ tại O O' . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó C bằng C T VT 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 2 3
Câu 10. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa
khối cầu và một khối nón úp vào nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu
chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng 3 36 cm .
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng A.    2 5 3 cm B.    2 9 5 2 cm C.    2 9 5 3 cm D.    2 5 2 cm
Câu 11. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho khối cầu S  có bán kính R . Một khối trụ có thể 4 3 tích bằng 3
R và nội tiếp khối cầu S  . Chiều cao của khối trụ bằng 9 3 2 2 3 A. R . B. R 2 . C. R . D. R 3 2 3
Câu 12. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF . E F a   30 A B a a D C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 10  5 10 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 7 3 2 9
Câu 13. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho mặt cầu S  tâm O , bán kính bằng 2.
P là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt S  theo một đường tròn C  . Hình nón  N
có đáy là C  , đỉnh thuộc S  , đỉnh cách  P một khoảng lớn hơn 2 . Kí hiệu V , V lần lượt là 1 2 V
thể tích của khối cầu S  và khối nón  N  . Tỉ số 1 là V2 1 2 16 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9
Câu 14. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho mặt cầu S  tâm O, bán kính R  3. Mặt phẳng  P cách
O một khoảng bằng 1 và cắt S  theo giao tuyến là đường tròn C có tâm H . Gọi T là giao
điểm của tia HO với S  , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn C . 32 16 A. V  B. V 16 C. V  D. V  32 3 3
Câu 15. (PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm
trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng    2 3 2 3  R    2 3 2 3  R    2 3 2 2  R    2 3 2 2  R A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 16. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều
cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên  S  . Gọi V là thể tích của khối trụ  H  và V là thể 1 2 V
tích của khối cầu  S  . Tính tỉ số 1 V2 V 9 V 2 V 1 V 3 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  V 16 V 3 V 3 V 16 2 2 2 2
Câu 17. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tam giác đều ABC
nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung điểm BC . Khi quay tam, giác ABM với
nữa hình tròn đường kính AA xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh hoạ), ta được khối V
nón và khối cầu có thể tích lần lượt V , V .Tỉ số 1 bằng: 1 2 V2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 9 4 27 9 A. B. C. D. 4 9 32 32
Câu 18. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một bình đựng nước dạng hình nón (không
có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình
nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 3
18 dm . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V
của nước còn lại trong bình bằng A. 3 24 dm . B. 3 6 dm . C. 3 54 dm . D. 3 12 dm .
Câu 19. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Người ta thả một viên billiards
snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4, 5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước
thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ
bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng 4, 5 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng? A. 4, 2 cm . B. 3, 6 cm . C. 2, 7 cm . D. 2, 6 cm .
Câu 20. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tam giác đều ABC
đường tròn nội tiếp  ;
O r  , cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanh AO .
Tính thể tích khối tròn xoay thu được theo r . 5 4 A. 3  r . B. 3  r . C. 3  r 3. D. 3  r . 3 3
Câu 21. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một cái bình hình trụ có bán
kính đáy bằng R và có 4 quả cam hình cầu, trong đó có 3 quả cam có cùng bán kính và một quả
cam cùng bán kính với đáy bình. Lần lượt bỏ vào bình 3 quả cam cùng bán kính sao cho chúng đôi
một tiếp xúc với nhau, mỗi quả cam đều tiếp xúc với với đáy bình và tiếp xúc với một đường sinh
của bình; Bỏ tiếp quả cam thứ tư còn lại vào bình và tiếp xúc với mặt nắp của bình. Chiều cao của bình bằng
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. R    2 2 3 3 1 . B. R    2 2 3 3 1 . C. R    2 2 3 3 1 . D. R    2 2 3 3 1 .
Câu 22. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình cầu tâm O bán kính
R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng (P) . Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P) , có chiều cao
h  15 , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P) .
Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với (P) và thu được hai thiết diện có tổng
diện tích là S . Gọi x là khoảng cách giữa (P) và (Q) , (0  x  5) . Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất a a khi x  (phân số
tối giản). Tính giá trị T a b . b b A. T  17 B. T  19 C. T  18 D. T  23
Câu 23. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Một khối đồ chơi gồm một khối
hình trụ (T ) gắn chồng lên một khối hình nón (N ) , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương
ứng là r , h , r , h thỏa mãn r  2r , h  2h (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N ) bằng 1 1 2 2 2 1 1 2 3
20 cm . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng A. 3 140cm B. 3 120cm C. 3 30cm D. 3 50cm
Câu 24. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Thả một quả cầu đặc có bán kính 3 cm
vào một vật hình nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng cách từ tâm quả
cầu đến đỉnh nón là 5 cm . Tính thể tích (theo đơn vị cm3) phần không gian kín giới hạn bởi bề
mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 12 14 16 18 A. . . . . 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 25. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đáy là R .
Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích trụ lớn nhất. Khi đó bán kính đáy của trụ là 2R R 3R R A. . B. . C. . D. 3 3 4 2
Câu 26. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Một con xoay được thiết kế gồm
hai khối trụ (T ) , (T ) chồng lên khối nón (N) (Tham khảo mặt cắt ngang qua trục như hình vẽ). 1 2
Khối trụ (T ) có bán kính đáy r(c )
m , chiều cao h (cm) . Khối trụ (T ) có bán kính đáy 2r(c ) m , 1 1 2
chiều cao h  2h (cm) . Khối nón (N) có bán kính đáy r(c )
m , chiều cao h  4h (cm) . Biết rằng 2 1 n 1
thể tích toàn bộ con xoay bằng 3
31(cm ) . Thể tích khối nón (N) bằng A. 3 5(cm ) . B. 3 3(cm ) . C. 3 4(cm ) . D. 3 6(cm ) .
Câu 27. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung
điểm BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA xung quanh đường
thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V V . 1 2 A B M C A'
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V Tỷ số 1 bằng V2 9 9 27 4 A. . B. . C. . D. . 32 4 32 9
Câu 28. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Xét mặt phẳng  P
thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn C . Hình nón  N  có đỉnh S nằm trên mặt
cầu, có đáy là đường tròn C  và có chiều cao h h R . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên
bởi  N  có giá trị lớn nhất. 4R 3R A. h  2 R B. h  C. h
D. h  3R 3 2
Câu 29. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Một cái thùng đựng đầy
nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc
với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của 3
thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo 2
được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của
thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong
thùng có giá trị nào sau đây? 46 46 A. 3 (dm3). B. 18 3 (dm3). C. 3 (dm3). D. 18 (dm3). 5 3
Câu 30. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất
nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là 4R 3 R 3 2R 3 A. . B. R 3 . C. . D. . 3 3 3
Câu 31. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối
cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 3 18 dm
.Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong
nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. 3 27 dm . B. 3 6 dm . C. 3 9 dm . D. 3 24 dm .
Câu 32. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh  là
. Một khối cầu S nội tiếp trong khối nối nón. Gọi S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các 2  1  3
đường sinh của nón và với S ; S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của khối nón và 1 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
với S ;… ; S là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S . Gọi V , V ,… 2 n n 1  1 2
, V , V lần lượt là thể tích của khối cầu S, S , S ,...,S V là thể tích của khối nón. Tính giá trị n 1  n 1 2 3 n
V V  ...  V của biểu thức 1 2 T  lim n n V 3 6 7 1 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 5 13 9 2
PHẦN B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1.
Thể tích của khối trụ sinh bởi hình chữ nhật ABID khi quay cạnh BI là: 2 3 V  .
AB .AD  2 a  . 1
Thể tích của khối nón sinh bởi tam giác CID khi quay cạnh CI là: 3 1 a  2 V  .  ID .CI  . 2 3 3 3 5 a
Vậy V V V  . 1 2 3 Câu 2.
Gọi hình cầu có tâm O bán kính R.
Gọi hình nón có đỉnh S, tâm đáy là H, bán kính đáy r HA.
Vì hình nón nội tiếp hình cầu nên đỉnh S thuộc hình cầu, chiều cao SH của hình nón đi qua tâm O của hình
cầu, đồng thời cắt hình cầu tại điểm S ' .
Theo đề chiều cao hình nón SH  9 , bán kính hình cầu OS  5  OH  4 , từ đó ta có 2 2 2 2
HA OA OH  5  4  3 . 1 1 1 Thể tích khối nón 2 2 2 V hr
SH. .HA  .9 3  27 . 1 3 3 3 4 4 500 Thể tích khối cầu 3 3 V   R   5  . 2 3 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V 27 81 Tỉ số 1   . V 500 500 2 3 Câu 3.
Theo bài toán ta có hình vẽ 2 1
Thể tích của khối trụ là 2
V   .1 .2  2 .
Vì đường tròn đáy của khối trụ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu nên bán kính của mỗi nửa
khối cầu là R  1 . 3 1 4.1 4
Thể tích của hai nửa khối cầu bị khoét đi là V  2    . 1 2 3 3 4 2
Thể tích của phần còn lại của khối gỗ là V V V  2   . 2 1 3 3 2 V 1
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là 2 3   . V 2 3 a 3 O' B 2a 3 I A O Câu 4. Xét hình hình chữ nhật '
OABO như hình vẽ, với '
O, O lần lượt là tâm hai đáy của khối trụ. Gọi I
là trung điểm đoạn thẳng '
OO . Khi đó IA là bán kính khối cầu ngoại tiếp khối trụ. Ta có: 2 2 2 2 2 2
IA OA OI  3a  3a  6a IA  6a . 4
Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: V    6a3 3  8 6 a 3 1 1 3 3 Câu 5. r l  . R
R . Diện tích mặt cầu 2
S  4 R 2 2 2 4 1 2 3 3 9 27 R
Diện tích toàn phần của hình nón 2 2
S   rl   r   . . R R   . R 2 4 2 16 16 2 2 27 R 91 R Theo giả thiết: 2 2 4 R   91 
 91   R  16 16 16 Vậy 2 2
S  4 R  64cm 1 Câu 6. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A 1 B 2 H C D 3
Thể tích của khối tròn xoay bằng thể tích của hình trụ đường cao DC và bán kính đường tròn đáy
AH . AH DH  1
Trừ đi thể tích hai khối nòn tròn xoay chiều cao DH bán kính đường tròn đáy AH
Ta có thể tích khối tròn xoay cần tìm là: 1 7 V  3 2 . .1  2. .1 2 . .1  3 3 2 4 r Câu 7.
Diện tích nắp hộp cần sơn là: S   50 2 cm . 1 2
Diện tích than hộp cần sơn là: S  2 rh  60 2 cm . 2
Diện tích S cần sơn là: S S S  50  60 110 2 cm . 1 2 Câu 8.
Ta có diện tích xung quanh hình trụ là: 2 S  2 . R R 3  2 R 3 1 S
Ta có diện tích xung quanh hình nón là: S   R R 32 2 2  R  2 R 1 . Suy ra 1  3 S2 O A D B C O' Câu 9.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 4 3  r V 2 C 3   2 Vr 2r 3 T Câu 10. Chọn B 1 2 Thể tích khối nón là 2 3 V  .  R .2R  .  R 1 3 3 1 4 2
Thể tích nửa khối cầu là 3 3 V  . .  R  .  R 2 2 3 3 4
Thể tích của toàn bộ khối đồ vật là V V  36 3  .
 R  36R  3 1 2 3
Diện tích xung quanh của mặt nón là 2 2 2 S .
R 4R R R 5  9 5 1 1
Diện tích của nửa mặt cầu là 2 S
.4R  18 2 2
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật bằng S S  9 5  2 2 cm . 1 2 Câu 11. 2 2  h h
Gọi r là bán kính của khối trụ và h là chiều cao của khối tru, khi đó ta có 2 2 2 r R   R     2  4 . 2  h
Thể tích của khối trụ là 2 2
V   r h   R h   . 4   4 3
Theo đề bài thể tích khối trụ bằng 3
R nên ta có phương trình 9 2 3 4 3  h   h   h 3 2  R   R h 3 2 3  
 9h  36R h 16 3R  0  9  36 16 3  0     9 4    R   R h 2 3 2 3    h R . R 3 3 2 3
Vậy chiều cao khối trụ là h R . 3 Câu 12. Lời giải Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Khi quay mô hình trên quanh trục DF . Tam giác AFE tạo ra khối nón tròn xoay (N ) và hình
vuông ABCD tạo ra khối trụ tròn xoay (T ).
N  có chiều cao AF  ,a bán kính đáy 2 3 a 1  a    a 0
EF AF. tan 30        V a N  . 3       9 3 3 T 2 3
có chiều cao AD a, bán kính đáy AB a   V a .a a . T 3 3 a 10 a 3
Vậy thể tích cần tính là: V       V V a N  T . 9 9 Câu 13. 4 4 32
Thể tích khối cầu S  là 3 3 V   .R   .2   1 3 3 3
Khối nón  N  có bán kính đáy 2 2 r
2  1  3 , chiều cao h  3 1 1 V 32
Thể tích khối nón  N  là V   r h   . 32 2 .3  3 . Do đó 1  . 2 3 3 V 9 2 Câu 14. Chọn A T R=3 O 1 H (C)
Gọi r là bán kính đường tròn C thì r là bán kính đáy của hình nón ta có: 2 2 2
r R OH  8 ;
HT HO OT 1 3  4  h là chiều cao của hình nón. 1 1 32 Suy ra: V  . . h S  .4. .8  . nC 3 3 3 Câu 15. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 R R 3
Đường cao hình trụ h R nên ta có bán kính của đáy hình trụ 2 r R   . 4 2 R 3 2 S  2 rh  2 R   R 3 . xq 2 2   3  2 3 3  R R 2   2
Vậy S S  2S   R 3  2 . tp q x đáy     2  2   Câu 16. Chọn A Ta có 2 2
r  4  2  2 3 . Thể tích của khối trụ  H  là 2
V   r h   .12.4  48 . 1 4 4 256 V 9
Thể tích của khối cầu  S  là 3 3 V   R   .4  . Vậy 1  . 2 3 3 3 V 16 2 Câu 17. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi tam giác đều cạnh a . Ta có a r 
là bán kính đường tròn đáy của khối nón. 2 2  a 3  a 3 R  .   là bán kính khối cầu. 3  2  3   2 3 1 1 aa 3    3 a 2 V   r h   .      1 3 3 2  2    24   3 3 4 4  a 3  4 3 a 3 V   R      2 3 3  3  27   V 9 1   V 32 2 O B A H S Câu 18.
Đường kính của khối cầu bằng chiều cao của bình nước nên OS  2OH .
Ta có thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 V 2OH 18 C     OH  3. 2 3 1 1 1 Lại có: 2    OB  12. 2 2 2 OH OS OB 2 .OS.OB
Thể tích bình nước ( thể tích nước ban đầu): V   24  3 dm  . n 3
Thể tích nước còn lại là: 24 18  6  3 dm  .
Câu 19. Gọi r là bán kính của viên billiards snooker. 4
Thể tích viên billiards là 3 V   r . bi 3 2
Phần thể tích nước dâng lên sau khi bỏ viên billiards vào là V   .5, 4 .2r  4,5 .
Vì thể tích nước dâng lên chính là thể tích của viên billiards nên ta có V V . bi n 4 0r4,5 2 Ta có phương trình 3
r   .5, 4 .2r  4,5  r  2, 7 . 3 Câu 20.
Gọi H là chân đường cao AH của tam giác ABC 3 2
Vì tam giác ABC đều nên ta có: AH  3OH  3r , AH BCBC
AH r2 3 2 3
Khi quay tam giác ABC quanh trục AO ta được hình nón có thể tích là: V , có đáy là đường tròn N
đường kính BC khi đó: 2 2
S   HC   r 3 , chiều cao của hình nón là: AH  3r , khi đó thể tích N 1 1 hình nón là: 2 3 V AH .S
3r. r 3  3 r (đvtt) N 3 N 3 4
Thể tích khối cầu khi quay hình tròn  ;
O r  quanh trục AO là: 3 V   r C 3
Vậy thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay tam giác ABC đã cắt bỏ phần hình tròn quanh 4 5 trục AO là: 3 3 3
V V V  3 r   r   r N C 3 3 Câu 21. Gọi ,
A B,C là tâm ba quả cam có cùng bán kính r . K là tâm quả cam có bán kính R . IJ là chiều cao của hình trụ. 2 2r 3 2r 3 Khi đó OA  . 
. Do ba quả cam tiếp xúc với ba đường sinh của hình trụ nên ta có 3 2 3 2r 3
R OA r
r r R 2 3  3 và OA  2R2  3 . 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Do quả cam có bán kính R tiếp xúc với ba quả cam có bán kính r nên khoảng cách từ tâm K đến
mặt phẳng  ABC là OK KA OA   R r    R  2 2 2 2 2 2 3
 2R 2 3  3 .
Vậy chiều cao của hình trụ là
IJ IO OK KJ R     R
  R R    2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 3 1 . Câu 22.
Gọi G là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng Q và mặt cầu.
Theo giả thiết ta có OA OB OH R  5 và HG x . GF là bán kính của đường tròn thiết diện. 2 Khi đó GF  2    x  x x2 5 5 10 .
Gọi S là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng Q và mặt cầu. 1
Gọi M là tâm của thiết diện cắt bởi Q và hình nón. Theo giả thiết ta có MI x SM ML SM .ID 15  x 5 x   ML    5  . SI ID SI 15 3
Gọi S là diện tích thiết diện của mặt phẳng Q và hình nón. 2 2  x  Ta có S   5  2    3   2 x  2    8 2 20 
Vậy S S S   10 5 25 1 2  x x         x x      3     9 3   8 20 15
S đạt giá trị lớn nhất khi f x   x2 
x  25 đạt giá khi lớn nhất  x  . 9 3 4 a 15
Theo đề ra ta có x  
T a b  19 b 4
Câu 23. Ta có thể tích khối trụ là 2
V   .r .h , mà r  2r , h  2h 1 1 1 2 1 1 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2  r  1 2 2 V   . .2h   .r h . 1   2 2 2  2  2 1
Mặt khác thể tích khối nón là 2 2
V   .r h  20   .r h  60  3 cm  . 2 2 2 2 2 3 1 Suy ra 3 V  .60  30 cm . 1 2
Vậy thể tích toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
V V  30  20  50 cm . 1 2 Câu 24.
Xét hình nón và quả cầu như hình vẽ bên dưới. 2 2 IK 3 9 OI    cm. SI 5 5
Thể tích chỏm cầu tâm I có bán kính OK là: 2 9  IK OI   9   3   468
V   . IK OI 2 5 . IK    . 3  . 3   cm . 2        3   3   5   3  125
Thể tích hình nón có đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy OK là: 1 2 1 16  12  768 V  .S . O S . .     3 cm . 1 ( ; ) 3 O OK 3 5  5  125
Thể tích phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón là: 768 468 12 V V     3 cm . 1 2  125 125 5 Câu 25.
Gọi D, E lần lượt là tâm đáy nhưu hình vẽ. Đặt bán kính đáy là r x 0; R . GC FG R x FG Ta có   
FG  2 R x  h CE AE R 2R
Ta có thể tích trụ là:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3  x x    R x 3   2 2 x x 8 R
V   r h  2 x R x  8 . .  R x  2 2 8    . 2 2 3 27     x 2R Dấu '  ' xảy ra khi
R x x  . 2 3 1 1
Câu 26. Theo bài ta có h  4h h
h ; h  2h h . n 1 1 n 2 1 4 2 n
Thể tích toàn bộ con xoay là 1 2 2 2 V VVV
  .r .h   .(2r) .h   .r .h (T ) (T ) ( N ) 1 2 n 1 2 3 1 1 1 2 2 2
 31   .r . h   .4r . h   .r .h 4 n 2 n 3 n 3  1   1  1 31 1 2 2 2 2  1  31  .r .h  6 .r .h
  .r .h  31  .r .h       2 
 .r .h  4 4  3 n   3 n  3 n 4  3 n  3 n
Vậy thể tích khối nón (N ) là: 3 V  4(cm ) . ( N )
Câu 27. Gọi độ dài cạnh của tam giác ABC a . a a 3
Khi đó khối nón tạo thành có bán kính đáy là: r BM
; chiều cao h AM 2 2 2 3 1 1  a a 3  a 3 Thể tích khối nón là 2 V   r h  . . .  1   3 3  2  2 24 2 a 3
Khối cầu tạo thành có bán kính là R AM 3 3 3 3 4 4  a 3  4 a 3 Thể tích khối cầu là: 3 V   R  . .   2 3 3  3  27   3 3 Va 3 4 a 3 9 Suy ra: 1  :  . V 24 27 32 2 Câu 28. Chọn B Cách 1:
Gọi I là tâm mặt cầu và H , r là tâm và bán kính của C  .
Ta có IH h R r R IH R  h R2 2 2 2 2 2
 2Rh h .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1  Thể tích khối nón 2 V   h r h  2
2Rh h . 3 3 3 3 3
h h  4R  2h   4R  1  4R
Ta có h h  4R  2h 2       
h 2R h  .    3   3  2  3  4R
Do đó V lớn nhất khi h  4R  2h h  . 3 Cách 2:
Gọi I là tâm mặt cầu và H , r là tâm và bán kính của C  .
Ta có IH h R r R IH R  h R2 2 2 2 2 2
 2Rh h . 1   Thể tích khối nón 2 V   h r h  2
2Rh h   . 2 3
2h R h 3 3 3
Xét hàm f h 3 2  h  2h ,
R h  R, 2R , có f h 2  3
h  4hR . 4R f h 2  0  3
h  4hR  0  h  0 hoặc h  . 3 Bảng biến thiên 32 4R max f h 3  R , tại h
. Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  có giá trị lớn nhất là 27 3 1 32 32 4R 3 3 V   R   R khi h  . 3 27 81 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 29.
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối 1 4 cầu nên 3
.  R  54 3  R  3 3 . 2 3 2
Do đó chiều cao của thùng nước là h  .2R  4 3 . 3
Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân ABCD với AB  3CD . Gọi O là
giao điểm của AD BC thì tam giác OAB cân tại O .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB I là giao điểm của OH CD I là trung điểm 1
của DC nên DI AH . 3 OI DI 1 3 Ta có    OH HI  6 3 OH AH 3 2
Gọi K là hình chiếu của H trên OA thì HK R  3 3
Tam giác OHA vuông tại H có đường cao HK nên 1 1 1 1 1 1 1      
AH  6  DI  2 2 2 2 2 2 2 HK HO AH AH HK HO 36 h  2 2
AH DI AH DI    2 2 . 4 3 6  2  6.2 208 3
Thể tích thùng đầy nước là   3 3 3 208 3 46 3
Do đó thể tích nước còn lại là  54 3   3 dm  . 3 3
Câu 30. Gọi O là tâm hình cầu bán kính R I , I  lần lượt là tâm hai hình tròn đáy của khối trụ với AB
là một đường cao của khối trụ như hình vẽ.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dễ thấy O là trung điểm II .
Đặt x là chiều cao của khối trụ ta có 0  x  2R AB II   x 2 2  x x Tam giác OAI có 2 2 2 2 AI
AO OI R   R    .  2  4 2 3  x   x
Thể tích khối trụ là f x 2 2 2
  IA .AB   R
x   R x      . 4 4      2R 3 x    3  3 2R 3 f  x 2 2   R x
 , f  x  0  
với x  0 nên x  0;2R  4   2R 3 3  x    3
Ta có bảng biến thiên: 2R 3
Từ bảng biến thiên ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao x 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 31.
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngoài. 4
Gọi bán kính khối cầu là R , lúc đó: 3 3
R =36  R  27 . 3
Xét tam giác ABC AC là chiều cao bình nước nên AC  2R ( Vì khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của bình nước) 2 1 1 1 1 1 1 4R
Trong tam giác ABC có: 2       CB  . 2 2 2 2 2 2 CH CA CB R 4R CB 3 2 1 1 4R 8 Thể tích khối nón: 2 3 3
V   .CB .AC   . .2R
.R  24 dm . n 3 3 3 9
Vậy thể tích nước còn lại trong bình: 3
24 18  6 dm Câu 32.
Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh l . Do đó bán kính đường tròn nội tiếp 1 l 3 l 3
tam giác cũng chính là bán kính mặt cầu nội tiếp chọp là r   1 3 2 6
Áp dụng định lí Ta-Let ta có:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 l 3 l 3  AAAHAH HH 1 2 3 1      AA  AB AH AH l 3 3 3 3 l 3 l 3 r Tương tự ta tìm được 1 r  .   . 2 3 6 18 3 1 1 1
Tiếp tục như vậy ta có r r , r  r ,...,r r 3 2 4 3 n n 1 3 3 3  3 4 4 4  r  1 1 4 1 Ta có 3 3 1 3 V r  , V r     V ,V  V ,...,V r   V 1 1 2 2   3 1 3 3 3 3  3  3  n nn 3 2 1 1 3 3  3 3  1 1   1 1 1 V 1  ...      1 3  3   V V   Vn 3 3 2  3 3 ...  1 V.S Do đó 1 2 n   1 T  lim  lim  lim n n n V V  V 1 1 1 Đặt S 1   ...  3 3  n 3 3 2  3 3  1 1 1 27
Đây là tổng của CSN lùi vô hạn với công bội q   lim S  3 3 n 1 26 1 3 3 3 27 27 4  l 3  3 3
V V  ...  V V      l 1 2 n 1 26 26 3  6  52   2 3 1 1  l l 3 3 l  2 V rh      3 3  2  2 24 3 3 l  6 Vậy 52 T   3 13 3 l  24
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Document Outline

  • [NBV]-CHUYÊN ĐỀ 14. HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
  • [NBV]-CHUYÊN ĐỀ 15. HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
  • [NBV]-CHUYÊN ĐỀ 16. MẶT CẦU, KHỐI CẦU-compressed
  • [NBV]-CHUYÊN ĐỀ 17 - MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY