Các dạng toán phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 tài liệu tuyển chọn các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng 

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H1-2
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến .......................... 1
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ .......... 5
Dạng 2.1 Điểm .............................................................................................................................................. 5
Dạng 2.2 Đường thẳng .................................................................................................................................. 8
Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 10
PHẦN B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ........................................................................................................................ 11
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến ........................ 11
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ ........ 17
Dạng 2.1 Điểm ............................................................................................................................................ 17
Dạng 2.2 Đường thẳng ................................................................................................................................ 20
Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 23
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến
Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 3. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 4. Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.
Câu 5. (THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Cho hình chữ nhật
M
NPQ
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN
biến điểm
Q
thành điểm nào?
A. Điểm
Q
. B. Điểm
N
. C. Điểm
M
. D. Điểm
P
.
PHÉP TỊNH TIẾN
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 6. (THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 7. (CTN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A.
0
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai?
A. ( )
u
T A B AB u
B.
(A) B
AB
T
C.
0
( )
T B B
C.
2
( ) 2
AB
T M N AB MN
Câu 9. Giả sử
( ) '; ( ) '
v v
T M M T N N
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
' '
M N MN
. B.
' 'MM NN
C.
' 'MM NN
. D.
' 'MNM N
là hình bình hành.
Câu 10. Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
2
d
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 11. (THPT THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
2; 3
A
,
1;0
B
.Phép tịnh tiến theo
4; 3
u
biến điểm
,A B
tương ứng thành
,A B
khi đó, độ
dài đoạn thẳng
A B
bằng:
A.
10
A B
. B.
10
A B
. C.
13
A B
. D.
5
A B
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
0;2 , 2;1
M N
véctơ
1;2
v
. Ơ. Phép tịnh
tiến theo véctơ
v
biến
,M N
thành hai điểm
,M N
tương ứng. Tính độ dài
M N
.
A.
5
M N
. B.
7
M N
. C.
1
M N
. D.
3
M N
.
Câu 13. Với hai điểm
, A B
phân biệt và
,
v v
T A A T B B
với
0
v
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A B v

. B.
A B AB

. C.
AB v
. D.
0
A B AB

.
Câu 14. Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ
0
v
biến
1
d
thành
2
d
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 15. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tịnh tiến
AB AD
T
biến điểm
A
thành điểm nào?
A.
A
đối xứng với
A
qua
C
. B.
A
đối xứng với
D
qua
C
.
C.
O
là giao điểm của
AC
qua
BD
. D.
C
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 16. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
,
AG
T G M
. Mệnh đề nào là đúng?
A.
M
là trung điểm
BC
.
B.
M
trùng với
A
.
C.
M
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
BGCM
.
D.
M
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
BCGM
.
Câu 17. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Tìm ảnh của
AOF
qua phép tịnh tiến theo vectơ
AB
.
A.
AOB
. B.
BOC
. C.
CDO
. D.
DEO
.
Câu 18. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
DC
T A B
. B.
CD
T B A
. C.
DI
T I B
. D.
IA
T I C
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
, M N
lần lượt trung điểm của
, AD DC
. Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến
AMI
thành
MDN
?
A.
AM
. B.
NI
. C.
AC

. D.
MN
.
Câu 20. Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng
AB
thành đường thẳng
CD
và biến đường thẳng
AD
thành đường thẳng
BC
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 21. Cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm
,
AD DC
. Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác
AMI
thành
INC
A.
AM
. B.
IN
. C.
AC
. D.
MN
.
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
( )
AB
T D C

. B.
( )
CD
T B A
. C.
( )
AI
T I C
. D.
( )
ID
T I B
.
Câu 23. Trong các đối tượng: con (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D),
hình nào có phép tịnh tiến?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A. B. C. D.
Câu 24. Cho đường tròn
C
có tâm
O
và đường kính
AB
. Gọi
là tiếp tuyến của
C
tại điểm
A
. Phép
tịnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành:
A. Đường kính của đường tròn
C
song song với
.
B. Tiếp tuyến của
C
tại điểm
B
.
C. Tiếp tuyến của
C
song song với
AB
.
D. Đường thẳng song song với
và đi qua
O
Câu 25. Cho hai điểm
,B C
cđịnh trên đường tròn
,O R
A
thay đổi trên đường tròn đó,
BD
đường
kính. Khi đó quỹ tích trực tâm
H
của
ABC
là:
A. Đoạn thẳng nối từ
A
tới chân đường cao thuộc
BC
của
ABC
.
B. Cung tròn của đường tròn đường kính
BC
.
C. Đường tròn tâm
O
bán kính
R
là ảnh của
,O R
qua
HA
T
.
D. Đường tròn tâm
'O
, bán kính
R
là ảnh của
,O R
qua
DC
T
.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
, hai điểm
,A B
cố định, tâm
I
di động trên đường tròn
C
. Khi đó
quỹ tích trung điểm
M
của cạnh
DC
:
A. là đường tròn
C
là ảnh của
C
qua
,
KI
T K
là trung điểm của
BC
.
B. là đường tròn
C
là ảnh của
C
qua
,
KI
T K
là trung điểm của
AB
.
C. là đường thẳng
BD
.
D. là đường tròn tâm
I
bán kính
ID
.
Câu 27. Cho đường tròn
O
hai điểm
, A B
. Một điểm
M
thay đổi trên đường tròn
O
. Tìm quỹ tích
điểm
M
sao cho
MM MA MB

.
A.
AB
O T O
. B.
AM
O T O
. C.
BA
O T O
. D.
BM
O T O
.
Câu 28. Cho tứ giác lồi
ABCD
AB BC CD a
,
75
BAD
45
ADC
.Tính độ dài
AD
.
A.
2 5
a
. B.
3a
. C.
2 3
a
. D.
5a
.
Câu 29. Cho tứ giác
ABCD
6 3, 12
AB CD
,
60 , 150 , 90
A B D
. Tính độ dài
BC
.
A.
4
. B.
. C.
6
. D.
2
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 30. Trên đoạn
AD
cố định dựng hình bình hành
ABCD
sao cho
AC BD
AD AB
. Tìm quỹ tích đỉnh
C
.
A. Đường tròn tâm
A
, bán kính là
3AB
. B. Đường tròn tâm
A
, bán kính là
AC
.
C. Đường tròn tâm
A
, bán kính là
AD
. D. Đường tròn tâm
A
, bán kính là
2
AD
.
Câu 31. Cho hai đường tròn bán kính
R
cắt nhau tại
, M N
. Đường trung trực của
MN
cắt các đường
tròn tại
A
B
sao cho
, A B
nằm cùng một phía với
MN
. Tính
2 2
P MN AB
.
A.
2
2P R
. B.
2
3P R
. C.
2
4P R
. D.
2
6P R
.
Câu 32. Cho hai đường tròn bán kính
R
tiếp xúc ngoài với nhau tại
K
. Trên đường tròn này lấy điểm
A
, trên đường tròn kia lấy điểm
B
sao cho
90
AKB
. Độ dài
AB
bằng bao nhiêu?
A.
R
. B.
2
R
. C.
3R
. D.
2R
.
Câu 33. Từ đỉnh
B
của hình bình hành
ABCD
kẻ các đường cao
BK
BH
của nó biết
3, 5
KH BD
. Khoảng cách từ
B
đến trực tâm
1
H
của tam giác
BKH
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
. C.
6
. D.
4,5
.
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa
độ
Dạng 2.1 Điểm
Câu 34. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;5
M
. Phép
tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến điểm
M
thành điểm
M
. Tọa độ điểm
M
là:
A.
3;7
M
. B.
1;3
M
. C.
3;1
M
. D.
4;7
M
.
Câu 35. (THPT CHUYÊN ƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
sẽ biến điểm
A
thành điểm
A
có tọa độ là:
A.
2;4
A
. B.
1; 2
A
. C.
4;2
A
. D.
3;3
A
.
Câu 36. (THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Cho
1;5
v
điểm
4;2
M
. Biết
M
ảnh
của
M
qua phép tịnh tiến
v
T
. Tìm
M
.
A.
4;10
M
. B.
3;5
M
. C.
3;7
M
. D.
5; 3
M
.
Câu 37.
(THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ điểm
A
ảnh
của điểm
1;3
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2;1
v
.
A.
1; 4
A
. B.
1;4
A
. C.
1; 4
A
. D.
1;4
A
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Câu 38. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
1;2
v
, điểm
2;5
M
.
Tìm tọa độ ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến
.
A.
1;6
. B.
3;7
. C.
4;7
. D.
3;1
.
Câu 39. (TRẦN PHÚ - TĨNH - LẦN 2 - 2018)Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;0
A
vectơ
1;2
v
. Phép tịnh tiến
v
T
biến
A
thành
A
. Tọa độ điểm
A
A.
4;2
A
. B.
2; 2
A
. C.
2;2
A
. D.
2; 1
A
.
Câu 40. (CỤM CHUYÊN N 4 - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho
ABC
2;4
A
,
5;1
B
,
1; 2
C
. Phép tịnh tiến
BC
T
biến
ABC
thành
' ' 'A B C
. Tìm
tọa độ điểm
'A
.
A.
2;1
. B.
2; 1
. C.
2; 4
. D.
6; 5
.
Câu 41. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
1;2
v
. Tìm ảnh của điểm
2;3
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
5; 1
A
. B.
1;5
A
. C.
3; 1
A
. D.
3;1
A
.
Câu 42. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(2;5)
A
. Phép
tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
A
thành điểm
A.
3;7
P
. B.
1;6
N
. C.
3;1
M
. D.
4;7
Q
.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 3
A
. Tìm tọa độ diểm
A
ảnh của
A
qua phép tịnh
tiến theo véctơ
1;3
v
.
A.
2; 6
A
. B.
2;0
A
. C.
4;0
A
. D.
2;0
A
.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ điểm
M
ảnh của điểm
1;2
M
qua phép tịnh tiến theo
vectơ
3;1 .
v
A.
4; 2
M
. B.
4;2
M
. C.
2;1
M
. D.
4; 1
M
.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
2;1
v
điểm
4;5 .
A
Hỏi
A
ảnh của điểm nào sau
đây qua phép tịnh tiến theo vectơ
.v
A.
1;6
. B.
2;4
. C.
4;7
. D.
6;6
.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;2
A
,
4;6
B
v
T A B
. Tìm vectơ
.v
A.
1;2
. B.
2;4
. C.
4;2
. D.
2; 4
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết điểm
3;0
M
ảnh của điểm
1; 2
M
qua
u
T
điểm
2;3
M
là ảnh của
M
qua
v
T
. Tìm tọa độ vectơ
.u v
A.
1;5
. B.
2; 2
. C.
1; 1
. D.
1;5
.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,A B
lần lượt là ảnh của các điểm
2;3 , 1;1
A B
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
. Tính độ dài vectơ
.A B

A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
các điểm
3;0 , 2;4 , 4;5
A B C
.
G
trọng tâm tam giác
ABC
phép tịnh tiến theo vectơ
0
u
biến điểm
A
thành
G
. Tìm tọa độ
G
biết
.
u
G T G
A.
5;6
G
. B.
5;6
G
. C.
3;1
G
. D.
1;3
G
.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
4;2
M
, biết
M
ảnh của
M
qua phép tịnh tiến theo
véctơ
1; 5
v
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
3;5
M
. B.
3;7
M
. C.
5;7
M
. D.
5; 3
M
.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
5;2
M
điểm
3;2
M
ảnh cảu
M
qua phép tịnh
tiến theo véctơ
v
. Tìm tọa độ véctơ
v
.
A.
2;0
v
. B.
0;2
v
. C.
1;0
v
. D.
2;0
v
.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phep biên hinh
F
xac đinh như sau: Vơi môi điêm
;M x y
ta
co điêm
'
M F M
sao cho
' '; 'M x y
thoa man:
' 2;
x x
' 3y y
. Mênh đê nao sau đây
đung:
A.
F
la phep tinh tiên theo
2;3
v
. B.
F
la phep tinh tiên theo
2;3
v
.
C.
F
la phep tinh tiên theo
2; 3
v
. D.
F
la phep tinh tiên theo
2; 3
v
.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điêm
1;6 ; 1; 4
A B
. Goi
,C D
lân lươt la anh cua
,A B
qua phep tinh tiên theo
1;5
v
. Kêt luân nao sau đây la đung:
A.
ABCD
la hinh vuông. B.
ABCD
la hinh binh hanh.
C.
ABDC
la hinh binh hanh. D.
, , ,A B C D
thăng hang.
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
biết
2;4
A
,
5;1
B
,
1; 2
C
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
BC
biến
ABC
thành
A B C
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
G
của
A B C
là:
A.
4; 2
G
. B.
4;2
G
. C.
4; 2
G
. D.
4;4
G
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
5;2
A
,
1;0
C
. Biết
,
u v
B T A C T B
. Tìm
tọa độ của vectơ
u v
để có thể thực hiện phép tịnh tiến
u v
T
biến điểm
A
thành điểm
.C
A.
6;2
. B.
2; 4
. C.
4; 2
. D.
4;2
.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, vơi
,a, b
la nhưng sô cho trươc, xet phep biên hinh
F
biên môi
điêm
;M x y
thanh điêm
' '; 'M x y
trong đo:
' .cos .sin
' .sin .cos
x x y a
y x y b
. Cho hai điêm
1 1
;M x y
,
2 2
;N x y
, goi
', 'M N
lân lươt la anh cua
,M N
qua phep biên hinh
F
. Khi đo khoang
cach
d
giưa
'M
va
'N
băng:
A.
2 2
2 1 2 1
d x x y y
. B.
2 2
2 1 2 1
d x x y y
.
C.
2 2
2 1 2 1
d x x y y
. D.
2 2
2 1 2 1
d x x y y
.
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thăng co phương trinh
: 2
d y
, va hai điêm
1;3 ;
A
3; 4
B
. Lây
M
trên
d
,
N
trên truc hoanh sao cho
MN
vuông goc vơi
d
va
AM MN NB
nho nhât. Tim toa đô
M
,
N
?
A.
6 6
;2 , ;0
5 5
M N
. B.
7 7
;2 , ;0
5 5
M N
.
C.
8 8
;2 , ;0
5 5
M N
. D.
9 9
;2 , ;0
5 5
M N
.
Dạng 2.2 Đường thẳng
Câu 58. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai
đường thẳng
1
: 2 3 1 0
d x y
2
: 2 0
d x y
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
2
d
.
A. Vô số. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 59. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
2 1 0
x y
. Đphép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng
d
thành chínhthì
v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A.
2;4
v
. B.
2;1
v
. C.
1;2
v
. D.
2; 4
v
.
Câu 60. (XUÂN TRƯỜNG - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương
trình đường thẳng
ảnh của đường thẳng
: 2 1 0
x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1; 1
v
.
A.
: 2 3 0
x y
. B.
: 2 0
x y
. C.
: 2 1 0
x y
. D.
: 2 2 0
x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 61. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường
thẳng
1
: 2 3 1 0
d x y
2
: 2 0
d x y
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
2
d
.
A. Vô số. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 62. (THPT HOÀNG MAI - NGHỆ AN - 2018) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng
tâm
O
phép tịnh tiến theo véc
3;2
v
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
3 3 2 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 5 1 0
x y
vectơ
4;2
v
. Khi đó ảnh
của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
5 15 0
x y
. B.
5 15 0
x y
. C.
5 6 0
x y
. D.
5 7 0
x y
.
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
4;2
v
đường thẳng
: 2 5 0
x y
. Hỏi
ảnh
của đường thẳng
nào sau đây qua
.
v
T
A.
: 2 5 0
x y
. B.
: 2 9 0
x y
. C.
: 2 15 0
x y
. D.
: 2 11 0
x y
.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
1 2
:
1
x t
y t
đường thẳng
: 2 1 0
x y
.
Tìm tọa độ vectơ
biết
.
v
T
A.
0; 1
v
. B.
0;2
v
. C.
0;1
v
. D.
1;1
v
.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đườn thẳng
ảnh của đường thẳng
: 2 1 0
x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1; 1
v
.
A.
: 2 0
x y
. B.
: 2 3 0
x y
. C.
: 2 1 0
x y
. D.
: 2 2 0
x y
.
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hinh binh hanh
OABC
vơi điêm
2;1
A
, điêm
B
thuôc đương
thăng
: 2 5 0
x y
. Tim quy tich đinh
C
?
A. La đương thăng co phương trinh
2 10 0
x y
.
B. La đương thăng co phương trinh
2 7 0
x y
.
C. La đương thăng co phương trinh
2 7 0
x y
.
D. La đương tron co phương trinh
2 2
2 0
x y x y
.
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d : 3 9 0
x y
. Tim phep tinh tiên theo vec tơ
co gia song song vơi
Oy
biên
d
thanh
'd
đi qua
1;1
A
A.
0;5
v
. B.
1; 5
v
. C.
2; 3
v
. D.
0; 5
v
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
d : 2 3 3 0
x y
va
d': 2 3 5 0
x y
. Tim
toa đô
co phương vuông goc vơi
d
va
v
T
biên đương thăng
d
thanh
'd
.
A.
6 4
;
13 13
v
. B.
1 2
;
13 13
v
. C.
16 24
;
13 13
v
. D.
16 24
;
13 13
v
.
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;1
v
đường thăng
: 2 3 3 0
d x y
,
1
: 2 3 5 0
d x y
. Tim toa đô
a;b
w
co phương vuông goc vơi đương thăng
d
đê
1
d
la anh cua
d
qua phep tinh
tiên
w
T
. Khi đo
a b
băng:
A.
6
13
. B.
16
13
. C.
8
13
. D.
5
13
.
Dạng 2.3 Đường cong
Câu 71. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
2 2
: 2 5
C x m y
2 2 2
: 2 2 6 12 0
C x y m y x m
. Vectơ
nào dưới đây
là vectơ của phép tịnh tiến biến
C
thành
C
?
A.
2;1
v
. B.
2;1
v
. C.
1;2
v
. D.
2; 1
v
.
Câu 72. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
cho hai đường tròn
2 2 2
' : 2 2 6 12 0
C x y m x y m
2 2
: 2 5.
C x m y
Vecto
nào dưới đây là vecto của phép tịnh tiến biến
C
thành
'C
?
A.
1;2
v
. B.
2;1
v
. C.
2;1
v
. D.
2; 1
v
.
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường tròn
C
ảnh cảu đường tròn
2 2
: 2x 4 1 0
C x y y
qua
v
T
với
1;2
v
.
A.
2
2
2 6
x y
. B.
2
2
2 6
x y
.
C.
2 2
2x 5 0
x y
. D.
2 2
2 2 8 4 0
x y x
.
Câu 74. Cho vectơ
;v a b
sao cho khi tịnh tiến đồ thị
3
3 1y f x x x
theo vectơ
ta nhận được
đồ thị hàm số
3 2
3 6 1y g x x x x
. Tính
P a b
.
A.
3
P
. B.
1P
. C.
2P
. D.
3
P
.
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường tròn
C
ảnh của đường tròn
2 2
: 4 2 1 0
C x y x y
qua phép tịnh tiến theo
1;3 .
v
A.
2 2
: 3 4 2
C x y
. B.
2 2
: 3 4 4
C x y
.
C.
2 2
: 3 4 4
C x y
. D.
2 2
: 3 4 4
C x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
3; 1
v
và đường tròn
2
2
: 4 16
C x y
. Ảnh của
C
qua phép tịnh tiến
v
T
A.
2 2
1 1 16
x y
. B.
2 2
1 1 16
x y
.
C.
2 2
7 1 16
x y
. D.
2 2
7 1 16
x y
.
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2
v
và đường cong
2 2
: 2 4 1
C x y
. Ảnh của
C
qua
phép tịn tiến
v
T
A.
2 2
2 4 4 16 17 0
x y x y
. B.
2 2
2 4 4 16 17 0
x y x y
.
C.
2 2
2 4 4 16 17 0
x y x y
. D.
2 2
2 4 4 16 7 0
x y x y
.
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho elip
2 2
: 1
16 9
x y
E
va vec
2;1
v
. Ảnh của
E
qua phép
tịn tiến
v
T
là:
A.
2 2
2 1
: 1
16 9
x y
E
. B.
2 2
2 1
: 1
16 9
x y
E
.
C.
2 2
: 1
4 9
x y
E
. D.
2 2
2 1
: 1
16 9
x y
E
.
Câu 79. Cho vec tơ
a;b
v
sao cho khi phep tinh tiên đô thi
2
1
1
x x
y f x
x
theo vec tơ
ta nhân
đô thi ham sô
2
1
x
y g x
x
. Khi đo tich
.a b
băng:
A.
1
. B.
. C.
6
. D.
4
.
PHẦN B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến
Câu 1. Đap an D.
Khi vec
cua phep tinh tiên
v
T
co gia song song hoăc trung vơi đương thăng đa cho thi se co
vô sô phep tinh tiên biên đương thăng thanh chinh no.
Câu 2. Đap an B.
Khi
0
v
: Đương tron
C
co tâm
I
thi
v
T
biên đương tron
C
thanh chinh no.
Câu 3. Đap an B.
Khi
0
v
co môt phep tinh tiên biên hinh vuông thanh chinh no.
Câu 4. Đap an C.
Khi toa đô cua vec tơ tinh tiên
0
v
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Câu 5. Do
MNPQ
là hình chữ nhật nên
MN QP
MN
T Q P
.
Câu 6. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 7. Có một phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó là
0
T
.
Câu 8. Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
' 'MNM N
không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
Câu 10.
Đáp án A Do phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên không
có phép tịnh tiến nào biến
1
d
thành
2
d
.
Câu 11. Phép tịnh tiến bảo toàn độ dài nên 10AB A B
.
Câu 12. Đáp án A.
Ta có
2 2
2 0 1 2 5
v
v
T M M
MN M N
T N N
.
Câu 13. Đap an B.
Ta chi ra đươc
' 'ABB A
la hinh binh hanh
' 'A B AB
Câu 14. Đap an D.
Chăng han lây bât ky
1
A d
,
2
B d
1
AB
T d
thanh
2
d
nên co vô sô phep tinh tiên thoa man.
Câu 15. Đáp án D.
Ta có
AC
AB AD AC T A C
.
Câu 16. Đáp án C.
Ta có
AG
T G M AG GM BGCM
là hình bình hành.
Câu 17. Đáp án B.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Ta có
AB
AB AB
AB
T A B
T O C T AOF BCO
T F O
.
Câu 18. Đáp án D.
Ta có
IA
T I A
nên đáp án D sai.
.
Câu 19. Đáp án A.
Từ hình vẽ ta có
AM
T AMI MDN

.
Câu 20. Đáp án B.
Từ hình vẽ ta có
BC
T AB CD

với
,AB CD
là các đoạn thẳng.
BC
T AB CD

, với
,AD BC
là đoạn thẳng nên có một phép tịnh tiến thỏa mãn.
Câu 21. Đáp án D
Ta có ( )
MN
MN AI IC T AMI INC
Câu 22. Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Ta có ( ) ' ' '
ID
T I I II ID I D
. Vậy D sai
Câu 23. Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một
hướng xác định.
Câu 24. Đáp án B.
Theo tính chất 2 của phép tịnh tiến nên
// ,
AB
T
là tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
B
.
Câu 25. Đáp án D.
Kẻ đường kính
BD
ADCH
hình bình hành(Vì
//AD CH
//AH DC
cùng vuông góc với
một đường thẳng)
DC
AH DC T A H
.
Vậy
H
thuộc đường tròn tâm
'O
, bán kính
R
là ảnh của
,O R
qua
DC
T
.
Câu 26. Đáp án B.
Gọi
K
là trung điểm của
AB
K
cố định.
Ta có
KI KI
T I M M C T C
.
Câu 27. Đáp án A.
Ta có :
AB
MM MA MB MM MB MA AB T M M
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Vậy tập hợp điểm
M
là ảnh của đường tròn
O
qua
AB
T

.
Câu 28. Đáp án C.
Xét
.
BC
T A A
Khi đó
CA BA CD CA D
cân tại
C
.
0
60A CD CA D
đều.
0
15ADA
AA BC CD A D a
0
150AAD
Do đó
2 2 2 2 2
2 2 cos 2 3AD A A A A AA D a a
(áp dụng định lí cosin).
2 3AD a
.
Câu 29. Đáp án C.
Xét
BC
T A M ABCM
là hình bình hành.
0 0
30 60BCM BCD
0
30MCD
Ta có
2 2 2 0
2 . .cos30 36 6MD MC DC MC DC MD
1
2
MD CD
3MC MD
MDC
là nửa tam giác đều.
0 0
90 30DMC MDA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Vậy
0
30
MDA MAD MAB AMD
cân tại
M
6
BC MA MD
.
Câu 30. Đáp án D.
Chọn hệ trục về chiều dương như hình vẽ.
Cố định
1;0
D
. Với
; 1;B x y C x y
Từ giả thiết
. .AC AB AD BD
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 . 1
2 1 2
1 2 2 1 2
x y x y x y
x y x y x x
x y x y x x y x x
2 2 2 2
1 2 1 0
x y x y x
(do
2 2
1 0
x y
).
2
2 2 2
2 1 0 1 2 (1)
x y x x y
.
Suy ra quỹ tích
B
là đường tròn tâm
, bán kính
2
(
là điểm đối xứng của
D
qua
A
)
Ta có
BC
T B C

Vậy quỹ tích của
C
là đường tròn tâm
A
, bán kính
2
AD
.
Câu 31. Đáp án C.
Giả sử trung trực
MN
cắt
1
O
tại
A
, cắt
2
O
tại
B
(
1
O
ở giữa
,A B
)
(Bạn đọc tự vẽ hình)
Thực hiện phép trịnh tiến theo vectơ
2 1
O O
đường tròn
2
O
biến thành đường tròn
1
O
. vì vậy
B
biến thành
A
,
M
biến trhành
1
M
,
N
biến thành
1
N
.
1 1
MNN M
là hình bình hành nội tiếp nên là hình chữ nhật. Vậy
2 2 2 2 2
1
4MN M M MN AB R
.
Câu 32. Đáp án D.
Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ
1 2
O O
thì
K
biến thành
C
,
KA
thành
CB
. Vì vậy
2AB R
.
Câu 33. Đáp án A.
x
y
A
I
C(x+1,y)
D
B(x,y)
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ
KD
ta có :
K
biến thành
D
,
1
H
biến thành
H
,
B
biến thành
P
Ta có
PHK
vuông tại
H
3, 5
KH KP BD
nên
1
25 9 4 4
PH BH PH
.
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa
độ
Dạng 2.1 Điểm
Câu 34. Gọi
;
v
T M M x y
2 1 3
5 2 7
x
y
. Vậy
3;7
M
.
Câu 35. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
nên vectơ tịnh tiến
1;2 .
u OA
Khi đó,
1 1 2
2 2 4
x
y
2;4
A
.
Câu 36.
x x a
y y b
4 1
2 5
x
y
5; 3
M
Câu 37.
Gọi
;A x y
là ảnh của
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2;1 .
v
Khi đó
1 2
3 1
x
AA v
y
1
4
x
y
.
Vậy
1;4
A
.
Câu 38. Gọi
;M x y
là ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến
.
Ta có
MM v
2; 5 1;2
x y
2 1
5 2
x
y
3
7
x
y
3;7
M
.
Câu 39. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
v
T
1
2
x x
y y
nên ảnh của điểm
3;0
A là điểm
4;2
A
.
Câu 40.
4; 3
BC
.
Biểu thức tọa độ của
'
BC
T A A
là:
'
'
x x a
y y b
' 2 4 2
' 4 3 1
x
y
. Vậy
' 2;1
A
.
P
H
1
H
K
D
A
B
C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu 41. Giả sử
;A x y
.
Ta có
v
T A A AA v
2 1
3 2
x
y
1
5
x
y
1;5
A
.
Câu 42. Ta có
2 1 3
: 2;5 ,
5 2 7
v
x x
T A A x y AA v
y y
.
3;7
A
A P
.
Vậy phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến
A
thành điểm
3;7
P
.
Câu 43. Đáp án B.
Ta có
v A A
T A A x y AA v
A A v
A A v
x x x
y y y
2
2;0
0
A
A
x
A
y
.
Câu 44. Đáp án B.
4
; 4;2
2
v
x
T M M x y M
y
Câu 45. Đáp án B.
Theo biểu thức tọa độ
2
4
A v
A v
x x x
x
y y y y
Câu 46. Đáp án B.
Ta có
2
4
B A
v v
B A
v v
x x x x
y y y y
Câu 47. Đáp án A.
Ta có
,
u MM v M M

1;5
u v MM
.
Câu 48. Đáp án C.
Ta có
5
v
v
T A A
A B AB
T B B
.
Câu 49. Đáp án A.
Ta tìm được
1;3 4;3
G u AG
5;6
AG
T G G AG GG G
.
Câu 50. Đáp án C.
Ta có:
;
v M M
T M M x y MM v
v M M
v M M
x x x
y y y
5
5;7
7
M M v
M
M M v M
x x x
x
M
y y y y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Câu 51. Đáp án D.
Ta có:
;
v M M
T M M x y MM v
v M M
v M M
x x x
y y y
2
2;0
0
v
v
x
v
y
.
Câu 52. Đáp án C.
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của
v
T M M
2
2; 3
3
x x a a
v
y y b b
.
Câu 53. Đáp án D.
2;11
0;1
v
v
T A C C
T B D D
2; 10 , 2; 10 , 3;15
AB CD BC
1; 5 3 ,
AD BC AD AB CD
, , ,A B C D
thẳng hàng.
Câu 54. Đáp án A.
Ta có tọa độ trọng tâm
ABC
2;1
G
;
6; 3
BC
.
;
G G
BC
T G G x y GG BC
4
4; 2
2
G G
BC G
G G G
BC
x x x
x
G
y y y y

.
Câu 55. Đáp án C.
Ta có:
u
T A B AB u
v
T B C BC v
AC AB BC u v
Do đó:
4; 2
u v
T A C AC u v
.
Ta có sơ đồ tổng quát:
Câu 56. Đáp án A.
Ta có
1 1 1
1 1 1
.cos .sin
.sin .cos
x x y a
y x y b
2 2 2
2 2 2
.cos .sin
.sin .cos
x x y a
y x y b
2 2
2 1 2 1
M N x x y y
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
cos sin sin cos
x x y y x x y y
T
u+v
T
v
T
u
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
x x y y d x x y y
.
Câu 57. Đáp án B.
Cách 1 : Thử các tọa độ
,M N
ta được kết quả
AM MN NB
nhỏ nhất với
,
M d N Ox
MN d
.
Cách 2 :
Gọi
1 2
,
H d K d
sao cho
1
HK d
.
Gọi
T
là phép tịnh tiến theo vectơ
HK
Gọi
1 1 2 1
, ,
HK
A T A A B d N M d
với
1
MN d
AM MN NB
nhỏ nhất
AM NB
nhỏ nhất (
MN
không đổi)
1 1
AM NB A N NB A B
Dấu
" "
xảy ra khi
1 2
N A B d
Lấy
1
1;1
A
, điểm
N
cần tìm là giao điểm của
1
A B
và trục hoành.
Gọi
0 1 0 1
;0 1; 1 , 2; 5
N x A N x A B
1
A N
1
A B
cùng phương nên
0
0
1
1 7 7
;0
2 5 5 5
x
x N
7
;2
5
M
.
Dạng 2.2 Đường thẳng
Câu 58. Nhắc lại kiến thức:
"
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó
"
.
Ta có:
1
d
2
d
không song song hoặc trùng nhau, suy ra không phép tịnh tiến nào biến
đường thẳng
1
d
thành
2
d
.
Câu 59. Phép tịnh tiến theo
biến đường thẳng
d
thành chính nó khi vectơ
cùng phương với vectơ chỉ
phương của
d
. Mà
d
có VTCP
1;2
u
.
Câu 60. Gọi
;M x y
là điểm thuộc
.
1 1
;
1 1
v
x x x x
M x y T M
y y y y
.
d
2
d
1
A
1
A
H
K
M
N
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Thay vào phương trình đường thẳng
ta được:
1 2 1 1 0 2 0
x y x y
.
Vậy phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
có dạng:
2 0
x y
.
Câu 61. Nhắc lại kiến thức:
"
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó
"
.
Ta có:
1
d
2
d
không song song hoặc trùng nhau, suy ra không phép tịnh tiến nào biến
đường thẳng
1
d
thành
2
d
.
Câu 62. Gọi
;
M x y d
,
' '; 'M x y
là ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
O
,
'' ''; ''M x y
là ảnh của
'M
qua phép tịnh tiến
v
T
.
Ta có:
'
'
x x
y y
'' ' 3 '' 3
'' ' 2 '' 2
x x x x
y y y y
'' 3
'' 2
x x
y y
. Do
;
M x y d
2 0 '' 3 '' 2 2 0 '' '' 3 0
x y x y x y
. Vậy ảnh của
d
qua liên tiếp phép đối
xứng tâm
O
và phép tịnh tiến theo
'': 3 0
d x y
.
Câu 63. Đáp án A.
Ảnh của
có dạng
5 0x y c
Chọn
1; 0 : ; 5; 2
v
A T A A x y A
thế vào
: 5 10 0 15
c c
: 5 15 0
x y
.
Câu 64. Đáp án D.
Điểm
;M x y
biến thành
;M x y
4
2
x x
y y
thay
,x y
vào
: 2 11 0
x y
.
Câu 65. Đáp án C.
Chọn
1; 1A
Thử đáp án C
1; 0
v
T A A A
(thỏa mãn)
Câu 66. Đáp án A.
Cách 1:
Chọn
1;0 2; 1
v
A T A A
.
Chọn
1;1 0;0
v
B T B B
.
đường thẳng
chính là đường thẳng
A B
.
Đường thẳng
qua
2; 1
A
một véctơ pháp tuyến
1;2
n
phương trình là:
:1 2 2 1 0 2 0
x y x y
.
Cách 2.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
,
v
T
là hai đường thẳng cùng phương nên
có dạng
2 0
x y m
.
Chọn
1;0 2; 1 0
v
A T A A m
.
Vậy phương trình
: 2 0
x y
.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy
; 2 1 0 1
M M M M
M x y x y
.
Ta có
1 1
;
1 1
M M
v
M M
x x x x
T M M x y
y y y y
Thay vào
1
ta được
1 2 1 1 0
x y
2 0
x y
.
Vậy
: 2 0
x y
.
Câu 67.
Đap an A. Vi
OABC
hinh binh hanh nên
AO
T B C
Vây quy tich điêm
C
la đương thăng
'
song song vơi
. Ta tim đươc phương trinh
': 2 10 0
x y
.
Câu 68.
Đap an D. Vec tơ
co gia song song vơi
Oy
0; , 0
v k k
Goi
'
; ' ';y'
'
v
x x
M x y d T M M x
y y k
Thê vao phương trinh
d
':3 ' ´ 9 0
d x y k
ma
'd
đi qua
1;1
A
nên
5
k
.
Câu 69.
Đap an D. Goi
a;b
v
, ta co
' '; y' '
v
T M M x d
'
'
x x a
y y b
Thê vao phương trinh đương thăng
d
:
2 ' 3 ' 2 3 3 0
x y a b
Tư gia thiêt suy ra
2 3 3 5 2 3 8 1
a b a b
Vec tơ chi phương cua
d
la
3;2
u
. Do
. 0 3 2 0 2
u v u v a b
Giai hê
1
va
2
ta đươc
16 24
;
13 13
a b
.
Câu 70. Đáp án C.
Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
2; 3
n
2 ; 3w m m
2 ;1 3
w
T M M m m
, với
M d
w
T d d d
có dạng
2 3 0
x y
d
qua
M
4 3 9 0 3 13m m m
.
: 2 3 3 13 0
d x y m
Để
1
8
3 13 5
13
d d m m
16 24 8
;
13 13 13
w a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
Dạng 2.3 Đường cong
Câu 71. Điều kiện để
C
là đường tròn
2
2
1
2 9 12 0 4 1 0
4
m m m m
.
Khi đó:
Đường tròn
C
có tâm là
2 ; 3
I m
, bán kính
4 1
R m
.
Đường tròn
C
có tâm là
;2
I m
, bán kính
5
R .
Phép tịnh tiến theo vectơ
biến
C
thành
C
khi và chỉ khi
R R
II v
1
4 1 5
2;1
3 ;
m
m
v
v II m m
.Vậy chọn A
Câu 72. Đường tròn
'C
có tâm
' 2;3
I m
,
C
có tâm
;2 ' 2;1 ' 2;1 .
v
I m II I T I v
Câu 73. Đáp án B.
Cách 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có: đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
, bán kính
6
R
.
Suy ra:
2;0
v
T I I
.
Vậy đường tròn
C
có tâm
2;0
I
, bán kính
6
R R
có phương trình:
2
2
2 6
x y
.
Cách 2: Sử dụng quỹ tích:
Gọi
; ;
v
M x y C T M M x y
1 1
2 2
x x x x
y y y y
Thế
, x y
vào phương trình đường tròn
C
, ta có:
2 2 2 2
1 2 2 1 4 2 1 0 4 2 0
x y x y x y x
Vậy
2
2
: 2 6
C x y
.
Câu 74. Đáp án A.
Từ giả thiết ta có:
3
3 2
3 6 1 3 1
g x f x a b x x x x a x a b
3 2 3 2 2 3
3 6 1 3 3 1 3 1x x x x ax a x a a b
Đồng nhất thức ta được:
1
3
2
a
P a b
b
.
Câu 75. Đáp án B.
Đường tròn
C
có tâm
2;1
I
, bán kính
2R
Ta có
2 2
3; 4 : 3 4 4
v
I T I I C x y
.
Câu 76. Đáp án C.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Đường tròn
C
có tâm
4; 0
I
, bán kính
4R
Ta có
7; 1
v
T I I
Vậy đường tròn ảnh là
2 2
: 7 1 16
C x y
Câu 77. Đáp án B.
Sử dụng quỹ tích điểm
;
M x y C
:
;
v
T M M x y C
1 1
2 2
x x x x
y y y y
Thay vào
C
ta được đáp án B.
Câu 78. Đáp án A.
Sử dụng quỹ tích điểm:
;
v
T M M x y
với mọi điểm
;
M x y E
2
2
x x
y y
Thay vào
E
ta được đáp án A.
Câu 79. Đáp án C.
Ta có
g x f x a b
2
2
2 2
2
1
1 1
2 1 1
1 1
x a x a
x
b
x x a
x a b x a ab a b
x
x x a
2
. 6
3
a
a b
b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H1
MỤC LỤC
PHẦN A
. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. .................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ.................. 3
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 6
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. .................................... 6
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ................ 12
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm.
Câu 1. Cho đường thẳng
a
. Qua phép đối xứng trục
a
, đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với
a
.
B. Các đường thẳng vuông góc với
a
.
C. Các đường thẳng hợp với
a
một góc
0
60
.
D. Các đường thẳng hợp với
a
một góc
0
30
.
Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
d
. bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng y
thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có
4
trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng.
D. Tam giác cân nhưng không đều có
1
trục đối xứng.
Câu 4. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Đường tròn có trục đối xứng. B. Hình tam giác đều có trục đối xứng.
C. Đường thẳng có trục đối xứng. D. Hình bình hàng có trục đối xứng.
Câu 5. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
'd
. Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến
d
thành
'd
A. Không có phép đối xứng trục nào. B. Có vô số phép đối xứng trục.
C. Có một phép đối xứng trục. D. Có hai phép đối xứng trục.
Câu 6. Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC -
ĐỐI XỨNG TÂM
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. (HKI-Chu Văn An-2017) Cho ba điểm
1 2
, ,M O O
. Gọi
1 2
,M M
tương ứng ảnh của điểm
M
qua các phép đối xứng tâm
1
O
2
O
. Khằng định nào sau đây đúng?
A.
2 1 2
MM O O
. B.
1 2 1 2
2
M M O O

. C.
1 2 1 2
2
M M O O

. D.
1 1 2 2
O M O M

.
Câu 8. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông.
B. Hình tròn.
C. Đường thẳng.
D. Đoạn thẳng.
Câu 9. Giải sử phép đối xứng tâm
O
biến đường thẳng
d
thành
1
d
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A.
1
d
cắt
d
. B. Nếu
O d
thì
1
d d
.
C. Nếu
d
qua
O
thì
d
cắt
1
d
. D.
d
1
d
cắt nhau tại
O
.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng.
Câu 11. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Hình nào dưới đây có tâm đối
xứng?
A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Tam giác bất kì. D. Parabol.
Câu 12. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của
AB
,
CD
. Kí hiệu
d
Ð
phép đối xứng trục qua đường thẳng
d
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC
Ð B A
. B.
BD
Ð A C
. C.
MN
Ð B A
. D.
MN
Ð D C
.
Câu 13. Cho đường thẳng
d
hai điểm
,A B
nằm cùng phía với
d
. Gọi
1
A
đối xứng với
A
,
1
B
đối xứng
với
B
qua
d
.
M
là điểm trên
d
thỏa mãn
MA MB
nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa
AM
d
bằng góc giữa
BM
d
.
B.
M
là giao điểm của
1
A B
d
.
C.
M
là giao điểm của
1
AB
d
.
D.
M
là giao điểm của
AB
.d
Câu 14. Với mọi tứ giác
ABCD
, kí hiệu
S
là diện tích tứ giác
ABCD
. Chọn mệnh đề đúng:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
A.
1
. .
2
S AB CD BC AD
B.
1
. .
2
S AB CD BC AD
C.
. .S AB CD BC AD
D.
1
. .
2
S AB CD BC AD
.
Câu 15. Cho hai điểm
,A B
phân biệt. Gọi
,
A B
S S
phép đối xứng qua
,A B
. Với điểm
M
bất kì, gọi
1 A
M S M
,
2 1
B
M S M
. Gọi
F
là phép biến hình biến
M
thành
2
M
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
F
không là phép dời hình B.
F
là phép đối xứng trục.
C.
F
là phép đối xứng tâm. D.
F
là phép tịnh tiến.
Câu 16. Cho
ABC
đường tròn tâm
O
. Trên đoạn
AB
, lấy điểm
E
sao cho
2BE AE
,
F
trung
điểm của
AC
I
đỉnh thứcủa hình bình hành
AEIF
. Với mỗi điểm
P
trên
O
ta dựng
điểm
Q
sao cho
2 3 6PA PB PC IQ
 
. Khi đó tập hợp điểm
Q
khi
P
thay đổi là:
A. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua
I
Đ
.
B. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua
E
Đ
C. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua phép đối xứng tâm
F
Đ
D. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua phép đối xứng tâm
B
Đ
.
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương
pháp tọa độ
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép biến hình
: ; ;F M x y M y x
.
Chọn mệnh đề đúng:
A.
F
là phép đối xứng trục
Oy
.
B.
F
là phép đối xứng trục
Ox
.
C.
F
là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D.
F
là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
Câu 18. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
'( 4;3)
A
và điểm
(1;1)
I
; biết
'A
là ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
I
. Khi đó tọa độ điểm
A
A.
(5; 2)
A
. B.
( 6;1)
A
. C.
( 5;2)
A
. D.
(6; 1)
A
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép đối xứng trục
a
Đ
, với
a
là đường thẳng có phương trình:
2 0
x y
. Lấy
2;2
A
;
a
Đ A
thành điểm có tọa độ bao nhiêu?
A.
2;2
. B.
1 1
;
2 2
. C.
2 14
;
5 5
. D.
14 2
;
5 5
.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;3
A
. Tìm ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
O
.
A.
' 1; 3
A
. B.
' 1;3
A
. C.
' 1; 3
A
. D.
' 1;3
A
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu 21. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ
điểm
M
là ảnh của điểm
2;4
M
qua phép đối xứng tâm
1; 2
I
A.
4;2
M
. B.
0;8
M
. C.
0; 8
M
. D.
4;8
.
Câu 22. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
1;2 , 3;4 , 4; 3
A B C
. Phép đối xứng tâm
1;2
I
biến tam giác
ABC
thành tam giác
' ' 'A B C
. Tìm tọa độ điểm
'G
trọng tâm của tam giác
' ' 'A B C
.
A.
' 3;0
G
. B.
' 0;4
G
. C.
' 4;5
G
. D.
' 0;3
G
.
Câu 23. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:3 2 5 0
d x y
. Ảnh của đường thẳng
d
qua phép đối xứng tâm
O
đường thẳng có phương
trình
A.
3 2 1 0
x y
. B.
3 2 1 0
x y
. C.
3 2 5 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Câu 24. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Phép đối xứng tâm
;I a b
biến điểm
1;3
A
thành điểm
1;7
A
. Tính tổng
T a b
.
A.
8.
T
B.
4.
T
C.
7.
T
D.
6.
T
Câu 25. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 5 18
C x y
, phép đối xứng tâm
(1; 4)
I
biến đường tròn
C
thành đường thẳng
C
có phương trình là
A.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
. B.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
.
C.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
. D.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
.
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong hệ tọa độ
Oxy
, phép đối xứng tâm là gốc
tọa độ
O
biến điểm
2;1
P
thành điểm
'P
có tọa độ là.
A.
' 2; 1
P
. B.
' 2;1
P
. C.
' 2; 1
P
. D.
' 1;2
P
.
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong măt phăng toa đô
Oxy
cho đương thăng
: 3 0.
d x y
Xac đinh phương trinh đương thăng
d
la anh cua
d
qua phep đôi xưng tâm
1;0
I
.
A.
: 1 0
d x y
. B.
: 1 0
d x y
. C.
: 1 0
d x y
. D.
: 1 0
d x y
.
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 2 3 0
x y
: 2 4 0
x y
. Qua phép đối xứng tâm
1; 3
I
,
điểm
M
trên đường thẳng
biến thành điểm
N
thuộc đường thẳng
. Tính độ dài
MN
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
13
MN
. B.
4 5
MN
. C.
2 13
MN
. D.
12
MN
.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;3
M
' 1;1
M
.Phép đối xứng trục
a
Đ
biến
điểm
M
thành
'M
có trục
a
có phương trình:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0
d x y
. Ảnh của
d
qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 2 0
l y
,
: 2 2 0
d x y
. Gọi
'd
ảnh
của
d
qua phép đối xứng trục
l
. Phương trình của
'd
là:
A.
2 10 0
x y
. B.
2 10 0
x y
. C.
2 10 0
x y
. D.
2 10 0
x y
.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0
x y
. Tìm ảnh
'
đối xứng với
qua
đường thẳng
:3 4 0
d x y
.
A.
7 6 0
x y
. B.
7 5 0
x y
. C.
7 6 0
x y
. D.
5 2 6 0
x y
.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của đường thẳng
: 2 3 0
d x y
qua phép đối xứng tâm
4;3
I
là:
A.
2 17 0
x y
. B.
2 17 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 15 0
x y
.
Câu 34. (DHSP NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 4
C x y
qua phép đối xứng trục
Ox
.
A.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
. C.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
.
B.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
. D.
2 2
: ( 1) ( 2) 2
C x y
.
Câu 35. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y
. Viết phương trình đường tròn
'C
ảnh của đường tròn
C
qua
phép đối xứng trục
Oy
.
A.
2 2
' : 2 3 9
C x y
. B.
2 2
' : 2 3 9
C x y
.
C.
2 2
' : 2 2 9
C x y
. D.
2 2
' : 2 3 4
C x y
.
Câu 36. (GIỮA I YÊN A NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 3 5 9 0
x y
, phép đối xứng trục
Ox
biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương
trình là
A.
3 5 9 0
x y
. B.
3 5 9 0
x y
. C.
3 5 9 0
x y
. D.
3 5 9 0
x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Câu 37. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 1 2 4.
C x y
Phép đối xứng trục
Ox
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
có phương trình là
A.
2 2
1 2 4.
x y
B.
2 2
1 2 4.
x y
C.
2 2
1 2 4.
x y
D.
2 2
1 2 4.
x y
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình:
2 2
4 5 1 0
x y x y
. Tìm
ảnh đường tròn
C
của
C
qua phép đối xứng trục
Oy
.
A.
2 2
4 5 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 5 1 0
x y x y
.
C.
2 2
2 2 8 10 2 0
x y x y
. D.
2 2
4 5 1 0
x y x y
.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình:
2 2
4 2 4 0
x y x y
. Tìm
ảnh đường tròn
C
của
C
qua phép đối xứng tâm
1;3
I
.
A.
2 2
10 16 0
x y x
. B.
2 2
10 16 0
x y y
.
C.
2 2
10 16 0
x y y
. D.
2 2
10 9 0
x y x y
.
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm.
Câu 1. Cho đường thẳng
a
. Qua phép đối xứng trục
a
, đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với
a
.
B. Các đường thẳng vuông góc với
a
.
C. Các đường thẳng hợp với
a
một góc
0
60
.
D. Các đường thẳng hợp với
a
một góc
0
30
.
Đáp án B.
Lời giải:
Giả sử
l
là đường thẳng vuông góc với
a
.
Lấy
A l
a
D A A
AA a
A l
và ngược lại vẫn thỏa mãn
a
D l l
.
a
l
A'
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
d
. bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng y
thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
2
phép đối xứng trục với các trục hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt
nhau
d
d
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có
4
trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng.
D. Tam giác cân nhưng không đều có
1
trục đối xứng.
Lời giải:
Đáp án D.
Tam giác cân nhưng không đều một trục đối xứng là đường cao ứng với đỉnh của tam giác cân
đó.
Câu 4. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Đường tròn có trục đối xứng. B. Hình tam giác đều có trục đối xứng.
C. Đường thẳng có trục đối xứng. D. Hình bình hàng có trục đối xứng.
Lời giải
Chọn D
Vì:
Đường tròn có vô số trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm của nó.
Tam giác đều có ba trục đối xứng chính là ba đường cao của nó.
Đường thẳng có vô số trục đối xứng là các đường thẳng vuông góc với nó.
Hình bình hành nói chung không có trục đối xứng.
Câu 5. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
'd
. Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến
d
thành
'd
A. Không có phép đối xứng trục nào. B. Có vô số phép đối xứng trục.
d'
d
a'
B
C
A
D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
C. Có một phép đối xứng trục. D. Có hai phép đối xứng trục.
Lời giai
Chọn D
Hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
d
'd
là các trục đối xứng của phép
đối xứng trục biến
d
thành
'd
, do đó có hai phép đối xứng trục thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6. Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Câu 7. (HKI-Chu Văn An-2017) Cho ba điểm
1 2
, ,M O O
. Gọi
1 2
,M M
tương ứng ảnh của điểm
M
qua các phép đối xứng tâm
1
O
2
O
. Khằng định nào sau đây đúng?
A.
2 1 2
MM O O
. B.
1 2 1 2
2
M M O O

. C.
1 2 1 2
2
M M O O

. D.
1 1 2 2
O M O M

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2
O O
là đường trung bình của tam giác
1 2
MM M
nên suy ra
1 2 1 2
2
M M O O

.
Câu 8. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình vuông.
B. Hình tròn.
C. Đường thẳng.
D. Đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa về hình có tâm đối xứng thì chỉ có đường thẳng có vô số tâm đối xứng. Đó là
một điểm bất kì lấy trên đường thẳng đó.
d'
d
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 9. Giải sử phép đối xứng tâm
O
biến đường thẳng
d
thành
1
d
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A.
1
d
cắt
d
. B. Nếu
O d
thì
1
d d
.
C. Nếu
d
qua
O
thì
d
cắt
1
d
. D.
d
1
d
cắt nhau tại
O
.
Lời giải:
Đáp án B
Thật vậy,
,
A B d
. Qua phép đối xứng tâm
O d
ta được ảnh là
1
,
A B d
,
AB A B
.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng.
Lời giải:
Đáp án D
Đường elip có một tâm đối xứng.
Câu 11. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Hình nào dưới đây có tâm đối
xứng?
A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Tam giác bất kì. D. Parabol.
Lời giải
Chọn B
Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của hình tròn đó.
Câu 12. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của
AB
,
CD
. Kí hiệu
d
Ð
phép đối xứng trục qua đường thẳng
d
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC
Ð B A
. B.
BD
Ð A C
. C.
MN
Ð B A
. D.
MN
Ð D C
.
Lời giải
Chọn A
O
d'
d
B
A
A'
B'
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
AB
không vuông góc với
AC
.
Câu 13. Cho đường thẳng
d
hai điểm
,A B
nằm cùng phía với
d
. Gọi
1
A
đối xứng với
A
,
1
B
đối xứng
với
B
qua
d
.
M
là điểm trên
d
thỏa mãn
MA MB
nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa
AM
d
bằng góc giữa
BM
d
.
B.
M
là giao điểm của
1
A B
d
.
C.
M
là giao điểm của
1
AB
d
.
D.
M
là giao điểm của
AB
.d
Lời giải:
Đáp án D
Với
1 1
:
N d A N BN A B
do
1 1
,
A N AN AM AM
1 1 1
AN BN A N BN A B A M MB AM MB
.
Đẳng thức xảy ra khi
M N
. Vậy
1
A B d
.
Câu 14. Với mọi tứ giác
ABCD
, kí hiệu
S
là diện tích tứ giác
ABCD
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
1
. .
2
S AB CD BC AD
B.
1
. .
2
S AB CD BC AD
C.
. .S AB CD BC AD
D.
1
. .
2
S AB CD BC AD
.
Lời giải:
Đáp án B.
d
M
B
1
A
1
A
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Sử dụng phép đối xứng trục qua đường trung trực
AC
1
.
2
ABC
S AB AC
. Gọi
D
đối xứng với
D
qua trung trực của
AC
ABCD ABCD BAD BCD
S S S S
Do
1
.
2
ABD
S AB AD
,
1
.
2
BCD
S BC CD
1 1
. .
2 2
ABCD
S AB AD BC CD
1
. .
2
AB CD BC AD
Câu 15. Cho hai điểm
,A B
phân biệt. Gọi
,
A B
S S
phép đối xứng qua
,A B
. Với điểm
M
bất kì, gọi
1 A
M S M
,
2 1
B
M S M
. Gọi
F
là phép biến hình biến
M
thành
2
M
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
F
không là phép dời hình B.
F
là phép đối xứng trục.
C.
F
là phép đối xứng tâm. D.
F
là phép tịnh tiến.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
1
MA AM
,
1 2
M B BM

.
1 1 1 2
MM MA AM M B BM
 
1 1 1 1
AM AM M B M B
  
1 1
2 2 2
AM M B AB
. Vậy
F
phép tịnh tiến theo vectơ
2AB
.
Câu 16. Cho
ABC
đường tròn tâm
O
. Trên đoạn
AB
, lấy điểm
E
sao cho
2BE AE
,
F
trung
điểm của
AC
I
đỉnh thứcủa hình bình hành
AEIF
. Với mỗi điểm
P
trên
O
ta dựng
điểm
Q
sao cho
2 3 6PA PB PC IQ
  
. Khi đó tập hợp điểm
Q
khi
P
thay đổi là:
A. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua
I
Đ
.
B. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua
E
Đ
C. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua phép đối xứng tâm
F
Đ
D. Đường tròn tâm
O
là ảnh của đường tròn
O
qua phép đối xứng tâm
B
Đ
.
Lời giải:
Đáp án A
D'
A
C
D
B
M
2
M
1
B
A
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Gọi
K
là điểm xác định bởi
2 3 0
KA KB KC
.
Khi đó
2 3 0
KA KA AB KA AC
 
1 1
3 2
AK AB AC

.
Mặt khác
AEIF
là hình bình hành nên
1 1
3 2
AI AE AF AB AC

nên
K I
.
Từ giả thiết
6 2 3 6PK KA KB KC IQ
PK IQ
 
hay
PI IQ

I
Đ P Q
khi
P
di động trên
O
thì
Q
di động trên đường
O
ảnh của
O
qua
phép đối xứng tâm
I
.
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương
pháp tọa độ
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép biến hình
: ; ;F M x y M y x
.
Chọn mệnh đề đúng:
A.
F
là phép đối xứng trục
Oy
.
B.
F
là phép đối xứng trục
Ox
.
C.
F
là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D.
F
là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
Lời giải:
Đáp án C
Câu 18. (GIỮA KÌ I YÊN A HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
'( 4;3)
A
và điểm
(1;1)
I
; biết
'A
là ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
I
. Khi đó tọa độ điểm
A
A.
(5; 2)
A
. B.
( 6;1)
A
. C.
( 5;2)
A
. D.
(6; 1)
A
.
Lời giải
Chọn B
'A
là ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
I
nên
I
là trung điểm của
AA'
.
Vậy
'
'
2.
( 6;1)
2.y
A A I
A A I
x x x
A
y y
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép đối xứng trục
a
Đ
, với
a
là đường thẳng có phương trình:
2 0
x y
. Lấy
2;2
A
;
a
Đ A
thành điểm có tọa độ bao nhiêu?
A.
2;2
. B.
1 1
;
2 2
. C.
2 14
;
5 5
. D.
14 2
;
5 5
.
x
y
y=x
y'
y
x
x'
O
a
M
M'
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Lời giải:
Đáp án C
Ta có
D ;
a
A A x y
. Gọi
H
là trung điểm
2 2
;
2 2
x y
AA H
2; 1
n
là vectơ pháp tuyến của
a
,
'AA
n
cùng phương và
H a
2 .1 2 2 0
2 2
2. 0
2 2
x y
x y
2 6
2 2
x y
x y
2
5
14
5
x
y
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;3
A
. Tìm ảnh của
A
qua phép đối xứng tâm
O
.
A.
' 1; 3
A
. B.
' 1;3
A
. C.
' 1; 3
A
. D.
' 1;3
A
.
Lời giải:
Đáp án C
Ta có:
' 1
' ' 1; 3
3
O
x
A A A
y
Đ
.
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép đối xứng tâm
I
biến
1;3
A
thành
' 5;1
A
thì
I
tọa độ là:
A.
6;4
I
. B.
4; 2
I
. C.
12;8
I
. D.
3;2
I
.
Lời giải:
Đáp án D
Câu 21. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ
điểm
M
là ảnh của điểm
2;4
M
qua phép đối xứng tâm
1; 2
I
A.
4;2
M
. B.
0;8
M
. C.
0; 8
M
. D.
4;8
.
Lời giải
Chọn C
M
là ảnh của
M
qua phéo đối xứng tâm
1; 2
I
IM IM I
là trung điểm của
MM
2 0
2 8
M I M
M I M
x x x
y x y
x
y
y'
y
O
a
M
M'
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Câu 22. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
1;2 , 3;4 , 4; 3
A B C
. Phép đối xứng tâm
1;2
I
biến tam giác
ABC
thành tam giác
' ' 'A B C
. Tìm tọa độ điểm
'G
trọng tâm của tam giác
' ' 'A B C
.
A.
' 3;0
G
. B.
' 0;4
G
. C.
' 4;5
G
. D.
' 0;3
G
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
'
I
G D G
với
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
2;1 ' 1.2 2;2.2 1 0;3
G G
. Hay
' 0;3
G
.
Câu 23. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:3 2 5 0
d x y
. Ảnh của đường thẳng
d
qua phép đối xứng tâm
O
đường thẳng có phương
trình
A.
3 2 1 0
x y
. B.
3 2 1 0
x y
. C.
3 2 5 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; 3 2 5 0 1
M x y d x y
.
Gọi
;M x y
là ảnh của điểm
M
qua phép đối xứng tâm
O
.
Ta có:
'
O
Ð M M
nên theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
O
:
x x x x
y y y y
.
Thay vào
1
ta được:
3 2 5 0 3 2 5 0
x y x y
.
Gọi ảnh của đường thẳng
d
qua phép đối xứng tâm
O
d
thì
;
M x y d
Vậy ảnh của đường thẳng
d
qua phép đối xứng tâm
O
:3 2 5 0
d x y
.
Câu 24. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Phép đối xứng tâm
;I a b
biến điểm
1;3
A
thành điểm
1;7
A
. Tính tổng
T a b
.
A.
8.
T
B.
4.
T
C.
7.
T
D.
6.
T
Lời giải
Chọn D
Phép đối xứng tâm
;I a b
biến điểm
1;3
A
thành
1;7
A
nên ta
I
trung điểm của đoạn
thẳng
AA
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Do đó:
'
'
1 1
1
2 2
3 7
5
22
A A
I I
A A
II
x x
x x
y y
yy
. Vậy
1;5 1; 5 1 5 6
I a b T a b
.
Câu 25. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 5 18
C x y
, phép đối xứng tâm
(1; 4)
I
biến đường tròn
C
thành đường thẳng
C
có phương trình là
A.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
. B.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
.
C.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
. D.
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( , ) ( ), '( ', ') ( ')M x y C M x y C
sao cho Đ
(M) M'.
I
Do đó
I
là trung điểm của
'MM
nên
' 2 ' 2
' 8 ' 8
x x x x
y y y y
2 2 2 2
M ( ) : 2 5 18 ' 2 2 ' 8 5 18
C x y x y
2 2
' 4 ' 13 18.
x y
Vậy
2 2
( ') : 4 13 18
C x y
.
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong hệ tọa độ
Oxy
, phép đối xứng tâm là gốc
tọa độ
O
biến điểm
2;1
P
thành điểm
'P
có tọa độ là.
A.
' 2; 1
P
. B.
' 2;1
P
. C.
' 2; 1
P
. D.
' 1;2
P
.
Lời giai
Chọn C
Phép đối xứng tâm
O
biến điểm
2;1
P
thành điểm
'P
O
là trung điểm
'PP
' 2; 1
P
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong măt phăng toa đô
Oxy
cho đương thăng
: 3 0.
d x y
Xac đinh phương trinh đương thăng
d
la anh cua
d
qua phep đôi xưng tâm
1;0
I
.
A.
: 1 0
d x y
. B.
: 1 0
d x y
. C.
: 1 0
d x y
. D.
: 1 0
d x y
.
Lời giai
Chọn C
Vi
I d
/ /d d
nên phương trinh
: 0.
d x y m
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Lây
3;0
A d
. Goi
A
la anh cua
A
qua phep đôi xưng tâm
I
. Ta co:
2 1
1;0
2 0
A I A A
A I A A
x x x x
A
y y y y
.
Vi
A d
nên
1 0 0 1 : 1 0.
m m d x y
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 2 3 0
x y
: 2 4 0
x y
. Qua phép đối xứng tâm
1; 3
I
,
điểm
M
trên đường thẳng
biến thành điểm
N
thuộc đường thẳng
. Tính độ dài
MN
.
A.
13
MN
. B.
4 5
MN
. C.
2 13
MN
. D.
12
MN
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;M a b
. Ta có:
2 3 0
a b
3 2a b
3 2 ;M b b
.
Vì điểm
1; 3
I
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
nên
2
2
M N I
M N I
x x x
y y y
2 1; 6
N b b
.
Cho
N
ta có:
2 2 1 6 4 0
b b
0
b
3;0
M
,
1;6
N
. Vậy
2 13
MN
.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;3
M
' 1;1
M
.Phép đối xứng trục
a
Đ
biến
điểm
M
thành
'M
có trục
a
có phương trình:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
a
là trung trực của
'MM
Gọi
2 2
; 'A x y a AM AM
2 2 2 2
1 3 1 1 2 0
x y x y x y
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0
d x y
. Ảnh của
d
qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Lời giải:
Đáp án B
Lấy
; ' ;M x y M x y
đối xứng với
M
qua
Oy
.
A x;y( )
M' M
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Vậy ảnh của
d
qua phép đối xứng trục tung là:
2 0 2 0
x y x y
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 2 0
l y
,
: 2 2 0
d x y
. Gọi
'd
ảnh
của
d
qua phép đối xứng trục
l
. Phương trình của
'd
là:
A.
2 10 0
x y
. B.
2 10 0
x y
. C.
2 10 0
x y
. D.
2 10 0
x y
.
Lời giải:
Đáp án A
Lấy
;M x y
qua phép đối xứng trục
l
1 1
;M x y
.
Với
1 1
1 1
4 4
x x x x
y y y y
1 1
2 2 0 2 10 0
M d x y x y
' 'M d
có phương trình
2 10 0
x y
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0
x y
. Tìm ảnh
'
đối xứng với
qua
đường thẳng
:3 4 0
d x y
.
A.
7 6 0
x y
. B.
7 5 0
x y
. C.
7 6 0
x y
. D.
5 2 6 0
x y
.
Lời giải:
Đáp án A
Xét hệ phương trình:
2 0 1
1;1
3 4 0 1
x y x
d M
x y y
Chọn
2;0N
. Gọi
'N
là ảnh của
N
qua
d
Đ
ta tìm được
4 2
' ;
5 5
N
x
y
O
x
1
x
y=2
M'
M
y
1
y
1
'
d
M
N'
N
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
1 7
' ; 7; 1
5 5
N M n
là vectơ pháp tuyến của
'
.
Vậy phương trình đường thẳng
'
là:
7 6 0
x y
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của đường thẳng
: 2 3 0
d x y
qua phép đối xứng tâm
4;3
I
là:
A.
2 17 0
x y
. B.
2 17 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 15 0
x y
.
Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
8 8
: ; ; y
6 6
d
x x x x
Ð M x y M x
y y y y
Thế vào phương trình
d
ta có:
8 2 6 3 0 2 17 0 2 17 0.
x y x y x y
Câu 34. (DHSP NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 4
C x y
qua phép đối xứng trục
Ox
.
A.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
. C.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
.
B.
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
. D.
2 2
: ( 1) ( 2) 2
C x y
.
Lời giải.
Chọn C
Đường tròn
( )C
có tâm
(1; 2), 2
I R
.
( ) (1;2)
Ox
D I I
.
Gọi
C
là ảnh của
( )C
qua phép đối xứng trục
Ox
, khi đó
C
có tâm
(1;2),R 2
I R
.
Vậy phương trình đường tròn
2 2
: ( 1) ( 2) 4
C x y
.
Câu 35. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 3 9
C x y
. Viết phương trình đường tròn
'C
ảnh của đường tròn
C
qua
phép đối xứng trục
Oy
.
A.
2 2
' : 2 3 9
C x y
. B.
2 2
' : 2 3 9
C x y
.
C.
2 2
' : 2 2 9
C x y
. D.
2 2
' : 2 3 4
C x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm
2; 3
I
; bán kính
3
R
.
Ảnh của tâm
2; 3
I
qua trục
Oy
' 2; 3
I
.
Do đó ảnh của đường tròn qua trục
Oy
2 2
' : 2 3 9
C x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Câu 36. (GIỮA I YÊN A NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 3 5 9 0
x y
, phép đối xứng trục
Ox
biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương
trình là
A.
3 5 9 0
x y
. B.
3 5 9 0
x y
. C.
3 5 9 0
x y
. D.
3 5 9 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
;M x y
là điểm bất kì thuộc
,
' '; ' §
Ox
M x y M
.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
Ox
là:
' '
' '
x x x x
y y y y
.
Do đó
'; 'M x y
, vì
M
nên:
3x ' 5 ' 9 0 3x ' 5 ' 9 0 *
y y
Vì tọa độ điểm
' '; 'M x y
thỏa mãn phương trình
*
, mà khi
M
thay đổi thì
'M
chạy trên
đường thẳng
'
là ảnh của đưởng thẳng
qua phép đối xứng trục
Ox
, do đó phương trình
đường thẳng
'
3 5 9 0
x y
.
Câu 37. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 1 2 4.
C x y
Phép đối xứng trục
Ox
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
có phương trình là
A.
2 2
1 2 4.
x y
B.
2 2
1 2 4.
x y
C.
2 2
1 2 4.
x y
D.
2 2
1 2 4.
x y
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
và bán kính
2.
R
Phép đối xứng trục
Ox
biến đường tròn
C
thành đường tròn
.C
Khi đó đường tròn
C
có tâm
I
và bán kính
,R
với
' 1;2
Ox
I IĐ I
2.
R R
Vậy phương trình đường tròn
C
là:
2 2
1 2 4.
x y
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình:
2 2
4 5 1 0
x y x y
. Tìm
ảnh đường tròn
C
của
C
qua phép đối xứng trục
Oy
.
A.
2 2
4 5 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 5 1 0
x y x y
.
C.
2 2
2 2 8 10 2 0
x y x y
. D.
2 2
4 5 1 0
x y x y
.
Lời giải:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Đáp án B.
Phương pháp quỹ tích: từ biểu thức tọa độ
: ; ;
Oy
Ð M x y M x y C
2 2
4 5 1 0
x x
x y x y
y y
.
Vậy phương trình đường tròn
C
2 2
4 5 1 0
x y x y
.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình:
2 2
4 2 4 0
x y x y
. Tìm
ảnh đường tròn
C
của
C
qua phép đối xứng tâm
1;3
I
.
A.
2 2
10 16 0
x y x
. B.
2 2
10 16 0
x y y
.
C.
2 2
10 16 0
x y y
. D.
2 2
10 9 0
x y x y
.
Lời giải:
Đáp án C.
Cách 1:
:
I
Ð C C
Với mọi
;M x y
qua phép đối xứng tâm
I
ta được
2 2
2
;
2 6 6
I
I
x x x x
x x
M x y C
y y y y y y
. Thế vào
C
ta có:
2 2 2 2
2 6 4 2 2 6 4 0 10 16 0
x y x y x y y
Vậy đường tròn
C
:
2 2
10 16 0
x y y
.
Cách 2: Đường tròn
C
có tâm
2;1
M
, bán kính
3
R
,
0;5
I
Ð M M M
.
Vậy đường tròn
C
:
2 2
10 16 0
x y y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
Toán 11
1H1
MỤC LỤC
P
hần A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay ............................................................................. 1
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ ...................................... 4
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. ............................................................................................ 4
Dạng 2.2. Xác định ảnh
'
của đường thẳn
g
qua phép quay. ...
...................................................................... 6
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình
H
(đường tr
òn, elip, parabol…) .............................................................. 8
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 8
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay ............................................................................. 8
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ .................................... 13
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. .......................................................................................... 13
Dạng 2.2. Xác định ảnh
'
của đường thẳng
qua phép quay. ....................................................................... 15
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình
H
(đường tròn, elip, parabol…) ............................................................ 18
Phần A. CÂU HỎI
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay
Câu 1. Cho 2 đường thẳng bất
d
d
. bao nhiêu phép quay biến đường thẳng
d
thành đường
thẳng
d
?
A. không có phép nào. B. có 1 phép duy nhất. C. chỉ có 2 phép. D. có vô phép số.
Câu 2. Cho hình vuông tâm
O
. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
,
0
2
biến hình vuông
thành chính nó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Gọi
d
hình ảnh của
d
qua tâm
I
góc quay
(biết
I
không nằm trên
d
), đường thẳng
d
song với
d
khi:
A.
3
. B.
6
. C.
2
3
. D.
.
Câu 4. Giả sử
O,
O,
,
Q
M M Q N N
. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A.
,OM OM
. B.
MON M ON
. C.
M
N M N
. D.
M
ON M ON
.
Câu 5. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018) Cho hình chữ nhật
O
tâm đối xứng. Hỏi
có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
,
0
2
biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Không có. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
, góc quay
2 , .
k k
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
PHÉP QUAY
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 7. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
, góc quay
,
0 2
, biến hình chữ nhật thành chính nó?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 8. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Phép quay tâm
O, góc quay
bằng bao nhiêu biến hình vuông
ABCD
thành chính nó.
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 9. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Cho tam giác đều
ABC
. Hãy
xác định góc quay của phép quay tâm
A
biến
B
thành
.C
A.
30
. B.
60
hoặc
60
.
C.
120
. D.
90
.
Câu 10. Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
. Phép quay tâm
O
, góc quay
biến tam giác đều thành chính
nó thì góc quay
là góc nào sau đây:
A.
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 11. Chọn
12
giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu
độ?
A.
360
. B.
360
. C.
180
. D.
720
.
Câu 12. Trong các chcái số sau, dãy các chữ cái skhi ta thực hiện phép quay tâm
A
, góc quay
180
thì ta được một phép đồng nhất (
A
là tâm đối xứng của các chữ cái hoặc số đó).
A.
, ,6,1,X L U
. B.
, , ,9,5
O Z V
. C.
, , ,8,S
X I O
. D.
, , ,4,8
H J K
.
Câu 13. (GIỮA I YÊN A NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, góc
, 90
o
DC DA
. Khi đó ảnh của điểm
B
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
o
điểm
nào?
A.
C
. B.
A
.
C.
, , ,M A C D O
. D.
D
.
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
,
M
trung điểm của
AB
,
N
trung điểm của
OA
. Tìm ảnh của
tam giác
AMN
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
A.
BM N
với
,M N
lần lượt là trung điểm của
,BC OB
.
B.
CM N
với
,M N
lần lượt là trung điểm của
,BC OC
.
C.
DM N
với
,M N
lần lượt là trung điểm của
,DC OD
.
D.
DM N
với
,M N
lần lượt là trung điểm của
,
AD OD
.
Câu 15. Gọi
I
là tâm đối xứng của các hình
, , ,A B C D
. Khi thực hiện phép quay tâm
I
góc quay
180
thì
hình nào luôn được phép đồng nhất?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
A. B. C. D.
Câu 16. Chọn
12
giờ làm mốc, khi đồng hồ chỉ năm giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao nhiêu
độ?
A.
0
270
. B.
0
360
. C.
0
150
. D.
0
135
.
Câu 17. Cho hai đường thẳng
1
2
biết
0
1 2
; 120O
Q
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
0
1 2
, 120
. B.
1
//
2
. C.
0
1 2
, 120
. D.
0
1 2
, 60
.
Câu 18. Cho hai điểm phân biệt
,A B
0
;30A
Q B C
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
30
ABC
. B.
0
90
ABC
. C.
0
45
ABC
. D.
0
75
ABC
.
Câu 19. Cho hai điểm phân biệt
,I M
I; 32
Q M N
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm của đoạn
IN
. B.
N
là trung điểm của đoạn
IM
.
C.
I
là trung điểm của đoạn
MN
. D.
M N
.
Câu 20. Cho
ABC
đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai?
A.
,
3
A
Q B C
. B.
,
3
A
Q C B
. C.
7
,
3
A
Q C B
. D.
7
,
3
A
Q A C
.
Câu 21. Gọi
I
là tâm hình vuông
ABCD
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau
đây sai?
A.
0
,90I
Q IBC ICD
. B.
0
, 90I
Q IBC IAB
.
C.
0
,180I
Q IBC IDA
. D.
0
,360I
Q IBC IDA
.
Câu 22. Gọi
I
tâm ngũ giác đều
ABCDE
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào
sau đây là sai?
A.
0
I,144
Q CD EA
. B.
0
I,72
Q AB BC
. C.
0
I,144
Q AB DE
. D.
0
I,72
Q CD BC
.
Câu 23. Gọi
I
là tâm lục giác đều
ABCDEF
(thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào
sau đây là sai?
A.
0
, 120I
Q IED IBA
. B.
0
, 60I
Q IAB IBC
.
C.
0
,60I
Q AB BC
. D.
0
,180I
Q ICD IFA
.
Câu 24. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2
có các đỉnh vẽ theo chiều dương. Các đường chéo cắt nhau
tại
I
. Trên cạnh
BC
lấy
1
BJ
. Xác định phép biến đổi
AI
thành
BJ
biết
O
là tâm quay.
A.
,45O
BJ Q AI
. B.
, 45O
BJ Q AI
. C.
,135O
BJ Q AI
. D.
, 135O
BJ Q AI
.
Câu 25. Cho đường thẳng
d
điểm
O
cố định không thuộc
d
,
M
là điểm di động trên
d
. Tìm tập hợp
điểm
N
sao cho tam giác
MON
đều.
A.
N
chạy trên
d
là ảnh của
d
qua phép quay
,60
O
Q
.
B.
N
chạy trên
d
là ảnh của
d
qua phép quay
, 60
O
Q
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
C.
N
chạy trên
d
d
lần lượt là ảnh của
d
qua phép quay
,60
O
Q
, 60
O
Q
.
D.
N
là ảnh của
O
qua phép quay
,60
O
Q
.
Câu 26. Cho hai đường tròn cùng bán kính
O
'O
tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay góc
90
biến hình tròn
O
thành
'O
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 27. Cho hình lục giác đều
ABCDE
tâm
O
. Tìm ảnh của tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc
quay
0
120
.
A.
OAB
. B.
BOC
. C.
DOC
. D.
EOD
.
Câu 28. Cho hai tam giác vuông cân
OAB
OA B
chung đỉnh
O
sao cho
O
nằm trên đoạn
AB
nằm ngoài đoạn thẳng
A B
. Gọi
G
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
OAA
OBB
. Xác
định dạng của tam giác
GOG
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 29. Cho 3 điểm
A
,
B
,
C
, điểm
B
nằm giữa
A
C
. Dựng về phía đường thẳng
AC
các tam giác
đều
ABE
BCF
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AF
EC
. Xác định dạng của
BMN
.
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 30. Cho đường thẳng
d
điểm
O
cố định không thuộc
d
.
M
điểm di động trên
d
. Xác định quỹ
tích điểm
N
sao cho
OMN
đều.
A.
N d
với
,60O
d Q d
. B.
N d
với
,180O
d Q d
.
C.
N d
với
,120O
d Q d
. D.
N d
với
, 120O
d Q d
.
Câu 31. Cho hình vuông
ABCD
,
M BC
,
K DC
sao cho
BAM MAK
. Khi đó mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
AD AK KD
. B.
AB AM DK
. C.
AK BM KD
. D.
Câu 32. Cho
ABC
. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông
BCIJ
,
ACMN
. Gọi
,O P
lần lượt tâm
đối xứng của chúng,
D
là trung điểm của
AB
. Xác định dạng của
DOP
.
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
Câu 33. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;6
B
. Tìm tọa
độ điểm
E
sao cho
B
là ảnh của
E
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
A.
6;3
E
. B.
3; 6
E
. C.
6; 3
E
. D.
3; 6
E
.
Câu 34. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;6
B
. Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
B
là ảnh của
E
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
A.
6;3
E
. B.
3; 6
E
C.
6; 3
E
D.
3; 6
E
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;3
A
. Tìm tọa độ điểm
A
ảnh của
A
qua phép quay
0
, 45
O
Q
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
1 3
' ;
2 2
A
. B.
3 1
' ;
4 4
A
. C.
3 1
' ;
2 2
A
. D.
3 3
' ;
2 2
A
.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phép quay
Q
biến điểm
1;5
A
thành điểm
' 5;1
A
A.
0
, 90
'
O
Q A A
. B.
0
,90
'
O
Q A A
. C.
0
,180
'
O
Q A A
. D.
0
, 270
'
O
Q A A
.
Câu 37. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho phép quay tâm
O
biến điểm
1;0
A
thành điểm
0;1
A
. Khi đó nó biến điểm
1; 1
M
thành
điểm:
A.
1; 1
M
. B.
1;1
M
. C.
1;1
M
. D.
1;1
M
.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép quay tâm
O
góc quay
biến điểm
;M x y
thành điểm
1 3 3 1
' ;
2 2 2 2
M x y x y
. Tìm
.
A.
6
. B.
3
. C.
2
.
3
D.
3
4
.
Câu 39. (THPT CHUYÊN LAM N - THANH HÓA - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;4
A
. Gọi
A
ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
0;0
O
, góc quay
90
. Điểm
A
tọa
độ là
A.
3;4
A
. B.
4; 3
A
. C.
3; 4
A
. D.
4;3
A
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;A x y
. Biểu thức tọa độ của điểm
0
,90
'
O
A Q A
là:
A.
'
'
x y
y x
. B.
'
'
x y
y x
. C.
'
'
x y
y x
. D.
'
'
x y
y x
.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;A x y
. Biểu thức tọa độ của điểm
0
, 90
'
O
A Q A
là:
A.
'
'
x y
y x
. B.
'
'
x y
y x
. C.
'
'
x y
y x
. D.
'
'
x y
y x
.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;A x y
. Biểu thức tọa độ của điểm
,
'
O
A Q A
là:
A.
' cos sin
' sin cos
x x y
y x y
. B.
' cos sin
' sin cos
x x y
y x y
.
C.
' sin cos
' sin cos
x x y
y x y
. D.
' cos sin
' cos sin
x x y
y x y
.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
4;1
A
. Biểu thức tọa độ của điểm
0
, 90
'
O
A Q A
là:
A.
1;4
A
. B.
1; 4
A
. C.
4; 1
A
. D.
4; 1
A
.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;A x y
. Biểu thức tọa độ của điểm
0
,60
'
O
A Q A
là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A.
1 3
'
2 2
3 1
'
2 2
x x y
y x y
. B.
1 3
'
2 2
3 1
'
2 2
x x y
y x y
. C.
1 3
'
2 2
3 1
'
2 2
x x y
y x y
. D.
1 3
'
2 2
3 1
'
2 2
x x y
y x y
.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
tâm
1;2
I
, biết điểm
4;5
A
. Khi đó với
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
,
;
D D
D x y
thì
. .
B C D
x x x
bằng:
A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
biến điểm
3;5
M
thành
điểm nào?
A.
3;4
B.
5; 3
. C.
5; 3
. D.
3; 5
.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1 .
M
Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm
M
qua
phép quay tâm
0;0
O
, góc quay
0
45
?
A.
2
' 0;M . B.
0
'
2;
M . C.
1
'
0;
M
. D.
1
'
1;
M
.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
2;3 , 1;5
A A
5; 3 , 7; 2
B B
. Phép quay
tâm
;I x y
biến
A
thành
A
B
thành
B
, ta có
x y
bằng:
A.
1
. B.
2
C.
1
D.
3
Câu 49. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho phép quay
tâm
O
biến điểm
1;0
A
thành điểm
' 0;1 .
A
Khi đó nó biến điểm
1; 1
M
thành điểm nào sau
đây?
A.
' 1;0 .
M
B.
' 1;1 .
M
C.
' 1; 1 .
M
D.
' 1;1 .
M
Câu 50. (THPT NGUYỄN HUỆ - NINH BÌNH - 2018) Cho
1;2
A
,
3; 1
B
,
9; 4
A
,
5; 1
B
.
Trong mặt phẳng
Oxy
, phép quay tâm
;I a b
biến
A
thành
A
,
B
thành
B
. Khi đó giá trị
a b
là:
A.
. B.
4
. C.
. D.
2
.
Dạng 2.2. Xác định ảnh
'
của đường thẳng
qua phép quay.
Câu 51. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
, ảnh
'd
của
d
qua phép quay tâm O, góc quay
0
90
là:
A.
': 2 1 0
d x y
B.
': 2 1 0
d x y
C.
': 2 1 0
d x y
D.
': 2 1 0
d x y
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
:
1 0
x y
, điểm
1; 2
I
, phép quay
0
,90
'
O
Q d d
. Xác định phương trình đường thẳng
d
.
A.
2 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
3 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 53. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
đường thẳng
: 5 3 15 0
d x y
. Viết phương trình của đường thẳng
'd
ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay
O,90
.
o
Q
A.
3 5 15 0
x y
B.
5 3 15 0
x y
C.
3 5 15 0
x y
D.
5 3 15 0
x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
5 3 15 0
x y
. Tìm ảnh
d
của
d
qua phép quay
0
,90
O
Q với
O
là gốc tọa độ.?
A.
5 3 6 0
x y
. B.
3 5 15 0
x y
. C.
5 7 0
x y
. D.
3 5 7 0
x y
.
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;1
I
đường thẳng
: 2 3 4 0
d x y
. Tìm ảnh của
d
qua
0
,45
I
Q
A.
5 2 3 2 0
x y
. B.
5 3 10 2 0
x y
.
C.
5 3 2 0
x y
. D.
5 3 11 2 0
x y
.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình các cạnh
,AB BC
của
ABC
biết
1;2
A
,
3;4
B
2 3
cos ,cos
5 10
A B .
A.
: 1 0, : 5 0
AC x y BC x y
. B.
:3 2 0, : 2 3 0
AC x y BC x y
.
C.
:3 1 0, : 2 5 0
AC x y BC x y
. D.
:3 4 0, : 2 2 0
AC x y BC x y
.
Câu 57. Tìm ảnh của đường thẳng
:5 3 15 0
d x y
qua phép quay
0
;90
O
Q
.
A.
': 15 0
d x y
B.
': 3 5 5 0
d x y
C.
': 3 5 0
d x y
D.
': 3 5 15 0
d x y
Câu 58. (THPT HOA A - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
0xy
, phép quay tâm
4; 3
I
góc quay
180
biến đường thẳng
: 5 0
d x y
thành đường thẳng
d
có phương trình
A.
3 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
5 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 59. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:
d y x
. Tìm ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
.
A.
: 2d y x
. B.
:
d y x
. C.
: 2d y x
. D.
:
d y x
.
Câu 60. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong măt phăng
Oxy
, cho đương
thăng
: 2 0
x y
. Hay viêt phương trinh đương thăng
d
la anh cua đương thăng
qua phep
quay tâm
O
, goc quay
90
.
A.
: 2 0
d x y
. B.
: 2 0
d x y
. C.
: 2 0
d x y
. D.
: 4 0
d x y
.
Câu 61. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - NAM - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường
thẳng
:d
023
yx
. Viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
: 3 2 0
d x y
. B.
: 3 2 0
d x y
. C.
:3 6 0
d x y
. D.
: 3 2 0
d x y
.
Câu 62. Cho
2;1
I
và đường thẳng
: 2 3 4 0
d x y
. Tìm ảnh của
d
qua
0
;45
I
Q
.
A.
': 5 3 2 0
d x y
B.
': 5 3 0
d x y
C.
': 5 10 2 0
d x y
D.
': 5 3 10 2 0
d x y
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
a
b
phương trình lần lượt
4 3 5 0
x y
7 4 0.
x y
Nếu phép quay biến đường thẳng y thành đường thẳng kia
thì số đo của góc quay
0 180
là:
A.
120
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình
H
(đường tròn, elip, parabol…)
Câu 64. (THPT Ninh Giang Hải Dương Lần 2 Năm 2018) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0
C x y x y
. Viết phương trình đường tròn
C
biết
C
ảnh của
C
qua
phép quay với tâm quay là gốc tọa độ
O
và góc quay bằng
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 65. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Phép quay
tâm
(0;0)
O
góc quay
0
90
biến đường tròn (C):
2 2
4 1 0
x y x
thành đường tròn phương
trình:
A.
2 2
( 2) 3
x y
B.
2 2
( 2) 3
x y
C.
2 2
( 2) 9
x y
D.
2 2
( 2) 3
x y
Câu 66. Tìm ảnh của đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
qua phép quay
0
;90
I
Q
với
3;4
I
.
A.
2 2
' : 2 2 9
C x y
B.
2 2
' : 3 2 9
C x y
C.
2 2
' : 5 7 9
C x y
D.
2 2
' : 3 2 9
C x y
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 6 5 0
C x y x
. Tìm ảnh đường tròn
C
của
C
qua
0
,90
O
Q .
A.
2
2
3 4
x y
. B.
2 2
: 6 6 0
C x y y
.
C.
2
2
3 4
x y
. D.
2 2
: 6 5 0
C x y x
.
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép quay tâm
O
góc quay
0
45
0
,45
O
Q . Tìm ảnh của đường
tròn
2
2
: 1 4
C x y
.
A.
2 2
2 2
4
2 2
x y
. B.
2 2
2 2
4
2 2
x y
.
C.
2 2
2 2
4
2 2
x y
. D.
2 2
2 2 2 0
x y x y
.
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường tròn
C
ảnh của
2 2
: 2 4 4 0
x y x yC
qua phép quay
,
2
O
Q
.
A.
2 2
2 1 9
x y
. B.
2 2
2 1 9.
x y
C.
2
2
2 3 1 9.
x y
D.
2 2
1 2 9.
x y
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay
Câu 1. Đáp án D.
Câu 2. Đáp án D.
Thật vậy, các phép quay biến hình vuông thành chính nó:
0 0 0 0
,0 ,90 ,180 ,270
, , , .
O O O O
Q Q Q Q
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 3. Đáp án D.
Khi
, phép quay trở thành phép đối xứng tâm I
/ /d d
.
Câu 4. Đáp án A.
O,
,
OM OM
Q M M
OM OM
với
là góc lượng giác.
Trong khi đó đáp án A:
,OM OM
(không là góc lượng giác)
Câu 5. Ta có
, 0
O
Q
,
,
O
Q
biến hình chữ nhật có
O
là tâm đối xứng thành chính nó.
Vậy có hai phép quay tâm
O
góc
,
0 2
biến hình chữ nhật trên thành chính nó.
Câu 6. Đáp án B.
O,
Q M M
khi
M O
tâm quay.
Câu 7. Đáp án C.
Khi góc quay
0
hoặc
2
thì phép quay biến hình chữ nhật thành chính nó.
Câu 8.
Lời giai
Chọn A
Trước hết ta có nhận xét: Một phép biến hình, biến hình vuông thành
chính nó nếu ảnh của một đỉnh bất kì trong 4 đỉnh của hình vuông
là một trong bốn đỉnh hình vuông đó.
Gọi
'A
là ảnh của
A
qua phép quay tâm
O
, góc quay
. Theo giả thiết
thì vị trí của
'A
phải trùng 1 trong các vị trí của 3 điểm còn lại.
Thử các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án
A
là thỏa mãn yêu cầu bài toán,
khi đó
A B
. Suy ra, chọn
A
Câu 9. Chọn B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Ta có
60
BAC
nên để phép quay tâm
A
với góc quay
biến
B
thành
C
thì
60
hoặc
60
Chọn B
Câu 10. Đáp án B.
,
2
,
3
O
OA OB
Q A B
OA OB
Câu 11. Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiều âm được
một góc là
360
.
Câu 12. Đáp án C.
Ta có:
,180
;
A
Q X X
,180
;
A
Q I I
,180
;
A
Q O O
,180
8 8;
A
Q
,180
.
A
Q S S
Câu 13. Chọn A
, 90
o
DC DA
nên thứ tự các điểm
, , ,A B C D
cùng chiều kim đồng hồ.
Do đó
; 90
o
O
Q B C
.
Câu 14. Đáp án D.
Ta có:
O,90
Q A D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
O,90
Q M M
là trung điểm
AD
.
O,90
Q N N
là trung điểm
OD
.
Câu 15. Đáp án C.
Từ hình C ta có qua phép
,180
I
Q
ta luôn được một hình là chính nó.
Câu 16. Đáp án C.
Khi kim giờ chỉ đến năm giờ đúng thì kim giờ quay được đúng
0
150
tức theo chiều âm.
Câu 17. Đáp án D.
Câu 19. Đáp án D.
Câu 20. Đáp án C.
Câu 21. Đáp án D.
Câu 22. Đáp án C.
Câu 23. Đáp án B.
Câu 24. Đáp án A.
Ta có:
2
1
2 2
AB
AI AI BJ
lại có
, 45
AI BJ
,45O
BJ Q AI
tâm
O
giao điểm của trung trực
AB
cung chứa góc
45
đi qua
,A B
,45O
BJ Q AI
.
Câu 25.
Đáp án C
OMN
đều
OM ON
0
60
NOM
vậy khi chạy trên
d
thì
N
chạy trên
'd
ảnh của
d
qua
0
,60
O
Q
N
chạy trên
"d
ảnh
của
d
qua
0
, 60
O
Q
.
Câu 26. Đáp án B.
1
d'
d''
- 60
0
60
0
M
O
N
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Gọi
I
là tâm của phép quay,
1 2
,I I
là tâm các đường tròn
O
O
.
0
1 2
1 2
0
,90
1 2
, 90
I
II II
Q I I
II II
. Vậy chỉ có 1 phép quay thỏa mãn.
Câu 27. Đáp án D.
0
,120O
Q A E
,
0
,120O
Q F D
,
0 0
,120 ,120O O
Q O O Q AOF EOD
.
Câu 28. Đáp án C.
0
0 0
0
,90
,90 ,90
,90
O
O O
O
Q A B
Q OAA OBB Q G G
Q A B
. Do đó
OG OG
0
90
GOG
Câu 29. Đáp án D.
Phép quay tâm
B
góc quay
0
60
biến các điểm
,E C
lần lượt thành
,A F
biến đoạn
EC
thành
AF
nên biến trung điểm
N
của
EC
thành trung điểm
M
của
AF BN BM
0
, 60
BN BM BMN
đều.
Câu 30. Đáp án A.
O
O'( )
I
2
I
1
I
G
G'
A
B
A'
B'
O
N
M
F
E
C
B
A
d
60
o
O
N
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
OMN
đều và
O
cố định
0
,60O
N Q M
.
Câu 31.
AM BM AB
. Đáp án C.
Ta có:
0 0 0
,90 ,90 ,90
: ; : :
A A A
Q B D Q M M Q BM DM BM DM
.
Vậy,
BM KD DM KD
.
Cần chứng minh:
, ,M D K
thẳng hàng và
AKM
cân tại
K
DM KD KM
.
Thật vậy:
0
,90A
Q BM DM BM DM
. Mà
0
// 90
BM AD AD DM ADM
, ,M D K
thẳng hàng.
Ta có:
0
1 1
,90
:
A
Q ABM ADM M M
.
Có:
0 0
1 3
90 90
M AK A M AK A
(do
1 3
A A
)
1
M AK M AKM
cân tại
K
KM KD DM KA KD BM AK
Câu 32. Đáp án C.
Ta có:
0 0
,90 ,90
: ; :
C O
Q M A B I Q MB AI MB AI
.
1
// ,
2
1
// ,
2
DP BM DP BM
DO DP
DO AI DO AI
DO DP
DOP
là tam giác vuông cân.
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng
phương pháp tọa độ
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
Câu 33. Chọn C
; 90
: ; ;
O
Q E x y B x y
Ta có
6
3
x y x
y x y
Câu 34. Chọn C
; 90
: ; ;
O
Q E x y B x y
Ta có
6
.
3
x y x
y x y
Câu 35. Đáp án D.
1
1
2
1
3
M'
K
M
D
C
B
A
P
O
D
J
I
N
M
A
C
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Áp dụng biểu thức tọa độ
3 3
;
2 2
A
Câu 36. Đáp án A.
Ta có:
0
, 90
26
. 0
O
OA OA
Q A A
OAOA
(Do
A
nằm ở góc phần tư thứ hai,
A
nằm ở góc phần tư thứ nhất)
Câu 37. Chọn B
Ta có:
1;0
OA
,
0;1
OA
. Do
OA OA
nên góc quay
90
.
Ta thấy
A A
A A
x y
y x
nên góc suy ra góc quay
90
.
Gọi ảnh của
;M x y
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
;M x y
.
Ta có:
1
1
x y
y x
. Vậy:
1;1
M
.
Câu 38. Đáp án B.
Theo biểu thức tọa độ:
.cos .sin
.sin .cos
x x y
y x y
. Do giá trị tọa độ
3
M
Câu 39. Ta có
.cos90 .sin 90 4
.sin 90 .cos90 3
A A A A
A A A A
x x y y
y x y x
4;3
A
.
Câu 40. Đáp án B.
Câu 41. Đáp án A.
Câu 42. Đáp án A.
Câu 43. Đáp án B.
Câu 44. Đáp án A.
Vận dụng biểu thức tọa độ của phép quay tâm
O
và góc quay
ta được đáp án
A
.
Câu 45. Đáp án C.
Ta có:
0
,90
2;5
I
Q A B B
.
I
trung điểm
AC
2; 1
C
;
I
trung điểm
BD
4; 1
D
. . 16
B C D
x x x
.
Câu 46. Đáp án B
0
,90
'
: ; ' '; '
'
O
x y
Q M x y M x y
y x
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ
' 5
':
' 3
x
M
y
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục
' 5;3
Oxy M
.
Cách 3: Ta có
0
2 2
;90
'
' 5
34 ' '
'
' 3
' 0
3 ' 5 ' 0
O
OM OM
x
x y
Q M M
y
OM OM
x y
Câu 47. Đáp án A
0
,90
' cos ysin
: ; ' '; '
' sin ycos
O
x x
Q M x y M x y
y x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ
' 0
: ' 0; 2
' 2
x
M
y
Góc giữa 2 vecto:
2 2 2 2
' '
cos
. ' '
xx yy
x y x y
Cách 2:
0
0
;45
'
; ' '; '
, ' 45
O
OM OM
Q M x y M x y
OM OM

2 2 2 2
2 2
0
2 2
1 1 ' '
' ' 2
' '
cos45
' ' 2
2 ' '
x y
x y
x y
x y
x y
Giải hệ trên
2
' 0;M
Câu 48. Đáp án D
,
' ' 1
O
Q A A IA IA
,
' ' 2
O
Q B B IB IB
Từ
1 2
và
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 1 5
5 3 7 2
x y x y
x y x y
25
6 4 13
2
3
4 12 19 31
2
x
x y
x y
x y
y
Câu 49. Chọn D
Ta có phép quay tâm
O
biến điểm
1;0
A
thành điểm
' 0;1
A
suy ra góc quay
90 .
Do
1; 1
M
điểm nằm góc phần tư thứ
IV
nên phép quay tâm
,O
góc quay
90
biến
điểm
M
thành điểm
' ;M x y
nằm ở góc phần tư thứ
I
hay
0, 0.
x y
Mặt khác,
2
2 2 2
0
. ' 0
1
' 1 1 .
1
0, 0
0, 0
x y
OM OM
x
OM OM x y
y
x y
x y
Câu 50.
A
B
lần lượt là ảnh của
A
B
qua phép quay tâm
;I a b
nên ta có
IA IA
IB IB
2 2 2
2
2 2 2
2
1 2 9 4
3 1 5 1
a b a b
a b a b
20 12 92 0
4 0
a b
a
4
1
a
b
Vậy
3
a b
.
Dạng 2.2. Xác định ảnh
'
của đường thẳng
qua phép quay.
Câu 51.
Lời giai
Chọn B
Gọi
( , ) , '( ', ') ' M x y d M x y d
sao cho
0
( , 90 )
'
( ) '
'
O
x y
Q M M
y x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
( , ) ' 2 ' 1 0 ' : 2 1 0
M x y d x y d x y
Do đó chọn
.B
Câu 52. Đáp án D.
Ta có:
I d I d
Đường thẳng
d
dạng:
0
x y c
.
d
đi qua
I
nên
1 2 0
c
3 : 3 0
c d x y
Câu 53. Chọn A
Ta có:
;90
: '
O
Q d d
khi đó
'd d
Vậy pt đường thẳng
' : 3 5 0d x y m
Gọi
0; 5
M d
Khi đó:
;90
: 0; 5 ' 5;0 '
O
Q M d M d
Thay
' 5; 0
M
vào
'd
ta được:
15m
Vậy pt
' : 3 5 15 0d x y
Câu 54. Đáp án B
Cách 1: Chọn
0;5A
d
,
0
'
3;B
d
0
,90
' 5;0 '
O
Q A A d
0
,90
' 0; 3 '
O
Q B B d
Đường thẳng
d
là đường thẳng
:3 5 15 0
A B x y
Cách 2: Vì góc quay là
0
90
' 'd d d
có dạng
3 5 0
x y c
Chọn
0;5A
d
qua phép quay
0
,90
O
Q ta được
'
5
5;0
1
dA c
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm
;M x y
d
ta có
0
,90
' '; ' '
O
Q M M x y d
Từ biểu thức tọa độ
' '
' '
x y x y
y x y x
.Thế
,x y
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
d
:
': 3 5 15 0
d x y
Câu 55. Đáp án D.
Chọn 2 điểm
2;0 , 1; 2
M N d
. Gọi
1 1
;M x y
2 2
;N x y
là ảnh của
,M N
qua
0
,45
I
Q
. Áp dụng biểu thức tọa độ:
d
d'
A'
O
A
B'
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
0 0 0
0 0 0
cos sin
3 2 5 2
2 ;1 , 2 2;1 2 2
2 2
sin cos
x x x x y y
M N
y y x x y y
5 2 2
;
2 2
M N

Gọi
0
,45I
d Q d d
đi qua
,M N
và có vtcp
5;1
u
: 5 3 11 2 0.
d x y
Câu 56. Đáp án C.
Sử dụng tính chất của phép quay tâm
; : 0
I a b d Ax By C
thành
: tan tan 0
d A B x a A B y b
. Khi đó ta được phương trình:
:3 1 0, : 2 5 0
AC x y BC x y
Câu 57.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
'
d d
nên phương trình có dạng
3 5 0x y c
Lấy
3;0
M d
, ta có
0
0;90
' 0; 3
Q M M
,
' ' 15M d C
, hay
': 3 5 15 0
d x y
.
+ Hoặc áp dụng công thức nhanh:
.sin 0
Bx Ay C
ta có:
'd
có PT là
3 5 15 0x y
.
Câu 58.
Ta có phép quay
o
;180
I
Q là phép đối xứng tâm
I
( ký hiệu là
I
Đ
)
I d
nên nếu
I
Đ d d
thì
/ /d d
, suy ra phương trình
: 0 5
d x y m m
.
Xét
0;5
8; 11
4; 3
I
M d
Đ M M M
I
Cho
8; 11
M d
3
m
. Vậy
: 3 0
d x y
.
Câu 59. Phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến điểm
;M x y
thành điểm
;M x y
với
x y
y x
.
0
TQ
y x x y x y y x
.
Câu 60. Đương thăng
d
la anh cua đương thăng
qua phep quay tâm
O
, goc quay
90
nên
d
vuông
goc vơi
.
Phương trinh
d
co dang
0
x y c
1
Chon
0;2M
,
M
la anh cua
M
qua phep quay nên
2;0
M d
Thay vao
1
:
2
c
.
Vây phương trinh
: 2 0
d x y
.
M
M
d
d
180
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu 61. Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
đường thẳng
d
biến thành đường thẳng
d
vuông góc với
d
.
Phương trình đường thẳng
d
có dạng:
3 0
x y m
.
Lấy
0;2
A d
. Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
, điểm
0;2
A
biến thành điểm
2;0
B d
. Khi đó
2
m
.
Vậy phương trình đường
d
3 2 0
x y
.
Câu 62.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
+ Lấy hai điểm
2;0 ; 1; 2
M N
thuộc
d
.
Gọi
1 1 2 2
' ; , ' ;M x y N x y
là ảnh của
,M N
qua
0
;45
I
Q
Ta có
0 0
1
1
0 0
1
1
3 2
2
2 2 2 cos45 0 1 sin 45
2
1 2 2 sin 45 0 1 cos45
5 2
1
2
x
x
y
y
3 2 5 2
' 2 ;1
2 2
M
.
Tương tự:
0 0
2
2
0 0
2
2
2 1 2 cos45 2 1 sin 45
2 2
1 1 2 sin 45 2 1 cos45
1 2 2
x
x
y
y
' 2 2;1 2 2
N
.
+ Ta có
5 2 2 2
' ' ; 5;1
2 2 2
M N
.
Gọi
0
;45
'
I
d Q d
thì
'd
có VTCP
' ' 5;1 1;5
u M N VTPT n
Phương trình:
': 2 2 5 1 2 2 0 5 3 10 2 0
d x y x y
.
Câu 63. Chọn B
Đường thẳng
: 4 3 5 0
a x y
có vectơ pháp tuyến
4; 3
a
n
.
Đường thẳng
: 7 4 0
b x y
có vectơ pháp tuyến
1; 7
b
n
.
Góc
là góc tạo bởi
a
b
ta có
2 2 2 2
4.1 3.7
2
cos cos , 45
2
4 3 1 7
a b
n n
.
Vậy
45
.
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình
H
(đường tròn, elip, parabol…)
Câu 64. Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
2; 5
I
, bán kính
4 25 4 5
R
.
Ta có
,270O
C Q C
, 90O
C Q C
,90O
C Q C
.
Do đó
,90O
I Q I
. Vì đây là phép quay
90
nên
5
2
I I
I I
x y
y x
, suy ra
5;2
I
.
Bán kính đường tròn
C
5
R R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Vậy
2 2
: 5 2 25
C x y
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 65. Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
2;0
I
và bán kính
3
R
0 0
,90 ,90
0
2
I I
O O
I I
x y
Q C C Q I I
y x
Vậy phương trình đường tròn
2
2
: 2 3
C x y
Câu 66.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
C
có tâm
1; 2 , 3
J R
, gọi
0
;90
' '; '
I
J x y Q I
ta có
' 3 1 3 cos 4 2 sin 3
2 2
' 4 1 3 sin 4 2 cos 2
2 2
x
y
' 3;2
J
' 3R R
nên phương trình
2 2
' : 3 2 9
C x y
.
Câu 67. Đáp án C.
Đường tròn
C
có tâm
3;0
I
và bán kính
0
,90
0;
2.
3
O
Q I I IR
.
Phương trình đường tròn
2
2
: 3 4.
C x y
Câu 68. Đáp án A.
Đường tròn
C
có tâm
1;0
I
và bán kính
2R
.
0
0
,45
0
2
1.cos 45
2
;
2
1.sin 45
2
O
x
Q I I x y
y
.
Phương trình đường tròn:
2 2
2 2
4
2 2
x y
Câu 69. Đáp án A
Cách 1: Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
, bán kính
3
R
.
,
2
' ' 2; 1
O
Q I I I
Đường tròn
'C
có tâm
' 2; 1
I
, bán kính
' 3
R R
có phương trình:
2 2
2 1 9
x y
Cách 2: Phương pháp quỹ tích
Ta có
,
2
: ; ' '; '
O
Q M x y M x y
với
' 'M C M C
Từ biểu thức tọa độ
' '
' '
x y x y
y x y x
Thế vào
2 2
: ' ' 2 ' 4 ' 4 0
y x y xC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
2 2
2 2
' ' 4 ' 2 ' 4
' 2 ' 1 9
0
x y y
x y
x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H1-6
Phần A. Câu hỏi
Câu 1. Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép quay góc quay
9
0
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay
9
0
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 4. Trong mặt phẳng xét hình
H
hình gồm hai đường tròn tâm O tâm
O'
bán kính tương
ứng là
R
R
'
(với
R
R '
). Khi đó:
A. Đường nối tâm
O
O'
sẽ chia hình
H
thành hai phần bằng nhau.
B. Đường vuông góc với đường nối tâm
O
O'
đi qua trung điểm của
O
O'
sẽ chia hình
H
thành hai phần bằng nhau.
C. Đường nối hai điểm bất
A
, B
(không trùng với
OO'
) với A thuộc
O
, B thuộc
O
'
sẽ chia
hình
H
thành hai phần bằng nhau.
D. Mỗi đường thẳng bất kì đi qua
O
hoặc
O
'
chia hình
H
thành hai phần bằng nhau.
Câu 5. Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm là trung điểm của đoạn OM với O là điểm cho trước.
Câu 6. Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
PHÉP BIẾN HÌNH - PHÉP DỜI HÌNH
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 7. Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
O
trung điểm
MM
, với
O
điểm cố định
cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
O
cho trước.
D. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
M
trung điểm của đoạn
OM
, với
O
một điểm cho
trước.
Câu 8. Xét hai phép biến hình sau, đâu là phép dời hình?
(I) Phép biến hình
1 1 1 1 1 1 1
: ; ;F M x y M y x
(II) Phép biến hình
2 2 2 2 2 2 2
: ; 2 ;2F M x y M x y
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai hình bằng nhau thì luôn phải trùng khít lên nhau.
B. Hai hình bằng nhau khi có phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Gọi A, B tương ứng là tập hợp điểm của hình
H
H'
.
D. Hai hình trùng khít lên nhau thì luôn phải bằng nhau.
Câu 10. Cho hình vuông tâm
O
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , ,AB BC CD DA
.
Phép dời hình nào sau đây biến tam giác
AMO
thành tam giác
CPO
?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
AM

.
B. Phép đối xứng trục
MP
.
C. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
Câu 11. Cho hai hình bình hành. y chỉ ra một đường thẳng chia hai hình bình hành đó thành hai phần
bằng nhau.
A. Đường thẳng đi qua hai tâm của hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và một đỉnh của hình bình hành còn lại.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành đó.
Câu 12. Cho hai phép biến hình:
1
F :M x; y M' x 1; y 3
,
2
F :M x; y M' y;x
. Phép biến hình
nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình.
A. Chỉ phép biến hình
1
F
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
B. Chỉ phép biến hình
2
F
.
C. Cả hai phép biến hình
1
F
1
F
.
D. Cả hai phép biến hình
1
F
1
F
đều không là phép dời hình.
Câu 13. Cho một ngũ giác đều một phép dời hình
. Biết rằng
f A C, f E B
f D A
. Ảnh
của điểm C là:
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
E
.
Câu 14. Cho hình chữ nhật một phép dời hình
F
trong mặt phẳng. Biết rằng qua phép dời hình
F
tam
giác
ABC
biến thành tam giác
BAD
, tam giác
ADC
biến thành tam giác nào sau đây?
A.
CBA
. B.
BCD
. C.
DAB
. D.
BMD
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, xét biến hình
1
F : M x; y M ' x;my
2
. Với giá trị nào của m thì
F
là phép dời hình?
A.
m 2
. B.
m 2
. C.
m 1
. D. không tồn tại m.
Câu 16. Cho hai điểm phân biệt
A, B
F
phép dời hình, biết
F A A;F B B
. Giả sử N thuôc
đường thẳng
AB
,
N A, N B
F N M
. Chọn khẳng định đúng?
A.
M A
. B.
M B
.
C.
M N
. D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 17. Cho
ABC
điểm M thỏa mãn
BM 2CM
 
.
F
phép dời hình. Gọi
1 1 1 1
F A A ;F B B ;F C C ;F M M
, biết
AB 4, BC 5, CA 6
. Độ dài đoạn
1 1
A M
bằng:
A.
116
. B.
106
. C.
57
. D.
74
.
Câu 18. Cho hai điểm A, B và phép dời hình
F
thỏa mãn
F A A; F B B
. Gọi C điểm không thuộc
đường thẳng AB. Biết
F C
C
nằm cùng phía với
AB
. Với mọi M bất chọn khẳng định
đúng.
A.
F M
M
đối xứng nhau qua
AB
. B.
F M
M
đối xứng nhau qua
BC
.
C.
F M M
với mọi
M
. D.
F M A
.
Câu 19. Cho hình chnhật
ABCD
. Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang
AEJK
FOIC
bằng nhau.
B. Hai hình thang
BEJO
FOIC
bằng nhau.
C. Hai hình thang
AEJK
DHOK
bằng nhau.
D. Hai hình thang
BJEF
ODKH
bằng nhau.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu 20. Cho phép dời hình:
F: M x; y M ' x 3; y 1 .
Xác định ảnh của đường tròn
2 2
C : x 1 y 2 2
qua phép dời hình
F
.
A.
2 2
x 4 y 3 2
. B.
2 2
x 2 y 1 2
.
C.
2 2
x 4 y 3 2
. D.
2 2
x 2 y 1 2
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các phép dời hình:
1
F :M x; y M' x 2;y 4
2
: ; ' ;
F M x y M x y
. Tìm tọa độ ảnh của điểm
A 4; 1
qua
1
F
rồi đến
2
F
, nghĩa
2 1
F F A
.
A.
4;1
. B.
0;5
. C.
6;5
. D.
6;5
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là sai: Phép biến hình thực hiện:
A. qua hai phép đối xứng trục có các trục cắt nhau là một phép quay.
B. qua hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
C. qua hai phép đối xứng tâm ta được phép tịnh tiến hoặc đối xứng tâm.
D. qua hai phép quay ta luôn được một phép đồng nhất.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
3;2 , 4;5 , 1;3
A B C
. Gọi
1 1 1
A B C
ảnh của
ABC
qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc
0
90
phép tịnh tiến theo véc tơ
0;1
v
. Khi đó tọa độ các đỉnh của
1 1 1
A B C
là:
A.
1 1 1
1;2 , 1;4 , 3;5
A B C
. B.
1 1 1
2; 3 , 5; 4 , 3; 1
A B C
.
C.
1 1 1
5; 4 , 2; 3 , 3; 1
A B C
. D.
1 1 1
2;4 , 5; 3 , 3;2
A B C
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 3 0.
d x y
Viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
2;1
v
và phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
A.
6 2 7 0
x y
. B.
3 8 0
x y
. C.
3 6 0
x y
. D.
6 2 15 0
x y
.
Câu 25. Nếu thực hiện liên tiếp hai phép quay cùng tâm
1
O,
Q
và phép
2
O,
Q
thì kết quả là:
A. một phép đồng nhất. B. phép tịnh tiến.
C. phép quay tâm O góc quay
1 2
. D. phép quay tâm O góc quay là
1 2
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 7 3 4
C x y
. Ảnh của đường tròn
qua việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
1;5
v
phép quay tâm
O
, góc quay
45
A.
2 2
8 8 4
x y
. B.
2
2
8 2 4
x y
.
C.
2
2
8 2 8 4
x y
. D.
2
2
8 2 4
x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Huệ - Nội -HK1 2018 - 2019) Tìm ảnh của điểm
2; 4
N
qua phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
90
phép tịnh tiến theo
vectơ
1;2
u
.
A.
' 5;0
N
. B.
' 2; 4
N
. C.
' 4; 2
N
. D.
' 2; 4
N
.
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
5; 2
M
1;3
v
. Tìm ảnh của điểm
M
qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
90
và phép tịnh tiến theo
.
A.
2;5
M
. B.
1;2
M
. C.
1; 2
M
. D.
1;6
M
.
Câu 29. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - NỘI 1718) Trong mặt phẳng , cho đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép dời hình
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm phép tịnh tiến theo vectơ
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - NỘI 1718) Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 4 10.
C x y
Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn
C
qua phép
biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto
3;2
v
phép đối
xứng trục
Oy
A.
2 2
1 2 10
x y
. B.
2 2
1 6 10
x y
.
C.
2 2
1 6 10
x y
. D.
2 2
5 2 10
x y
.
Câu 31. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
. Nếu thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
2;3
v
phép đối
xứng trục
: 3 0
x y
thì đường tròn
( )C
biến thành đường tròn nào sau đây.
A.
2
2
4 4
x y
B.
2
2
4 4
x y
C.
2 2
4
x y
D.
2 2
3 1 4
x y
Phần B.Lời giải tham khảo
Câu 1. Chọn D.
Theo tính chất của phép quay.
Câu 2. Chon D.
Theo tính chất của phép dời hình của SGK.
Câu 3. Chọn A.
Oxy
:5 1 0
d x y
d
2; 1
I
3; 4
v
5 34 0
x y
5 34 0
x y
5 34 0
x y
5 34 0
x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Tính chất phép quay.
Câu 4. Đáp án A
Câu 5. Đáp án A.
Phép đồng nhất bảo toàn khoảng cách hai điểm bất kì
Câu 6. Đáp án D.
F
biến tam giác thành tam giác bằng nó tức bảo toàn khoảng cách hay độ dài các cạnh.
Câu 7. Đáp án A
Với mọi điểm
,A B
tương ứng có ảnh
,A B
qua phép biến hình với quy tắc
O
trung điểm tương
ứng
AB A B
Đây là phép dời hình.
Câu 8. Đáp án A
Chọn hai điểm
; , ;
M M N N
M x y N x y
bất kỳ.
Xét phép biến hình
I
có:
2 2
1 1
; ; ;
M M N N M N M N
F M M y x F N N y x MN M N x x y y
Xét tương tự với phép biến hình (II) không là phép dời hình.
Câu 9. Đáp án A
Ví dụ:
v
T ABC A'B'C',v 0
ABC A'B'C'
và phân biệt.
Câu 10. Đáp án D
Ta có:
0
0 0
0
; 180
; 180 ; 180
; 180
:
O
O O
O
Q A C
Q M P Q AMO CPO
Q O O
Câu 11. Đáp án A
Câu 12. Đáp án C.
Xét hai điểm
A A
A x ; y
B B
B x ; y
qua hai phép biến hình
1
F
2
F
. Với phép biến hình
1
F :
A A
A A ' x 1; y 3
;
B B
B B' x 1; y 3
2 2
B A B A
AB A'B' x x y y
Tương tự với phép biến hình
2
F
thì
AB A 'B'
nên ta chọn đáp án C
O
Q
P
N
M
D
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 13. Đáp án D
Nếu
M f C
ta có
CA CM
(do
f A C
)
1
CE MB
(do
f E B
)
2
CD MA
(do
f D A
)
3
1
M thuộc đường tròn tâm C bán kính CA
2
M thuộc đường tròn tâm B bán kính
CE BE
3
M thuộc đường tròn tâm A bán kính
CD AE
.
Vậy
M E
Câu 14. Đáp án B
Theo giả thiết
F : ABC BAD
F A B;F B A;F C D
.
Ta xác định ảnh của D qua phép dời hình F.
Giả sử
F D E
, ta
AD BE,BD AE,CD DE
Vậy điểm E là điểm chung của ba đường tròn. Đường
tròn tâm B n kính AD, tâm A bán kính BD tâm D
bán kính b.
Vậy
E C
hay
F D C
ADC BCD
qua F
Câu 15. Đáp án D.
Lấy
O 0;0 ;A 2;2
ta có:
F O O;F A A' 1;2m
F là phép dời hình
2 2
OA OA '
2 2
7
8 1 4m m
4
.
Lấy điểm
B 2;1 F B B' 1;m
2 2 2
7
OB OB' 5 1 m 5 1
4
(vô lí)
OB OB'
. Nên F không là phép dời hình
Câu 16. Đáp án C
Ta có
F AB AB
F là phép đồng nhất
M N
Câu 17. Đáp án B.
Theo tính chất phép dời hình
1 1
AM A M
BM 2CM AM AB 2 AM AC AM 2AC AB
        
2 2 2
AM 4AC AB 4AC.AB
 
*
Ta có:
2 2 2
BC AC AB BC AC AB 2AC.AB
    
2 2 2
2AC.AB AC AB BC
 
, thế vào
*
ta có:
2 2 2 2
AM 2AC AB 2BC 72 16 50 106
AM 106
Câu 18. Đáp án C
Gọi
1
C F C
F A A,F B B
nên theo tính chất phép dời hình ta có
1
ABC ABC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Có 2 khả năng xảy ra: C và
1
C đối xứng với nhau qua
AB
hoặc
1
C C
Theo giả thiết C và
1
C cùng phía so với
AB
1
C C .
Với mọi M ta vẽ đường thẳng qua M cắt AB, AC tại D E. Theo câu 7:
F D D,F E E F M M
.
Câu 19. Đáp án A
Ta hình thang
AEJK
biến thành hình thang
FOIC
qua hai
phép dời hình là phép tịnh tiến
EO
T
và phép đối xứng trục EH.
Câu 20. Đáp án C
Ta có
F: M x; y M' x '; y '
x ' x 3 x x ' 3
y' y 1 y y ' 1
2 2
M x; y C : x 1 y 2 2
2 2
x ' 4 y' 3 2
.
Vậy phương trình
C'
là:
2 2
x 4 y 3 2
Câu 21. Đáp án C
Ta có:
1
x ' 6
F :A 4; 1 A ' x '; y'
y' 5
2
x '' 6
F :A ' 6; 5 A'' x ''; y''
y'' 5
Câu 22.
Đáp án D
Thật vậy xét 2 phép quay:
O,
OM OM '
Q : M M '
OM,OM '
I,
IM' IM''
Q : M ' M ''
IM ',IM ''
(với tâm
O I,
)
M M '
Không phép đồng
nhất thỏa mãn.
Câu 23. Đáp án D
0
;90
: 2;3 , 5; 4 , 3;1
O
Q ABC A B C A B C
1 1 1 1 1 1
: 2;4 , 5; 3 , 3;2
v
T A B C A B C A B C
Câu 24. Đáp án B.
:3 8 0
v
T d d d x y
;
0
;180O
Q d d d
là ảnh của
d
qua phép đối xứng tâm
O
.
: 3 8 0d x y
v
T d d ',
0
O,180
Q d d '
d'
có dạng
3x y c 0
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Chọn
M 0; 3 d
v
T M M ' 2; 2 d '
c 8 d ': 3x y 8 0
Đường thẳng
d '': 3x y 8 0
.
Câu 25. Gọi
1
O,
M ' Q M
,
2
O,
M '' Q M '
Ta có:
1
OM' OM, OM,OM'
2
OM'' OM', OM',OM''
OM'' OM
1 2
OM'',OM
hay
1 2
O,
Q M M ''

.
Câu 26. Chọn D.
Gọi
là tâm đường tròn và
C
là ảnh của
C
khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
1;5
v
và phép quay tâm
O
, góc quay
45
.
Gọi
1
I
là ảnh của
khi thực hiện phép tịnh tiến theo véc tơ
1;5
v
.
Ta có
1
1
1 8
5 8
I I
I I
x x
y y
nên
1
8;8
I
.
Gọi
2
I
là ảnh của
1
I
khi thực hiện phép quay tâm
O
, góc quay
45
.
Suy ra
2
8 2;0
I . Do đó
2
8 2;0
I là ảnh của
khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
1;5
v
và phép quay tâm
O
, góc quay
45
hay
2
8 2;0
I là tâm của
C
. Hơn nữa, phép
quay và phép tịnh tiến đều bảo toàn khoảng cách nên
2
C C
R R
.
Vậy có
C
phương trình là
2
2
8 2 4
x y
.
Câu 27. Chọn A
Ảnh của điểm
2; 4
N
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
1
4; 2
N
.
Ảnh của điểm
1
4; 2
N
qua phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
' 5;0
N
.
Vậy ảnh của điểm
2; 4
N
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
tâm
O
góc quay
0
90
và phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
' 5;0
N
.
Câu 28. Chọn C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Gọi
1 1
, 90
2; 5
O
M Q M M
.
Gọi
M
là ảnh của điểm
M
qua phép dời hình đã cho.
Khi đó
1
v
M T M
. Vậy
2 1; 5 3
M
hay
1; 2
M
.
Câu 29.
Lơi giai
Chon B
Gọi là phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến .
Gọi .
Do song song hoặc trùng với do đó phương trình của có dạng . Lấy ta
.
Lại có
nên .
. Vậy .
Câu 30. Chọn C
Tâm
2;4
I
, Gọi
v
I T I
. Ta có:
3 1
; 3;2
2 6
I I I
I I I I
I I I
x x x
II v x x y y
y y y
Gọi
I
là ảnh của
I
qua phép đối xứng trục
Oy
. Khi đó:
1
6
I I
I I
x x
y y
Câu 31.
Lời giai
Chọn A
Đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
có tâm
(1; 2)
I
và bán kính
2R
.
Gọi
1 1 1
(I ,R )
C là ảnh của
C(I,R)
qua phép
v
T
Ta có:
1 1
R R 2 , I T (I) (1 2; 2 3) (3;1)
v
nên
1
(C )
có phương trình:
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
Gọi
2 2 2
(I ,R )
C là ảnh của
1 1 1
(I ,R )
C qua phép
D
I
v
F T Ð
I
v
T
1 1
, ' '
I
v
d Ð d d T d d F d
'd
d
'd
5 0
x y c
0;1
M d
' 4; 3
I
Ð M M
'' ''
'' ''
4 3 7
' '' ' ''
3 4 1
M M
v
M M
x x
T M M M M v
y y
'' 7;1
M
''F M M
'' ' 34 0 34
M d c c
':5 34 0
d x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Ta có:
2 1
2
R R
Phương trình đường thẳng
1 2
I I
đi qua
1
(3;1)
I nhận
(1;1)
u
làm vecto pháp tuyến:
1.( 3) 1.( 1) 0 x y 4 0
x y
Gọi
1 2
M I I
.
7
4 0
7 1
2
( ; ) ;
3 0 1
2 2
2
x
x y
M x y M
x y
y
M là trung điểm của
1 2 2
7 1
2. 3;2. 1 4;0
2 2
I I I
2
(C )
có phương trình:
2 2
( 4) 4
x y
chọn
.A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H1-7
MỤC LỤC
P
hần A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự .......................................................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ ................................................. 4
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm ............................................................................................................................... 4
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình ................................................................................................................................ 5
Phần B. Lời giải tham khảo ........................................................................................................................................... 8
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự .......................................................................... 8
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ ............................................... 12
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm ............................................................................................................................. 12
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình .............................................................................................................................. 13
Phần A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng song song
d
'd
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Có vô số phép vị tự biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'd
.
B. Không có phép đối xứng trục nào biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'd
.
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'd
.
D. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'd
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự:
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Có bao nhiêu phép vị tự đối với tỉ số
2
0
k
biến đường
thẳng
d
thành
d
?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 4. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hai đường thẳng
d
d
song song. bao nhiêu
phép vị tự đối với tỉ số
0
k
biến đường thẳng
d
thành
d
.
A. Có một. B. Có hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 5. Cho hai đường thẳng cắt nhau
d
d
. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng
d
thành
d
?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song
d
d
, một điểm
O
không nằm trên chúng. bao nhiêu
phép vị tự tâm
O
biến đường thẳng
d
thành
d
?
PHÉP VỊ TỰ
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 7. (HKI-Chu Văn An-2017) Cho hai đường tròn bằng nhau
;O
R
'
;O R
với
, 'O O
hai điểm
phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn
;O
R
thành đường tròn
'
;O R
?
A. Có đúng một phép vị tự. B. Có vô số phép vị tự.
C. Không có phép vị tự nào. D. Có đúng hai phép vị tự.
Câu 8. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
?
A.
. B.
1
. C.
2
. D. không xác định.
Câu 9. Cho điểm
O
0
k
. Gọi
M
ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
. Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B.
O
M kOM
.
C. Khi
1
k
phép vị tự là phép đối xứng tâm. D.
,
1
,
O k
c
k
M V M V M
.
Câu 10. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho
4
5IA IB
. Phép vị tự
tâm
I
tỉ số
k
biến
A
thành
B
. Tìm
k
.
A.
5
4
k
. B.
4
5
k
. C.
4
5
k
. D.
5
4
k
Câu 11. Cho hình bình hành
.ABCD
Điểm
G
là trọng tâm tam giác
.ABC
Phép vị tự tâm
G
tỉ số
k
biến
điểm
B
thành điểm
.D
Giá trị của
k
A.
1
.
2
k
. B.
2
.k
. C.
1
.
2
k
. D.
2
.k
Câu 12. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Cho tam giac
ABC
co
G
la trong tâm, goi
, ,M N P
lân lươt la trung điêm cac canh
,
,AB BC CA
. Phep vi tư tâm
G
ty sô
k
biên tam giac
A
BC
thanh
tam giac
NP
M
, khi
k
băng
A.
1
2
k
. B.
1
2
k
. C.
2
k
. D.
2
k
.
Câu 13. (Chuyên Nguyễn Huệ - Nội -HK1 2018 - 2019) Cho đường tròn
O
,
A
B
C
D
hai
đường kính. Gọi
E
trung điểm của
A
O
;
C
E
cắt
A
D
tại
F
. Tìm tỷ số
k
của phép vị tự tâm
E
biến
C
thành
F
.
A.
1
3
k
. B.
1
2
k
. C.
1
3
k
. D.
1
2
k
.
Câu 14. Cho hai điểm
,O
I
. Xét phép vị tự
V
tâm
I
tỉ s
1
k
phép tịnh tiến theo
1
u k IO
. Lấy
điểm
M
bất kì,
1
2 1
,
M V M M T M
. Phép biến hình
F
biến
M
thành
2
M
. Chọn mệnh đề
đúng:
A.
F
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
1 k
. B.
F
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
.
C.
F
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
k
. D.
F
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
k
.
Câu 15. Cho
A
BC
cạnh
3
,5,7
. Phép đồng dạng tỉ số
2
k
biến
A
BC
thành
A
B C
diện tích là:
A.
1
5 3
2
. B.
15 3
. C.
1
5 3
4
. D.
1
5 3
8
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 16. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Xét phép vị tự tâm
I
với tỉ số
3
k
biến tam
giác
A
BC
thành tam giác
.A
B C
Hỏi diện tích tam giác
A
B C
gấp mấy lần diện tích tam giác
ABC
?
A.
6
. B.
. C.
. D.
27
.
Câu 17. Cho hai phép vị tự
,
k
O
V
,
k
O
V
với
O
O
hai điểm phân biệt
. 1
k k
. Hợp của hai phép
vị tự đó là phép nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
Câu 18. Cho
A
BC
vuông tại
A
,
6,
8
A
B AC
. Phép vị tự tâm
A
tỉ số
3
2
biến
B
thành
B
, biến
C
thành
C
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BB
C C
là hình thang. B.
1
2
B
C
.
C.
3
4
A
B C
S
. D. Chu vi
2
3
AB
C
chu vi
A
B C
.
Câu 19. Cho hình thang
/ /
ABCD AB CD
. Đáy lớn
8
AB
, đáy nhỏ
4
CD
. Gọi
I
giao điểm của hai
đường chéo và
J
là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình
A
B
thành
CD
phép vị tự nào?
A.
1
I
,
2
V
. B.
1
J
,
2
V
. C.
1
I
,
2
V
. D.
1
J
,
2
V
.
Câu 20. Cho đường tròn
;O
R
một điểm
A
cố định trên đường tròn.
B
C
là dây cung di động và
B
C
độ dài không đổi bằng
2a
a R
. Gọi
M
trung điểm
B
C
. Khi đó tập hợp trọng tâm
G
của
A
BC
là:
A.
2
,
3
A
G V M
, tập hợp là một đường tròn.
B.
1
O
,
2
G V M
, tập hợp là một đường thẳng.
C.
1
,
3
A
G V M
, tập hợp là một đường tròn.
D.
2
B
,
3
G V M
, tập hợp là một đường thẳng.
Câu 21. Cho đường tròn
;O
R
đường kính
A
B
. Một đường tròn
O
tiếp xúc với đường tròn
O
và đoạn
AB
lần lượt tại
C
D
. Đường thẳng
CD
cắt
;O
R
tại
I
. Tính độ dài đoạn
AI
.
A.
2 3R
. B.
2
R
. C.
3R
. D.
2
2
R
.
Câu 22. Cho hai đường tròn
;O
R
;O
R
tiếp xúc trong tại
A
R
R
. Đường kính qua
A
cắt
;O R
tại
B
cắt
;O R
tại
C
. Một đường thẳng di động qua
A
cắt
;O R
tại
M
cắt
;O R
tại
N
. Gọi
I
là giao điểm của
B
N
CM
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm
I
là đường tròn:
,
,
R
C
R
R
O V O R
.
B. Tập hợp điểm
I
là đường tròn:
,
,
R
C
R
R
O V O R
.
C. Tập hợp điểm
I
là đường tròn:
M,
,
R
R
R
O V O R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
D. Tập hợp điểm
I
là đường tròn:
M,
,
R
R R
O V O R
.
Câu 23. Cho đường tròn tâm
O
và hai đường kính
AA
BB
vuông góc với nhau.
M
là điểm bất kì trên
đường kính
BB
,
M
hình chiếu vuông góc của
M
xuống tiếp tuyến với đường tròn tại
A
.
I
giao điểm của
AM
A M
. Khi đó
I
là ảnh của
M
trong phép vị tự tâm
A
tỉ số bao nhiêu?
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm
Câu 24. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng
Oxy
, phép vị tự tâm
I
tỉ
số
2
k
biến điểm
3;2
A
thành điểm
9;8
B
. Tìm tọa độ tâm vị tự
I
.
A.
4;5
I
. B.
21; 20
I
. C.
7;4
I
. D.
5;4
I
.
Câu 25. (DHSP NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của điểm
(1; 2)
M
qua phép
vị tự tâm
0
tỉ số
2
k
A.
1
;1
2
M
. B.
( 2;4)
M
. C.
(2; 4)
M
. D.
1
;1
2
M
.
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm
(2; 1)
I
tỉ số
k
biến điểm
1; 3
M
thành điểm
(4;3)
M
. Khi đó giá trị của
k
là.
A.
1
2
k
. B.
2
k
. C.
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 27. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho phép vị tự tâm
2;3
I
, tỷ số
2
k
biến điểm
7;2
M
thành điểm
M
có tọa độ là
A.
10;5
. B.
10;2
. C.
18;2
. D.
20;5
.
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
phép vị ttâm
O
t số
3
k
biến
1;2
A
thành
B
, phép vị tự tâm
B
tsố
3
2
k
biến
2; 2
M
thành điểm
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
.ON
A.
15
2
ON
. B.
15
ON
. C.
10
ON
. D.
11
2
ON
.
Câu 29. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
4;6
M
3;5
M
. Phép vị tự tâm
I
, tỉ số
1
2
k
biến điểm
M
thành
M
. Tìm
tọa độ tâm vị tự
I
.
A.
10;4
I
. B.
4;10
I
. C.
1;11
I
. D.
11;1
I
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;2
A
. Ảnh của
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
k
là:
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
3; 2
.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh
A
của điểm
1; 3
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
A.
2;6
A
. B.
1;3
A
. C.
2;6
A
. D.
2; 6
A
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
1;2
A
. Tìm ảnh
A
của
A
qua phép vị tự tâm
3; 1
I
tỉ số
2.
k
A.
3;4
A
. B.
1;5
A
. C.
5; 1
A
. D.
1;5
A
.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
3;2 , 1;1 , 2; 4
P Q R
. Gọi
, ,P Q R
lần lượt ảnh của
, ,P Q R
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
.
3
k
Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác
P Q R
là:
A.
1 1
;
9 3
. B.
1
0;
9
. C.
2 1
;
3 3
. D.
2
;0
9
.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
0;3 , 2; 1 , 1;5 .
A B C
Phép vị ttâm
A
tỉ số
k
biến
B
thành
C
. Khi đó giá trị
k
là:
A.
1
2
k
. B.
1
k
. C.
1
2
k
. D.
2
k
.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
0;3 , 2; 1 , 1;5 .
A B C
Phép vị ttâm
A
tỉ số
k
biến
B
thành
C
. Khi đó giá trị
k
là:
A.
2
k
. B.
1
k
. C.
1
k
. D.
k
.
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình
Câu 36. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
:
2 2
2 4 2 0
x y x y
. Gọi
C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
. Khi đó diện
tích của hình tròn
C
A.
7
. B.
4 7
. C.
28
. D.
2
28
.
Câu 37. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - NỘI 1718) Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:3 2 0.
d x y
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
A.
3 1 0
x y
. B.
3 1 0
x y
. C.
3 1 0
x y
. D.
3 1 0
x y
.
Câu 38. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - NỘI 1718)
Cho hai điểm
3;2
M
0; 2
N
. Phép
vị tự tâm
I
bất kì, tỉ s
4
3
biểu diễn hai điểm
M
N
lần lượt thành hai điểm
M
N
. Độ
dài
M N
A.
5
. B.
20
3
. C.
10
3
. D.
6
5
.
Câu 39. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm
(0;0)
O
tỉ số
2
k
biến
đường thẳng
: 2 3 2 0
d x y
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
': 2 3 2 0
d x y
. B.
': 2 3 4 0
d x y
.
C.
': 2 3 2 0
d x y
. D.
': 3 2 2 0
d x y
.
Câu 40. (HKI-Chuyên Nội - Amsterdam 2017-2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
điểm
(1;5)
A
,
( 3;2)
B
. Biết các điểm
A
,
B
theo thứ tự là ảnh của
M
,
N
qua phép vị tự tâm
O
,
tỉ số
2
k
. Độ dài đoạn thẳng
MN
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A.
50
. B.
12,5
. C.
10
. D.
2,5
.
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Cho tam giac
ABC
vuông tai
A
co
3
AB
,
4
AC
. Phep vi tư tâm
B
ti sô
3
k
biên tam giac
ABC
thanh tam giac
A B C
. Tinh diên tich
S
cua tam giac
A B C
.
A.
12
S
. B.
54
S
. C.
48
S
. D.
18
S
.
Câu 42. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Trong măt phăng toa đô
Oxy
cho đương
thăng
: 2 3 0
d x y
. Phep vi tư tâm
O
, ti sô
2
k
biên
d
thanh đương thăng nao trong cac
đương thăng co phương trinh sau?
A.
4 2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
4 2 5 0
x y
.
Câu 43. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 0
C x y x
, phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
. Viết
phương trình đường tròn
C
.
A.
2 2
: 4 0
C x y y
. B.
2 2
: 4 0
C x y y
.
C.
2 2
: 4 0
C x y x
. D.
2 2
: 4 0
C x y x
.
Câu 44. (Chuyên Nguyễn Huệ - Nội -HK1 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. Tìm phương trình
C
là ảnh của
C
qua phép vị tự
tâm
O
tỉ số
2
k
.
A.
2 2
( 2) ( 4) 16
x y
. B.
2 2
( 4) ( 2) 4
x y
.
C.
2 2
( 2) ( 4) 16
x y
. D.
2 2
( 4) ( 2) 16
x y
.
Câu 45. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
và điểm
2;1
I
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến
đường tròn
C
thành đường tròn
C
. Viết phương trình đường tròn
C
.
A.
2
2
5 36
x y
. B.
2
2
5 36
x y
. C.
2
2
5 36
x y
. D.
2
2
5 36
x y
.
Câu 46. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 2 0
C x y x y
. Gọi
'C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
. Khi
đó diện tích của hình tròn
'C
là.
A.
7
. B.
4 7
. C.
28
. D.
2
28
.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:5 2 7 0
d x y
. Tìm ảnh
d
của
d
qua phép vị
tự tâm
O
tỉ số
2
k
.
A.
5 2 14 0
x y
. B.
5 4 28 0
x y
. C.
5 2 7 0
x y
. D.
5 2 14 0
x y
.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 4
C x y
. Tìm ảnh
C
của
C
qua phép vị tự tâm
1;2
I
tỉ số
3
k
?
A.
2 2
14 4 1 0
x y x y
. B.
2 2
4 7 5 0
x y x y
.
C.
2 2
5 1 36
x y
. D.
2 2
7 2 9
x y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
. Tìm ảnh
S
của đường cong
2 1
:
1
x
S y
x
qua phép vị tự trên.
A.
4 1
2 4
x
y
x
. B.
4 1
1 4
x
y
x
. C.
2 1
1 2
x
y
x
. D.
2 1
1 4
x
y
x
.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 4 0, 1;2 .
d x y I
Tìm ảnh
d
của
d
qua
phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
A.
2 4 0
x y
. B.
2 8 0
x y
. C.
2 8 0
x y
. D.
1
2 0
2
x y
.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 5 0.
d x y
Tìm ảnh
d
của
d
qua phép vị
tự tâm
O
tỉ số
2
3
k
A.
3 9 0
x y
. B.
3 10 0
x y
. C.
9 3 15 0
x y
. D.
9 3 10 0
x y
.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
: 1
2 4
x y
d
: 2 6 0
d x y
. Phép vị t
,
.
O k
V d d
Tìm
k
A.
3
2
k
. B.
2
3
k
. C.
1
3
k
. D.
1
3
k
.
Câu 53. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm ảnh đường tròn
C
của đường tròn
2 2
: 1 2 5
C x y
qua
phép vị tự tâm
0
tỉ số
2
k
.
A.
2 2
: 2 4 10
C x y
. B.
2 2
: 2 4 10
C x y
.
C.
2 2
: 2 4 20
C x y
. D.
2 2
: 2 4 20
C x y
.
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 1 5.
C x y
Tìm ảnh đường tròn
C
của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
1;2
I
và tỉ số
2
k
A.
2 2
6 16 4 0
x y x y
. B.
2 2
6 !6 4 0
x y x y
.
C.
2 2
3 8 20
x y
. D.
2 2
3 8 20
x y
.
Câu 55. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
2 2
1
: 1 3 1
C x y
;
2 2
2
: 4 3 4
C x y
. Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
1; 3
.
Câu 56. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường tròn
2 2
1
: 3 3 9
C x y
đường tròn
2 2
2
: 10 7 9
C x y
. Tìm tâm vị tự trong biến
C
thành
C
.
A.
36 27
;
5 5
. B.
13
;5
2
. C.
32 24
;
5 5
. D.
13
5;
2
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn
2 2
1
: 4 2 1 0
C x y x y
,
2 2
2
: 16 8 64 0
C x y x y
. Gọi
1 2
,I I
tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của
1
C
2
C
. Tính độ
dài đoạn thẳng
1 2
I I
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
A. 5 . B. 2 5 . C. 3 5 . D. 4 5 .
Phần B. Lời giải tham khảo
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1. Chọn A
Câu 2. Đáp án D.
Câu 3. Đáp án D.
Câu 4. Chọn C
Lấy hai điểm
A
A
tùy ý trên
d
d
. Chọn điểm
O
thỏa mãn
OA kOA

;
0k
.
Khi đó phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
sẽ biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
.
Do
A
A
tùy ý trên
d
d
nên suy ra có vô số phép vị tự.
Câu 5. Đáp án A
Theo tính chất phépv ị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay, không
có trường hợp
d
cắt
d
.
Câu 6. Đáp án B.
Câu 7. Chọn A
Có một phép vị tự duy nhất, tâm vị tự là trung điểm đoạn
'OO
, tỉ số vị tự
1k
.
Câu 8. Đáp án D.
Không xác định vì thiếu giả thiết về phép vị tự.
Câu 9. Đáp án C.
Khi
1k
: phép vị tự
,1O
V M M M M
Câu 10. Chọn C
Ta có:
4 4
4 5
5 5
IA IB IB IA k
.
Câu 11.
Chọn D
BD nằm về 2 phía điểm G nên tỉ số vị tự
0k
.
Mặt khác
,G k
V B D
nên
GD k GB
2
GD
k
GB
.
Vậy
2k
.
Câu 12. Chọn A
1
;
2
1
;
2
1
;
2
1
;
2
1
:
2
1
:
2
1
:
2
:
G
G
G
G
GN GA V A N
GP GB V B P
GM GC V C M
V ABC NPM



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 13. Chọn A
Xét hai tam giác
AEF
BEC
đồng dạng với nhau nên
1
3
EF AE
EC EB
(do
E
trung điểm của
AO
).
Suy ra
1
3
EF EC
nên tỷ số phép vị tự
1
3
k
.
Câu 14. Đáp án B.
1
. 1IM K IM
1 2 2 1 2 1
1 1 1 2M M u k IO IM IM k IO IM IM k IO
Thế
1
vào
2
:
2 2
1IM k IM k IO OM kOM
Vậy
F
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
.
Câu 15. Đáp án B.
Ta có:
15 3
4
ABC
S
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
4 15 3
A B C
A B C
ABC
S
S
S
.
Câu 16. Chọn C
Vì phép vị tự cũng là phép đồng dạng nên ta có:
2
9.
A B C
A B C ABC
ABC
S
k S S
S
.
Câu 17. Đáp án A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Lấy điểm
M
bất kỳ:
1
;O k
V M M
1 2 1
;O k
V M M OM kOM

2 1
O M k O M
Khi đó phép hợp thành
2
.F M M
Gọi
I
là ảnh của
O
qua phép hợp
;O k
V O I kO O
Khi đó
2 1
.
IM k OM k k OM
nên:
2
1
MM OI OO O I k OO
Vậy
F
là phép tịnh tiến theo vectơ
1
u k OO
.
Câu 18. Đáp án B
2 2
3 3
; ;
2 2
3 3
9; 12 9 12 15
2 2
A A
V B B AB AB V C C AC AC B C
.
Câu 19. Đáp án C
Ta có
1 1
, ,
2 2
1 1 1
; ;
2 2 2
1 1
2 2
I I
AB
V A C IC IA V B D ID IB
CD
IC ID IA IB CD AB
.
Câu 20. Đáp án A
Ta có:
2 2 2 2
;
OM BC OM R a M O R a
M
2
M
1
I
M
O'O
8
6
C'
B'
C
B
A
J
4
D
C
B
8
A
G
M
O
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Ta có:
2
,
3
2
3
A
AG AM G V M
Khi
M
di động trên đường tròn
2 2
;
O R a
thì
G
chạy trên đường tròn
O
ảnh của đường
tròn
O
qua phép vị tự
2
,
3
A
V
.
Câu 21. Đáp án B
Ta có:
,
1
R
C
R
R
V O O CO CO
R
,
2
R
C
R
R
V I D CD CI
R
Từ
1
2
CD CO
OI O D OI AB I
CD CI
là điểm chính giữa của cung
AB
.
Câu 22. Đáp án A
Ta dự đoán
;
CI
C
CM
V M I
M
nắm trên đường tròn
O I
nằm trên đường tròn
1
;
CI
C
CM
O V O
Ta cần chứng minh
CI
CM
theo
R
R
Ta có
1
CM CI IM IM
CI CI CI
IM IB BM AB R CI R
CI IN CN AC R CM R R
,
R
C
R R
V M I
Câu 23. Đáp án A.
C
O'
O
D
I
B
A
O O'
A
C
I
N
M
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
2 2
2
2 1 3
AI MM AI
AM AA IM AI
2
3
AI AM
. Vậy
I
là ảnh của
M
trong phép vị tự tâm
A
tỉ số
2
3
.
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm
Câu 24. Chọn D
Ta có
9 2 3
5
2
8 2 2
4
I I
I
I I
I
x x x
IB IA
y y
y
.
Câu 25. Chọn B
( , 2) 0 0
( ) 2 ; 2 ( 2;4)
O
V M M x y M
.
Câu 26.
Lời giai
Chọn C
Ta có
,
( )
I k
V M M IM k IM
.
2;4
IM
,
( 1; 2)
IM

. Nên
IM 2IM
2
k
.
Câu 27. Chọn D
Gọi ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
I
, tỷ số
2
k
;M x y
.
Khi đó
2 18 20
2 18;2
3 2 5
x x
IM IM IM
y y
. Vậy
20;5
M
.
Câu 28. Chọn A
Do
;3O
V A B
tọa độ điểm
3;6
B
.
Do
3
;
2
3
*
2
B
V M N BN BM
.
Gọi tọa độ điểm
;N x y
, từ (*) ta có biểu thức:
3
9
3 2 3
9
2
; 6
2
3
2
6
6 2 6
2
x
x
N
y
y
.
Vậy
9 15
; 6 .
2 2
ON ON
Câu 29. Chọn A
Gọi tọa độ tâm vị tự
;I a b
3 ;5
IM a b
,
4 ;6
IM a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Ta có
1
;
2
1
2
I
V M M IM IM
1
3 4
10
2
1 4
5 6
2
a a
a
b
b b
. Vậy:
10;4
I
.
Câu 30. Đáp án D.
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự:
, 1
3
:
2
O
x
V A A A
y
Câu 31. Đáp án C
; 2
2 2;6
O
V A A OA OA A
 
.
Câu 32. Đáp án D
,2
3 4
2 1;5
1 6
I
x
V A A IA IA A
y
.
Câu 33. Đáp án B
1 1 1
, , ,
3 3 3
; ;
O O O
V P P V Q Q V R R
tọa độ các điểm
2 1 1 2 4
1; ; ; ; ;
3 3 3 3 3
P Q R
. Nên tọa độ trọng tâm
P Q R
1
0;
9
.
Câu 34. Đáp án A
Giả sử
,
1 2
1
2 4
2
A k
k
V B C AC k AB k
k
.
Câu 35. Đáp án D
Giả sử
,
5
5 .4
4
1
1
A k
k
k
V B C AC k AB
k
k
không thỏa mãn
k
.
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình
Câu 36. Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I
, bán kính
2
2
1 2 2
R
7
.
Suy ra bán kính của đường tròn
C
.R k R
2R
2 7
.
Vậy diện tích của
C
là:
2
S R
28
.
Câu 37. Chọn A
Gọi
;M x y
là một điểm thuộc đường thẳng
d
;M x y
là ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
O
theo tỉ số
1
2
k
1
2
OM OM
2
2
2
2
x
x
x x
y y y
y
3 2 2 2 0 3 1 0
x y x y
ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
O
3 1 0
x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Câu 38. Chọn B
Ta có:
2 2
3 4 5
MN
4 20
3 3
M N MN
Câu 39. Chọn B
Qua phép vị tự tâm
(0;0)
O
tỉ số
2
k
biến đường thẳng
: 2 3 2 0
d x y
thành đường thẳng
song song với nó nên có dạng:
': 2 3 0 2
d x y c c
.
Trên
: 2 3 2 0
d x y
lấy
1;0
A
.
Qua phép vị tự tâm
(0;0)
O
tỉ số
2
k
ta có:
' 2
' 2 ' 2;0
' 0
x
OA OA A
y
.
' 2;0 ' 4 0 4 ( ).A d c c TM
': 2 3 4 0.
d x y
Câu 40. Chọn D
Ta có:
2 2
( 3 1) (2 5) 5
AB
.
( , 2)O
V M A
( , 2)O
V N B
nên
| 2 | .
AB MN
Suy ra
2,5
2
AB
MN
.
Câu 41. Chọn B
Diên tich
0
S
cua tam giac vuông
ABC
la:
0
1
.3.4 6.
2
S
Do đo, diên tich
S
cua tam giac
A B C
qua phep vi tư tâm
B
, ti sô
3
k
la
2
0
. 6.9 54.
S S k
Câu 42. Chọn C
Goi
;M x y
la điêm tuy y thuôc
: 2 3 0
d x y
va
;M x y
la anh cua
;M x y
qua phep
vi tư tâm
O
, ti sô
2
k
.
Ta co:
2
2
2
2
2
x
x
x x
OM OM
y y y
y
.
Thay vao phương trinh đương thăng
d
, ta đươc:
3 0 2 6 0
2
y
x x y
.
Vi
;
M x y d
nên
;
M x y d
. Do đo phương trinh
d
la:
2 6 0
x y
.
Câu 43. Chọn D
Đường tròn
C
có tâm
1;0
I
và bán kính
1R
.
Gọi
;I x y
,
R
lần lượt là tâm đường tròn và bán kính đường tròn
C
.
Do
C
là ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
khi đó
;2
2 2
O
V I I
R R
.
Ta có
;2
2
2 2;0
0
O
x
V I I OI OI I
y
.
Vậy đường tròn
C
có tâm
2;0
I
và bán kính
2R
có phương trình là
2
2
2 4
x y
2 2
4 0
x y x
.
Câu 44. Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I
và bán kính
2R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
nên
C
có bán kính
2 .2 4
R
.
Gọi
;I x y
là tâm của
C
, ta có
I
ảnh của
I
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
.
Ta có
2.1 2
2 2; 4
2.2 4
x
OI OI I
y
Vậy đường tròn
2 2
2 4 16
:C x y
.
Câu 45. Chọn A
C
có phương trình:
2 2
2 2
2 4 4 0 1 2 9
x y x y x y
.
Do đó
C
có tâm
1
1; 2
I
và bán kính
1
3
R
.
Gọi
2
;I x y
2
R
là tâm và bán kính đường tròn
C
. Vì phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến
đường tròn
C
thành đường tròn
C
nên ta có:
2 1
2 1
2
2
2 2 1 2
0
2
1 2 2 1 5
2
6
2.3
x
x
II II
y y
R R
R
R
.
Vậy
C
:
2
2
5 36
x y
.
Câu 46. Chọn C
Ta có
C
có bán kính
7
R
'C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
nên
'C
bán kính
' 2 . 7 2 7
R
.
Do đó hình tròn
'C
có diện tích
2
2 7 28
S
.
Câu 47. Đáp án A.
Cách 1: Chọn hai điểm
,A B
phân biệt trên
d
, xác định ảnh
,A B
tương ứng. Đường thẳng
d
cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh
,A B
(học sinh tự làm).
Cách 2: Do
d
song song hoặc trùng với d. Nên
d
có dạng
5 2 0
x y c
.
Lấy
1;1
M d
. Khi đó:
, 2
; 2 2; 2
O
V M M x y OM OM M

Thay vào
14
d c
. Vậy
: 5 2 14 0
d x y
Cách 3: Gọi
, 2
1
2
2
; : ;
2 1
2
O
x x
x x
M x y d V M M x y y
y y
y y
Thế vào phương trình đường thẳng
5
: ' 7 0 5 2 14 0
2
d x y x y
Vậy
: 5 2 14 0
d x y
.
Câu 48. Đáp án C.
M
O
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Đường tròn
C
có tâm
1;1
J
, bán kính
2R
.
I,3
1 3 1 1 5
; 5; 1
2 3 1 2 1
x
V J J x y J
y
2 2
3 6 : 5 1 36
R R C x y
Câu 49. Đáp án A.
1
,
2
: ; ;
O
V M x y M x y
; ;
M x y S M x y S
1
2
2
1 2
2
x x
x x
y
y y
y y
thế vào
S
1
2
2.2 1
2
2
1 2 1 2
x
x
y y
x x
Vậy
4 1
:
2 4
x
S y
x
Câu 50. Đáp án C
, 2I
V d d d d
nên
d
có dạng
2 0
x y c
Chọn điểm
; 2
5
2;0 ;
' 2
I
x
M d V M M x y d
y
thế vào
:10 2 0 8
d c c
Vậy
: 2 8 0
d x y
.
Câu 51. Đáp án D
Tương tự câu 6
: 9 3 10 0
d x y
.
Câu 52. Đáp án A
: 2 4 0
d x y d d
Chọn
,
2
2;0 ;
0
O k
x k
M d V M M x y
y
Do
3
2.2 0 6 0
2
M d k k
.
Câu 53. Đáp án C
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
và bán kính
5
R
, 2
2
; 2;4
4
O
x
V I I x y I
y
. Bán kính
. 2 5
R k R
đường tròn
2 2
: 2 4 20
C x y
.
Câu 54. Đáp án C
R
R'
O
1
O
M'
M''
I
I'
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Đường tròn
C
có tâm
, 2
3
8;1 : ; 2 3;8
8
I
x
I V J J x y IJ IJ J
y
Bán kính
2 5
R k R
phương trình
2 2
: 3 8 20
C x y
.
Câu 55. Đáp án A
Đường tròn
1
C
có tâm
1
1;3
I
và bán kính
1
1
R
Đường tròn
2
C
có tâm
2
4;3
I
và bán kính
2
2
R
Gọi
I
tâm vị tự ngoài của phép vị tự
2
1 2 1 2 2 1
, ,
1
, 2 2 2;3
I k I k
R
V C C V I I k II II I
R
.
Câu 56. Đáp án A
Đường tròn
C
có tâm
3;3
I
và bán kính
3
R
Đường tròn
C
có tâm
10;7
I
và bán kính
2R
,I I R R
tỉ số vị tự
2
3
k
1
1 1
,O k
V I I O I kO I
với
1
;O x y
là tâm vị tự trong
2 36
10 3
3 5
2 27
7 3
3 5
x x x
x y y
Vậy
1
36 27
;
5 5
O
Câu 57. Chọn D
Đường tròn
1
C
có tâm
1
2;1
O
, bán kính
1
2
R
.
Đường tròn
2
C
có tâm
2
8;4
O
, bán kính
2
4
R
.
Giả sử
1
;I x y
là tâm vị tự ngoài khi đó ta có phép vị tự tâm
1
I
, tỉ số
2
1
2
R
k
R
sẽ biến đường
tròn
1
C
thành đường tròn
2
C
suy ra
1 2 1 1
2
I O I O
8 2 2
4
2
4 2 1
x x
x
y
y y
1
4; 2
I
.
Nếu
2
;I x y
là tâm vị tự trong thì ta có phép vị tự tâm
2
I
, tỉ số
2
1
2
R
k
R
sẽ biến đường tròn
1
C
thành đường tròn
2
C
suy ra
2 2 2 1
2
I O I O
8 2 2
4
2
4 2 1
x x
x
y
y y
2
4;2
I
.
Khi đó
2 2
1 2
8 4 4 5
I I
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ngu
yễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1H1-8
MỤC LỤC
PHẦN A
. CÂU HỎI ................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng ......................................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa đ ....................... 3
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ......................................................................................................................... 5
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng ......................................................... 5
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa đ ....................... 8
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng
Câu 1. (Chuyên Lê Thánh Tông-Quảng Nam-2018-2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình. B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng. D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 2. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “ Phép vị tự tỷ số
1
k
là phép dời hình”.
B. “ Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.
C. “ Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.
D. “ Phép quay tâm
I
góc quay
9
0
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó”.
Câu 3. Cho các khẳng định sau:
(1) Phép vị tự là một phép dời hình.
(2) Phép đối xứng tâm là một phép dời hình.
(3) Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
(4) Phép quay tâm
O
góc quay bất kì biến
M
thành
M
thì
, ,O M M
thẳng hàng.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
4
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng, tỉ số
1
k
.
B. Phép vị tự tỉ số
k
là một phép đồng dạng với tỉ số
k
.
C. Phép vị tự tỉ số
0
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình với
0
k
.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Mọi phép đồng dạng biến hình vuông thành hình vuông.
PHÉP ĐỒNG DẠNG
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
C. Tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật (không phải hình vuông) thành hình vuông.
D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I. “ Mỗi phép vị tự tỉ số
k
là một phép đồng dạng tỉ số
k
”.
II. “ Mỗi phép đồng dạng là một phép dời hình”.
III. “ Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng”
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I và III.
C
ÂU
8. Phép đồng dạng với tỉ số
k
nào dưới đây thì được một hình bằng hình ban đầu?
A. 1. B. 0. C. 2. D.
1
2
.
Câu 9. Cho
ABC
A B C
đồng dạng với nhau theo tỉ số
k
. Chọn câu sai:
A.
k
là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B.
k
là tỉ số hai đường cao tương ứng.
C.
k
là tỉ số hai góc tương ứng.
D.
k
là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
,
P
thuộc cạnh
AB
,
H
là chân đường vuông góc hạ từ
B
đến
PC
. Phép
đồng dạng viến
BHC
thành
PHB
. Khi đó ảnh của
B
D
lần lượt là:
A.
P
;
Q Q BC BQ BH
. B.
C
;
Q Q BC BQ BH
.
C.
H
;
Q Q BC BQ BH
. D.
P
C
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số
1
k
là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số
1
k
là phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng dạng tỉ số
1
k
là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng tỉ số
1
k
là phép vị tự tỉ số
1
k
Câu 12. Giả sử phép đồng dạng
F
biến tam giác
ABC
thành tam giác
1 1 1
A B C
. Giả sử
F
biến trung tuyến
AM
của
ABC
thành đường cao
1 1
A M
của
1 1 1
A B C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1 1 1
A B C
là tam giác đều. B.
1 1 1
A B C
là tam giác cân.
C.
1 1 1
A B C
là tam giác vuông tại
1
B
. D.
1 1 1
A B C
là tam giác vuông tại
1
C
.
Câu 13. Cho hình chữ nhật
ABCD
2
AC AB
. Gọi
Q
là phép quay tâm
A
góc quay
,
AB AC
V
phép vị tự tâm
A
tỉ số 2,
F
phép hợp thành của
V
Q
.
F
biến đường tròn tâm
B
bán kính
BA
thành đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm
D
bán kính
DB
. B. Đường tròn tâm
C
bán kính
CA
.
C. Đường tròn tâm
D
bán kính
DC
. D. Đường tròn tâm
A
bán kính
AC
.
C
ÂU
14. Cho hai đường tròn
;I R
;2I R
tiếp xúc ngoài nhau tại
O
.
d
đường thẳng tiếp xúc với
hai đường tròn tại
O
. Gọi
V
là phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
, Đ là phép đối xứng qua đường thẳng
d
,
F
phép hợp thành của Đ
d
;O k
V
. Với giá trị
k
bằng bao nhiêu thì
F
biến
;I R
thành
;2I R
?
A.
2
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 15. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
(điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ).
, , ,A B C D
theo thứ tự
trung điểm của
, , ,AB BC CD DA
. Gọi
V
phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
Q
phép quay
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
tâm
O
góc quay
4
. Phép biến hình
F
được xác định hợp thành liên tiếp của phép quay và
phép vị tự. Khi đó qua
F
ảnh của đoạn thẳng
B D
là:
A. Đoạn
D B
. B. Đoạn
A C
. C. Đoạn
CA
. D. Đoạn
BD
.
C
ÂU
16. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
I
sao cho
2 0IA IB
. Gọi
G
trọng tâm
ABD
.
F
là phép đồng dạng biến
AGI
thành
COD
. Khi đó
F
là hợp bởi hai phép
biến hình nào?
A. Phép tịnh tiến theo
GD
và phép
; 1B
V
. B. Phép
0
;108G
Q và phép
1
;
2
B
V
.
C. Phép
3
;
2
A
V
và phép
0
; 108O
Q
. D. Phép
3
;
2
A
V
và phép
0
; 108G
Q
.
Câu 17. Phóng to một hình chữ nhật kích thước là 4 và 5 theo phép đồng dạng tỉ số
3k
thì được hình
diện tích là:
A. 60 đơn vị diện tích. B. 180 đơn vị diện tích.
C. 120 đơn vị diện tích. D. 20 đơn vị diện tích.
Câu 18. Cho hình chữ nhật
ABCD
,
AC
BD
cắt nhau tại
I
. Gọi
H
,
K
,
L
J
lần lượt trung điểm
AD
,
BC
,
KC
IC
.
Ảnh của hình thang
JLKI
qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
C
tỉ
số 2 và phép quay tâm
I
góc
180
là.
A. hình thang
IHDC
. B. hình thang
IKBA
. C. hình thang
HIAB
. D. hình thang
IDCK
.
Câu 19. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
.I
Gọi
, , ,H K L J
lần lượt trung điểm của
, , , .AD BC KC IC
Tứ giác
IHCD
đồng dạng với tứ giác nào sau đây?
A.
JLKI
. B.
ILJH
. C.
JLBA
. D.
ALJH
Câu 20. Cho
ABC
đường cao
,AH H
nằm giữa
.BC
Biết
4, 2, 8.AH HB HC
Phép đồng dạng
F
biến
HBA
thành
HAC
.
F
được hình thành bởi hai phép biến hình nào?
A. Phép đối xứng tâm
H
và phép vị tự tâm
H
tỉ số
1
2
k
.
B. Phép tịnh tiến theo
BA
và phép vị tự tâm
H
tỉ số
2k
.
C. Phép vị tự tâm
H
tỉ số
2k
và phép quay tâm
H
góc quay là góc
,HB HA
.
D. Phép vị tự tâm
H
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa
độ
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
d
:
2 3 0x y
. Phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2k
phép tịnh tiến theo vectơ
1;2v
biến đường
thẳng
d
thành đường thẳng
d
có phương trình
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A.
2 11 0
x y
. B.
2 11 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
2 6 0
x y
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, xét phép biến hình
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
2 1; 2 3
M x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của đường thẳng
: 2 6 0
d x y
qua phép biến hình.
A.
2 7 0
x y
. B.
2 5 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Câu 23. (HỌC KỲ I ĐAN PHƯỢNG HÀ NỘI 2017 - 2018) Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
( )C
có phương trình
2 2
2 2 4
x y
. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm O góc quay
90
sẽ biến
( )C
thành các đường tròn
nào trong các đường tròn sau.
A.
2 2
1 1 1
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2 2
2 1 1
x y
. D.
2 2
2 2 1
x y
.
Câu 24. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - NỘI 1718) Trong măt phăng toa đô
Oxy
, cho tam giac
ABC
vơi
(3;1), (2;3), (9;4)
A B C
. Goi
', ', 'A B C
la anh cua
, ,A B C
qua phep đông dang
F
co đươc
băng cach thưc hiên liên tiêp phep vi tư tâm
O
ti sô
2
k
va phep tinh tiên theo vec tơ
AB
. Tinh
diên tich tam giac
' ' 'A B C
(theo đơn vi diên tich).
A.
7,5
. B.
60
. C.
30
. D.
15
.
Câu 25. Xét phép biến hình
'
( , ) ( ', ')
:
x y x y
f M M
trong đó
' 2 3
' 2 1
x x
y y
thì
f
là phép
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đồng dạng. C. Phép quay. D. Phép dời hình.
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
tâm
3;4
A
, bán kính
2
R
. Viết phương
trình đường tròn
C
ảnh của đường tròn
C
qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
1; 1
v
và phép vị tự tâm
0;4
I
tỉ số
2
k
.
A.
2 2
4 6 2
x y
. B.
2 2
6 4 8
x y
.
C.
2 2
4 6 2
x y
. D.
2 2
4 6 8
x y
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
2;4
M
. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
sẽ biến điểm
M
thành điểm
nào sau đây?
A.
2; 1
. B.
2;1
. C.
1;2
. D.
1;2
Câu 28. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0
d x y
thỏa mãn phép đồng dạng được bằng
cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
phép đối xứng trục
Oy
sẽ biến đường
thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
4 0
x y
. D.
2 2 0
x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dạng được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
s
biến
C
thành đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
2 2 1
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2 2
2 1 1
x y
. D.
2 2
1 1 1
x y
Câu 30. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M
. Phép đồng dạng hợp thành của phép vị tự tâm
1;2
I
tỉ số
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
4
sẽ biến
M
thành điểm có tọa độ:
A.
2; 1
B.
2 2; 2
C.
2;2 2
D.
2 2; 2
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 0
d x y
. Phép đồng dạng là phép thực hiện
liên tiếp qua phép vị tự tâm
1; 2
I
tỉ số
3
k
phép quay tâm
O
góc quay
2
sẽ biến đường
thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
2 6 0
x y
B.
2 6 0
x y
C.
2 6 0
x y
D.
2 3 0
x y
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;1
M
. Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua
phép vị tự tâm
4;2
I
tỉ s
3
k
phép đối xứng qua trục
: 2 4 0
d x y
sẽ biến
M
thành
điểm nào sau đây?
A.
16;5
B.
14;9
C.
12;13
D.
18;1
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
. Phép đồng dạng là phép
thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
0
180
sẽ biến
đường tròn
C
thành đường tròn nào sau đây? (
O
là gốc tọa độ)
A.
2 2
4 8 2 0
x y x y
B.
2 2
4 8 2 0
x y x y
C.
2 2
2 4 16
x y
D.
2 2
2 4 16
x y
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
. Phép đồng dạng là phép
thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
1; 1
I
tỉ số
1
3
k
và phép tịnh tiến theo
3;4
v
sẽ biến
đường tròn
C
thành đường tròn có phương trình:
A.
2 2
4 4 9
x y
B.
2 2
4 4 1
x y
C.
2 2
4 4 1
x y
D.
2
2
1 1
x y
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng
Câu 1. Chọn A
Phép đồng dạng có thể làm thay đổi kích thước của hình nên không phải là một phép dời hình.
Câu 2. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Phép vị tự tỷ số
1
k
là đối xứng tâm.
Câu 3. Chọn D
+Phép vị tự không phải là phép dời hình mà là phép đồng dạng, nên (1) sai.
+ Phép đối xứng tâm là một phép dời hình, nên (2) đúng.
+ Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì, nên (3) đúng.
+ Phép quay tâm
O
góc quay bất kì biến
M
thành
M
, ,O M M
thẳng hàng chỉ khi đó là
phép quay tâm
O
có góc quay là
0
hoặc
180
, nên (4) sai.
Câu 4.
Đáp án D Với hai hình chữ nhật bất kỳ ta chọn từng cặp cạnh tương ứng khi đó tỉ lệ giữa chúng chưa chắc đã
bằng nhau. vậy không phải lúc nào cũng tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật này thành
hình chữ nhật kia.
Câu 5. Đáp án C.
Câu 6. Đáp án B.
Câu 7. Đáp án C.
C
ÂU
8. Đáp án A.
Câu 9. Đáp án C.
Câu 10. Đáp án A.
Câu 11.
Đáp án A Khi
1
k
phép đồng dạng bảo toàn khoảng cách nên là phép dời hình.
Câu 12. Đáp án D.
Theo tính chất phép đồng dạng thì
1 1
A M
đường trung tuyến của
1 1 1
A B C
, theo giả thiết
1 1
A M
lại
là đường cao nên
1 1 1
A B C
là tam giác cân tại
1
A
. Vì vậy
ABC
cân tại
A
.
Câu 13. Đáp án B.
1 1
;2 ;
;
A A
V B B Q B C
Qua
;2
A
V
biến đường tròn tâm
B
bán kính
BA
thành đường tròn tâm
1
B
bán kính
1
B A
.
Qua
;
A
Q
biến đường tròn tâm
1
B
bán kính
1
B A
thành đường tròn tâm
C
bán kính
CA
.
C
ÂU
14. Đáp án A.
A
D
B
C
P
H
Q
I
A
B
1
C
D
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Ta có: Đ
1 1
;2
;
d
O
I I V I I
. Vậy
2
k
Câu 15. Đáp án C.
Ta có:
;
4
O
Q
biến
,B D
thành
1 1 1 1
, :
B D B D B D
1 1
,B D
nằm trên đường thẳng qua
AC
1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1
; 2 ; 2
; 2 , 2 2 2
O O
V B B V D D OB OB OD OD B D B D B D AC
.
C
ÂU
16. Đáp án C.
- Phép
3
;
2
A
V AGI AOB
- Phép
0
; 180O
Q AOB COD
Câu 17. Đáp án B.
Qua phép đồng dạng tỉ số
3
k
ta được các cạnh tương ứng của hình chữ nhật là 12 và 15.
Diện tích của hình chữ nhật ảnh là: 12.15 = 180.
Câu 18. Chọn A
( ;2)
C
V
biến hình thang
JLKI
thành hình thang
IKBA
.
;180
I
Q
biến hình thang
IKBA
thành hình thang
IHDC
.
Câu 19.
Đáp án A
Tứ giác
IHDC
là hình thang vuông. Ta thấy
IHDC
đồng dạng với
JLKI
theo tỉ số
1
2
d
I
'
I
O
I
1
O
C'
A
'
D
'
B
'
A
D
B
C
O
A
D
B
C
G
I
J
L
H
A
D
I
M
C
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Câu 20.
Đáp án C
Ta
,2
H
V
;
H
Q
với
,
HB HA
biến
B
thành
A
A
thành
,C
vậy
F
phép đồng dạng
hợp thành của
,2
H
V
;
H
Q
biến
HBA
thành
HAC
.
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa
độ
Câu 21. Chọn B
Gọi
là ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số 2.
Lấy
( ; ) ,M x y d
1 ( ,2) 1
2
O
M V M OM OM
với
1 1 1
( ; )M x y

.
Ta có
1
1
2
2
x x
y y
1
1
1
2
1
2
x x
y y
. Vì
( ; )
M x y d
nên
1 1
1 1
2. 3 0
2 2
x y
.
Vậy phương trình
2 6 0
x y
.
Gọi
d
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
. Khi đó
1 1
v
M T M M M v
1
1
1
2
x x
y y
1
1
' 1
2
x x
y y
1 1 1
( ; )M x y

nên
1 2( 2) 6 0
x y
.
Vậy phương trình
d
2 11 0
x y
Câu 22.
Lời giai
Chọn A
Chọn
0;3
A
2;4
B
là hai điểm thuộc đường thẳng
d
.
Gọi
A F A
B F B
, ta có
1; 3
A
3; 5
B
.
Do
A
,
B
là hai điểm thuộc đường thẳng
d
d F d
nên
A
B
thuộc
.d
Hay đường
thẳng
d
chính là đường thẳng
.A B
Ta có
4; 2
A B
. VTPT của đường thẳng
A B
1;2
n
.
Đường thẳng
A B
đi qua điểm
1; 3
A
và có VTPT
1;2
n
nên có phương trình là
1 2 3 0 2 7 0
x y x y
.
Câu 23. Chọn B
Phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
biến điểm
;M x y
thành
;
2 2
x y
M
, phép quay tâm O góc quay
90
°
biến điểm
;
2 2
x y
M
thành
;
2 2
y x
M
.
Vậy điểm
;M a b
là ảnh của điểm
2 ; 2M b a
, vậy ảnh của đường tròn
C
φ
2
4
H
C
B
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
2 2 2 2
2 2 2 2 4 1 1 1
b a a b
.
Câu 24. Chọn C
Ta co
2 2
(2 3) (3 1) 5
AB
, tương tư
3 5, 5 2.
AC BC
Ap dung công thưc rông tinh đươc diên tich tam giac
ABC
:
5 5 5 5 15
( )( )( ) 2 5 2 5 2 2 5 2 5 2
2 2 2 2 2
S p p a p b p c
.
Tam giac
ABC
qua phep đông dang F như đê cho biên thanh tam giac
' ' 'A B C
đông dang vơi tam
giac tam giac
ABC
theo ti sô đông dang
| 2| 2
k
nên diên tich tam giac
' ' 'A B C
:
' ' '
15
4 4. 30.
2
A B C ABC
S S
Câu 25. Chọn B.
Dễ thấy phép biến đổi tọa độ trên không bảo toàn khoảng cách. Vì vậy ta sẽ loại bỏ các phương án
A, C, D. Biểu thức tọa độ trên là phép đồng dạng với tỷ số
2
k
.
Câu 26. Chọn D
Gọi
1
C
là ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
1; 1
v
.
Khi đó
1
C
có tâm
1
v
A T A
và bán kính
1
2
R R
.
Ta có
1
3 1;4 1
A
hay
1
2;3
A
.
Do
C
ảnh của đường tròn
C
qua phép đồng dạng đã cho nên
C
ảnh của đường tròn
1
C
qua phép vị tự tâm
0;4
I
tỉ số
2
k
.
C
có tâm
1
; 2I
A V A
và bán kính
1
2 . 2 2
R R
.
Gọi
;A x y
. Ta có
1
0 2 2 0
4
2 4;6
6
4 2 3 4
x
x
IA IA A
y
y
.
Vậy đường tròn
C
có phương trình là
2 2
4 6 8
x y
.
Câu 27.
Đáp án A Ta có
1
;
2
1
; 2; 1
2
O
V M M x y OM OM M
; 90
2
; 2; 1 .
1
O
x y
Q M M x y M
y x

Câu 28.
Đáp án A Ta có:
; 2O
V d d d d
d
có dạng:
2 0
x y c
Chọn
; 2
1;2 : 2; 4 4 4 0 0
O
N d V N N d c c
+ phương trình đường thẳng
: 2 0
d x y
Qua phép đối xứng trục
Oy
: Đ
oy
d d
Suy ra phương trình ảnh
d
cần tìm là:
2 0
x y
Câu 29.
Đáp án D. Gọi
1
;
2
O
V C C
nên đường tròn
C
có tâm
1;1
I
và bán kính
1R
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Ta lại
0
;90O
Q C C
bán kính
1R
tâm
;I x y
được xác định
1
1;1
1
x y
I
y x
Vậy phương trình đường tròn
C
là:
2 2
1 1 1
x y
.
Câu 30. Đáp án B.
Ta có:
;2
3
; 2 3; 1
1
I
x
V M M x y IM IM M
y
.
;
4
3 2 2
2 2
2 2
; 2 2; 2
3 2 2
2
2 2
O
x
Q M M x y M
y
Câu 31. Đáp án C.
Ta có:
;3I
V d d d d d
có dạng:
2 0
x y c
.
Chọn
;3
2; 1 ; 4;1 4 2 0 6
I
M d V M M x y M d c c
: 2 6 0
d x y
.
;
4
.
O
Q d d
Gọi
;
2
; ;
O
x y x y
N x y d Q N N x y
y x y x
Thế vào phương trình
: 2 6 0
d y x
.
Vậy phương trình
: 2 6 0
d x y
.
Câu 32. Đáp án C.
Ta có:
; 3
; 3 16;5
I
V M M x y IM IM M

.
Đ
;
d
M M x y d
là trung trực của
M M
M M
có dạng:
2 0
x y c
đi qua
M
37 : 2 37 0
c M M x y
Gọi
H
là trung điểm của
M M
tọa độ
H
là nghiệm của hệ
2 37 0
14;9 12;13
2 4 0
x y
H M
x y
.
Câu 33. Đáp án D.
Đường tròn
C
có tâm
1;2
J
bán kính
2R
1 1
; 2
; 2; 4
O
V J J x y J
, bán kính
1
2 4
R R
Phương trình
2 2
1
: 2 4 16
C x y
0
1 2 2
;180
; 2;4
O
Q J J x y J
, bán kính
2 1
4
R R
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là:
2 2
2 4 16
x y
Câu 34. Đáp án B.
Đường tròn
C
có tâm
1;2
J
bán kính
3
R
1 1 1 1
1
;
3
1 1
IJ IJ 1;0 , 1
3 3
I
V J J J R R
1 2 1 2 2
4;4
v
T J J J J v J
, bán kính
2
1
R
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Vậy đường tròn ảnh qua hai phép
1
;
3
I
V
v
T
là:
2 2
4 4 1
x y
.
| 1/103

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11 PHÉP TỊNH TIẾN 1H1-2 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến .......................... 1
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ .......... 5
Dạng 2.1 Điểm .............................................................................................................................................. 5
Dạng 2.2 Đường thẳng .................................................................................................................................. 8
Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 10
PHẦN B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ........................................................................................................................ 11
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến ........................ 11
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ ........ 17
Dạng 2.1 Điểm ............................................................................................................................................ 17
Dạng 2.2 Đường thẳng ................................................................................................................................ 20
Dạng 2.3 Đường cong ................................................................................................................................. 23 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến Câu 1.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 2.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 3.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 4.
Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm.
B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng. C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.  Câu 5.
(THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN
biến điểm Q thành điểm nào? A. Điểm Q . B. Điểm N . C. Điểm M . D. Điểm P .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 6.
(THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Câu 7.
(CTN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 8.
Kết luận nào sau đây là sai?   A. T ( )
A B AB u B. T (A)  B u AB  
C. T (B)  B
C. T  (M )  N AB  2MN 0 2 AB Câu 9.
Giả sử T (M )  M ';T (N )  N ' . Mệnh đề nào sau đây sai? v v
 
 
A. M ' N '  MN .
B. MM '  NN '
C. MM '  NN ' .
D. MNM ' N ' là hình bình hành.
Câu 10. Cho hai đường thẳng d d cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d 1 2 1 2 A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 11. (THPT THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 
A2; 3 , B 1; 0 .Phép tịnh tiến theo u 4; 3   biến điểm ,
A B tương ứng thành A , B khi đó, độ
dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB  10 .
B. AB  10 .
C. AB  13 .
D. AB  5 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 0; 2, N  2  
;1 và véctơ v  1; 2 . Ơ. Phép tịnh 
tiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M ,
N  tương ứng. Tính độ dài M N   . A. M N    5 . B. M N    7 . C. M N    1. D. M N    3 .  
Câu 13. Với hai điểm ,
A B phân biệt và T  A  A , T  B  B với v  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? v v      
  
A. AB  v .
B. AB  AB . C. AB v .
D. AB  AB  0 .  
Câu 14. Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ v  0 1 2
biến d thành d ? 1 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T  biến điểm A thành điểm nào? ABAD
A. A đối xứng với A qua C .
B. A đối xứng với D qua C .
C. O là giao điểm của AC qua BD . D. C .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , T G  M . Mệnh đề nào là đúng? AG
A. M là trung điểm BC .
B. M trùng với A .
C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM . 
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của A
OF qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . A. AOB . B. BOC . C. CDO . D. DEO .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây sai?
A. T  A  B .
B. T  B  A .
C. T  I   B .
D. T  I   C DC CD DI IA
Câu 19. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến AMI thành MDN ?     A. AM . B. NI . C. AC . D. MN .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường thẳng
CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 21. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC     A. AM . B. IN . C. AC . D. MN .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây là sai?
A. T (D)  C .
B. T (B)  A .
C. T (I )  C .
D. T (I )  B . AB CD AI ID
Câu 23. Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình D),
hình nào có phép tịnh tiến?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. B. C. D.
Câu 24. Cho đường tròn C  có tâm O và đường kính AB . Gọi  là tiếp tuyến của C  tại điểm A . Phép 
tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành:
A. Đường kính của đường tròn C  song song với  .
B. Tiếp tuyến của C  tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của C  song song với AB .
D. Đường thẳng song song với  và đi qua O
Câu 25. Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn  ,
O R và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường
kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC là:
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC .
C. Đường tròn tâm O bán kính R là ảnh của  ,
O R qua T . HA
D. Đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của  ,
O R qua T . DC
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD , hai điểm ,
A B cố định, tâm I di động trên đường tròn C  . Khi đó
quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :
A. là đường tròn C là ảnh của C  qua T , K là trung điểm của BC . KI
B. là đường tròn C là ảnh của C  qua T , K là trung điểm của AB . KI
C. là đường thẳng BD .
D. là đường tròn tâm I bán kính ID .
Câu 27. Cho đường tròn O và hai điểm ,
A B . Một điểm M thay đổi trên đường tròn O . Tìm quỹ tích
  
điểm M  sao cho MM   MA MB .
A. O  T O .
B. O  T O . C. O  T O .
D. O  T O . BM    BA   AM   AB    
Câu 28. Cho tứ giác lồi ABCD AB BC CD a , BAD  75 và ADC  45 .Tính độ dài AD . A. a 2  5 . B. a 3 . C. a 2  3 . D. a 5 .   
Câu 29. Cho tứ giác ABCD AB  6 3, CD  12 , A  60 ,  B  150 ,
D  90 . Tính độ dài BC . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 AC BD
Câu 30. Trên đoạn AD cố định dựng hình bình hành ABCD sao cho 
. Tìm quỹ tích đỉnh C . AD AB
A. Đường tròn tâm A , bán kính là AB 3 .
B. Đường tròn tâm A , bán kính là AC .
C. Đường tròn tâm A , bán kính là AD .
D. Đường tròn tâm A , bán kính là AD 2 .
Câu 31. Cho hai đường tròn có bán kính R cắt nhau tại M , N . Đường trung trực của MN cắt các đường
tròn tại A B sao cho ,
A B nằm cùng một phía với MN . Tính 2 2
P MN AB . A. 2 P  2R . B. 2 P  3R . C. 2 P  4R . D. 2 P  6R .
Câu 32. Cho hai đường tròn có bán kính R tiếp xúc ngoài với nhau tại K . Trên đường tròn này lấy điểm 
A , trên đường tròn kia lấy điểm B sao cho AKB  90 . Độ dài AB bằng bao nhiêu? A. R . B. R 2 . C. R 3 . D. 2R .
Câu 33. Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK BH của nó biết KH  3, BD  5
. Khoảng cách từ B đến trực tâm H của tam giác BKH có giá trị bằng bao nhiêu? 1 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 4, 5 .
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ Dạng 2.1 Điểm
Câu 34. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;5 . Phép 
tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 biến điểm M thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là: A. M 3;7 . B. M 1;3 . C. M 3  ;1 . D. M 4;7 .
Câu 35. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O thành điểm A1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là: A. A2; 4 . B. A 1  ; 2   . C. A4; 2 . D. A3;3 . 
Câu 36. (THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Cho v  1;5 và điểm M 4; 2 . Biết M  là ảnh
của M qua phép tịnh tiến T . Tìm M . v A. M 4;10 . B. M 3;5 . C. M 3;7 . D. M 5; 3 .
Câu 37. (THPT CHU VĂN AN - HKI - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm A là ảnh 
của điểm A1;3 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2;  1 .
A. A1;  4 . B. A1; 4 .
C. A1;  4 . D. A1; 4 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 38. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Trong mặt phẳng Oxy , cho v  1; 2 , điểm M 2;5 . 
Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v . A. 1;6 . B. 3;7 . C. 4;7 . D. 3  ;1 .
Câu 39. (TRẦN PHÚ - TĨNH - LẦN 2 - 2018)Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A3;0 và vectơ
v  1; 2. Phép tịnh tiến T biến A thành A. Tọa độ điểm A là v A. A 4;  2 . B. A 2; 2   . C. A  2  ; 2 . D. A 2;   1 .
Câu 40. (CỤM CHUYÊN MÔN 4 - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
, cho ABC A2; 4 , B 5 
;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A' B 'C ' . Tìm BC
tọa độ điểm A' . A.  2   ;1 . B. 2;   1 . C.  2  ; 4   . D. 6; 5   . 
Câu 41. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 1; 2 
. Tìm ảnh của điểm A2;3 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. A5;   1 . B. A1;5 . C. A3;   1 . D. A3;  1 .
Câu 42. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( A 2;5) . Phép 
tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến A thành điểm A. P 3;7 . B. N 1;6 . C. M 3  ;1 . D. Q 4;7 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3; 3
  . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép tịnh 
tiến theo véctơ v   1  ;3 . A. A2; 6   . B. A2;0 . C. A4;0 . D. A 2  ;0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm M  là ảnh của điểm M 1; 2 qua phép tịnh tiến theo  vectơ v  3;  1 . A. M 4; 2   . B. M 4; 2 . C. M 2  ;1 . D. M 4;   1 . 
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v  2; 
1 và điểm A4;5. Hỏi A là ảnh của điểm nào sau 
đây qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. 1;6 . B. 2; 4 . C. 4;7 . D. 6;6 . 
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A2; 2 , B 4;6 và T  A  B . Tìm vectơ v. v A. 1; 2 . B. 2; 4 . C. 4; 2 . D.  2  ; 4   .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M  3
 ;0 là ảnh của điểm M 1; 2
  qua T và điểm u  
M 2;3 là ảnh của M  qua T . Tìm tọa độ vectơ u  . v v A. 1;5 . B.  2  ; 2   . C. 1;  1  . D. 1;5 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A ,
B lần lượt là ảnh của các điểm A2;  3 , B 1  ;1 qua  
phép tịnh tiến theo vectơ v  3; 
1 . Tính độ dài vectơ AB . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm A3;0, B  2  ; 4,C  4  ;5 . G là  
trọng tâm tam giác ABC và phép tịnh tiến theo vectơ u  0 biến điểm A thành G . Tìm tọa độ G
biết G  T G. u A. G 5  ; 6 . B. G5;6 . C. G3  ;1 . D. G 1  ;3 .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  4
 ; 2 , biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo  véctơ v  1; 5
  . Tìm tọa độ điểm M . A. M  3  ;5 . B. M 3;7 . C. M  5  ;7 . D. M  5  ;   3 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  5
 ; 2 và điểm M  3
 ; 2 là ảnh cảu M qua phép tịnh  
tiến theo véctơ v . Tìm tọa độ véctơ v .     A. v   2  ; 0 . B. v  0; 2 . C. v   1  ; 0 . D. v  2;0 .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình F xác định như sau: Với mỗi điểm M  ; x y ta
có điểm M '  F M  sao cho M ' x '; y ' thỏa mãn: x '  x  2; y '  y  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng:  
A. F là phép tịnh tiến theo v  2;3 .
B. F là phép tịnh tiến theo v   2  ;3 .  
C. F là phép tịnh tiến theo v  2; 3 .
D. F là phép tịnh tiến theo v  2; 3 .
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;6; B  1  ; 4
  . Gọi C, D lần lượt là ảnh của , A B
qua phép tịnh tiến theo v  1;5 . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. ,
A B, C, D thẳng hàng.
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A
BC biết A2;4 , B 5  ;1 , C  1  ; 2
  . Phép tịnh tiến theo 
véctơ BC biến ABC thành ABC
  tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G của ABC   là: A. G 4  ; 2   . B. G4; 2 . C. G4; 2   . D. G 4  ; 4 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5  ; 2 , C  1
 ;0 . Biết B T  A, C T  B . Tìm u v  
tọa độ của vectơ u v để có thể thực hiện phép tịnh tiến T  biến điểm A thành điểm C. uv A.  6  ; 2 . B. 2; 4   . C. 4; 2   . D. 4; 2 .
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với  , a, b là những số cho trước, xét phép biến hình F biến mỗi x '  . x cos  . y sin   a điểm M  ;
x y thành điểm M ' x '; y ' trong đó:  . Cho hai điểm y '  . x sin  . y cos  b
M x ; y , N x ; y , gọi M ', N ' lần lượt là ảnh của M , N qua phép biến hình F . Khi đó khoảng 2 2  1 1 
cách d giữa M ' và N ' bằng: 2 2 2 2
A. d   x xy y .
B. d   x xy y . 2 1   2 1  2 1   2 1  2 2 2 2
C. d   x xy y .
D. d   x xy y . 2 1   2 1  2 1   2 1 
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình d : y  2 , và hai điểm A1;3; B 3; 4
  . Lấy M trên d , N trên trục hoành sao cho MN vuông góc với d và AM MN NB
nhỏ nhất. Tìm tọa độ M , N ?  6   6   7   7  A. M ; 2 , N ; 0     . B. M ; 2 , N ;0     .  5   5   5   5   8   8   9   9  C. M ; 2 , N ;0     . D. M ; 2 , N ;0     .  5   5   5   5  Dạng 2.2 Đường thẳng
Câu 58. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai
đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : x y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành 2  1  1 d . 2 A. Vô số. B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 59. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d  
có phương trình 2x y 1  0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây?     A. v  2; 4 . B. v  2  ;1 .
C. v  1; 2 .
D. v  2; 4 .
Câu 60. (XUÂN TRƯỜNG - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng  : x  2 y 1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ
v  1; 1.
A.  : x  2 y  3  0 .
B.  : x  2 y  0 .
C.  : x  2 y 1  0 . D.  : x  2 y  2  0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 61. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường
thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : x y  2  0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d . 2  1  1 2 A. Vô số. B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 62. (THPT HOÀNG MAI - NGHỆ AN - 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d
phương trình x y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng 
tâm O và phép tịnh tiến theo véc tơ v  3; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. 3x  3y  2  0 .
D. x y  3  0 . 
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  5 y 1  0 và vectơ v  4; 2 . Khi đó ảnh 
của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v
A. x  5 y 15  0 .
B. x  5 y  15  0 .
C. x  5 y  6  0 .
D. x  5 y  7  0 . 
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   4
 ; 2 và đường thẳng  : 2x y  5  0 . Hỏi  là ảnh
của đường thẳng  nào sau đây qua T. v
A.  : 2x y  5  0 .
B.  : 2x y  9  0 .
C.  : 2x y 15  0 . D.  : 2x y 11  0 . x  1 2t
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 
và đường thẳng  : x  2 y 1  0 . y  1 t  
Tìm tọa độ vectơ v biết T    . v     A. v  0;   1 . B. v  0; 2 . C. v  0  ;1 . D. v   1   ;1 .
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đườn thẳng  là ảnh của đường thẳng 
 : x  2 y 1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;   1 .
A.  : x  2 y  0 .
B.  : x  2 y  3  0 . C.  : x  2 y 1  0 . D.  : x  2 y  2  0 .
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với điểm A 2  
;1 , điểm B thuộc đường
thẳng  : 2x y  5  0 . Tìm quỹ tích đỉnh C ?
A. Là đường thẳng có phương trình 2x y 10  0 .
B. Là đường thẳng có phương trình x  2 y  7  0 .
C. Là đường thẳng có phương trình 2x y  7  0 .
D. Là đường tròn có phương trình 2 2
x y  2x y  0 . 
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo véc tơ v
có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua A1;  1     A. v  0;5 . B. v  1; 5   .
C. v  2; 3 . D. v  0; 5   .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x  3 y  3  0 và d' : 2x  3y  5  0 . Tìm 
tọa độ v có phương vuông góc với d và T biến đường thẳng d thành d ' . v   6  4    1  2    1  6 24    16 2  4  A. v  ;   . B. v  ;   . C. v  ;   . D. v  ;   .  13 13   13 13   13 13   13 13  
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  2 
;1 và đường thẳng d : 2x  3 y  3  0 , d : 2x  3y  5  0 1 
. Tìm tọa độ w  a; b có phương vuông góc với đường thẳng d để d là ảnh của d qua phép tịnh 1
tiến T . Khi đó a b bằng: w 6 16 8 5 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Dạng 2.3 Đường cong
Câu 71. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn 
C  x m2   y  2 : 2  5 và C 2 2
x y  m   2 : 2
2 y  6x 12  m  0 . Vectơ v nào dưới đây
là vectơ của phép tịnh tiến biến C  thành C ?     A. v  2;  1 . B. v  2  ;1 .
C. v  1; 2 . D. v  2;   1 .
Câu 72. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 2 2
cho hai đường tròn C  2 2
x y  m   2 ' : 2
2 x  6 y 12  m  0 và C  :  x m   y  2  5. 
Vecto v nào dưới đây là vecto của phép tịnh tiến biến C  thành C ' ?     A. v  1; 2 . B. v  2  ;1 . C. v  2;  1 . D. v  2;   1 .
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh cảu đường tròn  C 2 2
: x y  2x  4 y 1  0 qua T với v  1; 2 . v A.  x  2 2 2  y  6 . B.  x  2 2 2  y  6 . C. 2 2
x y  2x  5  0 . D. 2 2
2x  2y  8x  4  0 .  
Câu 74. Cho vectơ v  a;b sao cho khi tịnh tiến đồ thị y f x 3
x  3x 1 theo vectơ v ta nhận được
đồ thị hàm số y g x 3 2
x  3x  6x 1. Tính P a b . A. P  3 . B. P  1. C. P  2 . D. P  3  .
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn  C 2 2
: x y  4x  2 y 1  0 qua phép tịnh tiến theo v  1;3. 2 2 2 2
A. C :  x  3   y  4  2 .
B. C :  x  3   y  4  4 . 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  4  4 .
D. C :  x  3   y  4  4 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  3;  
1 và đường tròn C   x  2 2 : 4
y  16 . Ảnh của C
qua phép tịnh tiến T là v 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  16 . B.  x   1   y   1  16 . 2 2 2 2
C.  x  7   y   1  16 .
D.  x  7   y   1  16 . 
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 2
  và đường cong C  2 2
: 2x  4 y  1. Ảnh của C  qua
phép tịn tiến T là v A. 2 2
2x  4y  4x 16y 17  0 . B. 2 2
2x  4y  4x 16y 17  0 . C. 2 2
2x  4y  4x 16y 17  0 . D. 2 2
2x  4y  4x 16y  7  0 . 2 2 x y
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip  E  : 
 1 và véc tơ v  2; 
1 . Ảnh của  E qua phép 16 9 tịn tiến T là: v  2 2 x  2  y  2 2 1  x  2  y   1 A.  E  :   1. B.  E  :   1. 16 9 16 9 2 2 x y 2 2 x  2 y 1 C.  E  :   1 . D.  E  :   1 . 4 9 16 9  2 x x 1 
Câu 79. Cho véc tơ v  a;b sao cho khi phép tịnh tiến đồ thị y f x 
theo véc tơ v ta nhận x 1 2 x
đồ thị hàm số y g x  . Khi đó tích . a b bằng: x 1 A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 4 .
PHẦN B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Dạng 1. Các bài toán liên quan lý thuyết định nghĩa, tính chất, ứng dụng của phép tịnh tiến Câu 1. Đáp án D.
Khi véc tơ v của phép tịnh tiến T có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho thì sẽ có v
vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó. Câu 2. Đáp án B.  
Khi v  0 : Đường tròn C  có tâm I thì T biến đường tròn C  thành chính nó. v Câu 3. Đáp án B.  
Khi v  0 có một phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó. Câu 4. Đáp án C.  
Khi tọa độ của véc tơ tịnh tiến v  0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   Câu 5.
Do MNPQ là hình chữ nhật nên MN QP T Q  P . MN Câu 6.
Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 7.
Có một phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó là T . 0 Câu 8.
Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
MNM ' N ' không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai. Câu 10.
Đáp án A Do phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên không
có phép tịnh tiến nào biến d thành d . 1 2
Câu 11. Phép tịnh tiến bảo toàn độ dài nên AB AB  10 .
Câu 12. Đáp án A. T
  M M   v   2 2 Ta có   MN M N     2
  0  1 2  5 .
TN N    v  
Câu 13. Đáp án B.
 
Ta chỉ ra được ABB ' A' là hình bình hành  A ' B '  AB
Câu 14. Đáp án D.
Chẳng hạn lấy bất kỳ Ad , B d T d thành d nên có vô số phép tịnh tiến thỏa mãn. 1  1 2 AB 2
Câu 15. Đáp án D.
  
Ta có AB AD AC T A C . AC  
Câu 16. Đáp án C.  
Ta có T G M AG GM BGCM là hình bình hành. AG  
Câu 17. Đáp án B.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 T
  A B AB     Ta có T
  O C T AOF  BCO . AB   AB  
T F O   AB  
Câu 18. Đáp án D.
Ta có T I A nên đáp án D sai. IA   .
Câu 19. Đáp án A.
Từ hình vẽ ta có T A
MI  MDN . AM  
Câu 20. Đáp án B. Từ hình vẽ ta có
T AB CD với A ,
B CD là các đoạn thẳng. BC  
T AB CD , với A ,
D BC là đoạn thẳng nên có một phép tịnh tiến thỏa mãn. BC  
Câu 21. Đáp án D
  
Ta có MN AI IC T ( AMI )  INCMN
Câu 22. Đáp án D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  
Ta có T (I )  I '  II '  ID I '  D . Vậy D sai ID
Câu 23. Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một hướng xác định.
Câu 24. Đáp án B.
Theo tính chất 2 của phép tịnh tiến nên T     //, 
 là tiếp tuyến của đường tròn C AB tại điểm B .
Câu 25. Đáp án D.
Kẻ đường kính BD ADCH là hình bình hành(Vì AD//CH AH //DC cùng vuông góc với một đường thẳng)  
AH DC T  A  H . DC
Vậy H thuộc đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của  ,
O R qua T . DC
Câu 26. Đáp án B.
Gọi K là trung điểm của AB K cố định.
Ta có T  I   M M C  T C . KI KI  
Câu 27. Đáp án A.
  
   
Ta có : MM  MA MB MM  MB MA AB T M M . AB  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vậy tập hợp điểm M  là ảnh của đường tròn O qua T . AB
Câu 28. Đáp án C.
Xét T  A  A . BC
Khi đó CA  BA CD  CA D  cân tại C .    A CD  0 60  C A D đều.    A DA  0
15 và AA  BC CD A D   a   A A D  0 150 Do đó 2 2 2 2 2 AD  2A A   2A A  cosAA D
 2a  3a (áp dụng định lí cosin).
AD a 2  3 .
Câu 29. Đáp án C.
Xét T A M ABCM là hình bình hành. BC    0    BCM   BCD  0 30 60 và MCD  0 30 Ta có 2 2 2 0
MD MC DC  2M . C D .
C cos30  36  MD  6 1 MD
CD MC MD 3  MDC là nửa tam giác đều. 2  0   DMC   MDA  0 90 30
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   
Vậy MDA MAD MAB  0
30  AMD cân tại M BC MA MD  6 .
Câu 30. Đáp án D.
Chọn hệ trục về chiều dương như hình vẽ. y B(x,y) C(x+1,y) I x A D
Cố định D 1;0 . Với B ;
x y  C x 1; y
Từ giả thiết AC.AB AD.BD   x  2
1  y . x y   x  2 2 2 2 2 1  y   2 2 x y  2 2
x y  2x  1 2x   2 2 x y   1  2 2
x y  2x 2 2
x y  2x  1 2x   2 x  2 y   2 x  2 1 y  2x   1  0 (do 2 2
x y 1  0).
x y x     x  2 2 2 2 2 1 0 1  y  2 (1) .
Suy ra quỹ tích B là đường tròn tâm I , bán kính 2 ( I là điểm đối xứng của D qua A )
Ta có T B C BC  
Vậy quỹ tích của C là đường tròn tâm A , bán kính AD 2 .
Câu 31. Đáp án C.
Giả sử trung trực MN cắt O tại A , cắt O tại B (O ở giữa , A B ) 2  1  1
(Bạn đọc tự vẽ hình) 
Thực hiện phép trịnh tiến theo vectơ O O đường tròn O biến thành đường tròn O . vì vậy B 1  2  2 1
biến thành A , M biến trhành M , N biến thành N . 1 1
MNN M là hình bình hành nội tiếp nên là hình chữ nhật. Vậy 2 2 2 2 2
MN M M MN AB  4R 1 1 1 .
Câu 32. Đáp án D. 
Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ O O thì K biến thành C , KA thành CB . Vì vậy AB  2R . 1 2
Câu 33. Đáp án A.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 B P C H H 1 A D K 
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ KD ta có :
K biến thành D , H biến thành H , B biến thành P 1
Ta có PHK vuông tại H KH  3, KP BD  5 nên PH  25  9  4  BH PH  4 . 1
DẠNG 2. xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến bằng phương pháp tọa độ Dạng 2.1 Điểm
x  2 1  3
Câu 34. Gọi T M   M  x; y 
. Vậy M 3;7 . v
y  5 2  7   
Câu 35. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A1; 2 nên vectơ tịnh tiến u OA  1; 2. x  11  2 Khi đó,   A2; 4 . y  2  2  4 
x  x a 4  x 1 Câu 36.     M 5; 3  
y  y b  2  y  5  
Câu 37. Gọi A x; y  là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2  ;1 .   x 1  2 x  1
Khi đó AA  v     . y  3  1  y  4  Vậy A1; 4 . 
Câu 38. Gọi M  x ; y là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v .   x  2  1 x  3
Ta có MM   v   x  2; y  5  1; 2      M 3;7 . y  5  2  y  7 
x  x 1
Câu 39. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến T là
nên ảnh của điểm A3;0 là điểm A 4;  2 . v
y  y  2  
Câu 40. BC  4; 3 .
x '  x a
x '  2  4  2 
Biểu thức tọa độ của T  A  A' là:    . Vậy A '2;  1 . BC
y '  y by '  4  3  1 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 41. Giả sử A x; y .   x  2  1 x  1
Ta có T  A  A  AA  v      A1;5 . v y  3  2  y  5    x  2  1 x  3
Câu 42. Ta có T : A
Ax y AA  v    . v 2;5  ,   y  5  2 y  7  
A3;7  A  P . 
Vậy phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 biến A thành điểm P 3;7 .
Câu 43. Đáp án B.  
x x x x  2   Ta có T A
A Ax y
AA  v A A v     A2;0 . v  
AA 
y y y   y  0 AA vA
Câu 44. Đáp án B. x 
TM Mxy    Mv     4 ; 4;2 y  2 
Câu 45. Đáp án B. x x   x x  2
Theo biểu thức tọa độ  A v    y y   y y    A v  4
Câu 46. Đáp án B.  
x x x   x   B A v  2 Ta có v     y y   y y   4  B A v   v
Câu 47. Đáp án
A.       
Ta có u MM ,  v M M
   u v MM  1;  5 .
Câu 48. Đáp án C.
TA Av   Ta có  A B    AB  5 .
TB Bv  
Câu 49. Đáp án A.   Ta tìm được G 1  ; 
3  u AG   4  ;  3  
T G  G  AG GG  G 5  ;6 . AG
Câu 50. Đáp án C.  
Ta có: T M   M  x ; y
MM   v v M M   x  xxx xx x  5  v M MM M v M       M  5  ; 7 . y  yyyyyy  7 v M MM M vM
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 51. Đáp án D.   x  xxx  2   Ta có: T v M M v
  M   M  x ; y
MM   v     v  2;0 . v M M  
y  y yy  0 v M Mv
Câu 52. Đáp án C.
x  x aa  2 
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của TM M      v  2;  3 . v  
y  y b b  3  
Câu 53. Đáp án D.
TA C C v   2;1  1
TB D D v   0;  1    AB   2  ; 1  0, CD   2  ; 1
 0, BC  3;1  5  
   AD   1  ;   5  BC  3
AD, AB CD  , A , B , C D thẳng hàng.
Câu 54. Đáp án A. 
Ta có tọa độ trọng tâm A
BC G 2  ;1 ; BC  6; 3   .    xx x   GGx  4
T G  G x ; yGG  BC BC G    
G 4; 2 . GG  BC y
y y y  2  GG   G BC
Câu 55. Đáp án C.  
Ta có: T  A  B AB u u  
T  B  C BC v v
    
AC AB BC u v   
Do đó: T   A  C AC u v  4; 2 . uv
Ta có sơ đồ tổng quát: T T v u B A C Tu+v
Câu 56. Đáp án A.
x   x .cos  y .sin  a  
x   x .cos  y .sin  a  Ta có 1 1 1  2 2 2 
y   x .sin  y .cos  b  
y x .sin  y .cos  b 1 1 1  2 2 2  M N
   x   x2 y   y2 2 1 2 1
x x2 cos  y y2sin  x x2sin  y y         2 2 2 2 2 cos  2 1 2 1 2 1 2 1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  x x 2  y y 2  d   x x 2  y y 2 . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 57. Đáp án B.
Cách 1 : Thử các tọa độ M, N ta được kết quả AM MN NB nhỏ nhất với M d, N Ox MN d . Cách 2 : A d A M 1 1 H d2 K N B
Gọi H d , K d sao cho HK d . 1 2 1 
Gọi T là phép tịnh tiến theo vectơ HK
Gọi A T A , A B d N, M d với MN d 1 HK   1 2 1 1
AM MN NB nhỏ nhất  AM NB nhỏ nhất ( MN không đổi)
AM NB A N NB A B 1 1
Dấu "  " xảy ra khi N A B d 1 2
Lấy A 1;1 , điểm N cần tìm là giao điểm của A B và trục hoành. 1   1  
Gọi N x ;0  A N x 1; 1  , A B  2; 5  0  1  0  1     x 1 1  7  7   7 
A N A B cùng phương nên 0   x   N ; 0 và M ; 2 . 1 1 0     2 5  5 5   5   Dạng 2.2 Đường thẳng 
Câu 58. Nhắc lại kiến thức: "Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó ".
Ta có: d và d không song song hoặc trùng nhau, suy ra không có phép tịnh tiến nào biến 2  1 
đường thẳng d thành d . 2  1   
Câu 59. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ chỉ 
phương của d . Mà d có VTCP u  1; 2 .
Câu 60. Gọi M x; y là điểm thuộc  .
x  x 1
x x 1
M  x ; y  T M      . v y  y 1 y y 1  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Thay vào phương trình đường thẳng  ta được: x 1 2  y  
1 1  0  x  2 y  0 .
Vậy phương trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng  có dạng: x  2 y  0 . 
Câu 61. Nhắc lại kiến thức: "Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó ".
Ta có: d và d không song song hoặc trùng nhau, suy ra không có phép tịnh tiến nào biến 2  1 
đường thẳng d thành d . 2  1 
Câu 62. Gọi M x; y d , M ' x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O , M '  x ' ; y '  là ảnh của
M ' qua phép tịnh tiến T . vx '  x
x '  x ' 3
x '  x  3
x  x '  3 Ta có:  và     
. Do M x; y d y '   yy '  y ' 2
y '   y  2  
y   y '  2 
x y  2  0  x '  3  y '  2  2  0  x '  y '  3  0 . Vậy ảnh của d qua liên tiếp phép đối 
xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v d ' : x y  3  0 .
Câu 63. Đáp án A.
Ảnh của  có dạng x  5y c  0  Chọn
A1; 0  : T  A  A ;
x y   A5;2 thế vào v
 : 5  10  c  0  c  15
  : x  5y 15  0 .
Câu 64. Đáp án D.
x  x  4 Điểm M  ;
x y  biến thành M x ; y    thay x ,  y vào y  y  2 
 : 2x y  11  0 .
Câu 65. Đáp án C. Chọn A1;   1  
Thử đáp án C  T  A  A  A1; 0   (thỏa mãn) v
Câu 66. Đáp án A. Cách 1:
Chọn A1;0    T  A  A2;   1    . v Chọn B  1  
;1    T  B  B0;0   . v
 đường thẳng  chính là đường thẳng AB . 
Đường thẳng  qua A2;  
1 và có một véctơ pháp tuyến n  1; 2 có phương trình là: 
 :1 x  2  2 y  
1  0  x  2y  0 . Cách 2.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
T      ,  là hai đường thẳng cùng phương nên  có dạng x  2 y m  0 . v
Chọn A1;0    T  A  A2;  
1    m  0 . v
Vậy phương trình  : x  2 y  0 .
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy M x ; y     x  2y 1  0   1 . M M M M
x  x 1
x x 1
Ta có T M   M  x ; y M M      vy  y 1 yy 1  MM Thay vào  
1 ta được  x   1  2 y  
1 1  0  x  2 y  0 .
Vậy  : x  2 y  0 . Câu 67.
Đáp án A. Vì OABC hình bình hành nên T  B  C AO
Vậy quỹ tích điểm C là đường thẳng  ' song song với  . Ta tìm được phương trình
 ' : 2x y 10  0 . Câu 68.  
Đáp án D. Véc tơ v có giá song song với Oy v  0; k , k  0 x '  x Gọi M  ;
x y   d T M   M ' x '; y'   v
y '  y k
Thế vào phương trình d d ' : 3x ' ´
y k  9  0 mà d ' đi qua A1;  1 nên k  5  . Câu 69.
x x ' a
Đáp án D. Gọi v  a;b , ta có T  M   M ' x '; y'  d '   v
y y ' b
Thế vào phương trình đường thẳng d : 2x ' 3 y ' 2a  3b  3  0 Từ giả thiết suy ra 2
a  3b  3  5   2
a  3b  8    1     
Véc tơ chỉ phương của d là u  3; 2 . Do u v  .
u v  0  3a  2b  0 2 16 2  4 Giải hệ  
1 và 2 ta được a  ;b  . 13 13
Câu 70. Đáp án C.  
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n  2;  3  w  2 ; m 3   m
T M   M2 ;
m 1 3m , với M d w
T d d  d có dạng 2x  3y    0 w  
d qua M  4m 3  9m   0    3 13m .
d : 2x  3y  3 13m  0 8   16 24  8
Để d d  313m  5  m   w  ;
a b   . 1   13  13 13  13
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Dạng 2.3 Đường cong 1
Câu 71. Điều kiện để C là đường tròn m  22 2
 9 12  m  0  4
m 1  0  m  . 4 Khi đó:
Đường tròn C có tâm là I  2  ;
m 3 , bán kính R  4m 1 .
Đường tròn C  có tâm là I  ;
m 2 , bán kính R  5 .  R  R
Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C  thành C khi và chỉ khi   II  v   4m 1  5 m  1        .Vậy chọn A v II    3  ; m mv   2  ;1  
Câu 72. Đường tròn C ' có tâm I 'm  2;3 ,  
C  có tâm I  ;
m 2  II '2 
;1   I '  T  I   v 2  ;1 . v
Câu 73. Đáp án B.
Cách 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có: đường tròn C  có tâm I 1; 2
  , bán kính R  6 .
Suy ra: T  I   I2;0 . v
Vậy đường tròn C có tâm I2;0 , bán kính R  R  6 có phương trình:  x  2 2 2  y  6 .
Cách 2: Sử dụng quỹ tích: Gọi M  ;
x y C  T M   M  x ; y v
x  x 1
x x 1     y  y  2 y y  2   Thế ,
x y vào phương trình đường tròn C  , ta có:
x  2   y  2   x     y       x2   y2 1 2 2 1 4 2 1 0  4x  2  0
Vậy C  x  2 2 : 2  y  6 .
Câu 74. Đáp án A. 3
Từ giả thiết ta có: g xf x a 3 2 b x 3x 6x 1
 x a 3 x a 1              b   3 2 3 2
x x x   x ax   2 a   3 3 6 1 3 3
1 x a  3a  1  b a  1
Đồng nhất thức ta được: 
P a b  3 . b  2 
Câu 75. Đáp án B.
Đường tròn C có tâm I 2;  1 , bán kính R  2 2 2
Ta có I   T I   I 3; 
4  C :  x  
3  y  4  4 . v
Câu 76. Đáp án C.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Đường tròn C có tâm I 4; 0 , bán kính R  4
Ta có T I   I 7;   1 v 2 2
Vậy đường tròn ảnh là C :  x   7  y   1  16
Câu 77. Đáp án B.
x  x 1
x x 1
Sử dụng quỹ tích điểm M  ;
x yC : T M   M x ; y  C     v    y  y  2 y y  2  
Thay vào C ta được đáp án B.
Câu 78. Đáp án A.
x x  2
Sử dụng quỹ tích điểm: T M   M x ; y với mọi điểm M  ;
x yE   vy y  2 
Thay vào E ta được đáp án A.
Câu 79. Đáp án C.
Ta có gx  f x a  b x a2 2   x a x  1    b x 1 x a 1 2 x x   2
a b   2 2
1 x a ab a b 1   x 1 x a 1 a  2     . a b  6 . b  3  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC - ĐỐI XỨNG TÂM 1H1 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. .................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ.................. 3
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 6
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. .................................... 6
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ................ 12
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. Câu 1.
Cho đường thẳng a . Qua phép đối xứng trục a , đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với a .
B. Các đường thẳng vuông góc với a .
C. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 60 .
D. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 30 . Câu 2.
Cho hai đường thẳng cắt nhau d d  . có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng này thành đường thẳng kia? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng.
D. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng. Câu 4.
(GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Đường tròn có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều có trục đối xứng.
C. Đường thẳng có trục đối xứng.
D. Hình bình hàng có trục đối xứng. Câu 5.
(KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hai đường thẳng cắt nhau d d ' . Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d '
A. Không có phép đối xứng trục nào.
B. Có vô số phép đối xứng trục.
C. Có một phép đối xứng trục.
D. Có hai phép đối xứng trục. Câu 6.
Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. . B. . C. . D. . Câu 7.
(HKI-Chu Văn An-2017) Cho ba điểm M , O , O . Gọi M , M tương ứng là ảnh của điểm M 1 2 1 2
qua các phép đối xứng tâm O O . Khằng định nào sau đây đúng? 1 2
     
 
A. MM O O .
B. M M  2O O .
C. M M  2O O .
D. O M O M . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 Câu 8.
(HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng. Câu 9.
Giải sử phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d thành d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào 1 đúng?
A. d cắt d .
B. Nếu O d thì d d . 1 1
C. Nếu d qua O thì d cắt d .
D. d d cắt nhau tại O . 1 1
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng.
Câu 11. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Hình nào dưới đây có tâm đối xứng? A. Hình thang. B. Hình tròn.
C. Tam giác bất kì. D. Parabol.
Câu 12. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , CD . Kí hiệu Ð là phép đối xứng trục qua đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai? d A. Ð B A . B. Ð A C . C. Ð B A . D. Ð D C . MN   MN   BD   AC  
Câu 13. Cho đường thẳng d và hai điểm ,
A B nằm cùng phía với d . Gọi A đối xứng với A , B đối xứng 1 1
với B qua d . M là điểm trên d thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa AM d bằng góc giữa BM d .
B. M là giao điểm của A B d . 1
C. M là giao điểm của AB d . 1
D. M là giao điểm của AB d.
Câu 14. Với mọi tứ giác ABCD , kí hiệu S là diện tích tứ giác ABCD . Chọn mệnh đề đúng:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 A. S   A .
B CD BC.AD B. S   A .
B CD BC.AD  2 2 1
C. S A .
B CD BC.AD D. S   A .
B CD BC.AD  . 2
Câu 15. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Gọi S , S là phép đối xứng qua ,
A B . Với điểm M bất kì, gọi A B M S
M , M S M
. Gọi F là phép biến hình biến M thành M . Chọn mệnh đề đúng: 2 B  1  1 A   2
A. F không là phép dời hình
B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm.
D. F là phép tịnh tiến. Câu 16. Cho A
BC và đường tròn tâm O . Trên đoạn AB , lấy điểm E sao cho BE  2 AE , F là trung
điểm của AC I là đỉnh thứ tư của hình bình hành AEIF . Với mỗi điểm P trên O ta dựng    
điểm Q sao cho PA  2PB  3PC  6IQ . Khi đó tập hợp điểm Q khi P thay đổi là:
A. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua Đ . I
B. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua Đ E
C. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua phép đối xứng tâm Đ F
D. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua phép đối xứng tâm Đ . B
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình F : M  ;
x y   M  y; x . Chọn mệnh đề đúng:
A. F là phép đối xứng trục Oy .
B. F là phép đối xứng trục Ox .
C. F là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D. F là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
Câu 18. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A'( 4  ;3)
và điểm I (1;1) ; biết A ' là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I . Khi đó tọa độ điểm A A. ( A 5; 2  ) . B. ( A 6  ;1) . C. ( A 5  ; 2) . D. (6 A ; 1  ) .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đ , với a là đường thẳng có phương trình: a
2x y  0 . Lấy A2; 2 ; Đ A thành điểm có tọa độ bao nhiêu? a    1 1   2 14   14 2  A. 2;2 . B. ;   . C. ;   . D. ;   .  2 2   5 5   5 5 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .
A. A '1; 3 .
B. A '1;3 . C. A'1; 3   .
D. A '1;3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 21. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ
điểm M  là ảnh của điểm M 2; 4 qua phép đối xứng tâm I 1; 2
A. M 4; 2 .
B. M 0;8 . C. M 0; 8   . D. 4;8 .
Câu 22. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 2, B 3; 4,C 4; 3
. Phép đối xứng tâm I 1; 2 biến tam giác ABC thành tam giác A' B 'C ' . Tìm tọa độ điểm G ' là
trọng tâm của tam giác A ' B 'C ' .
A. G '3;0 .
B. G '0; 4 .
C. G '4;5 .
D. G '0;3 .
Câu 23. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d :3x  2 y  5  0 . Ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng có phương trình
A. 3x  2 y 1  0 .
B. 3x  2 y  1  0 .
C. 3x  2 y  5  0 .
D. 3x  2 y  0 .
Câu 24. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Phép đối xứng tâm I a;b
biến điểm A 1;3 thành điểm A1;7 . Tính tổng T a b . A. T  8. B. T  4. C. T  7. D. T  6.
Câu 25. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C
x  2   y  2 ( ) : 2 5
 18 , phép đối xứng tâm I (1; 4
 ) biến đường tròn C thành đường thẳng
C có phương trình là 2 2 2 2
A. (C ') :  x  4   y 13  18 .
B. (C ') :  x  4   y 13  18 . 2 2 2 2
C. (C ') :  x  4   y 13  18 .
D. (C ') :  x  4   y 13  18 .
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm là gốc
tọa độ O biến điểm P  2  
;1 thành điểm P ' có tọa độ là. A. P ' 2  ;   1 . B. P '2;  1 .
C. P '2;  1 . D. P ' 1  ; 2 .
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d : x y  3  0. Xác định phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A. d : x y 1  0 .
B. d : x y  1  0 .
C. d : x y  1  0 .
D. d : x y 1  0 .
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
, cho hai đường thẳng  : x  2y  3  0 và 
 : 2x y  4  0 . Qua phép đối xứng tâm I 1; 3   ,
điểm M trên đường thẳng  biến thành điểm N thuộc đường thẳng 
 . Tính độ dài MN .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. MN  13 . B. MN  4 5 .
C. MN  2 13 . D. MN  12 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1;3 và M '1 
;1 .Phép đối xứng trục Đ biến a
điểm M thành M ' có trục a có phương trình:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y  2  0 . Ảnh của d qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x  2 y  2  0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng l : y  2  0 , d : x  2 y  2  0 . Gọi d ' là ảnh
của d qua phép đối xứng trục l . Phương trình của d ' là:
A. x  2 y 10  0 .
B. x  2 y 10  0 .
C. x  2 y 10  0 .
D. x  2 y 10  0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x y  2  0 . Tìm ảnh  ' đối xứng với  qua
đường thẳng d : 3x y  4  0 .
A. 7 x y  6  0 .
B. x  7 y  5  0 .
C. 7x y  6  0 .
D. 5x  2 y  6  0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua phép đối xứng tâm I 4;3 là:
A. x  2 y 17  0 .
B. x  2 y 17  0 .
C. x  2 y  7  0 .
D. x  2 y 15  0 .
Câu 34. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  2)  4 qua phép đối xứng trục Ox . A. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . C. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . B. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . D. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  2 .
Câu 35. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C   x  2   y  2 : 2 3
 9 . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  qua
phép đối xứng trục Oy . 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  3  9 .
B. C ' :  x  2   y  3  9 . 2 2 2 2
C. C ' :  x  2   y  2  9 .
D. C ' :  x  2   y  3  4 .
Câu 36. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
 : 3x  5y  9  0 , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng  thành đường thẳng  có phương trình là A. 3
x  5y  9  0 .
B. 3x  5y  9  0 .
C. 3x  5y  9  0 . D. 3
x  5y  9  0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 37. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C   x  2   y  2 : 1 2
 4. Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn C thành đường tròn C có phương trình là 2 2 2 2 A. x   1
  y  2  4. B. x   1
  y  2  4. 2 2 2 2 C. x   1
  y  2  4. D. x   1
  y  2  4.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x y  4x  5 y 1  0 . Tìm
ảnh đường tròn C của C qua phép đối xứng trục Oy . A. 2 2
x y  4x  5 y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  5y 1  0 . C. 2 2
2x  2 y  8x 10 y  2  0 . D. 2 2
x y  4x  5 y 1  0 .
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x y  4x  2 y  4  0 . Tìm
ảnh đường tròn C của C qua phép đối xứng tâm I 1;3 . A. 2 2
x y 10x 16  0 . B. 2 2
x y 10 y 16  0 . C. 2 2
x y 10 y 16  0 . D. 2 2
x y x 10 y  9  0 .
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Khai thác dịnh nghĩa, tinh chất va ứng dụng của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. Câu 1.
Cho đường thẳng a . Qua phép đối xứng trục a , đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với a .
B. Các đường thẳng vuông góc với a .
C. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 60 .
D. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 30 . Đáp án B. Lời giải: l A a A'
Giả sử l là đường thẳng vuông góc với a .
Lấy Al D
A A  AA  a A l và ngược lại vẫn thỏa mãn  D l l . a   a  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 2.
Cho hai đường thẳng cắt nhau d d  . có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng này thành đường thẳng kia? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải: Đáp án C.
Có 2 phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt
nhau d d  . a' d d' Câu 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng.
D. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng. Lời giải: Đáp án D.
Tam giác cân nhưng không đều có một trục đối xứng là đường cao ứng với đỉnh của tam giác cân đó. Câu 4.
(GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
Đường tròn có trục đối xứng.
B. Hình tam giác đều có trục đối xứng.
C. Đường thẳng có trục đối xứng.
D. Hình bình hàng có trục đối xứng. Lời giải Chọn D A D B C Vì:
Đường tròn có vô số trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm của nó.
Tam giác đều có ba trục đối xứng chính là ba đường cao của nó.
Đường thẳng có vô số trục đối xứng là các đường thẳng vuông góc với nó.
Hình bình hành nói chung không có trục đối xứng. Câu 5.
(KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hai đường thẳng cắt nhau d d ' . Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d '
A. Không có phép đối xứng trục nào.
B. Có vô số phép đối xứng trục.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
C. Có một phép đối xứng trục.
D. Có hai phép đối xứng trục. Lời giải Chọn D d d'
Hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng d d ' là các trục đối xứng của phép
đối xứng trục biến d thành d ' , do đó có hai phép đối xứng trục thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 6.
Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng? A. . B. . C. . D. . Lời giải: Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo. Câu 7.
(HKI-Chu Văn An-2017) Cho ba điểm M , O , O . Gọi M , M tương ứng là ảnh của điểm M 1 2 1 2
qua các phép đối xứng tâm O O . Khằng định nào sau đây đúng? 1 2
     
 
A. MM O O .
B. M M  2O O .
C. M M  2O O .
D. O M O M . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 Lời giải Chọn C  
Ta có O O là đường trung bình của tam giác MM M nên suy ra M M  2O O . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8.
(HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Đường thẳng. D. Đoạn thẳng. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa về hình có tâm đối xứng thì chỉ có đường thẳng có vô số tâm đối xứng. Đó là
một điểm bất kì lấy trên đường thẳng đó.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 9.
Giải sử phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d thành d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào 1 đúng?
A. d cắt d .
B. Nếu O d thì d d . 1 1
C. Nếu d qua O thì d cắt d .
D. d d cắt nhau tại O . 1 1 Lời giải: Đáp án B d' d A O B B' A' Thật vậy, ,
A B d . Qua phép đối xứng tâm O d ta được ảnh là A ,
Bd , AB AB . 1
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng. Lời giải: Đáp án D
Đường elip có một tâm đối xứng.
Câu 11. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Hình nào dưới đây có tâm đối xứng? A. Hình thang. B. Hình tròn.
C. Tam giác bất kì. D. Parabol. Lời giải Chọn B
Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của hình tròn đó.
Câu 12. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , CD . Kí hiệu Ð là phép đối xứng trục qua đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai? d A. Ð B A . B. Ð A C . C. Ð B A . D. Ð D C . MN   MN   BD   AC   Lời giải Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
AB không vuông góc với AC .
Câu 13. Cho đường thẳng d và hai điểm ,
A B nằm cùng phía với d . Gọi A đối xứng với A , B đối xứng 1 1
với B qua d . M là điểm trên d thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa AM d bằng góc giữa BM d .
B. M là giao điểm của A B d . 1
C. M là giao điểm của AB d . 1
D. M là giao điểm của AB d. Lời giải: Đáp án D B A d M A1 B1 Với N
  d : A N BN A B do A N AN, A M AM 1 1 1 1
AN BN A N BN A B A M MB AM MB . 1 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M N . Vậy A B d . 1
Câu 14. Với mọi tứ giác ABCD , kí hiệu S là diện tích tứ giác ABCD . Chọn mệnh đề đúng: 1 1 A. S   A .
B CD BC.AD B. S   A .
B CD BC.AD  2 2 1
C. S A .
B CD BC.AD D. S   A .
B CD BC.AD  . 2 Lời giải: Đáp án B.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 B A C D D' 1
Sử dụng phép đối xứng trục qua đường trung trực AC S  .
AB AC . Gọi D đối xứng với ABC 2
D qua trung trực của AC SSSS ABCD ABCDBADBCD 1 1 Do SA . B AD , SBC.CDABD  2 BCD 2 1 1 1  SA . B AD  BC.CD   A .
B CD BC.AD ABCD 2 2 2
Câu 15. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Gọi S , S là phép đối xứng qua ,
A B . Với điểm M bất kì, gọi A B M S
M , M S M
. Gọi F là phép biến hình biến M thành M . Chọn mệnh đề đúng: 2 B  1  1 A   2
A. F không là phép dời hình
B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm.
D. F là phép tịnh tiến. Lời giải: Đáp án D M1 A B M M2
   
Ta có: MA AM , M B BM . 1 1 2
    
      
MM MA AM M B BM AM AM M B M B  2 AM  2M B  2 AB . Vậy F là 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 
phép tịnh tiến theo vectơ 2AB . Câu 16. Cho A
BC và đường tròn tâm O . Trên đoạn AB , lấy điểm E sao cho BE  2 AE , F là trung
điểm của AC I là đỉnh thứ tư của hình bình hành AEIF . Với mỗi điểm P trên O ta dựng    
điểm Q sao cho PA  2PB  3PC  6IQ . Khi đó tập hợp điểm Q khi P thay đổi là:
A. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua Đ . I
B. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua Đ E
C. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua phép đối xứng tâm Đ F
D. Đường tròn tâm O là ảnh của đường tròn O qua phép đối xứng tâm Đ . B Lời giải: Đáp án A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    
Gọi K là điểm xác định bởi KA  2KB  3KC  0 .      
 1  1 
Khi đó KA  2KA AB  3KA AC  0  AK AB AC . 3 2
   1  1 
Mặt khác AEIF là hình bình hành nên AI AE AF AB
AC nên K I . 3 2         
Từ giả thiết  6PK  KA  2KB  3KC  6IQ PK IQ hay PI IQ
Đ P Q  khi P di động trên O thì Q di động trên đường O là ảnh của O qua I  
phép đối xứng tâm I .
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường thẳng qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm bằng phương pháp tọa độ
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình F : M  ;
x y   M  y; x . Chọn mệnh đề đúng:
A. F là phép đối xứng trục Oy .
B. F là phép đối xứng trục Ox .
C. F là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D. F là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Lời giải: Đáp án C y a y' M' y=x y M O x 1 x x'
Câu 18. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A'( 4  ;3)
và điểm I (1;1) ; biết A ' là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I . Khi đó tọa độ điểm A A. ( A 5; 2  ) . B. ( A 6  ;1) . C. ( A 5  ; 2) . D. (6 A ; 1  ) . Lời giải Chọn B
A ' là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I nên I là trung điểm của AA' .
x x  2.x Vậy A A' I   ( A 6  ;1) . y y  2. y  A A' I
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đ , với a là đường thẳng có phương trình: a
2x y  0 . Lấy A2; 2 ; Đ A thành điểm có tọa độ bao nhiêu? a    1 1   2 14   14 2  A. 2;2 . B. ;   . C. ;   . D. ;   .  2 2   5 5   5 5 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Lời giải: Đáp án C y a y' M' y M O x 1
x  2 y  2 
Ta có D  A  A x; y . Gọi H là trung điểm AA  H ; a     2 2     n  2;  
1 là vectơ pháp tuyến của a , AA' và n cùng phương và H a   2
x  2.1 2 y  2  0 x  
x  2 y  6   5
  x  2 y  2     2.   0 
2x y  2  14   2 2 y    5
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1;3 . Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O .
A. A '1; 3 .
B. A '1;3 . C. A'1; 3   .
D. A '1;3 . Lời giải: Đáp án C x '  1 Ta có: Đ A A    A  . O   ' '1; 3 y  3 
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A1;3 thành A'5;  1 thì I có tọa độ là:
A. I 6; 4 .
B. I 4; 2 .
C. I 12;8 .
D. I 3; 2 . Lời giải: Đáp án D
Câu 21. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ
điểm M  là ảnh của điểm M 2; 4 qua phép đối xứng tâm I 1; 2
A. M 4; 2 .
B. M 0;8 . C. M 0; 8   . D. 4;8 . Lời giải Chọn C  
M  là ảnh của M qua phéo đối xứng tâm I 1; 2  IM   IM I là trung điểm của MM   x
 2x x  0 M I M   y  2x y  8   M I M
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 22. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 2, B 3; 4,C 4; 3
. Phép đối xứng tâm I 1; 2 biến tam giác ABC thành tam giác A' B 'C ' . Tìm tọa độ điểm G ' là
trọng tâm của tam giác A ' B 'C ' .
A. G '3;0 .
B. G '0; 4 .
C. G '4;5 .
D. G '0;3 . Lời giải Chọn D
Ta có G '  D G với G là trọng tâm tam giác ABC . I   Ta có G 2 
;1  G '1.2  2; 2.2  
1  0;3 . Hay G '0;3 .
Câu 23. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d :3x  2 y  5  0 . Ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng có phương trình
A. 3x  2 y 1  0 .
B. 3x  2 y  1  0 .
C. 3x  2 y  5  0 .
D. 3x  2 y  0 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y d   3x  2y  5  0   1 .
Gọi M  x ; y là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O .
Ta có: Ð M   M ' nên theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O : Ox  xx  x    . y   y y   y   Thay vào  
1 ta được: 3x  2 y  5  0  3x  2y  5  0 .
Gọi ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm O là d thì M  x ; y d
Vậy ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm O là d :3x  2 y  5  0 .
Câu 24. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Phép đối xứng tâm I a;b
biến điểm A 1;3 thành điểm A1;7 . Tính tổng T a b . A. T  8. B. T  4. C. T  7. D. T  6. Lời giải Chọn D
Phép đối xứng tâm I a;b biến điểm A1;3 thành A1;7 nên ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AA .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x x  11 A A' x x   1 I  2 I    2 Do đó:   
. Vậy I 1;5  a  1;b  5  T a b  1 5  6 . y y 3  7 A A'  y   y   5 I   2 I   2
Câu 25. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C
x  2   y  2 ( ) : 2 5
 18 , phép đối xứng tâm I (1; 4
 ) biến đường tròn C thành đường thẳng
C có phương trình là 2 2 2 2
A. (C ') :  x  4   y 13  18 .
B. (C ') :  x  4   y 13  18 . 2 2 2 2
C. (C ') :  x  4   y 13  18 .
D. (C ') :  x  4   y 13  18 . Lời giải Chọn C Gọi M ( ,
x y) (C), M '(x ', y ') (C ') sao cho Đ (M)  M'. I
x ' x  2
x  x ' 2
Do đó I là trung điểm của MM ' nên   
y ' y  8
y   y ' 8   2 2 2 2
Mà M  (C) :  x  2   y  5  18  x ' 2  2   y ' 8  5  18
  x  2   y  2 ' 4 ' 13  18. 2 2
Vậy (C ') :  x  4   y 13  18 .
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm là gốc
tọa độ O biến điểm P  2  
;1 thành điểm P ' có tọa độ là. A. P ' 2  ;   1 . B. P '2;  1 .
C. P '2;  1 . D. P ' 1  ; 2 . Lời giải Chọn C
Phép đối xứng tâm O biến điểm P  2  
;1 thành điểm P '  O là trung điểm PP'  P '2;  1
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d : x y  3  0. Xác định phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A. d : x y 1  0 .
B. d : x y  1  0 .
C. d : x y  1  0 .
D. d : x y 1  0 . Lời giải Chọn C
Vì I d d / /d nên phương trình d  : x y m  0.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Lấy A3;0 d . Gọi A là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I . Ta có:
x  2x xx  1  AI A A     A   1  ; 0 .
y  2 y y y  0  AI AA
Vì A d  nên 1  0  m  0  m  1 d : x y  1  0.
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
, cho hai đường thẳng  : x  2y  3  0 và 
 : 2x y  4  0 . Qua phép đối xứng tâm I 1; 3   ,
điểm M trên đường thẳng  biến thành điểm N thuộc đường thẳng 
 . Tính độ dài MN . A. MN  13 . B. MN  4 5 .
C. MN  2 13 . D. MN  12 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
a b   . Ta có: a  2b  3  0  a  3  2b M 3  2 ; b b .
x x  2x
Vì điểm I 1; 3 là trung điểm của đoạn thẳng MN nên M N I
N 2b 1; b   6 .
y y  2 yM N I
Cho N   ta có: 22b  
1  6  b  4  0  b  0  M 3;0 , N  1
 ;6 . Vậy MN  2 13 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1;3 và M '1 
;1 .Phép đối xứng trục Đ biến a
điểm M thành M ' có trục a có phương trình:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 . Lời giải: Đáp án D a A x ( ;y) M' M
Ta có: a là trung trực của MM '
Gọi Ax y 2 2 ;
a AM AM '
  x  2   y  2   x  2   y  2 1 3 1 1
x y  2  0
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y  2  0 . Ảnh của d qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x  2 y  2  0 . Lời giải: Đáp án B
Lấy M x; y  M 'x; y đối xứng với M qua Oy .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vậy ảnh của d qua phép đối xứng trục tung là:
x y  2  0  x y  2  0
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng l : y  2  0 , d : x  2 y  2  0 . Gọi d ' là ảnh
của d qua phép đối xứng trục l . Phương trình của d ' là:
A. x  2 y 10  0 .
B. x  2 y 10  0 .
C. x  2 y 10  0 .
D. x  2 y 10  0 . Lời giải: Đáp án A y y M' y=2 y1 M x 1 O x1 x
Lấy M x; y qua phép đối xứng trục l M x ; y . 1 1  x xx x Với 1 1    y  4  y y  4  y  1  1
M d x  2y  2  0  x  2y 10  0 1 1
M ' d ' có phương trình x  2 y 10  0
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x y  2  0 . Tìm ảnh  ' đối xứng với  qua
đường thẳng d : 3x y  4  0 .
A. 7 x y  6  0 .
B. x  7 y  5  0 .
C. 7x y  6  0 .
D. 5x  2 y  6  0 . Lời giải: Đáp án A N d M N' '
x y  2  0 x  1 Xét hệ phương trình:   
   d M 1  ;1
3x y  4  0 y  1    4 2 
Chọn N 2;0   . Gọi N ' là ảnh của N qua Đ ta tìm được N ' ;  d    5 5 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    1 7   N ' M  ;  n  7;    
1 là vectơ pháp tuyến của  ' .  5 5 
Vậy phương trình đường thẳng  ' là: 7x y  6  0
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua phép đối xứng tâm I 4;3 là:
A. x  2 y 17  0 .
B. x  2 y 17  0 .
C. x  2 y  7  0 .
D. x  2 y 15  0 . Lời giải: Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
x  8  x
x  8  x
Ð : M x y M x     d  ;   ; y   y  6  y y  6  y  
Thế vào phương trình d ta có: 8  x  2 6  y  3  0  x  2 y 17  0  x  2 y 17  0.
Câu 34. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  2)  4 qua phép đối xứng trục Ox . A. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . C. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . B. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 . D. C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  2 . Lời giải. Chọn C
Đường tròn (C ) có tâm I (1; 2), R  2 .
D (I )  I (  1; 2) . Ox
Gọi C là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox , khi đó C có tâm I (
 1; 2), R  R  2 .
Vậy phương trình đường tròn C 2 2
: (x 1)  ( y  2)  4 .
Câu 35. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C   x  2   y  2 : 2 3
 9 . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  qua
phép đối xứng trục Oy . 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  3  9 .
B. C ' :  x  2   y  3  9 . 2 2 2 2
C. C ' :  x  2   y  2  9 .
D. C ' :  x  2   y  3  4 . Lời giải Chọn A
Đường tròn có tâm I 2; 
3 ; bán kính R  3 .
Ảnh của tâm I 2; 3
  qua trục Oy I ' 2  ;   3 . 2 2
Do đó ảnh của đường tròn qua trục Oy là C ' :  x  2   y  3  9 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 36. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
 : 3x  5y  9  0 , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng  thành đường thẳng  có phương trình là A. 3
x  5y  9  0 .
B. 3x  5y  9  0 .
C. 3x  5y  9  0 . D. 3
x  5y  9  0 . Lời giải Chọn C
Giả sử M x; y  là điểm bất kì thuộc  , M ' x '; y '  § M . Ox   x '  xx x '
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox là:    . y '   y y   y '  
Do đó M x ';  y ' , vì M   nên: 3x ' 5 y '  9  0  3x ' 5y ' 9  0 *
Vì tọa độ điểm M ' x '; y ' thỏa mãn phương trình * , mà khi M thay đổi thì M ' chạy trên
đường thẳng  ' là ảnh của đưởng thẳng  qua phép đối xứng trục Ox , do đó phương trình
đường thẳng  ' là 3x  5y  9  0 .
Câu 37. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C   x  2   y  2 : 1 2
 4. Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn C thành đường tròn C có phương trình là 2 2 A. x   1
  y  2  4. 2 2 B. x   1
  y  2  4. 2 2 C. x   1
  y  2  4. 2 2 D. x   1
  y  2  4. Lời giải Chọn C
Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R  2.
Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn C thành đường tròn C.
Khi đó đường tròn C có tâm I  và bán kính R , với I '  Đ I   I  1;2 và R  R  2. Ox  2 2
Vậy phương trình đường tròn C là:  x   1
  y  2  4.
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x y  4x  5 y 1  0 . Tìm
ảnh đường tròn C của C qua phép đối xứng trục Oy . A. 2 2
x y  4x  5 y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  5y 1  0 . C. 2 2
2x  2 y  8x 10 y  2  0 . D. 2 2
x y  4x  5 y 1  0 . Lời giải:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Đáp án B.
Phương pháp quỹ tích: từ biểu thức tọa độ Ð : M x; y  M  x ; y  COy    x  x  
 x2   y2  4x  5y 1  0 . y y 
Vậy phương trình đường tròn C là 2 2
x y  4x  5y 1  0 .
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: 2 2
x y  4x  2 y  4  0 . Tìm
ảnh đường tròn C của C qua phép đối xứng tâm I 1;3 . A. 2 2
x y 10x 16  0 . B. 2 2
x y 10 y 16  0 . C. 2 2
x y 10 y 16  0 . D. 2 2
x y x 10 y  9  0 . Lời giải: Đáp án C.
Cách 1: Ð C   C : Với mọi M x; y qua phép đối xứng tâm I ta được I
x  2x x  2  x
x  2  x
M  x ; yC I    
. Thế vào C ta có:
y  2 y y  6  y y  6  y  I
  x2    y2    x    y     x2   y2 2 6 4 2 2 6 4 0 10y 16  0
Vậy đường tròn C : 2 2
x y 10 y 16  0 .
Cách 2: Đường tròn C có tâm M 2; 
1 , bán kính R  3 , Ð M   M   M 0;5 . I
Vậy đường tròn C : 2 2
x y 10 y 16  0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Toán 11 PHÉP QUAY 1H1 MỤC LỤC
Phần A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay ............................................................................. 1
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ ...................................... 4
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. ............................................................................................ 4
Dạng 2.2. Xác định ảnh  ' của đường thẳngqua phép quay. ......................................................................... 6
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…) .............................................................. 8
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 8
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay ............................................................................. 8
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ .................................... 13
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. .......................................................................................... 13
Dạng 2.2. Xác định ảnh  ' của đường thẳngqua phép quay. ....................................................................... 15
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…) ............................................................ 18 Phần A. CÂU HỎI
Dạng
1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay Câu 1.
Cho 2 đường thẳng bất kì d d’ . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ ?
A. không có phép nào. B. có 1 phép duy nhất. C. chỉ có 2 phép. D. có vô phép số. Câu 2.
Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 biến hình vuông thành chính nó? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 3.
Gọi d’ là hình ảnh của d qua tâm I góc quay  (biết I không nằm trên d ), đường thẳng d’ song với d khi:   2 A.   . B.   . C.   . D.     . 3 6 3 Câu 4. Giả sử Q M M ,  Q
N N  . Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? O,   O,      
   
A. OM ,OM    .
B. MON M ON  .
C. MN M N   . D. MON MON. Câu 5.
(THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018) Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi
có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Không có. B. Bốn. C. Hai. D. Ba. Câu 6.
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay   k 2 , k  .  A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 7.
Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay  , 0    2
, biến hình chữ nhật thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 8.
(KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm
O, góc quay  bằng bao nhiêu biến hình vuông ABCD thành chính nó.     A.   . B.   . C.   . D.   . 2 6 3 4 Câu 9.
(Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Cho tam giác đều ABC . Hãy
xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C. A.   30 .
B.   60 hoặc   6  0 . C.   1  20 . D.   90 .
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay  biến tam giác đều thành chính
nó thì góc quay  là góc nào sau đây:  2 3  A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 11. Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 360 . B. 3  60 . C. 1  80 . D. 720 .
Câu 12. Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số khi ta thực hiện phép quay tâm A , góc quay
180 thì ta được một phép đồng nhất ( A là tâm đối xứng của các chữ cái hoặc số đó).
A. X , L, 6,1,U .
B. O, Z ,V , 9, 5 .
C. X , I , O,8,S .
D. H , J , K , 4,8 .
Câu 13. (GIỮA I YÊN HÒA NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD có tâm   O , góc  ,  90o DC DA
. Khi đó ảnh của điểm B qua phép quay tâm O góc quay 90o  là điểm nào? A. C . B. A .
C. M  , A C, D,  O . D. D .
Câu 14. Cho hình vuông ABCD tâm O , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của OA . Tìm ảnh của
tam giác AMN qua phép quay tâm O góc quay 90 . A. BM N
  với M , N  lần lượt là trung điểm của BC,OB . B. CM N
  với M , N  lần lượt là trung điểm của BC,OC . C. DM N
  với M , N  lần lượt là trung điểm của DC,OD . D. DM N
  với M , N  lần lượt là trung điểm của AD,OD .
Câu 15. Gọi I là tâm đối xứng của các hình ,
A B, C, D . Khi thực hiện phép quay tâm I góc quay 180 thì
hình nào luôn được phép đồng nhất?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. B. C. D.
Câu 16. Chọn 12 giờ làm mốc, khi đồng hồ chỉ năm giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 0 270 . B. 0 360 . C. 0 150 . D. 0 135 .
Câu 17. Cho hai đường thẳng  và  biết Q
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0  1  1 2 O   2 ; 120 A  ,   0  120 . B. //  . C.  ,   1
 20 . D.  ,   60 . 1 2  0 1 2  0 1 2 1 2
Câu 18. Cho hai điểm phân biệt , A B Q
B C . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0   A;30  A. 0 ABC  30 . B. 0 ABC  90 . C. 0 ABC  45 . D. 0 ABC  75 .
Câu 19. Cho hai điểm phân biệt I , M Q
M N . Mệnh đề nào sau đây đúng? I; 3  2    
A. M là trung điểm của đoạn IN .
B. N là trung điểm của đoạn IM .
C. I là trung điểm của đoạn MN .
D. M N .
Câu 20. Cho ABC đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai? A. QB  C . B. Q  . C. Q C B . D. Q A C .  7    7     C B       A,   A,   A,   A,    3   3   3   3 
Câu 21. Gọi I là tâm hình vuông ABCD (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai? A. Q
IBC  ICD . B. Q
IBC  IAB . 0   0   I ,90  I , 9  0  C. Q
IBC  IDA . D. Q
IBC  IDA . 0   0   I,180  I ,360 
Câu 22. Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai? A. Q
CD EA . B. Q
AB BC . C. Q
AB DE . D. Q CD BC . 0   0   0   0   I,144  I,72  I,144  I,72 
Câu 23. Gọi I là tâm lục giác đều ABCDEF (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai? A. Q
IED  IBA . B. Q
IAB  IBC . 0   0   I ,120  I , 6  0  C. Q AB BC . D. Q
ICD  IFA . 0   0   I ,60  I,180 
Câu 24. Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 và có các đỉnh vẽ theo chiều dương. Các đường chéo cắt nhau  
tại I . Trên cạnh BC lấy BJ  1. Xác định phép biến đổi AI thành BJ biết O là tâm quay.        
A. BJ Q AI .
B. BJ Q
AI . C. BJ Q
AI . D. BJ Q AI . O, 135     O,135   O, 45     O,45          
Câu 25. Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d , M là điểm di động trên d . Tìm tập hợp
điểm N sao cho tam giác MON đều.
A. N chạy trên d  là ảnh của d qua phép quay Q . O,60
B. N chạy trên d  là ảnh của d qua phép quay Q . O, 6  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
C. N chạy trên d  và d lần lượt là ảnh của d qua phép quay QQ . O,60 O, 6  0
D. N là ảnh của O qua phép quay Q . O,60
Câu 26. Cho hai đường tròn cùng bán kính O và O ' tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay góc
90 biến hình tròn O thành O ' ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 27. Cho hình lục giác đều ABCDE tâm O . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 0 120 . A. OAB . B. BOC . C. DOC . D. EOD .
Câu 28. Cho hai tam giác vuông cân OAB O A
B có chung đỉnh O sao cho O nằm trên đoạn ’ AB
nằm ngoài đoạn thẳng ’
A B . Gọi G và ’
G lần lượt là trọng tâm các tam giác OA A OB B . Xác
định dạng của tam giác GO G A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 29. Cho 3 điểm A , B , C , điểm B nằm giữa A C . Dựng về phía đường thẳng AC các tam giác
đều ABE BCF . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AF EC . Xác định dạng của BMN . A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 30. Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d . M là điểm di động trên d . Xác định quỹ
tích điểm N sao cho OMN đều.
A. N d với d  Q d .
B. N d với d   Q d . O,180   O,60      
C. N d với d   Q d .
D. N d với d  Q d . O, 120     O,120      
Câu 31. Cho hình vuông ABCD , M BC , K DC sao cho  
BAM MAK . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AD AK KD .
B. AB AM DK .
C. AK BM KD . D. Câu 32. Cho A
BC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ , ACMN . Gọi O, P lần lượt là tâm
đối xứng của chúng, D là trung điểm của AB . Xác định dạng của DOP . A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
Câu 33. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm B 3;6 . Tìm tọa
độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O , góc quay 90
A. E 6;3 .
B. E 3;  6 . C. E  6  ; 3   .
D. E 3; 6 .
Câu 34. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm B  3
 ; 6 . Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O , góc quay 90
A. E 6;3 . B. E  3  ;  6 C. E  6  ; 3  
D. E 3; 6
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A0;3 . Tìm tọa độ điểm ’
A là ảnh của A qua phép quay Q .  0 O, 45  
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1 3   3 1   3  1   3 3  A. A' ;   . B. A' ;   . C. A' ;   . D. A' ;   .  2 2   4 4   2 2   2 2 
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phép quay Q biến điểm A 1
 ;5 thành điểm A'5  ;1 A. Q A A ' . B. Q A A ' . C. Q A A ' . D. Q A A ' . 0   0   0   0   O, 9  0  O,90  O,180  O, 2  70 
Câu 37. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho phép quay tâm O biến điểm A1;0 thành điểm A0; 
1 . Khi đó nó biến điểm M 1;   1 thành điểm: A. M  1  ;  1 .
B. M 1;  1 . C. M  1   ;1 . D. M 1  ;1 .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O góc quay  biến điểm M  ; x y thành điểm  1 3 3 1  M ' x  ; y x y  . Tìm  .  2 2 2 2      2 3 A.   . B.   . C.   . D.   . 6 3 3 4
Câu 39. (THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
A3; 4 . Gọi A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O 0;0 , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là A. A 3  ; 4 . B. A 4  ; 3   .
C. A3; 4 . D. A 4  ;3 .
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ;
x y . Biểu thức tọa độ của điểm A'  Q A là: 0   O,90  x '  yx '   yx '   yx '  y A.  . B.  . C.  . D.  . y '  xy '  xy '  xy '  x
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ;
x y . Biểu thức tọa độ của điểm A'  Q A là: 0   O, 9  0  x '  yx '   yx '   yx '  y A.  . B.  . C.  . D.  . y '  xy '  xy '  xy '  x
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ;
x y . Biểu thức tọa độ của điểm A'  Q A là: O,    
x '  x cos  y sin
x '  x cos  y sin A.  . B.  .
y '  x sin  y cos 
y '  x sin  y cos 
x '  x sin  y cos
x '  x cos  y sin C.  . D.  .
y '  x sin  y cos 
y '  x cos  y sin 
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A4 
;1 . Biểu thức tọa độ của điểm A '  Q A là: 0   O, 9  0  A. A 1  ; 4 . B. A1; 4   .
C. A4;   1 . D. A 4  ;   1 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ;
x y . Biểu thức tọa độ của điểm A'  Q A là: 0   O,60 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1 3  1 3  1 3  1 3 x '  x yx '  x yx '  x yx '   x y   2 2  2 2  2 2  2 2 A.  . B.  . C.  . D.  .  3 1  3 1  3 1  3 1 y '  x y y '  x y y '  x y y '   x y   2 2   2 2   2 2   2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I 1; 2 , biết điểm A4;5 . Khi đó với
Bx ; y , C x ; y , Dx ; y
thì x .x .x bằng: D D C C B B B C D A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Qua phép quay tâm O , góc quay 0
90 biến điểm M  3  ;5 thành điểm nào? A. 3;4 B.  5  ; 3   . C. 5; 3   . D.  3  ; 5   .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1 
;1 . Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M qua
phép quay tâm O 0;0 , góc quay 0 45 ?
A. M '0; 2  .
B. M ' 2;0 . C. M '0;  1 .
D. M '1;   1 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 2  ;3, ’
A 1;5 và B 5; 3  , ’ B 7; 2   . Phép quay tâm I  ;
x y biến A thành ’
A B thành ’
B , ta có x y bằng: A. 1. B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 49. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay
tâm O biến điểm A1; 0 thành điểm A'0 
;1 . Khi đó nó biến điểm M 1;   1 thành điểm nào sau đây?
A. M '1;0. B. M ' 1  ;  1 . C. M ' 1  ;   1 . D. M '1  ;1 .
Câu 50. (THPT NGUYỄN HUỆ - NINH BÌNH - 2018) Cho A1; 2 , B 3;  
1 , A9;  4 , B5;   1 .
Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm I  ;
a b biến A thành A , B thành B . Khi đó giá trị a b là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Dạng 2.2. Xác định ảnh  ' của đường thẳngqua phép quay.
Câu 51. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d : 2x y 1  0 , ảnh d ' của d qua phép quay tâm O, góc quay 0 90 là:
A. d ' : x  2 y 1  0
B. d ' : x  2 y 1  0
C. d ' : 2x y 1  0
D. d ' : x  2 y 1  0
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y  1  0 , điểm I 1; 2   , phép quay Q
d d ' . Xác định phương trình đường thẳng d . 0   O,90 
A. x y  2  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  3  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 53. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho
đường thẳng d : 5x  3 y  15  0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng
d qua phép quay Q o . O,90 
A. 3x  5 y  15  0
B. 5x  3 y  15  0
C. 3x  5 y 15  0
D. 5x  3 y 15  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x  3y 15  0 . Tìm ảnh d
của d qua phép quay Q
với O là gốc tọa độ.?  0 O ,90 
A. 5x  3y  6  0 .
B. 3x  5y 15  0 .
C. 5x y  7  0 . D. 3
x  5 y  7  0 .
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I 2; 
1 và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Tìm ảnh của d qua Q  0 I ,45 
A. x  5 y  2  3 2  0 .
B. x  5 y  3  10 2  0 .
C. x  5 y  3  2  0 .
D. x  5 y  3  11 2  0 .
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình các cạnh AB, BC của A
BC biết A1;  2 , B3; 4 2 3 và cos A  , cos B  . 5 10
A. AC : x y 1  0, BC : x y  5  0 .
B. AC :3x y  2  0, BC : x  2 y  3  0 .
C. AC :3x y 1  0, BC : x  2 y  5  0 .
D. AC :3x y  4  0, BC : x  2 y  2  0 .
Câu 57. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x  3y  15  0 qua phép quay Q .  0 O;90 
A. d ' : x y  15  0
B. d ' : 3x  5 y  5  0
C. d ' : 3x y  5  0
D. d ' : 3x  5 y  15  0
Câu 58. (THPT HOA A - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , phép quay tâm I 4; 3  
góc quay 180 biến đường thẳng d : x y  5  0 thành đường thẳng d  có phương trình
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 59. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : y x . Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : y  2x .
B. d : y  x .
C. d : y  2  x .
D. d : y x .
Câu 60. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường
thẳng  : x y  2  0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép
quay tâm O , góc quay 90 .
A. d : x y  2  0 .
B. d : x y  2  0 .
C. d : x y  2  0 .
D. d : x y  4  0 .
Câu 61. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - NAM - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường
thẳng d : 3x y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay o 90 .
A. d  : x  3y  2  0 .
B. d  : x  3y  2  0 . C. d  : 3x y  6  0 . D. d  : x  3y  2  0 .
Câu 62. Cho I 2; 
1 và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Tìm ảnh của d qua Q .  0 I ;45 
A. d ' : x  5 y  3  2  0
B. d ' : x  5 y  3  0
C. d ' : x  5 y 10 2  0
D. d ' : x  5 y  3 10 2  0
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a b có phương trình lần lượt là
4x  3 y  5  0 và x  7 y  4  0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia
thì số đo của góc quay  0    180 là: A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…)
Câu 64. (THPT Ninh Giang Hải Dương Lần 2 Năm 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4x 10 y  4  0 . Viết phương trình đường tròn C  biết C là ảnh của C  qua
phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270 . A. C 2 2
: x y 10x  4y  4  0 . B. C 2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . C. C 2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . D. C 2 2
: x y 10x  4 y  4  0 .
Câu 65. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Phép quay tâm O(0;0) góc quay 0
90 biến đường tròn (C): 2 2
x y  4x 1  0 thành đường tròn có phương trình: A. 2 2
x  ( y  2)  3 B. 2 2
x  ( y  2)  3 C. 2 2
x  ( y  2)  9 D. 2 2
x  ( y  2)  3 2 2
Câu 66. Tìm ảnh của đường tròn C  :  x  
1   y  2  9 qua phép quay Q với I 3; 4 .  0 I ;90  2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x  3   y  2  9 2 2 2 2
C. C ' :  x  5   y  7  9
D. C ' :  x  3   y  2  9
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  6x  5  0 . Tìm ảnh đường tròn C
của C qua Q .  0 O,90 
A. x   y  2 2 3  4 . B. C  2 2
: x y  6 y  6  0 .
C. x   y  2 2 3  4 . D. C  2 2
: x y  6x  5  0 .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O góc quay 0 45 Q . Tìm ảnh của đường  0 O,45 
tròn C  x  2 2 : 1  y  4 . 2 2 2 2  2   2   2   2  A. x     y    4 . B. x     y    4 .  2   2          2 2     2 2  2   2  C. x     y    4 . D. 2 2
x y  2x  2 y  2  0 .  2   2     
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn  ’ C  là ảnh của C 2 2
: x y  2x  4 y  4  0 qua phép quay Q .    O,    2  2 2 2 2
A. x  2   y   1  9 .
B. x  2   y   1  9. 2 2 C. x     y  2 2 2 3 1  9. D. x   1
  y  2  9.
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng
1: Khai thác định nghĩa, tính chất ứng dụng phép quay Câu 1. Đáp án D. Câu 2. Đáp án D.
Thật vậy, các phép quay biến hình vuông thành chính nó: Q ,Q , Q , Q .  0 O   0 O   0 O   0 ,0 ,90 ,180 O,270 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 3. Đáp án D.
Khi    , phép quay trở thành phép đối xứng tâm Id / /d . Câu 4. Đáp án A. OM   OMQ M M  
với  là góc lượng giác. O,       OM,OM     
Trong khi đó đáp án A: OM ,OM    (không là góc lượng giác) Câu 5. Ta có Q , Q
biến hình chữ nhật có O là tâm đối xứng thành chính nó. O, 0 O,  
Vậy có hai phép quay tâm O góc  , 0    2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó. Câu 6. Đáp án B. Q
M M khi M O tâm quay. O,     Câu 7. Đáp án C.
Khi góc quay   0 hoặc   2 thì phép quay biến hình chữ nhật thành chính nó. Câu 8. Lời giải Chọn A
Trước hết ta có nhận xét: Một phép biến hình, biến hình vuông thành
chính nó nếu ảnh của một đỉnh bất kì trong 4 đỉnh của hình vuông
là một trong bốn đỉnh hình vuông đó.
Gọi A' là ảnh của A qua phép quay tâm O , góc quay  . Theo giả thiết
thì vị trí của A' phải trùng 1 trong các vị trí của 3 điểm còn lại.
Thử các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án A là thỏa mãn yêu cầu bài toán,
khi đó A  B . Suy ra, chọn A Câu 9. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta có 
BAC  60 nên để phép quay tâm A với góc quay  biến B thành C thì   60 hoặc   6  0 ⇒ Chọn B
Câu 10. Đáp án B. OA OBQ A B O,      2  , OA OB       3
Câu 11. Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiều âm và được một góc là 3  60 .
Câu 12. Đáp án C. Ta có: Q
X X ; Q
I I; Q O  ; O A,180   A,180   A,180         Q 8  8; Q S S. A,180   A,180      
Câu 13. Chọn A   Vì  ,  90o DC DA
nên thứ tự các điểm , A ,
B C, D cùng chiều kim đồng hồ. Do đó QB  C .  ; 90o O
Câu 14. Đáp án D. Ta có: Q A D O,90    
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Q
M M  là trung điểm AD . O,90     Q
N N  là trung điểm OD . O,90    
Câu 15. Đáp án C.
Từ hình C ta có qua phép Q
ta luôn được một hình là chính nó. I ,180
Câu 16. Đáp án C.
Khi kim giờ chỉ đến năm giờ đúng thì kim giờ quay được đúng 0
150 tức theo chiều âm.
Câu 17. Đáp án D.
Câu 19. Đáp án D.
Câu 20. Đáp án C.
Câu 21. Đáp án D.
Câu 22. Đáp án C.
Câu 23. Đáp án B.
Câu 24. Đáp án A. AB 2 Ta có: AI  
 1  AI BJ lại có  AI, BJ   45 2 2  BJ Q
AI tâm O là giao điểm của trung trực AB và cung chứa góc 45 đi qua , A B O,45       BJ Q AI . O,45     Câu 25.
Đáp án C d'' O - 600 d' N 600 M 1 O
MN đều  OM ON và  0 NOM  60
Vì vậy khi chạy trên d thì N chạy trên d ' là ảnh của d qua Q
N chạy trên d " là ảnh  0 O,60  của d qua Q .  0 O, 60  
Câu 26. Đáp án B.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 (O') O I1 I2 I
Gọi I là tâm của phép quay, I , I là tâm các đường tròn O và O . 1 2 II II  1 2 Q II
. Vậy chỉ có 1 phép quay thỏa mãn. 0  1    I  2
 II , II  0 ,90  90  1 2
Câu 27. Đáp án D. Q
A E , Q
F D , Q
O O Q AOF EOD . 0   0   0   0   O,120  O,120  O,120  O,120 
Câu 28. Đáp án C. B A' G' G B' A O QA B 0    O,90    Q
OAA  OBB  Q G G . Do đó OG OG và 0   0   O,90 O,90 Q A  B 0        O,90    0 GOG  90
Câu 29. Đáp án D. F E M N C A B
Phép quay tâm B góc quay 0
60 biến các điểm E,C lần lượt thành ,
A F biến đoạn EC thành AF
nên biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF BN BM và  BN BM  0 ,  60  BMN đều.
Câu 30. Đáp án A. O d 60o M N
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 O
MN đều và O cố định  N Q M . 0   O,60  Câu 31.
AM BM AB . Đáp án C. M' 1 D A 2 3 1 K 1 B M C Ta có: Q : B  ; D Q
:M M   Q
: BM DM   BM DM  .  0 A   0 A   0 ,90 ,90 A,90 
Vậy, BM KD DM   KD . Cần chứng minh: M ,
D, K thẳng hàng và AKM  cân tại K DM   KD KM  . Thật vậy: Q
BM DM   BM DM  . Mà  0
BM // AD AD DM   ADM   90 0   A,90  M ,
D, K thẳng hàng. Ta có:   Q
:ABM  ADM   M M  .  0 A  1 1 ,90 Có:   0   0 M A
K A  90  M A
K A  90 (do   A A )    M A
K M  AKM cân tại K 1 3 1 3 1
KM   KD DM   KA KD BM AK
Câu 32. Đáp án C. Ta có: Q :M  ;
A B I Q
:MB AI MB AI .  0 C   0 ,90 O,90  N  1 M
DP // BM , DP BMP  2 A Mà 
DO DP DO DP C 1 D
DO // AI, DO AI   2  DOP B là tam giác vuông cân.
Dạng 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng O I
phương pháp tọa độ
Dạng 2.1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay. J
Câu 33. Chọn C Q : E ; x y B x ;  yO; 90       x  yx  6  Ta có    y  x y  3   
Câu 34. Chọn C Q : E ; x y B x ;  yO; 90       x  yx  6  Ta có    . y  x y  3   
Câu 35. Đáp án D.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  3 3 
Áp dụng biểu thức tọa độ  A ;    2 2 
Câu 36. Đáp án A. OA    OA  26
Ta có:    Q A A 0    ,90   . OA OA  0 O
(Do A nằm ở góc phần tư thứ hai, A nằm ở góc phần tư thứ nhất)
Câu 37. Chọn B  
Ta có: OA  1;0 , OA  0; 
1 . Do OA  OA nên góc quay   90 . x   y Ta thấy AA
nên góc suy ra góc quay   90 . y xAA
Gọi ảnh của M  ;
x y qua phép quay tâm O , góc quay   90 là M  x ; y .
x   y  1 Ta có:  . Vậy: M 1;  1 . y  x  1 
Câu 38. Đáp án B. x  . x cos   . y sin  
Theo biểu thức tọa độ: 
. Do giá trị tọa độ M     y  . x sin   . y cos   3
x x .cos 90  y .sin 90   y  4   Câu 39. Ta có A A A A   A 4  ;3 .
y x .sin 90  y .cos 90  x  3  AA A A
Câu 40. Đáp án B.
Câu 41. Đáp án A.
Câu 42. Đáp án A.
Câu 43. Đáp án B.
Câu 44. Đáp án A.
Vận dụng biểu thức tọa độ của phép quay tâm O và góc quay  ta được đáp án A .
Câu 45. Đáp án C. Ta có: Q
A B B 2
 ;5 . I là trung điểm AC C  2  ;  
1 ; I là trung điểm BD 0     I,90   D 4;  1
x .x .x  16 . B C D
Câu 46. Đáp án B x '   y Q : M ;
x y M ' x '; y '  0       O,90  y '  x  x '  5 
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ  M ' :  y '  3  
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục Oxy M ' 5  ;3 . 2 2 OM   OM '    34  x '  y ' x '  5
Cách 3: Ta có Q
M M '      0     O;90  OMOM '  0 y '  3 
3x ' 5 y '  0  
Câu 47. Đáp án A
x '  x cos  y sin  Q : M ;
x y M ' x '; y '  0       O,90 
y '  x sin  y cos 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x '  0 
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ: 
M '0; 2 y '  2  xx ' yy '
Góc giữa 2 vecto: cos  2 2 2 2
x y . x '  y ' OM OM '  Cách 2: Q M ;
x y M ' x '; y '  0       O  OM ,OM '   0 ;45  45  2 2 2 2
 1 1  x '  y ' 2 2 
x '  y '  2    x ' y '  0  cos45  
x ' y '  2 2 2  2 x '  y ' 
Giải hệ trên  M '0; 2 
Câu 48. Đáp án D Q
A A'  IA IA' 1 O,       Q
B B '  IB IB ' 2 O,      
 2  x2  3 y2  1 x2  5 y2  Từ   1 2  
 5  x2  3  y2  7  x2  2  y2   25 x
6x  4 y  13   2    
x y  3
4x 12 y  19 31   y     2
Câu 49. Chọn D
Ta có phép quay tâm O biến điểm A1; 0 thành điểm A'0 
;1 suy ra góc quay   90 .  Do M 1;  
1 là điểm nằm ở góc phần tư thứ  IV  nên phép quay tâm ,
O góc quay   90 biến
điểm M thành điểm M ' x; y nằm ở góc phần tư thứ  I  hay x  0, y  0.
    x y  0 OM .OM ' 0       x  1
Mặt khác,  OM OM '   1   2 2 2 2 1  x y   . y  1    x  0, y  0 x  0, y  0    
Câu 50. A và B lần lượt là ảnh của A B qua phép quay tâm I  ; a b nên ta có 2 2 2 2  IA IA
1 a  2  b  9  a   4 b
20a 12b  92  0 a  4        IB IB 2 2 2  
 3  a   1
  b  5  a   2 1 b a  4  0  b  1  
Vậy a b  3 .
Dạng 2.2. Xác định ảnh  ' của đường thẳngqua phép quay. Câu 51. Lời giải Chọn B x   y '
Gọi M (x, y)  d , M '(x ', y ')  d ' sao cho Q (M )  M '  0  (O, 90  ) y x ' 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
M (x, y)  d x ' 2 y '1  0  d ' : x  2 y 1  0 Do đó chọn . B
Câu 52. Đáp án D.
Ta có: I d I d Đường thẳng d  có dạng:
x y c  0 . Vì d  đi qua I nên 1 2  c  0
c  3  d  : x y  3  0
Câu 53. Chọn A Ta có:    Q : d d' khi đó d d' O;90  
Vậy pt đường thẳng d' : 3x  5y m  0 Gọi M 0;  5  d Khi đó: Q : M      0;  5 d M ' 5;   0 d' O;90 
Thay M '5; 0 vào d' ta được: m  15
Vậy pt d' : 3x  5y  15  0
Câu 54. Đáp án B d' A' B' d O A B
Cách 1: Chọn A0;5  d , B 3  ;0d ' Q A A ' 5  ; 0  d ' 0     O,90  Q B B ' 0; 3   d ' 0     O,90 
Đường thẳng d’ là đường thẳng ’ A
B : 3x  5y 15  0
Cách 2: Vì góc quay là 0
90  d d '  d ' có dạng 3x  5y c  0
Chọn A0;5  d qua phép quay Q ta được ’ A  5
 ;0  d '  c  5 1  0 O ,90 
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm M  ;
x y  d ta có Q
M M ' x '; y '  d ' 0     O,90  x '   yx y '
Từ biểu thức tọa độ   
.Thế x, y vào phương trình đường thẳng d ta được d’ : y '  x y  x '  
d ' : 3x  5y 15  0
Câu 55. Đáp án D.
Chọn 2 điểm M  2  ;0, N 1; 2
   d . Gọi M  x ; y N x ; y là ảnh của M , N qua Q 2 2  1 1   0 I ,45 
. Áp dụng biểu thức tọa độ:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
x  x x x cos   y y sin     0  0   0  3 2 5 2   M  2  ;1  , N    2 2;12 2
y  y x x sin   y y cos  2 2   0  0   0      5 2 2   M N     ;   2 2    
Gọi d   Q
d d  đi qua M ,
N  và có vtcp u  5; 
1  d  : x  5 y  3  11 2  0. 0   I ,45 
Câu 56. Đáp án C. Sử dụng tính chất của phép quay tâm I  ;
a b  d : Ax By C  0 thành
d : A B tan  x a   A tan   B y b  0 . Khi đó ta được phương trình:
AC :3x y 1  0, BC : x  2 y  5  0 Câu 57.
Hướng dẫn giải Chọn D.
d '  d nên phương trình có dạng 3x  5 y c  0 Lấy M  3
 ;0  d , ta có Q M M ' 0; 3 
, M '  d '  C  15 , hay 0     0;90 
d ' : 3x  5y 15  0 .
+ Hoặc áp dụng công thức nhanh: Bx Ay C.sin  0 ta có: d ' có PT là 3x  5 y  15  0 . Md 180 d Câu 58. M Ta có phép quay Q
là phép đối xứng tâm I ( ký hiệu là Đ )  o I ;180  I
I d nên nếu Đ d d thì d / /d , suy ra phương trình d  : x y m  0 m  5   . I  
M 0;5  d
Xét Đ M M   M   I   8;  11 I 4;3  Cho M 8; 1  
1  d  m  3 . Vậy d  : x y  3  0 .
x   y
Câu 59. Phép quay tâm O , góc quay 90 biến điểm M  ;
x y thành điểm M  x ; y với  . y  xTQ
y x  x  y  x  y  0 y  x .
Câu 60. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 nên d vuông góc với  .
Phương trình d có dạng x y c  0   1
Chọn M 0; 2   , M  là ảnh của M qua phép quay nên M 2;0  d Thay vào   1 : c  2 .
Vậy phương trình d : x y  2  0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 61. Qua phép quay tâm O góc quay o
90 đường thẳng d biến thành đường thẳng d vuông góc với d .
Phương trình đường thẳng d có dạng: x  3y m  0 .
Lấy A0; 2  d . Qua phép quay tâm O góc quay o
90 , điểm A0; 2 biến thành điểm
B 2;0  d . Khi đó m  2 .
Vậy phương trình đường d là x  3y  2  0 . Câu 62.
Hướng dẫn giải Chọn D.
+ Lấy hai điểm M  2  ;0; N 1; 2   thuộc d .
Gọi M ' x ; y , N ' x ; y là ảnh của M , N qua Q 1 1   2 2   0 I ;45   3 2 x  2   2   2 0 cos 45  0    0 x  2   1 1 sin 45   1  2 3 2 5 2 Ta có     M ' 2  ;1   y  1  2   2 0 sin 45  0    0 1 cos 45   5 2 2 2 1   y  1  1   2 . Tương tự: x  2   1 2 0 cos 45   2    0 1 sin 45  x  2  2 2 2   
N '2  2;1 2 2  . y  1   1 2 0 sin 45   2    0 1 cos 45   y  1  2 2 2  2
  5 2 2  2
+ Ta có M ' N '   ;   5;  1 . 2 2 2      Gọi d '  Q
d thì d ' có VTCP u M ' N '  5; 
1  VTPT n   1  ;5 0   I ;45 
Phương trình: d ' :   x  2  2   5 y 1 2 2   0  x  5y  3 10 2  0.
Câu 63. Chọn B 
Đường thẳng a : 4x  3 y  5  0 có vectơ pháp tuyến n  4; 3 . a  
Đường thẳng b : x  7 y  4  0 có vectơ pháp tuyến n  1; 7 . b
Góc  là góc tạo bởi a b ta có      n n       . a b  4.1 3.7 2 cos cos , 45 2 2 2 2 2 4  3 1  7 Vậy   45 .
Dạng 2.3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…)
Câu 64. Chọn A
Đường tròn C có tâm I 2;  5 , bán kính R  4  25  4  5 .
Ta có C  Q C
 C  Q C
 C   Q C . O,90   O,90   O,270        
x   y  5  Do đó I Q
I  . Vì đây là phép quay 90 nên I I
, suy ra I 5; 2 . O,90     y x  2  I I
Bán kính đường tròn C  là R R  5 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2
Vậy C  :  x  5   y  2  25  C 2 2
: x y 10x  4y  4  0 .
Câu 65. Chọn B
Đường tròn C  có tâm I 2; 0 và bán kính R  3
x   y  0 I I Q
C C  Q I I   0     0     O,90  O,90  y x  2  II
Vậy phương trình đường tròn C x   y  2 2 : 2  3 Câu 66.
Hướng dẫn giải Chọn D.
 C  có tâm J 1;2, R  3 , gọi J ' x '; y '  Q I ta có 0   I ;90    
x '  3  1 3cos  4  2sin  3    2 2   
y '  4  1 3sin  4  2cos  2   2 2 2 2  J ' 3
 ; 2 mà R '  R  3 nên phương trình C ' :  x  3   y  2  9 .
Câu 67. Đáp án C.
Đường tròn C có tâm I  3
 ;0 và bán kính R  2. Q
I I   I  0; 3 . 0     O,90 
Phương trình đường tròn C x   y  2 2 : 3  4.
Câu 68. Đáp án A.
Đường tròn C có tâm I 1;0 và bán kính R  2 .  2 0 x  1.cos 45    2 Q
I I x ;  y  . 0       O,45   2 0 y  1.sin 45    2 2 2  2   2 
Phương trình đường tròn:  x     y    4  2   2     
Câu 69. Đáp án A
Cách 1: Đường tròn C  có tâm I 1; 2
  , bán kính R  3 . Q
I   I '  I '2;   1   O,    2  2 2
Đường tròn C ' có tâm I ' 2  ;  
1 , bán kính R '  R  3 có phương trình:  x  2   y   1  9
Cách 2: Phương pháp quỹ tích Ta có Q : M  với M
 C  M 'C '    ; x y
M ' x '; y '  O,    2  x '  yx   y '
Từ biểu thức tọa độ    y '  x y x '   2 2
Thế vào C  :  y '   x '  2 y ' 4x ' 4  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  x 2   y 2 ' '
 4x ' 2 y ' 4  0
  x ' 22   y ' 2 1  9
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
PHÉP BIẾN HÌNH - PHÉP DỜI HÌNH 1H1-6 Phần A. Câu hỏi Câu 1.
Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 2.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu. Câu 3.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép quay góc quay 9
 0 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 9
 0 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 4.
Trong mặt phẳng xét hình H là hình gồm hai đường tròn tâm O và tâm O' có bán kính tương
ứng là R và R ' (với R  R ' ). Khi đó:
A. Đường nối tâm OO ' sẽ chia hình H thành hai phần bằng nhau.
B. Đường vuông góc với đường nối tâm OO ' và đi qua trung điểm của OO ' sẽ chia hình H thành hai phần bằng nhau.
C. Đường nối hai điểm bất kì A, B (không trùng với OO ' ) với A thuộc O, B thuộc O  ' sẽ chia
hình H thành hai phần bằng nhau.
D. Mỗi đường thẳng bất kì đi qua O hoặc O ' chia hình H thành hai phần bằng nhau. Câu 5.
Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm là trung điểm của đoạn OM với O là điểm cho trước. Câu 6.
Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 7.
Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M  sao cho O là trung điểm MM  , với O là điểm cố định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M  là trung điểm của đoạn OM , với O là một điểm cho trước. Câu 8.
Xét hai phép biến hình sau, đâu là phép dời hình?
(I) Phép biến hình F :M x ; y M    y ; x 1 1  1 1  1  1 1 
(II) Phép biến hình F :M x ; y M   2x ; 2 y 2 2  2 2  2  2 2 
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình. Câu 9.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai hình bằng nhau thì luôn phải trùng khít lên nhau.
B. Hai hình bằng nhau khi có phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Gọi A, B tương ứng là tập hợp điểm của hình H và H ' .
D. Hai hình trùng khít lên nhau thì luôn phải bằng nhau.
Câu 10. Cho hình vuông tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA .
Phép dời hình nào sau đây biến tam giác AMO thành tam giác CPO ? 
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM .
B. Phép đối xứng trục MP .
C. Phép quay tâm O góc quay 0 180 .
D. Phép quay tâm O góc quay 0 180 .
Câu 11. Cho hai hình bình hành. Hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình bình hành đó thành hai phần bằng nhau.
A. Đường thẳng đi qua hai tâm của hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và một đỉnh của hình bình hành còn lại.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành đó.
Câu 12. Cho hai phép biến hình: F :M x; y  M ' x 1; y 3 , F :M x; y  M ' y  ; x . Phép biến hình 2     1    
nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình.
A. Chỉ phép biến hình F . 1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
B. Chỉ phép biến hình F . 2
C. Cả hai phép biến hình F và F . 1 1
D. Cả hai phép biến hình F và F đều không là phép dời hình. 1 1
Câu 13. Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình f . Biết rằng f A  C, f E  B và f D  A . Ảnh của điểm C là: A. A . B. B . C. C . D. E .
Câu 14. Cho hình chữ nhật và một phép dời hình F trong mặt phẳng. Biết rằng qua phép dời hình F tam
giác ABC biến thành tam giác BAD , tam giác ADC biến thành tam giác nào sau đây? A. CBA . B. BCD . C. DAB . D. BMD .  
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét biến hình   1
F : M x; y  M ' x; my 
. Với giá trị nào của m thì 2  F là phép dời hình? A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 .
D. không tồn tại m.
Câu 16. Cho hai điểm phân biệt A, B và F là phép dời hình, biết FA  A; F  B  B . Giả sử N thuôc
đường thẳng AB , N  A, N  B và FN  M . Chọn khẳng định đúng? A. M  A . B. M  B . C. M  N .
D. Các khẳng định trên đều sai.   Câu 17. Cho A
 BC và điểm M thỏa mãn BM  2CM . F là phép dời hình. Gọi
FA  A ; F B  B ; F C  C ; F M  M , biết AB  4, BC  5, CA  6 . Độ dài đoạn A M 1   1   1   1 1 1 bằng: A. 116 . B. 106 . C. 57 . D. 74 .
Câu 18. Cho hai điểm A, B và phép dời hình F thỏa mãn FA  A; F 
B  B . Gọi C là điểm không thuộc
đường thẳng AB. Biết F 
C và C nằm cùng phía với AB . Với mọi M bất kì chọn khẳng định đúng.
A. FM và M đối xứng nhau qua AB .
B. FM và M đối xứng nhau qua BC .
C. FM  M với mọi M . D. FM  A .
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau.
B. Hai hình thang BEJO và FOIC bằng nhau.
C. Hai hình thang AEJK và DHOK bằng nhau.
D. Hai hình thang BJEF và ODKH bằng nhau.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 20. Cho phép dời hình: F : Mx; y  M 'x 3; y  
1 . Xác định ảnh của đường tròn
    2   2 C : x 1 y 2
 2 qua phép dời hình F. 2 2 2 2
A. x  4 y   3  2 .
B. x  2 y   1  2 . 2 2 2 2
C. x  4 y   3  2 .
D. x  2 y   1  2 .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho các phép dời hình: F :M x; y  M ' x  2; y  4 và 1     F :M ;
x y M '  ;
x y . Tìm tọa độ ảnh của điểm A4;  1
 qua F rồi đến F , nghĩa là 2     1 2 F F A  2 1     . A. 4;  1 . B. 0;  5 . C.  6  ;  5 . D. 6;  5 .
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là sai: Phép biến hình thực hiện:
A. qua hai phép đối xứng trục có các trục cắt nhau là một phép quay.
B. qua hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
C. qua hai phép đối xứng tâm ta được phép tịnh tiến hoặc đối xứng tâm.
D. qua hai phép quay ta luôn được một phép đồng nhất.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 3
 ; 2, B 4;5,C  1  ;3 . Gọi A
B C là ảnh của 1 1 1 A
BC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 0 90 và 
phép tịnh tiến theo véc tơ v  0; 
1 . Khi đó tọa độ các đỉnh của AB C là: 1 1 1
A. A 1; 2 , B 1  ; 4 ,C 3;5 . B. A 2; 3  , B 5; 4  , C 3; 1  . 1   1   1   1   1   1   C. A 5; 4  , B 2; 3  , C 3; 1  .
D. A 2; 4 , B 5; 3  ,C 3; 2 . 1   1   1   1   1   1  
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x y  3  0. Viết phương trình đường thẳng 
d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 
1 và phép quay tâm O góc quay 0 180 .
A. 6x  2 y  7  0 .
B. 3x y  8  0 .
C. 3x y  6  0 .
D. 6x  2 y 15  0 .
Câu 25. Nếu thực hiện liên tiếp hai phép quay cùng tâm  Q Q O,
và phép O, thì kết quả là: 2  1
A. một phép đồng nhất. B. phép tịnh tiến.
C. phép quay tâm O góc quay    .
D. phép quay tâm O góc quay là    . 1 2 1 2 2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  7   y  3  4 . Ảnh của đường tròn 
qua việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v  1;5 và phép quay tâm O , góc quay 45 là 2 2
A. x  8   y  8  4 .
B. x   y  2 2 8 2  4 . 2 2
C. x 8 2   y 8  4 . D. x  2 2 8 2  y  4 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội -HK1 2018 - 2019) Tìm ảnh của điểm N 2;  4 qua phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 và phép tịnh tiến theo  vectơ u   1;  2 . A. N ' 5  ; 0 . B. N ' 2  ;  4 . C. N ' 4  ;  2 .
D. N '2;  4 . 
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 5; 2
  và v  1;3 . Tìm ảnh của điểm M qua phép dời hình 
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 và phép tịnh tiến theo v .
A. M 2;5 .
B. M 1; 2 . C. M  1  ; 2 . D. M  1  ; 6 .
Câu 29. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng
d : 5x y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm I 2;  
1 và phép tịnh tiến theo vectơ v  3;4.
A. 5x y  34  0 .
B. 5x y 34  0 .
C. 5x y  34  0 .
D. 5x y  34  0 .
Câu 30. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
C   x  2   y  2 : 2 4
 10. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C  qua phép 
biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto v  3; 2 và phép đối xứng trục Oy 2 2 2 2
A. x 1   y  2  10 . B. x  
1   y  6 10 . 2 2 2 2 C. x  
1   y  6 10 .
D. x  5   y  2 10.
Câu 31. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 
C  x  2   y  2 : 1 2
 4 . Nếu thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v 2;3 và phép đối
xứng trục  : x y  3  0 thì đường tròn (C ) biến thành đường tròn nào sau đây.
A. x  2 2 4  y  4
B. x   y  2 2 4  4 2 2 C. 2 2
x y  4
D. x  3   y   1  4
Phần B.Lời giải tham khảo Câu 1. Chọn D.
Theo tính chất của phép quay. Câu 2. Chọn D.
Theo tính chất của phép dời hình của SGK. Câu 3. Chọn A.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tính chất phép quay. Câu 4. Đáp án A Câu 5. Đáp án A.
Phép đồng nhất bảo toàn khoảng cách hai điểm bất kì Câu 6. Đáp án D.
F biến tam giác thành tam giác bằng nó tức bảo toàn khoảng cách hay độ dài các cạnh. Câu 7. Đáp án A Với mọi điểm ,
A B tương ứng có ảnh A ,
B qua phép biến hình với quy tắc O là trung điểm tương
ứng  AB A B
   Đây là phép dời hình. Câu 8. Đáp án A
Chọn hai điểm M x ; y , N x ; y bất kỳ. M M N N  Xét phép biến hình I  có:
F M   M  y ; x ; F N   N  y ; xMN M N    x xy y M M N N   M N 2  M N 2 1 1
Xét tương tự với phép biến hình (II) không là phép dời hình. Câu 9. Đáp án A   Ví dụ: T  A  BC A  'B'C', v  0  A  BC  A
 'B'C' và phân biệt. v
Câu 10. Đáp án D QA C M A 0     B O;180   Ta có: Q
M P Q : AMO   CPO 0   O;180   0 O;180   Q N QO O O 0   O;180   D C P
Câu 11. Đáp án A
Câu 12. Đáp án C. Xét hai điểm Ax ; y và Bx ; y
qua hai phép biến hình F và F . Với phép biến hình F : B B  A A  1 2 1 2 2
A  A 'x 1; y 3 ; B  B'x 1; y 3  AB  A 'B'  x  x  y  y  B B  A A  B A B A
Tương tự với phép biến hình F thì AB  A ' B ' nên ta chọn đáp án C 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 13. Đáp án D
Nếu M  f C ta có CA  CM (do f A  C )   1
CE  MB (do f E  B )   2
CD  MA (do f D  A )   3  
1  M thuộc đường tròn tâm C bán kính CA  
2  M thuộc đường tròn tâm B bán kính CE  BE  
3  M thuộc đường tròn tâm A bán kính CD  AE . Vậy M  E
Câu 14. Đáp án B
Theo giả thiết F :ABC  BAD  FA B;F  B  A; FC  D .
Ta xác định ảnh của D qua phép dời hình F. Giả sử FD  E , ta có
AD  BE, BD  AE, CD  DE
Vậy điểm E là điểm chung của ba đường tròn. Đường
tròn tâm B bán kính AD, tâm A bán kính BD và tâm D bán kính b.
Vậy E  C hay FD  C  A  DC  B  CD qua F
Câu 15. Đáp án D. Lấy O0;  0 ; A2; 
2 ta có: FO  O; FA  A '1; 2m 7 F là phép dời hình 2 2  OA  OA ' 2 2  8 1 4m  m  . 4 Lấy điểm B2  ;1  F  B  B'1; m 7 2 2 2
OB  OB '  5  1 m  5  1
(vô lí)  OB  OB' . Nên F không là phép dời hình 4
Câu 16. Đáp án C Ta có FA 
B  AB  F là phép đồng nhất  M  N
Câu 17. Đáp án B.
Theo tính chất phép dời hình AM  A M 1 1         
BM  2CM  AM  AB  2AMAC  AM  2ACAB   2 2 2
 AM  4AC  AB 4AC.AB   *      Ta có: 2 2 2
BC  AC  AB  BC  AC  AB  2AC.AB   2 2 2
 2AC.AB  AC  AB BC , thế vào   * ta có: 2 2 2 2
AM  2AC  AB  2BC  72 16  50  106  AM  106
Câu 18. Đáp án C
Gọi C  F C và FA  A, F 
B  B nên theo tính chất phép dời hình ta có A  BC  A  BC 1   1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Có 2 khả năng xảy ra: C và C đối xứng với nhau qua AB hoặc C  C 1 1
Theo giả thiết C và C cùng phía so với AB  C  C . 1 1
Với mọi M ta vẽ đường thẳng qua M cắt AB, AC tại D và E. Theo câu 7: F 
D  D, FE  E  FM  M .
Câu 19. Đáp án A
Ta có hình thang AEJK biến thành hình thang FOIC qua hai
phép dời hình là phép tịnh tiến T và phép đối xứng trục EH. EO
Câu 20. Đáp án C         Ta có F : Mx; y  x ' x 3 x x ' 3 M 'x '; y  '      y '  y 1 y  y ' 1    
    2   2 2 2 M x; y C : x 1 y 2
 2  x ' 4 y '  3  2 . 2 2 Vậy phương trình C 
' là: x  4 y   3  2
Câu 21. Đáp án C x '  6  Ta có: F :A 4; 1   A ' x '; y '   1     y'5  x '  6  
F :A ' 6;5  A ' x ' ; y '   2     y' 5  Câu 22. Đáp án D OM   OM '  Thật vậy xét 2 phép quay:    Q : M M '  và O,   OM,OM '   IM '  IM '            Q : M ' M '  (với tâm O I, ) M
M '  Không có phép đồng I,   IM ',IM ''   nhất thỏa mãn.
Câu 23. Đáp án D Q
:ABC  AB C
   A 2;3 , B 5; 4  , C 3;1 0       O;90  T : ABC    A
B C A 2; 4 , B 5; 3  , C 3; 2 1 1 1 1   1   1   v
Câu 24. Đáp án B.
T d   d  d :3x y  8  0 ; v Q
d   d  d  là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O . 0   O;180 
d  : 3x y  8  0 T d  d ', Q
d  d '  d ' có dạng 3x  y  c  0 . 0   v O,180 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Chọn M0; 
3  d  T M  M '2; 
2  d '  c  8  d ' : 3x  y  8  0 v
 Đường thẳng d ' :3x  y 8  0 .
Câu 25. Gọi M '  Q M M '  Q M   , ' O,  O,  1 2
Ta có: OM '  OM,OM, OM 
'   và OM '  OM ',OM ', OM '  '   1 2
 OM '  OM và OM ',OM   hay Q M M ' . 1 2 O,   1 2
Câu 26. Chọn D.
Gọi I là tâm đường tròn và C là ảnh của C  khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
v  1;5 và phép quay tâm O, góc quay 45. 
Gọi I là ảnh của I khi thực hiện phép tịnh tiến theo véc tơ v  1;5 . 1
x x  1  8  I I Ta có 1  nên I 8;8 . 1  
y y  5  8  I I  1
Gọi I là ảnh của I khi thực hiện phép quay tâm O , góc quay 45 . 2 1
Suy ra I 8 2; 0 . Do đó I 8 2; 0 là ảnh của I khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc 2   2   
v  1;5 và phép quay tâm O , góc quay 45 hay I 8 2;0 là tâm của C . Hơn nữa, phép 2  
quay và phép tịnh tiến đều bảo toàn khoảng cách nên RR  2 . C C
Vậy có C phương trình là x  2 2 8 2  y  4 .
Câu 27. Chọn A
Ảnh của điểm N 2;  4 qua phép quay tâm O góc quay 90 là N 4  ;  2 . 1    Ảnh của điểm N 4
 ;  2 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 1; 2 là N ' 5  ; 0 . 1  
Vậy ảnh của điểm N 2;  4 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay  tâm O góc quay 0 9
 0 và phép tịnh tiến theo vectơ u  1  ; 2 là N ' 5  ; 0 .
Câu 28. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Gọi M Q M M 2; 5  . 1 O, 90     1    
Gọi M  là ảnh của điểm M qua phép dời hình đã cho.
Khi đó M   T M . Vậy M  2  1; 5
  3 hay M  1  ; 2 . 1  v Câu 29. Lời giải Chọn B Gọi F  
T Ð là phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I và phép tịnh tiến  T . I v v
Gọi d Ð d , d '   T dd '  F d 1 I    1    . v
Do d ' song song hoặc trùng với d do đó phương trình của d ' có dạng 5x y c  0 . Lấy M 0;  1  d ta
Ð M   M '4; 3  I  .    x  4  3 x  7
Lại có T M ' M ' M '
M '  M ' M '  v     v y  3  4 y  1  M '  M '  M ' 7 
;1 nên F M   M ' .
M '  d '  34  c  0  c  3
 4 . Vậy d ' : 5x y  34  0 .
Câu 30. Chọn C Tâm I  2
 ; 4 , Gọi I   
T I  . Ta có: v  
x x  3  x  1
II   v   x x ; y y        3;2 I I I I I I Iy y  2 y  6  III
x  x  1  Gọi  
I  là ảnh của I  qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó: I Iy y  6  I I Câu 31. Lời giải Chọn A 2 2
Đường tròn C :  x  
1   y  2  4 có tâm I (1; 2) và bán kính R  2 .
Gọi C (I , R ) là ảnh của C(I, R) qua phép T 1 1 1 v
Ta có: R  R  2 , I  T (I)  (1  2; 2  3)  (3;1) 1 1 v
nên (C ) có phương trình: 2 2
( x  1)  ( y  2)  4 1
Gọi C (I , R ) là ảnh của C (I , R ) qua phép D 2 2 2 1 1 1 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ta có: R R  2 2 1 
Phương trình đường thẳng I I đi qua I (3;1) nhận u(1;1) làm vecto pháp tuyến: 1 2 1
1.(x  3)  1.( y 1)  0  x y 4  0  7 x
x y  4  0   2  7 1 
Gọi M  I I   . M ( ; x y)      M ; 1 2  
x y  3  0 1   2 2   y    2  7 1 
M là trung điểm của I I I 2.  3; 2. 1  4; 0 1 2 2      2 2  (C ) có phương trình: 2 2
( x  4)  y  4  chọn . A 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11 PHÉP VỊ TỰ 1H1-7 MỤC LỤC
Phần A. CÂU HỎI .......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự .......................................................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ ................................................. 4
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm ............................................................................................................................... 4
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình ................................................................................................................................ 5
Phần B. Lời giải tham khảo ........................................................................................................................................... 8
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự .......................................................................... 8
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ ............................................... 12
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm ............................................................................................................................. 12
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình .............................................................................................................................. 13 Phần A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1.
(GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng song song
d d ' . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Có vô số phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .
B. Không có phép đối xứng trục nào biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' .
D. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' . Câu 2.
Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự:
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. Câu 3.
Cho hai đường thẳng song song d d  . Có bao nhiêu phép vị tự đối với tỉ số k  20 biến đường
thẳng d thành d  ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép. Câu 4.
(HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Cho hai đường thẳng d d song song. Có bao nhiêu
phép vị tự đối với tỉ số k  0 biến đường thẳng d thành d . A. Có một. B. Có hai. C. Vô số. D. Không có. Câu 5.
Cho hai đường thẳng cắt nhau d d  . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành d  ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép. Câu 6.
Cho hai đường thẳng song song d d  , và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d  ?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 7.
(HKI-Chu Văn An-2017) Cho hai đường tròn bằng nhau  ;
O R và O '; R với O,O ' là hai điểm
phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn  ;
O R thành đường tròn O '; R ?
A. Có đúng một phép vị tự.
B. Có vô số phép vị tự.
C. Không có phép vị tự nào.
D. Có đúng hai phép vị tự. Câu 8.
Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn C  thành đường tròn C ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. không xác định. Câu 9.
Cho điểm O k  0 . Gọi M  là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Mệnh đề nào sau đây là sai?  
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
B. OM   kOM .
C. Khi k  1 phép vị tự là phép đối xứng tâm. D. M   VM V M  . O,k  1      c,    k   
Câu 10. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho 4IA  5IB . Phép vị tự
tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k . 5 4 4 5 A. k   . B. k   . C. k  . D. k  4 5 5 4
Câu 11. Cho hình bình hành ABC .
D Điểm G là trọng tâm tam giác AB .
C Phép vị tự tâm G tỉ số k biến
điểm B thành điểm D. Giá trị của k 1 1
A. k   . . B. k  2.. C. k  . . D. k  2  . 2 2
Câu 12. (GIỮA KÌ I YÊN HÒA HÀ NỘI 2017-2018) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọi M , N, P
lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B BC,CA . Phép vị tự tâm G tỷ số k biến tam giác ABC thành
tam giác NPM , khi k bằng 1 1 A. k   . B. k  . C. k  2 . D. k  2  . 2 2
Câu 13. (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội -HK1 2018 - 2019) Cho đường tròn O , AB CD là hai
đường kính. Gọi E là trung điểm của AO ; CE cắt AD tại F . Tìm tỷ số k của phép vị tự tâm E
biến C thành F . 1 1 1 1 A. k   . B. k   . C. k  . D. k  . 3 2 3 2  
Câu 14. Cho hai điểm O, I . Xét phép vị tự V tâm I tỉ số k  1 và phép tịnh tiến theo u  1 k IO . Lấy
điểm M bất kì, M V M , M T M
. Phép biến hình F biến M thành M . Chọn mệnh đề 1   2  1 2 đúng:
A. F là phép vị tự tâm O tỉ số 1 k .
B. F là phép vị tự tâm O tỉ số k . 1 1
C. F là phép vị tự tâm O tỉ số .
D. F là phép vị tự tâm O tỉ số  . k k Câu 15. Cho A
BC có cạnh 3, 5, 7 . Phép đồng dạng tỉ số k  2 biến ABC thành ABC   có diện tích là: 15 3 15 3 15 3 A. . B. 15 3 . C. . D. . 2 4 8
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 16. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k  3 biến tam
giác ABC thành tam giác AB C
. Hỏi diện tích tam giác AB C
  gấp mấy lần diện tích tam giác ABC ? A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 27 .
Câu 17. Cho hai phép vị tự VV
với O O là hai điểm phân biệt và k.k  1. Hợp của hai phép O,k O,k
vị tự đó là phép nào sau đây? A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay. 3 Câu 18. Cho A
BC vuông tại A , AB  6, AC  8 . Phép vị tự tâm A tỉ số
biến B thành B , biến C 2
thành C . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BB CC là hình thang. B. B C    12 . 3 2 C. S  .
D. Chu vi ABC  chu vi ABC   . A BC   4 3
Câu 19. Cho hình thang ABCD AB / /CD . Đáy lớn AB  8 , đáy nhỏ CD  4 . Gọi I là giao điểm của hai  
đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình AB thành CD là phép vị tự nào? A. V . B. V . C. V . D. V .  1   1   1   1  I,   J,   I,   J,    2   2   2   2 
Câu 20. Cho đường tròn  ;
O R và một điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và BC
có độ dài không đổi bằng 2a a R . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó tập hợp trọng tâm G của ABC là:
A. G V
M , tập hợp là một đường tròn.  2    A,    3 
B. G V
M , tập hợp là một đường thẳng.  1    O,    2 
C. G V
M , tập hợp là một đường tròn.  1    A,    3 
D. G V
M , tập hợp là một đường thẳng.  2    B,    3 
Câu 21. Cho đường tròn  ;
O R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O
và đoạn AB lần lượt tại C D . Đường thẳng CD cắt  ;
O R tại I . Tính độ dài đoạn AI . A. 2R 3 . B. R 2 . C. R 3 . D. 2R 2 .
Câu 22. Cho hai đường tròn  ;
O R và O ; R tiếp xúc trong tại A R R . Đường kính qua A cắt  ;
O R tại B và cắt O ; R tại C . Một đường thẳng di động qua A cắt  ;
O R tại M và cắt
O ; R tại N . Gọi I là giao điểm của BN CM . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là đường tròn: O  V . 
  O, R R  C ,    RR 
B. Tập hợp điểm I là đường tròn: O  V .  O, RR  C ,    RR 
C. Tập hợp điểm I là đường tròn: O  V . 
  O, R R  M,    RR 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D. Tập hợp điểm I là đường tròn: O  V .    O, RR  M,    RR 
Câu 23. Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AA và BB vuông góc với nhau. M là điểm bất kì trên
đường kính BB , M  là hình chiếu vuông góc của M xuống tiếp tuyến với đường tròn tại A . I
giao điểm của AM AM  . Khi đó I là ảnh của M trong phép vị tự tâm A tỉ số bao nhiêu? 2 2 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm
Câu 24. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm I tỉ
số k  2 biến điểm A3; 2 thành điểm B 9;8 . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
A. I 4;5 .
B. I 21; 20 .
C. I 7; 4 .
D. I 5; 4 .
Câu 25. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép
vị tự tâm 0 tỉ số k  2  là  1   1  A. M   ;1   . B. M (  2; 4) . C. M (  2; 4) . D. M  ;1   .  2   2 
Câu 26. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm
I (2; 1) tỉ số k biến điểm M 1;  3 thành điểm M (
 4; 3) . Khi đó giá trị của k là. 1  1 A. k  . B. k  2 . C. k  2 . D. k  . 2 2
Câu 27. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho phép vị tự tâm I 2;3 , tỷ số k  2
 biến điểm M  7
 ; 2 thành điểm M  có tọa độ là A.  1  0;  5 . B.  1  0;2 . C. 18;2 . D. 20;5 .
Câu 28. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy 3
phép vị tự tâm O tỷ số k  3 biến A1; 2 thành B , phép vị tự tâm B tỷ số k  biến M  2  ; 2   2
thành điểm N . Tính độ dài đoạn thẳng ON. 15 11 A. ON  . B. ON  15 . C. ON  10 . D. ON  . 2 2
Câu 29. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy 1
cho hai điểm M 4;6 và M  3
 ;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k  biến điểm M thành M  . Tìm 2
tọa độ tâm vị tự I . A. I  10  ; 4 . B. I  4  ;10 . C. I 1;1  1 . D. I 11  ;1 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3; 2 . Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k  1  là: A. 3; 2 . B. 2;3 . C.  2  ; 3   . D.  3  ; 2   .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh A của điểm A1; 3
  qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 
A. A2;6 .
B. A1;3 . C. A 2  ;6 . D. A 2  ; 6   .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1; 2 . Tìm ảnh A của A qua phép vị tự tâm I 3;   1 tỉ số k  2.
A. A3; 4 .
B. A1;5 . C. A 5  ;   1 . D. A 1  ;5 .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P  3  ; 2,Q 1  ;1 , R 2; 4
  . Gọi P ,Q , R lần lượt là ảnh của 1
P, Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k   . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác P QR   là: 3  1 1   1   2 1   2  A. ;   . B. 0;   . C. ;    . D. ; 0   .  9 3   9   3 3   9 
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0;3, B 2;   1 , C  1
 ;5. Phép vị tự tâm A tỉ số k
biến B thành C . Khi đó giá trị k là: 1 1 A. k   . B. k  1  . C. k  . D. k  2 . 2 2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0;3, B 2;   1 , C  1
 ;5. Phép vị tự tâm A tỉ số k
biến B thành C . Khi đó giá trị k là: A. k  2 . B. k  1  . C. k  1 . D. k  .
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình
Câu 36. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : 2 2
x y  2x  4 y  2  0 . Gọi C là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  . Khi đó diện
tích của hình tròn C là A. 7 . B. 4 7 . C. 28 . D. 2 28 .
Câu 37. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d : 3x y  2  0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O 1 tỉ số k   2
A. 3x y 1  0 .
B. 3x y 1  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. 3x y 1  0 .
Câu 38. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Cho hai điểm M  3
 ; 2 và N 0; 2   . Phép 4
vị tự tâm I bất kì, tỉ số 
biểu diễn hai điểm M N lần lượt thành hai điểm M  và N  . Độ 3 dài M N   là 20 10 6 A. 5 . B. . C. . D. . 3 3 5
Câu 39. (HKI-Chu Văn An-2017) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k  2 biến
đường thẳng d : 2x  3y  2  0 thành đường thẳng nào sau đây? A. d ' : 2
x  3y  2  0 . B. d ' : 2x  3y  4  0 .
C. d ' : 2x  3y  2  0 . D. d ' : 3x  2 y  2  0 .
Câu 40. (HKI-Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2017-2018) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm (
A 1;5) , B(3; 2) . Biết các điểm A , B theo thứ tự là ảnh của M , N qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2
 . Độ dài đoạn thẳng MN
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 50 . B. 12, 5 . C. 10 . D. 2,5 .
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại
A có AB  3 , AC  4 . Phép vị tự tâm B tỉ số k  3 biến tam giác ABC thành tam giác AB C  
. Tính diện tích S của tam giác AB C   . A. S  12 . B. S  54 . C. S  48 . D. S  18 .
Câu 42. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường
thẳng d : 2x y  3  0 . Phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các
đường thẳng có phương trình sau?
A. 4x  2 y  3  0 .
B. 2x y  3  0 .
C. 2x y  6  0 .
D. 4x  2 y  5  0 .
Câu 43. (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  0 , phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn C  thành đường tròn C . Viết
phương trình đường tròn C . A. C  2 2
: x y  4 y  0 . B. C 2 2
: x y  4y  0 . C. C  2 2
: x y  4x  0 . D. C  2 2
: x y  4x  0 .
Câu 44. (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội -HK1 2018 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Tìm phương trình C là ảnh của C  qua phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 . A. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 . D. 2 2
(x  4)  ( y  2)  16 .
Câu 45. (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C có phương trình 2 2
x y  2x  4y  4  0 và điểm I 2;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến
đường tròn C thành đường tròn C . Viết phương trình đường tròn C .
A. x   y  2 2 5  36 .
B. x   y  2 2 5
 36 . C. x  2 2 5
y  36 . D. x  2 2 5  y  36 .
Câu 46. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  2  0 . Gọi C ' là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  . Khi
đó diện tích của hình tròn C ' là. A. 7 . B. 4 7 . C. 28 . D. 2 28 .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 5x  2 y  7  0 . Tìm ảnh d  của d qua phép vị
tự tâm O tỉ số k  2  .
A. 5x  2 y  14  0 .
B. 5x  4 y  28  0 .
C. 5x  2 y  7  0 .
D. 5x  2 y 14  0 . 2 2
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x   1   y   1
 4 . Tìm ảnh C của C
qua phép vị tự tâm I  1
 ; 2 tỉ số k  3? A. 2 2
x y 14x  4 y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  7 y  5  0 . 2 2 2 2
C. x  5   y   1  36 .
D. x  7   y  2  9 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số k
. Tìm ảnh  S của đường cong 2 2x 1 S  : y  qua phép vị tự trên. 1 x 4x 1 4x 1 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2  4x 1 4x 1 2x 1 4x
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  4  0, I  1
 ; 2. Tìm ảnh d của d qua
phép vị tự tâm I tỉ số k  2  1
A. 2x y  4  0 .
B. 2x y  8  0 .
C. 2x y  8  0 . D. x y  2  0 . 2
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x y  5  0. Tìm ảnh d  của d qua phép vị 2
tự tâm O tỉ số k   3
A. 3x y  9  0 .
B. 3x y 10  0 .
C. 9x  3y  15  0 .
D. 9x  3y  10  0 . x y
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 
 1 và d  : 2x y  6  0 . Phép vị tự 2 4 V
d d . Tìm k O,k     3 2 1 1 A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . 2 3 3 3 2 2
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn C của đường tròn C  :  x  
1   y  2  5 qua
phép vị tự tâm 0 tỉ số k  2  . 2 2 2 2
A. C :  x  2   y  4  10 .
B. C :  x  2   y  4  10 . 2 2 2 2
C. C :  x  2   y  4  20 .
D. C :  x  2   y  4  20 . 2 2
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C  :  x  3   y   1
 5. Tìm ảnh đường tròn C
của đường tròn C  qua phép vị tự tâm I 1; 2 và tỉ số k  2  A. 2 2
x y  6x 16 y  4  0 . B. 2 2
x y  6x  !6 y  4  0 . 2 2 2 2
C. x  3   y  8  20 .
D. x  3   y  8  20 . 2 2 2 2
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn C : x 1  y  3  1; C : x  4  y  3  4 2      1     
. Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó A.  2  ;3 . B. 2;3 . C. 3; 2   . D. 1; 3   . 2 2
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn C : x  3  y  3  9 và đường tròn 1     
C  :  x 102   y  72  9 . Tìm tâm vị tự trong biến C thành C . 2  36 27   13   32 24   13  A. ;   . B. ;5   . C. ;   . D. 5;    5 5   2   5 5   2 
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn C  2 2
: x y  4x  2 y 1  0 , 1 C  2 2
: x y 16x  8y  64  0 . Gọi I , I là tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của C và C . Tính độ 2  1  2 1 2
dài đoạn thẳng I I . 1 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 5 . B. 2 5 . C. 3 5 . D. 4 5 .
Phần B. Lời giải tham khảo
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1. Chọn A Câu 2. Đáp án D. Câu 3. Đáp án D. Câu 4. Chọn C  
Lấy hai điểm A A tùy ý trên d d . Chọn điểm O thỏa mãn OA  kOA ; k  0 .
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng d .
Do A A tùy ý trên d d nên suy ra có vô số phép vị tự. Câu 5. Đáp án A
Theo tính chất phépv ị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay, không
có trường hợp d cắt d . Câu 6. Đáp án B. Câu 7. Chọn A
Có một phép vị tự duy nhất, tâm vị tự là trung điểm đoạn OO ' , tỉ số vị tự k  1  . Câu 8. Đáp án D.
Không xác định vì thiếu giả thiết về phép vị tự. Câu 9. Đáp án C.
Khi k  1: phép vị tự V
M M   M M O,1    
Câu 10. Chọn C    4  4
Ta có: 4IA  5IB IB IA k  . 5 5
Câu 11. Chọn D
BD nằm về 2 phía điểm G nên tỉ số vị tự k  0 . GD Mặt khác V
B D nên GD k GB k   2 . G,k     GB Vậy k  2  .
Câu 12. Chọn A  1 
GN   GA V : A   N  1  G; 2     2   1 
GP   GB V : B   P  1  G; 2     2   1 
GM   GC V : C   M  1  G; 2     2   V : ABC   NPM   1  G;    2 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 13. Chọn A EF AE 1
Xét hai tam giác AEF BEC đồng dạng với nhau nên  
(do E là trung điểm của EC EB 3
AO ).  1 1
Suy ra EF   EC nên tỷ số phép vị tự k   . 3 3
Câu 14. Đáp án B.  
IM K.IM 1 1     
  
  
M M u  1 k IO IM IM  1 k IO IM IM  1 k IO 2 1 2   2 1   2 1          Thế  
1 vào 2 : IM k IM  1 k IO OM kOM 2   2
Vậy F là phép vị tự tâm O tỉ số k .
Câu 15. Đáp án B. 15 3 Ta có: SABC 4
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. S A  B C     4  S  15 3 . A  B C   S ABC
Câu 16. Chọn C S
Vì phép vị tự cũng là phép đồng dạng nên ta có: AB C   2  k S  9.S . A BC   ABC SABC
Câu 17. Đáp án A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 M1 M2 M O I O'    
Lấy điểm M bất kỳ: V
M M V M
M OM kOM O M   k OMO;k   1  O;k     1   2 1 2 1  
Khi đó phép hợp thành F M   M . Gọi I là ảnh của O qua phép hợp VO I   kO O  2 O;k    
    
Khi đó IM k O
M k.k O
M nên: MM OI OO  O I
  1 kOO 2   2 1  
Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ u  1 k OO .
Câu 18. Đáp án B B' B 6 A 8 C C' 3 3 V
B  B  AB  AB  9;V
C   C 2 2  AC 
AC  12  B C    9 12  15 .  3   3  A; A;   2   2  2   2 
Câu 19. Đáp án C J 4 D C 8 A B Ta có AB 1  1   1   ;V
A C IC   ; IA V
B D ID   IB  1     1    I , I , CD 2   2   2  2   2  .   1    
IC ID   IA IB 1  CD   AB 2 2
Câu 20. Đáp án A A G O B M C Ta có: 2 2
OM BC OM
R a M   2 2
O; R a
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  2  Ta có: AG
AM G V M  2    , 3 A    3 
Khi M di động trên đường tròn  2 2 ; O
R a  thì G chạy trên đường tròn O là ảnh của đường
tròn O qua phép vị tự V .  2  A,    3 
Câu 21. Đáp án B C O' B A D O I R Ta có: V         O O CO CO   1 R C ,   RR RV       I D CD CI 2 R   C ,   RR CDCO Từ   1 và 2    OIO D
  OI AB I là điểm chính giữa của cung AB . CD CI
Câu 22. Đáp án A M N I B A C O O' Ta dự đoán V
M I M nắm trên đường tròn O  I nằm trên đường tròn  CI    C ;    CM  O V O 1   CI    C ;    CM CI Ta cần chứng minh
theo R RCM CM CI IM IM IM IB BM AB R CI R Ta có   1 mà       CI CI CI CI IN CN AC RCM R R  VM   I R  C ,   RR  
Câu 23. Đáp án A.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 AI MM AI 2 2   2    AM AAIM AI 2 1 3  2  2  AI
AM . Vậy I là ảnh của M trong phép vị tự tâm A tỉ số . 3 3
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc hình qua phép vị tự bằng phương pháp tọa độ
Dạng 2.1 Tìm ảnh của một điểm
Câu 24. Chọn D   9    x  2  xx I 3 I  5 Ta có IB  2 I IA     . 8  y  2  y y   I 2 I  4   I
Câu 25. Chọn B V (M )  M  2  x ; 2  yM (  2  ; 4) . (O, 2  )  0 0  Câu 26. Lời giải Chọn C   Ta có V
(M )  M   IM   k IM . I ,k     
IM   2; 4 , IM  (1; 2) . Nên IM  2
IM k  2  .
Câu 27. Chọn D
Gọi ảnh của M qua phép vị tự tâm I , tỷ số k  2
 là M  x ; y .    x  2  18 x  20 Khi đó IM   2
IM IM   18; 2    
. Vậy M 20;5 . y  3  2 y  5  
Câu 28. Chọn A Do V
A B  tọa độ điểm B 3;6 . O;3      3  Do V
M N BN BM * .  3      B;   2  2   3 x  3   2   3  9   2 x    9 
Gọi tọa độ điểm N  ;
x y , từ (*) ta có biểu thức:    2  N  ; 6   . 3  2   y  6   2   6  y  6    2   9  15
Vậy ON   ; 6  ON  .    2  2
Câu 29. Chọn A  
Gọi tọa độ tâm vị tự I  ;
a b  IM    3   ;
a 5  b , IM 4  ; a 6  b .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1  3  a  4  a 1      a  10 2 Ta có V
M M   IM   IM     . Vậy: I  1  0; 4 .  1    I ;   2 1 b  4    2  5  b  6  b   2
Câu 30. Đáp án D. x  3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự: V
A A  A : O,1      y  2 
Câu 31. Đáp án C   V
A A  OA  2  OA A 2  ; 6 . O; 2       
Câu 32. Đáp án D   x  3  4 V
A A  IA  2IA    A 1;5 . I ,2       y 1  6 
Câu 33. Đáp án B V P P ;  V Q Q ;  V R R  tọa độ các điểm  1     1     1    O, O, O,        3   3   3   2   1 1   2 4   1  P 1; ;Q  ;  ; R  ;     
 . Nên tọa độ trọng tâm P QR   là 0;   .  3   3 3   3 3   9 
Câu 34. Đáp án A   1  2k  1 Giả sử V
B C AC k AB    k   . A,k     2  k  4    2 
Câu 35. Đáp án D  5   5   k.4 k  Giả sử V
B C AC k AB    
4  không thỏa mãn  k  . A,k     1  k  k  1  
Dạng 2.2 Tìm ảnh của một hình
Câu 36. Chọn C 2
Đường tròn C  có tâm I  1
 ; 2 , bán kính R    2 1  2   2    7 .
Suy ra bán kính của đường tròn C là R  k .R  2R  2 7 .
Vậy diện tích của C là:     2 S R  28 .
Câu 37. Chọn A Gọi M  ;
x y  là một điểm thuộc đường thẳng d 1
M  x ; y là ảnh của M qua phép vị tự tâm O theo tỉ số k   2  1 
OM    OM 2  x x     x  2 2 x     y y  2  y  y       2  3 2  x   2
y  2  0  3x  y 1  0
 ảnh của d qua phép vị tự tâm O là 3x y 1  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 38. Chọn B 4 20 Ta có: 2 2
MN  3  4  5  M N    MN  3 3
Câu 39. Chọn B
Qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k  2 biến đường thẳng d : 2x  3y  2  0 thành đường thẳng
song song với nó nên có dạng: d ' : 2x  3y c  0 c  2   .
Trên d : 2x  3y  2  0 lấy A1;0 .   x '  2 
Qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k  2 ta có: OA'  2  OA    A' 2  ; 0 . y '  0  A' 2
 ; 0  d '  4
  c  0  c  4 (TM ).
d ' : 2x  3y  4  0.
Câu 40. Chọn D Ta có: 2 2 AB
(3 1)  (2  5)  5 . Vì V
M A V
N B nên AB |  2 | .MN (O,2) (O,2) AB Suy ra MN   2, 5 . 2
Câu 41. Chọn B 1
Diện tích S của tam giác vuông ABC là: S  .3.4  6. 0 0 2
Do đó, diện tích S của tam giác AB C
  qua phép vị tự tâm B , tỉ số k  3 là 2
S S .k  6.9  54. 0
Câu 42. Chọn C Gọi M  ;
x y là điểm tùy ý thuộc d : 2x y  3  0 và M  x ; y là ảnh của M  ; x y qua phép
vị tự tâm O , tỉ số k  2 .  xx    x  2x   2
Ta có: OM   2OM     . y  2 y y   y    2 y
Thay vào phương trình đường thẳng d , ta được: x 
 3  0  2x  y  6  0 . 2 Vì M  ;
x y  d nên M  x ; y  d . Do đó phương trình d là: 2x y  6  0 .
Câu 43. Chọn D
Đường tròn C  có tâm I  1
 ; 0 và bán kính R  1 . Gọi I  ;
x y , R lần lượt là tâm đường tròn và bán kính đường tròn C . VI I   O;2  
Do C là ảnh của đường tròn C  qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 khi đó    .
R  2R  2    x  2 Ta có V
I I   OI   2OI    I  2; 0 . O;2       y  0 
Vậy đường tròn C có tâm I 2
 ; 0 và bán kính R  2 có phương trình là  x  2 2 2  y  4 2 2
x y  4x  0 .
Câu 44. Chọn A
Đường tròn C  có tâm I 1; 2 và bán kính R  2 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vì C là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 nên C có bán kính ’ R  2  .2  4 .
Gọi I  x; y là tâm của C , ta có I ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .   x  2  .1  2
Ta có OI   2OI  
I 2;  4 y  2.2  4  2 2
Vậy đường tròn C :  x  2   y  4  16 .
Câu 45. Chọn A C 2 2 có phương trình: 2 2
x y  2x  4 y  4  0   x  
1   y  2  9 .
Do đó C  có tâm I 1; 2 
và bán kính R  3 . 1   1 Gọi I ;
x y R là tâm và bán kính đường tròn C . Vì phép vị tự tâm I k  biến 2   2 tỉ số 2  
x  2  2 1 2 x  0  II  2II  
đường tròn C  thành đường tròn C nên ta có: 2 1 
  y 1  22   1   y  5 . R  2 R   2 1   R  2.3 R  6 2  2 
Vậy C : x   y  2 2 5  36 .
Câu 46. Chọn C
Ta có C  có bán kính R  7
C ' là ảnh của C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 nên C ' có bán kính R '  2  . 7  2 7 .
Do đó hình tròn C ' có diện tích S    2 2 7  28 .
Câu 47. Đáp án A. M O
Cách 1: Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên d , xác định ảnh A ,
B tương ứng. Đường thẳng d
cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh A ,
B (học sinh tự làm).
Cách 2: Do d  song song hoặc trùng với d. Nên d  có dạng 5x  2 y c  0 .   Lấy M 1 
;1  d . Khi đó: V
M M x ;
y  OM   2
OM M  2; 2 O, 2         
Thay vào d  c  14 . Vậy d  : 5x  2 y 14  0  1 x   x x  2  x   2
Cách 3: Gọi M  ;
x y   d :V
M M x ;  y    y O,2        y  2 y 1 
y   y   2 5
Thế vào phương trình đường thẳng d : 
x  y ' 7  0  5x  2 y 14  0 2
Vậy d  : 5x  2 y 14  0 .
Câu 48. Đáp án C.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 M' M R' R O I' O I 1 M''
Đường tròn C  có tâm J 1 
;1 , bán kính R  2 . x  1   3  1  1  5 V
J J x ;  y    J  5; 1  I,3         y  2  3  1 2  1  R  R
 C  x  2   y  2 3 6 : 5 1  36
Câu 49. Đáp án A. V : M ;
x y M x ;  y  1      O,    2  M   ;
x y S   M  x ; y S  1 1 x  x  2x   x  2 2 x 2.2x 1  2   y  
thế vào  S   2 y   y  1 y  2 y  1 2x 1 2xy  y    2 4x 1
Vậy S : y  2  4x
Câu 50. Đáp án C V
d d  dd nên d  có dạng 2x y c  0 I , 2      x  5 Chọn điểm
M 2;0  d V M M  ; x y d  thế vào I ; 2         y'  2  
d :10  2  c  0  c  8
Vậy d  : 2x y  8  0 .
Câu 51. Đáp án D
Tương tự câu 6  d  : 9x  3y 10  0 .
Câu 52. Đáp án A
d : 2x y  4  0  dd x  2k
Chọn M 2;0  d V
M M x ;  y  O,k        y  0  3
Do M   d   2.2k  0  6  0  k  . 2
Câu 53. Đáp án C
Đường tròn C  có tâm I 1; 2
  và bán kính R  5 x  2   V
I I x ;  y  
I  2; 4 . Bán kính R  k .R  2 5 O,2         y  4  2 2
 đường tròn C :  x  2   y  4  20 .
Câu 54. Đáp án C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   x  3 
Đường tròn C  có tâm I 8  ;1 :V
J J x ;
y  IJ   2IJ    J  3;8 I ,2         y  8  2 2
Bán kính R  k R  2 5  phương trình C :  x  3   y  8  20 .
Câu 55. Đáp án A
Đường tròn C có tâm I 1;3 và bán kính R  1 1   1  1
Đường tròn C có tâm I 4;3 và bán kính R  2 2   2  2 Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự R   V CCV II , k
 2  II  2II I 2;3 . I ,k      I ,k   2 1 2 1 2 2 1       R1
Câu 56. Đáp án A
Đường tròn C  có tâm I 3;3 và bán kính R  3
Đường tròn C có tâm I10;7 và bán kính R  2 2  I I ,
R R  tỉ số vị tự k   3  2  36  
x 10    x  3 x   3    5 V
I I   O I   kO I với O ;
x y là tâm vị tự trong    1   O ,k    1 1  1  2 27 x 7  y 3      y    3   5  36 27  Vậy O ; 1    5 5 
Câu 57. Chọn D
Đường tròn C có tâm O 2;1 , bán kính R  2 . 1   1  1
Đường tròn C có tâm O 8; 4 , bán kính R  4 . 2   2  2 R Giả sử I ;
x y là tâm vị tự ngoài khi đó ta có phép vị tự tâm I , tỉ số 2 k   2 sẽ biến đường 1   1 R1   8   x  2  2  x x  4
tròn C thành đường tròn C suy ra I O  2I O    2  1  1 2 1 1  4  y  2  1 yy  2    I 4  ; 2  . 1   R Nếu I ;
x y là tâm vị tự trong thì ta có phép vị tự tâm I , tỉ số 2 k  
 2 sẽ biến đường tròn 2   2 R1   8   x  2   2  x x  4
C thành đường tròn C suy ra I O  2  I O     I 4; 2 . 2   2  1  2 2 2 1  4  y  2  1 yy  2   Khi đó 2 2
I I  8  4  4 5 . 1 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11 PHÉP ĐỒNG DẠNG 1H1-8 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng ......................................................... 1
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa độ ....................... 3
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ......................................................................................................................... 5
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng ......................................................... 5
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa độ ....................... 8 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng Câu 1.
(Chuyên Lê Thánh Tông-Quảng Nam-2018-2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng. Câu 2.
(DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
“ Phép vị tự tỷ số k  1  là phép dời hình”.
B. “ Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.
C. “ Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.
D. “ Phép quay tâm I góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó”. Câu 3. Cho các khẳng định sau:
(1) Phép vị tự là một phép dời hình.
(2) Phép đối xứng tâm là một phép dời hình.
(3) Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
(4) Phép quay tâm O góc quay bất kì biến M thành M  thì O, M , M  thẳng hàng.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 4.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng. Câu 5.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng, tỉ số k  1  .
B. Phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng với tỉ số k .
C. Phép vị tự tỉ số k  0 là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép đồng dạng là phép dời hình với k  0 . Câu 6.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Mọi phép đồng dạng biến hình vuông thành hình vuông.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
C. Tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật (không phải hình vuông) thành hình vuông.
D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích. Câu 7.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I. “ Mỗi phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng tỉ số k ”.
II. “ Mỗi phép đồng dạng là một phép dời hình”.
III. “ Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng” A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I và III. CÂU 8.
Phép đồng dạng với tỉ số k nào dưới đây thì được một hình bằng hình ban đầu? 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. . 2 Câu 9. Cho ABC ABC
  đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai:
A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. k là tỉ số hai góc tương ứng.
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD , P thuộc cạnh AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC . Phép đồng dạng viến B
HC thành PHB . Khi đó ảnh của B D lần lượt là:
A. P Q Q BC; BQ BH  .
B. C Q Q BC; BQ BH  .
C. H Q Q BC; BQ BH  .
D. P C .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số k  1 là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k  1
 là phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng dạng tỉ số k  1 là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng tỉ số k  1 là phép vị tự tỉ số k  1
Câu 12. Giả sử phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Giả sử F biến trung tuyến 1 1 1 AM của A
BC thành đường cao A M của A
B C . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 A. A
B C là tam giác đều. B. A
B C là tam giác cân. 1 1 1 1 1 1 C. A
B C là tam giác vuông tại B . D. A
B C là tam giác vuông tại C . 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD AC  2AB . Gọi Q là phép quay tâm A góc quay    AB, AC  V
là phép vị tự tâm A tỉ số 2, F là phép hợp thành của V Q . F biến đường tròn tâm B bán kính
BA thành đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm D bán kính DB .
B. Đường tròn tâm C bán kính CA .
C. Đường tròn tâm D bán kính DC .
D. Đường tròn tâm A bán kính AC .
CÂU 14. Cho hai đường tròn  I; R và  I ; 2R tiếp xúc ngoài nhau tại O . d là đường thẳng tiếp xúc với
hai đường tròn tại O . Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k , Đ là phép đối xứng qua đường thẳng d
, F là phép hợp thành của Đd và V
. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì F biến  I; R thành O;k
I ;2R ? 1 1 A. k  2 . B. k  2  . C. k   . D. k  . 2 2
Câu 15. Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). A ,
B ,C , D theo thứ tự
là trung điểm của AB, BC,CD, DA . Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và Q là phép quay
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  tâm O góc quay 
. Phép biến hình F được xác định là hợp thành liên tiếp của phép quay và 4
phép vị tự. Khi đó qua F ảnh của đoạn thẳng B D   là: A. Đoạn D B   . B. Đoạn A C   . C. Đoạn CA . D. Đoạn BD .   
CÂU 16. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IA  2IB  0 . Gọi G
trọng tâm ABD . F là phép đồng dạng biến AGI thành C
OD . Khi đó F là hợp bởi hai phép biến hình nào? 
A. Phép tịnh tiến theo GD và phép V . B. Phép Q và phép V . B;  1  0 G;108   1  B;    2  C. Phép V và phép Q . D. Phép V và phép Q .  3  0  3  0 ; AO; 108   G; 108     ; A    2   2 
Câu 17. Phóng to một hình chữ nhật kích thước là 4 và 5 theo phép đồng dạng tỉ số k  3 thì được hình có diện tích là:
A. 60 đơn vị diện tích. B. 180 đơn vị diện tích.
C. 120 đơn vị diện tích. D. 20 đơn vị diện tích.
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD , AC BD cắt nhau tại I . Gọi H , K , L J lần lượt là trung điểm
AD , BC , KC IC .
Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ
số 2 và phép quay tâm I góc 180 là.
A. hình thang IHDC .
B. hình thang IKBA . C. hình thang HIAB . D. hình thang IDCK .
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I . Gọi H , K, ,
L J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC.
Tứ giác IHCD đồng dạng với tứ giác nào sau đây? A. JLKI . B. ILJH . C. JLBA . D. ALJH Câu 20. Cho ABC
có đường cao AH , H nằm giữa BC. Biết AH  4, HB  2, HC  8. Phép đồng dạng F biến H
BA thành HAC . F được hình thành bởi hai phép biến hình nào? 1
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k  . 2 
B. Phép tịnh tiến theo BA và phép vị tự tâm H tỉ số k  2 .
C. Phép vị tự tâm H tỉ số k  2 và phép quay tâm H góc quay là góc  HB, HA .
D. Phép vị tự tâm H tỉ số k  2 và phép đối xứng trục
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa độ
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phép đồng dạng có được bằng cách 
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1;  2 biến đường
thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. x  2 y  11  0 .
B. x  2 y  11  0 .
C. x  2 y  6  0 .
D. x  2 y  6  0 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , xét phép biến hình F biến mỗi điểm M  ; x y thành điểm M 2x 1  ;2y 
3 . Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của đường thẳng d : x  2 y  6  0 qua phép biến hình.
A. x  2 y  7  0 .
B. x  2 y  5  0 .
C. 2 x y  5  0 .
D. 2x y  7  0 .
Câu 23. (HỌC KỲ I ĐAN PHƯỢNG HÀ NỘI 2017 - 2018) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) 2 2
có phương trình  x  2   y  2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp 1
phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến (C) thành các đường tròn 2
nào trong các đường tròn sau. 2 2 2 2 A. x   1   y   1
 1. B. x   1   y   1  1 . 2 2 2 2
C. x  2   y   1  1 .
D. x  2   y  2  1.
Câu 24. (HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với (
A 3;1), B(2;3),C(9; 4) . Gọi A ', B ', C ' là ảnh của ,
A B,C qua phép đồng dạng F có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vec tơ AB . Tính
diện tích tam giác A ' B 'C ' (theo đơn vị diện tích). A. 7, 5 . B. 60 . C. 30 . D. 15 .
x '  2x  3
Câu 25. Xét phép biến hình ' f : MM trong đó thì f là phép ( x, y) ( x ', y ')  y'  2  y 1 
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đồng dạng. C. Phép quay. D. Phép dời hình.
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có tâm A 3
 ; 4 , bán kính R  2 . Viết phương
trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 
liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v  1;  
1 và phép vị tự tâm I 0; 4 tỉ số k  2 . 2 2 2 2
A. x  4   y  6  2 .
B. x  6   y  4  8 . 2 2 2 2
C. x  4   y  6  2 .
D. x  4   y  6  8 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2; 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến điểm M thành điểm 2 nào sau đây? A. 2;  1  . B. 2  ;1 . C.  1  ; 2 . D. 1; 2
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  0 thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến đường
thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A.
2x y  0 .
B. 2x y  0 .
C. 4x y  0 .
D. 2x y  2  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được 1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 0 90 sẽ 2
biến C  thành đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2
A. x  2   y  2  1. B. x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  2   y   1
 1 . D. x   1   y   1  1
Câu 30. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 . Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm 
I 1; 2 tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc quay
sẽ biến M thành điểm có tọa độ: 4 A. 2;   1 B. 2 2; 2  C. 2;2 2  D. 2 2; 2 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  0 . Phép đồng dạng là phép thực hiện 
liên tiếp qua phép vị tự tâm I 1; 2
  tỉ số k  3 và phép quay tâm O góc quay sẽ biến đường 2
thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 2x y  6  0
B. x  2 y  6  0
C. 2x y  6  0
D. 2x y  3  0
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 0 
;1 . Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua
phép vị tự tâm I 4; 2 tỉ số k  3
 và phép đối xứng qua trục d : x  2 y  4  0 sẽ biến M thành điểm nào sau đây? A. 16;5 B. 14;9 C. 12;13 D. 18  ;1 2 2
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  4 . Phép đồng dạng là phép
thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 và phép quay tâm O góc quay 0 180 sẽ biến
đường tròn C  thành đường tròn nào sau đây? ( O là gốc tọa độ) A. 2 2
x y  4x  8y  2  0 B. 2 2
x y  4x  8y  2  0 2 2 2 2
C. x  2   y  4  16
D. x  2   y  4  16 2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 . Phép đồng dạng là phép 1 
thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I 1;   1 tỉ số k
và phép tịnh tiến theo v  3; 4 sẽ biến 3
đường tròn C  thành đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x  4   y  4  9
B. x  4   y  4  1 2 2
C. x  4   y  4  1
D. x  2 2 1  y  1
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép đồng dạng Câu 1. Chọn A
Phép đồng dạng có thể làm thay đổi kích thước của hình nên không phải là một phép dời hình. Câu 2. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Phép vị tự tỷ số k  1  là đối xứng tâm. Câu 3. Chọn D
+Phép vị tự không phải là phép dời hình mà là phép đồng dạng, nên (1) sai.
+ Phép đối xứng tâm là một phép dời hình, nên (2) đúng.
+ Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì, nên (3) đúng.
+ Phép quay tâm O góc quay bất kì biến M thành M  và O, M , M  thẳng hàng chỉ khi đó là
phép quay tâm O có góc quay là 0 hoặc 180 , nên (4) sai. Câu 4.
Đáp án D Với hai hình chữ nhật bất kỳ ta chọn từng cặp cạnh tương ứng khi đó tỉ lệ giữa chúng chưa chắc đã
bằng nhau. Vì vậy không phải lúc nào cũng tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật này thành hình chữ nhật kia. Câu 5. Đáp án C. Câu 6. Đáp án B. Câu 7. Đáp án C. CÂU 8. Đáp án A. Câu 9. Đáp án C.
Câu 10. Đáp án A. A P B H Q D C Câu 11.
Đáp án A Khi k  1 phép đồng dạng bảo toàn khoảng cách nên là phép dời hình.
Câu 12. Đáp án D.
Theo tính chất phép đồng dạng thì A M là đường trung tuyến của A
B C , theo giả thiết A M lại 1 1 1 1 1 1 1
là đường cao nên A
B C là tam giác cân tại A . Vì vậy A
BC cân tại A . 1 1 1 1
Câu 13. Đáp án B. V
B B ;Q B C A;2   1 A;  1      Qua V
biến đường tròn tâm B bán kính BA thành đường tròn tâm B bán kính B A .  A;2 1 1 Qua Q
biến đường tròn tâm B bán kính B A thành đường tròn tâm C bán kính CA .  A;  1 1 A D I B C B1
CÂU 14. Đáp án A.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 d O I' I I1
Ta có: Đ I   I ;V I
I  . Vậy k  2 d 1  O;2  1     
Câu 15. Đáp án C. A' A B D' B' O D C' C Ta có: Q biến B ,
D thành B , D : B D B D
  và B , D nằm trên đường thẳng qua AC    1 1 1 1 1 1 O;    4  V
B B ;V
D D OB
2OB , OD  2OD B D  2B D  2B D    AC 1  2  1 O  O  2 2 1 2 1 2 2 1 1 ; 2 ; 2 .
CÂU 16. Đáp án C. A I B G O D C - Phép V AGI   AOB  3    A;    2  - Phép Q AOB COD 0   O;180 
Câu 17. Đáp án B.
Qua phép đồng dạng tỉ số k  3 ta được các cạnh tương ứng của hình chữ nhật là 12 và 15.
 Diện tích của hình chữ nhật ảnh là: 12.15 = 180.
Câu 18. Chọn A
V(C;2) biến hình thang JLKI thành hình thang IKBA .
QI;180 biến hình thang IKBA thành hình thang IHDC . Câu 19. M L B C I J A H D Đáp án A 1
Tứ giác IHDC là hình thang vuông. Ta thấy IHDC đồng dạng với JLKI theo tỉ số 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 20. A 4 φ B 2 H C Đáp án C Ta có VQ
với    HB, HA biến B thành A A thành C, vậy F là phép đồng dạng H ,2 H ; hợp thành của VQ biến H
BA thành HAC . H ,2 H ;
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép đồng dạng bằng phương pháp tọa độ
Câu 21. Chọn B
Gọi  là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.  
Lấy M ( x; y)  d , M V
M OM  2OM với M (x ; y ) . 1 (O,2)   1 1 1 1  1     x x x  2x  1  1 1 Ta có  1   2   . Vì  nên    .  M ( x; y) d x 2. y 3 0 y  2 y 1 1   1 2 2 1 y y1  2
Vậy phương trình  là x  2 y  6  0 .   
Gọi d  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 
2 . Khi đó M   T M M M   v 1  1 v
x  x 1 
x x '1 1    1   
y   y  2 
y y  2 1  1
M (x ; y )      1 1 1 nên x 1
2 ( y  2 )  6  0 .
Vậy phương trình d  là x  2 y  11  0 Câu 22. Lời giải Chọn A Chọn  A 0;  3 và  B 2; 
4 là hai điểm thuộc đường thẳng d .
Gọi A  F  
A B  F  
B , ta có A 1  ;  3 và B3;  5 .
Do A , B là hai điểm thuộc đường thẳng d d  Fd nên A và B thuộc d . Hay đường
thẳng d  chính là đường thẳng AB .   
Ta có AB  4; 
2 . VTPT của đường thẳng AB  là n 1;  2 . 
Đường thẳng AB  đi qua điểm A 1  ; 
3 và có VTPT n 1; 
2 nên có phương trình là x  1 2 y  
3  0  x 2y 7  0 .
Câu 23. Chọn B 1  x y
Phép vị tự tâm O tỉ số k  biến điểm M x; y thành M  ; 
 , phép quay tâm O góc quay 2  2 2   x y   y x
90° biến điểm M  ;   thành M   ;   .  2 2   2 2 
Vậy điểm M a;b là ảnh của điểm M 2 ;
b 2a , vậy ảnh của đường tròn C  là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
b  2   a  2   a  2  b  2 2 2 2 2 4 1 1  1.
Câu 24. Chọn C Ta có 2 2
AB  (2  3)  (3 1)  5 , tương tự AC  3 5, BC  5 2. Áp dụng công thức Hê rông tính được diện tích tam giác ABC :  5   5   5   5  15 S
p( p a)( p b)( p c)  2  5 2  5 2  2 5 2 5  2          .  2   2   2   2  2
Tam giác ABC qua phép đồng dạng F như đề cho biến thành tam giác A ' B 'C ' đồng dạng với tam
giác tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k |  2
 | 2 nên diện tích tam giác A ' B 'C ' : 15 S  4S  4.  30. A'B 'C ' ABC 2
Câu 25. Chọn B.
Dễ thấy phép biến đổi tọa độ trên không bảo toàn khoảng cách. Vì vậy ta sẽ loại bỏ các phương án A, C,
D. Biểu thức tọa độ trên là phép đồng dạng với tỷ số k  2 .
Câu 26. Chọn D
Gọi C là ảnh của C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;   1 . 1 
Khi đó C có tâm A TA và bán kính R R  2 . 1   1  v 1 Ta có A 3  1; 4 1 hay A 2  ;3 . 1   1  
Do C là ảnh của đường tròn C  qua phép đồng dạng đã cho nên C là ảnh của đường tròn
C qua phép vị tự tâm I 0;4 tỉ số k  2 . 1 
C có tâm A  V
A và bán kính R  2 .R  2 2 . I ;2  1    1   x  0  2  2  0 x  4
Gọi A x ; y . Ta có IA  2  IA      A 4; 6 . 1   y  4  2  3  4 y  6   2 2
Vậy đường tròn C có phương trình là  x  4   y  6  8 . Câu 27.  1 
Đáp án A Ta có V
M M x ;
y  OM  
OM M  2; 1   1        O;   2  2 
x  y  2 Q
M   M  x ;  y    M  2; 1 . O;90        
y  x  1  Câu 28.
Đáp án A Ta có: V
d d  d   d O; 2     
d có dạng: 2x y c  0
Chọn N 1; 2  d :V
N N  2; 4  d   4
  4  c  0  c  0 O; 2       
+ phương trình đường thẳng d  : 2x y  0
Qua phép đối xứng trục Oy : Đ d  doy  
Suy ra phương trình ảnh d cần tìm là: 2x y  0 Câu 29.
Đáp án D. Gọi V C
C nên đường tròn C có tâm I 1; 
1 và bán kính R  1.  1      O;    2 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta lại có Q C
C có bán kính R  1 và tâm I   x; y  được xác định 0     O;90 
x   y  1   I  1  ;1
y  x  1  2 2
Vậy phương trình đường tròn C  là:  x   1   y   1  1 .
Câu 30. Đáp án B.   x  3 Ta có: V M M  ;
x y IM   2IM    M  3; 1  . I ;2         y  1    3 2 2 x    2 2   Q           
M M x y  2 2 ; M  2 2; 2 O;    4   3 2 2 y    2   2 2
Câu 31. Đáp án C. Ta có: V
d d  d   d d có dạng: x  2 y c  0 . I ;3     Chọn M 2;   1  d V
M M x ;
y  M  4;1  d  4  2  c  0  c  6 I ;3        
d : x  2 y  6  0 . Có Q      d d .  O;    4 
x   yx y
Gọi N x ; y  d  Q           
N N x ; y   O;   y  x y  x    2 
Thế vào phương trình d : y  2x  6  0 .
Vậy phương trình d  : 2x y  6  0 .
Câu 32. Đáp án C.   Ta có: V
M M x; y IM   3IM M  16;5 . I ; 3         
Đ M   M   x; y  d là trung trực của M M    M M
  có dạng: 2x y c  0 đi qua M d   c  3  7  M M
  : 2x y  37  0
Gọi H là trung điểm của M M  
2x y  37  0
 tọa độ H là nghiệm của hệ 
H 14;9  M  12;13 .
x  2 y  4  0 
Câu 33. Đáp án D.
Đường tròn C  có tâm J 1; 2 bán kính R  2 V J J x ;  y  J 2
 ; 4 , bán kính R  2R  4 O;2   1   1     1 2 2
 Phương trình C : x  2  y  4  16 1      Q JJ x;  y  J
2; 4 , bán kính R R  4 0  1 2   2   O;180  2 1 2 2
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là:  x  2   y  4  16
Câu 34. Đáp án B.
Đường tròn C  có tâm J 1; 2 bán kính R  3  1  1 V
J J  IJ 
IJ  J 1; 0 , R R  1  1    1 1 1   1 I ;   3 3  3   
T  J J J J v J 4; 4 , bán kính R  1 1  2 1 2 2   v 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2
Vậy đường tròn ảnh qua hai phép V
T là:  x  4   y  4  1.  1  v I ;    3 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Document Outline

  • 1567592081_[NBV]-1H1- PHÉP TỊNH TIẾN
  • 1567749677_[NBV]-1H1-PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG TÂM
  • 1567829654_[NBV]-1H1-PHÉP QUAY
  • 1567867488_[NBV]-1H1-6 PHÉP DỜI HÌNH, PHÉP BIẾN HÌNH
  • 1567936648_[NBV]-1H1-7 PHÉP VỊ TỰ
  • 1567936709_[NBV]-1H1-8 PHÉP ĐỒNG DẠNG