Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Toán 12

Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
CÁC DNG TOÁN V HÀM N LIÊN QUAN ĐN BÀI TOÁN CC TR CA HÀM S
PHN 1: BIT ĐC ĐIM CA HÀM S
( )
y fx=
Dạng toán 1. Các bài toán v cc tr ca hàm n bc 2 (dành cho khi 10).
Dạng toán 2. Dng toán có th tìm được biu thc c th ca hàm s
( )
y fx=
trong bài toán
không cha tham s.
Dạng toán 3. Dng toán có th tìm được biu thc c th ca hàm s
( )
y fx=
trong bài toán
cha tham s.
Dạng toán 4. Biết đặc đim ca hàm s hoặc đồ th, hoc BBT hoặc đạo hàm ca hàm
( )
fx
, tìm
cc tr ca hàm
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ,... ...y f x y ffx y fff x
ϕ
= = =
trong bài toán không cha tham
s
Dạng toán 5. Biết đặc đim ca hàm s hoc BBT, hoc BBT hoặc đạo hàm ca hàm
( )
fx
, tìm
cc tr ca hàm
trong bài toán cha tham s.
Dạng toán 6. Biết đặc đim ca hàm s hoc BBT, hoặc đồ th, hoặc đạo hàm ca hàm
( )
fx
,
tìm cc tr ca hàm
(
)
( )
( )
( ) ( )
ln , ,sin , osf ...
fx
y fx y e fxc x
= =
trong bài toán không cha tham s
Dạng toán 7. Biết đặc đim ca hàm s hoc BBT, hoặc đồ th, hoặc đạo hàm ca hàm
( )
fx
,
tìm cc tr ca hàm
( )
( )
( )
( ) ( )
ln , ,sin , osf ...
fx
y fx y e fxc x= =
trong bài toán cha tham s.
Dạng toán 8. Các dng khác vi các dạng đã đưa ra…
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG 1. Các bài toán v cực tr của hàm n bc 2 (dành cho khi 10).
Câu 1: Cho hàm số
2
f x ax bx c 
đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
2
g fx
mấy điểm cực
trị?
x
y
O
2
1
3
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Xét hàm s
(
)
2
g fx
=
.
Đặt
2
tx=
. Khi đó với
0
t
, hàm
()g ft=
có đồ th là dng của đồ th hàm s
()fx
bên phải
trc
Oy
. Hàm s
( )
2
g fx=
là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn
Oy
làm trục đối xng.
T đó ta có đồ th hàm
( )
gt
như sau:
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy hàm số có 3 điểm cc tr.
Câu 2: Cho parabol
2
( ) ( 0)y f x ax bx c a= = ++
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2,
biết rằng hàm số
()y fx
=
nghch biến trên khoảng
0
(; )x +∞
khoảng cách từ giao điểm của
parabol với trục tung đến điểm
O
bằng 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
1y fx
= +
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D. 7.
Lời giải
Chn D
Do hàm số
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng
( )
0
;x
+∞
nên
0a <
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Biết
2
( ) ( 0)
y f x ax bx c a= = ++
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2 nên
22
( ) ( 1)( 2) ( 3 2) 3 2
f x a x x a x x ax ax a
= −= += +
.
Parabol ct trc tung ti điểm có tung độ bng
2a
, ta có
2
24
2
a
a
a
=
=
=
.
Do hàm số
()
y fx=
nghch biến trên khoảng
0
(; )x
+∞
nên
2a =
.
Vậy parabol là
2
( ) 2 6 4 y fx x x= = +−
Đồ th hàm s
( )
1
y fx= +
(hình vẽ phần tô đậm) có được bằng cách
+ V đồ th
( )
1y fx
= +
( )
1
C
+ Giữ nguyên phần đồ thị
(
)
1
C
trên trục hoành và lấy đối xứng phần
( )
1
C
dưới trục hoành.
Để vẽ
( )
1
C
lấy đối xứng phần đồ thị
2
( ) 2 6 4 y fx x x= = +−
qua trục tung sau đó tịnh tiến
sáng trái 1 đơn vị.
Từ đồ thị suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm s
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
đồ th parabol như hình vẽ. Tìm
m
để giá tr ln
nht ca hàm s
( )
4y fx m= +−
trên
[ ]
2;1
đạt giá tr nh nht.
A.
5m =
. B.
4m =
.
C.
3m =
. D.
1m =
.
y
x
-1
O
1
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn C
T gi thiết suy ra
(
)
2
15yx m= + +−
. Đặt
( ) ( )
2
15gx x m= + +−
.
Vi
[ ]
2;1x∈−
ta có
( )
[ ]
5; 1gx m m∈−
.
Giá tr ln nht ca hàm s
{ }
max
max 5 , 1y mm= −−
.
+ Trưng hợp 1:
( ) ( )
22
51 5 1 3
mm m m m −⇔
.
Khi đó
max
55 2ym m= −=
GTLN ca hàm s đạt GTNN bng 2, khi
3m =
.
+ Trưng hợp 2:
15 3mm m−≥
.
Khi đó
max
1 12ymm= = −≥
GTLN ca hàm s đạt GTNN bng 2, khi
3
m =
.
Vậy
3m =
.
DNG 2. Dng toán có th tìm đưc biu thc c th của hàm s
( )
y fx=
trong
bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
. Biết rằng đồ th hàm s có một điểm cc tr
( )
1; 1M
nhn
( )
0;1I
làm tâm đối xng. Giá tr
( )
2y
A.
(
)
22=
y
. B.
( )
22= y
. C.
( )
26=y
. D.
( )
23=y
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
3 2 , '' 6 2
= ++ =+y ax bx c y ax b
.
Do đồ th hàm s có một điểm cc tr
( )
1; 1M
và nhn
( )
0;1I
làm tâm đi xứng nên:
( )
( )
( )
( )
11
11
10
32 0 0
20 3
'' 0 0
11
01
=
+++ = =


=
+ += =

⇔⇔

= =
=


= =

=
y
abcd a
y
a bc b
bc
y
dd
y
.
Vậy:
3
31
=−+yx x
. Suy ra
( )
3
2 2 3.2 1 3= +=y
.
Câu 2: Đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
hai điểm cc tr
( )
1; 2A
( )
1; 6B
. Giá tr ca
222 2
Pabcd=+++
bằng bao nhiêu?
A.
18P =
. B.
26P =
. C.
15P =
. D.
23P =
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn B
Tập xác định
D =
.
Ta có
2
'3 2y ax bx c
= ++
'' 6 2
y ax b
= +
.
( )
1; 2A
( )
1; 6B
là điểm cc tr nên
( )
( )
( )
( )
'1 0
32 0 620 1
12
2 40
32 0 22 4 3
'1 0
6 40 4
16
y
a bc a c a
y
abcd bd b
a bc a c c
y
abcd b d
y
=
+ += + = =


=
+++= += =

⇔⇔

+= + = =
−=


−++ = = =

−=
.
Vậy
222 2
26Pabcd
=+++ =
.
Câu 3: Cho hàm s
32
( ) ( 0)
 y f x ax bx cx d a
xác định trên
và tha n
(2) 1.
f
Đồ
th hàm s
'( )
fx
được cho bởi hình bên dưới.
Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
( ).
fx
A.
3
CT
y 
. B.
1
CT
y
. C.
1
CT
y 
. D.
2
CT
y 
.
Lời giải
Chn A
đ th m
'( )fx
ct
Ox
ti hai điểm phân biệt hoành độ
1x
1x
nên
'( ) ( 1)( 1)f x kx x
vi
k
là s thc khác
0.
Vì đ th hàm
'( )fx
đi qua điểm
(0; 3)
nên ta có
3 3.  kk
Suy ra
2
'( ) 3 3.
fx x
2
'( ) 3 2 f x ax bx c
nên ta có được
1, 0, 3. ab c
T đó
3
() 3 .fx x x d
Mt khác
(2) 1
f
nên
1.d
Suy ra
3
( ) 3 1.fx x x
Ta có
1
'( ) 0 .
1


x
fx
x
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Bng biến thiên
Vậy
3.
CT
y
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
, tha mãn
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
22
3 15 10 5 0
0
x xf x xfx
f x fx
+− =
+>


vi
0x∀≠
( )
14f
=
. Tng cực đại và cc tiu ca hàm s
( )
y fx=
bng
A.
3
34
. B.
3
34
. C.
3
24
. D.
4
32
.
Lời giải
Chn A
T
( )
(
)
22
0
f x fx
+>


vi
0x∀≠
ta suy ra: Với
0x
ta có
(
)
(
)
0' 0
fx f x=⇒≠
.
Do đó từ
( )
( ) (
) ( )
2
3 15 10 5 0x xf x xfx
+− =
vi
0x∀≠
, ta suy ra:
Vi
0x
ta có
( )
(
)
( )
2
0 3 15 0 5
fx x xf x x
= =⇔=
.
Vi các kết qu trên ta đưc
(
)
( )
( )
{ }
52
0;5
35
fx
x
x
f x xx
= ∀∉
Suy ra
( )
( ) ( )
52
35
fx
x
xx
f x xx
=
∫∫
dd
(
)
2
ln ln ln 5
3
fx x x C = + −+
( ) (
)
3
2
5
C
fx e x x⇔=
Do
( )
14f =
nên
0C =
(
) ( )
3
2
5fx x x=
vi
{ }
0;5x∀∉
( )
fx
liên tc trên
nên
(
)
fx
liên tục ti
0, 5
xx= =
suy ra
( ) ( )
0 50ff= =
Hay
( ) ( )
3
2
5fx x x=
vi
x∀∈
.
Khi đó
( )
3
52
3
x
fx
x
=
.
Ta có
( )
02fx x
=⇔=
,
( )
fx
không xác định khi
0x =
.
Bng biến thiên của
( )
fx
:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T đó suy ra
( )
( )
3
0 0; 2 3 4
CD CT
yf yf= = = =
. Vậy
3
34
CD CT
yy+=
.
DNG 3. Dng toán có th tìm đưc biu thc c th của hàm s
( )
y fx=
trong bài toán cha tham số.
Câu 1. Tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho đồ th hàm s
3 23
34y x mx m=−+
điểm
cực đại và cc tiểu đối xng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nht là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
36y x mx
=
,
0
0
2
x
y
xm
=
=
=
.
Để m s có cực đại cc tiu thì
0m
.
Khi đó các điểm cc tr của đồ th hàm s là:
(
)
3
0;4
Am
,
( )
2 ;0Bm
.
Ta có
( )
3
;2
Im m
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Đường phân giác của góc phần tư thứ nht là
:0
dx y−=
.
Do đó để điểm cực đại và cc tiu đi xng vi nhau qua
d
thì:
3
2
3
24 0
2
12 0
2
20
mm
mm
mm
−=
⇔− = =±
−=
.
Vậy tổng tt c các giá tr ca tham s thc
m
0
.
Câu 2. Cho hàm s
4 22 2
2y x mx m=−+
đồ th
( )
C
. Để đồ th
( )
C
ba điểm cc tr
A
,
B
,
C
sao
cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
O
là bốn đỉnh ca hình thoi (
O
là gc tọa độ) thì giá tr tham s
m
A.
2m =
. B.
2
2
m = ±
. C.
2m = ±
. D.
2
2
m =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
32
44y x mx
=
;
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
.
Điu kiện để m s có ba cc tr
0y
=
có ba nghiệm phân biệt
0m
⇔≠
.
Khi đó:
0
0
x
y
xm
=
=
= ±
.
Tọa độ các đim cc tr
( )
2
0;Am
,
( )
42
;Bm m m−+
,
( )
42
;Cm m m−+
.
Ta có
OA BC
, nên bốn điểm
A
,
B
,
C
,
O
là bốn đỉnh của hình thoi điều kin cần đủ
OA
BC
ct nhau tại trung điểm mỗi đoạn
AO BC
AO BC
xx xx
yy yy
+=+
+=+
( ) ( )
2 42 42
00
0m mm mm
=
+=−+ +−+
42
20mm −=
2
1
2
m⇔=
2
2
m⇔=±
.
Vậy
2
2
m = ±
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đim
( )
3
2;M mm
cùng vi hai đim cc tr ca đ
th hàm s
( ) ( )
32
2 32 1 6 1 1
yx mxmmx
= + + ++
to thành mt tam giác có din tích nh nht.
A.
1
m
=
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Lời giải
Chn D
Tập xác định:
D =
.
( ) ( )
2
6 62 1 6 1y x m x mm
= ++ +
0y
=
( )
( )
2
6 62 1 6 1 0x m x mm + + +=
32
32
231
1 23
xm y m m
xm y m m
= ⇒= + +
=+⇒= +
.
Hàm s có 2 cc tr:
( ) ( )
2
092136 1090,
m mm x
>⇔ + + >⇔>
.
Gi
,AB
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
(
) (
)
32 32
;2 3 1 , 1;2 3
Ammm Bm mm
++ + +
( )
1; 1 2AB AB⇒=⇒=

Phương trình đường thng
đi qua 2 điểm cc tr:
32
2 3 10xy m m m+ −=
( )
3 32
2
2 23 1
31
,
22
mmm mm
m
dM
+− −−
+
∆= =
( )
22
1 131 31
, . . .2
22 2
2
MAB
mm
S d M AB
++
= ∆= =
.
min
1
0
2
Sm=⇔=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
42
2 y x mx m C=−+
. Tìm
m
để đồ th hàm s
3
điểm cc tr đồng thi ba
điểm cc tr của đồ th m s tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bằng
1
.
A.
1m
=
. B.
0m =
. C.
2m
=
. D.
2m =
.
Lời giải
Chn D
Ta có
3
44
y x mx
=
.
2
0
0
x
y
xm
=
=
=
.
Hàm s
3
điểm cc tr
0y
=
3
nghiệm phân biệt
0m >
.
Các điểm cc tr của đồ th
( )
0;Am
,
( )
2
;Bmm m−+
,
( )
2
;C mm m
−+
Ta có:
4
AB AC m m= = +
,
2BC m
=
.
Gi
I
là trung điểm
BC
. Suy ra
( )
2
0;I mm−+
2
AI m=
.
1
..
22
AB BC CA
S AI BC r
++

= =


(
)
24
.2 2 2 .1m m mm m = ++
(
)
23
2 11 0mm m +− =
( )
32
0
11
m loai
mm
=
+=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
2
3 42
10
1 21
m
m mm
−≥
+= +
(
)
( )
( )
1
0
1
2
m
m loai
m nhan
m nhan
≥
=
=
=
2m⇔=
.
Câu 5. Cho
( )
P
là đường Parabol qua ba điểm cc tr ca đ th hàm s
4 22
1
4
y x mx m= −+
. Gi
a
m
giá tr để
( )
P
đi qua
( )
2; 2B
. Hi
a
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
10; 15
. B.
( )
2; 5
. C.
( )
5; 2
. D.
( )
8; 2
.
Lời giải
Chn B
3
2y x mx
=
(
)
2
2
xx m=
.
Để m s có ba cc tr thì
0ab <
0
4
m
⇔− <
0m⇔>
.
0y
=
2
0,
2 , 0
2 , 0
x ym
x my
x my
= =
⇔= =
=−=
.
Gọi parabol đi qua điểm
( )
2
0; Am
,
( )
2 ; 0Bm
,
(
)
2 ; 0
Cm
có dạng:
2
y ax bx c= ++
Ta có:
2
22 0
22 0
ma mb c
ma mb c
cm
+ +=
+=
=
2
2
0
m
a
b
cm
=
⇔=
=
hay
22
2
m
y xm=−+
.
Theo yêu cầu bài toán parabol đi qua
(
)
2; 2
B
nên:
( )
2
2
22
2
a
a
m
m
=−+
2
20
aa
mm −=
1
2
a
a
m
m
=
=
.
Vậy
2
a
m =
.
Câu 6. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
( )
8 52 4
3 91yx m x m x=+− +
đạt
cc tiu ti
0x =
?
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D. Vô s.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
8 52 4
3 91yx m x m x=+− +
( )
( )
7 4 23
85 3 4 9yx m x m x
⇒= +
.
0y
=
( )
( )
( )
34 2
85 34 90xx m x m + −=
( )
( )
( )
42
0
8 5 3 4 90
x
gx x m x m
=
= + −=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Xét hàm s
( ) ( )
( )
42
85 34 9
gx x m x m=+ −−
( ) ( )
3
32 5 3gx x m
= +−
.
Ta thấy
( )
0gx
=
có mt nghiệm nên
( )
0gx=
có tối đa hai nghiệm.
+) TH1: Nếu
( )
0gx=
có nghim
0x =
3m⇒=
hoc
3m =
.
Vi
3
m =
thì
0x =
là nghim bi
4
ca
( )
gx
. Khi đó
0x =
là nghim bi 7 ca
y
y
đổi
du t âm sang dương khi đi qua điểm
0x =
nên
0x =
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vậy
3m =
thỏa ycbt.
Vi
3m =
thì
( )
4
3
0
8 30 0
15
4
x
gx x x
x
=
=−=
=
.
Bng biến thiên
Da vào BBT
0x
=
không là điểm cc tiu ca hàm s. Vậy
3m =
không thỏa ycbt.
+) TH2:
( )
00g
3m
≠±
.
Để m s đạt cc tiu ti
0x =
( )
00
g⇔>
2
90 3 3
mm < ⇔− < <
.
Do
m
nên
{ }
2; 1; 0;1; 2m∈−
.
Vậy cả hai trường hợp ta được
6
giá tr nguyên ca
m
thỏa ycbt.
DNG 4. Biết đc điểm của hàm s hoc đ th, hoc BBT, hoc đo hàm của
hàm
( )
fx
, tìm cc tr của hàm
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ,... ...y f x y ffx y fff x
ϕ
= = =
trong
bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
đúng hai điểm cc tr
1, 1,xx=−=
đồ
th như hình vẽ sau:
Hi hàm s
( )
2
201921xy fx−+= +
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn B
Do hàm s
( )
y fx
=
có đúng hai điểm cc tr
1, 1xx=−=
nên phương trình
(
)
0
fx
=
có hai
nghim bi l phân biệt
1, 1
xx
=−=
.
Ta có
(
)
(
)
2
2122
yxf
xx
=
+
.
2
2
2 20
1
21 1 0
2
2 11
0
x
x
xx x
x
xx
y
−=
=
+=−⇔ =
=
+=
=
.
Ta có
2
2
2
2
2
1
1
2 20
2 11
2
'( 2 1) 0
2
0
211
'0
01
2 20
1
1
'( 2 1) 0
02
1 2 11
x
x
x
xx
x
fx x
x
x
xx
y
x
x
x
x
fx x
x
xx
>
>
−>

+>
>

+>
>
<
+ <−
>⇔
<<
−<
<
<
+<
<<
−< +<

Do đó ta có bảng biến thiên:
T bng biến thiên ta suy ra hàm số
( )
2
201921xy fx−+= +
có 3 cc tr. Chọn phương án B.
Câu 2: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm
()fx
trên
. Đồ th ca hàm s
()
y fx=
như hình vẽ
Đồ th hàm s
( )
2
()
y fx=
có bao nhiêu điểm cực đại, cc tiu?
A.
2
điểm cực đại,
3
điểm cc tiu. B.
2
điểm cc tiu,
3
điểm cực đại.
C.
2
điểm cực đại,
2
điểm cc tiu. D.
1
điểm cực đại,
3
điểm cc tiu.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn A
T đồ th ta có:
() 0fx=
có nghiệm đơn là
0; 3xx= =
và nghiệm kép
1x =
.
'( ) 0
fx=
có 3 nghiệm đơn
1
(0;1)xx=
;
2
(1; 3)xx=
1x =
.
Ta có:
( )
2
() ' 2 '(). ()y fx y f xfx= ⇒=
có các nghiệm đơn là
12
0; 3; ;x x xx= =
và nghim bi 3 là
1
x =
.
Ta có bng xét dấu sau:
Vậy đồ th hàm s có
2
điểm cực đại,
3
điểm cc tiu.
Câu 3: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm trên
. Đồ th hàm s như hình vẽ bên dưới.
S điểm cc tiu ca hàm s
( ) ( ) ( )( )
2 2 13gx f x x x= +++ +
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) (
)
2 22 4
gx f x x
′′
= ++ +
.
( ) ( ) ( )
0 22
gx f x x
′′
= +=−+
.
Đặt
2tx= +
ta được
( )
ft t
=
.
( )
1
( )
1
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
( )
ft
và đường thng
d
:
yt=
(hình v)
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Dựa vào đồ th ca
(
)
ft
và đường thng
yt=
ta có
ta có
( )
ft t
=
1
0
1
2
t
t
t
t
=
=
=
=
hay
3
2
1
0
x
x
x
x
=
=
=
=
.
Bng biến thiên của hàm s
( )
gx
.
Vậy đồ th hàm s có một điểm cc tiu.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
đồ th đường cong như hình vẽ. Đặt
( ) (
)
( )
34gx f f x
= +
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
?gx
A.
2
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
O
1
1
2
3
4
3
y
x
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( ) ( )
( )
( )
3.gx f fx f x
′′
=
.
( ) (
)
(
)
( )
03 . 0
gx f fx f x
′′
=⇔=
( )
(
)
(
)
0
0
f fx
fx
=
=
( )
( )
0
0
fx
fx a
x
xa
=
=
=
=
,
( )
23a<<
.
( )
0fx=
có 3 nghiệm đơn phân biệt
1
x
,
2
x
,
3
x
khác
0
a
.
23a<<
nên
(
)
fx a=
có 3 nghiệm đơn phân biệt
4
x
,
5
x
,
6
x
khác
1
x
,
2
x
,
3
x
,
0
,
a
.
Suy ra
( )
0gx
=
có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số
( )
( )
( )
34
gx f f x= +
có 8 điểm cc
tr.
Câu 5: Biết rằng hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số
điểm cực trị của hàm số
( )
y f fx=


.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Xét hàm số
( )
y f fx=


,
( )
(
)
.y f xf fx
′′
=


;
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
00
0
22
0
0 2;
0
2;
xx
fx
xx
y
fx x a
f fx
fx x b a
= =


=
==

= ⇔⇔

= = +∞
=



= = +∞


.
Với
( )
;0x
−∞
( )
( ) ( )
0
00
fx
fx f fx
>
<⇒ >


0y
⇒>
.
Với
( )
0;2x
(
)
(
)
( )
0
00
fx
fx f fx
<
<⇒ >


0y
⇒<
.
Với
( )
2;xa
(
)
(
) (
)
0
00
fx
fx f fx
>
<⇒ >


0y
⇒>
.
Với
( )
;x ab
( )
( )
(
)
0
02 0
fx
fx f fx
>
< <⇒ <


0y
⇒<
.
Với
( )
;xb∈∞
( )
(
) ( )
0
20
fx
fx f fx
>
>⇒ >


0
y
⇒>
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số
( )
y f fx=


có bốn điểm cực trị.
DNG 5. Biết đc điểm của hàm s hoc đ th, hoc BBT, hoc đo hàm ca
hàm
( )
fx
, tìm cực tr của hàm
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ,... ...y f x y ffx y fff x
ϕ
= = =
trong bài
toán cha tham số.
DNG 6. Biết đc điểm của hàm s hoc BBT, hoc đ th, hoc đo hàm ca
hàm
( )
fx
, tìm cc tr của hàm
( )
( )
( )
( ) ( )
ln , ,sin ,cosf ...
fx
y fx y e fx x= =
trong bài
toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình dưới đây
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm s
( ) (
)
( )
lngx f x=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
(
) (
)
(
)
lngx fx

=

( )
( )
fx
fx
=
.
T đồ th hàm s
( )
y fx=
ta thy
( )
0fx>
vi mi
x
. Vì vậy dấu ca
( )
gx
là du ca
( )
fx
. Ta có bng biến thiên của hàm s
( )
gx
Vậy hàm số
( ) ( )
( )
lngx f x=
3
điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
)
(x
fy
=
có bng biến thiên sau
Tìm s cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
lny gx f x= =
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
Lời giải
Chọn B
Điu kiện:
10)(
<> xxf
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có
( )
( )
( )
'
fx
gx
fx
=
; giải phương trình
( )
0 03y fx x
′′
= =⇔=
y
đổi du khi qua
3
=
x
.
Do đó hàm số
( ) ( )
( )
lny gx f x= =
có mt cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
( )
lny fx=
có tt c bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Lời giải
Chn C
Điu kiện :
(
)
(
)
0 ; :0 3
f x x ab a b
> <<<
.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
ln
fx
y fx y
fx
= ⇒=
.
Du ca
y
là du ca
( )
fx
.
D thấy trên
(
)
;ab
hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại duy nhất 1 điểm
3x =
.
Do đó hàm số
( )
( )
lny fx=
có đúng 1 điểm cực đại.
Câu 4: Cho hàm s
( )
=y fx
có đồ th như hình vẽ bên:
.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
23=
fx fx
y
.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
O
1
x
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chọn D
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
ta thấy
( )
1,≥− fx x
.
Khi đó xét hàm số
( )
( ) ( )
23=
fx fx
gx
Ta có
(
) ( )
(
) (
)
. 2 .ln 2 3 .ln 3

′′
=

fx fx
gx f x
( )
0
=gx
(
)
(
)
( )
0
2 .ln 2 3 .ln 3 0
=
−=
fx fx
fx
Xét phương trình
( ) ( )
2 .ln 2 3 .ln 3 0−=
fx fx
trên khoảng
( )
;−∞ +
.
(
)
( ) ( )
2 22
3
2
log 3 log log 3 1, 4
3

= = ≈−


fx
fx
(loi).
Do đó số điểm cc tr ca hàm
( )
gx
cũng bằng s điểm cc tr ca hàm
( )
fx
.
Tc là hàm
(
)
gx
3
điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( ) (
)
32
fx fx
y = +
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Ta thấy
( )
fx
xác định trên
nên
( )
fx
xác định trên
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
.3 .2 3 2
fx fx fx fx
y fx fx fx

′′
=+=+

.
Xét
( )
00y fx
′′
=⇔=
(do
( ) ( )
320
fx fx
+>
,
x∀∈
).
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy
( )
0fx
=
4
nghiệm phân biệt. Vậy
0y
=
4
điểm cc tr.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ th
( )
fx
như hình vẽ bên. Số điểm
cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
1
2
e
x
fx
y
=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
Xét
(
)
e
gx
y
=
,
( ) ( )
( )
2
1
2
x
gx f x
=
Hàm s xác định trên
,
( )
( )
( ) ( )
( )
e 1 .e
gx gx
y gx f x x
′′
= = −−


, trong đó
( )
e 0,
gx
x> ∀∈
nên
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0 0 10 1
2
3
x
x
y gx fx x fx x
x
x
=
=
′′
= = = = −⇔
=
=
(Vì đưng thng
1yx=
ct đ th
( )
fx
tại 4 điểm hoành độ
1; 1; 2; 3x xx x
=−== =
) và
du ca
y
là du ca
( )
gx
.
Bng biến thiên:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Suy ra hàm số
(
)
e
gx
y =
có ba điểm cc tr
1; 2; 3.
x xx=−= =
Câu 7: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và đồ th hàm s
()
y fx
=
như hình vẽ bên. Tìm
s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
1
2019
f fx
y
=
.
A. 13. B. 11. C. 10. D. 12.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
1
' ' ' 1 2019 ln 2019
f fx
y f xf fx
=
.
'0y =
( )
( )
( )
' 0 (1)
' 1 0 (2)
fx
f fx
=
−=
.
Gii (1) :
( )
1
2
3
4
1
1
'0
3
6
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Gii (2) :
( )
() 1 1
() 1 1
' () 1 0
() 1 3
() 1 6
fx
fx
f fx
fx
fx
−=
−=
−=
−=
−=
() 0
() 2
() 4
() 7
fx
fx
fx
fx
=
=
=
=
.
Dựa vào đồ th ta có:
+)
() 0
fx
=
có 1 nghim
5
6x >
là nghim bi l,
+)
() 2fx=
có 5 nghim
6 7 8 9 10 5
1; 1 1;1 3; 3 6; 6x x x x xx<− < < < < < < < <
là các nghim bi 1,
+)
() 4fx=
có 1 nghim
11 6
xx<
là nghim bi 1.
+)
() 7fx=
có 1 nghim
12 11
xx<
là nghim bi 1.
Suy ra
'0y
=
có 12 nghiệm phân biệt mà qua đó
'y
đổi du.
Vậy hàm số
( )
( )
1
2019
f fx
y
=
có 12 điểm cc tr.
DNG 7. Biết đc điểm của hàm s hoc BBT, hoc đ th của hàm
( )
fx
, hoc
đạo hàm ca hàm
(
)
fx
, tìm cc tr của hàm
( )
( )
( )
( ) ( )
ln , ,sin , os f ...
fx
y fx y e fxc x= =
trong bài toán cha tham số.
DNG 8. Các dng khác vi các dng đã đưa ra…
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm cp ba liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
( )
23
. 1 4,f x f x xx x x
′′′
= + ∀∈
. Hàm s
( ) (
)
( )
( ) ( )
2
2.gx f x f x f x
′′
=
có bao nhiêu
điểm cc trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
.
( ) ( ) (
) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
23
2 2 2 21 4
gx f xf x f xf x fxf x fxf x xx x
′′ ′′ ′′′ ′′′
= + = =−− +


.
Suy ra
( )
gx
đổi dấu khi qua hai điểm
0, 4xx= =
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm cấp hai liên tục trên
thỏa mãn
( )
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12 ,f x fxf x x x x
′′
+ = + ∀∈
. Hàm s
( ) ( )
( )
.gx f x f x
=
có bao nhiêu điểm
cc trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn C
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
4
15 12gx fx fxf x x x
′′
=+=+
( )
3
4
0 0;
5
gx x x
=⇔= =
.
Suy ra hàm số
( ) ( ) ( )
.gx f x f x
=
có hai điểm cc tr.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
CÁC DNG TOÁN V HÀM N LIÊN QUAN ĐN BÀI TOÁN CC TR CA HÀM S
PHN 2: BIT BIU THC CA HÀM S
( )
'
y fx=
.
Dạng toán 1. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
( )
(
)
y gx f x hx= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 2. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( )
( )
(
)
y gx f x hx= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 3. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong
bài toán không chứa tham số .
Dạng toán 4. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong
bài toán chứa tham số .
Dạng toán 5. Biết biu thc hàm s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 6. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 7. Biết biu thc hàm s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 8. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán chứa tham số .
Dạng toán 9. Biết biu thc hàm s
(
)
(
)
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
trong bài
toán không chứa tham số.
Dạng toán 10. Biết biu thc m s
(
)
( )
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
trong bài
toán chứa tham số.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG 1. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
(
)
( )
( )
y gx f x hx= = +
trong bài toán không cha tham s.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm
(
)
32
22
3
99
fx x x x
= −+
. Khi đó số điểm cc tr ca hàm
s
( ) ( )
( )
2
21y gx f x x
= = −+
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
(
) ( ) (
) ( ) (
) ( ) (
) ( )
2
2 1 2 2 12 1ygx fx x gx fx x fx x
′′
= = −+ = += −+


.
V hai hàm s
( )
y fx
=
1yx= +
trên cùng mt h trc tọa độ, ta có
( )
3
01
3
x
gx x
x
=
=⇔=
=
.
Bng xét du ca hàm
( )
gx
:
T bng xét dấu ta có đáp án đúng là hàm số
( )
y gx=
3
điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
(
)
2
' 3 1 2,fx xx xx= + ∀∈
. Him s
( ) ( )
2
1gx f x x= −−
đạt cc tiu ti điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
' ' 23 1223 1gx fx x xx x x xx= −= +−=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( )
(
)
( )
2
3
' 0 3 10
1
x
gx xx
x
=
= −=
= ±
.
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra hàm số
(
)
gx
đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 3: Cho hàm s
()
fx
liên tc và có đo hàm trên
( )
0; +∞
'( ) lnfx xx=
. Hi hàm s
( ) ( ) 2019gx f x x
= ++
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
( )
0; +∞
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
'( ) '( ) 1 ln 1gx f x x x= += +
.
Xét hàm s
( ) ln 1hx x x= −+
trên
( )
0;
+∞
. Ta có:
11
'( ) 1
x
hx
xx
= −=
.
'( ) 0 1hx x=⇔=
.
Bng biến thiên ca hàm
()
hx
như sau:
x
0 1
+∞
'( )
hx
+ -
()hx
0
−∞
−∞
Vậy
( ) ( )
( ) 0, 0; '( ) 0, 0;hxx gxx +∞ +∞
Do đó
'( )gx
không đổi du trên
( )
0; +∞
nên hàm s
( )
gx
không có cc tr trên khoảng đó.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có
( )
( )
( )
2
' 12 3 9fx x x x=+ −−
. Hi hàm s
( ) ( )
32
3 96gx f x x x x= +− +
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chn D
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Vì hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
nên hàm s
( ) ( )
32
3 96gx f x x x x= +− +
cũng liên tục
trên
.
( ) ( ) ( )
( )
( )( ) ( )( )( )
22
' '369 1239313 1326gxfxxx x xx xx xx x= +=+ ++−=+− +
( )
1
'0 3
3
x
gx x
x
=
=⇔=
=
Ta có bng biến thiên
x
−∞
3
1
3
+∞
( )
'gx
0
+
0
0
+
(
)
gx
T bng biến thiên suy ra hàm số
( )
gx
có 3 điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
2
' 12fx xx x=+−
.
Hi hàm s
( ) ( )
32
2
9
3
gx f x x x= + +−
có bao nhiêu điểm cc tiểu?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )( )
( )
32
2
' ' 2 1 1 22
0
1
1
' 0 1 1 20
2
2
g x f x xx xx x x x
x
x
x
g x xx x x
x
x
= + += + +
=
=
=
= + −=
=
=
Lập bảng biến thiên ca hàm s
( )
y gx=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Da vào bng biến thiên ta thấy hàm số
( )
y gx=
có 3 điểm cc tiu.
Câu 6: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đạo hàm
( )
( )
( )
2
3. 1 2fx x x
= −−
. Khi đó m số
( )
(
)
3
3gx f x x x= −+
đạt cực đại ti
A.
1
x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
( ) (
)
( )
22 22
3 3 3. 1. 2 3 1 3 1. 3gxfxx xx x xx
= += −−=−−
( )
2
1
10
01
30
3
x
x
gx x
x
x
=
−=
= ⇔=
−=
=
Bng biến thiên:
x
−∞
1
1
3
+∞
( )
gx
0
+
0
0
+
(
)
gx
Da vào bng biến thiên, ta thấy hàm số
( )
y gx=
đạt cc đi ti
1x =
.
Câu 7: Cho hàm s xác định trên và có đạo hàm tha mãn
( ) ( )( ) ( )
1 2 2019
f x x x gx
=−+ +
vi
( )
0
gx<
vi
x∀∈
.
Hàm s
( )
1 2019 2020yf x x= −+ +
đạt cực đại ti
A.
0
1x =
. B.
0
2x
=
. C.
0
0x =
. D.
0
3x
=
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
( ) ( )
1 2019 2020hx f x x= −+ +
( )
y fx
=
( )
'fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có:
( ) ( )
1 2019hx f x
′′
= −+
(
) (
)
( )
1 1 1 2 1 2019 2019
x x gx
= −+ −− +


;
( )
0
0
3
x
hx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
hx
.
Vậy hàm số đạt cực đại
0
3
x =
.
Câu 8: Cho hàm s
()y fx=
có tập xác định
( )
0;D
= +∞
đo hàm
'( ) 2 lnfx x xx= +
,
0x
.
Hàm s
32
1
() ()
3
y gx f x x x= = +−
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
1
B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
)
22
'( ) '( ) 2 2 ln 2ln 1
gx fx x x x xx xx xx
= +− = +−= +
,
0
x∀>
'( ) 0 2 ln 1 0gx x x= + −=
(*)
Xét hàm s
( )
2ln 1hx x x= +−
,
0x∀>
( )
2
' 10hx
x
= +>
,
0
x
∀>
Hàm s
( )
y hx=
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
Mặt khác:
(1) 0
h =
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất
1x =
Bng xét du:
Da vào bng biến thiên suy ra hàm số
( )
y gx=
có một điểm cc tr.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
2f x xx
=
. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( ) ( )
3
2
gx f x x= +−
( ) ( )
31x xg x=−−
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) (
) (
)
( )
( ) ( )
( )
2 22
2
32 3 2 2 2 3
gx fx x fx x x x x
′′
= = = −−
(
)
2
01
3
x
gx x
x
=
=⇔=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
T BBT suy ra hàm số
2
điểm cc tr.
DNG 2. Biết biu thc hàm s
(
)
y fx
=
xét cc tr của hàm s
(
) ( ) ( )
y gx f x hx
= = +
trong bài toán cha tham s.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( )( )
22
31fx x x
=−+
vi
x
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
y f x mx=
có 4 điểm cc trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn A
Xét đo hàm
( )
( )( )
22
31y fx m x x m
′′
= = +−
;
( )( )
22
0 31y xx m
= +=
YCBT
0
y
⇔=
có 4 nghiệm phân biệt
Đặt
( )
( )(
)
2 2 42
3 1 23gx x x x x= +=
;
(
)
(
)
32
4 44 1g x x x xx
= −=
; BBT
Vậy
43m < <−
, mà
m
nguyên nên không có
m
nào.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
4
3
4
+∞
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th đạo hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
ca tham s
m
thuc khong
( )
12 ; 12
sao cho hàm s
(
)
12y f x mx
= ++
có đúng một điểm
cc trị?
A. 5. B. 18. C. 20. D. 12.
Lời giải
Chn C
Đạo hàm
( )
y fx m
′′
= +
;
( )
0y fx m
′′
=⇔=
YCBT
Phương trình
0y
=
(có 1 nghiệm đơn)
hoc (có 1 nghiện đơn và nghiệm kép)
đường thng
ym=
ct đ th đạo hàm
( )
y fx
=
ti 1 đim có có hoành độ là nghim đơn (bi l)
hoc ti hai đim trong đó có đim có hoành độ bi
chn
31
13
mm
mm
−≥

⇔⇔

≤− ≤−

Kết hợp với
( )
12 ; 12m∈−
ta được
(
] [
)
12 ; 3 1 ; 12m∈−
m
là s nguyên nên
có tt c
9 11 20+=
giá trị nguyên.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ sau:
Tìm
m
để hàm s
( )
y f x mx
=
có 3 điểm cc tr
y= -m
y= -m
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
04m<<
. B.
04m≤≤
. C.
4m >
. D.
0m <
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
y fx m
′′
=
;
( )
0y fx m
′′
=⇔=
.
Dựa vào đồ th
( )
y fx
=
, suy ra phương trình
( )
fx m
=
3
nghiệm phân biệt các đó
nghim đơn
đường thng
ym=
ct đ th đạo hàm
( )
y fx
=
tại 3 điểm phân biệt
04m⇔< <
.
Vậy để hàm s
( )
y f x mx=
3
điểm cc tr thì
04m<<
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm
( )
32
' 2,fx x x x
= ∀∈
. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
3g x f x mx= ++
có 3 điểm cc tr.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Hàm s
( ) ( )
3g x f x mx= ++
xác định trên
.
(
)
(
)
32
'' 2gx f x m x x m
= +=−− +
Hàm s
( ) (
)
3g x f x mx= ++
có 3 điểm cc tr
( )
'0
gx
=
có 3 nghiệm phân biệt
32
20
x xm−− +=
3
nghiệm phân biệt
32
2x xm
+=
3
nghiệm phân biệt
Đặt
( )
32
2gx x x= +
;
(
)
2
34gx x x
= +
;
( )
0
0
4
3
x
gx
x
=
=
=
; BBT:
Vậy
32
0
27
m<<
, mà
m
nguyên dương nên
1m =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
[ ]
2
' 4 , 2; 2fx x x x= ∈−
. Có tt c bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
3g x f x mx m= −+
2
điểm cc tr.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
y = m
+
0
0
0
0
x
y'
y
4
3
+
+
32
27
+
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TNVD VDC
Lời giải
Chn A
Hàm s
( ) ( )
2
3g x f x mx m= −+
xác định trên
[
]
2; 2
.
Đạo hàm
( ) (
)
2 22
'' 4gx f x m x x m= = −−
YCBT: Hàm s
( ) ( )
2
3g x f x mx m= −+
2
điểm cc tr
(
)
'0
gx
=
2
nghiệm phân
bit và
(
)
'
gx
đổi dấu qua các nghiệm đó
Xét phương trình
(
)
22
4 0*x xm
−− =
22
4x xm−=
Xét hàm s
( )
[ ]
2
4 , 2; 2hx x x x= ∈−
(
)
2
2
42
'
4
x
hx
x
=
,
( )
'0 2hx x=⇔=±
Bng biến thiên ca hàm
( )
hx
Vậy
2
22
02
0
m
m
m
<<
< <⇔
,
m
nguyên dương nên
{ }
1;1m ∈−
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có biu thc đo hàm
( ) ( )( )( )
312fx x x x
=+ −−
và hàm s
( )
( ) ( ) ( )
32
6 2 3 1 6 2 2019y gx f x x m x m x= = ++ + ++
. Gi
(
) ( )
;;S a bc= −∞
là tập tất c
các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
y gx=
có ba cc trị. Giá trị ca
23++abc
bng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
T yêu cầu bài toán ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
6 66 16 2
′′
= ++ +− +gx f x x m x m
( ) ( )( )( ) ( ) ( )
2
6 3 1 26 6 1 6 2
= + −+ + + +gx x x x x m x m
( ) ( )
( )
2
61 2 4
= + +−gx x x xm
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Suy ra
(
)
0
=
gx
2
1
2 40
=
+ + −=
x
x xm
.
Để m s
( )
=y gx
có ba cc tr thì
( )
0
=gx
có ba nghiệm phân biệt
phương trình
2
2 40+ + −=x xm
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
Hay
50
10
∆= >
−≠
m
m
5
1
<
m
m
. Suy ra
( ) ( )
;1 1; 5= −∞ S
.
Như vậy
1=a
,
1=
b
,
5=c
238++=abc
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có biu thc đo hàm
( )
32
31fx x x
=+−
và hàm s
(
) (
)
2020y g x f x mx
= = −+
. Gi
( )
;S ab
=
là tập tất c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s
( )
y gx=
có ba cc trị. Giá trị ca
23+ab
bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chn D
T yêu cầu bài toán ta có:
(
)
( )
′′
=
gx f x m
( )
32
31
= + −−gx x x m
.
Suy ra
( )
0
=gx
32
31 0 + −− =xx m
32
31
+ −=xx m
.
Để m s
(
)
=
y gx
có ba cc tr thì
( )
0
=gx
có ba nghiệm phân biệt. Hay phương trình
32
31+ −=xx m
có ba nghiệm phân biệt.
Xét hàm s
( )
32
31= =+−y hx x x
( )
2
36
= +hx x x
( )
0
=hx
2
0
=
=
x
x
.
Do đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
( )
=y hx
như sau:
Để phương trình
32
31+ −=xx m
có ba nghiệm phân biệt thì đưng thng
=ym
ct đ th hàm
s
(
)
=y hx
tại ba điểm phân biệt. Nghĩa là
13−< <m
. Hay
(
)
1; 3=
S
. Do đó
237+=ab
DNG 3. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong bài toán không cha tham s .
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
( )
(
)
2
14fx x x
=−−
vi mi
x
. Hàm s
( ) ( )
3gx f x=
có bao nhiêu điểm cc đi?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn B
T gi thiết, ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
x
−∞
2
0
+∞
y
+
0
0
+
3
+∞
y
−∞
1
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có
( ) ( )
3
gx f x=
( )
( )
3gx f x
′′
=−−
.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
ta có
( )
0gx
( )
30fx
−≤
31 4
13 4 1 2
xx
xx
≤−

⇔⇔

−≤

.
Như thế ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
T bng biến thiên, ta nhn thấy hàm số
( )
gx
có một điểm cực đại.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh, liên tục, đạo hàm trên
( ) ( )( )
2
2
2028 2023fx xx x
=−−
. Khi đó hàm số
( )
2
( ) 2019y gx f x= = +
có tt c bao nhiêu
điểm cc trị?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
( ) 2019
y gx f x= = +
( ) ( ) ( )
22 2
( ) 2019 2019 2 . 2019y gx x fx xfx
′′
⇒= = + + = +
.
Mặt khác
( ) (
)( )
2
2
2028 2023fx xx x
=−−
. Nên suy ra:
( )
( ) ( )( )
( ) ( )( ) ( )
( )( )( ) ( )
22
2 22 2
22 2
22
2 22 2
( ) 2 . 2019 2 . 2019 2019 2028 2019 2023
2 . 2019 9 4 2 . 2019 3 3 2 2
y g x xf x x x x x
xx x x xx x x x x
′′
= = + = + +− +−
= + −= + + +
.
( )
( )
( )( ) ( )
2
22
2
0 ( )
3 ( )
2 . 2019 3 3 2 2 0 3 ( )
2 ( 2)
2 ( 2)
x nghiem don
x nghiem don
y x x x x x x x nghiem don
x nghiem boi
x nghiem boi
=
=
= + + + =⇔=
=
=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có bng biến thiên sau:
T bng biến thiên suy ra hàm số
( )
2
( ) 2019y gx f x= = +
có tt c 3 điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm
( )
2
2fx x x
=
,
x∀∈
. Hàm s
( )
2
8
y fx x=
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
( )
2
22f x x x xx
=−=
( )
( )
( )
( )(
)
2 22
2 8. 8 2 4 8 8 2
y x fxx x xxxx
′′
= = −−
0y
⇒=
2
2
40
80
8 20
x
xx
xx
−=
−=
−=
4
0
8
4 32
4 32
x
x
x
x
x
=
=
⇔=
= +
=
.
Bng xét du
y
như sau:
Vậy hàm số
( )
2
8y fx x=
có 5 điểm cc tr.
DNG 4. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong bài toán cha tham s.
Câu 1: Cho hàm s
y fx
đạo hàm

22 2
32
fx xx x x x

, vi mi
x
. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
16 2y fx x m= −+
5
điểm cc trị?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2
16 2 2 16y fx x m x


.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Cho
2
2
2
2
8
8
16 2 1 (1)
0
16 2 0
16 2 0 (2)
16 2 2 (3)
x
x
x xm
y
fx x m
x xm
x xm





.
Do các nghiệm của (1) đều là nghim bi bc chn còn (2) và (3) không th có nghim trùng
nhau nên hàm s đã cho có 5 điểm cc tr khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác
8
.
'
2
'
3
2
2
0
0
8 16.8 0
8 16.8 2
m
m




64 2 0
64 2 2 0
32
64 0
64 2
m
m
m
m
m





m
nguyên dương nên
m
31
giá trị.
Câu 2: Cho hàm s
()y fx
đạo hàm
22
'( ) 1 2 4f x x x x mx 
. bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
không vượt quá
2019
để hàm s
2
y fx
có đúng 1 điểm cc trị?
A.
2021
. B.
2022
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2 2 424 2 524 2
' ( ) 2 . '( ) 2 . ( 1)( 2 4) 2 ( 1)( 2 4)y f x x f x x x x x mx x x x mx
 
;
Khi đó:
2
42 2
0
'0
2 40 2 401
tx
x
y
x mx t mt

 
.
Ta thấy nghiệm ca
1
nếu có s khác
0
. Nên
0x
là 1 cc tr ca hàm s.
Do đó để hàm s có 1 điểm cc tr thì
1
hoc vô nghim hoc có nghiệm kép, hoặc có 2
nghim âm
2
2
22
' 40
2 22
' 40
2
22
20
40
0
m
m
mm
m
m
mm
Sm
P
m












.
Kết hợp với
2; 1;0;1;2;...;2018;2019
2019
m
m
m

: có
2022
giá trị nguyên của
m
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
2
1 21f x x x x mx

. Hi có tt c bao nhiêu s nguyên
m
không vượt quá
2018
sao cho hàm s
2
gx f x
có 7 điểm cc trị?
A. 2019. B. 2016. C. 2017. D. 2018.
Lời giải
Chn C
Ta có:

2 224 2 3242
2. 2. 1 2 1 2 1 2 1g x x f x x x x x mx x x x mx

 
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
42
0
01
2 10
x
gx x
x mx


Do
0x
là nghim bi l
1
x 
c nghiệm đơn nên để
gx
7 điểm cc tr t
phương trình
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 0 khác
1
, hay phương trình
2
2 10t mt

phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1.
2
2
1
10
1
20
01
10
1
1 2 .1 1 0
m
m
m
Sm
mm
P
m
m













.
Kết hợp với điu kin
m
nguyên, không vượt quá 2018 suy ra có 2017 giá trị ca
m
.
Câu 4: Cho hàm s
y fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

vi mi
.x
bao nhiêu giá
tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8
gx f x x m 
5
điểm cc tr ?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải
Chn A
Xét
2
2
1 nghiem boi 2
0 1 20 0 .
2
x
fx x x x x
x
 
Ta có
2
24 8 ;gx x f x x m


2
2
2
2
4
8 1 nghiem boi 2
02 4 8 0 .
8 0 1
8 2 2
x
x xm
gx x f x x m
x xm
x xm


 


Yêu cầu bài toán
0gx

5
nghim bi l
mỗi phương trình
1 , 2
đều có hai
nghiệm phân biệt khác
4.
*
Xét đ th
C
ca hàm s
2
8yx x
hai đường thng
12
: , : 2dymdym 
(như
hình v).
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Khi đó
12
* , dd
ct
C
ti bốn điểm phân biệt
16 16.mm 
Vậy có
15
giá trị
m
nguyên dương thỏa.
Câu 5: Cho hàm s
y fx
đạo hàm

22
' 4 3, .f x x xx x x 
Tính tng tt c các
giá trị nguyên của tham s m để hàm s
2
gx f x m
có 3 điểm cc tr.
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
0
' 1 3; ' 0 1
3
x
fx xx x fx x
x

(
0, 3
xx

là nghiệm đơn;
1x
nghim bi chn).
Li có
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0
1
0
0
' 2. ' ; ' 0
'0
12
1
3
33
x
x
xm
x
xm
gx xf x mgx
fx m
xm
xm
xm
xm








Do
2
có nghim luôn là nghim bi chẵn; các phương trình
1,3
có nghim không chung
nhau và
3.mm 
Hàm s
gx
có 3 điểm cc tr
'0gx
có ba nghim bi l
0
03
30
m
m
m



.
0;1; 2mm
.
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham s m bng 3.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
2
2
2 43fx x x x

vi mi
.x
. bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
10 9y fx x m 
5
điểm cc trị?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 15.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn C
Theo đề bài
2
2
2 43fx x x x

2
2 13x xx

Ta có
2
2 10 10 9y x fx xm


.
2
2 10 0
0
10 9 0
x
y
fx xm




2
2 22
5
10 7 10 8 10 6 0
x
x xm x xm x xm
  
2
2
2
2
5
10 7 0
10 8 0 1
10 6 0 2
x
x xm
x xm
x xm



.
Gi s
0
x
là mt nghim ca (1)
2
00
10 8 0x xm 
.
Do đó
2
00
10 6 2 0,x xm m  
, suy ra
1
2
không có nghim chung.
Hàm s
2
10 9y fx x m 
năm điểm
cc
tr
khi
mi
phương
trình
1
,
2
hai
nghim
phân
bit
khác
5
25 8 0
25 6 0
17 0
19 0
m
m
m
m




17
19
17
19
m
m
m
m
17m
1;2;3;...;15;16
m
m

.
Vậy có 16 giá trị nguyên của m để hàm s
2
10 9
y fx x m 
5
điểm cc tr.
DNG 5. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không cha tham s.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
(
) ( )
( )
2019
2
2 8 , fx xx x
= ∀∈
. Hàm s
( )
2 42
1
2 4 2020
2
y fx x x= −+ +
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
4
. B.
2019
. C.
5
. D.
2020
.
Lời giải
Chn C
Xét hàm s
(
)
( )
2 42
1
2 4 2020
2
gx f x x x= −+ +
.
+
( )
( )
23
2. 2 2 8g x xf x x x
′′
= −+
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+
( )
(
) (
)
2 3 22
02. 22 802 2 40gx xfx x x xfx x

′′
= −+ = −+=

( )
( )
22
0
2 4 0
x
fx x
=
+ −=
.
Giải phương trình
( )
: Đặt
2
2tx=
.
( ) ( )
20ft t
∗⇔ + =
( )
( )
( ) ( )
( )
2019 2019
22
2 8 20 2 8 10tt t t t

⇔− +−=⇔− =


( )
2019
2
2
20
2
2
3
81
8 10
t
t
t
t
t
t
−=
=
=
⇔⇔
= ±
−=
−=
.
Suy ra
22
22
22
22 4
2
23 5
5
23 1
xx
x
xx
x
xx

−= =
= ±

−= =

= ±

−= =

.
( )
0gx
⇒=
5
nghim (không có nghim bi chn).
Vậy hàm số
5
cc tr.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
( )( )
2
xx
fx e e x
=−+
,
x∀∈
. Biết hàm s
( )
( )
ln 2lny gx f x x x
= = −+
đạt cc tiu ti
0
xx=
. Chn khẳng định đúng?
A.
0
3
0;
2
x



. B.
0
3
;3
2
x



.
C.
( )
23
0
;x ee
. D.
( )
0
ln 2;ln 3x
.
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
( ) ( )
ln 2lny gx f x x x= = −+
,
0x >
.
Ta có
( )
( )
12
ln 1y gx f x
xx
′′
= = −+
( )( )
ln ln
12
2 ln
xx
x
e ex
xx
= +−
( )( )
12
2 ln
x
x xx
xx
=+−
( )
2
ln 1
x
xx
x
= +−
.
( )
0
0
20
ln 1 0
x
gx
x
xx
>
=
−=
+ −=
0
2
ln 1 0 (1)
x
x
xx
>
=
+ −=
.
Hàm s
ln 1yx x=+−
đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên phương trình (1) nếu có nghim thì nghim là
duy nhất. D thấy
1x =
là nghiệm duy nhất ca (1).
Bng biến thiên
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T bng biến thiên suy ra hàm số
( )
y gx=
đạt cc tiu ti
0
2xx= =
. Vậy
0
3
;3
2
x



.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
2
2fx x x
=
,
x∀∈
. Hàm s
14
2
x
yf x

= −+


có my
điểm cc trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn C
Xét m s
(
)
14
2
x
gx f x

= −+


.
( )
1
14
22
x
gx f

′′
= −+


=
2
2
19
1 21 4 0 6
2 2 2 82
xxx
x


= += +==±





.
Bng xét du
( )
gx
Da vào bng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cc tr.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
6 11fx x x
=−+
,
x∀∈
. Hàm s
( )
6e
x
yf x=
mấy điểm cc tiu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn C
Xét m s
( )
( )
6e
x
gx f x=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( )
(
)
32
6 6 11 6 0
ee e e e
xx x x x
gx f
′′
= −= + −=
1
0
2 ln 2
ln 3
3
e
e
e
x
x
x
x
x
x
=
=
=⇔=
=
=
.
Bng xét du
( )
gx
Da vào bng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cc tiu.
DNG 6. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán cha tham s.
DNG 7. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) (
)
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không cha tham s.
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm
3
'( ) 4 2
fx x x
= +
(0) 1f =
. S đim cc tiu ca hàm s
( )
32
() 2 3gx f x x= −−
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
3 42
() 4 2f x x x dx x x C= + =++
(0) 1 1fC=⇒=
.
Do đó ta có
42
( ) 1 0,fx x x x
= + +>
.
Ta có:
( )
( )
( )
22 2
'()322. 23.' 23gx x fxx fxx= −− −−
( ) ( )
3
22
1
2 20
'( ) 0 1
4 23 2 230
3
x
x
gx x
xx xx
x
=
−=
= ⇔=
−− + −−=
=
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta suy ra hàm số
()y gx=
có 2 cc tiu.
+
+
-
0
0
-
+
x
g'(x)
g(x)
1
3
-1
0
-
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
' 33fx x=
( )
24f =
. Hàm s
( ) ( )
2
12gx f x=


có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
+ Hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
' 33fx x=
.
( ) (
)
( )
23
' d 3 3d 3
y fx f x x x x x xC⇒= = = = +
∫∫
.
( )
3
2 4 2 3.2 4 2f CC= +==
.
( )
3
32
fx x x =−+
.
+
( ) ( )
2
12gx f x=


(
) ( ) (
) ( ) ( )
' 2 12 . 12 ' 4 12 .'12
gxfxfx fxf x = =−−


.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
12 1
12 312 2 0
12 0
12 2
' 0 12 1
'1 2 0
12 1
12 1
12 1
x nghiem kep
xx
fx
x
gx x
fx
x
x
x
−=
+=
−=
−=
= ⇔− =
−=
−=
−=
−=
( )
0
1
3
2
x nghiem boi ba
x
x
=
⇔=
=
.
phương trình
( )
0gx
=
có 2 nghim đơn
3
1,
2
xx= =
và mt nghim bi ba
0x =
.
Bng biến thiên:
Vậy hàm số
( ) ( )
2
12gx f x=


3
điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s bc bốn trùng phương
( )
y fx=
đạo hàm
( )
3
' 44fx x x=
( ) ( )
0 1, 1 2ff= −=
. Hàm s
( ) ( ) ( )
32
241gx f x f x=++
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc
tiu?
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
+
(
)
3
1
' 04 40 0
1
x
fx x x x
x
=
= −==
=
.
Bng biến thiên ca hàm s bc bốn trùng phương
(
)
y fx=
+
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
2
6 . 8. 0
gx f xfx fxf x
′′
= +=
( )
( )
( )
0
0
4
3
fx
fx
fx
=
⇔=
=
.
Da vào bng biến thiên trên ta có:
(
)
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
,
( )
1
2
0,
xx
fx
xx
=
=
=
( )
4
3
xa
xb
fx
xc
xd
=
=
=−⇔
=
=
tha mãn:
12
101
x a b c dx<<<<<<<<
.
Khi đó để có nhiều điểm cc tiếu nht thì bng xét du ca
( )
gx
có dng:
x
−∞
1
x
a
1
b
0
c
1
d
2
x
+∞
( )
gx
0
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
Vậy hàm số
( ) ( ) ( )
32
241gx f x f x=++
có nhiu nht
5
điểm cc tiu.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG 8. Biết biu thc hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
(
)
(
)
(
)
k
y gx fux

= =

trong bài toán cha tham s .
DNG 9. Biết biu thc hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr của hàm s
( )
y fx=
trong
bài toán không cha tham s.
DNG 10. Biết biu thc hàm s
(
)
(
)
y f ux
=
xét cc tr của hàm s
(
)
y fx
=
trong
bài toán cha tham s.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chuyên đ:
CÁC DNG TOÁN V HÀM N
LIÊN QUAN ĐN CC TR
CA HÀM S
CÁC DNG TOÁN V HÀM N LIÊN QUAN ĐN BÀI TOÁN CC TR CA HÀM S
PHN 3: BIT Đ TH CA HÀM S
( )
'y fx=
Dạng toán 1. Biết ĐỒ TH m s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
(
) (
)
( )
y gx f x hx
= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 2. Biết ĐỒ TH m s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( ) ( )
y gx f x hx
= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 3. Biết ĐỒ TH m s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong
bài toán không chứa tham số .
Dạng toán 4. Biết ĐỒ TH m s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong
bài toán chứa tham số .
Dạng toán 5. Biết ĐỒ TH m s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 6. Biết ĐỒ TH m s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( )
( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 7. Biết ĐỒ TH m s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 8. Biết ĐỒ TH m s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán chứa tham số .
Dạng toán 9. Biết ĐỒ TH m s
(
)
( )
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
trong bài toán
không chứa tham số.
Dạng toán 10. Biết ĐỒ TH hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
trong bài toán
chứa tham số.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 1. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( ) ( )
y gx f x hx= = +
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên
đồ th m s
( )
'y fx=
như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. m s
( )
2
2019y fx x x
= −+
đạt cực đại ti
0x =
.
B. m s
( )
2
2019y fx x x
= −+
đạt cc tiu ti
0x =
.
C. m s
( )
2
2019
y fx x x= −+
không có cc tr.
D. m s
( )
2
2019y fx x x
= −+
không đạt cc tr ti
0x =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
' ' 21y fx x= −−
( )
' 0 ' 2 1 (1)y fx x=⇔=+
Nghim của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của 2 đồ th
( )
y fx=
21yx= +
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
21
yx= +
{ }
0,2x
là các nghiệm ca
phương trình (1)
( ) ( )
'1 '1 210yf = + −>
( ) ( )
'1 '1 2 1 0yf= −<
( ) ( )
'3 '3 6 1 0yf= −<
Bng xét du:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm s
( )
2
2019y fx x x
= −+
đạt cực đại ti
0x =
.
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
2
2gx f x x= +
đạt cực đại ti điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
0
x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chn A
(
)
( )
22
gx f x x
=′+
( ) ( )
0gx f x x′=′=
(1)
Nghim của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của 2 đồ th
( )
y fx=
yx=
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
yx=
{ }
1, 0,1, 2x∈−
là các nghiệm ca
phương trình (1) (trong đó
1 2xx=,=
là các nghiệm bi chn).
Có bảng xét du
x
−∞
1
0
1
2
+∞
(
)
gx
+
0
0
+
0
+
0
+
T đó suy ra hàm số
( )
gx
đạt cực đại ti đim
1x =
.
Câu 3: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th hàm s như hình bên dưới.
m s
3
2
() () 2
3
x
gx fx x x 
đạt cực đại ti điểm nào?
y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
1
x
. B.
1
x

. C.
0x
. D.
2x
.
Lời giải
Chn A
Ta có
()gx
xác định trên
2
() () ( 1)
gx fx x


do đó số
nghim của phương trình
() 0gx
bằng s giao điểm của hai đồ
th
()y fx
và parabol
2
( 1)
yx
;
() 0gx
khi đồ th
()y fx
nằm trên parabol
2
( 1)yx
và ngược lại.
T đồ th suy ra
0
() 0 2
1
x
gx x
x

nhưng
()gx
ch đổi du t
dương sang âm khi qua
1x
.
Do đó hàm số đạt cực đại ti
1
x
.
Câu 4 : Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên
, đạo hàm
( )
fx
. Biết đ th ca hàm s
(
)
fx
như hình vẽ.
Xác định điểm cc tiu ca hàm s
(
) ( )
gx f x x= +
.
A. Không có cực tiu. B.
0x =
.
C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
1gx f x
′′
= +
. Dựa vào đồ th thấy
( )
gx
đổi du t “-” sang “+” qua điểm
1x =
nên hàm
s
( )
gx
đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 5 : Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
, hàm s
( )
'y fx=
đồ th như hình vẽ.m s
( )
2017 2018
2017
x
y fx
= +
có s điểm cc tr
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( )
( )
2017 2018 2018
''
2017 2017
2018
'0 '
2017
x
y fx y f x
y fx
−−
= + ⇒= +
=⇔=
Dựa vào hình vẽ ta nhn thấy phương trình
( )
2018
'
2017
fx=
có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số có 4 điểm cc tr.
Lưu ý: Do
2018
12
2017
<<
nên dựa vào đồ th nhìn thấy đường thng nm trong vùng t 1 đến 2
t đó quan sát thấy có 4 nghiệm.
Câu 6 : Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
đồ th ca đo hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ
bên dưới. Tìm số điểm cực đại của đồ th m s
( )
y fx=
.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Lời giải
Chn A
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
giao vi trc hoành tại 4 điểm.
1234
,,,xxxx
.
Nhn thấy
(
)
fx
đổi du t âm sang dương khi đi qua
1
x
3
x
nên hàm s
( )
y fx=
đạt cc
tiu ti
1
x
3
x
.
( )
fx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
2
x
nên hàm s
( )
y fx
=
đạt cực đại ti
2
x
.
( )
fx
không đổi dấu khi đi qua
4
x
nên
4
x
không là điểm cc tr ca hàm s.
Vậy hàm số
( )
y fx=
có một điểm cực đại.
Câu 7 : Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
đồ th
( )
fx
như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( )
gx f x x=
.
Hàm s
(
)
gx
đạt cực đại ti đim thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3
;3
2



. B.
( )
2;0
. C.
( )
0;1
. D.
1
;2
2



.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) (
)
1gx f x
′′
=
.
( ) (
)
01gx f x
′′
=⇔=
. T đồ thị, ta được
1
x
=
,
1x =
,
2x =
.
T đồ thị, ta cũng có bảng xét du ca
(
)
gx
:
Ta được hàm s
( )
gx
đạt cực đại ti
1x =
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 2. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( ) ( )
y gx f x hx= = +
trong bài toán cha tham số.
DNG TOÁN 3. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
(
)
y gx fux= =
trong bài toán không cha tham s .
Câu 1: Cho hàm s
y fx
có đồ th hàm
2
f x ax bx c

như hình bên.
Hi hàm s
2
gx f x x
có bao nhiêu cực tr ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn B
Xét
2
gx f x x

2
12g x xf x x


.
2
12 0
0
0
x
gx
fxx



2
2
1
2
1 (*)
2 (**)
x
xx
xx


1
2
x
(vì phương trình (*)(**) vô nghiệm).
Ta có:
gx
đổi dấu 1 lần khi qua nghiệm
1
2
x
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
đồ th
( )
fx
ca nó trên khong
K
như hình vẽ. Khi đó trên
,K
hàm s
( )
2020y fx=
có bao nhiêu điểm cc trị?
O
x
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chn A
Đồ th hàm s
' 2020fx
phép tịnh tiến ca đ th hàm s
(
)
fx
theo phương song song
trục hoành nên đồ th hàm s
' 2020fx
vn ct trc hoành tại 3 điểm đi dấu 1 lần do đó
hàm s
( )
2020y fx
=
có mt cc tr. Ta chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định và liên tục trên
. Biết rng hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như
hình vẽ bên dưới:
Hàm s
( )
2
() 5
y gx f x= =
có tt c bao nhiêu điểm cc trị?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm s
( )
2
() 5y gx f x= =
Ta có
( )
2
'( ) 2 . 5y g x xf x
′′
= =
22
22
22
00
0 ( 3)
55 0
0 3 ( )
52 3
2 2 ( )
53 8
xx
x nghiem boi
xx
y x nghiem don
xx
x nghiem don
xx
= =

=

−= =

+= =±

−= =

= ±
−= =


.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
(
)
2
2
2
2
0
22
0
22
53
33
22
5 52
'0 . 0 3
0
22 3
0
2 53
22 22
55
3
3
x
x
x
x
x
x
x
x
gx x
x
x
x
x
x
x
x
x
>
>
>
<−
−>
<<
>
< <−
+ >⇔ <<
<
< <−
<
−< <
< <−
<−
>
<−
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
( )
2
() 5y gx f x= =
như sau:
T bảng biến thiên suy ra hàm số
( )
2
5y fx=
có tt c 5 điểm cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th ca hàm s
( )
fx
như hình bên.
Hàm s
(
)
( )
2
gx f x=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
T đồ th
( )
y fx
=
ta có
( )
2
0
0
1
3
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
;
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( )
3
0
21
x
fx
x
>
>⇔
−< <
;
( )
2
0
13
x
fx
x
<−
<⇔
<<
.
Ta có
( )
( )
2
2g x xf x
′′
=
;
(
)
( )
2
2
2
2
0
0
0
1
01
0
3
3
0
x
x
x
x
gx x
fx
x
x
x
=
=
=
=
= ⇔=±
=
=
= ±
=
.
Ta có
(
)
2
2
2
11
0
01
0
3
3
3
x
x
x
fx
x
x
x
−< <
<<
>⇔
>
>
<−
.
Ta có bảng biến thiên
T bảng biến thiên ta có hàm s
( )
(
)
2
gx f x=
5
điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
đồ th m s
( )
'y fx
=
như hình vẽ.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
3
y gx f x= =
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
x
−∞
3
1
0
1
3
+∞
2x
0
+
+
+
( )
2
fx
+
0
0
+
0
+
0
0
+
( )
gx
0
+
0
0
+
0
0
+
(
)
gx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn C
- Dựa vào đồ th ta thy:
.
- Ta có
( )
(
)
2
' 2. ' 3
g x xf x
=
.
( )
( )
( )
(
)
2
2
0
0
' 0 32 1
31
2
x nghiem don
x
g x x x nghiem don
x
x nghiem kep
=
=
= =−⇔ =±
−=
= ±
.
ến đây có thể kết lun hàm s có 3 điểm cc tr. Nếu muốn tìm điểm cực đại, cc tiu ca hàm
s thì ta cần lp bảng biến thiên)
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
32
1
' 30
31
'0 .
2
0
10
0
' 30
32
x
x
x
x
fx
x
gx
x
x
x
x
fx
x
>
>
>−
>
−>

−≠
>⇔
<
−< <
<
−<
<−
Ta có bảng biến thiên ca hàm s
( )
y gx=
.
x
−∞
-2
-1
0
1
2
+∞
( )
'gx
- 0 - 0 + 0 - 0 + 0 +
(
)
gx
Suy ra hàm số có 3 điểm cc tr
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biên thiên như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
53
2
22
gx f x x

= −−


A. 3. B.4. C. 5. D.6.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
( )
2
0
3
x
fx
x
<−
>⇔
>
( )
0 2 3.fx x
< ⇔− < <
Ta có
( )
2
5 53
42 .
2 22
gx x f x x

′′
= −−


Xét
( )
2
2
5
40
2
53
20
22
0.
5
40
2
53
20
22
x
fx x
gx
x
fx x
−>

−<


<⇔
−<

−>


2
2
5
5
40
2
9
8
1.
53
53
4
20
22 3
22
22
x
x
x
fx x
xx
−>
>

⇔< <



−<
−< <


2
2
2
5
8
1
53
23
5
40
22
2
53
20
5
15
22
8
48
53
22
22
x
x
xx
x
fx x
x
x
xx
<
<−
−>
−<
⇔⇔

−>

<

<<
<−
.
Bảng biến thiên
T bảng xét du ca hàm s
( )
2
53
2
22
gx f x x

= −−


ta được hàm s có 5 cc tr.
Câu 7: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm trên tp
. Hàm s
y fx
có đồ th như hình sau:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm s
2
y fx x
có bao nhiêu điểm cc tiểu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Xét hàm s
2
y fx x
. Ta có
2
21y x fx x


.
2
2
2
2
1
1
2
2
0
2 10
2
01
0
0
1
2
2
x
x
x
x
xx
yx
fx x
xx
x
x
xx







.
2
2
2
01
20
02
2
1
x
xx
fx x x
xx
x





.
Ta có bảng biến thiên ca hàm s
2
y fx x
là:
Vậy hàm số
2
y fx x
có 3 điểm cc tiu.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 4. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong bài toán cha tham s .
Câu 4: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm y =
fx
vi mi
.x
và có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
8
gx f x x m

5
điểm
cc trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
24 8gx x f x x m


2
2
2
2
4
8 1 nghiem boi 2
02 4 8 0 .
8 0 1
8 2 2
x
x xm
gx x f x x m
x xm
x xm


 


Yêu cầu bài toán
0
gx

5
nghim bội lẻ
mỗi phương trình
1 , 2
đều có hai
nghiệm phân biệt khác
4.
*
Cách 1:
*
16 0
16 2 0
16
16
18
m
m
m
m
m



.
Vậy có
15
giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn điều kin.
Cách 2: Xét đồ th
C
ca hàm s
2
8yx x
và hai đường thng
12
: , : 2dymdym 
(hình vẽ).
O
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Khi đó
12
* , dd
ct
C
tại bốn điểm phân biệt
16 16.mm 
Vậy có
15
giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn điều kin.
DNG TOÁN 5. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ th hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ sau:
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2019 2017 2018
y gx f x x==−+
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
' 2019 2017y gx fx
′′
==−+
Tnh tiến sang phải 2019 đơn vị ri tnh tiến lên trên 2017 đơn vị ta thy đ th m s
( ) ( )
' 2019 2017y gx fx
′′
==−+
ct trc
Ox
ti
1
điểm.
Do đó hàm số
1
cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có đồ th hàm s như hình bên dưới.
m s
( )
( )
42 6 2
15 2 10 30 20gx f x x x x= −+ +
có bao nhiêu điểm cc trị?
y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
( )
( )
42 6 2
15 2 10 30 20gx f x x x x= −+ +
liên tc trên
.
(
)
(
) (
) (
)
( )
3 42 5 3 422
60 2 60 60 60 2 1
gx xxf x x x x xxf x x x

′′
= −+ + + = −+ + + +

( )
( )
( )
4 22
0, 1
0
2 1 0*
xx
gx
fx x x
= = ±
=
+ + +=
Ta thấy
( )
2
42 2
2 1 11xx x x + = +≤
, kết hp với đồ th m s ,
suy ra
(
)
42
20
fx x x
+ ≥∀
. Hơn nữa,
2
10xx+>
nên phương trình
(
)
*
vô nghim.
0, 1xx= = ±
là các nghiệm đơn của phương trình
( )
0gx
=
nên hàm s
( )
y gx=
có 3
điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
(
)
'fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
6
2 42
3
x
gx f x x x= +−
đạt cc tiu tại bao nhiêu điểm?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
6
2 42 2 4 2
' 2 ' 21
3
x
gx f x x x g x x f x x x

= +−⇒ = +

( )
'0gx=
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 42
2
22 2
0
0
' 2 10
' 21
kx
x
x
fx x x
fx x x
=
=
⇔⇔
+=
= +∗

Đặt
( )
2
0t xt=
,phương trình
( )
tr thành
( ) ( )
22
' 21ft t t= + ∗∗
.
V thêm đồ th hàm s
2
21xx−+
(màu đỏ) trên đồ th
( )
'fx
đề cho.
y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Dựa vào đồ th,
( )
2
2
2
0
0 0(
1 1 1.
2
2
2.
x
tx
tx x
t
x
x
=
= =
∗∗ = = = ±
=
=
= ±
boäi chaün).
Theo đó ta lập bảng biến thiên như sau:
Vậy
( )
gx
đạt cc tiu tại 1 điểm
0x =
.
DNG TOÁN 6. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
(
) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán cha tham số.
DNG TOÁN 7. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không cha tham số.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên
[ ]
0;6
. Đồ th ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;6
được cho bởi hình bên dưới.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hi hàm s
( )
2
y fx=


có tối đa bao nhiêu cực trị?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
2.
y fxf x
′′
=
nên
( )
( )
0
0
0
fx
y
fx
=
=
=
T đồ th ta suy ra
( )
0fx=
có tối đa 4 nghiệm,
( )
0fx
=
có tối đa 3 nghiệm.
Do đó, hàm số
(
)
2
y fx=


có tối đa 7 điểm cc tr nên có tối đa 7 cực tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
hàm đa thc bc bn có
( )
10f −=
, đồ th m s
( )
y fx
=
như hình
v
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
gx f x
=


A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn A
T hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm s
( )
=y fx
x
−∞
1
3
+∞
( )
fx
0
+
0
+
( )
fx
+∞
( )
1f
+∞
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có
(
)
( )
( )
2.
′′
=
gx f xfx
Xét
(
)
( )
( )
0
0.
0
=
=
=
fx
gx
fx
Do
( )
10−=f
nên
( )
0,
∀∈
fx x
Dựa vào đồ th, ta có
( )
1
0.
3( )
x
fx
x
=
=
=
nghiÖm kÐp
Do vậy hàm số
( )
gx
ch có 1 điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
( )
53
y f x mx nx px= = ++
có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ:
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
5
2
gx f x= +


A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
5
2gx f x= +


( ) ( ) ( )
4
5 2 2.
gx f x fx
′′
⇒=+ +


Do
( )
4
20fx+≥


nên du
( )
gx
ch ph thuc du ca
( )
5 2.fx
+
Dựa vào đồ th ta thấy hàm số
( )
y fx
=
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt nên
( ) ( )( )
12
,fx axx xx
=−−
0a >
( ) ( )( )
12
2 2,fxaxxxx
= +− +−
Suy ra
( )
gx
đổi du t + sang - khi qua
1
2xx=
, t - sang + khi qua
2
2xx=
.
Hàm s
( )
gx
có 2 điểm cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
( )
=y fx
là hàm đa thức bậc bốn có đồ th hàm s
( )
=y fx
như hình vẽ
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
S điểm cực đại ca hàm s
( )
(
)
3
12gx f x
=


A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
(
)
3
12gx f x
=


( ) ( ) ( )
2
6 12 12 .gx f x f x
′′
=−−


Do
(
)
2
12 0
fx−≥


nên du
( )
gx
ch ph thuc du ca
( )
6 12 .fx
−−
Dựa vào đồ th ta có
( )
( )( )
2
3 1,f x ax x
=+−
0a >
( ) (
)( )
2
12 42 2f xa x x
−=
Suy ra
( )
gx
đổi du t - sang + khi qua
2x =
nên
2x =
là điểm cc tiu ca hàm s
( )
gx
.
Hàm s
(
)
gx
không có điểm cực đại.
Câu 5: Cho hàm s
(
)
=y fx
hàm đa thc bc bn có
(
)
3 0,<
f
đồ th hàm s
( )
=y fx
như hình
v
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2020
1gx f x=


A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn C
T hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm s
( )
=y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
x
−∞
1
3
+∞
( )
fx
0
+
0
+
( )
fx
+∞
( )
1f
+∞
Ta có
( ) ( ) ( )
2019
2020 1 1 .
′′
= −−gx f x f x
Xét
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 01
0.
1 02
−=
=
−=
fx
gx
fx
Xét
( )
1
. Dựa vào đồ th, ta có
( )
1
0.
3( )
x
fx
x
=
=
=
nghiÖm kÐp
( )
11 0
10
1 3 4( )
xx
fx
xx
−= =

−=

−= =

nghiÖm kÐp
Xét
( )
2
. Do
( )
30<f
nên
( )
0=fx
có hai nghiệm phân biệt thuc
( )
;2−∞
( )
3; +∞
Suy ra
( )
10−=fx
có hai nghiệm phân biệt
( )
1
;1 −∞ x
( )
2
4;
+∞x
Ta có
( )
(
)
( )
1
2
0
4 ( )
0.
;1
4;
x
x
gx
xx
xx
=
=
=
= −∞
= +∞
nghiÖm kÐp
Do vậy hàm số
( )
gx
có 3 điểm cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
=y fx
là hàm đa thức bậc bốn có
( )
10f =
đồ th hàm s
( )
=y fx
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
4
2
2gx f x x

=

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
0
=
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn D
Ta có
( )
( )
4
2
2gx f x x

=

( )
(
) (
)
3
22
8 2 2.
gx fxxfxx

′′
⇒=

T hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm s
( )
=y fx
x
−∞
1
x
1
1
3
2
x
+∞
( )
fx
0
+
0
+
+
( )
fx
+∞
( )
1f
0
(
)
3
f
+∞
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 01
0.
2 02
fx x
gx
fx x
−=
=
−=
Xét
( )
1
. Dựa vào đồ th ta có
( ) ( )( )( )
1 1 3,f x ax x x
=−++
0a >
(
) (
)
( )
( )
2 222
20 2121230
fxx axx xx xx
= −− −+ −+=
(
)
12
0 12 .
1( )
x
fx x
x
= +
=⇔=
=
nghiÖm kÐp
Xét
( )
2
: Do
( )
10f =
n
( )
0=fx
có hai nghiệm phân biệt nghiệm phân biệt
( )
1
;1 −∞ x
( )
2
3;x +∞
Vi nghim
( )
1
;1x −∞
thì
(
)
22
1
20 2fxx xxx =⇒−=
vô nghim do
2
21xx ≥−
Vi nghim
( )
2
3;x +∞
thì
( )
22
2
20 2fxx xxx =⇒−=
có 2 nghiệm phân biệt.
Ta có
( )
0gx
=
có 4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm s
( )
gx
có 4 điểm cc tr.
Câu 7: Cho hàm s
( )
=y fx
là hàm đa thức có đồ th hàm s
( )
=
y fx
như hình vẽ
0
=y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2021
2
gx f x

=

A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
2021
2
gx f x

=

( )
( ) ( )
2020
22
4042 . .g x xf x f x

′′
⇒=

Dựa vào đồ th ta có
( ) ( )( ) ( )
( )
2
,
m
fx kxaxb xcxd
= −−
0k >
(
) ( )( ) ( )
( )
2
2 2 2 22
0
m
fx kxaxb xcxd
=⇒−
(
)
( )( ) (
)( ) ( )
2020
2
22 22 2
4042 . . .
m
gx kxxaxb xcxd fx

= −−

Do
( ) ( )
2020
2
22
0; 0
m
fx x b

−≥

( )
0gx
⇒=
có 5 nghim
; ;0cd±±
Vậy hàm số
( )
gx
có 5 điểm cc tr.
DNG TOÁN 8. Biết Đ TH hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán cha tham s .
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm đa thức bậc 6 có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
( ) ( )
7
3
1
gx f x m

= ++

2 điểm cc
trị?
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D. Vô s.
Lời giải
Chn D
Ta có
(
)
(
)
7
3
1
gx f x m

= ++

(
)
( )
( )
(
)
6
32
21. 1 . 1 . 1
gx fx m fx f x

′′
= ++ + +

Ta có
( ) ( )
6
32
1 .1fx m fx

++ +

nên du ca
( )
gx
ph thuc vào du
( )
1fx
+
.
Hàm s
(
)
fx
ct trc hoành tại 2 điểm phân biệt nên có 2 điểm cc tr, s điểm cc tr hàm
(
)
1
fx
+
bằng s điểm cc tr hàm
( )
fx
nên
( )
gx
có 2 điểm cc tr vi mi
m
.
Vậy với mi
m
hàm s
(
)
gx
đều có 2 điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm đa thức bậc 3 có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ:
Biết
( )
2
4fx m
−=
để hàm s
( )
( )
2
2
4gx f x

=

có 5 điểm cc trị. Khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( ) ( )
{ }
2; 0; 2 .mf f f≠−
B.
( ) ( ) ( )
{ }
4; 2; 2 .mfff≠−
C.
( )
( )
{ }
4; 0 .mf f≠−
D.
( ) ( )
{ }
0; 2 .mf f
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
2
2
4gx f x

=

( )
( ) ( )
22
2. 4. 4g x xf x f x
′′
⇒=
( )
( )
( )
22
0 2. 4. 4 0g x xf x f x
′′
= −=
( )
(
)
(
)
( )
2
2
0
4 01
4 02
x
fx
fx
=
−=
−=
.
Xét
( )
1
. Do đồ th
( )
y fx
=
đổi dấu 1 lần khi qua
0x =
nên
( )
00
fx x
=⇒=
Do đó
( )
22
4 0 4 0 2.fx x x
=⇒ −=⇒=±
Để m s
( )
gx
có 5 điểm cc tr thì
( )
2
phi có 3 nghiệm phân biệt khác
2;0; 2.
T hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm s
( )
=y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
x
−∞
0
+∞
( )
fx
0
+
( )
fx
+∞
( )
0f
+∞
Để
( )
2
4
fx m
−=
có 2 nghiệm thì
2
4 0 2.xx
≠±
Vậy
(
) ( )
{ }
4; 0 .
mf f≠−
Câu 3: Cho hàm s
( )
;y f xm=
có đồ th hàm s
( )
;y f xm
=
như hình vẽ:
Biết
( ) ( ) ( ) ( )
0; 0fa fc fb fe> > <<
. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2
gx f x m= +


A.
4.
B.
7.
C.
5.
D.
9.
Lời giải
Chn B
T đồ th ca hàm s
( )
;
y f xm
=
ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
;y f xm=
có 4 điểm cc tr.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Khi
( ) ( ) ( ) ( )
0; 0fa fc fb fe> > <<
thì đồ th m s
( )
;y f xm=
ct trc hoành ti điểm
phân biệt
( )
0fx m+=
có 4 nghiệm phân biệt
Ta có
( ) ( )
2
gx f x m= +


(
) (
) ( )
2 ..gx fxmfxm
′′
⇒= + +
( )
( )
(
)
(
)
03
0 2.
04
fxm
gx fxm
fx m
+=
=⇔= +
+=
nghiÖm
nghiÖm
Các nghiệm không trùng nhau nên hàm s
( )
gx
có 7 điểm cc tr.
DNG TOÁN 9. Biết Đ TH hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr của hàm s
( )
y fx=
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
liên tục trên R, biết rng hàm s
'( 2) 2y fx= −+
có đồ th như hình vẽ
sau. Hi hàm s
()y fx=
có bao nhiêu cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chn B
3
O
1
1
1
1
x
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Đồ th các hàm s lần lượt theo th t:
'( 2) 2y fx= −+
,
'( 2)y fx=
,
'( )y fx
=
T đồ th ca hàm s
'( )y fx
=
ta có bảng biến thiên sau: (vi
12
,xx
là hoành độ giao điểm ca
đồ th ca hàm s
'( )y fx=
vi
Ox
)
BBT:
x
−∞
1
x
2
x
+∞
( )
f' x
+ 0 - 0 +
( )
fx
+∞
cd
y
−∞
ct
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T bảng biến thiên ta có hàm s
( )
y fx=
có 2 cc tr. Chn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm liên tục trên
, m số
( )
2y fx
=
đồ thị như hình
dưới. Số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx=
là:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: đ th m s
( )
2y fx
=
là phép tnh tiến ca đ th hàm s
( )
y fx
=
sang phải 2 đơn
v.
Khi đó hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có s đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
2
.
DNG TOÁN 10. Biết Đ TH hàm s
( )
(
)
y f ux
=
xét cc tr của hàm s
( )
y fx=
trong bài toán cha tham số.
x
−∞
3
2
1
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0
+
( )
fx
(
)
3f
( )
2f
(
)
1f
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
CÁC DNG TOÁN V HÀM N LIÊN QUAN ĐN BÀI TOÁN CC TR CA HÀM S
PHN 4: BIT BNG XÉT DU CA HÀM S
( )
'y fx=
Dạng toán 1. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( )
( ) ( )
y gx f x hx= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 2. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
( )
(
)
y gx f x hx= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 3. Biết BNG XÉT DU
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
y gx fux= =
trong bài toán không chứa tham số .
Dạng toán 4. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
(
) ( )
( )
y gx fux
= =
trong bài toán chứa tham số .
Dạng toán 5. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
(
)
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 6. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( )
( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán chứa tham số.
Dạng toán 7. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 8. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán chứa tham số .
Dạng toán 9. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
trong bài toán không chứa tham số.
Dạng toán 10. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
trong bài toán chứa tham số.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 1. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
(
)
( )
( )
y gx f x hx= = +
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hi hàm s
( ) ( )
32
3 95gx f x x x x
= ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chn A
T bng xét du ca
( )
fx
ta nhn thy
(
)
( )
( )
(
)
21 2 1
31
nm
f x Ax x x
++
=+−
vi
,mn
( )
0, .
Ax x
> ∀∈
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) (
) (
)(
)
21 2 1
2
3 69 3 1 3 3 1
nm
g x f x x x Ax x x x x
++
′′
= + + −= + + +
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
22
31 3 13
nm
g x x x Ax x x

=+ + −+

Do
( )
0,Ax x> ∀∈
nên
(
)( )
( )
22
3 1 3 0, .
nm
Ax x x x
+ + > ∀∈
T đó ta có
( )
3
0
1
x
gx
x
=
=
=
.
Do
(
)
0
gx
=
ti
3x =
1x =
, đồng thi
( )
gx
đổi dấu khi đi qua hai điểm đó nên hàm số
( )
y gx=
có hai điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
1
2
+∞
( )
fx
0
+
0
Hi hàm s
( ) (
)
32
3
6 2020
2
gx f x x x x= −+ ++
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2.
C. 1. D. 4.
Lời giải
Chn B
T bng xét du ca
(
)
fx
ta thy
( ) ( ) ( )
2 1 21
12
mn
f x ax x
++
=+−
vi
,mn
0a <
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 1 21
2
3 36 1 2 3 2 1
mn
g x f x x x ax x x x
++
′′
= + += + +
( ) ( )( ) ( ) ( )
22
2 1 1 13
mn
g x x x ax x

= + + −−

NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Do
0a <
nên
( )
(
)
22
1 2 3 0,
mn
ax x x+ < ∀∈
T đó ta có
( )
1
0
2.
x
gx
x
=
=
=
Do
(
)
0
gx
=
ti
1
x =
2x
=
; đồng thi
( )
gx
đổi dấu khi qua hai điểm này nên hàm s
( )
gx
có hai điểm cc tr.
DNG TOÁN 2. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( ) ( )
y gx f x hx
= = +
trong bài toán cha tham số.
DNG TOÁN 3. Biết BNG XÉT DU
(
)
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
(
)
y gx fux= =
trong bài toán không cha tham s .
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
.
Biết hàm s
( )
'y fx=
có bng xét du sau
S điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
6y gx f x= =
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn D
Ta có
(
)
( )
2
2. 6g x xf x
′′
=−−
.
( )
( )
2
0
0
60
x
gx
fx
=
=
−=
2
2
2
0
63
62
65
x
x
x
x
=
−=
−=
− =
0
3
2
1
x
x
x
x
=
= ±
= ±
= ±
.
Ta có
( )
( )
4 8. 10 0
gf
′′
= −>
và bng xét du
( )
'
fx
không có nghim bi chn.
Bng biến thiên
( )
y gx=
.
Vy s điểm cc tiu ca hàm s
( )
( )
2
6y gx f x= =
là 4.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
.
Biết hàm s
( )
'y fx=
có bng xét du sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
(
)
2
1
y gx f x x= = ++
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chn D
Ta có
(
)
(
)
2
2
2
1
.1
1
xx
gx f x x
x
++
′′
= ++
+
. Do
2
22
1
0
11
xx
xx
xx
+
++
>≥
++
nên
( )
(
)
2
01gx f x x
′′
= ++
2
2
2
11
13
15
xx
xx
xx
+ +=
+ +=
+ +=
0
4
3
12
5
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên
(
)
y gx=
.
Vy s điểm cc tr ca hàm s
( )
(
)
2
1y gx f x x= = ++
là 2.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
xác đinh, liên tục trên
và có bng xét du
( )
'
fx
như sau:
Hàm s
( )
2
x
f
đạt cc tiu ti
x
bng
A.
0
B.
1
C.
2
D. 0 và 2
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
( )
( )
2
x
gx f=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( )
( )
' 2 ln 2. ' 2
xx
gx f=
( )
21 0
'0
1
22
x
x
x
gx
x
= =
=⇔⇔
=
=
Nếu
( )
;0x −∞
thì
(
)
2 0;1
x
;
Suy
( )
( )
' 2 0, ;0
x
fx
> −∞
, hay
( )
( )
' 2 ln 2. ' 2 0
xx
gx f= >
,
( )
;0
x −∞
Nếu
( )
0;1x
thì
( )
2 1; 2
x
;
Suy
(
)
( )
' 2 0, 0;1
x
fx< ∀∈
, hay
( )
( )
' 2 ln 2. ' 2 0
xx
gx f
= <
,
( )
0;1x∀∈
Nếu
(
)
1;
x
+∞
thì
( )
2 2;
x
+∞
;
Suy
( )
(
)
' 2 0, 1;
x
fx> +∞
, hay
( )
( )
' 2 ln 2. ' 2 0
xx
gx f
= >
,
(
)
1;x
+∞
Bng xét du
(
)
'gx
T bng xét du ta có
(
)
'
gx
đổi du t âm sang dương khi
x
qua
1
.
Kết luận: Hàm số
( )
( )
2
x
gx f=
đạt cc tiu ti
1x =
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
xác đinh, liên tục trên
( )
'
fx
có bng xét dấu như sau
x
−∞
2
0 1
+∞
( )
'fx
0
+ 0
0
+
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2xx
fe
−−
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Lời giải
Chn D
Đặt
( )
( )
2
2xx
gx fe
−−
=
(
)
fx
xác định trên
suy ra
( )
gx
xác định trên
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hơn nữa
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2
2
2
2
xx
xx
g x fe fe gx
−−
−−
−= = =
Suy ra
( )
gx
là hàm s chẵn, đồ th hàm s
(
)
gx
đối xứng qua trục
Oy
.
Xét
0x
( )
( )
2
2xx
gx fe
−−
=
( ) ( )
( )
22
22
' 2 1. . '
xx xx
gx x e fe
−− −−
=
( )
( ) ( )
2 22
2 22
2 10 2 10
'0
' 0 1 0,
xx xx xx
xx
gx
f e e e x
−− −− −−
−= −=


=⇔⇔
= = >∀


( )
2
1
2 10
2
20
20
x
x
xx
x x
−=
=
⇔⇔
−−=
=
Nếu
2x >
thì
2
20xx−−>
,
suy ra
2
2
1
xx
e
−−
>
suy ra
(
)
2
2
'0
xx
fe
−−
>
Nếu
02x≤<
thì
2
20
xx
−−<
,
suy ra
2
2
01
xx
e
−−
<<
suy ra
(
)
2
2
'0
xx
fe
−−
<
T đó ta có bảng xét du
( )
gx
trên
)
0;
+∞
x
0
1
2
2
+∞
( )
g' x
+
0
0
+
Suy ra
( )
gx
có hai điểm cc tr dương.
Do
( )
gx
là hàm s chn, liên tc trên
suy ra
( )
gx
có 5 điểm cc tr trên
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định đạo hàm liên tc trên
. Có bng xét du ca
y fx
như hình vẽ.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
log .gx f x=
Chọn đáp án đúng
A.
1
.
B.
3.
.
C.
2
. D.
5.
Lời giải
Chn A
Đk:
0x >
Ta có
( )
( )
2
1
log ;
ln2
gx f x
x
′′
=
2
2
1
log 2
'( ) 0
4
log 1
2
x
x
gx
x
x
=
=
=⇔⇔
=
=
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên và đối chiếu vi các đáp án ta chn A.
Câu 6: Cho hàm s
.y fx
Xác định đạo hàm liên tc trên R. Bng xét du hàm s
y fx
như hình bên dưới
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
2
3
( ) log 2 3y gx f x x

= = −+

. Chọn đáp án đúng:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Li giải
Chn A
Đk:
x
Ta có:
2
3
2
22
23
233
x-
y' g'(x) f' log (x - x )
( x - x )ln

= = +


+
;
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Khi đó
2
3
2
3
2
3
1
1
0
2 20
0 231 2
23 0
17
232
17
x
x
x
x
g'(x) log (x x ) x
f '(log ( x x ))
x
log ( x x )
x
=
=
=
−=
= +==
−+ =
= +
+=
=
Mặt khác:
2
3
2
3
2
3
231
17 0
23 0
2 17
232
log ( x x )
x
f ' log ( x x )
x
log ( x x )
+>
<<


+ <⇔



< <+

+<
Ta có bng biến thiên.
Vy hàm s có 5 điểm cc tr. Chọn đáp án A
Câu 7: Cho hàm s
()=y fx
xác định và liên tc trên
và có bng xét du ca đạo hàm như sau:
m s
(
)
2
() 2 4
= = −−y gx f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có :
( )
2
'( ) 2 1 '( 2 4)= −−gx x f x x
.
( )
2
2
1
'( ) 0 1 '( 2 4) 0
'( 2 4) 0
=
= −=
−=
x
gx x f x x
fx x
2
2
1
13
1
24 2 13
2 40
15
15
=
= +
=
=−⇔ =
−=
= +
=
x
x
x
xx x
xx
x
x
(Tt c đều là nghim bi l).
Ta chn
2= x
để xét du ca
'( )gx
:
'( 2) 2.( 3). '(4)−= gf
. Vì m s
()=y fx
đồng biến
trên khong
( )
0; +∞
do đó:
'(4) 0>f
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Suy ra:
'( 2) 0
−<
g
.
Theo tính chất qua nghiệm bi l
'( )gx
đổi du, ta có bng biên thiên ca
()gx
như sau:
T bng biến thiên suy ra, hàm s
()=y gx
có 3 điểm cc tiu.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên ca đạo hàm như hình
v.
Đặt
( )
2
1x
gx f
x

+
=


. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
.y gx=
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Lời giải
Chn C
+ Đặt
( )
22
2
11
'
xx
gx f
xx

−+
=


+
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
1
1
1
2
0
'0
1
22
1
0
1
2
x
x
x
aa
x
x
gx
x
bb
x
f
x
x
x
cc
x
= ±
+

= <−
=


=⇔⇔
+
= −< <

+
=


+
= >
+ Xét hàm s
( ) ( ) ( )
22
2
11
,' ,' 0 1
xx
hx hx hx x
xx
+−
= = =⇔=±
+ Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
1x
hx
x
+
=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+ Da vào bng biến thiến trên ta thấy phương trình
( ) ( )
,hx ahx c= =
, mỗi phương trình có hai
nghiệm phân biệt khác
1
±
, mà
ac
2
1
0
x
f
x

+
⇒=


có 4 nghiệm đơn phân biệt
1234
,,,xxxx
khác
1±
và phương trình
( )
hx b=
vô nghim.
Do đó phương trình
( )
'0gx=
có 6 nghiệm đơn phân biệt lần lượt theo th t t nh đến ln là
1 23 4
, 1, , ,1,x xx x
.
Vy hàm s
( )
2
1x
gx f
x

+
=


có 6 cc tr.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên ca đạo hàm như hình
v.
Đặt
( )
2
2
1
xx
gx f
x

+
=

+

. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
.y gx=
A.
4.
B.
10.
C.
6.
D.
8.
Lời giải
Chn D
+ Đặt
( )
( )
22
2
22 2
'
1
1
xx xx
gx f
x
x


++ +
=



+
+


0
2
+
0
1
1
h'
(
x
)
x
+
0
+
+
h
(
x
)
+
2
y=b
-2<
b
<2
(
)
y=a
a
<-2
(
)
y=c
c
>2
(
)
x
1
x
2
x
3
x
4
1
1
1
+
f'
(
x
)
x
2
0
3
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
22
2
0( )
10
1
1
'0
2
2
03
0
1
1
2
3
1
xx
aa
x
xx
xx
VN
bb
x
x
gx
xx
xx
cc
f
x
x
xx
dd
x
+
= <−
+

++
+
=

= −< <

+
+

=⇔⇔
+

+
= <<
=

+
+

+
= >
+
+ Xét hàm s
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 22
,' ,' 0( )
1
1
xx xx
hx hx hx VN
x
x
+ ++
= = =
+
+
+ Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
2
1
xx
hx
x
+
=
+
+ Da vào bng biến thiến trên ta thấy phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
,,,hx ahx bhx chx d= = = =
, mi
phương trình hai nghiệm phân biệt
,,,abcd
đôi một khác nhau
2
2
0
1
xx
f
x

+
⇒=

+

8
nghiệm đơn phân biệt
12345678
,,,,,,,xxxxxxxx
. Do đó phương trình
( )
'0
gx=
có 8 nghim đơn
phân biệt lần lượt theo th t t nh đến ln là
1357 2468
,,,,,,,xxxxxxxx
.
Vy hàm s
( )
2
2
1
xx
gx f
x

+
=

+

có 8 cc tr.
DNG TOÁN 4. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( )
( )
( )
y gx fux= =
trong bài toán cha tham s .
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du
( )
'fx
như sau
x
−∞
1
1
4
+∞
( )
'fx
0
+
0
+
0
x
4
x
3
x
2
x
1
y=c
0<c
<3
(
)
y=b
-1<
b
<0
(
)
h
(
x
)
+
+
+
x
h'
(
x
)
+
1
+
y=a
a
<-1
(
)
y=d
d
>3
(
)
x
5
x
6
x
8
x
7
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc
[ ]
10;10
để
( )
( )
2
2
gx f x x m= −−
có 5 điểm
cc tr?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
Lời giải
Chn A
Ta có
(
) (
)
( )
2
' 2 1' 2
gx x f x xm
= −−
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
1
1
2 10 1
21
'0
2 10 2
21
24
2 40 3
x
x
x xm
x xm
gx
x xm
x xm
x xm
x xm
=
=
+=
−=
=⇔⇒
−=
−=
− −=
−=
Nhn xét: Phương trình (2) nếu có nghim là nghim bi chẵn; phương trình (1) (3) nếu có
nghim thì nghim không chung nhau.
Hàm s
( )
gx
có 5 điểm cc tr
phương trình
( )
'0gx=
có 5 nghim bi l
Phương trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.
( )
(
)
( )
( )
1
3
1
3
0
0
0
50
0
00
50
0
m
m
m
VT m
m
VT
∆>
>
∆>
+>
⇔>

−≠


−≠
[
]
{ }
1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9;10
10;10
m
m
m
⇒∈
∈−
Vy có 10 giá tr ca tham s m.
DNG TOÁN 5. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
( )
y gx f ux hx= = +
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm liên tc trên
và bng xét dấu đạo hàm
Hàm s
42 64 2
3 ( 4 6) 2 3 12
y fx x x x x= −+ +
có tt c bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn D
3 42 5 3
(12 24 ). ( 4 6) 12 12 24y xxfxx xxx
′′
= −+ +
( )
2 4 2 42
12 ( 2). ( 4 6) 12 2xx f x x xx x
= −+ +
( )
( )
2 42 2
12 ( 2). ( 4 6) 1xx f x x x
= −+ +
.
Khi đó
42 2
2
0
' 0 ( 4 6) ( 1) 0
20
x
y fx x x
x
=
= + +=
−=
42 2
0
2
( 4 6) 1
x
x
fx x x
=
⇔=±
−+ = +
.
Ta có
4 2 22
4 6 ( 2) 2 2,xx x x + =− ≤−
.
Do đó
( )
42
( 4 6) 2 0, fx x f x
′′
+ = ∀∈
.
2
1 1, xx
+ ∀∈
.
Do đó phương trình
42 2
'( 4 6) 1
fx x x−+ = +
vô nghim.
Hàm s
42 64 2
3 ( 4 6) 2 3 12y fx x x x x= −+ +
có bng xét du đạo hàm như sau
Vy hàm s
42 64 2
3 ( 4 6) 2 3 12y fx x x x x= −+ +
có 2 điểm cc tiu.
DNG TOÁN 6. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) (
)
(
)
( )
y gx f ux hx
= = +
trong bài toán cha tham số.
DNG TOÁN 7. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán không cha tham số.
thuyết:
ớc 1: Tính
1
' '( ) . '( ). ( ( )) . '(u(x))
k
y g x ku x f u x f

+ Nếu: k chẵn:
'( ) 0
' '( ) 0
(u(x)) 0
'(u(x)) 0
ux
y gx
f
f

.
+ Nếu k l:
'( ) 0
' '( ) 0
'(u(x)) 0
ux
y gx
f

ớc 2: Gii tìm nghim:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
'( ) 0ux
ta giải bình thường.
'(u(x)) 0f
thì ta cho
()ux
bằng các điểm cc tr ca hàm s
()y fx
(u(x)) 0f
thì ta cho
()ux
bng các các nghim
0
x
của phương trình
() 0
fx
hoặc điều
kin ca
0
x
để chứng minh được phương trình có bao nhiêu nghim c th.
Kim chng các nghim trên có nghim nào bi chn không
ớc 3: Kết lun
2. Bài tập:
Câu 1: Cho hàm s
()
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
S cc tr ca hàm s
22
( ) (2 )gx f x x= +
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2 22 22
'( ) 2(2x )'. '(2 ). (2 ) 2(4x 1). '(2 ). (2 ) 0gx xfxxfxx fxxfxx= + + += + + +=
.
2
2
4 10
'(2 ) 0
(2 ) 0
x
fxx
fx x
+=
+=
+=
.
1
4 10
4
xx 
Da vào bng biến thiên ta có
2
2
2
1
2 2( )
'(2 ) 0
1
21
2
x
x x VN
fx x
x
xx




Da vào bng biến thiên phương trình
() 0fx=
ch có 1 nghim
0
1x
(vì đ th
()y fx=
ct
trc
Ox
ti một điểm có hoành độ lớp hơn 1). Khi đó
222
00
(2 ) 0 2 2 0fxx xxx xxx
(*) phương trình có hai nghiệm vì
,ac
trái
du.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Mt khác, thay các nghim
11
; 1;
42
x 
vào (*) ta được
0
1
x
không thỏa mãn điều kin
ca
0
x
nên
11
; 1;
42
x 
không là nghim ca (*).
Vậy phương trình
'( ) 0gx
có 5 nghiệm đơn. Suy ra hàm số
()y gx
có 5 cc tr
LI BÌNH: Yêu cầu đề bài có th thay đổi s cực đại hoc s cc tiu ca hàm số, khi đó ta cần
phải xét du g’(x). C thể:
Ta có 2 nghim của phương trình
222
00
(2 ) 0 2 2 0fxx xxx xxx
0
1 10
0
11
18
11
' 0; 1
44
18
1
(1)
2
x
x xx
x
xx


0
1 10
0
11
18
11
' 0; 1
44
18
(1) 1
x
x xx
x
xx
 

Mặt khác:
2
2
2
1
2 2( )
'(2 ) 0
1
21
2
x
x x VN
fxx
x
xx
<−
+ <−
+ <⇔
>
+>
2
2
2
22
1
'(2 ) 0 1
2
21
xx
fxx x
xx
+ >−
+ > ⇔− < <
+<
Bng xét dấu:
Da vào bng biến thiên ta được: 2 cực đại và 3 cực tiểu.
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
( )
33
3gx f x x= +
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
( )
y fx
=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
)
( ) (
) ( )
2 3 23
33 3 3 . 3gx x fxxfxx
′′
=++ +
.
Ta thy
( )
(
)
2
3 3 3 0,gx x x
= + > ∀∈
( )
23
3 0,
fx x x
+ ∀∈
nên du ca
( )
'gx
chính là
du ca
( )
3
3fx x
+
(
)
3
30fx x
+=
3
1
3
3
2
31
0,32
30 0
0,32
31
xx
xx
xx x
xx
xx
+=
= ≈−
+==
=
+=
T bng biến thiên ca hàm
( )
fx
ta có
( )
10
0
1
x
fx
x
−< <
>⇔
>
Do đó
( )
3
1
3
3
2
0
1 30
30
31
xx
xx
fx x
xx
xx
<<
−< + <
+ >⇔
>
+>
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
Vy hàm s
( )
gx
có 2 điểm cc tiu.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên tập
đồ th hàm s
( )
y fx
=
được cho như hình vẽ
bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
2019 3
1= yf x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
2018 3 3 2
2019. 1 . 1 .3
′′
= −−y f x fx x
,
O
x
y
1
2
4
1
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có
(
)
2018 3
10
= ∀∈yf x x
2
30xx ∀∈
nên du ca
y
cũng chính là dấu ca
biu thc
( )
3
1fx
.
Ta có
(
)
3
10
fx
−=
3
3
3
11
11
12
−=
−=
−=
x
x
x
3
3
0
2
3
=
⇔=
=
x
x
x
.
Dựa vào đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
ta thy
(
)
3
3
3
3
3
3
0
11
10
2
11
12
3
x
x
fx
x
x
x
x
<
<−
>⇔
>
−>
−≠
.
Tương tự
( )
33
3
1 0 1 11 0 2fx x x
< ⇔− < < < <
.
Vì vy suy ra hàm s
( )
2019 3
1=
yf x
có hai điểm cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm trên
tha
( ) ( )
2 20ff= −=
đồ th m s
( )
y fx
=
có dạng như hình vẽ bên dưới.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2018
21= y fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta lập được bng biến thiên ca
( )
y fx=
như sau:
Xét hàm s
( )
( )
2018
21= y fx
, ta có
( ) ( )
2017
2018. 2 1 .2. 2 1
′′
= −−y f x fx
.
Da vào bng biến thiên ta thy
( ) ( )
2017
2 1 0, 2 1 0,−≤ ∈⇒ −≤ fxxfxx
.
Nên du ca
y
cũng chính là dấu ca biu thc:
( )
21fx
−−
.
O
x
y
2
1
1
2
3
2
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Ta có
0y
( )
210
−≥fx
1
21 2
2
12 12 3
1
2
≤−
≤−
⇔⇔
−≤
≤≤
x
x
x
x
.
Tương tự
0
>
y
( )
210
−<fx
1
1
2 2 11
2
2 12 3
2
<<
−< −<
⇔⇔
−>
>
x
x
x
x
T đó suy ra hàm số
( )
(
)
2018
21= y fx
có 3 điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Hi hàm s
( )
2
2yf x=


có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
2. 2 . 2y f xf x
′′
=−−
.
( ) ( )
( )
( )
2 2 24
20
2 1 21
0 2. 2 . 2 0
22 4
20
21 1
xa x a
fx
xb x b
y f xf x
xx
fx
xx
= <− = >


−=
=> =−<

′′
= ⇔− =

−= =
−=

−= =

y
không xác định
( )
2fx
⇔−
không xác định
20 2xx⇔−==
Dựa vào đồ th
( )
fx
ta thy
( )
20 2 2 2f x a xb bx a ><−<<<−
( )
22 4
20
02 1 1 2
xx
fx
xx
<− >

>⇔

<−< <<

Ta có bng xét du
y
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Vy hàm s
( )
2
2yf x=


5
điểm cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và có bng xét du
( )
fx
như sau
Biết rng hàm s
(
)
y fx=
là hàm đa thức có đồ th ct trc hoành ti một điểm duy nht.
Hi hàm s
(
)
22
2
yfx x=
có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
+) Ta có
( )
y fx=
là hàm đa thức có đồ th ct trc hoành ti một điểm duy nht nên
( )
2
0
3
xa
fx
xb
= <−
=
= >
Đặt
( )
( )
22
2gx f x x=
. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22 2 2gx x fxxfxx
′′
=−−
.
Để m s
( )
22
2yfx x=
có nhiều điểm cc tiu nhất thì phương trình
(
)
2
20fx x−=
nhiu nghim nht
2
23
x xb⇒−=>
(vì
2
2 1,xx x ≥−
)
(
)
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
2
1
1
1
2 20
12
22
2 10
1
0 21
3
2 30
23
1
1
2
3
3
x
x
x
xx
x
xx
xx
x
gx x x
x
xx
xx
xx
xx
x xb
xx
xx
=
=
=
+=
= ±
−=
−=
=
= −=
=
−=
−=
= <−
= <−
−=
= >
= >
.
Trong đó các nghiệm
1, 1, 3
12
;xx
là nghim bi l
12±
là nghim bi chn. Vì vy hàm
s
( )
gx
ch đổi dấu khi đi qua các nghiệm
1, 1, 3
;
12
;xx
.
Ta có
( ) ( )
0 200gf
′′
=−<
(do
( )
00f
>
).
Bng xét du
( )
gx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Vy hàm s
( )
22
2yfx x
=
có đúng
3
điểm cc tiu.
Câu 7: Cho hàm
()y fx=
xác đnh và liên tc trên
tha mãn
(1) (2) 0
ff <
và bng xét du ca
'( )fx
Hi hàm s
2
( ) ( 2019)
gx f x=
có bao nhiêu cc tr?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chn C
( ) 2 ( 2019) ( 2019)gx fx f x
′′
=−−
( 2019) 0(1)
() 0
( 2019) 0(2)
fx
gx
fx
−=
=
−=
+) Vì
(1) (2) 0ff <
và t BBT suy ra đ th
()
y fx=
ct Ox tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 23
1,1 2, 2
x xx<<< >
. đ th m s
( 2019)fx
được bng cách tnh tiến theo
phương trục hoành sang phải 2019 đơn vị, nên nó s ct trc hoành tại 3 điểm phân biêt có hoành
độ
1 23
2020,2020 2021, 2021x xx< << >
2019 1 2020
(2)
2019 2 2021
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

Do vậy pt
() 0gx
=
có 5 nghiêm đơn phân biệt +) KL hàm g(x) có 5 cc tr
LI BÌNH: Chúng ta có thể tổng quát: Cho hàm
()y fx=
xác định và liên tc trên
tha
mãn
12
()( ) 0fa fa <
,
23
( )( ) 0fa fa <
….,
1
( )( ) 0
nn
fa fa
<
và bng xét du ca
'( )fx
(
()fx
đổi dấu đan xen khi qua
1
,…
)
S cc tr ca hàm s
2
() ( )
k
gx f x c= ±
21n +
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau?
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm s
(
)
2018
1
2
x
gx f
x
−

=


+


có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
7
B.
3
C.
5
D.
6
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
2017
2
31 1
2018. . .
22
2
xx
gx f f
xx
x
−
 
′′
=
 

++
 
+

( )
( )
( )
1
01
2
0
1
02
2
x
f
x
gx
x
f
x
−

=

+

=

=

+

Da vào bng biến thiên ta có:
1
0
2
x
f
x

=

+

1
; ( 0)
2
1
; (0 1)
2
1
; (1 2)
2
1
; ( 2)
2
x
aa
x
x
bb
x
x
cc
x
x
dd
x
= <
+
= <<
+
= <<
+
= >
+
1
0
2
x
f
x

=

+

1
0
2
1
2
2
x
x
x
x
=
+
=
+
Nhận xét: hàm số
1
2
x
y
x
=
+
là hàm s đơn điệu trên tập xác định nên phương trình
( )
1
4
nghiệm đơn, phương trình
( )
2
2
nghiệm đơn nghiệm của phương trình
( )
1
phương
trình
( )
2
không trùng nhau.
( )
gx
không xác định
( )
1
1
2
2
x
VN
x
x
=
+
=
Nhận xét:
2x =
không thuc tập xác định ca
( )
y gx=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Vy
( )
0gx
=
6
nghiệm đơn khác
2
nên hàm s
( )
y gx=
6
điểm cc tr.
Câu 9: Cho hàm s
()y fx=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
x
−∞
3
1
+∞
'y
0
+
0
y
+∞
2
3
−∞
Hi hàm s
( )
2
(e 3)
x
gx f

=

có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Lời giải
Chn B
(
)
' 2. . (e 3). '( 3)
xx x
gx ef fe= −−
( )
'0gx=
( 3) 0
x
fe
−=
Hoc
'( 3) 0
x
fe−=
Dựa vào BBT ta được:
Gii
( 3) 0
x
fe−=
3 ( 3)
x
e aa
= <−
30
x
ea =+<
(vô nghim)
3 ( 3 1)
x
e bb = −< <
3xb⇔=+
(*)
ln( 3)xb⇔= +
( 1 nghim)
3 ( 1)
x
e cc
−= >
3
x
ec
⇔=+
(**)
ln( 3)
xc⇔= +
( 1 nghim)
Gii
'( 3) 0
x
fe−=
33 0
xx
ee =−⇔ =
(vô nghim)
Hoc
3 1 4 ln 4
xx
e ex−= = =
(1 nghim)
Ly
ln 4x =
thay vào (*) và (**) không thỏa mãn đều kin ca b và c nên
3 nghim trên không
trùng nhau
'( ) 0gx⇒=
có 3 nghiệm đơn
Vy
()gx
có 3 cc tr
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
, có bng xét du ca
( )
'fx
như sau:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Biết rng
( )
50f −<
(
)
50f >
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2
6y fx x

=

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22 2
2
2 60 3
'226.' 6. 60 ' 601
602
xx
y x fxxfxx fxx
fx x
−==
= −= −=
−=
+) T (1) kết hợp với bng du
( )
'fx
ta có
(
)
2
2
2
6 5 5, 1
' 60
6 0 0. 6
xx xx
fx x
xx xx
=−⇔ = =
−=
=⇔= =
+) T (2) kết hợp bảng du
( )
'fx
và đk
( )
50f −<
( )
50f >
ta có
( )
(
)
22
0
6 0 6 0;5fxx xxx =⇔−=
nên pt
2
0
60
x xx−=
có 2 nghiệm phân biệt khác các
nghim trên.
+) Các nghiệm đó là nghiệm bi l (nghim đơn) => hàm s
( )
2
2
6y fx x

=

có 7 cc tr
Câu 11: Cho hàm s liên tc trên
, có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
3
2
4yf x

=

có bao nhiêu cc tr?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chn D
TH1. Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
22 2
2
0
' 6. 4 . '4 0 4 0 1
'4 0 2
x
y xfxf x fx
fx
=
 
= −= =
 
−=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+) Da vào bng xét du y’ ta có pt(1) có nghiệm nhưng đều là nghim bi chn nên tại đó
không phải là điểm cc tr.
+) T (2) ta có
2
4 0 2, 2x xx =⇒= =
TH2. Điểm làm cho y’ không xác định:
2
4 3 1, 1
x xx =⇒= =
Vậy ta có 5 điểm cc tr
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
, có bng xét du ca
(
)
'fx
như sau:
Hàm s
( )
4
43yf x

= −+

có bao nhiêu cc tr?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chn B
TXĐ
[
)
0;
D = +∞
Ta có
( )
( )
( )
3
2
' . '4 . 4 3 , 0
y f xf x x
x

= −+ >

(
)
( )
( )
( )
'4 0 1
'0
4 30 2
fx
y
fx
−=
=
+=
+) T (1) ta có:
( )
( )
4 5 81
' 4 0 4 0 16
4 4 0 0;
xx
fx xx
xx
=−⇔ =
= =⇔=
= = +∞
+) T (2) ta có
( )
( )
( )
1
4 0; 4
4 30
4 4;
xa xx
fx
xb x
= ⇔=
+=
= +∞
Vy có
( )
4
43yf x

= −+

có 3 cc tr.
Câu 13: Cho hàm bc ba
( )
=y fx
có đạo hàm trên
và có bng xét du
y
như sau.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Gi
m
n
ln lưt là s điểm cc tr nhiu nht và ít nht ca hàm s
(
) (
)

= = +

2
21
y gx f x
, biết
( )
<30f
. Khi đó
23mn
bng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) (
) (
)
(
)
(
)
( ) ( )

+= +=
+=

′′
= + + = += =

+=

+= =

210 210
210
421.210 211 0
210
2 13 1
fx fx
fx
gx f x f x x x
fx
xx
.
Suy ra s điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
phụ thuc s nghim của phương trình
( )
+=210fx
.
Trưng hợp 1:
( )
>10f
. Suy ra phương trình
( ) ( )
( )
−
= <
+=<
+ = += =
+=>
= >
1
0
2
21 1
1
210 21, 1,3 0;1
2
21 3
1
1
2
a
x
xa
b
f x x bb x
xc
c
x
.
Vậy trường hợp này
( )
gx
5
nghiệm đơn phân biệt nên hàm s
( )
=y gx
có năm điểm cc
tr.
Trưng hợp 2:
( )
=10
f
. Suy ra phương trình
(
)
=
+=
+=
+=>
= >
0
2 11
210
1
21 3
1
2
x
x
fx
a
xa
x
.
Vậy trường hợp này
( )
gx
2
nghiệm đơn phân biệt nên hàm s
( )
=y gx
có hai điểm cc
tr.
Trưng hợp 3:
( )
<10f
. Suy ra phương trình
( )
+ = +=> = >
1
210 21 3 1
2
a
fx x a x
.
Vậy trường hợp này
( )
gx
3
nghiệm đơn phân biệt nên hàm s
( )
=y gx
có ba điểm cc tr.
DNG TOÁN 8. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
y fx
=
xét cc tr của hàm s
( ) ( )
( )
k
y gx fux

= =

trong bài toán cha tham s .
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 9. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr của hàm
số
( )
y fx=
trong bài toán không cha tham số.
Câu 1: Cho
( )
y fx=
là hàm s xác định và có đạo hàm trên
.
Biết bng xác du ca
(
)
32yf x
=
như sau:
Hi hàm s
( )
y fx
=
có bao nhiêu điểm cực đại
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn C
Đặt
32ux=
3
2
u
x
⇒=
Ta có
( )
32 0fx
−=
1
2
5
2
3
4
x
x
x
x
=
=
=
=
( )
0fu
⇒=
4
2
3
5
u
u
u
u
=
=
=
=
Hơn nữa
( )
0
fu
>
( )
32 0fx
−>
15
22
4
x
x
<<
>
24
5
u
u
−< <
<−
Bng biến thiên
Câu 2: Cho
( )
y fx=
xác định và có đạo hàm trên
.
Biết bng xét du ca
( )
3
yf x
=
như sau
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chn D
Đặt
3
ux=
3
xu⇒=
( )
3
0
fx
=
1
8
27
x
x
x
=
⇔=
=
Suy ra
( )
0fu
=
1
2
3
u
u
u
=
⇒=
=
( )
0fu
>
( )
3
0
fx
⇒>
18
27
x
x
−< <
<
3
3
18
27
u
u
<<
<
12
3
u
u
−< <
<
Bng biến thiên
DNG TOÁN 10. Biết BNG XÉT DU hàm s
( )
( )
y f ux
=
xét cc tr của hàm
số
( )
y fx=
trong bài toán cha tham số.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Bbbbbbh
Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
CÁC DNG TOÁN V HÀM N LIÊN QUAN ĐN BÀI TOÁN CC TR CA HÀM S
PHN 5: CC TR CA HÀM CHA GIÁ TR TUYT ĐI
Dạng toán 1. Biết đồ th hàm s
( )
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Dạng toán 2. Biết đồ th hàm s
(
)
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y f ax b= +
Dạng toán 3. Biết đồ th hàm s
( )
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Dạng toán 4. Biết đồ th hàm s
(
)
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
,y fxa y fxa b
= + = ++
Dạng toán 5. Biết bng biến thiên hàm s
(
)
y fx
=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Dạng toán 6. Biết bng biến thiên hàm s
( )
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y f ax b= +
Dạng toán 7. Biết bng biến thiên hàm s
( )
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
Dạng toán 8. Biết bng biến thiên hàm s
( )
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
,y fxa y fxa b= + = ++
Dạng toán 9. Biết đồ th hàm s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
Dạng toán 10. Biết đồ th m s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
(
)
y f ax b= +
Dạng toán 11. Biết đồ th m s
( )
'y fx
=
xét cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
Dạng toán 12. Biết đồ th m s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
( ) ( )
,y fxa y fxa b= + = ++
Dạng toán 13. Biết bng xét du hàm s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
Dạng toán 14. Biết bng xét du hàm s
( )
'
y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y f ax b= +
Dạng toán 15. Biết bng xét du hàm s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Dạng toán 16. Biết bng xét du hàm s
( )
'y fx=
xét cc tr ca hàm s
( )
( )
,y fxa y fxa b= + = ++
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 1. Biết đ th hàm s
( )
y fx=
xét cc tr của hàm s
(
)
y fx
=
.
DNG TOÁN 2. Biết đ th hàm s
( )
y fx=
xét cc tr của hàm s
( )
y f ax b= +
.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
2019gx f x m=++
5 điểm cực
trị ?
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chn B
Vì hàm
( )
fx
đã cho có
3
điểm cực trị nên
( )
2
2019fx m++
cũng luôn có 3 điểm cực trị (do
phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ thị
( )
2
2019fx m++
với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị
( )
2
2019fx m++
với trục hoành là 2 , ta cần
+Tịnh tiến đồ thị
( )
fx
xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị
2
2:
m →
vô lý
+ Hoặc tịnh tiến đồ thị
( )
fx
lên trên tối thiểu
2
đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị
{ }
2
26
2 6 2; 2 .
62
m
m
mm
m
≤<
 < 
< ≤−
Câu 2: Hình vẽ n là đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
.
O
x
y
2
3
6
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
(
)
1
y fx m
= −+
có
5
điểm cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Lời giải
Chn A
Phương pháp:
+ Xác định đồ th hàm s
( )
1y fx=
+ Áp dng tính cht: S cc tr của đồ th hàm s
( )
y fx=
bng tng s cc tr của đồ th hàm
s
( )
y fx=
và s giao điểm (không phi là cc tr) của đồ th hàm s
( )
y fx=
vi Ox.
Cách 1:
Nhn xét: S giao điểm ca
(
) (
)
:
C y fx=
với
Ox
bng s giao điểm ca
( ) ( )
:1C y fx
=
với
Ox
.
0m >
nên
(
) ( )
:1C y fx m
′′
= −+
được bng cách tnh tiến
( ) ( )
:1C y fx
=
lên trên
m
đơn vị.
TH1:
03m<<
. Đồ th hàm s
7
điểm cc tr. Loi.
TH2:
3m =
. Đồ th hàm s
5
điểm cc tr. Nhn.
TH3:
36m<<
. Đồ th hàm s
5
điểm cc tr. Nhn.
TH4:
6
m
. Đồ th hàm s
3
điểm cc tr. Loi.
Vậy
36m≤<
. Do
*
m
nên
{ }
3; 4; 5m
.
x
x
TH3: 3 6m<<
TH4 : 6
m
x
x
TH1 : 0 3
m
<<
TH2 : 3m =
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Vậy tổng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
12
.
Cách 2
Tnh tiến đồ th hàm s
( )
y fx=
sang phải 1 đơn vị, ta được đồ th hàm s
( )
1.
y fx=
Do đó đồ th hàm s
( )
1
y fx
=
có 3 cc tr và có 4 giao điểm vi Ox.
Để được đồ th hàm s
( )
y fx m= +
với m nguyên dương ta phải tnh tiến đ th hàm s
( )
1y fx=
lên trên m đơn vị
Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì đồ th m s
( )
1y fx m= −+
ct Ox tại đúng 2 điểm (không
phải là điểm cc tr của chính nó), do đó
{ }
3 6 3; 4; 5 .mS <⇒ =
Tng giá tr các phn t của S là 12.
Câu 3: Cho hàm s bc ba
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
(
)
11y fx= +−
có bao nhiêu cc tr?
A.
11
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
( )
11
y fx= +−
Ta có
(
)
1
11
1
x
y fx
x
+
′′
= +−
+
| 1| 1 0
0
| 1| 1 1
1
0
2
3
x
x
x
x
x
y
x
=
+ −=
=⇔⇔
+ −=
=
=
=
y
không xác định ti
1x =
.
Bng biến thiên
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Dựa vào BBT của hàm s
( )
11y fx= +−
suy ra BBT của hàm s
(
)
11y fx
= +−
.
Vậy hàm số
( )
11y fx
= +−
có 11 cc tr.
Câu 4: Hình vẽ đ th hàm s
()
y fx=
. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để
hàm s
( 1)y fx m
= −+
5
điểm cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s
()y fx=
ta thấy hàm số
3
cc tr.
S cc tr ca hàm s
( 1)y fx m= −+
bằng với s cc tr ca hàm s
( 1)y fx=
và bằng s
cc tr ca hàm s
()y fx=
.
S cc tr ca hàm s
( 1)y fx m= −+
bng s cc tr ca hàm s
()y fx=
cộng với s nghim
đơn của phương trình
( 1) 0 (*)
fx m
−+ =
.
Ta có
( 1) 0 ( 1) ( )fx m fx m ft m−+ = =−⇔ =
với
1tx=
.
Để m s
( 1)y fx m= −+
có có
5
điểm cc tr thì phương trinh (*) phải có
2
nghiệm đơn phân
bit.
Do đó
63m <−
hoc
{ }
2 3,4,5 34512mm S≤− = + + =
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
DNG TOÁN 3. Biết đồ th hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx=
Câu 1: Đồ th hàm s
( )
32
2 9 12 4y fx x x x= =−+ +
như hình vẽ. Tìm tt c các giá tr ca tham s
thc
m
để phương trình
3
2
2 9 12 0
x x xm
+ +=
6
nghiệm phân biệt
A.
( )
1; 0
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
5; 4−−
. D.
( )
4; 3−−
.
Li giải
Chn C
Xét phương trình:
( )
33
22
2 9 12 0 2 9 12 4 4 *
x x xm x x x m + + = ⇔− + + = +
S nghim của phương trình (*) là số giao điểm của đồ th m s
( )
y fx=
và đường thng
4ym= +
.
Ta có đồ th hàm s
( )
y fx=
như sau:
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy để (*) có
6
nghiệm phân biệt thì
1 40 5 4mm < + < ⇔− < <−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ bên. Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc
tr?
O
x
y
1
1
2
4
1
2
O
x
y
1
1
2
4
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Đồ th
( )
'C
ca hàm s
( )
y fx=
được vẽ như sau:
+ Gi nguyên phần đồ th ca
( )
C
nm bên phi trục tung ta được
( )
1
C
+ Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th ca
( )
1
C
ta đưc
( )
2
C
+ Khi đó
( ) (
) ( )
12
'CCC
=
có đồ th như hình vẽ dưới
T đồ th
( )
'C
ta thấy hàm số
( )
y fx=
có 5 điểm cc tr
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ bên. Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc
tr?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Đồ th
( )
'C
ca hàm s
( )
y fx=
được vẽ như sau:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+ Gi nguyên phần đồ th ca
( )
C
nm bên phi trục tung ta được
( )
1
C
.
+ Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th ca
( )
1
C
ta đưc
( )
2
C
.
+ Khi đó
( ) ( )
( )
12
'CCC
=
có đồ th như hình vẽ dưới
T đồ th
( )
'
C
ta thấy hàm số
(
)
y fx=
có 1 điểm cc tr.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
(
)
C
như hình vẽ bên. Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc
tr?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Đồ th
( )
'C
ca hàm s
(
)
y fx=
được vẽ như sau:
+ Gi nguyên phần đồ th ca
( )
C
nm bên phi trục tung ta được
( )
1
C
.
+ Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th ca
( )
1
C
ta đưc
( )
2
C
.
+ Khi đó
( ) ( ) ( )
12
'CCC=
có đồ th như hình vẽ dưới
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T đồ th
( )
'C
ta thấy hàm số
(
)
y fx=
có 5 điểm cc tr.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chn D
Đồ th
(
)
'C
ca hàm s
( )
y fx
=
được vẽ như sau:
+ Gi nguyên phần đồ th ca
( )
C
nm bên phi trục tung ta được
( )
1
C
.
+ Lấy đối xng qua trc tung phần đồ th ca
( )
1
C
ta đưc
( )
2
C
.
+ Khi đó
(
) ( ) ( )
12
'CCC
=
có đồ th như hình vẽ dưới
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
có 7 cc tr.
DNG TOÁN 4. Biết đồ th hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
,y fxa= +
( )
y fxa b= ++
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
(
)
( )
gx f x m= +
5
điểm cc tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D. Vô số.
Lời giải
Chn D
T đồ th hàm s ta thy:
Hàm s
( )
fx
2
điểm cực tr dương.
( )
fx →
5
điểm cực trị.
( )
fxm → +
5
điểm cực trị với mi
m
(vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh
hưởng đến số điểm cực tr ca hàm s) .
Vậy có vô số giá tr
m
để hàm s
( )
( )
gx f x m= +
5
điểm cc tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
đ th như hình vẽ bên. Hi hàm s
( )
13y fx= +−
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm s
( )
13y fx= +−
được suy từ đồ th hàm s
( )
y fx=
bng cách
• Tnh tiến sang phi
3
đơn vị;
• Xóa b phần đồ th phía bên trái trc tung, phần đồ th phía bên phi trục tung thì lấy đối xng
qua trc tung;
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
• Cui cùng tnh tiến đồ th sang trái 1 đơn vị.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số
( )
3y fx=
bao nhiêu điểm cực
trị?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
31y fx=
, Đặt
3tx=
,
0t
. Thì
( )
1
trở thành:
( )
y ft=
( )
0t
.
( )
2
3tx=
( )
/
2
3
3
x
x
t
x
⇒=
( )
/ //
xx
y tf t=
/
0
x
y =
( )
//
0
x
tf t⇔=
( )
/
/
0(VN)
0
x
t
ft
=
=
( )
2
4
tL
t
=
=
7
1
x
x
=
=
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT thì hàm số
(
)
3y fx=
3
cực trị.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
CT
7
CT
+
+
+
+
3
-1
_
-
+
y
y
/
x
_
0
0
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Tìm m đ m s
( )
( )
2019gx f x m m= ++
có 5 điểm cc tr
A.
1
.
2
m >−
B.
1.m >
C.
1
.
2
m ≥−
D.
1.m
Lời giải
Chn A
Tnh tiến đồ th
(
)
y fxm
= +
lên trên hoặc xuống dưới không làm ảnh hưởng đến s điểm cc
tr ca hàm s đã cho. Do đó số cc tr ca hàm s
( )
y gx=
bng s cc tr ca hàm s
(
)
y fxm= +
.
Để
( )
fxm+
có 5 điểm cc tr thì
( )
fxm+
phải có 2 điểm cc tr dương với
0xm+>
.
Dựa vào đồ th ta thấy
( )
fx
đạt cc tr ti
1, 2xx= =
nên
( )
fxm+
đạt cc tr ti
2;1
x mx m=+=+
. Do đó
20
1
10
2
mm
m
mm
++>
>−
++>
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình bên. Đặt
( )
( )
gx f x m= +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để m s
( )
gx
có đúng
7
điểm
cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.Vô số.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
,0
,0
f x m khi x
gx f x m
f x m khi x
+≥
= +=
−+ <
Do hàm s
( )
y fx=
xác định trên
Hàm s
( )
gx
xác định trên
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Và ta lại có
(
)
( )
( )
g x f x m gx
−= + =
Hàm s
(
)
gx
là hàm số chn
Đồ th hàm s
( )
y gx=
đối xng qua trc
Oy
.
Hàm s
( )
y gx=
7
điểm cc tr
Hàm s
( )
y gx=
3
điểm cc tr dương,
3
điểm cc
tr âm và một điểm cc tr bng
0
(*)
Dựa vào đồ th hàm s
(
)
y fx
=
, ta có:
( )
3
1
0
2
5
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
Xét trên khoảng
( )
0; +∞
, ta được
( ) ( )
gx f x m= +
+ Ta có
( )
( )
gx f xm
′′
= +
+
( )
33
11
0
22
55
xm x m
xm x m
gx
xm x m
xm x m
+ = =−−


+ = =−−

=⇔⇔

+ = =−+

+ = =−+

+ Nhn thy
312 5m mm m−−<−−<−+<−+
Theo yêu cầu (*) bài toán
{ }
10
31
3; 2
30
m
m
m
m
m
−>
<−

∈−
−≤
DNG TOÁN 5. Biết bảng biến thiên hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx=
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau. Đồ th hàm s
( )
y fx=
bao nhiêu điểm
cc tr
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm
( )
y fx=
gm 2 phn:
+ Phần đồ th
( )
y fx=
nm trên
Ox
(K c giao điểm trên trc
Ox
)
+ Phần đồ th lấy đối xng qua
Ox
của đồ th
( )
y fx=
nm dưi
Ox
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T đó ta có bảng biến thiên ca
( )
.y fx=
Từ bảng biến thiên này hàm số
( )
y fx=
7
cực trị.
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau. Đồ th hàm s
(
)
y fx=
bao nhiêu điểm
cc tr
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm
(
)
y fx=
gm 2 phn:
+ Phần đồ th
( )
y fx=
nm trên
Ox
(K c giao điểm trên trc
Ox
)
+ Phần đồ th lấy đối xng qua
Ox
của đồ th
( )
y fx=
nm dưi
Ox
T đó ta có bảng biến thiên ca
( )
.
y fx=
Từ bảng biến thiên này hàm số
( )
y fx=
có 3 cực trị.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau. Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
bao nhiêu điểm
cc tr
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm
( )
y fx
=
gm 2 phn:
+ Phần đồ th
( )
y fx=
nm trên
Ox
(K c giao điểm trên trc
Ox
)
+ Phần đồ th lấy đối xng qua
Ox
của đồ th
( )
y fx=
nm dưi
Ox
T đó ta có bng biến thiên ca
( )
.
y fx=
Từ bảng biến thiên này hàm số
( )
y fx=
7
cực trị.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau. Đồ th hàm s
( )
y fx=
bao nhiêu điểm
cc tr
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Đồ th hàm
( )
y fx=
gm 2 phn:
+ Phần đồ th
( )
y fx
=
nm trên
Ox
(K c giao điểm trên trc
Ox
)
+ Phần đồ th lấy đối xng qua
Ox
của đồ th
( )
y fx=
nm dưi
Ox
T đó ta có bảng biến thiên ca
( )
.y fx=
Từ bảng biến thiên này hàm số
( )
y fx=
có 5 cực trị.
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
y fx
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm số
(
)
y fx
=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.5 . B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm
( )
y fx=
gm 2 phn:
+ Phần đồ th
( )
y fx
=
nm trên
Ox
(K c giao điểm trên trc
Ox
)
+ Phần đồ th lấy đối xng qua
Ox
của đồ th
( )
y fx=
nm dưi
Ox
T đó ta có bảng biến thiên ca
( )
.y fx=
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số điểm cực trị.
Câu 6. Cho hàm s có bng biến thiên như hình vẽ:
Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2 B. . C. . D. .
Li giải
Chọn C
Vì đ th hàm s gm hai phn:
+) Phần đồ th ca hàm s nm trên
Ox
.
+) Phần đồ th đối xng qua
Ox
với phần đồ th hàm s nm dưi
Ox
Nên t bng biến thiên ca hàm s suy ra bảng biến ca hàm s như sau:
y fx
3
( )
y fx=
( )
y fx=
4
3
5
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
( )
y fx=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T bng biến thiên trên suy ra hàm số có 3 điểm cc tr.
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên ca hàm s suy ra phương trình ba nghiệm phân biệt
. Khi đó ta có bng biến thiên ca hàm s :
Suy ra đồ thị hàm số điểm cực trị.
Câu 8: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ
( )
y fx=
()y fx=
( )
y fx=
4
2
5
3
( )
y fx=
( )
0
fx=
123
,,xxx
( )
y fx=
( )
y fx=
5
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
, suy ra bảng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra hàm số
4
điểm cc tr.
Câu 9: Tng các giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
32
3 95
2
m
yx x x
= −+
5
điểm cc tr
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
(
)
32
3 95
2
m
fx x x x= −+
.
Ta có
( )
2
3 6 90fx x x
= −=
1
3
x
x
=
=
.
Ta có bng biến thiên
Để thỏa yêu cầu thì trục
Ox
phi cắt ngang đồ th tại 3 điểm phân biệt, tc là:
0
2
0 64
32 0
2
m
m
m
>
⇔< <
−<
thì
(
)
32
3 95 0
2
m
fx x x x= −+ =
có ba nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
với
1 23
13
x xx<− < < <
, ta có bng biến thiên ca hàm s đã cho là
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Trưng hợp này hàm số đã cho có
5
điểm cc tr.
Như vậy, các giá trị nguyên của
m
để hàm s đã cho có
5
điểm cc tr
{ }
1;2;3;...;63m
.
Tng các giá tr nguyên này là:
( )
63 1 63
1 2 3 ... 63 2016
2
S
+
=+++ + = =
.
DNG TOÁN 6. Biết bảng biến thiên hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y f ax b= +
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
( )
(
)
2019 2020
gx f x=−+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chn B
Cách 1: Đồ thị hàm số
( ) (
)
2019 2020ux f x=−+
được từ đồ thị
( )
fx
bằng cách tnh tiến
đồ thị
( )
fx
sang phải
2019
đơn vị và lên trên
2020
đơn vị.
Suy ra bảng biến thiên của
( )
ux
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
( ) ( )
gx ux
=
3
điểm cực trị. Chọn B.
Cách 2:
Đặt
( ) ( )
2019 2020ux f x
=−+
( ) ( ) ( )
'' '
2020
2019 0
2023
x
ux f x ux
x
=
⇒= ⇒=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
(
) (
)
gx ux=
3
điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s
(
)
13 1yf x
= −+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( ) ( )
13 1gx f x= −+
.
( ) ( )
3. 1 3gx f x
=−−
.
( ) ( )
0 13 0gx f x
= −=
2
13 1
3
13 3 2
3
x
x
x
x
=
−=
⇔⇔
−=
=
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Suy ra bảng biến thiên:
Vậy hàm số
()y gx=
có 5 điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Biết đthị hàm s
( ) ( )
gx f x m=
5 điểm cực trị. Khi đó số các giá trị nguyên của tham số
của
m
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
Do hàm
( )
y fx=
có hai điểm cực trị nên
( )
y fx m=
có hai điểm cực trị.
Để thoả mãn yêu cầu bài thì số giao điểm của đồ thị
( )
y fx m=
với trục hoành phải là 3 hay
số giao điểm của
( )
y fx=
ym=
phải là 3.
( ) (1 3 ) ( ) 3. (1 3 )gx f x g x f x
′′
=−⇒ =
Suy ra
4 11m<<
.
Do
{ }
4,5,6, 7,8,9,10mm∈⇒
nên chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Đồ th hàm s
( )
2y fx m=
5
điểm cc tr khi và chỉ khi
A.
( )
4;11m
. B.
11
2;
2
m



. C.
3m =
. D.
11
2;
2
m



.
Lời giải
Chn B
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T bng biến thiên ta có đồ th hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
Để đồ th hàm s
(
)
2y fx m
=
5
điểm cc tr thì đ th
( )
y fx=
ct đưng thng
2
ym=
ti
523−=
điểm phân biệt
4 2 11m⇔< <
11
2
2
m⇔< <
.
DNG TOÁN 7. Biết bảng biến thiên hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx
=
thuyết:
Ta có
( )
( )
(
)
0
0
f x khi x
y fx
f x khi x
= =
−<
.
Do đó, đồ th
(
)
C
ca hàm s
(
)
y fx
=
có th được suy từ đồ th
(
)
C
ca hàm s
( )
y fx=
như sau:
+ Gi nguyên phần đồ th
( )
C
bên phi trục tung ( kể c giao điểm ca
( )
C
với
trc tung – nếu có), bỏ phn bên trái trc tung.
+ Lấy đối xng phn bên phi trc tung qua trc tung.
+ Đồ th
( )
C
là hợp ca hai phn trên.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
ta suy ra s điểm cc tr, du ca các đim cc tr
ca hàm s và sự tn tại giao điểm vi trục tung (nếu có).
Phương pháp chung gii quyết Bài toán: Biết bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
. Tìm
s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
:
- c 1: T bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
, suy ra số điểm cc tr dương của hàm s
(
)
y fx
=
. Gii s
n
điểm.
- c 2: Xét s tn tại giao điểm của đồ th
( )
C
ca hàm s
( )
y fx=
với trc tung.
- ớc 3: Xác định s đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Trưng hợp 1: Đồ th
( )
C
ca hàm s
(
)
y fx=
ct trục tung. Khi đó số điểm cc
tr ca hàm s
( )
y fx=
bng
21n
+
Trưng hợp 2: Đồ th
( )
C
ca hàm s
( )
y fx=
không cắt trục tung. Khi đó số
điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
bng
2n
.
2. Bài tập:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên
, có bng biến thiên như hình vẽ. Tìm s điểm
cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li giải
Chọn B
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
ti đim cực đại và hàm số
không có điểm cc tr dương nên hàm số
( )
y fx=
có đúng 1 điểm cc tr
0
x
=
.
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác định liên tục trên
, có bng biến thiên như nh vẽ. m s điểm
cc tiu ca hàm s
( )
y fx=
.
x

2
1

()fx
+
||
0
+
()
fx

3
1

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li giải
Chọn B
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và có 1 điểm cc tiểu dương,
mà đ th m s
(
)
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc
tiu là
1x = ±
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
, có bng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
3
điểm cc tr.
B. m s
( )
y fx=
có một điểm cực đại.
C. m s
( )
y fx=
hai điểm cc tiu.
D. m s
( )
y fx=
ba điểm cc tiu.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn D
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và có 2 điểm cc tr dương,
mà đ th m s
( )
y fx
=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên hàm s
( )
y fx=
2.2 1 5+=
điểm cc tr trong đó có
3
điểm cc tiểu là các diểm
0, 3
xx= = ±
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
, có bng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m s
( )
y fx=
không có điểm cực đại.
B. m s
( )
y fx=
có một điểm cc tr.
C. m s
(
)
y fx=
có mt cc tr dương.
D. Hàm s
( )
y fx=
không điểm cc tr.
Lời giải
Chn D
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và không có cực tr,
mà đ th m s
(
)
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên t BBT suy ra hàm số
( )
y fx=
đúng 1 điểm cc tr là điểm cc tiu
0x =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên
, có bng biến thiên như nh vẽ. m s điểm
cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li giải
Chọn D
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và có 2 điểm cc tr dương,
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
mà đ th m s
(
)
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên hàm s
( )
y fx=
2.2 1 5
+=
điểm cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
và liên tục trên các khoảng xác định ca nó, có bng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li giải
Chọn B
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và không có cực tr,
mà đ th m s
(
)
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên t BBT suy ra hàm số
( )
y fx=
đúng 1 điểm cc tr là điểm cc tiu
0x =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\0
liên tục trên các khoảng xác định ca nó, có bng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li giải
Chọn B
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
không cắt trc
Oy
và không có cực tr,
nên t BBT suy ra hàm số
( )
y fx
=
không có điểm cc tr.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\0
liên tục trên các khoảng xác định ca nó, có bng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx
=
có một điểm cực đại, một điểm cc tiu.
B. m s
( )
y fx
=
hai điểm cực đại.
C. m s
( )
y fx
=
hai điểm cc tiu.
D. m s
( )
y fx
=
ba điểm cc tr.
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
không cắt trc
Oy
và có 1 điểm cc tr
dương, mà đồ th hàm s
( )
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên t BBT suy ra hàm số
( )
y fx=
có đúng 2 điểm cc tr là 2 điểm cc tiu
1x = ±
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
liên tc trên các khoảng xác định ca nó, có bng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m s
( )
y fx=
hai điểm cc tr không âm.
B. m s
( )
y fx=
hai điểm cực đại.
C. m s
( )
y fx=
hai điểm cc tiu.
D. m s
( )
y fx=
ba điểm cc tr.
Lời giải
Chn B
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và hàm số
( )
y fx=
có mt cc
tr dương, mà đồ th hàm s
( )
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên t BBT suy ra hàm số
( )
y fx=
có 3 điểm cc trị, trong đó có 2 điểm cc tiu
5x = ±
và một điểm cực đại
0x =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{
}
\1
, liên tục trên các khoảng xác định ca nó
bng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
y fx=
1
điểm cc tr.
B. Đồ th hàm s
( )
y fx=
1
điểm cực đại.
C. Đồ th hàm s
( )
y fx=
1
điểm cc tiu.
D. Đồ th hàm s
(
)
y fx=
không có điểm cc tiu .
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và hàm số
(
)
y fx
=
có mt cc
tr dương là điểm cực đại, mà đồ th m s
( )
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên t BBT
suy ra hàm số
( )
y fx=
có 3 điểm cc trị, trong đó có 2 điểm cực đại
1x = ±
và một điểm cc
tiu
0x =
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
=
y fx
xác đnh trên
{
}
\0
liên tc trên từng khoảng xác định, có bng biến
thiên như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s
( )
y fx=
có một điểm cc tr.
B. m s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
C. m s
( )
y fx=
có ba điểm cc tr.
D. m s
( )
y fx=
có một điểm cc tiu.
Lời giải
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Chn B
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
không cắt trc
Oy
và hàm số
(
)
y fx=
mt cc tr dương là điểm cc tiểu, mà đồ th hàm s
( )
y fx=
nhn
Oy
làm trục đối xng nên
t BBT suy ra hàm số
( )
y fx
=
có 2 điểm cc tr là 2 điểm cc tiu
2x = ±
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
Lời giải
Chọn A
Đồ th hàm s
( )
y fx=
gồm 2 phần:
+ Phn bên phải trục Oy của đồ th
( )
y fx=
( Kể cả giao điểm với trục Oy)
+ Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy
Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên sau:
x
−∞
- 4 0 4
+∞
( )
( )
fx
- 0 + 0 - 0 +
(
)
fx
+∞
+∞
( )
0f
2 2
T BBT ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tc trên
{ }
\2
có bng biến thiên như sau
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
S điểm cc tr của đồ th m s
( )
y fx
=
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc
Oy
và có 2 điểm cc tr dương,
mà đ th m s
(
)
y fx
=
nhn
Oy
làm trục đối xứng nên đồ th hàm s
(
)
y fx
=
2.2 1 5+=
điểm cc tr.
DNG TOÁN 8. Biết bảng biến thiên hàm số
( )
y fx=
xét cực trị của hàm số
( ) ( )
,y fxa y fxa b= + = ++
1. thuyết:
Nhận xét: đồ th ca hàm s
( )
( )
y g x f ax b m= = ++
nhận đường thng
b
x
a
=
là trc
đối xứng, do đó số điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
y g x f ax b m
= = ++
bng
21t +
, với
t
s điểm cc tr lớn hơn
b
a
ca hàm
( )
y f ax b m= ++
.
2. Bài tập:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2 13yf x= ++
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
+/ Ta có : S điểm cc tr ca hàm
( )
2 13yf x= ++
bng
21
α
+
, với
α
bng s điểm cc tr
lớn hơn
1
2
ca hàm
( ) ( )
2 13 2 4yfx fx= ++ = +
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
+/ Hàm
(
)
24yfx
= +
có 2 điểm cc tr là:
5
241
2
2 43 1
2
x
x
x
x
=
+=
+=
=
Vậy: Số điểm cc tr ca hàm
( )
2 13yf x
= ++
bng
2.0 1 1+=
Chn A.
DNG TOÁN 9. Biết đồ th hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx=
DNG TOÁN 10. Biết đồ th hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y f ax b
= +
DNG TOÁN 11. Biết đồ th hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
(
)
y fx=
DNG TOÁN 12. Biết đồ th hàm số
( )
'y fx
=
xét cực trị của hàm số
( )
(
)
,
y fxa y fxa b
= + = ++
Câu 1: Hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
'fx
trên
.
Hình vẽ bên là đồ th ca hàm s
( )
'fx
trên
.
Hi hàm s
( )
2018y fx= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Phương pháp:
Tính đạo hàm ca hàm hp, giải phương trình đạo hàm để tìm s điểm cc tr
Cách giải:
Dựa vào hình vẽ, ta thy
(
)
'0fx=
có 3 nghiệm phân biệt
{ }
1
23
0
.
;0
xx
x xx
= <
= >
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2018 0
2018 .
2018 0
f x khi x
gx f x
f x khi x
+≥
= +=
−+ <
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
( )
( )
( )
'0
'
'0
f x khi x
gx
f x khi x
⇒=
−− <
( )
( )
( )
2
3
2
3
'0 0
'0
'0 0
xx
f x khi x
xx
gx
xx
f x khi x
xx
=
=
=
=⇔⇔
=
−= <
=
Do đó
( )
'0gx=
b tit tiêu tại 4 điểm
2 23 3
, ,,x xx x−−
và không có đạo hàm ti
0.x =
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cc tr.
DNG TOÁN 13. Biết bảng xét dấu hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx=
DNG TOÁN 14. Biết bảng xét dấu hàm số
( )
'y fx
=
xét cực trị của hàm số
( )
y f ax b= +
DNG TOÁN 15. Biết bảng xét dấu hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
y fx
=
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) (
)
(
)
( )
3
25
22
' 1 34 3
fx x x m m x=+ +−− +
với mi
x
.
Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
( )
gx f x=
có đúng 3 điểm cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Để
( )
( )
gx f x=
có đúng 3 điểm cc tr
(
)
y fx⇒=
có đúng 1 cực tr có hoành độ dương.
Mặt khác,
22
1
'0 3
34
x
yx
x mm
=
=⇔=
=−+ +
(trong đó
1
x =
là nghiệm kép).
2
3 40 1 4ycbt m m m⇔− + + > ⇔− < <
.
Do
{ }
0;1; 2;3mm∈⇒
.
DNG TOÁN 16. Biết bảng xét dấu hàm số
( )
'y fx=
xét cực trị của hàm số
( )
( )
,y fxa y fxa b= + = ++
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên
có bảng xét dấu của hàm
( )
y fx
=
như sau
Hàm s
( )
2 2020y fx= −+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
( )
( )
( )
khi 0
khi 0
fx x
y fx
fx x
= =
−<
Khi đó ta có bảng biến thiên
x
−∞
2
1
0
1
2
+∞
y
||
+
0
||
+
0
||
+
Do đó hàm số
( )
y fx
=
5
cc tr.
( )
2fx⇒−
có năm cực tr (tnh tiến đ th sang phải hai đơn vị thì số cc tr không thay đổi)
( )
2 2020
y fx
⇒= +
5
cc tr (tnh tiến đồ th lên 2020 đơn vị không làm thay đổi s cc
tr).
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm trên
( )
fx
có bng xét dấu như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
gx fx x
=
A.
7.
B.
5.
C.
3.
D.
9.
Lời giải
Chn B
( )
( )
2
gx f x x=
Xét hàm s
( )
( )
2
hx f x x=
( )
( )
gx hx⇒=
Ta có
( )
( )
( )
( )
(
)
22
2 1.hx fxx x fxx
′′
= −=
( )
( )
2
2 10
0
0
x
hx
fx x
−=
=
−=
2
2
1
2
2
2
x
xx
xx
=
−=
−=
1
2
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
2
hx f x x=
:
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
(
)
hx
có 2 điểm cc tr dương nên hàm số
( )
( )
gx hx=
có 5 điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
()
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu như sau:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
(| | )fx m+
có 7 điểm cc tr.
A.
2.m <−
B.
2.m ≥−
C.
3.m <
D.
2 3.m−≤
Lời giải
Chn A
T bng xét du ca
()
fx
ta có dạng đồ th ca
()fx
:
Đồ th hàm s
(| | )fx m+
có được bng cách tnh tiến đồ th m s
()fx
theo vectơ
( ;0)vm=
, sau đó lấy đi xng phần đồ th ca
()fx m+
với
0x
qua trc
Oy
.
Vậy để đồ th hàm s
(| | )fx m+
có đúng 7 điểm cc tr thì
2m <−
.
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Câu 4: Cho hàm s
()
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu như sau:
S điểm cc tr của đồ th hàm s
( ) (| 2 3 | 2)
gx f x= −−
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Lời giải
Chn A
'( ) (| 2 3 | 2) '. '(| 2 3 | 2)gx x f x= −− −−
( )
22 3
. '(| 2 3 | 2)
|2 3|
x
fx
x
= −−
|2 3| 2 0
'( ) 0
|2 3| 2 2
x
gx
x
−=
=
−=
5/2
1/2
7/2
1/2
x
x
x
x
=
=
=
=
BBT:
Vậy đồ th hàm s đã cho có 5 điểm cc tr .
Câu 5: Xét các s thc
0cba>>>
. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
bảng xét
du của đạo hàm như sau:
Đặt
( )
( )
3
gx f x=
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
y gx=
A.
3
B.
7
C.
4
D.
5
Lời giải
Chn D
NHÓM TOÁN VDVDC Các dng toán v hàm n liên quan đến cc tr ca hàm s
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁNVD VDC
Đặt
(
)
( )
3
hx f x=
,
( )
( )
23
3h x xf x
′′
=
,
(
)
( )
23
03 0
h x xf x
′′
=⇔=
(
)
2
3
0
0
x
fx
=
=
3
3
3
3
0
0
x
x
xa
xb
xc
=
=
⇔=
=
=
3
3
3
0
x
xa
xb
xc
=
=
=
=
. Ta có
(
)
(
)
3
gx f x
=
( )
( )
3
f x hx= =
.
BBT ca hàm s
(
)
gx
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y gx=
là 5.
| 1/136

Preview text:

NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ NHÓ CỦA HÀM SỐ M TOÁN
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ V D
PHẦN 1: BIẾT ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀM SỐ y = f (x) – VD Dạng toán 1.
Các bài toán về cực trị của hàm ẩn bậc 2 (dành cho khối 10). C Dạng toán 2.
Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y = f (x) trong bài toán
không chứa tham số. Dạng toán 3.
Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y = f (x) trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 4.
Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f (x) , tìm
cực trị của hàm y = f (ϕ (x)); y = f ( f (x)),...y = f ( f ( f ...(x))) trong bài toán không chứa tham số Dạng toán 5.
Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm f (x) , tìm
cực trị của hàm y = f ( f (x)),...y = f ( f ( f ...(x))) trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 6.
Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f (x) , NHÓ
tìm cực trị của hàm y = ln ( f (x)) f (x)
, y = e ,sin f (x), os
c f (x)... trong bài toán không chứa tham số M T Dạng toán 7.
Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm f (x) , OÁN
tìm cực trị của hàm y = ln ( f (x)) f (x)
, y = e ,sin f (x), os
c f (x)... trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 8.
Các dạng khác với các dạng đã đưa ra… VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
DẠNG 1. Các bài toán về cực trị của hàm ẩn bậc 2 (dành cho khối 10).
Câu 1: Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số   2 g
f x  có mấy điểm cực trị? NHÓ y M T 3 OÁN V x D O 2 – VD 1 C A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Xét hàm số = ( 2 g f x ) . Đặt 2
t = x . Khi đó với t ≥ 0 , hàm g = f (t) có đồ thị là dạng của đồ thị hàm số f (x) bên phải
trục Oy . Hàm số = ( 2
g f x ) là hàm chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Từ đó ta có đồ thị hàm g (t) như sau: NHÓ M T OÁN VD – VD C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 2: Cho parabol 2
y = f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2,
biết rằng hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (x ;+∞) 0
và khoảng cách từ giao điểm của
parabol với trục tung đến điểm O bằng 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x +1) . A. 2 . B. 3. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D
Do hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (x ;+ ∞ 0 ) nên a < 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Biết 2
y = f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 2 nên 2 2
f (x) = a(x −1)(x − 2) = a(x −3x + 2) = ax −3ax + 2a . a = 2
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2a , ta có 2a = 4 ⇔  . NHÓ a = 2 −
Do hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (x ;+∞) − 0 nên a = 2 . M Vậy parabol là 2
y = f (x) = 2
x + 6x − 4 TOÁN
Đồ thị hàm số y = f ( x +1) (hình vẽ phần tô đậm) có được bằng cách
+ Vẽ đồ thị y = f ( x +1) (C 1 ) V D
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C trên trục hoành và lấy đối xứng phần (C dưới trục hoành. 1 ) 1 ) –
y = f x = − x + x − VD
Để vẽ (C lấy đối xứng phần đồ thị 2 ( ) 2 6
4 qua trục tung sau đó tịnh tiến 1 ) sáng trái 1 đơn vị. C y x -1 O 1 NHÓ M T OÁN
Từ đồ thị suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm số f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị là parabol như hình vẽ. Tìm m để giá trị lớ VDn
nhất của hàm số y = f (x) + m − 4 trên [ 2; − ]
1 đạt giá trị nhỏ nhất. – VD C A. m = 5 . B. m = 4 . C. m = 3 . D. m =1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn C NHÓ
Từ giả thiết suy ra y = (x + )2
1 + m − 5 . Đặt g (x) = (x + )2 1 + m − 5. M Với x ∀ ∈[ 2; − ]
1 ta có g (x)∈[m −5;m − ] 1 . TOÁN
Giá trị lớn nhất của hàm số y = max m − 5 , m −1 . max { } V 2 2 D
+ Trường hợp 1: m − 5 ≥ m −1 ⇔ (m −5) ≥ (m − ) 1 ⇔ m ≤ 3 . – VD Khi đó y
= m − 5 = 5 − m ≥ 2 ⇒ GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m = 3 . max C
+ Trường hợp 2: m −1 ≥ m − 5 ⇔ m ≥ 3. Khi đó y
= m −1 = m −1≥ 2 ⇒ GTLN của hàm số đạt GTNN bằng 2, khi m = 3 . max Vậy m = 3 .
DẠNG 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y = f (x) trong
bài toán không chứa tham số.
Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Biết rằng đồ thị hàm số có một điểm cực trị là M (1;− ) 1 và nhận I (0; )
1 làm tâm đối xứng. Giá trị y(2) là NHÓ
A. y(2) = 2. B. y(2) = 2 − . C. y(2) = 6 . D. y(2) = 3 . M T Lời giải OÁN Chọn D VD Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c, y '' = 6ax + 2b . – M − VD
Do đồ thị hàm số có một điểm cực trị là (1; ) 1 và nhận I (0; )
1 làm tâm đối xứng nên: C y ( ) 1 = 1 −
a + b + c + d = 1 − a =1  y ( ) 1 0 3   a 2b c 0  ′ = + + = b = 0  ⇔  ⇔  . y ' (0) =  0 2b = 0 c = 3 −    y (0) = 1 d =1 d =1 Vậy: 3
y = x − 3x +1. Suy ra y ( ) 3 2 = 2 − 3.2 +1 = 3 .
Câu 2: Đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị là A(1;2) và B( 1; − 6) . Giá trị của 2 2 2 2
P = a + b + c + d bằng bao nhiêu?
A. P =18. B. P = 26 .
C. P =15.
D. P = 23.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn B
Tập xác định D =  . NHÓ Ta có 2
y ' = 3ax + 2bx + c y '' = 6ax + 2b . M
A(1;2) và B( 1;
− 6) là điểm cực trị nên TOÁN y '( ) 1 = 0 3
a + 2b + c = 0 6a + 2c = 0 a =1  y ( ) 1 2  a b c d 2 b   d 4 b  = + + + = + =  = 0 V  ⇔  ⇔  ⇔  . y '(− ) 1 =  0
3a − 2b + c = 0 2a + 2c = 4 − c = 3 − D    – y  (− ) 1 = 6
−a +b c + d = 6 4b = 0 d = 4 VD Vậy 2 2 2 2
P = a + b + c + d = 26 . C Câu 3: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d (a  0) xác định trên  và thỏa mãn f (2) 1. Đồ
thị hàm số f '(x) được cho bởi hình bên dưới. NHÓ M T OÁN
Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số f (x). VD CTA. y   . B. y  . C. y   . D. y   . CT 2 CT 1 CT 1 CT 3 VD C Lời giải Chọn A
Vì đồ thị hàm f '(x) cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x  1 và x 1 nên
f '(x)  k(x1)(x 1) với k là số thực khác 0.
Vì đồ thị hàm f '(x) đi qua điểm (0;3) nên ta có 3  k k  3. Suy ra 2
f '(x)  3x 3. Mà 2
f '(x)  3ax  2bx c nên ta có được a 1,b  0,c  3. Từ đó 3
f (x)  x 3x d. Mặt khác f (2) 1 nên d  1. Suy ra 3
f (x)  x 3x1. x  1
Ta có f '(x)  0   .  x 1 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Bảng biến thiên NHÓ M TOÁN V Vậy y   CT 3. D 2  – (3x −15x
) f ′(x)+(10−5x) f (x) = 0 VD
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , thỏa mãn  với  f ′  ( x) 2  +  f   ( x) 2  > 0 C  x ∀ ≠ 0 và f ( ) 1 = 4
− . Tổng cực đại và cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng A. 3 3 − 4 . B. 3 3 4 . C. 3 2 − 4 . D. 4 3 2 . Lời giải Chọn A Từ  f ′  ( x) 2  +  f   ( x) 2  > 0  với x
∀ ≠ 0 ta suy ra: Với x ≠ 0 ta có f (x) = 0 ⇒ f '(x) ≠ 0. Do đó từ ( 2
3x −15x) f ′(x) + (10 −5x) f (x) = 0 với x ∀ ≠ 0, ta suy ra:
Với x ≠ 0 ta có f (x) = ⇔ ( 2 0
3x −15x) f ′(x) = 0 ⇔ x = 5. f ′(x)
Với các kết quả trên ta được 5 x − 2 = x ∀ ∉ 0;5 NHÓ
f (x) 3 x(x − 5) { } f ′(x) 5 x − 2 M T Suy ra ∫ ( )dx = dx f (x) 2 ln
= ln x + ln x − 5 + C f x 3 ∫ x(x − 5) 3 OÁN ⇔ ( ) C
f x = e (x − ) 3 2 5 x VD Do f ( ) 1 = 4
− nên C = 0 và f (x) = (x − ) 3 2 5 x với x ∀ ∉{0; } 5 – VD
f (x) liên tục trên  nên f (x) liên tục tại x = 0, x = 5 suy ra f (0) = f (5) = 0 C
Hay f (x) = (x − ) 3 2 5 x với x ∀ ∈  . Khi đó −
f ′(x) 5 x 2 = . 3 3 x
Ta có f ′(x) = 0 ⇔ x = 2 , f ′(x) không xác định khi x = 0 .
Bảng biến thiên của f (x) :
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ đó suy ra y = f = y = f = − . Vậy 3 y + y = − . CD CT 3 4 CD ( ) CT ( ) 3 0 0; 2 3 4
DẠNG 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số y = f (x) NHÓ
trong bài toán chứa tham số.
Câu 1. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m có điểm M
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là TOÁN A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . 2 2 4 V Lời giải D Chọn C – VD x = 0 Ta có: 2
y′ = 3x − 6mx , y′ = 0 ⇔  . x = 2m C
Để hàm số có cực đại cực tiểu thì m ≠ 0 .
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( 3
0;4m ) , B(2m;0) . Ta có I ( 3
m;2m ) là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là d : x y = 0.
Do đó để điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua d thì: 3
2m − 4m = 0 2 2 
⇔ 1− 2m = 0 ⇔ m = ± . 3
m − 2m = 0 2
Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số thực m là 0 . Câu 2. Cho hàm số 4 2 2 2
y = x − 2m x + m có đồ thị (C). Để đồ thị (C) có ba điểm cực trị A , B , C sao
cho bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m NHÓ A. m = − 2 . B. 2 m = ± . C. m = ± 2 . D. 2 m = . 2 2 M T Lời giải OÁN Chọn B x = 0 Ta có 3 2
y′ = 4x − 4m x ; y′ = 0 ⇔ . VD  2 x = m
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0 . VD x = 0 C
Khi đó: y′ = 0 ⇔  . x = ±m
Tọa độ các điểm cực trị là A( 2 0;m ), B( 4 2 ;
m m + m ) , C ( 4 2 ;
m m + m ).
Ta có OA BC , nên bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là
OABC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
x + x = x + x 0 = 0 A O B C ⇔   ⇔
y + y = y +   y 2 m + 0 =  ( 4 2 −m + m ) + ( 4 2 −m +  m ) A O B C 4 2 ⇔ 2m m = 0 2 1 ⇔ m = 2 ⇔ m = ± . 2 2 Vậy 2 m = ± . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M ( 3
2m ;m) cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + )
1 x +1 tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất. A. m = 1 − . B. m = 2 . C. m =1. D. m = 0. NHÓ Lời giải Chọn D M
Tập xác định: D =  . T 2 OÁN
y′ = 6x − 6(2m + )
1 x + 6m(m + ) 1 3 2 x = m
y = 2m + 3m +1 2 V
y′ = 0 ⇔ 6x − 6(2m + )
1 x + 6m(m + ) 1 = 0 ⇔  . 3 2 D
x = m +1 ⇒ y = 2m + 3m – 2 ∆′ > ⇔ + − + > ⇔ > ∀ ∈ VD Hàm số có 2 cực trị: 0 9(2m ) 1 36m(m ) 1 0 9 0, x  . C Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  ⇒ A( 3 2
m m + m + ) B( 3 2 ;2 3
1 , m +1;2m + 3m ) ⇒ AB = (1;− ) 1 ⇒ AB = 2
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm cực trị: 3 2
x + y − 2m − 3m m −1 = 0 3 3 2 2 + − − − −
d (M ∆) 2m m 2m 3m m 1 3m +1 , = = 2 2 2 2 1 m + m S + = ∆ = = . ∆ d M AB MAB ( ) 1 3 1 3 1 , . . . 2 2 2 2 2 1 S = ⇔ m = 0. min 2 Câu 4. Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m (C) . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba
điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. NHÓ A. m =1. B. m = 0. C. m = 2 − . D. m = 2 . Lời giải M T Chọn D OÁN Ta có 3
y′ = 4x − 4mx . x = 0 VD y′ = 0 ⇔  . 2 x = m
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0. VD 2 2 C
Các điểm cực trị của đồ thị là A(0;m), B( m;− m + m) , C(− m;− m + m) Ta có: 4
AB = AC = m + m , BC = 2 m .
Gọi I là trung điểm BC . Suy ra I ( 2
0;−m + m) và 2 AI = m . 1 .
AB + BC + CA S AI BC  = =  .r 2 ⇔ m m = ( 4 .2
2 m + m + 2 m ).1 2  2  m = 0(loai) ⇔ m ( 2 3 2
m m +1 − )1 = 0 ⇔  3 2
 m +1 = m −1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số m ≥1  2 m −1≥ 0
m = 0(loai) ⇔  ⇔  ⇔ m = 2 . 3 4 2
m +1 = m − 2m +1 m = 1 − (nhan) NHÓ m = 2  (nhan) M 1 T
Câu 5. Cho (P) là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2 2
y = x mx + m . Gọi m a OÁN 4
giá trị để (P) đi qua B( 2; 2) . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? a V D A. ( 10; 15). B. ( −2; 5). C. ( −5; 2). D. ( −8; 2) . – VD Lời giải Chọn B C 3
y′ = x − 2mx = x( 2 x − 2m) .
Để hàm số có ba cực trị thì ab < 0 m ⇔ − < 0 ⇔ m > 0 . 4 2
x = 0, y = m
y′ = 0 ⇔ x = 2m, y = 0 .  x = − 2m, y = 0 
Gọi parabol đi qua điểm A( 2
0; m ), B( 2m; 0), C (− 2m; 0) có dạng: 2
y = ax + bx + c m
2ma + 2mb + c = 0 a = −   2  Ta có:  m
2ma − 2mb + c = 0 ⇔ b  = 0 hay 2 2
y = − x + m . 2 NHÓ  2 c = m  2  c = m   M T
Theo yêu cầu bài toán parabol đi qua m B( 2; 2) nên: a = − ( )2 2 2 2 + m 2
m m − = a a 2 0 a OÁN 2 m = − a 1 ⇔ . VD m =  a 2 – VD Vậy m = . a 2 C
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y = x + (m − ) 5 x − ( 2 m − ) 4 3 9 x +1 đạt
cực tiểu tại x = 0 ? A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số. Lời giải Chọn C Ta có 8
y = x + (m − ) 5 x − ( 2 m − ) 4 3 9 x +1 7
y′ = x + (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 3 8 5 3 4 9 x . y′ = 0 3
x ( 4x + (m − ) x − ( 2 8 5 3 4 m − 9) = 0 x = 0 ⇔  . g (x) 4
= 8x + 5(m − 3) x − 4  ( 2 m − 9) =  0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Xét hàm số g (x) 4
= x + (m − ) x − ( 2 8 5 3
4 m − 9) có g′(x) 3
= 32x + 5(m −3) .
Ta thấy g′(x) = 0 có một nghiệm nên g (x) = 0 có tối đa hai nghiệm.
+) TH1: Nếu g (x) = 0 có nghiệm x = 0 ⇒ m = 3 hoặc m = 3 − . NHÓ
Với m = 3 thì x = 0 là nghiệm bội 4 của g (x) . Khi đó x = 0 là nghiệm bội 7 của y′ và y′ đổi M
dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 0 nên x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. T
Vậy m = 3 thỏa ycbt. OÁN x = 0  V Với m = 3 − thì g ( x) 4
= 8x − 30x = 0 ⇔  15 . = 3 x D  4 – VD Bảng biến thiên C
Dựa vào BBT x = 0 không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m = 3 − không thỏa ycbt.
+) TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 ± .
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇔ g (0) > 0 2
m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3.
Do m∈ nên m∈{ 2 − ; 1; − 0;1; } 2 .
Vậy cả hai trường hợp ta được 6 giá trị nguyên của m thỏa ycbt. NHÓ
DẠNG 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT, hoặc đạo hàm của = ϕ = = M T
hàm f (x), tìm cực trị của hàm y f ( (x)); y f ( f (x)),...y f ( f ( f ...(x))) trong OÁN
bài toán không chứa tham số. VD
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x = −1, x = 1, có đồ – thị như hình vẽ sau: VD C
Hỏi hàm số y = f ( 2 x − 2x + )
1 + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn B
Do hàm số y = f (x) có đúng hai điểm cực trị x = 1,
x =1nên phương trình f ′(x) = 0 có hai NHÓ
nghiệm bội lẻ phân biệt x = 1, − x =1. M 2 T
Ta có y′ = (2x − 2) f ′(x − 2x + ) 1 . OÁN 2x − 2 = 0 x =1 V  2  D
y′ = 0 ⇔ x − 2x +1 = 1 − ⇔ x = 0   . –  2 − + =  x 2x 1 1 x = 2 VD C Ta có x > 1 x > 1 2x − 2 > 0  2   x 2x 1 1   − + > x > 2 2
 f '(x − 2x +1) > 0  > ⇔ ⇔   − + < − ⇔  x > 2 2 y ' 0 x 2x 1 1 x < 0 ⇔ 2x − 2 < 0    0 < x < 1    x < 1 x < 1 2
 f '(x − 2x +1) < 0   2
−1< x − 2x +1< 1 0 < x < 2
Do đó ta có bảng biến thiên: NHÓ M T OÁN 2 VD
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y = f (x − 2x + )
1 + 2019 có 3 cực trị. Chọn phương án B. –
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) trên  . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ VD C
Đồ thị hàm số y = ( f x )2
( ) có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn A
Từ đồ thị ta có: f (x) = 0 có nghiệm đơn là x = 0;x = 3 và nghiệm kép x =1.
f '(x) = 0 có 3 nghiệm đơn x = ; = ∈ và . 1 x ∈(0;1) x 2 x (1;3) x =1 NHÓ
Ta có: y = ( f x )2
( ) ⇒ y ' = 2 f '(x). f (x) có các nghiệm đơn là x = 0; x = 3; và nghiệm bội 3 là 1 x ; 2 x x =1. M Ta có bảng xét dấu sau: TOÁN V D – VD C
Vậy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) = 2 f (x + 2) + (x + ) 1 (x + 3) là NHÓ A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . M T Lời giải OÁN Chọn A
Ta có g′(x) = 2 f ′(x + 2) + 2x + 4 . VD –
g′(x) = 0 ⇔ f ′(x + 2) = −(x + 2). VD C
Đặt t = x + 2 ta được f ′(t) = t − . ( ) 1
( )1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f ′(t) và đường thẳng d : y = t − (hình vẽ)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Dựa vào đồ thị của f ′(t) và đường thẳng y = t − ta có t = 1 − x = 3 − t = 0 x = 2 − NHÓ
ta có f ′(t) = t −  ⇔ hay  . t =1 x = 1 −   M t = 2 x = 0 TOÁN
Bảng biến thiên của hàm số g (x) . V D – VD C
Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt
g (x) = 3 f ( f (x)) + 4 . Tìm số điểm cực trị của hàm số g (x)? y 3 1 − 1 2 3 4 O x NHÓ M T OÁN VD A. 2 . B. 8 . C. 10. D. 6 . – Lời giải VD C Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D – VD C
g′(x) = 3 f ′( f (x)). f ′(x) .  f (x) = 0
f ′( f (x))  = 0
f ( x) = a
g′(x) = 0 ⇔ 3 f ′( f (x)). f ′(x) = 0 ⇔  ⇔ , (2 < a < 3) .  f ′   ( x) = 0 x = 0  x = a
f (x) = 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt x , x , x khác 0 và 1 2 3 a .
Vì 2 < a < 3 nên f (x) = a có 3 nghiệm đơn phân biệt x , x , x khác x , x , x , 0 , 4 5 6 1 2 3 a . NHÓ
Suy ra g′(x) = 0 có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số g (x) = 3 f ( f (x)) + 4 có 8 điểm cực M T trị. OÁN
Câu 5: Biết rằng hàm số f (x) xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số VD
điểm cực trị của hàm số y = f f (x)   . – VD C A. 5. B. 3. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Xét hàm số y = f f (x) 
 , y′ = f ′( x). f ′  f ( x)   ; x = 0 x = 0  f (x) 0 x = 2  ′ = x = 2 NHÓ y 0   ′ = ⇔  ⇔ ⇔ .  f ′  f   ( x) = 0  f (x) = 0
x = a∈(2;+∞)    M  f  ( x) = 2 x = b ∈  ( ;a+∞) TOÁN
 f ′(x) > 0
Với x ∈(−∞;0) ⇒  ⇒ y′ > 0. V
f ( x) < 0 ⇒ f ′  f   ( x) > 0  D –  ′ VD
f ( x) < 0 Với x∈(0;2) ⇒  ⇒ y′ < 0 .
f ( x) < 0 ⇒ f ′  f   ( x) > 0 C 
 f ′(x) > 0
Với x∈(2;a) ⇒  ⇒ y′ > 0.
f ( x) < 0 ⇒ f ′  f   ( x) > 0 
 f ′(x) > 0
Với x∈(a;b) ⇒  ⇒ y′ < 0 .
0 < f ( x) < 2 ⇒ f ′  f   ( x) < 0 
 f ′(x) > 0
Với x∈(b;∞) ⇒  ⇒ y′ > 0.
f ( x) > 2 ⇒ f ′  f   ( x) > 0  Ta có bảng biến thiên NHÓ M T OÁN VD
Dựa vào BBT suy ra hàm số y = f f (x) 
 có bốn điểm cực trị. – VD
DẠNG 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT, hoặc đạo hàm củ Ca
hàm f (x), tìm cực trị của hàm y = f (ϕ (x)); y = f ( f (x)),...y = f ( f ( f ...(x))) trong bài toán chứa tham số.
DẠNG 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của

hàm f (x), tìm cực trị của hàm y = ln( f (x)) f (x)
, y = e ,sin f (x),cosf (x)... trong bài
toán không chứa tham số.
Câu 1: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình dưới đây
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D
Hàm số g (x) = ln ( f (x)) có bao nhiêu điểm cực trị ? – VD A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. C Lời giải Chọn D f ′(x) g′(x) = ln
 ( f ( x)) ′   = . f (x)
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta thấy f (x) > 0 với mọi x∈ . Vì vậy dấu của g′(x) là dấu của
f ′(x) . Ta có bảng biến thiên của hàm số g (x) NHÓ M T OÁN
Vậy hàm số g (x) = ln ( f (x)) có 3 điểm cực trị. VD
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau – VD C
Tìm số cực trị của hàm số y = g (x) = ln ( f (x)) . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 Lời giải Chọn B
Điều kiện: f (x) > 0 ⇔ x < 1 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số f x Ta có g '(x) ( ) =
; giải phương trình y′ = 0 ⇔ f ′(x) = 0 ⇔ x = 3
− và y′ đổi dấu khi qua f (x) x = 3 − . NHÓ
Do đó hàm số y = g (x) = ln ( f (x)) có một cực trị. M
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau TOÁN V D – VD C
Hàm số y = ln ( f (x)) có tất cả bao nhiêu điểm cực đại? A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
Điều kiện : f (x) > 0 ⇔ x∈( ;
a b) :0 < a < 3 < b . f x
Ta có: y = ln ( f (x)) ( ) ⇒ y′ = . f (x) NHÓ
Dấu của y′ là dấu của f ′(x) . M T Dễ thấy trên ( ;
a b) hàm số f (x) đạt cực đại tại duy nhất 1 điểm x = 3 . OÁN
Do đó hàm số y = ln ( f (x))có đúng 1 điểm cực đại. VD
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên: – VD y C O x 1 − .
Tìm số điểm cực trị của hàm số f (x) f (x) y = 2 − 3 . A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số f (x) ta thấy f (x) ≥ 1, − ∀x ∈ . NHÓ
Khi đó xét hàm số g (x) f (x) f (x) = 2 − 3 M
Ta có g′(x) = f ′(x ) f (x) f (x) . 2 .ln 2 − 3 .ln 3   TOÁN  f ′(x) = 0 gx = ⇔ V ( ) 0  f (x) f (x) 2 .ln 2 −3 .ln 3 = 0 D – VD
Xét phương trình f (x) f (x)
2 .ln 2 − 3 .ln 3 = 0 trên khoảng ( ; −∞ + ∞). C f (x)  2  ⇔
= log 3 ⇔ f x = log log 3 ≈ 1 −   ,4 (loại). 2 ( ) 2 ( 2 )  3  3
Do đó số điểm cực trị của hàm g (x) cũng bằng số điểm cực trị của hàm f (x) .
Tức là hàm g (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 5: Cho hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên: NHÓ M T OÁN VD – VD f x f x C
Tìm số điểm cực trị của hàm số ( ) ( ) y = 3 + 2 . A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta thấy f ′(x) xác định trên  nên f (x) xác định trên  .
Ta có: y′ = f ′(x) f (x) + f ′(x) f (x) = f ′(x) f (x) f (x) .3 .2 3 + 2    .
Xét y′ = 0 ⇔ f ′(x) = 0 (do f (x) f (x) 3 + 2 > 0 , x ∀ ∈  ).
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f ′(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Vậy y′ = 0 có 4 điểm cực trị.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị f ′(x) như hình vẽ bên. Số điểm x− cực trị của hàm số f (x) ( )2 1 − 2 y = e là NHÓ M TOÁN V D – VD C A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5. Lời giải Chọn B x − Xét ( ) eg x y =
, g (x) = f (x) ( )2 1 − 2
Hàm số xác định trên , có y′ = g′(x) g(x) =  f g x
 ( x) − ( x − ) g(x) e 1 .e  , trong đó ( ) e > 0, x ∀ ∈  x = 1 − x =1 NHÓ
nên y′ = 0 ⇔ g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) −(x − )
1 = 0 ⇔ f ′(x) = x −1 ⇔  x = 2   = M T x 3
(Vì đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị f ′(x) tại 4 điểm có hoành độ x = 1;
x =1; x = 2; x = 3) vàOÁN
dấu của y′ là dấu của g′(x) . VD – VD C Bảng biến thiên:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T Suy ra hàm số ( ) eg x y =
có ba điểm cực trị là x = 1;
x = 2; x = 3. OÁN
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Tìm ( )1 V
số điểm cực trị của hàm số ( ) 2019f f x y − = . D – VD C A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Lời giải Chọn D NHÓ M T OÁN VD – VD
Ta có y = f (x) f ( f (x) − )
f ( f (x)− ) 1 ' ' ' 1 2019 ln 2019. C  f '(x) = 0 (1) y ' = 0 ⇔  .  f '
 ( f ( x) − ) 1 = 0 (2) x = 1 − 1 x =1
Giải (1) : f '(x) 2 0  = ⇔ . x = 3 3 x =  6 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
f (x) −1 = 1 −  f (x) = 0  f (x)−1=1  f (x) = 2
Giải (2) : f '( f (x) − ) 1 = 0 ⇔  ⇔  .
f (x) −1 = 3  f (x) = 4    − =  = NHÓ f (x) 1 6 f (x) 7
Dựa vào đồ thị ta có: M TOÁN
+) f (x) = 0 có 1 nghiệm x > 6 5 là nghiệm bội l, V
+) f (x) = 2 có 5 nghiệm x < 1; − 1
− < x <1;1< x < 3;3 < x < 6;6 < x < x 6 7 8 9 10
5 là các nghiệm bội 1, D –
+) f (x) = 4 có 1 nghiệm x < x 11 6 là nghiệm bội 1. VD C
+) f (x) = 7 có 1 nghiệm x < x 12 11 là nghiệm bội 1.
Suy ra y ' = 0 có 12 nghiệm phân biệt mà qua đó y ' đổi dấu. Vậy hàm số ( ( ) )1 2019f f x y − = có 12 điểm cực trị.
DẠNG 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị của hàm f (x), hoặc
đạo hàm của hàm
f (x), tìm cực trị của hàm y = ln( f (x)) f (x)
, y = e ,sin f (x), os
c f (x)...
trong bài toán chứa tham số.
DẠNG 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra…

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp ba liên tục trên  thỏa mãnNHÓ
f (x) f ′′′(x) = x(x − )2 (x + )3 . 1 4 , x
∀ ∈  . Hàm số g (x) = ( f ′(x))2 − 2 f (x). f ′′(x) có bao nhiêuM T điểm cực trị? OÁN A. 3. B. 1. C. 2 . D. 6 . VD Lời giải – VD Chọn C C .
g′(x) = f ′(x) f ′′(x) −  f
 ( x) f ′′( x) + f ( x) f ′′′( x) = − f
(x) f ′′′(x) = − x(x − )2 (x + )3 2 2 2 2 1 4 .
Suy ra g′(x) đổi dấu khi qua hai điểm x = 0, x = 4 − .
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  thỏa mãn
( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 .
=15x +12x, x
∀ ∈  . Hàm số g (x) = f (x). f ′(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn C 2 4 NHÓ
g′(x) = ( f ′(x)) + f ′(x) f ′′(x) =15x +12x M g′(x) 4 = ⇔ = = 3 0 x 0; x . T 5 OÁN
Suy ra hàm số g (x) = f (x). f ′(x) có hai điểm cực trị. V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ NHÓ CỦA HÀM SỐ M TOÁN
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ V D
PHẦN 2: BIẾT BIỂU THỨC CỦA HÀM SỐ y = f '(x) . – VD Dạng toán 1.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (x) + h(x) C
trong bài toán không chứa tham số. Dạng toán 2.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (x) + h(x)
trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 3.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) trong
bài toán không chứa tham số . Dạng toán 4.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) trong
bài toán chứa tham số . Dạng toán 5.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) + h(x)
trong bài toán không chứa tham số. Dạng toán 6.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) + h(x) NHÓ
trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 7.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x  M T
trong bài toán không chứa tham số. OÁN Dạng toán 8.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x  VD
trong bài toán chứa tham số . Dạng toán 9.
y = f ′(u x ) xét cực trị của hàm số y = f (x) trong bài
Biết biểu thức hàm số ( ) – VD
toán không chứa tham số. C Dạng toán 10.
Biết biểu thức hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số y = f (x) trong bài
toán chứa tham số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
DẠNG 1. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán không chứa tham số. NHÓ
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 3 2 2
= x x x + 3 . Khi đó số điểm cực trị của hàm 9 9 M
số y = g (x) = f (x) −(x + )2 2 1 là T A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. OÁN Lời giải V Chọn D D – VD C
Ta có y = g (x) = f (x) −(x + )2 2
1 ⇒ g′(x) = 2 f ′(x) − 2(x + )
1 = 2  f ′(x) −(x + ) 1    .
Vẽ hai hàm số y = f ′(x) và y = x +1 trên cùng một hệ trục tọa độ, ta có NHÓ  = − M T x 3 g (x) 0  ′ = ⇔ x =1  . OÁN x =  3 VD
Bảng xét dấu của hàm g′(x) : – VD C
Từ bảng xét dấu ta có đáp án đúng là hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( 2 ' 3 x − ) 1 + 2x, x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 2
x −1 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3.
D. x = 0 . Lời giải Chọn B
Ta có g (x) = f (x) − x = ( − x)( 2
x − ) + x x = ( − x)( 2 ' ' 2 3 1 2 2 3 x − ) 1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x =
g '(x) = 0 ⇔ (3− x)( 3 2 x − ) 1 = 0 ⇔  . x = 1 ± Ta có bảng biến thiên NHÓ M TOÁN
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số g (x) đạt cực tiểu tại x =1 . V D –
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên (0;+∞) và f '(x) = ln x x . Hỏi hàm số VD
g(x) = f (x) + x + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;+∞)? C A. . B. . C. . D. 0 . 3 2 1 Lời giải Chọn D
Ta có: g '(x) = f '(x) +1 = ln x x +1. Xét hàm số −
h(x) = ln x x +1trên (0;+∞). Ta có: 1 1 '( ) = −1 x h x = . x x
h'(x) = 0 ⇔ x =1.
Bảng biến thiên của hàm h(x) như sau: x 0 1 +∞ NHÓ h'(x) + - M T OÁN 0 h(x) VD −∞ −∞ – VD C
Vậy h(x) ≤ 0, x
∀ ∈(0;+∞) ⇔ g '(x) ≤ 0, x ∀ ∈(0;+∞)
Do đó g '(x) không đổi dấu trên (0;+∞) nên hàm số g(x) không có cực trị trên khoảng đó.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có f (x) = (x + )( 2 '
1 2x − 3x − 9). Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 3 2
+ x − 3x − 9x + 6 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Vì hàm số y = f (x) liên tục trên  nên hàm số g (x) = f (x) 3 2
+ x − 3x − 9x + 6 cũng liên tục trên  .
g (x) = f (x) 2
+ x x − = (x + )( 2 ' ' 3 6 9
1 2x − 3x − 9) + 3(x + )
1 (x −3) = (x + )
1 (x −3)(2x + 6) NHÓ x = 1 − M  T
g '(x) = 0 ⇔ x = 3  OÁN x = 3 −  V Ta có bảng biến thiên D – VD x −∞ 3 − 1 − 3 +∞ C g '(x) − 0 + 0 − 0 + g (x)
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) 2 ' = x (x + )2 1 (x − 2).
Hỏi hàm số g (x) = f (x) 2 3 2
+ x + x − 9 có bao nhiêu điểm cực tiểu? 3 NHÓ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. M T Lời giải OÁN Chọn C Ta có: VD 3 2 –
g '(x) = f '(x) + 2x(x + ) 1 = x(x + )
1 (x x − 2x + 2) VD  x = 0 C  x = 1 − 
g '(x) = 0 ⇔ x(x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x − 2) = 0  ⇔ x = 1  x = − 2  x = 2
Lập bảng biến thiên của hàm số y = g (x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = g (x) có 3 điểm cực tiểu. V D
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2 3. x − )
1 (x − 2) . Khi đó hàm số – VD
g (x) = f (x) 3
x + 3x đạt cực đại tại C A. x =1. B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x = 3. Lời giải Chọn A Ta có:
g (x) = f ′(x) 2 − x + = ( 2
x − ) (x − ) − ( 2 x − ) = ( 2 3 3 3. 1 . 2 3 1 3 x − ) 1 .(x − 3) x =1 2  − = g (x) x 1 0 0  ′ = ⇔  ⇔ x = 1 − x 3 0  − = x =  3 NHÓ Bảng biến thiên: M T x −∞ 1 − 1 3 +∞ OÁN g′(x) − 0 + 0 − 0 + VD g (x) – VD C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số y = g (x) đạt cực đại tại x = 1.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đạo hàm f '(x) thỏa mãn
f ′(x) = (1− x)(x + 2) g (x) + 2019 với g (x) < 0 với x ∀ ∈  .
Hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2020 đạt cực đại tại
A. x =1 . B. x = 2. C. x = 0 . D. x = 3. 0 0 0 0 Lời giải Chọn D
Đặt h(x) = f (1− x) + 2019x + 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Ta có: h′(x) = − f ′(1− x) + 2019 = − 1  −  (1− x) 
 (1− x) + 2 g
 (1− x) − 2019 + 2019 x =
= −x(3− x) g (1− x) ; h′(x) 0 = 0 ⇔  . x = 3 NHÓ
Bảng biến thiên của hàm số h(x) . M TOÁN V D – VD C
Vậy hàm số đạt cực đại x = 3. 0
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D = (0;+∞) và có đạo hàm f '(x) = 2xln x + x , x  0 . Hàm số 1 3 2
y = g(x) = f (x) + x x có bao nhiêu điểm cực trị? 3 A. 1 B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2
g '(x) = f '(x) + x − 2x = 2xln x + x x = x(2ln x + x − ) 1 , x ∀ > 0 NHÓ
g '(x) = 0 ⇔ 2ln x + x −1 = 0 (*) M T
Xét hàm số h(x) = 2ln x + x −1, x ∀ > 0 OÁN h (x) 2 ' = +1 > 0, x
∀ > 0 ⇒ Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) VD x
Mặt khác: h(1) = 0 ⇒ Phương trình (*) có nghiệm duy nhất x =1 VD C Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y = g (x) có một điểm cực trị.
Câu 9: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )3
2 . Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f (x) + ( − x)3 2 là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B NHÓ
Ta có g′(x) = f ′(x) − ( − x)2 = f ′(x) − (x − )2 = (x − )2 ( 2 3 2 3 2
2 x − 2x − 3) M TOÁN x = 2 g (x) 0  ′ = ⇔ x = 1 −  . V x =  3 D – VD
Bảng biến thiên của hàm số g (x) C
Từ BBT suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
DẠNG 2. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (x)+ h(x)
trong bài toán chứa tham số.

Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2 x − )( 2 3 x + )
1 với x∈ . Có bao nhiêu giá trị NHÓ
nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x) − mx có 4 điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. M T Lời giải OÁN Chọn A VD
Xét đạo hàm y′ = f ′(x) − m = ( 2 x − )( 2 3 x + )
1 − m ; y′ = ⇔ ( 2 x − )( 2 0 3 x + ) 1 = m – VD
YCBT ⇔ y′ = 0 có 4 nghiệm phân biệt C
Đặt g (x) = ( 2 x − )( 2 x + ) 4 2 3
1 = x − 2x − 3 ; g′(x) 3
= x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 ; BBT x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 − +∞ y 4 − 4 − Vậy 4 − < m < 3
− , mà m nguyên nên không có m nào.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f ′(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc khoảng ( 12 −
; 12) sao cho hàm số y = f (x) + mx +12 có đúng một điểm cực trị? NHÓ M TOÁN V D – VD C A. 5. B. 18. C. 20. D. 12. Lời giải Chọn C
Đạo hàm y′ = f ′(x) + m ; y′ = 0 ⇔ f ′(x) = −m
YCBT ⇔ Phương trình y′ = 0 (có 1 nghiệm đơn) y= -m
hoặc (có 1 nghiện đơn và nghiệm kép)
⇔ đường thẳng y = −m cắt đồ thị đạo hàm y = f ′(x)
tại 1 điểm có có hoành độ là nghiệm đơn (bội lẻ)
hoặc tại hai điểm trong đó có điểm có hoành độ bội y= -m NHÓ −m ≥ 3 m ≥1 chẵn ⇔ ⇔   M T −m ≤ 1 − m ≤ 3 − OÁN
Kết hợp với m∈( 12 −
; 12) ta được m∈( 12 − ; − ]
3 ∪[1 ; 12) và m là số nguyên nên VD
có tất cả 9 +11 = 20 giá trị nguyên. – VD
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ sau: C
Tìm m để hàm số y = f (x) − mx có 3 điểm cực trị
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
A. 0 < m < 4 .
B. 0 ≤ m ≤ 4 . C. m > 4 . D. m < 0 . Lời giải Chọn A
Ta có: y′ = f ′(x) − m ; y′ = 0 ⇔ f ′(x) = m . NHÓ
Dựa vào đồ thị y = f ′(x) , suy ra phương trình f ′(x) = m có 3 nghiệm phân biệt và các đó là M
nghiệm đơn ⇔ đường thẳng y = m cắt đồ thị đạo hàm y = f ′(x) tại 3 điểm phân biệt TOÁN ⇔ 0 < m < 4 .
Vậy để hàm số y = f (x) − mx có 3 điểm cực trị thì 0 < m < 4 . V D
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 3 2 '
= −x − 2x , x
∀ ∈ . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên – VD
dương của tham số m để hàm số g (x) = f (x) + mx + 3 có 3 điểm cực trị. C A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
Hàm số g (x) = f (x) + mx + 3 xác định trên .
g (x) = f (x) 3 2 ' '
+ m = −x − 2x + m
Hàm số g (x) = f (x) + mx + 3 có 3 điểm cực trị ⇔ g '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 3 2
x − 2x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ 3 2
x + 2x = m có 3 nghiệm phân biệt NHÓ x = 0 M T Đặt g (x) 3 2
= x + 2x ; g′(x) 2
= 3x + 4x ; g′(x) = 0  ⇔ 4 ; BBT: x = −  3 OÁN VD 4 x ∞ 3 0 +∞ – VD y' + 0 0 + C +∞ y 32 27 y = m 0 ∞ Vậy 32 0 < m <
, mà m nguyên dương nên m =1. 27
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= x 4 − x , x ∀ ∈[ 2;
− 2]. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f (x) 2
m x + 3m có 2 điểm cực trị. A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn A
Hàm số g (x) = f (x) 2
m x + 3m xác định trên [ 2; − 2]. NHÓ M
Đạo hàm g (x) = f (x) 2 2 2 ' '
m = x 4 − x m TOÁN
YCBT: Hàm số g (x) = f (x) 2
m x + 3m có 2 điểm cực trị ⇔ g '(x) = 0 có 2 nghiệm phân V
biệt và g '(x) đổi dấu qua các nghiệm đó D – 2 2 VD
Xét phương trình x 4 − x m = 0 (*) C ⇔ 2 2
x 4 − x = m
Xét hàm số h(x) 2
= x 4 − x , x ∈[ 2; − 2] 2 ( ) 4− 2 ' x h x =
, h'(x) = 0 ⇔ x = ± 2 2 4 − x
Bảng biến thiên của hàm h(x) NHÓ M T OÁN VD  − < m < – Vậy 2 2 2 0 < m < 2 ⇔ 
, m nguyên dương nên m∈{ 1; − } 1 . VD  m ≠ 0 C
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có biểu thức đạo hàm f ′(x) = (x + 3)(x − )
1 (x − 2) và hàm số
y = g (x) = f (x) 3 + x + (m + ) 2 6 2 3
1 x − 6(m + 2) x + 2019 . Gọi S = ( ; −∞ a) ∪( ;
b c) là tập tất cả
các giá trị thực của tham số m để hàm số y = g (x) có ba cực trị. Giá trị của a + 2b + 3c bằng A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn D
Từ yêu cầu bài toán ta có: g′(x) = f ′(x) 2 6 + 6x + 6(m + )
1 x − 6(m + 2)
g′(x) = (x + )(x − )(x − ) 2 6 3 1 2 + 6x + 6(m + )
1 x − 6(m + 2)
g′(x) = (x − )( 2 6
1 x + 2x + m − 4) .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x =1
Suy ra g′(x) = 0 ⇔  . 2
x + 2x + m − 4 = 0
Để hàm số y = g (x) có ba cực trị thì g′(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt NHÓ ⇔ phương trình 2
x + 2x + m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.
∆′ = 5 − m > 0 m < 5 Hay ⇔ . Suy ra S = ( ; −∞ ) 1 ∪(1;5) . M   m −1 ≠ 0 m ≠ 1 TOÁN
Như vậy a =1, b =1, c = 5 và a + 2b + 3c = 8 .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) ′
có biểu thức đạo hàm f (x) 3 2
= x + 3x −1 và hàm số V
y = g (x) = f (x) − mx + 2020 . Gọi S = ( ;
a b) là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm D = a + –
số y g (x) có ba cực trị. Giá trị của 2 3b bằng VD A. 1. B. 3 . C. 5. D. 7 . C Lời giải Chọn D
Từ yêu cầu bài toán ta có: g′(x) = f ′(x) − m g′(x) 3 2
= x + 3x −1− m .
Suy ra g′(x) = 0 3 2
x + 3x −1− m = 0 3 2
x + 3x −1 = m .
Để hàm số y = g (x) có ba cực trị thì g′(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Hay phương trình 3 2
x + 3x −1 = m có ba nghiệm phân biệt. x = 2 −
Xét hàm số y = h(x) 3 2
= x + 3x −1 có ′ h (x) 2
= 3x + 6x và ′
h (x) = 0 ⇔  . x = 0
Do đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = h(x) như sau: x −∞ 2 − 0 +∞ y′ + 0 − 0 + NHÓ 3 +∞ y M T −∞ 1 − OÁN Để phương trình 3 2
x + 3x −1 = m có ba nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
số y = h(x) tại ba điểm phân biệt. Nghĩa là 1
− < m < 3. Hay S = ( 1;
− 3). Do đó 2a + 3b = 7 VD
DẠNG 3. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x) )– VD
trong bài toán không chứa tham số . C
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) =( 2 x − )
1 (x − 4) với mọi x∈ . Hàm số
g (x)= f (3− x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết, ta có bảng biến thiên của hàm số f (x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T
Ta có g (x)= f (3− x) ⇒ g′(x)=− f ′(3− x) . OÁN
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta có V D 3− x ≤ 1 − x ≥ 4 –
g′(x)≥ 0 ⇔ f ′(3− x) ≤ 0 ⇔ ⇔ . VD 1   3 x 4  ≤ − ≤  1 − ≤ x ≤ 2 C
Như thế ta có bảng biến thiên của hàm số g (x)
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số g (x) có một điểm cực đại.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục, có đạo hàm trên  và 2 2 NHÓ
f ′(x) = x (x − 2028)(x − 2023)2 . Khi đó hàm số y = g(x) = f (x + 2019) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? M T A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . OÁN Lời giải VD Chọn A – VD
Ta có y = g x = f ( 2 ( )
x + 2019) ⇒ y′ = g x = ( 2 x + )′ ′ f ′( 2 x + ) = x f ′( 2 ( ) 2019 2019 2 . x + 2019). C
Mặt khác f ′(x) 2
= x (x − 2028)(x − 2023)2 . Nên suy ra:
y′ = g′(x) = 2 .
x f ′(x + 2019) = 2 .x(x + 2019)2 (x + 2019 − 2028)(x + 2019 − 2023)2 2 2 2 2 . = 2 . x ( 2 x + 2019)2 ( 2 x − 9)( 2
x − 4)2 = 2 .x( 2
x + 2019)2 (x − ) 3 (x + )
3 (x − 2)2 (x + 2)2
x = 0 (nghiem don)
x = 3 (nghiem don)  y′ = 2 . x ( 2
x + 2019)2 (x −3)(x + 3)(x − 2)2 (x + 2)2 = 0 ⇔ x = 3 ( − nghiem don)
x = 2 (nghiem boi 2)  x = 2 −  (nghiem boi 2)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Ta có bảng biến thiên sau: NHÓ M TOÁN
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = g x = f ( 2 ( )
x + 2019) có tất cả 3 điểm cực trị. V
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x − 2x , x
∀ ∈  . Hàm số y = f ( 2
x −8x) có bao D – nhiêu điểm cực trị? VD A. 6 . B. 3. C. 5. D. 2 . C Lời giải Chọn C
Ta có: f ′(x) 2
= x − 2x = x(x − 2)
y′ = ( x − ) f ′( 2
x x) = (x − )( 2 x x)( 2 2 8 . 8 2 4 8 x −8x − 2) x = 4  x − 4 = 0 x = 0 ⇒ y′ = 0  2 ⇔ x −8x = 0   ⇔ x = 8  .  2 x −8x − 2 =  0 x = 4 +3 2  x = 4 −3 2
Bảng xét dấu y′ như sau: NHÓ M T OÁN
Vậy hàm số y = f ( 2
x −8x) có 5 điểm cực trị. VD
DẠNG 4. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) – VD
trong bài toán chứa tham số. C Câu 1:
y f x có đạo hàm 2 2 2
f x x x 3x  2 x x , với mọi x Cho hàm số         . Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −16x + 2m) có 5 điểm cực trị? A. 30. B. 31. C. 32. D. 33. Lời giải Chọn B
Ta có: y  f  2
x 16x  2m2x16.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x  8     2 x 8
x 16x  2m 1 (1) Cho y  0      . f    2
x 16x  2m  2  0
x 16x  2m  0 (2)   NHÓ 2
x 16x  2m  2 (3)  M
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng T
nhau nên hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 8 . OÁN '   0  2 64  2m  0 V   '  D    0  64  2m 2   0 3   
m  32 mà m nguyên dương nên m có 31 giá trị. – 2  64 m  0 8  16.8 m  0  VD   2 8  16.8 m    2   64  m  2  C 
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2
f x x x   2 '( )
1 x  2mx   4 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m không vượt quá 2019 để hàm số   2 y
f x  có đúng 1 điểm cực trị? A. 2021. B. 2022 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có: y  2 f x  2 4 2 4 2 5 2 4 2 ' ( )  2 .
x f '(x )  2 .
x x (x 1)(x  2mx  4)  2x (x 1)(x  2mx  4) ; x  0 Khi đó: y ' 0    2  . 4 2 tx 2
x  2mx  4  0 t  2mt  4   0   1  NHÓ
Ta thấy nghiệm của  
1 nếu có sẽ khác 0 . Nên x  0 là 1 cực trị của hàm số.
Do đó để hàm số có 1 điểm cực trị thì  
1 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 M T nghiệm âm OÁN 2
'  m 4  0 2  m  2    2
' m 4 0 m 2 2  m  2 VD           m 2  . 
S  2m  0 m2 m  2      –     P  4  0    VD   m 0   C m    Kết hợp với 
m  2;1;0;1;2;...;2018; 
2019 : có 2022 giá trị nguyên của m . m   2019 
Câu 3: Cho hàm số f x có f x xx  2
1 x 2mx  
1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m
không vượt quá 2018 sao cho hàm số    2 g x
f x  có 7 điểm cực trị? A. 2019. B. 2016. C. 2017. D. 2018. Lời giải Chọn C
Ta có: gx x f  2 x  2  x x  2 x   4 2 x mx   3  x  2 x   4 2 2 . 2 . 1 2 1 2
1 x 2mx   1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x  0  g x 0     x  1   4 2
x 2mx 1 0     NHÓ
Do x  0 là nghiệm bội lẻ và x  1 là các nghiệm đơn nên để gx có 7 điểm cực trị thì M phương trình  
 phải có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác 1, hay phương trình TOÁN 2
t 2mt 1 0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1. V m 1 2   D
  m 1 0       m 1 –      S 2m 0   VD     m  0  m 1. P 1 0    C  m 1  2  1  2 .1 m 1  0   
Kết hợp với điều kiện m nguyên, không vượt quá 2018 suy ra có 2017 giá trị của m .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm f xx 2  2
1 x 2x với mọi x  .  Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx f  2
x 8x m có 5 điểm cực trị ? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Lời giải Chọn A  NHÓ
x 1 nghiem boi 2 
Xét f x 0 x 2 1  2 x 2x 0         x  0 .  M T x   2  OÁN
Ta có gx x  f  2 2 4
x 8x m; VD   x 4 –  VD  2
x 8x m 1 nghiem boi 2
g x 0  2x4 f  2
x 8x m 0      . C 2
x 8x m  0   1  2
x 8x m  2 2 
Yêu cầu bài toán  gx 0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình   1 ,  2 đều có hai
nghiệm phân biệt khác 4.   *
Xét đồ thị C của hàm số 2
y x 8x và hai đường thẳng d : y   , m
d : y m   2 (như 1 2 hình vẽ).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V Khi đó  
*  d , d cắt C tại bốn điểm phân biệt  m
  16  m 16. 1 2 D –
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa. VD 2 2 C
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f 'xx xx 4x  3 , x  .
 Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để hàm số    2 g x
f x m có 3 điểm cực trị. A. 0 . B. 6 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C x  0 
Ta có f 'x xx 2 1 x 
3 ; f 'x 0  x 1 
( x  0, x  3 là nghiệm đơn; x 1 là x  3  nghiệm bội chẵn). NHÓ x  0 x  0       2 2 x 0 x m  0 x m    1    M T
Lại có g 'x 2 .x f ' 2
x m; g 'x 0     f '   2 x m  2  2  0 x m 1
x 1m 2  OÁN   2 2 x m  3 x  3  m   3  VD
Do 2 có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình   1 , 
3 có nghiệm không chung – VD nhau và m   3 . m C  m   0
Hàm số gx có 3 điểm cực trị  g 'x 0 có ba nghiệm bội lẻ     0  m  3. 3  m   0 
m    m 0;1;  2 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có f xx 2  2
2 x 4x   3 với mọi x  .
 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y f  2
x 10x m  
9 có 5 điểm cực trị? A. 18. B. 17. C. 16. D. 15. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn C
Theo đề bài f xx 2  2
2 x 4x   3 x 2 2 x  1 x  3 NHÓ
Ta có y  x  f  2 2 10
x 10x m   9 . M 2x10  0 T y 0     OÁN  f    2
x 10x m   9  0  x  5 V    2 D  2
x 10x m  7  2
x 10x m   8  2
x 10x m   6  0 –  VD x  5 C 
x 10xm72 2  0   .  2
x 10x m 8  0   1   2
x 10x m  6  0 2 
Giả sử x là một nghiệm của (1) 2
x 10x m 8  0 . 0 0 0 Do đó 2
x 10x m 6  2  0, m , suy ra  
1 và 2 không có nghiệm chung. 0 0
Hàm số y f  2
x 10x m  
9 có năm điểm cực trị khi mỗi phương trình   1 ,2có hai nghiệm phân biệt khác 5   NHÓ 25m8  0  m 17   25m6    0 m   19       m 17 m 
m  1;2;3;...;15;  16 . M T m17  0  m 17     m19  0 m 19 OÁN   2 VD
Vậy có 16 giá trị nguyên của m để hàm số y f x 10xm  9 có 5 điểm cực trị. – = ′ VD
DẠNG 5. Biết biểu thức hàm số y f (x) xét cực trị của hàm số C
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( − x)(x − )2019 2 2 8 , x ∀ ∈  . Hàm số y = f ( 2 x − 2) 1 4 2
+ x − 4x + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 A. 4 . B. 2019 . C. 5. D. 2020 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x − 2) 1 4 2
+ x − 4x + 2020 . 2
+ g′(x) = x f ′( 2 x − ) 3 2 . 2 + 2x −8x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
+ g′(x) = ⇔ x f ′( 2 x − ) 3
+ x x = ⇔ x f ′  ( 2 x − ) 2 0 2 . 2 2 8 0 2 2 + x − 4 = 0  x = 0 ⇔  . f ′  ( 2 x − 2) 2 + x − 4 = 0 (∗  ) NHÓ
Giải phương trình (∗) : Đặt 2 t = x − 2 . M
(∗) ⇔ f ′(t)+t − 2 = 0 ( t)(t )2019 (t ) ( t)(t )2019 2 2 2 8 2 0 2 8 1 ⇔ − − + − = ⇔ − − − = 0 T   OÁN 2 − t = 0 t = 2 t = 2 ⇔  ⇔  ⇔ . 2  V (t −8)2019 2 −1 = 0 t −8 =1 t = 3 ± D 2 2 – x − 2 = 2 x = 4 VD   x = 2 ± Suy ra 2 2
x − 2 = 3 ⇔ x = 5 ⇔  . C   x = ± 5 2 2 x − 2 = 3 − x = 1 −  
g′(x) = 0 có 5 nghiệm (không có nghiệm bội chẵn).
Vậy hàm số có 5 cực trị.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′( ) = ( x − 2)( x f x e
e + x) , x
∀ ∈  . Biết hàm số
y = g (x) = f (ln x) − x + 2ln x đạt cực tiểu tại x = x . Chọn khẳng định đúng? 0 A. 3 x  3  0;  ∈ . x  ∈ ;3 . 0 B. 2     0  2  C. x ∈( 2 3 e ;e . x ∈ ln 2;ln 3 . 0 ) D. 0 ( ) Lời giải NHÓ Chọn B M T
Xét hàm số y = g (x) = f (ln x) − x + 2ln x , x > 0 . OÁN 1 2 1 lnx ln x x − 2 1 x − 2 VD
Ta có y′ = g′(x) = f ′(ln x) −1+ = (e − 2)(e + ln x) −
= (x − 2)(x + ln x) − x x x x x xx − 2 VD = (x + ln x − ) 1 . x C x > 0 x > 0 g (x) 0  ′ = ⇔  x − 2 = 0 ⇔ x = 2 .  
x + ln x −1 = 0
x + ln x −1 = 0 (1)
Hàm số y = x + ln x −1 đồng biến trên (0;+∞) nên phương trình (1) nếu có nghiệm thì nghiệm là
duy nhất. Dễ thấy x =1 là nghiệm duy nhất của (1). Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D 3 = = = x  ;3 ∈ –
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y g (x) đạt cực tiểu tại x x 2. Vậy . 0 0   2  VD C  x
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x − 2x , x
∀ ∈  . Hàm số y = f 1− +   4x có mấy  2  điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Xét hàm số ( ) 1 x g x f  = − +   4x .  2  2 2   ( ) 1 1  x   x x 9 = − 1 x g x f   ′ ′ − +   4 = = − 1− − 
21−  + 4 = − + = 0 ⇔ x = 6 ± . 2  2  2  2   2    8 2 NHÓ  ′ M T
Bảng xét dấu g (x) OÁN VD –
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. VD = ′ = − + C
Câu 4. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) 2
x 6x 11, x
∀ ∈  . Hàm số = (ex y f )−6x c ó mấy điểm cực tiểu? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Xét hàm số ( ) = (ex g x f )−6x.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số ex =1 x = 0 
′( ) = ex ′(ex ) 3x 2
− 6 = e − 6e x +11ex g x f − 6 = 0 ex 2  ⇔ = ⇔ x =  ln 2  .
ex = 3 x = ln3  NHÓ
Bảng xét dấu g′(x) M TOÁN V D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu. – VD
DẠNG 6. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số C
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán chứa tham số.
DẠNG 7. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x 
trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 3
f '(x) = 4x + 2x f (0) =1. Số điểm cực tiểu của hàm số 3 g x = f ( 2 ( )
x − 2x − 3) là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C NHÓ
Ta có f x = ∫( 3x + x) 4 2 ( ) 4
2 dx = x + x + C f (0) =1⇒ C =1. M T Do đó ta có 4 2
f (x) = x + x +1 > 0, x ∀ . OÁN
Ta có: g x = ( x − ) 2 f ( 2
x x − ) f ( 2 '( ) 3 2 2 . 2
3 . ' x − 2x − 3) VD – x =1 VD 2x − 2 = 0 g '(x) = 0  ⇔  3 ⇔ x = 1 − C 4  ( 2 x 2x 3) 2( 2 x 2x 3) 0  − − + − − = x =  3 Bảng biến thiên x --1 1 3 +g'(x) - 0 + 0 - 0 + g(x)
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y = g(x) có 2 cực tiểu.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= 3x − 3 và f (2) = 4 . Hàm số g (x) =  f ( − x) 2 1 2   
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . NHÓ Lời giải M Chọn A TOÁN
+ Hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 ' = 3x − 3 . 2 3 V
y = f (x) = f '
∫ (x)dx = ∫(3x −3)dx = x −3x+C . D – Mà f ( ) 3
2 = 4 ⇒ 2 − 3.2 + C = 4 ⇔ C = 2 . VD C ⇒ f (x) 3
= x − 3x + 2 .
+ g (x) =  f ( − x) 2 1 2   
g '(x) = 2 f (1− 2x). f
 (1− 2x) ' = −4 f
(1− 2x).f '(1− 2x). 3 1
 − 2x =1 nghiem kep   ( − x − − x + = f 1− 2x) (1 2 ) 3(1 2 ) ( ) 2 0  =  − = − g (x) 0 1  2x 2 ' = 0 ⇔  ⇔  − = ⇔  f  ( − x) 1 2x 1 ' 1 2 = 0  1  − 2x =1 1− 2x = 1 −   1  − 2x = 1 −  NHÓ
x = 0 (nghiem boi ba)  ⇔ x =  1 . M T  3 x = OÁN  2 VD
⇒ phương trình g′(x) = 0 có 2 nghiệm đơn là 3
x =1, x = và một nghiệm bội ba x = 0 . 2 – VD Bảng biến thiên: C
Vậy hàm số g (x) =  f ( − x) 2 1 2  
 có 3 điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f (x) có đạo hàm f (x) 3 '
= 4x − 4x f (0) = 1, − f (− ) 1 = 2
− . Hàm số g ( x) 3 = f (x) 2 2
+ 4 f (x) +1 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực tiểu?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn B NHÓ x = 1 −  M + f '(x) 3
= 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ x = 0  . T x =  1 OÁN
Bảng biến thiên của hàm số bậc bốn trùng phương y = f (x) V D – VD C + g′(x) 2
= 6 f (x). f ′(x) +8 f (x). f ′(x) = 0   f (x) = 0 
⇔  f ′(x) = 0 .   f (x) 4 = −  3 NHÓ
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có: M T  = x = x f ′(x) x 0 = 0 ⇔  , f (x) 1 = 0 ⇔  , OÁN x = 1 ± x =  x2 VD x = ax = b – = − ⇔ 
< < − < < < < < < f (x) 4 thỏa mãn: x a
1 b 0 c 1 d x . VD 3 x = c 1 2  C x = d
Khi đó để có nhiều điểm cực tiếu nhất thì bảng xét dấu của g′(x) có dạng: x −∞ x a x 1 1 −
b 0 c 1 d 2 +∞ g′(x) − 0 + 0 − 0 − 0 − 0 + 0 + 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số g (x) 3 = f (x) 2 2
+ 4 f (x) +1 có nhiều nhất 5 điểm cực tiểu.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
DẠNG 8. Biết biểu thức hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x 
trong bài toán chứa tham số . NHÓ
DẠNG 9. Biết biểu thức hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số y = f (x) trong
bài toán không chứa tham số.
M T = ′ = OÁN
DẠNG 10. Biết biểu thức hàm số y f (u(x)) xét cực trị của hàm số y f (x) trong
bài toán chứa tham số.
V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ M T OÁN VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN NHÓ
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ M T OÁN V D
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ – VD
PHẦN 3: BIẾT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f '(x) C Dạng toán 1.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (x) + h(x)
trong bài toán không chứa tham số. Dạng toán 2.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (x) + h(x)
trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 3.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) trong
bài toán không chứa tham số . Dạng toán 4.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) trong
bài toán chứa tham số . Dạng toán 5.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) + h(x)
trong bài toán không chứa tham số. NHÓ Dạng toán 6.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x)) + h(x)
trong bài toán chứa tham số. M T Dạng toán 7.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x  OÁN
trong bài toán không chứa tham số. VD Dạng toán 8.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x  –
trong bài toán chứa tham số . VD Dạng toán 9.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số y = f (x) trong bài toán C
không chứa tham số. Dạng toán 10.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số y = f (x) trong bài toán chứa tham số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 1.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán không chứa tham số. NHÓ
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng? M TOÁN V D – VD C
A. Hàm số y = f (x) 2
x x + 2019 đạt cực đại tại x = 0 .
B. Hàm số y = f (x) 2
x x + 2019 đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số y = f (x) 2
x x + 2019 không có cực trị.
D. Hàm số y = f (x) 2
x x + 2019 không đạt cực trị tại x = 0 . Lời giải Chọn A Ta có:
y ' = f '(x) − 2x −1 NHÓ
y ' = 0 ⇔ f '(x) = 2x +1 (1) M T
Nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y = f ′(x) và y = 2x +1 OÁN VD – VD C
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = 2x +1có x∈{0, } 2 là các nghiệm của phương trình (1) y '(− ) 1 = f '(− ) 1 + 2 −1 > 0 y '( ) 1 = f '( ) 1 − 2 −1< 0
y '(3) = f '(3) − 6 −1< 0 Bảng xét dấu:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
⇒ Hàm số y = f (x) 2
x x + 2019 đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. NHÓ M TOÁN V D
Hàm số g (x) = f (x) 2 2
+ x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? – VD A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x =1. D. x = 2 . C Lời giải Chọn A
g′(x) = 2 f ′(x) + 2x
g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = −x (1)
Nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y = f ′(x) và y = −x NHÓ
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x x∈{ 1, − 0,1, } 2 là các nghiệm của M T
phương trình (1) (trong đó x =1,
x = 2 là các nghiệm bội chẵn). Có bảng xét dấu OÁN x −∞ 1 − 0 1 2 +∞ ′ VD
g (x) + 0 − 0 + 0 + 0 + – VD
Từ đó suy ra hàm số g (x) đạt cực đại tại điểm x = 1 − . C
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f x như hình bên dưới. 3 Hàm số x 2
g(x)  f (x) 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. x  1. B. x  1. C. x  0 .
D. x  2 . Lời giải Chọn A NHÓ
Ta có g(x) xác định trên  và 2 g (
x)  f (x) (x 1) do đó số M
nghiệm của phương trình g (x)  0 bằng số giao điểm của hai đồ TOÁN
thị y f (x) và parabol 2
y  (x  1) ; g (x)  0 khi đồ thị y f (
x) nằm trên parabol 2
y  (x  1) và ngược lại. V D  – x  0  VD
Từ đồ thị suy ra g (x) 0 x      2 
nhưng g (x) chỉ đổi dấu từ C x    1 
dương sang âm khi qua x  1 . Do đó hàm số đạt cực đại tại x  1.
Câu 4 : Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f ′(x) . Biết đồ thị của hàm số
f ′(x) như hình vẽ. NHÓ M T OÁN
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g (x) = f (x) + x . VD
A. Không có cực tiểu. B. x = 0 . – VD C. x =1. D. x = 2 . C Lời giải Chọn C
g′(x) = f ′(x) +1. Dựa vào đồ thị thấy g′(x) đổi dấu từ “-” sang “+” qua điểm x =1 nên hàm
số g (x) đạt cực tiểu tại x =1.
Câu 5 : Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( ) 2017 2018x y f x − = +
có số điểm cực trị là 2017
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . D – VD Lời giải C Chọn A Ta có: ( ) 2017 −2018x y f x y f (x) 2018 ' ' − = + ⇒ = + 2017 2017
y = ⇔ f (x) 2018 ' 0 ' = 2017
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy phương trình f (x) 2018 ' = có 4 nghiệm phân biệt. 2017
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị. NHÓ Lưu ý: Do 2018 1 <
< 2 nên dựa vào đồ thị nhìn thấy đường thẳng nằm trong vùng từ 1 đến 2 2017 M T
từ đó quan sát thấy có 4 nghiệm. OÁN
Câu 6 : Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của đạo hàm y = f ′(x) như hình vẽ
bên dưới. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) . VD – VD C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V
Đồ thị hàm số y = f ′(x) giao với trục hoành tại 4 điểm. x , x , x , x 1 2 3 4 . D ′ –
Nhận thấy f (x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x x nên hàm số y = f (x) đạt cực 1 3 VD
tiểu tại x x . 1 3 C
f ′(x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x nên hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x . 2 2
f ′(x) không đổi dấu khi đi qua x nên x không là điểm cực trị của hàm số. 4 4
Vậy hàm số y = f (x) có một điểm cực đại.
Câu 7 : Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị f ′(x) như hình vẽ bên. Đặt g (x) = f (x) − x .
Hàm số g (x) đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây? NHÓ M T OÁN A.  3 ;3    . B. ( 2; − 0) . C. (0; ) 1 . D. 1  ;2 . 2      2  VD Lời giải – VD Chọn B C
Ta có g′(x) = f ′(x) −1.
g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) =1. Từ đồ thị, ta được x = 1
− , x =1, x = 2 .
Từ đồ thị, ta cũng có bảng xét dấu của g′(x) :
Ta được hàm số g (x) đạt cực đại tại x = 1 − .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 2.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán chứa tham số. NHÓ DẠNG TOÁN 3.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) trong bài toán không chứa tham số . M TOÁN
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm   2
f x ax bx c như hình bên. V D – VD C Hỏi hàm số    2 g x
f xx  có bao nhiêu cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B Xét    2 g x
f xx   gx  xf  2 1 2 xx .  1 x  NHÓ 12x  0  2  g x 0     2 
 xx 1 (*) f    2 xx  0  M T  2
xx  2 (**)   OÁN  VD 1
x  (vì phương trình (*)(**) vô nghiệm). 2 – VD
Ta có: gx đổi dấu 1 lần khi qua nghiệm 1 x  . C 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đồ thị f ′(x) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K, hàm số
y = f (x − 2020) có bao nhiêu điểm cực trị? y O x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A NHÓ
Đồ thị hàm số f 'x2020 là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số f ′(x) M theo phương song song T
trục hoành nên đồ thị hàm số f 'x2020vẫn cắt trục hoành tại 3 điểm và đổi dấu 1 lần do đó OÁN
hàm số y = f (x − 2020) có một cực trị. Ta chọn đáp án A. V D
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị như – hình vẽ bên dưới: VD C
Hàm số y = g x = f ( 2 ( )
x − 5) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . NHÓ Lời giải M T Chọn C OÁN
Xét hàm số y = g x = f ( 2 ( ) x − 5) VD 2
Ta có y′ = g '(x) = 2 .x f x − 5 – ( ) VD C x = 0 x = 0  =
x 0 (nghiem boi 3)  2  2 x − 5 = −5 x = 0  + y = 0   ′ ⇔ ⇔ ⇔ x = ± 
3 (nghiem don) . 2 2
x − 5 = −2 x = 3    x = ±  2 2 (nghiem don) 2 2 x − 5 = 3 x = 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x > 0   x > 2 2 x > 0  x < −2 2   2 NHÓ x − 5 > 3   −   3 < x < 3   x > 2 2 2
−5 < x − 5 < −2    M
+ g '(x) > 0 ⇔ . ⇔  ⇔ 0 < x < 3 x < 0   T    x < 0 −
 2 2 < x < − 3 OÁN 2  2 x 5 3  − < − <   2
−2 2 < x < −2 2
x − 5 < 5 − V     x > 3 D    –
x < − 3 VD C
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y = g(x) = f x − 5 như sau: ( )
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = f ( 2
x − 5) có tất cả 5 điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số f ′(x) như hình bên. NHÓ M T OÁN VD – VD C 2 =
Hàm số g (x) f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C x = 2 − x = 0
Từ đồ thị y = f ′(x) ta có f ′(x) = 0 ⇔  ; x =1  x = 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số  > x < − f ′(x) x 3 > 0 ⇔  ; f ′(x) 2 < 0 ⇔  .  2 − < x <1 1  < x < 3 x = 0 NHÓ  x = 0 2 x = 0 x =1
Ta có g′(x) = xf ′( 2 2 x );  
g′(x) = 0 ⇔  ⇔ ⇔ . ′ =  x = 1 ± 2 2 M  f  ( x ) 0 x = 3   x = ± 3 T 2 x = 0 OÁN V  1 − < x <1  D  < < x ≠ 0 0 x 1 – Ta có f ′(x ) 2 2 > 0 ⇔  ⇔ . 2  VD x > 3 x > 3   C  x < − 3 Ta có bảng biến thiên x −∞ − 3 1 − 0 1 3 +∞ 2x − − − 0 + + + ′( 2 f x ) + 0 − 0 + 0 + 0 − 0 + g′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 + g (x) NHÓ M T OÁN
Từ bảng biến thiên ta có hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có 5 điểm cực trị. VD
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ . – 2
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f (x −3). VD C A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn C x = 2 − (nghiem don)
- Dựa vào đồ thị ta thấy: f '(x) = 0 ⇔  . x =1  (nghiem kep) NHÓ
- Ta có g (x) = x f ( 2 ' 2 . ' x −3) . M TOÁN x = 0
x = 0(nghiem don)   g '(x) 2 = 0 ⇔ x − 3 = 2 − ⇔  x = 1 ± (nghiem don) . V  2  D x − 3 = 1 x = 2 ±  (nghiem kep) – VD
(Đến đây có thể kết luận hàm số có 3 điểm cực trị. Nếu muốn tìm điểm cực đại, cực tiểu của hàm C
số thì ta cần lập bảng biến thiên) x > 0 x > 0     f  ( x − ) 2 2 x − 3 > 2 − x >1 ' 3 > 0 g '(x)  2  > ⇔  ⇔ − ≠ ⇔ 0 x 3 1  x ≠ 2 . x < 0    x  < − < x <  f '  ( 0 1 0 2 x − 3) < 0  2 x −3 < 2 −
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = g (x) . x −∞ -2 -1 0 1 2 +∞ g '(x) - 0 - 0 + 0 - 0 + 0 + NHÓ M T g (x) OÁN VD
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị – VD
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ C
Số điểm cực trị của hàm số g (x)  2 5 3 f 2x x  = − −  là 2 2    A. 3. B.4. C. 5. D.6. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn C x < −
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f ′(x) 2 > 0 ⇔ 
f ′(x) < 0 ⇔ 2 − < x < 3. x > 3 NHÓ Ta có g (x)  5   2 5 3 = 4x
f 2x x  ′ ′ −    . M  2   2 2  TOÁN  5 4x − >  0  V  2  D   2 5 3
f ′ 2x x  − <    0 –   2 2  VD
Xét g′(x) < 0 ⇔  .  5 C 4x − <  0   2    2 5 3
f ′ 2x x  − >    0    2 2   5  5 4x − > 0 >  2 x    8 9   ⇔  ⇔ 1< x < .  2 5 3   ′ − − <  2 5 3 4 f 2x x  0 2
− < 2x x − < 3   2 2   2 2  5 x <  8   5 3 x < 1 −  2  5
2x x − > 3 4x − < 0  2 2  NHÓ  2     ⇔ ⇔   .  2 5 3
f ′ 2x x  − >   0   M T  5 1 5   2 2   x <  <  x <   8 4 8 OÁN   2 5 3
 2x x − < 2 −   2 2 VD – Bảng biến thiên VD C
Từ bảng xét dấu của hàm số g (x)  2 5 3 f 2x x  = − − 
ta được hàm số có 5 cực trị. 2 2   
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập  . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D – 2
Hàm số y f x x có bao nhiêu điểm cực tiểu? VD C A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Xét hàm số   2 y
f x x. Ta có y  x  f  2 2 1 x x.  1 1 x     2 x  2   x  0 2x1 0  2  y  0   
x x  2     . f  2 x xx 1   0    2   x x  0 x    1   2  NHÓ x x  2 x  2    M T 0  x 1  2 OÁN      f  2 x x 2 x x 0  0    x  2  . 2 x x 2     x 1 VD  – 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x x là: VD   C Vậy hàm số   2 y
f x x có 3 điểm cực tiểu.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 4.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) trong bài toán chứa tham số .  NHÓ
Câu 4: Cho hàm số y  f x có đạo hàm y = f x với mọi x  .
 và có đồ thị như hình vẽ. M TOÁN V D O – VD C
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx f  2x 8x m có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Lời giải Chọn A
Ta có gx x  f  2 2 4 x 8x  m x  4  NHÓ  2
x 8x  m 1 nghiem boi 2
g x 0  2x 4 f  2 x 8x m 0      . 2 x 8x  m  0   1 M T   2 x 8x  m   2 2  OÁN
Yêu cầu bài toán  gx 0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình   1 ,  2 đều có hai VD
nghiệm phân biệt khác 4.   * – VD 16  m  0  C 16  m 2   0  Cách 1:   *    m 16 . m   16 m    18 
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa mãn điều kiện.
Cách 2: Xét đồ thị C của hàm số 2
y  x 8x và hai đường thẳng d : y   , m d : y  m   2 1 2 (hình vẽ).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V Khi đó  
*  d , d cắt C tại bốn điểm phân biệt 1 2  m   16  m 16. D –
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa mãn điều kiện. VD C DẠNG TOÁN 5.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị hàm y = f ′(x) như hình vẽ sau: NHÓ
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f (x − 2019) + 2017x − 2018. M T A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. OÁN Lời giải Chọn A VD
Ta có: y′ = g '(x) = f ′(x − 2019) + 2017 – VD
Tịnh tiến sang phải 2019 đơn vị rồi tịnh tiến lên trên 2017 đơn vị ta thấy đồ thị hàm số ′ = = ′ C
y g '(x) f (x − 2019) + 2017 cắt trục Ox tại 1 điểm.
Do đó hàm số có 1 cực trị.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f x như hình bên dưới.
Hàm số g (x) = f ( 4 2 −x + x ) 6 2 15 2
−10x + 30x − 20 có bao nhiêu điểm cực trị?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 5. Lời giải Chọn B NHÓ
g (x) = f ( 4 2 −x + x ) 6 2 15 2
−10x + 30x − 20 liên tục trên  . M TOÁN
g′(x) = ( 3
x + x) f ′( 4 2 −x + x ) 5 − x + x = ( 3
x + x) f ′  ( 4 2 −x + x ) 2 60 2 60 60 60 2 + x +1 x = 0, x = 1 ± V
g′(x) = 0 ⇔  D f ′  ( 4 2 −x + 2x ) 2 + x +1 =  0(*) – VD
Ta thấy −x + x = −(x − )2 4 2 2 2 1 +1≤1 x
∀ , kết hợp với đồ thị hàm số y  f x , C suy ra f ′( 4 2
x + 2x ) ≥ 0 x ∀ . Hơn nữa, 2 x +1 > 0 x
∀ nên phương trình (*) vô nghiệm. mà x = 0, x = 1
± là các nghiệm đơn của phương trình g′( x) = 0 nên hàm số y = g ( x) có 3 điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm số f '(x) như hình vẽ. NHÓ M T OÁN VD
Hàm số g (x) = f (x ) 6 2 x 4 2 −
+ x x đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm? 3 – VD A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. C Lời giải Chọn D 6
Ta có: g (x) = f ( 2 x ) x 4 2 −
+ x x g (x) = x f ( 2 x ) −( 4 2 ' 2 ' x − 2x +  )1 3  x = 0 x = 0 g '(x) = 0 
f '( 2x)−( 4 2 x − 2x + ) 1 =  0 ⇔    f ' 
 ( x ) = ( x )2 2 2 2 − 2x + ( 1 ∗)  k(x) Đặt 2
t = x (t ≥ 0),phương trình (∗) trở thành f (t) 2 2 '
= t − 2t +1(∗∗).
Vẽ thêm đồ thị hàm số 2
x − 2x +1 (màu đỏ) trên đồ thị f '(x) đề cho.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D – VD C 2 t = 0 x = 0 x = 0(boäi chaün).   
Dựa vào đồ thị, (∗∗) 2
t =1 ⇒ x =1 ⇔ x = 1. ±      2 t = 2 x = 2   x = ± 2.
Theo đó ta lập bảng biến thiên như sau: NHÓ M T
Vậy g (x) đạt cực tiểu tại 1 điểm x = 0 . OÁN VD DẠNG TOÁN 6.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán chứa tham số. VD C DẠNG TOÁN 7.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x
f u x  trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0;6]. Đồ thị của hàm số f ′(x) trên đoạn [0;6]
được cho bởi hình bên dưới.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN Hỏi hàm số =  ( ) 2 y f x  
 có tối đa bao nhiêu cực trị? V A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 4 D – Lời giải VD Chọn B f (x) = 0 C
Ta có: y′ = 2 f (x). f ′(x) nên y′ = 0 ⇔  f ′  ( x) = 0
Từ đồ thị ta suy ra f (x) = 0 có tối đa 4 nghiệm, f ′(x) = 0 có tối đa 3 nghiệm. Do đó, hàm số =  ( ) 2 y f x  
 có tối đa 7 điểm cực trị nên có tối đa 7 cực trị.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có f (− )
1 = 0, đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ NHÓ M T OÁN
Số điểm cực trị của hàm số ( ) =  ( ) 2 g x f x  VD  là – A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. VD Lời giải C Chọn A
Từ hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm số y = f (x) x −∞ 1 − 3 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + +∞ +∞ f (x) f ( ) 1 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Ta có g′(x) = 2 f ′(x) f (x).  f ′(x) = 0
Xét g′(x) = 0 ⇔   f (x) . = 0 NHÓ Do f (− )
1 = 0 nên f (x) ≥ 0,∀x∈ M T x = − OÁN
Dựa vào đồ thị, ta có f ′(x) 1 = 0 ⇔  .
x = 3 (nghiÖm kÐp) V
Do vậy hàm số g (x) chỉ có 1 điểm cực trị. D – = ′ VD
Câu 3: Cho hàm số = ( ) 5 3
y f x = mx + nx + px có đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ: C
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =  f (x + ) 5 2    là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. NHÓ Lời giải M T Chọn B OÁN
Ta có g (x) =  f (x + ) 5 2  
 ⇒ g′( x) = f ′( x + )  f  ( x + ) 4 5 2 2  .  VD Do  f  ( x + ) 4 2  ≥ 0 
nên dấu g′(x) chỉ phụ thuộc dấu của 5 f ′(x + 2). – VD
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y = f ′(x) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt nên C
f ′(x) = a(x x x x , a > 0 f ′(x) = a(x + 2 − x x + 2 − x , 1 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 )
Suy ra g′(x) đổi dấu từ + sang - khi qua x = x − 2 , từ - sang + khi qua x = x − 2 . 1 2
Hàm số g (x) có 2 điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V =  −  D
Số điểm cực đại của hàm số g (x) f  ( x) 3 1 2  là – VD A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. C Lời giải Chọn A
Ta có g (x) =  f ( − x) 3 1 2  
 ⇒ g′( x) = − f ′( − x)  f  ( − x) 2 6 1 2 1 2  .  Do  f  ( − x) 2 1 2  ≥ 0 
nên dấu g′(x) chỉ phụ thuộc dấu của 6
f ′(1− 2x).
Dựa vào đồ thị ta có f ′(x) = a(x + )(x − )2 3 1 , a > 0
f ′( − x) = a( − x)(− x)2 1 2 4 2 2
Suy ra g′(x) đổi dấu từ - sang + khi qua x = 2 nên x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số g(x) .
Hàm số g (x) không có điểm cực đại. NHÓ
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có f (3) < 0, đồ thị hàm số y = f ′(x) như hìnhM T vẽ OÁN VD – VD C
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =  f (x − ) 2020 1    là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
Từ hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm số y = f (x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x −∞ 1 − 3 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + NHÓ +∞ +∞ M f (x) f ( ) 1 − y = 0 TOÁN V D Ta có g′(x) =
f ′(x − ) 2019 2020 1 f (x − ) 1 . – VD
f ′(x − ) 1 = 0 ( ) 1 C
Xét g′(x) = 0 ⇔  .
 f (x − ) 1 = 0 (2) x = − Xét ( )
1 . Dựa vào đồ thị, ta có f ′(x) 1 = 0 ⇔  .
x = 3 (nghiÖm kÐp)  − = −  =
f ′(x − ) x 1 1 x 0 1 = 0 ⇒ ⇒  x 1 3  − =
x = 4(nghiÖm kÐp)
Xét (2) . Do f (3) < 0 nên f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc ( ; −∞ 2 − ) và (3;+∞)
Suy ra f (x − )
1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ∈ ; −∞ 1
− và x ∈ 4;+∞ 2 ( ) 1 ( ) x = 0
x = 4 (nghiÖm kÐp) NHÓ Ta có g (x) 0  ′ = ⇔ .  x = x ∈ ; −∞ 1 − 1 ( )  M T
x = x ∈ 4;+∞  2 ( ) OÁN
Do vậy hàm số g (x) có 3 điểm cực trị. VD
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có f ( )
1 = 0 đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ – VD C
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =  f  ( x x) 4 2 2  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn D
Ta có g (x) =  f  ( x x) 4 2
2  ⇒ g′(x) = − f ′(x x) f  ( x x) 3 2 2 8 2 2  .  NHÓ
Từ hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm số y = f (x) x −∞ x 1 − 1 3 x M 1 2 +∞ TOÁN f ′(x) − − 0 + 0 − + + V +∞ +∞ D y = 0 – f (x) 0 VD C f (− ) 1 f (3)
f ′( 2x − 2x) = 0 ( ) 1
Ta có g′(x) = 0 ⇔   f  ( . 2
x − 2x) = 0 (2) Xét ( )
1 . Dựa vào đồ thị ta có f ′(x) = a(x − ) 1 (x + )
1 (x + 3), a > 0 f ′( 2
x x) = ⇒ a( 2 x x − )( 2 x x + )( 2 2 0 2 1
2 1 x − 2x + 3) = 0 x =1+ 2 
f ′(x) = 0 ⇔ x =1− 2 . NHÓ
x =1 (nghiÖm kÐp)  M T Xét (2) : Do f ( )
1 = 0 nên f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt nghiệm phân biệt x ∈ ; −∞ 1 − và 1 ( ) OÁN x ∈ 3;+∞ 2 ( ) VD Với nghiệm x ∈ ; −∞ 1 − thì f ( 2 x − 2x) 2
= 0 ⇒ x − 2x = x 2 x − 2x ≥ 1 − 1 ( ) 1 vô nghiệm do – VD
Với nghiệm x ∈ 3;+∞ thì f ( 2 x − 2x) 2
= 0 ⇒ x − 2x = x 2 ( )
2 có 2 nghiệm phân biệt. C Ta có ′( ) 0
g x = có 4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số g (x) có 4 điểm cực trị.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D
Số điểm cực trị của hàm số ( ) =  ( ) 2021 2 g x f x  –  là VD A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. C Lời giải Chọn A Ta có ( ) =  ( ) 2021 2 g x
f x  ⇒ g′(x) =
x f ′(x )  f  ( x ) 2020 2 2 4042 . . 
Dựa vào đồ thị ta có ′( ) = ( − )( − )2m f x k x a x b
(x c)(x d ), k > 0 ′( ) = ⇒ ( − )( − )2 2 2 2 ( 2 − )( 2 0 m f x k x a x b x c x d ) ⇒ ′( ) = ( − )( − )2 2 2 m g x k x x a x b
( 2x c)( 2x d)  f ( 2 4042 . . . x ) 2020  Do  ( ) 2020  ≥  ( − )2 2 2 0; m f x x b
≥ 0 ⇒ g′(x) = 0 có 5 nghiệm ± cd ;0 NHÓ
Vậy hàm số g (x) có 5 điểm cực trị. M T DẠNG TOÁN 8.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số OÁN = ( ) =  ( ( )) k y g x
f u x  trong bài toán chứa tham số . VD
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 6 có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ: – VD C
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) =  f (x + ) 7 3 1 + m   có 2 điểm cực trị?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn D NHÓ 6
Ta có g (x) =  f (x + ) 7 3 1 + m 3 2 ⇒ ′ =  + +   
g (x) 21. f (x ) 1
m . f (x + ) 1 . f ′(x + ) 1   M 6 3 2 T
Ta có  f (x + )
1 + m . f (x + ) 1
gx phụ thuộc vào dấu f ′(x + ) 1 . OÁN   nên dấu của ( )
Hàm số f ′(x)cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt nên có 2 điểm cực trị, số điểm cực trị hàm V D f (x + )
1 bằng số điểm cực trị hàm f (x) nên g (x) có 2 điểm cực trị với mọi m . –
Vậy với mọi m hàm số g (x) đều có 2 điểm cực trị. VD C
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ: Biết f ( 2
x − 4) = m để hàm số g (x) =  f (x −  ) 2 2
4  có 5 điểm cực trị. Khẳng định nào đúng? NHÓ
A. m ≠ { f ( 2
− ); f (0); f (2)}.
B. m ≠ { f ( 4 − ); f ( 2 − ); f (2)}. M T OÁN
C. m ≠ { f ( 4 − ); f (0)}.
D. m ≠ { f (0); f (2)}. VD Lời giải Chọn C VD
Ta có g (x) =  f (x − 2 2  ) 2 2
4  ⇒ gx = 2 .
x f x − 4 . f x − 4 C  ( ) ( ) ( ) x = 0 
g′(x) = ⇒ x f ( 2 x − ) f ′( 2 0 2 . 4 .
x − 4) = 0 ⇔  f ′( 2 x − 4) = 0 ( ) 1  .  f  ( 2 x − 4) = 0 (2) Xét ( )
1 . Do đồ thị y = f ′(x) đổi dấu 1 lần khi qua x = 0 nên f ′(x) = 0 ⇒ x = 0 Do đó f ′( 2 x − ) 2
4 = 0 ⇒ x − 4 = 0 ⇒ x = 2. ±
Để hàm số g (x) có 5 điểm cực trị thì (2) phải có 3 nghiệm phân biệt khác 2; − 0;2.
Từ hình vẽ ta có bảng biến thiên hàm số y = f (x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x −∞ 0 +∞ f ′(x) − 0 + NHÓ +∞ +∞ M f (x) TOÁN f (0) V D 2 –
Để f (x − 4) = m có 2 nghiệm thì 2
x − 4 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2. ± VD
Vậy m ≠ { f ( 4 − ); f (0)}. C
Câu 3: Cho hàm số y = f ( ;
x m) có đồ thị hàm số y = f ′( ; x m) như hình vẽ:
Biết f (a) > f (c) > 0; f (b) < 0 < f (e) . Số điểm cực trị của hàm số ( ) =  ( + ) 2 g x f x m  NHÓ  là A. 4. B. 7. C. 5. D. 9. M T Lời giải OÁN Chọn B VD
Từ đồ thị của hàm số y = f ′( ; x m) ta có bảng biến thiên: – VD C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f ( ;
x m) có 4 điểm cực trị.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Khi f (a) > f (c) > 0; f (b) < 0 < f (e) thì đồ thị hàm số y = f ( ;
x m) cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt f (x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt ⇒ ′ = ′ NHÓ Ta có ( ) =  ( + ) 2 g x f x m   
g (x) 2 f (x + m). f (x + m).  ′ + = → M f (x m) nghiÖm
g′(x) = ⇔ = f (x + m) 0 3 0 2 . ⇒  T  f
 ( x + m) = 0 → 4 nghiÖm OÁN
Các nghiệm không trùng nhau nên hàm số g (x) có 7 điểm cực trị. V D DẠNG TOÁN 9.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số – VD
y = f (x) trong bài toán không chứa tham số. C
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, biết rằng hàm số y = f '(x − 2) + 2 có đồ thị như hình vẽ
sau. Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? y 1 1 − 1 O x 1 − A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. NHÓ Lời giải M T Chọn B OÁN VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V D – VD C NHÓ
Đồ thị các hàm số lần lượt theo thứ tự: M T
y = f '(x − 2) + 2 , y = f '(x − 2) , y = f '(x) OÁN
Từ đồ thị của hàm số y = f '(x) ta có bảng biến thiên sau: (với x , x là hoành độ giao điểm của 1 2 VD
đồ thị của hàm số y = f '(x) với Ox ) – BBT: VD C x −∞ x x +∞ 1 2 f '(x) + 0 - 0 + +∞ f (x) y cd −∞ yct
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y = f (x) có 2 cực trị. Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y = f ′(x − 2) có đồ thị như hình NHÓ
dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là: M TOÁN V D – VD C A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B
Ta có: đồ thị hàm số y = f ′(x − 2) là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số y = f ′(x) sang phải 2 đơn vị.
Khi đó hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: x −∞ 3 − 2 − 1 − +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 + NHÓ f ( 3 − ) − M T f (x) f ( ) 1 OÁN f ( 2 − ) VD Dựa vào bảng bi
ến thiên ta có số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là 2 . – VD C DẠNG TOÁN 10.
Biết ĐỒ THỊ hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số
y = f (x) trong bài toán chứa tham số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ NHÓ CỦA HÀM SỐ M T OÁN
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ V D
PHẦN 4: BIẾT BẢNG XÉT DẤU CỦA HÀM SỐ y = f '(x) – VD = ′ C Dạng toán 1.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y f (x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán không chứa tham số. Dạng toán 2.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán chứa tham số. Dạng toán 3.
Biết BẢNG XÉT DẤU y = f ′(x) xét cực trị của hàm số y = g (x) = f (u(x))
trong bài toán không chứa tham số . Dạng toán 4.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) trong bài toán chứa tham số . Dạng toán 5.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán không chứa tham số. NHÓ Dạng toán 6.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán chứa tham số. M T Dạng toán 7.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số OÁN = ( ) =  ( ( )) k y g x
f u x  trong bài toán không chứa tham số. VD Dạng toán 8.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số – VD = ( ) =  ( ( )) k y g x
f u x  trong bài toán chứa tham số . C = ′ = Dạng toán 9.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y f (u(x)) xét cực trị của hàm số y f (x)
trong bài toán không chứa tham số. Dạng toán 10.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm số y = f (x)
trong bài toán chứa tham số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 1.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán không chứa tham số. NHÓ
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: M TOÁN V
Hỏi hàm số g (x) = f (x) 3 2
+ x + 3x − 9x − 5 có bao nhiêu điểm cực trị? D – A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. VD C Lời giải Chọn A
Từ bảng xét dấu của f ′(x) ta nhận thấy f (x) A(x)(x )2n 1+ (x )2m 1 3 1 + ′ = + − với , m n∈ và
A(x) > 0, x ∀ ∈ .  .
Ta có: g (x) = f (x) 2
+ 3x + 6x − 9 = A(x)(x + 3)2n 1+ (x − )2m 1 1 + ′ ′
+ 3(x + 3)(x − ) 1
′( ) = ( + )( − )  ( )( + )2n ( − )2 3 1 3 1 m g x x x A x x x + 3  
Do A(x) > 0, x
∀ ∈  nên ( )( + )2n ( − )2 3 1 m A x x x + 3 > 0, x ∀ ∈ .  x = −
Từ đó ta có g′(x) 3 = 0 ⇔  .  x = 1 NHÓ
Do g′(x) = 0 tại x = 3
− và x =1, đồng thời g′(x) đổi dấu khi đi qua hai điểm đó nên hàm số
y = g (x) có hai điểm cực trị. M T
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: OÁN x −∞ 1 − 2 +∞ VD f ′(x) − 0 + 0 − – VD
Hỏi hàm số g (x) = f (x) 3 3 2
x + x + 6x + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị? C 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu của f ′(x) ta thấy f (x) a(x )2m 1+ (x )2n 1 1 2 + ′ = + − với ,
m n∈ và a < 0 .
Ta có: g (x) = f (x) 2
− 3x + 3x + 6 = a(x + )2m 1
1 + (x − 2)2n 1+ ′ ′
− 3(x − 2)(x + ) 1
′( ) = ( − )( + ) ( + )2m ( − )2 2 1 1 1 n g x x x a x x − 3  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Do a < 0 nên ( + )2m ( − )2 1 2 n a x x − 3 < 0, x ∀ ∈  x = −
Từ đó ta có g′(x) 1 = 0 ⇔  x = 2. NHÓ
Do g′(x) = 0 tại x = 1
− và x = 2 ; đồng thời g′(x) đổi dấu khi qua hai điểm này nên hàm số M T
g (x) có hai điểm cực trị. OÁN DẠNG TOÁN 2.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số VD
y = g (x) = f (x) + h(x) trong bài toán chứa tham số. – VD DẠNG TOÁN 3.
Biết BẢNG XÉT DẤU y = f ′(x) xét cực trị của hàm số C
y = g (x) = f (u(x)) trong bài toán không chứa tham số .
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên .
 Biết hàm số y = f '(x) có bảng xét dấu sau
Số điểm cực tiểu của hàm số y = g (x) = f ( 2 6 − x ) là A. 5. B. 7. C. 3. D. 4. Lời giải NHÓ Chọn D M T
Ta có g′(x) = − x f ′( 2 2 . 6 − x ) . OÁN x = 0 x = 0 x = 0  2 − = −  = ± VD 6 x 3 x 3
g′(x) = 0 ⇔   ⇔ ⇔  . f ′  2  ( 2 6 − x ) =  0 6 − x = 2 x = 2 ± –   2 VD 6 − x = 5 x = 1 ± C Ta có g′(4) = 8. − f ′( 10
− ) > 0 và bảng xét dấu f '(x) không có nghiệm bội chẵn.
Bảng biến thiên y = g (x) .
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số y = g (x) = f ( 2 6 − x ) là 4.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên .
 Biết hàm số y = f '(x) có bảng xét dấu sau NHÓ 2 M
Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f (x + x +1) là TOÁN A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. V Lời giải D – Chọn D VD C 2 x + x +1 2 x + x + x + x 2 1 Ta có g′(x) =
. f x + x +1 . Do > ≥ 0 2 ( ) x +1 2 2 x +1 x +1   2 x + x +1 =1 x = 0   nên g′(x) 4 = ⇔ f ′( 2 0 x + x +1) 2
⇔ x + x +1 = 3  ⇔ x = .   3 2 x + x +1 = 5   12 x =  5
Bảng biến thiên y = g (x) . NHÓ M T OÁN
Vậy số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f ( 2
x + x +1) là 2. VD
Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác đinh, liên tục trên
f ' x như sau: –
 và có bảng xét dấu ( ) VD C Hàm số (2x f
) đạt cực tiểu tại x bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 và 2 Lời giải Chọn B
Xét hàm số ( ) = (2x g x f )
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
'( ) = 2x ln 2. '(2x g x f ) x  =  = g (x) 2 1 x 0 ' = 0 ⇔  ⇔ NHÓ 2x = 2  x =1 M Nếu x∈( ;0
−∞ ) thì 2x ∈(0; ) 1 ; TOÁN Suy '(2x f ) > 0, x ∀ ∈( ;
−∞ 0) , hay '( ) = 2x ln 2. '(2x g x f ) > 0, x ∀ ∈( ;0 −∞ ) V D x – Nếu x∈(0; ) 1 thì 2 ∈(1;2); VD C x < ∀ ∈ x x = <
Suy f '(2 ) 0, x (0; )
1 , hay g '(x) 2 ln 2. f '(2 ) 0, x ∀ ∈(0; ) 1
Nếu x ∈(1;+∞) thì 2x ∈(2;+∞) ; Suy '(2x f ) > 0, x
∀ ∈(1;+∞), hay '( ) = 2x ln 2. '(2x g x f ) > 0, x ∀ ∈(1;+∞)
Bảng xét dấu g '( x)
Từ bảng xét dấu ta có g '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua 1. NHÓ
Kết luận: Hàm số ( ) = (2x g x f
) đạt cực tiểu tại x =1 M T OÁN
Câu 4: Cho hàm số f ( x) xác đinh, liên tục trên  và f '( x) có bảng xét dấu như sau x −∞ 2 − 0 1 +∞ VD –
f '(x) − 0 + 0 − 0 + VD 2 C
Số điểm cực trị của hàm số x x 2 f e − − là ( ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn D 2
Đặt g ( x) f ( x x 2 e − − = )
f (x) xác định trên  suy ra g (x) xác định trên 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số 2 2
Hơn nữa g (−x) (−x) = f ( − − x −2 e
)= f ( x x−2 e )= g(x)
Suy ra g ( x) là hàm số chẵn, đồ thị hàm số g ( x) đối xứng qua trục Oy . NHÓ Xét x ≥ 0 M T 2 x x 2 OÁN
g (x) f (e − − = ) V 2 2 x x−2 x x−2 = − D
g '(x) (2x ) 1 .e . f '(e ) – VD 2x −1 = 0 2x −1 = 0 C = ⇔  ⇔  g '(x) 0  f '  ( 2xx e − ) 2 = 0 x xe − =  ( 2 2 2 x x−2 1 vì e > 0, x ∀ )  1 2x −1 = 0 x =  ⇔ ⇔  2 2
x x − 2 = 0  x = 2  (vì x ≥ 0) Nếu x > 2 thì 2
x x − 2 > 0, suy ra 2x x 2 e − − >1
suy ra f ( 2x x 2 ' e − − ) > 0 NHÓ
Nếu 0 ≤ x < 2 thì 2
x x − 2 < 0 , M T x x OÁN suy ra 2 2 0 e − − < <1 2 VD suy ra f ( x x 2 ' e − − ) < 0 – VD
Từ đó ta có bảng xét dấu g ( x) trên 0;+∞  ) C x 0 1 2 +∞ 2 g'(x) + 0 − 0 +
Suy ra g ( x) có hai điểm cực trị dương.
Do g ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên  suy ra g ( x) có 5 điểm cực trị trên 
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên . Có bảng xét dấu của y f x như hình vẽ.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (log x . 2 ) Chọn đáp án đúng M A. 1. B. 3.. C. 2 . D. 5. TOÁN Lời giải V Chọn A D – x > Đk: 0 VD C  1 1 log x = 2 − x =
Ta có g′( x) = f ′(log x ; 2  2 ) g'(x) = 0 ⇔ ⇔ xln2  4 log x =  1  2 x = 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án ta chọn A. NHÓ
Câu 6: Cho hàm số y f x. Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số y f x M T như hình bên dưới OÁN VD 2 = =  − +  –
Tìm số điểm cực trị của hàm số y g(x) f log x 2x 3 3  (
). Chọn đáp án đúng: VD C A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Lời giải Chọn A Đk: x∈ 2x - 2  2 Ta có: y' g'( x ) f ' log  = =  3 + 2
( x - 2x 3)
( x - 2x 3)ln3   + ;
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x =1 x 1   = x = 0 2x − 2 = 0  2  = ⇔  ⇔  − + = ⇔ = Khi đó g'( x ) 0 2
log3( x 2x 3) 1 x 2  f '(log
3( x − 2x + 3 )) = 0  2
log ( x − 2x + 3) =  2 x =1+ 7 NHÓ 3  x =1−  7 M T  2 l
og ( x − 2x + 3) >1 1
 − 7 < x < 0 OÁN  2  3
Mặt khác: f ' log3( x − 2x + 3) < 0 ⇔  ⇔   2    l
 og3( x − 2x + 3) < 2 2 < x <1+ 7 V D Ta có bảng biến thiên. – VD C
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y = g x = f ( 2 ( )
x − 2x − 4) có bao nhiêu điểm cực tiểu? NHÓ A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . M T OÁN Lời giải Chọn B VD
Ta có : g x = x f x x − . – ( ) 2 '( ) 2 1 '( 2 4) VD C x = 1
g '(x) = 0 ⇔ (x − ) 2
1 f '(x − 2x − 4) = 0 ⇔  2
f '(x − 2x − 4) = 0 x = 1  x = 1 x =  1+ 3  2 x 2x 4 2  ⇔ −
− = − ⇔ x = 1− 3  
(Tất cả đều là nghiệm bội lẻ).  2 x −  2x − 4 = 0 x =1+ 5  x = 1−  5 Ta chọn x = 2
− để xét dấu của g '(x) : g '( 2) − = 2.( 3
− ). f '(4) . Vì hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng (0;+∞) do đó: f '(4) > 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Suy ra: g '( 2 − ) < 0 .
Theo tính chất qua nghiệm bội lẻ g '(x) đổi dấu, ta có bảng biên thiên của g(x) như sau: NHÓ M TOÁN V D y = –
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số
g(x) có 3 điểm cực tiểu. VD
y = f x có đạo hàm liên tục trên C Câu 8: Cho hàm số ( )
 và có bảng biến thiên của đạo hàm như hình vẽ. 2  +  Đặt g (x) x 1 = f
. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g (x). x    A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. NHÓ Lời giải M T Chọn C OÁN 2 2
x −1  x +1 VD
+ Đặt g '(x) =   f ′ 2 xx      – VD x = 1 ±  C 2 2  −  x +1 x 1  = a (a < 2 −   = ) 0 2  x  x + g '(x)   2 = 0 ⇔ ⇔ x +  1 2  x +1   = b ( 2 − < b < 2)  f ′  = 0  x   x   2 x +1  = c (c > 2)  x 2 2
+ Xét hàm số h(x) x +1 =
h (x) x −1 , ' =
,h' x = 0 ⇔ x = 1 ± 2 ( ) x x 2
+ Bảng biến thiên của hàm số h(x) x +1 = x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số x1 0 1 +
h'(x) + 0 0 + +∞ NHÓ
h(x) +
y=c (c>2) x3 x4 M 2
y=b (-2<b<2) TOÁN 2 x y=a 1 x2 (a<-2) V D ∞ ∞ – VD C
+ Dựa vào bảng biến thiến trên ta thấy phương trình h(x) = a,h(x) = c , mỗi phương trình có hai 2  +  nghiệm phân biệt khác x 1 1
± , mà a c f ′
 = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt x , x , x , x x  1 2 3 4 khác 1
± và phương trình h( x) = b vô nghiệm.
Do đó phương trình g '(x) = 0 có 6 nghiệm đơn phân biệt lần lượt theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là x , 1,
x , x ,1, x . 1 2 3 4 2  + 
Vậy hàm số g (x) x 1 = f  có 6 cực trị. x   
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên của đạo hàm như hìnhNHÓ vẽ. M T x1 0 3 +∞ OÁN 2
f'(x) 1 VD 1 – ∞ ∞ VD 2 C  x + 2x
Đặt g (x) = f
. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g (x).  x 1  +  A. 4. B. 10. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn D  2  2 + +  +  + Đặt ( ) x 2x 2 x 2 ' x g x =   f ′  (    x + )2 1    x +1 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số 2
x + 2x = a (a < −  )1 x +1 2    + + 2 x 2x 2    = x + 2 0( ) x VN 2 = b  (−1< b <   0)  x +1   x +1 NHÓ + g '(x) ( ) = 0 ⇔ ⇔   2 2   +   x + 2 2 x x x = c f (0 < c < ′    = 3 0 )  M x +   + 1 x 1   2 T  x + 2x OÁN = d (d > 3)  x +1 V 2 2 x + 2x x + 2x + 2 D
+ Xét hàm số h(x) = ,h'(x) =
,h' x = 0 (VN) 2 ( ) – x +1 (x + )1 VD 2 C x + 2x
+ Bảng biến thiên của hàm số h(x) = x +1 x1 +
h'(x) + +
h(x) +x +7 x8
y=d (d>3) x5 x6
y=c (0<3) x3 x4
y=b (-1<b<0) x1 x2
y=a (a<-1) ∞ ∞ NHÓ M T
+ Dựa vào bảng biến thiến trên ta thấy phương trình h(x) = a,h(x) = b,h(x) = c,h(x) = d , mỗi 2 OÁN  + 
phương trình có hai nghiệm phân biệt mà x 2x
a,b,c,d đôi một khác nhau ⇒ f ′  = 0 có 8  x +1  VD
nghiệm đơn phân biệt x , x , x , x , x , x , x , x . Do đó phương trình g '(x) = 0 có 8 nghiệm đơn 1 2 3 4 5 6 7 8 –
phân biệt lần lượt theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là x , x , x , x , x , x , x , x . VD 1 3 5 7 2 4 6 8 C 2  +  Vậy hàm số ( ) x 2x g x = f  có 8 cực trị.  x 1  +  DẠNG TOÁN 4.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số
y = g (x) = f (u(x)) trong bài toán chứa tham số .
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu f '(x) như sau x −∞ 1 − 1 4 +∞
f '(x) − 0 + 0 + 0 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10
− ;10] để g (x) = f ( 2
x − 2x m) có 5 điểm cực trị? A. 10. B. 15. C. 20. D. 21. NHÓ Lời giải M T Chọn A OÁN
Ta có g (x) = (x − ) f ( 2 ' 2
1 ' x − 2x m) V D x =1 x =1 –   2 VD 2
x − 2x m = 1 −
x − 2x m +1 = 0   ( )1 g '(x) = 0 ⇔ ⇒ C  2  2
x − 2x m =1
x − 2x m −1 = 0 (2)   2 2
x − 2x m = 4
x − 2x m − 4 = 0  (3)
Nhận xét: Phương trình (2) nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn; phương trình (1) và (3) nếu có
nghiệm thì nghiệm không chung nhau.
Hàm số g (x) có 5 điểm cực trị ⇔ phương trình g '(x) = 0 có 5 nghiệm bội lẻ
⇔ Phương trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1. ∆′( ) > 0 1 m > 0  ∆′ >  ( 0 3) m + 5 > 0 ⇔  ⇔  ⇔ m > 0 V  ( T ) ≠ 0 −m ≠ 0 1  NHÓ V
T ≠ 0 −m−5 ≠ 0  (3) M T m∈ OÁN Vì  ⇒ ∈ m ∈  [−
] m {1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 10;10 VD
Vậy có 10 giá trị của tham số m. – VD DẠNG TOÁN 5.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số C
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm Hàm số 4 2 6 4 2
y = 3 f (−x + 4x − 6) + 2x − 3x −12x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn D Có 3 4 2 5 3
y′ = −(12x − 24x). f (′−x + 4x − 6) +12x −12x − 24x 2 4 2 4 2 NHÓ
= −12x(x − 2). f (′−x + 4x − 6) +12x (x x − 2) 2 4 2 2 M
= −12x(x − 2).( f (′−x + 4x − 6) − (x + ) 1 . TOÁN x = 0 x = 0   V Khi đó 4 2 2
y ' = 0 ⇔  f (′−x + 4x − 6) − (x +1) = 0 ⇔ x = ± 2 . D  2 x − 2 =   0 4 2 2
f (′−x + 4x − 6) = x +1 –  VD Ta có 4 2 2 2
x + 4x − 6 = −(x − 2) − 2 ≤ −2, ∀x ∈ . C Do đó 4 2
f (′−x + 4x − 6) ≤ f ′(−2) = 0, x ∀ ∈ . Mà 2
x +1 ≥ 1, ∀x ∈ . Do đó phương trình 4 2 2
f '(−x + 4x − 6) = x +1 vô nghiệm. Hàm số 4 2 6 4 2
y = 3 f (−x + 4x − 6) + 2x − 3x −12x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Vậy hàm số 4 2 6 4 2
y = 3 f (−x + 4x − 6) + 2x − 3x −12x có 2 điểm cực tiểu. NHÓ DẠNG TOÁN 6.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số M T
y = g (x) = f (u(x)) + h(x) trong bài toán chứa tham số. OÁN DẠNG TOÁN 7.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số VD = ( ) =  ( ( )) k y g x f u x  –
trong bài toán không chứa tham số. VD C Lý thuyết:
Bước 1: Tính y g x k u x f u x k 1 ' '( ) . '( ). ( ( ))    . f '(u(x))  u '(x)  0 
+ Nếu: k chẵn: y' g '(x)  0   f (u(x))  0 .   f '(u(x))  0   + Nếu k lẻ: u '(x)  0
y '  g '(x)  0    f '(u(x))  0 
Bước 2: Giải tìm nghiệm:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
u '(x)  0 ta giải bình thường.
f '(u(x))  0 thì ta cho u(x) bằng các điểm cực trị của hàm số y f (x) NHÓ
f (u(x))  0 thì ta cho u(x) bằng các các nghiệm x của phương trình hoặc điều 0 f (x)  0
kiện của x để chứng minh được phương trình có bao nhiêu nghiệm cụ thể. M 0 TOÁN
Kiểm chứng các nghiệm trên có nghiệm nào bội chẵn không V
Bước 3: Kết luận D – 2. Bài tập: VD
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: C
Số cực trị của hàm số 2 2
g(x) = f (2x + x) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn C NHÓ 2 2 2 2 2
g '(x) = 2(2 x + x)'. f '(2x + x). f (2x + x) = 2(4 x+1). f '(2x + x). f (2x + x) = 0 . M T Ta có: OÁN  4x +1 = 0  2
f '(2x + x) = 0  . VD 2
f (2x + x) =  0 – VD 1
4x 1 0  x   C  4  x  1
 Dựa vào bảng biến thiên ta có 2  2
2x x  2(VN) 
f '(2x x)  0     2 1  2x x 1  x      2
 Dựa vào bảng biến thiên phương trình f (x) = 0 chỉ có 1 nghiệm x 1 0
(vì đồ thị y = f (x) cắt
trục Ox tại một điểm có hoành độ lớp hơn 1). Khi đó 2 2 2
f (2x x)  0  2x x x  2x xx  0 a c 0 0
(*) phương trình có hai nghiệm vì , trái dấu.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Mặt khác, thay các nghiệm 1 1
x   ;1; vào (*) ta được x 1 không thỏa mãn điều kiện 4 2 0 của x0 nên 1 1
x   ;1; không là nghiệm của (*). 4 2 NHÓ
Vậy phương trình g '(x)  0 có 5 nghiệm đơn. Suy ra hàm số y g(x) có 5 cực trị M
LỜI BÌNH: Yêu cầu đề bài có thể thay đổi số cực đại hoặc số cực tiểu của hàm số, khi đó ta cần T
phải xét dấu g’(x). Cụ thể: OÁN
Ta có 2 nghiệm của phương trình 2 2 2
f (2x x)  0  2x x x  2x xx  0 0 0 là V 1 18x0 1 D  x     x '   0;x 1 1 1 0 – 4 4 18x0 VD 1 C
x x (1)  1 1 2 1 18x0 1  x     x '    0;x 1 1 1 0 4 4 18x 0
x x (1)  1 1 1 Mặt khác: 2 x < 1 −  + < − 2 2x x 2(VN) f '(2x x) 0  + < ⇔  ⇔ 2 1  2x + x >1  x >  2 2  + > − 2 2x x 2 1
f '(2x + x) > 0 ⇔  ⇔ 1 − < x < 2  2x + x <1 2 NHÓ Bảng xét dấu: M T OÁN VD – VD C
Dựa vào bảng biến thiên ta được: 2 cực đại và 3 cực tiểu.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) 3 = f ( 3 x + 3x) là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn B 2 3 2 3 ′ = + ′ + + NHÓ
Ta có: g (x) 3(3x 3) f (x 3x). f (x 3x). 2 2 3 M
Ta thấy g′(x) = 3(3x + 3) > 0, x ∀ ∈  + ≥ ∀ ∈
f (x 3x) 0, x  nên dấu của g '(x) chính là T 3 OÁN
dấu của f ′(x +3x) V 3 x + 3x = 1 − x = x ≈ 0, − 32 1 D  f ′( 3
x + 3x) = 0 ⇔ 3 x 3x 0  + = ⇔ x =  0 –  VD  3 x + 3x =1  
x = x ≈ 0,32 2 C − < x <
Từ bảng biến thiên của hàm f (x) ta có f ′(x) 1 0 > 0 ⇔  x > 1  1
− < x + 3x < 0
x < x < 0
Do đó f ′( 3x +3x) 3 1 > 0 ⇔  ⇔ 3
x + 3x >1  x > x2
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (x) NHÓ M T OÁN
Vậy hàm số g (x) có 2 điểm cực tiểu. VD
Câu 3: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên tập  và đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho như hình vẽ 2019 3 –
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x − )1 là VD y C 1 − O 1 2 x 4 − A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A Ta có 2018 y′ = f
( 3x − ) f ′( 3x − ) 2 2019. 1 . 1 .3x ,
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Ta có 2018 y′ = f
( 3x − )1 ≥ 0 ∀x∈ và 2 3x ≥ 0 x
∀ ∈  nên dấu của y′ cũng chính là dấu của biểu thức f ′( 3 x −1). NHÓ 3 x −1 = 1 − x = 0   Ta có f ′( 3 x −1) = 0 3 ⇔ x −1 =  1 3 ⇔ x =  2 . M  3 x − =  3 T 1 2  x =  3 OÁN 3 x −1 < 1 − x < 0 V   3 3 3 D
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ′(x) ta thấy f ′(x −1) > 0 ⇔ x −1 > 1 ⇔  x > 2 . –   3 3 x − 1 ≠ 2 x ≠ 3 VD C 3 3 3
Tương tự f ′(x −1) < 0 ⇔ 1
− < x −1 < 1 ⇔ 0 < x < 2 . Vì vậy suy ra hàm số 2019 y = f
( 3x − )1 có hai điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  thỏa f (2) = f ( 2
− ) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′( x)
có dạng như hình vẽ bên dưới. y 1 2 − 1 − 2 O 3 x 2 NHÓ
Số điểm cực trị của hàm số y = ( f ( x − ))2018 2 1 là M T A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5. OÁN Lời giải VD Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta lập được bảng biến thiên của y = f (x) như sau: VD C
Xét hàm số y = ( f ( x − ))2018 2 1 , ta có 2017 y′ = 2018. f (2x − )
1 .2. f ′(2x − ) 1 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f ( x − ) 2017
2 1 ≤ 0, ∀x ∈ ⇒ f (2x − ) 1 ≤ 0, ∀x ∈ .
Nên dấu của y′ cũng chính là dấu của biểu thức: − f ′(2x −1) .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số  1 2x −1 ≤ 2 x ≤ − − 
Ta có y′ ≤ 0 ⇔ f ′(2x − ) 1 ≥ 0 2 ⇔ ⇔   . 1  ≤ 2x −1 ≤ 2  3 1≤ x ≤  2 NHÓ  1 M − < x <1  2 − < 2x −1<1  2 T
Tương tự y′ > 0 ⇔ f ′(2x − ) 1 < 0 ⇔ ⇔   OÁN 2x −1 > 2  3 x >  2 V D
Từ đó suy ra hàm số y = ( f ( x − ))2018 2 1 có 3 điểm cực trị. – VD
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên C
Hỏi hàm số y =  f ( − x) 2 2  
 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 5. D. 7 . Lời giải Chọn C NHÓ y′ = 2.
f (2 − x). f ′(2 − x) . M T
2 − x = a < 2 −
x = 2 − a > 4 OÁN  f (2 x)   − = − = > = − <
y′ = ⇔ − f ( − x) f ′( − x) 0 2 x b 1 x 2 b 1 0 2. 2 . 2 = 0 ⇔  ⇔  ⇔  VD  f ′  (2 − x) = 0 2 − x = 2 − x = 4  2 x 1  − = x = 1 – VD
y′ không xác định ⇔ f ′( 2 − x) không xác định ⇔ 2 − x = 0 ⇔ x = 2 C
Dựa vào đồ thị f (x) ta thấy f (2 − x) > 0 ⇔ a < 2 − x < b ⇔ 2 − b < x < 2 − a  − < −  > f ′( − x) 2 x 2 x 4 2 > 0 ⇔ ⇔  0 2 x 1 1  < − <  < x < 2
Ta có bảng xét dấu y
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN
Vậy hàm số y =  f ( − x) 2 2  
 có 5 điểm cực trị. V D
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau – VD C
Biết rằng hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Hỏi hàm số 2 y = f ( 2
x − 2x) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn D = NHÓ
+) Ta có y f (x) là hàm đa thức có đồ thị cắt trục hoành tại một điểm duy nhất nên  = < − f (x) x a 2 = 0 ⇒ M T  x = b > 3 OÁN Đặt g (x) 2 = f ( 2
x − 2x). Ta có g′(x) = ( x − ) f ′( 2
x x) f ( 2 2 2 2 x − 2x) . Để hàm số 2 2
y = f x − 2x có nhiều điểm cực tiểu nhất thì phương trình 2
f x − 2x = 0 có VD ( ) ( ) nhiều nghiệm nhất 2
x − 2x = b > 3(vì 2 x − 2x ≥ 1, − x ∀ ) – VD x =1 x =1 x =1 C  2  x 2x 2 0  − + = 2  x = 1± 2 x − 2x = 2 −   2 − − =  = − g′(x) x 2x 1 0  2 x 1
= 0 ⇔ x − 2x =1 ⇔  ⇔  .  2
x − 2x − 3 = 0 x = 3 2 x − 2x = 3   x = x < 1  − x = x < 1 − 2  1 1 x 2x b  − = 
x = x > 3
x = x > 3 2 2 Trong đó các nghiệm 1, − 1, 3 x ; x ± 1
2 là nghiệm bội lẻ và 1
2 là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm
số g′(x) chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm 1, − 1, 3; x ; x 1 2 . Ta có g′(0) = 2
f ′(0) < 0 (do f ′(0) > 0 ).
Bảng xét dấu g′(x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ Vậy hàm số 2 y = f ( 2
x − 2x) có đúng 3 điểm cực tiểu. M
Câu 7: Cho hàm y = f (x) xác định và liên tục trên  thỏa mãn f (1) f (2) < 0 và bảng xét dấu của TOÁN f '(x) V D – VD Hỏi hàm số 2
g(x) = f (x − 2019) có bao nhiêu cực trị? C A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn C
g (′x) = 2 f (x − 2019) f (′x − 2019)
f (x − 2019) = 0(1)
g (′x) = 0 ⇔ 
f (′x − 2019) = 0(2)
+) Vì f (1) f (2) < 0 và từ BBT suy ra đồ thị y = f (x) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
x <1,1< x < 2, x > 2 f x − 1 2 3 . Mà đồ thị hàm số (
2019) có được bằng cách tịnh tiến theoNHÓ
phương trục hoành sang phải 2019 đơn vị, nên nó sẽ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biêt có hoành M T
độ x < 2020,2020 < x < 2021, x > 2021 1 2 3 OÁN x − 2019 = 1 x = 2020 (2) ⇔ ⇔  x 2019 2  − = x = 2021 VD – ′
Do vậy pt g (x) = 0 có 5 nghiêm đơn phân biệt +) KL hàm g(x) có 5 cực trị VD C
LỜI BÌNH: Chúng ta có thể tổng quát: Cho hàm y = f (x) xác định và liên tục trên  thỏa
mãn f (a ) f (a ) < 0 f (a ) f (a ) < 0 f (a < − f a n ) ( n ) 0 1 2 , 2 3 …., 1
và bảng xét dấu của f '(x)
( f (′x) đổi dấu đan xen khi qua 𝑎𝑎1,…𝑎𝑎𝑛𝑛)
Số cực trị của hàm số 2 ( ) k
g x = f (x ± c) là 2n +1
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN 2018
Hàm số g (x)   x −1 =  f  
có bao nhiêu điểm cực trị?   x 2  +  V D A. 7 B. 3 C. 5 D. 6 – VD Lời giải C Chọn D 2017 Ta có g (x) 3   x −1   x −1 = 2018. . f   . f  ′ ′ (  
x + 2)2   x + 2   x + 2    x −1  f  =   0 ( )1  + g′(x) x 2 = 0  ⇔    x −1 f  ′ =    0 (2)   x + 2 
x −1 = a; (a < 0)  x + 2  x− 
1 = ;b(0 < b <1) NHÓ  − 
 Dựa vào bảng biến thiên ta có: x 1 f  = x + 2   0 ⇔   x + 2  x −1  = ;
c (1< c < 2) M T  x + 2  x −1 OÁN  = d; (d > 2)  x + 2 VD  x −1   x −1 = f ′ =   0 0 –  +  x + 2 x 2  VD  ⇔  x −  1 = 2 C  x + 2 − Nhận xét: hàm số x 1 y =
là hàm số đơn điệu trên tập xác định nên phương trình ( ) 1 có 4 x + 2
nghiệm đơn, phương trình (2) có 2 nghiệm đơn và nghiệm của phương trình ( ) 1 và phương
trình (2) không trùng nhau.
x −1 =1 (VN)
g′(x) không xác định  ⇔ x + 2  x = 2 − Nhận xét: x = 2
− không thuộc tập xác định của y = g (x)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Vậy g′(x) = 0 có 6 nghiệm đơn khác 2
− nên hàm số y = g (x) có 6 điểm cực trị.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: NHÓ x −∞ 3 − 1 +∞ M y ' − 0 + 0 − TOÁN +∞ 3 y 2 − −∞ V D – VD Hỏi hàm số ( ) 2 =  (ex g x f − 3) C 
 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Lời giải Chọn B
'( ) = 2. x. (ex − 3). '( x g x e f f e − 3)
g '(x) = 0 ⇔ ( x f e − 3) = 0 Hoặc '( x f e − 3) = 0 Dựa vào BBT ta được:  Giải ( x f e − 3) = 0  x
e − 3 = a(a < 3) − x
e = a + 3 < 0 (vô nghiệm) NHÓ  x e − 3 = b( 3 − < b <1) M T
x = b + 3 (*) OÁN
x = ln(b + 3) ( 1 nghiệm)  x
e − 3 = c(c >1) VD x
e = c + 3 (**) –
x = ln(c + 3) ( 1 nghiệm) VD  Giải '( x f e − 3) = 0 C x xe − 3 = 3
− ⇔ e = 0 (vô nghiệm) Hoặc x − 3 =1 x e
e = 4 ⇔ x = ln 4 (1 nghiệm)
Lấy x = ln 4 thay vào (*) và (**) không thỏa mãn đều kiện của b và c nên 3 nghiệm trên không
trùng nhau ⇒ g '(x) = 0 có 3 nghiệm đơn
Vậy g(x) có 3 cực trị
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ Biết rằng f ( 5
− ) < 0 và f (5) > 0 . Số điểm cực trị của hàm số y =  f  ( x x) 2 2 6  là M TOÁN A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Lời giải V D Chọn A – VD
2x −6 = 0 ⇔ x = 3 C 
Ta có: y ' = 2(2x − 6). f '( 2
x − 6x). f ( 2
x − 6x) = 0 ⇔  f '( 2
x − 6x) = 0 ( ) 1   f  ( 2
x − 6x) = 0 (2) x − 6x = 5
− ⇔ x = 5, x =1
+) Từ (1) kết hợp với bảng dấu f '(x) ta có f '(x − 6x) 2 2 = 0 ⇔  2
x − 6x = 0 ⇔ x = 0.x = 6
+) Từ (2) kết hợp bảng dấu f '(x) và đk f ( 5
− ) < 0 và f (5) > 0 ta có f ( 2 x − 6x) 2
= 0 ⇔ x − 6x = x ∈ 0;5 − − = 0
( ) nên pt 2x 6x x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác các 0 nghiệm trên.
+) Các nghiệm đó là nghiệm bội lẻ (nghiệm đơn) => hàm số y =  f  ( x x) 2 2 6  có 7 cực trị NHÓ
Câu 11: Cho hàm số liên tục trên  , có bảng xét dấu của f ′(x) như sau: M T OÁN VD – VD C
Hàm số y =  f  ( − x ) 3 2 4
 có bao nhiêu cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn D x = 0 
TH1. Ta có y ' = 6 − . x f  (4 − x ) 2  . f ' 
(4− x ) = 0 ⇔  f (4− x ) 2 2 2 2  = 0 ( ) 1    f '  ( 2 4 − x ) = 0 (2)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
+) Dựa vào bảng xét dấu y’ ta có pt(1) có nghiệm nhưng đều là nghiệm bội chẵn nên tại đó
không phải là điểm cực trị. +) Từ (2) ta có 2
4 − x = 0 ⇒ x = 2, x = 2 − NHÓ
TH2. Điểm làm cho y’ không xác định: 2
4 − x = 3 ⇒ x =1, x = 1 − M T
Vậy ta có 5 điểm cực trị OÁN
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , có bảng xét dấu của f '(x) như sau: V D – VD C
Hàm số y =  f  ( − x ) 4 4
+ 3 có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn B TXĐ D = [0;+∞) NHÓ 3 Ta có 2 y ' − =
. f '(4− x). f
 (4 − x ) + 3 ,( x > 0) M T x  OÁN
f '(4− x) = 0 ( )1 y ' 0  = ⇔ VD
f (4− x)+3=0 (2) – VD 4 − x = 5 − ⇔ x = 81 C 
+) Từ (1) ta có: f '(4− x) = 0 ⇔ 4− x = 0 ⇔ x =16
4− x = 4 ⇔ x = 0∉(0;+∞  ) 
4 − x = a∈ 0;4 ⇔ x = x
+) Từ (2) ta có f (4− x) ( ) 1 + 3 = 0 ⇔ 
4 − x = b∈(4;+∞) ⇔ x∈∅ 
Vậy có y =  f  ( − x ) 4 4
+ 3 có 3 cực trị.
Câu 13: Cho hàm bậc ba y = f (x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu y′ như sau.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Gọi m n lần lượt là số điểm cực trị nhiều nhất và ít nhất của hàm số NHÓ
y = g(x) =  f (2x + 2 
1) , biết f (3) < 0 . Khi đó 2m− 3n bằng M T A. 4 . B. 1 . C. −3. D. 2 . OÁN Lời giải V D Chọn A – VD
f (2x +1) = 0
f (2x +1) = 0  f 2x + 1 = 0   C
Ta có g′(x) = 4 f (2x +1). f ′(2x +1) ( ) = 0 ⇔  ⇔ 2x +1 = 1 ⇔ x = 0 .  f ′  (2x + 1) = 0   2x + 1 = 3 x =   1
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g(x) phụ thuộc số nghiệm của phương trình f (2x +1) = 0 .
 Trường hợp 1: f (1) > 0 . Suy ra phương trình  a −1 x = <  0
2x + 1 = a < 1  2 f ( x 1)  0
2x 1 b,b (1,3) b −  1 2 + = ⇔ + = ∈ ⇔ x = ∈  (0;1)  .  2
2x + 1 = c > 3   c −  1 x = > 1  2 NHÓ
Vậy trường hợp này g′(x) có 5 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y = g(x) có năm điểm cực M T trị. OÁN x =  x + = 0 2 1 1  VD
 Trường hợp 2: f (1) = 0 . Suy ra phương trình f (2x + 1) = 0 ⇔  ⇔ a − .
2x + 1 = a > 3  1  x = >  1  2 – VD
Vậy trường hợp này g′(x) có 2 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y = g(x) có hai điểm cực C trị. a 1
 Trường hợp 3: f (1) < 0 . Suy ra phương trình f (2x 1) −
+ = 0 ⇔ 2x + 1 = a > 3 ⇔ x = > 1. 2
Vậy trường hợp này g′(x) có 3 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y = g(x) có ba điểm cực trị. DẠNG TOÁN 8.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(x) xét cực trị của hàm số = ( ) =  ( ( )) k y g x
f u x  trong bài toán chứa tham số .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 9.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm
số y = f (x) trong bài toán không chứa tham số. NHÓ
Câu 1: Cho y = f (x) là hàm số xác định và có đạo hàm trên  . M
Biết bảng xác dấu của y = f ′(3− 2x) như sau: TOÁN V D = –
Hỏi hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực đại VD C A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Đặt − u u = 3 − 2x 3 ⇒ x = 2  1 x = −  2  Ta có  5
f ′(3 − 2x) = 0 ⇔ x =  2 x = 3  x = 4 NHÓ u = 4  M T u = 2 −
f ′(u) = 0  ⇒ u = 3 − OÁN  u = 5 − VD  1 5 − < x < − < u < ′ ⇔ ′  ⇔ –
Hơn nữa f (u) > 0
f (3 − 2x) > 0 2 2 2 4 ⇔   u < 5 − VD x > 4 C Bảng biến thiên
Câu 2: Cho y = f (x) xác định và có đạo hàm trên  .
Biết bảng xét dấu của = ′(3 y f x ) như sau
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) NHÓ A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. M T Lời giải OÁN Chọn D V D Đặt 3 u = x 3 ⇒ x = u – VD x = 1 − 3 ′  ⇔ = C f ( x ) = 0 x 8  x =  27 u = 1 −
Suy ra f ′(u) = 0  ⇒ u = 2  u =  3 − < x < 3  < < − < u < f ′(u) 1 u 8
> 0 ⇒ f ′(3 x) > 0 1 8 ⇒  ⇔  1 2 ⇔  27 < x 3 27 < u 3 < u Bảng biến thiên NHÓ M T OÁN DẠNG TOÁN 10.
Biết BẢNG XÉT DẤU hàm số y = f ′(u(x)) xét cực trị của hàm VD
số y = f (x) trong bài toán chứa tham số. – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Bbbbbbh Chuyên đề:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ NHÓ CỦA HÀM SỐ M TOÁN V
CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ D – VD
PHẦN 5: CỰC TRỊ CỦA HÀM CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI C Dạng toán 1.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (x) Dạng toán 2.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b) Dạng toán 3.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) Dạng toán 4.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b) … Dạng toán 5.
Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (x) Dạng toán 6.
Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b) Dạng toán 7.
Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) Dạng toán 8.
Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số NHÓ
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b) … M T Dạng toán 9.
Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (x) OÁN Dạng toán 10.
Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b) VD Dạng toán 11.
Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) – Dạng toán 12.
Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số VD
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b) … C Dạng toán 13.
Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (x) Dạng toán 14.
Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b) Dạng toán 15.
Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) Dạng toán 16.
Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b) …
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số DẠNG TOÁN 1.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (x) . DẠNG TOÁN 2.
Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số NHÓ
y = f (ax + b) . M
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. TOÁN V D – VD C
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f (x + ) 2
2019 + m có 5 điểm cực trị ? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B
Vì hàm f (x) đã cho có 3 điểm cực trị nên f (x + ) 2
2019 + m cũng luôn có 3 điểm cực trị (do
phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán ⇔ số giao điểm của đồ thị f (x + ) 2
2019 + m với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f (x + ) 2
2019 + m với trục hoành là 2 , ta cần NHÓ
+Tịnh tiến đồ thị f (x) xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị 2  → m ≤ 2 − : vô lý M T
+ Hoặc tịnh tiến đồ thị f (x) lên trên tối thiểu 2 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị OÁN  2 ≤ m < 6 2  → 2 ≤ m < 6 m∈ ⇔   →m∈ 2; − 2 . VD { }
− 6 < m ≤ − 2 – VD
Câu 2: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x) . C y 2 O x 3 − 6 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x − ) 1 + m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 12. B. 15. C. 18. D. 9. NHÓ Lời giải Chọn A M Phương pháp: TOÁN
+ Xác định đồ thị hàm số y = f (x − ) 1 V
+ Áp dụng tính chất: Số cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) bằng tổng số cực trị của đồ thị hàm D –
số y = f (x) và số giao điểm (không phải là cực trị) của đồ thị hàm số y = f (x) với Ox. VD C Cách 1:
Nhận xét: Số giao điểm của (C) : y = f (x) với Ox bằng số giao điểm của (C′) : y = f (x − ) 1 với Ox .
m > 0 nên (C′′) : y = f (x − )
1 + m có được bằng cách tịnh tiến (C′) : y = f (x − ) 1 lên trên m đơn vị. x NHÓ x M T TH1: 0 < m < 3 TH2 : m = 3 OÁN VD – VD C x x TH3:3 < m < 6 TH4 : m ≥ 6
TH1: 0 < m < 3. Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.
TH2: m = 3 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH3: 3 < m < 6 . Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4: m ≥ 6 . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.
Vậy 3 ≤ m < 6 . Do *
m∈ nên m∈{3;4; } 5 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12. Cách 2
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) sang phải 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = f (x − ) 1 . NHÓ
Do đó đồ thị hàm số y = f (x − )
1 có 3 cực trị và có 4 giao điểm với Ox. M T
Để được đồ thị hàm số y = f (x) + m với m nguyên dương ta phải tịnh tiến đồ thị hàm số OÁN
y = f (x − ) 1 lên trên m đơn vị V D
Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì đồ thị hàm số y = f (x − )
1 + m cắt Ox tại đúng 2 điểm (không – VD
phải là điểm cực trị của chính nó), do đó 3 ≤ m < 6 ⇒ S = {3;4; } 5 . C
Tổng giá trị các phần tử của S là 12.
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. NHÓ
Hàm số y = f ( x +1 − )
1 có bao nhiêu cực trị? M T A. 11. B. 7 . C. 5. D. 6 . OÁN Lời giải VD Chọn A – VD
Xét hàm số y = f ( x +1 − ) 1 C Ta có x +1 y′ =
f ′( x +1 − ) 1 x +1  x =1 | x 1| 1 0  + − = x = 0 y′ = 0  ⇔ ⇔  | x +1| 1 − =1 x = 2 −    x = 3 −
y′ không xác định tại x = 1 − . Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN
Dựa vào BBT của hàm số y = f ( x +1 − )
1 suy ra BBT của hàm số y = f ( x +1 − ) 1 . V D
Vậy hàm số y = f ( x +1 − ) 1 có 11 cực trị. – VD
Câu 4: Hình vẽ là đồ thị hàm số y = f (x) . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để C
hàm số y = f (x −1) + m có 5điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 9. B. 12. C. 18. D. 15. NHÓ Lời giải M T Chọn B OÁN
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta thấy hàm số có 3cực trị. VD
Số cực trị của hàm số y = f (x −1) + m bằng với số cực trị của hàm số y = f (x −1) và bằng số – VD
cực trị của hàm số y = f (x) . C
Số cực trị của hàm số y = f (x −1) + m bằng số cực trị của hàm số y = f (x) cộng với số nghiệm
đơn của phương trình f (x −1) + m = 0 (*) .
Ta có f (x −1) + m = 0 ⇔ f (x −1) = −m f (t) = −m với t = x −1.
Để hàm số y = f (x −1) + m có có 5điểm cực trị thì phương trinh (*) phải có 2 nghiệm đơn phân biệt. Do đó 6
− < −m ≤ 3 hoặc 2 ≤ −m m∈{3,4, }
5 ⇒ S = 3+ 4 + 5 =12 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
DẠNG TOÁN 3. Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f ( x )
Câu 1: Đồ thị hàm số y = f (x) 3 2 = 2
x + 9x −12x + 4 như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số NHÓ
thực m để phương trình 3 2
2 x − 9x +12 x + m = 0 có 6 nghiệm phân biệt M y T 4 OÁN V D – VD C 1 2 O x 1 − A. ( 1; − 0) . B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 5; − 4 − ) . D. ( 4; − 3 − ) . Lời giải Chọn C Xét phương trình: 3 2 3 2
2 x − 9x +12 x + m = 0 ⇔ 2
x + 9x −12 x + 4 = m + 4(*)
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m + 4 . NHÓ
Ta có đồ thị hàm số y = f ( x ) như sau: M T OÁN y 4 VD – VD C 2 − 1 − 1 2 O x 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy để (*) có 6 nghiệm phân biệt thì 1
− < m + 4 < 0 ⇔ 5 − < m < 4 − .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải V D Chọn C – VD
Đồ thị (C ') của hàm số y = f ( x ) được vẽ như sau: C
+ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ta được (C 1 )
+ Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của (C ta được (C 2 ) 1 )
+ Khi đó (C ') = (C C có đồ thị như hình vẽ dưới 1 ) ( 2) NHÓ
Từ đồ thị (C ') ta thấy hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị M T OÁN
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? VD – VD C A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
Đồ thị (C ') của hàm số y = f ( x ) được vẽ như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
+ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ta được (C . 1 )
+ Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của (C ta được (C . 2 ) 1 ) NHÓ
+ Khi đó (C ') = (C C có đồ thị như hình vẽ dưới 1 ) ( 2) M TOÁN V D – VD C
Từ đồ thị (C ') ta thấy hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? NHÓ A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 . M T Lời giải OÁN Chọn C VD
Đồ thị (C ') của hàm số y = f ( x ) được vẽ như sau: – VD
+ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ta được (C . 1 ) C
+ Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của (C ta được (C . 2 ) 1 )
+ Khi đó (C ') = (C C có đồ thị như hình vẽ dưới 1 ) ( 2)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ đồ thị (C ') ta thấy hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị.
Câu 5: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là NHÓ M TOÁN V D – VD C A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D
Đồ thị (C ') của hàm số y = f ( x ) được vẽ như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ta được (C . 1 )
+ Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị của (C ta được (C . 2 ) 1 ) NHÓ
+ Khi đó (C ') = (C C có đồ thị như hình vẽ dưới 1 ) ( 2) M T OÁN VD – VD C
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) có 7 cực trị.
DẠNG TOÁN 4. Biết đồ thị hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f ( x + a ),
y = f ( x + a + b)
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị ? V D – A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số. VD Lời giải C Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số f (x) có 2 điểm cực trị dương. 
f ( x ) có 5 điểm cực trị. 
f ( x + m ) có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số) .
Vậy có vô số giá trị m để hàm số g (x) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị.
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 4 3 2
y f x = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm sốNHÓ
y = f ( x +1 −3) có bao nhiêu điểm cực trị? M T OÁN VD – VD C A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y = f ( x +1 −3) được suy từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
• Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị;
• Xóa bỏ phần đồ thị phía bên trái trục tung, phần đồ thị phía bên phải trục tung thì lấy đối xứng qua trục tung;
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
• Cuối cùng tịnh tiến đồ thị sang trái 1 đơn vị.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f ( x −3 ) có bao nhiêu điểm cực trị? NHÓ M TOÁN V D – VD C A. 5. B. 6 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C
y = f ( x −3 )( )
1 , Đặt t = x − 3 , t ≥ 0 . Thì ( )
1 trở thành: y = f (t) (t ≥ 0).
t = (x − )2 3 / x − 3 ⇒ t = x (x −3)2 Có / / / y = t f t x x ( ) / t = t = 2 − (L) x 0(VN) x = 7 / y = / / ⇔ t f t = ⇔ ⇔ ⇔ x ( ) 0 x 0  NHÓ /    f  (t) = 0 t = 4 x = 1 − M T Ta có bảng biến thiên: OÁN x - ∞ -1 3 7 +∞ VD _ y / 0 + _ 0 ++∞ +∞ CĐ VD y CT CT C
Dựa vào BBT thì hàm số y = f ( x −3 ) có 3 cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Tìm m để hàm số g (x) = f ( x + m ) + 2019m có 5 điểm cực trị A. 1 m > − . B. m >1. 2 NHÓ C. 1 m ≥ − . D. m ≥1. M 2 TOÁN Lời giải V Chọn A D – = +
Tịnh tiến đồ thị y f ( x m )lên trên hoặc xuống dưới không làm ảnh hưởng đến số điểm cực VD
trị của hàm số đã cho. Do đó số cực trị của hàm số y = g (x) bằng số cực trị của hàm số C
y = f ( x + m ).
Để f ( x + m ) có 5 điểm cực trị thì f (x + m) phải có 2 điểm cực trị dương với x+m > 0.
Dựa vào đồ thị ta thấy f (x) đạt cực trị tại x =1, x = 2 nên f (x + m) đạt cực trị tại
2 + m + m > 0 x 1 = 2 + ;
m x =1+ m . Do đó  ⇔ m > − . 1
 + m + m > 0 2
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Đặt
g (x) = f ( x + m) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) có đúng 7 điểm cực trị? NHÓ M T OÁN VD – VD C A. 2 . B.3. C.1. D.Vô số. Lời giải Chọn A
 f x + m , khi x ≥ 0
Ta có g (x) = f ( x + m) ( ) =   f
 (−x + m), khi x < 0
Do hàm số y = f (x) xác định trên  ⇒Hàm số g (x) xác định trên 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Và ta lại có g (−x) = f ( x + m) = g (x) ⇒Hàm số g (x) là hàm số chẵn⇒Đồ thị hàm số
y = g (x) đối xứng qua trục Oy . NHÓ
Hàm số y = g (x) có 7 điểm cực trị ⇔ Hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị dương, 3 điểm cực
trị âm và một điểm cực trị bằng 0 (*) M T x = 3 − OÁN x = 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) , ta có: f ′(x) = 0 ⇔  V x = 2  D x = 5 – VD
Xét trên khoảng (0;+∞), ta được g (x) = f (x + m) C
+ Ta có g′(x) = f ′(x + m) x + m = 3 −
x = −m − 3 x m 1  + = − x = −m −1
+ g′(x) = 0 ⇔  ⇔  x + m = 2 x = −m + 2  x m 5  + = x = −m + 5
+ Nhận thấy −m − 3 < −m −1< −m + 2 < −m + 5 −m −1 > 0 m∈
Theo yêu cầu (*) bài toán ⇔  ⇔ 3 − ≤ m < 1 − ⇔ −m − 3 ≤ 0  m∈  { 3 − ;− } 2 NHÓ
DẠNG TOÁN 5. Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (x) M T
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điể OÁNm cực trị VD – VD C A. 5. B. 6 . C. 3. D. 7 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm y = f (x) gồm 2 phần: + Phần đồ thị y = f (
x) nằm trên Ox (Kể cả giao điểm trên trục Ox )
+ Phần đồ thị lấy đối xứng qua Ox của đồ thị y = f (
x) nằm dưới Ox
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ đó ta có bảng biến thiên của y = f (x) . NHÓ M T OÁN
Từ bảng biến thiên này hàm số y = f (x) có 7 cực trị. V D
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm – cực trị VD C A. 5. B. 6 . C. 3. D. 7 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm y = f (x) gồm 2 phần: + Phần đồ thị y = f (
x) nằm trên Ox (Kể cả giao điểm trên trục Ox ) NHÓ
+ Phần đồ thị lấy đối xứng qua Ox của đồ thị y = f (
x) nằm dưới Ox M T
Từ đó ta có bảng biến thiên của y = f (x) . OÁN VD – VD C
Từ bảng biến thiên này hàm số y = f (x) có 3 cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số A. 5. B. 6 . C. 3. D. 7 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm y = f (x) gồm 2 phần: NHÓ + Phần đồ thị y = f (
x) nằm trên Ox (Kể cả giao điểm trên trục Ox ) M
+ Phần đồ thị lấy đối xứng qua Ox của đồ thị y = f (
x) nằm dưới Ox TOÁN
Từ đó ta có bảng biến thiên của y = f (x) . V D – VD C
Từ bảng biến thiên này hàm số y = f (x) có 7 cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị NHÓ M T A. 5. B. 6 . C. 3. D. 7 . Lời giải OÁN Chọn A VD
Đồ thị hàm y = f (x) gồm 2 phần: – + Phần đồ thị y = f (
x) nằm trên Ox (Kể cả giao điểm trên trục Ox ) VD
+ Phần đồ thị lấy đối xứng qua Ox của đồ thị y = f (
x) nằm dưới Ox C
Từ đó ta có bảng biến thiên của y = f (x) .
Từ bảng biến thiên này hàm số y = f (x) có 5 cực trị.
Câu 5. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? V A.5 . B. 4. C. 3. D. 2. D Lời giải – VD Chọn C
Đồ thị hàm y = f (x) gồm 2 phần: C + Phần đồ thị y = f (
x) nằm trên Ox (Kể cả giao điểm trên trục Ox )
+ Phần đồ thị lấy đối xứng qua Ox của đồ thị y = f (
x) nằm dưới Ox
Từ đó ta có bảng biến thiên của y = f (x) .
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số y  f x có 3 điểm cực trị. NHÓ
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ: M T OÁN VD – VD
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? C A. 2 B. 4 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn C
Vì đồ thị hàm số y = f (x) gồm hai phần:
+) Phần đồ thị của hàm số y = f (x) nằm trên Ox .
+) Phần đồ thị đối xứng qua Ox với phần đồ thị hàm số y = f (x) nằm dưới Ox
Nên từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra bảng biến của hàm số y = f (x) như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M = T
Từ bảng biến thiên trên suy ra hàm số y
f (x) có 3 điểm cực trị. OÁN
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: V D – VD C
Đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 5. D.3. Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt NHÓ
x , x , x y = f (x) 1 2
3 . Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số : M T OÁN VD – VD C
Suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5. V Lời giải D Chọn A – VD
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) , suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f (x) là C
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 9: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 = − 3 − 9 − 5 m y x x x +
có 5 điểm cực trị là 2 A. 2016 . B. 1952. C. 2016 − . D. 496 − . Lời giải Chọn A Xét hàm số ( ) 3 2 = − 3 − 9 − 5 m f x x x x + . 2 NHÓ x = 1 − Ta có f ′(x) 2
= 3x − 6x − 9 = 0 ⇔  .  = M T x 3 Ta có bảng biến thiên OÁN VD – VD C
Để thỏa yêu cầu thì trục Ox phải cắt ngang đồ thị tại 3 điểm phân biệt, tức là: m > 0  2 m
⇔ 0 < m < 64 thì f (x) 3 2
= x − 3x − 9x − 5 + = 0 có ba nghiệm x ; x ; x với m 1 2 3  −32 < 0 2  2 x < 1
− < x < 3 < x , ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho là 1 2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN
Trường hợp này hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Như vậy, các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có 5 điểm cực trị là m∈{1;2;3;...; } 63 . V D
Tổng các giá trị nguyên này là: – 63(1+ 63) VD S =1+ 2 + 3+...+ 63 = = 2016 . 2 C
DẠNG TOÁN 6. Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ NHÓ
Hỏi đồ thị hàm số g (x) = f (x − 2019) + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 4. D. 3. M T Lời giải OÁN Chọn B
u x = f x − 2019 + 2020 có được từ đồ thị f (x) bằng cách tịnh tiế VD
Cách 1: Đồ thị hàm số ( ) ( ) n
đồ thị f (x) sang phải 2019 đơn vị và lên trên 2020 đơn vị. – VD
Suy ra bảng biến thiên của u (x) C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số g (x) = u(x) có 3điểm cực trị. Chọn B. NHÓ Cách 2:
Đặt u (x) = f (x − 2019) + 2020 M x = 2020 ' ' ' T
u (x) = f (x − 2019) ⇒ u (x) = 0 ⇔  OÁN x = 2023 Bảng biến thiên V D – VD C
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số g (x) = u(x) có 3điểm cực trị. Chọn B.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ NHÓ M T OÁN VD = − + Hàm số y
f (1 3x) 1 có bao nhiêu điểm cực trị? – VD A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. C Lời giải Chọn D
Đặt g (x) = f (1−3x) +1 . g′(x) = 3.
f (1−3x) .  2 1  − 3 = 1 x x = − 
g′(x) = 0 ⇔ f (1− 3x) = 0 3 ⇔ ⇔⇔   1  − 3x = 3  2 x = −  3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Suy ra bảng biến thiên: NHÓ M TOÁN V D – VD
Vậy hàm số y = g(x) có 5 điểm cực trị. C
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số g (x) = f (x) − m có 5 điểm cực trị. Khi đó số các giá trị nguyên của tham số của m A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9. Lời giải NHÓ Chọn B M T
Do hàm y = f (x) có hai điểm cực trị nên y = f (x) − m có hai điểm cực trị. = − OÁN
Để thoả mãn yêu cầu bài thì số giao điểm của đồ thị y f (x) m với trục hoành phải là 3 hay
số giao điểm của y = f (x) và y = m phải là 3. g(x) = f (1−3x) ⇒ g (′x) = 3 − . f (1 ′ − 3x) VD
Suy ra 4 < m <11 . – ∈ ⇒ ∈ Do m m {4,5,6,7,8,9,1 } 0 nên chọn đáp án B. VD C
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số y = f (x) − 2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi A. m∈(4;1 ) 1 . B. 11 m  2;  ∈   . C. m = 3 . D. 11 m  ∈ 2; . 2     2    Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
y = f (x) − Để đồ thị hàm số
2m có 5 điểm cực trị thì đồ thị y = f (x) cắt đường thẳng NHÓ
y = 2m tại 5 − 2 = 3 điểm phân biệt ⇔ 4 < 2m <11 11 ⇔ 2 < m < . 2 M
DẠNG TOÁN 7. Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) TOÁN Lý thuyết: V  f x khi x ≥ 0
 Ta có y = f ( x ) ( ) =  . D  f
 (−x) khi x < 0 – VD
Do đó, đồ thị (C′) của hàm số y = f ( x ) có thể được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = f (x) C như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở bên phải trục tung ( kể cả giao điểm của (C) với
trục tung – nếu có), bỏ phần bên trái trục tung.
+ Lấy đối xứng phần bên phải trục tung qua trục tung.
+ Đồ thị (C′) là hợp của hai phần trên.
 Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta suy ra số điểm cực trị, dấu của các điểm cực trị
của hàm số và sự tồn tại giao điểm với trục tung (nếu có).
Phương pháp chung giải quyết Bài toán: Biết bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) . Tìm
số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) :
- Bước 1: Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) , suy ra số điểm cực trị dương của hàm số NHÓ
y = f (x) . Giải sử có n điểm.
- Bước 2: Xét sự tồn tại giao điểm của đồ thị (C) của hàm số y = f (x) với trục tung. M T
- Bước 3: Xác định số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) OÁN
 Trường hợp 1: Đồ thị (C) của hàm số y = f ( x) cắt trục tung. Khi đó số điểm cực VD
trị của hàm số y = f ( x ) bằng 2n +1 –  =
Trường hợp 2: Đồ thị (C) của hàm số y f (x) không cắt trục tung. Khi đó số VD
điểm cực trị của hàm số y = f x bằng 2n . C ( ) 2. Bài tập:
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x ) .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M T OÁN A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải V Chọn B D
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy tại điểm cực đại và hàm số – VD
không có điểm cực trị dương nên hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị x = 0 . C
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
cực tiểu của hàm số y = f ( x ) . x  2 1  f (  x) + ||  0 + 3  f (x)  1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B NHÓ
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và có 1 điểm cực tiểu dương, M T
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên hàm số y = f ( x ) có 2 điểm cực OÁN tiểu là x = 1 ± .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. VD – VD C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực đại.
C. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực tiểu.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương, NHÓ
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên hàm số y = f ( x ) có 2.2 +1= 5 M
điểm cực trị trong đó có 3 điểm cực tiểu là các diểm x = 0, x = 3 ± . TOÁN
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. V D – VD C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x ) không có điểm cực đại.
B. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực trị.
C. Hàm số y = f ( x ) có một cực trị dương.
D. Hàm số y = f ( x ) không có điểm cực trị. NHÓ Lời giải M T Chọn D OÁN
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và không có cực trị, VD
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y = f ( x ) có –
đúng 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu x = 0 . VD
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điể C m
cực trị của hàm số y = f ( x ) . A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương,
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên hàm số y = f ( x ) có 2.2 +1= 5 điểm cực trị. NHÓ
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . M TOÁN V D – VD C A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và không có cực trị,
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số y = f ( x ) có
đúng 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu x = 0 .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . NHÓ M T OÁN VD A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. – Lời giải VD Chọn B C
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) không cắt trục Oy và không có cực trị,
nên từ BBT suy ra hàm số y = f ( x ) không có điểm cực trị.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. V D
B. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực đại. – VD
C. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực tiểu. C
D. Hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị. Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) không cắt trục Oy và có 1 điểm cực trị
dương, mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số
y = f ( x ) có đúng 2 điểm cực trị là 2 điểm cực tiểu x = 1 ± .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 và liên tục trên các khoảng xác định của nó, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . NHÓ M T OÁN VD – VD C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x ) hai điểm cực trị không âm.
B. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực đại.
C. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị. Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và hàm số y = f (x) có một cực
trị dương, mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên từ BBT suy ra hàm số
y = f ( x ) có 3 điểm cực trị, trong đó có 2 điểm cực tiểu x = 5
± và một điểm cực đại x = 0 . NHÓ
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có M
bảng biến thiên như hình vẽ: TOÁN V D – VD C
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có điểm cực tiểu . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và hàm số y = f (x) có một cực
trị dương là điểm cực đại, mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên từ BBT NHÓ
suy ra hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị, trong đó có 2 điểm cực đại x = 1 ± và một điểm cực tiểu x = 0 . M T
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định trên \{ }
0 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng biế OÁNn thiên như hình dưới. VD – VD C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực trị.
B. Hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.
C. Hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = f ( x ) có một điểm cực tiểu. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) không cắt trục Oy và hàm số y = f (x) có
một cực trị dương là điểm cực tiểu, mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên NHÓ
từ BBT suy ra hàm số y = f ( x ) có 2 điểm cực trị là 2 điểm cực tiểu x = 2 ± . M
Câu 12: Cho hàm số y = f (
x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau TOÁN V D – VD C
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số y = f ( x ) gồm 2 phần:
+ Phần bên phải trục Oy của đồ thị y = f (x) ( Kể cả giao điểm với trục Oy)
+ Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy
• Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau: NHÓ x −∞ - 4 0 4 +∞ M T ( - 0 + 0 - 0 + f ( x ))′ OÁN +∞ +∞ VD f (0) – f ( x ) VD 2 2 C
Từ BBT ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  \{ }
2 có bảng biến thiên như sau
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) là A. 5. B. 4 . C. 7 . D. 3. NHÓ Lời giải Chọn A M TOÁN
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Oy và có 2 điểm cực trị dương,
mà đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận Oy làm trục đối xứng nên đồ thị hàm số y = f ( x ) có V D
2.2 +1 = 5 điểm cực trị. – VD C
DẠNG TOÁN 8. Biết bảng biến thiên hàm số y = f (x) xét cực trị của hàm số
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b) 1. Lý thuyết:
Nhận xét: đồ thị của hàm số y = g (x) = f ( ax + b + m) nhận đường thẳng b x = − là trục a
đối xứng, do đó số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f ( ax + b + m) bằng 2t +1 , với t
số điểm cực trị lớn hơn b
− của hàm y = f (ax + b + m). a 2. Bài tập: NHÓ
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. M T OÁN VD – VD C
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2x +1 + 3) là A. 1. B. 5. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn A
+/ Ta có : Số điểm cực trị của hàm y = f ( 2x +1 + 3) bằng 2α +1 , với α bằng số điểm cực trị lớn hơn 1
− của hàm y = f (2x +1+ 3) = f (2x + 4) . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số  5 2 + 4 = 1 x x = − − 
+/ Hàm y = f (2x + 4) có 2 điểm cực trị là: 2 ⇔   2x + 4 = 3  1 x = −  2 NHÓ
Vậy: Số điểm cực trị của hàm y = f ( 2x +1 + 3) bằng 2.0 +1=1 ⇒ Chọn A. M TOÁN
DẠNG TOÁN 9. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (x) V
DẠNG TOÁN 10. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b) D – VD
DẠNG TOÁN 11. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f ( x ) C
DẠNG TOÁN 12. Biết đồ thị hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b)
Câu 1: Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên .
 Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f '(x) trên .  NHÓ M T
Hỏi hàm số y = f ( x ) + 2018 có bao nhiêu điểm cực trị? OÁN A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . VD Lời giải – VD Chọn A C Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm hợp, giải phương trình đạo hàm để tìm số điểm cực trị Cách giải:
x = x < 0
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt 1  x =  { . x ; x > 0 2 3}
f x + 2018 khi x ≥ 0
Ta có: g (x) = f ( x ) ( ) + 2018 =   f  (−x) . + 2018 khi x < 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số f '(x) ≥ ⇒ g (x) khi x 0 ' =  − f ' 
(−x)khi x < 0 NHÓ x = x2  f '(x) khi x  = ≥ x = x g '(x) 0 0 3 0  = ⇔  ⇔ M − f ' 
(−x) = 0 khi x < 0 x = −x2 T  OÁN x = −  x3 V
Do đó g '(x) = 0 bị tiệt tiêu tại 4 điểm x ,−x , x ,−x và không có đạo hàm tại x = 0. 2 2 3 3 D –
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. VD C
DẠNG TOÁN 13. Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (x)
DẠNG TOÁN 14. Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f (ax + b)
DẠNG TOÁN 15. Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số y = f ( x )
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x + )2 ( 2 2 '
1 x + m − 3m − 4)3 (x + 3)5 với mọi x∈ .
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số g (x) = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn D NHÓ
Để g (x) = f ( x )có đúng 3 điểm cực trị ⇒ y = f (x) có đúng 1 cực trị có hoành độ dương. M T OÁN x = 1 − Mặt khác, y ' 0  = ⇔ x = 3 −  (trong đó x = 1 − là nghiệm kép). VD  2 2
x = −m + 3m + 4 – VD 2
ycbt ⇔ −m + 3m + 4 > 0 ⇔ 1 − < m < 4 . C
Do m∈ ⇒ m∈{0;1;2; } 3 .
DẠNG TOÁN 16. Biết bảng xét dấu hàm số y = f '(x) xét cực trị của hàm số
y = f ( x + a ), y = f ( x + a + b)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu của hàm y = f ′(x) như sau
Hàm số y = f ( x − 2 ) + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số Lời giải Chọn A  ≥ NHÓ  f x khi x 0
Xét hàm số y = f ( x ) ( ) =   f
 (−x) khi x < 0 M T
Khi đó ta có bảng biến thiên OÁN x −∞ 2 − 1 − 0 1 2 +∞ V
y′ − || + 0 − || + 0 − || + D
Do đó hàm số y = f ( x ) có 5 cực trị. – VD C
f ( x − 2 ) có năm cực trị (tịnh tiến đồ thị sang phải hai đơn vị thì số cực trị không thay đổi)
y = f ( x − 2 ) + 2020 có 5 cực trị (tịnh tiến đồ thị lên 2020 đơn vị không làm thay đổi số cực trị).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và f ′(x) có bảng xét dấu như sau:
Số điểm cực trị của hàm số ( ) = ( 2 g x f x x ) là NHÓ A. 7. B. 5. C. 3. D. 9. M T OÁN Lời giải Chọn B VD 2 –
g (x) = f ( x x ) VD C Xét hàm số ( ) = ( 2 h x
f x x) ⇒ g (x) = h( x )
Ta có h (x) = ( f ( 2x x) ′ ′
= ( x − ) f ′( 2 2 1 . x x)  1 x =  1  x =  2x −1 = 0 2  2 
h′(x) = 0 ⇔  2
⇔ x x = 2 − ⇔ x = 1 − f ′  ( 2 x x) =  0  2 x x = 2   x = 2   
Ta có bảng biến thiên của hàm số ( ) = ( 2 h x f x x) :
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số NHÓ M TOÁN V
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số h(x) có 2 điểm cực trị dương nên hàm số D
g ( x) = h( x ) có 5 điểm cực trị. – VD
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau: C
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số f (| x | +m) có 7 điểm cực trị. A. m < 2. − B. m ≥ 2. − C. m < 3. D. 2 − ≤ m ≤ 3. Lời giải Chọn A
Từ bảng xét dấu của f (x) ta có dạng đồ thị của f (x) : NHÓ M T OÁN VD – VD C 
Đồ thị hàm số f (| x | +m) có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f (x) theo vectơ v = (− ; m 0)
, sau đó lấy đối xứng phần đồ thị của f (x + m) với x ≥ 0 qua trục Oy .
Vậy để đồ thị hàm số f (| x | +m) có đúng 7 điểm cực trị thì m < 2 − .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số
Câu 4:
Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau: NHÓ M T
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số g(x) = f (| 2x − 3| 2 − ) là OÁN A. 5. B. 4. C. 3. D. 7. V Lời giải D – Chọn A VD C 2(2x −3)
g '(x) = (| 2x − 3| 2
− )'. f '(| 2x − 3| 2 − ) =
. f '(| 2x − 3| 2 − ) | 2x − 3| x = 5 / 2 | 2x − 3| 2 − = 0 x =1/ 2 g '(x) = 0 ⇔ ⇔  | 2x −3| 2 − = 2 x = 7 / 2  x = 1/ − 2 BBT: NHÓ M T OÁN VD
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 điểm cực trị . – VD
Câu 5: Xét các số thực c > b > a > 0 . Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét C
dấu của đạo hàm như sau: Đặt ( ) = ( 3 g x
f x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) là A. 3 B. 7 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD–VDC Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến cực trị của hàm số 2 x = 0 Đặt ( ) = ( 3 h x
f x ) , h′(x) 2 = x f ′( 3 3
x ) , h′(x) 2 = ⇔ x f ′( 3 0 3 x ) = 0 ⇔   f ′  ( 3 x ) = 0 NHÓ x = 0  x = 0 3 x = 0   3 M  x =  a 3 ⇔ x = a ⇔ . Ta có ( ) = ( 3 g x f x ) = ( 3
f x ) = h( x ) . T   3 x = b OÁN 3 x = b    3 3  = x x c =  c V D –
BBT của hàm số g′(x) VD C
Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) là 5. NHÓ M T OÁN VD – VD C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
Document Outline

  • SP-CỰC TRỊ hàm ẩn phần 1
  • SP-CỰC TRỊ hàm ẩn phần 2
  • SP-CỰC TRỊ hàm ẩn phần 3
  • SP-CỰC TRỊ hàm ẩn phần 4
  • SP-CỰC TRỊ hàm ẩn phần 5