Các dạng toán vectơ thường gặp – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 78 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, phân dạng và tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết chủ đề vectơ trong chương trình Hình học 10 chương 1.

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên so
ạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 10
0H1-1
MỤC L
ỤC
PHẦNA.CÂ
UHỎI ..................................................................................................................................................... 1
Dạng1.Cácbàitoánvềkháiniệmvéctơ ..................................................................................................................... 1
Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéc .......................................................................................................................... 3
Dạng3.Xácđịnhđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước ................................................................................................. 5
Dạng4.Tìmtậphợpđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước ............................................................................................ 8
Dạng5.Phântíchvectơquahaivectơkhôngcùngphương....................................................................................... 10
Dạng6.Xácđịnhvàtínhđộlớnvéctơ ....................................................................................................................... 14
PHẦNB.LỜIGIẢITHAMKHẢO .......................................................................................................................... 17
Dạng1.Cácbàitoánvềkháiniệmvéctơ ................................................................................................................... 17
Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéc ........................................................................................................................ 22
Dạng3.Xácđịnhđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước ............................................................................................... 26
Dạng4.Tìmtậphợpđiểmthỏamãnđiềukiện .......................................................................................................... 29
Dạng5.Phântíchvectơquahaivectơkhôngcùngphương....................................................................................... 32
Dạng6.Xácđịnhvàtínhđộlớnvéctơ ....................................................................................................................... 40
PHẦNA.
CÂUHỎI
Dạng1.
Cácbàitoánvềkháiniệmvéctơ
Câu 1. Nếu
AB A
C
thì:
A. tamgiácABClàtamgiáccân B. tamgiácABClàtamgiácđều
C. AlàtrungđiểmđoạnBC D. điểmBtrùngvớiđiểmC
Câu 2. ChobađiểmM, N, Pthẳnghàng,trongđóNnằmgiữahaiđiểmMvàP.Khiđócặpvectơnào
sauđâycùnghướng?
A.
MN
và
MP
B.
MN
và
PN
C.
MP
và
PN
D.
NP
và
NM
Câu
3. ChotamgiácABC,cóthểxácđịnhđượcbaonhiêuvectơkhácvectơ-khôngcóđiểmđầuvàđiểm
cuốilàcácđỉnhA, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 4. Chohaivectơkhôngcùngphương
a
và
b
.
Mệnhđềnàosauđâyđúng
A. Khôngcóvectơnàocùngphươngvớicảhaivectơ
và
B. Cóv
ôsốvectơcùngphươngvớicảhaivectơ
a
và
b
C. Cóm
ộtvectơcùngphươngvớicảhaivectơ
và
b
,đó
làvectơ
0
D. CảA,B,Cđềusai
Câu 5. ChohìnhlụcgiácđềuABCDEFtâmO.Sốcácvectơkhácvectơkhông,cùngphươngvớivectơ
OB
có
điểmđầuvàđiểmcuốilàcácđỉnhcủalụcgiáclà
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
VÉCTƠ
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 6. Điềukiệnnàolàđiềukiệncầnvàđủđể
AB CD
A. ABCDlàhìnhbìnhhành
B. ACBDlàhìnhbìnhhành
C. ADvàBCcócùngtrungđiểm
D.
AB CD
và
/ /AB CD
Câu 7. ChohìnhvuôngABCD,câunàosauđâylàđúng?
A.
AB BC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
AD CB
Câu 8. Chovectơ
AB
vàmộtđiểmC. CóbaonhiêuđiểmDthỏamãn
AB CD
.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vôsố
Câu 9. ChohìnhbìnhhànhABCDvớiOlàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.Câunàosauđâylàsai?
A.
AB CD
B.
AD BC
C.
AO OC
D.
OD BO
Câu 10. ChotứgiácđềuABCD. GọiM, N, P, QlầnlượtlàtrungđiểmcủaAB, BC, CD, DA. Mệnhđề
nàosauđâylàsai?
A.
MN QP
B.
QP MN
C.
MQ NP
D.
MN AC
Câu 11. ChobađiểmA, B, Cphânbiệtvàthẳnghàng.Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A.
AB BC
B.
CA
và
CB
cùnghướng
C.
AB
và
AC
ngượchướng D.
BA
và
BC

cùngphương
Câu 12. ChotgiácABCD. Cóbaonhiêuvectơkhácvectơ-khôngcóđiểmđầuvàcuốilàcđỉnhcủa
tứgiác?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 13. Cho5điểmA, B, C, D, Ecóbaonhiêuvectơkhácvectơ-khôngcóđiểmđầulàAvàđiểmcuốilà
mộttrongcácđiểmđãcho:
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 14. Haivectơđượcgọilàbằngnhaukhivàchỉkhi:
A. Giácủachúngtrùngnhauvàđộdàicủachúngbằngnhau
B. Chúngtrùngvớimộttrongcáccặpcạnhđốicủamộthìnhbìnhhành
C. Chúngtrùngvớimộttrongcáccặpcạnhđốicủamộttamgiácđều
D. Chúngcùnghướngvàđộdàicủachúngbằngnhau
Câu 15. CholụcgiácđềuABCDEFtâmO.Hãytìmcácvectơkhácvectơ-khôngcóđiểmđầu,điểmcuối
làđỉnhcủalụcgiácvàtâmOsaochobằngvới
AB
?
A.
, ,FO OC FD
B.
, ,FO AC ED
C.
, ,BO OC ED
D.
, ,FO OC ED
Câu 16. ChotamgiácABC. GọiM, N, PlầnlượtlàtrungđiểmcủaAB, BC, CA. Xácđịnhcácvectơcùng
phươngvới
MN
.
A.
, , , , ,AC CA AP PA PC CP
B.
, , , ,NM BC CB PA AP
C.
, , , , , ,NM AC CA AP PA PC CP

D.
, , , , , ,NM BC CA AM MA PN CP

Câu 17. ChobađiểmA, B, Ccùngnmtrênmộtđườngthẳng.Cácvectơ
,AB BC
cùnghướngkhivàchỉ
khi:
A. ĐiểmBthuộcđoạnAC B. ĐiểmAthuộcđoạnBC
C. ĐiểmCthuộcđoạnAB D. ĐiểmAnằmngoàiđoạnBC
Câu 18. Chotamgiácđềucạnh2a.Đẳngthứcnàosauđâylàđúng?
A.
AB AC
B.
2AB a
C.
2AB a
D.
AB AB
Câu 19. ChotamgiáckhôngcânABC. GọiH, Olầnlượtlàtrựctâm,tâmđườngtrònngoạitiếpcủatam
giác.Mlàtrungđiểmcủa BC. Mệnhđềnàosauđâylàđúng?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
A. TamgiácABCnhọnthì
,
AH OM
cùnghướng.
B.
,
AH OM
luôncùnghướng.
C.
,
AH OM
cùngphươngnhưngngượchướng.
D.
,
AH OM
cócùnggiá
Câu 20. ChohìnhthoitâmO,cạnhbằngavà
60
A
.Kếtluậnnàosauđâylàđúng?
A.
3
2
a
AO
B.
OA a
C.
OA OB
D.
2
2
a
OA
Câu 21. ChotứgiácABCD. GọiM, N, PlầnlượtlàtrungđiểmcủaAD, BCvàAC. Biết
MP PN
.Chọn
câuđúng.
A.
AC BD
B.
AC BC
C.
AD BC
D.
AD BD
Câu 22. ChotamgiácABCvớitrựctâmH.DlàđiểmđốixứngvớiBquatâmOcủađườngtrònngoại
tiếptamgiácABC. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?
A.
HA CD
và
AD CH
B.
HA CD
và
DA HC
C.
HA CD

và
AD HC

D.
AD HC
và
OB OD
Câu 23. Cho
ABC
vớiđiểmMnằmtrongtamgiác.Gọi
', ', 'A B C
lầnlượtlàtrungđiểmcủaBC, CA,
ABvàN, P, QlầnlượtlàcácđiểmđốixứngvớiMqua
', ', 'A B C
.Câunàosauđâyđúng?
A.
AM PC
và
QB NC
B.
AC QN
và
AM PC
C.
AB CN

và
AP QN
D.
'
AB BN
và
MN BC
Câu 24. ChotamgiácABCcóHlàtrựctâmvàOlàtâmđườngtrònngoạitiếp.GọiDlàđiểmđốixứng
vớiBquaO.Câunàosauđâyđúng?
A.
AH DC

B.
AB DC

C.
AD BC
D.
AO AH

Câu 25. ChođườngtròntâmO.TừđiểmAnằmngi
O
,kẻhaitiếptuyếnAB, ACtới
O
.Xétmnh
đề:
(I)
AB AC

 (II)
OB OC
(III)
BO CO
Mệnhđềđúnglà:
A. Chỉ(I) B. (I)và(III) C. (I),(II),(III) D. Chỉ(III)
Câu 26. ChohìnhbìnhhànhABCDtâmO.GọiP, Q, RlầnlượtlàtrungđiểmcủaAB, BC, AD. Lấy8
điểmtrênlàgốchoặcngọncủacácvectơ.Tìmmệnhđềsai?
A. Có2vectơbằng
PR
B. Có4vectơbằng
AR
C. Có2vectơbằng
BO
D. Có5vectơbằng
OP
Câu 27. ChohìnhvuôngABCDtâmOcạnha.GọiMlàtrungđiểmcủaAB, NlàđiểmđốixứngvớiC
qua D. Hãytínhđộdàicủavectơ
MN
.
A.
15
2
a
MN
B.
5
3
a
MN
C.
13
2
a
MN
D.
5
4
a
MN
Câu 28. ChotứgiácABCD. GọiM, N, P, QlầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhAB, BC, CD, DA. GọiO
làgiaođiểmcủacácđườngchéocủatứgiácMNPQ,trungđiểmcủacácđoạnthẳngAC, BD
tươngứnglàI, J.Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?
A.
OI OJ
B.
MP NQ
C.
MN PQ
D.
OI OJ
Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéctơ
Câu 29. ChohìnhbìnhhànhtâmO.Kếtquảnàosauđâylàđúng?
A.
AB OA AB
B.
CO OB BA
C.
AB AD AC
 
D.
AO OD CB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu 30. ChohìnhbìnhhànhABCD. HaiđiểmM, NlầnlượtlàtrungđiểmcủaBCvàAD. Tìmđẳngthức
sai:
A.
AM AN AC
B.
AM AN AB AD

C.
AM AN MC NC
 
D.
AM AN DB

Câu 31. Cho
, , ,ABC D E F
lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhBC, CA, AB. Đẳngthứcnàosauđâylà
đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC
 
B.
AD BE CF AF CE BD

C.
AD BE CF AE BF CD

D.
AD BE CF BA BC AC
Câu 32. Cho6điểmA, B, C, D, E, Fbấtkìtrênmặtphẳng.Tìmđẳngthứcsaitrongcácđẳngthứcsau:
A.
AB CD AD CB

B.
AB CD EA ED CB

C.
AB CD EF CA CB ED CF
 
D.
0
BA CB DC BD
Câu 33. Cho
ABC
,cácđiểmM, N, PlầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhAB, AC, BC. VớiOlàđiểm
bấtkì.Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A.
2
OA OB OC OM ON OP

B.
OA OB OC OM ON OP

C.
2
OA OB OC OM ON OP
D.
2 3
OA OB OC OM ON OP
Câu 34. Cho4điểmA, B, C, D. Câunàosauđâyđúng?
A.
AB CD AD CB

B.
AB BC CD DA

C.
AB BC CD DA

D.
AB AD CB CD

Câu 35. Chohaitamgiác
ABC
và
' ' 'A B C
cótrọngtâmlầnlượtlàGvà
'G
.Đẳngthứcnàosauđây
đúng?
A.
' ' ' 3 'A A B B C C GG
 
B.
' ' ' 3 'AB BC CA GG
C.
' ' ' 3 'AC BA CB GG
 
D.
' ' ' 3 'AA BB CC GG
Câu 36. Cho5điểmA, B C, D, E.Đẳngthứcnàosauđâylàđúng?
A.
2
AB CD EA CB ED
B.
1
2
AB CD EA CB ED
C.
3
2
AB CD EA CB ED
D.
AB CD EA CB ED
Câu 37. Cho
ABC
vàmộtđiểmMtùyý.Chọnhệthứcđúng?
A.
2 3 2
MA MB MC AC BC
B.
2 3 2
MA MB MC AC BC

C.
2 3 2
MA MB MC CA CB

D.
2 3 2
MA MB MC CB CA

Câu 38. ChohìnhchữnhậtABCD, I, KlầnlượtlàtrungđiểmcủaBCvàCD. Chọnđẳngthứcđúng.
A.
2
AI AK AC
B.
AI AK AB AD
C.
AI AK IK
D.
3
2
AI AK AC
Câu 39. Cho
ABC
cótrọngtâmG.Gọi
1 1 1
, ,A B C
lầnlượtlàtrungđiểmcủaBC, CA, AB. Chọnđẳng
thứcsai.
A.
1 1 1
0
GA GB GC

B.
0
AG BG CG
C.
1 1 1
0
AA BB CC
D.
1
2
GC GC
Câu 40. Cho4điểmM, N, P, Qbấtkì.Đẳngthứcnàosauđâyluônđúng.
A.
PQ NP MQ MN
B.
NP MN QP MQ
C.
MN PQ NP MQ
D.
NM QP NP MQ
Câu 41. Cho6điểmA, B, C, D, E, Fphânbiệt.Trongcácđẳngthứcsauđây,đẳngthứcnàosai?
A.
0
AB DF BD FA
B.
0
BE CE CF BF
 
C.
AD BE CF AE BF CD

D.
FD BE AC BD AE CF
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 42. Cho
ABC
vớiH, O, Glầnlượtlàtrựctâm,tâmđườngtrònngoạitiếptrọngtâm.Hệthứcnào
sauđâylàđúng?
A.
3
2
OH OG

B.
3
HO OG
C.
1
2
OG GH

D.
2 3
GO OH

Câu 43. Cho4điểmA, B, C,D. GọiI, JlầnlượtlàtrungđiểmcủaABvàCD. Đẳngthứcnàosauđâylà
sai?
A.
2AB CD IJ

B.
2AC BD IJ
C.
2AD BC IJ

D.
2 0
IJ DB CA
Câu 44. Cho
ABC
,MlàmộtđiểmtrêncạnhBC. Khiđóđẳngthứcnàosauđâylàđúng?
A.
. .
MC MB
AM AB AC
BC BC
B.
. .
MA MB
BM AC BC
AB AB
C.
3 . .
MB MA
CM AB AC
AC AB

D.
2 . .
MC MB
AM AB AC
BC BC
Câu 45. Cho
ABC
,AM, BN, CPlàcáctrungtuyến.D, E, FlàtrungđiểmcủaAM, BNvàCP.VớiOlà
điểmbấtkì.Đẳngthứcnàosauđâyđúng?
A.
OA OB OC OD OE OF

B.
2 3
OA OB OC OD OE OF
C.
2
OA OB OC OD OE OF
D.
3
OA OB OC OD OE OF
Câu 46. ChotamgiácABCđềutâmO, Mlàđiểmbấtkìtrongtamgiác.HìnhchiếucủaMxuốngbacnh
lầnlượtlàD, E, F.Hệthứcnàosauđâylàđúng?
A.
1
2
MD ME MF MO
B.
2
3
MD ME MF MO
C.
3
4
MD ME MF MO
D.
3
2
MD ME MF MO
 
Câu 47. ChotứgiácABCD. I, JlầnlượtlàtrungđiểmcủaABvàDC. G làtrungđiểmcủaIJ.Xétcác
mệnhđề:
(I)
4
AB AC AD AG
(II)
2IA IC IG
(III)
JB ID JI
Mệnhđềsailà:
A. (I)và(II) B. (II)và(III) C. Chỉ(I) D. Tấtcảđềusai
Câu 48. ChotứgiácABCD,cácđiểmM, NlầnlượtthuộccácđoạnADvàBCsaocho
MA NB m
MD NC n
.
Đẳngthứcnàosauđâylàđúng?
A.
nAB mDC
MN
m n
B.
nAC mAB
AM
m n
C.
nBC mCD
BN
m n
D.
nCD mAD
DM
m n
Câu 49. Cho
ABC
vàmộtđiểmMbấtkìtrongtamgiác.Đặt
,
MBC a
S S
MCA b
S S
,
MAB c
S S
.Đẳng
thứcnàosauđâyđúng?
A.
. . . 0
a b c
S MA S MB S MC

B.
. . . 0
a b c
S AB S BC S CA
C.
. . . 0
a b c
S MC S MB S MA
D.
. . . 0
a b c
S AC S AB S BC

Câu 50. Cho
ABC
với
, ,
BC a AC b AB c
.Ilàtâmđườngtrònnộitiếp
ABC
,đườngtrònnộitiếp
I
tiếpxúcvớicáccạnhBC, CA, ABlầnlượttạiM, N, P.Đẳngthứcnàosauđâylàđúng?
A.
. . . 0
a IM b IN c IP

B.
. . . 0
a MA b NB c PC

C.
. . . 0
a AM b BN c CP
D.
. . . 0
a AB b BC c CA
Dạng3.Xácđịnhđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước
Câu 51. ChohaiđiểmAvàB. TìmđiểmIsaocho
2 0
IA IB
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
A. ĐiểmIngoàiđoạnABsaocho
1
3
IB AB
B. ĐiểmIthuộcđoạnABsaocho
1
3
IB AB
C. ĐiểmIlàtrungđiểmđoạnAB
D. ĐiểmInằmkhácphíavớiBđốivớiAvà
1
3
IB AB
.
Câu 52. ChođoạnthẳngAB. HìnhnàosauđâybiểudiễnđiểmIsaocho
3
5
AI BA
.
A. B.
C. D.
Câu 53. ChohaiđiểmA, Bphầnbiệt.XácđịnhđiểmMsaocho
0
MA MB

A. Mởvịtríbấtkì
B. MlàtrungđiểmcủaAB
C. KhôngtìmđượcM
D. MnằmtrênđườngtrungtrựccủaAB
Câu 54. TrênđườngthẳngMNlấyđiểmPsaocho
3
MN MP
.Hìnhvẽosauđâyxácđịnhđúngvị
tríđiểmM.
A. B.
C. D.
Câu 55. Cho đoạnthẳngAB và điểmMlàmộtđiểmtrongđoạn ABsaocho
1
5
AM AB
.Tìm k để
MA k MB
.
A.
1
4
k
B.
4
k
C.
1
4
k
D.
4
k
Câu 56. Cho
ABC
.TrênđườngthẳngBClấyđiểmMsaocho
3
MB MC

.ĐiểmMđượcvẽđúngtrong
hìnhnàosauđây?
A. B.
C. D.
Câu 57. Cho
ABC
cóGlàtrọngtâm.XácđịnhđiểmMsaocho:
2 0
MA MB MC

.
A. ĐiểmMlàtrungđiểmcạnhAC.
B. ĐiểmMlàtrungđiểmcạnhGC.
C. ĐiểmMchiađoạnABtheotỉsố4.
D. ĐiểmMchiađoạnGCthỏamãn
4
GC GM
.
Câu 58. Cho
ABC
,IlàtrungđiểmcủaAC. VịtríđiểmNthỏamãn
2
NA NB CB
xácđịnhbởihệ
thức:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
A.
1
3
BN BI

B.
2BN BI
C.
2
3
BN BI

D.
3BN BI
Câu 59. ChohìnhbìnhhànhABCD. TìmvịtríđiểmNthỏamãn:
NC ND NA AB AD AC

.
A. ĐiểmNlàtrungđiểmcạnhAB B. ĐiểmClàtrungđiểmcạnhBN
C. ĐiểmClàtrungđiểmcạnhAM D. ĐiểmBlàtrungđiểmcạnhNC
Câu 60. Cho2điểmA, B làhaisốthựca, bsaocho
0
a b
.Xétcácmệnhđề:
(I)TồntạiduynhấtmộtđiểmMthỏamãn
0
aMA bMB
.
(II)
b
MA AB
a b
.
(III)MlàđiểmnằmtrênđườngthẳngAB.
Trongcácmệnhđềtrênthì:
A. (I)và(III)tươngđươngnhau B. (II)và(III)tươngđươngnhau
C. (I)và(II)tươngđươngnhau D. (I),(II),(III)tươngđươngnhau
Câu 61. Cho
ABC
với
, ,
BC a AC b AB c
.NếuđiểmIthỏamãnhệthức
0
aIA bIB cIC
thì:
A. ĐiểmIlàtâmđườngtrònngoạitiếp
ABC
. B. ĐiểmIlàtâmđườngtrònnộitiếp
ABC
.
C. ĐiểmIlàtrựctâmcủa
ABC
. D. ĐiểmIlàtrọngtâmcủa
ABC
.
Câu 62. Cho
ABC
.XácđịnhđiểmIsaocho:
2 3 3
IA IB BC
.
A. ĐiểmIlàtrungđiểmcủacạnhAC B. ĐiểmClàtrungđiểmcủacạnhIA
C. ĐiểmCchiađoạnIAtheotỉsố
2
D. ĐiểmIchiađoạnACtheotỉsố2
Câu 63. Cho
ABC
cóMlàtrungđiểmABvàNtrêncạnhACsaocho
2NC NA
.XácđịnhđiểmKsao
cho
3 2 12 0
AB AC AK
.
A. ĐiểmKlàtrungđiểmcạnhAM B. ĐiểmKlàtrungđiểmcạnhBN
C. ĐiểmKlàtrungđiểmcạnhBC D. ĐiểmKlàtrungđiểmcạnhMN
Câu 64. ChohìnhbìnhhànhABCD. TìmvịtríđiểmMthỏamãn:
MA MB MC AD
.
A. ĐiểmMlàtrungđiểmcạnhAC B. ĐiểmMlàtrungđiểmcạnhBD
C. ĐiểmClàtrungđiểmcạnhAM D. ĐiểmBlàtrungđiểmcạnhMC
Câu 65. Cho
ABC
.TìmđiểmNsaocho:
2 0
NA NB NC
.
A. Nlàtrọngtâm
ABC
B. NlàtrungđiểmcủaBC
C. NlàtrungđiểmcủaAKvới KlàtrungđiểmcủaBC
D. NlàđỉnhthứtưcủahìnhbìnhhànhnhậnABvàAClàm2cạnh
Câu 66. Cho
ABC
.XácđịnhđiểmMsaocho:
2
MA MB CB
.
A. MlàtrungđiểmcạnhAB B. MlàtrungđiểmcạnhBC
C. MchiađoạnABtheotỉsố2 D. Mlàtrọngtâm
ABC
Câu 67. Cho
ABC
cótrọngtâmG,điểmMthỏamãn
2 3 0
MA MB MC
.KhiđóđiểmMthỏamãn
hệthứcnàosauđây?
A.
1
6
GM BC
B.
1
6
GM CA
C.
1
6
GM AB
D.
1
3
GM CB
Câu 68. GọiGlàtrọngtâm
ABC
.NốiđiểmMthỏamãnhệthức
4 0
MA MB MC

thìMởvịtrí
nàotronghìnhvẽ:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
A. Miền(1) B. Miền(2) C. Miền(3) D. Ởngoài
ABC
Câu 69. ChohìnhbìnhhànhABCD. GọiOlàgiaođiểmcủahaiđườngchéoACvàBD. ĐiểmMthỏamãn
đẳngthức
4
AB AC AD AM

.KhiđóđiểmMtrùngvớiđiểm:
A. O B. IlàtrungđiểmđoạnOA
C. IlàtrungđiểmđoạnOC D. C
Câu 70. ChobađiểmA, B, Ckhôngthẳnghàng.GọiđiểmMthỏamãnđẳngthức
MA MB MC
;
,
.NếuMlàtrọngtâm
ABC
thì
,
thỏamãnđiềukiệnnàosauđây?
A.
2 2
0
B.
. 1
C.
0
D. CảA,B,Cđềuđúng
Câu 71. Cho
ABC
.NếuđiểmDthỏamãnhệthức
2 3
MA MB MC CD
vớiMtùyý,tDlàđỉnh
củahìnhbìnhhành:
A. ABCD B. ACBD
C. ABEDvớiElàtrungđiểmcủaBC D. ACEDvớiBlàtrungđiểmcủaEC
Câu 72. ChođoạnABvàđiểmIsaocho
2 3 0
IA IB

.Tìmsố
k
saocho
AI k AB
.
A.
3
4
k
B.
3
5
k
C.
2
5
k
D.
3
2
k
Dạng4.Tìmtậphợpđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước
Câu 73. GọiGlàtrọngtâmcủa
ABC
.TậphợpđiểmMsaocho
6
MA MB MC
là:
A. ĐườngtrònngoạitiếptamgiácABC. B. ĐườngtròntâmGbánkínhlà1.
C. ĐườngtròntâmGbánkínhlà2. D. ĐườngtròntâmGbánkínhlà6.
Câu 74. Cho
ABC
có trọng tâm G. I là trung điểm của BC. Tập hợp điểm M sao cho:
2 3
MA MB MC MB MC
là:
A. đườngtrungtrựccủađoạnGI B. đườngtrònngoạitiếp
ABC
C. đườngthẳngGI D. đườngtrungtrựccủađoạnAI
Câu 75. ChohìnhchữnhậtABCDtâmO.TậphợpcácđiểmMthỏamãnđẳngthức
MA MB MC MD
là
A. mộtđoạnthẳng B. mộtđườngtròn C. mộtđiểm D. tậphợprỗng
Câu 76. Trênđườngtròn
;C O R
lấyđiểmcốđịnhA; Blàđiểmdiđộngtrênđườngtrònđó.GọiM
điểmdiđộngsaocho
OM OA OB

.KhiđótậphợpđiểmMlà:
A. đườngtròntâmObánkính2R. B. đườngtròntâmAbánkínhR
C. đườngthẳngsongsongvớiOA D. đườngtròntâmCbánkính
3R
Câu 77. Cho
ABC
.TậphợpcácđiểmMthỏamãn
MA MB MC
là:
A. mộtđườngtròntâmC B. đườngtròntâmI(IlàtrungđiểmcủaAB)
C. mộtđườngthẳngsongsongvớiAB D. đườngthẳngtrungtrựccủaBC
Câu 78. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
, 0
MA MB MC MD k k
là:
A. đườngtròntâmObánkínhlà
4
k
B. đườngtrònđiquaA, B, C, D
C. đườngtrungtrựccủaAB D. tậprỗng
Câu 79. Cho
ABC
trọngtâmG.GọiI, J, KlầnlượtlàtrungđiểmBC, AB, CA.
QuỹtíchcácđiểmMthỏamãn
MA MB MC MA MC

là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
A. đườngtròntâmIbánkính
1
2
JK
B. đườngtròntâmGbánkính
1
3
IJ
C. đườngtròntâmGbánkính
1
3
CA
D. trungtrựcAC
Câu 80. Chođườngtròn
;O R
vàhaiđiểmA, Bcốđịnh.VớimỗiđiểmMtaxácđịnhđim
'M
saocho
'MM MA MB
,lúcđó:
A. KhiMchạytrên
;O R
thì
'M
chạytrênđườngthẳngAB
B. KhiMchạytrên
;O R
thì
'M
chạytrênđườngthẳngđốixứngvớiABquaO
C. KhiMchạytrên
;O R
thì
'M
chạytrênmộtđườngtròncốđịnh
D. KhiMchạytrên
;O R
thì
'M
chạytrênmộtđườngtròncốđịnhbánkínhR
Câu 81. Cho
ABC
.TìmtậphợpđiểmMsaocho
2
MA MB MC k BC

với
k
A. làmộtđoạnthẳng B. làmộtđườngthẳng C. mộtđườngtròn D. làmộtđiểm
Câu 82. Cho
ABC
.TìmtậphợpđiểmMthỏamãn:
4 2
MA MB MC MA MB MC
là:
A. đườngthẳngquaA B. đườngthẳngquaBvàC
C. đườngtròn D. mộtđiểmduynhất
Câu 83. TậphợpđiểmMmà
2
k MA k MB MC
,
1
k
là:
A. đườngthẳngchứatrungtuyếnvẽtừC B. đườngthẳngchứatrungtuyếnvẽtừB
C. đườngthẳngchứatrungtuyếnvẽtừA D. đườngtrungtrựccủaAB
Câu 84. Cho
ABC
.TìmquỹtíchđiểmMthỏamãn:
2 3 4
MA MB MC MB MA
A. QuỹtíchđiểmMlàmộtđườngtrònbánkính
3
AB
B. QuỹtíchđiểmMlàmộtđườngtrònbánkính
4
AB
C. QuỹtíchđiểmMlàmộtđườngtrònbánkính
9
AB
D. QuỹtíchđiểmMlàmộtđườngtrònbánkính
2
AB
Câu 85. Cho
ABC
.TìmquỹtíchđiểmMthỏamãnđiềukiện:
2 3 ,MA MB k MA MB MC k
.
A. TậphợpđiểmMlàđườngtrungtrựccủaEF,vớiE, FlầnlượtlàtrungđiểmcủaAB, AC
B. TậphợpđiểmMlàđườngthẳngquaAvàsongsongvớiBC
C. TậphợpđiểmMlàđườngtròntâmIbánkính
9
AB
D. VớiHlàđiểmthỏamãn
3
2
AH AC
thìtậphợpđiểmMlàđườngthẳngđiquaEvàsong
songvớiHBvớiElàtrungđiểmcủaAB
Câu 86. ChotứgiácABCD vớiKlàsốtùyý.LấycáđiểmM, Nsaocho
,
AM k AB DN k DC
.Tìm
tậphợptrungđiểmIcủađoạnMNkhikthayđổi.
A. TậphợpđiểmIlàđườngthẳng
'OO
vớiOvà
'O
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
,AC BD
B. TậphợpđiểmIlàđườngthẳng
'OO
vớiOvà
'O
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
,AD BC
C. TậphợpđiểmIlàđườngthẳng
'OO
vớiOvà
'O
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
,
AB DC
D. CảA,B,Cđềusai.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu 87. CholụcgiácđềuABCDEF.TìmtậphợpđiểmMsaocho
MA MB MC MD ME MF
nhậngiátrịnhỏnhất.
A. TậphợpđiểmMlàmộtđườngthẳng B. TậphợpđiểmMlàmộtđoạnthẳng
C. TậphợpđiểmMlàmộtđườngtròn D. Làmộtđiểm
Câu 88. TậphợpđiểmMthỏamãnhệthức:
2 1 0,MA k MB k MC k
là:
A. đườngthẳng B. đườngtròn C. đoạnthẳng D. mộtđiểm
Câu 89. Cho
ABC
vàđiểmMthỏamãnđẳngthức:
3 2
MA MB MC MB MA

.
TậphợpđiểmMlà
A. mộtđoạnthẳng B. nửađườngtròn C. mộtđườngtròn D. mộtđườngthẳng
Câu 90. TậphợpđiểmMthỏamãnhệthức:
3 2 2
MA MB MC MB MC
A. làmộtđườngtròncóbánkínhlà
2
AB
B. làmộtđườngtròncóbánkínhlà
3
BC
C. làmộtđườngthẳngquaAvàsongsongvớiBC
D. làmộtđiểm
Câu 91. Tìmtậphợpđiểmthỏamãnhệthức:
2 1 3 0
MA k MB k MC
,klàgiátrịthayđổitrên
.
A. TậphợpđiểmMlàmộtđoạnthẳng. B. TậphợpđiểmMlàmộtđườngtròn.
C. TậphợpđiểmMlàmộtđườngthẳng. D. TậphợpđiểmMlàmộtnửađườngtròn.
Dạng5.Phântíchvectơquahaivectơkhôngcùngphương
Câu 92. ChoAK BMlàhaitrungtuyếncủa
ABC
.Hãyphânchvectơ
AB
theohaivectơ
AK
BM
.
A.
2
3
AB AK BM
B.
1
3
AB AK BM
C.
3
2
AB AK BM

D.
2
3
AB AK BM
Câu 93. Cho
ABC
vuôngn,
AB AC
.Khiđóvectơ
11 5
4 2
u AB AC
đượcvẽđúngởhìnhnàosau
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 94. ChotamgiácABCvuôngcântạiA,vectơ
3 4
u AB AC

đưuọcvẽđúngởhìnhnàodướiđây?
A. B. C. D.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Câu 95. Cho
ABC
.GọiM, N, PlầnlượtlàtrungđiểmcủaBC, CA, AB. Phântích
AB
theohaivectơ
BN
là
CP
.
A.
4 2
3 3
AB BN CP
B.
4 2
3 3
AB BN CP
C.
4 2
3 3
AB BN CP
D.
2 4
3 3
AB BN CP
Câu 96. Cho
ABC
.DiểmMnằmtrênđườngthẳngBCsaocho
1
MB k MC k
.Phântích
AM
theo
,AB AC
.
A.
1
AB k AC
AM
k

B.
1
AB k AC
AM
k
C.
1
AB k AC
AM
k
D.
1
AB k AC
AM
k

Câu 97. Cho
OAB
với M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Tìm số m, n thích hợp để
NA mOA nOB

.
A.
1
1,
2
m n
B.
1
1,
2
m n
C.
1
1,
2
m n
D.
1
1,
2
m n
Câu 98. ChohìnhbìnhhànhABCDcóE, NlầnlượtlàtrungđiểmcủaBC, AE.Tìmcácsốpvàqsaocho
DN pAB q AC

.
A.
5 3
;
4 4
p q
B.
4 2
;
3 3
p q
C.
4 2
;
3 3
p q
D.
5 3
;
4 4
p q
Câu 99. ChohìnhbìnhhànhABCD. GọiK, LlầnlượtlàtrungđiểmBC, CD. Biết
,
AK a AL b
.Biểu
diễn
,BA BC
theo
,a b
A.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
B.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
C.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
D.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
Câu 100. Cho
ABC
cótrọngtâmG.GọiIlàđiểmtrênBCsaocho
2 3CI BI
vàJlàđiểmtrênBCkéo
dàisaocho
5 2JB JC
.Tính
AG
theo
AI
và
AJ
A.
15 1
16 16
AG AI AJ
B.
35 1
48 16
AG AI AJ

C.
15 1
16 16
AG AI AJ
D.
35 1
48 16
AG AI AJ
Câu 101. Cho
ABC
.ĐiểmMnằmtrênđườngthẳngBCsaocho
, 0
nBM mBC n m

.Phântíchvectơ
AM
theo
,AB AC
A.
1 1
AM AB AC
m n m n
 
B.
m m
AM AB AC
m n m n
 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
C.
n n
AM AB AC
m n m n
 
D.
n m
AM AB AC
m n m n
 
Câu 102. MộtđườngthẳngcắtcáccạnhDA, DCvàđườngchépDBcủahìnhbìnhhànhABCDlầnlượttại
cácđiểmE, FvàM.Biếtrẳng
DE mDA
,
DF nDC

, 0
m n
.Hãybiểudiễn
DM
qua
DB
vàm, n.
A.
.m n
DM DB
m n
B.
m
DM DB
m n
C.
n
DM DB
m n
D.
.m n
DM DB
m n
Câu 103. Cho
ABC
.TrênBClấyđiểmDsaocho
1
3
BD BC
.Khiđóphântích
AD
theocácvectơ
AB
và
AC
.
A.
2 1
3 3
AD AB AC
B.
1 2
3 3
AD AB AC
C.
2
3
AD AB AC
D.
5 1
3 3
AD AB AC
Câu 104. ChotamgiácABC,haiđiểmM, Nthỏamãnhệthức
0
MA MB MC
và
2 0
NA NB NC
.Tìmhaisốp,qsaocho
MN pAB qAC
.
A.
3
4
p q
B.
2, 0
p q
C.
1 1
,
2 2
p q
D.
3 5
,
4 4
p q
Câu 105. Cho
ABC
.LấycácđiểmM, N, P saocho
3 , 3 0, 0
MB MC NA NC PA PB
.Đẳngthức
nàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđểM, N, Pthẳnghàng.
A.
2
MP MN
B.
3
MP MN

C.
2
MP MN
D.
3
MP MN
Câu 106. ChohìnhbìnhhànhABCD. GọiM, NlàcácđiểmnằmtrêncạnhABvàCDsaocho
1
3
AM AB
,
1
2
CN CD
.GọiGlàtrọngtâmcủa
BMN
.GọiIlàđiểmxácđịnhbởi
BI mBC
.Xácđịnh
mđểAIđiquaG.
A.
6
11
m
B.
11
6
m
C.
6
5
m
D.
18
11
m
Câu 107. Cho
ABC
có trung tuyến AD. Xét các điểm M, N, P cho bởi
1 1
, ,
2 4
AM AB AN AC AP mAD
.TìmmđểM, N, Pthẳnghàng.
A.
1
6
m
B.
1
3
m
C.
1
4
m
D.
2
3
m
Câu 108. Cho
ABC
.MvàNlàhaiđiểmxácđịnhthỏamãn:
3 0
MA MC
và
2 3 0
NA NB NC
.
ĐẳngthứcnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđểM, N, Bthẳnghàng?
A.
1
2
BM BN
B.
3
2
BN BN
C.
2
3
BM BN
D.
1
2
BM BN
Câu 109. Cho
ABC
vớiH, O, Glầnlượtlàtrựctâm,tâmđườngtrònngoạitiếp,trọngtâm.Đẳngthức
nàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđểH, O, Gthẳnghàng?
A.
3
2
OH OG
B.
3
HO OG
C.
1
2
OG GH
D.
2 3
GO OH

Câu 110. ChongũgiácABCDE.GọiM, N, P, QlầnlượtlàtrungđiểmcủacạnhAB, BC, CD, DE.GọiI, J
lầnlượtlàtrungđiểmcủacácđonMPvàNQ.Đẳngthứcnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđể
/ /IJ AE
?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
A.
3
4
IJ AE
B.
5
4
IJ AE
C.
1
4
IJ AE
D.
1
3
IJ AE
Câu 111. Cho
ABC
.CácđiểmI, Jthỏamãnhệthức
1
, 3
3
AI AB AI AC
.Đẳngthứcnàosauđâylà
điềukiệncầnvàđủđể
/ /IC BJ
?
A.
2
3
CI BJ
B.
3CI BJ
C.
1
3
CI BJ
D.
1
3
CI BJ
Câu 112. Cho
ABC
.TrêncáccạnhAB, BClấycácđiểmM, Nsaocho
2 1
,
5 3
BN
AM MB
NC
.GọiIlà
giaođiểmcủaANvàCM.Tínhtỉsố
AI
AN
và
CI
IM
.
A.
3 21
;
7 2
AI CI
AN IM
B.
4 7
;
11 2
AI CI
AN IM
C.
8 7
;
23 4
AI CI
AN IM
D.
8 21
;
23 2
AI CI
AN IM
Câu 113. Cho
ABC
vàtrungtuyếnAM.MộtđườngthẳngsongsongvớiABcắtcácđoạnthẳngAM, AC
vàBClầnlượttạiD, E, F.MộtđiểmG nằmtrêncạnhABsaochoFGsongsongvớiAC. Tính
ED
GB
.
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1
Câu 114. ChotứgiácABCDcóhaiđưuòngchéocắtnhautạiO.QuatrungđiểmMcủaABdựngđường
thẳngMOcắtCDtạiN.Biết
1, 2, 3
OA OB OC
,
4
OD
.Tính
CN
ND
.
A. 1 B.
1
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 115. Cho nh bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho
1 1
,
3 2
AM AB CN CD
.GọiGlàtrọngtâmcủa
BMN
.Hãyphântích
AG
theohaivectơ
,
AB a AC b
.
A.
1 5
18 3
AG a b
B.
1 1
18 5
AG a b
C.
5 1
18 3
AG a b
D.
5 1
18 3
AG a b
Câu 116. Cho
ABC
.GọiIlàđiểmtrêncạnhBCsaocho
2 3CI BI
vàJlàđiểmtrêntiađốicủaBCsao
cho
5 2JB JC
.Tính
,AI AJ
theo
,
a AB b AC
.
A.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
B.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
C.
2 3 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
D.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
Câu 117. ChotứgiácABCD. TrênABvàCDlầnlượtlấycácđiểmM, Nsaocho
AM k AB

,
DN k DC
,
1
k
.Hãybiểudiễn
MN
theohaivectơ
AD
và
BC
.
A.
. 1 .MN k AD k BC
B.
1 . .MN k AD k BC
C.
1 . .MN k AD k BC
D.
. 1 .MN k AD k BC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
Câu 118. Cho
ABC
cótrungtuyếnAM.GọiItrungđiểmAMvàKlàđiểmtrênACsaocho
1
3
AK AC
.ĐẳngthứcnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđểbađiểmB, I, Kthẳnghàng.
A.
2
3
BK BI
B.
4
3
BK BI
C.
2BK BI
D.
3
2
BK BI
Câu 119. Cho
,ABC E
làtrungđiểmBC, IlàtrungđiểmcủaAB. GọiD, I, J, Klầnlượtlàcácđiểmthỏa
mãn
1
2 , ,
2
BE BD AJ JC IK mIJ
.TìmmđểA, K, Dthẳnghàng.
A.
5
6
m
B.
1
3
m
C.
1
2
m
D.
2
5
m
Câu 120. Cho
ABC
.HaiđiểmM, Nđượcxácđịnhbởihệthức
0
BC MA
,
3 0
AB NA AC
.Đẳng
thứcnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđể
/ /MN AC
.
A.
2
MN AC
B.
1
2
MN AC
C.
3
MN AC
D.
1
3
MN AC

Câu 121. Cho
;ABC M
vàNxácđịnhbởi
3 4 0
MA MB
,
3 0
NB NC
.Trọngtâm
ABC
làG.Gọi
PlàđiểmtrêncạnhACsaocho
4
PA
PC
.Cácđẳngthứcnàosauđâylàđiềukiệncầnvàđủđể
M, G, N, Pthẳnghàng.
A.
7 2 0
GM GN
và
3 2 0
PG PN
B.
5 2 0
GM GN
và
3 2 0
PG PN
C.
7 2 0
GM GN
và
2 3 0
PQ PN
D.
3 2 0
GM GN
và
3 2 0
PG PN
Câu 122. ChotứgiácABCD. GọiI, Jlầnlượtlàtrọngtâmcủa
ADC
và
BCD
.Đẳngthứcnàolàđiều
kiệncầnvàđủđể
/ /IJ AB
.
A.
1
3
IJ AB
B.
2
.
3
IJ AB
C.
1
2
IJ AB
D.
1
4
IJ AB
.
Câu 123. Cho
ABC
.GọiMlàđiểmthuộccạnh
;
AB N
cạnhACsaocho
1
3
AM AB
,
3
4
AN AC
.
GọiOlàgiaođiểmcủaCMvàBN.Tínhtỉsố
ON
OB
và
OM
OC
tươngứng.
A.
1
9
và
2
3
B.
1
3
và
1
4
C.
1
4
và
1
6
D.
1
6
và
1
9
Câu 124. ChohìnhbìnhnhABCD. MthuộcACsaocho:
AM kAC
.TrêncạnhAB, BClấycđiểm
P, Qsaocho
/ / , / /MP BC MQ AB
.GọiNlàgiaođiểmcủaAQvàCP.Tínhtỉsố
AN
AQ
và
CN
CP
theok.
A.
2 2
1
;
1 1
AN k CN k
AQ k k CP k k
B.
2 2
1
;
1 1
AN k CN k
AQ k k CP k k
C.
2 2
1
;
1 1
AN k CN k
AQ k k CP k k
D.
2 2
1
;
1 1
AN k CN k
AQ k k CP k k
Dạng6.Xácđịnhvàtínhđộlớnvéctơ
Câu 125. Cho
ABC
.Vectơ
BC AC
đượcvẽđúngởhìnhnàosauđây?
A.
B.
C.
D.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Câu 126. Chotamgiác
ABC
vuôngtạiAcó
3AB cm
,
5BC cm
.Khiđóđộdài
BA BC
là:
A. 4 B. 8 C.
2 13
D.
13
Câu 127. Cho nh thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a
45
ABC
. Tính
CB AD AC
.
A.
3a
B.
2 5a
C.
5a
D.
2a
Câu 128. Cho2vectơ
a
và
b
tạovớinhaugóc60°.Biết
6; 3
a b
.Tính
a b a b
A.
3 7 5
B.
3 7 3
C.
6 5 3
D.
1
2 3 51
2
Câu 129. ChotamgiácvuôngcânOABvới
OA OB a
.Tínhđộdàivectơ
11 3
4 7
v OA OB
.
A. 2a B.
6073
28
a
C.
3
2
a
D.
2
2
a
Câu 130. Mộtvậtnặng(Đ)đượckéobởihailực
1
F
và
2
F
nhưnhvẽ.Xácđịnhhướngdichuyểncủa
(Đ)vàtínhđộlớnlựctổnghợpcủa
1
F
và
2
F
.Biết
1 2
60F F N
vàgócgiữa
1
F
và
2
F
là60°.
A.
50 3N
B.
30 3N
C.
60N
D.
60 3N
Câu 131. ChohìnhthangABCDcóABsongsongvớiCD. Cho
2AB a
,
CD a
.GọiOlàtrungđiểm
củaAD. Khiđó:
A.
3OB OC a
B.
OB OC a
C.
3
2
a
OB OC
D.
0
OB OC

Câu 132. ChohìnhvuôngABCDcạnha.Tínhđộdàivectơ:
2 3 2
u MA MB MC MD

A.
4 2u a
B.
2u a
C.
3 2u a
D.
2 2u a
Câu 133. Cho
ABC
.Vectơ
BC AB
đượcvẽđúngởhìnhnàodướiđây?
A.
B.
C.
D.
Câu 134. ChohìnhthoiABCDcó
60
BAD
vàcạnhlàa.Tínhđộdài
AB AD
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2a
D. 2a
Câu 135. ChohìnhvuôngABCDcócạnhlàa.Olàgiaođiểmcủahaiđườngchéo.Tính
OA CB
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 136. Cho
ABC
đềucạnha.Độdàivectơtổng:
AB AC
là
A.
3a
B.
3
C.
2 3a
D.
3
2
a
Câu 137. Với
,a b
độdài
a b
:
A. Baogiờcũnglớnhơn
a b
B. Khôngnhỏhơn
a b
C. Baogiờcũngnhỏhơn
a b
D. Khônglớnhơn
a b
Câu 138. Cho
ABC
đềucạnha.Khiđó
AC CB AC

bằng:
A. 0 B. 3a C. a D.
3 1
a
Câu 139. Chotamgiác
ABC
đềucạnha.Tínhđộdài
AB BC

.
A. 0 B. a C.
3a
D.
3
2
a
Câu 140. ChotamgiácABCđềucạnha,trọngtâmG.Tínhđộdàivectơ
AB GC

.
A.
2 3
3
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
3
a
Câu 141. ChotamgiácvuôngcânOABvới
OA OB a
.Tínhđộdàivectơ
21
2,5
4
u OA OB
A.
541
4
a
B.
520
4
a
C.
140
4
a
D.
310
4
a
Câu 142. ChohìnhvuôngABCDcócạnhlà3.Tínhđộdài
AC BD
:
A. 6 B.
6 2
C. 12 D. 0
Câu 143. ChohìnhvuôngABCDcạnha,tâmOvàMlàtrungđiểmAB. Tínhđộdài
OA OB
.
A. a B. 3a C.
2
a
D. 2a
Câu 144. Cho
ABC
vuôngcântạiAcó
2BC a
,MlàtrungđiểmBC. Tínhđộdàivectơ
AB BM
.
A.
6
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
10
2
a
Câu 145. Cho tam giác đu ABC cạnh a điểm M là trung điểm của BC. Tính độ i vectơ
3
2,5
4
u MA MB
.
A.
127
4
a
B.
127
8
a
C.
127
3
a
D.
127
2
a
Câu 146. ChohìnhvuôngABCDcạnha.Tínhđộdàivectơ
4 3 2
u MA MB MC MD

.
A.
5u a
B.
5
2
a
u
C.
3 5u a
D.
2 5u a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Câu 147. Chohailực
1 2
100F F N
cóđiểmđặttạiOvàtạovớinhaugóc
60
.Tínhcườngđộlựctổng
hợpcủahailựcđó.
A. 100N B.
50 3N
C.
100 3
D.
25 3N
Câu 148. ChotamgiácđềuABCcạnhbằng3.HlàtrungđiểmcủaBC. Tìmmệnhđềsai.
A.
3 3
AB AC
B.
63
2
BA BH
C.
3
AH HB
D.
3
HA HB
Câu 149. Chohailực
1 2
,F F
.CóđiểmđặttạiM.Tìmcườngđộlựctổnghợpcủachúngbiết
1
F
và
2
F
có
cùngcườngđộlựclà100N,góchợpbởi
1
F
và
2
F
là
120
.
A. 120N B. 60N C. 100N D. 50N
Câu 150. Mộtgiáđỡđượcgắnvàotườngnhưhìnhvẽ:
Trongđó
ABC
vuôngởC. NgườitatreovàođiểmAmộtvậtnặng
10N
.Khiđólựctácdụng
vàobứctườngtạiđiểmB:
A. Kéobứctườngtheohướng
BA
vớicườngđộ
10 3N
B. Kéobứctườngtheohướng
BC

vớicườngđộ
10 2N
C. Kéobứctườngtheohướng
BA
vớicườngđộ
10 2N
D. Kéobứctườngtheohướng
BC

vớicườngđộ
10 2N
Câu 151. ChotamgiácABCcóGlàtrọngtâm.GọiHlàchânđườngcaohạtừAsaocho
1
3
BH HC
.
ĐiểmMdiđộngtrênBCsaocho
.BM x BC
.Tìmxsaochođộdàivectơ
MA GC
đạtgiátrị
nhỏnhất.
A.
4
5
x
B.
5
6
x
C.
6
5
x
D.
5
4
x
Câu 152. Cho
ABC
đềucạnha.MlàtrungđiểmBC. Tínhđộdài
1
2
2
AB AC
.
A.
21
3
a
B.
21
2
a
C.
21
4
a
D.
21
7
a
PHẦNB.LỜIGIẢITHAMKHẢO
Dạng1.Cácbàitoánvềkháiniệmvéctơ
Câu 1.
Đáp án D
AB AC B C

Câu 2. 
Đáp án A
Câu 3. Tacócácvectơ:
, , , , , .AB BA BC CB CA AC
Đáp án B.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu 4. Vìvectơ
0
cùngphươngvớimọivectơ.Nêncómộtvectơcùngphươngvớicảhaivectơ
a
và
b
,đólàvectơ
0
.
Đáp án C.
Câu 5.
Cácvectơcùngphươngvớivectơ
OB
là:
, , , , , .BE EB DC CD FA AF
Đáp án B.
Câu 6. 
Đáp án C
Câu 7. 
Đáp án D
Câu 8. 
Đáp án A
Câu 9. 
Đáp án A
Câu 10.
Tacó
//
MN PQ
MN PQ
(docùngsongsongvàbằng
1
2
AC
).
DođóMNPQlàhìnhbìnhhành.
Đáp án D.
Câu 11. VớibatrườnghợplầnlượtA, B, Cnằmgiữathìtaluôncó
,BA BC
cùngphương.
Đáp án D.
Câu 12. Đáp án D
Mộtvectơkhácvectơkhôngđượcxácđịnhbởi2điểmphânbiệt.Dođócó12cáchchọn2điểm
trong4điểmcủatứgiác.
Câu 13. Đáp án A
Câu 14. 
Đáp án D
Câu 15. 
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
Cácvectơbằngvectơ
AB
là:
, ,FO OC ED
Câu 16. 
Đáp án C
Có3đườngthẳngsongsongvớiMNlàAC, AP, PC
Nêncó7vectơ
, , , , , ,NM AC CA AP PA PC CP

Câu 17.
Đáp án A
Câu 18. 
Đáp án C
Vìtamgiácđềunên
2AB AB a
Câu 19. 
Đáp án A
Thậtvậykhi
ABC
nhọnthìtacó:
//
AH BC
AH OM
OM BC
O, Hnằmtrongtamgiác
,
AH OM
cùnghướng
Câu 20. 
Đáp án A
Vì
60
A ABC
đều
3 3
2 2
a a
AO AO
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Câu 21. 
Đáp án C
Tacó:
1
/ / ,
2
MP DC MP DC
,
1
/ / ,
2
PN AB PN AB
.Mà
MP PN
AB DC ABCD
làhìnhbìnhhành
AD BC
Câu 22. TacóBDlàđườngkính
OB DO

.
, / /AH BC DC BC AH DC
(1)
Talạicó
, / /CH AB DA AB CH DA
(2)
Từ(1)và(2)
tứgiácHADClàhìnhbìnhhành
;
HA CD AD HC
.
Đáp án C.
Câu 23. Tacó
AMCP
làhìnhbìnhhành
AM PC
LạicóAQBMvàBMCNlàhìnhbìnhhành
NC BM QA
AQNC
làhìnhbìnhhành
AC QN
.
Đáp án B.
Câu 24. 
Đáp án A
Tacóthểchỉrađược
ADCH
làhìnhbìnhhành
AH DC

Câu 25. 
Đáp án D
Tacó:
OB OC R BO CO
Câu 26. 
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Tacó:
PQ AO OC
, ,
AR RQ PO BQ QC BO OD PR OP RA DR CQ QB
Câu 27. 
Đáp án C
ÁpdụngđịnhlýPytagotrongtamgiácvuôngMADtacó:
2
2 2 2 2
2
2
5
4
a
DM AM AD a
a
5
2
a
DM
QuaNkẻđườngthẳngsongsongvớiADcắtABtạiP.
KhiđótứgiácADNPlàhìnhvuôngvà
3
2 2
a a
PM PA AM a
ÁpdụngđịnhlýPytagotrongtamgiácvuôngNPMtacó:
2
2 2 2 2
2
3
2
13
4
13
2
a
MN NP PM a
a
a
MN
Suyra
13
2
a
MN MN
Câu 28. 
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
Tacó:MNPQlàhìnhbìnhhành
MN QP
Tacó:
1 1 1 1
2 2 2 2
0
OI OJ OA OC OD OB OA OB OC OD
OM ON
OI OJ

Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéctơ
Câu 29. 
Đáp án B
CO OB CO OD CD BA

Câu 30. +TứgiácAMCNlàhìnhbìnhhành
AM AN AC
Ađúng.
+ABCDlàhìnhbìnhhành
AB AD AC AM AN
 
Bđúng.
+
,
AM NC AN MC AM AN MC NC C
đúng.
Đáp án D.
Câu 31. 
Đáp án C
AD BE CF AE ED BF FE CD DF
AE BF CD ED DF FE AE BF CD
 
Câu 32. 
Đáp án D
Tacó:
0
BA CB BD DC
0
BC CA BA B A
.VìA, Bbấtkì
D
sai.
Câu 33. 
Đáp án B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
VT
OA OB OC
OM MA ON NB OP PC

Mà
NB NM NP
0
MA NB PC MA NM NP PC NA NC
 
VT
OM ON OP
Câu 34. 
Đáp án A
VT
AB CD AD DB CB BD
VP
AD CB DB BD AD DB
Câu 35. 
Đáp án D
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3 'AA BB CC AG GG G A BG GG G B CG GG G C GG
 
Câu 36. 
Đáp án D
'
AB CD EA AC CB CD ED DA CB ED AC CD DA
CB ED AD DA CB ED

Câu 37. 
Đáp án C
2 3 2 2 3 2
MA MB MC MC CA MC CB MC CA CB

Câu 38. 
Đáp án D
1 1
2 2
AI AK AB AC AD AC
1 3
2 2
AC AB AD AC
Câu 39. 
Đáp án D
Tacó:
1
2
GC C G D
sai.Nhậnxét:
ABC
và
1 1 1
A B C
cùngtrọngtâm.
Câu 40. 
Đáp án B
Tacó:
VP
NP MN NQ QP MQ QN QP MQ NQ QN QP MQ
 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Câu 41. +Tacó:
0
AB DF BD FA AB BD DF FA AA A

đúng.
+
0
BE CE CF BF BC CB B
đúng.
+
AD BE CF AE BF CD AD DC CF AE EB BF AF AF
    
Cđúng.
+
0 2 0
FD DB BE EA AC FC FC F C

(mâuthuẫngiảthiết)
Dsai.
Đáp án D.
Câu 42. Tacó
0 3
GA GB GC OA OB OC OG

(1)
GọiIlàtrungđiểmBC,
'A
đốixứngvớiAquaO.
Dễthấy
'HBA C
làhìnhbìnhhành
' ' 2
HB HC HA HA HB HC HA HA HO
   
3 2
HO OA OB OC HO OH OA OB OC
(2)
Từ(1)và(2)
1
3 3 2
2
OH OG OG GH OG GH OG OG GH

.
Đáp án C.
Câu 43. +Bđúngvì
AC BD AI IJ JC BI IJ JD
2 2IJ AI BI JC JD IJ
+Cđúngvì
2AD BC AI IJ JD BI IJ JC IJ

+Dđúngvì
2 2 0
AC BD IJ IJ CA DB
Đáp án A.
Câu 44. Kẻ
/ / ,
MN AC N AB
.
ÁpdụngđịnhlíTa-léttacó
. .
AN MC
AN AB AB
AB BC
.
. .
NM MB
NM AC AC
AC BC

. .
MC MB
AM AN NM AB AC
BC BC
.
Đáp án A.
Câu 45. Tacó:
2 2 2 4
OA OB OC OA OM OD
(1)
Tươngtự
2 4
OA OB OC OE

(2)
2 4
OA OB OC OF
(3)
Cộngvếvóivế(1),(2),(3)tađượcđápánA.
Đáp án A.
Câu 46. QuaMkẻcácđườngthẳng
1 1 2 1 2 2
/ / , / / , / /A B AB A C AC B C BC
Cáctamgiácđều
1 1 1 2 2 2
, ,
MB C MA C MA B
Tacó:
1 1 1 2 2 2
1 1 1
, ,
2 2 2
MD MB MC ME MA MC MF MB MA
1 2 1 2 1 2
1 1 1
2 2 2
MD ME MF MA MA MB MB MC MC

1 3
2 2
MA MB MC MO
.
Đáp án D.
Câu 47. 
Đáp án B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
3 4 4 2 2 4
AB AC AD AG GB AG GC AG GD
AG GB GC GD GA GA GB GC GD AG I GJ AG
(II)và(III)saivìGkhôngphảilàtrungđiểmcủaACvàBD.
Câu 48. 
Đáp án A
Tacó
MN MA AB BN
MN MD DC CN
0 0
nMN nMA nAB nBN
m n MN
mMN mMD mDC mCN
nAB mDC
nMA mMD nAB mDC nBN mCN nAB mDC MN
m n

Câu 49. 
Đáp án A
Gọi
'
A AM BC
Tacó
' '
'
A C A B
MA MB MC
BC BC
'
'
'
'
MA C MAC b
MA B MAB c
S S S
A C
A B S S S
' '
;
b c
b c b c
S S
A C A B
BC S S BC S S
' *
b c
b c b c
S S
MA MB MC
S S S S
Mặtkhác
' ' '
'
'
MA C MA B MA C a
MA B
MAB MAC MAB MAC b c
S S S S
SMA
MA S S S S S S
'
a
b a
S
Ma MA
S S
,thayvào(*)tađược:
a b c
S MA S MB S MC

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
0
a b c
S MA S MB S MC
Câu 50. 
Đáp án A
Gọiplànửachuvi
ABC
,tacó:
AP AN p a
BM BP p b
CN CM p c
Tacó
. .
MB MB
IM IB IC
BC BC
1
aIM p c IB p b IC

Tươngtự:
2 , 3
bIN p a IC p c IA cIP p b IA p a IB
Cộngtừngvế(1),(2),(3)tađược:
2 2 2 0
aIM bIN cIC
p b c IA p a c IB p a b IC aIA bIB cIC
Nhậnxét:ÁpdụngkếtquảnếuIlàtâmđườngtrònnộitiếp
ABC
thì
0
aIA bBI cCI
Dạng3.Xácđịnhđiểmthỏamãnđiềukiệnchotrước
Câu 51.
2 0 2IA IB IA IB
.
VậyIthuộcđoạnABsaocho
1
3
IB AB
.
Đáp án B.
Câu 52. 
Đáp án B.
Câu 53.
Đáp án B
Câu 54.
Đáp án C
Tacó:
3
MN MP
vàP, NkhácđốivớiM
Câu 55. 
Đáp án C
Câu 56.
Đáp án B
Câu 57.
2 2 2 0
MA MB MC MG GA MG GB MG GC

4 0 4
MG GA GB GC GC GC GM

Đáp án D.
Câu 58. Tacó:
2
NA NB CB NA NB NB CN NB

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
2
2
3
NA NC NB NI NB BN BI
Đáp án C.
Câu 59. Tacó
NC ND NA AB AD AC

NC NA ND AB AD AC

AC ND AC AC AC DN
ACND
làhìnhbìnhhành
C
làtrungđiểmcạnhBN.
Đáp án B.
Câu 60.
0 0
b
a AM bMB aMA b MA AB MA AB
a b

DogiảthiếtMđượcxácđịnhduynhấttrênđườngthẳngAB.
Đáp án C.
Câu 61. Lấy
'A
saocho
'
'
A B c
A C b
hay
'AA
làđườngphângiác.
Tacó:
0 ' 0
aIA bIB cIC aIA b c IA
Ithuộcđoạn
'AA
và
' '
IA b c c BA
ac
IA a BA
b c
Ilàtâmđườngtrònnộitiếp
ABC
.
Đáp án B.
Câu 62. 
Đáp án C
2 3 3 2 2 3 2 2
2 2 2 2 2 2
IA IB BC IA IB IB BC IA IB BC IB BC
BA BC IC BA BC IC CA IC CI CA
Câu 63.
Đáp án D
MlàtrungđiểmABnên
2AB AM
,
2 3 2 12 0
AC AN AB AC AK

1
6 6 12 0
2
AM AN AK AK AM AN
KlàtrungđiểmcủaMN.
Câu 64.
Đáp án C
MA MB BA MA MB MC AD BA MC AD CM AD AB AC

VậyClàtrungđiểmcủaAM
Câu 65. 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
Đáp án C
GọiKlàtrungđiểmBC
2
NB NC NK
Nên
2 0
NA NB NC
 
2 2 0 0
NA NK NA NK
NlàtrungđiểmAK
Câu 66. 
Đáp án D
2
MA MB CB MA MB MB CM MC
0
MA MB MC

Mlàtrọngtâm
ABC
Câu 67.
Đáp án A
1
2 3 2 6 0
6
MA MB MC MA MB MC MC MB MG BC GM BC
Câu 68. 
Đáp án B
Tacó
4 0
MA MB MC
3 3 3
MA MB MC MC MG MC MG MC
  
HayMlàtrungđiểmcủaGC
Câu 69.
Đáp án A
Tacó
1
4 4 2
2
AB AC AD AM AM AC AM AC M O

Câu 70. 
Đáp án D
TacóMlàtrọngtâmthì
0
MA MB MC
 
Sosánhvới
1; 1
MA MB MC
Câu 71.
Đáp án D
2 3 2 2 2
CD MA MB MC MA MB CM CM CA CB CA CE
VậyDlàđỉnhcủahìnhbìnhhànhACED.
Câu 72. 
Đáp án B
3 3
2 3 0 5 3 3 0 5 3 0
5 5
IA IB IA IB IA IA AB AI AB k
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
Dạng4.Tìmtậphợpđiểmthỏamãnđiềukiện
Câu 73. Tacó
3 3 6 2
MA MB MC MG MG MG

VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmGbánkínhlà2.
Đáp án C.
Câu 74. Tacó:
3 , 2MA MB MC MG MB MC MI
2 3 3 2
MG MI
MG MI
TậphợpđiểmMlàtrungtrựccủaGI.
Đáp án A.
Câu 75. Tacó:
MA MB MC MD MA MB MC MD
  
2 2
MI MJ MI MJ
 
vớiI, JlàtrungđiểmcủaAB,CD
KhôngcóđiểmMnàothỏamãn.
Đáp án D.
Câu 76. Từgiảthiết
OM OA OB
O, A, M, Btheothứtựlàcácđỉnhcủahìnhbìnhhành.Do
AM OB R
TậphợpđiểmMlàđườngtròntâmAbánkínhR.
Đáp án B.
Câu 77.
Đáp án A
MA MB MC BA MC
VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmCbánkínhAB.
Câu 78. 
Đáp án A
4
4
k
MA MB MC MD MO k MO
VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmObánkính
4
k
Câu 79.
Đáp án B
GọiIlàtrungđiểmcủaABthì
2 2 2
MA MB MC MI MC
Tậphợpđiểm MlàtrungtrựccủaIC
Câu 80.
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
GọiIlàtrungđiểmAB
Ilàđiểmcốđịnh:
2MA MB MI
' 2MM MI
Ilàtrungđiểmcủa
'MM
Gọi
'O
làđiểmđốixứngcủaOquađiểmIthì
'O
cốđịnhvà
' 'MOM O
làhìnhbìnhhành
' 'OM OM R M
nằmtrênđườngtròncốđịnhtâm
'O
bánkínhR.
Câu 81. 
Đáp án B
GọiElàtrungđiểmcủaAB, IlàtrungđiểmcủaEC
2 3 2 4
4
k
MA MB MC ME MC MI MI BC
 
DoI, B, CcốđịnhnêntậphợpđiểmMlàmộtđườngthẳngđiquaIvàsongsongvớiBC.
Câu 82. 
Đáp án C
GTđãcho
3 2 2
MA MB MC MA MA MI
3 2
MG MA MA MI

(IlàtrungđiểmAB)
1
6 2
3
MJ IA MJ IA
(Glàtrọngtâm
ABC
)
1
2
JM AG
(JlàtrungđiểmcủaAG)
VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmIbánkính
2
AG
R
Câu 83.
Đáp án A
2 2 . 2
k MA k MB MC k MI MC MC kMI
(IlàtrungđiểmAB)
M
nằmtrênđườngthẳngCI.
Câu 84. 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Đáp án C
VìA, B, CcốđịnhnêntachọnđiểmIthỏamãn:
2 3 4 0
IA IB IC
3 4
2 3 4 0 9 3 4
9
AB AC
IA IA IB IA IC IA AB AC IA

I
duynhấttừđó
2 3 4 9 2 3 4 9MA MB MC MI IA IB IC MI

và
MA MB AB
Từgiảthiết
9
9
AB
MI BA MI

Câu 85.
Đáp án D
2
3
2 3 2 2 2
MA MB MC
MA MA MB MA AC
AB AC AB AH HB

 
(vớiHlàđiểmthỏamãn
3
2
AH AC

)
2 3 2 2
MA MB k MA MB MC ME k HB ME k HB
 
ĐápánD
Câu 86. 
Đáp án B
Gọi
, 'O O
lầnlượtlàtrungđiểmADvàBC,tacó:
' ' 'AB AO OO O B

và
' 'DC DO OO O C

2 'AB DC OO

GọiIlàtrungđiểmMN
1
2 '
2
AM DN OI OI k AB kDC kOO

VậytậphợpđiểmIlàđườngthẳng
'OO
Câu 87. 
Đáp án B
GọiP, Qlầnlượtlàtrọngtâm
ABC
và
DEF
.
3 3 3 3
MA MB MC MD ME MF MP MQ MP MQ PQ
Dấu
" "
xảyrakhiMthuộcđoạnPQ.VậytậphợpđiểmMlàđoạnthẳngPQ.
Câu 88. 
Đáp án A
Từgiảthiết
2 2 *
MA MC k MC MB MA MC k BC
GọiIlàđiểmsaocho:
2 0 2 ,
IA IC IC IA I AC
Từ(*):
2 3
MI IA MI IC k BC MI k BC
VậytậphợpđiểmMlàđườngthẳngquaIvàsongsongvớiBC.
Câu 89. GọiElàtrungđiểmcủaAC
3 2
MA MB MC MB MA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
2 2 2
MA MB MA MC AB BA ME AB

GọiIlàđiểmthỏamãn
BA EI
1
2 2
2
EI ME AB MI AB MI AB

VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmIbánkính
2
AB
.
Đáp án C.
Câu 90. ChọnđiểmIsaocho
3 2 2 0 3 2 2 0
IA IB IC AI AB AI AC AI

2
3 2 0 3 2
3
AI AB AC AI CB AI CB
3 2 2 3 2 2 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI

1
3 2 2 3
3
MA MB MC MB MC MI CB MI CB
VậytậphợpđiểmMlàđườngtròntâmI bánkính
3
CB
.
Đáp án B.
Câu 91. Từgiảthiết
2 3
MA MB k MB MC
(*)
GọiI, Klàcácđiểmsaocho
2 0; 0
IA IB KB KC
ThìI, Klàcácđiểmcốđịnh:
: 2 ; : 3
I AB IB IA K BC KB KC
Từ(*)
2 3 3 4
MI IA MI IB k MK KB MK KC MI k MK

VậytậphợpđiểmMlàđườngthẳng.
Đáp án C.
Dạng5.Phântíchvectơquahaivectơkhôngcùngphương
Câu 92. Cách 1:
Tacó:
1
2
AB AK KB AK KM MB AK AB BM
(vì
1
2
KM AB
)
1 3 2
2 2 3
AB AB AK BM AB AK BM AB AK BM

Cách 2:Giảsửcócặpsốm, nsaocho
AB m AK nBM
,với
G AK BM
Tacó
3 3
, ,
2 2
AB AG GB AK AG BM BG

3 3 3 3
1 1
2 2 2 2
AG GB mAG nGB m AG n BG
(*)
Do
,AG BG
khôngcùngphương
(*)
2
3
1 0
3
2
2
1 0
2 3
m
m
n n
2
3
AB AK BM
.
Đáp án A.
Câu 93.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
Theohìnhvẽ
11 5
,
4 2
AM AB AN AC
Chọnđápán D.
Đáp án D.
Câu 94.
Đáp án A
Câu 95. 
Đáp án C
3 2
4 2
2
3 3
AB AM MB GM GB GM GM GB
GB GC GB GB GC BN CP
Câu 96. 
Đáp án C
1
AB k AC
MB k MC AB AM k AC AM AM
k
 
Câu 97. 
Đáp án B
1
2
NA OA ON OA OB
Câu 98. 
Đáp án D
1 1 5 3
2 4 4 4
DN DA AN CB AE AB AC AB AC AB AC

Vậy
5 3
,
4 4
p q
Câu 99. 
Đáp án D
2 2 2 2 2 2BC BK BA AK BA a BA BC a

2 2 2 2 2 2CD LD LA AD BC b BA BC b

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
Từđótacóhệphươngtrình:
4 2
2 2
3 3
2 4
2 2
3 3
BA a b
BA BC a
BA BC b
BC a b

Câu 100. 
Đáp án B
GọiMlàtrungđiểmBC:
2 1 3 2
2 3 2 3
3 3 5 5
AG AM AB AC IC IB AC AI AB AI AI AB AC
Tươngtự:
5 2
3 3
AJ AB AC
Tacóhệ:
3 2
5 5
3 2
5 5
AB AC AI
AB AC AJ
5 3 5 3
1
8 8 8 8
25 9 25 9
3

16 16 16 16
AB AI AJ AI AJ
AG
AC AI AJ AI AJ

35 1
48 16
AI AJ
Câu 101. 
Đáp án D
nBM mBC n AM AB m AC AM
n m
m n AM n AB mAC AM AB AC
m n m n
 
 
Câu 102. 
Đáp án A
Đặt
,
DM xDB EM yFM
DM xDA xDC
nên
EM DM DE xDA xDC mDA x m DA xDC

Tacó:
EM yFM
x m DA xDC xyDA y x n DC
DoDAvàDCkhôngcùngphươngnên:
.m n
x
x m xy
m n
x y x n
m
y
n
.m n
DM DB
m n
Câu 103. 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
Đáp án A
1 1 2 1
3 3 3 3
AD AB BD AB BC AB AC AB AB AC
Câu 104. 
Đáp án D
Từgiảthiết:
MA MB MC
MlàđỉnhthứtưcủahìnhbìnhhànhACBM.
Từgiảthiết:
2 0 2 2 0
NA NB NC NA NK

NlàtrungđiểmAK,vớiKlàtrungđiểmBC.
Tacó:
1
2
MN MA AN BC AK
1
3 5
3 5
4 4
,
4 44
AC AB AB AC AB AC p q
Câu 105. 
Đáp án C
1 3 3 1
; , 3
2 4 2 2
AP AB AN AC MB MC AM AC AB

Dođó
3
1
2
1 3
2
2 4
MP AP AM AB AC
MN AN AM AB AC
Từ(1),(2)
2MP MN
M, N, Pthẳnghàng.
Câu 106. 
Đáp án A
Tacó:
3
AG AM AN AM

1 1 5 5 1
3 2 6 18 3
1
AB AB AC AB AB AC AG AB AC
AI AB BI AB m AC AB m AC AB m AB mAC
 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
ĐểAIđiquaGthì
,AI AG
cùngphương
AI k AG
5 1
1 . .
18 3
m AB mAC k AB k AC
5
6
1
18
11
18
3 11
k
m
m
k
m k
Câu 107. 
Đáp án B
GọiElàtrungđiểmAC
1
2
//AN AE MN BE
Glàtrọngtâm
ABE
2
3
AG AD
nênM, N, Pthẳnghàng
PlàtrungđiểmAG.Vậy
1 1
2 3
AP AG AD

Câu 108. 
Đáp án B
2 0
MA MC
3 0 4 3 1
BA BM BC BM BM BA BC

Theobàira:
2 3 0
AN NB NC
2 3 0 6 3 2
BA BN BN BC BN BN BA BC
Từ(1),(2)
3
4 6
2
BM BN BM BN
Câu 109. 
Đáp án C
Nhận xét:Đườngthẳngđiqua3điểmtrựctâm,trọngtâmvàtâmđườngtròn
ngoạitiếptamgiáclàđườngƠ–le.
Câu 110. 
Đáp án C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
2 2IQ IN IJ IM MQ IP PN IJ
2MQ PN IJ

1 1 1
2
2 2 4
AE BD BD IJ AE IJ
Câu 111. 
Đáp án C
1 1
3 3
AI AB AC CI AC CB

1
2 1
3
3 3
2 2 2
CI AC BC
AJ AC AB BJ AB BC
BJ AB BC AC BC

Từ(1)và(2)
1
3
CI BJ
Câu 112. 
Đáp án D
Đặt
,
AI xAN CI yCM
Tacó:
AI x AB BN
3 21
4 4 4 8 4
x x x x x
xAB AC AB AC AM AC
VìM, C, Ithẳnghàng
21 8
1
8 4 23
x x
x
.Tươngtựtachưatìmđược
21
2
IC
IM
Câu 113. 
Đáp án D
Tađặt:
,
CA a CB b
.Khiđó
2
b
CM CE kCA ka
VìEnằmngoàiACnêncósốksaocho:
CE kCA ka
với
0 1k
.
Khiđó
.
CF k CB kb
.
ĐiểmDnằmtrênAMvàEFnêncósốxnày:
1 1
CD xCA x CM yCE y CF
Hay
1
1
2
x
xa b kya k y b
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
Vì
,a b
khôngcùngphươngnên
x ky
và
1
1
2
x
k y
Suyra
2 1x k
dođó
2 1 1 , 1 1
ED
CD k a k b AB GB k AB k AB GB
GB

Câu 114. 
Đáp án C
; 2OC OA OD OA
Vì
,
OM ON
cùngphương
k
saocho
2
k
ON kOM ON OA OB
Đặt
, 0
CN
k k
ND
Tacó:
3 2
.
1 1
k
ON OA OB
k k
6 4 3
1 1 2
k
k
k k k k
Câu 115. Tacó
3
AM AN AB AG
  
mà
1
3
AM AB
1 1 1
2 2 2
AN AC AD AC AC AB a b
1 1 5
3
3 2 6
AG AB AB AC AB AB AC

5 1
18 3
AG a b
.
Đáp án C.
Câu 116. Tacó:
2 3 2 3
IC IB AC AI AB AI
3 2
5 3 2
5 5
AI AB AC AI AB AC
.
Talạicó:
5 2 5 2
JB JC AB AJ AC AJ
5 2
3 5 2
3 3
AJ AB AC AJ AB AC
Đáp án A.
Câu 117. VớiđiểmObấtkì:
OM OA AM OA k AB
1
OA k OB OA k OA kOB

Tươngtự
1
ON k OD kOC
1 1
MN ON OM k OD OA k OC OB k AD k BC
Đáp án C.
Câu 118. Tacó:
1
2 4 2
2
BI BA BM BA BC BI BA BC
(1)
1 1 2 1
3 3 3 3
BK BA AK BA AC BA BC BA BA BC

3 2
BK BA BC

(2)
Từ(1)và(2)
4
, ,
3
BK BI B I K
thẳnghàng.
Đáp án B.
Câu 119. Tacó:A, K, Dthẳnghàng
AD n AK n AI IK
(1)
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
1 3 1
2
2 2 2
AD AB AE AB AB AC AB AC

3 3 9 3
3 3
2 2 2 2
AI AJ AI AI IJ AI IJ
Mà
IK mIJ
nên
9 3 9 3
2
2 2 4 4
AD AI IK AD AI IK
m m
(2)
Từ(1)và(2)
9 3 1
4 4 3
m
m
.
Đáp án B.
Câu 120. Tacó:
0
BC MA
và
3 0
AB NA AC
3 0
BC MA AB NA AC
3 0 2
AC MN AC MN AC

Tacó:
0
BC MA BC AM ABCM

làhìnhbìnhhànhhay
M AC
/ /MN AC
Chọnđápán A.
Đáp án A.
Câu 121. +Tacó:
3 4 0
MA MB
3 4 0 3 4 7
MG GA MG GB GA GB GM

Tươngtự:
3 0 3 0
NB NC NG GB NG GC
3 2 0 3 4 2
GB GC NG GA GB GN

.
Vậy
7 2 7 2 0
GM GN GM GN
+GọiElàtrungđiểm
2
BC AC AE AN
3 3 1
2
2 4 2
AC AG AN AC AG AN
(1)
1 5
4
4 4
PA
PC PA AC AP
PC
(2)
Từ(1)và(2)
3 1 5
4 2 4
AG AN AP
3 1 5 3 1
0 3 2 0
4 2 4 4 2
AP PG AP PN AP PG PN PG PN

.
Đáp án A.
Câu 122. GọiMlàtrungđiểmĐƯỢC. Tacó:
1 1
,
3 3
MI MA MJ MB
1 1
3 3
MJ MI MB MA IJ AB
.
Đáp án A.
Câu 123. Giảsử:
;
ON nBN OM mCM
1
1 .
3
AO AM MO AM mCm AM m AM AC m AB mAC

Tươngtự:
3
1
4
AO AN NO AN nBN n AC n AB
Và
AO
chỉbiểudiễnduynhấtqua
AB
và
AC
1 2
1
1 2
3 3
;
3 1
9 3
1
4 2
m n m
ON OM
OB OC
n m n
.
Đáp án A.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
Câu 124. Đặt
;
AN xAQ CN yCP
Tacó:
DN DA AN DA x AB BQ
. .
BQ BQ
DA xDC x BC DA xDC x DA
BC BC
Vì
/ / 1 .
BQ AM
MQ AB k DN kx DA x DC
BC AC
(1)
Mặtkhác:
.
BP
DN DC CN DC yDA y BA
BA
Vì:
/ / 1
BP CM CM AM
MP BC k
BA CA CA
1 1
DN DC yDA y k DC yDA ky y DC

(2)
Từ(1),(2)
2
2
1
1
1 1
1
k
x
y kx
k k
x ky y k
y
k k
Đáp án B.
Dạng6.Xácđịnhvàtínhđộlớnvéctơ
Câu 125.
Vì
BC AC BC CA BA
Đáp án A.
Câu 126. Tacó:
2 2 2 2
4 2; 2 2 2 13
AC BC AB AI BA BC BI AB AI

.
Đáp án C.
Câu 127.
2 2
2 5CB AD AC CB DA AC CB DC DB BH DH a

Đáp án B.
Câu 128. Dựng
;
OA a OB b
DựnghìnhbìnhhànhOACB
;
a b OC a b BA
OAB
vuôngtại
3 3
2 2
AB
B IB
2 2
63
63 63 3 3
2
OI OB IB OC a b a b
.
Đáp án B.
Câu 129. Biểudiễnvectơ
v
theo2vectơ
,OA OB
.
ÁpdụngPitagotacó:
2 2
11 3 6073
4 7 28
a a
v a
.
Đáp án B.
Câu 130. Đặt
1 2 1 2
; ;
F OA F OB OC OA OB F F
Tacó:
OAB
làđều
60 3
2
OI
,với
60 3
I AB OC OC .
Đáp án D.
Câu 131.
3OB OC OA AB OD DC AB DC AB DC a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
(vì
AB
và
DC
cùnghướng)
Đáp án A.
Câu 132.
2 3 2
u MO OA MO OB MO OC MO OD
2 3 2 2OA OB OC OD OA
2 2u OA AC a
.
Đáp án B.
Câu 133.
Đáp án C
Vìtheoquytắc3điểm
BC AB AB BC AC
Câu 134.
Đáp án A
GọiOlàgiaocủa2đườngchéo
2 3AB AD AC AD a
Câu 135. 
Đáp án C
2
2 2
BD a
OA CB OA BC OA AD OD
  
Câu 136. 
Đáp án A
3
2 2. 3
2
a
AB AC AM a
.MlàtrungđiểmBC.
Câu 137. 
Đáp án D
Theoquytắc3điểmđộdàivectơtổngbaogiờcũngnhỏhơnhoặcbằngtổngđộdài2vectơthành
phần.
Câu 138. 
Đáp án A
' 0
AC CB AC AC BC CA AA

Câu 139. 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
Đáp án C
' ' 2 3AB BC AB AB BB BK a

Câu 140. 
Đáp án A
GọiKlàđiểmđốixứngvớiGquaACthì
AK GC AB GC

2 3
2
3
a
AB AK KB BG

Câu 141. 
Đáp án A
ÁpdụngPitago:
2
2
21 541
2,5
4 4
a
u a a
Câu 142. 
Đáp án A
2 2 2 6
AC BD AO OD AD
Câu 143.
Đáp án A
Tacó:
2AC a
và
2
2 2
AC a
OA
2
a
OM
.GọiElàđiểmsaochoOBEAlàhìnhbìnhhành
OA OB OE AB a
Câu 144. 
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
DựnghìnhbìnhhànhABMN
BA BM BN BN

Tacó:
1 2
2 2
a
NC AM BC
2 2
10
2
a
BN BC NC
Câu 145. 
Đáp án B
Gọi
3
:
4
K AM MK MA
: 2,5
H MB MH MB
Dođó:
3
2,5
4
MA MB MK MH HK
Tacó:
3 3 3 5
,
4 8 4
a a
MK AM MH
2 2
127
8
a
KH MH MK
Câu 146. 
Đáp án A
4 3 2 3
u MO OA MO OB MO OC MO OD OA OB
TrênOAlấy
'A
saocho
' 3OA OA
2 2
' ' ' 5u OA OB BA OB OA a
Câu 147. 
Đáp án C
1 2 1 2
2 100 3
F F OB OD OC F F OC OI

(vì
OBD
đều)
Câu 148. 
Đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
3 3
AB AC AD
Ađúng.
3
HA HB HE AB
Bđúng.
63
2
BA BH BI
Cđúng.
3
HA HB BA
Dsai.
Câu 149.
Đáp án C
Theoquytắchìnhbìnhhành:
1 2
F F MA MC MB
AMB
làtamgiácđều
100MB N
Câu 150. 
Đáp án C
Taxem
F
làtổngcủavectơ
1 2
,F F
lầnlượtnằmtrên2dườngthẳngACvàABvàtacó:
1 2
10 ; 10 2
F F N F
vàlực
2
F
theohướng
BA
Câu 151. DựnghìnhbìnhhànhAGCE.Tacó
MA GC MA AE ME
 
Kẻ
,
EF BC F BC MA GC ME EF
Dođó:
MA GC
nhỏnhấtkhi
M F
.
GọiPlàtrungđiểmAC, QlàhìnhchiếucủaBtrênBC. Tacó
3
4
BP BE
3 4
~
4 3
BQ BP
BPQ BEF BF BQ
BF BE
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
Mặtkhác:
1
3
BH HC PQ
làđườngtrungbìnhcủa
1
2
AHC HQ HC
1 1 5 5 4 5 5
3 2 6 8 3 6 6
BQ BH HQ HC HC HC BC BF BQ BC x

.
Đáp án B.
Câu 152. GọiNlàtrungđiểmcủaAB, QlàđiểmđốixứngvớiAquaCvàPlàđỉnhcủahìnhbìnhhành
AQPN.
1 1
, 2 ; 2
2 2
AN AB AQ AC AN AQ AP AB AC AP
GọiLlàhìnhchiếucủaAtrênPN.
/ / 60
MN AC ANL MNB CAB
XéttamgiácvuôngANLcó:
sin
AL
ANL
AN
3 9
.sin 60 .cos
2 4 4 4
a a a a
AL NL AN ANL PL PN NL
XéttamgiácvuôngAPLcó:
2 2
21
2
a
AP AL PL
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo
Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN
10
0H1-2
MỤC
LỤC
P
hần A. Câu hỏi ................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên trục để giải một số
bài toán................................................................................................................................................................. 1
Dạng 2. Tọa độ vectơ ........................................................................................................................................... 3
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán ............................ 3
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau ................................................................ 4
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương .................................................................... 6
Dạng 3. Tọa độ điểm ............................................................................................................................................ 6
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng ............................................ 6
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ....................................................................... 8
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ ............................................................. 11
Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .................................................................................................................... 13
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên trục để giải một số
bài toán............................................................................................................................................................... 13
Dạng 2. Tọa độ vectơ ......................................................................................................................................... 14
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán .......................... 14
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau .............................................................. 15
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương .................................................................. 16
Dạng 3. Tọa độ điểm .......................................................................................................................................... 17
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng .......................................... 17
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ..................................................................... 20
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ ............................................................. 27
Phần A. Câu hỏi
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên
trục để giải một số bài toán
Câu 1. Trên trục
'x
Ox
cho
2 điểm A, B lần lượt có tọa độ là a, b. M là điểm thỏa mãn
,
1
M
A k MB k
.
Khi đó tọa độ của điểm M là:
A.
1
ka b
k
B.
1
kb a
k
C.
1
a kb
k
D.
1
kb a
k
C
âu 2. Trên trục
;O i
c
ho ba điểm A, B, C. Nếu biết
5
, 7
A
B AC
thì
C
B
bằng
:
A.
2
B. 2 C. 4 D. 3
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 3. Tên trục
;O i
cho hai điểm A, B lần lượt tọa độ 1 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn
2 3 0
MA M B
là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 4. Trên trục
'x Ox
cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt
3;5; 7;9
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
2AB
B.
10
AC
C.
16
CD
D.
8
AB AC
Câu 5. Trên trục
'x Ox
vectơ đơn vị
i
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
A
x
là tọa độ điểm
.
A
A OA x i
B.
,
B C
x x
là tọa độ của điểm BC thì
B C
BC x x
C.
AC CB AB
D. M là trung điểm của AB
2
OA OB
OM
Câu 6. Trên trục
'x Ox
, cho tọa độ của A, B lần lượt
2;3
. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn:
2
.OM MA MB
là:
A. 6 B.
6
C.
6
D.
4
Câu 7. Trên trục
'x Ox
cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm
'A
đối xứng với A
qua B là:
A.
b a
B.
2
a b
C.
2
a b
D.
2
b a
Câu 8. Trên trục
;O i
tìm tọa độ x của điểm M sao cho
2 0
MA MC
, với A, C có tọa độ tương ứng
1
và 3
A.
5
3
x
B.
2
3
x
C.
2
5
x
D.
5
2
x
Câu 9. Trên trục
;O i
cho 4 điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là a, b, c, d. Gọi E, F, G, H (có tọa độ
lần lượt là e, f, g, h) theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Xét các mệnh đề:
I.
e f g h a b c d
II.
EG EF EH

III.
0
AE CF

Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I B. II và III C. I, II, III D. Chỉ III
Câu 10. Cho 4 điểm A, B, C, D trên trục
;O i
thỏa mãn
CA DA
CB DB
. Khi sso mệnh đề o sau đây
đúng?
A.
2 1 1
AC AB AD
B.
2 1 1
AB AC DA
C.
2 1 1
AB AC AD
D.
2 1 1
AD AB AC
Câu 11. Trên trục
cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
. . . 0
AB CD AC DB AD BC
B.
. . . 0
AB DB AC BC AD CD
C.
. . . 0
AB AC AD BC BC CD
D.
. . . 0
BD BC AD AC CB CA
Câu 12. Trên trục
;O i
cho ba điểm A, B, C tọa độ lần lượt
5;2;4
. Khi đó tọa độ điểm M thảo
mãn
2 3 4 0
MA MC MB
là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
A.
10
3
B.
10
9
C.
5
3
D.
5
4
Câu 13. Trên trục
'x Ox
cho tọa độ các điểm B, C lần lượt
2
m
và
2
3 2
m m
. Tìm m để đoạn thẳng
BC có độ dài nhỏ nhất.
A.
2
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
2
m
Câu 14. Trên trục
'x Ox
cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J, K, L lần lượt trung điểm của AC, DB,
AD, BC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2AD CB IJ
B.
2AC DB KI
C. Trung điểm các đoạn IJKL trùng nhau D.
2AB CD IK
Câu 15. Trên trục
'x Ox
cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt
2;1; 2
. Khi đó tọa độ điểm M nguyên
dương thỏa mãn
1 1 1
MA MB MC
là:
A. 0 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 16. Trên trục
'x Ox
cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
. . . . . 0
DA BC DB CA DC AB BC CA AB
B.
2 2 2
. . . 0
DA BC DB CA DC AB
C.
2 2 2
. . . 0
AB BC CD DB DB CA
D.
. . . . 0
DA BC DB CA CD AB BC AB
Dạng 2. Tọa độ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán
Câu 17. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ
; ,O i j
, tọa độ của véc tơ
2 3i j
là:
A.
2;3
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
3;2
.
Câu 18. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
3 4u i j
.
Tọa độ của vectơ
u
A.
3; 4
u
. B.
3;4
u
. C.
3; 4
u
. D.
3;4
u
.
Câu 19. Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
1
5 .
2
u i j
Tọa độ của vecto
u
A.
1
;5 .
2
u
B.
1
; 5 .
2
u
C.
1;10 .
u
D.
1; 10 .
u
Câu 20. Trong hê truc toa đô
Oxy
, cho hai điêm
1;1
M
,
4; 1
N
. Tinh đô dai vectơ
MN

.
A.
13
MN

. B.
5
MN

. C.
29
MN

. D.
3
MN

.
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4;3
A B
. Tọa độ của véctơ
AB
bằng
A.
8; 3
AB
. B.
2; 4
AB
. C.
2; 4
AB
. D.
6;2
AB
.
Câu 22. Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, toạ độ của vectơ
8 3a j i
bằng
A.
3;8
a
. B.
3; 8
a
. C.
8;3
a
. D.
8; 3
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
1;3
B
3;1
C
. Độ dài vectơ
BC
bằng
A.
6
. B.
2 5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 24. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3
A
0;6
B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5; 3
AB
. B.
1; 3
AB
. C.
3; 5
AB
. D.
1;3
AB
.
Câu 25. Xác định tọa độ của vectơ
3c a b
biết
2; 1 , 3;4
a b
A.
11;11
c
B.
11; 13
c
C.
11;13
c
D.
7;13
c
Câu 26. Cho
2;1 , 3;4 , 7;2
a b c
. Tìm vectơ
sao cho
2 3x a b c
.
A.
28;2
x
B.
13;5
x
C.
16;4
x
D.
28;0
x
Câu 27. Vectơ
5;0
a
biểu diễn dạng
. .a x i y j
được kết quả nào sau đây?
A.
5
a i j
B.
5a i
C.
5a i j
D.
5a i j
Câu 28. Xác định tọa độ vectơ
5 2c a b
biết
3; 2 , 1;4
a b
A.
2; 11
c
B.
2;11
c
C.
2;11
c
D.
11;2
c
Câu 29. Cho
3; 1 , 0;4 , 5;3
a b c
. Tìm vectơ
x
sao cho
2 3 0
x a b c
.
A.
18;0
B.
8;18
C.
8;18
D.
8; 18
Câu 30. Cho điểm
2;3
A
và vectơ
3 2AM i j
.Vectơ nào trong hình là vectơ
AM
?
A.
1
V
B.
2
V
C.
3
V
D.
4
V
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau
Câu 31. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho
hai vectơ
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cùng hướng
.
B.
ngược hướng.
C. . D. .
Câu 32. Cho
1
3; 2 , 5;4 , ;0
3
A B C
. Tìm
x
thỏa mãn
AB xAC

.
A.
3
x
B.
3
x
C.
2
x
D.
4
x
Câu 33. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
; ,O i j
2
a i j
4; 2
b
a
b
a
b
1;2
a
2;1
a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
2;3 ; 10; 15
a b
B.
0;5 ; 0;8
u v
C.
2;1 ; 6;3
m n
D.
3;4 ; 6;9
c d
Câu 34. Cho
1;1 , 1;3 , 2;0
A B C
. Tìm x sao cho
AB xBC
A.
2
3
x
B.
2
3
x
C.
3
2
x
D.
3
2
x
Câu 35. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học k I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
(5;2)
a
,
(10;6 2 )b x
. Tìm
x
để
;a b
cùng phương?
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 36. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A.
2;3 , 6;9
a b
B.
0;5 , 0; 1
u v
C.
2;1 , 1;2
m b
D.
3;4 , 6; 8
c d
Câu 37. Cho
2 2
3;2 , 5 3;
u m m v m m
. Vectơ
u v
khi và chỉ khi m thuộc tập hợp:
A.
2
B.
0;2
C.
0;2;3
D.
3
Câu 38. Cho 2 vectơ
2 1 3
u m i m j
2 3v i j
. Tìm m để hai vectơ cùng phương.
A.
5
11
m
B.
11
5
m
C.
9
8
m
D.
8
9
m
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho
1;2 ; 2;5 2 ; 3;4
A m B m C m
. Tìm m để A, B, C thẳng hàng.
A.
3
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
1
m
Câu 40. Trong hệ trục Oxy, cho 4 điểm
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5
A B C D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,AB CD
đối nhau B.
,AB CD
ngược hướng
C.
,AB CD
cùng hướng D. A, B, C, D thẳng hàng
Câu 41. Cho
4; , 2 6;1
a m v m
. Tập giá trị của m để hai vectơ
a
b
cùng phương là:
A.
1;1
B.
1;2
C.
2; 1
D.
2;1
Câu 42. Cho 4 điểm
1; 2 , 0;3 , 3;4 ,
A B C
1;8
D
. Ba điểm nào trong bốn điểm cho thẳng
hàng?
A. A, B, C B. B, C, D C. A, B, D D. A, C, D
Câu 43. Cho 2 vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2
u a b
1
3
2
v a b
B.
2
3
3
u a b
2 9v a b
C.
3
3
5
u a b
3
2
5
v a b
D.
3
2
2
u a b
1 1
3 4
v a b
Câu 44. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho
1;2 , 2;5 2A m B m
3;4
C m
. Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng.
A.
2
m
.
B.
2
m
.
C.
1
m
.
D.
3
m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương
Câu 45. Vectơ
2; 1
a
biểu diễn dưới dạng
a xi y j
được kết quả nào sau đây?
A.
2
a i j
B.
2a i j
C.
2
a i j
D.
2a i j
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
(2;1), (3;4), (7;2)
a b c
. Cho biết
c ma nb
khi đó.
A.
22 3
;
5 5
m n
. B.
22 3
;
5 5
m n
. C.
1 3
;
5 5
m n
. D.
22 3
;
5 5
m n
.
Câu 47. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho các điểm
4;2 , 2;1 , 0;3 , 3;7
A B C M
. Giả sử
. . , .
AM x AB y AC x y
Khi đó
x y
bằng
A.
12
5
. B.
5
. C.
12
5
. D.
5
.
Câu 48. Trong mặt phẳng
Oxy
;cho các véc
2; 1
a
;
0;4
b
3;3
c
. Gọi
m
n
hai
số thực sao cho
c ma nb
. Tính giá trị biểu thức
2 2
P m n
.
A.
225
64
P
. B.
100
81
P
. C.
97
64
P
. D.
193
64
P
.
Câu 49. Cho
2; 1
a
,
3; 4
b
,
4; 9
c
. Hai số thực
m
,
n
thỏa mãn
ma nb c
. Tính
2 2
m n
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, cho
2;1 ; 3;4 ; 7;2
a b c
. Tìm m, n để
c ma nb
.
A.
22 3
,
5 5
m n
B.
1 3
,
5 5
m n
C.
22 3
,
5 5
m n
D.
22 3
,
5 5
m n
Câu 51. Cho các vectơ
4; 2 , 1; 1 ,
a b
2;5
c
Phân tích vectơ
a
c
ta được:
A.
1 1
8 4
b a c
B.
1 1
8 4
b a c
C.
1
4
8
b a c
D.
1 1
8 4
b a c
Câu 52. Cho vectơ
2;1 , 3;4 ,
a b
7;2
c
. Khi đó
c ma nc
. Tính tổng
m n
bằng:
A. 5 B.
3,8
C.
5
D.
3,8
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm
1; 2 , 0;3 , 3;4 ,D 1;8
A B C
. Phân tích
CD
qua
AB
AC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2
CD AB AC
B.
2
CD AB AC
C.
2
CD AB AC
D.
1
2
2
CD AB AC
Dạng 3. Tọa độ điểm
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu 54. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;M x y
. Tìm tọa độ của điểm
1
M
đối xứng với
M
qua trục hoành?
A.
1
;M x y
. B.
1
;
M x y
. C.
1
;M x y
. D.
1
;
M x y
.
Câu 55. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong măt phăng toa đô
Oxy
, cho
ABC
biết
2; 3 , 4;7 , 1;5
A B C
. Toa đô trong tâm
G
cua
ABC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
A.
7;15
. B.
7
;5
3
. C.
7;9
. D.
7
;3
3
.
Câu 56. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2; 3 , 4;7
A B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
3;2
. B.
2;10
. C.
6;4
. D.
8; 21
.
Câu 57. Cho
ABC
4;9
A
,
3;7
B
,
1;C x y
. Để
; 6
G x y
là trọng tâm
ABC
thì giá trị
x
y
A.
3, 1x y
. B.
3, 1
x y
. C.
3, 1x y
. D.
3, 1
x y
.
Câu 58. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
2; 3 ; 4;7
A B
. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
A.
6;4
I
B.
2;10
I
C.
3;2
I
D.
8; 21
I
Câu 59. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;1
A
,
1; 2
B
,
3;2
C
. Tọa độ trọng
tâm
G
của tam giác
ABC
A.
2 1
;
3 3
G
. B.
2 2
;
3 3
G
. C.
1 1
;
3 3
G
. D.
2 1
;
3 3
G
.
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
1;2
A
,
2;0
B
,
3;1 .
C
Toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
2
;1
3
G
. B.
2
; 1
3
G
. C.
4
;1
3
G
. D.
4
; 1
3
G
.
Câu 61. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
4;1 ; 2;4 ; 2; 2
A B C
. Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm
ABD
A.
8;11
D
B.
12;11
D
C.
8; 11
D
D.
8; 11
D
Câu 62. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
ABC
3;5
A
,
1; 2 , 5; 2
B C
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác.
A.
3;4
G
B.
4;0
G
C.
2;3
G
D.
3;3
G
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
A 3;-5 ,B -3;3 ,C -1;-2 ,D 5;-10 .
Hỏi
1
;-3
3
G
là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?
A.
ABC
. B.
BCD
. C.
ACD
. D.
ABD
.
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
3;4 , 6;1 , 7;3
D E F
lần lượt trung
điểm các cạnh
, ,AB BC CA
.Tính tổng tung độ ba đỉnh của tam giác
ABC
.
A.
16
3
. B.
8
3
. C.
8
. D.
16
.
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
ABC
có
2;3 , 0;4 , 1;6
M N P
lần lượt trung điểm
của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A.
A.
1;5
A
B.
3;7
A
C.
2; 7
A
D.
1; 10
A
Câu 66. Cho tam giác
ABC
. Biết trung điểm của các cạnh
BC
,
CA
,
AB
tọa độ lần lượt
1; 1
M
,
3;2
N
,
0; 5
P
. Khi đó tọa độ của điểm
A
là:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
A.
2; 2
. B.
5;1
. C.
5;0
. D.
2; 2
.
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
MNP
1; 1 ; 5; 3
M N
P thuộc trục Oy. Trọng tâm
G của tam giác nằm trên trục Ox. Tọa độ của điểm P là:
A.
0;4
P
B.
2;0
P
C.
2;4
P
D.
0;2
P
Câu 68. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
3; 4
M
. Gọi
1 2
,M M
làn lượt hình chiếu vuông góc của M trên
Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?
A.
1
3
OM
B.
2
4
OM
C.
1 2
3;4
OM OM

D.
1 2
3; 4
OM OM
Câu 69. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
2;0 ; 2;2 ; 1;3
M N P
lần lượt trung điểm các cạnh BC, CA,
AB của
ABC
.Tọa độ điểm B là:
A.
1;1
B
B.
1; 1
B
C.
1;1
B
D.
1; 1
B
Câu 70. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1
M
,
5; 3
N
P
là điểm thuộc trục
Oy
, trọng tâm
G
của tam giác
MNP
nằm trên trục
Ox
. Tọa độ điểm
P
A.
2; 4
. B.
0; 4
. C.
0; 2
. D.
2; 0
.
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 71. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1 1 1 3 5 2A ; ,B ; ,C ;
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
3 0;
. B.
5 0;
. C.
7 0;
. D.
5 2
;
.
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
2;3 , 0;4 , 5; 4
A B C
. Tọa
độ đỉnh
D
A.
3; 2
. B.
3;7
. C.
7;2
. D.
3; 5
.
Câu 73. Trong mặt phẳng
Oxy
;cho hai điểm
1;4 , 4;2
A B
. Tọa độ giao điểm của đường thẳng đi
qua hai điểm
,A B
với trục hoành là
A.
9;0
. B.
0;9
. C.
9;0
. D.
0; 9
.
Câu 74. (HKI - S Vĩnh Phúc - 2018-2019) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4
A B
. Tìm tọa độ điểm
M
để tứ giác
OBMA
là một hình bình hành.
A.
( 3; 3)
M
. B.
(3; 3)
M
. C.
(3;3)
M
. D.
( 3;3)
M
.
Câu 75. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm
2;1 ; 0; 3 ; 3;1
A B C
. Tìm tọa độ điểm D đABCD là hình
bình hành.
A.
5;5
D
B.
5; 2
D
C.
5; 4
D
D.
1; 4
D
Câu 76. (THPT MINH CHÂU NG YÊN NĂM 2018 2019) Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
2;1 , 1;2 , 3;0
A B C
. Tứ giác
ABCE
là hình bình hành khi tọa độ
E
là cặp số
nào sau đây?
A.
6; 1
B.
0;1
C.
1;6
D.
6;1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
2;5 , 1;1 , 3;3
A B C
, một điểm E thỏa
mãn
3 2
AE AB AC
. Tọa độ của E là
A.
3;3
. B.
3; 3
. C.
3; 3
. D.
2; 3
.
Câu 78. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
3;1 , 1;4 ,
A B
5;3
C
. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCDhình
bình hành.
A.
1;0
D
B.
1;0
D
C.
0; 1
D
D.
0;1
D
Câu 79. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Trong mặt phẳng với hệ
tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
trọng tâm
2
; 0
3
G
, biết
1; 1
M
trung điểm của cạnh
BC
. Tọa độ đỉnh
A
A.
2; 0
. B.
2; 0
. C.
0; 2
. D.
0; 2
.
Câu 80. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;3
A
,
2;1
B
. Điểm
C
thuộc tia
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
có tọa độ là:
A.
3;0
C
. B.
3;0
C
. C.
1;0
C
. D.
2;0
C
.
Câu 81. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
3; 3
A
,
1; 9
B
,
5; 1
C
. Gọi
I
trung điểm của
AB
. Tìm tọa độ
M
sao cho
1
2
AM CI
 
.
A.
5; 4
. B.
1;2
. C.
6; 1
. D.
2;1
.
Câu 82. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
ABC
3;3 , 1;4 , 2; 5
A B C
. Tọa độ điểm M thỏa mãn
2 4
MA BC CM

là:
A.
1 5
;
6 6
M
B.
1 5
;
6 6
M
C.
1 5
;
6 6
M
D.
5 1
;
6 6
M
Câu 83. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
2; 3 , 3; 4
A B
. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M
thẳng hàng.
A.
1;0
M
B.
4;0
M
C.
5
;0
3
M
D.
17
;0
7
M
Câu 84. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
2;1 , 1; 3
A B
. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường chéo nh bình
hành OABC.
A.
1 2
;
3 3
I
B.
5 1
;
2 2
I
C.
2;6
I
D.
1 3
;
2 2
I
Câu 85. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
1;3 , 4;0
A B
. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
3 0
MA MB MC
A.
1;18
M
B.
1;18
M
C.
18;1
M
D.
1; 18
M
Câu 86. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm
2;5 ; 1;1 ; 3;3
A B C
. Tìm điểm E thuộc mặt phẳng tọa độ
thỏa mãn
3 2
AE AB AC
?
A.
3; 3
E
B.
3;3
E
C.
3; 3
E
D.
2; 3
E
Câu 87. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
2;1 ; 6; 1
A B
. Tìm điểm M trên Ox sao cho A, B, M thẳng hàng.
A.
2;0
M
B.
8;0
M
C.
4;0
M
D.
4;0
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
10
Câu 88. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2
A B C
. Tìm điểm M có tung độ dương
trên đường thẳng BC sao cho 3
ABC ABM
S S
.
A.
2;2
M
B.
3;2
M
C.
3;2
M
D.
3;3
M
Câu 89. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm
1; 1 , 0;1 , 3;0
A B C
. Xác định tọa độ giao điểm I của
ADBG với D thuộc BC
2 5
BD DC
, G là trọng tâm
ABC
A.
5
;1
9
I
B.
1
;1
9
I
C.
35
;2
9
I
D.
35
;1
9
I
Câu 90. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
1;2
A
,
2;0
B
,
3;1 .
C
Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp
I
của tam giác
ABC
A.
11 13
;
14 14
I
. B.
11 13
;
14 14
I
. C.
11 13
;
14 14
I
. D.
11 13
;
14 14
I
.
Câu 91. Tam giác
ABC
đỉnh
1;2
A
, trực tâm
3;0
H
, trung điểm của
BC
6;1
M
. Bán nh
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
5
. B.
5
C.
3
. D.
4
.
Câu 92. Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết
1; 2
A
2;5
B
. Biết hoành
độ điểm M có dạng
m
n
trong đó
m
n
tối giản và
,m n
. Tính
2 2
m n
.
A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 93. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
ABC
biết
2;0 , 1;1 , 1; 2
A B C
. Các điểm
', ', 'C A B
lần lượt
chia các đoạn thẳng AB, BC, CA theo tỉ số là
1
1; ; 2
2
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
' ' 2 ' 'A C B C
B.
' ' 3 ' 'A C B C
C.
' 3 ' 'A C B C
D.
' 4 ' 'A C B C
Câu 94. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm
0;1
A
;
1;3 ; 2;7 ; 0;3
B C D
. Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng ACBD.
A.
2
;3
3
B.
1
; 3
3
C.
4
;13
3
D.
2
;3
3
Câu 95. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
6;3
A
;
3;6 ; 1; 2
B C
. Biết điểm E trên cạnh BC sao
cho
2
BE EC
. D nằm trên đường thẳng AB và thuộc trục Ox. Tìm giao điểm của DEAC.
A.
7 1
;
2 2
I
B.
3 1
;
2 2
I
C.
7 1
;
4 2
I
D.
7 1
;
2 2
I
Câu 96. Hình vuông
DABC
2;1
A
,
4;3
C
. Tọa độ của đỉnh
B
có thể là:
A.
2;3
. B.
1;4
. C.
4; 1
. D.
3;2
.
Câu 97. Các điểm
, ,A B N
thẳng hàng
,BA BN
cùng phương
0.
x
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
3; 1 , 1;2
A B
và
1; 1
I
trọng tâm tam giác
.ABC
Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
;a b
. Tính
3a b
.
A.
2
3
3
a b
. B.
4
3
3
a b
. C.
3 1
a b
. D.
3 2
a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
11
Câu 98. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết điểm
(2;4)
A
,
( 3; 6)
B
,
(5; 2)
C
. Gọi
;D a b
là chân
đường phân giác trong của góc
A
của tam giác
ABC
. Khi đó tổng
a b
bằng:
A.
21
. B.
3
2
. C.
11
. D.
11
2
.
Câu 99. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 1
A
,
3;1
B
6; 2
C
. Xác định tọa độ điểm
M
thuộc trục tung sao cho
M
ch đều hai điểm
A
.B
A.
0;1
M
. B.
0; 2
M
. C.
1;1
M
. D.
0;2
M
.
Câu 100. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2
A B C
. Cho
;M x y
trên đoạn thẳng
BC
sao cho 4
ABC ABM
S S
. Khi đó
2 2
x y
bằng
A.
13
8
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 101. Trong mặt phẳng vơi hê truc tọa độ Oxy, cho các điểm
2;3
A
,
11 7
;
2 2
I
vaB điểm đối
xứng với A qua I. Giả sC điểm tọa độ
5; y
. Giá trị của y để tam giác ABC tam giác
vuông tại C
A.
0 ; 7
y y
. B.
0 ; 5
y y
. C.
5
y
. D.
5 ; 7
y y
.
Câu 102. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục
Oxy
, cho 3 điểm
3;2
A
,
4;3
B
,
1;3
C
. Điểm
N
nằm trên tia
BC
. Biết
0 0
;M x y
đỉnh thứ 4 của hình thoi
ABNM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1,55;1,56
x
. B.
0
1,56;1,57
x
. C.
0
1,58;1,59
x
. D.
0
1,57;1,58
x
.
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ
Câu 103. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
1;0 , 0,3 , 3; 5
A B C
. Tìm điểm M thuộc trục Ox sao
cho
2 3 2
T MA MB MC
bé nhất.
A.
2;0
M
B.
4;0
M
C.
4;0
M
D.
2;0
M
Câu 104. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm
1;3
A
4,7
B
. Tìm điểm M trên trục Oy sao cho
MA MB
là nhỏ nhất.
A.
19
0;
5
M
B.
1
0;
5
M
C.
3
0;
5
M
D.
11
0;
5
M
Câu 105. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
1; 2 , N 3;2 ,
M
4; 1
P
. Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao
cho
T EM EN EP
nhỏ nhất.
A.
4;0
E
B.
2;0
E
C.
4;0
E
D.
2;0
E
Câu 106. Trong hệ tọa đOxy, cho 2 điểm
3;1
A
,
5;5
B
. Tìm điểm M trên trục
'yOy
sao cho
MA MB
lớn nhất.
A.
0; 5
M
B.
0;5
M
C.
0;3
M
D.
0;6
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
12
Câu 107. Trong hệ tọa độ Oxy, tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm
1;1
A
2; 4
B
là nhỏ nhất.
A.
6
;0
5
M
B.
5
;0
6
M
C.
5
;0
6
M
D.
6
;0
5
M
Câu 108. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho ba điểm
1; 3
A
,
2;6
B
4; 9
C
. Tìm
điểm
M
trên trục
Ox
sao cho vectơ
u MA MB MC

có độ dài nhỏ nhất.
A.
2;0
M
. B.
4;0
M
. C.
3;0
M
. D.
1;0
M
.
Câu 109. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;2
A
và
3;4
B
. Điểm
;0
a
P
b
(với
a
b
phân
số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ
P
tới hai điểm
A
B
là nhỏ nhất.
Tính
S a b
.
A.
2
S
B.
8
S
. C.
7
S
. D.
4
S
.
Câu 110. Trong mặt phng
,Oxy
cho các điểm
4;2 , 2;1
A B
.
( ;0)N x
thuộc trục hoành để
NA NB
nhỏ nhất. Giá trị
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0,2;0,2
. B.
0,5;0
. C.
0;0,5
. D.
0,5;1
.
Câu 111. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
3;5 , 4; 3 , 1;1
A B C
. Tìm tọa độ điểm
K
thuộc trục hoành sao cho
KA KB
nhỏ nhất
A.
29
;0
8
K
. B.
29
;0
8
K
. C.
29
;1
8
K
. D.
29
;1
8
K
.
Câu 112. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho các điểm
1;3 , 2;3 , 2;1
A B C
. Điêm
( ; )M a b
thuộc trục Oy sao cho:
2 3
MA MB MC
nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
12
.
Câu 113. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 1
A
3;2
B
. Tìm
M
thuộc trục tung sao cho
2 2
MA MB
nhỏ nhất.
A.
0; 1 .
M
B.
1
0; .
2
M
C.
0;1 .
M
D.
1
0; .
2
M
Câu 114. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
1; 2 , 3;2 , 4; 1
A B C
. Biết điểm
;E a b
di
động trên đường thẳng
AB
sao cho
2 3
EA EB EC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2 2
a b
.
A.
2 2
2
a b
. B.
2 2
1
a b
. C.
2 2
2
3
a b
. D.
2 2
3
2
a b
.
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;1
M
. Giả sử
;0A a
0;B b
(với
,a b
các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác
MAB
vuông tại
M
và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức
2 2
T a b
.
A.
10
T
. B.
9
T
. C.
5
T
. D.
17
T
.
Câu 116. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1; 2
A
,
3;2
B
,
4; 1
C
. Biết điểm
;E a b
di động trên đường thẳng
AB
sao cho
2 3
EA EB EC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2 2
a b
.
A.
2 2
2
a b
. B.
2 2
1
a b
. C.
2 2
2
3
a b
. D.
2 2
3
2
a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
13
Câu 117. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ
Oxy
, cho 3 điểm
2;3 , 3;4
A B
3; 1
C
. Tọa độ điểm
M
trên đường phân giác góc
phần tư thứ nhất sao cho biểu thức
2 2 2
P MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
7 7
;
4 4
. B.
1;1
. C.
7 7
;
4 4
. D.
1; 1
.
Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên
trục để giải một số bài toán
Câu 1. Gọi x là độ của điểm M.
Ta có:
1 , 1
1
kb a
MA k MB a x k b x k x kb a x k
k
Đáp án B.
Câu 2. Ta có:
5 7 2
CB AB AC
Đáp án A.
Câu 3. Đáp án D
2 3 0 2 3 2 3 13
A M B M M
MA MB MA MB x x x x x

Câu 4. Đáp án C
Ta có:
9 7 16
D C
CD x x
Câu 5. Đáp án B
Ta có
B C
BC x x
Câu 6. Đáp án C
Gọi M có tọa độ là x
2
2 3 6
x x x x
Câu 7. Đáp án D
'A
đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của
'AA
' '
2 2
A A B A
x x x x b a
Câu 8. Từ
2 0 2 0
MA MC OA OM OC OM
.
Hay
5
1 2 3 0 3 5
3
x x x x
Đáp án A.
Câu 9. + Áp dụng công thức tọa độ trung điểm
I
đúng.
+ Lấy E làm gốc trục thì 0
E
x e g f h
II đúng.
+
1
2
AE CE AB CB
chỉ bằng
0
khi B là trung điểm của AB nên III sai.
Đáp án B
Câu 10. Gọi a, b, c, d lần lượt là tọa độ của A, B, C, D. Ta có:
+
CA DA AC DA
c b b d b c a d
CB DB CB DB
2 2 2
ac bd bc ad ab cd a b c d ad cb
+
2 1 1 2 1 1
2
a b c d ab cd
b c c a d a
AB AC AD
Đáp án C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
14
Câu 11. Chọn gốc tọa độ
0, , ,
A B C D
O A x x AB x AC x AD
Từ đáp án A:
0
B D C C B D D C B
VT x x x x x x x x x
Đáp án A
Câu 12. Đáp án B
2 3 4 0
MA MC MB

10
2 5 3 4 4 2 0
9
M M M M
x x x x
Câu 13. Đáp án C
2
2
2 4 1 3 3 mBC BC m m m
. BC nhỏ nhất khi
1 0 1
m m
Câu 14. Đáp án D
Ta có:
D A B C B D A C
x x x x x x x x
2 2 2
J I J I
x x x x
Là tọa độ của
2IJ
nên A đúng.
Tương tự:
2
C A B D L K
x x x x x x
là tọa độ của
2
KL

B đúng.
Gọi E, F là trung điểm của IJKL
1 1 1
2 4 4
1 1 1
2 4 4
E I J A C D B
F K L A D C B
x x x x x x x
x x x x x x x
E F
x x
C đúng.
Vậy đáp án D sai.
Câu 15. Đáp án B
Gọi tọa độ điểm Mx
2
1 1 1
4 0 4
2 1 2
x x x
x x x
Câu 16. Đáp án A
Chọn D là gốc tọa độ và a, b, c lần lượt là tọa độ của A, B, C.
Ta có:
2 2
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. . . . . 0
0
DA CB DB CA DC AB AB CA AB
a c b b c a c b a c b a c b a
a c a b b a b c c b c a c b c a abc c b b a b c a c c a a b abc
Dạng 2. Tọa độ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán
Câu 17. Chọn A
Tọa độ của véc tơ
2 3i j
là:
2;3
.
Câu 18. Chọn A
3 4 3; 4
u i j u
.
Câu 19. Chọn B
1 1
5 ; 5
2 2
u i j u
.
Câu 20. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
15
3; 2
MN

2
2
3 2 13
MN

.
Câu 21. Chọn C
; 2;4 .
B A B A
AB x x y y AB
Câu 22. Chọn A
Ta có
8 3 3 8 3;8
a j i i j a
.
Câu 23. Chọn B
Tính độ dài vectơ
BC
.
2
2
4; 2 4 2 20 2 5
BC BC BC
. Vậy
2 5
BC
.
Câu 24. Chọn D
Ta có:
; 1;3
B A B A
AB x x y y
.
Câu 25.
3 2; 1 9;12 11;11
c a b
Đáp án A
Câu 26.
2 3 2 3 28;0
x a b c x a b c
Đáp án D
Câu 27. Đáp án B
Câu 28. Đáp án D
3 3; 2 2 1;4 11;2
c
Câu 29. Đáp án A
2 3 0 2 3 18;0
x a b c x a b c
Câu 30. Đáp án D
Ta có:
4
3 2V i j
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau
Câu 31. Chọn B.
Ta
2 2; 1 2a i j a b a
ngược hướng.
Câu 32.
8
8;6 ; ;2 3
3
AB AC AB AC
.
Đáp án A
Câu 33. Ta có:
3 4
6 9
c
d
không cùng phương.
Đáp án D
Câu 34. Đáp án D
Ta có:
2 2
2;2 , 3; 3
3 3
AB BC AB BC x
Câu 35. Chọn C
Ta có:
;a b
cùng phương khi và chỉ khi:
10 6 2
1
5 2
x
x
. Chọn đáp án A.
a
b
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
16
Câu 36. Đáp án C
Câu 37. Đáp án A
Theo bài ra
u v
2
2
3 5 3
2
2
m m
m
m m
Câu 38. Để 2 vectơ cùng phương thì
2 1 3 9
2 3 8
m m
m
.
Đáp án C
Câu 39. A, B, C thẳng hàng
3 3 2
5 2 1
m m
m m
3 2 1 3 2 5 2
m m m m m
Đáp án B
Câu 40.
1
4;3 , 8; 6
2
AB CD AB CD
nên
,AB CD
ngược hướng
Đáp án B
Câu 41. Đáp án C
a
cùng phương
b
a kb
4 2 6
1
2
k m
m
m
m k
Câu 42. Đáp án C
Ta có:
1;5 , 2; 10
AB DA
2
DA AB
A, B, D thẳng hàng.
Câu 43. Đáp án D
2 4 3 , 12 4 3 6u a b v a b u v
Câu 44. Chọn B
Ta có
3 ;3 2 , 2;2
AB m m AC
Do A, B, C thẳng hàng nên tồn tại số thực k sao cho
AB k AC
3 2
2
3 2 2
m k
m
m k
.
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương
Câu 45. Ta có:
2; 1 2
a a i j
Đáp án A
Câu 46. Chọn D
Ta có
(2 3 ; 4 )ma nb m n m n
.
22
2 3 7
5
4 2 3
5
m
m n
c ma nb
m n
n
.
Câu 47. Chọn A
7;5
AM
,
6; 1 , 4;1
AB AC
.
Giả sử
. . , .
AM x AB y AC x y

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
17
Hệ phương trình
13
6 4 7
10
.
5 37
10
x
x y
x y
y
Câu 48. Chọn A
Ta có
2 ; 4ma nb m m n
.
Khi đó
3
2 3
2
9
4 3
8
m
m
c ma nb
m n
n
.
Vậy
2 2
225
64
P m n
.
Câu 49. Chọn A
Ta có:
2 3 4 1
.
4 9 2
m n m
ma nb c
m n n
Câu 50. Ta có
22
2 3 7
5
4 2 3
5
m
m n
c ma nb
m n
n
Đáp án C
Câu 51. Đáp án A
Giả sử
b ma nc
1
1 4 2
8
1 2 5
1
4
m
m n
m n
m
Câu 52. Đáp án B
7 2 3
2 4
m n
c ma nb
m n
4,4
3,8
0
m
m n
n
Câu 53. Đáp án B
2;4 , 1;5 , 4;6 ,
4 2 2
2
5 6 4 1
CD AB AC CD xAB y AC
x y x
CD AB AC
x y y


Dạng 3. Tọa độ điểm
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu 54. Chọn B
Điểm
1
M
đối xứng với điểm
M
qua trục hoành có tọa độ là:
1
;
M x y
.
Câu 55. Chọn D
Do
G
la trong tâm
ABC
nên
7
7
3
;3
3
3
3
3
A B C
G
G
A B C
G
G
x x x
x
x
G
y y y
y
y
.
Câu 56. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
18
Áp dụng công thức:
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
:
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
Do đó:
2 4
3
2
3;2
3 7
2
2
I
I
x
I
y
.
Câu 57. Chọn D
Ta có :
3 4 3 1
3
3 6 9 7
1
x x
x
y y
y
.
Câu 58. Ta có
2 4 3 7
; 3;2
2 2
I
.
Đáp án C
Câu 59. Chọn A
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
2 1 3 1 2 2 2 1
; ;
3 3 3 3
G G
.
Câu 60. Chọn A
Giả sử
;G x y
khi đó:
1 2 3
2
3
3
2 0 1
1
3
x
x
y
y
.
Suy ra:
2
;1 .
3
G
Câu 61. Gọi
;D x y
. C là trọng tâm
ABD
khi đó:
4 2
2
8
3
8; 11
1 4 11
2
3
x
x
D
y y
Đáp án C
Câu 62. Đáp án D
Ta có
3 1 5 5 2 2
; 3;3
3 3
G
Câu 63.
Lờigiải
Chọn B
Ta thấy
2; 5 , 8; 13
BC BD
nên chúng không cùng phương
, ,B C D
là 3 đỉnh của
một tam giác.
Mặt khác, ta lại có
3 1 5 1
3 3 3
3 2 10
3
3 3
B C D
B C D
x x x
y y y
Vậy
1
; 3
3
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
19
Câu 64. Chọn C
Ta có
2 2.4 8
2 2.3 6 2 8 6 2 16
2 2.1 2
A B D
A C F A B C
B C E
y y y
y y y y y y
y y y
8
A B C
y y y
. Chọn C.
Câu 65. Đáp án B
Gọi
;A x y
, ta có:
PA MN
1 2 3
3;7
6 1 7
x x
A
y y
Câu 66.
Chọn A
Có tam giác
ABC
MNP
có cùng trọng tâm
G
.
4 4
;
3 3
G
,
1 1
,
3 3
GM
, gọi
;A x y
.
2
AG GM
4 2
2
3 3
4 2 2
3 3
x
x
y
y
. Vậy
2; 2
A
.
Câu 67. Đáp án C
Ta có P thuộc
0;Oy y
, G thuộc trục
;0Ox G x
G là trọng tâm
MNP
1 5 0
2
3
1 3 4
0
3
x
x
y y
Câu 68. Đáp án D
Ta có
1 2
3;0 , 0; 4
M M
1 2 1 2
3, 4, 2 3; 4
OM OM OM OM OI
, với
I
là trung điểm của
1 2
M M
Câu 69. Ta có BPMN là hình bình hành nên
G
B
C
M
N
P
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
20
2 1 2
1
1
2 3 0
B N P M
B B
B N P M B
B
x x x x x
x
y y y y y
y
Đáp án C
Câu 70. Chọn B
0; P Oy P y
.
; 0
G Ox G x
.
Điểm
G
là trọng tâm của tam giác
MNP
1 5 0
3
1 3
0
3
x
y
2
4
x
y
.
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 71. Chọn A
Gọi
D x, y
.
Ta co:
2 2AB ;
,
5 2
DC x; y
.
ABCD
là hình bình hành nên
5 2 3
2 2 0
x x
AB DC
y y
.
Vậy
3 0D ;
.
Câu 72. Chọn D
Gọi
;D x y
.
Ta có:
2;1 , 5 ; 4
AB DC x y
ABCD
là hình bình hành
5 2 3
4 1 5
x x
AB DC
y y
. Vậy
3; 5
D
.
Câu 73. Chọn A
Gọi
;0
M m
là giao điểm của đường thẳng
AB
và trục hoành. Khi đó;
, ,A B M
thẳng hàng.
Ta có:
5; 2 , 1; 4
AB AM m
.
, ,A B M
thẳng hang
1 4
9
5 2
m
m
.
Vậy
9;0
M
.
Câu 74. Chọn C
Gọi
;M x y
. Khi đó
(2;4), ( 1; 1)

OB AM x y
Tứ giác
OBMA
là hình bình hành khi và chỉ khi
OB AM
1 2 3
1 4 3
x x
y y
Vậy
(3;3)
M
Câu 75. Gọi
;D x y
. Ta có:
2 3 5
5;5
1 4 5
x x
AD BC D
y y
Đáp án A
Câu 76. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
21
Gọi
;E x y
.
Tứ giác
ABCE
là hình bình hành
AE BC
2 4 6
1 2 1
x x
y y
Vậy
6; 1
E
.
Câu 77. Chọn B
Ta có
1; 4
AB
;
1; 2
AC
. Gọi
;E x y
.
3 2
AE AB AC
2 3 1 2.1
5 3 4 2 2
x
y
3
3
x
y
3; 3
E
Câu 78. Đáp án B
4;3 , 5 ;3
AB DC x y
với
;D x y
,
5 4 1
3 3 0
x x
AB DC
y y
1;0
D
Câu 79. Chọn B
Gọi
;
A A
A x y
. Ta tính được
1 ; 1
A A
AM x y
,
1
; 1
3
GM

.
Ta có:
1 1 0
3
1 3 2
A A
A A
x x
AM GM
y y
. Vậy
0; 2
A
.
Câu 80.
Lơi giai
Chon C
Ta có :
C Ox
;0C x
. Khi đó :
2; 3
AC x
;
2; 1
BC x
.
Tam giác
ABC
vuông tại
C
AC BC
. 0
AC BC
2
4 3 0 1
x x
.
Vậy
1;0
C
hoặc
1;0
C
.
Câu 81. Chọn A
Giả sử
( ; )M x y
. Ta có
(1; 3), ( 4; 2), ( 3; 3).I CI AM x y

3 2 5
1
.
3 1 4
2
x x
AM CI
y y
 
Vậy
(5; 4).M
Câu 82. Đáp án C
A
B
E
C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
22
Ta có
2 4
MA BC CM
1
2 3 2 1 4 2
1 5
6
;
5
6 6
2 3 5 4 4 5
6
M
M M
M M
M
x
x x
M
y y
y
Câu 83. Đáp án D
;0 , 1;7 , 2;3
M Ox M x AB AM m
Để A, B, M thẳng hàng
2 3 17
1 7 7
m
m
Câu 84. Đáp án D
I là trung điểm của
1 3
;
2 2
OB I
Câu 85. Đáp án D
Ta có
1 4 3 2 0
1
3 0
18
3 0 3 5 0
M M M
M
M
M M M
x x x
x
MA MB MC
y
y y y
Câu 86. Gọi
; 2; 5 , 1; 4 , 1; 2
E x y AE x y AB AC
2 5 3
3 2 3; 3
5 8 3
x x
AE AB AC E
y y
Đáp án C
Câu 87.
;0 , 4; 2 , 2; 1
M Ox M x AB AM x

Để A, B, M thẳng hàng
2 1
4
4 2
x
x
Đáp án D
Câu 88. Gọi
;M x y
. Ta có:
3 3 3
ABC ABM
S S BC BM BC BM
2; 1 ; 3;3
BM x y BC
- TH1:
1
3
0
x
BC BM
y
(loại)
- TH2:
3
3
2
x
BC BM
y
(nhận)
3;2
M
Đáp án B
Câu 89.
Ta có
1;2 , 4;1 ,AB AC AB AC
không cùng phương.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
23
Ta có
15
2 5 3
15 2
7
2 5 ;
2
7 7
2 1 5
7
D
D D
D D
D
x
x x
BD DC D
y y
y
Trọng tâm
2
;0
3
G
. Gọi
;I x y
giao điểm của ADBG
Ta
22 9
1; 1 , ;
7 7
AI x y AD
cùng phương
7 1 7 1
9 22 13 0
22 9
x y
x y
Ta lại có
1
; 1 , ;0
3
BI x y BG
cùng phương
tồn tại số
k
35
1 ;1
9
BI k BG y I
Đáp án D
Câu 90. Chọn D
Giả sử
;I a b
khi đó:
. 0
. 0
IM AB
IN AC
*
1
;1
2
M
,
3
2;
2
N
lần lượt là trung điểm
AB
,
AC
.
Ta có:
3; 2
AB
,
2; 1
AC
,
1
;1
2
IM a b
,
3
2 ;
2
IN a b
.
Do đó:
1
11
3 2 1 0
2
14
.
13
3
2 2 1 0
14
2
a b
a
b
a b
Suy ra:
11 13
;
14 14
I
.
Câu 91. Chọn A
G
I
N
M
A
C
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
24
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Kẻ đường kính
'AA
của đường tròn khi đó
ta có
' ' 90
ABA ACA
hay
'A B AB
'
A C AC
.
H
là trực tâm của tam giác
ABC
nên
BH AC
CH AB
'BH A C
'CH A B
, do
đó
'
A BHC
là hình bình hành. Mà điểm
M
là trung điểm của đường chéo
BC
nên nó cũng là
trung điểm của
'A H
. Từ đó suy ra
OM
là đường trung bình của tam giác
'AHA
nên:
4 2 6
4
2
2
2 2 1
O
O
O
O
x
x
AH OM
y
y
4;2
O
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có độ dài bằng
2 2
1 4 2 2 5
OA
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
Câu 92. Đáp án D
M thuộc Ox nên
;0M x
,A, B, M thẳng hàng nên
AB
cùng phương
AM
Ta có
1;3
AB

,
1; 2
AM x

,
AB
cùng phương
AM
1 2 1
1 3 3
x
x
1; 3
m n
nên
2 2
10
m n
Câu 93. Đáp án B
Áp dụng công thức, điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k:
;
1 1
A B A B
M M
x kx y ky
x y
k k
Tọa độ các điểm:
2 3 1
' 3;4 , ' 1; , ' ;
3 2 2
A B C
Ta có:
3 7 1 7
' ' ; ; ' ' ;
2 2 2 6
A C B C
' ' 3 ' 'A C B C

Câu 94. Đáp án D
Gọi
;I x y
là giao điểm của 2 đường thẳng ACBD.
; 1 , 2;6
AI x y AC
1
6 2 2 1
2 6
x y
x y
1; 3 , 1;0
BI x y BD
3
y
thế vào (1)
2 2
;3
3 3
x I
Câu 95. Đáp án D
Ta có
9;3 , 5; 5
AB AC
 
,AB AC
không cùng phương.
;0D Ox D x
D thuộc đường thẳng AB
, ,A B D
thẳng hàng
6 3
6; 3 15 15;0
9 3
x
AD x x D
Ta có:
2
BE EC
. Với
3; 6
E E
BE x y

,
1
3 2 1
1 2
3
1 ; 2 ;
2
3 3
6 2 2
3
E E
x
x x
EC x y E
y y
y

Gọi
;I x y
46 2
15; , ;
3 3
DI x y DE
cùng phương
3 15
3
46 2
x
y
23 15 0 1
x y
6; 3 , 5; 5
AI x y AC
cùng phương
6 3
5 5
x y
3 0 2
x y
Từ (1) và (2) ta được:
7 1 7 1
; ;
2 2 2 2
x y I
Câu 96. Chọn A
Gọi
;B x y
. Khi đó
2; 1
AB x y
,
4 x;3 y
BC

.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
Để
DABC
là hình vuông
2 2 2 2
2 1 4 3 1
2 4 1 3 0 2
AB BC
x y x y
x x y y
AB BC
2 2 2 2
1 4 4 2 1 8x 16 6 9x x y y x y y
4x 4 20 5y x y
.
Thế
5x y
vào
2
ta có:
5 2 4 5 1 3 0
y y y y
1 4
3 1 1 3 0 1 6 2 0
3 2
y x
y y y y y y
y x
Vậy
4;1
B
hoặc
2;3
B
.
Câu 97. Chọn A
Gọi tọa độ điểm
;C x y
, ta có:
3 1
1
1
3
1; 4
1 2 4
1
3
x
x
C
y y
.
Ta có:
2; 6 , a 3;b 1 , 4;3 , a 1;b 4 .
BC AH AB CH
Do H là trực tâm tam giác ABC nên:
2 3 6 1 0
. 0
4 1 3 4 0
. 0
a b
AH BC AH BC
a b
CH AB CH AB


10
2 6 12
3
4 3 16 8
9
a
a b
a b
b
.
Ta có:
10 8 2
3 3 .
3 9 3
a b
Câu 98. Chọn B
5; 10 5 5
AB AB

,
3; 6 3 5
AC AC

5 5
3 3
DB AB
DB DC
DC AC
DB
ngược hướng với
DC

nên:
5
3 5 0
3
DB DC DB DC
Ta có:
3 ; 6
DB a b

,
5 ; 2
DC a b

Suy ra:
2
3 3 5 5 0
7
3 6 5 2 0
2
a
a a
b
b b
Vậy
3
2
a b
.
Câu 99. Chọn D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
Gọi
0;M y
.
M
cách đều
A
,
B
khi và chỉ khi
AM BM
2 2 2 2
2 2
0 1 1 0 3 1
AM BM y y
4 8 2.
y y
Vậy tọa độ điểm
0; 2 .
M
Câu 100. Chọn B
3 5
2
1 3 3
4 4
4 4 ;
3 1
4 4 4
1
4 4
ABC
ABM
x
S
BC
BM BC
S BM
y
.
2 2
3
2
x y
.
Câu 101. Chọn A
Tọa độ điểm
9;4
B
.
Ta có:
2
7;1 50;
AB AB

2 2
3; 3 6 18;
AC y AC y y

2 2
4; 4 8 32
BC y BC y y

.
tam giác
ABC
vuông tại
C
nên
2 2 2 2
0
7 0
7
y
AC BC AB y y
y
.
Câu 102. Chọn C
Theo giả thiết ta có:
0 0
3; 2
AM x y

,
5;0
BC
,
1;1
AB

AM
cùng hướng với
BC
nên
0 0
0 0
3 5 5 3
. 0 1
2 0 2
x k x k
AM k BC k
y y
2 2
0 0
3 2 2 2
AM AB x y
Từ
1
2
ta có:
2
2
25 2
5
k k
.
Do
0
k
nên nhận
2
5
k
suy ra:
0
2 3 1,5858
x
nên
0
1,58;1,59
x
.
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ
Câu 103. Gọi
;I x y
thỏa mãn:
2 3 2 0
IA IB IC

2 1 3 2 3 0
4
2 3 3 2 5 0
19
3
x x x
x
y y y
y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
Ta có
2 3 2
T MI IA MI IB MI IC MI MI

I cố định và
M Ox
T nhỏ nhất khi M là hình chiếu cảu I trên trục
4;0
Ox M
Đáp án B
Câu 104. Ta có A, B nằm cùng phía với trục Oy
Gọi
'A
đối xứng với A qua
' 1;3
Oy A
Giả sử:
0;M y
. Ta có
' 'MA MB MA MB A B
MA MB
nhỏ nhất khi
'A
, M, B thẳn
hàng
' 5;4 , ' 1; 3
A B A M y

1 3 19 19
0;
5 4 5 5
y
y M
Đáp án A
Câu 105. Đáp án D
Gọi
; : 0
I x y IM IN IP I

là trọng tâm
MNP
(vì M, N, P không thẳng hàng)
2;1
I
,
3 3T EI IM EI IN EI IP EI EI
T nhỏ nhất khi E là hình chiếu của I trên trục
2;0
Ox E
Câu 106. Đáp án A
Gọi
0; 'M y yOy
Ta có
. 15 0 ,
A B
x x A B
nằm cùng phía trên trục
'yOy
MA MB AB
, dấu
" "
xảy ra khi A, M, B thẳng hàng
3 1
3;1 , 5;5 5 0; 5
5 5
y
MA y MB y y M
y
Câu 107. Đáp án D
Dễ thấy A, B nằm ở hai phía với trục hoành.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
Ta
MA MB AB
. Dấu
" "
xảy ra khi A, M, B thẳng hàng
,MA AB
cùng phương
1
0 1 6 6
;0
2 1 4 1 5 5
M
M
x
x M
Câu 108. * Cách 1: Ta ba điểm
A
,
B
,
C
không thẳng ng (do hai vectơ
AB

BC
không cùng
phương). Gọi
; 0
M m Ox
G
là trọng tâm
ABC
suy ra
1; 2
G
. Khi đó
3 3 1 ; 2
u MA MB MC MG m
Do đó
2
3 3 1 4 3.2 6
u MG m
. Suy ra
u
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
6
khi và chỉ khi
1
m
.
Vậy
1;0
M
.
* Cách 2: Gọi
; 0
M m Ox
, ta có
1 ; 3
MA m

,
2 ;6
MB m

,
4 ; 9
MC m

.
3 3 ; 6
u MA MB MC m
2
3 3 36 6
u m
. Suy ra
u
đạt g trị nhỏ nhất bằng
6
khi và chỉ khi
1
m
.
Câu 109. Chọn B
Ta có
A
,
B
nằm cùng phía so với
Ox
.
Điểm
1; 2
A
đối xứng với điểm
A
qua
Ox
.
Ta có:
3
, ; 2 , ; 4
b a b a
PA PB PA PB PA PB
b b
.
Do đó, để
PA PB
nhỏ nhất thì ba điểm
, ,P A B
thẳng hàng.
PA
,
PB
cùng phương.
1 5
2 2 3 5, 3
3 2 3
b a a
b a b a a b
b a b
.
Câu 110. Chọn A
4;2 , 2;1
A B
Điểm
,A B
nằm phía trên trục hoành vì có tung độ dương.
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua trục hoành
4; 2
A
.
Tổng
.NA NB NA NB A B
Đẳng thức xảy ra khi 3 điểm
, ,A B N
thẳng hàng
Giả sử
;0N x
ta có:
6; 3 , 2; 1
BA BN x

Câu 111. Chọn B
Gọi
;0
K k Ox
.
Ta có
,A B
nằm về hai phía đối với
Ox
nên
KA KB
nhỏ nhất khi 3 điểm
, ,A K B
thẳng hàng.
1; 8 , 3; 5
AB AK x

, ,A B C
thẳng hàng
3 5 29
1 8 8
x
x
Vậy
29
;0
8
K
.
Câu 112. Chọn B
Gọi
;I x y
sao cho
2 3 0
IA IB IC
, ta có
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
3
9 6 0
2 3 9 6 ;12 6
2
12 6 0
2
x
x
IA IB IC x y
y
y
Vậy
3
;2
2
I
.
Ta có
2 3 2 3 6
MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI
Với
( ; )M a b
thuộc trục tung nên
(0; )M b
2 3
MA MB MC

nhỏ nhất khi và chỉ khi
MI
nhỏ nhất, suy ra
M
là hình chiếu của
I
lên trục
Oy
. Hay
0;2
M
.
Vậy
2
a b
.
Cách 2.
Ta có
1 ;3 b
MA a

,
2 ;3 b
MB a

,
2 ;1 b
MC a

.
Suy ra
2 3 9 6 ;12 6b
MA MB MC a

nên ta có
2 2
2 3 9 12 6 9
MA MB MC b

.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
b
.
Vậy
2
a b
.
Câu 113.
Lời giai
Chọn D
Giả sử điểm
0; ( )
M y y
( vì M thuộc trục tung)
Ta có:
2
2 2
2 2 2 2 2
1 29 29
1 1 3 2 2 2 15 2 ,
2 2 2
MA MB y y y y y y
Vậy
2 2
MA MB
nhỏ nhất bằng
29
2
khi
1
2
y
. Từ đó ta có toạ độ điểm
1
0; .
2
M
Câu 114. Chọn D
4;4 , 1; 2
AB AE a b
E
di động trên đường thẳng
AB
nên
, ,A B E
thẳng hàng tương
đương với
1 2
1
4 4
a b
a b
. Vậy
1;E b b
2 ; 2 , 2 ;2 , 3 ; 1
EA b b EB b b EC b b
Đặt
2 3 1 4 ;3 4u EA EB EC u b b

.
2 2
2 3 1 4 3 4
EA EB EC u b b
Đặt
1 4 2
1 4
3 4 2
b t
b t
b t
khi đó
2 2
2
2 2 2 8 2 2
u t t t
2 3
EA EB EC
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
1
0
4
t b
, tính được
5
4
a
Vậy
2 2
2 2
5 1 3
4 4 2
a b
.
Câu 115. Chọn A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Ta có:
3; 1 , 3; 1
MA a MB b

Theo giả thiết tam giác
MAB
vuông tại
M
nên
. 0 3 3 1 1 0 10 3MA MB a b b a

.
Diện tích tam giác
MAB
2 2 2 2
2 2 2
2
1 1
. 3 1 . 3 1
2 2
1 3 3
3 1. 3 9 3 3 1
2 2 2
S MA MB a b
a a a
3
min
2
S
khi
3
a
, ta được
1b
. Do vậy
2 2
3 1 10
T
.
Câu 116. Chọn D
Gọi
0 0
;I x y
là điểm thỏa mãn
2 3 0
IA IB IC
.
0 0 0 0 0 0
2 3 2 2 9 3 4 ; 4 2 6 3 1
IA IB IC x x x y y y
0 0
;33 4
4
x
y
.
0
0
0
0
3
3 4 0
4
2 3 0
3 4 0 3
4
x
x
IA IB IC
y
y
3 3
;
4 4
I
.
Ta có:
2 3 2 3 4 4EA EB EC EI IA EI IB EI IC EI EI
.
Do đó 2 3
EA EB EC
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
E
là hình chiếu của
I
trên đường
thẳng
AB
.
4;4
AB
nên phương trình của đường thẳng
AB
:
1 0
x y
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
Phương trình của đường thẳng
d
:
3
0
2
x y
.
Dễ thấy
5 1
;
4 4
E d AB E
.
Vậy
2 2
2 2
5 1 3
4 4 2
a b
.
Câu 117. Chọn A
M
thuộc đường phân giác góc phần tư thứ nhất
;M x x
.
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 3 3 4 3 1
P MA MB MC x x x x x x
x
y
2
B
3
1
M
O 1
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
2 2 2
14 7 49 23
6 28 48 6 8 6 2
3 3 9 9
x x x x x x
2
7 79 46
6
3 16 3
x
Dấu
" "
khi
7
0
4
x
7
4
x
7 7
;
4 4
M
.
| 1/78

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 10 VÉCTƠ 0H1-1 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ..................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ ..................................................................................................................... 1
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ .......................................................................................................................... 3
Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ................................................................................................. 5
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ............................................................................................ 8
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương....................................................................................... 10
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ ....................................................................................................................... 14
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .......................................................................................................................... 17
Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ ................................................................................................................... 17
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ ........................................................................................................................ 22
Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ............................................................................................... 26
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện .......................................................................................................... 29
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương....................................................................................... 32
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ ....................................................................................................................... 40 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ   Câu 1.
Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân
B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C Câu 2.
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?        
A. MN MP
B. MN PN
C. MP PN
D. NP NM Câu 3.
Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12   Câu 4.
Cho hai vectơ không cùng phương a b . Mệnh đề nào sau đây đúng  
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a b  
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b   
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b , đó là vectơ 0
D. Cả A, B, C đều sai Câu 5.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ 
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   Câu 6.
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
A. ABCD là hình bình hành
B. ACBD là hình bình hành
C. ADBC có cùng trung điểm 
D. AB CD AB / /CD Câu 7.
Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?        
A. AB BC
B. AB CD
C. AC BD
D. AD CB    Câu 8.
Cho vectơ AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Câu 9.
Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?        
A. AB CD
B. AD BC
C. AO OC
D. OD BO
Câu 10. Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?        
A. MN QP
B. QP MN
C. MQ NP
D. MN AC
Câu 11. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. AB BC
B. CA CB cùng hướng    
C. AB AC ngược hướng
D. BA BC cùng phương
Câu 12. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 13. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các điểm đã cho: A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 14. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối 
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ?
  
  
  
  
A. FO,OC, FD
B. FO, AC, ED
C. BO,OC, ED
D. FO, OC, ED
Câu 16. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng  phương với MN .
     
     A. AC, , CA AP, P , A PC,CP
B. NM , BC,CB, P , A AP
      
      
C. NM , AC, , CA AP, P , A PC,CP
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN ,CP  
Câu 17. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC
B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 18. Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?     
A. AB AC
B. AB  2a
C. AB  2a
D. AB AB
Câu 19. Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  
A. Tam giác ABC nhọn thì AH ,OM cùng hướng.  
B. AH ,OM luôn cùng hướng.  
C. AH ,OM cùng phương nhưng ngược hướng.  
D. AH ,OM có cùng giá
Câu 20. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và 
A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3     a 2 A. AO
B. OA a
C. OA OB D. OA  2 2  
Câu 21. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BCAC. Biết MP PN . Chọn câu đúng.        
A. AC BD
B. AC BC
C. AD BC
D. AD BD
Câu 22. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. HA CD AD CH
B. HA CD DA HC        
C. HA CD AD HC
D. AD HC OB OD
Câu 23. Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A', B ',C ' lần lượt là trung điểm của BC, CA,
ABN, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A', B ',C ' . Câu nào sau đây đúng?        
A. AM PC QB NC
B. AC QN AM PC        
C. AB CN AP QN
D. AB '  BN MN BC
Câu 24. Cho tam giác ABCH là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?        
A. AH DC
B. AB DC
C. AD BC
D. AO AH
Câu 25. Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài O , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới O . Xét mệnh
đề:       (I) AB AC (II) OB OC
(III) BO CO Mệnh đề đúng là: A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. (I), (II), (III) D. Chỉ (III)
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?    
A. Có 2 vectơ bằng PR B. Có 4 vectơ bằng AR C. Có 2 vectơ bằng BO D. Có 5 vectơ bằng OP
Câu 27. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C 
qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .  a 15  a 5  a 13  a 5 A. MN B. MN C. MN D. MN  2 3 2 4
Câu 28. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O
là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD
tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?      
A. OI OJ
B. MP NQ
C. MN PQ
D. OI  OJ
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ
Câu 29. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB OA AB
B. CO OB BA
C. AB AD AC
D. AO OD CB
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BCAD. Tìm đẳng thức
sai:   
   
A. AM AN AC
B. AM AN AB AD
   
  
C. AM AN MC NC
D. AM AN DB Câu 31. Cho A
BC, D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
     
     
A. AD BE CF AB AC BC
B. AD BE CF AF CE BD
     
     
C. AD BE CF AE BF CD
D. AD BE CF BA BC AC
Câu 32. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F bất kì trên mặt phẳng. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
   
    
A. AB CD AD CB
B. AB CD EA ED CB
      
    
C. AB CD EF CA CB ED CF
D. BA CB DC BD  0
Câu 33. Cho ABC , các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Với O là điểm
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
  
     
A. OA OB OC  2 OM ON OP
B. OA OB OC OM ON OP
  
  
  
  
C. 2 OA OB OC  OM ON OP
D. 2 OA OB OC  3OM ON OP
Câu 34. Cho 4 điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng?
   
   
A. AB CD AD CB
B. AB BC CD DA
   
   
C. AB BC CD DA
D. AB AD CB CD
Câu 35. Cho hai tam giác ABC và A ' B 'C ' có trọng tâm lần lượt là GG ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. A ' A B ' B C 'C  3GG '
B. AB '  BC '  CA '  3GG '
   
   
C. AC '  BA '  CB '  3GG '
D. AA '  BB '  CC '  3GG '
Câu 36. Cho 5 điểm A, B C, D, E. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
    
   1  
A. AB CD EA  2 CB ED
B. AB CD EA  CB ED 2
   3  
    
C. AB CD EA  CB ED
D. AB CD EA CB ED 2
Câu 37. Cho ABC và một điểm M tùy ý. Chọn hệ thức đúng?          
A. 2MA MB  3MC AC  2BC
B. 2MA MB  3MC  2 AC BC          
C. 2MA MB  3MC  2CA CB
D. 2MA MB  3MC  2CB CA
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BCCD. Chọn đẳng thức đúng.   
   
     3 
A. AI AK  2 AC
B. AI AK AB AD C. AI AK IK
D. AI AK AC 2
Câu 39. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn đẳng 1 1 1 thức sai.
   
   
     
A. GA GB GC  0 B. AG BG CG  0 C. AA BB CC  0 D. GC  2GC 1 1 1 1 1 1 1
Câu 40. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
   
   
A. PQ NP MQ MN
B. NP MN QP MQ
   
   
C. MN PQ NP MQ
D. NM QP NP MQ
Câu 41. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
    
    
A. AB DF BD FA  0
B. BE CE CF BF  0
     
     
C. AD BE CF AE BF CD
D. FD BE AC BD AE CF
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 42. Cho ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp trọng tâm. Hệ thức nào sau đây là đúng?  3     1    A. OH OG
B. HO  3OG C. OG GH
D. 2GO  3OH 2 2
Câu 43. Cho 4 điểm A, B, C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ABCD. Đẳng thức nào sau đây là sai?         
   
A. AB CD  2IJ
B. AC BD  2IJ
C. AD BC  2IJ
D. 2IJ DB CA  0
Câu 44. Cho ABC , M là một điểm trên cạnh BC. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng?  MC  MB   MA  MB  A. AM  .AB  .AC B. BM  .AC  .BC BC BC AB AB  MB  MA   MC  MB  C. 3CM  .AB  .AC D. 2 AM  .AB  .AC AC AB BC BC
Câu 45. Cho ABC , AM, BN, CP là các trung tuyến. D, E, F là trung điểm của AM, BNCP. Với O
điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
  
  
A. OA OB OC OD OE OF
B. 2 OA OB OC  3OD OE OF
  
  
  
  
C. OA OB OC  2OD OE OF
D. OA OB OC  3OD OE OF
Câu 46. Cho tam giác ABC đều tâm O, M là điểm bất kì trong tam giác. Hình chiếu của M xuống ba cạnh
lần lượt là D, E, F. Hệ thức nào sau đây là đúng?
   1 
   2 
A. MD ME MF MO
B. MD ME MF MO 2 3
   3 
   3 
C. MD ME MF MO
D. MD ME MF MO 4 2
Câu 47. Cho tứ giác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của ABDC. G là trung điểm của IJ. Xét các mệnh đề:
         
(I) AB AC AD  4 AG (II) IA IC  2IG
(III) JB ID JI Mệnh đề sai là: A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. Chỉ (I)
D. Tất cả đều sai MA NB m
Câu 48. Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các đoạn ADBC sao cho   . MD NC n
Đẳng thức nào sau đây là đúng?          n AB mDC  n AC m AB  nBC mCD  nCD m AD A. MN B. AM C. BN D. DM m n m n m n m n
Câu 49. Cho ABC và một điểm M bất kì trong tam giác. Đặt SS , SS , SS . Đẳng MBC a MCA b MAB c thức nào sau đây đúng?        
A. S .MA S .MB S .MC  0
B. S .AB S .BC S .CA  0 a b c a b c        
C. S .MC S .MB S .MA  0
D. S .AC S .AB S .BC  0 a b c a b c
Câu 50. Cho ABC với BC a, AC  ,
b AB c . I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , đường tròn nội tiếp
I  tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại M, N, P. Đẳng thức nào sau đây là đúng?         A. . a IM  . b IN  . c IP  0 B. . a MA  . b NB  . c PC  0         C. . a AM  . b BN  . c CP  0 D. . a AB  . b BC  . c CA  0
Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước   
Câu 51. Cho hai điểm AB. Tìm điểm I sao cho IA  2IB  0 .
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1
A. Điểm I ngoài đoạn AB sao cho IB AB 3 1
B. Điểm I thuộc đoạn AB sao cho IB AB 3
C. Điểm I là trung điểm đoạn AB 1
D. Điểm I nằm khác phía với B đối với AIB AB . 3  3 
Câu 52. Cho đoạn thẳng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho AI   BA . 5 A. B. C. D.   
Câu 53. Cho hai điểm A, B phần biệt. Xác định điểm M sao cho MA MB  0
A. M ở vị trí bất kì
B. M là trung điểm của AB
C. Không tìm được M
D. M nằm trên đường trung trực của AB  
Câu 54. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm M. A. B. C. D. 1
Câu 55. Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM
AB . Tìm k để 5   MA k MB . 1 1 A. k B. k  4 C. k   D. k  4 4 4  
Câu 56. Cho ABC . Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Điểm M được vẽ đúng trong hình nào sau đây? A. B. C. D.    
Câu 57. Cho ABC G là trọng tâm. Xác định điểm M sao cho: MA MB  2MC  0 .
A. Điểm M là trung điểm cạnh AC.
B. Điểm M là trung điểm cạnh GC.
C. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số 4.  
D. Điểm M chia đoạn GC thỏa mãn GC  4GM .   
Câu 58. Cho ABC , I là trung điểm của AC. Vị trí điểm N thỏa mãn NA  2NB CB xác định bởi hệ thức:
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1     2    A. BN BI
B. BN  2BI C. BN BI
D. BN  3BI 3 3
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm N thỏa mãn:
     
NC ND NA AB AD AC .
A. Điểm N là trung điểm cạnh AB
B. Điểm C là trung điểm cạnh BN
C. Điểm C là trung điểm cạnh AM
D. Điểm B là trung điểm cạnh NC
Câu 60. Cho 2 điểm A, B là hai số thực a, b sao cho a b  0 . Xét các mệnh đề:   
(I) Tồn tại duy nhất một điểm M thỏa mãn aMA bMB  0 .  b  (II) MA   AB . a b
(III) M là điểm nằm trên đường thẳng AB.
Trong các mệnh đề trên thì:
A. (I) và (III) tương đương nhau
B. (II) và (III) tương đương nhau
C. (I) và (II) tương đương nhau
D. (I), (II), (III) tương đương nhau    
Câu 61. Cho ABC với BC a, AC  ,
b AB c . Nếu điểm I thỏa mãn hệ thức aIA bIB cIC  0 thì:
A. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
C. Điểm I là trực tâm của ABC .
D. Điểm I là trọng tâm của ABC .   
Câu 62. Cho ABC . Xác định điểm I sao cho: 2IA  3IB  3BC .
A. Điểm I là trung điểm của cạnh AC
B. Điểm C là trung điểm của cạnh IA
C. Điểm C chia đoạn IA theo tỉ số 2
D. Điểm I chia đoạn AC theo tỉ số 2
Câu 63. Cho ABC M là trung điểm ABN trên cạnh AC sao cho NC  2NA . Xác định điểm K sao    
cho 3AB  2 AC 12 AK  0 .
A. Điểm K là trung điểm cạnh AM
B. Điểm K là trung điểm cạnh BN
C. Điểm K là trung điểm cạnh BC
D. Điểm K là trung điểm cạnh MN
   
Câu 64. Cho hình bình hành ABCD. Tìm vị trí điểm M thỏa mãn: MA MB MC AD .
A. Điểm M là trung điểm cạnh AC
B. Điểm M là trung điểm cạnh BD
C. Điểm C là trung điểm cạnh AM
D. Điểm B là trung điểm cạnh MC
   
Câu 65. Cho ABC . Tìm điểm N sao cho: 2NA NB NC  0 .
A. N là trọng tâm ABC
B. N là trung điểm của BC
C. N là trung điểm của AK với K là trung điểm của BC
D. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận ABAC làm 2 cạnh   
Câu 66. Cho ABC . Xác định điểm M sao cho: MA  2MB CB .
A. M là trung điểm cạnh AB
B. M là trung điểm cạnh BC
C. M chia đoạn AB theo tỉ số 2
D. M là trọng tâm ABC    
Câu 67. Cho ABC có trọng tâm G, điểm M thỏa mãn 2MA MB  3MC  0 . Khi đó điểm M thỏa mãn hệ thức nào sau đây?  1   1   1   1  A. GM BC B. GM CA C. GM AB D. GM CB 6 6 6 3    
Câu 68. Gọi G là trọng tâm ABC . Nối điểm M thỏa mãn hệ thức MA MB  4MC  0 thì M ở vị trí nào trong hình vẽ:
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. Miền (1) B. Miền (2) C. Miền (3)
D. Ở ngoài ABC
Câu 69. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ACBD. Điểm M thỏa mãn
   
đẳng thức AB AC AD  4 AM . Khi đó điểm M trùng với điểm: A. O
B. I là trung điểm đoạn OA
C. I là trung điểm đoạn OC D. C   
Câu 70. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Gọi điểm M thỏa mãn đẳng thức MA   MB   MC ;
,    . Nếu M là trọng tâm ABC thì  ,  thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 2 2     0 B. .  1 C.     0
D. Cả A, B, C đều đúng    
Câu 71. Cho ABC . Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức MA  2MB  3MC CD với M tùy ý, thì D là đỉnh của hình bình hành: A. ABCD B. ACBD
C. ABED với E là trung điểm của BC
D. ACED với B là trung điểm của EC     
Câu 72. Cho đoạn AB và điểm I sao cho 2IA  3IB  0 . Tìm số k   sao cho AI k AB . 3 3 2 3 A. k B. k C. k D. k  4 5 5 2
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
  
Câu 73. Gọi G là trọng tâm của ABC . Tập hợp điểm M sao cho MA MB MC  6 là:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn tâm G bán kính là 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính là 2.
D. Đường tròn tâm G bán kính là 6.
Câu 74. Cho ABC có trọng tâm G. I là trung điểm của BC. Tập hợp điểm M sao cho:
    
2 MA MB MC  3 MB MC là:
A. đường trung trực của đoạn GI
B. đường tròn ngoại tiếp ABC
C. đường thẳng GI
D. đường trung trực của đoạn AI
   
Câu 75. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB MC MD
A. một đoạn thẳng
B. một đường tròn C. một điểm D. tập hợp rỗng
Câu 76. Trên đường tròn C O; R lấy điểm cố định A; B là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi M
  
điểm di động sao cho OM OA OB . Khi đó tập hợp điểm M là:
A. đường tròn tâm O bán kính 2R.
B. đường tròn tâm A bán kính R
C. đường thẳng song song với OA
D. đường tròn tâm C bán kính R 3   
Câu 77. Cho ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC là:
A. một đường tròn tâm C
B. đường tròn tâm I (I là trung điểm của AB)
C. một đường thẳng song song với AB
D. là đường thẳng trung trực của BC Câu 78. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
   
MA MB MC MD k, k  0 là: k
A. đường tròn tâm O bán kính là
B. đường tròn đi qua A, B, C, D 4
C. đường trung trực của AB D. tập rỗng Câu 79.
Cho ABC trọng tâm G. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm BC, AB, CA.
    
Quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA MB MC MA MC là:
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1
A. đường tròn tâm I bán kính JK
B. đường tròn tâm G bán kính IJ 2 3 1
C. đường tròn tâm G bán kính CA
D. trung trực AC 3
Câu 80. Cho đường tròn O; R và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M ta xác định điểm M ' sao cho
  
MM '  MA MB , lúc đó:
A. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên đường thẳng AB
B. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua O
C. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên một đường tròn cố định
D. Khi M chạy trên O; R thì M ' chạy trên một đường tròn cố định bán kính R    
Câu 81. Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB  2MC k BC với k  
A. là một đoạn thẳng
B. là một đường thẳng C. là một đường tròn D. là một điểm
  
  
Câu 82. Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn: 4MA MB MC  2MA MB MC là:
A. đường thẳng qua A
B. đường thẳng qua BC C. đường tròn
D. một điểm duy nhất   
Câu 83. Tập hợp điểm Mk MA k MB  2MC , k  1 là:
A. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C
B. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B
C. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A
D. đường trung trực của AB     
Câu 84. Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB  4MC MB MA AB
A. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 3 AB
B. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 4 AB
C. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 9 AB
D. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 2     
Câu 85. Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện: MA MB k MA  2MB  3MC,k   .
A. Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF, với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC
B. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC AB
C. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính 9  3 
D. Với H là điểm thỏa mãn AH
AC thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song 2
song với HB với E là trung điểm của AB    
Câu 86. Cho tứ giác ABCD với K là số tùy ý. Lấy cá điểm M, N sao cho AM k ,
AB DN k DC . Tìm
tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi.
A. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với OO ' lần lượt là trung điểm của AC, BD
B. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với OO ' lần lượt là trung điểm của AD, BC
C. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với OO ' lần lượt là trung điểm của AB, DC
D. Cả A, B, C đều sai.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  
  
Câu 87. Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB MC MD ME MF
nhận giá trị nhỏ nhất.
A. Tập hợp điểm M là một đường thẳng
B. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng
C. Tập hợp điểm M là một đường tròn D. Là một điểm    
Câu 88. Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 2MA k MB  1 k MC  0, k   là: A. đường thẳng B. đường tròn C. đoạn thẳng D. một điểm     
Câu 89. Cho ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA  2MB MC MB MA .
Tập hợp điểm M
A. một đoạn thẳng
B. nửa đường tròn
C. một đường tròn
D. một đường thẳng     
Câu 90. Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 3MA  2MB  2MC MB MC AB BC
A. là một đường tròn có bán kính là
B. là một đường tròn có bán kính là 2 3
C. là một đường thẳng qua A và song song với BC D. là một điểm
Câu 91. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức:    
2MA  1 k MB  3k MC  0 , k là giá trị thay đổi trên  .
A. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng.
B. Tập hợp điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp điểm M là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn.
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương  
Câu 92. Cho AK BM là hai trung tuyến của ABC . Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK và  BM .  2  
 1    3    2   A. AB
AK BM B. AB   AK BM C. AB   AK BM D. AB   AK BM  3 3 2 3
 11  5 
Câu 93. Cho ABC vuông cân, AB AC . Khi đó vectơ u AB
AC được vẽ đúng ở hình nào sau 4 2 đây? A. B. C. D.   
Câu 94. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, vectơ u  3AB  4AC đưuọc vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A. B. C. D.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 
Câu 95. Cho ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Phân tích AB theo hai vectơ   BN CP .  4  2   4  2  A. AB BN CP B. AB   BN CP 3 3 3 3  4  2   2  4  C. AB   BN CP D. AB   BN CP 3 3 3 3   
Câu 96. Cho ABC . Diểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho MB k MC k  
1 . Phân tích AM theo   ,
AB AC .          AB k AC  AB k AC  AB k AC  AB k AC A. AM B. AM C. AM D. AM  1 k 1 k 1 k 1 k
Câu 97. Cho OAB với M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Tìm số m, n thích hợp để   
NA mOA nOB . 1 1 1 1 A. m  1  , n
B. m  1, n  
C. m  1, n D. m  1  , n   2 2 2 2
Câu 98. Cho hình bình hành ABCDE, N lần lượt là trung điểm của BC, AE. Tìm các số pq sao cho   
DN p AB q AC . 5 3 4 2 4 2 5 3 A. p  ; q
B. p   ; q
C. p   ; q   D. p  ; q   4 4 3 3 3 3 4 4
   
Câu 99. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm BC, CD. Biết AK a, AL b . Biểu     diễn B ,
A BC theo a,b  4  2   2  4   1  2   1  4  A. BA a  , b BC   a b
B. BA   a  ,
b BC   a b 3 3 3 3 3 3 3 3  1  2   1  4   4  2   2  4 
C. BA   a  ,
b BC   a b D. BA   a b, BC   a b 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 100. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên BC sao cho 2CI  3BI J là điểm trên BC kéo   
dài sao cho 5JB  2JC . Tính AG theo AI AJ
 15  1   35  1  A. AG AI AJ B. AG AI AJ 16 16 48 16
 15  1   35  1  C. AG AI AJ D. AG AI AJ 16 16 48 16  
Câu 101. Cho ABC . Điểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho nBM mBC n, m  0 . Phân tích vectơ   
AM theo AB, AC  1  1   m  m  A. AM AB AC B. AM AB AC m n m n m n m n
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  n  n   n  m  C. AM AB AC D. AM AB AC m n m n m n m n
Câu 102. Một đường thẳng cắt các cạnh DA, DC và đường chép DB của hình bình hành ABCD lần lượt tại      
các điểm E, FM. Biết rẳng DE mDA , DF nDC  ,
m n  0 . Hãy biểu diễn DM qua DB m, n.  . m n   m   n   . m n  A. DM DB B. DM DB C. DM DB D. DM DB m n m n m n m n  1   
Câu 103. Cho ABC . Trên BC lấy điểm D sao cho BD
BC . Khi đó phân tích AD theo các vectơ AB 3  và AC .  2  1 
 1  2  A. AD AB AC B. AD AB AC 3 3 3 3
  2 
 5  1 
C. AD AB AC D. AD AB AC 3 3 3
   
   
Câu 104. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N thỏa mãn hệ thức MA MB MC  0 và 2NA NB NC  0   
. Tìm hai số p,q sao cho MN p AB q AC . 3 1 1 3 5
A. p q  
B. p  2, q  0
C. p   , q  
D. p   , q  4 2 2 4 4   
    
Câu 105. Cho ABC . Lấy các điểm M, N, P sao cho MB  3MC, NA  3NC  0, PA PB  0 . Đẳng thức
nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M, N, P thẳng hàng.        
A. MP  2MN
B. MP  3MN
C. MP  2MN
D. MP  3MN 1
Câu 106. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên cạnh ABCD sao cho AM AB 3 1   , CN
CD . Gọi G là trọng tâm của BM
N . Gọi I là điểm xác định bởi BI mBC . Xác định 2
m để AI đi qua G. 6 11 6 18 A. m B. m C. m D. m  11 6 5 11 Câu 107. Cho ABC có trung tuyến AD. Xét các điểm M, N, P cho bởi  1   1    AM AB, AN
AC, AP mAD . Tìm m để M, N, P thẳng hàng. 2 4 1 1 1 2 A. m B. m C. m D. m  6 3 4 3       
Câu 108. Cho ABC . MN là hai điểm xác định thỏa mãn: MA  3MC  0 và NA  2NB  3NC  0 .
Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M, N, B thẳng hàng?  1   3   2   1  A. BM BN B. BN BN C. BM BN D. BM BN 2 2 3 2
Câu 109. Cho ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm. Đẳng thức
nào sau đây là điều kiện cần và đủ để H, O, G thẳng hàng?  3     1    A. OH OG
B. HO  3OG C. OG GH
D. 2GO  3OH 2 2
Câu 110. Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J
lần lượt là trung điểm của các đoạn MPNQ. Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để IJ / / AE ?
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  3   5   1   1  A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE 4 4 4 3
 1   
Câu 111. Cho ABC . Các điểm I, J thỏa mãn hệ thức AI
AB, AI  3AC . Đẳng thức nào sau đây là 3
điều kiện cần và đủ để IC / / BJ ?  2     1   1  A. CI   BJ
B. CI  3BJ
C. CI   BJ D. CI BJ 3 3 3 2 BN 1
Câu 112. Cho ABC . Trên các cạnh AB, BC lấy các điểm M, N sao cho AM MB,  . Gọi I là 5 NC 3 AI CI
giao điểm của AN và CM. Tính tỉ số và . AN IM AI 3 CI 21 AI 4 CI 7 A.  ;  B.  ;  AN 7 IM 2 AN 11 IM 2 AI 8 CI 7 AI 8 CI 21 C.  ;  D.  ;  AN 23 IM 4 AN 23 IM 2
Câu 113. Cho ABC và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng AM, AC
BC lần lượt tại D, E, F. Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với AC. Tính ED . GB 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 3 4
Câu 114. Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng đường CN
thẳng MO cắt CD tại N. Biết OA  1,OB  2, OC  3 , OD  4 . Tính . ND 1 3 5 A. 1 B. C. D. 2 2 2
Câu 115. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh ABCD sao cho 1 1  AM AB, CN
CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 3 2
   
AB a, AC b .  1  5   1  1   5  1   5  1  A. AG a b B. AG a b C. AG a b D. AG a b 18 3 18 5 18 3 18 3
Câu 116. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI  3BI J là điểm trên tia đối của BC sao  
   
cho 5JB  2JC . Tính AI , AJ theo a AB,b AC . 
 3  2   5  2 
 3  2   5 2  A. AI a  , b AJ a b B. AI a  , b AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3  2  3   5  2 
 3  2   5  2  C. AI a  , b AJ a b D. AI a  , b AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3    
Câu 117. Cho tứ giác ABCD. Trên ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM k AB , DN k DC   
, k  1. Hãy biểu diễn MN theo hai vectơ AD BC .      
A. MN k.AD  1 k .BC
B. MN  1 k .AD k.BC      
C. MN  1 k .AD k.BC
D. MN  k.AD  k   1 .BC
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1
Câu 118. Cho ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AMK là điểm trên AC sao cho AK AC 3
. Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để ba điểm B, I, K thẳng hàng.  2   4     3  A. BK BI B. BK BI
C. BK  2BI D. BK BI 3 3 2 Câu 119. Cho A
BC, E là trung điểm BC, I là trung điểm của AB. Gọi D, I, J, K lần lượt là các điểm thỏa 
  1   
mãn BE  2BD, AJ
JC, IK mIJ . Tìm m để A, K, D thẳng hàng. 2 5 1 1 2 A. m B. m C. m D. m  6 3 2 5
      
Câu 120. Cho ABC . Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức BC MA  0 , AB NA  3AC  0 . Đẳng
thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN / / AC .    1     1 
A. MN  2 AC B. MN AC
C. MN  3AC D. MN AC 2 3       Câu 121. Cho A
BC; M N xác định bởi 3MA  4MB  0 , NB  3NC  0 . Trọng tâm ABC G. Gọi PA
P là điểm trên cạnh AC sao cho
 4 . Các đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để PC
M, G, N, P thẳng hàng.            
A. 7GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0
B. 5GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0            
C. 7GM  2GN  0 và 2PQ  3PN  0
D. 3GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0
Câu 122. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của ADC và BCD . Đẳng thức nào là điều
kiện cần và đủ để IJ / / AB .  1   2   1   1  A. IJ AB B. IJ  .AB C. IJ AB D. IJ AB . 3 3 2 4
 1   3 
Câu 123. Cho ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh A ;
B N  cạnh AC sao cho AM AB , AN AC . 3 4 ON OM
Gọi O là giao điểm của CMBN. Tính tỉ số và tương ứng. OB OC 1 2 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. và 9 3 3 4 4 6 6 9
Câu 124. Cho hình bình hành ABCD. M thuộc AC sao cho: AM kAC . Trên cạnh AB, BC lấy các điểm AN CN
P, Q sao cho MP / / BC, MQ / / AB . Gọi N là giao điểm của AQCP. Tính tỉ số và AQ CP theo k. AN k CN 1 k AN k CN 1 k A.  ;  B.  ;  2 2 AQ
k k 1 CP k k 1 2 2 AQ
k k 1 CP k k 1 AN k CN 1 k AN k CN 1 k C.  ;  D.  ;  2 2 AQ
k k 1 CP k k 1 2 2 AQ
k k 1 CP k k 1
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ  
Câu 125. Cho ABC . Vectơ BC AC được vẽ đúng ở hình nào sau đây? A. B. C. D.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  
Câu 126. Cho tam giác ABC vuông tại AAB  3cm , BC  5cm . Khi đó độ dài BA BC là: A. 4 B. 8 C. 2 13 D. 13
Câu 127. Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a và  ABC  45 . Tính
  
CB AD AC . A. a 3 B. 2a 5 C. a 5 D. a 2        
Câu 128. Cho 2 vectơ a b tạo với nhau góc 60°. Biết a  6; b  3 . Tính a b a b 1 A. 3 7  5 B. 3 7  3 C. 6  5  3 D. 2 3  51 2
 11 3 
Câu 129. Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . Tính độ dài vectơ v OA OB . 4 7 6073 3 2 A. 2a B. a C. a D. a 28 2 2  
Câu 130. Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực F F như hình vẽ. Xác định hướng di chuyển của 1 2      
(Đ) và tính độ lớn lực tổng hợp của F F . Biết F F  60N và góc giữa F F là 60°. 1 2 1 2 1 2 A. 50 3N B. 30 3N C. 60N D. 60 3N
Câu 131. Cho hình thang ABCDAB song song với CD. Cho AB  2a , CD a . Gọi O là trung điểm
của AD. Khi đó:       3a  
A. OB OC  3a
B. OB OC a
C. OB OC
D. OB OC  0 2     
Câu 132. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ: u MA  2MB  3MC  2MD    
A. u  4a 2
B. u a 2
C. u  3a 2
D. u  2a 2  
Câu 133. Cho ABC . Vectơ BC AB được vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A. B. C. D.  
Câu 134. Cho hình thoi ABCD có 
BAD  60 và cạnh là a. Tính độ dài AB AD . a 3 A. a 3 B. C. a 2 D. 2a 2  
Câu 135. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB .
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a 3 a 2 A. a 3 B. C. D. a 2 2 2  
Câu 136. Cho ABC đều cạnh a. Độ dài vectơ tổng: AB AC a 3 A. a 3 B. 3 C. 2a 3 D. 2    
Câu 137. Với a, b độ dài a b :    
A. Bao giờ cũng lớn hơn a b
B. Không nhỏ hơn a b    
C. Bao giờ cũng nhỏ hơn a b
D. Không lớn hơn a b
  
Câu 138. Cho ABC đều cạnh a. Khi đó AC CB AC bằng: A. 0 B. 3a C. a
D. a  3   1  
Câu 139. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài AB BC . a 3 A. 0 B. a C. a 3 D. 2  
Câu 140. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ AB GC . 2a 3 a 2a a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3  21  
Câu 141. Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . Tính độ dài vectơ u OA  2,5OB 4 541 520 140 310 A. a B. a C. a D. a 4 4 4 4  
Câu 142. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài AC BD : A. 6 B. 6 2 C. 12 D. 0  
Câu 143. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm OM là trung điểm AB. Tính độ dài OA OB . a A. a B. 3a C. D. 2a 2  
Câu 144. Cho ABC vuông cân tại ABC a 2 , M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ AB BM . a 6 a 2 a 3 a 10 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 145. Cho tam giác đều ABC cạnh a điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ  3   u MA  2, 5MB . 4 a 127 a 127 a 127 a 127 A. B. C. D. 4 8 3 2     
Câu 146. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ u  4MA  3MB MC  2MD .   a 5  
A. u a 5 B. u
C. u  3a 5
D. u  2a 5 2
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 147. Cho hai lực F F  100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 60 . Tính cường độ lực tổng 1 2 hợp của hai lực đó. A. 100N B. 50 3N C. 100 3 D. 25 3N
Câu 148. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3. H là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề sai.     63    
A. AB AC  3 3
B. BA BH
C. AH HB  3
D. HA HB  3 2  
Câu 149. Cho hai lực F , F . Có điểm đặt tại M. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng biết F F có 1 2 1 2  
cùng cường độ lực là 100N, góc hợp bởi F F là 120 . 1 2 A. 120N B. 60N C. 100N D. 50N
Câu 150. Một giá đỡ được gắn vào tường như hình vẽ:
Trong đó ABC vuông ở C. Người ta treo vào điểm A một vật nặng 10N . Khi đó lực tác dụng
vào bức tường tại điểm B: 
A. Kéo bức tường theo hướng BA với cường độ 10 3N 
B. Kéo bức tường theo hướng BC với cường độ 10 2N 
C. Kéo bức tường theo hướng BA với cường độ 10 2N 
D. Kéo bức tường theo hướng BC với cường độ 10 2N  1 
Câu 151. Cho tam giác ABCG là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC . 3    
Điểm M di động trên BC sao cho BM  .
x BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA GC đạt giá trị nhỏ nhất. 4 5 6 5 A. x B. x C. x D. x  5 6 5 4 1  
Câu 152. Cho ABC đều cạnh a. M là trung điểm BC. Tính độ dài AB  2 AC . 2 a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 2 4 7
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ Câu 1. Đáp án D  
AB AC B C Câu 2. Đáp án A
      Câu 3.
Ta có các vectơ: A , B ,
BA BC,CB,C , A AC. Đáp án B.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   Câu 4.
Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và  
b , đó là vectơ 0 . Đáp án C. Câu 5. 
Các vectơ cùng phương với vectơ OB là:
     
BE, EB, DC, CD, F , A AF. Đáp án B. Câu 6. Đáp án C Câu 7. Đáp án D Câu 8. Đáp án A Câu 9. Đáp án A Câu 10. MN //PQ 1 Ta có 
(do cùng song song và bằng AC ). MN PQ  2
Do đó MNPQ là hình bình hành. Đáp án D.  
Câu 11. Với ba trường hợp lần lượt A, B, C nằm giữa thì ta luôn có , BA BC cùng phương. Đáp án D.
Câu 12. Đáp án D
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 12 cách chọn 2 điểm
trong 4 điểm của tứ giác.
Câu 13. Đáp án A Câu 14. Đáp án D Câu 15. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 
Các vectơ bằng vectơ AB là:
  
FO,OC, ED Câu 16. Đáp án C
Có 3 đường thẳng song song với MNAC, AP, PC Nên có 7 vectơ
       NM , AC, , CA AP, P , A PC,CP Câu 17. Đáp án A Câu 18. Đáp án C 
Vì tam giác đều nên AB AB  2a Câu 19. Đáp án A
Thật vậy khi ABC nhọn thì ta có:  AH BC   AH //OM OM BC   
O, H nằm trong tam giác  AH ,OM cùng hướng Câu 20. Đáp án A a 3  a 3 Vì 
A  60  A
BC đều  AO   AO  2 2
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 21. Đáp án C 1 1
Ta có: MP / / DC, MP
DC , PN / / AB, PN
AB .Mà MP PN 2 2    
AB DC ABCD là hình bình hành  AD BC  
Câu 22. Ta có BD là đường kính  OB DO .
AH BC, DC BC AH / /DC (1)
Ta lại có CH AB, DA AB CH / / DA (2)
   
Từ (1) và (2)  tứ giác HADC là hình bình hành  HA C ; D AD HC . Đáp án C.  
Câu 23. Ta có AMCP là hình bình hành  AM PC
Lại có AQBMBMCN là hình bình hành
NC BM QA  
AQNC là hình bình hành  AC QN . Đáp án B. Câu 24. Đáp án A  
Ta có thể chỉ ra được ADCH là hình bình hành  AH DC Câu 25. Đáp án D  
Ta có: OB OC R BO CO Câu 26. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  
Ta có: PQ AO OC
            
AR RQ PO BQ QC, BO OD PR, OP RA DR CQ QB Câu 27. Đáp án C
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có: 2  a 2 2 2  2
DM AM AD   a    2  2 5a  4 a 5  DM  2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P. a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a   2 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có: 2  3a 2 2 2 2 
MN NP PM a     2  2 13a  4 a 13  MN  2  a 13
Suy ra MN MN  2 Câu 28. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  
Ta có: MNPQ là hình bình hành  MN QP Ta có:   1         OI OJ  OAOC 1  OD OB 1  OAOB 1  OC OD 2 2 2 2
  
OM ON  0    OI OJ
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ Câu 29. Đáp án B
     
CO OB CO OD CD BA
  
Câu 30. + Tứ giác AMCN là hình bình hành  AM AN AC  A đúng.
    
+ ABCD là hình bình hành  AB AD AC AM AN  B đúng.
   
   
+ AM NC, AN MC AM AN MC NC C đúng. Đáp án D. Câu 31. Đáp án C
  
     
AD BE CF AE ED BF FE CD DF
  
  
  
AE BF CD  ED DF FE  AE BF CD Câu 32. Đáp án D Ta có:     
   
BACB BD DC  0  BC CA BA  0  B A. Vì A, B bất kì  D sai. Câu 33. Đáp án B
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  
VT  OA OB OC
     
  
OM MA ON NB OP PC NB NM NP
         
  
MA NB PC MA NM NP PC NA NC  0  VT  OM ON OP Câu 34. Đáp án A
           
VT  AB CD AD DB CB BD AD CB  DB BD  AD DB  VP Câu 35. Đáp án D
  
         
AA'  BB '  CC '  AG GG '  G ' A'  BG GG '  G ' B '  CG GG '  G 'C '  3GG ' Câu 36. Đáp án D
            
AB CD EA   AC CB  CD  ED DA'  CB ED   AC CD  DA      
CB ED   AD DA  CB ED Câu 37. Đáp án C    
     
2MA MB  3MC  2MC  2CA MC CB  3MC  2CA CB Câu 38. Đáp án D   1    
 1   3  AI AK
AB AC 1 
AD AC  AC   AB AD  AC 2 2 2 2 Câu 39. Đáp án D  
Ta có: GC  2C G D sai. Nhận xét: ABC và A B C cùng trọng tâm. 1 1 1 1 Câu 40. Đáp án B Ta có:
           
NP MN NQ QP MQ QN QP MQ   NQ QN   QP MQ  VP
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
         
Câu 41. + Ta có: AB DF BD FA AB BD DF FA AA  0  A đúng.
      
+ BE CE CF BF BC CB  0  B đúng.
     
       
+ AD BE CF AE BF CD AD DC CF AE EB BF AF AF  C đúng.
        
+ FD DB BE EA AC FC  0  2FC  0  F C (mâu thuẫn giả thiết)  D sai. Đáp án D.
   
   
Câu 42. Ta có GA GB GC  0  OA OB OC  3OG (1)
Gọi I là trung điểm BC, A' đối xứng với A qua O.
Dễ thấy HBA 'C là hình bình hành
  
     
HB HC HA '  HA HB HC HA HA '  2HO
    
   
 3HO OA OB OC  2HO OH OA OB OC (2)         1 
Từ (1) và (2)  OH  3OG OG GH  3OG GH  2OG OG GH . 2 Đáp án C.
       
Câu 43. + B đúng vì AC BD AI IJ JC BI IJ JD      
 2IJ   AI BI    JC JD  2IJ
        
+ C đúng vì AD BC AI IJ JD BI IJ JC  2IJ   
   
+ D đúng vì AC BD  2IJ  2IJ CA DB  0 Đáp án A.
Câu 44. Kẻ MN / / AC, N AB .  AN 
MC   NM  MB 
Áp dụng định lí Ta-lét ta có AN  .AB  .AB . NM  .AC  .AC AB BC AC BC
   MC  MB 
AM AN NM  .AB  .AC . BC BC Đáp án A.
     
Câu 45. Ta có: 2OA OB OC  2OA  2OM  4OD (1)    
Tương tự OA  2OB OC  4OE (2)    
OA OB  2OC  4OF (3)
Cộng vế vói vế (1), (2), (3) ta được đáp án A. Đáp án A.
Câu 46. Qua M kẻ các đường thẳng A B / / AB, A C / / AC, B C / / BC 1 1 2 1 2 2
 Các tam giác đều MBC , MA C , MA B 1 1 1 2 2 2  1    1    1   Ta có: MD
MB MC ,ME MA MC ,MF MB MA 1 1   1 2   2 2  2 2 2
   1  
 
 
MD ME MF   1 1 MA MA MB MB MC MC 1 2   1 2   1 2  2 2 2 1     
MAMB MC 3  MO . 2 2 Đáp án D. Câu 47. Đáp án B
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
        
AB AC AD AG GB   AG GC   AG GD
           
 3AG GB GC GD  4GA  GA GB  GC GD  4AG  2I  2GJ  4AG
(II) và (III) sai vì G không phải là trung điểm của ACBD. Câu 48. Đáp án A
    
MN MA AB BN
Ta có    
MN MD DC CN      
nMN nMA n AB nBN      
  m nMN
mMN mMD mDC mCN                       n AB mDC nMA mMD n AB mDC nBN
mCN  0  n AB mDC  0  MN m n Câu 49. Đáp án A
Gọi A '  AM BC  A'C 
A' B  Ta có MA'  MB MC BC BC A'C S S S A'C S A ' B S MA'C MAC b    b   ; cA' B S S S BC S S BC S S MA' B MAB c b c b c  S  S  MA' S S SS S MA' b cMB MC   * Mặt khác MA' B MA'C MA' B MA'C a     S S S S MA S S SS S S b c b c MAB MAC MAB MAC b c  S      Ma ' a
MA , thay vào (*) ta được: S MA S MB S MC S S a b c b a
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   
S MA S MB S MC  0 a b c Câu 50. Đáp án A
Gọi p là nửa chu vi ABC , ta có:
AP AN p a
BM BP p b
CN CM p c  MB  MB     Ta có IM  .IB
.IC aIM   p cIB   p bIC   1 BC BC Tương tự:      
bIN   p aIC   p cIA2,cIP   p bIA   p aIB 3
Cộng từng vế (1), (2), (3) ta được:   
aIM bIN cIC       
 2 p b cIA  2 p a cIB  2 p a bIC aIA bIB cIC  0
Nhận xét: Áp dụng kết quả nếu I là tâm đường tròn nội tiếp ABC thì   
a IA bBI cCI  0
Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước     
Câu 51. IA  2IB  0  IA  2IB . 1
Vậy I thuộc đoạn AB sao cho IB AB . 3 Đáp án B. Câu 52. Đáp án B. Câu 53. Đáp án B Câu 54. Đáp án C
Ta có: MN  3MP P, N khác đối với M Câu 55. Đáp án C Câu 56. Đáp án B
 
       
Câu 57. MA MB  2MC MG GA MG GB  2MG  2GC  0 
      
 4MG  GA GB GC  GC  0  GC  4GM Đáp án D.   
    
Câu 58. Ta có: NA  2NB CB NA NB NB CN NB
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489       2 
NA NC  NB  2NI  NB BN BI 3 Đáp án C.
     
Câu 59. Ta có NC ND NA AB AD AC      
  NC NA  ND   AB AD  AC
     
AC ND AC AC AC DN
ACND là hình bình hành  C là trung điểm cạnh BN. Đáp án B.         b 
Câu 60. a AM bMB  0  aMA b MA AB  0  MA   AB a b
Do giả thiết M được xác định duy nhất trên đường thẳng AB. Đáp án C. A ' B c
Câu 61. Lấy A' sao cho 
hay AA' là đường phân giác. A'C b       
Ta có: aIA bIB cIC  0  aIA  b cIA'  0 IA b c c BA
I thuộc đoạn AA' và    IA' a ac BA' b c
I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Đáp án B. Câu 62. Đáp án C         
  
2IA  3IB  3BC  2IA  2IB IB  3BC  2 IA IB  2BC IB BC          
 2BA  2BC IC  2BA  2BC IC  2CA IC CI  2  CA Câu 63. Đáp án D        
M là trung điểm AB nên AB  2AM , AC  2 AN  3AB  2 AC 12 AK  0    
 1  
 6AM  6 AN 12AK  0  AK
AM AN   K là trung điểm của MN. 2 Câu 64. Đáp án C
  
   
  
   
MA MB BA MA MB MC AD BA MC AD CM AD AB AC
Vậy C là trung điểm của AM Câu 65.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Đáp án C   
Gọi K là trung điểm BC NB NC  2NK
         
Nên 2NA NB NC  0  2NA  2NK  0  NA NK  0  N là trung điểm AK Câu 66. Đáp án D
       
MA  2MB CB MA MB MB CM MC
   
MA MB MC  0  M là trọng tâm ABC Câu 67. Đáp án A   
    
    
MA MB MC  MA MB MC 1 2 3 2
MC MB  6MG BC  0  GM BC 6 Câu 68. Đáp án B    
       
Ta có MA MB  4MC  0  MA MB MC  3
MC  3MG  3MC MG  MC
Hay M là trung điểm của GC Câu 69. Đáp án A
       1 
Ta có AB AC AD  4 AM  4 AM  2 AC AM
AC M O 2 Câu 70. Đáp án D
   
Ta có M là trọng tâm thì MA MB MC  0   
So sánh với MA   MB   MC    1  ;   1 Câu 71. Đáp án D      
     
CD MA  2MB  3MC MA  2MB  2CM CM  CA  2CB  CA CE
Vậy D là đỉnh của hình bình hành ACED. Câu 72. Đáp án B            3  3
2IA  3IB  0  5IA  3IB  3IA  0  5IA  3AB  0  AI AB k  5 5
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện
     
Câu 73. Ta có MA MB MC  3MG  3 MG  6  MG  2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính là 2. Đáp án C.
  
     
Câu 74. Ta có: MA MB MC  3MG, MB MC  2MI  2 3MG  3 2MI  
MG MI  Tập hợp điểm M là trung trực của GI. Đáp án A.
   
   
Câu 75. Ta có: MA MB MC MD MA MB MC MD    
 2MI  2MJ MI MJ với I, J là trung điểm của AB, CD
 Không có điểm M nào thỏa mãn. Đáp án D.
  
Câu 76. Từ giả thiết OM OA OB O, A, M, B theo thứ tự là các đỉnh của hình bình hành. Do
AM OB R  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A bán kính R. Đáp án B. Câu 77. Đáp án A     
MA MB MC BA MC
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm C bán kính AB. Câu 78. Đáp án A
      k
MA MB MC MD  4MO k MO 4 k
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính 4 Câu 79. Đáp án B
Gọi I là trung điểm của AB thì     
MA MB  2 MC  2MI  2MC  Tập hợp điểm M là trung trực của IC Câu 80. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi I là trung điểm AB     
I là điểm cố định: MA MB  2MI MM '  2MI I là trung điểm của MM '
Gọi O ' là điểm đối xứng của O qua điểm I thì O ' cố định và MOM 'O ' là hình bình hành
OM OM '  R M ' nằm trên đường tròn cố định tâm O ' bán kính R. Câu 81. Đáp án B
Gọi E là trung điểm của AB, I là trung điểm của EC        k 
MA MB  2MC  3ME  2MC  4MI MI BC 4
Do I, B, C cố định nên tập hợp điểm M là một đường thẳng đi qua I và song song với BC. Câu 82. Đáp án C
     
GT đã cho  MA MB MC  3MA  2MA  2MI    
 3MG MA  2 MA MI (I là trung điểm AB)   1
 6 MJ  2 IA MJ
IA (G là trọng tâm ABC ) 3 1  JM
AG (J là trung điểm của AG) 2 AG
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R  2 Câu 83. Đáp án A       
k MA k MB  2MC  2k.MI  2MC MC k MI (I là trung điểm AB)
M nằm trên đường thẳng CI. Câu 84.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Đáp án C    
A, B, C cố định nên ta chọn điểm I thỏa mãn: 2IA  3IB  4IC  0             
IA  IA IB  IA IC 3AB 4 AC 2 3 4  0  9IA  3
AB  4 AC IA   9        
  
I duy nhất từ đó 2MA  3MB  4MC  9MI  2IA  3IB  4IC   9MI MA MB AB   AB
Từ giả thiết  9MI BA MI  9 Câu 85. Đáp án D   
MA  2MB MC       3 
MA  MA MB  3MA AC (với H là điểm thỏa mãn AH AC )      2
 2 AB  3AC  2 AB  2 AH  2HB         
MA MB k MA  2MB  3MC  2ME  2k HB ME k HB  Đáp án D Câu 86. Đáp án B
   
Gọi O, O ' lần lượt là trung điểm ADBC, ta có: AB '  AO OO '  O ' B
      
DC DO OO '  O 'C AB DC  2OO '     1   
Gọi I là trung điểm MN AM DN  2OI OI
k AB kDC  kOO' 2
Vậy tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' Câu 87. Đáp án B
Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm ABC DEF .
  
    
MA MB MC MD ME MF  3 MP  3 MQ  3 MP MQ  3PQ
Dấu "  " xảy ra khi M thuộc đoạn PQ. Vậy tập hợp điểm M là đoạn thẳng PQ. Câu 88. Đáp án A       
Từ giả thiết  2MA MC k MC MB  2MA MC k BC   *   
Gọi I là điểm sao cho: 2IA IC  0  IC  2I , A I AC       
Từ (*): 2 MI IA  MI IC k BC  3MI k BC
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng qua I và song song với BC.     
Câu 89. Gọi E là trung điểm của AC  3MA  2MB MC MB MA
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489        
 2 MA MB  MA MC AB  2BA  2ME AB  
Gọi I là điểm thỏa mãn BA EI       EI ME 1 2
AB  2 MI AB MI AB 2 AB
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính . 2 Đáp án C.
Câu 90. Chọn điểm I sao cho          
3IA  2IB  2IC  0  3
AI  2  AB AI   2 AC AI   0        
  AI   AB AC 2 3 2
 0  3AI  2CB AI CB 3          
 3MA  2MB  2MC  3MI IA  2MI IB  2MI IC  3MI      1
 3MA  2MB  2MC MB MC  3MI CB MI CB 3 CB
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính . 3 Đáp án
B.    
Câu 91. Từ giả thiết  2MA MB k MB  3MC (*)
     
Gọi I, K là các điểm sao cho 2IA IB  0; KB KC  0
Thì I, K là các điểm cố định: I AB : IB  2I ;
A K BC : KB  3KC          
Từ (*)  2 MI IA  MI IB  k MK KB  3MK  3KC  MI  4kMK
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng. Đáp án C.
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phương
Câu 92. Cách 1:
       1   1
Ta có: AB AK KB AK KM MB AK
AB BM (vì KM AB ) 2 2
 1    3     2    AB
AB AK BM
AB AK BM AB
AK BM  2 2 3   
Cách 2: Giả sử có cặp số m, n sao cho AB m AK nBM , với G AK BM
    3   3 
Ta có AB AG GB, AK AG, BM BG 2 2   3  3   3    3  
AG GB m AG nGB
m 1 AG   n 1 BG     (*) 2 2  2   2   3  2   m 1  0 m    2   3
Do AG, BG không cùng phương  (*)     2  n 1 0     n     2   3  2    AB
AK BM . 3 Đáp án A. Câu 93.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 11   5 
Theo hình vẽ AM AB, AN
AC  Chọn đáp án D. 4 2 Đáp án D. Câu 94. Đáp án A Câu 95. Đáp án C
       
AB AM MB  3GM  GB GM   2GM GB
     4  2 
GB GC GB  2GB GC   BN CP 3 3 Câu 96. Đáp án C                 AB k AC MB k MC AB AM k AC AM AM  1 k Câu 97. Đáp án B
    1 
NA OA ON OA OB 2 Câu 98. Đáp án D
    1    1    
DN DA AN CB
AE AB AC
AB AC 5 3  AB AC 2 4 4 4 5 3 Vậy p  , q   4 4 Câu 99. Đáp án D         
BC  2BK  2 BA AK   2BA  2a  2BA BC  2a         
CD  2LD  2 LA AD  2BC  2b BA  2BC  2b
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  4  2     BA   a b
2BA BC  2a   3 3
Từ đó ta có hệ phương trình:      2  4 
BA  2BC  2b
BC   a b   3 3 Câu 100. Đáp án B
Gọi M là trung điểm BC:  2  1            AG AM
AB ACIC   IB   AC AI     AB AI  3 2 2 3 2 3  AI AB AC 3 3 5 5
 5  2 
Tương tự:  AJ AB AC 3 3 3  2    5  3   5  3   AB AC AIAB AI AJ AI AJ   5 5   8 8 1  8 8  Ta có hệ:     AG    3  2         25 9 3 25 9 AB AC AJAC AI AJ    AI AJ   5 5   16 16  16 16  35  1   AI AJ 48 16 Câu 101. Đáp án D      
nBM mBC n AM AB  mAC AM      n  m 
 m nAM n AB mAC AM AB AC m n m n Câu 102. Đáp án A       
Đặt DM xDB, EM yFM DM xDA xDC nên
       
EM DM DE xDA xDC mDA   x mDA xDC      
Ta có: EM yFM   x mDA xDC xyDA y x nDC  . m n x
x m xy      m n . m n
Do DADC không cùng phương nên:     DM DB x y   x nm   m n y     n Câu 103.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Đáp án A
    1   1    
AD AB BD AB
BC AB   AC AB 2 1  AB AC 3 3 3 3 Câu 104. Đáp án D
  
Từ giả thiết: MA MB MC M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM.
      
Từ giả thiết: 2NA NB NC  0  2NA  2NK  0
N là trung điểm AK, với K là trung điểm BC. Ta có:
    1    1   3  5  3 5
MN MA AN BC
AK AC AB
AB AC   AB AC p   ,q  2 4 4 4 4 4 Câu 105. Đáp án C
 1   3     3  1  AP  ; AB AN
AC, MB  3MC AM AC AB 2 4 2 2 Do đó
    3 
MP AP AM AB AC   1 2
   1  3 
MN AN AM AB AC 2 2 4  
Từ (1), (2)  MP  2MN M, N, P thẳng hàng. Câu 106. Đáp án A
   
Ta có: 3AG AM AN AM 1  1    5    5  1   AB
AB AC AB
AB AC AG AB AC 3 2 6 18 3
         
AI AB BI AB m AC AB m AC AB  1 mAB mAC
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    
Để AI đi qua G thì AI , AG cùng phương  AI k AG  5k  6   1 m m  5  1   18    11
 1 mAB m AC k.
AB k. AC     18 3 k 18 m   k    3   11 Câu 107. Đáp án B  1 
Gọi E là trung điểm AC AN
AE MN //BE G là trọng tâm ABE 2  2 
 1  1   AG
AD nên M, N, P thẳng hàng  P là trung điểm AG. Vậy AP AG AD 3 2 3 Câu 108. Đáp án B           
MA  2MC  0  BA BM  3BC BM   0  4BM BA  3BC   1 Theo bài ra:             
AN  2NB  3NC  0  BA BN  2BN  3BC BN   0  6BN BA  3BC 2    3 
Từ (1), (2)  4BM  6BN BM BN 2 Câu 109. Đáp án C
Nhận xét: Đường thẳng đi qua 3 điểm trực tâm, trọng tâm và tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác là đường Ơ – le. Câu 110. Đáp án C
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   
       
IQ IN  2IJ IM MQ IP PN  2IJ MQ PN  2IJ 1       
AE BD 1 1  BD  2IJ
AE IJ 2 2 4 Câu 111. Đáp án C  1 
  1   AI
AB AC CI
AC CB 3 3  1  
CI   2AC BC  1 3      
AJ  3AC AB BJ  3AB BC     
BJ  2 AB BC  2AC BC 2  1 
Từ (1) và (2)  CI   BJ 3 Câu 112. Đáp án D    
Đặt AI x AN ,CI yCM   
 x  3x  x  21x  x 
Ta có: AI x AB BN   xAB AC AB AC AM AC 4 4 4 8 4 21x x 8 IC 21
M, C, I thẳng hàng    1  x
. Tương tự ta chưa tìm được  8 4 23 IM 2 Câu 113. Đáp án D
   
 b   
Ta đặt: CA a,CB b . Khi đó CM
CE kCA k a
2   
E nằm ngoài AC nên có số k sao cho: CE kCA k a với 0  k  1.   
Khi đó CF k.CB kb .
Điểm D nằm trên AMEF nên có số x này:     
CD xCA  1 xCM yCE  1 yCF   1 x    Hay xa
b kya k 1 yb 2
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   1 x
a,b không cùng phương nên x ky
k 1 y 2
Suy ra x  2k 1 do đó         ED
CD  2k  
1 a  1 k b, AB GB k AB  1 k AB GB   1 GB Câu 114. Đáp án C       OC O  ; A OD  2
OA OM ,ON cùng phương  k sao cho    k   CN
ON kOM ON
OAOB Đặt  k, k  0 2 ND  3   2k  6  4  k 3 Ta có: ON  .OA OB    k  1 k k 1 k k   1 k k   1 2
     1 
Câu 115. Ta có AM AN AB  3AG AM AB 3
 1  
     AN
AC AD 1 
AC AC AB 1   a b 2 2 2
 1  1    5    3AG AB
AB AC AB AB AC 3 2 6  5  1   AG a b . 18 3 Đáp án C.      
Câu 116. Ta có: 2IC  3
IB  2  AC AI   3 AB AI    
 3  2 
 5AI  3AB  2 AC AI AB AC . 5 5      
Ta lại có: 5JB  2JC  5 AB AJ   2 AC AJ    
 5  2 
 3AJ  5AB  2 AC AJ AB AC 3 3 Đáp án A.
    
Câu 117. Với điểm O bất kì: OM OA AM OA k AB     
OA k OB OA  1 k OA kOB   
Tương tự ON  1 k OD kOC
        
MN ON OM  1 k OD OA  k OC OB  1 k AD k BC Đáp án C.
    1    
Câu 118. Ta có: 2BI BA BM BA
BC  4BI  2BA BC (1) 2
    1   1    
BK BA AK BA
AC BA  BC BA 2 1  BA BC 3 3 3 3   
 3BK  2BA BC (2)  4 
Từ (1) và (2)  BK
BI B, I , K thẳng hàng. 3 Đáp án B.    
Câu 119. Ta có: A, K, D thẳng hàng  AD n AK n AI IK  (1)
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
    1    
AD AB AE AB
AB AC 3 1 2  AB AC 2 2 2  3 
 3      AI AJ AI
AI IJ  9 3 3 3  AI IJ 2 2 2 2    9  3   9  3 
IK mIJ nên 2 AD AI IK AD AI IK (2) 2 2m 4 4m 9 3 1 Từ (1) và (2)    m  . 4 4m 3 Đáp án B.       
Câu 120. Ta có: BC MA  0 và AB NA  3AC  0
     
BC MA AB NA  3AC  0      
AC MN  3AC  0  MN  2 AC     
Ta có: BC MA  0  BC AM ABCM là hình bình hành hay M AC
MN / / AC  Chọn đáp án A. Đáp án A.   
Câu 121. + Ta có: 3MA  4MB  0        
 3MG GA  4MG GB  0  3GA  4GB  7GM        
Tương tự: NB  3NC  0   NG GB  3 NG GC  0       
GB  3GC  2NG  0  3GA  4GB  2  GN .     
Vậy 7GM  2GN  7GM  2GN  0
  
+ Gọi E là trung điểm BC  2 AC AE AN  3    3  1   2 AC
AG AN AC AG AN (1) 2 4 2 PA  1   5   4  PC   PA AC AP (2) PC 4 4 3  1  5  Từ (1) và (2)  AG AN AP 4 2 4 3            
AP PG 1 
AP PN  5 3 1  AP PG
PN  0  3PG  2PN  0 . 4 2 4 4 2 Đáp án A.
 1   1 
Câu 122. Gọi M là trung điểm ĐƯỢC. Ta có: MI M , A MJ MB 3 3
  1    
MJ MI  MB MA 1  IJ AB . 3 3 Đáp án A.    
Câu 123. Giả sử: ON nBN;OM mCM
         
AO AM MO AM mCm AM m AM AC 1
 1 m.AB mAC 3
     3  
Tương tự: AO AN NO AN nBN
1 nAC nAB 4   
AO chỉ biểu diễn duy nhất qua AB AC 1  2
1 m  n m  3    3 ON 1 OM 2       ;  . 3 1 OB 9 OC 3  1 nm    n    4   2 Đáp án A.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    
Câu 124. Đặt AN x A ; Q CN yCP
     
Ta có: DN DA AN DA x AB BQ   BQ    BQ 
DA xDC x
.BC DA xDC x .DA BC BC BQ AM   
MQ / / AB  
k DN  1 kxDA  . x DC (1) BC AC
     BP 
Mặt khác: DN DC CN DC yDA y .BA BA BP CM CM AM
Vì: MP / / BC     1 k BA CA CA      
DN DC yDA y 1 k DC yDA  1 ky yDC (2)  k x      2 y 1 kxk k 1 Từ (1), (2)    
x  1 ky y 1 k   y  2   k k 1 Đáp án B.
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ Câu 125.
    
BC AC BC CA BA Đáp án A. Câu 126. Ta có:    2 2 2 2 AC
BC AB  4  AI  2; BA BC  2 BI  2 AB AI  2 13 . Đáp án C.
  
      Câu 127. 2 2
CB AD AC CB DA AC CB DC DB
BH DH  2a 5 Đáp án B.
   
Câu 128. Dựng OA  ; a OB b
     
Dựng hình bình hành OACBa b OC; a b BA AB 3 3  O
AB vuông tại B IB   2 2 63     2 2
OI OB IB
OC  63  a b a b  63  3 3 . 2 Đáp án B.   
Câu 129. Biểu diễn vectơ v theo 2 vectơ , OA OB . 2 2   11a   3a  6073
Áp dụng Pitago ta có: v    a     .  4   7  28 Đáp án B.
        
Câu 130. Đặt F  ;
OA F OB;OC OA OB F F 1 2 1 2 60 3
Ta có: OAB là đều  OI
, với I AB OC OC  60 3 . 2 Đáp án D.  
       
Câu 131. OB OC OA AB OD DC AB DC AB DC  3a
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  
(vì AB DC cùng hướng) Đáp án A.         
Câu 132. u  MO OA  2MO OB  3MO OC  2MO OD      
OA  2OB  3OC  2OD  2OA u  2OA AC a 2 . Đáp án B. Câu 133. Đáp án C
    
Vì theo quy tắc 3 điểm BC AB AB BC AC Câu 134. Đáp án A   
Gọi O là giao của 2 đường chéo  AB AD AC  2 AD a 3 Câu 135. Đáp án C        BD a 2
OA CB OA BC OA AD OD   2 2 Câu 136. Đáp án A    a 3
AB AC  2 AM  2.
a 3 . M là trung điểm BC. 2 Câu 137. Đáp án D
Theo quy tắc 3 điểm độ dài vectơ tổng bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng tổng độ dài 2 vectơ thành phần. Câu 138. Đáp án A
  
   
AC CB AC AC BC CA AA '  0 Câu 139.
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Đáp án C      
AB BC AB AB '  BB '  2 BK a 3 Câu 140. Đáp án A    
Gọi K là điểm đối xứng với G qua AC thì AK GC AB GC    2a 3
AB AK KB  2BG  3 Câu 141. Đáp án A 2   21a  2 541
Áp dụng Pitago: u     2,5a  a  4  4 Câu 142. Đáp án A     
AC BD  2 AO  2OD  2 AD  6 Câu 143. Đáp án A AC a 2
Ta có: AC a 2 và OA   2 2 a     OM
. Gọi E là điểm sao cho OBEA là hình bình hành  OA OB OE AB a 2 Câu 144. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
  
Dựng hình bình hành ABMN BA BM BN BN 1 a 2 a 10
Ta có: NC AM BC  2 2  BN BC NC  2 2 2 Câu 145. Đáp án B 3
Gọi K AM : MK
MA H MB : MH  2,5MB 4 3  
   Do đó:
MA  2, 5MB MK MH HK 4 3 3 3a 5a a 127 Ta có: MK AM  , MH  2 2  KH MH MK  4 8 4 8 Câu 146. Đáp án A           
u  4 MO OA  3MO OB  MO OC  2MO OD  3OA OB
  
Trên OA lấy A' sao cho OA '  3OA 2 2
u OA'  OB '  BA'  OB OA a 5 Câu 147. Đáp án C
       
F F OB OD OC F F OC  2OI  100 3 (vì OBD đều) 1 2 1 2 Câu 148. Đáp án D
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   
AB AC AD  3 3  A đúng.    
HA HB HE AB  3  B đúng.    63
BA BH BI   C đúng. 2   
HA HB BA  3  D sai. Câu 149. Đáp án C
     
Theo quy tắc hình bình hành: F F MA MC MB A
MB là tam giác đều  MB  100N 1 2 Câu 150. Đáp án C   
Ta xem F là tổng của vectơ F , F lần lượt nằm trên 2 dường thẳng ACAB và ta có: 1 2     
F F  10N; F  10 2 và lực F theo hướng BA 1 2
2    
Câu 151. Dựng hình bình hành AGCE. Ta có MA GC MA AE ME  
Kẻ EF BC, F BC MA GC ME EF  
Do đó: MA GC nhỏ nhất khi M F . 3
Gọi P là trung điểm AC, Q là hình chiếu của B trên BC. Ta có BP BE 4 BQ BP 3  4  BPQ ~ BEF     BF BQ BF BE 4 3
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1   1  Mặt khác: BH
HC PQ là đường trung bình của AHC HQ HC 3 2
   1  1  5  5   4  5  5
BQ BH HQ HC HC HC BC BF BQ BC x  . 3 2 6 8 3 6 6 Đáp án B.
Câu 152. Gọi N là trung điểm của AB, Q là điểm đối xứng với A qua CP là đỉnh của hình bình hành AQPN.
 1  
    1    AN
AB, AQ  2AC; AN AQ AP
AB  2AC AP 2 2
Gọi L là hình chiếu của A trên PN.   
MN / / AC ANL MNB CAB  60  AL
Xét tam giác vuông ANL có: sin ANL AN a a 3  a 9aAL  .sin 60 
NL AN.cos ANL
PL PN NL  2 4 4 4 a 21
Xét tam giác vuông APL có: 2 2 AP AL PL  . 2
Biên soạn, sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 10
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 0H1-2 MỤC LỤC
Phần A. Câu hỏi ................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên trục để giải một số
bài toán................................................................................................................................................................. 1

Dạng 2. Tọa độ vectơ ........................................................................................................................................... 3
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán ............................ 3
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau ................................................................ 4
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương .................................................................... 6
Dạng 3. Tọa độ điểm ............................................................................................................................................ 6
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng ............................................ 6
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ....................................................................... 8
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ ............................................................. 11
Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .................................................................................................................... 13
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên trục để giải một số
bài toán............................................................................................................................................................... 13

Dạng 2. Tọa độ vectơ ......................................................................................................................................... 14
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán .......................... 14
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau .............................................................. 15
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương .................................................................. 16
Dạng 3. Tọa độ điểm .......................................................................................................................................... 17
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng .......................................... 17
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước ..................................................................... 20
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ ............................................................. 27 Phần A. Câu hỏi
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên
trục để giải một số bài toán
  Câu 1.
Trên trục x 'Ox cho 2 điểm A, B lần lượt có tọa độ là a, b. M là điểm thỏa mãn MA k MB, k  1
. Khi đó tọa độ của điểm M là: ka b kb a a kb kb a A. B. C. D. k 1 k 1 k 1 k 1  Câu 2. Trên trục  ;
O i cho ba điểm A, B, C. Nếu biết AB  5, AC  7 thì CB bằng: A. 2 B. 2 C. 4 D. 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 3. Tên trục  ;
O i cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn   
2MA  3M B  0 là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 4.
Trên trục x 'Ox cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 3;5; 7
 ;9 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AB  2 B. AC  10 C. CD  16
D. AB AC  8  Câu 5.
Trên trục x 'Ox có vectơ đơn vị i . Mệnh đề nào sau đây sai?  
A. x là tọa độ điểm A OA x .i A A
B. x , x là tọa độ của điểm BC thì BC x x B C B C
C. AC CB AB OA OB
D. M là trung điểm của ABOM  2 Câu 6.
Trên trục x 'Ox , cho tọa độ của A, B lần lượt là 2
 ;3 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn: 2 OM  . MA MB là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 4 Câu 7.
Trên trục x 'Ox cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm A' đối xứng với A qua B là: a b
A. b a B.
C. 2a b
D. 2b a 2     Câu 8. Trên trục  ;
O i tìm tọa độ x của điểm M sao cho MA  2MC  0 , với A, C có tọa độ tương ứng là 1  và 3 5 2 2 5 A. x B. x C. x D. x  3 3 5 2  Câu 9. Trên trục  ;
O i cho 4 điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là a, b, c, d. Gọi E, F, G, H (có tọa độ
lần lượt là e, f, g, h) theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Xét các mệnh đề:
I. e f g h a b c d
  
II. EG EF EH   
III. AE CF  0
Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I B. II và III C. I, II, III D. Chỉ III  CA DA
Câu 10. Cho 4 điểm A, B, C, D trên trục  ; O i thỏa mãn  
. Khi sso mệnh đề nào sau đây là CB DB đúng? 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 A.   B.   C.   D.   AC AB AD AB AC DA AB AC AD AD AB AC
Câu 11. Trên trục  cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. A .
B CD AC.DB A . D BC  0 B. A .
B DB AC.BC A . D CD  0 C. . AB AC  .
AD BC BC.CD  0 D. . BD BC  . AD AC C . B CA  0 
Câu 12. Trên trục  ;
O i cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là 5
 ; 2; 4 . Khi đó tọa độ điểm M thảo    
mãn 2MA  3MC  4MB  0 là:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 10 10 5 5 A. B. C. D. 3 9 3 4
Câu 13. Trên trục x 'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m  2 và 2
m  3m  2 . Tìm m để đoạn thẳng
BC có độ dài nhỏ nhất. A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 14. Trên trục x 'Ox cho 4 điểm A, B, C,
D. Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của AC, DB,
AD, BC. Mệnh đề nào sau đây là sai?      
A. AD CB  2IJ
B. AC DB  2KI   
C. Trung điểm các đoạn IJKL trùng nhau
D. AB CD  2IK
Câu 15. Trên trục x 'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là 2;1; 2
 . Khi đó tọa độ điểm M nguyên 1 1 1 dương thỏa mãn   là: MA MB MC A. 0 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 16. Trên trục x 'Ox cho 4 điểm A, B, C,
D. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 2 2 2
A. DA .BC DB .CA DC .AB BC. . CA AB  0 2 2 2
B. DA .BC DB .CA DC .AB  0 2 2 2
C. AB .BC CD .DB DB .CA  0 D. D . A BC D . B CA C .
D AB BC.AB  0
Dạng 2. Tọa độ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán  
Câu 17. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ  ; O i, j   
, tọa độ của véc tơ 2i  3 j là: A. 2;3 . B. 0  ;1 . C. 1;0 . D. 3; 2 .   
Câu 18. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  3i  4 j . 
Tọa độ của vectơ u là     A. u  3; 4   .
B. u  3;4 . C. u   3  ; 4   . D. u   3  ; 4 .  1   
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy cho u
i  5 j. Tọa độ của vecto u là 2     1    1  A. u  ;5 .   B. u  ; 5  .   C. u   1  ;10.
D. u  1; 10  .  2   2  
Câu 20. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1  ;1 , N 4; 
1 . Tính độ dài véctơ MN .    
A. MN  13 .
B. MN  5 . C. MN  29 . D. MN  3. 
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 
1 , B 4;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng    
A. AB  8;  3 .
B. AB  2;  4 .
C. AB  2; 4 .
D. AB  6; 2 .   
Câu 22. Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a  8 j  3i bằng    
A. a  3;8 .
B. a  3;  8 .
C. a  8;3 .
D. a  8;  3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1
 ;3 và C 3 
;1 . Độ dài vectơ BC bằng A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 24. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 0;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. AB  5;  3 .
B. AB  1; 3   .
C. AB  3; 5   . D. AB   1  ;3 .     
Câu 25. Xác định tọa độ của vectơ c a  3b biết a  2;   1 , b  3; 4     A. c  11  ;11
B. c  11; 1  3
C. c  11;13
D. c  7;13        
Câu 26. Cho a  2 
;1 , b  3; 4, c  7; 2 . Tìm vectơ x sao cho x  2a b  3c .    
A. x  28; 2
B. x  13;5
C. x  16; 4
D. x  28;0    
Câu 27. Vectơ a  5;0 biểu diễn dạng a  . x i  .
y j được kết quả nào sau đây?           
A. a  5i j
B. a  5i
C. a i  5 j
D. a i   5 j     
Câu 28. Xác định tọa độ vectơ c  5a  2b biết a  3; 2
 ,b  1; 4    
A. c  2;   11 B. c   2  ;  11 C. c  2  ;11
D. c  11; 2         
Câu 29. Cho a  3;  
1 , b  0; 4, c  5;3 . Tìm vectơ x sao cho x a  2b  3c  0 . A. 18; 0 B. 8;18 C. 8;18 D. 8; 1  8    
Câu 30. Cho điểm A2;3 và vectơ AM  3i  2 j .Vectơ nào trong hình là vectơ AM ?     A. V B. V C. V D. V 1 2 3 4
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau  
Câu 31. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ; O i, j , cho      
hai vectơ a  2i j b  4; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?    
A. a b cùng hướng.
B. a b ngược hướng.  
C. a  1; 2 .
D. a  2;1 .        1 
Câu 32. Cho A  3; 2
 , B  5;4,C  ; 0  
 . Tìm x thỏa mãn AB x AC .  3 
A. x  3 B. x  3 C. x  2 D. x  4
Câu 33. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    
A. a  2;3;b   1  0; 15  
B. u  0;5;v  0;8     C. m   2   ;1 ; n   6  ;3
D. c  3; 4; d  6;9  
Câu 34. Cho A1; 
1 , B 1;3,C 2;0 . Tìm x sao cho AB xBC 2 2 3 3 A. x B. x   C. x D. x   3 3 2 2 
Câu 35. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , a  (5; 2)   
, b  (10; 6  2x) . Tìm x để a;b cùng phương? A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 36. Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?    
A. a  2;3,b  6;9 B. u  0;5, v  0;   1     C. m   2  ; 
1 ,b  1; 2 D. c  3; 4, d   6  ; 8      
Câu 37. Cho u   2 m mv   2 3; 2 ,
5m  3; m  . Vectơ u v khi và chỉ khi m thuộc tập hợp: A.   2 B. 0;  2 C. 0; 2;  3 D.   3      
Câu 38. Cho 2 vectơ u  2m  
1 i  3  mj v  2i  3 j . Tìm m để hai vectơ cùng phương. 5 11 9 8 A. m B. m C. m D. m  11 5 8 9
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho Am 1; 2; B 2;5  2m;C m  3; 4 . Tìm m để A, B, C thẳng hàng.
A. m  3 B. m  2 C. m  2 D. m  1
Câu 40. Trong hệ trục Oxy, cho 4 điểm A3; 2  , B 7  ;1 , C 0  ;1 , D  8  ; 5
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. AB,CD đối nhau
B. AB,CD ngược hướng  
C. AB,CD cùng hướng D. A, B, C, D thẳng hàng    
Câu 41. Cho a  4; m, v  2m  6; 
1 . Tập giá trị của m để hai vectơ a b cùng phương là: A.  1  ;  1 B. 1;  2 C.  2  ;   1 D. 2;  1
Câu 42. Cho 4 điểm A1; 2, B 0;3,C 3; 4, D 1;8 . Ba điểm nào trong bốn điểm dã cho thẳng hàng? A. A, B, C B. B, C, D C. A, B, D D. A, C, D  
Câu 43. Cho 2 vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?     1    2     
A. u  2a b v a  3b B. u
a  3b v  2a  9b 2 3  3     3    3   1  1  C. u
a  3b v  2a b
D. u  2a
b v   a b 5 5 2 3 4
Câu 44. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho
Am 1; 2, B 2;5  2m và C m  3;4 . Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng. A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương    
Câu 45. Vectơ a  2;  
1 biểu diễn dưới dạng a xi y j được kết quả nào sau đây?            
A. a  2i j
B. a i  2 j C. a  2  i j
D. a i   2 j      
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Cho biết c ma nb khi đó. 22 3 22 3 1 3  22 3  A. m  ; n  . B. m  
; n   . C. m  ; n  . D. m  ; n  . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A4; 2, B  2  ; 
1 , C 0;3, M  3  ;7 . Giả sử    AM  . x AB  .
y AC x, y  . Khi đó x y bằng 12 12 A. . B. 5 . C.  . D. 5 . 5 5   
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy ;cho các véc tơ a  2;  
1 ; b  0; 4 và c  3;3 . Gọi m n là hai   
số thực sao cho c ma nb . Tính giá trị biểu thức 2 2
P m n . 225 100 97 193 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 64 81 64 64      
Câu 49. Cho a  2; 
1 , b  3; 4 , c   4
 ; 9 . Hai số thực m , n thỏa mãn ma nb c . Tính 2 2 m n ? A. 5. B. 3. C. 4 . D. 1.      
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  2; 
1 ;b  3; 4;c 7; 2 . Tìm m, n để c ma nb . 22 3 1 3 22 3 22 3 A. m   , n   B. m  , n   C. m  , n   D. m  , n  5 5 5 5 5 5 5 5     
Câu 51. Cho các vectơ a  4; 2,b  1;  
1 , c  2;5 Phân tích vectơ a c ta được:  1  1   1  1   1    1  1 
A. b   a c B. b a c
C. b   a  4c
D. b   a c 8 4 8 4 8 8 4      
Câu 52. Cho vectơ a  2 
;1 , b  3; 4, c  7; 2 . Khi đó c ma nc . Tính tổng m n bằng: A. 5 B. 3,8 C. 5 D. 3  ,8 
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A1; 2, B 0;3,C  3
 ; 4, D 1;8 . Phân tích CD  
qua AB AC . Đẳng thức nào sau đây đúng?            1 
A. CD  2 AB  2 AC
B. CD  2 AB AC
C. CD  2 AB AC
D. CD  2 AB AC 2
Dạng 3. Tọa độ điểm
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu 54. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  ;
x y . Tìm tọa độ của điểm M đối xứng với M qua trục hoành? 1 A. M ; x y . B. M ;
x y . C. M  ; x y . D. M  ; x y . 1   1   1   1  
Câu 55. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A
BC biết A2;  3, B 4;7,C 1;5 . Tọa độ trọng tâm G của ABC
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  7   7  A. 7;15 . B. ;5   . C. 7;9 . D. ;3   .  3   3 
Câu 56. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2; 3
 , B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. 3; 2 . B. 2;10 . C. 6;4 . D. 8; 2  1 . Câu 57. Cho A
BC A4;9 , B 3;7 , C x 1; y . Để G  ;
x y  6 là trọng tâm A
BC thì giá trị x y
A. x  3, y  1. B. x  3  , y  1  . C. x  3  , y  1.
D. x  3, y  1.
Câu 58. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2; 3; B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
A. I 6; 4 B. I 2;10 C. I 3; 2 D. I 8; 2   1
Câu 59. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;  1 , B  1  ; 2   , C  3
 ; 2 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là  2 1   2 2   1 1   2 1  A. G  ;   . B. G  ;   . C. G  ;   . D. G ;   .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1
 ; 2 , B 2;0 , C  3  ; 
1 . Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2   2   4   4  A. G  ;1   . B. G ; 1    . C. G  ;1   . D. G ; 1    .  3   3   3   3 
Câu 61. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 4  
;1 ; B 2; 4;C 2; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABD A. D 8;1  1 B. D 12;  11 C. D 8; 1   1 D. D  8  ; 1  1
Câu 62. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ABC A3;5 , B 1; 2,C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác.
A. G 3; 4 B. G 4; 0 C. G 2;3 D. G 3;3
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A3;-5,B -3;3,C -1;-2,D 5;-10. Hỏi  1  G ; -3 
 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? 3   A. ABC . B. BCD . C. ACD . D. ABD .
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC D 3;4, E 6; 
1 , F 7;3 lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC, CA .Tính tổng tung độ ba đỉnh của tam giác ABC . 16 8 A. . B. . C. 8 . D. 16 . 3 3
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC M 2;3, N 0; 4, P  1
 ; 6 lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A. A. A1;5
B. A3;7 C. A 2  ; 7 D. A1; 1  0
Câu 66. Cho tam giác ABC . Biết trung điểm của các cạnh BC , CA , AB có tọa độ lần lượt là M 1;   1
, N 3;2 , P 0; 5
  . Khi đó tọa độ của điểm A là:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 2; 2   . B. 5;  1 . C.  5;0. D. 2; 2 .
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho MNP M 1;  
1 ; N 5; 3 và P thuộc trục Oy. Trọng tâm
G của tam giác nằm trên trục Ox. Tọa độ của điểm P là: A. P 0; 4 B. P 2; 0 C. P 2; 4 D. P 0; 2
Câu 68. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M 3; 4 . Gọi M , M làn lượt là hình chiếu vuông góc của M trên 1 2
Ox, Oy. Khẳng định nào đúng? A. OM  3  B. OM  4 1 2
 
 
C. OM OM  3
 ; 4 D. OM OM  3; 4 1 2   1 2  
Câu 69. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M 2;0; N 2; 2; P 1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB của ABC .Tọa độ điểm B là: A. B 1;  1 B. B  1  ;   1
C. B 1;  1
D. B 1;   1
Câu 70. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP M 1;  
1 , N 5;  3 và P là điểm thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P A. 2; 4 . B. 0; 4 . C. 0; 2 . D. 2; 0 .
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 71. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1  ;
1 ,B 1;3 ,C 5;2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. 3;0 .
B. 5;0 .
C. 7;0 . D. 5; 2   .
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD A 2  ; 
3 , B0;4, C 5; 4   . Tọa
độ đỉnh D A. 3; 2 . B. 3;7 . C.  7;2 . D. 3; 5   .
Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy ;cho hai điểm A1;4, B  4
 ; 2 . Tọa độ giao điểm của đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B với trục hoành là
A. 9; 0 . B. 0;9 . C. 9;0 . D. 0;  9 .
Câu 74. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A1; 
1 , B 2; 4 . Tìm tọa độ điểm M để tứ giác OBMA là một hình bình hành.
A. M (3; 3) .
B. M (3; 3) .
C. M (3;3) . D. M (3;3) .
Câu 75. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm A2; 
1 ; B 0; 3;C 3; 
1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. D 5;5 B. D 5; 2   C. D 5; 4  
D. D 1; 4
Câu 76. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 2019) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác
ABC A2;  1 , B  1
 ; 2,C 3;0 . Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây? A. 6;  1  B. 0;  1 C. 1;6 D. 6;  1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;5, B 1; 
1 ,C 3;3 , một điểm E thỏa   
mãn AE  3AB  2AC . Tọa độ của E là A.  3  ;3 . B.  3  ; 3   . C. 3; 3   . D.  2  ; 3   .
Câu 78. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A3; 
1 , B 1; 4, C 5;3 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 1;0 B. D 1;0
C. D 0;   1 D. D 0  ;1
Câu 79. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Trong mặt phẳng với hệ  2 
tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 
 , biết M 1;  
1 là trung điểm của cạnh  3 
BC . Tọa độ đỉnh A A. 2; 0 . B.  2  ; 0 . C. 0; 2   . D. 0; 2 .
Câu 80. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;3 , B  2  
;1 . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C có tọa độ là:
A. C 3;0 . B. C  3  ;0 . C. C  1  ; 0 .
D. C 2;0 .
Câu 81. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
A3; 3, B 1;9, C 5; 
1 . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm tọa độ M sao cho  1  AM   CI . 2 A. 5; 4. B. 1;2 . C. 6;  1 . D. 2;  1 .
Câu 82. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC có   
A3;3, B 1; 4,C 2; 5
  . Tọa độ điểm M thỏa mãn 2MA BC  4CM là:  1 5   1 5   1 5   5 1  A. M ;   B. M  ;    C. M ;    D. M ;     6 6   6 6   6 6   6 6 
Câu 83. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2; 3, B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.  5   17  A. M 1;0 B. M 4;0 C. M  ; 0   D. M ; 0    3   7 
Câu 84. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2; 
1 , B 1; 3 . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành OABC.  1 2   5 1   1 3  A. I  ;   B. I ;   C. I 2;6 D. I ;     3 3   2 2   2 2     
Câu 85. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;0 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA MB  3MC  0 A. M 1;18 B. M  1  ;18 C. M  1  8  ;1
D. M 1; 18
Câu 86. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm A2;5; B 1 
;1 ;C 3;3 . Tìm điểm E thuộc mặt phẳng tọa độ   
thỏa mãn AE  3AB  2 AC ?
A. E 3; 3
B. E 3;3 C. E  3  ; 3 D. E  2  ; 3
Câu 87. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2  ;1 ; B 6;  
1 . Tìm điểm M trên Ox sao cho A, B, M thẳng hàng.
A. M 2;0 B. M 8;0
C. M 4; 0 D. M 4; 0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 88. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ABC A3; 4, B 2; 
1 , C 1; 2 . Tìm điểm M có tung độ dương
trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM A. M 2; 2 B. M 3; 2
C. M 3; 2 D. M 3;3
Câu 89. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm A 1  ;   1 , B 0 
;1 , C 3;0 . Xác định tọa độ giao điểm I của
ADBG với D thuộc BC và 2BD  5DC , G là trọng tâm ABC  5   1   35   35  A. I ;1   B. I ;1   C. I ; 2   D. I ;1    9   9   9   9 
Câu 90. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1
 ; 2 , B 2;0 , C  3  ; 
1 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC là  11 13   11 13   11 13   11 13  A. I ;   . B. I ;    . C. I  ;   . D. I  ;    .  14 14   14 14   14 14   14 14 
Câu 91. Tam giác ABC có đỉnh A1;2 , trực tâm H 3;0 , trung điểm của BC M 6;  1 . Bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 5 . B. 5 C. 3 . D. 4 .
Câu 92. Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết A1; 2 và B 2;5 . Biết hoành m m
độ điểm M có dạng trong đó tối giản và , m n   . Tính 2 2 m n . n n A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 93. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ABC biết A2;0, B 1  ;1 , C  1
 ; 2 . Các điểm C ', A', B ' lần lượt 1
chia các đoạn thẳng AB, BC, CA theo tỉ số là 1; ; 2 . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 2        
A. A'C '  2B 'C '
B. A'C '  3  B 'C '
C. A 'C  3B 'C '
D. A'C  4B 'C '
Câu 94. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A0 
;1 ; B 1;3;C 2;7; D 0;3 . Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng ACBD.  2   1   4   2  A.  ;3   B. ; 3   C. ;13   D. ;3    3   3   3   3 
Câu 95. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A6;3 ; B 3;6;C 1; 2
  . Biết điểm E trên cạnh BC sao
cho BE  2EC . D nằm trên đường thẳng AB và thuộc trục Ox. Tìm giao điểm của DEAC.  7 1   3 1    7 1   7 1  A. I  ;   B. I ;   C. I ;   D. I ;    2 2   2 2   4 2   2 2 
Câu 96. Hình vuông AB D
C A2; 
1 , C 4;3 . Tọa độ của đỉnh B có thể là: A. 2;3 . B. 1; 4 . C.  4  ;   1 . D. 3; 2 .  
Câu 97. Các điểm A ,
B, N thẳng hàng  BA , BN cùng phương  x  0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho tam giác ABC. Biết A3;   1 , B  1
 ; 2 và I 1;  
1 là trọng tâm tam giác ABC. Trực tâm H
của tam giác ABC có tọa độ  ;
a b . Tính a  3b . 2 4
A. a  3b  .
B. a  3b   .
C. a  3b  1.
D. a  3b  2 . 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 98. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục Oxy , cho tam giác ABC biết điểm ( A 2; 4) , B( 3
 ;  6) , C(5;  2) . Gọi D a;b là chân
đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC . Khi đó tổng a b bằng: 3 11 A. 21. B.  . C. 11. D.  . 2 2
Câu 99. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A 1  ;   1 , B 3; 
1 và C 6; 2 . Xác định tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho M cách đều hai điểm A và . B A. M 0;  1 . B. M 0; 2   . C. M  1  ;  1 .
D. M 0; 2 .
Câu 100. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A3; 4, B 2;  1 , C  1  ; 2   . Cho M  ; x y
trên đoạn thẳng BC sao cho S  4S . Khi đó 2 2
x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C.  . D. . 8 2 2 2  11 7 
Câu 101. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A2;3 , I ; 
 và B là điểm đối  2 2 
xứng với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ 5; y . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C
A. y  0 ; y  7 .
B. y  0 ; y  5 .
C. y  5 .
D. y  5 ; y  7 .
Câu 102. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ
trục Oxy , cho 3 điểm A3; 2 , B 4;3 , C  1
 ;3 . Điểm N nằm trên tia BC . Biết M x ; y là 0 0 
đỉnh thứ 4 của hình thoi ABNM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x  1,55;1, 56 .
B. x  1, 56;1,57 .
C. x  1,58;1, 59 .
D. x  1,57;1, 58 . 0   0   0   0  
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ
Câu 103. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0, B 0,3,C 3; 5
  . Tìm điểm M thuộc trục Ox sao   
cho T  2MA  3MB  2MC bé nhất. A. M 2;0 B. M 4;0
C. M 4; 0 D. M  2  ; 0
Câu 104. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A1;3 và B 4, 7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MA MB là nhỏ nhất.  19   1   3   11  A. M 0;   B. M 0;   C. M 0;   D. M 0;    5   5   5   5 
Câu 105. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M  1
 ; 2, N 3; 2, P 4;  
1 . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao
  
cho T EM EN EP nhỏ nhất. A. E  4  ; 0 B. E  2  ; 0 C. E 4; 0 D. E 2;0
Câu 106. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A 3  ;  1 , B  5
 ;5 . Tìm điểm M trên trục yOy ' sao cho
MA MB lớn nhất.
A. M 0; 5 B. M 0;5 C. M 0;3 D. M 0;6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 107. Trong hệ tọa độ Oxy, tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A1;  1 và B 2; 4   là nhỏ nhất.  6   5   5   6  A. M  ; 0   B. M ; 0   C. M  ; 0   D. M ; 0    5   6   6   5 
Câu 108. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho ba điểm A1; 3 , B 2;6 và C 4; 9   . Tìm
   
điểm M trên trục Ox sao cho vectơ u MA MB MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M 2;0 .
B. M 4;0 .
C. M 3;0 .
D. M 1;0 .  aa
Câu 109. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;2 và B 3;4 . Điểm P ; 0   (với là phân  bb
số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A B là nhỏ nhất.
Tính S a b . A. S  2  B. S  8 . C. S  7 . D. S  4 .
Câu 110. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A4; 2, B  2  ; 
1 . N (x; 0) thuộc trục hoành để NA NB
nhỏ nhất. Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây? A.  0  , 2; 0, 2 . B. 0,5;0 . C. 0;0,5 . D. 0,5  ;1 .
Câu 111. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A3;5, B 4;3, C 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm K
thuộc trục hoành sao cho KA KB nhỏ nhất  29   29   29   29  A. K ; 0   . B. K  ; 0   . C. K ;1   . D. K  ;1   .  8   8   8   8 
Câu 112. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1;3, B  2  ;3,C  2  
;1 . Điểm M (a; ) b
  
thuộc trục Oy sao cho: MA  2MB  3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 12.
Câu 113. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho hai điểm
A 1; 1 và B 3; 2 . Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất.  1   1 
A. M 0; 1. B. M 0;  .   C. M 0;1. D. M 0; .    2   2 
Câu 114. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1  ; 2
 , B 3;2,C 4;  
1 . Biết điểm E  ; a b di   
động trên đường thẳng AB sao cho 2EA  3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b . 2 3 A. 2 2 a b  2 . B. 2 2 a b  1. C. 2 2 a b  . D. 2 2 a b  . 3 2
Câu 115. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;  1 . Giả sử A ;
a 0 và B 0;b (với a,b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức 2 2
T a b . A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .
Câu 116. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1  ; 2
  , B 3; 2 , C 4; 
1 . Biết điểm E  ; a b   
di động trên đường thẳng AB sao cho 2EA  3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2
a b . 2 3 A. 2 2
a b  2 . B. 2 2
a b  1. C. 2 2 a b  . D. 2 2 a b  . 3 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 117. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ Oxy , cho 3 điểm A2;3, B3; 4 và C 3;  
1 . Tọa độ điểm M trên đường phân giác góc
phần tư thứ nhất sao cho biểu thức 2 2 2
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất  7 7   7 7  A. ;   . B. 1  ;1 . C.  ;    . D.  1  ;   1 .  4 4   4 4 
Phần B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên
trục để giải một số bài toán
Câu 1.
Gọi x là độ của điểm M.   kb a
Ta có: MA k MB a x k b x  k  
1 x kb a x  , k  1 k 1 Đáp án B. Câu 2.
Ta có: CB AB AC  5  7  2 Đáp án A. Câu 3.
Đáp án D     
2MA  3MB  0  2MA  3MB  2 x x   3 x x   x  13 A M B M M Câu 4.
Đáp án C
Ta có: CD x x  9  7  16 D C Câu 5.
Đáp án B
Ta có BC x x B C Câu 6.
Đáp án C
Gọi M có tọa độ là x 2  x   2
  x3  x  x  6 Câu 7.
Đáp án D
A' đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của AA'  x x  2x x  2b a A' A B A'        Câu 8.
Từ MA  2MC  0  OA OM  2 OC OM   0 . 5 Hay 1
  x  23  x  0  3x  5  x  3 Đáp án A. Câu 9.
+ Áp dụng công thức tọa độ trung điểm  I đúng.
+ Lấy E làm gốc trục thì x e  0  g f h  II đúng. E
  1    + AE CE
AB CB chỉ bằng 0 khi B là trung điểm của AB nên III sai. 2
Đáp án B
Câu 10. Gọi a, b, c, d lần lượt là tọa độ của A, B, C,
D. Ta có: CA DA AC DA +    
 c bb d   b ca d CB DB CB DB
ac bd bc ad  2ab  2cd  a bc d   2ad cb 2 1 1 2 1 1 +     
 a bc d   2ab cd AB AC AD b c c a d a
Đáp án C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   
Câu 11. Chọn gốc tọa độ O A x  0, x AB, x AC, x AD A B C D
Từ đáp án A: VT x x x   x x x   x x x   0 B D C C B D D C B
Đáp án A
Câu 12. Đáp án B     10
2MA  3MC  4MB  0  2  5   x   x   x   x M  34 M  4 2 M  0 M 9
Câu 13. Đáp án C 
BC BC m m   m  2 2 2 4 1  3  3 m
   . BC nhỏ nhất khi m 1  0  m  1
Câu 14. Đáp án D Ta có:
x x x x x x x x
 2x  2x  2 x x J IJ I D A B C B DA C  
Là tọa độ của 2IJ nên A đúng. Tương tự: 
x x    x x   2 x x là tọa độ của 2KL  B đúng. C A B DL K
Gọi E, F là trung điểm của IJKL 1 1 1 x x xx xx x EI J   A C   D B  2 4 4
x x  C đúng. 1 1 1 E F x x xx xx x FK L   A D   C B  2 4 4 Vậy đáp án D sai.
Câu 15. Đáp án B 1 1 1
Gọi tọa độ điểm Mx 2   
 x  4x  0  x  4 2  x 1 x 2   x
Câu 16. Đáp án A
Chọn D là gốc tọa độ và a, b, c lần lượt là tọa độ của A, B,
C. Ta có: 2 2 2
DA .CB DB .CA DC .AB A . B . CA AB  0 2
a c b 2
b c a 2
c b a  c ba cb a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a c a b b a b c c b c a c b c a abc c b b a b c a c c a a b abc  0
Dạng 2. Tọa độ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán
Câu 17.
Chọn A  
Tọa độ của véc tơ 2i  3 j là: 2;3 .
Câu 18. Chọn A    
u  3i  4 j u  3; 4   .
Câu 19. Chọn B  1     1  Có u
i  5 j u  ; 5    . 2  2 
Câu 20. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   MN  3; 2    MN    2 2 3 2  13 .
Câu 21. Chọn C  
AB   x x ; y y   AB  2; 4. B A B A
Câu 22. Chọn A      
Ta có a  8 j  3i  3i  8 j a  3;8 .
Câu 23. Chọn B 
Tính độ dài vectơ BC .   
BC      BC BC    2 2 4; 2 4 2
 20  2 5 . Vậy BC  2 5 .
Câu 24. Chọn D 
Ta có: AB   x x ; y y    1  ;3 . B A B A    
Câu 25. c a  3b  2;  
1  9;12  11;  11
Đáp án A        
Câu 26. x  2a b  3c x  2a b  3c  28; 0
Đáp án D
Câu 27. Đáp án B
Câu 28. Đáp án D c  33; 2
   21;4  11; 2
Câu 29. Đáp án A         
x a  2b  3c  0  x a  2b  3c  18;0
Câu 30. Đáp án D   
Ta có: V  3i  2 j 4
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phương, thẳng hàng, bằng nhau
Câu 31. Chọn B.      
Ta a  2i j a  2;   1  b  2  a  
a b ngược hướng.    8    
Câu 32. AB   8  ; 6; AC
; 2  AB  3AC   .  3 
Đáp án A 3 4   Câu 33. Ta có: 
c d không cùng phương. 6 9
Đáp án D
Câu 34. Đáp án D Ta có:    2  2
AB  2; 2, BC   3  ; 3
   AB   BC x   3 3
Câu 35. Chọn C   10 6  2x Ta có: ;
a b cùng phương khi và chỉ khi: 
x  1. Chọn đáp án A. 5 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 36. Đáp án C
Câu 37. Đáp án A   2 
m  3  5m  3
Theo bài ra u v    m  2 2 2m m  2m 1 3  m 9
Câu 38. Để 2 vectơ cùng phương thì   m  . 2 3 8
Đáp án C 3  m 3  2m
Câu 39. A, B, C thẳng hàng  
 3  m2m  
1  3  2mm  5  m  2 m  5 2m 1
Đáp án B    1   
Câu 40. AB  4;3,CD   8  ; 6
   AB   CD nên AB,CD ngược hướng 2
Đáp án B
Câu 41. Đáp án C     
4  k 2m  6 m  1
a cùng phương b a kb     m k m  2  
Câu 42. Đáp án C Ta có:    
AB  1;5, DA  2; 10    DA  2
AB A, B, D thẳng hàng.
Câu 43. Đáp án D        
2u  4a  3b, 12v  4a  3b u  6  v
Câu 44. Chọn B  
Ta có AB  3  ;
m 3  2m, AC   2  ;2   3   m  2  k
Do A, B, C thẳng hàng nên tồn tại số thực k sao cho AB k AC    m  2 . 3  2m  2k
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương    
Câu 45. Ta có: a  2;  
1  a  2i j
Đáp án A
Câu 46. Chọn D  
Ta có ma nb  (2m  3 ; n m  4n) .  22 m    
2m  3n  7   5
c ma nb     . m  4n  2 3   n    5
Câu 47. Chọn A    AM  7
 ;5 , AB 6;   1 , AC  4   ;1 .    Giả sử AM  . x AB  .
y AC x, y  .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  13 x  
6x  4 y  7   10 Hệ phương trình    . x y  5 37   y    10
Câu 48. Chọn A  
Ta có ma nb  2 ;
m m  4n .  3 m     2m  3   2
Khi đó c ma nb     .
m  4n  3 9   n    8 225 Vậy 2 2
P m n  . 64
Câu 49. Chọn A   
2m  3n  4  m  1
Ta có: ma nb c     . m  4n  9 n  2    22 m    
2m  3n  7   5
Câu 50. Ta có c ma nb     m  4n  2 3  n     5
Đáp án C
Câu 51. Đáp án A  1    m    1
  4m  2n   8
Giả sử b ma nc     1   2  m  5n 1  m     4
Câu 52. Đáp án B   
7  2m  3nm  4, 4
c ma nb    
m n  3,8 2  m  4nn  0  
Câu 53. Đáp án B      
CD  2; 4, AB   1
 ;5, AC  4;6,CD x AB y AC
x  4 y  2 x  2       
CD  2 AB AC 5x  6 y  4 y  1   
Dạng 3. Tọa độ điểm
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu 54. Chọn B
Điểm M đối xứng với điểm M qua trục hoành có tọa độ là: M ; x y . 1   1
Câu 55. Chọn D
x x x A B C x   7 G   3 x G  7 
Do G là trọng tâm ABC nên    3  G ;3   .
y y y  3 A B C   y   y  3 GG   3
Câu 56. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x x A B x I   2
Áp dụng công thức: I là trung điểm của đoạn thẳng AB :  y y A By I   2  2  4 x   3 I   2 Do đó:   I 3; 2 . 3   7  y   2 I   2
Câu 57. Chọn D 3
x  4  3  x 1  x  3 Ta có :    . 3
  y  6  9  7  y y  1    2  4 3  7 
Câu 58. Ta có I ;    3;2.  2 2 
Đáp án C
Câu 59. Chọn A
 2 1 3 1 2  2   2 1 
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC G ;  G  ;     .  3 3   3 3 
Câu 60. Chọn A  1   2  3 x   2   3 x   Giả sử G  ; x y khi đó:    3 . 2  0 1  y   y  1    3  2  Suy ra: G  ;1 .    3   4  2  x 2    x  8 3
Câu 61. Gọi D  ;
x y . C là trọng tâm ABD khi đó:     D 8;  11 1 4  y y  11 2     3
Đáp án C
Câu 62. Đáp án D
 3 1 5 5  2  2  Ta có G  ;    3;3  3 3  Câu 63. Lờigiải
Chọn B  
Ta thấy BC  2; 5
  , BD  8; 1
 3 nên chúng không cùng phương  B,C , D là 3 đỉnh của một tam giác.
x x x    B C D 3 1 5 1     Mặt khác, ta lại có 3 3 3 
y y y    B C D 3 2 10   3    3 3  1  Vậy G ; 3  
 là trọng tâm của tam giác BCD  3 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 64. Chọn C
y y  2 y  2.4  8 A B D
Ta có  y y  2y  2.3  6  2 y y y     A C FA B C  8 6 2 16
y y  2y  2.1  2  B C E
y y y  8 . Chọn C. A B C
Câu 65. Đáp án B   x 1  2  x  3
Gọi Ax; y , ta có: PA MN      A 3  ; 7 y  6  1 y  7   A N P G C B M Câu 66. Chọn A
Có tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm G .  4 4    1 1  Có G ;    , GM   ,   , gọi A ; x y .  3 3   3 3   4 2    x     x  2 3 3
AG  2GM     . Vậy A2; 2   . 4 2 y  2    y     3 3
Câu 67. Đáp án C
Ta có P thuộc Oy  0; y , G thuộc trục Ox G  ; x 0  1 5  0 x    x  2 3
G là trọng tâm MNP     1   3  y y  4 0     3
Câu 68. Đáp án D
Ta có M 3; 0 , M 0; 4  1   2  
  
OM  3,OM  4
 ,OM OM  2OI  3; 4 , với I là trung điểm của M M 1 2 1 2   1 2
Câu 69. Ta có BPMN là hình bình hành nên
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
x x x xx  2     x   B N P M B   1 2 1 B     
y y y y   y    y B N P M 2 3 0 1  BB
Đáp án C
Câu 70. Chọn B
P Oy P 0; y .
G Ox G  ; x 0 .  1 5  0 x    3 x  2
Điểm G là trọng tâm của tam giác MNP     .   1   3    yy  4  0    3
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 71. Chọn A
Gọi D x, y .  
Ta có: AB  2;2 , DC  5  x;2  y .   5   x  2 x  3
ABCD là hình bình hành nên AB DC     . 2  y  2 y  0  
Vậy D 3;0 .
Câu 72. Chọn D Gọi D ; x y .  
Ta có: AB  2;  1 , DC  5  ; x 4   y   5   x  2 x  3
ABCD là hình bình hành  AB DC     . Vậy D3; 5   . 4   y  1 y  5   
Câu 73. Chọn A Gọi M  ;
m 0 là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành. Khi đó; ,
A B, M thẳng hàng.  
Ta có: AB  5; 2, AM  m 1;  4 . m 1 4  ,
A B, M thẳng hang    m  9  . 5  2  Vậy M 9;0 .
Câu 74. Chọn C   Gọi M  ;
x y  . Khi đó OB(2; 4), AM (x 1; y 1)   x 1  2 x  3
Tứ giác OBMA là hình bình hành khi và chỉ khi OB AM     y 1  4 y  3   Vậy M (3;3)   x  2  3 x  5
Câu 75. Gọi D  ;
x y  . Ta có: AD BC      D 5;5 y 1  4 y  5  
Đáp án A
Câu 76. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A B E C Gọi E  ; x y .   x  2  4 x  6
Tứ giác ABCE là hình bình hành  AE BC     y 1  2  y  1   Vậy E 6;  1 .
Câu 77. Chọn B   Ta có AB  1  ; 4   ; AC 1; 2   . Gọi E  ; x y .    x  2  3    1  2.1 x  3 
AE  3AB  2AC      E  3  ; 3  
y  5  34  2 2     y  3  
Câu 78. Đáp án B     5   x  4 x  1
AB  4;3, DC  5  ;
x 3  y với D  ;
x y , AB DC    
D 1;0 3  y  3 y  0  
Câu 79. Chọn B    1 
Gọi Ax ; y . Ta tính được AM  1 x ; 1   y , GM  ; 1  . A A A A     3    1   x  1 x  0 Ta có: AM  3 A A GM     . Vậy A0; 2 . 1   y  3  y  2  AA Câu 80. Lời giải Chọn C  
Ta có : C Ox C  ;
x 0 . Khi đó : AC   x  2;  3 ; BC   x  2;   1 .    
Tam giác ABC vuông tại C AC BC AC.BC  0 2
x  4  3  0  x  1  . Vậy C  1
 ; 0 hoặc C 1;0 .
Câu 81. Chọn A  
Giả sử M (x;y) . Ta có I (1;3),CI (4;2), AM  (x  3;y  3).  1  x   3  2 x   5 AM CI        
. Vậy M (5; 4). 2 y   3  1 y   4  
Câu 82. Đáp án C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  1    x  2   3
  x   2   1  4  x  2 MM M  6  1 5 
Ta có 2MA BC  4CM      M ;    2  3  y    y     M  5 4 4 5 M  5 6 6  y   M   6
Câu 83. Đáp án D  
M Ox M  ;
x 0, AB  1;7, AM  m  2;3 m  2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng    m  1 7 7
Câu 84. Đáp án D  1 3 
I là trung điểm của OB I ;     2 2 
Câu 85. Đáp án D Ta có      1 x   x   x   x M  4 M  32 M  0 1
MA MB  3MC  0 M     3  y   y    yy     M 0 M  3 5 M  0 18  M   
Câu 86. Gọi E  ;
x y   AE   x  2; y  5, AB  1; 4, AC  1; 2      x  2  5 x  3 
AE  3AB  2 AC      E 3; 3 y  5  8  y  3   
Đáp án C  
Câu 87. M Ox M  ;
x 0, AB  4; 2
 , AM   x  2;   1 x  2 1
Để A, B, M thẳng hàng    x  4 4 2
Đáp án D  
Câu 88. Gọi M  ;
x y  . Ta có: S  3S
BC  3BM BC  3  BM ABC ABM  
BM   x  2; y   1 ; BC   3  ;3   x  1
- TH1: BC  3BM   (loại) y  0    x  3 - TH2: BC  3  BM  
(nhận)  M 3; 2 y  2 
Đáp án B Câu 89.    
Ta có AB  1; 2, AC  4 
;1  AB, AC không cùng phương.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  15 x    2x  5  3 x DD D  7  15 2 
Ta có 2BD  5DC      D ;   2   y    y    D  1 5 D  2 7 7  y D   7  2  Trọng tâm G ; 0   . Gọi I  ;
x y  là giao điểm của ADBG  3     22 9  7  x   1 7  y   1
Ta có AI   x 1; y   1 , AD  ;   cùng phương  
 9x  22 y 13  0  7 7  22 9    1 
Ta lại có BI   ; x y   1 , BG   ; 0 
 cùng phương  tồn tại số k    3     35 
BI k BG y  1  I ;1    9 
Đáp án D
Câu 90. Chọn D A N G M C B I    IM .AB  0 Giả sử I  ;
a b khi đó:   * IN.AC  0   1   3  M ;1   , N 2  ; 
 lần lượt là trung điểm AB , AC .  2   2      1    3 
Ta có: AB  3;  2 , AC   2  ;   1 , IM   a;1 b   , IN  2   a;  b   .  2   2    1   a       b  11 3 2 1  0 a   2      14 Do đó:    .  3  13 2 2   a 1  b  0 b         2   14   11 13  Suy ra: I  ;    .  14 14 
Câu 91. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kẻ đường kính AA' của đường tròn khi đó ta có   ABA' ACA' 90  
hay A' B AB A'C AC .
H là trực tâm của tam giác ABC nên BH AC CH AB BH A'C CH A' B , do
đó A' BHC là hình bình hành. Mà điểm M là trung điểm của đường chéo BC nên nó cũng là
trung điểm của A' H . Từ đó suy ra OM là đường trung bình của tam giác AHA' nên:   4  2  6  O x  x  4 AH  2 O OM      O 4;2 . 2   2  1 y y   O  2  O
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 2 2
ABC có độ dài bằng OA   1
  4  2  2  5 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 92. Đáp án D  
M thuộc Ox nên M x;0 ,A, B, M thẳng hàng nên AB cùng phương AM     x 1 2  1
Ta có AB  1;3 , AM   x 1; 2 , AB cùng phương AM    x  1 3 3
m  1; n  3 nên 2 2 m n  10
Câu 93. Đáp án B
Áp dụng công thức, điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k: x kx y ky  2   3 1  A B x  ; A B y
 Tọa độ các điểm: A'3; 4, B ' 1;  ,C ' ; M     1 Mk 1 k  3   2 2 
  3 7    1 7   
Ta có: A'C '   ;  ; B 'C '  ;   
  A 'C '  3B 'C '  2 2   2 6 
Câu 94. Đáp án D
Gọi I x; y là giao điểm của 2 đường thẳng ACBD.   x y 1 AI   ; x y  
1 , AC  2;6  
 6x  2 y  2    1 2 6   2  2 
BI   x 1; y  3, BD  1;0  y  3 thế vào (1)  x   I ;3   3  3 
Câu 95. Đáp án D Ta có    
AB  9;3, AC   5
 ; 5  AB, AC không cùng phương.
D Ox D x;0 và D thuộc đường thẳng AB  ,
A B, D thẳng hàng  x  6 3
AD   x  6; 3  
x  15  D 15;0 9  3   
Ta có: BE  2EC . Với BE   x  3; y  6 , E E   1 x    x  3  2  1 x   3  1 2 
EC  1 x ; 2  y     E E E  ;   y  6  2  2  y 2  3 3    y    3
Gọi I x; y    46 2  3 x 15 3y
DI   x 15; y, DE   ;   cùng phương  
x  23y 15  0   1  3 3  46 2   x  6 y  3
AI   x  6; y  3, AC  5; 5 cùng phương  
x y  3  0 2 5  5  7 1  7 1 
Từ (1) và (2) ta được: x  ; y   I ;   2 2  2 2 
Câu 96. Chọn A   Gọi B  ;
x y . Khi đó AB x  2; y  
1 , BC 4  x;3  y .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489    AB BC   
  x  2   y  2    x2    y 2 2 1 4 3   1 Để AB D
C là hình vuông        AB BC
x  24  x   y   1 3  y  0 2     2 2 2 2
1  x  4x  4  y  2 y 1  x  8x 16  y  6 y  9  4x  4 y  20  x   y  5 .
Thế x   y  5 vào 2 ta có:
y  5  24  y  5   y   1 3  y  0
y  1  x  4
  y  3 y   1   y  
1 3  y  0   y  
1 6  2 y  0  
y  3  x  2  Vậy B 4 
;1 hoặc B 2;3 .
Câu 97. Chọn A  3 1 x 1    x  1 3
Gọi tọa độ điểm C  ; x y , ta có:     C 1; 4 1 2  y y  4  . 1     3     Ta có: BC  2; 6
 , AH  a 3;b  1 , AB   4
 ;3,CH  a1;b 4.
Do H là trực tâm tam giác ABC nên:      10  a   AH BC   AH.BC  0 2
 a  3  6b   1  0
2a  6b  12   3 
          CH .   AB CH   .AB  0 4   a  
1  3b  4  0  4
a  3b  16 8   b     9 10  8   2
Ta có: a  3b   3  .   3  9  3
Câu 98. Chọn B  
AB  5; 10  AB  5 5 , AC  3;  6  AC  3 5 DB AB 5 5      DB
DC DB ngược hướng với DC nên: DC AC 3 3  5    
DB   DC  3DB  5DC  0 3  
Ta có: DB  3  a;  6  b , DC  5  ;
a  2  b    
  a    aa 2 3 3 5 5  0  Suy ra:   7
36  b  52  b  0 b      2 3
Vậy a b   . 2
Câu 99. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi M 0; y . M cách đều A , B khi và chỉ khi AM BM
AM BM    2   y  2    2   y  2 2 2 0 1 1 0 3 1
 4 y  8  y  2.
Vậy tọa độ điểm M 0; 2.
Câu 100. Chọn B  3 5 x  2   S BC  1   3 3    ABC 4 4 Có  4   4  BM BC   ;      . S BM 4  4 4  3 1 ABMy  1    4 4 3 2 2  x y  . 2
Câu 101. Chọn A
Tọa độ điểm B 9; 4 . Ta có:  AB    2 7;1  AB  50; 
AC   y   2 2 3;
3  AC y  6 y 18; 
BC   y   2 2 4;
4  BC y  8y  32 .  y  0
tam giác ABC vuông tại C nên 2 2 2 2
AC BC AB y  7 y  0   . y  7 
Câu 102. Chọn C   
Theo giả thiết ta có: AM   x  3; y  2 , BC   5
 ; 0 , AB  1;  1 0 0      x  3  5  k
x  5k  3 AM 0 0
cùng hướng với BC nên AM k.BC k  0       1 y  2  0 y  2  0  0 AM AB
x  32   y  22  2 2 0 0   2 Từ   1 và 2 ta có: 2
25k  2  k   . 5 2
Do k  0 nên nhận k
suy ra: x   2  3  1, 5858 nên x  1, 58;1, 59 . 0   5 0
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ   
Câu 103. Gọi I  ;
x y  thỏa mãn: 2IA  3IB  2IC  0
2 1 x  3x  23  x  0   x  4    2
  y   33  y   2  5  y   0   19 y      3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489       
Ta có T  2 MI IA  3MI IB  2MI IC  MI MI
I cố định và M Ox T nhỏ nhất khi M là hình chiếu cảu I trên trục Ox M 4;0
Đáp án B
Câu 104. Ta có A, B nằm cùng phía với trục Oy
Gọi A' đối xứng với A qua Oy A ' 1  ;3
Giả sử: M 0; y . Ta có MA MB MA' MB A' B MA MB nhỏ nhất khi A' , M, B thẳn   1 y  3 19  19 
hàng A' B  5; 4, A' M  1; y  3    y   M 0;   5 4 5  5 
Đáp án A
Câu 105. Đáp án D     Gọi I  ;
x y : IM IN IP  0  I là trọng tâm MNP (vì M, N, P không thẳng hàng)  I 2  ;1
      
, T EI IM EI IN EI IP  3EI  3EI
T nhỏ nhất khi E là hình chiếu của I trên trục Ox E 2;0
Câu 106. Đáp án A
Gọi M 0; y  yOy '
Ta có x .x  15  0  ,
A B nằm cùng phía trên trục yOy ' A B
MA MB AB , dấu "  " xảy ra khi A, M, B thẳng hàng   3 1 y MA   3
 ;1 y , MB   5  ;5  y     y  5   M 0; 5   5 5  y
Câu 107. Đáp án D
Dễ thấy A, B nằm ở hai phía với trục hoành.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  
Ta có MA MB AB . Dấu "  " xảy ra khi A, M, B thẳng hàng và M , A AB cùng phương x 1 0 1 6  6  M    x   M ; 0   2 1 4 1 M 5  5   
Câu 108. * Cách 1: Ta có ba điểm A , B , C không thẳng hàng (do hai vectơ AB BC không cùng
phương). Gọi M  ;
m 0 Ox G là trọng tâm ABC suy ra G 1; 2   . Khi đó
    
u MA MB MC  3MG  31 ; m 2    Do đó u MG    m2 3 3 1
 4  3.2  6 . Suy ra u đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6 khi và chỉ khi m  1. Vậy M 1;0 .   
* Cách 2: Gọi M  ;
m 0 Ox , ta có MA  1 ;
m 3 , MB   2   ;
m 6 , MC  4  ; m 9   .
     
u MA MB MC  3  3 ;
m 6  u    m2 3 3
 36  6 . Suy ra u đạt giá trị nhỏ nhất bằng
6 khi và chỉ khi m  1.
Câu 109. Chọn B
Ta có A , B nằm cùng phía so với Ox .
Điểm A1;  2 đối xứng với điểm A qua Ox .
  b a    3b a
Ta có: PA PB PA  P , B PA  ;  2 , PB  ; 4     .  b   b
Do đó, để PA PB nhỏ nhất thì ba điểm P, , A B thẳng hàng.  
PA , PB cùng phương. b a 1 a 5   
 2b  2a  3b a  
a  5, b  3 . 3b a 2 b 3
Câu 110. Chọn A
A4; 2, B  2   ;1 Điểm ,
A B nằm phía trên trục hoành vì có tung độ dương.
Gọi A là điểm đối xứng với A qua trục hoành  A4; 2   .
Tổng NA NB NA  NB A . B
Đẳng thức xảy ra khi 3 điểm A ,
B, N thẳng hàng   Giả sử N  ;
x 0 ta có: BA  6; 3, BN   x  2;   1
Câu 111. Chọn B
Gọi K k;0 Ox . Ta có ,
A B nằm về hai phía đối với Ox nên KA KB nhỏ nhất khi 3 điểm ,
A K , B thẳng hàng.  
AB  1; 8, AK   x  3; 5 x  3 5  29 ,
A B,C thẳng hàng    x   1  8  8  29  Vậy K  ; 0   .  8 
Câu 112. Chọn B     Gọi I  ;
x y sao cho IA  2IB  3IC  0 , ta có
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  3     9   6x  0 x  
IA  2IB  3IC   9   6 ;12 x  6 y      2 12  6 y  0   y  2   3  Vậy I  ; 2   .  2           
Ta có MA  2MB  3MC MI IA  2MI IB  3MI IC  6 MI Với M (a; )
b thuộc trục tung nên M (0; ) b
   
MA  2MB  3MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất, suy ra M là hình chiếu của I lên trục
Oy . Hay M 0; 2 .
Vậy a b  2 . Cách 2.    Ta có MA  1 ;
a 3  b , MB  2  a;3  b , MC  2  ;1 a  b .   
Suy ra MA  2MB  3MC  9  6a;12  6 b nên ta có   
MA MB MC   2    b2 2 3 9 12 6  9 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b  2 .
Vậy a b  2 . Câu 113. Lời giải Chọn D
Giả sử điểm M 0; y ( y  ) ( vì M thuộc trục tung) Ta có: 2  1  29 29
MA MB  1   y  2 1
 3   y  22 2 2 2 2 2
 2 y  2 y 15  2 y    , y      2  2 2 29 1  1  Vậy 2 2
MA MB nhỏ nhất bằng khi y
. Từ đó ta có toạ độ điểm M 0; .   2 2  2 
Câu 114. Chọn D  
AB  4;4, AE  a 1;b  2 mà E di động trên đường thẳng AB nên ,
A B, E thẳng hàng tương a 1 b  2 đương với 
a b 1 . Vậy E b 1;b 4 4    EA  2  ;
b 2  b, EB  2  ;
b 2  b, EC  3  ; b 1 b     
Đặt u  2EA  3EB EC u  1 4 ; b 3  4b .     2 2
Có 2EA  3EB EC u   1
  4b  3  4b
1 4b t  2  2 2
Đặt 1 4b t  2 
khi đó u  t  2  t  2  2t  8  2 2
3  4b t  2     1 5
2EA  3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi t  0  b  , tính được a  4 4 2 2  5   1  3 Vậy 2 2 a b        .  4   4  2
Câu 115. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 y B 1 M O 1 2 A 3 x  
Ta có: MA  a  3;  
1 , MB  3;b   1 Theo giả thiết tam giác MAB vuông tại M nên   .
MA MB  0  3a  3 1b  
1  0  b  10  3a .
Diện tích tam giác MAB là 1 1 S  . MA MB
a  32   2
1 . 32  b  2 1 2 2 1 3 3 a 32 1. 3 9 3a2 a 32 2 1          2 2   2 3 min S
khi a  3, ta được b  1. Do vậy 2 2 T  3  1  10 . 2
Câu 116. Chọn D    
Gọi I x ; y là điểm thỏa mãn 2IA  3IB IC  0 . 0 0    
2IA  3IB IC  2  2x  9  3x  4  x ; 4
  2 y  6  3y 1 y 0 0 0 0 0 0 
 3  4x ;3  4y . 0 0   3 x     0  3   4x  0  0  4  3 3 
2IA  3IB IC  0      I ;   . 3  4 y  0 3   4 4 0   y  0   4          
Ta có: 2EA  3EB EC  2EI IA  3EI IB EI IC  4 EI  4EI .   
Do đó 2EA  3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi E là hình chiếu của I trên đường thẳng AB . 
AB  4; 4 nên phương trình của đường thẳng AB : x y  1  0 .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng AB . 3
Phương trình của đường thẳng d : x y   0 . 2  5 1 
Dễ thấy E d AB E ;   .  4 4  2 2  5   1  3 Vậy 2 2 a b        .  4   4  2
Câu 117. Chọn A
M thuộc đường phân giác góc phần tư thứ nhất M  ; x x . P MA MB MC  x2  x2   x2  x2   x2  x2 2 2 2 2 3 3 4 3 1                       
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  14   7 49  23 2 2 2
 6x  28x  48  6 x x  8  6 x  2 x       3 3 9 9       2  7 79    46  6  x        3  16 3    7  7  7 7  Dấu "  " khi x   0    x   M ;   .  4  4  4 4 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
Document Outline

  • 1567830042_[NBV]-0H1- VÉCTƠ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
  • 1567830184_[NBV]-0H1 - HỆ TRỤC TỌA ĐỘ