







Preview text:
TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP 1. Hàm ABS Tính trị tuyệt đối =ABS(number) 2. Hàm PI
Trả về giá trị hằng số pi =PI()
3. Hàm RAND Trả về 1 số ngẫu nhiên =RAND() trong koảng 0 và 1 4. Hàm FACT Tính giai thừa =FACT(number) 5. Hàm SQRT Tính căn bậc 2 =SQRT(number) 6. Hàm MOD Tính số dư =MOD(number, divisor 7. Hàm INT Làm tròn đến số =INT(number) nguyên gần nhất 8. Hàm POWER Tính lũy thừa =POWER(number,power 9. Hàm PRODUCT Tính tích các đối số =PRODUCT(a,[b],. .)
10. Hàm EVEN Làm tròn 1 số đến số =EVEN(number) nguyên chẵn gần nhất
11. Hàm ODD Làm tròn đến 1 số =ODD(number) nguyên lẻ gần nhất 12. Hàm Làm tròn theo quy tắc ROUND làm tròn =ROUND(a,b) 13. Hàm SIN Tính sin của 1 góc =SIN(number) TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP 1. Hàm Tính TBC của các đối AVERAGE =AVERAGE(a,[b],. .) số 2. Hàm Tính TBC của các gtri AVERAGEA trg danh sách các đối =AVERAGE(a,[b],. .) số
Đếm số ô chứa số và
3. Hàm COUNT đếm các số trong danh =COUNT(a,[b],. .) sách các đối số
4. Hàm COUTA Đếm số ô ko trống trg 1 pvi =COUNTA(a,[b],. .) 5. Hàm Đếm số ô trong pvi =COUNTIF(a,b) COUNTIF đáp ứng 1 điều kiện
a là pvi, b là điều kiện nào đó 6. Hàm
Đếm các gtri tm nhiều =COUNTIFS(a1,b1,a2,b2,. COUNTIFS đk đồng thời xảy ra .) =LARGE(array,k)
ªarray là mảng hoặc pvi DL
7. Hàm LARGE Trả về gtri lớn thứ k muốn xđ gtri lớn thứ k của 1 tập DL trong đó
ªk là vị trí(tính từ LN) trong array
8. Hàm MAX Tìm GTLN trong tập gtri =MAX(a,[b],. .)
9. Hàm MIN Tìm GTNN trong tập =MIN(a,[b],. .) giá trị
Trả về thứ hạng của 1 =RANK(number,ref,[order
10. Hàm RANK số trong danh sách các ) số ªref là 1 mảng hoặc tham =SMALL(array,k)
ªarray là mảng hoặc pvi DL 11. Hàm Trả về gtri nhỏ thứ k muốn xđ gtri nhỏ thứ k SMALL của 1 tập DL trong đó
ªk là vị trí(tính từ NN) trong array 12. Hàm SUM Tính tổng các số =SUM(a,[b],. .) Tính tổng các ô trong
13. Hàm SUMIF pvi đáp ứng 1 đk nào SUMIF(v,đk,vtt) đó 14. Hàm
Tính tổng các gtri tm SUMIFS(vtt,v1,đk1,[v2,đk SUMIFS nhiều đk đồng thời 2,. ] xảy ra Nhân các thành phần 15. Hàm t.ư trg các mảng có =SUMPRODUCT(array1,
SUMPRODUCT trong các đối số và trả [array2],. .)
về tổng của các tích số này TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP
1. Hàm LEN Tính độ dài chuỗi kí tự =LEN(text) Trả về 1 hay nhiều kí
2. Hàm LEFT tự bên trái của 1 chuỗi =LEFT(text,[skt]) kí tự Trả về 1 hay nhiều kí 3. Hàm RIGHT tự bên phải của 1 =RIGHT(text,[skt]) chuỗi kí tự Trả về 1 chuỗi kí tự con từ 1 chuỗi kí tự
4. Hàm MID cho trước, bắt đầu lấy =MID(text,vtbd,skt)
từ 1 vị trí nào đó với 1 độ dài của chuỗi con
5. Hàm LOWER Chuyển đổi chuỗi kí tự =LOWER(text) thành chữ thường
6. Hàm UPPER Chuyển đổi chuỗi kí tự =UPPER(text) thành chữ hoa Chuyển đổi các kí tự 7. Hàm
đầu của mỗi từ về chữ PROPER hoa, các kí tự còn lại =PROPER(text) của mỗi từ về chữ thường 8. Hàm REPT
Lặp lại chuỗi kí tự 1 =REPT(text,number_times số lần
Loại bỏ các kí tự trống
trong xâu kí tự trừ các 9. Hàm TRIM kí tự trống dùng để =TRIM(text) ngăn cách giữa các từ trong xâu Tìm 1 chuỗi kí tự =FIND(a,b,[c])
trong 1 chuỗi kí tự bắt a là chuỗi kí tự cần tìm, b là
10. Hàm FIND đầu từ 1 vị trí nào đó chuỗi kí tự chứa chuỗi kí tự
và trả về vị trí bắt đầu cần tìm, c là vị trí bắt đầu của chuỗi tìm kiếm trong b =SEARCH(a,b,[c]) 11. Hàm
Tương tự hàm FIND a là chuỗi kí tự cần tìm, b là SEARCH
nhưng ko phân biệt chuỗi kí tự chứa chuỗi kí tự chữ hoa chữ tường
cần tìm, c là vị trí bắt đầu tìm kiếm trong b =REPLACE(a,b,c,d)
a là chuỗi kí tự cần thay thế Thay thế 1 chuỗi kí tự 12. Hàm
b là vị trí bắt đầu thay thế con có trong 1 chuỗi REPLACE
c là số kí tự cần thay thế
kí tự bằng 1 chuỗi kí d là chuỗi kí tự mới sẽ thay tự khác
vào 1 phần của chuỗi kí tự cần thay thế
13. Hàm Text Chuyển gtri số sang dạng kí tự 14. Hàm Chuyển xâu kí tự dạng VALUE =VALUE(text)
số sang dữ liệu kiểu số TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP 1. Hàm NOW Trả về ngày và giờ =NOW() hiện tại của mt
2. Hàm TODAY Trả về ngày tháng năm =TODAY() hiện tại của mt
Trả về gtri số đại diện
3. Hàm DATE cho 1 ngày tháng năm =DATE(year,month,day) cụ thể
Trả về gtri số đại diện 4. Hàm TIME =TIME(hour,minute,secon cho giờ phút giây cụ d) thể 5. Hàm DAY Trả về ngày =DAY(n) 6. Hàm MONTH Trả về tháng =MONTH(n) 7. Hàm YEAR Trả về năm =YEAR(n) 8. Hàm HOUR Trả về giờ =HOUR(n) 9. Hàm MINUTE Trả về phút =MNUTE(n) 10. Hàm SECOND Trả về giây =SECOND(n) TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP 1. Hàm NOT Hàm phủ định =NOT(logical) 2. Hàm AND Hàm kết hợp =AND(logical1,logical2,. 3. Hàm OR
Hàm hoặc( hàm tuyển =OR(logical1,logical2,. ) chọn) 4. Hàm IF
Trả về 2 nếu 1 là true, =IF(btlg,đ,s) trả về 3 nếu 1 là false TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP Tìm kiếm theo chiều dọc hay cột (Tìm cột 1. Hàm đầu tiên của 1 pvi ô, VLOOKUP VLOOKUP(a,b,c,[d])
sau đó trả về 1 gtri từ bất kì ô nào trên cùng hàng của pvi) Tìm kiếm theo hàng ngang hay dòng (Tì 2. Hàm dòng đầu tiên của 1 HLOOKUP HLOOKUP(a,b,c,[d]) pvi ô, sau đó trả về 1
gtri từ bất kì ô nào trên cùng cột của pvi) Trả về STT của 1 gtri trong vùng DL tìm kiếm (Tìm kiếm 1 gtri
3. Hàm MATCH đã xác định trong pvi MATCH(gttk,pvi,ct)
ô rồi trả về vị trí tương đối của gtri trong pvi đó) Trả về gtri của 1 ô
4. Hàm INDEX trong 1 pvi theo ST INDEX(pvi,sttd,[sttc]) hàng và STT cột TÊN HÀM CHỨC NĂNG CÚ PHÁP 1. Hàm Tính gtri TBC tm 1 số DAVERAGE DAVERAGE(a,b,c) đk 2. Hàm
Đếm các ô chứa gtri số DCOUNT DCOUNT(a,b,c) tm 1 số đk 3. Hàm Đếm các ô có chứa DCOUNTA DCOUNTA(a,b,c) gtri tm 1 số đk
4. Hàm DMAX Tìm GTLN tm 1 số đk DMAX(a,b,c)
5. Hàm DMIN Tìm GTNN tm 1 số đk DMIN(a,b,c)
6. Hàm DSUM Tính tổng các số trong DSUM(a,b,c) trường tm 1 số đk 7. Hàm Nhân các số trong DPRODUCT DPRODUCT(a,b,c) trường tm 1 số đk Lấy gtri của ô trong
8. Hàm DGET vùng CSDL tm 1 số DGET(a,b,c) đk