-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Các khối đa diện và hình học không gian chuyên đề Toán| Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Các khối đa diện và hình học không gian chuyên đề Toán| Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Chuyên đề Toán 47 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Các khối đa diện và hình học không gian chuyên đề Toán| Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Các khối đa diện và hình học không gian chuyên đề Toán| Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Chuyên đề Toán 47 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌ –
NH HỌC KHÔNG GIAN
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CÂU 1: a 2 Cho t
ứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA , 2
OB OC a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ABC . Tính thể tích kh i t
ố ứ diện OABH . 3 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 a 2 . B. . C. . D. . 6 12 24 48 CÂU 2 : Cho kh i
ố chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a 2
A đến mặt phẳng SBC bằng
. Tính thể tích V c a kh ủ ối chóp đã cho. 2 3 a 3 3a 3 a A. V . B. V . C . 3 V a . D .V . 3 9 2
CÂU 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
ABC 120 , SA ABCD . Biết góc giữa hai
mặt phẳng SBC và SC
D bằng 60 . Tính SA a 3 a 6 a 6 A. B. . C. a 6 D. 2 2 4
CÂU 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Cho biết AB a , BC 2a . Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 3a 3 3 a 2 A. V . B. V . C. 3 V a . D. V . 2 2 3 2 a CÂU 5: 3
Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , AC a 2 , S
và góc giữa đường thẳng SC ABCD 2
và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Tính theo a thể tích của
khối chóp H.ABCD. 3 3 3 3 A. a 6 a 6 a 6 3a 6 . B. . C. . D. . 2 4 8 4 CÂU 6. Cho kh i
ố chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 6 4 9
CÂU 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 15 a 15 a 5 a 15 . B. . C. . D. . 2 6 4 6 3
CÂU 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a , BC 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là tr n
ọ g tâm tam giác ABC , mặt phẳng SA
G tạo với đáy một góc 60 . Thể tích kh i t ố di ứ ện ACGS bằng 3 3 3 3 A. a 6 a 6 a 3 a 6 V B. V C. V D. V 36 18 27 12
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 12
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌ –
NH HỌC KHÔNG GIAN
CÂU 9: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vuông
góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB, SBC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính
theo a thể tích V c a kh ủ
ối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. 3a 3a 3a 3a V B. V C. V D. V 2 4 6 12
CÂU 10: chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng SC
D và ABCD bằng
2 17 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 17 3 a 13 3 a 17 3 a 17 3 a 13 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 2 2
CÂU 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S AB đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với ABCD . Biết SCD tạo với ABCD một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC . D 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 V . B. V . C. V . D. V . 8 4 2 3
CÂU 12: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy, Oz và 3
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . 2
Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
CÂU 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . A. 2017 . B. 4034 . C . 8068 . D . 2017 . 9 81 27 27
CÂU 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E
và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 36 9 6 18
CÂU 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng A B
D cắt SC tại C . Thể
tích khối chóp SAB C D là: 3 2a 3 3 2a 2 3 a 2 3 2a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 3 9 3
CÂU 16: Cho hình chóp tứ u
giác đề S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm S .
C Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ s ố thể tích gi a hai ph ữ
ần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 13
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN HÌ –
NH HỌC KHÔNG GIAN CÂU 17: Cho t
ứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho 3
BC 3BM , BD
BN , AC 2AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể 2 V
tích là V , V . Tính tỉ s ố 1 . 1 2 V2 A. V 26 V 26 V 3 V 15 1 . B. 1 . C . 1 . D. 1 . V 13 V 19 V 19 V 19 2 2 2 2
CÂU 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD . Gọi V , V lần lượt là giá trị lớn nhất và 1 2 giá trị nh nh ỏ ất c a th ủ
ể tích khối tứ diện ABMN . Tính V V . 1 2 17 2 17 2 17 2 2 A. . B. . C. . D. . 216 72 144 12
CÂU 19: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P song
song với ABCD cắt các đoạn SA , SB, SC , SD tương ứng tại M , N , E , F ( M , N , E, F khác S và
không nằm trên ABCD ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M , N , E, F
lên ABCD . Thể tích lớn nhất của kh n
ối đa diệ MNEFHKPQ là: A. 2 V . B. 4 V .
C . 4 V .
D . 2 V . 3 27 9 9 CÂU 20: Cho t
ứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho MA MB 0 và NC 2
ND . Mặt phẳng P chứa MN và song song với AC chia khối tứ
diện ABCD thành hai kh n, trong ối đa diệ n ch đó khối đa diệ nh ứa đỉ
A có thể tích là V . Tính V . 2 11 2 7 2 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 18 216 216 108
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 3 a 2
Công thức 1: Thể tích tứ di u c ện đề ạnh a: VS.AB = C . 12
Công thức 2: Với tứ diện ABCD có AB = a; AC = b: AD = c đôi mộ 1 t vuông góc thì V = abc 6
Công thức 3: Với tứ diện ABCD có AB = CD = a; BC = AD = b; AC = BD = c 2 V 2 2 2 a b c 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b 12
Công thức 4: Kh i chóp S.ABC có ố
SA a;SB b;SC c,BSC , CSA , ASB abc 2 2 2 V 1 2cos c os c
os cos cos cos 6
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 14