Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.*C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.2. Trong các đối tượng của cơ sở dữ liệu MS Access, đối tượng nào cần tạo ra trước?*A. TableB. QueryC. FormD. Repor

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.*C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.2. Trong các đối tượng của cơ sở dữ liệu MS Access, đối tượng nào cần tạo ra trước?*A. TableB. QueryC. FormD. Repor

97 49 lượt tải Tải xuống
1Các của kiểu dữ liệu thông dụng Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
*C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
2.
Trong các của cơ sở dữ liệu MS , đối tượng nào đối tượng Access cần tạo ra trước?
*A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
3.
Truy vấn nào sau đây thuộc loại truy vấn hành động (Action Query)
A. QueryDelete
B. QueryUpdate
C. Make-Table Query
*D. Cả ba loại trên
4.
Trường PHAI trong bảng NHANVIEN có kiểu yes/no, muốn hiển thị trường PHAINV trong query
ghi rõ là NAM hay NU, tại Fieldname ta phải thiết lập công thức
A. PHAINV: iif(PHAI=”yes”, “NAM”,”NU”)
*B. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”,”NU”)
C. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”, PHAI=no, ”NU”)
D. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”, no, ”NU”)
5.
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm soạn thảo văn bản Word, thành để gộp nhiều ô
một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, nhấp chuột phải rồi chọn
*A. Merge Cells
B. Split Cells
C. Insert
D. Delete Cells
6.
Trong MS Excel , khi thì giá trị nào sau đây được hiểu là ?nhập liệu dữ liệu dạng chuỗi
*A. 0001
B. -567
C. 31/04/2009
D. 1000
7.
Trong Access đối với một trường có kiểu dữ liệu thì câu nào sau đây là AutoNumber sai.
A. Trường này có thể sử dụng làm khóa chính
B. Trường này không chứa giá trị trùng
C. Khi thêm một dòng mới thì dữ liệu ở trường này tự động cập nhật
*D. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho trường này
8.
Để , ta thiết lập ở mục nào sau đây trong thiết lập quy tắc nhập liệu cho trường field properties
A. Format
B. Default value
*C. Validation rule
D. Validation text
9.
Trong MS Access, khi kết nối 2 bảng dữ liệu, đâu là nguyên nhân làm hai bảng không thể kết nối
với nhau?
*A. Kiểu dữ liệu của 2 trường kết nối không giống nhau
B. Chỉ một trong hai trường kết nối là trường khóa
C. Tất cả các bảng đều đóng lại.
D. Cả hai trường kết nối đều là trường khóa
10.
Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
*A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
1.
Ô được định dạng kiểu B5 Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập
công thức =VALUE(LEFT(B5,3)). Kết quả trả về là?
A. 090
B. 777
*C. 90
D. 09
2.
Phương án nào là trong hàm dò tìm của Excel?lỗi không tìm thấy giá trị dò
*A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #REF!
3.
Trong Excel, khi một tham số không thì xuất hiện lỗi nào?tiếp nhập thông tin cùng kiểu dữ liệu
A. #N/A
B. #NAME?
*C. #VALUE!
D. #REF!
4.
Trong MS Word, tại cửa sổ ta thiết lập được những định dang nào?Page Setup
A. Giản cách dòng
B. Giản cách đoạn
*C. Canh lề trang văn bản
D. Giản cách dòng và Giản cách đoạn
5.
Trong MS Word, để thực hiện ngắt trang văn bản tại một vị trícho nào đó thì từ vị trí đó (vị trí
để con trỏ), ta thực hiện cách nào sau đây?
*A. Page Layout -> Break -> Page
B. Insert -> Page Numbers
C. View -> Break
D. View -> Page Numbers
6.
Trong MS Access, để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường vào là “Nam” GIOITINH dữ liệu nhập
hoặc “Nữ”, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây?
*A. Text
B. Number
C. Datetime
D. Yes/no
7.
Trong MS Access, khi trong bảng, phải thỏa mãn yêu cầu?nhập dữ liệu trường khóa chính
*A. Giá trị nhau trên các Không được trùng dòng và không được rỗng
B. Có thể trùng nhau trên các dòng
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số
8.
MS Đối tượng nào sau đây dùng để Access: lưu trữ dữ liệu?
A. Form
B. Macro
*C. Table
D. Report
9.
MS : của một Access Khóa chính Table phải?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác)
B. Không được rỗng
C. Được trùng nhau với các dòng khác nhưng không được rỗng
*D. (không trùng với những dòng khác) và Có giá trị duy nhất không được rỗng
10.
MS Đối tượng nào dùng để ?Access: truy vấn dữ liệu
A. Form
B. Table
*C. Query
D. Report
1.
MS Kiểu Access: RelationShip 1-N kết hợp giữa là sự cặp khóa nào?
*A. Khóa chính - Khóa phụ
B. Khóa chính - Khóa chính
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
2.
MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 kết hợp giữa là sự cặp khóa nào?
*A. Khóa chính - Khóa chính
B. Khóa chính - Khóa phụ
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
3.
MS : thuộc Access File QLBH.accdb phiên bản nào?
*A. 2007
B. 2003
C. 1997
D. 1995
4.
Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
*A. Table
B. Query
C. Report
D. Form
5.
Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
A. Table
*B. Query
C. Report
D. Form
6.
MS Winword: Định dạng nào giúp thụt đầu dòng văn bản?
*A. Indent
B. Tab
C. Dropcap
D. Paragraph
7.
MS Winword: Định dạng nào giúp làm chữ to đầu đoạn văn?
*A. Dropcap
B. Indent
C. Paragraph
D. Tab
8.
MS Winword: Định dạng nào giúp văn bản ?các dòng cách nhau
*A. Paragraph
B. Tab
C. Dropcap
D. Indent
9.
MS Winword: Định dạng nào tại một vị trí bất kỳ?canh giữa chữ
*A. Tab
B. Dropcap
C. Indent
D. Paragraph
10.
MS Excel: Sử dụng để tính tổng thành DSUM tiền sắt và thép công ty A đã mua. Theo bạn,
bảng điều kiện trên sẽ có mấy dòng?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
1.
MS Access: Để thiết lập cho một trường ta thực hiện ở mục nào sau đây trong mặt nạ nhập liệu
mục Field Properties
A. Field size
B. Format
*C. Input mask
D. Caption
2.
MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
*A. Khóa chính - Khóa chính
B. Khóa chính - Khóa phụ
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
3.
MS Excel: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
*C. Kiểu c , kiểu , kiểu huỗi số, kiểu lôgic ngày tháng công thức, kiểu .
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
4.
MS Access: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
*A. Table
B. Query
C. Report
D. Form
5.
MS Access: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
A. Table
*B. Query
C. Report
D. Form
6.
MS Winword: Định dạng nào giúp ?thụt đầu dòng văn bản
*A. Indent
B. Tab
C. Dropcap
D. Paragraph
7.
MS Excel: Phương án nào là lỗi không tìm thấy trị dò trong hàm dò tìm của Excel?
*A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #REF!
8.
MS Access: của một Table phải?Khóa chính
A. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác)
B. Không được rỗng
C. Được trùng nhau với các dòng khác nhưng không được rỗng
*D. (không trùng với những dòng khác) và Có giá trị duy nhất không được rỗng
9.
MS Access: Để thiết lập cho trường, ta thiết lập ở mục nào sau đây trong field quy tắc nhập liệu
properties
A. Format
B. Default value
*C. Validation rule
D. Validation text
10.
MS Excel: Đâu là trong cú pháp của các thứ tự đúng hàm cơ sở dữ liệu
A. Dfunction (Field, Database, Criteria)
B. Dfunction (Database, Criteria, Field)
*C. Dfunction (Database, Field, Criteria)
D. Dfunction (Datatype, Field, Criteria)
1.
Trong MS Word, để cho đoạn văn bản ta phải đó rồi chọn tính năng chia cột chọn đoạn văn bản
nào?
A. Drop Cap
B. Word Art
C. Equation
*D. Columns
2.
Để tạo cho các trang văn bản tiêu đề chung chân trang trong MS Word ta thực hiện những
thao tác nào sau đây?
*A. Insert\Footer
B. Insert\Page Number
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Endnote
3.
Khi muốn trộn các ô liên tiếp 1 ô, cần trộn trong Bảng lại thành ta chọn các ô và thực hiện các
thao tác nào sau đây?
A. Insert\Merge cells
*B. Click\Right Merge cells
C. Home\Font\Merge cells
D. Maillings\Start Mail Merge
4.
Trong Excel, tại ô ta gõ công thức = ) thì tại B1 cho ra kết quả là gì, biết rằng ô A1 B1 MID(A1,5,3
chứa nội dung “DAI HOC DUY TAN”?
A. “DUY TAN”
B. “TAN”
*C. “HOC”
D. Tất cả đều sai
5.
Trong Excel ô chứa trị ô chứa trị . Hàm ) sẽ trả về trị?A1 –3; A2 2 MOD(A1,A2
*A. 1
B. -1
C. “-1”
D. 0
6.
Trong Excel biểu thức sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?=SUM(9,1,MAX(2,4,6))
A. 12
*B. 16
C. 14
D. 10
7.
Trong Access, để tạo bảng thì ta chọn mục nào?
*A. CREATE/TABLE
B. CREATE/QUERY DESIGN
C. CREATE/FORM
D. CREATE/REPORT
8.
Trong Access, tại cửa sổ thiết kế , ta muốn một o thì Query đưa điều kiện dưới trường HOTEN
ta phải ghi vào dòng:
A. Show
B. Sort
*C. Criteria
D. Total
9.
Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng chọn kiểu dữ liệu các cột?, mục nào dùng để cho
A. Field Name
*B. Data Type
C. Description
D. Field Properties
10.
Để thiết kế cho trường kiểu dữ liệu NGAYSINH ngày thángcó kiểu , ta chọn kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. Text
*B. Date/Time
C. Number
D. Yes/no
1.
MS Word: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:
A. Shift + End
*B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Shift + End
2.
MS Word: ta sử dụng tổ hợp phím:Để giảm cỡ chữ,
*A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Shift + [
D. Shift + ]
3.
MS Excel: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh A là 12/10/2002, công
thức nào sau đây cho kết quả là của học sinh A:số tuổi
A. =2023 - A1
B. =Now() - A1
C. =Today() - A1
*D. =Year(Today()) - Year(A1)
4.
MS Excel: Cho trước cột “ ” có địa chỉ Để điểm trung Điểm trung bình E1:E10. đếm số học sinh có
bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây:
A. =COUNTA(E1:E10,9)
B. =COUNT(E1:E10)
*C. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
D. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
5.
MS Excel: công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE?
A. =COUNTA(A1: A10)
*B. =MAX("A",13,4)
C. =COUNTIF(D7:D18,"A")
D. =COUNTA("A",13,4)
6.
MS Excel: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
A. =IF(AND(“Dung”=“Dung”,“Dung”=“Dung”),“Dung”,“Dung”)
B. =IF(OR(“Sai”=“Dung,“Dung”=“Sai”),“Dung,“Sai”)
C. =IF(1>2,"Dung","Sai")
*D. =IF(OR(1>2,“Dung”),“Dung,“Sai”)
7.
MS Access: trong Khoá chính Table dùng để giữa phân biệt Record này với Record khác trong
*A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. Giữa 2 Table bất kỳ
8.
MS Access: tại thuộc tính Validation Rule của một trường (Field) kiểu Number, ta nhập >0 and
>10 thì
A. Dữ liệu nhập vào phải từ 0 đến 10
*B. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 10
C. D. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 10
D. C. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 0 hoặc lớn hơn 10
9.
MS Access: (Relationship) giữa để tạo mối quan hệ 2 Field của 2 Table, thì 2 Field đó phải:
A. Cùng tên và cùng kiểu dữ liệu (datatype)
B. Cùng tên và phải đều là khóa chính
*C. Cùng kiểu dữ liệu (datatype) và (field size)cùng độ lớn
D. Cùng kiểu dữ liệu (datatype) và một bên khóa chính, một bên khóa ngoại
10.
MS Access: khi chọn thuộc tính của một trường Field Size (Field) kiểu Text/Short Text là 10 thì:
*A. Chỉ nhập được tối đa 10 ký tự
B. Phải nhập chính xác 10 ký tự
C. Phải nhập ít nhất là 10 ký tự
D. Không giới hạn số lượng ký tự nhập vào
1.
WordArt dùng để làm gì?
A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn
*C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt
2.
Để tạo tiêu đề ở đầu các trang văn bản ( c hiện như sau:tạo Header) thự
A. Home → Header
*B. Insert → Header
C. Deisgn → Footer
D. Insert → footer
3.
Tổ hợp phím dùng để làm gì?Shift +F3
*A. , Đổi chữ thường thành hoa chữ hoa thành thường
B. Tăng kích thước của chữ
C. Định dạng ký hiệu đầu dòng
D. In đậm chữ
4.
Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết
quả:
A. 0
B. 5
C. #DIV/0!
*D. #VALUE!
5.
Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính tổng số
lượng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây:từng
*A. SUMIF ()
B. COUNTIF ()
C. SUM ()
D. COUNTIF ()
6.
Hàm cơ sở dữ liệu nào dùng để tính Mức của mặt hàng điện lạnh?doanh thu thấp nhất
A. DSUM ()
B. DMAX()
*C. DMIN ()
D. DCOUNTA()
7.
Thành phần nào của Access dùng để lưu trữ dữ liệu :
*A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
8.
Ký tự đầu tiên trong tên các hàm cơ sở dữ liệu ( ) có ý nghĩa:D
A. Viết tắt của cụm từ “ Dữ liệu cơ sở”
*B. Viết tắt của từ “Database”
C. Viết tắt của cụm từ “Dữ liệu”
D. Không có ý nghĩa gì
9.
Nguyên nhân nào sau đây không thể nhập Record mới cho Table?
A. Chưa tạo RelationShip cho Table
B. Khóa phụ có dữ liệu bị trùng
*C. Bỏ trống (không nhập dữ liệu ) trường khóa chính
D. Đang mở RelationShip
10.
Kiểu Relationship 1-N là sự kết hợp giưa cặp khóa nào?
A. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
B. Khóa chính – Khóa chính
C. Khóa phụ - Khóa phụ
*D. Khóa chính – Khóa phụ
1.
Trong MS-Word, muốn trong :chèn thêm một hàng bảng biểu
A. a. Table\Insert\Column
*B. b. Table\Insert\Row
C. c. Table\Insert\Table
D. d. Table\Insert\Cell
2.
Trong Microsoft Word nhập một m ( ta chọn:ký tự không có trên bàn phí ký tự đặc biệt)
A. a. Inser - Picture - From File.
B. b.Inser - Break.
*C. c.Inser - Symbol.
D. d.Inser - Object.
3.
Trong Microsoft Word để một tập tin o văn bản, ta chọn thao tác trên menu chèn hình ảnh
nào?
*A. a. Insert/Picture
B. b. Insert/Object
C. c. Insert/Chart
D. d. Insert/Table
4.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. a. 6
B. b. Tinhoc
C. c. TINHOC
*D. d. #VALUE!
5.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc đại cương"; tại ô B2 gõ vào
công thức =MID(A2,8,10) thì nhận được kết quả?
A. a. đại
*B. b. đại cương
C. c. 8,9
D. d. Tin học
6.
Các hàm nào là trong trong Microsoft hàm cơ sở dữ liệu Excel?
A. a. SUM, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE
B. b. SUMIF, COUNTIF
*C. c. DSUM, DMAX, DMIN, DCOUNT, DAVERAGE
D. d. INT, MOD, VALUE
7.
Trong Microsoft Access để thiết kế kiểu dữ liệu kiểu chữcho trường hoten , ta chọn kiểu dữ
liệu nào sau đây?
*A. a. Text
B. b. Number
C. c. Datetime
D. d. Yes/no
8.
Trong Access, để thiết lập trường t là trường mới trong cửa sổ hanhtien Query, cách viết nào sau
đây là đúng?
A. a. Thanhtien= [soluong*dongia]
B. b. Thanhtien= [soluong]*[dongia]
C. c. Thanhtien: [soluong * dongia]
*D. d. Thanhtien: [soluong]*[dongia]
9.
Trong Access, truy vấn thay đổi nhằm dữ liệu trong bảng là loại truy vấn nào?
A. a. Delete query
*B. b. Update query
C. c. Make table query
D. d. Select query
10.
Trong Access, Khóa chính trong Table dùng để giữa phân biệt Record này với Record khác trong
*A. a. Cùng một table
B. b. Giữa Table này với Table khác
C. c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. d. Giữa 2 Table bất kỳ
1.
Trong MS Word, để cho đoạn văn bản ta phải chọn đoạn văn bản đó rồi chọn tính năng chia cột
nào?
A. Drop Cap
B. Word Art
C. Equation
*D. Columns
2.
Để tạo cho các trang văn bản trong MS Word ta thực hiện những tiêu đề chung chân trang
thao tác nào sau đây?
*A. Insert\Footer
B. Insert\Page Number
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Endnote
3.
Khi muốn trộn các ô liên tiếp thành 1 ô, trong Bảng lại ta chọn các ô cần trộn và thực hiện các
thao tác nào sau đây?
A. Insert\Merge cells
*B. Right Click\Merge cells
C. Home\Font\Merge cells
D. Maillings\Start Mail Merge
4.
Trong Excel, tại ô B1 ta gõ công thức =MID(A1,5,3) thì tại B1 cho ra kết quả là gì, biết rằng ô A1
chứa nội dung “DAI HOC DUY TAN”?
A. “DUY TAN”
B. “TAN”
*C. “HOC”
D. Tất cả đều sai
5.
Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm sẽ trả về trị?MOD(A1,A2)
*A. 1
B. -1
C. “-1”
D. 0
6.
Trong Excel biểu thức = sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?SUM(9,1,MAX(2,4,6))
A. 12
*B. 16
C. 14
D. 10
7.
Trong Access, để thì ta chọn mục nào?tạo bảng
*A. CREATE/TABLE
B. CREATE/QUERY DESIGN
C. CREATE/FORM
D. CREATE/REPORT
8.
Trong Access, tại cửa sổ thiết kế Query, điều kiện ta muốn đưa một vào dưới trường HOTEN thì
ta phải ghi vào dòng:
A. Show
B. Sort
*C. Criteria
D. Total
9.
| 1/30

Preview text:

1Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
*C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng. 2.
Trong các đối tượng của cơ sở dữ liệu MS Access, đối tượng nào cần tạo ra trước? *A. Table B. Query C. Form D. Report 3.
Truy vấn nào sau đây thuộc loại truy vấn hành động (Action Query) A. Delete Query B. Update Query C. Make-Table Query *D. Cả ba loại trên 4.
Trường PHAI trong bảng NHANVIEN có kiểu yes/no, muốn hiển thị trường PHAINV trong query
ghi rõ là NAM hay NU, tại Fieldname ta phải thiết lập công thức
A. PHAINV: iif(PHAI=”yes”, “NAM”,”NU”)
*B. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”,”NU”)
C. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”, PHAI=no, ”NU”)
D. PHAINV: iif(PHAI=yes, “NAM”, no, ”NU”) 5.
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm soạn thảo văn bản Word, để gộp nhiều ô thành
một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, nhấp chuột phải rồi chọn *A. Merge Cells B. Split Cells C. Insert D. Delete Cells 6.
Trong MS Excel , khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi? *A. 0001 B. -567 C. 31/04/2009 D. 1000 7.
Trong Access đối với một trường có kiểu dữ liệu thì câu nào sau đâ AutoNumber y là sai.
A. Trường này có thể sử dụng làm khóa chính
B. Trường này không chứa giá trị trùng
C. Khi thêm một dòng mới thì dữ liệu ở trường này tự động cập nhật
*D. Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho trường này 8.
Để thiết lập quy tắc nhập liệu cho trường, ta thiết lập ở mục nào sau đây trong field properties A. Format B. Default value *C. Validation rule D. Validation text 9.
Trong MS Access, khi kết nối 2 bảng dữ liệu, đâu là nguyên nhân làm hai bảng không thể kết nối với nhau?
*A. Kiểu dữ liệu của 2 trường kết nối không giống nhau
B. Chỉ một trong hai trường kết nối là trường khóa
C. Tất cả các bảng đều đóng lại.
D. Cả hai trường kết nối đều là trường khóa 10.
Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
*A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes 1.
Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập
công thức =VALUE(LEFT(B5,3)). Kết quả trả về là? A. 090 B. 777 *C. 90 D. 09 2.
Phương án nào là lỗi không tìm thấy giá trị dò trong hàm dò tìm của Excel? *A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #REF! 3.
Trong Excel, khi một tham số tiếp nhập thông tin không cùng kiểu dữ liệu thì xuất hiện lỗi nào? A. #N/A B. #NAME? *C. #VALUE! D. #REF! 4.
Trong MS Word, tại cửa sổ Page Setup ta thiết lập được những định dang nào? A. Giản cách dòng B. Giản cách đoạn *C. Canh lề trang văn bản
D. Giản cách dòng và Giản cách đoạn 5.
Trong MS Word, để thực hiện ngắt trang cho văn bản tại một vị trí nào đó thì từ vị trí đó (vị trí
để con trỏ), ta thực hiện cách nào sau đây?
*A. Page Layout -> Break -> Page B. Insert -> Page Numbers C. View -> Break D. View -> Page Numbers 6.
Trong MS Access, để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường GIOITINH có vào là “Nam” dữ liệu nhập
hoặc “Nữ”, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? *A. Text B. Number C. Datetime D. Yes/no 7.
Trong MS Access, khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu?
*A. Giá trị Không được trùng nhau trên các dòng và không được rỗng
B. Có thể trùng nhau trên các dòng
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số 8.
MS Access: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Form B. Macro *C. Table D. Report 9. MS Access: của một Khóa chính Table phải?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác) B. Không được rỗng
C. Được trùng nhau với các dòng khác nhưng không được rỗng
*D. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác) và không được rỗng 10.
MS Access: Đối tượng nào dùng để ? truy vấn dữ liệu A. Form B. Table *C. Query D. Report 1.
MS Access: Kiểu RelationShip 1-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào? *A. Khóa chính - Khóa phụ B. Khóa chính - Khóa chính C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng 2.
MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
*A. Khóa chính - Khóa chính B. Khóa chính - Khóa phụ C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng 3.
MS Access: File QLBH.accdb thuộc phiên bản nào? *A. 2007 B. 2003 C. 1997 D. 1995 4.
Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu? *A. Table B. Query C. Report D. Form 5.
Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu? A. Table *B. Query C. Report D. Form 6.
MS Winword: Định dạng nào giúp thụt đầu dòng văn bản? *A. Indent B. Tab C. Dropcap D. Paragraph 7.
MS Winword: Định dạng nào giúp làm chữ to đầu đoạn văn? *A. Dropcap B. Indent C. Paragraph D. Tab 8.
MS Winword: Định dạng nào giúp các dòng văn bản cách nhau? *A. Paragraph B. Tab C. Dropcap D. Indent 9.
MS Winword: Định dạng nào
tại một vị trí bất kỳ? canh giữa chữ *A. Tab B. Dropcap C. Indent D. Paragraph 10. MS Excel: Sử dụng để tính tổng thành DSUM tiền sắt và thép công ty A mà đã mua. Theo bạn,
bảng điều kiện trên sẽ có mấy dòng? A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 1.
MS Access: Để thiết lập
cho một trường ta thực hiện ở mục nào sau đây mặt nạ nhập liệu trong mục Field Properties A. Field size B. Format *C. Input mask D. Caption 2.
MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
*A. Khóa chính - Khóa chính B. Khóa chính - Khóa phụ C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng 3.
MS Excel: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng. *C. Kiểu c , kiểu huỗi
số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng công thức , kiểu .
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng. 4.
MS Access: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu? *A. Table B. Query C. Report D. Form 5.
MS Access: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu? A. Table *B. Query C. Report D. Form 6.
MS Winword: Định dạng nào giúp thụt đầu dòng văn bản? *A. Indent B. Tab C. Dropcap D. Paragraph 7.
MS Excel: Phương án nào là lỗi không tìm thấy trị dò trong hàm dò tìm của Excel? *A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #REF! 8. MS Access: của một T Khóa chính able phải?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác) B. Không được rỗng
C. Được trùng nhau với các dòng khác nhưng không được rỗng
*D. Có giá trị duy nhất (không trùng với những dòng khác) và không được rỗng 9.
MS Access: Để thiết lập cho trường, quy tắc nhập liệu
ta thiết lập ở mục nào sau đây trong field properties A. Format B. Default value *C. Validation rule D. Validation text 10.
MS Excel: Đâu là thứ tự đúng trong cú pháp của các hàm cơ sở dữ liệu
A. Dfunction (Field, Database, Criteria)
B. Dfunction (Database, Criteria, Field)
*C. Dfunction (Database, Field, Criteria)
D. Dfunction (Datatype, Field, Criteria) 1. Trong MS Word, để cho đoạn văn bản t chia cột
a phải chọn đoạn văn bản đó rồi chọn tính năng nào? A. Drop Cap B. Word Art C. Equation *D. Columns 2.
Để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản trong MS Word ta thực hiện những thao tác nào sau đây? *A. Insert\Footer B. Insert\Page Number C. References\Insert Endnote D. Insert\Endnote 3.
Khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần trộn và thực hiện các thao tác nào sau đây? A. Insert\Merge cells *B. Right Click\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge 4. Trong Excel, tại ô ta g B1 õ công thức = ) thì tại B1 cho ra k MID(A1,5,3
ết quả là gì, biết rằng ô A1
chứa nội dung “DAI HOC DUY TAN”? A. “DUY TAN” B. “TAN” *C. “HOC” D. Tất cả đều sai 5. Trong Excel ô chứa trị A1 –3; ô chứa trị A2
2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về trị? *A. 1 B. -1 C. “-1” D. 0 6.
Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 12 *B. 16 C. 14 D. 10 7. Trong Access, để
tạo bảng thì ta chọn mục nào? *A. CREATE/TABLE B. CREATE/QUERY DESIGN C. CREATE/FORM D. CREATE/REPORT 8.
Trong Access, tại cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa một điều kiện vào dưới trường HOTEN thì ta phải ghi vào dòng: A. Show B. Sort *C. Criteria D. Total 9.
Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các cột? A. Field Name *B. Data Type C. Description D. Field Properties 10.
Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường NGAYSINH có kiểu ngày tháng, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Text *B. Date/Time C. Number D. Yes/no 1.
MS Word: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản: A. Shift + End *B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Shift + End 2.
MS Word: Để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím: *A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Shift + [ D. Shift + ] 3.
MS Excel: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh A là 12/10/2002, công
thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: A. =2023 - A1 B. =Now() - A1 C. =Today() - A1 *D. =Year(Today()) - Year(A1) 4.
MS Excel: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung
bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: A. =COUNTA(E1:E10,9) B. =COUNT(E1:E10)
*C. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) D. =COUNTIF(E1:E10,>=7) 5.
MS Excel: công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE? A. =COUNTA(A1: A10) *B. =MAX("A",13,4) C. =COUNTIF(D7:D18,"A") D. =COUNTA("A",13,4) 6.
MS Excel: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
A. =IF(AND(“Dung”=“Dung”,“Dung”=“Dung”),“Dung”,“Dung”)
B. =IF(OR(“Sai”=“Dung”,“Dung”=“Sai”),“Dung”,“Sai”) C. =IF(1>2,"Dung","Sai")
*D. =IF(OR(1>2,“Dung”),“Dung”,“Sai”) 7. MS Access: trong Khoá chính
Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong *A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ D. Giữa 2 Table bất kỳ 8.
MS Access: tại thuộc tính Validation Rule của một trường (Field) kiểu Number, ta nhập >0 and >10 thì
A. Dữ liệu nhập vào phải từ 0 đến 10
*B. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 10
C. D. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 10
D. C. Dữ liệu nhập vào phải lớn hơn 0 hoặc lớn hơn 10 9. MS Access: (Re để tạo mối quan hệ
lationship) giữa 2 Field của 2 Table, thì 2 Field đó phải:
A. Cùng tên và cùng kiểu dữ liệu (datatype)
B. Cùng tên và phải đều là khóa chính
*C. Cùng kiểu dữ liệu (datatype) và cùng độ lớn (field size)
D. Cùng kiểu dữ liệu (datatype) và một bên khóa chính, một bên khóa ngoại 10.
MS Access: khi chọn thuộc tính Field Size của một trường (Field) kiểu Text/Short Text là 10 thì:
*A. Chỉ nhập được tối đa 10 ký tự
B. Phải nhập chính xác 10 ký tự
C. Phải nhập ít nhất là 10 ký tự
D. Không giới hạn số lượng ký tự nhập vào 1. WordArt dùng để làm gì? A. Chia cột
B. Tạo ký tự hoa có kích thước lớn ở đầu đoạn văn *C. Tạo chữ nghệ thuật
D. Chèn ký tự đặt biệt 2.
Để tạo tiêu đề ở đầu các trang văn bản ( c hiện như sau: tạo Header) thự A. Home → Header *B. Insert → Header C. Deisgn → Footer D. Insert → footer 3.
Tổ hợp phím Shift +F3 dùng để làm gì?
*A. Đổi chữ thường thành hoa, chữ hoa thành thường
B. Tăng kích thước của chữ
C. Định dạng ký hiệu đầu dòng D. In đậm chữ 4.
Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: A. 0 B. 5 C. #DIV/0! *D. #VALUE! 5.
Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính tổng số
lượng từng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây: *A. SUMIF () B. COUNTIF () C. SUM () D. COUNTIF () 6.
Hàm cơ sở dữ liệu nào dùng để tính Mức doanh thu thấp nhất của mặt hàng điện lạnh? A. DSUM () B. DMAX() *C. DMIN () D. DCOUNTA() 7.
Thành phần nào của Access dùng để lưu trữ dữ liệu : *A. Table B. Query C. Form D. Report 8.
Ký tự đầu tiên trong tên các hàm cơ sở dữ liệu (D) có ý nghĩa:
A. Viết tắt của cụm từ “ Dữ liệu cơ sở”
*B. Viết tắt của từ “Database”
C. Viết tắt của cụm từ “Dữ liệu” D. Không có ý nghĩa gì 9.
Nguyên nhân nào sau đây không thể nhập Record mới cho Table?
A. Chưa tạo RelationShip cho Table
B. Khóa phụ có dữ liệu bị trùng
*C. Bỏ trống (không nhập dữ liệu ) trường khóa chính D. Đang mở RelationShip 10.
Kiểu Relationship 1-N là sự kết hợp giưa cặp khóa nào?
A. Khóa phụ - Các khóa khác của tất cả các bảng
B. Khóa chính – Khóa chính C. Khóa phụ - Khóa phụ
*D. Khóa chính – Khóa phụ 1.
Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong : bảng biểu A. a. Table\Insert\Column *B. b. Table\Insert\Row C. c. Table\Insert\Table D. d. Table\Insert\Cell 2.
Trong Microsoft Word nhập một ký tự không có trên bàn phím (ký tự đặc biệt) ta chọn:
A. a. Inser - Picture - From File. B. b.Inser - Break. *C. c.Inser - Symbol. D. d.Inser - Object. 3.
Trong Microsoft Word để chèn một tập tin hình ảnh vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào? *A. a. Insert/Picture B. b. Insert/Object C. c. Insert/Chart D. d. Insert/Table 4.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả: A. a. 6 B. b. Tinhoc C. c. TINHOC *D. d. #VALUE! 5.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc đại cương"; tại ô B2 gõ vào
công thức =MID(A2,8,10) thì nhận được kết quả? A. a. đại *B. b. đại cương C. c. 8,9 D. d. Tin học 6.
Các hàm nào là hàm cơ sở dữ liệu trong trong Microsoft Excel?
A. a. SUM, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE B. b. SUMIF, COUNTIF
*C. c. DSUM, DMAX, DMIN, DCOUNT, DAVERAGE D. d. INT, MOD, VALUE 7.
Trong Microsoft Access để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường hoten có kiểu chữ, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? *A. a. Text B. b. Number C. c. Datetime D. d. Yes/no 8.
Trong Access, để thiết lập trường thanhtien là trường mới trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A. a. Thanhtien= [soluong*dongia]
B. b. Thanhtien= [soluong]*[dongia]
C. c. Thanhtien: [soluong * dongia]
*D. d. Thanhtien: [soluong]*[dongia] 9.
Trong Access, truy vấn nhằm thay đổi dữ liệu trong bảng là loại truy vấn nào? A. a. Delete query *B. b. Update query C. c. Make table query D. d. Select query 10.
Trong Access, Khóa chính trong Table dùng để giữa phân biệt
Record này với Record khác trong *A. a. Cùng một table
B. b. Giữa Table này với Table khác
C. c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. d. Giữa 2 Table bất kỳ 1. Trong MS Word, để cho đoạn văn bản t chia cột
a phải chọn đoạn văn bản đó rồi chọn tính năng nào? A. Drop Cap B. Word Art C. Equation *D. Columns 2.
Để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản trong MS Word ta thực hiện những thao tác nào sau đây? *A. Insert\Footer B. Insert\Page Number C. References\Insert Endnote D. Insert\Endnote 3.
Khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần trộn và thực hiện các thao tác nào sau đây? A. Insert\Merge cells *B. Right Click\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge 4.
Trong Excel, tại ô B1 ta gõ công thức =MID(A1,5,3) thì tại B1 cho ra kết quả là gì, biết rằng ô A1
chứa nội dung “DAI HOC DUY TAN”? A. “DUY TAN” B. “TAN” *C. “HOC” D. Tất cả đều sai 5.
Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về trị? *A. 1 B. -1 C. “-1” D. 0 6.
Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(2,4,6)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 12 *B. 16 C. 14 D. 10 7.
Trong Access, để tạo bảng thì ta chọn mục nào? *A. CREATE/TABLE B. CREATE/QUERY DESIGN C. CREATE/FORM D. CREATE/REPORT 8.
Trong Access, tại cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa một điều kiện vào dưới trường HOTEN thì ta phải ghi vào dòng: A. Show B. Sort *C. Criteria D. Total 9.