Các ký hiệu trong kinh tế vi mô và vĩ mô | Trường đại học Thương Mại

Các ký hiệu trong kinh tế vi mô và vĩ mô | Trường đại học Thương Mại giúp các bạn sinh viên nắm được các ký hiệu viết tắt khi đọc giáo trình, bài tiểu luận hay làm nghiên cứu khoa học. Các bạn xem và tải về ở bên dưới.

lOMoARcPSD|1596273 6
CÁC HIỆU TRONG KINH TẾ &VI
hiệu
Tên hiệu
AD
Tổng cầu
AS
Tổng cung
Td
Thuế trực thu
Te
Thuế gián thu
VAT
Thuế giá trị gia tăng
G
Chi tiêu chính phủ
T
e
Thuế
PPF
Đường giới hạn khả năng sản xuất
MB
Lợi ích cận biên
MC
Chi phí cận biên
D
Đường cầu
S
Đường cung
I
Thu nhập người tiêu dùng
E
Điểm cân bằng thị trường
Qe
Lượng cân bằng thị trường
Pe
Giá cân bằng thị trường
Qd
Lượng cầu người mua
Qs
Lượng cầu người bán
Pd
Giá người mua 1 sp
Ps
Giá người bán nhận được khi bán 1sp
Pc
Giá trần
PF
Giá sàn
E
D
p
Độ co giãn của cầu theo giá
E
S
p
Độ co giãn của cung theo giá
TR
Doanh thu nhà sản xuất
U
Lợi ích ( độ thỏa dụng )
TU
Tổng lợi ích
MU
Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên )
Cs
Thặng người tiêu dùng
Ps
Thặng dự người sản xuất
MSB
Lợi ích ròng hội
MRS
Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa
K
Vốn
L
Lao động
MP
Năng suất cận biên
1
lOMoARcPSD|1596273 6
VMP
x
Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x
MRTS
Tỷ suất thay thế cận biên
TC
Tổng chi phí
P
k
Chi phí vốn
P
l
Chi phí lao động
FC
Chi phí cố định ( chi phí bất biến )
VC
Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí )
TC
Tổng chi phí
AC
Chi phí bình quân
AFC
Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân )
AVC
Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân )
ATC
Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân )
MC
Chi phí cận biên ( chi phí biên )
LTC
Tổng chi phí dài hạn
LATC
Tổng chi phí bình quân dài hạn
LMC
Chi phí cận biên dài hạn
TP
r
Tổng lợi nhuận
TR
Tổng doanh thu
MR
Doanh thu cận biên
C
Chi tiêu gia đình
I
Đầu của doanh nghiệp
e
Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
E
Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ
IM
Nhập khẩu
MS
Mức cung tiền
r
Lãi suất
W
Tiền lương
GNP
Tổng sản phẩm quốc đân
D%
Chỉ số lạm phát
V%
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
X
Xuất khẩu
VA
Giá trị gia tăng
GO
Giá trị sản xuất
IC
Chi phí trung gian
NNP
Sản phẩm quốc dân ròng
Y
Thu nhập quốc dân
YD
Thu nhập quyền sử dụng
S
Tiết kiệm
2
lOMoARcPSD|1596273 6
C
Tiêu dùng tối thiểu
MPC
Xu hướng Tiêu dùng cận biên
C
Hàm tiêu dùng
I
Hàm đầu
S
Hàm tiết kiệm
MPS
Xu hướng Tiết kiệm cận biên
T
Thuế ròng
TA
Thuế thu nhập
Tr
Các khoản trợ cấp
MPM
Xu hướng nhập khẩu cận biên
M
0
Tiền mặt
MB
Tiền sở
U
Tiền lưu hành trong dân
R
Tiền mặt trong các ngân hàng
m
M
Số nhân tiền tệ
D
Tiền gửi
R
a
Lượng tiền dự trữ thực tế
r
a
Tỷ lệ dự trữ thự tế
R
b
Lượng tiền dự trữ bắt buộc
r
b
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M
Số lượng tiền
V
Cap độ quay vòng vốn
MD
Cầu tiền
DB
Cầu trái phiếu thực tế
WN
Tổng tài sản tài chính danh nghĩa
Đường IS
Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất sản lượng
Đường LM
Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất thu nhập
W
r
Tiền công thự tế
W
N
Tiền công danh nghĩa
PPI
Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn )
gp
Tỷ lệ lạm phát
CPI
Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng
AF
Đường ngân sách người tiêu dùng
3
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|15962736
CÁC KÝ HIỆU TRONG KINH TẾ VĨ MÔ &VI MÔ Ký hiệu Tên ký hiệu AD Tổng cầu AS Tổng cung Td Thuế trực thu Te Thuế gián thu VAT Thuế giá trị gia tăng G Chi tiêu chính phủ Te Thuế PPF
Đường giới hạn khả năng sản xuất MB Lợi ích cận biên MC Chi phí cận biên D Đường cầu S Đường cung I
Thu nhập người tiêu dùng E
Điểm cân bằng thị trường Qe
Lượng cân bằng thị trường Pe
Giá cân bằng thị trường Qd Lượng cầu người mua Qs Lượng cầu người bán Pd Giá người mua 1 sp Ps
Giá người bán nhận được khi bán 1sp Pc Giá trần PF Giá sàn ED p
Độ co giãn của cầu theo giá ES p
Độ co giãn của cung theo giá TR
Doanh thu nhà sản xuất U
Lợi ích ( độ thỏa dụng ) TU Tổng lợi ích MU
Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên ) Cs
Thặng dư người tiêu dùng Ps
Thặng dự người sản xuất MSB Lợi ích ròng xã hội MRS
Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa K Vốn L Lao động MP Năng suất cận biên 1 lOMoARcPSD|15962736 VMPx
Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x MRTS
Tỷ suất thay thế cận biên TC Tổng chi phí Pk Chi phí vốn Pl Chi phí lao động FC
Chi phí cố định ( chi phí bất biến ) VC
Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí ) TC Tổng chi phí AC Chi phí bình quân AFC
Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân ) AVC
Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân ) ATC
Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân ) MC
Chi phí cận biên ( chi phí biên ) LTC Tổng chi phí dài hạn LATC
Tổng chi phí bình quân dài hạn LMC
Chi phí cận biên dài hạn TPr Tổng lợi nhuận TR Tổng doanh thu MR Doanh thu cận biên C Chi tiêu gia đình I
Đầu tư của doanh nghiệp e
Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ E
Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ IM Nhập khẩu MS Mức cung tiền r Lãi suất W Tiền lương GNP
Tổng sản phẩm quốc đân D% Chỉ số lạm phát V%
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế GDP
Tổng sản phẩm quốc nội X Xuất khẩu VA Giá trị gia tăng GO Giá trị sản xuất IC Chi phí trung gian NNP
Sản phẩm quốc dân ròng Y Thu nhập quốc dân YD
Thu nhập quyền sử dụng S Tiết kiệm 2 lOMoARcPSD|15962736 C Tiêu dùng tối thiểu MPC
Xu hướng Tiêu dùng cận biên C Hàm tiêu dùng I Hàm đầu tư S Hàm tiết kiệm MPS
Xu hướng Tiết kiệm cận biên T Thuế ròng TA Thuế thu nhập Tr Các khoản trợ cấp MPM
Xu hướng nhập khẩu cận biên M0 Tiền mặt MB Tiền cơ sở U
Tiền lưu hành trong dân cư … R
Tiền mặt trong các ngân hàng mM Số nhân tiền tệ D Tiền gửi Ra
Lượng tiền dự trữ thực tế ra
Tỷ lệ dự trữ thự tế Rb
Lượng tiền dự trữ bắt buộc rb
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc M Số lượng tiền V Cap độ quay vòng vốn MD Cầu tiền DB
Cầu trái phiếu thực tế WN
Tổng tài sản tài chính danh nghĩa Đường IS
Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng Đường LM
Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập Wr Tiền công thự tế WN Tiền công danh nghĩa PPI
Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn ) gp Tỷ lệ lạm phát CPI
Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng AF
Đường ngân sách người tiêu dùng 3