Các nguyên tố nhóm ViIA | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Các halogen ít tan trong nước trừ Flo phân huỷ hoàn toàn trong nước ở nhiệt độ thường. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

2/18/2019
CÁC NGUYÊN T NHÓM VIIA
GROUP VIIA
The Halogens
Halogens (Greek hals, “salt”; genes, “born”)
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Department of Inorganic Chemistry - HUT
The Lewis dot structure
X
ns
2
np
4
nd
1
: ClF
3
ns
2
np
5
ns
2
np
3
nd
2
: BrF
5
ns
2
np
2
nd
3
: IF
7
 





2/18/2019
-1 0 +1 +3 +5 +7
HX
OF
2
O
2
F
2
X
2
Cl
2
O
Br
2
O
HClO
HBrO
HIO
HClO
2
HBrO
2
HIO
2
HClO
3
HBrO
3
HIO
3
I
2
O
5
HClO
4
HBrO
4
HIO
4
Tính chtlýhc
-Ởđiukinthường
Flo Clo - khí, không màu (F), vàng lc(Cl)
Brôm - lng màu nâu đỏ
It - rn màu tím sm
- Các halogen ít tan trong nướctr Flo phân hu hoàn
toàn trong nước nhit độ thường
-I
2
d hoàn tan trong dung dch KI to thành KI
3
:
I
2
+KI=KI
3
Tính cht hoá hc
1. Tính oxi hoá
T F, Cl, Br, I tính oxi hoá gimdn:
Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
Br
2
+2KI 2KBr + I
2
- Flo phi kim hot động nht:
phn ng vihuhếtcácđơncht, nhiuhp
chtvàcáckhíhiếmnhư Kr, Xe, Rn…; phn ng
xyrart mãnh lit:
2/18/2019
- Phn ng giaXviH
2
: X
2
+H
2
2HX
F
2
+H
2
=2HF - n mnh tthp (-252
o
C)
Cl
2
+H
2
=2HCl - ch n khi đun nóng hoc
dướitácdng ca ánh sáng giàu tia t ngoi
Br
2
+H
2
=2HBr- t= 200
o
C trên 700
o
C
HBr b phân ly
I
2
+H
2
2HI - t > 200
o
Cmibt đầuxy
ra luôn thun nghch.
HF HCl HBr HI
H
o
, KJ.mol
-1
-288,6 -92,3 -35,98 25,9
-Phn ng ca halogen vinước:
nhit độ thường F oxi hoá nước theo phn ng:
F
2
+2H
2
O 4HF + O
2
Còn các halogen khác : X
2
+H
2
O HX + HXO,kh năng phn
ng gimt Cl
2
đếnI
2
-Phn ng vi dung dch kim:
Cl
2
+2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
Nước Javen
2Cl
2
+Ca(OH)
2
CaCl
2
+Ca(ClO)
2
+2H
2
O
Clorua vôi
2. Tính kh
Không đặctrưng đốivi halogen, tính kh tăng dn
t trên xung trong nhóm (tr F) t Cl
2
đếnI
2.
(Br
2
,I
2
)
d:
Cl
2
+2KI 2KCl + I
2
5Cl
2
+I
2
+6H
2
O 2HIO
3
+ 10HCl
Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
5Cl
2
+Br
2
+6H
2
O 2HBrO
3
+ 10HCl
Axit HNO
3
cũng th oxi hoá I
2
thành axit Iođic
I
2
+ HNO
3
(l) HIO
3
+NO+H
2
O
3. Các phương pháp điuchế
- Điuchế Cl
2
:
* Trong phòng thí nghim: MnO
2
,KMnO
4
,K
2
Cr
2
O
7
tác
dng vi HCl đặc
MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl 2MnCl
2
+5Cl
2
+2KCl+8H
2
O
* Trong công nghip:
đpnc
2NaCl 2Na + Cl
2
đpdd
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+H
2
2/18/2019
- Điuchế Br
2
I
2
:
Cl
2
+2NaBr 2NaCl + Br
2
Cl
2
+2KI 2KCl + I
2
, dùng lượng Cl
2
nghiêm ngt
nếudư Cl
2
: 5Cl
2
+I
2
+6H
2
O 2HIO
3
+ 10HCl
NếuthiếuCl
2
: I
2
+I
-
I
3
-
- Điuchế F
2
:
Phương pháp duy nht để điuchế Flàđin phân
nóng chymui florua. sao?
4. ng dng
+Clođược ng dng rng rãi nht để tng hpcht
dung môi hucơ như CCl
4
,thuctr sâu, ditc,
chtdo, cao su, sitng hp, các chttytrng, ty
trùng nước
+F
2
dùng để điuchế:Teflon,freon CF
2
Cl
2
CFCl
3
+Br
2
dùng để chế hoá mt s dượcphm, thuc
nhum, AgBr dùng trong nhiếp nh
+I
2
dùng trong y tế làm thuc sát trùng, cmmáu,
chế tomts dượcphm
Hpchtca halogen
Hpcht halogenua: HF, HCl, HBr, HI
-Tínhchtlýhc
+ Ởđiukinthường đềulàcáccht khí không màu, mùi
sc.
HF HCl HBr HI
t
S
,o
C 19,5 -84,9 -66,7 -35,8
T
nc
,o
C -83 -114,2 -88 -50,8
+ Các halogenua kh năng hoà tan trong nướcrt nhiu.
Tính cht hoá hc
- Tính axít khi hoà tan trong nước: HF axit trung
bình yếu, HCl,HBr,HI các axit mnh
+T HF đếnHI năng lượng liên kếtH-Xgimdn
đólànguyênnhânch yếulàmtăng kh năng
phân ly H
+
caHX,tclàlàmtăng tính axit.
HF HCl HF HI
E
H-X
,KJ.mol
-1
565 431 364 297
Tính axit caHFgimmtcáchđộtngtsovicácHX
khác do hintượng liên hpgia c phân t HF gây ra
do liên kếthydro
: nHF (HF)
n
(n= 26)
2/18/2019
-Tr HF,cácHX đềucótính kh tính kh tăng dn
t HCl, HBr, HI
+Víd: HCl b oxi hoá bicácchtoxyhoámnh
như: KMnO
4
,MnO
2
,nhưng không b oxi hoá bi H
2
SO
4
đặc,cònHBr HI phn ng theo các phương trình
sau:
2HBr + H
2
SO
4
SO
2
+Br
2
+2H
2
O
8HI + H
2
SO
4
H
2
S+4I
2
+4H
2
O
+ HI còn b oxi hoá biFe
3+
:
2FeCl
3
+2HI 2FeCl
2
+I
2
+ 2HCl
- Riêng HF tính đặcbit khác:
6HF + SiO
2
H
2
[SiF
6
]+2H
2
O, dùng HF để
khclênthu tinh
- Điuchế:
CaF
2
(r) + H
2
SO
4
(đ) CaSO
4
+ 2HF(k)
t
o
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k)
PX
3
+ 3HOH H
3
PO
4
+ 3HX
(HBr, HI)
Hpchtchaoxi
*Cáchpcht HXO phân t góc HOX = 109
o
, đều không bn
-Axit hipoflorơ torakhikhíF
2
đi qua nước 0
o
C, tthường đã phân hu
thành HF O
2
:
2HFO=2HF+O
2
-Axithipoclorơ HClO đượctoradophn ng thu phân caCl
2
trong
nước:
Cl
2
+HOH HCl + HClO
+D b phân hu theo các phương trình sau:
as
2HClO 2HCl + O
2
t
o
3HClO 2HCl + HClO
3
Hpchtchaoxi
•Cáchpcht HXO
- Đềulàcácaxityếu, tính axit gimdn:K
a
(HClO) =
3,4.10
-8
;K
a
(HBrO)= 2.10
-9
;K
a
(HlO) = 1.10
-11
-Muica axit hipoclorơ bnhơnlàhipoclorit,tora
do phn ng:
Cl
2
+2NaOH NaCl + NaClO+ 2H
2
O
Trong môi trường kim, b phân hu theo phn ng:
3XO
-
2X
-
+ XO
3
-
(X= Cl, Br, I)
2/18/2019
*HpchtchaoxiHXO
3
- HClO
3
,HBrO
3
HIO
3
đềulàcác axit mnh tính
axit gimdn theo dãy trên.
+ HClO
3
HBrO
3
kém bnvàch tnti trong dung
dch loãng, HIO
3
đượctáchradướidng tinh th
+ Đượctorados phân hu cacáchpchtvi
s oxi hoá +1 trong môi trường kim:
3XO
-
2X
-
+XO
3
-
Phn ng này tăng dnt Cl đếnI:đốivi ClO
-
xy
ra t= 80
o
C, BrO
-
0
o
C còn đốivi IO
-
phn ng
phân hu xyra tthphơnna
ClO
3
-
,BrO
3
-
,IO
3
-
đềucótínhoxihoámnh gim
dn trong môi trường trung tính môi trường kim
ClO
3
-
+6e+6H
+
Cl
-
+3H
2
O
][Cl
]][H[ClO
lg
6
0,059
εε
6
3
o
/ClClO
3
Điuchế mui KClO
3
+ Trong công nghipKClO
3
được điuchế bng đinphân
dung dch KCl không màng ngăn 80
o
C
đp
KCl + H
2
O KOH + Cl
2
+H
2
Cl
2
+2KOH = KClO+KCl+H
2
O
KClO KClO
3
+KCl
KClO
3
đượctáchrabng cách làm lnh
Nhit phân mui KClO
3
2KClO
3
(r) 2KCl + 3O
2
(k) t= 250
o
Ccómt xúc tác MnO
2
4KClO
3
3KClO
4
+KClđun nóng không mtxúctác
http://sites.google.com/site/thinhbk
http://www.facebook.com/thinhbkhn
Email: thinhbk@gmail.com
| 1/6

Preview text:

2/18/2019 GROUP VIIA The Halogens
Halogens (Greek hals, “salt”; genes, “born”)
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA
Department of Inorganic Chemistry - HUT The Lewis dot structure X      ns2np4nd1: ClF3       ns2np5 ns2np3nd2: BrF5            ns2np2nd3: IF7
Department of Inorganic Chemistry - HUT 2/18/2019 Tính chất lý học -1 0 +1 +3 +5 +7 -Ở điều kiện thường
Flo và Clo - khí, không màu (F), vàng lục (Cl) Brôm - lỏng màu nâu đỏ HX X2 Cl2O HClO2 HClO3 HClO4 Iốt - rắn màu tím sẫm OF2 Br2O HBrO2 HBrO3 HBrO4
- Các halogen ít tan trong nước trừ Flo phân huỷ hoàn O2F2 HClO HIO2 HIO3 HIO4
toàn trong nước ở nhiệt độ thường HBrO I2O5
- I2 dễ hoàn tan trong dung dịch KI tạo thành KI3: HIO I2 + KI = KI3 Tính chất hoá học
- Flo là phi kim hoạt động nhất:
phản ứng với hầu hết các đơn chất, nhiều hợp 1. Tính oxi hoá
chất và các khí hiếm như Kr, Xe, Rn…; phản ứng xảy ra rất mãnh liệt:
Từ F, Cl, Br, I tính oxi hoá giảm dần: Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 Br2 + 2KI  2KBr + I2 2/18/2019
- Phản ứng giữa X với H 
- Phản ứng của halogen với nước: 2: X2 + H2 2HX F
Ở nhiệt độ thường F oxi hoá nước theo phản ứng: 2+ H2 = 2HF
- nổ mạnh ở t thấp (-252oC) F2 +2H2O  4HF + O2 Cl2 + H2 = 2HCl -
chỉ nổ khi đun nóng hoặc
dưới tác dụng của ánh sáng giàu tia tử ngoại
Còn các halogen khác : X2 + H2O  HX + HXO, khả năng phản ứng giảm từ Cl Br 2 đến I2 2 + H2 = 2HBr - ở t= 200oC và trên 700oC HBr bị phân ly
- Phản ứng với dung dịch kiềm: Cl I ⇆
2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O 2 + H2 2HI
- t > 200oC mới bắt đầu xảy Nước Javen ra và luôn thuận nghịch. 2Cl  2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O HF HCl HBr HI Clorua vôi Ho, KJ.mol-1 -288,6 -92,3 -35,98 25,9 2. Tính khử
3. Các phương pháp điều chế
Không đặc trưng đối với halogen, tính khử tăng dần - Điều chế Cl2:
từ trên xuống trong nhóm (trừ F) từ Cl2 đến I2. (Br2, I2)
* Trong phòng thí nghiệm: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7 tác Ví dụ: dụng với HCl đặc Cl MnO 2 + 2KI  2KCl + I2 2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 5Cl 2KMnO 2 + I2 + 6H2O  2HIO3 + 10HCl
4 + 16HCl  2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O Cl * Trong công nghiệp: 2 + 2KBr  2KCl + Br2 5Cl đpnc 2 + Br2 + 6H2O  2HBrO3 + 10HCl 2NaCl  2Na + Cl2 Axit HNO đpdd
3 cũng có thể oxi hoá I2 thành axit Iođic I 2NaCl + 2H
2 + HNO3(l)  HIO3 + NO + H2O 2O  2NaOH + Cl2 + H2 2/18/2019 - Điều chế Br 4. Ứng dụng 2 và I2: Cl
+ Clo được ứng dụng rộng rãi nhất để tổng hợp chất 2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 dung môi hữu cơ như CCl Cl
4, thuốc trừ sâu, diệt cỏ,
2 + 2KI  2KCl + I2, dùng lượng Cl2 nghiêm ngặt
chất dẻo, cao su, sợi tổng hợp, các chất tẩy trắng, tẩy
Vì nếu dư Cl2: 5Cl2 + I2 + 6H2O  2HIO3 + 10HCl trùng nước… Nếu thiếu Cl - 2: I2 + I-  I3
+ F2 dùng để điều chế: Teflon, freon CF2Cl2 và CFCl3… - Điều chế F2: + Br
Phương pháp duy nhất để điều chế F là điện phân
2 dùng để chế hoá một số dược phẩm, thuốc
nhuộm, AgBr dùng trong nhiếp ảnh
nóng chảy muối florua. Vì sao?
+ I2 dùng trong y tế làm thuốc sát trùng, cầm máu,
chế tạo một số dược phẩm Tính chất hoá học
Hợp chất của halogen
- Tính axít khi hoà tan trong nước: HF là axit trung
bình yếu, HCl, HBr, HI là các axit mạnh
Hợp chất halogenua: HF, HCl, HBr, HI
+ Từ HF đến HI năng lượng liên kết H-X giảm dần
và đó là nguyên nhân chủ yếu làm tăng khả năng - Tính chất lý học
phân ly H+ của HX, tức là làm tăng tính axit.
+ Ở điều kiện thường đều là các chất khí không màu, có mùi sốc. HF HCl HF HI HF HCl HBr HI EH-X, KJ.mol-1 565 431 364 297 t , o S C 19,5 -84,9 -66,7 -35,8
Tính axit của HF giảm một cách đột ngột so với các HX T , o
khác là do hiện tượng liên hợp giữa các phân tử HF gây ra nc C -83 -114,2 -88 -50,8
do liên kết hydro : nHF  (HF)n (n= 26)
+ Các halogenua có khả năng hoà tan trong nước rất nhiều. 2/18/2019
- Trừ HF, các HX đều có tính khử và tính khử tăng dần
- Riêng HF có tính đặc biệt khác: từ HCl, HBr, HI 6HF + SiO  2
H2[SiF6] + 2H2O, dùng HF để
+ Ví dụ: HCl bị oxi hoá bởi các chất oxy hoá mạnh khắc lên thuỷ tinh
như: KMnO4, MnO2, nhưng không bị oxi hoá bởi H2SO4
đặc, còn HBr và HI phản ứng theo các phương trình sau: - Điều chế: 2HBr + H 
CaF2(r) + H2SO4(đ) CaSO4 + 2HF(k) 2SO4 SO2 + Br2 + 2H2O 8HI + H  to 2SO4 H2S + 4I2 + 4H2O
+ HI còn bị oxi hoá bởi Fe3+: H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k) 2FeCl PX 3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl 3 + 3HOH  H3PO4 + 3HX (HBr, HI) Hợp chất chứa oxi Hợp chất chứa oxi • Các hợp chất HXO
* Các hợp chất HXO là phân tử có góc HOX = 109o, đều không bền
- Đều là các axit yếu, tính axit giảm dần: K
-Axit hipoflorơ tạo ra khi khí F a(HClO) =
2 đi qua nước ở 0oC, ở t thường đã phân huỷ thành HF và O 3,4.10-8; K 2:
a(HBrO)= 2.10-9; Ka(HlO) = 1.10-11 2HFO = 2HF + O2
- Muối của axit hipoclorơ bền hơn là hipoclorit, tạo ra
- Axit hipoclorơ HClO được tạo ra do phản ứng thuỷ phân của Cl2 trong nước: do phản ứng: Cl2 + HOH ⇆ HCl + HClO Cl
+ Dễ bị phân huỷ theo các phương trình sau:
2 + 2NaOH  NaCl + NaClO+ 2H2O as 2HClO  2HCl + O2
Trong môi trường kiềm, bị phân huỷ theo phản ứng: to 3XO- ⇆ 2X- + XO - 3HClO  2HCl + HClO 3 3 (X= Cl, Br, I) 2/18/2019 * Hợp chất chứa oxi HXO3 - - - - HClO
ClO3 , BrO3 , IO3 đều có tính oxi hoá mạnh và giảm
3, HBrO3 và HIO3 đều là các axit mạnh và tính
axit giảm dần theo dãy trên.
dần trong môi trường trung tính và môi trường kiềm ClO - + 6e + 6H+  Cl- + 3H + HClO 3 2O
3 và HBrO3 kém bền và chỉ tồn tại trong dung
dịch loãng, HIO3 được tách ra dưới dạng tinh thể   6
+ Được tạo ra do sự phân huỷ của các hợp chất với o 0,059 [ClO ][H ] ε    ε  lg 3
số oxi hoá +1 trong môi trường kiềm: ClO /Cl 3 6 [Cl ] 3XO- ⇄ 2X- + XO - 3
Phản ứng này tăng dần từ Cl đến I: đối với ClO- xảy
ra ở t= 80oC, BrO- ở 0oC còn đối với IO- phản ứng
phân huỷ xảy ra ở t thấp hơn nữa Điều chế muối KClO3
http://sites.google.com/site/thinhbk
+ Trong công nghiệp KClO3 được điều chế bằng điện phân
dung dịch KCl không màng ngăn ở 80oC đp KCl + H
• http://www.facebook.com/thinhbkhn 2O  KOH + Cl2 + H2 Cl2 + 2KOH = KClO + KCl + H2O • Email: thinhbk@gmail.com KClO ⇄ KClO3 + KCl
KClO3 được tách ra bằng cách làm lạnh Nhiệt phân muối KClO3
2KClO3(r) 2KCl + 3O2(k) ở t= 250oC có mặt xúc tác MnO2 4KClO  3
3KClO4 + KCl đun nóng không có mặt xúc tác