Các phép biến hình trong mặt phẳng – Nguyễn Hữu Biển

Tài liệu Các phép biến hình trong mặt phẳng của thầy Nguyễn Hữu Biển gồm 55 trang bao gồm tóm tắt lý thuyết, công thức cần nắm

Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
1
O
b
a
y'
y
x'
x
M'
M
Chương I: PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
BÀI HC 1: PHÉP TNH TIN
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
Phép tnh tiến theo
v (a;b)
=
==
=
là phép biến hình, biến đim M thành M’ sao cho
MM' v
=
==
=

 

Ký hiu:
(
((
(
v
T M M'
=
==
=
hoc
v
T :M M'
2. Tính cht
ĐỊNH LÝ 1
Nếu phép tnh tiến biến hai đim M N ln lượt thành hai đim M’ N’ thì MN=MN.
ĐỊNH LÝ 2
Phép tnh tiến biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng không làm thay đổi th t
ba đim đó.
H QU
- Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
- Phép tnh tiến biến đon thng thành đon thng bng vi nó.
- Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
- Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn bng nó.
- Phép tnh tiến biến góc thành góc bng nó.
3. Biu thc ta độ ca phép tnh tiến
Trong mt phng ta độ vi h ta độ Oxy, cho
(
((
(
(
((
(
(
((
(
v a;b ;M x;y ;M' x';y'
=
==
=
.
Khi đó phép tnh tiến :
(
((
(
v
T M M'
=
==
=
biu thc ta
độ là :
x' x a
y' y b
= +
= += +
= +
= +
= += +
= +
II. BÀI TP ÁP DNG
DNG 1: c định nh ca mt đim hoc mt hình
qua phép tnh tiến bng tính toán
Bài 1:
v ( 1;2);A(3;5);B( 1;1);d : x 2y 3 0
= + =
= + == + =
= + =
1. Tìm ta độ các đim A’, B’ theo th tnh ca A, B qua phép tnh tiến
v
2. Tìm ta độ ca đim C sao cho A là nh ca C qua phép tnh tiến
v
3. Tìm phương trình đường thng d’ là nh ca d qua phép tnh tiến
v
Hướng dn:
1.
A' A
v
v
A' A
v
x x x 3 1 2
T (A) A' A'(2;7)
y y y 5 2 7
= + = =
= + = == + = =
= + = =
=
==
=
= + = + =
= + = + == + = + =
= + = + =
Tương t có : B’(-2;3)
v
M
M
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
2
2.
A C
v C C
v
A C C C
v
x x x
3 x 1 x 4
T (C) A C(4;3)
y y y 5 y 2 y 3
= +
= += +
= +
= =
= == =
= =
=
==
=
= + = + =
= + = + == + = + =
= + = + =
3.
Cách 1: Gi s
v
x' x 1 x x' 1
M(x;y) d,T (M) M'(x';y') d'
y' y 2 y y' 2
= = +
= = += = +
= = +
=
= =
=
= + =
= + = = + =
= + =
M(x' 1;y' 2) d x' 2y' 8 0
+
+ +
+
+ =
+ = + =
+ =
Vy : d’ có phương trình: x - 2y + 8 = 0
Cách 2:
v
T (d) d' d'/ /d d':x 2y c 0
=
==
=
+ =
+ = + =
+ =
+ Chn M(-3;0)
M'
v
M'
x 3 1 4
d T (M) M' M'( 4;2)
y 0 2 2
= =
= = = =
= =
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =
+
M' d' 4 2.2 c 0 c 8 d': x 2y 8 0
+ = =
+ = = + = =
+ = =
+ =
+ = + =
+ =
Bài 2: d ct Ox ti A(-4;0), ct Oy ti B(0;5). y viết phương trình tham s ca d’ là nh ca d
qua phép tinh tiến
v (5;1)
=
==
=
Hướng dn:
+ Chn
d
U AB (4;5)
= =
= == =
= =

 

+
d' d
v
T (d) d' U U (4;5)
=
==
=
= =
= == =
= =
+ Gi
A' A
v
A' A
x x 5 1
T (A) A' A'(1;1)
y y 1 1
= + =
= + == + =
= + =
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =
+
(t R)
x 1 4t
A d A' d' d':
y 1 5t
= +
= += +
= +
= +
= += +
= +
Bài 3:
1. Cho
(
((
(
(
((
(
2 2
(C): x 2 y 1 4
+ =
+ = + =
+ =
. Tìm nh ca đường tròn (C) qua phép tnh tiến
v ( 2;2)
=
= =
=
2. Cho
2 2
(C): x y 2x 4y 4 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
. Tìm nh ca đường tròn (C) qua phép tnh tiến
v ( 2;3)
=
= =
=
Hướng dn:
1.
Cách 1:
+ (C) có tâm I(2;1); bán kính R = 2
+
C'
v
T (C) C' R R 2
=
==
=
= =
= == =
= =
+
I' I
v
I' I
x x ( 2) 0
T (I) I' I'(0;3)
y y 2 3
= + =
= + == + =
= + =
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =
+ Vy
(
((
(
(
((
(
2 2
(C') : x 0 y 3 4
+ =
+ = + =
+ =
Cách 2:
+ Gi
(
((
( )
))
)
v
x' x 1 x x' 2
T M(x;y) (C) M'(x';y') (C') M(x' 2;y' 2)
y' y 2 y y' 2
= = +
= = += = +
= = +
=
= =
=
+
+ +
+
= + =
= + = = + =
= + =
+
(
((
(
(
((
(
2 2
2 2
M (C) x' y' 3 4 (C'): x y 3 4
+ =
+ =+ =
+ =
+ =
+ =+ =
+ =
2. Tương t ta có
(
((
(
(
((
(
2 2
(C') : x 1 y 1 9
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
3
Bài 4: Cho
A(2;3);B(1;1);v (3;1)
=
==
=
. Tìm ta độ A’, B’ tương ng là nh ca A, B qua
v
T
. Tính
độ dài các vectơ
AB;A'B'
 
  
 
Hướng dn:
+
A' A
v
A' A
x x 3 2 3 5
T (A) A' A'(5;4)
y y 1 3 1 4
= + = + =
= + = + == + = + =
= + = + =
=
==
=
= + = + =
= + = + == + = + =
= + = + =
+ Tương t ta có: B’(4;2)
+
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
2 2
B A B A
AB x x y y 5 A'B' AB 5
= + =
= + == + =
= + =
= =
= == =
= =
  
    
  
(tính cht phép tnh tiến)
Bài 5: Cho
U (1;3);V (2;1);M(x;y)
= =
= == =
= =
1. Tìm ta độ ca
1
M
nh ca M qua
U
T
2. Tìm ta độ ca
M'
nh ca
1
M
qua
V
T
3. Tính ta độ vectơ
MM'



. So sánh
MM'



và vectơ
t u v
= +
= += +
= +
Hướng dn:
1.
1
1
M M
1
M M
x x 1 x 1
M (x 1;y 3)
y y 3 y 3
= + = +
= + = += + = +
= + = +
+ +
+ ++ +
+ +
= + = +
= + = += + = +
= + = +
2.
1
1
M' M
M' M
x x 2 x 3
M'(x 3;y 4)
y y 1 y 4
= + = +
= + = += + = +
= + = +
+ +
+ ++ +
+ +
= + = +
= + = += + = +
= + = +
3.
MM' (3;4)
MM' t
t u v (3;4)
=
==
=
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =




 

Bài 6: Gii bài toán sau bng cách s dng phép tnh tiến:
“Xác định ta độ các đỉnh C D ca hình nh hành ABCD, biết A(-1;0); B(0;4) giao đim
các đường chéo là I(1;1)”
Hướng dn:
+ Ta có :
C I I A
AI
C I I A
x x (x x ) 3
T (I) C C(3;2)
y y (y y ) 2
= + =
= + == + =
= + =
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =



+ Tương t: D(2;-2)
Bài 7: Cho
1
v ( 2;1);d : 2x 3y 3 0;d :2x 3y 5 0
= + = =
= + = == + = =
= + = =
1) Viết phương trình
v
d' T (d)
=
==
=
2) Tìm ta độ
w
có phương vuông góc vi d để
w
1
d T (d)
=
==
=
Hướng dn:
1) Đáp s: d’: 2x - 3y + 10 = 0
2)
w
d
1
d
M
M’
D
C
I(1;1)
B(0;4)A(-1;0)
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
4
+
w
có phương vuông góc vi d nên
(
((
(
w
d
k.n k.2;k.( 3)
= =
= = = =
= =
+ Chn
w
w
w
M' M
1
M' M
x x x 2k
M(0;1) d T (M) M' d M'(2k; 3k 1)
y y y 3k 1
= + =
= + == + =
= + =
=
= =
=
+
+ +
+
= + = +
= + = += + = +
= + = +
+
w
1
8 16 24
M' d 2.(2k) 3.( 3k 1) 5 0 k ;
13 13 13
+ = =
+ = = + = =
+ = =
=
= =
=
Bài 8: Cho (d): 3x - y - 9 = 0. Tìm phép tnh tiến theo phương song song vi trc Ox biến d
thành d’ đi qua gc ta độ. Hãy viết phương trình d’.
Hướng dn:
+ Gi s
v
T (d) d' d'/ /d d': 3x y c 0
=
==
=
+ =
+ = + =
+ =
+ Vì d’ đi qua gc ta độ
3.0 0 c 0 c 0 d': 3x y 0
+ = =
+ = = + = =
+ = =
=
= =
=
+ Do
v
có phương song song vi Ox
v (a;0)
=
==
=
+ Chn M(3;0)
M' M
v
v
M' M
v
x x x 3 a
d T (M) M' d' M'(3 a;0)
y y y 0 0
= + = +
= + = += + = +
= + = +
=
= =
=
+
++
+
= + = +
= + = += + = +
= + = +
+
M' d' 3.(3 a) 0 0 a 3 v ( 3;0)
+ = =
+ = = + = =
+ = =
=
= =
=
Vy phép tnh tiến cn tìm
v
T
vi
v ( 3;0)
=
= =
=
Bài 9: Trong h trc ta độ Oxy, cho parabol (P):
2
y
ax
= . Gi T phép tnh tiến theo vectơ
u (m;n)
=
và (P’) là nh ca (P) qua phép tinh tiến đó. Hãy viết phương trình ca (P’)
Hướng dn
+ Gi
u
x' x m x x ' m
M(x;y) (P),M'(x ';y') T (M) M(x ' m;y' n)
y' y n y y' n
= + =
=
= + =
+
2 2 2
M (P) y' n a(x' m) y' ' 2amx' am n
ax
= = + +
+ Mt khác ta có
2 2
M'(x ';y') (P') (P') : y 2amx am n
ax
= + +
Bài 10: Cho đường thng
:6x 2y 1 0
+ =
. Tìm vec tơ
u 0
để
u
T ( )
=
Hướng dn
+ Ta có VTCP ca đường thng
U (2; 6) 2(1; 3)
= =
+ Do
u
T ( )
=
u
cùng phương vi
U
chn
u (1; 3)
=
Bài 11: Cho
A( 5;2),C( 1;0)
. Biết
u v
B T (A),C T (B)
= =
. Tìm mi quan h gia
u
v
để có
th thc hin phép tnh tiến biến đổi A thành C
Hướng dn
+ Ta có
u v u v
T (A) B AB u,T (B) C BC v T (A) C AC u v (4; 2)
+
= = = = = = + =
+ v
u
v
u
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
5
Bài 12: Cho 3 đim
K(1;2),M(3; 1),N(2; 3)
và 2 vec tơ
u (2;3),v ( 1;2)
= =
. Tìm nh ca K,
M, N qua phép tnh tiến
u
T
ri
v
T
.
Hướng dn
+ Theo cách làm Bài 11, ta có:
u v
K' T (K) K'(2;7)
+
=
. Tương t:
M'(4;4),N'(3;2)
Bài 13: Cho
ABC,A(3;0),B( 2;4),C( 4;5)
. G trng tâm
ABC
phép tnh tiến theo
vectơ
u 0
biến A thành G. Tìm
u
G' T (G)
=
Hướng dn
+ Ta tính được :
AG ( 4;3) AG ( 4;3)
G( 1;3) T (A) G T (G) G' G'( 5;6)
= =
= =
Bài 14: Cho đường tròn
2 2 2
(C) :(x 1) (y 3) 4,(C') : x y 10x 4y 25 0
+ + = + + + =
. hay
không phép tnh tiến vec tơ
u
biến (C) thành (C’).
Hướng dn
+ Ta thy (C) tâm I(1;-3) bán kính R = 2, (C’) tâm I’(5;-2) bán kính R= R = 2 nên ta
phép tnh tiến theo vec tơ
u II' (4;1)
= =
biến (C) thành (C’).
Bài 15: Cho hình bình hành OABC vi
A( 2;1),B : 2x y 5 0
=
. Tìm quch đỉnh C (biết
O là gc ta độ)
Hướng dn
+ Do OABC là hình bình hành nên
AO (2; 1)
T (B) C
=
=
, mà qu tích B là
đường thng
bên qu tích C là
đường thng
AO (2; 1)
' T ( )
=
=
+ Ta tìm được
':2x y 10 0
=
,
vy qu ch C đường thng
phương trình
2x y 10 0
=
DNG 2: Mt si toán suy lun và quch
Bài 1: Cho
1 2
1 2
1 1
U U
U ;U ;T (M) M ;T (M ) M'
= =
= == =
= =
. Tìm
v
để
v
T (M) M'
=
==
=
Hướng dn:
Theo đề bài, ta có:
+
1
1 1
U
T (M) M U MM
=
==
=
=
==
=

 

+
2
2
1 1
U
T (M ) M' U M M'
=
==
=
=
==
=

 

V=U
1
+U
2
U
2
U
1
M
M'
M
1
G
C
B
A
B
C
O(0;0)
A(-2;1)
:2x - y - 5 = 0
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
6
+
1 2
1 1
V
T (M) M' V MM' MM M M' U U
=
==
=
= = + = +
= = + = += = + = +
= = + = +
  
     
  
Vy
1 2
V U U
= +
= += +
= +
Bài 2: Cho
d / /d'
. Hãy ch ra mt phép tnh tiến biến d thành d’. Hi bao nhiêu phép tnh
tiến như thế ?
Hướng dn:
+ Chn 2 đim c định
A d;A' d'
.
+ Xét đim M tùy ý trên d. Gi s :
AA
AA
'
T (M) M' MM' ' MA M'A' MA / /M'A' M' d'
=
==
=
=
==
=
=
==
=



   
      
   
+ Do đó:
AA'
T (d) d'
=
==
=



. Có vô s phép tnh tiến biến d thành d’.
Bài 3: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;R). Hãy ch ra phép tnh tiến biến (O;R) thành (O’;R)
Hướng dn:
+ Đó chính là phép tnh tiến
OO
'
T



Chng minh: Ly
M (O;R)
. Gi s
OO
OO
'
T (M) M' MM' ' OM O'M'
=
==
=
=
==
=
=
==
=



   
      
   
(quy tc
hình bình hành)
O'M' OM R M' (O';R)
= =
= == =
= =
Bài 4:
ABC
, G là trng tâm. Xác định nh ca
ABC
qua phép tnh tiến
AG



. Xác định đim
D sao cho
AG
T (D) A
=
==
=



Hướng dn:
+ Ta có: AA
AG
T (A) A' ' AG A' G
=
==
=
=
==
=



 
  
 
+ BB AA
AG
T (B) B' ' AG 'B'B
=
==
=
=
==
=



 
  
 
là hình bình hành.
+ CC A
AG
T (C) C' ' AG CC'G
=
==
=
=
==
=



 
  
 
là hình bình hành.
Vy
AG
T ( ABC) A'B'C'
=
= =
=



+ Xác định D:
AG
T (D) A DA AG
=
==
=
=
==
=



 
  
 
A là trung đim
ca DG.
G
A
D
Bài 5: Cho 2 đim B, C c định trên (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó. Chng minh rng
trc tâm H ca
ABC
nm trên đường tròn c định.
d'
d
M
'
M
A
'
A
M'
M
O'
O
C'
B'
G A'
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
7
Hướng dn:
+ K đường kính BD
ADCH
là hình bình hành (Vì AD //
CD do cùng vuông góc AB; AH // DC do cùng vuông góc
BC)
DC
AH DC H T (A)
=
==
=
=
==
=
 
  
 
.
Mà A thay đổi trên đường tròn (O;R)
H thay đổi nm trên
đường tròn (O’;R) nh ca đường tròn (O;R) qua
DC
T



Bài 6: Cho hình bình hành ABCD, 2 đim A, B c định, tâm I di động trên đường tròn (C). Tìm
qu tích trung đim M ca cnh DC.
Hướng dn
+ Gi K là trung đim ca cnh AB
K c định.
+ Ta
KI
T (I) M
=
, mà qu ch I đường tròn (C),
vy qu tích
KI
M (C') T (C)
=
O
D
C
B
A
H
(C)
B
M
I
K
C
D
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
8
BÀI HC 2: PHÉP ĐỐI XNG TRC
I. M TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
Phép đối xng trc d phép biến hình biến mi đim M thành M’ sao cho d đường trung trc
ca MM’.
Ký hiu: Đ
d
(M) = M’
* Nhn xét:
+ Đ
d
(M) = M’
Đ
d
(M’) = M
+
M d
Đ
d
(M) = M
2. Biếu thc ta độ ca phép đối xng trc qua Ox, Oy
+ Đ
Oy
(M) = M’ có biu thc ta độ:
0 0
0 0
x ' x
y ' y
=
= =
=
=
==
=
O
y
x
y
0
-x
0
x
0
MM'
+ Đ
Ox
(M) = M’ có biu thc ta độ:
0 0
0 0
x ' x
y ' y
=
==
=
=
= =
=
x
y
O
-y
0
y
0
x
0
M'
M
3. Tính cht ca phép đối xng trc
Tính cht 1.
Phép đối xng trc bo toàn khong cách gia hai đim bt kì
Tính cht 2.
Phép đối xng trc biến đường thng thành đường thng, biến đon thng thành đon thng bng
nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
4. Trc đối xng ca mt hình
Đường thng d được gi trc đối xng ca hình H nếu phép đối xng qua d biến H thành
chính nó.
Khi đó, ta nói H là hình có trc đối xng.
II. I TP ÁP DNG
DNG 1: m nh ca mt hình qua phép đối xng trc bng tính toán
Bài 1: Cho đim M(1;3). Tìm ta độ M’ là nh ca M qua phép đối xng trc Oy, ri tìm ta độ
ca đim M’’ là nh ca M’ qua phép đối xng trc Ox.
Hướng dn:
M
M’
d
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
9
+ Đ
Oy
(M) = M’
x' x 1
M'( 1;3)
y' y 3
= =
= = = =
= =
= =
= == =
= =
+ Đ
Ox
(M’) = M’’
x'' x' 1
M''( 1; 3)
y'' y' 3
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
Bài 2: Cho đường tròn
(
((
(
(
((
(
2 2
(C): x 1 y 1 4
+ =
+ = + =
+ =
. Viết phương trình đường tròn
(C')
nh
ca đường tròn (C) qua phép đối xng trc Ox
Hướng dn:
+ Goi I; R ln lượt là tâm và bán kính ca đường tròn (C); gi I’;R’ ln lượt là tâm và bán kính
ca đường tròn (C’). Khi đó ta có R’ = R = 2 và I’ = Đ
Ox
(I)
+ D dàng tìm được I’(1;-2) t đó có phương trình đường tròn (C’) là:
(
((
(
(
((
(
2 2
(C'): x 1 y 2 4
+ + =
+ + = + + =
+ + =
Bài 3:
1. Cho
x 1 y 2
d :
2 3
+
+ +
+
=
==
= . Viết phương trình đường thng d’ là nh ca d qua phép đối xng trc
Oy
2. Cho M(-3;2);
(
((
(
(
((
(
2 2
:x 3y 8 0;(C): x 3 y 2 4
+ = + + + =
+ = + + + = + = + + + =
+ = + + + =
. Tìm nh ca M;
; (C) qua Đ
a
,
trong đó a: x - 2y + 2 = 0
3. Cho d: x - 5y + 7 = 0; d’: 5x - y - 13 = 0. Tìm phép đối xng trc biến d thành d’
4. Cho d: x - 2y + 5 = 0; d’: x - 2y + 3 = 0. Tìm phép đối xng trc biến d thành d’
Hướng dn:
1.
+ Gi
M(x;y) d
, khi đó Đ
Oy
(M) = M’
x' x x x'
M( x';y')
y' y y y'
= =
= = = =
= =
= =
= == =
= =
+
x' 1 y' 2
M d 3x' 2y' 7 0
2 3
+
+ +
+
= + + =
= + + == + + =
= + + =
+ Vy d’: 3x + 2y + 7 = 0
2.
Ý 1:
+ Gi M’ = Đ
a
(M)
a là đường trung trc ca MM’.
+ Đường thng MM’ qua M và vuông góc vi a
MM': 2x y 4 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
+ Gi
(
((
(
H MM' a H 2;0
=
= =
=
+ H là trung đim ca MM’
M'( 1; 2)
a:x - 2y + 2 = 0
H
M'
M(-3;2)
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
10
Ý 2:
+ Ly
8
A(8;0);B 0;
3
.
+ Gi A’ = Đ
a
(A); B’ = Đ
a
(B)
A',B'
+ Gi
'
= Đ
a
(
)
'
đường thng đi qua A’; B’
': 3x y 4 0
=
= =
=
Ý 3:
+ Gi s (C’) = Đ
a
(C), khi đó
đường tròn (C) và (C’) cùng bán kính, tâm I’ ca đường tròn
(C’) tương ng là nh ca tâm I đường tròn (C) qua phép đối
xng trc a.
+ T đó ta tìm được
2 2
21 2 21 2
I' ; (C'): x y 4
5 5 5 5
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
3.
+ Ta thy d; d’ không song song, vy trc đối xng
ca
phép đối xng trc biến d thành d’ chính là phân giác ca d và
d’ và có phương trình:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
1
2 2
2 2
2
:x y 5 0
x 5y 7 5x y 13
:x y 1 0
1 5 5 1
+ =
+ = + =
+ =
+
+ +
+
=
= =
=
=
= =
=
+ +
+ + + +
+ +
. Vy
Đ
1
(d) = d’; Đ
2
(d) = d’
4.
+ Ta thy d // d’ , vy trc đối
xng
ca phép đối xng trc
biến d thành d’ chính là đường
thng song song và cách đều d;
d’ có phương trình:
5 3
:x 2y 0
2
+
++
+
+ =
+ = + =
+ =
. Vy Đ
(d) = d’
DNG 2: Mt s bài toán suy lun và qu tích
Bài 1: Cho A, B cùng nm trong 1 na mt phng bđường thng d. Tìm trên d mt đim M
sao cho tng
(
((
(
min
MA MB+
++
+
Hướng dn:
'
B'
A'
B
A
K
a:x - 2y + 2 = 0
I
(C)
I'I(-3;-2)
a:x - 2y + 2 = 0
2
1
d'
d
d'
d
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
11
d
B
M'
M
A'
A
+ Gi Đ
d
(A) = A
MA MA' MA MB MA' MB A'B
=
==
=
+ = +
+ = + + = +
+ = +
+
(
((
(
khi M M' (M'=A'B d)
min
MA MB A'B
+ =
+ = + =
+ =
Bài 2: Qua phép đối xng trc d:
+ Nhng đim nào biến thành chính nó?
+ Nhng đường thng nào biến thành chính nó?
+ Nhng đường tròn nào biến thành chính nó?
Hướng dn:
+ Nhng đim nm trên trc đối xng d biến thành chính nó
+ Nhng đường thng vuông góc vi trc đối xng d hoc trùng vi d thì biến thành chính nó.
+ Nhng đường tròn có tâm nm trên trc đối xng d thì biến thành chính nó.
Bài 3: Tìm trc đối xng ca các hình sau:
1. Hình gm 2 đường tròn không đồng tâm nhưng có bán kính bng nhau.
2. Hình gm 2 đường tròn không đồng tâm có bán kính khác nhau.
3. Đon thng AB.
4. Đường thng d.
Hướng dn:
1. Có 2 trc đối xng:
+ Đường ni tâm.
+ Đường trung trc ca đon thng ni tâm.
2. Có 1 trc đối xng: Là đường ni tâm.
3. Có 2 trc đối xng:
+ Đường trung trc ca đon AB
+ Đường thng cha đonAB
4. Có vô s trc đối xng:
+ Nhng đường thng vuông góc vi d
+ Chính đường thng d
Bài 4: Cho 2 đường tròn (O;R) ; (O’;R’) và đường thng d. Hãy xác định 2 đim M và M’ ln
lượt nm trên 2 đường tn đó sao cho d là trung trc ca MM’
Hướng dn:
O'
d
O
H
O''
M'
M
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
12
+ Gi (O’’) là nh ca đường tròn (O) qua Đ
d
+ Ly M bt k trên (O), goi M’ = Đ
d
(M)
M'=(O'') (O')
M' (O'');
S nghim hình là s giao đim ca (O’) và (O’’)
Bài 5: Cho 2 đim B; C phân bit c đnh trên đường tròn (O); A là đim di động trên (O). Tìm
qu tích trc tâm H ca
ABC
Hướng dn:
+ Gi
1
1
H' AH (O) A C
=
= =
=
=
==
=
(cùng ph vi
ABC
);
1
2 1 2
sdBH'
A C C C
2
= =
= == =
= =
=
==
=
HCH'
cân ti C
BC là trung trc ca HH
H’ =
Đ
BC
(H)
+
H' (O) H (O')
Do
nh ca (O) qua Đ
BC
.
KIN THC M RNG : Biu thc ta độ ca phép đối xng trc
1. Nếu Ax §
0 0 0 0
: By C 0;M(x ;y );M'(x ';y ') (M)
+ + = =
+ + = = + + = =
+ + = = . Khi đó ta có:
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
Trong ®ã f(x;y)=Ax+By+C
0 0
0 0
2
0 0
0 0
2
f(x ;y )
x ' x 2. .A
n
f(x ;y )
y ' y 2. .B
n
=
= =
=
=
= =
=
Ví d minh ha: Cho đim M(1;2) và
:3x 4y 1 0
+ =
+ = + =
+ =
. Tìm ta độ M’ đối xng vi M qua
+ Ta có đim M’ có ta đ là :
2 2
2 2
3.1 4.2 1 7
x' 1 2. .3
7 6
3 4 5
M' ;
3.1 4.2 1 6 5 5
y' 2 2. .4
3 4 5
+
+ +
+
= =
= = = =
= =
+
++
+
+
+ +
+
= =
= = = =
= =
+
++
+
2. Nếu Ax
1 1 1 1
d : A x B y C 0; : By C 0
+ + = + + =
+ + = + + =+ + = + + =
+ + = + + =
. Khi đó
2
d
đường thng đối xng vi
1
d
qua
có phương trình:
(
((
( )
))
)
(trong ®ã: f
1
d .
2 1 1 1 1 1
2
n n
d : 2. .f(x;y) f (x;y) 0 (x;y) A x B y C ;f(x;y) Ax By C
)
n
= = + + = + +
= = + + = + + = = + + = + +
= = + + = + +
Ví d 1:y tìm các đường thng
1
d '
đối xng vi
1
d :5x y 14 0
+ =
+ =+ =
+ =
2
d '
đối xng vi
2
d :5x 3y 10 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
qua đường thng
:5x 3y 4 0
+ =
+ = + =
+ =
+ Đường thng
1
d '
có phương trình là:
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
2
5;1 . 5;3
2. . 5x 3y 4 5x y 14 0
5;3
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
O
2
1
1
H'
C
B
A
H
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
13
N'
N
E
M'
M
P'
P
N'
N
E
M'
M
1
d ': 55x 67y 126 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
+ Đường thng
2
d '
có phương trình là:
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
2
5;3 . 5;3
2. . 5x 3y 4 5x 3y 10 0
5;3
+ + + =
+ + + =+ + + =
+ + + =
2
d ':5x 3y 18 0
+ =
+ =+ =
+ =
Ví d 2: Lp phương trình các cnh ca
ABC
, biết B(2;-1), đường cao và đường phân giác
trong đi qua 2 đỉnh AC ln lượt có phương trình:
1 2
d : 3x 4y 27 0;d : x 2y 5 0
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
+ Đường thng BC đi qua B và vuông góc
1
d BC :4x 3y 5 0
+ =
+ =+ =
+ =
+ CA đối xng vi BC qua
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
2
2
4;3 . 1;2
d CA : 2. x 2y 5 4x 3y 5 0
1;2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
CA : y 3 0
=
= =
=
+
1
A CA d A( 5;3) AB :4x 7y 1 0
=
= =
=
+ =
+ =+ =
+ =
BÀI HC 3: PHÉP ĐỐI XNG TÂM
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
Trong mt phng ta độ cho đim E. Phép biến hình biến đim M ca mt phng thành đim M
sao cho
EM' EM
=
= =
=
 
  
 
được gi là phép đối xng tâm E.
Ký hiu: Đ
E
(M) = M’
E M'
M
2. Tính cht cơ bn
Định lý 1:
Nếu Đ
E
(M) = M’; Đ
E
(N) = N’ thì
M'N' MN
M'N' MN
=
==
=
=
= =
=
 
  
 
Định 2: Nếu 3 đim M, N, P thng hàng theo th t tqua
phép đối tâm biến thành 3 đim M’, N’, P’ tương ng cũng thng
hàng theo th t đó.
* Nhn xét:
D
H
d
2
:x + 2y - 5 = 0
d
1
:3x - 4y + 27 = 0
C
B(2;-1)
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
14
Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến đon
thng thành đon thng bng nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính
3. Biu thc ta đ ca phép đối xng tâm
Trong h ta độ Oxy, cho E(a;b),
0 0
M(x ;y )
. Đ
E
(M) = M’(x
0
;y’
0
) có biu thc ta đ là:
0 0
0 0
x' 2a x
y' 2a y
=
= =
=
=
= =
=
II. BÀI TP ÁP DNG
DNG 1: Tìm nh ca mt hình qua phép đối xng tâm bng tính toán.
Bài 1: Cho A(-1;3); d: x - 2y + 3 = 0. Tìm nh ca A và d qua phép đối xng tâm O
Hướng dn:
Ý 1: A’ = Đ
O
(A)
A'(1; 3)
Ý 2: Ly
M(x;y) d
Đ
O
(M) = M’ có ta độ :
x' x x x'
M( x'; y')
y' y y y'
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
+
M d ( x') 2.( y') 3 0 x' 2y' 3 0
+ = =
+ = = + = =
+ = =
+ Vy d’: x - 2y - 3 = 0
Bài 2:
1. Cho đường tròn
(
((
(
(
((
(
2 2
(C): x 2 y 1 1
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
. Viết phương trình đường tròn (C’) là nh ca
đường tròn (C) qua phép đối xng tâm O(0;0).
2. Cho I(2;-3); d: 3x + 2y - 1 = 0. Viết phương trình d’ = Đ
I
(d).
3. Cho I(1;2); d: 3x - y + 9 = 0;
2 2
(C): x y 2x 6y 6 0
+ + + =
+ + + =+ + + =
+ + + =
. Viết phương trình nh ca d và
(C) qua Đ
I
Hướng dn:
1. Đ
O
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
x' x x x'
M x;y C M' x';y' C' M x'; y'
y' y y y'
= =
= = = =
= =
=
= =
=
= =
= = = =
= =
+
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
2 2 2 2
M C x' 2 y' 1 1 x' 2 y' 1 1
+ + = + + =
+ + = + + = + + = + + =
+ + = + + =
+ Vy đường tròn
(
((
(
(
((
(
(
((
(
2 2
C' : x 2 y 1 1
+ + =
+ + = + + =
+ + =
2. Tương t
x' 4 x x 4 x'
M(4 x'; 6 y')
y' 6 y y 6 y'
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
+
M d ...3x' 2y' 1 0 d':3x 2y 1 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
3. Tương t
x' 2 x x 2 x'
M(2 x';4 y')
y' 4 y y 4 y'
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
+
M d ...3x' y' 11 0 d': 3x y 11 0
=
= =
=
=
= =
=
+
(
((
(
(
((
(
2 2 2 2
M C ...x' y' 6x' 2y' 30 0 C' : x y 6x 2y 30 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
(x
0
;y
0
)
(x'
0
;y'
0
)(a;b)
E M'
M
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
15
Bài 3: (ĐHKA-2009): Trong h ta độ Oxy cho hình ch nht ABCD có tâm I(6;2); M(1;5) nm
trên đường thng AB. Trung đim E ca cnh CD thuc đường thng
:x y 5 0
+ =
+ = + =
+ =
. Viết
phương trình đường thng AB.
Hướng dn:
+ Gi Đ
I
(M) = M’
M'(11; 1) CD
+
(
((
(
E E x;5 x
+
IE CD IE.EM' 0
=
==
=
 
  
 
(hoc
2 2 2
IM' IE EM
= +
= += +
= +
)
x 6 E(6; 1)
x 7 E(7; 2)
=
==
=
=
==
=
+ Gi Đ
I
(E) = E’(6;5) vi E(6;-1); Đ
I
(E) = E’(5;6)
vi E(7;-2)
+ Đường thng AB cn tìm đi qua M và E’
AB : y 5 0
AB : x 4y 19 0
=
= =
=
+ =
+ = + =
+ =
Bài 4: Cho đường thng a: 2x + 3y + 1 = 0; b: 2x - 3y - 1 = 0; a’: 2x + 3y - 5 = 0; b’: 2x - 3y + 7
= 0. Tìm phép đối xng tâm Đ
E
tha mãn :
a a';b b'
Hướng dn:
+ Gi
1 1
A a b A 0; ;A' a' b' A' ;2
2 2
=
= =
=
=
= =
=
+ Đ
E
tha mãn :
a a';b b'
A A'
E là trung đim
AA’
1 5
E ;
4 6
(Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng thì biến giao đim thành giao đim)
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD tâm I(0;1); đường thng AB: x + y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thng CD.
Hướng dn:
+ Ta thy
(
((
(
M x;y AB
, M’(x’;y’) = Đ
I
(M)
M' CD
+ Ta có:
x' x x x'
M( x';2 y')
y' 2 y y 2 y'
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
+
M AB x' (2 y') 2 0 x' y' 4 0 CD : x y 4 0
+ + = + =
+ + = + = + + = + =
+ + = + =
+ =
+ =+ =
+ =
: x + y - 5 = 0
M'
I(6;2)
D
C
B
E
E'
M(1;5)
A
E
A'
A
b'
b
a'
a
M'
M
I(0;1)
D
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
16
Bài 6: Cho đồ th hàm s
1
y
x
=
==
=
(C). Chng minh rng (C) có tâm đối xng là gc ta độ O.
Hướng dn:
+ Ly
M(x;y) (C)
, gi
M'(x';y')
= Đ
O
(M) t đó lp được phương trình (C’) = Đ
O
(C) có
phương trình là :
1
y
x
=
==
=
+ Như vy qua phép đối xng tâm O, (C) biến thành chính nó nên O là tâm đối xng ca (C)
Bài 7: Chng minh rng gc ta độ O là tâm đối xng ca (E) và (H) ln lượt có phương trình.
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
1; 1
a b a b
+ = =
+ = =+ = =
+ = =
Hướng dn:
+ Ly
M(x;y) (E);(H)
, viết phương trình (E’), (H’) ln lượt là hình đối xng ca (E) và (H)
qua O.
+ Nhn thy
(E) (E');(H) (H')
. (đpcm)
Bài 8: Cho đường thng
a:3x 4y 5 0;b :3x 4y 1 0
= =
= = = =
= =
. Tìm tp hp các tâm đối xng I
ca Đ
I
(a) = b.
Hướng dn:
+ Vì a // b ; Đ
I
(a) = b.
I cách đều a và b.
+ Gi I(x;y)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
2 2
2 2
3x 4y 5 3x 4y 1
d(I;a) d(I;b)
3 4 3 4
3x 4y 3 0
= =
= == =
= =
+ +
+ + + +
+ +
=
= =
=
+ Vy tp hp I là đường thng d: 3x - 4y - 3 = 0
( 5) ( 1)
3
2
+
+ +
+
=
= =
=
Bài 9: Hình vuông ABCD có tâm I(1;2). A, B nm trên trc hoành. Tìm ta độ 4 đỉnh A, B, C, D
Hướng dn:
+ Gi I’ là hình chiếu ca I lên Ox
I'(1;0)
+ Ox
A,B A(a;0);B(b;0)
b
d
a
O
x
I'
I(1;2)
D C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
17
+ Gii h:
I'
a b
x 1
2
IA.IB 0
+
++
+
= =
= == =
= =
=
==
=
 
  
 
tìm được a, b. T đó suy ra ta độ A, B
+ S dng công thc C và D đối xng A và B qua I s có ta độ C, D.
Bài 10: Cho I(3;0);
1 2
d : 2x y 2 0;d :x y 3 0
= + + =
= + + = = + + =
= + + =
. Viết phương trình d qua I, ct
1 2
d ;d
ti
1 2
A ;A
nhn I làm trung đim.
Hướng dn:
+
1 1 1
A d A (a;2a 2)
+ I là trung đim
1 2
A A
(
((
(
2
A 6 a;2 2a
+
2 2 1
A d a? A
+ Đường thng d cn tìm qua I và
1
A
Bài 11: Cho
2
(P) : y x
=
==
=
. Phép đối xng tâm I(1;2) biến (P) thành (P’) có phương trình là ?
Hướng dn:
+ Gi
M(x;y) (P)
. M’ = Đ
I
(M)
x' 2 x x 2 x'
M(2 x';4 y')
y' 4 y y 4 y'
= =
= = = =
= =
= =
= = = =
= =
+
M (P)
2 2
y' x' 4x' (P'):y x 4x
= +
= += +
= +
= +
= += +
= +
DNG 2: Mt s bài toán suy lun qu tích
Bài 1: Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lc giác đều, hình nào có tâm
đối xng ?
Hướng dn:
+ Tam giác đều không có tâm đối xng.
+ Hình bình hành có tâm đối xng là giao đim 2 đường chéo.
+ Ngũ giác đều không có tâm đối xng.
+ Lc giác đu có tâm đối xng là tâm ca nó.
Bài 2: Qua phép đối xng tâm O:
+ Nhng đim nào biến thành chính nó?
+ Nhng đường thng nào biến thành chính nó?
+ Nhng đường tròn nào biến thành chính nó?
Hướng dn:
Qua phép đối xng tâm O:
d
I(3;0)
A
2
A
1
d
2
d
1
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
18
+ Tâm O biến thành chính nó.
+ Nhng đường thng đi qua tâm O biến thành chính nó.
+ Nhng đường tròn tâm O biến thành chính nó.
Bài 3:y ch ra tâm đối xng ca các hình sau đây:
+ Đường thng d
+ Hình to bi hai đường thng song song d và d
Hướng dn:
+ Mi đim O nm trên d là tâm đối xng ca d
+ Mi đim O nm trên đường thng a song song và cách đều hai đường thng đã cho là mt tâm
đối xng ca hình to bi 2 đường thng song song đó.
Bài 4: Cho ngũ giác đều ABCDE ni tiếp đường tròn tâm O (các đỉnh ghi theo chiu thun). Gi
A'
=
==
=
Đ
O
(A); I =
AA
CD '
. H là trc tâm
ACD
. Tìm nh ca A’ qua Đ
I
?
Hướng dn:
+
ACD
cân ti A
AA
'
là trung trc ca CD.
+ Vì A’ = Đ
O
(A)
A' (O)
+ Chng minh được DHCA’ là hình bình hành, gi
I DC HA'
=
= =
=
I là trung đim HA
Vy H = Đ
I
(A’)
Bài 5:
ABC
ni tiếp đường tròn (O;R) c định. A di chuyn trên đường tròn. Tìm qu tích
trc tâm H và trng tâm G ca
ABC
.
Hướng dn:
Ý 1:
Gi A’ = Đ
O
(A)
A' (O;R) BHCA'
là hình
bình hành (Do
(... AC)
CH//A'B (... AB)
BH / /A'C
)
+ Gi I là giao đim 2 đường chéo hình bình hành
BHCA’
A’ = Đ
I
(H)
+ Vy khi A di chuyn trên đường tròn (O;R) thì A’
cũng di chuyn trên (O;R), mà H là nh ca A’ qua
phép đối xng tâm I
s di chuyn trên đường
tròn (O’;R), trong đó O’ = Đ
I
(O)
A'
H
I
O
E
D
C
B
A
O
I
A'
C
B
A
H
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
19
Ý 2:
+ Gi I là trung đim BC và K là đim trên OI sao cho
IK 1
IO 3
=
==
=
+ G là trng tâm
IG 1
ABC
IA 3
=
==
=
KG 1 1 R
KG / /OA GK OA
OA 3 3 3
=
==
=
= =
= == =
= =
+ Do O; BC c định nên K c định. Vy G nm trên đường
tròn
R
K;
3
Bài 6: Cho 2 đim A, B c định AB = 2. Tìm tp hp nhng đim M’ sao cho
MA MB MM'
+ =
+ =+ =
+ =
  
    
  
, biết
2 2
MA MB 4
+ =
+ =+ =
+ =
Hướng dn:
+ Gi O là trung đim AB
O c định (Do AB c định)
2 2 2
2
MA MB AB
MO
2 4
+
++
+
=
= =
=
2
2 2 2
AB
MA MB 2.MO MO 1
2
+ = +
+ = ++ = +
+ = +
=
==
=
Vy qu tích M là đường tròn (C) có tâm O, bán kính bng 1.
(1)
+ Có
MA MB 2.MO
+ =
+ =+ =
+ =
  
    
  
, mà theo đề bài
MA MB MM'
+ =
+ =+ =
+ =
  
    
  
MM' 2.MO
=
==
=
 
  
 
O là trung đim MM’.
M’ = Đ
O
(M). T (1)
qu tích M’ là đường tròn (C’) = Đ
O
((C)).
Do đường tròn (C) có tâm O chính là tâm đối xng
(
((
(
(
((
(
C C'
qu tích M’ là đường tròn
tâm O là trung đim AB, bán kính bng 1.
Bài 7:
ABC
; AM và CN là các trung tuyến. Xác định dng ca
ABC
, biết
0
BAM BCN 30
= =
= == =
= =
Hướng dn: (Cách gii ca THCS)
+ Do
0
BAM BCN 30
= =
= == =
= = nên t giác ACMN ni tiếp
đường tròn (O;R).
0
MON 60
=
==
= (quan h gia góc ni tiếp và góc
tâm)
+
ABM
vuông ti M,
0
MAB 30
=
==
=
AB 2BM
=
==
=
+ Tương t ta có BC = 2BN
+ Mà BC = 2BM; AB = 2BN
BC BA
=
==
=
G
K
O
I
C
B
A
O
M'
M
BA
30
0
30
0
O
2
O
1
O
N
M
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
20
+
0 0
0
sdAC sdMN 180 60
ABC 60
2 2
= = =
= = == = =
= = = (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn). Vy
ABC
đều.
Cách gii dùng đối xng trc:
+ § vµ A B §
1
N 1 N 1
1
OA O B
:O O :OA O B
OA / /O B
=
==
=
+ § vµ C B §
2
M 2 M 2
2
OC O B
:O O :OC O B
OC/ /O B
=
==
=
+ Mà A, O, C thng hàng nên
1 2
O ;B;O
thng hàng. O là trung đim AC nên B là trung đim
1 2
O O
+
OO
1 2
O
đều OO
1 2 1 2
O O 2R ABC O ABC
=
==
=
δ
δδ
δ đều.
Bài 8: (Tương t bài 5)
ABC
ni tiếp đường tròn (O;R);
BC R 3
=
==
= c định. A thay đổi trên
đường tròn. Tìm qu tích trc tâm H ca
ABC
Hướng dn:
+
0 0
BC 3
2R sinBAC BAC 60 BOC 120
2
sinBAC
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Xét phép đối xng tâm I (I là trung đim BC)
§
I
:H H' IH IH'
BHCH'
B C IB IC
=
==
=
=
==
=
là hình bình
hành.
0
BH'C BHC 180 A
= =
= = = =
= =
(Do
BHC B'HC'
=
==
= (đi đỉnh),
0
B'HC' 180 A
=
= =
=
(do t giác AB’HC’ ni tiếp))
0
BH'C A 180
+ =
+ =+ =
+ =
ABH’C ni tiếp
H' (O;R)
+
§ (O;R) (O';R)
I
:H' H;
Qu tích H là đường tròn (O’;R) đối xng vi (O;R) qua
phép đối xng tâm I.
Bài 9: Cho A nm trong
xOy
. Tìm Ox
B ;C Oy
sao cho A là trung đim BC.
Hướng dn:
Cách 1:
+ Xét
§ Ox O'x'
A
:O O';tia
+ Dng
C O'x' Oy
=
= =
=
+ Khi đó B=§
A
(C)
Bài toán ch có nghim hình khi O’x’ ct Oy.
Cách 2:
O
C'
I
H'
B
A
C
B'
H
B
C
A
y
x'
x
O'
O
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
21
+ Dng §
A
O'x' (Ox);C O'x' Oy CA Ox B
= =
= = = =
= =
=
= =
=
Bài toán ch có nghim hình khi O’x’ ct Oy.
Bài 10: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;R’), A là mt đimy ý. Tìm
M (O;R);M' (O';R')
sao cho A là trung đim MM’
Hướng dn:
M'
M
A
O''
O'
O
+ Gi (O'')=§
A
(O);M (O'') (O');A MA (O)
= =
= = = =
= =
Bài toán ch có nghim hình khi 2 đường tròn (O’’) và (O’) ct nhau.
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
22
BÀI HC 4: PHÉP QUAY
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
* Quy ước chiu quay ca 1 đim trong mt phng:
+ Nếu đim M quay xung quanh đim I theo chiu ngược kim đồng h thì được gi là chiu
dương. Chiu ngược li (chiu quay ca kim đồng h) là chiu âm.
* Trong mt phng, cho đim I, góc
α
αα
α
, phép biến hình biến mi đim M thành M’ sao cho
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(theo chiÒu d−¬ng)
(theo chiÒu ©m)
IM' IM
IM;IM'
IM;IM'
+
++
+
=
==
=
= α
= α= α
= α
= α
= α= α
= α
Được gi là phép quay xung quanh tâm I, góc quay
α
αα
α
.
Ký hiu:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
hoÆc
I; I;
Q :M M' Q :M M'
+
+ +
+
α α
α αα α
α α
α
+
M'
M
I
α
-
M
M'
I
2. Tính cht
Định lý 1: Nếu
(
((
( )
))
)
I;
Q :MN M'N'
α
αα
α
thì
(
((
( )
))
)
M'N' MN
MN;M'N'
=
==
=
= α
= α= α
= α
Định lý 2: Nếu 3 đim M, N, P thng hàng theo th t ,
(
((
( )
))
)
I;
Q :M,N,P M',N',P'
α
αα
α
thì M’, N’,
P’ cũng thng hàng theo th t đó.
P'
P
N'
N
M'
M
I
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
23
3. Biu thc ta đ ca phép quay
Nếu
(
((
( )
))
)
I;
M(x;y);Q :M M'(x';y');I(a;b)
α
αα
α
thì
(
((
(
(
((
(
IM x a;y b ;IM' x' a;y' b
= =
= = = =
= =
 
  
 
TH1: Xét phép quay theo chiu dương
(
((
( )
))
)
I;
Q
+
++
+
α
αα
α
+ Gi
; '
ϕ ϕ
ϕ ϕϕ ϕ
ϕ ϕ
ln lượt là góc to bi IM và IM’ vi trc
hoành.
'
ϕ ϕ = α
ϕ ϕ = αϕ ϕ = α
ϕ ϕ = α
;
IM IM' R
= =
= == =
= =
+ Ta có:
os osx a IK IM.c R.c
y b IP MK IM.sin R.sin
= = ϕ = ϕ
= = ϕ = ϕ = = ϕ = ϕ
= = ϕ = ϕ
= = = ϕ = ϕ
= = = ϕ = ϕ = = = ϕ = ϕ
= = = ϕ = ϕ
+ Xét:
os os
x' a IH QM' IM'.c QM'I R.c '
y' b IQ HM' IM'.sinM'IH R.sin '
= = = = ϕ
= = = = ϕ = = = = ϕ
= = = = ϕ
= = = = ϕ
= = = = ϕ = = = = ϕ
= = = = ϕ
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os os os
os os
x' a R.c R. c .c sin .sin
y' b R.sin R. sin .c c .sin
= α + ϕ = α ϕ α ϕ
= α + ϕ = α ϕ α ϕ = α + ϕ = α ϕ α ϕ
= α + ϕ = α ϕ α ϕ
= α+ ϕ = α ϕ + α ϕ
= α+ ϕ = α ϕ + α ϕ = α+ ϕ = α ϕ + α ϕ
= α+ ϕ = α ϕ + α ϕ
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os os os
os os os
x' a R.c c R.sin .sin x a .c y b .sin
y' b R.c sin R.sin .c x a .sin y b .c
= ϕ α ϕ α = α α
= ϕ α ϕ α = α α = ϕ α ϕ α = α α
= ϕ α ϕ α = α α
= ϕ α + ϕ α = α + α
= ϕ α + ϕ α = α + α = ϕ α + ϕ α = α + α
= ϕ α + ϕ α = α + α
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
x' x a .c y b .sin a
y' x a .sin y b .c b
= α α +
= α α += α α +
= α α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
Kết lun:
(
((
( )
))
)
I;
M(x;y);Q :M M'(x';y');I(a;b)
+
++
+
α
αα
α
thì ta độ M’ như sau:
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
(I)
os
x' x a .c y b .sin a
y' x a .sin y b .c b
= α α +
= α α += α α +
= α α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
TH2: Xét phép quay theo chiu âm
(
((
( )
))
)
I;
Q
α
αα
α
Chng minh tương t ta có:
(
((
( )
))
)
I;
M(x;y);Q :M M'(x';y');I(a;b)
α
αα
α
thì ta độ M’ như sau:
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
(II)
os
x' x a .c y b .sin a
y' x a .sin y b .c b
= α α +
= α α += α α +
= α α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
H QU:
a) T (I), đặt
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
(*)
os
c .u sin .v x' a
u x a
v y b
sin .u c .v y' a
α α =
α α = α α =
α α =
=
= =
=
=
= =
=
α + α =
α + α = α + α =
α + α =
+ Ta coi (*) là h phương trình bc nht 2 n u; v. Xét các định thc:
Q
P
K
HI
α
φ'
φ
M'
M
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
24
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os -sin
cos
-sin
os
cos
os
os
u
v
c
D 1
sin
x' a
D x' a c y' b sin
y' b
c x' a
D y' a c x' a sin
sin y' b
α α
α αα α
α α
= =
= == =
= =
α α
α αα α
α α
α
α α
α
= = α + α
= = α + α= = α + α
= = α + α
α
α α
α
α
α α
α
= = α α
= = α α= = α α
= = α α
α
α α
α
+ Khi đó h (*) có nghim:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
u
v
D
u x a x' a c y' b sin
D
D
v y b x' a sin y' b c
D
= = = α + α
= = = α + α= = = α + α
= = = α + α
= = = α + α
= = = α + α= = = α + α
= = = α + α
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
x x' a c y' b sin a
y x' a sin y' b c b
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
Kết lun:
(
((
( )
))
)
I;
M(x;y);Q :M M'(x';y');I(a;b)
+
++
+
α
αα
α
thì ta độ M như sau:
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
x x' a c y' b sin a
y x' a sin y' b c b
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
b). Chng minh tương t ta có:
(
((
( )
))
)
I;
M(x;y);Q :M M'(x';y');I(a;b)
α
αα
α
thì ta độ M như sau:
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
x x' a c y' b sin a
y x' a sin y' b c b
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
= α + α +
= α + α += α + α +
= α + α +
II. BÀI TP ÁP DNG
DNG 1: Tìm nh ca mt hình qua phép quay bng tính toán
Bài 1: Cho A(3;4). Tìm ta độ
0
(O;90 )
A' Q (A)
=
==
=
Hướng dn:
+ Gi H, K ln lượt là hình chiếu ca A lên Ox và Oy
+ Gi P, Q ln lượt là hình chiếu ca A’ lên Ox và
Oy
H(3;0);K(0;4)
.
+ Ta có: Hình ch nht OQA’Pnh ca hình ch nht
OHAK qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q Q(0;3);P( 4;0) A'( 4;3)
Cách 2: Dùng công thc
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
A'(-4;3)
os
0 0
A' A A
0 0
A' A A
x x 0 .c 90 y 0 .sin90 0 4
y x 0 .sin90 y 0 .c 90 0 3
= + =
= + = = + =
= + =
= + + =
= + + == + + =
= + + =
Bài 2: Cho A(2;0), d: x + y - 2 = 0. Tìm nh ca A và d qua phép quay tâm O, góc quay
0
90
O
P
A'
Q
K
A(3;4)
H
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
25
Hướng dn:
+ Vì
(
((
( )
))
)
Ox
0
O;90
A' Oy
A(2;0) Q (A) A' A'(0;2)
OA OA'
=
==
=
=
==
=
+ Theo đề bài có:
(
((
( )
))
)
0
O;90
d' Q (d) d' d d':x y c 0
=
==
=
+ =
+ = + =
+ =
+ Ly đim
(
((
( )
))
)
0
O;90
M(2;0) d Q (M) M'(0;2) d' c 2 d':x y 2 0
=
= =
=
=
==
=
+ =
+ = + =
+ =
(Chú ý:
M A
)
Bài 3: Cho các đim A(-3;2); B(-4;5); C(-1;3)
1. Chng minh rng các đim A’(2;3); B’(5;4); C’(3;1) theo th t nh ca A, B, C qua phép
quay tâm O, góc
0
90
.
2. Gi
1 1 1
A B C
nh ca
ABC
qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
phép quay tâm O góc
0
90
phép đối xng qua trc Ox. Tìm ta độ các đỉnh ca
1 1 1
A B C
Hướng dn:
1. + Ta thy :
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
thuéc gãc phÇn t− thø II,A' thuéc gãc phÇn t− thø I nªn gãc quay <0
0
O, 90
0
A
OA OA' 13 A' Q (A)
OA.OA' 0 OA;OA' 90
α
αα
α
= =
= == =
= =
=
==
=
=
==
=
=
==
=
   
      
   
+ Chng minh tương t vi các đim B’ và C’.
2.
+ Ta có
(
((
( )
))
)
(
((
(
0
O; 90
Q ABC A'B'C'
=
= =
=
+
(
((
( )
))
)
§
§ §
§
1 Ox
1
1 1 1 Ox 1 Ox 1
1
1 Ox
A (A')
A (2; 3)
A B C A'B'C' B (B') B (5; 4)
C (3; 1)
C (C')
=
==
=
=
= =
=
=
==
=
=
==
=
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có tâm I(1;2). Biết đỉnh A(4;5). Tìm ta độ B; C; D
Hướng dn:
+ Ta có §
I
C (A) C( 2; 1)
=
==
=
+
(
((
( )
))
)
0
I;90
B Q (A) B( 2;5)
+
++
+
=
==
=
(Áp dng công thc đ tính)
+ §
I
D (B) D(4; 1)
=
==
=
Vì B; D có vai trò ging nhau nên B(-2;5); D(4;-1) hoc B(4;-1);
D(-2;5)
Bài 5: Cho d: x + y + 1 = 0; I(1;-2). Phép quay
0
(I;90 )
Q (d) d'
+
++
+
=
==
=
. Tìm phương trình d’
Hướng dn:
I(1;2)
D
C
B
A(4;5)
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
26
+ Theo đề bài ta có d’ qua I,
d' d d': x y 3 0
=
= =
=
Bài 6: Cho phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;45
Q . Tìm nh ca
a) Đim M(2;2) qua pp quay
(
((
( )
))
)
0
O;45
Q b) Đường tròn
(
((
(
2
2
(C): x 1 y 4
+ =
+ = + =
+ =
Hướng dn:
a) Gi
(
((
( )
))
)
os
os
0
0 0
O;45
0 0
x' (2 0)c 45 (2 0)sin45 0 0
M'(x';y') Q (M)
y' (2 0)sin45 (2 0)c 45 0 2 2
= + =
= + == + =
= + =
=
==
=
= + + =
= + + == + + =
= + + =
M'(0;2 2)
b) Gi I’; R’ ln lượt là tâm và bán kính ca đường tròn (C’) là nh ca đưng tròn (C) tâm
I(1;0)
, bán kính R = 2
(
((
( )
))
)
0
O;45
R' R 2 I' Q (I)
= =
= == =
= =
=
==
=
Áp dng công thc tính được
2 2
2 2 2 2
I' ; (C'): x y 4
2 2 2 2
+ =
+ = + =
+ =
Bài 7: Trong mt phng Oxy, cho phép biến hình
1 3
x' x y
2 2
f :
3 1
y' x y
2 2
=
= =
=
= +
= += +
= +
Hi f là phép biến hình gì ?
Hướng dn:
+ Ta có:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
os
os
x' x 0 c y 0 sin 0
3 3
f :
y' x 0 sin y 0 c 0
3 3
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π π
π ππ π
π π
= + +
= + += + +
= + +
+ Vy f là phép quay
O;
3
Q
π
ππ
π
Bài 8: Trong mt phng Oxy cho
:2x y 1 0
+ =
+ = + =
+ =
. Tìm nh ca đường thng
qua :
a) Phép đối xng tâm I(1; -2)
b) Phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q
Hướng dn:
a) Đáp s : 2x - y - 9 = 0
b)
I(1;-2)
d'
d:x + y + 1 = 0
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
27
* Cách 1: Xem bài 2
* Cách 2:
+ Gi
M(x;y)
+ Gi
(
((
( )
))
)
0
O;90
x' ... y x y'
M'(x';y') Q (M) M(y'; x')
y' ... x y x'
= = =
= = == = =
= = =
=
==
=
= = =
= = = = = =
= = =
+
M 2.y' ( x') 1 0 x' 2y' 1 0(*)
+ = + + =
+ = + + = + = + + =
+ = + + =
+ Gi
(
((
( )
))
)
(**)
0
O;90
' Q ( ) M' ' =
= =
=
+ T (*) và (**)
': x 2y 1 0
+ + =
+ + = + + =
+ + =
* Cách 3:
+ Ly
M(0;1)
, gi
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
O;90 O;90
M' Q (M) M'( 1;0) ' Q ( )
=
==
=
=
= =
=
+ Ly
1
N ;0
2
, gi
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
O;90 O;90
1
N' Q (N) N' 0; ' Q ( )
2
=
==
=
=
= =
=
+ Đường thng
'
cn tìm qua 2 đim M’; N’ nên có phương trình:
x 2y 1 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Bài 9: Trong mt phng ta độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A(-1;5) thành B(5;1)
Hướng dn:
+ Ta thy
(
((
( )
))
)
0
O; 90
OA OB 26
B Q (A)
OA.OB 0
= =
= == =
= =
=
==
=
=
==
=
 
  
 
(Do A nm góc phn tư th II, B nm góc
phn tư th I nên góc quay là âm)
Bài 10: Trong mt phng ta độ Oxy
a) Cho A(0;3). Tìm ta độ B là nh ca A qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O; 45
Q
b) Cho A(4;3). Tìm ta độ B là nh ca A qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;60
Q
Hướng dn: Áp dng công thc ta có
a)
3 3
B ;
2 2
b)
4 3 3 3 4 3
B ;
2 2
+
+ +
+
DNG 2: Mt s bài toán suy lun qu tích
Bài 1:
ABC
đều có tâm O và phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;120
Q .
a) Xác định nh ca các đỉnh A, B, C qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;120
Q
b) Xác định nh ca
ABC
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;120
Q
Hướng dn: (Khi bài tp cho tam giác hoc đa giác, nếu
không có gii thích gì thêm thì quy ước các đỉnh th t
theo chiu dương)
a) Vì :
(
((
( )
))
)
0
0
O;120
OA OB OC
AOC BOC COA 120
Q A B;B C;C A
= =
= == =
= =
= = =
= = == = =
= = =
C
B
A
O
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
28
b) Theo phn a)
(
((
( )
))
)
0
O;120
Q ABC ABC
Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O
a) Tìm nh ca đim C qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
A;90
Q b) m nh ca đường thng BC qua
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q
Hướng dn:
a) Gi
(
((
( )
))
)
0
0A;90
AC AC'
C' Q (C) CAC'
CAC' 90
=
==
=
=
==
=
=
==
=
vuông cân ti A,
đường cao AD
B là trung đim ca CC’
b)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
0
0
0
O;90
O;90
O;90
Q (B) C
Q (BC) CD
Q (C) D
=
==
=
=
==
=
=
==
=
Bài 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trung đim AB; N là trung
đim OA. Tìm nh ca
AMN
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q
Hướng dn:
Ta có
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q : A B;M M';N N'
(Trong đó M’; N’ ln
lượt là trung đim AB và OB)
(
((
( )
))
)
0
O;90
Q ( AMN) BM'N'
=
= =
=
Bài 4: Cho lc giác đu ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoi tiếp. Tìm nh ca
OAB
qua
phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
(
((
( )
))
)
0
O;60
Q
OE
T



Hướng dn:
F
E
D
C
B
A
O
O
C'
D
CB
A
N'
N
M'
M
O
D
CB
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
29
+ Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
O;60 O;60
Q :O O;A B;B C Q : OAB OBC
+
OE OE
T :O E;B O;C D T : OBC EOD

 

+ Vy nh ca
OAB
qua phép di hình đã cho là
EOD
Bài 5: Cho lc giác đu ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoi tiếp. I là trung đim AB.
a) Tìm nh ca
AIF
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;120
Q
b) Tìm nh ca
AOF
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
E;60
Q
I'
I
F
E
D
C
B
A
O
Hướng dn:
a) Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
AIF
0 0
O;120 O;120
Q :A C;I I';F B Q : CI'B
(Trong đó I’ là trung đim CD)
b) Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
AOF
0 0
E;60 E;60
Q : A C;O D;F O Q : CDO
Bài 6: Cho đường thng d và đim O c định không thuc d. M là đim di động trên d. Hãy tìm
tp hp các đim N sao cho
OMN
đều.
Hướng dn:
+
OMN
đều và O c định
(
((
( )
))
)
0
O; 60
N Q (M)
=
==
=
+
(
((
( )
))
)
0
O; 60
M d N d' Q (d)
=
= =
=
Bài 7: Cho đường tròn (O;R) c định và đường thng
không ct đường tròn. Hãy dng nh ca
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
O;30
Q
Hướng dn:
+ T O h OH
ti H H
.
+ Gi
(
((
( )
))
)
0
0
O;30
OH OH'
H' Q (H)
HOH' 30
=
==
=
=
==
=
=
==
=
O'
'
H'
K
H
O
d
N
M
O
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
30
+ Gi s dng được
(
((
( )
))
)
0
O;30
' Q ( )
=
= =
=
H' ';OH' '
+ Gi
K '
=
= =
=
t giác
HOH'K
ni tiếp
Cách dng:
+ T O dng OH
ti H H
.
+ Dng
(
((
( )
))
)
0
0
O;30
OH OH'
H' Q (H)
HOH' 30
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Dng đường tròn (O’) qua 3 đim H, O, H’
+ Dng
K (O')
=
= =
=
+ Đường thng
'
qua 2 đim H’ và K đường thng cn tìm.
Bài 8: Tìm
(
((
( )
))
)
0
O;60
d' Q (d)
=
==
=
Hướng dn:
2
3
1
d'
d
O
M'
M
H'
H
+ Gi H là hình chiếu ca O lên d, vì O c định nên H c định
+ Gi
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(1)
0
0 0
O;60
OH' OH
H' Q (H)
OH,OH' 60 HOH' 60
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Gi M đim bt k trên d và
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(2)
0
0 0
O;60
OM OM'
M' Q (M)
OM,OM' 60 MOM' 60
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+
0
2 1 1
2 3
0
3 1 1
O HOH' O 60 O
O O (3)
O MOM' O 60 O
= =
= = = =
= =
=
==
=
= =
= = = =
= =
+ T (1), (2) và (3)
0
OH'M' OHM(c.g.c) OH'M' 90
=
= =
=
=
==
=
Vy qu tích M’ là d’ qua M’ vuông góc OH’ ti H’
Bài 9: Cho đường tròn (O;R) và (O’;R) bng nhau. Hãy ch ra mt phép quay biến đường tròn
này thành đường tròn kia.
Hướng dn:
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
31
+ Gi
là trung trc OO’.
+ I là đim bt k thuc
+ Đặt
(
((
(
)
))
)
IO;IO'
α =
α =α =
α =
(I; )
Q (O;R) (O';R)
α
αα
α
=
==
=
Có vô s phép quay tha mãn yêu cu bài toán.
Nhn xét:
+ Khi 2 đường tròn (O) và (O’) bng nhau ct nhau ti 2 đim phân bit A, B thì A và B s là 2
tâm quay ca phép quay
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
A;OAO'
B;OBO'
Q ;Q biến đường tròn này thành đường tròn kia.
+ Gi s ly A làm tâm quay, và
(
((
( )
))
)
A;OAO'
Q (O) (O')
=
==
= . Đường thng (d) qua B ct (O); (O’) ln
lượt ti M; M’. Đường thng (d’) qua B ct (O); (O’) ln lượt ti N; N’. Khi đó :
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
A;OAO' A;OAO'
Q (M) M';Q (N) N'
= =
= == =
= = (Xem cách chng minh bài tp 9 và ng dng ca nó)
Bài 10: Cho hai đường tròn bng nhau (O) và (O’) ct nhau ti A, B. T I c định k cát tuyến di
động IMN vi (O). MB và NB ct (O’) ti M’, N’. Chng minh rng:
1).
( )
( )
A;OAO' A;OAO'
M' Q (M);N' Q (N)
= =
2). Đường thng M’N’ luôn đi qua mt đim c định.
Hướng dn:
1
1
1
1
1
Q
M'
N'
P
B
A
N
M
I
O'
O
+ Theo bài 1 trang 23 ta có:
(
((
( )
))
)
A;
Q (O) (O')
α
αα
α
=
==
= trong đó
(
((
(
)
))
)
=
AO;AO'
α
αα
α
+
1
1
sdAB
O' sdAP M'
2
= = =
= = == = =
= = =
+ Tương t có:
1
1
sdAB
O sdAQ M
2
= = =
= = == = =
= = =
+ Do 2 đường tròn (O) và (O’) bng nhau nên
AOO'; AMM'
cân ti O có góc đáy bng
nhau nên
MAM' OAO'
= = α
= = α= = α
= = α
(
((
( )
))
)
A;
A (M) M'
α
αα
α
=
==
= (1)
α
I
O'O
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
32
+ Có
0 0 0
1 1 1
1
AB
N M ;NN'A 180 AN'B 180 (180 M ) M
2
= = = = =
= = = = == = = = =
= = = = =
NAN'; AOO'
cân
ti O có góc đáy bng nhau nên
(
((
( )
))
)
(2)
A;
NAN' OAO' Q (N) N'
α
αα
α
= = α
= = α= = α
= = α
=
==
=
+ T (1) và (2)
(
((
( )
))
)
A;
Q (MN) M'N'
α
αα
α
=
==
= . Do MN luôn đi qua đim I c định nên M’N’ luôn đi
qua đim I’ c định, vi
(
((
( )
))
)
A;
I' Q (I)
α
αα
α
=
==
=
Bài 11: Cho đường tròn (O;R), §
0
OM
(O;30 )
M (O;R);M' Q (M);M'' (M')
= =
= = = =
= =
Chng minh rng
OM'M"
là tam giác đều.
Hướng dn:
+
0
(O;30 )
0
OM' OM R
M' Q (M) (1) M' (O;R)
MOM' 30
= =
= == =
= =
=
==
=
=
==
=
+ §
lµ trung trùc cña M'M"
OM
OM" OM' R
M'' (M') (2)
OM
= =
= == =
= =
=
==
=
+ T (1) và (2)
0
OM' OM"
OM'M"
M'OM" 60
=
==
=
=
==
=
là tam giác đều.
Bài 12: Cho 2 đường thng a và b, đim C không nm trên a và b. y tìm trên a và b ln lượt 2
đim A, B sao cho
ABC
đều.
Hướng dn:
+
(
((
( )
))
)
0
C;60
B Q (A)
=
==
= (1), do
A a
nên:
+ Gi
(
((
( )
))
)
0
C;60
Q (a) a'
=
==
=
+ Do
A a;B b;(1) B a' B a' b
=
= =
=
+
A d a
=
= =
=
(d là trung trc ca BC)
Bài toán ch có nghim hình khi a’ ct b.
Bài 13: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nm trên AB’
và nm ngoài A’B. Gi G, G’ ln lượt là trng tâm tam giác OAA’ và OBB’. Chng minh rng
GOG’ là tam giác vuông cân.
Hướng dn:
+ Ta có:
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0
0 0
0
O;90
O;90 O;90
O;90
Q (A) B
Q ( OAA') OBB' Q (G) G'
Q (A') B'
=
==
=
=
= =
=
=
==
=
=
==
=
30
0
M
O
M"
M'
d
a'
60
0
60
0
60
0
C
B
A
b
a
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
33
(
((
( )
))
)
0
OG OG'
OG;OG' 90
=
==
=
=
==
=
GOG'
vuông cân ti O.
Bài 14: Cho
ABC
, v phía ngoài
ABC
, dng các tam giác đều: ABC’; BCA’; ACB’. Chng
minh rng:
1. AA’ = BB’ = CC
2. Ba đường thng AA’, BB’, CC’ đng quy
Hướng dn:
1.
+ Ta có
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
AA
(B') = A
0
0
C;60
C;60
Q (B) A'
Q (BB') A'A ' BB'(1)
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Chng minh tương t ta có BB’ = CC’ (2). T (1) và (2) AA
' BB' CC'
= =
= == =
= =
2. Phương pháp:
Gäi I = AA'
Chøng minh C';I;C th¼ng hµng
BB'+
+ +
+
+
++
+
+ Vì
(
((
( )
))
)
(
((
(
)
))
)
AA ;(I = AA
0
0 0
1 2
C;60
Q (BB') A'A ';BB' 60 I I 60 ' BB')
=
==
=
=
==
=
= =
= = = =
= =
ɵ ɵ
ɵ ɵɵ ɵ
ɵ ɵ
G
G'
A'
B'
B
A
O
1
2
1
4
5
2
3
1
2
1
C'
B'
A'
C
B
A
I
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
34
Tø gi¸c IAB'C néi tiÕp
Tø gi¸c AIBC' néi tiÕp
0 0
1 4 1
1
0 0
2 5 1
2
B'C
I C 60 I A 60
2
A'C
I C 60 I B 60
2
= =
= == =
= =
= = =
= = == = =
= = =
= =
= == =
= =
= = =
= = == = =
= = =
ɵ ɵ
ɵ ɵɵ ɵ
ɵ ɵ
ɵ ɵ
ɵ ɵɵ ɵ
ɵ ɵ
+
gi¸c AC'BI néi tiÕp
0 0 0
1
I 60 AIB 120 , AC'B 60=
==
=
= =
= == =
= =
ɵ
ɵɵ
ɵ
th¼ng hµng.
0 0
3 2 3 1 4
I B 60 C'IC I I I 180 C',I,C
= =
= == =
= =
= + + =
= + + == + + =
= + + =
ɵ ɵ ɵ ɵ
ɵ ɵ ɵ ɵɵ ɵ ɵ ɵ
ɵ ɵ ɵ ɵ
Vy ba đường thng AA’, BB’, CCđồng quy.
Bài 15:
ABC
vuông cân ti A, A c định (các đỉnh được v theo chiu dương). Biết
C (I;R)
.
Tìm nh ca đường tròn (I;R) qua
(
((
( )
))
)
0
A; 90
Q
Hướng dn:
+ Theo GT
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
0
0
A; 90
AC AB
B Q (C)
AC;AB 90
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Gi
(
((
( )
))
)
0
A; 90
I' Q (I) I'
=
==
=
c định
(
((
( )
))
)
0
AI AI'
AI;AI' 90
=
==
=
=
==
=
+ Như vy ta có
:
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
0
0
0
A; 90
A; 90
A; 90
Q (I) I'
Q (IC) I'B I'B R
Q (C) B
=
==
=
=
==
=
=
==
=
=
==
=
không
đổi.
Vy qu tích B là đường tròn
(
((
( )
))
)
0
A; 90
(I';R) Q (I;R)
=
==
=
Bài 16: Cho 3 đim A, B, C theo th t trên thng hàng. V cùng mt phía hai tam giác đều
ABE và BCF. Gi M; N tương ng là 2 trung đim ca AF và EC. Chng minh
BMN
là tam
giác đều.
Hướng dn:
+ Xét
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
0
0
0
B; 60
B; 60
B; 60
Q (A) E
Q (AF) EC
Q (F) C
=
==
=
=
==
=
=
==
=
+ Do M là trung đim AF; N là trung đim
EC nên
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
0
0
(B; 60
BM BN
Q (M) N
BM;BN 60
=
==
=
=
==
=
=
==
=
BMN
là tam giác đều.
R
I'
I
C
B
A
N
M
E
F
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
35
Bài 17: Cho na đường tròn (O), đường kính BC. A chy trên na đường tròn. Dng v phía
ngoài
ABC
hình vuông ABEF. Chng minh rng E chy trên na đường tròn c đnh.
Hướng dn:
+
(
((
( )
))
)
0
B;90
Q (A) E
=
==
=
, mà A chy trên na
đường tròn (O), đường kính AB nên E chy
trên na đường tròn (O’), đường kính AB,
trong đó
(
((
( )
))
)
0
B;90
(O') Q (O)
=
==
=
Bài 18: Cho hình vuông ABCD và BEFG (trong đó A, B, E thng hàng; G nm trên cnh BC)
a) Tìm nh ca
ABG
qua phép quay
(
((
( )
))
)
0
B; 90
Q
b) Gi M, N ln lượt là trung đim ca AG và CE. Chng minh rng
BMN
vuông cân
Hướng dn:
a) Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
B; 90 B; 90
Q : A C;B B;G E Q : ABG CBE
b) Theo phn a)
(
((
( )
))
)
0
B; 90
Q : AG CE
. Mà M là trung đim
AG, N là trung đim CE
(
((
( )
))
)
0
0B; 90
BM BN
Q :M N BMN
MBN 90
=
==
=
=
==
=
vuông
cân ti B.
Bài 19: Cho
ABC
, qua A dng 2 tam giác vuông cân ABE ti A và ACF ti A. Gi M là trung
đim ca BC. Gi s AM ct FE ti H.
Chng minh rng AH là đường cao ca
AEF
Hướng dn:
F
E
O
C
B
A
N
M
G
FE
D
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
36
K
D
H
M
E
F
C
B
A
+ Ta có
(
((
( )
))
)
0
A; 90
Q :B E;C D
(Trong đó D = Đ
A
(F))
(
((
( )
))
)
0
A; 90
Q :BC ED
+ Do M là trung đim BC
(
((
( )
))
)
0
A; 90
Q : M K
(K là trung đim ED)
(1)
0
KAM 90 AK AM
=
==
=
+
EF
D
có AK là đường trung bình
EF (2)
AK / /
+ T (1) và (2) EF EFAM AH
AH là đưng cao ca
AEF
Bài 20: Cho hình vuông ABCD có cnh bng
2
, các đường chéo ct nhau ti I. Trên cnh BC
ly BJ = 1. Xác định phép quay biến AI thành BJ.
Hướng dn:
1
d
O
J
2
I
D
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
37
+ Gi O là giao đim ca đường thng d là trung trc ca CD vi đường tròn (I) ngoi tiếp
ABCD. Khi đó ta có :
0
AIB
AOB 45
2
= =
= == =
= = (quan h gia góc ni tiếp và góc tâm);
OI JB 1;OI / /JB
= =
= == =
= =
OIBJ là hình bình hành OJ
IB 1
= =
= == =
= =
OIBJ là hình thoi
0
IOJ CBD 45
= =
= == =
= = . T đó :
+ Ta có :
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
O;45 O;45
Q : A B;I J Q : AI BJ
Bài 21: Cho hình vuông ABCD,
M BC;K DC
sao cho
BAM MAK
=
==
=
. Chng minh
AK BM KD
= +
= += +
= +
Hướng dn:
+ Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
A;90 A;90
Q :B D;M M' Q :BM DM' BM DM'
=
==
=
+ Vy
BM KD DM' KD
+ = +
+ = ++ = +
+ = +
Cn chng minh:
th¼ng hµng
AKM' c©n t¹i K
M',D,K
DM' KD KM'
+ =
+ =+ =
+ =
+ Tht vy:
(
((
( )
))
)
(
((
(
)
))
)
0
0
A;90
Q (BM) DM' BM;DM' 90 BM DM'
=
==
=
=
==
=
, mà BM // AD
0
AD DM' ADM' 90
=
==
= ; do
0
ADK 90 M';D;K
=
==
=
thng hàng.
+ Theo chng minh trên ta có:
(
((
( )
))
)
0
1 1
A;90
Q : ABM ADM' ABM ADM' M M'
=
= =
=
=
==
=
+
(Do
0 0
1 3 1 3
M'AK A 90 M'AK A 90 A A )
+ =
+ =+ =
+ =
+ = =
+ = =+ = =
+ = = , mà
0
1 3
M A 90
+ =
+ =+ =
+ =
1
M'AK M AKM
=
==
=
cân ti K
KM' KD DM' KA KD BM KA
= + =
= + == + =
= + =
+ =
+ =+ =
+ =
Bài 22: Cho
ABC
. Dng v phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và gi
O, P, Q ln lượt là tâm đối xng ca chúng.
a) Gi D là trung đim ca AB. Chng minh rng
DOP
vuông cân ti D
b) Chng minh rng
AO PQ;AO PQ
=
= =
=
Hướng dn:
1
1
2
1
M'
M
K
D
C
B
A
3
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
38
a) Ta có
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
C;90 C;90
Q :M A;B I Q :MB AI MB AI
=
==
=
+
vu«ng c©n t¹i D
kh«ng th¼ng hµng
1
DP / / BM
2
1
DO / / AI DP DO DOP
2
D,O,P
=
==
=
=
==
=
=
⊥=⊥=
⊥=
b) Theo a có:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
D;90 D;90
OA PQ
Q :O P;A Q Q :OA PQ
OA PQ
=
==
=
Bài 23: Cho
ABC
có các đỉnh ký hiu theo hướng âm. Dng v phía ngoài tam giác đó các
hình vuông ABDE và BCKF. Gi P là trung đim AC, H là đim đối xng ca D qua B. M
trung đim ca đon FH.
a) Xác định nh ca hai vec tơ
BA;BP
 
  
 
trong phép quay
(
((
( )
))
)
0
B;90
Q
b) Chng minh rng:
DF DP;DF 2BP
=
= =
=
Hướng dn:
a) Ta có:
(
((
( )
))
)
0
B;90
Q :BH BA
;
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
B;90 B;90
Q : A H;C F Q : AC HF
P
M
H
K
D
E
A
C
F
B
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
39
+ Mà P là trung đim AC; M là trung đim HF
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
0 0
B;90 B;90
Q : P M Q :BP BM
 
  
 
b)
(
((
( )
))
)
0
B;90
BP BM
Q :BP BM
BP BM
=
==
=
 
  
 
+
1 1
BM / / DF BP DF
2 2
=
==
=
⊥=
⊥=⊥=
⊥=
Bài 24: Cho t giác ABCD. V phía ngoài ca t giác dng các tam giác đều ABM, CDP. V
phía trong t giác, dng hai tam giác đều BCN và ADK. Chng minh MNPK là hình bình hành.
Hướng dn:
K
N
P
M
D
C
B
A
+ Ta có:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(1)
0 0
B;60 B;60
Q : A M;C N Q : AC MN AC MN
=
==
=
+ Ta có:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(2)
0 0
D;60 B;60
Q :C P;A K Q :CA PK CA PK
=
==
=
T (1) và (2)
(*)
MN PK
=
==
=
+ Chng minh tương t ta cũng có:
(**)
MK PN
=
==
=
T (*) và (**) suy ra MNPK là hình bình hành.
Bài 25: Chng minh rng các đon thng ni tâm các hình vuông dng trên các cnh ca mt
hình bình hành v phía ngoài, hp thành mt hình vuông.
Hướng dn:
1
1
Q
P
N
M
D
C
B
A
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
40
+ Ta có
DQC ANB(g c g) DQ AN
=
= =
=
=
==
=
(1); mà
DM AM
=
==
=
(2)
(
((
(
)
))
)
(
((
( )
))
)
0 0 0 0 0
0 0 0 0
MDQ 45 ADC 45 90 180 BAD 270 BAD
MDQ MAN(3)
MAN 360 45 BAD 45 270 BAD
= + + = + =
= + + = + = = + + = + =
= + + = + =
=
==
=
= + + =
= + + = = + + =
= + + =
+ T (1), (2) và (3)
(*)
MN MQ
DBM ANM
DMQ AMN
=
==
=
=
= =
=
=
==
=
+ Do
0 0 0
AMQ DMQ 90 AMQ AMN 90 QMN 90 (**)
+ =
+ =+ =
+ =
+ =
+ =+ =
+ =
=
==
=
Chng minh tương tư ta cũng có:
0
PN PQ;NPQ 90 (***)
= =
= == =
= =
Vy t (*); (**) và (***) ta có MNPQ là hình vuông.
NX: ta có th chng minh được
NA DQ
như sau:
+
0
1 1
B D 45 ;AB / /CD NB / /DQ
= =
= == =
= =
NB NA NA DQ
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
41
(k < 0)
(k > 0)
M
I
M'
M'
M
I
BÀI HC 5: PHÉP V T
(Phép biến hình biến nh thành to - biến to thành nh theo 1 phương nht định)
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa:
Trong mt phng cho đim I c định và s thc k không đổi. Vi mi đim M ca mt phng,
phép biến hình biến M thành M’ sao cho
IM' k.IM
=
==
=
 
  
 
gi là phép v t tâm I, t s k.
Ký hiu:
(
((
( )
))
)
I;k
V (M) M'
=
==
=
Chú ý:
+ Khi k > 0 thì
OM';OM
 
  
 
cùng hướng
(I là tâm v t ngoài: I nm ngoài M và M’)
+ Khi k > 0 thì
OM';OM
 
  
 
ngược hướng
(I là tâm v t trong: I nm trong M và M’)
2. Tính cht:
a. Định lý 1: Nếu
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
I;k
I;k
V (M) M'
V (N) N'
=
==
=
=
==
=
thì
M'N' k.MN
M'N' k .MN
=
==
=
=
==
=
 
  
 
b. Định lý 2: Nếu M, N, P thng hàng theo th t thì
(
((
( )
))
)
I;k
V :M,N,P M',N',P'
cũng thng
hàng theo th t đó.
c.
+ Phép v t biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó :
(
(
((
( )
))
)
I;k
V (d) d'
=
==
=
nếu
I d d' d
,
I d d / /d'
)
+ Phép v t biến tam giác thành tam giác đồng dng vi nó.
CHÚ Ý:
(1) Nếu
(
((
( )
))
)
I;k
V (M) M'
=
==
= và M’ có qu tích là hình (H) thì M có qu tích là hình
1
I;
k
(H') V (H)
=
==
=
(2) Vi 2 đường tròn
1 1
(O ;R )
2 2
(O ;R )
bt k, bao gi cũng có ít nht mt phép v t
(
((
( )
))
)
1 1 2 2
I;k
V (O ;R ) (O ;R )
=
==
= , trong đó:
(a) Tâm v t I xác định BNG CÁCH NHƯ SAU:
(+) I là tiếp đim ca 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau)
(+) I là tâm 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn đồng tâm)
(+) I là giao đim ca d và đường ni tâm 2 đường tròn
(trong đó đường thng d đi qua M, N vi
(
((
(
(
((
(
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
M O ;R ;M O ;R ;O M / /O M
)
(b) T s v t k xác định BNG
2
1
R
R
(độ dài đại s ca t s 2 bán kính)
(+)
2
1
R
k 0
R
= >
= >= >
= >
nếu I nm ngoài đon
1 2
O O
(I là tâm v t ngoài)
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
42
(+)
2
1
R
k 0
R
= <
= <= <
= <
nếu I nm trong đon
1 2
O O
(I là tâm v t trong)
TH1: Đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
tiếp xúc ngoài đường tròn
(
((
(
2 2
O ;R
1 2 1 2
R R I I
+ =
+ = + =
+ =
d
O
2
O
1 I
2
I
1
TH2: Đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
tiếp xúc trong đường tròn
(
((
(
2 2
O ;R
2 1 1 2
R R I I
=
= =
=
I
d
O
2
O
1
TH3: Đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
không ct đường tròn
(
((
(
2 2
O ;R
1 2 1 2
R R I I
+ <
+ < + <
+ <
M'
1
I
2
I
1
d
M
2
M
1
O
2
O
1
TH4: Đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
ct đường tròn
(
((
(
2 2
O ;R
1 2 1 2 1 2
R R I I R R
< < +
< < + < < +
< < +
Có 2 phép v t:
+
(
((
(
(
((
(
2
1
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t ngoài, k > 0)
+
(
((
(
(
((
(
2
2
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t trong, k < 0)
Có 1 phép v t:
+
(
((
(
(
((
(
2
1
1 1 2 2
R
I;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
I
là tâm v t ngoài, k > 0)
1
M
2
M
1
M
2
M
Có 2 phép v t:
+
(
((
(
(
((
(
2
1
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t ngoài, k > 0)
+
(
((
(
(
((
(
2
2
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t trong, k < 0)
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
43
M'
2
M
2
M
1
d
O
2
O
1
I
2
I
1
TH5: Đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
đựng đường tròn
(
((
(
2 2
O ;R
1 2 1 2
R R I I
>
> >
>
d'
M'
1
M
2
M
1
d
I
2
I
1
O
2
O
1
3. Biu thc ta đ ca phép v t
Xét phép v tư
(
((
( )
))
)
I;k
V (M) M'
=
==
= , trong đó I(a;b); M(x;y); M’(x’;y’)
IM' k.IM
=
==
=
 
  
 
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
x' a;y' b k x a;y b x' a;y' b kx ka;ky kb
x' a kx ka x' kx a(1 k)
y' b ky kb y' ky b(1 k)
= =
= = = =
= =
= = +
= = + = = +
= = +
= = +
= = + = = +
= = +
Vy
(
((
( )
))
)
I;k
V (M) M'
=
==
= có biu thc ta độ là :
x' kx a(1 k)
y' ky b(1 k)
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
Có 2 phép v t:
+
(
((
(
(
((
(
2
1
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t ngoài, k > 0)
+
(
((
(
(
((
(
2
2
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t trong, k < 0)
Có 2 phép v t:
+
(
((
(
(
((
(
2
1
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t ngoài, k > 0)
+
(
((
(
(
((
(
2
2
1
1 1 2 2
R
I ;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
(
1
I
là tâm v t trong, k < 0)
Chú ý:
+ Nếu 2 đường tròn bng nhau thì có duy nht 1 tâm v t trong chính là trung đim
đon thng ni tâm
+ Nếu 2 đường tròn đng tâm thì có duy nht 1 tâm v t là tâm 2 đường tròn, tuy nhiên
có 2 t s v t
2
1
R
k
R
= ±
= ±= ±
= ±
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
44
II. BÀI TP ÁP DNG
DNG 1: Tìm nh ca mt hình qua phép v t bng tính toán
Bài 1:
1) Cho A(1; - 3). Tìm ta độ
(
((
( )
))
)
O;k 2
A' V (A)
=
==
=
=
==
=
2) Cho (d): x + 2y + 3 = 0. Tìm phương trình
(
((
( )
))
)
I;k
d' V (d)
=
==
= biết I(1;2), k = 2
Hướng dn:
1)
(
((
( )
))
)
O;k 2
A' V (A) OA' 2.OA A'( 2;6)
=
==
=
=
==
=
=
= =
=
 
  
 
2) Chn M(-3;0), N(-1;-1)
d
. Gi
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
I;k I;k
M' V (M);N' V (N) M'(2; 2);N'( 3; 4) d'
= =
= == =
= =
T đó lp được phương trình d’: x + 2y + 11 = 0
Cách khác: Gi
(
((
( )
))
)
I;k
x' 1
x
x' 2x 1
x' 1 y' 2
2
M(x;y) d,M' V (M) M ;
y' 2y 2 y' 2 2 2
y
2
+
++
+
=
==
=
=
= =
=
+ +
+ ++ +
+ +
=
= =
=
= +
= += +
= +
=
==
=
+
x' 1 y' 2
M d 2. 3 0 x' 2y' 11 0(*)
2 2
+ +
+ ++ +
+ +
+ + = + + =
+ + = + + =+ + = + + =
+ + = + + =
+ Gi
(
((
( )
))
)
I;k
d' V (d)
=
==
=
M' d'
, t (*)
d x 2y 11
: 0
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Nhn xét:
+ Nếu
I d d'/ /d
+ Nếu
I d d' d
Bài 2: (Tương t) Tìm nh ca các đim sau qua phép v t tâm I, t s k, biết
1)
A(1;2);I(3; 1);k 2
=
= =
=
(Đáp s:
A'( 1;5)
)
2)
B(2; 3);I( 1; 2);k 3
=
= =
=
(Đáp s:
B'( 10;1)
)
3)
1
C(8;3);I(2;1);k
2
=
==
=
(Đáp s:
C'(5;2)
)
4)
1
P( 3;2);Q(1;1);R(2; 4),I O,k
3
=
= =
=
(Đáp s:
2 1 1 2 4
P' 1; ;Q' ; ;R' ;
3 3 3 3 3
)
Bài 3:
1) Cho 3 đim A(0 ; 3), B(2 ; -1), C(-1 ; 5). Tn ti hay không phép v t tâm A, t s k biến B
thành C ?
2) Cho 3 đim A(-1 ; 2), B(3 ; 1), C(4 ; 3). Tìm phép v t tâm A, t s k biến B thành C ?
Hướng dn:
1) Gi s tn ti
(
((
( )
))
)
A;k
1 k.2
1
V (B) C AC k.AB k
2 k.( 4) 2
=
= =
=
=
==
=
=
==
=
=
= =
=
=
= =
=
 
  
 
Vy tn ti
1
A;
2
V (B) C
=
==
=
2) tương t phn 1)
Bài 4: Cho đường tròn
(
((
(
2
2
(C): x y 1 1
+ =
+ =+ =
+ =
. Tìm phương trình đường tròn
(
((
( )
))
)
(
((
(
I;k
(C') V C
=
==
=
Hướng dn:
+ Ta thy tâm v t I(0;1) đồng thi là tâm đường tròn (C)
đường tròn (C’) cũng có tâmI.
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
45
+ Do k = 2 nên bán kính đường tròn (C’) gp 2 ln bán kính đường tròn (C)
+ Vy
2 2
(C') : x (y 1) 4
+ =
+ =+ =
+ =
Cách khác: Gi
(
((
( )
))
)
I;k
M(x;y) (C);M'(x';y') V (M) ...
=
= =
=
Bài 5: (tương t) Tìm nh ca các đường thng d qua phép v t tâm I, t s k, biết:
1)
(§S:d': 9x - 3y + 10 = 0)
2
d : 3x y 5 0,I O;k
3
= =
= = = =
= =
2)
(§S:d': 2x + y + 8 = 0)
d : 2x y 4 0,I( 1;2);k 2
+ = =
+ = = + = =
+ = =
Bài 6: (tương t) Tìm nh ca các đường tròn (C) qua phép v t tâm I, t s k, biết:
1)
(
((
(
(
((
(
2 2
(C): x 1 y 2 5,I O;k 2
+ + = =
+ + = = + + = =
+ + = =
(ĐS:
(
((
(
(
((
(
2 2
(C') : x 2 y 4 20
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
)
2)
(
((
(
(
((
(
2 2
(C): x 3 y 1 5,I(1;2);k 2
+ + = =
+ + = = + + = =
+ + = =
(ĐS:
(
((
(
(
((
(
2 2
(C') : x 3 y 8 20
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
)
Bài 7: Tìm phép v t biến:
1) Đường thng
x y
d : 1
2 4
=
= =
=
thành
d': 2x y 6 0
=
= =
=
, biết
(
((
( )
))
)
O;k
V
2) Đường tròn
(
((
(
2
2
1
(C ): x 4 y 2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
thành
(
((
(
(
((
(
(
((
(
2 2
2
C : x 2 y 3 8
+ =
+ = + =
+ =
Hướng dn:
1) Có d: 2x - y - 4 = 0 // d’.
+ Chn
M(2;0) d
, gi
(
((
( )
))
)
O;k
x' k.2 0(1 k) 2k
M'(x';y') V (M) M'(2k;0)
y' k.0 0(1 k) 0
= + =
= + == + =
= + =
=
==
=
= + =
= + == + =
= + =
+ Do
(
((
( )
))
)
O;k
3
d' V (d) M' d' 2.2k 0 6 0 k
2
=
==
=
= =
= = = =
= =
. Vy
3
O;
2
V (d) d'
=
==
=
2)
(
((
(
1
C
có tâm
(
((
(
1
I 4;0
, bán kính
1
R 2
=
==
= ;
(
((
(
2
C
có tâm
(
((
(
2
I 2;3
, bán kính
2
R 2 2
=
==
=
+ Ta thy
(
((
(
1
C
(
((
(
2
C
không đồng tâm nên có 2 phép v t tha mãn yêu cu bài toán:
TH1:
2 2
1 1
2
1 2 1 2 2 1
R R
I; I;
1
R R
R
V (C ) (C ) V (I ) (I ) II .II I( 10; 3)
R
=
==
=
=
==
=
=
==
=
 
  
 
TH2:
2 2
1 1
2
1 2 1 2 2 1
R R
I; I;
1
R R
R
V (C ) (C ) V (I ) (I ) II .II I( 2;1)
R
=
==
=
=
==
=
=
= =
=

  

Bài 8: Trong mt phng Oxy, cho 2 đường tròn :
(
((
(
(
((
(
(
((
(
(
((
(
2 2 2 2
1 2
(C ): x 1 y 3 1;(C ): x 4 y 3 4
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
a) Xác định ta độ tâm v t ngoài ca 2 đường tròn đó
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung ngoài ca 2 đường tròn đó.
Hướng dn:
a)
(
((
(
1
C
có tâm
(
((
(
1
I 1;3
, bán kính
1
R 1
=
==
=
;
(
((
(
2
C
có tâm
(
((
(
2
I 4;3
, bán kính
2
R 2
=
==
=
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
46
+ Gi I là tâm v t ngoài ca phép v t
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
1 2 1 2 2 1
I;k I;k
V (C ) (C ) V (I ) (I ) II kII
=
==
=
=
==
=
=
==
=
 
  
 
trong
đó
2
1
R
k 2
R
= =
= == =
= =
, gii h phương trình trên
I( 2;3)
b) Ta thy
2 1 1 2
R R I I
+ =
+ =+ =
+ = nên
1
(C )
2
(C )
ngoài nhau.
d
I
I
2
I
1
+ Gi d là tiếp tuyến chung ca
1
(C )
2
(C )
, khi đó d đi qua I, gi s d có h s góc là k, khi đó
phương trình d có dng:
kx y 3 2k 0
+ + =
+ + = + + =
+ + =
+ Vì d tiếp xúc
1
(C )
(
((
( )
))
)
(
((
(
)
))
)
(
((
( )
))
)
1 1
d : 2 x 4y 12 3 2 0
1
d I ;d R k
2 2
d : 2 x 4y 12 3 2 0
+ + =
+ + = + + =
+ + =
=
==
=
= ±
= ±= ±
= ±
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Bài 9: Trong mt phng Oxy, cho đim A(-1;2) và đường thng d đi qua A có h s góc bng 1.
Gi B là đim di động trên d. Gi Cđim sao cho t giác OABC là hình bình hành. Tìm
phương trình tp hp:
a) Các tâm đối xng I ca hình bình hành b) Các trng tâm G ca tam giác ABC
Hướng dn
a) Đường thng d qua A và có h sc bng 1
d AB : y 2 1(x 1) y x 3
= + = +
= + = + = + = +
= + = +
d'
d
I
O C
B
A
G
+ I là tâm đối xng ca hình bình hành nên
(
((
( )
))
)
O;2
OB 2.OI V (I) B
=
==
=
=
==
=
 
  
 
.
1
O;
2
B d I d' V (d)
=
= =
=
d’// d và qua I đồng thi qua trung đim OA
3
d': x y 0
2
+ =
+ = + =
+ =
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
47
b) Ta có
3
O;
2
3
OB OG B V (G)
2
=
==
=
=
==
=
 
  
 
. Mà
2
O;
3
B d G d'' V (d)
=
= =
=
d’’// d và qua
2
O;
3
2 4
A' V (A) A' ; d'': x y 2 0
3 3
=
==
=
+ =
+ = + =
+ =
DNG 2: Mt s bài toán chng minh, dng hình và qu tích
Bài 1: Chng minh rng khi thc hin liên tiếp 2 phép v t tâm I s được mt phép v t tâm I
Hướng dn
+ Xét
( )
I,k
V (M) M' IM' k.IM (1)
= =

,
( )
I,k'
V (M') M'' IM'' k '.IM'
(2)
= =
+ T (1) và (2)
( )
I;k.k'
IM'' k.k'.IM V (M) M''
= =
(đpcm)
Bài 2: Cho 2 đường tròn (C) và (C’) ct nhau có 1 giao đim là A. Hãy dng đường thng d qua
A ct (C) ti M và ct (C’) ti N sao cho M là trung đim ca AN.
Hướng dn
N
M
A
(C')
(C
1
)
(C)
* Bước 1: Phân tích
+ Gi s bài toán đã dng được. Ta có: M là trung đim AN
1
A;
2
1
AM .AN V (N) M
2
= =
+
1
1
A;
2
N (C') M (C ) V (C')
=
* Bước 2: Cách dng
+ Dng đường tròn
1
1
A;
2
(C ) V (C')
= (đường tròn
1
(C )
qua A, có bán kính bng
1
2
bán kính ca
(C’))
+ Dng
1
M (C ) (C)
= (Do
1
M (C),M (C )
)
+ Ni AM kéo dài ct (C’) ti N
Bài 3: Cho
ABC
ni tiếp đường tròn (O ; R). B và C c đnh, A di động trên đưng tròn (O).
Tìm qu tích trng tâm
ABC
.
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
48
G
M
C
B
A
Hướng dn
+ Gi M là trung đim BC. Do B, C c định nên M c định, mà
1
M;
3
1
MG .MA V (A) G
3
= =

Vy qu tích
1
M;
3
G (O';R ') V (O;R)
=
Bài 4: Cho đường tròn (O ; R) 1 đim A c định trên đường tròn. BC y cung di động
BC có độ dài không đổi bng 2a (a < R). Tìm tp hp trng tâm G ca
ABC
Hướng dn
O
G
M
C
B
A
+ Gi M là trung đim ca BC, ta có
2 2 2 2
OM BC OM OC MC R a
= =
(
)
2 2
M O; R a
+
2
A;
3
2
AG AM G V (M)
3
= =
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
49
+ Do M chy trên đường tròn
(
)
2 2
O; R a
nên G chy trên đường tròn (O’) là nh ca đường
tròn
(
)
2 2
O; R a
qua phép v t
2
A;
3
V
Bài 5: Cho đường tròn (O ; R), đường kính AB. Mt đường tròn (O’) tiếp xúc vi đường tròn
(O) đon AB ln lượt ti C và D. Đường thng CD ct (O ; R) ti I. Tính độ dài AI, BI theo R.
Hướng dn
D
O
O'
C
B
A
I
+ Ta có
R' R'
C; C;
R R
R ' R '
V (O) O' CO' .CO V (I) D CD .CI
R R
(1), (2)
= = = =
+ T (1) và (2)
CO' CO
OI / /O'D OI AB
CD CI
=
I là đim chính gia cung AB
AB 2R
AI BI R 2
2 2
= = = =
Bài 6: Cho 2 đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) tiếp xúc trong ti A (R > R’). Đường kính qua A ct
(O ; R) ti B ct (O’ ; R’) ti C. Mt đường thng di động qua A ct (O ; R) ti M ct
)
’;
O R
ti N. Tìm qu tích ca
I BN CM
=
Hướng dn
I
M
N
A
O'
O
C
B
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
50
+ Ta d đoán
CI
C;
CM
V (M) I
=
, mà M nm trên đường tròn (O)
I nm trên đường tròn
1
CI
C;
CM
(O ) V (O)
= . Như vy ta cn phi tính
CI
CM
theo R và R’.
Tht vy:
CM CI IM IM
1
CI CI CI
+
= = +
+ Mà
IM IB BM AB 2R R CM R R ' CI R '
CI IN CN AC 2R ' R ' CI R ' CM R R '
+
= = = = = = =
+
R'
C;
R R'
V (M) I
+
=
Vy tp hp các đim I là đường tròn
)
(
)
R'
C;
R R'
(O'') V O;R
+
=
Bài 7: Cho
ABC
, gi I, K, M theo th t trung đim AB, AC, IK. Đường tròn ngoi tiếp
AIK
ct AO ti A’. Gi M’ chân đường vuông góc h t A’ xung BC. Chng minh rng 3
đim A, M, M’ thng hàng.
Hướng dn
C
B
O
M
M' M
1
M
K
I
A
+ Ta có
( )
( )
A;2
AB 2.AI
V AIK ABC
AC 2.AK
(1)
=
=
=
( )
A;2
V (O) A'
=
(do
OA' 2.OA
=
)
+ Gi
1
M
là trung đim BC, vì M là trung đim IK, vy t (1)
( )
1
A;2
V (M) M
=
3 đim A, M, M’ thng hàng (do
( )
1 1
A;2
V (M) M A,M,M
= thng hàng)
Bài 8: Cho 2 đường tròn
(
((
(
1 1
O ;R
(
((
(
2 2
O ;R
ngoài nhau,
1 2
R R
. Mt đường tròn (O;R)
thay đổi tiếp xúc ngoài vi
(
((
(
1 1
O ;R
ti A và tiếp xúc ngoài vi
(
((
(
2 2
O ;R
ti B.
Chng minh rng đường thng AB luôn đi qua 1 đim c định.
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
51
I
C
B
A
O
O
2
O
1
Hướng dn
+ Gi
(
((
(
2 2
C AB O ;R
=
= =
=
+ Ta có :
(
((
(
(
((
(
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
th¼ng hµng
AO//CO
1
2
1 1
R
A;
R
1
1 2
2
2 2
R
A;
R
V O ;R O;R
O,A,O
AO / /CO
V O;R O ;R
=
==
=
=
==
=
+ Gi
1 2
I AB O O
=
= =
=
I là tâm v t ngoài ca phép v t
(
((
(
(
((
(
2
1
1 1 2 2
R
I;
R
V O ;R O ;R
=
==
= nên I
c định
Vy AB luôn đi qua đim I c định là tâm v t ngoài ca phép v t
(
((
(
(
((
(
2
1
1 1 2 2
R
I;
R
V O ;R O ;R
=
==
=
Bài 9:
ABC
có A’, B’, C’ là trung đim BC, CA, AB
a) Tìm phép v t V biến
ABC
thành
A'B'C'
b) Tìm phép v t V biến
A'B'C'
thành
ABC
Hướng dn
C'
B'
A'
C
B
A
I
a) Ta phân tích như sau đ tìm hướng gii:
+ Gi s có phép v t
(
((
( )
))
)
I;k
V (M) M' IM' kIM I,M,M'
= =
= == =
= =
 
  
 
thng hàng
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
52
Vy để có phép v t
(
((
( )
))
)
(
((
(
I;k
V ABC A'B'C'
=
= =
= thì :
th¼ng hµng
I, B, B' th¼ng hµng lµ giao ®iÓm cña AA'
, BB', CC'
I, C, C' th¼ng hµng
I,A,A'
I
+ Mà A’, B’, C’ là trung đim BC, CA, AB
I là trng tâm
ABC
Vy phép v t cn tìm là
(
((
( )
))
)
(
((
(
I;k
V ABC A'B'C'
=
= =
= , trong đó I là trng tâm
ABC
,
OA' OB' OC' 1
k
OA OB OC 2
= = = =
= = = = = = = =
= = = =
b) T phn a) ta có:
(
((
(
(
((
( )
))
)
(
((
(
(hay
1 I; 2
I;
k
V A'B'C' ABC V A'B'C' ABC)
= =
= = = =
= =
BÀI HC 6: PHÉP ĐỒNG DNG
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa: Trong mt phng, phép biến hình biến mi đim M thành M’; N thành N’ sao
cho
M'N' k.MN
=
(vi k là s thc dương cho trước) thì phép biến hình đó gi phép đồng
dng t s k.
Ký hiu:
k k
:(MN) M'N' :MN M'N'
§ hoÆc §=
(Như vy: phép đồng dng phép phóng to thu nh, không cn theo 1 phương nht định như
phép v t không cn quan tâm đến yếu t thng hàng)
2. Chú ý
+ Khi thc hin liên tiếp 1 phép v t và 1 phép di hình bt k ta được 1 phép đồng dng
+ Khi thc hin liên tiếp 2 phép đồng dng ta được mt phép đồng dng
II. BÀI TP ÁP DNG
DNG 1: Tìm nh ca mt hình qua phép đồng dng bng tính toán
Bài 1: Cho đường thng
d : x y 2 0
+ =
. Viết phương trình d’ là nh ca d qua phép đồng dng
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
I( 1; 1)
, t s
1
k
2
=
và phép quay tâm O,
góc quay
0
( 45 )
Hướng dn
+ Gi
1 1
1
I;k
2
d V (d) d : x y 0
=
= + =
+ Gi
( )
0
2 1 2
O; 45
d Q (d ) d : x 0
= =
Vy
2
d' d : x 0
=
Bài 2: Xét phép biến hình biến mi đim
)
;
M x y
thành đim
)
' ;
M 2x 3 2y 1
+
. Chng minh
F là mt phép đồng dng. Tìm t s đồng dng
Hướng dn:
Tìm nh ca M ln lượt qua các phép biến hình sau:
- Phép v t tâm O, t s 2
- Phép đối xng trc Oy
- Phép tnh tiến vectơ
)
v ;
3 1
=
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
53
Tht vy:
- Phép v t tâm O, t s 2:
1
M M
)
;
1
M 2x 2y
- Phép đối xng trc Oy:
1 2
M M
)
;
2
M 2x 2y
- Phép tnh tiến vectơ
)
v ;
3 1
=
:
)
' ;
2
M M 2x 3 1 2y
+
Phép biến hình F là tích ca phép v t và phép di hình
F là phép đồng dng, t s 2
Bài 3: Cho đim
I(1;1)
, đường tròn
)
I;2
. Viết phương trình đường tròn là nh ca đường tròn
trên qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O, góc quay
0
45
và phép v t tâm O, t s
2
(vi O là gc ta độ)
Hướng dn
O
2
45
0
1
1
I
1
I
+ Gi đường tròn
1
(C )
có tâm
1
I
, bán kính
2
nh ca đưng tròn (C) tâm I, bán kính bng 2
( )
(
)
(
)
0
2
2
1 1 1 1
O;45
Q (I) I I 0; 2 (C ): x y 2 4 2)
(R
= + = =
+ Gi đường tròn
2
(C )
có tâm
2
I
, bán kính
2
R
nh ca đưng tròn
1
(C )
qua phép v t
( )
O; 2
V (do k > 0 nên ta có tâm v t ngoài), có
2 2
2
1
R R
k 2 R 2 2
R 2
= = =
Mt khác
( )
2 1
2
2
2 1
I I
I
1 2 2
O; 2
I
I I
x 2x
0
x 0
1 2
V (I ) I I (0;2)
y 2. 2 2
y 2y
0
1 2
=
=
=
= =
=
Vy
( )
2
2
2
(C ): x y 2 8
+ =
DNG 2: Mt s bài toán chng minh, dng hình và qu tích
Bài 1: Trên mt phng, cho 1 đim M.
1). Dng nh ca phép đng dng F là hp thành ca phép đối xng trc
D
và phép v t V
tâm O vi O
, t s k = 2.
2). Dng nh ca phép đng dng F là hp thành ca phép v t V, tâm O, t s k = - 3 và phép
quay tâm I, góc quay
0
90
ϕ =
Chương 1: CÁC PHÉP BIN HÌNH TRONG MT PHNG
Giáo viên : NGUYN HU BIN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Trang
54
Hướng dn
1).
TH2
TH1
M
2
O
M
M M
1
O
M
2
TH1:
M
+ Gi
1 1
M D (M) M M
=
+ Gi
( )
2 1 2 1
O;k 2
M V (M ) OM 2.OM
=
= =

M là trung đim
2
OM
TH2: M
+ Gi
1
M D (M)
=
là trung trc ca
1
MM
+ Gi
( )
2 1 2 1 1
O;k 2
M V (M ) OM 2.OM M
=
= =
là trung đim ca
2
OM
2).
TH2
TH1
I
M
2
M
1
O
M
M
2
I
O M
1
TH1:
M O
+ Gi
( )
1 1 1
O; 3
M V (M) OM 3.OM 0 M O
= = =
+ Gi
( )
( )
0
2 1
2 2
0
I;90
1 2
IM IM
M Q (M )
IM ;IM 90
=
=
=
(
1 2
IM M
vuông cân ti I)
TH2:
M O
+ Gi
( )
1
1
O; 3
M V (M) OM 3.OM
= =
+ Gi
( )
( )
0
2 1
2 2
0
I;90
1 2
IM IM
M Q (M )
IM ;IM 90
=
=
=
(
1 2
IM M
vuông cân ti I)
CÒN NA …
CÁC SÁCH ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại s 9 (Ôn thi vào lp 10)
(2). Tinh hoa hình hc (Ôn thi vào lp 10)
(3). Luyn đề môn toán (Ôn thi vào lp 10)
(4). Tinh hoa hình hc (Ôn thi THPT quc gia)
(5). Luyn đề môn toán (Ôn thi THPT quc gia)
ĐỂ ĐẶT MUA SÁCH, CÁC EM LIÊN H VI THY
Facebook:
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Gmail:
ng.huubien@gmail.com
Đin thoi:
01234.170.323
| 1/55

Preview text:

Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI HỌC 1: PHÉP TỊNH TIẾN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
Phép tịnh tiến theo v = (a;b) là phép biến hình, biến điểm M thành M’ sao cho MM ' = v Ký hiệu: T M
M = M ' hoặc T : M M ' v ( ) v v 2. Tính chất ĐỊNH LÝ 1 M
Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì M′N′=MN. ĐỊNH LÝ 2
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. HỆ QUẢ
- Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng với nó.
- Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó. …
3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho
v = (a;b);M (x;y );M '(x';y ') .
Khi đó phép tịnh tiến : T M = M ' có biểu thức tọa v ( ) y' M'
x' = x + a b độ là : 
y ' = y + b y M O a x x' II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Xác định ảnh của một điểm hoặc một hình
qua phép tịnh tiến bằng tính toán

Bài 1: v = (1
;2);A(3;5);B(1;1);d : x 2y + 3 = 0
1. Tìm tọa độ các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến v
2. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến v
3. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến v Hướng dẫn: x
= x + x = 3 1 = 2 A' A 1. v
T (A) = A ' ⇒  ⇒ A'(2;7) vy  = 
y + y = 5 + 2 = 7 A' A v Tương tự có : B’(-2;3)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 1
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG x  = x + x  = −  = A C 3 x 1 x 4 2. v C C
T (C) = A ⇒  ⇔  ⇔  ⇒ C(4;3) vy  =  y + y
5 = y + 2y = 3 A C C C v 3.
x' = x 1
x = x'+ 1
Cách 1: Giả sử M(x;y) d, T (M) = M '(x ';y ') d' ⇒  ⇒  v
y ' = y + 2
y = y '2
M(x'+ 1;y '2) d x'2y '+ 8 = 0
Vậy : d’ có phương trình: x - 2y + 8 = 0
Cách 2: T (d) = d ' d'/ /d d ' : x 2y + c = 0 vx
= −3 1 = −4 − + Chọn M(-3;0) M'
d T (M) = M' ⇒  ⇒ M '( 4;2) vy
= 0 + 2 = 2 M '
+ M ' d ' ⇒ −4 2.2 + c = 0 c = 8 d' : x 2y + 8 = 0
Bài 2:
d cắt Ox tại A(-4;0), cắt Oy tại B(0;5). Hãy viết phương trình tham số của d’ là ảnh của d
qua phép tinh tiến v = (5;1) Hướng dẫn: + Chọn U = = d AB (4;5)
+ Vì T (d) = d ' U = = d' Ud (4;5) v
x = x + 5 = 1 + Gọi A' A
T (A) = A ' ⇒  ⇒ A'(1;1) vy
= y + 1 = 1 A' A
x = 1 + 4t
+ Vì A d A ' d ' d ' : (t R)
y = 1 + 5t Bài 3: 2 2
1. Cho (C) : (x 2) + (y 1) = 4 . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến v = (2;2) 2. Cho 2 2
(C) : x + y 2x + 4y 4 = 0 . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến v = (2;3) Hướng dẫn: 1. Cách 1:
+ (C) có tâm I(2;1); bán kính R = 2
+ T (C) = C' R = R = 2 C' v
x = x + (2) = 0 + I' I
T (I) = I ' ⇒  ⇒ I'(0;3) v
y = y + 2 = 3 I' I 2 2
+ Vậy (C') : (x 0) + (y 3) = 4 Cách 2:
x' = x 1
x = x'+ 2
+ Gọi T M(x;y) (C) = M '(x ';y ') (C') ⇒  ⇒ 
M(x'+ 2;y '2) v ( )
y ' = y + 2
y = y '2 2 2 + 2 ∈ ⇒ + ( − ) 2 M (C) x ' y ' 3
= 4 (C') : x + (y 3) = 4 2 2
2. Tương tự ta có (C') : (x + 1) + (y 1) = 9
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 2
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 4: Cho A(2;3);B(1;1); v = (3;1) . Tìm tọa độ A’, B’ tương ứng là ảnh của A, B qua T . Tính v
độ dài các vectơ AB; A 'B ' Hướng dẫn:
x = x + 3 = 2 + 3 = 5 + A' A
T (A) = A ' ⇒  ⇒ A'(5;4) vy
= y + 1 = 3 + 1 = 4 A' A
+ Tương tự ta có: B’(4;2) 2 2
+ AB = (x x + y y
= 5 A'B' = AB = 5 (tính chất phép tịnh tiến) B A ) ( B A )
Bài 5: Cho U = (1;3);V = (2;1);M(x;y)
1. Tìm tọa độ của M là ảnh của M qua T 1 U
2. Tìm tọa độ của M ' là ảnh của M qua T 1 V
3. Tính tọa độ vectơ MM ' . So sánh MM ' và vectơ t = u + v Hướng dẫn: x
= x + 1 = x + 1 M M 1. 1
M (x + 1;y + 3) 1y =  y
+ 3 = y + 3M M 1x
= x + 2 = x + 3 M ' M 2. 1
M '(x + 3;y + 4)y =  y
+ 1 = y + 4M' M1
MM' = (3;4) 3. Có  ⇒ MM ' = t
t = u + v = (3;4)
Bài 6: Giải bài toán sau bằng cách sử dụng phép tịnh tiến:
“Xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD, biết A(-1;0); B(0;4) và giao điểm
các đường chéo là I(1;1)” Hướng dẫn:
x = x + (x x ) = 3 A(-1;0) B(0;4) + Ta có : C I I A T (I) = C ⇒  ⇒ C(3;2) AI
y = y + (y y ) = 2 C I I A + Tương tự: D(2;-2) I(1;1) D C
Bài 7: Cho v = (2
;1);d : 2x 3y + 3 = 0;d : 2x 3y 5 = 0 1
1) Viết phương trình d ' = T (d) v
2) Tìm tọa độ w có phương vuông góc với d để d = T (d) 1 w Hướng dẫn: d1
1) Đáp số: d’: 2x - 3y + 10 = 0 M’ 2) d w M
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 3
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Vì w có phương vuông góc với d nên w = k.n = − d (k.2;k.( 3)) x
= x + x = 2k M ' M w
+ Chọn M(0;1) d T (M) = M ' d ⇒  ⇒ M '(2k;3k + 1) w 1y  =  y
+ y = −3k + 1 M ' M w 816 24
+ M ' d 2.(2k) 3.(3
k +1) 5 = 0 k = ⇒ w =  ; −  1 1313 13
Bài 8: Cho (d): 3x - y - 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến theo phương song song với trục Ox biến d
thành d’ đi qua gốc tọa độ. Hãy viết phương trình d’. Hướng dẫn:
+ Giả sử T (d) = d ' d '/ /d d ' : 3x y + c = 0 v
+ Vì d’ đi qua gốc tọa độ ⇒ 3.0 0 + c = 0 c = 0 d ' : 3x y = 0
+ Do v có phương song song với Ox ⇒ v = (a;0) x
= x + x = 3 + a M' M + Chọn M(3;0) v
d T (M) = M'd' ⇒ 
M '(3 + a;0) vy  =  y
+ y = 0 + 0 M' M v
+ M ' d ' 3.(3 + a) 0 = 0 a = −3
− ⇒ v = (3;0)
Vậy phép tịnh tiến cần tìm là T với v = (3;0) v
Bài 9: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho parabol (P): 2
y = ax . Gọi T là phép tịnh tiến theo vectơ
u = (m; n) và (P’) là ảnh của (P) qua phép tinh tiến đó. Hãy viết phương trình của (P’) Hướng dẫn x ' = x + m x = x '− m
+ Gọi M(x; y) ∈ (P), M '(x '; y ') = T (M) ⇒  ⇒  ⇒ M(x '− m; y '− n) u y ' = y + n y = y '− n + Mà 2 2 2
M ∈ (P) ⇒ y '− n = a(x '− m) ⇒ y ' = ax ' − 2amx '+ am + n + Mặt khác ta có 2 2
M '(x '; y ') ∈ (P ') ⇒ (P ') : y = ax − 2amx + am + n
Bài 10: Cho đường thẳng ∆ : 6x + 2y −1 = 0 . Tìm vec tơ u ≠ 0 để ∆ = T (∆) u Hướng dẫn
+ Ta có VTCP của đường thẳng ∆ là U∆ = (2; −6) = 2(1; −3)
+ Do ∆ = T (∆) ⇒ u cùng phương với U ⇒ chọn u = (1; −3) u ∆
Bài 11: Cho A(−5; 2), C( 1
− ;0) . Biết B = T (A),C = T (B) . Tìm mối quan hệ giữa u và v để có u v
thể thực hiện phép tịnh tiến biến đổi A thành C Hướng dẫn
+ Ta có T (A) = B ⇒ AB = u, T (B) = C ⇒ BC = v ⇒ T (A) = C ⇒ AC = u + v = (4; −2) u v u +v B u v A u + v C
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 4
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 12: Cho 3 điểm K(1; 2), M(3; −1), N(2; −3) và 2 vec tơ u = (2;3), v = ( 1 − ;2) . Tìm ảnh của K,
M, N qua phép tịnh tiến T rồi T . u v Hướng dẫn
+ Theo cách làm Bài 11, ta có: K ' = T (K) ⇒ K '(2; 7) . Tương tự: M '(4; 4), N '(3; 2) u+ v
Bài 13: Cho ∆ABC, A(3;0), B(−2; 4), C( 4
− ;5) . G là trọng tâm ∆ABC và phép tịnh tiến theo
vectơ u ≠ 0 biến A thành G. Tìm G ' = T (G) u Hướng dẫn A + Ta tính được : G(−1;3) ⇒ T (A) = G ⇒ T (G) = G ' ⇒ G '(−5; 6) AG=(−4;3) AG =(−4;3) G B C
Bài 14: Cho đường tròn 2 2 2
(C) : (x −1) + (y + 3) = 4, (C ') : x + y −10x + 4y + 25 = 0 . Có hay
không phép tịnh tiến vec tơ u biến (C) thành (C’). Hướng dẫn
+ Ta thấy (C) có tâm I(1;-3) bán kính R = 2, (C’) có tâm I’(5;-2) bán kính R’ = R = 2 nên ta có
phép tịnh tiến theo vec tơ u = II ' = (4;1) biến (C) thành (C’).
Bài 15: Cho hình bình hành OABC với A(−2;1), B ∈ ∆ : 2x − y − 5 = 0 . Tìm quỹ tích đỉnh C (biết O là gốc tọa độ) Hướng dẫn
+ Do OABC là hình bình hành nên T
(B) = C , mà quỹ tích B là AO=(2;−1) A(-2;1) B
đường thẳng ∆ bên quỹ tích C là ∆:2x - y - 5 = 0 đường thẳng ∆ ' = T (∆) AO=(2;−1)
+ Ta tìm được ∆ ' : 2x − y −10 = 0 ,
vậy quỹ tích C là đường thẳng có O(0;0) C
phương trình 2x − y −10 = 0
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận và quỹ tích Bài 1: Cho U = = = 1; U 2 ; T (M) M ;T (M )
M ' . Tìm v để T (M) M ' 1 1 1 U U2 v Hướng dẫn: Theo đề bài, ta có: M1 U2 + T M'
(M) = M U = MM 1 1 U 1 U 1
+ T (M ) = M ' U = 2 M M ' 1 1 U2 M V=U1+U2
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 5
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ T (M) = M ' V = MM ' = MM + M M ' = U + 1 U2 1 1 V Vậy V = U + 1 U2
Bài 2: Cho d / /d ' . Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d’. Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến như thế ? Hướng dẫn: d d'
+ Chọn 2 điểm cố định A d; A ' d ' .
+ Xét điểm M tùy ý trên d. Giả sử : A A' M M' T
(M) = M ' MM ' = AA ' MA = M ' A ' MA / /M ' A ' M ' d ' AA' + Do đó: T
(d) = d ' . Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’. AA'
Bài 3: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;R). Hãy chỉ ra phép tịnh tiến biến (O;R) thành (O’;R) Hướng dẫn: M M'
+ Đó chính là phép tịnh tiến T OO'
Chứng minh: Lấy M (O;R) . Giả sử O O' T
(M) = M ' MM ' = OO ' OM = O ' M ' (quy tắc OO'
hình bình hành) ⇒ O 'M ' = OM = R M ' (O ';R)
Bài 4:ABC , G là trọng tâm. Xác định ảnh của ∆ABC qua phép tịnh tiến AG . Xác định điểm D sao cho T (D) = A AG Hướng dẫn: + Ta có: T
(A) = A ' AA ' = AG A ' G A AG + T
(B) = B ' BB' = AG AA ' B ' B là hình bình hành. AG + T
(C) = C ' CC' = AG ACC 'G là hình bình hành. AG Vậy T (ABC) = ∆A'B'C' AG G A' + Xác định D: T B
(D) = A DA = AG ⇒ A là trung điểm AG của DG. C G A D B' C'
Bài 5: Cho 2 điểm B, C cố định trên (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó. Chứng minh rằng
trực tâm H của ∆ABC nằm trên đường tròn cố định.
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 6
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hướng dẫn:
+ Kẻ đường kính BD ⇒ ADCH là hình bình hành (Vì AD // A
CD do cùng vuông góc AB; AH // DC do cùng vuông góc
BC) ⇒ AH = DC H = T (A) . DC D
Mà A thay đổi trên đường tròn (O;R) ⇒ H thay đổi nằm trên O
đường tròn (O’;R) là ảnh của đường tròn (O;R) qua T DC H B C
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD, 2 điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Tìm
quỹ tích trung điểm M của cạnh DC. Hướng dẫn B C
+ Gọi K là trung điểm của cạnh AB ⇒ K cố định. K I
+ Ta có T (I) = M , mà quỹ tích I là đường tròn (C), KI M
vậy quỹ tích M ∈ (C ') = T (C) KI A D (C)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 7
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
BÀI HỌC 2: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
Phép đối xứng trục d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho d là đường trung trực của MM’. d Ký hiệu: Đd(M) = M’ * Nhận xét:
+ Đd(M) = M’ ⇒ Đd(M’) = M
+ M d ⇒ Đd(M) = M M M’
2. Biếu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua Ox, Oy yx ' = −x
+ ĐOy(M) = M’ có biểu thức tọa độ: 0 0  y ' = y M' M 0 0 y0 x -x x 0 O 0 y M y0 x ' = x + Đ x x
Ox(M) = M’ có biểu thức tọa độ: 0 00y ' = −y 0 0 O -y0 M'
3. Tính chất của phép đối xứng trục Tính chất 1.
Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì Tính chất 2.
Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
4. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng qua d biến H thành chính nó.
Khi đó, ta nói H là hình có trục đối xứng. II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Tìm ảnh của một hình qua phép đối xứng trục bằng tính toán
Bài 1:
Cho điểm M(1;3). Tìm tọa độ M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy, rồi tìm tọa độ
của điểm M’’ là ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Ox. Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 8
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
x' = −x = −1 + Đ ⇒  ⇒ − Oy(M) = M’ M '( 1; 3)
y ' = y = 3
x'' = x' = −1 − + Đ ⇒  ⇒ − − Ox(M’) = M’’ M ''( 1; 3)
y '' = −y ' = −3 2 2
Bài 2: Cho đường tròn (C) : (x 1) + (y 1) = 4 . Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh
của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox Hướng dẫn:
+ Goi I; R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C); gọi I’;R’ lần lượt là tâm và bán kính
của đường tròn (C’). Khi đó ta có R’ = R = 2 và I’ = ĐOx(I)
+ Dễ dàng tìm được I’(1;-2) từ đó có phương trình đường tròn (C’) là:
( − )2 + ( + )2 (C') : x 1 y 2 = 4 Bài 3: x 1 y + 2 1. Cho d : =
. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục 2 3 Oy 2 2
2. Cho M(-3;2); ∆ : x + 3y 8 = 0;(C) : (x + 3) + (y + 2) = 4 . Tìm ảnh của M; ∆ ; (C) qua Đa, trong đó a: x - 2y + 2 = 0
3. Cho d: x - 5y + 7 = 0; d’: 5x - y - 13 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến d thành d’
4. Cho d: x - 2y + 5 = 0; d’: x - 2y + 3 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến d thành d’ Hướng dẫn: 1. x' = −xx = −x'
+ Gọi M(x; y) d , khi đó Đ ⇒  ⇔  ⇒ − Oy(M) = M’ M( x '; y ')y ' = yy = y '
x'1 y'+ 2 + M d ⇒ =
3x'+ 2y '+ 7 = 0 2 3 + Vậy d’: 3x + 2y + 7 = 0 2. Ý 1: a:x - 2y + 2 = 0
+ Gọi M’ = Đa(M) ⇒ a là đường trung trực của MM’.
+ Đường thẳng MM’ qua M và vuông góc với a
MM ' : 2x + y + 4 = 0
+ Gọi H = MM 'a H ( 2;0)
+ H là trung điểm của MM’ ⇒ M '(1;2) H M' M(-3;2)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 9
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Ý 2: a:x - 2y + 2 = 08 ∆'
+ Lấy A(8;0);B 0;  ∈ ∆ .  3  + Gọi A’ = Đ ⇒ a(A); B’ = Đa(B) A ', B ' + Gọi ∆ ' = Đ ⇒ ∆ A A' a( ∆ )
' là đường thẳng đi qua A’; B’ ⇒ ∆ I
' : 3x y 4 = 0 Ý 3: B B' K a:x - 2y + 2 = 0
+ Giả sử (C’) = Đa(C), khi đó (C)
đường tròn (C) và (C’) cùng bán kính, tâm I’ của đường tròn
(C’) tương ứng là ảnh của tâm I đường tròn (C) qua phép đối xứng trục a. + Từ đó ta tìm được I(-3;-2) I' 2 221 2   21   2 I ' − ; ⇒  (C') : x +
 +  y −  = 45 5   5   5 3.
+ Ta thấy d; d’ không song song, vậy trục đối xứng ∆ của
phép đối xứng trục biến d thành d’ chính là phân giác của d và d’ và có phương trình:
x 5y + 7
5x y 13
∆ : x + y 5 = 0 1 = ⇔  . Vậy ∆ − − = 1 + (−5 − )2 5 + (−1 − )2 2 2 : x y 1 0 2 ∆2
Đ ∆ (d) = d’; Đ ∆ (d) = d’ 1 2 4. d d'
+ Ta thấy d // d’ , vậy trục đối ∆1
xứng ∆ của phép đối xứng trục d
biến d thành d’ chính là đường d'
thẳng song song và cách đều d; d’ có phương trình: 5 + 3: x 2y +
= 0 . Vậy Đ ∆ (d) = d’ 2
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận và quỹ tích
Bài 1:
Cho A, B cùng nằm trong 1 nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Tìm trên d một điểm M
sao cho tổng (MA + MB) min Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 10
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG B A M d M' A' + Gọi Đ ⇒ = ⇒ + = + ≥ d(A) = A’ MA MA ' MA MB MA ' MB A 'B + (MA + MB)
= A'B khi M M' (M'=A'B d) min
Bài 2: Qua phép đối xứng trục d:
+ Những điểm nào biến thành chính nó?
+ Những đường thẳng nào biến thành chính nó?
+ Những đường tròn nào biến thành chính nó? Hướng dẫn:
+ Những điểm nằm trên trục đối xứng d biến thành chính nó
+ Những đường thẳng vuông góc với trục đối xứng d hoặc trùng với d thì biến thành chính nó.
+ Những đường tròn có tâm nằm trên trục đối xứng d thì biến thành chính nó.
Bài 3: Tìm trục đối xứng của các hình sau:
1. Hình gồm 2 đường tròn không đồng tâm nhưng có bán kính bằng nhau.
2. Hình gồm 2 đường tròn không đồng tâm có bán kính khác nhau. 3. Đoạn thẳng AB. 4. Đường thẳng d. Hướng dẫn:
1. Có 2 trục đối xứng: + Đường nối tâm.
+ Đường trung trực của đoạn thẳng nối tâm.
2. Có 1 trục đối xứng: Là đường nối tâm.
3. Có 2 trục đối xứng:
+ Đường trung trực của đoạn AB
+ Đường thẳng chứa đoạnAB
4. Có vô số trục đối xứng:
+ Những đường thẳng vuông góc với d + Chính đường thẳng d
Bài 4: Cho 2 đường tròn (O;R) ; (O’;R’) và đường thẳng d. Hãy xác định 2 điểm M và M’ lần
lượt nằm trên 2 đường tròn đó sao cho d là trung trực của MM’ Hướng dẫn: d M M' H O O'' O'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 11
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Gọi (O’’) là ảnh của đường tròn (O) qua Đd
+ Lấy M bất kỳ trên (O), goi M’ = Đ ⇒ ∈ ⇒ ∩ d(M) M ' (O ''); M'=(O'') (O')
Số nghiệm hình là số giao điểm của (O’) và (O’’)
Bài 5: Cho 2 điểm B; C phân biệt cố định trên đường tròn (O); A là điểm di động trên (O). Tìm
quỹ tích trực tâm H của ABC Hướng dẫn: A + Gọi
H ' = AH (O) A = 1 1 C (cùng phụ với ABC ); sdBH ' 1 A = = ⇒ = 1 C = 2 1 C C2 2H
CH' cân tại C ⇒ BC là trung trực của HH’ ⇒ H’ = O ĐBC(H) H
+ Do H' (O) H (O') là ảnh của (O) qua ĐBC. 1 2 C B H'
KIẾN THỨC MỞ RỘNG : Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
1.
Nếu ∆ : Ax + By + C = 0;M(x ; y );M '(x ';y ') = § (M) . Khi đó ta có: 0 0 0 0 ∆  f (x ;y ) 0 0 x '  = x 2. .A 0 0  (n∆)2
Trong ®ã f(x;y)=Ax+By+C f (x ;y )0 0
y ' = y 2. .B 0 0   (n∆)2
Ví dụ minh họa: Cho điểm M(1;2) và ∆ : 3x + 4y 1 = 0 . Tìm tọa độ M’ đối xứng với M qua ∆ 
3.1 + 4.2 1 7 x '  = 1 2. .3 = − 2 23 4 57 6  +
+ Ta có điểm M’ có tọa độ là : 
M ' − ;− 
3.1 + 4.2 1 65 5
y' = 2 2. .4 = − 2 2  3 + 4 5
2. Nếu d : A x + B y + C = 0; : Ax + By + C = 0 . Khi đó d là đường thẳng đối xứng với d 1 1 1 1 2 1 qua ∆ có phương trình: nd .n1 d : 2.
.f (x;y) f (x;y) = 0
(x;y) = A x + B y + C ;f (x;y) = Ax + By + C) 2 (n∆) (trong ®ã: f 2 1 1 1 1 1
Ví dụ 1: Hãy tìm các đường thẳng d ' đối xứng với d : 5x + y 14 = 0 d ' đối xứng với 1 1 2
d : 5x + 3y + 10 = 0 qua đường thẳng ∆ : 5x + 3y 4 = 0 2
(5;1).(5;3)
+ Đường thẳng d ' có phương trình là: 2.
. 5x + 3y 4 5x + y 14 = 0 2 ( ) ( ) 1 (5;3)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 12
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
d ' : 55x + 67y + 126 = 0 1
(5;3).(5;3)
+ Đường thẳng d ' có phương trình là: 2.
. 5x + 3y 4 5x + 3y + 10 = 0 2 ( ) ( ) 2 (5;3)
d ' : 5x + 3y 18 = 0 2
Ví dụ 2: Lập phương trình các cạnh của A
BC , biết B(2;-1), đường cao và đường phân giác
trong đi qua 2 đỉnh A và C lần lượt có phương trình: d : 3x 4y + 27 = 0;d : x + 2y 5 = 0 1 2 A
+ Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc d :x + 2y - 5 = 0 2
d BC : 4x + 3y 5 = 0 1
+ CA đối xứng với BC qua
(4;3).(1;2) d CA : 2.
x + 2y 5 4x + 3y 5 = 0 2 2 ( ) ( ) D (1;2)
CA : y 3 = 0
+ A = CA d A( 5
;3) AB : 4x + 7y 1 = 0 1 B(2;-1) H C d1:3x - 4y + 27 = 0
BÀI HỌC 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm E. Phép biến hình biến điểm M của mặt phẳng thành điểm M’
sao cho EM ' = −EM được gọi là phép đối xứng tâm E. Ký hiệu: ĐE(M) = M’ M E M' N 2. Tính chất cơ bản Định lý 1: M'N' = MN M' M E
Nếu ĐE(M) = M’; ĐE(N) = N’ thì 
M 'N' = −MN P N'
Định lý 2: Nếu 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự thì qua N
phép đối tâm biến thành 3 điểm M’, N’, P’ tương ứng cũng thẳng hàng theo thứ tự đó. E M' M * Nhận xét: N' P'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 13
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính
3. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Trong hệ tọa độ Oxy, cho E(a;b), M(x ;y ) . Đ 0 0
E(M) = M’(x’0;y’0) có biểu thức tọa độ là:
x' = 2a x 0 0
y ' = 2a y 0 0 M E M' (x0;y0) (a;b) (x'0;y'0) II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Tìm ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm bằng tính toán.
Bài 1:
Cho A(-1;3); d: x - 2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O Hướng dẫn: Ý 1: A’ = Đ ⇒ − O(A) A '(1; 3)x' = −xx = −x'
Ý 2: Lấy M(x;y) d ⇒ Đ  ⇔  ⇒ − − O(M) = M’ có tọa độ : M( x '; y ') y ' = −yy = −y '
+ M d (x ') 2.(y ') + 3 = 0 x'2y '3 = 0
+ Vậy d’: x - 2y - 3 = 0 Bài 2: 2 2
1. Cho đường tròn (C) : (x + 2) + (y 1) = 1 . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của
đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O(0;0).
2. Cho I(2;-3); d: 3x + 2y - 1 = 0. Viết phương trình d’ = ĐI(d).
3. Cho I(1;2); d: 3x - y + 9 = 0; 2 2
(C) : x + y + 2x 6y + 6 = 0 . Viết phương trình ảnh của d và (C) qua ĐI Hướng dẫn: x' = −xx = −x'
1. Đ (M (x;y) ∈ (C)) = M'(x';y') ∈ (C') ⇒  ⇔ 
M (−x';y') O y ' = −yy = −y ' 2 2 2 2
+ M ∈ (C) ⇒ (−x'+ 2) + (−y '1) = 1 ⇔ (x'2) + (y '+ 1) = 1 2 2
+ Vậy đường tròn (C') : (x 2) + (y + 1) = 1
x' = 4 x
x = 4 x' 2. Tương tự có  ⇔ 
M(4 x';6 − − y')y ' = −6 − − yy = −6 − − y'
+ M d ...3x'+ 2y '+ 1 = 0 d ' : 3x + 2y + 1 = 0
x' = 2 x
x = 2 x' 3. Tương tự có  ⇔ 
M(2 x';4 y ')
y ' = 4 y
y = 4 y '
+ M d ...3x'y '11 = 0 d ' : 3x y 11 = 0 + ∈( ) 2 2 ⇒ + − − + = ⇒ ( ) 2 2 M C ...x' y ' 6x' 2y ' 30 0
C' : x + y 6x 2y + 30 = 0
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 14
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 3: (ĐHKA-2009): Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6;2); M(1;5) nằm
trên đường thẳng AB. Trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x + y 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng AB. Hướng dẫn: A M(1;5) E' B + Gọi Đ ⇒ − ∈ I(M) = M’ M '(11; 1) CD
+ E ∈ ∆ ⇒ E (x;5 x)
+ IE CD IE.EM ' = 0 (hoặc I(6;2)
x = 6 E(6; 1) 2 2 2
IM ' = IE + EM ) ⇒ x = 7 E(7;2)
+ Gọi ĐI(E) = E’(6;5) với E(6;-1); ĐI(E) = E’(5;6) với E(7;-2) D E M' C
+ Đường thẳng AB cần tìm đi qua M và E’
AB : y 5 = 0 ⇒  ∆: x + y - 5 = 0
AB : x 4y + 19 = 0
Bài 4: Cho đường thẳng a: 2x + 3y + 1 = 0; b: 2x - 3y - 1 = 0; a’: 2x + 3y - 5 = 0; b’: 2x - 3y + 7
= 0. Tìm phép đối xứng tâm Đ → → E thỏa mãn : a a ';b b ' Hướng dẫn: b b' + Gọi a A1   1
A = a b A 0; − ;A ' = a'b' A ' − ;2 E2   2a' + Đ → → E thỏa mãn : a a ';b b ' A'
A A' ⇔ E là trung điểm  1 5
AA’ ⇔ E  − ;   4 6
(Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng thì biến giao điểm thành giao điểm)
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD tâm I(0;1); đường thẳng AB: x + y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng CD. Hướng dẫn: A M B
+ Ta thấy M (x;y) ∈ AB , M’(x’;y’) = ĐI(M) ⇒ M 'CD I(0;1)x' = −xx = −x' + Ta có:  ⇔ 
M(x';2 y ')
y ' = 2 y
y = 2 y ' D M' C +
M AB ⇒ −x '+ (2 y ') + 2 = 0 x '+ y '4 = 0 CD : x + y 4 = 0
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 15
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG 1
Bài 6: Cho đồ thị hàm số y =
(C). Chứng minh rằng (C) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O. x Hướng dẫn:
+ Lấy M(x;y) (C) , gọi M '(x ';y ') = ĐO(M) từ đó lập được phương trình (C’) = ĐO(C) có 1
phương trình là : y = x
+ Như vậy qua phép đối xứng tâm O, (C) biến thành chính nó nên O là tâm đối xứng của (C)
Bài 7: Chứng minh rằng gốc tọa độ O là tâm đối xứng của (E) và (H) lần lượt có phương trình. 2 2 2 2 x y x y + = 1; − = 1 2 2 2 2 a b a b Hướng dẫn:
+ Lấy M(x;y) (E);(H) , viết phương trình (E’), (H’) lần lượt là hình đối xứng của (E) và (H) qua O.
+ Nhận thấy (E) (E');(H) (H ') . (đpcm)
Bài 8: Cho đường thẳng a : 3x 4y 5 = 0;b : 3x 4y 1 = 0 . Tìm tập hợp các tâm đối xứng I của ĐI(a) = b. Hướng dẫn: a
+ Vì a // b ; ĐI(a) = b. ⇒ I cách đều a và b. d + Gọi I(x;y) b
3x 4y 5
3x 4y 1
d(I;a) = d(I;b) ⇔ = 3 + (−4 − )2 3 + (−4 − )2 2 2
3x 4y 3 = 0
+ Vậy tập hợp I là đường thẳng d: 3x - 4y - 3 = 0 
(5) + (1)   −3 − =   2
Bài 9: Hình vuông ABCD có tâm I(1;2). A, B nằm trên trục hoành. Tìm tọa độ 4 đỉnh A, B, C, D Hướng dẫn: O A I' B x I(1;2) D C
+ Gọi I’ là hình chiếu của I lên Ox ⇒ I '(1;0)
+ Vì A, B Ox A(a;0);B(b;0)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 16
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG  a + bx = = 1 + Giải hệ: I '2
tìm được a, b. Từ đó suy ra tọa độ A, B  IA.IB = 0
+ Sử dụng công thức C và D đối xứng A và B qua I sẽ có tọa độ C, D.
Bài 10: Cho I(3;0); d : 2x y 2 = 0;d : x + y + 3 = 0 . Viết phương trình d qua I, cắt d ;d tại 1 2 1 2
A ; A nhận I làm trung điểm. 1 2 Hướng dẫn: d1 d2
+ A d A (a;2a 2) 1 1 1
+ I là trung điểm A A A
6 a;2 2a 2 ( ) 1 2
+ A d a? A 2 2 1 d
+ Đường thẳng d cần tìm qua I và A1 A1 A2 I(3;0) Bài 11: Cho 2
(P) : y = x . Phép đối xứng tâm I(1;2) biến (P) thành (P’) có phương trình là ? Hướng dẫn:
x' = 2 x
x = 2 x'
+ Gọi M(x;y) (P) . M’ = Đ ⇒  ⇔  ⇒ − − I(M) M(2 x ';4 y ')
y ' = 4 y
y = 4 y ' + M (P) 2 2
y ' = −x' + 4x' (P ') : y = −x + 4x
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận quỹ tích
Bài 1:
Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm đối xứng ? Hướng dẫn:
+ Tam giác đều không có tâm đối xứng.
+ Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
+ Ngũ giác đều không có tâm đối xứng.
+ Lục giác đều có tâm đối xứng là tâm của nó.
Bài 2: Qua phép đối xứng tâm O:
+ Những điểm nào biến thành chính nó?
+ Những đường thẳng nào biến thành chính nó?
+ Những đường tròn nào biến thành chính nó? Hướng dẫn:
Qua phép đối xứng tâm O:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 17
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Tâm O biến thành chính nó.
+ Những đường thẳng đi qua tâm O biến thành chính nó.
+ Những đường tròn tâm O biến thành chính nó.
Bài 3: Hãy chỉ ra tâm đối xứng của các hình sau đây: + Đường thẳng d
+ Hình tạo bởi hai đường thẳng song song d và d’ Hướng dẫn:
+ Mỗi điểm O nằm trên d là tâm đối xứng của d
+ Mỗi điểm O nằm trên đường thẳng a song song và cách đều hai đường thẳng đã cho là một tâm
đối xứng của hình tạo bởi 2 đường thẳng song song đó.
Bài 4: Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O (các đỉnh ghi theo chiều thuận). Gọi A ' = Đ ∩ ∆ O(A); I = CD
AA' . H là trực tâm ACD . Tìm ảnh của A’ qua ĐI ? Hướng dẫn: B + A
CD cân tại A ⇒ AA' là trung trực của CD. + Vì A’ = Đ ⇒ ∈ O(A) A ' (O) C
+ Chứng minh được DHCA’ là hình bình hành, gọi
I = DC HA ' ⇒ I là trung điểm HA’ Vậy H = ĐI(A’) A O H A' I D E Bài 5: A
BC nội tiếp đường tròn (O;R) cố định. A di chuyển trên đường tròn. Tìm quỹ tích
trực tâm H và trọng tâm G của ABC . Hướng dẫn: Ý 1: A Gọi A’ = Đ ⇒ ∈ ⇒ O(A) A ' (O;R) BHCA ' là hình
BH / /A 'C (... AC) bình hành (Do  )
CH//A'B (... AB)
+ Gọi I là giao điểm 2 đường chéo hình bình hành BHCA’ ⇒ A’ = ĐI(H) H
+ Vậy khi A di chuyển trên đường tròn (O;R) thì A’ O
cũng di chuyển trên (O;R), mà H là ảnh của A’ qua
phép đối xứng tâm I ⇒ sẽ di chuyển trên đường C
tròn (O’;R), trong đó O’ = ĐI(O) I B A'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 18
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Ý 2: A
+ Gọi I là trung điểm BC và K là điểm trên OI sao cho IK 1 = IO 3 IG 1 + G là trọng tâm ABC ⇒ = IA 3 O G KG 1 1 RKG / /OA ⇒ = ⇒ GK = OA = K OA 3 3 3
+ Do O; BC cố định nên K cố định. Vậy G nằm trên đường C B IR  tròn  K;   3
Bài 6: Cho 2 điểm A, B cố định AB = 2. Tìm tập hợp những điểm M’ sao cho
MA + MB = MM ' , biết 2 2
MA + MB = 4 Hướng dẫn: M
+ Gọi O là trung điểm AB ⇒ O cố định (Do AB cố định) 2 2 2 MA + MB AB 2MO = − 2 4 2 AB A B 2 2 2MA O + MB = 2.MO + ⇒ MO = 1 2
Vậy quỹ tích M là đường tròn (C) có tâm O, bán kính bằng 1. (1) M'
+ Có MA + MB = 2.MO , mà theo đề bài MA + MB = MM '
MM ' = 2.MO ⇒ O là trung điểm MM’.
⇒ M’ = ĐO(M). Từ (1) ⇒ quỹ tích M’ là đường tròn (C’) = ĐO((C)).
Do đường tròn (C) có tâm O chính là tâm đối xứng ⇒ (C) ≡ (C') ⇒ quỹ tích M’ là đường tròn
tâm O là trung điểm AB, bán kính bằng 1. Bài 7: A
BC ; AM và CN là các trung tuyến. Xác định dạng của ABC , biết 0
BAM = BCN = 30 A
Hướng dẫn: (Cách giải của THCS) + Do 0
BAM = BCN = 30 nên tứ giác ACMN nội tiếp 300 đường tròn (O;R). O1 0 N
MON = 60 (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở O tâm) + A
BM vuông tại M, 0
MAB = 30 AB = 2BM + Tương tự ta có BC = 2BN B 300
+ Mà BC = 2BM; AB = 2BN ⇒ BC = BA M C O2
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 19
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG 0 0 sdAC sdMN 180 60 + Có 0 ABC = =
= 60 (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn). Vậy 2 2 ABC đều.
Cách giải dùng đối xứng trục:OA = O B
+ § : O O vµ A B § 1
: OA O B ⇒  N 1 N 1OA / /O B 1OC = O B
+ § : O O vµ C B § 2
: OC O B ⇒  M 2 M 2OC / /O B 2
+ Mà A, O, C thẳng hàng nên O ;B;O thẳng hàng. O là trung điểm AC nên B là trung điểm 1 2 O O 1 2 + O
OO đều ⇒ O O = 2R ⇒ ∆ABC ∆ δ OO O ABC đều. 1 2 1 2 1 2
Bài 8: (Tương tự bài 5) A
BC nội tiếp đường tròn (O;R); BC = R 3 cố định. A thay đổi trên
đường tròn. Tìm quỹ tích trực tâm H của ABC Hướng dẫn: A + Có BC 3 0 0
= 2R sinBAC =
BAC = 60 BOC = 120 C' sin BAC 2 O B'
+ Xét phép đối xứng tâm I (I là trung điểm BC) H
§ : H H ' IH = IH 'I
 ⇒ BHCH ' là hình bình I
B C IB = IC B C hành. 0
BH 'C = BHC = 180 A (Do
BHC = B' HC' (đối đỉnh), H'0
B ' HC' = 180 A (do tứ giác AB’HC’ nội tiếp)) 0
BH'C + A = 180 ⇒ ABH’C nội tiếp ⇒ H'(O;R)
+ Vì § : H ' H;(O;R) (O';R) ⇒ Quỹ tích H là đường tròn (O’;R) đối xứng với (O;R) qua I phép đối xứng tâm I.
Bài 9: Cho A nằm trong
xOy . Tìm B Ox;C Oy sao cho A là trung điểm BC. Hướng dẫn: x Cách 1:
+ Xét § : O O ';tia Ox O'x' A B O'
+ Dựng C = O' x'Oy
+ Khi đó B=§ (C) A A
Bài toán chỉ có nghiệm hình khi O’x’ cắt Oy. Cách 2: y O C x'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 20
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Dựng O ' x ' = § (Ox);C = O 'x 'Oy CA Ox = B A
Bài toán chỉ có nghiệm hình khi O’x’ cắt Oy.
Bài 10: Cho 2 đường tròn (O;R) và (O’;R’), A là một điểm tùy ý. Tìm
M (O;R);M ' (O';R ') sao cho A là trung điểm MM’ Hướng dẫn: O'' M' M A O O'
+ Gọi (O'')=§ (O);M = (O'') (O'); A = MA (O) A
Bài toán chỉ có nghiệm hình khi 2 đường tròn (O’’) và (O’) cắt nhau.
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 21
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
BÀI HỌC 4: PHÉP QUAY I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
* Quy ước chiều quay của 1 điểm trong mặt phẳng:
+ Nếu điểm M quay xung quanh điểm I theo chiều ngược kim đồng hồ thì được gọi là chiều
dương. Chiều ngược lại (chiều quay của kim đồng hồ) là chiều âm.
* Trong mặt phẳng, cho điểm I, góc α , phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho IM ' = IM   (IM;IM ') +
= α (theo chiÒu d−¬ng)   (IM;IM ') − = α (theo chiÒu ©m)
Được gọi là phép quay xung quanh tâm I, góc quay α . Ký hiệu: Q( → → + α ) : M M ' hoÆc Q: M M ' I; (I; −α ) M' M M M' α+ α- I I 2. Tính chấtM 'N' = MN
Định lý 1: Nếu Q( : MN M'N' thì  I;α) (MN;M'N') = α
Định lý 2: Nếu 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự , Q( : M,N,P M',N',P' thì M’, N’, I;α)
P’ cũng thẳng hàng theo thứ tự đó. M' N' M P' N I P
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 22
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
3. Biểu thức tọa độ của phép quay Nếu M(x;y);Q(
: M M '(x ';y ');I(a;b) thì I;α) M' Q
IM = (x a;y b);IM ' = (x'a;y 'b)
TH1: Xét phép quay theo chiều dương Q P M ( + I;α ) φ' α + Gọi ;
ϕ ϕ' lần lượt là góc tạo bởi IM và IM’ với trục φ
hoành. ⇒ ϕ'− ϕ = α ; IM = IM ' = R I H K
x a = IK = IM. o c sϕ = R. o c sϕ + Ta có: 
y b = IP = MK = IM.sin ϕ = R.sin ϕ 
x 'a = IH = QM ' = IM '. o c sQM 'I = R. o c sϕ' + Xét: 
y 'b = IQ = HM ' = IM '.sin M 'IH = R.sin ϕ'
x'a = R. o
c s (α + ϕ) = R.( o c sα. o
c sϕ − sin α.sin ϕ) ⇔ y'
 − b = R.sin (α + ϕ) = R.(sin α. o c sϕ + o c sα.sin ϕ)
x'a = (R. o c sϕ) o
c sα − (R.sin ϕ).sin α = (x a). o
c sα − (y b).sin α ⇔ y'
 − b = (R. o
c sϕ)sin α + (R.sin ϕ). o
c sα = (x a).sin α + (y b). o c sα
x' = (x a). o
c sα − (y b).sin α + a ⇔ y'
= (x a).sin α + (y b). o c sα + b Kết luận: M(x;y);Q( →
thì tọa độ M’ như sau: + : M M '(x ';y ');I(a;b) I; + α )
x' = (x a). o
c sα − (y b).sin α + a y '
= (x a).sin α + (y b) (I) . o c sα + b
TH2: Xét phép quay theo chiều âm Q( − I;α )
Chứng minh tương tự ta có: M(x;y);Q( →
thì tọa độ M’ như sau: : M M '(x ';y ');I(a;b) I; − α )
x' = (x a). o
c s (−α) − (y b).sin (−α) + a y '
= (x a).sin(−α) + (y b).c (−α) (II) os + b HỆ QUẢ:
u = x a ( o
c sα).u − (sin α).v = x'a a) Từ (I), đặt  ⇒ 
v = y b
(sin α).u + (c α) (*) os
.v = y 'a
+ Ta coi (*) là hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn u; v. Xét các định thức:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 23
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG o c sα -sinα D = = 1 sin α cosα x 'a -sinα D =
= x'a c α + y 'b sin α u ( ) os ( ) y 'b cosα o
c sα x'a D =
= y 'a c α − x'a sin α v ( ) os ( )
sin α y 'b
+ Khi đó hệ (*) có nghiệm:  Du u  = x a =
= (x'a) o
c sα + (y 'b)sin α 
x = (x'a) o
c sα + (y 'b) α + D sin a  ⇔  D  y
 = − (x'a)sin α + (y 'b) o c sα + b v
v = y b =
= − (x'a)sinα + (y'b) o c sα  D Kết luận: M(x;y);Q( →
thì tọa độ M như sau: + : M M '(x ';y ');I(a;b) I; + α )
x = (x'a) o
c sα + (y 'b)sin α + a  y
 = − (x'a)sin α + (y 'b) o c sα + b
b). Chứng minh tương tự ta có: M(x;y);Q( →
thì tọa độ M như sau: : M M '(x ';y ');I(a;b) I; − α )
x = (x'a) o
c s (−α) + (y 'b)sin (−α) + a  y
 = − (x'a)sin ( −α) + (y 'b) o c s (−α) + b II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Tìm ảnh của một hình qua phép quay bằng tính toán

Bài 1: Cho A(3;4). Tìm tọa độ A ' = Q (A) 0 (O;90 ) Hướng dẫn: A(3;4)
+ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên Ox và Oy K A'
+ Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của A’ lên Ox và Q Oy ⇒ H(3;0);K(0;4) .
+ Ta có: Hình chữ nhật OQA’P là ảnh của hình chữ nhật OHAK qua phép quay O Q P H ( ⇒ Q(0;3);P( 4
;0) A'( 4;3) 0 O;90 )
Cách 2: Dùng công thức
x = (x 0). o c s 0
90 − (y 0) 0
.sin 90 + 0 = −4A' A A  ⇒ y  = (x 0) 0
.sin 90 + (y 0) A'(-4;3) . o c s 0
90 + 0 = 3 A' A A
Bài 2: Cho A(2;0), d: x + y - 2 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O, góc quay 0 90
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 24
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hướng dẫn: A'Oy
+ Vì A(2;0) Ox Q(
(A) = A ' ⇒  ⇒ A'(0;2) 0 O;90 ) OA = OA '
+ Theo đề bài có: d ' = Q(
(d) d ' d d ' : x y + c = 0 0 O;90 )
+ Lấy điểm M(2;0) d Q(
(M) = M '(0; 2) d ' c = 2 d' : x y + 2 = 0 0 O;90 )
(Chú ý: M A )
Bài 3: Cho các điểm A(-3;2); B(-4;5); C(-1;3)
1. Chứng minh rằng các điểm A’(2;3); B’(5;4); C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B, C qua phép quay tâm O, góc 0 90 . 2. Gọi A
B C là ảnh của A
BC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 1 1 1 phép quay tâm O góc 0 9
0 và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của AB C 1 1 1 Hướng dẫn: 1. + Ta thấy : 
A thuéc gãc phÇn t− thø II,A' thuéc gãc phÇn t− thø I nªn gãc quay < α 0
OA = OA ' = 13A' = Q (A) 0 O, 90
OA.OA' = 0 ⇒  (OA;OA') ( ) 0 = 90
+ Chứng minh tương tự với các điểm B’ và C’. 2. + Ta có Q( ∆ABC = ∆A'B'C' 0 O; 90 ) ( ) A = § (A')A (2; 3) 1 Ox 1   + ∆A B C = §
A'B'C' ⇒ B =
(B ') ⇒ B (5; 4) 1 1 1 Ox ( ) § 1 Ox 1   C = § (C')C (3; 1) 1 Ox 1
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có tâm I(1;2). Biết đỉnh A(4;5). Tìm tọa độ B; C; D Hướng dẫn: A(4;5) B
+ Ta có C = § (A) C(2;1) I + B = Q( ⇒ −
(Áp dụng công thức để tính) + ( A) B( 2;5) 0 I;90 + )
+ D = § (B) D(4; 1) I I(1;2)
Vì B; D có vai trò giống nhau nên B(-2;5); D(4;-1) hoặc B(4;-1); D(-2;5) D C
Bài 5: Cho d: x + y + 1 = 0; I(1;-2). Phép quay Q = + (d)
d ' . Tìm phương trình d’ 0 ( I;90 ) Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 25
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Theo đề bài ta có d’ qua I, d ' d d ' : x y 3 = 0 d:x + y + 1 = 0 I(1;-2) d'
Bài 6: Cho phép quay Q( . Tìm ảnh của 0 O;45 )
a) Điểm M(2;2) qua phép quay Q( b) Đường tròn ( − )2 2 (C) : x 1 + y = 4 0 O;45 ) Hướng dẫn:
x' = (2 0) os 0 0 c
45 (2 0)sin 45 + 0 = 0
a) Gọi M '(x ';y ') = Q( (M) ⇒  0 O;45 ) 0
y ' = (2 0)sin 45 + (2 0) os 0
c 45 + 0 = 2 2M '(0;2 2)
b) Gọi I’; R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) tâm
I(1;0) , bán kính R = 2 ⇒ R ' = R = 2 I ' = Q( (I) 0 O;45 ) 2 22 2   2   2
Áp dụng công thức tính được I ';
 ⇒ (C') : x −  +  y −  = 4       2 2 2 2         1 3x' = x y2 2
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f :   3 1 y ' = x + y  2 2
Hỏi f là phép biến hình gì ? Hướng dẫn:  π π x '
= (x 0) o c s
− (y 0)sin + 03 3 + Ta có: f :   π π
y ' = (x 0)sin + (y 0) o c s + 0  3 3
+ Vậy f là phép quay Q π   O;   3
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ : 2x y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng ∆ qua :
a) Phép đối xứng tâm I(1; -2)
b) Phép quay Q( 0 O;90 ) Hướng dẫn:
a)
Đáp số : 2x - y - 9 = 0 b)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 26
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG * Cách 1: Xem bài 2 * Cách 2:
+ Gọi M(x;y) ∈ ∆
x' = ... = −yx = y '
+ Gọi M '(x ';y ') = Q( (M) ⇒  ⇒ 
M(y ';x') 0 O;90 )
y ' = ... = xy = −x'
+ M ∈ ∆ ⇒ 2.y '(x') + 1 = 0 x'+ 2y '+ 1 = 0(*)
+ Gọi ∆ ' = Q(
)() M'∈ ∆' (**) 0 O;90
+ Từ (*) và (**) ⇒ ∆ ' : x + 2y + 1 = 0 * Cách 3:
+ Lấy M(0;1) ∈ ∆ , gọi M ' = Q(
(M) M '(1
;0)∈ ∆' = Q () 0 ) ( 0 O;90 O;90 )  1   1
+ Lấy N  − ;0  ∈ ∆ , gọi N ' = Q
(N) N '0; −  ∈ ∆ ' = Q ()2  ( 0)  2  ( 0 O;90 O;90 )
+ Đường thẳng ∆ ' cần tìm qua 2 điểm M’; N’ nên có phương trình: x + 2y + 1 = 0
Bài 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A(-1;5) thành B(5;1) Hướng dẫn:
OA = OB = 26 + Ta thấy  ⇒ B = Q(
(A) (Do A nằm ở góc phần tư thứ II, B nằm ở góc 0 O; 90 ) OA.OB = 0
phần tư thứ I nên góc quay là âm)
Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Cho A(0;3). Tìm tọa độ B là ảnh của A qua phép quay Q( 0 O; 45 )
b) Cho A(4;3). Tìm tọa độ B là ảnh của A qua phép quay Q( 0 O;60 )
Hướng dẫn: Áp dụng công thức ta có  3 3
4 3 3 3 + 4 3  − + a) B ;  b) B ;     2 2 2 2  
DẠNG 2: Một số bài toán suy luận quỹ tích
Bài 1: ABC đều có tâm O và phép quay Q( . 0 O;120 )
a) Xác định ảnh của các đỉnh A, B, C qua phép quay Q( 0 O;120 )
b) Xác định ảnh của ∆ABC qua phép quay Q( 0 O;120 )
Hướng dẫn: (Khi bài tập cho tam giác hoặc đa giác, nếu A
không có giải thích gì thêm thì quy ước các đỉnh thứ tự theo chiều dương) a) Vì :
OA = OB = OC0
AOC = BOC = COA = 120 OQ(
A B;B C;C A 0 O;120 ) C B
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 27
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
b) Theo phần a) ⇒ Q( ∆ABC → ∆ABC 0 O;120 )
Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay Q(
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua Q 0 A;90 ) ( 0 O;90 ) C' Hướng dẫn: AC = AC' a) Gọi C' = Q( (C) ⇒ 
⇒ ∆CAC' vuông cân tại A, 0 A;90 ) 0 CAC' = 90
đường cao AD ⇒ B là trung điểm của CC’ Q A D  ( (B) = C 0 O;90 ) b) Có  ⇒ Q = Q (C)  = D ( (BC) CD 0 O;90 )  O ( 0 O;90 )
Bài 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. M là trung điểm AB; N là trung
điểm OA. Tìm ảnh của ∆AMN qua phép quay Q B C ( 0 O;90 ) Hướng dẫn: M A D N Ta có Q(
: A B;M M ';N N ' (Trong đó M’; N’ lần 0 O;90 )
lượt là trung điểm AB và OB) M' OQ( (AMN) = ∆BM'N' 0 O;90 ) N' B C
Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Tìm ảnh của ∆OAB qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp Q( và T 0 O;60 ) OE Hướng dẫn: A F B E O C D
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 28
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG + Ta có Q(
: O O; A B;B C Q
: OAB → ∆OBC 0 ) ( 0 O;60 O;60 ) + T
: O E;B O;C D T : O
BC → ∆EOD OE OE
+ Vậy ảnh của ∆OAB qua phép dời hình đã cho là ∆EOD
Bài 5:
Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. I là trung điểm AB.
a) Tìm ảnh của A
IF qua phép quay Q( 0 O;120 )
b) Tìm ảnh của ∆AOF qua phép quay Q( 0 E;60 ) A F I O B E C I' D Hướng dẫn: a) Ta có Q(
) : A C;I I';F B Q( ) : A
IF → ∆CI'B 0 0 O;120 O;120
(Trong đó I’ là trung điểm CD)
b) Ta có Q( ) : A C;O D;F O Q( ) : AOF → ∆CDO 0 0 E;60 E;60
Bài 6: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d. M là điểm di động trên d. Hãy tìm
tập hợp các điểm N sao cho ∆OMN đều. Hướng dẫn: O
+ Vì ∆OMN đều và O cố định ⇒ N = Q( (M) 0 O; 60 )
+ Mà M d N d ' = Q( (d) 0 O; 60 ) d M
Bài 7: Cho đường tròn (O;R) cố định và đường thẳng
∆ không cắt đường tròn. Hãy dựng ảnh của ∆ N
qua phép quay Q( 0 O;30 ) Hướng dẫn: O ∆'
+ Từ O hạ OH ⊥ ∆ tại H ⇒ H ∈ ∆ . OH = OH' O' + Gọi H ' = Q( (H) ⇒  0 O;30 ) 0 HOH ' = 30 H' H K
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 29
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Giả sử dựng được ∆ ' = Q(
() H ' ∈ ∆ ';OH ' ⊥ ∆ ' 0 O;30 )
+ Gọi K = ∆ ∩ ∆ ' ⇒ tứ giác HOH 'K nội tiếp Cách dựng:
+ Từ O dựng OH ⊥ ∆ tại H ⇒ H ∈ ∆ . OH = OH'
+ Dựng H ' = Q( (H) ⇒  0 O;30 ) 0 HOH ' = 30
+ Dựng đường tròn (O’) qua 3 điểm H, O, H’
+ Dựng K = (O ') ∩ ∆
+ Đường thẳng ∆ ' qua 2 điểm H’ và K là đường thẳng cần tìm.
Bài 8: Tìm d ' = Q( (d) 0 O;60 ) Hướng dẫn: d' d M M' H 1 3 H' 2 O
+ Gọi H là hình chiếu của O lên d, vì O cố định nên H cố định OH ' = OH (1)  + Gọi H ' = Q( (H) ⇒  0 ) (OH,OH') 0 0 O;60
= 60 HOH' = 60OM = OM ' (2)
+ Gọi M là điểm bất kỳ trên d và M ' = Q( (M) ⇒  0 ) (OM,OM') 0 0 O;60
= 60 MOM' = 600O = − = − 2 HOH ' O1 60 O1 + Có  ⇒ O = 2 O3 (3) 0 O = − = − 3 MOM ' O1 60 O1 + Từ (1), (2) và (3) 0 ⇒ ∆OH'M' = ∆O
HM(c.g.c) OH'M' = 90
Vậy quỹ tích M’ là d’ qua M’ vuông góc OH’ tại H’
Bài 9: Cho đường tròn (O;R) và (O’;R) bằng nhau. Hãy chỉ ra một phép quay biến đường tròn
này thành đường tròn kia. Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 30
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Gọi ∆ là trung trực OO’.
+ I là điểm bất kỳ thuộc ∆ I + Đặt α = (IO;IO') αQ (O;R) = (O';R) (I;α)
Có vô số phép quay thỏa mãn yêu cầu bài toán. O O' Nhận xét:
+ Khi 2 đường tròn (O) và (O’) bằng nhau cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B thì A và B sẽ là 2
tâm quay của phép quay Q ;Q
biến đường tròn này thành đường tròn kia. (A;OAO') (B;OBO')
+ Giả sử lấy A làm tâm quay, và Q
(O) = (O ') . Đường thẳng (d) qua B cắt (O); (O’) lần (A;OAO')
lượt tại M; M’. Đường thẳng (d’) qua B cắt (O); (O’) lần lượt tại N; N’. Khi đó : Q (M) = M ';Q
(N) = N ' (Xem cách chứng minh ở bài tập 9 và ứng dụng của nó) (A;OAO') (A;OAO')
Bài 10: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Từ I cố định kẻ cát tuyến di
động IMN với (O). MB và NB cắt (O’) tại M’, N’. Chứng minh rằng: 1). M ' = Q (M); N ' = Q (N) (A;OAO') (A;OAO')
2). Đường thẳng M’N’ luôn đi qua một điểm cố định. Hướng dẫn: N A 1 N' 1 1 O' O P Q M 1 1 I B M'
+ Theo bài 1 trang 23 ta có: Q(
(O) = (O') trong đó = α (AO;AO') A;α) sdAB + O = = = 1 ' sdAP M 1 ' 2 sdAB + Tương tự có: O = = = 1 sdAQ M1 2
+ Do 2 đường tròn (O) và (O’) bằng nhau nên ∆AOO'; AMM ' cân tại O có góc đáy bằng nhau nên
MAM ' = OAO' = α
A( (M) = M'(1) A;α)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 31
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG AB + Có 0 0 0 N = = = − = − − = ⇒ ∆ ∆ 1 M1 ;NN ' A 180 AN 'B 180 (180 M1 ) M1 NAN '; AOO ' cân 2
tại O có góc đáy bằng nhau nên
NAN ' = OAO' = α ⇒ Q( = α) (N) N '(2) A;
+ Từ (1) và (2) ⇒ Q(
(MN) = M 'N ' . Do MN luôn đi qua điểm I cố định nên M’N’ luôn đi A;α)
qua điểm I’ cố định, với I ' = Q( (I) A;α)
Bài 11: Cho đường tròn (O;R), M (O;R);M ' = Q (M);M '' = (M ') 0 §OM (O;30 )
Chứng minh rằng ∆OM 'M " là tam giác đều. Hướng dẫn: M M"
OM' = OM = R M' + M ' = Q (M) ⇒ 
(1) M ' (O;R) 0 (O;30 ) 0 MOM ' = 30 300
OM " = OM ' = R + M '' = § (M ') ⇒  (2) OM O
OM lµ trung trùc cña M'M" OM' = OM" + Từ (1) và (2) ⇒ 
⇒ ∆OM'M" là tam giác đều. 0
M 'OM" = 60
Bài 12: Cho 2 đường thẳng a và b, điểm C không nằm trên a và b. Hãy tìm trên a và b lần lượt 2
điểm A, B sao cho ∆ABC đều. Hướng dẫn: d a' a + B = Q A (
(A) (1), do A a nên: 0 C;60 ) 600 + Gọi Q( (a) = a ' 0 C;60 ) 600 + Do A 600
a;B b;(1) B a' B = a'b C
+ A = d a (d là trung trực của BC) B b
Bài toán chỉ có nghiệm hình khi a’ cắt b.
Bài 13: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nằm trên AB’
và nằm ngoài A’B. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm tam giác OAA’ và OBB’. Chứng minh rằng
GOG’ là tam giác vuông cân. Hướng dẫn: Q  ( (A) = B 0 O;90 ) + Ta có:  ⇒ Q ∆ = ∆ ⇒ = Q (A ')  = B' ( ( OAA ') OBB ' Q (G) G ' 0 O;90 ) ( 0 O;90 )  ( 0 O;90 )
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 32
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG BOG = OG '  ⇒  (OG;OG ') 0 = 90G
OG 'vuông cân tại O. A' G' G B' A O
Bài 14: Cho ∆ABC , về phía ngoài ∆ABC , dựng các tam giác đều: ABC’; BCA’; ACB’. Chứng minh rằng:
1. AA’ = BB’ = CC’
2. Ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy Hướng dẫn: C' A 1 B' 3 1 2 4 2 I 5 B 1 1 2 C A' 1. Q( (B) = A '0C;60 ) + Ta có  ⇒ Q(
(BB ') = A ' A ' = BB '(1) 0 C;60 ) AA (B') = A 
+ Chứng minh tương tự ta có BB’ = CC’ (2). Từ (1) và (2) ⇒ AA ' = BB' = CC'
+ Gäi I = AA' BB' 2. Phương pháp: 
+ Chøng minh C';I;C th¼ng hµng + Vì 0 ɵ ɵ 0 Q(
(BB ') = A ' A
';BB ' = 60 I = I = 60 'BB ') C;60 ) (AA ) 1 2 ;(I = AA 0
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 33
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG  ɵ ɵ B 'C 0 ɵ I = = ⇒ ⇒ = = = 1 C 60
Tø gi¸c IAB'C néi tiÕp 0 1 I4 A1 602 ⇒  ɵ ɵ A 'C 0 I  = C = ⇒ ⇒ = = = 2 60
Tø gi¸c AIBC' néi tiÕp 0 2 I5 B1 602 + ɵ 0 0
I = 60 AIB = 120 , mµ 0 = ⇒ 1 AC'B 60
Tø gi¸c AC'BI néi tiÕp ɵ 0 ɵ ɵ ɵ 0I = = ⇒ = + + = ⇒ 3 B2 60 C'IC I3 I1 I4 180 C', I,C th¼ng hµng.
Vậy ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy. Bài 15:A
BC vuông cân tại A, A cố định (các đỉnh được vẽ theo chiều dương). Biết C (I;R) .
Tìm ảnh của đường tròn (I;R) qua Q( 0 A; 90 ) Hướng dẫn: BAC = ABI' + Theo GT  ⇒ = (AC;AB) B Q = 90 ( (C) 0 0 A; 90 ) AI = AI'  + Gọi I ' = Q(
(I) I ' cố định ⇒  0 A; 90 ) (AI;AI') 0 = 90 C + Như vậy ta có AQ  ( (I) = I ' 0 R A; 90 ) :  ⇒ Q = ⇒ = không Q (C) I  = B ( (IC) I 'B I 'B R 0 A; 90 )  ( 0 A; 90 ) đổi.
Vậy quỹ tích B là đường tròn (I ';R) = Q( (I; R) 0 A; 90 )
Bài 16: Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự trên thẳng hàng. Vẽ cùng một phía hai tam giác đều
ABE và BCF. Gọi M; N tương ứng là 2 trung điểm của AF và EC. Chứng minh ∆BMN là tam giác đều. Hướng dẫn: E + Xét FQ  ( (A) = E 0 B; 60 )  ⇒ Q = N Q (F)  = C ( (AF) EC 0 B; 60 ) M  ( 0 B; 60 )
+ Do M là trung điểm AF; N là trung điểm EC nên C A BBM = BNQ( (M) = N ⇒  0 − ) (BM;BN) 0 (B; 60 = 60B
MN là tam giác đều.
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 34
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 17: Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. A chạy trên nửa đường tròn. Dựng về phía ngoài ∆A
BC hình vuông ABEF. Chứng minh rằng E chạy trên nửa đường tròn cố định. Hướng dẫn: F + Vì Q( A
(A) = E , mà A chạy trên nửa 0 B;90 )
đường tròn (O), đường kính AB nên E chạy
trên nửa đường tròn (O’), đường kính AB, E
trong đó (O ') = Q( (O) 0 B;90 ) C B O
Bài 18: Cho hình vuông ABCD và BEFG (trong đó A, B, E thẳng hàng; G nằm trên cạnh BC)
a) Tìm ảnh của ∆AB
G qua phép quay Q( 0 B; 90 )
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Chứng minh rằng ∆BMN vuông cân Hướng dẫn: A D a) Ta có Q(
: A C;B B;G E Q : ABG → ∆CBE 0 − ) ( 0 B; 90 B;90 ) M b) Theo phần a) Q(
: AG CE . Mà M là trung điểm 0 B; 90 ) AG, N là trung điểm CE BM = BNQ(
: M N ⇒  ⇒ BMN vuông 0 B; 90 ) 0BMBN = 90 G C cân tại B. N E F
Bài 19: Cho ∆A
BC , qua A dựng 2 tam giác vuông cân ABE tại A và ACF tại A. Gọi M là trung
điểm của BC. Giả sử AM cắt FE tại H.
Chứng minh rằng AH là đường cao của ∆AEF Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 35
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG F H E A K B D M C + Ta có Q(
: B E;C D (Trong đó D = Đ ⇒ Q : BC ED 0 A(F)) A; 90 ) ( 0 A; 90 )
+ Do M là trung điểm BC ⇒ Q(
: M K (K là trung điểm ED) 0 A; 90 ) 0
KAM = 90 AK AM (1) + ∆D
EF có AK là đường trung bình ⇒ AK / /EF (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ EF AM EF AH ⇒ AH là đường cao của ∆AEF
Bài 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 , các đường chéo cắt nhau tại I. Trên cạnh BC
lấy BJ = 1. Xác định phép quay biến AI thành BJ. Hướng dẫn: 2 A D I O d 1 J C B
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 36
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Gọi O là giao điểm của đường thẳng d là trung trực của CD với đường tròn (I) ngoại tiếp AIB ABCD. Khi đó ta có : 0AOB =
= 45 (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm); 2
OI = JB = 1;OI / /JB ⇒ OIBJ là hình bình hành ⇒ OJ = IB = 1 ⇒ OIBJ là hình thoi 0
IOJ = CBD = 45 . Từ đó : + Ta có : Q(
: A B;I J Q : AI BJ 0 ) ( 0 O;45 O;45 )
Bài 21: Cho hình vuông ABCD, M BC;K DC sao cho
BAM = MAK . Chứng minh
AK = BM + KD Hướng dẫn: M' + Ta có 1 Q(
: B D;M M ' Q
: BM DM ' BM = DM ' 0 ) ( 0 A;90 A;90 )
+ Vậy BM + KD = DM '+ KD A D Cần chứng minh: 2
M ', D,K th¼ng hµng1
DM '+ KD = KM'AKM' c©n t¹i K 3 + Thật vậy: 0 K Q(
(BM) = DM ' BM;DM ' = 90 BM DM ' 0 A;90 ) ( ) , mà BM // AD 0
AD DM ' ADM' = 90 ; do 0
ADK = 90 M ';D;K thẳng hàng. 1
+ Theo chứng minh trên ta có: M C B Q(
: ABM → ∆A
DM' ⇒ ∆ABM = ∆ADM' M = 1 M 1 ' 0 A;90 ) + Có 0 0 M ' AK + A = ⇒ + = = 1 90 M ' AK A3 90 (Do A1 A3 ) , mà 0 M + = ⇒ = ⇒ ∆ 1 A3 = 90 M ' AK = M1 AKM cân tại K
KM ' = KD + DM' = KA KD + BM = KA
Bài 22: Cho ∆A
BC . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và gọi
O, P, Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng ∆D
OP vuông cân tại D
b) Chứng minh rằng AO PQ; AO = PQ Hướng dẫn:
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 37
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG a) Ta có Q(
: M A;B I Q
: MB AI MB = AI 0 ) ( 0 C;90 C;90 )  1 DP / /  = BM 2   1 + Mà DO / / = AIDP ⊥=
DO ⇒ ∆DOP vu«ng c©n t¹i D 2
D,O, P kh«ng th¼ng hµng   OA = PQ
b) Theo a có: Q(
: O P; A Q Q
: OA PQ ⇒  0 ) ( 0 D;90 D;90 ) OA PQ Bài 23: Cho A
BC có các đỉnh ký hiệu theo hướng âm. Dựng về phía ngoài tam giác đó các
hình vuông ABDE và BCKF. Gọi P là trung điểm AC, H là điểm đối xứng của D qua B. M là
trung điểm của đoạn FH.
a) Xác định ảnh của hai vec tơ BA;BP trong phép quay Q( 0 B;90 )
b) Chứng minh rằng: DF DP; DF = 2BP Hướng dẫn: F a) Ta có: Q D ( : BH BA ; 0 B;90 ) M Q K B (
: A H;C F Q : AC HF 0 ) ( 0 B;90 B;90 ) H E C A P
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 38
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Mà P là trung điểm AC; M là trung điểm HF ⇒ Q(
: P M Q : BP BM 0 ) ( 0 B;90 B;90 ) BP = BM b) Vì Q(
: BP BM ⇒  0 B;90 ) BP BM 1 1 + Mà BM / / = DF BP ⊥= ⊥ DF 2 2
Bài 24: Cho tứ giác ABCD. Về phía ngoài của tứ giác dựng các tam giác đều ABM, CDP. Về
phía trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK. Chứng minh MNPK là hình bình hành. Hướng dẫn: D N A M P K B C
+ Ta có: Q( ) : A M;C N Q( ) : AC MN AC = MN (1) 0 0 B;60 B;60 + Ta có: Q(
) :C P;A K Q(
) :CA PK CA = PK (2) 0 0 D;60 B;60
Từ (1) và (2) ⇒ MN = PK (*)
+ Chứng minh tương tự ta cũng có: MK = PN (**)
Từ (*) và (**) suy ra MNPK là hình bình hành.
Bài 25: Chứng minh rằng các đoạn thẳng nối tâm các hình vuông dựng trên các cạnh của một
hình bình hành về phía ngoài, hợp thành một hình vuông. Hướng dẫn: M D A 1 N 1 Q C B P
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 39
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG + Ta có ∆DQC = ∆ANB
(g c g) DQ = AN (1); mà DM = AM (2)  0 0 0 0
MDQ = 45 + ADC + 45 = 90 +  (180 BAD) 0 = 270 BAD
MDQ = MAN(3) 0 0MAN = 360 −  ( 0
45 + BAD + 45 ) 0 = 270 BAD
MN = MQ (*)
+ Từ (1), (2) và (3) ⇒ ∆DBM = ∆ANM ⇒  DMQ = AMN + Do 0 0 0
AMQ + DMQ = 90 AMQ + AMN = 90 QMN = 90 (**)
Chứng minh tương tư ta cũng có: 0
PN = PQ;NPQ = 90 (***)
Vậy từ (*); (**) và (***) ta có MNPQ là hình vuông.
NX: ta có thể chứng minh được NA DQ như sau: + 0 B = = ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ 1 1 D 45 ; AB / /CD NB / /DQ NB NA NA DQ
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 40
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
BÀI HỌC 5: PHÉP VỊ TỰ
(Phép biến hình biến nhỏ thành to - biến to thành nhỏ theo 1 phương nhất định) I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
Trong mặt phẳng cho điểm I cố định và số thực k không đổi. Với mỗi điểm M của mặt phẳng,
phép biến hình biến M thành M’ sao cho IM ' = k.IM gọi là phép vị tự tâm I, tỉ số k. Ký hiệu: ( V (M) = M ' I;k ) Chú ý:
+ Khi k > 0 thì OM ';OM cùng hướng (k > 0) I
(I là tâm vị tự ngoài: I nằm ngoài M và M’) M M'
+ Khi k > 0 thì OM ';OM ngược hướng (k < 0) M I
(I là tâm vị tự trong: I nằm trong M và M’) M' 2. Tính chất:  ( V (M) = M 'I;k ) M 'N ' = k.MN
a. Định lý 1: Nếu  thì   ( V (N) = N 'M 'N '  = k .MN I;k )
b. Định lý 2: Nếu M, N, P thẳng hàng theo thứ tự thì ( V
: M, N, P M ', N ', P ' cũng thẳng I;k ) hàng theo thứ tự đó. c.
+ Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó : (
( ⇒ ⇒ ( V
(d) = d' nếu I d d' d , I d d / /d ' ) I;k )
+ Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. CHÚ Ý: (1) Nếu ( V
(M) = M ' và M’ có quỹ tích là hình (H) thì M có quỹ tích là hình (H ') = V (H) I;k )  1   I;   k
(2) Với 2 đường tròn (O ;R ) và (O ;R ) bất kỳ, bao giờ cũng có ít nhất một phép vị tự 1 1 2 2 ( V
(O ; R ) = (O ;R ) , trong đó: I;k ) 1 1 2 2
(a) Tâm vị tự I xác định BẰNG CÁCH NHƯ SAU:
(+) I là tiếp điểm của 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau)
(+) I là tâm 2 đường tròn (nếu 2 đường tròn đồng tâm)
(+) I là giao điểm của d và đường nối tâm 2 đường tròn
(trong đó đường thẳng d đi qua M, N với M
O ;R ;M O ;R ;O M / /O M ) 1
( 1 1) 2 ( 2 2 ) 1 1 2 2R
(b) Tỉ số vị tự k xác định BẰNG 2
(độ dài đại số của tỉ số 2 bán kính) R 1 R (+) 2 k =
> 0 nếu I nằm ngoài đoạn O O (I là tâm vị tự ngoài) R 1 2 1
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 41
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG R (+) 2 k = −
< 0 nếu I nằm trong đoạn O O (I là tâm vị tự trong) R 1 2 1
TH1: Đường tròn (O ;R tiếp xúc ngoài đường tròn (O ;R
R + R = I I 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 d Có 2 phép vị tự: M2 + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I ;1R1 M1
( I là tâm vị tự ngoài, k > 0) 1 + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I ;−  2 IR1 1 O1 I2 O2
( I là tâm vị tự trong, k < 0) 1
TH2: Đường tròn (O ;R tiếp xúc trong đường tròn (O ;R
R R = I I 2 2 ) 1 1 ) 2 1 1 2 d M2 M1 Có 1 phép vị tự: + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) I 2I;   R1 O2 O1
( I là tâm vị tự ngoài, k > 0)
TH3: Đường tròn (O ;R không cắt đường tròn (O ;R
R + R < I I 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 d M' Có 2 phép vị tự: 1 + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2 MI ;1 2R1 I
( I là tâm vị tự ngoài, k > 0) 1 1 O = 1 I O + V  (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2 2 2I ;−  2R1
( I là tâm vị tự trong, k < 0) 1 M1
TH4: Đường tròn (O ;R cắt đường tròn (O ;R
R R < I I < R + R 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 1 2
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 42
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG M d 2 Có 2 phép vị tự: M1 + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I ;1R1
( I là tâm vị tự ngoài, k > 0) 1 I O 1 1 I2 O = 2 + V  (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I ;−  2R1
( I là tâm vị tự trong, k < 0) 1 M'2
TH5: Đường tròn (O ;R đựng đường tròn (O ;R
R R > I I 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 M1 Có 2 phép vị tự: + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I ;1R M 1 2 O
( I là tâm vị tự ngoài, k > 0) 1 I 1 2 + V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) O 2 2 I1I ;−  2R1
( I là tâm vị tự trong, k < 0) 1 d' d M'1 Chú ý:
+ Nếu 2 đường tròn bằng nhau thì có duy nhất 1 tâm vị tự trong chính là trung điểm đoạn thẳng nối tâm
+ Nếu 2 đường tròn đồng tâm thì có duy nhất 1 tâm vị tự là tâm 2 đường tròn, tuy nhiên
R
có 2 tỉ số vị tự 2 k = ± R1
3. Biểu thức tọa độ của phép vị tự Xét phép vị tư ( ⇒ ( V
(M) = M ' , trong đó I(a;b); M(x;y); M’(x’;y’) IM ' = k.IM I;k )
⇔ (x'a;y'b) = k (x a;y b) ⇔ (x'a;y'b) = (kx ka;ky kb)
x'a = kx ka
x' = kx + a(1 k) ⇔  ⇔ 
y 'b = ky kb
y ' = ky + b(1 k)
x' = kx + a(1 k) Vậy ( V
(M) = M ' có biểu thức tọa độ là :  I;k )
y ' = ky + b(1 k)
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 43
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Tìm ảnh của một hình qua phép vị tự bằng tính toán Bài 1:
1)
Cho A(1; - 3). Tìm tọa độ A ' = ( V (A) O;k =−2 − )
2) Cho (d): x + 2y + 3 = 0. Tìm phương trình d ' = ( V
(d) biết I(1;2), k = 2 I;k ) Hướng dẫn: 1) A ' = ( ⇒ ⇒ ( V
(A) OA ' = −2.OA A '( 2;6) O;k =−2 − )
2) Chọn M(-3;0), N(-1;-1) ∈ d . Gọi M ' = ( ⇒ ( V (M);N ' = V (N) M '(2;2);N'(3
;4)d' I;k ) (I;k)
Từ đó lập được phương trình d’: x + 2y + 11 = 0  x '+ 1 x  =
x' = 2x 12
x'+ 1 y '+ 2
Cách khác: Gọi M(x;y) d, M ' = ( ⇒  ⇒  ⇒ ( V (M) M ;I;k )
y ' = 2y 2 y '  + 22 2y =  2 x '+ 1y '+ 2  + M d ⇒ + 2.
 + 3 = 0 x'+ 2y '+ 11 = 0(*) 22  + Gọi d ' = ( ⇒ ⇒ ( V
(d) M ' d ' , từ (*)
d’ : x + 2y + 11 = 0 I;k ) Nhận xét:
+ Nếu I d d'/ /d
+ Nếu I d d' d
Bài 2: (Tương tự) Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự tâm I, tỉ số k, biết
1) A(1;2);I(3;1
);k = 2 (Đáp số: A'( 1;5) ) 2) B(2;3);I(1;2);k = −3 (Đáp số: B'( 10;1) ) 1 3) C(8;3);I(2;1);k = (Đáp số: C'(5; 2) ) 2 12   1 1   2 4 4) P(3
;2);Q(1;1);R(2;4),I O,k = −
(Đáp số: P '1; − ;Q' − ; − ;R ' − ; ) 33   3 3   3 3 Bài 3:
1)
Cho 3 điểm A(0 ; 3), B(2 ; -1), C(-1 ; 5). Tồn tại hay không phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành C ?
2) Cho 3 điểm A(-1 ; 2), B(3 ; 1), C(4 ; 3). Tìm phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành C ? Hướng dẫn: −1 = k.2 1
1) Giả sử tồn tại ( ⇒ ⇒ ( V
(B) = C AC = k.AB  ⇔ k = − A;k )
2 = k.(4) 2 Vậy tồn tại V (B) = C1   A;−   2
2) tương tự phần 1)
Bài 4: Cho đường tròn + ( − )2 2 (C) : x y 1
= 1. Tìm phương trình đường tròn (C') = ( V C I;k ) ( ) Hướng dẫn:
+ Ta thấy tâm vị tự I(0;1) đồng thời là tâm đường tròn (C) ⇒ đường tròn (C’) cũng có tâm là I.
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 44
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Do k = 2 nên bán kính đường tròn (C’) gấp 2 lần bán kính đường tròn (C) + Vậy 2 2
(C') : x + (y 1) = 4
Cách khác: Gọi M(x;y) (C);M '(x ';y ') = ( ⇒ ( V (M) ... I;k )
Bài 5: (tương tự) Tìm ảnh của các đường thẳng d qua phép vị tự tâm I, tỉ số k, biết: 2
1) d : 3x y 5 = 0, I O;k = − (§S:d': 9x - 3y + 10 = 0) 3
2) d : 2x + y 4 = 0, I(1;2);k = −2
(§S:d': 2x + y + 8 = 0)
Bài 6: (tương tự) Tìm ảnh của các đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k, biết: 2 2 2 2
1) (C) : (x 1) + (y + 2) = 5,I O;k = −2
− (ĐS: (C') : (x + 2) + (y 4) = 20 ) 2 2 2 2
2) (C) : (x 3) + (y + 1) = 5,I(1;2);k = −2 (ĐS: (C') : (x + 3) + (y 8) = 20 )
Bài 7: Tìm phép vị tự biến: x y
1) Đường thẳng d :
− = 1 thành d': 2x y 6 = 0 , biết ( V 2 4 O;k ) 2 2
2) Đường tròn (C ) : (x + 4)2 2
+ y = 2 thành (C : x 2 + y 3 = 8 2 ) ( ) ( ) 1 Hướng dẫn:
1) Có d: 2x - y - 4 = 0 // d’.
x' = k.2 + 0(1 k) = 2k
+ Chọn M(2;0) d , gọi M '(x ';y ') = ( ⇒  ⇒ ( V (M) M '(2k;0) O;k )
y ' = k.0 + 0(1 k) = 0 3 + Do d ' = ( ⇒ ⇒ ( V
(d) M ' d '
2.2k 0 6 = 0 k = . Vậy V (d) = d' O;k ) 23  O;   2
2) (C có tâm I 4
;0 , bán kính R = 2 ; (C có tâm I 2;3 , bán kính R = 2 2 2 ( ) 2 ) 1 ( ) 1 ) 1 2
+ Ta thấy (C và (C không đồng tâm nên có 2 phép vị tự thỏa mãn yêu cầu bài toán: 2 ) 1 ) R TH1: 2 V
(C ) = (C ) V
(I ) = (I ) II =
.II I(10;3)   1 2   1 2 2 1 R R 2 2I;   I;R1R   R 1 1 R TH2: 2 V
(C ) = (C ) V
(I ) = (I ) II = − .II I( 2;1)   1 2   1 2 2 1 R R 2 2I;−   I;−  R1R   R 1 1
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đường tròn :
(C ) : (x 1)2 + (y 3)2 = 1;(C ) : (x 4)2 + (y 3)2 = 4 1 2
a) Xác định tọa độ tâm vị tự ngoài của 2 đường tròn đó
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn đó. Hướng dẫn:
a) (C có tâm I 1;3 , bán kính R = 1 ; (C có tâm I 4;3 , bán kính R = 2 2 ( ) 2 ) 1 ( ) 1 ) 1 2
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 45
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự ( ⇒ ⇒ ( V
(C ) = (C ) V (I ) = (I ) II = kII trong I;k ) 1 2 (I;k) 1 2 2 1 R đó 2 k =
= 2 , giải hệ phương trình trên ⇒ I(2;3) R1
b) Ta thấy R + R = I I nên (C ) (C ) ngoài nhau. 2 1 1 2 1 2 d I I 2 I1
+ Gọi d là tiếp tuyến chung của (C ) (C ) , khi đó d đi qua I, giả sử d có hệ số góc là k, khi đó 1 2
phương trình d có dạng: kx y + 3 + 2k = 0 d :
( 2)x4y+12+3 2 =0 1
+ Vì d tiếp xúc (C ) d (I ;d = R k = ± ⇒ 1 ) 1 12 2 d : 
( 2)x+4y12+3 2 =0
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d đi qua A có hệ số góc bằng 1.
Gọi B là điểm di động trên d. Gọi C là điểm sao cho tứ giác OABC là hình bình hành. Tìm phương trình tập hợp:
a) Các tâm đối xứng I của hình bình hành
b) Các trọng tâm G của tam giác ABC Hướng dẫn
a) Đường thẳng d qua A và có hệ số góc bằng 1 ⇒ d AB : y 2 = 1(x + 1) y = x + 3 O C I d' G d A B
+ I là tâm đối xứng của hình bình hành nên ⇒ OB = 2.OI ⇒ ( V (I) = B . O;2)
B d I d ' = V
(d) ⇒ d’// d và qua I đồng thời qua trung điểm OA  1  O;   2 3
d' : x y + = 0 2
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 46
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG 3 b) Ta có OB =
OG B = V
(G) . Mà B d G d '' = V
(d) ⇒ d’’// d và qua  3 2    2  O;   O;   2   3   2 4 A ' = V
(A) A ' − ; ⇒ 
d '' : x y + 2 = 0 2   O;   3 3   3
DẠNG 2: Một số bài toán chứng minh, dựng hình và quỹ tích
Bài 1:
Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I Hướng dẫn + Xét ( V
(M) = M ' ⇔ IM ' = k.IM (1) , V
(M ') = M ' ⇔ IM ' = k '.IM ' (2) I,k ) (I,k')
+ Từ (1) và (2) ⇒ IM ' = k.k '.IM ⇒ ( V (M) = M ' (đpcm) I;k.k ')
Bài 2: Cho 2 đường tròn (C) và (C’) cắt nhau có 1 giao điểm là A. Hãy dựng đường thẳng d qua
A cắt (C) tại M và cắt (C’) tại N sao cho M là trung điểm của AN. Hướng dẫn (C) A (C1) (C') M N
* Bước 1: Phân tích 1
+ Giả sử bài toán đã dựng được. Ta có: M là trung điểm AN ⇒ AM = .AN ⇒ V (N) = M 1 A; 2      2 
+ Vì N ∈ (C ') ⇒ M ∈ (C ) = V (C ') 1  1   A;   2 
* Bước 2: Cách dựng 1
+ Dựng đường tròn (C ) = V
(C ') (đường tròn (C ) qua A, có bán kính bằng bán kính của 1  1  1  A;  2  2  (C’))
+ Dựng M = (C ) ∩ (C) (Do M ∈ (C), M ∈ (C ) ) 1 1
+ Nối AM kéo dài cắt (C’) tại N Bài 3: Cho A
∆ BC nội tiếp đường tròn (O ; R). B và C cố định, A di động trên đường tròn (O).
Tìm quỹ tích trọng tâm A ∆ BC .
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 47
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG A G B M C Hướng dẫn 1
+ Gọi M là trung điểm BC. Do B, C cố định nên M cố định, mà MG = .MA ⇒ V (A) = G 1 M; 3      3 
Vậy quỹ tích G ∈ (O '; R ') = V (O; R)  1   M;   3 
Bài 4: Cho đường tròn (O ; R) và 1 điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và
BC có độ dài không đổi bằng 2a (a < R). Tìm tập hợp trọng tâm G của A ∆ BC Hướng dẫn A O G B M C
+ Gọi M là trung điểm của BC, ta có 2 2 2 2
OM ⊥ BC ⇒ OM = OC − MC = R − a ⇒ ∈( 2 2 M O; R − a ) 2 + AG = AM ⇒ G = V (M) 2 A; 3      3 
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 48
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
+ Do M chạy trên đường tròn ( 2 2
O; R − a ) nên G chạy trên đường tròn (O’) là ảnh của đường tròn ( 2 2
O; R − a ) qua phép vị tự V 2  A;   3 
Bài 5: Cho đường tròn (O ; R), đường kính AB. Một đường tròn (O’) tiếp xúc với đường tròn
(O) và đoạn AB lần lượt tại C và D. Đường thẳng CD cắt (O ; R) tại I. Tính độ dài AI, BI theo R. Hướng dẫn C O' O A B D I R ' R ' + Ta có V (O) = O ' ⇒ CO ' = .CO (1), V (I) = D ⇒ CD = .CI (2)  R '   R '   C;   C; R  R  R   R  CO ' CO + Từ (1) và (2) ⇒ =
⇒ OI / /O 'D ⇒ OI ⊥ AB ⇒ I là điểm chính giữa cung AB CD CI AB 2R ⇒ AI = BI = = = R 2 2 2
Bài 6: Cho 2 đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) tiếp xúc trong tại A (R > R’). Đường kính qua A cắt
(O ; R) tại B và cắt (O’ ; R’) tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O ; R) tại M và cắt ( ’ O ; ’
R ) tại N. Tìm quỹ tích của I = BN ∩ CM Hướng dẫn M N I B A C O O'
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 49
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG + Ta dự đoán V
(M) = I , mà M nằm trên đường tròn (O) ⇒ I nằm trên đường tròn  CI   C;   CM  CI (O ) = V
(O) . Như vậy ta cần phải tính theo R và R’. 1  CI   C;  CM  CM  CM CI + IM IM Thật vậy: = =1+ CI CI CI IM IB BM AB 2R R CM R + R ' CI R ' + Mà = = = = = ⇒ = ⇒ = ⇒ V (M) = I CI IN CN AC 2R ' R ' CI R ' CM R + R '  R '   C;   R +R ' 
Vậy tập hợp các điểm I là đường tròn (O ' ) = V O; R  R '  ( ))  C;   R +R '  Bài 7: Cho A
∆ BC , gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm AB, AC, IK. Đường tròn ngoại tiếp A
∆ IK cắt AO tại A’. Gọi M’ là chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống BC. Chứng minh rằng 3
điểm A, M, M’ thẳng hàng. Hướng dẫn A O I M K M B M' ≡ M1 C AB = 2.AI + Ta có  ⇒ ( V ∆AIK = ∆ABC (1) ⇒ V (O) = A ' (do OA ' = 2.OA ) A;2) ( ) (A;2) AC = 2.AK
+ Gọi M là trung điểm BC, vì M là trung điểm IK, vậy từ (1) ⇒ V (M) = M 1 (A;2) 1
⇒ 3 điểm A, M, M’ thẳng hàng (do ⇒ ( V (M) = M A, M, M thẳng hàng) A;2) 1 1
Bài 8: Cho 2 đường tròn (O ;R và (O ;R ngoài nhau, R R . Một đường tròn (O;R) 2 2 ) 1 1 ) 1 2
thay đổi tiếp xúc ngoài với (O ;R tại A và tiếp xúc ngoài với (O ;R tại B. 2 2 ) 1 1 )
Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua 1 điểm cố định.
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 50
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG C B O A O2 O1 I Hướng dẫn
+ Gọi C = AB ∩ (O ;R 2 2 ) V =   (O ; R O;R 1 1 R ) ( )  A;−     R O, A, O th¼ng hµng  + Ta có : 1 1  ⇒  ⇒ AO / /COV O; R = O ; R   R  ( ) ( 1 2 2 2 2 2 ( ) AO//COA;−    R
+ Gọi I = AB O O ⇒ I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự V = nên I   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 1 2 2I;   R1  cố định
Vậy AB luôn đi qua điểm I cố định là tâm vị tự ngoài của phép vị tự V =   (O ; R O ;R   1 1 ) ( 2 2 R ) 2I;   R1 Bài 9: A
BC có A’, B’, C’ là trung điểm BC, CA, AB
a) Tìm phép vị tự V biến ABC thành A'B'C'
b) Tìm phép vị tự V biến A
'B'C' thành ABC Hướng dẫn A C' B' I B A' C
a) Ta phân tích như sau để tìm hướng giải:
+ Giả sử có phép vị tự ( ⇒ ( V
(M) = M ' IM ' = kIM
I, M, M ' thẳng hàng I;k )
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 51
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
Vậy để có phép vị tự ( VABC = ∆A'B'C' thì : I;k ) ( )
I, A, A' th¼ng hµng
I, B, B' th¼ng hµng I lµ giao ®iÓm cña AA', BB', CC'
I, C, C' th¼ng hµng
+ Mà A’, B’, C’ là trung điểm BC, CA, AB ⇒ I là trọng tâm ABC
Vậy phép vị tự cần tìm là ( VABC = ∆A
'B'C', trong đó I là trọng tâm ABC , I;k ) ( ) OA ' OB ' OC' 1 k = − = − = − = − OA OB OC 2
b) Từ phần a) ta có: V ∆ = ∆ ∆ = ∆   ( A 'B 'C') ABC (hay V A 'B 'C' ABC) 1 (I; 2 − ) ( )  I;   k
BÀI HỌC 6: PHÉP ĐỒNG DẠNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Trong mặt phẳng, phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’; N thành N’ sao
cho M ' N ' = k.MN (với k là số thực dương cho trước) thì phép biến hình đó gọi là phép đồng dạng tỉ số k.
Ký hiệu: § : (MN) = M ' N ' hoÆc § : MN → M ' N ' k k
(Như vậy: phép đồng dạng là phép phóng to thu nhỏ, không cần theo 1 phương nhất định như
phép vị tự vì không cần quan tâm đến yếu tố thẳng hàng) 2. Chú ý
+ Khi thực hiện liên tiếp 1 phép vị tự và 1 phép dời hình bất kỳ ta được 1 phép đồng dạng
+ Khi thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: Tìm ảnh của một hình qua phép đồng dạng bằng tính toán
Bài 1:
Cho đường thẳng d : x + y − 2 = 0 . Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng 1
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I( 1
− ;−1) , tỉ số k = và phép quay tâm O, 2 góc quay 0 ( 4 − 5 ) Hướng dẫn + Gọi d = V (d) ⇒ d : x + y = 0 1  1  1  I;k=   2  + Gọi d = Q( (d ) ⇒ d : x = 0 0 2 − ) 1 2 O; 45 Vậy d ' ≡ d : x = 0 2
Bài 2: Xét phép biến hình biến mỗi điểm M ( ; x y) thành điểm M '( 2x − + ; 3 2y − ) 1 . Chứng minh
F là một phép đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng Hướng dẫn:
Tìm ảnh của M lần lượt qua các phép biến hình sau:
- Phép vị tự tâm O, tỉ số 2
- Phép đối xứng trục Oy
- Phép tịnh tiến vectơ v = ( ; 3 ) 1
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 52
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Thật vậy:
- Phép vị tự tâm O, tỉ số 2: M → M có M (2x;2y 1 ) 1
- Phép đối xứng trục Oy: M → M có M 2x 2y − 2 ( ; ) 1 2
- Phép tịnh tiến vectơ v = ( ; 3 ) 1 : M → M '(2x + ; 3 1 − 2y) 2
⇒ Phép biến hình F là tích của phép vị tự và phép dời hình
⇒ F là phép đồng dạng, tỉ số 2
Bài 3: Cho điểm I(1;1) , đường tròn (I;2) . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn
trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 0 45
và phép vị tự tâm O, tỉ số 2 (với O là gốc tọa độ) Hướng dẫn I1 I 1 450 2 O 1
+ Gọi đường tròn (C ) có tâm I , bán kính 2 là ảnh của đường tròn (C) tâm I, bán kính bằng 2 1 1 2 2 ⇒ Q(
(I) = I ⇒ I 0; 2 ⇒ (C ) : x + y − 2 = 4 (R = 2) 0 ) 1 1 ( ) 1 ( ) 1 O;45
+ Gọi đường tròn (C ) có tâm I , bán kính R là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự 2 2 2 1 R R ( V
(do k > 0 nên ta có tâm vị tự ngoài), có 2 2 k = ⇔ 2 = ⇔ R = 2 2 O; 2 ) 2 R 2 1  x − 2x I I 2 1 0 = x = 0   I 1− 2 2 Mặt khác ( V )(I ) = I ⇒  ⇒  ⇒ I (0;2) 1 2 2 O; 2  y − 2y y  = 2. 2 = 2 I I I 2 2 1 0 =  1− 2 Vậy (C ) : x + (y − 2)2 2 = 8 2
DẠNG 2: Một số bài toán chứng minh, dựng hình và quỹ tích
Bài 1:
Trên mặt phẳng, cho 1 điểm M.
1). Dựng ảnh của phép đồng dạng F là hợp thành của phép đối xứng trục D∆ và phép vị tự V
tâm O với O ∉ ∆ , tỉ số k = 2.
2). Dựng ảnh của phép đồng dạng F là hợp thành của phép vị tự V, tâm O, tỉ số k = - 3 và phép quay tâm I, góc quay 0 ϕ = 90
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 53
Chương 1: CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hướng dẫn 1). O O M M2 M ≡ M1 M2 TH1 TH2 TH1: M ∈ ∆ + Gọi M = D (M) ⇒ M ≡ M 1 ∆ 1 + Gọi M = V
(M ) ⇒ OM = 2.OM ⇒ M là trung điểm OM 2 (O;k=2) 1 2 1 2 TH2: M ∉ ∆
+ Gọi M = D (M) ⇒ ∆ là trung trực của MM 1 ∆ 1 + Gọi M = V
(M ) ⇒ OM = 2.OM ⇒ M là trung điểm của OM 2 (O;k=2) 1 2 1 1 2 2). M2 I O ≡ M1 I M O M M 1 2 TH1 TH2 TH1: M ≡ O + Gọi M = V
(M) ⇒ OM = −3.OM = 0 ⇒ M ≡ O 1 (O;−3) 1 1 IM = IM 2 1  + Gọi M = Q (M ) ⇒  ( I ∆ M M vuông cân tại I) 2 ( 0) 2 (IM ;IM 1 2  ) 0 I;90 = 90 1 2 TH2: M ≠ O + Gọi M = ⇒ ( V = − − ) (M) O 1 M 3.OM 1 O; 3 IM = IM 2 1  + Gọi M = Q (M ) ⇒  ( I ∆ M M vuông cân tại I) 2 ( 0) 2 (IM ;IM 1 2  ) 0 I;90 = 90 1 2 CÒN NỮA …
Giáo viên : NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Trang 54 CÁC SÁCH ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại số 9 (Ôn thi vào lớp 10)
(2). Tinh hoa hình học (Ôn thi vào lớp 10)
(3). Luyện đề môn toán (Ôn thi vào lớp 10)
(4). Tinh hoa hình học (Ôn thi THPT quốc gia)
(5). Luyện đề môn toán (Ôn thi THPT quốc gia)
ĐỂ ĐẶT MUA SÁCH, CÁC EM LIÊN HỆ VỚI THẦY
Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Gmail: ng.huubien@gmail.com
Điện thoại: 01234.170.323