Các quy tắc biến âm trong Tiếng Hàn - Tài liệu tổng hợp

Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ được đọc nối vào nguyên âm của âm sau. 한국어 /한구거/ 이 사람은 /이 사라믄/ 공무원입니다 /공무워님니다/. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.9 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các quy tắc biến âm trong Tiếng Hàn - Tài liệu tổng hợp

Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ được đọc nối vào nguyên âm của âm sau. 한국어 /한구거/ 이 사람은 /이 사라믄/ 공무원입니다 /공무워님니다/. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

39 20 lượt tải Tải xuống

 연음  !"
 !
"#$% &
한국어 '한구거'
사람은 ' 사라믄'
공무원입니다 '공무워님니다'
(# 경음화
$%&&'!()
)*+%,-",(*++,-./,
 *-*++++,-,/, !"01
-*++++,-2%),*34%5(*++++++,
*++,.++++
((((((((((6((6(6((6((6
*++,.
국밥 3국빱4
식당 3식땅4
학교 3학꾜4
엽서 3엽써4
옷장 3옫짱4
(/ 비음화
$%&0 !1)
7)$*''.'8'!"#
34&
*,.+
((6
*,.+
업무 3엄무4
값만 3감만4
월급날 3월금날4
2 비음화
# -$%&0 !1)#
7)$*''.'8'!"#34&
*,.+
((6
*,.+
걷는 3건는4
콧물 3콘물4
있는데 3인는데4
3 경음화
#$%&&'!()#456!78!7!(9:;< "
2%+9)9):1(==(
"#*34
관형사형".
(((6
((3,
갈곳3갈꼳4
예요3잘꺼예요4
3 4
> 격음화
0?$7@A7BAC:;< +5$%&)
;''<1=/,(''''''"",
34
.
(6
*,
못한다3모탄다4
맏형3마텽4
3오탄벌4
(D 격음화
# -0?$7@A7BAC:;< +5$%&)#
;''<1=/,''''''"",
34
.
(6
*,
좋지요3조치요4
빨갛지3빨가치4
꽂혔다3꼬쳗다4
싫지3실치4
E 격음화
/ -0?$7@A7BAC:;< +5$%&)/
;''<1=/,(''''''"",
34
.
(6
*,
어떻게3어떠케4
국화3구콰4
많고3만코4
기억하다3기어카다4
F 격음화
2 -0?$7@A7BAC:;< +5$%&)2
''./, *''''
''"",34
*,.
(6
*,
급히3그피4
급행3그팽4
합하다3하파다4
(G 경음화
/ ($%&&'!()/
 :8,:88>%
",3884&
((<+.H++
(((((((6(6(6
-<+.H++
참고3참꼬4
신다3신따4
숨자3숨짜4
(
< 탈락 I!JK&<7H
;:-):-",
&
<+ㄴㅎ+ㄹㅎ.모음
((6-
*,.모음
좋아요 3조아요4
많아서 3마나서4
닳았어요 3다라써요4
# 비음화
/ -$%&0 !1)/
7),*34)*:834",
34&
*,.+
(6
*,.+
식물 3싱물4
악마 3앙마4
한국말 3할궁말4
먹는 3멍는4-
/ 비음화
2 -$%&0 !1)2
/, *:>%?*:::",
34
+.
((6
+.*,
음료수 3음뇨수4
버스정류장 3버스정뉴장4
심리학 3심니학4
2 비음화
3 -$%&0 !1)3
:<1=@*: ,34
,34&
.
(6
*,.*,
납량3남냥4
컵라면3컴나면4
압록강3암녹깡4
3 비음화
> -$%&0 !1)>
:<1=@*: ,34
,34
.
((6
*,.*,
기억력3기엉녁4
곡류3공뉴4
낙뢰3낭뇌4
> 유음화
 ($%&BL!(7M6N7O)
:<1=@*::",&.
(6((
.*,
일년3일련4
달님3달림4
생일날3생일랄4
D 유음화
# ($%&BL!(7M6N7O)#
:<1=@*::",&
.
(6((
*,.
관리3괄리4
신랑3실랑4
한라산3할라산4
E 구개음화 $%&:;:P
구개음AB//.*C$#D88E(
구개음화AF8 @1.G$D >%E"
:+ :8!HI%,#:8
.+Q*,+*,
((((((((6
.+Q*,+*,
같이3가치4
턱받이3턱바지4
햇볕이3핻뼈치4
F 경음화
2$%&&'!()2
J+9:<1=@*:88",
34834834&
.++
--6
.*,+*,+*,
실시3실씨4
손등3손뜽4
갈증3갈쯩4
#G ㄴ첨가 $%&$7R
9""89)9K,:888
8/%:)I",388884&
받침.H++++
((((((6
받침L*++++,
LMN3담뇨4(
LMN3꼰닙4(
식용LMN3시굥뉴4
#(R! BJK&N76$!7J)S
DOE* 9",*34&의사 3의사4
DPE-Q 9( )I",*34&회의 3회의'회이4
DRE  ",*34&무늬 3무니4
DSE2I9 )I,*34&나의 3나의 '나에 4
(## !(R!= =&TS$7!BU!(=$V!7$W:X!(R!= =&TS$W$ N$7YMZ[$7\!
!$ N!7S$78)]$^A $7KN_:;!7S:XBJK&N76$$7X!7= =
MLM었다 MN되었다'됐다
MLM MN꾀어'
#/`7N7O&AaN= =Bb!(&$ $7Mc&$dJ;&N7O+$78= =BJK&JK&0e:X&7f
N76$= = N7VS)S&g!(R!+$78= =BJK&N76$!)S!(!7R!$dJh!(
7KN< 밟다 X!(M_\+= =Bb!(&$ $7Mc&$dJ;&N7O!7J!(_N76$= =
여덟 3여덜4(여덟 3여덜 4(여덟은 3여덜븐4
짧다 3짤따4(짧고 3짤꼬4(짧지 3짤찌4(짧아요 3짤바요4
밟다 3밥따4(밟고 3밥꼬4(밟지 3밥찌4(밟아요 3발바요4
#2`7N7O&AaN= =Bb!(&$ $7Mc&$dJ;&N7O+$78= =BJK&JK&0e:X&7f
N76$= =!7R!! &g= =Bb!()SN7O&AaN= =$78= =BJK&N76$
:X= =&TS$ $)S0 !$7X!7&'!(= = N7VS)S&g!(R!$78N7O= =
BJK&N76$!)S!(
읽다 3익따4(읽지 3익찌4(읽습니다 3익씀니다4
읽고 3일꼬4(읽어요 3일거요4
#3 $7!BU!($W+$V!7$WA $$7i&0j!(= =X)SBgX= =$78= =.= =)]$7X!7=
=
MLM었다 MN폈다'피었다
그리MLM MN
 $7!BU!($W+$V!7$WA $$7i&0j!(= + =X)SBg$ N$7YMX= + =$78&g$7k$dl
$7X!7=m=
MLM MN'
싸우MLM MN
#>n:;$dJh!(7KNU$$WA $$7i&0j!(N7O A7A $7KN:;U$$WA76&0%$Bo
0j!(!(R!+$78 BJK&&7k!$7X!7 :XBJK& !$7X!7Bo&TS$WN7VS)S
34 34
3위돋4
#D`7A $7KN&6&!(R!Bp= + + + =:XM)S&6&N7Od'!(!7J= + + =$78
&6&!(R!BpBgBJK&N76$!7J&6&!(R!B@!
가져 34(
3부처4
#E -!(7:[!&gB_$W!(7:[!+N7g$W!(7:[!$78$dq!($&TS&7eBJK&Bc$:XM$W
!(7:[!:X!(9B\&TS&7@Z!(:r&&(JK&_+:;&!(7:[!A7p!(&g$W
!(7:[!$78$dq!($&TS&BJK&Bc$l:s!(9:X!(9B\&TS&BJK&R!(q!(l&
&
(
#F < + + + (cN< $78Bq&X* + + + ,
하하다 3카하다4
하고 3수바카고4
도착하다 3도차카다4
/Gt$7YM$W!($dJh!(7KN+&g0S&6&7)SBBkN76$

M2@18 /P*CTU%,8$
:F%V=&
노래8사람8
M2@8 KH?$,*CQ%*UW%&
건물8얼굴8
M2@8 *X8*C%*,UY*Z%
V=&
별로8라요8[
| 1/8

Preview text:

--- CÁC QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG HÀN --- 1 . 연음
: Nối âm (luyến âm)
Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ
được đọc nối vào nguyên âm của âm sau. 한국어 /한구거/ 이 사람은 /이 사라믄/
공무원입니다 /공무워님니다/ 2 . 경음화
1: Quy tắc căng âm số 1
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi được phát âm như [, ,] gặp chữ cái đầu
tiên của âm tiết sau là [,,,,] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm
thành [,,,, ]. Trong đó patchim phát âm là [ㄷ] bao gồm [, , , , , , ]
[, ,] + , ,, , ㅈ ↓ ↓ ↓ ↓ ↓
[, ,] + ㅉ 국밥 [국빱] 식당 [식땅] 학교 [학꾜] 엽서 [엽써] 옷장 [옫짱] 3 . 비음화
1: Quy tắc biến âm mũi số 1
Âm tiết trước có phụ âm cuối là / ㅂ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ, ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㅁ].
[]+,ㅁ ↓
[]+,ㅁ 업무 [엄무] 값만 [감만] 월급날 [월금날] 4 . 비음화 2: Q
uy tắc biến âm mũi số 2
Âm tiết trước có phụ âm cuối là /ㄷ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ,ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㄴ].
[]+,ㅁ ↓
[]+,ㅁ 걷는 [건는] 콧물 [콘물] 있는데 [인는데] 5 . 경음화
2: Quy tắc căng âm số 2 – quán hình ngữ với ‘-( )
Trong một từ hay nhóm từ có âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㄹ’ và ấm tiết sau bắt đầu bằng // thì
phụ âm này được đọc là [ㄲ]
관형사형‘()’+ㄱ ↓ [ㄲ] 갈곳[갈꼳] 잘 거 예요[잘꺼예요] 할 것[할 껃] 6 . 격음화
1: Âm bật hơi khi đi kèm với âm ‘
’ , quy tắc số 1
Nếu trước hay sau phụ âm /ㄷ/ mà xuất hiện chữ cái /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄷ/ được kết hợp phát âm thành [ㅌ] ㅎ+ㄷ ↓ [] 못한다[모탄다] 맏형[마텽] 옷 한 벌[오탄벌] 7 . 격음화 2: Â
m bật hơi khi đi kèm với âm ‘
’ , quy tắc số 2
Nếu trước hay sau phụ âm /ㅈ/ mà xuất hiện chữ cái /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㅈ/ được kết hợp phát âm thành [ㅊ] ㅎ+ㅈ ↓ [] 좋지요[조치요] 빨갛지[빨가치] 꽂혔다[꼬쳗다] 싫지[실치] 8 . 격음화 3: Â
m bật hơi khi đi kèm với âm ‘
’ , quy tắc số 3
Nếu trước hay sau phụ âm /ㄱ/ mà xuất hiện chữ cái /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅋ] ㅎ+ㄱ ↓ [] 어떻게[어떠케] 국화[구콰] 많고[만코] 기억하다[기어카다] 9 . 격음화 4: Â
m bật hơi khi đi kèm với âm ‘
’ , quy tắc số 4
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅂ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/
và /ㅂ/ được kết hợp phát âm thành [ㅍ] []+ㅎ ↓ [] 급히[그피] 급행[그팽] 합하다[하파다] 10 . 경음화 3: Q
uy tắc căng âm số 3
Khi patchim của âm tiết trước kết thúc bằng phụ âm ‘ㄴ,ㅁ’ và các phụ âm ‘ㄷ,ㅈ,ㄱ’ đi theo sau thì
chúng được phát âm thành [ㄸ, ㅉ, ㄲ].
,’+’,, ↓ ↓ ↓
,’+’,, 참고[참꼬] 신다[신따] 숨자[숨짜] 11 . ‘ 탈락
: Giản lược âm ‘h’
Nếu âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㅎ’ mà âm tiết sau không có phụ âm đầu thì ‘ㅎ’ không được phát âm.
,ㄴㅎ,ㄹㅎ’+모음 ↓ [ ]+모음 좋아요 [조아요] 많아서 [마나서] 닳았어요 [다라써요] 12 . 비음화 3: Q
uy tắc biến âm mũi số 3
Âm tiết đầu nếu có patchim phát âm là [ㄱ] và âm tiết sau có phụ âm đầu là ‘ㄴ,ㅁ’ thì [ㄱ] được phát âm thành [ㅇ].
[]+,ㅁ ↓
[]+,ㅁ 식물 [싱물] 악마 [앙마] 한국말 [할궁말] 먹는 [멍는] 13 . 비음화 4: Q
uy tắc biến âm mũi số 4
Khi chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là ‘ㄹ’ và theo phía trước là patchim ‘ㅁ’ hay ‘ㅇ’ thì ‘ㄹ’ được phát âm thành [ㄴ] ㅁ,+ ㄹ ↓
,+[] 음료수 [음뇨수]
버스정류장 [버스정뉴장] 심리학 [심니학] 14 . 비음화 5: Q
uy tắc biến âm mũi số 5
Khi đằng sau patchim ‘ㅂ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄹ’ thì patchim ㅂ phát âm thành [ㅁ] và ㄹ phát âm thành [ㄴ]. ㅂ+ㄹ ↓
[]+[] 납량[남냥] 컵라면[컴나면] 압록강[암녹깡] 15 . 비음화 6: Q
uy tắc biến âm mũi số 6
Khi đằng sau patchim ‘ㄱ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄹ’ thì patchim ㄱ phát âm thành [ㅇ] và ㄹ phát âm thành [ㄴ] ㄱ+ㄹ ↓
[]+[] 기억력[기엉녁] 곡류[공뉴] 낙뢰[낭뇌] 16 . 유음화 1: Q
uy tắc đồng hoá phụ âm số 1
Khi đằng sau patchim ‘ㄹ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄴ’ thì ‘ㄴ’ được phát âm thành ㄹ.ㄹ+ㄴ ↓ ㄹ+[] 일년[일련] 달님[달림] 생일날[생일랄] 17 . 유음화 2: Q
uy tắc đồng hoá phụ âm số 2
Khi đằng sau patchim ‘ㄴ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄹ’ thì ‘ㄴ’ được phát âm thành ㄹ. ㄴ+ㄹ ↓ []+ㄹ 관리[괄리] 신랑[실랑] 한라산[할라산] 18 . 구개음화
: Quy tắc với âm vòm
구개음: Là những âm hình thành giữa mặt lưỡi và cuống họng (ㅈ, ㅉ, ㅊ)
구개음화: Khi phụ âm’ㄷ, ㅌ’kết thúc của âm thứ nhất gặp hậu tố (của âm tiếp theo) được bắt đầu
bằng nguyên âm ‘ㅣ, thì ‘ㄷ, ㅌ’sẽ bị chuyển hoá và đọc thành ‘ㅈ, ㅊ’
+,=[], []
+,=[], [] 같이[가치] 턱받이[턱바지] 햇볕이[핻뼈치] 19 . 경음화
4: Quy tắc căng âm số 4
Một từ khi đằng sau patchim ‘ㄹ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄷ,ㅅ,ㅈ’ thì chúng được phát âm thành [ㄸ], [ㅆ], [ㅉ].
+, ,
+[],[],[] 실시[실씨] 손등[손뜽] 갈증[갈쯩] 20 . ㄴ첨가
: Quy tắc thêm âm
Khi hai từ được kết hợp, nếu từ đằng trước có patchim và từ đằng sau bắt đầu bởi các âm ‘이, 야, 여,
요, 유’ thì giữa chúng thêm vào ‘ㄴ’ và có thể được phát âm thành [니, 냐, 녀, 뇨, 뉴].
받침+’,,,,
받침+[,,,,] 담+요->[담뇨] 꽃+잎->[꼰닙] 식용+유->[시굥뉴] 21 . Nguyên âm đư
ợc phát âm như sau:
(1) Khi là âm tiết đầu tiên của từ thì được phát âm là [의]. 의사 [의사]
(2) Khi không phải âm tiết đầu tiên của từ thì 의 có thể được phát âm là [이]. 회의 [회의/회이]
(3)ㅢ của âm tiết bắt đầu bằng phụ âm thì được phát âm là [ㅣ] . 무늬 [무니]
(4) Tiểu từ 의 có thể phát âm là [에]. 나의 책 [나의 책/나에 책] 22
. Nếu nguyên âm /
/ của thân động/tính từ và nguyên âm /
/ của từ tiếp theo xuất hiện
n ối tiếp nhau thì sẽ tự kết hợp lại với nhau và được phát âm thành / / .
되- + -었다 -> 되었다/됐다 꾀- + -어 -> 꾀어/꽤 23
. Khi phụ âm cuối kép /
/ đứng cuối âm tiết hoặc trước phụ âm, thì /
/ được lược bỏ và chỉ p hát âm /
/ . Nếu phía sau có nguyên âm, thì /
/ được phát âm nối sang. Tuy nhiên trường h ợp ‘ 밟다
’ l à ngoại lệ, /
/ đứng cuối âm tiết hoặc trước phụ âm nhưng lại phát âm / / .
여덟 [여덜] 여덟 개 [여덜 깨] 여덟은 [여덜븐]
짧다 [짤따] 짧고 [짤꼬] 짧지 [짤찌] 짧아요 [짤바요]
밟다 [밥따] 밟고 [밥꼬] 밟지 [밥찌] 밟아요 [발바요] 24
. Khi phụ âm cuối kép /
/ đứng cuối âm tiết hoặc trước phụ âm, thì /
/ được lược bỏ và chỉ p hát âm /
/ . Tuy nhiên nếu có /
/ đứng sau phụ âm cuối kép / / thì / / được phát âm v à /
/ của âm tiết sau biến thành âm căng /
/ . Nếu phía sau có nguyên âm thì phụ âm / /
được phát âm nối sang.
읽다 [익따] 읽지 [익찌] 읽습니다 [익씀니다]
읽고 [일꼬] 읽어요 [일거요] 25
. Nếu thân động từ, tính từ kết thúc bằng /
/ mà sau đó là / / thì / / +/ / sẽ thành / /.
피- + -었다 -> 폈다/피었다 그리- + -어 -> 그려 N
ếu thân động từ, tính từ kết thúc bằng / ,
/ mà sau đó tiếp theo là / ,
/ thì có thể trở thành âm /w/.
가꾸- + -어 -> 가꿔/가꾸어 싸우- + -어 -> 싸워 26
. Đối với trường hợp một từ kết thúc bằng phụ âm
k hi kết hợp với một từ khác bắt đầu
b ằng nguyên âm, thì đư
ợc chuyển thành
được luyến thành âm đầu của từ phía sau.
첫아들 [처다들] 못 와요 [모돠요] 윗옷 [위돋] 27
. Khi kết hợp các nguyên âm đôi / , , ,
/ vào sau các phụ âm răng như / , , / thì
các nguyên âm đôi đó được phát âm như các nguyên âm đơn. 가져 [가저] 붙여 [부처] 28 . Câ
u nghi vấn có đại từ nghi vấn, phó từ nghi vấn thì trọng tâm của câu hỏi được đặt vào từ
nghi vấn và ngữ điệu của câu hơi xuống về cuối câu. Ngược lại, với câu nghi vấn không có từ
nghi vấn thì trọng tâm của câu được đặt ở vị ngữ và ngữ điệu của câu được lên giọng ở cuối câu.
29 . Nếu ‘ , , , ’ g ặp ‘
’ t hì đọc là [ , , , ] . 축하하다 [추카하다] 수박하고 [수바카고] 도착하다 [도차카다] 30
. Tuỳ theo từng trường hợp, có ba cách sau đây để phát âm .
- Thứ nhất, khi ㄹ nằm giữa 2 nguyên âm thì đầu lưỡi hơi chạm vào hàm trên khi phát âm, giống như
âm ‘r’ trong tiếng Việt. 노래, 사람, 우리
- Thứ hai, khi ㄹ nằm ở vị trí phụ âm cuối thì khi phát âm lưỡi phải cong lên chạm nhẹ vào hàm trên. 건물, 얼굴, 한글
- Thứ ba, khi hai phụ âm ㄹ đi liền nhau, thì lưỡi cong lên phát âm mạnh thành âm “l” như trong tiếng Việt . 별로, 몰라요, 갈래요?