Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10 - Kết nối Tri Thức

Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10 là tài liệu rất hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết về phương pháp cân bằng hóa học, ví dụ kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận về cân bằng hóa học. 

Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10
I. Phương pháp dụ về bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử
1. Phương pháp
Nguyên tắc: Tổng số electron nhường = Tổng số electron nhận
Bước 1. Xác định số oxi hóa thay đổi thế nào.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phương trình phản ng tính các hệ số còn lại.
Lưu ý:
Ta thể cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp tăng giảm số oxi
hóa với nguyên tắc: tổng số oxi a tăng = tổng số oxi hóa giảm.
Phản ứng oxi hóa khử còn thể được cân bằng theo phương pháp ion–electron:
dụ ...
Nếu trong một phương trình phản ứng oxi hóa khử nhiều nguyên tố số oxi
hóa cùng giảm (hoặc cùng tăng) mà:
+ Nếu chúng thuộc cũng một chất: thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các
nguyên tố trong phân tử.
+ Nếu chúng thuộc các chất khác nhau: thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó
theo đề đã cho.
* Trường hợp đối với hợp chất hữu cơ:
Trong trường hợp hợp chất hữu trước sau phản ứng một nhóm
nguyên tử thay đổi một số nhóm không đổi thì nên xác định số oxi hóa của
C trong từng nhóm rồi mới cân bằng.
Trong trường hợp hợp chất hữu thay đổi toàn bộ phân tử, nên cân
bằng theo số oxi hóa trung bình của C.
2. dụ minh họa
dụ 1. Cân bằng phản ứng:
CrS + HNO
3
Cr(NO
3
)
3
+ NO
2
+ S + H
2
O
Hướng dẫn:
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa:
Cr
+2
Cr
+3
S
-2
S
0
N
+5
N
+4
Bước 2. Lập thăng bằng electron:
Cr
+2
Cr
+3
+ 1e
S
-2
S0 + 2e
CrS Cr
+3
+ S
+0
+ 3e
2N
+5
+ 1e
N
+4
1CrS 3N .
Bước 3. Đặt các hệ số vừa tìm vào phản ứng cân bằng phương trình phản ứng:
CrS + 6HNO
3
Cr(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ S + 3H
2
O
dụ 2. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCr + Br
2
+ NaOH Na
2
CrO
4
+ NaBr
Hướng dẫn:
CrO
2
-
+ 4OH
-
CrO
4
2-
+ 2H
2
O + 3e
Br
2
+ 2e 2Br
-
Phương trình ion:
2 + 8OH
-
+ 3Br
2
2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 4H
2
O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O
dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch O tham gia:
KMnO
4
+ H
2
O + K
2
SO
3
MnO
2
+ K
2
SO
4
Hướng dẫn:
2MnO
4
-
+ 3e + 2H
2
O MnO
2
+ 4OH
-
SO
3
2-
+ H
2
O
SO
4
2-
+ 2H
+
+ 2e
Phương trình ion:
2MnO
4
-
+ H
2
O + 3SO
3
2-
2MnO
2
+ 2OH
-
+ 3SO
4
2-
Phương trình phản ứng phân tử:
2KMnO
4
+ 3K
2
SO
3
+ H
2
O 2MnO
2
+ 3K
2
SO
4
+ 2KOH
II. Bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử ớng dẫn giải
a. Dạng đơn giản (trong phản ứng một chất oxi hóa, một chất khử ràng)
VD1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng
electron.
1. Al + 6HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
1x (Al
0
3e Al
+3
)
3x (N
+5
+ 1e N
+4
)
2. Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
1x (Al
0
3e Al
+3
)
1x (N
+5
+ 3e N
+2
)
3. 8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
8x (Al
0
3e Al
+3
)
3x (2N
+5
+ (2x4)e 2N+1)
4. 10Al + 36HNO
3
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+ 18H
2
O
10x (Al
0
3e Al
+3
)
3x (2N
+5
+ 10e N
2
0
)
5. 8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
8x (Al
0
3e Al
+3
)
3x (N
+5
+ 8e N
-3
)
6. 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
3x (Cu
0
2e Cu
+2
)
2x (N
+5
+ 3e N
+2
)
7. 2Fe + 6H
2
SO
4
đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
1x (2Fe
0
6e 2Fe
+3
)
3x (S
+6
+ 2e S
+4
)
8. 2Fe + 4H
2
SO
4
đặc
Fe
2
(SO
4
)
3
+ S + 4H
2
O
1x (2Fe
0
6e 2Fe
+3
)
1x (S
+6
+ 6e S
0
)
9. 8Fe + 15H
2
SO
4
đặc 4Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
4x (2Fe
0
6e 2Fe
+3
)
3x (S
+6
+ 8e
S
-2
)
10. Cu + 2H
2
SO
4
đặc CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
1x (Cu
0
2e Cu
+2
)
1x (S
+6
+ 2e
S
+4
)
11. 4Zn + 10HNO
3
4Zn(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
4x (Zn
0
2e Zn
+2
)
1x (2N
+5
+ 8e
2N
+1
)
12. 4Mg + 10HNO
3
4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
4x (Mg
0
2e Mg
+2
)
1x (N
+5
+ 8e
N
-3
)
13. 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
3x (3Fe
+8/3
3x1/3e 3Fe
+3
)
1x (N
+5
+ 3e
N
+2
)
14. 3Na
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ H
2
O 3Na
2
SO
4
+ 2MnO
2
+ 2KOH
3x (S
+4
2e S
+6
)
2x (Mn
+7
+ 3e
Mn
+4
)
15. K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+ 7H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO4)
3
+ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ 7H
2
O
1x (2Cr
+6
+ 6e 2Cr
+3
)
3x (2Fe
+2
2e 2Fe
+3
)
b. Dạng phản ứng nội phân tử (phản ứng chỉ xảy ra trong một phân tử)
1. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
2x (Cl
+5
+ 6e Cl
-1
)
3x (2O
-2
4e O
2
0
)
2. ? KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
3. 2Cu(NO
3
)
2
2CuO + 4NO
2
+ O
2
2x (2N
+5
+ 2e 2N
+4
)
1x (2O
-2
4e
O
2
0
)
? (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
N
2
+ Cr
2
O
3
+ O
2
c. Phản ứng tự oxi hóa khử (Sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra ch trên 1 nguyên tố)
1. 2Cl
2
+ 4NaOH
2NaCl + 2NaClO+ 2H
2
O (cb sau đó tối giản)
1x (Cl
2
0
+ 2e 2Cl
-
)
1x (Cl
2
0
2e 2Cl
+1
)
2. 3Cl
2
+ 6KOH
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
5x (Cl
2
0
+ 2e 2Cl
-
)
1x (Cl
2
0
10e 2Cl
+5
)
3. 4S + 6NaOH
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O
2x (S
0
+ 2e S
-2
)
1x (S
0
4e 2S
+2
)
4. ? K
2
MnO
4
+ H2O KMnO
4
+ MnO
2
+ KOH
1x (Mn
+6
+ 2e Mn
+4
)
2x (Mn
+6
1e
Mn
+7
)
5. 3NaClO 2NaCl + NaClO
3
2x (Cl
+1
+ 2e Cl
-
)
1x (Cl
+1
4e
Cl
+5
)
6. 2NaOH + 4I
2
2NaI + 2NaIO + H
2
O
1x (I
2
0
+ 2e 2I
-
)
1x (I
2
0
2e
2I
+1
)
7. 8NaOH + 4S Na
2
SO
4
+ 3Na
2
S + 4H
2
O
1x (S
0
6e 2S
+6
)
3x (S
0
+ 2e
S
-2
)
d. Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
1. Phản ứng oxi hóa khử chứa hợp chất hữu
CH
3
CH + KMnO
4
+ KOH
CH
3
COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ H
2
O
CH≡CH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
H
2
C
2
O
4
+ MnO
2
+ KOH
CH
3
OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
HCOOH + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
2. Phản ứng sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử
FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O
Cu
2
S + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
CuFeS
2
+ O
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
2. Câu hỏi trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử
Câu 1. Cho phản ứng: FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
2
+
H
2
O. Cho biết hệ số cân bằng của FeSO
4
K
2
Cr
2
O
7
lần lượt bao nhiêu?
A. 5; 2
B. 6; 2
C. 6; 1
D. 8; 3
Câu 2. Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH
Hãy cho biết tỉ lệ hệ số của chất khử chất oxi hóa sau khi cân bằng đáp án nào
dưới đây?
A. 4:3
B. 3:4
C. 3:2
D. 2:3
Câu 3. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H
2
S là:
2FeCl
3
+ H
2
S 2FeCl
2
+ S + 2HCl
A. Chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 4. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá tính
khử?
A. C + 2H
2
o
t

CH
4
B. 3C + 4Al
o
t

Al
4
C
3
C. 3C + CaO
o
t

CaC
2
+ CO
D. C + CO
2
o
t

2CO
Câu 5. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO
3
AgCl + HNO
3
B. 2HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
C. 8HCl + Fe
3
O
4
FeCl
2
+ 2FeCl3 + 4H
2
O
D. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 6. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là:
MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
A. oxi hóa.
B. chất khử.
C. tạo môi trường.
D. chất khử môi trường.
| 1/9

Preview text:

Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10
I. Phương pháp và ví dụ về bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử 1. Phương pháp
Nguyên tắc: Tổng số electron nhường = Tổng số electron nhận
Bước 1. Xác định số oxi hóa thay đổi thế nào.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phương trình phản ứng và tính các hệ số còn lại. Lưu ý:
Ta có thể cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp tăng – giảm số oxi
hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng số oxi hóa giảm.
Phản ứng oxi hóa – khử còn có thể được cân bằng theo phương pháp ion–electron: ví dụ . .
Nếu trong một phương trình phản ứng oxi hóa – khử có nhiều nguyên tố có số oxi
hóa cùng giảm (hoặc cùng tăng) mà:
+ Nếu chúng thuộc cũng một chất: thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
+ Nếu chúng thuộc các chất khác nhau: thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó theo đề đã cho.
* Trường hợp đối với hợp chất hữu cơ: 
Trong trường hợp mà hợp chất hữu cơ trước và sau phản ứng có một nhóm
nguyên tử thay đổi và một số nhóm không đổi thì nên xác định số oxi hóa của
C trong từng nhóm rồi mới cân bằng. 
Trong trường hợp mà hợp chất hữu cơ thay đổi toàn bộ phân tử, nên cân
bằng theo số oxi hóa trung bình của C. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng:
CrS + HNO3 → Cr(NO3)3 + NO2 + S + H2O Hướng dẫn:
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa: Cr+2 → Cr+3 S-2 → S0 N+5 → N+4
Bước 2. Lập thăng bằng electron: Cr+2 → Cr+3 + 1e S-2 → S0 + 2e CrS → Cr+3 + S+0 + 3e 2N+5 + 1e → N+4 → Có 1CrS và 3N .
Bước 3. Đặt các hệ số vừa tìm vào phản ứng và cân bằng phương trình phản ứng:
CrS + 6HNO3 → Cr(NO3)3 + 3NO2 + S + 3H2O
Ví dụ 2. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCr + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr Hướng dẫn: CrO - 2- 2 + 4OH- → CrO4 + 2H2O + 3e Br2 + 2e → 2Br- Phương trình ion: 2 + 8OH- + 3Br 2- 2 → 2CrO4 + 6Br- + 4H2O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có O tham gia:
KMnO4 + H2O + K2SO3 → MnO2 + K2SO4 Hướng dẫn:
2MnO -4 + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH- SO 2- 2- 3 + H2O → SO4 + 2H+ + 2e Phương trình ion: 2MnO - 2- 2-
4 + H2O + 3SO3 → 2MnO2 + 2OH- + 3SO4
Phương trình phản ứng phân tử:
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
II. Bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử và hướng dẫn giải
a. Dạng đơn giản (trong phản ứng có một chất oxi hóa, một chất khử rõ ràng)
VD1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 1x (Al0 – 3e → Al+3) 3x (N+5 + 1e → N+4)
2. Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O 1x (Al0 – 3e → Al+3) 1x (N+5 + 3e → N+2)
3. 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O 8x (Al0 – 3e → Al+3) 3x (2N+5 + (2x4)e → 2N+1)
4. 10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 10x (Al0 – 3e → Al+3) 3x (2N+5 + 10e → N 02)
5. 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O 8x (Al0 – 3e → Al+3) 3x (N+5 + 8e → N-3)
6. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3x (Cu0 – 2e → Cu+2) 2x (N+5 + 3e → N+2)
7. 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 1x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3) 3x (S+6 + 2e → S+4)
8. 2Fe + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + S + 4H2O 1x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3) 1x (S+6 + 6e → S0)
9. 8Fe + 15H2SO4 đặc 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O 4x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3) 3x (S+6 + 8e → S-2)
10. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O 1x (Cu0 – 2e → Cu+2) 1x (S+6 + 2e → S+4)
11. 4Zn + 10HNO3 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O 4x (Zn0 – 2e → Zn+2) 1x (2N+5 + 8e → 2N+1)
12. 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4x (Mg0 – 2e → Mg+2) 1x (N+5 + 8e → N-3)
13. 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
3x (3Fe+8/3 – 3x1/3e → 3Fe+3) 1x (N+5 + 3e → N+2)
14. 3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH 3x (S+4 – 2e → S+6) 2x (Mn+7 + 3e → Mn+4)
15. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 3Fe2(SO4)3 + 7H2O 1x (2Cr+6 + 6e → 2Cr+3) 3x (2Fe+2 – 2e →2Fe+3)
b. Dạng phản ứng nội phân tử (phản ứng chỉ xảy ra trong một phân tử)
1. 2KClO3 2KCl + 3O2 2x (Cl+5 + 6e → Cl-1) 3x (2O-2 – 4e → O 02)
2. ? KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 2x (2N+5 + 2e → 2N+4) 1x (2O-2 – 4e → O 02)
? (NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + O2
c. Phản ứng tự oxi hóa khử (Sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra chỉ trên 1 nguyên tố)
1. 2Cl2 + 4NaOH 2NaCl + 2NaClO+ 2H2O (cb sau đó tối giản) 1x (Cl 02 + 2e → 2Cl-) 1x (Cl 02 – 2e → 2Cl+1)
2. 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O 5x (Cl 02 + 2e → 2Cl-) 1x (Cl 02 – 10e → 2Cl+5)
3. 4S + 6NaOH 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O 2x (S0 + 2e → S-2) 1x (S0 – 4e → 2S+2)
4. ? K2MnO4 + H2O KMnO4 + MnO2 + KOH 1x (Mn+6 + 2e → Mn+4) 2x (Mn+6 – 1e → Mn+7)
5. 3NaClO 2NaCl + NaClO3 2x (Cl+1 + 2e → Cl-) 1x (Cl+1 – 4e → Cl+5)
6. 2NaOH + 4I2 2NaI + 2NaIO + H2O 1x (I 02 + 2e → 2I-) 1x (I 02 – 2e → 2I+1)
7. 8NaOH + 4S Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O 1x (S0 – 6e → 2S+6) 3x (S0 + 2e → S-2)
d. Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
1. Phản ứng oxi hóa khử có chứa hợp chất hữu cơ
CH3CH + KMnO4 + KOH → CH3COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O
CH≡CH + KMnO4 + H2SO4 → H2C2O4 + MnO2 + KOH
CH3OH + KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
2. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
2. Câu hỏi trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử
Câu 1. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 +
H2O. Cho biết hệ số cân bằng của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt là bao nhiêu? A. 5; 2 B. 6; 2 C. 6; 1 D. 8; 3
Câu 2. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
Hãy cho biết tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng là đáp án nào dưới đây? A. 4:3 B. 3:4 C. 3:2 D. 2:3
Câu 3. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là:
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 4. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? A. C + 2H o t 2   CH4 B. 3C + 4Al o t  Al4C3 C. 3C + CaO o t  CaC2 + CO D. C + CO o t 2   2CO
Câu 5. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. HCl+ AgNO3 → AgCl + HNO3 B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 6. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là:
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường.
D. chất khử và môi trường.
Document Outline

  • Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10
  • I. Phương pháp và ví dụ về bài tập cân bằng phản ứ
  • II. Bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử và hướng