Cán cân tài chính quốc tế môn Tài chính công | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Cán cân thanh toán quốc tế (CCTTQT) là bảng đối chiếu giữa những khoản tiền mà nước ngoài trả cho một nước và những khoản tiền mà nước đó trả cho người nước ngoài trong một thời gian nhất định.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
1
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
(
Balance of Payments
)
PGS.TS. Kim Hương
Trang
Khoa Tài
chính-Ngân
hàng
Bài 09-11:
1
Mục tiêu nghiên cứu
Nắm
được
nội
dung
bản
của
một
báo
cáo
cán
cân
thanh
toán
của
một
quốc
gia.
thành
Hiểucác
quan
hệ
bản
của
các
bộ
phận
cấu
nên
cán
cân.
Ý
nghĩa
tình
trạng
của
cán
cân
thanh
toán
quốc
tế.
Nghiên
cứu
những
học
thuyết
bản
liên
quan
đến
cán
cân
2
2
Tài liệu tham khảo
PGS,
TS
Nguyễn
Văn
Tiến,
Giáo
trình
tài
chính
quốc
tế
K.Eiteman
David
et
al.,
Multinational
Business
Finance,
11
th
edition
Keith
Pilbeam,
International
Finance
3
3
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
2
1. Khái niệm
Cán cân thanh toán quốc tế (CCTTQT) là bảng đối chiếu giữa
những khoản tiền mà nước ngoài trả cho một nước và những
khoản tiền nước đó trả cho người nước ngoài trong một
thời gian nhất định.
bảng thống về những giao dịch thu chi bằng tiền của
một quốc gia với thế giới bên ngoài phản ánh những khoản
tiền mà một nước trả cho nước ngoài hoặc nước ngoài trả cho
nước đó trong một thời kỳ nhất định, thường 1 năm.
5
5
Nội dung chính
1.
Khái
niệm
CCTTQT
2.
Kết
cấu
bản
của
CCTTQT
3.
CCTTQT
Mối
quan
hệ
giữa
các
hạng
mục
trong
4.
Nguyên
tắc
bút
toán
kép
5.
Điều
chỉnh
CCTTQT
6.
Các
học
thuyết
tiếp
cận
CCTTQT
4
4
1
. Khái niệm (tiếp
)
Theo
IMF
Balance
of
payment
manual:
hệ
CCTTQT
một
báo
cáo
thống
một
cách
tế
thống
các
giao
dịch
kinh
tế
của
một
nền
kinh
với
phần
còn
lại
của
thế
giới
cho
một
thời
kỳ
nhất
định.
6
6
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
3
1 . Khái niệm (tiếp )
Các giao dịch này chủ yếu giữa những người trú
(Residents) những người phi trú ( Non-residents ) bao
gồm:
Những giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ và thu nhập;
Các giao dịch liên quan đến quyền lợi hay nghĩa vụ tài chính
với phần còn lại của thế giới;
Các giao dịch (như quà tặng) được phân loại thành các giao
dịch chuyển giao (transfer) liên quan đến các bút toán bù trừ
trên cán cân, nếu hiểu theo nghĩa kế toán là
các giao dich chuyển giao 1 bên (đơn phương).
8
8
1
. Khái niệm (tiếp
)
Pháp
lệnh
ngoại
hối
2005
của
Việt
Nam:
CCTTQT
bảng
cân
đối
tổng
hợp
thống
kinh
một
cách
hệ
thống
toàn
bộ
các
giao
dịch
tế
giữa
Việt
Nam
các
nước
khác
trong
một
thời
kỳ
nhất
định.
7
7
2
. Kết cấu cơ bản của CCTTQT
Một
CCTTQT
điển
hình
thường
bao
gồm
các
hạng
mục
sau:
1.
Current
Account
Cán
cân
vãng
lai
2.
vốn
Capital
Account
Balance
Cán
cân
3.
Error
and
Omission
(
Discrepencies
)
Sai
số
bỏ
sót
(
Chênh
lệch)
4.
Reserve
Assets
Tài
sản
dự
trữ
9
9
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
4
2.1- Cán cân vãng lai
1. Trade Balance Cán cân thương mại
Là chênh lệch giữa các khoản thu từ xuất khẩu và các
khoản chi từ nhập khẩu
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade Balance
+191 211
224 259
33 048
2.2
. Kết cấu cơ bản ca CCTTQT
Mt
CCTTQT
đin
hình
thưng
bao
gồm
các
hng
mục
sau:
1.
lai
Current
Account
Cán
cân
vãng
2.
cân
vn
Capital
Account
Balance
Cán
3.
Error
and
Omission
(
Discrepencies
)
Sai
số
bỏ
t
(
Chênh
lch)
4.
Reserve
Assets
Tài
sản
dự
tr
10
10
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
5
11
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade balance
2. Trade in services
a) Exports
b) Imports
Services balance
+191 211
224 259 33
048
+77 076
62 373
+11 114
13
Balance of payments: 2016 ($ millions)
2.1-
Cán cân vãng lai
1.
Cán
cân
thương
mại
2.
Service
Balance
Cán
cân
dịch
vụ
động
Bao
gồm
các
khoản
thu,
chi
từ
các
hoạt
viễn
dịch
vụ
về
vận
tải,
du
lịch,
bảo
hiểm,
bưu
chính
thông,
hàng
không,
ngân
hàng…giữa
1
quốc
gia
với
phần
còn
lại
của
thế
giới
12
2.1-
Cán cân vãng lai
Cán cân thương mại
Cán cân dịch v
Cán cân thương mại và dịch vụ
Cán cân thương mại và dịch vụ = Cán cân thương mại
+
Cán cân dịch vụ
14
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
6
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade Balance
2. Trade in services
a) Exports
b) Imports
Services balance
Balance on trade in goods and services
+191 211
224 259 33
048
+77 076
62 373
+11 114
21 345
15
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade Balance
2. Trade in services
a) Exports
b) Imports
Services balance
Balance on trade in goods and services
3. Net income flows (wages and investment
income)
+191 211
224 259 33
048
+77 076
62 373
+11 114
21 345
+11 151
Balance of payments: 2016 ($ millions)
Balance of payments: 2016 ($ millions)
2.1-
Cán cân vãng lai
1-
Cán cân thương mại
2-
Cán cân dịch v
Cán cân hữu hình
3-
Income
Balance
Cán
cân
thu
nhập
-
thưởng
Thu
nhập
từ
người
lao
động:
Tiền
lương,
-
Thu
nhập
về
đầu
tư:
Lợi
nhuận
đầu
trực
tiếp,
lãi
từ
đầu
vào
các
giấy
từ
giá
16
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
7
17
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade Balance
2. Trade in services
a) Exports
b) Imports
Services balance
Balance on trade in goods and services
3. Net income flows (wages and investment
income)
4. Net current transfers (government and private)
+191 211 224
259 33 048
+77 076
62 373 +11
114
21 345
+11 151
7 246
19
Balance of payments: 2016 ($ millions)
Balance of payments: 2016 ($ millions)
2.1-
Cán cân vãng lai
1-
Cán cân thương mại
2-
Cán cân dịch v
Cán cân hữu hình
3-
Income
Balance
Cán
cân
thu
nhập
4-
giao
Current
transfer
Balance
Cán
cân
chuyển
vãng
lai
một
chiều
-
Quà
tặng,
quà
biếu,
viện
trợ
không
hoàn
lại,
kiều
hối…
18
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
8
CURRENT ACCOUNT
1. Trade in goods
a) Exports
b) Imports
Trade balance
2. Trade in services
a) Exports
b) Imports
Services balance
Balance on trade in goods and services
3. Net income flows (wages and investment
income)
4. Net current transfers (government and
private)
Current account balance
+191 211 224
259 33 048
+77 076
62 373 +11
114
21 345
+11 151
7 246
17 440
20
2.2
. Cán cân vốn
1-
Cán
cân
vốn
dài
hạn
-
gia
Luồng
vốn
dài
hạn
chảy
ra,
chảy
vào
một
quốc
dài
-
Bao
gồm:
Vốn
đầu
trực
tiếp,
vốn
đầu
gián
tiếp,
vốn
hạn
khác
hạn
2-
Cán
cân
vốn
ngắn
gia
-
Luồng
vốn
ngắn
hạn
chảy
vào,
chảy
ra
một
quốc
gửi,
-
Bao
gồm:
Tín
dụng
thương
mại
ngắn
hạn,
hoạt
động
tiền
tờ
mua
bán
các
giấy
giá
ngắn
hạn,
các
khoản
tín
dụng
ngân
hàng
ngắn
hạn,
kinh
doanh
ngoại
hối…
21
21
2.2
. Cán cân vốn
Theo
tiêu
chuẩn
của
IMF,
-
Đầu
trực
tiếp,
đầu
gián
tiếp
đầu
vào
các
tài
trong
sản
khác
thống
Financial
Cán
cân
tài
chính
(
account)
-
Các
dòng
vốn
chuyển
giao
tài
sản
tài
chính,
mua
lại
tài
chuyển
nhượng
sản
không
phải
tài
sản
tài
chính
được
thống
trong
Cán
cân
vốn
22
22
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
9
2.2-
Cán cân vốn
Balance of payments: 2016 ($ millions)
CAPITAL ACCOUNT
5
. Net capital transfers
Capital account balance
+1 439
+1 439
23
2.2-
Cán cân vốn
Cán cân vốn
Cán cân tài chính
24
2.3-
Cán cân vốn
Cán cân vốn
Cán cân tài chính
Đầu tư
Trực tiếp
Gián tiếp
25
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
10
CAPITAL ACCOUNT
5. Net capital transfers +1 439
Capital account balance +1 439
FINANCIAL ACCOUNT
6. Investment (direct and portfolio )
a) Net investment in UK from abroad + 75 496
b) Net UK investment abroad -118 750
Balance of direct and portfolio 41 254
7. Other financial flows (mainly short-term )
a) Net deposits in UK from abroad and +219 087 borrowing by
UK residents
b) Net deposits abroad by UK residents and UK -161 063 lending to overseas
residents
Balance of other financial flows +58 024
8. Reserves (drawing on +, adding to ) +3 085
Financial account balance +19 855
28
Balance of payments: 2016 ($ millions)
CAPITAL ACCOUNT
5
. Net capital transfers
Capital account balance
FINANCIAL ACCOUNT
6
. Investment (direct and portfolio
)
a) Net investment in UK from abroad
b) Net UK investment abroad
Balance of direct and portfolio
+
75 496
-
118 750
+1 439
+1 439
41 254
Balance of payments: 2016 ($ millions)
26
2.3-
Cán cân vốn
Cán cân vốn
Cán cân tài chính
Đầu tư
Trực tiếp
Gián tiếp
Các dòng vốn ngắn hạn
27
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
11
2.3-
Cán cân cơ bản
Cán cân vãng lai
Cán cân vốn
Cán cân tài chính
=
Cán cân cơ bản (basic account
)
29
Balance of payments: 2016 ($ millions)
TOTAL CURRENT + CAPITAL + FINANCIAL ACCOUNTS
Total current account
Total capital account
Total financial account
Total current + capital + financial accounts
17 440
+1 439
+19 855
+3 854
30
2.4
. Sai số và bỏ sót
Error
and
Omission
(
Discrepencies
)
số
Sai
do
bỏ
sót
(
Chênh
lệch)
phản
ánh
các
sai
số
công
tác
thống
báo
cáo
31
31
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
12
2.5 . Tài sản dự trữ
- Phản ánh các giao dịch với những tài sản được cơ quan
quản lý tiền tệ của một quốc gia coi như là nguồn vốn
để tài trợ cho các khoản thiếu hụt cán cân và trong một
số trường hợp, được dùng để đáp ứng nhu cầu tài chính
của quốc gia đó.
- Bao gồm: vàng dùng làm phương tiện thanh toán (vàng
tiêu chuẩn), SDR, các tài sản ngoại hối khác
(tiền tệ, tiền gửi, chứng khoán)…
33
33
Hạng mục
Báo có
Báo
nợ
Chênh lệch
1. Cán cân vãng lai
- 118
1.1. Cán cân thương mại
- 124
a. XK hàng hoá
+ 214
b. NK hàng hoá
- 338
1.2. Cán cân dịch vụ
+ 21
a. Xuất khẩu
+ 146
b. Nhập khẩu
- 125
1.3. Cán cân thu nhập
+255.54
-
259.51
1.4. CC chuyển giao vãng lai một chiều
- 15
- 15
2. Cán cân vốn
+ 91
2.1. Cán cân vốn ngắn hạn
- 34
2.2. Cán cân vốn dài hạn
+ 125
3. Sai số (chênh lệch)
+ 33
4. Tài sản dự trữ
+ 6
34
Balance of payments: 2016 (£ millions)
TOTAL CURRENT + CAPITAL + FINANCIAL ACCOUNTS
Total current account
Total capital account
Total financial account
Total current + capital + financial accounts
9
. Net errors and omissions
Overall balance of payments
17 440
+1 439
+19 855
+3 854
3 854
0
32
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
13
34
3. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong
CCTTQT
Đối với Cán cân Thương mại và Dịch vụ: (+) Xuất siêu;
(-) Nhập siêu
CCTM là nòng cốt của CCTT, CCDV đang ngày càng có ý
nghĩa quan trọng (eg: Thái, Thụy sỹ)
Basic Balance ( CCCS )
= CCVL + cán cân vốn ( + cán cân tài chính)
Overall Balance (CCTT hay CCTTTT)
= CCVL + Cán cân vốn + sai số và bỏ sót 36
36
3. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT
(tiếp)
Basic Balance (+) hay (-) phản ánh thực lực tài chính của một
quốc gia
Cán cân cơ bản thâm hụt không nhất thiết là điều xấu, thặng dư
cán cân này không nhất thiết là điều tốt
2 điều lưu ý khi phân tích:
Phân loại các luồng vốn thành ngắn hạn hay dài hạn là
tương đối
Tính chất dài hạn hay ngắn hạn của các luồng vốn thay đổi
theo thời gian
37
3
. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong
CCTTQT
(+)
Thặng
(
Surplus);
(-)
Thâm
hụt
(
Deficit
)
Khi nói CCTTQT thặng dư hay thâm hụt có nghĩa là nó
i
đến sự thặng dư hay thâm hụt của một hay một nhóm c
ác
cán cân bộ phận nhất định trong CCTTQT
35
35
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
14
37
3
. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong
CCTTQT (tiếp)
Overall
Balance
»
(+)
tăng
Cho
biết
số
tiền
quốc
gia
sẵn
để
thể
(
mua
vào)
dữ
trữ
ngoại
hối
quốc
gia
»
(-)
bằng
Cho
biết
số
tiền
quốc
gia
phải
hoàn
trả
cách
giảm
(
bán
ra)
dự
trữ
ngoại
hối
hoặc
vay
dự
trữ
của
các
nước
khác
hoặc
vay
quỹ
tiền
tệ
quốc
tế
để
trả
nợ
38
38
4
. Nguyên tắc bút toán kép
Mỗi
một
giao
dịch
được
phản
ánh
bằng
2
bút
toán
)
Bút
toán
ghi
(
Credit
)
Bút
toán
ghi
Nợ
(
Debit
Bút
toán
Có:
phản
ánh
luồng
tiền
chạy
vào
(
Luồng
tiền
thu
về)
Bút
toán
Nợ:
phản
ánh
luồng
tiền
chạy
ra
(
Luồng
tiền
chi
ra)
39
39
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
15
Bút toán tài khoản vãng lai
Ti sn tăng
hay gim?
Ghi n hay ghi
c?
Ghi du m
hay du
dương
Mt quc gia
nhp khu
hng ha
hoc dch v
Tăng (Quc gia đ
c nhiu hng ha
hoc dch v hơn)
N
Du m (-)
Mt quc gia
xut khu
khu hng ha
hoc dch v
Gim (Quc gia
đ c t hng ha
hoc dch v)
C
Du dương
(+)
41
Bút toán tài khoản vốn
Doanh nghip
trong nước mua ti
sn nước ngoi
Dng vn chy
ra
Tăng ti sn
N
-
Doanh nghip
nước ngoi bn ti
sn
Dng vn chy
ra
Gim cng n
N
-
Doanh nghip
trong nước bn ti
sn nước ngoi
Dng vn chy
vo
Gim ti sn
C
+
Doanh nghip
nước ngoi mua
ti sn
Dng vn chy
vo
Tăng cng n
C
+
4
. Nguyên tắc bút toán kép (tiếp
)
Đối với các giao dịch của tài khoản vãng lai:
Bút toán ghi Có
HĐ XK hàng hóa và dịch vụ
Bút toán ghi Nợ
HĐ NK hàng hóa và dịch vụ
Đối với các giao dịch của tài khoản vốn và tài chín
h
ghi Có
giảm tài sản hoặc tăng công nợ
Ghi Nợ
phản ánh sự tăng tài sản hoặc giảm công
nợ
40
40
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
16
42
5
. Điều chỉnh CCTTQT
5.1.
Chính
sách
biện
pháp
tài
chính
tệ
a)
Chính
sách
tiền
suất
-
Công
cụ
thực
thi:
+
Lãi
+
Chính
sách
thị
trường
mở
B)
Chính
sách
tài
khoá
-
Tăng
thu
ngân
sách
-
Cắt
giảm
chi
tiêu.
43
43
5
. Điều chỉnh CCTTQT (tiếp
)
5.2.
Chính
sách
tỷ
giá
-
Chủ
yếu
phá
giá
đồng
nội
tệ
-
Mục
đích:
nhập
Đẩy
mạnh
xuất
khẩu,
hạn
chế
hạn
khẩu,
khuyến
khích
đầu
vào
trong
nước,
chế
đầu
ra
nước
ngoài
Điều
chỉnh
cung
cầu
ngoại
hối
trên
thị
trường
tiền
tệ
Điều
chỉnh
cán
cân
thanh
toán
44
44
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
17
5
. Điều chỉnh CCTTQT (tiếp
)
. Biện pháp thu hút vốn nước ngoài
5.3
ngoài
1
/.
Thu
hút
vốn
đầu
của
nước
2
/.
Vay
nợ
nước
ngoài
3
/.
Các
khoản
viện
trợ
quốc
tế
45
45
47
47
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
18
6-
Các học thuyết tiếp cận CCTTQT
6.1-
Học thuyết hệ số co dãn
6.2-
Học thuyết về chi tiêu
48
48
6.1-
Học thuyết về hệ số co dãn
Giả định của học thuyết:
6.1.1-
cung
-
Cung
hàng
hoá
xuất
khẩu
co
dãn
hoàn
hảo
(
đường
hoá
nằm
ngang),
tức
ứng
với
mọi
mức
giá
nhu
cầu
về
hàng
mãn.
xuất
khẩu
luôn
được
thoả
-
Cầu
hàng
hoá
nhập
khẩu
cũng
co
dãn
hoàn
hảo,
tức
với
mọi
mức
giá
nhu
cầu
hàng
hoá
nhập
khẩu
cũng
luôn
được
thoả
mãn
49
49
6.1-
Học thuyết về hệ số co dãn
6.1.1-
Giả định của học thuyết
:
Hình: Cung xuất khẩu, cầu nhập khẩu co dãn hoàn toà
n
50
Giá P
Cung
0
P
o
Giá P
Cầu
P
o
Khối lượng nhập
khẩu
0
Khối lượng xuất
khẩu
50
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
19
6.1.2- Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số co
dãn nhập khẩu:
Cán cân thương mại (TB) tính bằng nội tệ được biểu biễn như
sau :
TB = P.X
V
E.P
*
. M
V
(1.1)
Trong đó: P: Mức giá nội địa của hàng xuất khẩu
P
*
: Mức giá hàng nhập khẩu
X
V
: Khối lượng hàng xuất khẩu
M
V
: Khối lượng hàng nhập khẩu E:
Tỷ giá hối đoái
51
51
6.1.2-
Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số
co dãn nhập khẩu
Đặt giá trị xuất khẩu tính bằng nội tệ (P.X
V
là X. Giá trị
)
tính bằng ngoại tệ (P
*
.M
V
)
là M. Phương trình (1.1) được viết
lại như sau:
TB = X
E.M (1.2)
Lấy đạo hàm hai vế theo E ta được:
(1.3)
52
dE
EdM
M
dE
dX
dE
dCA
dE
dE
M
dE
dM
E
dE
dX
d
dCA
.
.
.
E
-
=
Þ
-
-
=
52
Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số
6.1.2-
co dãn nhập khẩu
-
Hệ
số
co
dãn
xuất
khẩu
hệ
số
biểu
diễn
phần
trăm
thay
đổi
:
%
của
giá
trị
xuất
khẩu
khi
tỷ
giá
thay
đổi
1
dãn
co
Hệ
-
:
số
khẩu
nhập
số
biểu
diễn
phần
trăm
thay
hệ
%.
1
đổi
giá
thay
giá
tỷ
khi
khẩu
nhập
trị
đổi
của
53
X
h
X
E
dE
dX
E
dE
X
dX
X
X
.
.
h
h
=
Þ
=
M
h
M
E
dE
dM
E
dE
M
dM
M
M
.
.
h
h
-
=
-
Þ
=
53
lOMoARcPSD| 48302938
21/03/2023
20
Trước khi phá giá: E(VND/USD) = 18.000. Tài khoản vãng lai cân bằng
Số lượng
Giá
Tổng giá trị bằng VND
Tổng giá trị bằng
USD
Xuất khẩu
360
10.000VND
3.600.000
200
Nhập khẩu
20
10USD
3.600.000
200
Tài khoản vãng lai
0
0
(1) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai thâm hụt
Xuất khẩu
370
10.000VND
3.700.000
185
Nhập khẩu
19
10USD
3.800.000
190
Tài khoản vãng lai
-100.000
-5
(2) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai cân bằng
Xuất khẩu
38
10.000VND
3.800.000
190
Nhập khẩu
19
10USD
3.800.000
190
Tài khoản vãng lai
0
0
(3) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai thặng dư
Xuất khẩu
386
10.000VND
3.860.000
193
Nhập khẩu
18
10USD
3.600.000
56
180
Tài khoản vãng lai
+260.000
+13
6.1.3-
Điều kiện Marshall-Lerner
-
Thay dX và dM ta có:
Giả sử CCTM ở trạng thái cân bằng, tức là: X –
-
M =
0
-
Phương trình trên được viết lại như sau:
Đây chính là điều kiện Marshall-Lerner và được
phát biểu như sau
54
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
+
=
Û
-
+
=
1
.
.
.
.
.
M
X
M
X
EM
X
M
dE
dCA
M
M
E
X
dE
dCA
h
h
h
h
(
)
.
1
-
=
+
X
M
M
dE
dCA
h
h
54
6.1.3-
Điều kiện Marshall-Lerner
Nếu trạng thái xuất phát của CCTM là cân bằng thì k
hi phá
giá, E tăng và dE>0.Tức là:
Nếu
Tình trạng CCTM được cải thiện.
Nếu
Tình trạng CCTM trở nên xấu hơn.
55
1
0
0
ñ
Þ
ñ
Þ
ñ
+
dCA
dE
dCA
X
M
h
h
1
0
0
á
Þ
á
Þ
á
+
dCA
dE
dCA
X
M
h
h
55
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 Bài 09-11:
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ ( Balance of Payments ) PGS.TS. Kim Hương Trang Khoa Tài chính-Ngân hàng
Email: kimhuongtrang@ftu.edu.vn 1 Mục tiêu nghiên cứu
 Nắm được nội dung cơ bản của một báo cáo cán
cân thanh toán của một quốc gia.
 Hiểucác quan hệ cơ bản của các bộ phận cấu thành nên cán cân.
 Ý nghĩa tình trạng của cán cân thanh toán quốc tế.
 Nghiên cứu những học thuyết cơ bản liên quan đến cán cân 2 2 Tài liệu tham khảo
 PGS, TS Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình tài chính quốc tế
 David K.Eiteman et al., Multinational Business Finance, 11 th edition
 Keith Pilbeam, International Finance 3 3 1 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 Nội dung chính 1. Khái niệm CCTTQT
2. Kết cấu cơ bản của CCTTQT
3. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT
4. Nguyên tắc bút toán kép 5. Điều chỉnh CCTTQT
6. Các học thuyết tiếp cận CCTTQT 4 4 1. Khái niệm
 Cán cân thanh toán quốc tế (CCTTQT) là bảng đối chiếu giữa
những khoản tiền mà nước ngoài trả cho một nước và những
khoản tiền mà nước đó trả cho người nước ngoài trong một thời gian nhất định.
 Là bảng thống kê về những giao dịch thu chi bằng tiền của
một quốc gia với thế giới bên ngoài phản ánh những khoản
tiền mà một nước trả cho nước ngoài hoặc nước ngoài trả cho
nước đó trong một thời kỳ nhất định, thường là 1 năm. 5 5 1 . Khái niệm (tiếp )
 Theo IMF – Balance of payment manual:
CCTTQT là một báo cáo thống kê một cách hệ
thống các giao dịch kinh tế của một nền kinh tế
với phần còn lại của thế giới cho một thời kỳ nhất định. 6 6 2 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 1 . Khái niệm (tiếp )
 Pháp lệnh ngoại hối 2005 của Việt Nam:
CCTTQT là bảng cân đối tổng hợp thống kê
một cách có hệ thống toàn bộ các giao dịch kinh
tế giữa Việt Nam và các nước khác trong một thời kỳ nhất định. 7 7 1 . Khái niệm (tiếp )
Các giao dịch này chủ yếu là giữa những người cư trú
(Residents) và những người phi cư trú ( Non-residents ) bao gồm:
• Những giao dịch liên quan đến hàng hóa, dịch vụ và thu nhập;
• Các giao dịch liên quan đến quyền lợi hay nghĩa vụ tài chính
với phần còn lại của thế giới;
• Các giao dịch (như quà tặng) được phân loại thành các giao
dịch chuyển giao (transfer) liên quan đến các bút toán bù trừ
trên cán cân, nếu hiểu theo nghĩa kế toán là
các giao dich chuyển giao 1 bên (đơn phương). 8 8
2 . Kết cấu cơ bản của CCTTQT
 Một CCTTQT điển hình thường bao gồm các hạng mục sau:
1. Current Account – Cán cân vãng lai
2. Capital Account Balance – Cán cân vốn
3. Error and Omission ( Discrepencies ) – Sai số và bỏ sót ( Chênh lệch)
4. Reserve Assets – Tài sản dự trữ 9 9 3 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
2.2 . Kết cấu cơ bản của CCTTQT
 Một CCTTQT điển hình thường bao gồm các hạng mục sau:
1. Current Account – Cán cân vãng lai
2. Capital Account Balance – Cán cân vốn
3. Error and Omission ( Discrepencies ) – Sai số và bỏ sót ( Chênh lệch)
4. Reserve Assets – Tài sản dự trữ 10 10 2.1- Cán cân vãng lai
1. Trade Balance – Cán cân thương mại
Là chênh lệch giữa các khoản thu từ xuất khẩu và các
khoản chi từ nhập khẩu CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports +191 211 b) Imports 224 259 Trade Balance 33 048 4 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 11 2.1- Cán cân vãng lai 1. Cán cân thương mại
2. Service Balance – Cán cân dịch vụ
Bao gồm các khoản thu, chi từ các hoạt động
dịch vụ về vận tải, du lịch, bảo hiểm, bưu chính viễn
thông, hàng không, ngân hàng…giữa 1 quốc gia với
phần còn lại của thế giới 12
Balance of payments: 2016 ($ millions) CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports +191 211 b) Imports
224 259 33 Trade balance 048 2. Trade in services a) Exports b) Imports +77 076 Services balance 62 373 +11 114 13 2.1- Cán cân vãng lai • Cán cân thương mại • Cán cân dịch vụ
• Cán cân thương mại và dịch vụ
Cán cân thương mại và dịch vụ = Cán cân thương mại + Cán cân dịch vụ 14 5 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
Balance of payments: 2016 ($ millions) CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports +191 211 b) Imports
224 259 33 Trade Balance 048 2. Trade in services a) Exports b) Imports +77 076 Services balance 62 373 +11 114
Balance on trade in goods and services 21 345 15 2.1- Cán cân vãng lai 1- Cán cân thương mại 2- Cán cân dịch vụ • Cán cân hữu hình
3- Income Balance – Cán cân thu nhập
- Thu nhập từ người lao động: Tiền lương, thưởng
- Thu nhập về đầu tư: Lợi nhuận đầu tư trực tiếp, lãi từ
đầu tư vào các giấy từ có giá 16
Balance of payments: 2016 ($ millions) CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports +191 211 b) Imports
224 259 33 Trade Balance 048 2. Trade in services a) Exports b) Imports +77 076 Services balance 62 373 +11 114
Balance on trade in goods and services 21 345
3. Net income flows (wages and investment income) +11 151 6 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 17 2.1- Cán cân vãng lai 1- Cán cân thương mại 2- Cán cân dịch vụ • Cán cân hữu hình
3- Income Balance – Cán cân thu nhập
4- Current transfer Balance – Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
- Quà tặng, quà biếu, viện trợ không hoàn lại, kiều hối… 18
Balance of payments: 2016 ($ millions) CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports +191 211 224 b) Imports 259 33 048 Trade Balance 2. Trade in services a) Exports +77 076 b) Imports 62 373 +11 Services balance 114
Balance on trade in goods and services 21 345
3. Net income flows (wages and investment +11 151 income) 7 246
4. Net current transfers (government and private) 19
Balance of payments: 2016 ($ millions) 7 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 CURRENT ACCOUNT 1. Trade in goods a) Exports b) Imports +191 211 224 Trade balance 259 33 048 2. Trade in services a) Exports +77 076 b) Imports 62 373 +11 Services balance 114
Balance on trade in goods and services 21 345
3. Net income flows (wages and investment income) +11 151
4. Net current transfers (government and 7 246 private) —17 440
Current account balance 20 2.2 . Cán cân vốn 1- Cán cân vốn dài hạn
- Luồng vốn dài hạn chảy ra, chảy vào một quốc gia
- Bao gồm: Vốn đầu tư trực tiếp, vốn đầu tư gián tiếp, và vốn dài hạn khác
2- Cán cân vốn ngắn hạn
- Luồng vốn ngắn hạn chảy vào, chảy ra một quốc gia
- Bao gồm: Tín dụng thương mại ngắn hạn, hoạt động tiền gửi,
mua bán các giấy tờ có giá ngắn hạn, các khoản tín dụng ngân
hàng ngắn hạn, kinh doanh ngoại hối… 21 21 2.2 . Cán cân vốn Theo tiêu chuẩn của IMF,
- Đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp và đầu tư vào các tài
sản khác thống kê trong Cán cân tài chính F
( inancial account)
- Các dòng vốn chuyển giao tài sản tài chính, mua lại và
chuyển nhượng tài sản không phải là tài sản tài chính
được thống kê trong Cán cân vốn 22 22 8 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 2.2- Cán cân vốn
 Balance of payments: 2016 ($ millions) CAPITAL ACCOUNT
5 . Net capital transfers +1 439
Capital account balance +1 439 23 2.2- Cán cân vốn  Cán cân vốn  Cán cân tài chính 24 2.3- Cán cân vốn  Cán cân vốn  Cán cân tài chính • Đầu tư – Trực tiếp – Gián tiếp 25 9 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
Balance of payments: 2016 ($ millions) CAPITAL ACCOUNT
5 . Net capital transfers +1 439
Capital account balance +1 439 FINANCIAL ACCOUNT
6 . Investment (direct and portfolio )
a) Net investment in UK from abroad + 75 496
b) Net UK investment abroad - 118 750
Balance of direct and portfolio –41 254 26 2.3- Cán cân vốn  Cán cân vốn  Cán cân tài chính • Đầu tư – Trực tiếp – Gián tiếp
• Các dòng vốn ngắn hạn 27
Balance of payments: 2016 ($ millions) CAPITAL ACCOUNT
5. Net capital transfers +1 439
Capital account balance +1 439 FINANCIAL ACCOUNT
6. Investment (direct and portfolio )
a) Net investment in UK from abroad + 75 496
b) Net UK investment abroad -118 750
Balance of direct and portfolio –41 254
7. Other financial flows (mainly short-term )
a) Net deposits in UK from abroad and +219 087 borrowing by UK residents
b) Net deposits abroad by UK residents and UK -161 063 lending to overseas residents
Balance of other financial flows +58 024
8. Reserves (drawing on +, adding to –) +3 085
Financial account balance +19 855 28 10 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 2.3- Cán cân cơ bản  Cán cân vãng lai  Cán cân vốn  Cán cân tài chính =
Cán cân cơ bản (basic account ) 29
Balance of payments: 2016 ($ millions)
TOTAL CURRENT + CAPITAL + FINANCIAL ACCOUNTS Total current account –17 440 Total capital account +1 439
Total financial account +19 855
Total current + capital + financial accounts +3 854 30 2.4 . Sai số và bỏ sót
Error and Omission ( Discrepencies ) – Sai số
và bỏ sót ( Chênh lệch) phản ánh các sai số do
công tác thống kê và báo cáo 31 31 11 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
Balance of payments: 2016 (£ millions)
TOTAL CURRENT + CAPITAL + FINANCIAL ACCOUNTS Total current account –17 440 Total capital account +1 439
Total financial account +19 855
Total current + capital + financial accounts +3 854
9 . Net errors and omissions –3 854
Overall balance of payments 0 32 2.5 . Tài sản dự trữ
- Phản ánh các giao dịch với những tài sản được cơ quan
quản lý tiền tệ của một quốc gia coi như là nguồn vốn
để tài trợ cho các khoản thiếu hụt cán cân và trong một
số trường hợp, được dùng để đáp ứng nhu cầu tài chính của quốc gia đó.
- Bao gồm: vàng dùng làm phương tiện thanh toán (vàng
tiêu chuẩn), SDR, các tài sản ngoại hối khác
(tiền tệ, tiền gửi, chứng khoán)… 33 33 Hạng mục Báo có Báo Chênh lệch nợ 1. Cán cân vãng lai - 118
1.1. Cán cân thương mại - 124 a. XK hàng hoá + 214 b. NK hàng hoá - 338
1.2. Cán cân dịch vụ + 21 a. Xuất khẩu + 146 b. Nhập khẩu - 125
1.3. Cán cân thu nhập +255.54 - 259.51
1.4. CC chuyển giao vãng lai một chiều - 15 - 15 2. Cán cân vốn + 91
2.1. Cán cân vốn ngắn hạn - 34
2.2. Cán cân vốn dài hạn + 125
3. Sai số (chênh lệch) + 33
4. Tài sản dự trữ + 6 34 12 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 34
3 . Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT
 (+)  Thặng dư ( Surplus);
 (-)  Thâm hụt ( Deficit )
 Khi nói CCTTQT thặng dư hay thâm hụt có nghĩa là nó i
đến sự thặng dư hay thâm hụt của một hay một nhóm c ác
cán cân bộ phận nhất định trong CCTTQT 35 35
3. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT
 Đối với Cán cân Thương mại và Dịch vụ: (+) Xuất siêu; (-) Nhập siêu
 CCTM là nòng cốt của CCTT, CCDV đang ngày càng có ý
nghĩa quan trọng (eg: Thái, Thụy sỹ) Basic Balance ( CCCS )
= CCVL + cán cân vốn ( + cán cân tài chính)
Overall Balance (CCTT hay CCTTTT)
= CCVL + Cán cân vốn + sai số và bỏ sót 36 36
3. Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT (tiếp)
 Basic Balance (+) hay (-) phản ánh thực lực tài chính của một quốc gia
 Cán cân cơ bản thâm hụt không nhất thiết là điều xấu, thặng dư
cán cân này không nhất thiết là điều tốt
 2 điều lưu ý khi phân tích:
• Phân loại các luồng vốn thành ngắn hạn hay dài hạn là tương đối
• Tính chất dài hạn hay ngắn hạn của các luồng vốn thay đổi theo thời gian 37 13 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 37
3 . Mối quan hệ giữa các hạng mục trong CCTTQT (tiếp)  Overall Balance
» (+)  Cho biết số tiền quốc gia sẵn có để có thể tăng
( mua vào) dữ trữ ngoại hối quốc gia
» (-)  Cho biết số tiền mà quốc gia phải hoàn trả bằng
cách giảm ( bán ra) dự trữ ngoại hối hoặc vay dự trữ của
các nước khác hoặc vay quỹ tiền tệ quốc tế để trả nợ 38 38
4 . Nguyên tắc bút toán kép
 Mỗi một giao dịch được phản ánh bằng 2 bút toán –
Bút toán ghi Có ( Credit ) và Bút toán ghi Nợ ( Debit )
 Bút toán Có: phản ánh luồng tiền chạy vào ( Luồng tiền thu về)
 Bút toán Nợ: phản ánh luồng tiền chạy ra ( Luồng tiền chi ra) 39 39 14 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
4 . Nguyên tắc bút toán kép (tiếp )
 Đối với các giao dịch của tài khoản vãng lai:
• Bút toán ghi Có  HĐ XK hàng hóa và dịch vụ
• Bút toán ghi Nợ  HĐ NK hàng hóa và dịch vụ
 Đối với các giao dịch của tài khoản vốn và tài chín h
• ghi Có  giảm tài sản hoặc tăng công nợ
• Ghi Nợ  phản ánh sự tăng tài sản hoặc giảm công nợ 40 40
Bút toán tài khoản vãng lai Ghi dấu m Ti sản tăng Ghi nợ hay ghi hay dấu hay giảm? c? dương
Một quốc gia Tăng (Quốc gia đ nhập khẩu c nhiều hng ha Nợ Dấu m (-) hng ha hoặc dịch vụ hơn) hoặc dịch vụ Một quốc gia xuất khẩu khẩu hng ha C Dấu dương hoặc dịch vụ (+) Giảm ( Quốc gia đ c t hng ha hoặc dịch vụ) 41 Bút toán tài khoản vốn Doanh nghiệp Dng vốn chạy trong nước mua ti sản nước ngoi ra Tăng ti sản Nợ - Doanh nghiệp Dng vốn chạy nước ngoi bn ti ra sản Giảm cng nợ Nợ - Doanh nghiệp Dng vốn chạy trong nước bn ti sản nước ngoi vo Giảm ti sản C + Doanh nghiệp Dng vốn chạy nước ngoi mua ti sản vo Tăng cng nợ C + 15 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023 42 5 . Điều chỉnh CCTTQT
5.1. Chính sách và biện pháp tài chính
a) Chính sách tiền tệ
- Công cụ thực thi: + Lãi suất
+ Chính sách thị trường mở
B) Chính sách tài khoá - Tăng thu ngân sách - Cắt giảm chi tiêu. 43 43
5 . Điều chỉnh CCTTQT (tiếp ) 5.2. Chính sách tỷ giá
- Chủ yếu là phá giá đồng nội tệ
- Mục đích: Đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập
khẩu, khuyến khích đầu tư vào trong nước, hạn
chế đầu tư ra nước ngoài
 Điều chỉnh cung cầu ngoại hối trên thị trường
tiền tệ  Điều chỉnh cán cân thanh toán 44 44 16 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
5 . Điều chỉnh CCTTQT (tiếp ) . B
5.3 iện pháp thu hút vốn nước ngoài
1 /. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài 2 /. Vay nợ nước ngoài
3 /. Các khoản viện trợ quốc tế 45 45 47 47 17 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
6- Các học thuyết tiếp cận CCTTQT
6.1- Học thuyết hệ số co dãn
6.2- Học thuyết về chi tiêu 48 48
6.1- Học thuyết về hệ số co dãn
6.1.1- Giả định của học thuyết:
- Cung hàng hoá xuất khẩu là co dãn hoàn hảo ( đường cung
nằm ngang), tức là ứng với mọi mức giá nhu cầu về hàng hoá
xuất khẩu luôn được thoả mãn.
- Cầu hàng hoá nhập khẩu cũng co dãn hoàn hảo, tức là với
mọi mức giá nhu cầu hàng hoá nhập khẩu cũng luôn được thoả mãn 49 49
6.1- Học thuyết về hệ số co dãn
6.1.1- Giả định của học thuyết :
Hình: Cung xuất khẩu, cầu nhập khẩu co dãn hoàn toà n Giá P Giá P Cung Cầu P o P o Khối lượng xuất Khối lượng nhập khẩu khẩu 0 0 50 50 18 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
6.1.2- Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số co dãn nhập khẩu:
Cán cân thương mại (TB) tính bằng nội tệ được biểu biễn như sau : TB = P.X – V E.P*. MV (1.1)
Trong đó: P: Mức giá nội địa của hàng xuất khẩu
P*: Mức giá hàng nhập khẩu
X : Khối lượng hàng xuất khẩu V
M : Khối lượng hàng nhập khẩu E: V Tỷ giá hối đoái 51 51
6.1.2- Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số co dãn nhập khẩu
Đặt giá trị xuất khẩu tính bằng nội tệ (P.X V ) l à X. Giá trị
tính bằng ngoại tệ (P * .M V ) là M. Phương trình (1.1) được viết lại như sau: TB = X – E.M (1.2)
Lấy đạo hàm hai vế theo E ta được: (1.3) dCA dX dM dE = - E . - M . d E dE dE dE dCA dX Ed . M Þ = - M dE dE dE 52 52
6.1.2- Hệ số co dãn xuất khẩu, hệ số co dãn nhập khẩu
- Hệ số co dãn xuất khẩu h X :
Là hệ số biểu diễn phần trăm thay đổi
của giá trị xuất khẩu khi tỷ giá thay đổi % 1 dX dE X h = Þ dX h = . X X X . dE E E -Hệ
số co dãn nhập khẩu h M
: Là hệ số biểu diễn phần trăm thay
đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá thay đổi % 1 . dM dE M h = - Þ dM = - h M M dE M . . E 53 E 53 19 lOMoAR cPSD| 48302938 21/03/2023
6.1.3- Điều kiện Marshall-Lerner - Thay dX và dM ta có: dCA h = .X X + h .M M M - dE E dCA æ h .X X ö Û = M. + h - M 1÷ ç dE è . EM ø
- Giả sử CCTM ở trạng thái cân bằng, tức là: X – M = 0
- Phương trình trên được viết lại như sau: dCA = M (. h +h X - M ) 1 dE
Đây chính là điều kiện Marshall-Lerner và được phát biểu như sau 54 54
6.1.3- Điều kiện Marshall-Lerner
Nếu trạng thái xuất phát của CCTM là cân bằng thì k hi phá
giá, E tăng và dE>0.Tức là: dCA  h +h X 1 ñ M Þ 0 ñ Þ dCA 0 ñ Nếu dE
Tình trạng CCTM được cải thiện. dCA  h +h X á á Þ dCAá Nếu 1 Þ 0 0 M dE
Tình trạng CCTM trở nên xấu hơn. 55 55
Trước khi phá giá: E(VND/USD) = 18.000. Tài khoản vãng lai cân bằng Số lượng Giá Tổng giá trị bằng VND Tổng giá trị bằng USD Xuất khẩu 360 10.000VND 3.600.000 200 Nhập khẩu 20 10USD 3.600.000 200 Tài khoản vãng lai 0 0
(1) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai thâm hụt Xuất khẩu 370 10.000VND 3.700.000 185 Nhập khẩu 19 10USD 3.800.000 190 Tài khoản vãng lai -100.000 -5
(2) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai cân bằng Xuất khẩu 38 10.000VND 3.800.000 190 Nhập khẩu 19 10USD 3.800.000 190 Tài khoản vãng lai 0 0
(3) Sau khi ph á giá: E(VND/ USD) = 20.000. Tài khoản vãng lai thặng dư Xuất khẩu 386 10.000VND 3.860.000 193 Nhập khẩu 18 10USD 3.600.000 180 56 Tài khoản vãng lai +260.000 +13 20