Câu 1. Xác định câu đúng nhất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Câu 1. Xác định câu đúng nhất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Câu 1. Xác định câu đúng nhất
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu người tiêu dùng thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2. Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3. Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẫm tính kỹ thuật bản khách hàng mong đợi khi mua để thỏa
mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Câu 6. Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
Câu 8. Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Câu 10. Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian hàng quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13. Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Câu 14. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Câu 15. Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Áp dụng SCP
C. Áp dụng PDCA
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng
B. Không có sp lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 19. Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mìnhvị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 20. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
| 1/6

Preview text:

Câu 1. Xác định câu đúng nhất
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2. Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3. Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp D. Tất cả đều sai
Câu 5. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thộc tính thụ cảm C. Quảng cáo D. Giảm giá bán
Câu 6. Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng B. Tai nạn lao động C. Tỷ lệ phế phẩm cao D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là: A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
Câu 8. Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Câu 10. Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất? A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian hàng quá chậm C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng? A. trình độ nhân lực B. khả năng tài chính C. hội nhập D. thực trạng máy móc
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13. Qui tắc 3P có nghĩa là: A. hiệu năng B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Câu 14. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Câu 15. Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ: A. Tính SCP B. Áp dụng SCP C. Áp dụng PDCA
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng B. Không có sp lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ: A. Đúng B. Sai
Câu 18. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải: A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 19. Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 20. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng