Cấu hình DHCP sever - Hệ thống thông tin quản lý - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hãy tự lập chính sách và thực hiện phân quền truy cập cho hai tài khoản trên với các thư mục. Hãy MAP ổ đĩa mạng cho khu vực Share, đặt tên ổ đĩa là H:\ xuống tất cả người dùng khi login vào domain. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cấu hình DHCP sever - Hệ thống thông tin quản lý - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hãy tự lập chính sách và thực hiện phân quền truy cập cho hai tài khoản trên với các thư mục. Hãy MAP ổ đĩa mạng cho khu vực Share, đặt tên ổ đĩa là H:\ xuống tất cả người dùng khi login vào domain. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49551302
Câu 1. Cấấu hình DHCP Server đ cấp IP cho h thốấng m ng theo s đốồ m ng cho
trên. ơ
Trong đó:
- Dãy IP liên t c t : 192.168.10.100 192.168.10.254 khống được cấấp
phát;
- 2 IP được cấấp tnh cho X_SERVER và Router ADSL khống được cp phát;
lOMoARcPSD|49551302
- Khai báo u tên đ a ch IP: 192.168.10.(X+5) cho PC có tên X_NGOCNHAN, biêấtư
rằồng MAC c a PC này là: 00-22-FA-49-0F-A6
lOMoARcPSD|49551302
Câu 2. Trong Actve Directory Services hãy t o các OU, Group, và User nh sau: ư
+ T o 2 OU: X_OUSALE và X_OUHR
+ T o 2 Group: X_GRSALE thu c OU X_OUSALE; và X_GRHR thu c OU X_OUHR
+ T o 2 User: X_NGOCNAM thu c Group X_GRSALE; X_TIENDAT thu c Group
X_GRHR; tấất c đêồu có password là DotCom@123
lOMoARcPSD|49551302
+ Thu c tnh các User độược cu hình nh sau:ư
- Yêu cấồu đ i m t kh u trong lấn đấu tên đằng nh p
- User X_NGOCNAM: ch đỉ ược đằng nh p t PC có HOSTNAME cùng tên
X_NGOCNHAN
lOMoARcPSD|49551302
- User X_TIENDAT: th i gian làm vi c trên m ng t 8h - 12h, 13h-17h
Câu 3. T o trên Server cy th m c nh hình trên. ư ư
lOMoARcPSD|49551302
a. Hãy t l p chính sách th c hi n phn quyên truy c p cho 2 tài kho n trên v i
các th m c. Đ m b o rằồng: th m c PUBLIC là dùng chung (Full), th m cư
ư ư X_NGOCNAM và X_TIENDAT dùng riêng cho 2 tài kho n t ương ng.
lOMoARcPSD|49551302
b. Hãy MAP đĩa m ng cho th m c SHARE, đ t tên đĩa H:\ xuốấng tấất c ng
ư ười dùng khi login vào
domain.
lOMoARcPSD|49551302
lOMoARcPSD|49551302
- Login:
lOMoARcPSD|49551302
Câu 4. T o 2 website đ t vào 2 th m c tạ ư ương ng:
WEB\WSALE và WEB\WHR. T o trang index.htm có n i dung nh sau: ư
Chào m ng đêấn v i website!!!
lOMoARcPSD|49551302
Đấy là trang SALE (HR)
lOMoARcPSD|49551302
a. Cấấu hình web server cho website c a b ph n HR, v i đ a ch c c b :ủ
http\\192.168.10.X:8080
lOMoARcPSD|49551302
b. Cấấu hình web server cho website c a b ph n SALE, v i tên miên:
http\\sale.misdue.com
lOMoARcPSD|49551302
Câu 5. Cấấu hình FTP Server đ Public th m c \SHARE, v i tên miên: ư
ftp:\\ftp.misdue.com
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302
Câu 1. Cấấu hình DHCP Server đ cấpấ IP cho h thốấng m ng theo s đốồ m ng cho trên.ể ệ ạ ơ ạ Trong đó:
- Dãy IP liên t c t : 192.168.10.100 ụ ừ
 192.168.10.254 khống được cấấp phát;
- 2 IP được cấấp tnh cho X_SERVER và Router ADSL khống được cấpấ phát; lOMoARcPSD| 49551302
- Khai báo u tên đ a ch IP: 192.168.10.(X+5) cho PC có tên X_NGOCNHAN, biêấtư ị
ỉ rằồng MAC c a PC này là: 00-22-FA-49-0F-A6ủ lOMoARcPSD| 49551302
Câu 2. Trong Actve Directory Services hãy t o các OU, Group, và User nh sau:ạ ư
+ T o 2 OU: X_OUSALE và X_OUHRạ
+ T o 2 Group: X_GRSALE thu c OU X_OUSALE; và X_GRHR thu c OU X_OUHRạ ộ ộ
+ T o 2 User: X_NGOCNAM thu c Group X_GRSALE; X_TIENDAT thu c Groupạ ộ ộ
X_GRHR; tấất c đêồu có password là DotCom@123ả lOMoARcPSD| 49551302
+ Thu c tnh các User độược cấuấ hình nh sau:ư
- Yêu cấồu đ i m t kh u trong lấnồ đấuồ tên đằng nh pổ ậ ẩ ậ - User X_NGOCNAM: ch đỉ
ược đằng nh p t PC có HOSTNAME cùng tênậ ừ X_NGOCNHAN lOMoARcPSD| 49551302
- User X_TIENDAT: th i gian làm vi c trên m ng t 8h - 12h, 13h-17hờ ệ ạ ừ
Câu 3. T o trên Server cấy th m c nh hình trên.ạ ư ụ ư lOMoARcPSD| 49551302 a.
Hãy t l p chính sách và th c hi n phấn quyêồn truy c p cho 2 tài kho n trên v i
cácự ậ ự ệ ậ ả ớ th m c. Đ m b o rằồng: th m c PUBLIC là dùng chung (Full), th m cư ụ ả
ả ư ụ ư ụ X_NGOCNAM và X_TIENDAT dùng riêng cho 2 tài kho n tả ương ng.ứ lOMoARcPSD| 49551302 b.
Hãy MAP đĩa m ng cho th m c SHARE, đ t tên đĩa là H:\ xuốấng tấất c ngổ ạ ư ụ ặ ổ ả ười dùng khi login vào domain. lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302 - Login: lOMoARcPSD| 49551302
Câu 4. T o 2 website đ t vào 2 th m c tạ ặ ư ụ ương ng: WEB\WSALE và WEB\WHR. T oứ
ạ trang index.htm có n i dung nh sau:ộ ư
Chào m ng đêấn v i website!!!ừ ớ lOMoARcPSD| 49551302 Đấy là trang SALE (HR) lOMoARcPSD| 49551302 a.
Cấấu hình web server cho website c a b ph n HR, v i đ a ch c c b :ủ ộ ậ ớ ị ỉ ụ ộ http\\192.168.10.X:8080 lOMoARcPSD| 49551302 b.
Cấấu hình web server cho website c a b ph n SALE, v i tên miêồn:ủ ộ ậ ớ http\\sale.misdue.com lOMoARcPSD| 49551302
Câu 5. Cấấu hình FTP Server đ Public th m c \SHARE, v i tên miêồn:ể ư ụ ớ ftp:\\ftp.misdue.com