lOMoARcPSD| 58457166
CÂU HỎI CHƯƠNG 5 VÀ 6
Chương 5
1. Hoạt động nào sau đây được coi là nghiệp vụ kinh tế và sẽ được ghi vào
sổ kế toán? Giải thích tại sao.
A. Người chủ của công ty chết
B. Mua vật liệu chưa thanh toán
C. Sa thải một nhân viên
D. Chủ công ty dùng tiền cá nhân mua điện thoại tặng con gái.
2. Nghiệp vụ nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi vốn chủ sở hữu?
A. Trả một khoản nợ của doanh nghiệp
B. Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền
C. Bán một tài sản mà giá bán cao hơn giá vốn
D. Hoạt động kinh doanh bị thua lỗ
3. Bổ sung vốn góp bằng tiền mặt vào công ty ảnh hưởng đến đẳng thức kế toán cơ bản
như thế nào?
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
4. Mua hàng hóa chưa thanh toán sẽ tác động như thế nào đến đẳng thức kế toán cơ
bản?
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
5. Việc thanh toán một khoản nợ của doanh nghiệp sẽ
A. Làm giảm tổng tài sản
B. Tăng tổng nợ
C. Tăng vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp D. Giảm vốn chủ sở hữu trong
doanh nghiệp
6. Nguyên tắc nào sau đây không chính xác?
A. Ghi bên Có tài khoản khi giảm khoản phải thu
B. Ghi bên Nợ tài khoản khi tăng vốn
C. Ghi bên Có tài khoản khi tăng doanh thu
D. Ghi bên Nợ tài khoản khi giảm nợ phải trả
7. Nghiệp vụ nào sau đây không được ghi vào sổ kế toán?
A. Mua thiết bị chưa thanh toán
B. Nhân viên bị sa thải
C. Đầu tư một khoản tiền mặt vào kinh doanh
D. Chủ sở hữu rút tiền mặt để sử dụng cho mục đích cá nhân
lOMoARcPSD| 58457166
8. Trong năm 2018, tài sản của Công ty Hòa An đã giảm 5.000 tr.đ và nợ của công ty
giảm 9.000 tr đ. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty:
A. tăng 4.000 tr.d
B. giảm 14.000 tr.d
C. giảm 4.000 tr.d
D. tăng 14.000 tr
9. Công ty An Bình thực hiện một giao dịch làm giảm tài sản. Những ảnh hưởng nào
sau đây cũng sẽ xảy ra:
A. Tăng nợ phải trả một khoản tương đương
B. Tăng vốn chủ sở hữu một khoản tương đương
C. Tăng tài sản khác một khoản tương đương
D. Không câu nào ở trên
10. Nghiệp vụ "mua vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt" thuộc quan hệ đối ứng
nào:
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
11. Nghiệp vụ "mua vật liệu nhập kho, chưa trả tiền cho người bán" thuộc quan hệ đối
ứng nào?
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
12. Nghiệp vụ “Người mua ứng trước tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng thuộc quan
hệ đối ứng nào?
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
C. một tài sản giảm,một nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
13. Nghiệp vụ "Người mua ứng trước tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng" sẽ làm
A. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn không thay đổi
B. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn tăng
C. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn giảm
D. Tổng tài sản giảm, Tổng nguồn vốn tăng
14. Hệ thống tài khoản là một
A. danh sách tài khoản và số dư của chúng tại một thời điểm nhất định
B. thiết bị được sử dụng để chứng minh độ chính xác toán học của sổ Cái
C. danh sách và số hiệu các tài khoản sử dụng trong doanh nghiệp
D. các bước yêu cầu trong quá trình ghi số
15. Kết cấu của tài khoản Tài sản:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
16. Kết cấu của tài khoản Nguồn vốn:
lOMoARcPSD| 58457166
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
17. Kết cấu của tài khoản Doanh thu:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối
kỳ
18. Kết cấu của tài khoản Hao mòn tài sản cố định hữu hình:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
19. Nhóm các tài khoản nào sau đây không có số dư cuối kỳ:
A. Tài khoản doanh thu, tài khoản xác định kết quả
B. Tài khoản giá vốn hàng bán, tài khoản thu nhập khác
C. Tài khoản chi phí sản xuất chung, tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
D. Cả A và B đều đúng
20. Nghiệp vụ "Mua vật liệu nhập kho, thanh toán một phần bằng tiền gửi ngân hàng.
Phần còn lại còn nợ người bán" được định khoản
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK “Tiền gửi ngân hàng"
B. Nợ TK nguyên vât liệu/ Có TK phải trả người bán
C. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK tiền gửi ngân hàng, Có TK phải trả người
bán
D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng, Nợ TK phải trả người bán/ Có TK nguyên vât
liệu
21. Nghiệp vụ "Mua vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt 2.000.000” được định
khoản:
A. Nợ TK tiền mặt 2.000.000 đ/ Có TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ
B. Nợ TK tiền gửi ngân hàng 2.000.0000dd/ Có TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ
C. Nợ TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 2.000.000 đ
D. Nợ TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ/ Có TK tiền gửi ngân hàng 2.000.000 đ
22. Nghiệp vụ “Ứng trước cho người bán bằng tiền mặt 1.000.000 đ” được định khoản
A. Nợ TK tiền mặt 1.000.000 đ/ Có TK phải thu của khách hàng 1.000.000 d B.
Nợ TK tiền mặt 1.000.000 đ/ Có TK phải trả người bán 1.000.000 đ
C. Nợ TK phải thu của khách hàng 1.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 1.000.000 đ
D. Nợ TK phải trả người bán 1.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 1.000.000 đ
23. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài nhập kho đã thanh toán bằng tiếng được định
khoản?
A. Nợ TK Nguyên vật liệu Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Chi phí sản xuất chung/Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/Có TK Tiền mặt
lOMoARcPSD| 58457166
24. Hệ thống tài khoản của một công ty
A. là một đồ thị
B. cho biết số lãi hoặc lỗ trong kỳ
C. liệt kê các tài khoản và số hiệu tài khoản được sử dụng trong doanh nghiệp
D. cho biết số dư của mỗi tài khoản trong sổ Cái
25. Ghi sổ Cái
A. nên được thực hiện theo thứ tự số hiệu tài khoản.
B. ghi nhận tác động lũy kế của các giao dịch đã được ghi sổ nhật ký vào tài
khoản
C. Bao gồm việc chuyển tổng nợ và tổng có trên một trang sổ nhật ký sang bảng
cân đối kế toán tài khoản
D. Được thực hiện bằng cách kiểm tra sổ Cái tài khoản và xem những tài khoản
nào cần cập nhật
26. Quá trình ghi các bút toán nhật ký vào tài khoản trong sổ Cái được gọi là
A. ghi sổ nhật ký
B. phân tích
C. báo cáo
D. ghi sổ Cải
27. Tài khoản là một phương tiện đề ghi nhận số tiền tăng, giám của
A. Nợ phải trả
B. Tài sản
C. Chi phí
D. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
28. Ghi tăng vào bên Nợ là không bình thường đối với tài khoản nào sau đây?
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản tiền mặt
C. Tài khoản chi phí
D. Tài khoản vốn chủ sở hữu
29. Công ty Thủy Linh mua thiết bị của Công ty An Thái với giá 1.200.000 đ và vật liệu
với giá 400.000 đ, đã trả bằng tiền mặt 1.600.000 đ. Bút toán nhật ký cho giao dịch
này là:
A. Tại An Thái, ghi Nợ TK Thiết bị 1.200.000 đ và ghi Nợ TK Chi phí vật liệu
400.000 đ.
B. Tại An Thái, ghi Có TK Tiền mặt
C. Tại Thùy Linh, ghi Có TK Phải trả người bán
D. Tại Thùy Linh, ghi Nợ TK Thiết bị 1.200.000 đ và ghi Nợ TK Vật liệu
400.000 ₫
30. Ông Hoàng Long rút vốn bằng tiền mặt 300tr từ công ty của mình để sử dụng mục
đích cá nhân. Bút toán nhật ký cho giao dịch này sẽ bao gồm khoản ghi Nợ 300 cho
tài khoản
A. Rút vốn - Hoàng Long
B. Vốn góp - Hoàng Long
C. Chi phí tiền lương của Chủ sở hữu
D. Chi phí tiền lương

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58457166
CÂU HỎI CHƯƠNG 5 VÀ 6 Chương 5
1. Hoạt động nào sau đây được coi là nghiệp vụ kinh tế và sẽ được ghi vào
sổ kế toán? Giải thích tại sao.
A. Người chủ của công ty chết
B. Mua vật liệu chưa thanh toán
C. Sa thải một nhân viên
D. Chủ công ty dùng tiền cá nhân mua điện thoại tặng con gái.
2. Nghiệp vụ nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi vốn chủ sở hữu?
A. Trả một khoản nợ của doanh nghiệp
B. Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền
C. Bán một tài sản mà giá bán cao hơn giá vốn
D. Hoạt động kinh doanh bị thua lỗ
3. Bổ sung vốn góp bằng tiền mặt vào công ty ảnh hưởng đến đẳng thức kế toán cơ bản như thế nào?
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
4. Mua hàng hóa chưa thanh toán sẽ tác động như thế nào đến đẳng thức kế toán cơ bản?
A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
5. Việc thanh toán một khoản nợ của doanh nghiệp sẽ
A. Làm giảm tổng tài sản B. Tăng tổng nợ
C. Tăng vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp D. Giảm vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp
6. Nguyên tắc nào sau đây không chính xác?
A. Ghi bên Có tài khoản khi giảm khoản phải thu
B. Ghi bên Nợ tài khoản khi tăng vốn
C. Ghi bên Có tài khoản khi tăng doanh thu
D. Ghi bên Nợ tài khoản khi giảm nợ phải trả
7. Nghiệp vụ nào sau đây không được ghi vào sổ kế toán?
A. Mua thiết bị chưa thanh toán B. Nhân viên bị sa thải
C. Đầu tư một khoản tiền mặt vào kinh doanh
D. Chủ sở hữu rút tiền mặt để sử dụng cho mục đích cá nhân lOMoAR cPSD| 58457166
8. Trong năm 2018, tài sản của Công ty Hòa An đã giảm 5.000 tr.đ và nợ của công ty
giảm 9.000 tr đ. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty: A. tăng 4.000 tr.d B. giảm 14.000 tr.d C. giảm 4.000 tr.d D. tăng 14.000 tr
9. Công ty An Bình thực hiện một giao dịch làm giảm tài sản. Những ảnh hưởng nào
sau đây cũng sẽ xảy ra:
A. Tăng nợ phải trả một khoản tương đương
B. Tăng vốn chủ sở hữu một khoản tương đương
C. Tăng tài sản khác một khoản tương đương D. Không câu nào ở trên
10. Nghiệp vụ "mua vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt" thuộc quan hệ đối ứng nào:
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
11. Nghiệp vụ "mua vật liệu nhập kho, chưa trả tiền cho người bán" thuộc quan hệ đối ứng nào?
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
12. Nghiệp vụ “Người mua ứng trước tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng thuộc quan hệ đối ứng nào?
A. một tài sản tăng, một tài sản giảm
B. một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
C. một tài sản giảm,một nguồn vốn giảm
D. một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
13. Nghiệp vụ "Người mua ứng trước tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng" sẽ làm
A. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn không thay đổi
B. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn tăng
C. Tổng tài sản, Tổng nguồn vốn giảm
D. Tổng tài sản giảm, Tổng nguồn vốn tăng
14. Hệ thống tài khoản là một
A. danh sách tài khoản và số dư của chúng tại một thời điểm nhất định
B. thiết bị được sử dụng để chứng minh độ chính xác toán học của sổ Cái
C. danh sách và số hiệu các tài khoản sử dụng trong doanh nghiệp
D. các bước yêu cầu trong quá trình ghi số
15. Kết cấu của tài khoản Tài sản:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
16. Kết cấu của tài khoản Nguồn vốn: lOMoAR cPSD| 58457166
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
17. Kết cấu của tài khoản Doanh thu:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
18. Kết cấu của tài khoản Hao mòn tài sản cố định hữu hình:
A. Số dư bên Nợ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư bên Có, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
C. Số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ, không có số dư cuối kỳ
19. Nhóm các tài khoản nào sau đây không có số dư cuối kỳ:
A. Tài khoản doanh thu, tài khoản xác định kết quả
B. Tài khoản giá vốn hàng bán, tài khoản thu nhập khác
C. Tài khoản chi phí sản xuất chung, tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D. Cả A và B đều đúng
20. Nghiệp vụ "Mua vật liệu nhập kho, thanh toán một phần bằng tiền gửi ngân hàng.
Phần còn lại còn nợ người bán" được định khoản
A. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK “Tiền gửi ngân hàng"
B. Nợ TK nguyên vât liệu/ Có TK phải trả người bán
C. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK tiền gửi ngân hàng, Có TK phải trả người bán
D. Nợ TK tiền gửi ngân hàng, Nợ TK phải trả người bán/ Có TK nguyên vât liệu
21. Nghiệp vụ "Mua vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt 2.000.000” được định khoản:
A. Nợ TK tiền mặt 2.000.000 đ/ Có TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ
B. Nợ TK tiền gửi ngân hàng 2.000.0000dd/ Có TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ
C. Nợ TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 2.000.000 đ
D. Nợ TK nguyên vật liệu 2.000.000 đ/ Có TK tiền gửi ngân hàng 2.000.000 đ
22. Nghiệp vụ “Ứng trước cho người bán bằng tiền mặt 1.000.000 đ” được định khoản
A. Nợ TK tiền mặt 1.000.000 đ/ Có TK phải thu của khách hàng 1.000.000 d B.
Nợ TK tiền mặt 1.000.000 đ/ Có TK phải trả người bán 1.000.000 đ
C. Nợ TK phải thu của khách hàng 1.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 1.000.000 đ
D. Nợ TK phải trả người bán 1.000.000 đ/ Có TK tiền mặt 1.000.000 đ
23. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài nhập kho đã thanh toán bằng tiếng được định khoản?
A. Nợ TK Nguyên vật liệu Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp/Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Chi phí sản xuất chung/Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp/Có TK Tiền mặt lOMoAR cPSD| 58457166
24. Hệ thống tài khoản của một công ty A. là một đồ thị
B. cho biết số lãi hoặc lỗ trong kỳ
C. liệt kê các tài khoản và số hiệu tài khoản được sử dụng trong doanh nghiệp
D. cho biết số dư của mỗi tài khoản trong sổ Cái 25. Ghi sổ Cái
A. nên được thực hiện theo thứ tự số hiệu tài khoản.
B. ghi nhận tác động lũy kế của các giao dịch đã được ghi sổ nhật ký vào tài khoản
C. Bao gồm việc chuyển tổng nợ và tổng có trên một trang sổ nhật ký sang bảng
cân đối kế toán tài khoản
D. Được thực hiện bằng cách kiểm tra sổ Cái tài khoản và xem những tài khoản nào cần cập nhật
26. Quá trình ghi các bút toán nhật ký vào tài khoản trong sổ Cái được gọi là A. ghi sổ nhật ký B. phân tích C. báo cáo D. ghi sổ Cải
27. Tài khoản là một phương tiện đề ghi nhận số tiền tăng, giám của A. Nợ phải trả B. Tài sản C. Chi phí
D. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
28. Ghi tăng vào bên Nợ là không bình thường đối với tài khoản nào sau đây? A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản tiền mặt C. Tài khoản chi phí
D. Tài khoản vốn chủ sở hữu
29. Công ty Thủy Linh mua thiết bị của Công ty An Thái với giá 1.200.000 đ và vật liệu
với giá 400.000 đ, đã trả bằng tiền mặt 1.600.000 đ. Bút toán nhật ký cho giao dịch này là:
A. Tại An Thái, ghi Nợ TK Thiết bị 1.200.000 đ và ghi Nợ TK Chi phí vật liệu 400.000 đ.
B. Tại An Thái, ghi Có TK Tiền mặt
C. Tại Thùy Linh, ghi Có TK Phải trả người bán
D. Tại Thùy Linh, ghi Nợ TK Thiết bị 1.200.000 đ và ghi Nợ TK Vật liệu 400.000 ₫
30. Ông Hoàng Long rút vốn bằng tiền mặt 300tr từ công ty của mình để sử dụng mục
đích cá nhân. Bút toán nhật ký cho giao dịch này sẽ bao gồm khoản ghi Nợ 300 cho tài khoản A. Rút vốn - Hoàng Long B. Vốn góp - Hoàng Long
C. Chi phí tiền lương của Chủ sở hữu D. Chi phí tiền lương