-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi chương1 môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị tài chính (HVNN) 59 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu
Câu hỏi chương1 môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị tài chính (HVNN) 59 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919 CÂU HỎI CHƯƠNG 1
Câu 1 a/ Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?
b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến ộng của các
giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Câu 2
a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của tín tệ tiền giấy? b/ Nêu những nội dung chủ yếu
của hình thái tín tệ của tiền tệ? Liên hệ thực tiễn: tiền xu
tại Việt Nam hiện nay còn ược coi là tín tệ không (theo pháp luật và theo thực tế)?
Câu 3 a/ Tính thanh khoản của tài sản ược hiểu như thế nào?
b/ Tính thanh khoản cao hay thấp phụ thuộc (thuận/nghịch) vào những yếu tố nào? Khối
tiền nào trong nền kinh tế có tính lỏng cao nhất? Vì sao?
Câu 4 a/ Kể tên 3 chức năng phổ biến của tiền tệ?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng phương tiện trao ổi của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn
của chức năng phương tiện trao ổi?
Câu 5 a/ Quan niệm mới về tiền tệ theo nghĩa rộng? (khái niệm tiền tệ)
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng thước o giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của
chức năng thước o giá trị của tiền tệ?
Câu 6 a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của hình thái hoá tệ phi kim loại?
b/ Làm rõ chức năng cất trữ giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của chức năng cất trữ
giá trị của tiền tệ? Câu 7
a/ Các khối tiền tệ ược phân chia căn cứ vào yếu tố nào? Tại sao lại chọn yếu tố ó? b/ Nêu
thành phần cơ bản của các khối tiền tệ trong nền kinh tế hiện ại? Chỉ tiêu M2/GDP có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Câu 8 a/ Kể tên cơ sở tồn tại của phạm trù tài chính?
b/ Nêu ặc trưng bản chất của tài chính? Liên hệ thực tiễn cho ví dụ về quá trình hình
thành, tạo lập, phân phối quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp?
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phân phối chủ yếu trong tài chính?
b/ Nội dung chủ yếu của quá trình phân phối trong chức năng phân phối của tài chính?
Liên hệ thực tiễn ể thấy ý nghĩa của phân phối lại? 1 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 10 a/ Kể tên các chức năng của tài chính? b/ Làm rõ chức năng giám ốc tài chính? Liên hệ
thực tiễn của chức năng giám ốc trong tài chính doanh nghiệp? CÂU HỎI CHƯƠNG 2
Câu 1 a/ Nêu tên chủ thể cung (savers/người dư vốn) và chủ thể cầu (borrowers/người thiếu
vốn) chủ yếu trong hệ thống tài chính?
b/Nêu 3 biểu hiện chính của hiện tượng dư vốn và 3 biểu hiện chính của hiện tượng thiếu
vốn của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường? Liên hệ giải pháp giải quyết của doanh nghiệp khi thiếu vốn kinh doanh?
Câu 2 a/ Nêu tên các quỹ tiền tệ cơ bản trong hệ thống tài chính? b/ Phân tích vai trò của ngân
sách nhà nước trong hệ thống tài chính? Minh họa thực tế
hoạt ộng thu chi của ngân sách nhà nước?
Câu 3 a/ Nêu tên gọi theo tính chất dòng vốn i qua trung gian tài chính và i qua thị trường tài chính?
b/ Người thiếu vốn thực hiện hành ộng gì ể huy ộng vốn từ hệ thống tài chính? Liên
hệ thực tiễn công cụ huy ộng vốn dài hạn trên thị trường chứng khoán của công ty cổ phần?
Câu 4 a/ Hãy kể tên các thành phần chủ yếu của hệ thống tài chính theo cấu trúc các thành phần tổng hợp?
b/Phân tích cơ chế phân bổ nguồn lực tài chính của thị trường tài chính? Minh họa tính
“khan hiếm” qua phân bổ tài chính?
Câu 5 a/ Nêu tên các chức năng chủ yếu của thị trường tài chính? b/ Phân tích cơ chế ộng lực qua
chức năng dẫn vốn của thị trường tài chính? Minh họa
tính “khan hiếm” qua huy ộng tài chính? Câu 6
a/ Nêu tên gọi thị trường khi nhìn cấu trúc thị trường tài chính theo kỳ hạn luân chuyển vốn?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ khi tham gia các thị trường theo kỳ hạn luân
chuyển? Ý nghĩa của các công cụ trên phương diện vận ộng của nền kinh tế?
Câu 7 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường tiền tệ mà anh/chị biết? b/ Vai trò của các công cụ trong
thị trường tiền tệ? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công
cụ qua các doanh nghiệp tham gia thị trường tiền tệ? 2 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 8 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường vốn mà anh/chị biết? b/ Vai trò của các công cụ trong
thị trường vốn? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công cụ
qua công ty cổ phần tham gia thị trường vốn?
Câu 9 a/ Kể tên các chủ thể phát hành chủ yếu trên thị trường tài chính mà anh/chị biết? b/ Phân
tích vai trò của chủ thể phát hành trên thị trường tài chính? Tại sao chính phủ lại
tham gia phát hành và phát hành công cụ gì?
Câu 10 a/ Căn cứ vào tính chất hoàn trả, thị trường tài chính gồm những bộ phận nào?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ tài chính nói chung trên thị trường tài chính theo
tính chất hoàn trả là gì?
Câu 11 a/ Kể tên các trung gian tài chính chủ yếu mà anh/chị biết?
b/ Giải thích vai trò quan trọng của ngân hàng thương mại trong hệ thống tài chính? Liên
hệ với các hoạt ộng của ngân hàng thương mại ể làm rõ vai trò trên? CÂU HỎI CHƯƠNG 4 Câu 1
a/ Nêu tên theo trình tự các lý thuyết tiêu biểu về cầu tiền tệ ?
b/ Trình bày nội dung lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher? Theo Irving Fisher, lãi
suất tiền gửi có ảnh hưởng ến số lượng tiền tệ dân chúng nắm giữ không? Tại sao?
Câu 2 a/ Nêu công thức và giải thích ký hiệu về quan hệ giữa tổng lượng tiền tệ và tổng chi tiêu
của nền kinh tế trong lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher?
b/ Theo Irving Fisher ở câu a/, tốc ộ chu chuyển tiền tệ có ảnh hưởng như thế nào ến
tổng lượng tiền tệ? Câu 3
a/ Viết công thức biểu hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư về tiền tệ thực (Md/P) theo
quan iểm của John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, thu nhập thực ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực
(Md/P) như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 4 a/ Nêu tên ba ộng cơ giữ tiền của công chúng theo quan iểm của John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, ộng cơ giữ tiền nào bị ảnh hưởng bởi lãi suất? Cho ví dụ minh họa?
Câu 5 a/ Viết công thức thể hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực (Md/P) theo quan iểm của Milton Friedman? 3 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Theo Friedman ở câu a/, giả sử các yếu tố khác không thay ổi, lợi tức của cổ phiếu tăng
lên thì cầu về số dư tiền tệ thực (Md/P) của công chúng sẽ thay ổi như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 6 a/ Nêu tên các kênh cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương? b/ Phân tích kênh cung tiền
của ngân hàng trung ương qua nghiệp vụ tín dụng? Cho ví dụ minh họa?
Câu 7 a/ Vàng và ngoại tệ có thể là công cụ ể ngân hàng trung ương iều tiết lượng cung tiền không? Tại sao?
b/ Khi ngân hàng trung ương bán vàng trên thị trường ngoại hối thì tổng khối lượng tiền
cung ứng trong nền kinh tế sẽ thay ổi như thế nào? Tại sao? Câu 8
a/ Nêu tên các tác nhân tham gia vào quá trình cung tiền? b/ Tác
nhân nào có vai trò quan trọng nhất? Giải thích? Câu 9
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản NỢ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) qua nghiệp vụ thị trường mở (OMO) trong
trường hợp ngân hàng trung ương mua chứng khoán chính phủ từ ngân hàng thương mại? Trong
trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB? Câu 10
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương khi ngân hàng
thương mại vay chiết khấu? Trong trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB? Câu 11
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng thương mại?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương thông qua
kênh thị trường ngoại tệ? Cho ví dụ minh họa?
Câu 12 a/ Yếu tố nào ảnh hưởng ến sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền tệ ở mô hình giản ơn?
b/ Giải thích mô hình giản ơn qua công thức về sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền
tệ? Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu mô hình là gì? Câu 13
a/ Trong ngắn hạn, chính sách tiền tệ có thể cùng giảm lạm phát và giảm thất nghiệp không? Tại sao? 4 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Làm rõ mục tiêu giảm thất nghiệp (tạo công ăn việc làm cao) của chính sách tiền tệ?
Trong thực tế chính sách tiền tệ có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0% ược không? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày khái niệm giảm phát?
b/ Giảm phát có thể ược hiểu là một trạng thái rất tốt cho nền kinh tế không? Vì sao?
Câu 15 a/ Trình bày khái niệm về lạm phát theo quan iểm của M.Friedman?
b/ Giải thích hiện tượng tăng cung tiền liên tục gây ra lạm phát?
Câu 16 a/ Nhà nước có thể khắc phục tình trạng thâm hụt ngân sách bằng những cách nào?
b/ Thâm hụt ngân sách nhà nước có gây ra lạm phát hay không? Tại sao? Cho ví dụ minh họa?
Câu 17 a/ Loại chính sách tiền tệ trong trường hợp nền kinh tế lạm phát là gì?
b/ Nêu mối quan hệ giữa cung tiền với tăng trưởng kinh tế, cung tiền với lạm phát? Lấy
ví dụ minh hoạ - giải thích? Câu 18
a/ Theo quan iểm của Milton Friedman, nguyên nhân của lạm phát là gì? Nêu ví dụ minh họa?
b/ Chính sách tài khóa có gây ra lạm phát hay không? Minh họa bằng ồ thị trường hợp chính phủ tăng chi tiêu?
Câu 19 a/ Giải tích hiện tượng lạm phát do chi phí ẩy?
b/ Lạm phát do chi phí ẩy có tạo thêm ược việc làm cho nền kinh tế không? Tại sao?
Câu 20 a/ Để giảm tỷ lệ thất nghiệp, chính phủ có thể áp dụng chính sách tiền tệ như thế nào? Tại sao?
b/ Hiện tượng lạm phát do cầu k攃Āo có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp không? Giải thích? CÂU HỎI CHƯƠNG 5
Câu 1 a/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do chủ thể nào quy ịnh? Tác dụng quản lý của công cụ tỷ lệ dự
trữ bắt buộc trong thực tế?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ dự trữ bắt buộc mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm
thực thi chính sách tiền tệ? Lấy ví dụ minh hoạ sự ảnh hưởng của việc iều hành dự trữ bắt buộc lên
hệ số nhân tiền?
Câu 2 a/ Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì? 5 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Công cụ nghiệp vụ thị trường mở mang lại những ưu iểm gì so với các công cụ gián tiếp
khác mà ngân hàng trung ương sử dụng? Ngân hàng trung ương có thể mua - bán tín phiếu kho
bạc trên OMO không? Vì sao?
Câu 3 a/ Kể tên các công cụ gián tiếp mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ nghiệp vụ thị trường mở (OMO)? Trong thực tế các
giấy tờ có giá ược mua - bán trên OMO có ặc iểm gì về tính rủi ro và tính thanh khoản?
Câu 4 a/ Ngân hàng trung ương chịu trách nhiệm chính về chính sách vĩ mô nào? Tại sao nói
ngân hàng trung ương là ịnh chế công?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng ngân hàng trung ương là ngân hàng của các ngân
hàng? Trong thực tiễn, nếu ngân hàng trung ương luôn sẵn sàng cấp tín dụng cho ngân hàng
thương mại trong mọi trường hợp thì có thể dẫn tới iều gì? Giải thích? Câu 5
a/ Kể tên các chức năng của NHTW?
b/ Làm rõ chức năng phát hành tiền tệ của NHTW? Tại sao NHTW lại là ơn vị ộc quyền phát hành tiền?
Câu 6 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ khung lãi suất so với các công cụ khác mà ngân hàng
trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 7 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ hạn mức tín dụng so với các công cụ khác mà ngân
hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ? Câu 8
a/ Lãi suất tái chiết khấu là gì?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ chính sách tín dụng chiết khấu mà ngân hàng trung
ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 9 a/ Mục ích chủ yếu ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay chiết khấu
(chính sách tín dụng chiết khấu) là gì?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ chính sách tín dụng chiết khấu mà ngân hàng trung ương
sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ? Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
iều ó có nghĩa nền kinh tế ang có biểu hiện gì? Giải thích?
Câu 10 a/ Ngân hàng trung ương thực hiện quản lý nhà nước trong lĩnh vực nào? Hoạt ộng ó
có vì mục tiêu lợi nhuận không?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành tiền? Nếu
trong thực tiễn ngân hàng trung ương không phải chủ thể ộc quyền phát hành tiền thì iều gì có
thể xảy ra với nền kinh tế? Giải thích?
Câu 11 a/ Nêu vị trí pháp lý của ngân hàng trung ương? 6 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Phân tích khác biệt cơ bản về bản chất của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương
mại? Ngân hàng trung ương iều tiết lượng tiền cung ứng M vào nền kinh tế qua ngân hàng thương mại bằng cách nào?
Câu 12 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ NHTW có thể chọn ồng thời ạt ược các mục tiêu này không? Vì sao?
Câu 13 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Mối liên hệ giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế và mục tiêu ổn ịnh giá cả? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu sản xuất có nghĩa là nền kinh tế ang cần
kiềm chế lạm phát úng hay sai? Giải thích? 7