Câu hỏi chương1 môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi chương1 môn Quản trị tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48599919
1
CÂU HỎI CHƯƠNG 1
Câu 1 a/ K tên các hình thái tiền tệ theo lch s hình thành?
b/ Phân bit giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên h thc tin xu hướng biến ộng ca các
giá tr trên trong trường hp nn kinh tế lạm phát tăng?
Câu 2
a/ K tên mt s nhược iểm iển hình ca tín tệ tiền giấy? b/ Nêu nhng ni dung ch yếu
ca hình thái tín tệ ca tin t? Liên h thc tin: tiền xu
ti Vit Nam hiện nay còn ược coi là tín tệ không (theo pháp lut và theo thc tế)?
Câu 3 a/ Tính thanh khoản ca tài sản ược hiểu như thế nào?
b/ Tính thanh khoản cao hay thp ph thuc (thuận/nghịch) vào nhng yếu t nào? Khi
tin nào trong nn kinh tế có tính lỏng cao nhất? Vì sao?
Câu 4 a/ K tên 3 chức năng ph biến ca tin t?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng phương tiện trao ổi ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin
ca chức năng phương tiện trao ổi?
Câu 5 a/ Quan nim mi v tin t theo nghĩa rộng? (khái nim tin t)
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng thước o giá trị ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin ca
chức năng thước o giá trị ca tin t?
Câu 6 a/ K tên mt s nhược iểm iển hình ca hình thái hoá tệ phi kim loại?
b/ Làm rõ chức năng cất trữ giá trị ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin ca chức năng cất trữ
giá trị ca tin t?
Câu 7
a/ Các khối tiền tệ ược phân chia căn cứ vào yếu tố nào? Tại sao li chn yếu t ó? b/ Nêu
thành phần cơ bản ca các khi tin t trong nn kinh tế hiện i? Chỉ tiêu M2/GDP ý nghĩa
trong thực tin?
Câu 8 a/ K tên cơ sở tồn tại ca phm trù tài chính?
b/ Nêu ặc trưng bản chất ca tài chính? Liên h thc tin cho ví d v quá trình hình
thành, to lp, phân phi quỹ tiền tệ trong doanh nghip?
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phân phối ch yếu trong tài chính?
b/ Ni dung ch yếu ca quá trình phân phối trong chức năng phân phối ca tài chính?
Liên h thc tiễn ể thấy ý nghĩa của phân phối lại?
lOMoARcPSD| 48599919
2
Câu 10 a/ K tên các chức năng của tài chính? b/ Làm rõ chức năng giám ốc tài chính? Liên h
thc tin ca chức năng giám ốc trong
tài chính doanh nghip?
CÂU HI CHƯƠNG 2
Câu 1 a/ Nêu tên chủ thể cung (savers/người dư vốn) và chủ thể cầu (borrowers/người thiếu
vn) chủ yếu trong h thng tài chính?
b/Nêu 3 biểu hiện chính của hiện tượng dư vốn và 3 biểu hiện chính của hiện tượng thiếu
vốn ca các ch th trong nn kinh tế th trường? Liên h gii pháp gii quyết ca doanh nghip
khi thiếu vn kinh doanh?
Câu 2 a/ Nêu tên các quỹ tiền tệ cơ bản trong h thng tài chính? b/ Phân tích vai trò của ngân
sách nhà nước trong h thng tài chính? Minh ha thc tế
hoạt ộng thu chi của ngân sách nhà nước?
Câu 3 a/ Nêu tên gi theo tính chất dòng vốn i qua trung gian tài chính và i qua thị trường tài
chính?
b/ Người thiếu vn thực hiện hành ộng gì huy ộng vn t h thng tài chính? Liên
h thc tin công c huy ộng vn dài hn trên th trường chng khoán ca công ty c phn?
Câu 4 a/ Hãy k tên các thành phần chủ yếu của hệ thống tài chính theo cấu trúc các thành
phần tổng hợp?
b/Phân ch chế phân bổ nguồn lực tài chính ca th trường tài chính? Minh ha tính
“khan hiếm” qua phân bổ tài chính?
Câu 5 a/ Nêu tên các chức năng chủ yếu ca th trường tài chính? b/ Phân tích cơ chế ộng lực qua
chức năng dẫn vốn ca th trường tài chính? Minh ha
tính “khan hiếm” qua huyng tài chính?
Câu 6
a/ Nêu tên gọi thị trường khi nhìn cu trúc th trường tài chính theo kỳ hạn luân chuyển
vốn?
b/ S khác biệt cơ bản ca các công c khi tham gia các th trường theo kỳ hạn luân
chuyển? Ý nghĩa của các công c trên phương diện vận ộng ca nn kinh tế?
Câu 7 a/ K tên 3 công c trên thị trường tiền tệ mà anh/ch biết? b/ Vai trò ca các công cụ trong
thị trường tiền tệ? Liên h thc tin v vai trò ca công
c qua các doanh nghip tham gia th trường tin t?
lOMoARcPSD| 48599919
3
Câu 8 a/ K tên 3 công c trên thị trường vốn anh/ch biết? b/ Vai trò ca các công cụ trong
thị trường vốn? Liên h thc tin v vai trò ca công c
qua công ty c phn tham gia th trường vn?
Câu 9 a/ K tên các chủ thể phát hành chủ yếu trên thị trường tài chính mà anh/ch biết? b/ Phân
tích vai trò ca chủ thể phát hành trên th trường tài chính? Ti sao chính ph li
tham gia phát hành và phát hành công c gì?
Câu 10 a/ Căn cứ vào tính cht hoàn tr, th trường tài chính gm nhng b phn nào?
b/ S khác biệt bản ca các công c tài chính nói chung trên th trường tài chính theo
tính cht hoàn tr là gì?
Câu 11 a/ K tên các trung gian tài chính ch yếu mà anh/ch biết?
b/ Gii thích vai trò quan trng của ngân hàng thương mại trong h thng tài chính? Liên
h vi các hoạt ộng của ngân hàng thương mại ể làm rõ vai trò trên?
CÂU HỎI CHƯƠNG 4
Câu 1
a/ Nêu tên theo trình t các lý thuyết tiêu biểu về cầu tiền tệ ?
b/ Trình bày ni dung lý thuyết số lượng tiền tệ ca Irving Fisher? Theo Irving Fisher, lãi
suất tiền gửi có ảnh hưởng ến số lượng tiền tệ dân chúng nắm giữ không? Ti sao?
Câu 2 a/ Nêu công thức và giải thích ký hiệu v quan h gia tổng lượng tin t và tng chi tiêu
ca nn kinh tế trong lý thuyết s lượng tin t ca Irving Fisher?
b/ Theo Irving Fisher câu a/, tốc ộ chu chuyển tiền tệảnh hưởng như thế nào ến
tổng lượng tiền tệ?
Câu 3
a/ Viết công thc biu hin các yếu t ảnh hưởng ến số dư về tiền tệ thực (M
d
/P) theo
quan iểm ca John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes câu a/, thu nhập thực nh hưởng ến stiền tệ thực
(M
d
/P) như thế nào? Cho ví d minh ha?
Câu 4 a/ Nêu tên ba ộng cơ giữ tiền của công chúng theo quan iểm ca John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes câu a/, ộng cơ giữ tin nào b ảnh hưởng bi lãi suất? Cho
ví d minh ha?
Câu 5 a/ Viết công thc th hin các yếu t ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực (M
d
/P) theo quan
iểm ca Milton Friedman?
lOMoARcPSD| 48599919
4
b/ Theo Friedman câu a/, gi s các yếu t khác không thay ổi, lợi tức của cổ phiếu tăng
lên thì cu v số tiền tệ thực (M
d
/P) ca công chúng s thay ổi như thế nào? Cho d minh
ha?
Câu 6 a/ Nêu tên các kênh cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương? b/ Phân tích kênh cung tin
của ngân hàng trung ương qua nghiệp vụ tín dụng? Cho ví d
minh ha?
Câu 7 a/ Vàng và ngoại tệ có th là công c ngân hàng trung ương iều tiết lượng cung tin
không? Ti sao?
b/ Khi ngân hàng trung ương bán vàng trên thị trường ngoi hi thì tng khối lượng tin
cung ng trong nn kinh tế s thay ổi như thế nào? Ti sao?
Câu 8 a/ Nêu tên các tác nhân tham gia vào quá trình cung tiền? b/ Tác
nhân nào có vai trò quan trọng nhất? Gii thích?
Câu 9
a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản NỢ trong bảng cân ối tài sn tng quát
ca ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền sở (MB) qua nghiệp vthị trường m (OMO) trong
trường hợp ngân hàng trung ương mua chứng khoán chính ph t ngân hàng thương mại? Trong
trường hp này, C và R thay ổi như thế nào trong s thay ổi ca MB?
Câu 10
a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sn tng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương khi ngân hàng
thương mại vay chiết khấu? Trong trường hp này, C và R thay ổi như thế nào trong s thayi ca
MB?
Câu 11
a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sn tng quát
ca ngân hàng thương mại?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương thông qua
kênh thị trường ngoại tệ? Cho ví d minh ha?
Câu 12 a/ Yếu t nào ảnh hưởng ến sự tạo tiền trong quá trình cung ng tin t hình giản
ơn?
b/ Gii thích mô hình giản ơn qua công thức v s to tin trong quá trình cung ng tin
t? Ý nghĩa thực tiễn ca vic nghiên cu mô hình là gì?
Câu 13
a/ Trong ngn hn, chính sách tin t có th cùng gim lm phát và gim tht nghip
không? Ti sao?
lOMoARcPSD| 48599919
5
b/ Làm mc tiêu gim tht nghip (tạo công ăn việc làm cao) ca chính sách tin t?
Trong thc tế chính sách tin t th gim t l tht nghip xuống 0% ược không? Ly d
minh ho?
Câu 14 a/ Trình bày khái nim gim phát?
b/ Gim phát có th ược hiu là mt trng thái rt tt cho nn kinh tế không? Vì sao?
Câu 15 a/ Trình bày khái nim v lm phát theo quan iểm ca M.Friedman?
b/ Gii thích hiện tượng tăng cung tiền liên tc gây ra lm phát?
Câu 16 a/ Nhà nước có th khc phc tình trng thâm ht ngân sách bng nhng cách nào?
b/ Thâm hụt ngân sách nhà nước có gây ra lm phát hay không? Ti sao? Cho ví d minh
ha?
Câu 17 a/ Loi chính sách tin t trong trường hp nn kinh tế lm phát là gì?
b/ Nêu mi quan h gia cung tin với tăng trưởng kinh tế, cung tin vi lm phát? Ly
ví d minh ho - gii thích?
Câu 18
a/ Theo quan iểm ca Milton Friedman, nguyên nhân ca lm phát là gì? Nêu ví d
minh ha?
b/ Chính sách tài khóa có gây ra lm phát hay không? Minh ha bằng ồ th trường hp
chính ph tăng chi tiêu?
Câu 19 a/ Gii tích hiện tượng lạm phát do chi phí ẩy?
b/ Lạm phát do chi phí ẩy có to thêm ược vic làm cho nn kinh tế không? Ti sao?
Câu 20 a/ Để gim t l tht nghip, chính ph có th áp dng chính sách tin t như thế nào? Ti
sao?
b/ Hiện tượng lm phát do cu kĀo có th gim t l tht nghip không? Gii thích?
CÂU HỎI CHƯƠNG 5
Câu 1 a/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ch th nào quy ịnh? Tác dụng quản lý ca công c t l d
tr bt buc trong thc tế?
b/ Nêu chế tác ộng ca công c d tr bt buộc mà ngân hàng trung ương sử dng nhm
thc thi chính sách tin t? Lyd minh ho s ảnh hưởng ca việc iều hành d tr bt buc lên
hệ số nhân tiền?
Câu 2 a/ Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì?
lOMoARcPSD| 48599919
6
b/ Công c nghiệp vụ thị trường mở mang li những ưu iểm gì so vi các công c gián tiếp
khác ngân hàng trung ương sử dụng? Ngân hàng trung ương th mua - bán tín phiếu kho
bạc trên OMO không? Vì sao?
Câu 3 a/ K tên các công cụ gián tiếp mà ngân hàng trung ương sử dng nhm thc thi chính
sách tin t?
b/ Nêu cơ chế tác ộng ca công c nghiệp vụ thị trường mở (OMO)? Trong thc tế các
giy t có giá ược mua - bán trên OMO có ặc iểm gì v tính rủi rotính thanh khoản?
Câu 4 a/ Ngân hàng trung ương chịu trách nhiệm chính v chính sách vĩ mô nào? Ti sao nói
ngân hàng trung ương là ịnh chế công?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng ngân hàng trung ương ngân hàng của các ngân
hàng? Trong thc tin, nếu ngân hàng trung ương luôn sẵn sàng cấp n dụng cho ngân hàng
thương mại trong mọi trường hợp thì có th dn tới iều gì? Gii thích?
Câu 5
a/ K tên các chc năng ca NHTW?
b/ Làm chc năng phát hành tin t ca NHTW? Ti sao NHTW lại ơn vị c quyn
phát hành tin?
Câu 6 a/ Ngân hàng trung ương sử dng các công cụ trực tiếp nào ể thc thi chính sách tin t?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c khung lãi suất so vi các công c khác mà ngân hàng
trung ương sử dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 7 a/ Ngân hàng trung ương sử dng các công cụ trực tiếp nào ể thc thi chính sách tin t?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c hạn mức tín dụng so vi các công c khác mà ngân
hàng trung ương sử dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 8
a/ Lãi suất tái chiết khấu là gì?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c chính sách tín dụng chiết khấu mà ngân hàng trung
ương sử dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 9 a/ Mục ích chủ yếu ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay chiết khu
(chính sách tín dụng chiết khấu) là gì?
b/ Nêu chế tác ng ca công c chính sách tín dụng chiết khấu ngân hàng trung ương
sử dng nhm thc thi chính sách tin tệ? Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
iều ó có nghĩa nền kinh tế ang có biểu hiện gì? Gii thích?
Câu 10 a/ Ngân hàng trung ương thực hin quản lý nhà nước trong lĩnh vực nào? Hoạt ộng ó
có vì mc tiêu li nhun không?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành tiền? Nếu
trong thc tin ngân hàng trung ương không phải chủ thể ộc quyền phát hành tiền thì iều gì có
th xy ra vi nn kinh tế? Gii thích?
Câu 11 a/ Nêu vị trí pháp lý của ngân hàng trung ương?
lOMoARcPSD| 48599919
7
b/ Phân tích khác biệt cơ bản về bản chất của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương
mại? Ngân hàng trung ương iều tiết lượng tiền cung ứng M vào nn kinh tế qua ngân hàng thương
mại bng cách nào?
Câu 12 a/ K tên các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ NHTW có th chọn ồng thời ạt ược các mc tiêu này không? Vì sao?
Câu 13 a/ K tên các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ Mi liên h gia mục tiêu tăng trưởng kinh tế và mc tiêu ổn ịnh giá c? Ly ví d
minh ho?
Câu 14 a/ Trình bày các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ Khi chính ph thc hin chính sách kích cu sn xuất có nghĩa là nền kinh tế ang cần
kim chế lạm phát úng hay sai? Giải thích?
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919 CÂU HỎI CHƯƠNG 1
Câu 1 a/ Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?
b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến ộng của các
giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Câu 2
a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của tín tệ tiền giấy? b/ Nêu những nội dung chủ yếu
của hình thái tín tệ của tiền tệ? Liên hệ thực tiễn: tiền xu
tại Việt Nam hiện nay còn ược coi là tín tệ không (theo pháp luật và theo thực tế)?
Câu 3 a/ Tính thanh khoản của tài sản ược hiểu như thế nào?
b/ Tính thanh khoản cao hay thấp phụ thuộc (thuận/nghịch) vào những yếu tố nào? Khối
tiền nào trong nền kinh tế có tính lỏng cao nhất? Vì sao?
Câu 4 a/ Kể tên 3 chức năng phổ biến của tiền tệ?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng phương tiện trao ổi của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn
của chức năng phương tiện trao ổi?
Câu 5 a/ Quan niệm mới về tiền tệ theo nghĩa rộng? (khái niệm tiền tệ)
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng thước o giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của
chức năng thước o giá trị của tiền tệ?
Câu 6 a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của hình thái hoá tệ phi kim loại?
b/ Làm rõ chức năng cất trữ giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của chức năng cất trữ
giá trị của tiền tệ? Câu 7
a/ Các khối tiền tệ ược phân chia căn cứ vào yếu tố nào? Tại sao lại chọn yếu tố ó? b/ Nêu
thành phần cơ bản của các khối tiền tệ trong nền kinh tế hiện ại? Chỉ tiêu M2/GDP có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Câu 8 a/ Kể tên cơ sở tồn tại của phạm trù tài chính?
b/ Nêu ặc trưng bản chất của tài chính? Liên hệ thực tiễn cho ví dụ về quá trình hình
thành, tạo lập, phân phối quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp?
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phân phối chủ yếu trong tài chính?
b/ Nội dung chủ yếu của quá trình phân phối trong chức năng phân phối của tài chính?
Liên hệ thực tiễn ể thấy ý nghĩa của phân phối lại? 1 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 10 a/ Kể tên các chức năng của tài chính? b/ Làm rõ chức năng giám ốc tài chính? Liên hệ
thực tiễn của chức năng giám ốc trong tài chính doanh nghiệp? CÂU HỎI CHƯƠNG 2
Câu 1 a/ Nêu tên chủ thể cung (savers/người dư vốn) và chủ thể cầu (borrowers/người thiếu
vốn) chủ yếu trong hệ thống tài chính?
b/Nêu 3 biểu hiện chính của hiện tượng dư vốn và 3 biểu hiện chính của hiện tượng thiếu
vốn của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường? Liên hệ giải pháp giải quyết của doanh nghiệp khi thiếu vốn kinh doanh?
Câu 2 a/ Nêu tên các quỹ tiền tệ cơ bản trong hệ thống tài chính? b/ Phân tích vai trò của ngân
sách nhà nước trong hệ thống tài chính? Minh họa thực tế
hoạt ộng thu chi của ngân sách nhà nước?
Câu 3 a/ Nêu tên gọi theo tính chất dòng vốn i qua trung gian tài chính và i qua thị trường tài chính?
b/ Người thiếu vốn thực hiện hành ộng gì ể huy ộng vốn từ hệ thống tài chính? Liên
hệ thực tiễn công cụ huy ộng vốn dài hạn trên thị trường chứng khoán của công ty cổ phần?
Câu 4 a/ Hãy kể tên các thành phần chủ yếu của hệ thống tài chính theo cấu trúc các thành phần tổng hợp?
b/Phân tích cơ chế phân bổ nguồn lực tài chính của thị trường tài chính? Minh họa tính
“khan hiếm” qua phân bổ tài chính?
Câu 5 a/ Nêu tên các chức năng chủ yếu của thị trường tài chính? b/ Phân tích cơ chế ộng lực qua
chức năng dẫn vốn của thị trường tài chính? Minh họa
tính “khan hiếm” qua huy ộng tài chính? Câu 6
a/ Nêu tên gọi thị trường khi nhìn cấu trúc thị trường tài chính theo kỳ hạn luân chuyển vốn?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ khi tham gia các thị trường theo kỳ hạn luân
chuyển? Ý nghĩa của các công cụ trên phương diện vận ộng của nền kinh tế?
Câu 7 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường tiền tệ mà anh/chị biết? b/ Vai trò của các công cụ trong
thị trường tiền tệ? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công
cụ qua các doanh nghiệp tham gia thị trường tiền tệ? 2 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 8 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường vốn mà anh/chị biết? b/ Vai trò của các công cụ trong
thị trường vốn? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công cụ
qua công ty cổ phần tham gia thị trường vốn?
Câu 9 a/ Kể tên các chủ thể phát hành chủ yếu trên thị trường tài chính mà anh/chị biết? b/ Phân
tích vai trò của chủ thể phát hành trên thị trường tài chính? Tại sao chính phủ lại
tham gia phát hành và phát hành công cụ gì?
Câu 10 a/ Căn cứ vào tính chất hoàn trả, thị trường tài chính gồm những bộ phận nào?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ tài chính nói chung trên thị trường tài chính theo
tính chất hoàn trả là gì?
Câu 11 a/ Kể tên các trung gian tài chính chủ yếu mà anh/chị biết?
b/ Giải thích vai trò quan trọng của ngân hàng thương mại trong hệ thống tài chính? Liên
hệ với các hoạt ộng của ngân hàng thương mại ể làm rõ vai trò trên? CÂU HỎI CHƯƠNG 4 Câu 1
a/ Nêu tên theo trình tự các lý thuyết tiêu biểu về cầu tiền tệ ?
b/ Trình bày nội dung lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher? Theo Irving Fisher, lãi
suất tiền gửi có ảnh hưởng ến số lượng tiền tệ dân chúng nắm giữ không? Tại sao?
Câu 2 a/ Nêu công thức và giải thích ký hiệu về quan hệ giữa tổng lượng tiền tệ và tổng chi tiêu
của nền kinh tế trong lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher?
b/ Theo Irving Fisher ở câu a/, tốc ộ chu chuyển tiền tệ có ảnh hưởng như thế nào ến
tổng lượng tiền tệ? Câu 3
a/ Viết công thức biểu hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư về tiền tệ thực (Md/P) theo
quan iểm của John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, thu nhập thực ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực
(Md/P) như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 4 a/ Nêu tên ba ộng cơ giữ tiền của công chúng theo quan iểm của John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, ộng cơ giữ tiền nào bị ảnh hưởng bởi lãi suất? Cho ví dụ minh họa?
Câu 5 a/ Viết công thức thể hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực (Md/P) theo quan iểm của Milton Friedman? 3 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Theo Friedman ở câu a/, giả sử các yếu tố khác không thay ổi, lợi tức của cổ phiếu tăng
lên thì cầu về số dư tiền tệ thực (Md/P) của công chúng sẽ thay ổi như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 6 a/ Nêu tên các kênh cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương? b/ Phân tích kênh cung tiền
của ngân hàng trung ương qua nghiệp vụ tín dụng? Cho ví dụ minh họa?
Câu 7 a/ Vàng và ngoại tệ có thể là công cụ ể ngân hàng trung ương iều tiết lượng cung tiền không? Tại sao?
b/ Khi ngân hàng trung ương bán vàng trên thị trường ngoại hối thì tổng khối lượng tiền
cung ứng trong nền kinh tế sẽ thay ổi như thế nào? Tại sao? Câu 8
a/ Nêu tên các tác nhân tham gia vào quá trình cung tiền? b/ Tác
nhân nào có vai trò quan trọng nhất? Giải thích? Câu 9
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản NỢ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) qua nghiệp vụ thị trường mở (OMO) trong
trường hợp ngân hàng trung ương mua chứng khoán chính phủ từ ngân hàng thương mại? Trong
trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB? Câu 10
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương khi ngân hàng
thương mại vay chiết khấu? Trong trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB? Câu 11
a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng thương mại?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương thông qua
kênh thị trường ngoại tệ? Cho ví dụ minh họa?
Câu 12 a/ Yếu tố nào ảnh hưởng ến sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền tệ ở mô hình giản ơn?
b/ Giải thích mô hình giản ơn qua công thức về sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền
tệ? Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu mô hình là gì? Câu 13
a/ Trong ngắn hạn, chính sách tiền tệ có thể cùng giảm lạm phát và giảm thất nghiệp không? Tại sao? 4 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Làm rõ mục tiêu giảm thất nghiệp (tạo công ăn việc làm cao) của chính sách tiền tệ?
Trong thực tế chính sách tiền tệ có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0% ược không? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày khái niệm giảm phát?
b/ Giảm phát có thể ược hiểu là một trạng thái rất tốt cho nền kinh tế không? Vì sao?
Câu 15 a/ Trình bày khái niệm về lạm phát theo quan iểm của M.Friedman?
b/ Giải thích hiện tượng tăng cung tiền liên tục gây ra lạm phát?
Câu 16 a/ Nhà nước có thể khắc phục tình trạng thâm hụt ngân sách bằng những cách nào?
b/ Thâm hụt ngân sách nhà nước có gây ra lạm phát hay không? Tại sao? Cho ví dụ minh họa?
Câu 17 a/ Loại chính sách tiền tệ trong trường hợp nền kinh tế lạm phát là gì?
b/ Nêu mối quan hệ giữa cung tiền với tăng trưởng kinh tế, cung tiền với lạm phát? Lấy
ví dụ minh hoạ - giải thích? Câu 18
a/ Theo quan iểm của Milton Friedman, nguyên nhân của lạm phát là gì? Nêu ví dụ minh họa?
b/ Chính sách tài khóa có gây ra lạm phát hay không? Minh họa bằng ồ thị trường hợp chính phủ tăng chi tiêu?
Câu 19 a/ Giải tích hiện tượng lạm phát do chi phí ẩy?
b/ Lạm phát do chi phí ẩy có tạo thêm ược việc làm cho nền kinh tế không? Tại sao?
Câu 20 a/ Để giảm tỷ lệ thất nghiệp, chính phủ có thể áp dụng chính sách tiền tệ như thế nào? Tại sao?
b/ Hiện tượng lạm phát do cầu k攃Āo có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp không? Giải thích? CÂU HỎI CHƯƠNG 5
Câu 1 a/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do chủ thể nào quy ịnh? Tác dụng quản lý của công cụ tỷ lệ dự
trữ bắt buộc trong thực tế?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ dự trữ bắt buộc mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm
thực thi chính sách tiền tệ? Lấy ví dụ minh hoạ sự ảnh hưởng của việc iều hành dự trữ bắt buộc lên
hệ số nhân tiền?
Câu 2 a/ Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì? 5 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Công cụ nghiệp vụ thị trường mở mang lại những ưu iểm gì so với các công cụ gián tiếp
khác mà ngân hàng trung ương sử dụng? Ngân hàng trung ương có thể mua - bán tín phiếu kho
bạc
trên OMO không? Vì sao?
Câu 3 a/ Kể tên các công cụ gián tiếp mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ nghiệp vụ thị trường mở (OMO)? Trong thực tế các
giấy tờ có giá ược mua - bán trên OMO có ặc iểm gì về tính rủi rotính thanh khoản?
Câu 4 a/ Ngân hàng trung ương chịu trách nhiệm chính về chính sách vĩ mô nào? Tại sao nói
ngân hàng trung ương là ịnh chế công?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng ngân hàng trung ương là ngân hàng của các ngân
hàng? Trong thực tiễn, nếu ngân hàng trung ương luôn sẵn sàng cấp tín dụng cho ngân hàng
thương mại trong mọi trường hợp
thì có thể dẫn tới iều gì? Giải thích? Câu 5
a/ Kể tên các chức năng của NHTW?
b/ Làm rõ chức năng phát hành tiền tệ của NHTW? Tại sao NHTW lại là ơn vị ộc quyền phát hành tiền?
Câu 6 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ khung lãi suất so với các công cụ khác mà ngân hàng
trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 7 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ hạn mức tín dụng so với các công cụ khác mà ngân
hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ? Câu 8
a/ Lãi suất tái chiết khấu là gì?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ chính sách tín dụng chiết khấu mà ngân hàng trung
ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 9 a/ Mục ích chủ yếu ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay chiết khấu
(chính sách tín dụng chiết khấu) là gì?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ chính sách tín dụng chiết khấu mà ngân hàng trung ương
sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ? Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
iều ó có nghĩa nền kinh tế ang có biểu hiện gì? Giải thích?
Câu 10 a/ Ngân hàng trung ương thực hiện quản lý nhà nước trong lĩnh vực nào? Hoạt ộng ó
có vì mục tiêu lợi nhuận không?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành tiền? Nếu
trong thực tiễn ngân hàng trung ương không phải chủ thể ộc quyền phát hành tiền thì iều gì có
thể xảy ra với nền kinh tế? Giải thích?
Câu 11 a/ Nêu vị trí pháp lý của ngân hàng trung ương? 6 lOMoAR cPSD| 48599919
b/ Phân tích khác biệt cơ bản về bản chất của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương
mại? Ngân hàng trung ương iều tiết lượng tiền cung ứng M vào nền kinh tế qua ngân hàng thương mại bằng cách nào?
Câu 12 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ NHTW có thể chọn ồng thời ạt ược các mục tiêu này không? Vì sao?
Câu 13 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Mối liên hệ giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế và mục tiêu ổn ịnh giá cả? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu sản xuất có nghĩa là nền kinh tế ang cần
kiềm chế lạm phát úng hay sai? Giải thích? 7