-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi đúng sai môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Câu hỏi đúng sai môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Câu hỏi đúng sai môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Câu hỏi đúng sai môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
1. Mục đích nghiên cứu của KTCT Mác- Lênin nhằm phát hiện ra các quy luật xã hội chi phối các quan
hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất và trao đổi ( Sai )
2. Cả quy luật kinh tế và quy luật xã hội đều mang tính chủ quan ( Sai )
X3. Chính sách kinh tế có thể phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế (Sai)
4. Sự tác động của chính sách kinh tế vào các quan hệ lợi ích mang tính kháchQuan ( Sai )
5. Nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển khi hội đủ hai điều kiện là phân công lao động
và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất ( Sai )
6. Nước sông suối, không khí, cây rừng là hàng hóa ( Sai )
7. Cả tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm giảm lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa ( Sai )
8. Trong một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn (Đúng )
9. Lao động giản đơn là lao động phức tạp nhân lên ( Sai )
10. Tiền có 4 chức năng ( Sai )
11. Quy luật giá trị yêu cầu, người sản xuất muốn bán được hàng hóa trên thị trường, họ phải
luôn tìm cách làm cho hao phí lao động của mình nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết. ( Sai )
12. Hàng hóa có 3 thuộc tính là giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị (Sai )
13. Có hai loại lao động sản xuất ra hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng ( Sai )
14. Laođộng sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt: là lao động cụ thể và lao động trừu tượng (Đúng
15. Bạn An rất thích quyển sách "làm giàu không khó", vì vậy, bạn Nam đã mua tặng bạn An quyển
sách đó. Với An, quyển sách này là hàng hóa vì nó rất có ích đối với An ( Sai )
16. Sổ đỏ có giá trị rất lớn ( Sai )
17. Tác động tích cực của cạnh tranh là thúc đẩy lực lượng sản xuất, điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ
các nguồn lực, thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội(Đúng )
18. Cạnh tranh buộc các doanh nghiệp luôn đổi mới sáng tạo nhằm hạ thấp giá trị cá biệt hơn giá trị thị
trường của hàng hóa ( Sai )
19. Các chủ thể chính tham gia vào thị trường là: Người sản xuất, người tiêu dùng,
Nhà nước và các chủ thể trung gian tham gia phân phối, trao đổi. (Đúng )
20. Lưu thông tạo ra giá trị thặng dư ( Sai )
21. Nếu thời gian lao động đạt đến điểm bù đắp lại giá trị sức lao động thì khi đó
có giá trị thặng dư ( Sai )
22. Chính bộ phận tư bản biến thành sức lao động tạo ra giá trị thặng dư ( Sai )
23. Dựa vào phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm, chia tư bản thành tư
bản bất biến và tư bản khả biến ( Sai )
24. Dựa vào khả năng làm tăng giá trị của sản phẩm, chia tư bản thành tư bản cố
định và tư bản lưu động ( Sai )
25. Khi nền sản xuất càng phát triển thì máy móc càng tạo ra nhiều giá trị thặng dư. (Đúng )
26. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất, thời gian mua và thời gian bán . (Đúng )
27. Tốc độ chu chuyển của tư bản càng nhanh thì thời gian chu chuyển của tư bản càng giảm . (Đúng )
28. Hao mòn hữu hình do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra . (Đúng )
29. Hao mòn vô hình là do tác động của sự thay đổi công nghệ (Đúng )
30. Để thu được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao, các nhà tư bản phải kéo dài
thời gian chu chuyển tư bản và tăng tốc độ chu chuyển của tư bản. ( Sai )
31. Để có nhiều giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể kéo dài mãi ngày lao động (Sai
32. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hiện tượng tồn tại thường xuyên đối với từng doanh nghiệp( Sai )
33. Cấu tạo hữu cơ của tư bản giảm khi quá trình tích lũy tư bản tăng lên ( Sai )
34. Tích tụ tư bản có thể được thực hiện thông qua sáp nhập các tư bản cá biệt có sẵn với nhau ( Sai )
35. Khi bán hàng hóa cao hơn chi phí sản xuất và thấp hơn giá trị hàng hóa ta sẽ
không có lợi nhuận ( Sai )
36. Địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự
nhiên thuận lợi hay do thâm canh là địa tô tuyệt đối . (Đúng )
37. Địa tô có 4 loại là địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II ( Sai )
38. Các loại chứng khoán là tư bản thật ( Sai )
39. Các loại chứng khoán là tư bản giả, nó cũng là ký hiệu của giá trị (Đúng )
40. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa là người lao động phải được tự do về thân thể ( Sai )
41. Để sức lao động là hàng hóa cần có hai điều kiện: Người lao động phải được tự do về thân thể và
họ không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán (Đúng )
42. Sức lao động không thể là hàng hóa vì luật pháp không cho phép buôn bán người ( Sai)
43. Sức lao động chính là người lao động ( Sai )
44. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị (Đúng )
45. Các nhà tư bản luôn muốn tạo ra một giá trị sử dụng, nhưng mục đích của họ
là thu được giá trị lớn hơn. Sai
46. Tiền công là giá trị của hàng hóa sức lao động Sai
47. Tiền công cao hay thấp chỉ phụ thuộc vào cạnh tranh trên thị trường lao động Sai
48. Muốn quay vòng vốn nhanh thì các nhà tư bản phải tìm cách để tuần hoàn tư bản diễn ra liên tục (Sai)
49. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là nhà tư bản tìm cách nâng cao năng suất lao động để rút
ngắn thời gian lao động tất yếu (Sai )
50. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối là nhà tư bản tìm cách nâng cao cường
độ lao động hoặc kéo dài ngày lao động (Sai )
51. Lợi nhuận bình quân thấp hơn lợi nhuận độc quyền (Đúng )
52. Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong mua và bán hàng hóa ( Đúng )
53. Giá cả độc quyền gồm chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân (Sai )
54. Các doanh nghiệp nhỏ và vừa vẫn tồn tại bên cạnh các tổ chức độc quyền lớn (Sai )
55. Xu hướng khu vực hóa, quốc tế hóa, toàn cầu hóa là biểu hiện mới của sự
phân chia thế giới về địa lý giữa các cường quốc tư bản (Đúng )
56. Mục đích của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là phục vụ lợi ích
của tổ chức độc quyền tư nhân và duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản (Đúng )
57. Nhà nước tư sản có quyền lực thực tế nhất trong Chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước ( Sai )
58. Quá trình cạnh tranh tự do sẽ làm tích tụ và tập trung sản xuất, hình thành các xí nghiệp có quy mô
lớn, từ đó hình thành độc quyền . (Đúng )
59. Độc quyền sinh ra tự do cạnh tranh ( Sai )
60. Độc quyền ra đời làm cạnh tranh gay gắt hơn, mức độ phức tạp hơn. (Đúng )