

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 BỘ CÔNG THƯƠNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp) 1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt):
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Tên học phần (tiếng Anh): ENTERPRISE ACCOUNTING Mã môn học: 001717 Khoa/Bộ môn phụ trách:
Khoa Kế toán/ Bộ môn Kiểm toán
Giảng viên phụ trách chính: TS. Phạm Thị Thùy Vân Email: pttvan@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy:
TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TS. Nguyễn Hồng Anh, Ths.
Trần Thị Thanh Thúy, Ths. Trần Bích Nga, Ths. Vũ Thị
Vân Anh, Ths.Nguyễn Thị Hải Vân, Ths. Nguyễn Thúy
Hằng, Ths. Đặng Thị Mây, Ths. Phạm Thị Mỵ, Ths. Đỗ Thị
Tuyết, Ths. Lê Minh Thành, Ths. Nguyễn Hoàng Giang, Ths. Nguyễn Thanh Hoài. Số tín chỉ: 3(39, 12, 90) Số tiết Lý thuyết: 39 Số tiết TH/TL: 12 Số tiết Tự học: 90
Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần học trước:
Lý thuyết hạch toán kế toán Học phần tiên quyết : Không
Các yêu cầu của học phần:
- Sinh viên có tài liệu học tập
- Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Kế toán doanh nghiệp là học phần kế toán của chương trình đào tạo đại học ngành Kinh
doanh thương mại. Học phần này được bố trí thực hiện sau học phần Lý thuyết hạch toán kế
toán và các học phần kiến thức cơ sở. Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ
bản về kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương 1 lOMoAR cPSD| 45315597
và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, kế toán
thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ, và báo cáo tài chính.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức
Hiểu được những khái niệm, đặc điểm, phương pháp hạch toán các hoạt động kinh tế
chủ yếu phát sinh về phần hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền
lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm; Vận dụng được các quy
trình hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền lương, chi phí
sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm; Phân tích được các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh liên quan đến nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền lương, chi phí
sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp; Hiểu, cập nhật được
hệ thống Luật, chuẩn mực và chế độ kế toán. Kỹ năng
Thành thạo việc hạch toán các phần hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài
sản cố định, tiền lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm; Tổng
hợp chính xác số liệu và lập Báo cáo tài chính; Vận dụng linh hoạt kiến thức các phần hành
kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền lương, chi phí sản xuất, giá
thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm chuyên môn vào thực tế công tác kế toán trong doanh
nghiệp; . Kỹ năng giao tiếp diễn đạt vấn đề
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm trong công việc, tư
duy sáng tạo, phẩm chất đạo đức tốt; Rèn luyện khả năng tự học hỏi, nâng cao trình độ;
Có trách nhiệm với công việc được giao
4.CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) Sau CĐR của CTĐT Mã CĐR
khi học xong môn học này, người học có thể: G1 Về kiến thức
Hiểu được những khái niệm, đặc điểm, phương pháp 1.2.1
hạch toán các hoạt động kinh tế chủ yếu phát sinh về G1.1.1
phần hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ,
tài sản cố định, tiền lương, chi phí sản xuất, giá thành,
thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm.
Vận dụng được các quy trình hạch toán kế toán 1.2.1
nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền G1.1.2
lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm. G1.2.1
Phân tích được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên 1.3.1 2 lOMoAR cPSD| 45315597
quan đến nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố
định, tiền lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành
phẩm, tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp.
Hiểu, cập nhật được hệ thống Luật, chuẩn mực và chế 1.3.1 G1.2.2 độ kế toán. G2 Về kỹ năng
Thành thạo việc hạch toán các phần hành kế toán 2.1.1
nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền G2.1.1
lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm G2.1.2
Tổng hợp chính xác số liệu và lập Báo cáo tài chính 2.1.1
Vận dụng linh hoạt kiến thức các phần hành kế toán 2.1.3
nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền G2.1.3
lương, chi phí sản xuất, giá thành, thành phẩm, tiêu
thụ thành phẩm chuyên môn vào thực tế công tác kế toán trong doanh nghiệp. G2.2.1
Kỹ năng giao tiếp diễn đạt vấn đề 2.2.2 G3
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, kỹ năng làm 3.1.1 G3.1.1
việc nhóm trong công việc, tư duy sáng tạo, phẩm chất đạo đức tốt G3.1.2
Rèn luyện khả năng tự học hỏi, nâng cao trình độ 3.1.2 G3.2.1
Có trách nhiệm với công việc được giao 3.2.1
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tài liệu Tuần
Số tiết Số tiết học tập, Nội dung thứ LT TH tham khảo 3 lOMoAR cPSD| 45315597 1
Chương 1: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ 3 1,2,3,4,5 dụng cụ
1.1. Những vấn đề chung về nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ
1.1.2. Phân loại nguyên vật liệu và công cụ - dụng cụ
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu và công cụ - dụng cụ
1.2. Tính giá nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ
1.2.1. Tính giá nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ nhập kho
1.2.2. Tính giá nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ xuất kho
1.3. Kế toán nguyên vật liệu
1.3.1. Tài khoản sử dụng
1.3.2. Phương pháp kế toán nguyên vật liệu 2 3 1,2,3,4,5
1.4. Kế toán công cụ - dụng cụ
1.4.1. Tài khoản sử dụng
1.4.2. Phương pháp kế toán công cụ - dụng cụ
Chương 2: Kế toán tài sản cố định
2.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại tài sản cố định
2.1.2. Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định
2.1.3. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định 3 3 1,2,3,4,5
2.2. Xác định giá trị của tài sản cố định
2.1.1. Xác định giá trị ban đầu của tài sản cố định
2.1.2. Xác định giá trị còn lại của tài sản cố định
2.3. Kế toán tài sản cố định
2.3.1. Tài khoản sử dụng
2.3.2. Phương pháp kế toán tài sản cố định
2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
2.4.1. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ 4 3 1,2,3,4,5
2.4.2. Tài khoản sử dụng
2.4.3. Phương pháp kế toán khấu hao tài sản cố định 4 lOMoAR cPSD| 45315597
Chương 3: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
3.1. Những vấn đề chung về tiền lương và các
khoản trích theo lương
3.1.1. Khái niệm, phân loại lao động, tiền lương 5
3.1.2. Quỹ lương và các khoản trích theo lương 3 1,2,3,4,5
3.1.3. Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
3.2. Kế toán tiền lương
3.2.1. Tài khoản sử dụng
3.2.2. Phương pháp kế toán tiền lương
3.3. Kế toán các khoản trích theo lương
3.3.1. Tài khoản sử dụng 6
3.3.2. Phương pháp kế toán các khoản trích theo 3 1,2,3,4,5 lương
- Bài thảo luận số 01(trên lớp) 7
Kiểm tra định kỳ lần 1 3 1,2,3,4,5
Bài thảo luận số 01(trực tuyến) 7
Kiểm tra định kỳ lần 1 3 1,2,3,4
Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
4.1. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm 4.1.1. Chi phí sản xuất
4.1.2. Giá thành sản phẩm 8 3 1,2,3,4,5
4.1.2. Nhiệm vụ kế toán
4.2. Kế toán chi phí sản xuất
4.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
4.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
4.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
4.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính
giá thành sản phẩm 9 3 1,2,3,4,5
4.3.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
4.3.2. Tính giá thành sản phẩm 5 lOMoAR cPSD| 45315597
Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác
định kết quả tiêu thụ
5.1. Những vấn đề chung về thành phẩm, tiêu thụ
thành phẩm, xác định kết quả tiêu thụ
5.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và 10 3 1,2,3,4,5
xác định kết quả tiêu thụ 5.1.2. Nhiệm vụ kế toán
5.2. Kế toán thành phẩm
5.2.1. Tài khoản sử dụng
5.2.2. Phương pháp kế toán thành phẩm
5.3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
5.3.1. Tài khoản sử dụng
5.3.2. Phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm
5.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý 11 3 1,2,3,4,5 doanh nghiệp
5.4.1. Tài khoản sử dụng
5.4.2. Phương pháp kế toán chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
5.5. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 12
5.5.1. Tài khoản sử dụng 3 1,2,3,4,5
5.5.2. Phương pháp kế toán xác định kết quả tiêu thụ 13
Chương 6: Báo cáo tài chính 3 1,2,3,4,5
6.1. Một số vấn đề chung về báo cáo tài chính
6.1.1. Khái niệm, mục đích lập Báo cáo tài chính 6 lOMoAR cPSD| 45315597
6.1.2. Nguyên tắc cơ bản lập Báo cáo tài chính
6.2. Bảng cân đối kế toán
6.2.1. Khái niệm, nội dung và kết cấu BCĐKT
6.2.2. Phương pháp lập BCĐKT 14
6.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6.3.1. Khái niệm, nội dung và kết cấu Báo cáo KQHĐKD
6.3.2. Phương pháp lập Báo cáo KQHĐKD
6.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6.4.1. Khái niệm, nội dung và kết cấu Báo cáo 3 1,2,3,4,5 LCTT
6.4.2. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
6.5. Thuyết minh Báo cáo tài chính
6.5.1. Khái niệm, nội dung và kết cấu Thuyết minh BCTC
6.5.2. Phương pháp lập Thuyết minh BCTC 15
Bài thảo luận số 03 (trên lớp)
Kiểm tra định kỳ lần 2 3 1,2,3,4,5 15
Bài thảo luận số 03 (trực tuyến)
Kiểm tra định kỳ lần 2 3 1,2,3,4,5
6.MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần Mức độ
Năng lực tự chủ và Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..) trách nhiệm (G3..) Mức 1: Thấp Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận Mức 2: Trung bình
Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá Mức 3: Cao
Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa
Chuẩn đầu ra học phần Chương
Nội dung giảng dạy
G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Chương 1: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ - dụng cụ
1.1. Những vấn đề chung
về nguyên vật liệu, công cụ 1 1 2 1 1 1 - dụng cụ 1.2. Tính giá nguyên vật 1 1 2 1 3 3 1 1 1
liệu, công cụ - dụng cụ 1.3. Kế toán nguyên vật 1 3 1 2 1 1 1 1 1 liệu
1.4. Kế toán công cụ dụng 1 3 1 2 1 1 1 1 1 cụ 2
Chương 2: Kế toán tài sản cố định 7 lOMoAR cPSD| 45315597
2.1. Những vấn đề chung 1 1 2 1 1 1 về tài sản cố định
2.2. Xác định giá trị của 1 2 1 3 3 1 1 1
Chuẩn đầu ra học phần Chương
Nội dung giảng dạy
G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 tài sản cố định
2.3. Kế toán tài sản cố 1 3 1 2 1 1 1 1 1 định 2.4. Kế toán khấu hao 1 3 1 2 1 1 1 1 1 TSCĐ
Chương 3: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
3.1. Những vấn đề chung
về tiền lương và các khoản 1 1 2 1 1 1 trích theo lương
3.2. Kế toán tiền lương 1 3 1 2 1 1 1 1 1 3.3. Kế toán các khoản 1 3 1 2 1 1 1 1 1 3 trích theo lương 4
Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
4.1. Những vấn đề chung
về chi phí sản xuất, giá 1 1 2 1 1 1 thành sản phẩm
4.2. Kế toán chi phí sản 1 3 1 2 1 1 1 1 1 xuất
4.3. Đánh giá sản phẩm dở
dang cuối kỳ và tính giá 1 2 1 3 3 1 1 1 thành sản phẩm
Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
5.1. Những vấn đề chung
về thành phẩm, tiêu thụ 1 1 2 1 1 1
thành phẩm, xác định kết quả tiêu thụ 5.2. Kế toán thành phẩm 1 3 1 2 1 1 1 1 1 5
5.3. Kế toán tiêu thụ thành 1 3 1 2 1 1 1 1 1 phẩm 5.4. Kế toán chi phí bán
hàng và chi phí quản lý 1 3 1 2 1 1 1 1 1 doanh nghiệp
5.5. Kế toán xác định kết 1 3 1 2 1 1 1 1 1 quả tiêu thụ 8 lOMoAR cPSD| 45315597 6
Chương 6: Báo cáo tài chính
6.1. Một số vấn đề chung 1 1 2 1 1 1 về báo cáo tài chính
6.2. Bảng cân đối kế toán 1 2 2 1 2 1 2 1 1 1
6.3. Báo cáo kết quả hoạt 1 2 2 1 2 1 2 1 1 1 động kinh doanh 6.4. Báo cáo lưu chuyển 1 2 2 1 2 1 2 1 1 1 tiền tệ 6.5. Thuyết minh Báo cáo 1 2 2 1 2 1 2 1 1 1 9 lOMoAR cPSD| 45315597
Chuẩn đầu ra học phần Chương
Nội dung giảng dạy
G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 tài chính
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Điểm Quy định
Chuẩn đầu ra học phần
thàn (Theo QĐ Số:
h 686/QĐĐHKTKTCN G1.1. G1.1. G1.2. G1.2. G2.1. G2.1. G2.1. G2.2. G3.1. G3.1. G3.2. phần ) 1 2 1 2 1 2 3 1 1 2 1 Đểm 1. Kiểm tra quá thường xuyên + trình Hình thức: Tham
(40% gia thảo luận, ) kiểm tra 15 phút, hỏi đáp x x x x x x x x x x x
+ Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: x x x x x x x Tuần 7 + Hệ số: 2 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: x x x x x x x Tuần 15 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Nộp bài tập lớn theo tình huống + Thời x x x x x x x x x x điểm: Tuần 15 + Hệ số: 2 10 lOMoAR cPSD| 45315597 5. Kiểm tra chuyên x x x x x cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp và kiểm tra khả năng tự học
tập, tự nghiên cứu + Hệ số: 3
Điểm + Hình thức: Tự thi luận kết + Thời điểm:
thúc Theo lịch thi học x x x x x x x x x x x
học kỳ + Tính chất: phần Bắt buộc (60% ) Ghi chú:
Thang điểm đánh giá là thang điểm 10
Số lần kiểm tra định kỳ bằng số tín chỉ học phần
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng
kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy.
Tâp trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luậ n, bài tậ p lớn, kếṭ quả
kiểm tra và các nôi dung lý thuyết chính mỗi chương.̣
Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, phát vấn, minh họa, đàm thoại, thảo luận
nhóm, tình huống, tự học
Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến.
Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc
nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tâp, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện,
trìnḥ bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ
học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không
hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn tài liệu học tập.
Tham dự các buổi kiểm tra định kỳ 11 lOMoAR cPSD| 45315597
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Khoa Kế toán, Bài giảng Kế toán doanh nghiệp, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, (2019)
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Võ Văn Nhị, Kế toán tài chính, Nhà xuất bản tài chính, 2018
[3]. Trần Xuân Nam, Kế toán tài chính tập 1, Nhà xuất bản Tài chính , 2015
[4]. Trần Xuân Nam, Kế toán tài chính tập 2, Nhà xuất bản Tài chính, 2015
[5]. Phạm Đức Cường, Kế toán tài chính căn bản: Lý thuyết và thực hành, Nhà xuất bản Tài chính, 2015.
11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết) 12 lOMoAR cPSD| 45315597
Chương 1: Kế toán nguyên vật - Nghiên cứu trước:
liệu và công cụ - dụng cụ + Tài liệu [1]: Chương 1 mục 1.1, 1.2
1.1. Những vấn đề chung về + Tài liệu [2]: Chương 3
nguyên vật liệu, công cụ - dụng
mục 1.1, 1.2 và mục 2.1, 2.2 cụ
+ Tài liệu [3]: Chương 11
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của mục 1, 2, và 4
nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ + Tài liệu [5]: Chương 5 mục 5.1 và 5.2
1.1.2. Phân loại nguyên vật liệu và công cụ - dụng cụ 1 3 - Tìm hiểu về cách
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán nguyên phân loại NVL, CC – DC,
vật liệu và công cụ - dụng cụ và các
1.2. Tính giá nguyên vật liệu,
phương pháp tính giá NVL, CC -DC
công cụ - dụng cụ
1.2.1. Tính giá nguyên vật liệu,
công cụ - dụng cụ nhập kho
1.2.2. Tính giá nguyên vật liệu,
công cụ - dụng cụ xuất kho Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết)
1.3. Kế toán nguyên vật liệu Nghiên cứu trước:
1.3.1. Tài khoản sử dụng
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ
1.3.2. Phương pháp kế toán mục 1.3 đến 1.4 nguyên vật liệu + Tài liệu [2]: Chương 3 2 mục 1.3 và 2.3
1.4. Kế toán công cụ - dụng cụ 3 + Tài liệu [5]: Chương 5
1.4.1. Tài khoản sử dụng Mục 5.3, 5.4 và 5.5
1.4.2. Phương pháp kế toán công
Ôn lại các phương pháp tính cụ - dụng cụ giá NVL, CC – DC 13 lOMoAR cPSD| 45315597
Chương 2: Kế toán tài sản cố
Nghiên cứu trước: + Tài định liệu [1]: Chương 2 mục
2.1. Những vấn đề chung về tài 2.1, 2.2 và 2.3 sản cố định + Tài liệu [2]: Chương 4
mục 1.1, 1.2, 2.1, 2.3 và mục
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm và 3.1, 3.2, 3.3
phân loại tài sản cố định
+ Tài liệu [3]: Chương 13
2.1.2. Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản mục 1, 2 cố định + Tài liệu [5]: Chương 4
2.1.3. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố Mục 4.1, 4.2 định
Tìm hiểu về các xác định 3
2.2. Xác định giá trị của tài sản cố 3
nguyên giá TSCĐ và một số định
trường hợp tăng giảm TSCĐ
2.1.1. Xác định giá trị ban đầu của tài sản cố định
2.1.2. Xác định giá trị còn lại của tài sản cố định
2.3. Kế toán tài sản cố định
2.3.1. Tài khoản sử dụng
2.3.2. Phương pháp kế toán tài sản cố định
2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
Nghiên cứu trước: + Tài
2.4.1. Phương pháp tính khấu liệu [1]: Chương 2 mục hao TSCĐ 2.4
2.4.2. Tài khoản sử dụng + Tài liệu [2]: Chương 4 mục 4
2.4.3. Phương pháp kế toán 4
+ Tài liệu [3]: Chương 13
khấu hao tài sản cố định 3 mục 3 + Tài liệu [5]: Chương 4 Mục 4.3
Ôn lại cách hạch toán các
nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ 5
Chương 3: Kế toán tiền lương 3 -Nghiên cứu trước: +
và các khoản trích theo lương Tài liệu [1]: Chương 3
3.1. Những vấn đề chung về tiền mục 3.1, 3.2 Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết) 14 lOMoAR cPSD| 45315597
lương và các khoản trích theo + Tài liệu [2]: Chương 5 lương
mục 1.1, 1.2, 2.2, 3.3 và mục
3.1.1. Khái niệm, phân loại lao 4.1, 4.2
+ Tài liệu [3]: Chương 15 động, tiền lương mục 5
3.1.2. Quỹ lương và các khoản + Tài liệu [5]: Chương 6 trích theo lương Mục 6.1 và mục 6.2
3.1.3. Nhiệm vụ kế toán tiền
-Tìm hiểu quy định về tiền
lương và các khoản trích theo
lương và các khoản trích lương theo lương
3.2. Kế toán tiền lương
3.2.1. Tài khoản sử dụng
3.2.2. Phương pháp kế toán tiền lương
3.3. Kế toán các khoản trích theo -Nghiên cứu trước: + lương Tài liệu [1]: Chương 3
3.3.1. Tài khoản sử dụng mục 3.3
3.3.2. Phương pháp kế toán các + Tài liệu [2]: Chương 5 mục 4.1, 4.2 khoản trích theo lương
+ Tài liệu [3]: Chương 15 6 3 mục 5 + Tài liệu [5]: Chương 6 Mục 6.3
-Ôn lại cách hạch toán các nghiệp vụ tiền lương
- Bài thảo luận số 01(trên lớp)
+ Làm bài tập 1.1, 2.1 và 3.2
Kiểm tra định kỳ lần 1 tài liệu [1]
+ Làm việc nhóm (theo danh 7 3
sách phân nhóm): 1.4, 2.3 và 3.3 tài liệu [1]
+ Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
Bài thảo luận số 01(trực tuyến)
+ Làm bài tập 1.2, 1.3, 2.2
Kiểm tra định kỳ lần 1 và 3.1 tài liệu [1]
+ Làm việc nhóm (theo danh 7 3
sách phân nhóm): 1.3, 2.4 và 3.1 tài liệu [1]
+ Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
8 Chương 4: Kế toán chi phí sản 3 -Nghiên cứu trước: +
xuất và tính giá thành sản Tài liệu [1]: Chương 4 phẩm mục 4.1, 4.2 + Tài liệu [2]: Chương 8 Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết) 15 lOMoAR cPSD| 45315597
4.1. Những vấn đề chung về chi
mục 1.1, 1.2, 2.1 và mục 3.1,
phí sản xuất, giá thành sản phẩm 3.2, 3.3, 3.4 4.1.1. Chi phí sản xuất
+ Tài liệu [4]: Chương 35
4.1.2. Giá thành sản phẩm mục 1, 2, 3, 4, 5, 6 + Tài
4.1.2. Nhiệm vụ kế toán liệu [5]: Chương 7
4.2. Kế toán chi phí sản xuất Mục 7.1, 7.2
4.2.1. Kế toán chi phí nguyên
-Tìm hiểu về các loại chi phí vật liệu trực tiếp sản xuất
4.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
4.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
4.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
4.3. Đánh giá sản phẩm dở dang
Nghiên cứu trước: + Tài
cuối kỳ và tính giá thành sản liệu [1]: Chương 4 mục phẩm 4.3
4.3.1. Đánh giá sản phẩm dở + Tài liệu [2]: Chương 8 9 mục 5.1, 5.2. dang cuối kỳ 3 + Tài liệu [5]: Chương 7
4.3.2. Tính giá thành sản Mục 7.3 phẩm
Ôn lại phần hạch toán chi phí sản xuất
Chương 5: Kế toán thành -Nghiên cứu trước: +
phẩm, tiêu thụ và xác định kết Tài liệu [1]: Chương 5 quả tiêu thụ mục 5.1, 5.2
5.1. Những vấn đề chung về thành + Tài liệu [2]: Chương 9 mục 1.1
phẩm, tiêu thụ thành
+ Tài liệu [4]: Chương 35
phẩm, xác định kết quả tiêu thụ mục 7
5.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu 10 + Tài liệu [5]: Chương 8
thụ thành phẩm và xác định kết 3 Mục 8.1 quả tiêu thụ
-Tìm hiểu về kế toán thành
5.1.2. Nhiệm vụ kế toán phẩm
5.2. Kế toán thành phẩm
5.2.1. Tài khoản sử dụng
5.2.2. Phương pháp kế toán thành phẩm 11
5.3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm 3 -Nghiên cứu trước: +
5.3.1. Tài khoản sử dụng Tài liệu [1]: Chương 5
5.3.2. Phương pháp kế toán mục 5.3 và 5.4 tiêu thụ thành phẩm + Tài liệu [2]: Chương 9
5.4. Kế toán chi phí bán hàng và mục 1.2, 1.3. Chương 13 mục 1.5, 1.6 16 lOMoAR cPSD| 45315597 Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết)
chi phí quản lý doanh nghiệp + Tài liệu [3]: Chương 5
5.4.1. Tài khoản sử dụng mục 4
5.4.2. Phương pháp kế toán chi + Tài liệu [5]: Chương 8
phí bán hàng và chi phí quản lý Mục 8.2 doanh nghiệp
-Ôn lại cách hạch toán thành phẩm
5.5. Kế toán xác định kết quả tiêu -Nghiên cứu trước: + thụ Tài liệu [1]: Chương 5
5.5.1. Tài khoản sử dụng mục 5.5
5.5.2. Phương pháp kế toán
+ Tài liệu [2]: Chương 13 mục 1.7
xác định kết quả tiêu thụ
+ Tài liệu [3]: Mục 1.1 và 2.3 12 3 + Tài liệu [4]: Chương 1 + Tài liệu [5]: Chương 8 Mục 8.3, 8.4
-Ôn lại phần kế toán tiêu thụ
thành phẩm và chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
Chương 6: Báo cáo tài chính -Nghiên cứu trước: +
6.1. Một số vấn đề chung về báo Tài liệu [1]: Chương 6 cáo tài chính mục 6.1, 6.2
6.1.1. Khái niệm, mục đích lập + Tài liệu [2]: Chương 1 Báo cáo tài chính mục 4
6.1.2. Nguyên tắc cơ bản lập + Tài liệu [3]: Chương 7 13 3 Báo cáo tài chính mục 5
6.2. Bảng cân đối kế toán + Tài liệu [4]: Chương 1
6.2.1. Khái niệm, nội dung và + Tài liệu [5]: Chương 7 kết cấu BCĐKT Mục 7.1, 7.2 6.2.2. Phương pháp lập
-Tìm hiểu về các loại BCTC BCĐKT phải lập theo quy định 17 lOMoAR cPSD| 45315597 14
6.3. Báo cáo kết quả hoạt động 3 -Nghiên cứu trước: + kinh doanh Tài liệu [1]: Chương 6
6.3.1. Khái niệm, nội dung và mục 6.3 kết cấu Báo cáo KQHĐKD + Tài liệu [2]: Chương 1 mục 4
6.3.2. Phương pháp lập Báo + Tài liệu [3]: Chương 7 cáo KQHĐKD mục 6
6.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
+ Tài liệu [4]: Chương 24
6.4.1. Khái niệm, nội dung và kết + Tài liệu [5]: Chương 7 cấu Báo cáo LCTT Mục 7.1, 7.2
6.4.2. Phương pháp lập Báo
-Ôn lại cách lập bảng cân cáo LCTT đối kế toán Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành
Nhiệm vụ của sinh viên thứ ( tiêt) (tiết)
6.5. Thuyết minh Báo cáo tài chính
6.5.1. Khái niệm, nội dung và
kết cấu Thuyết minh BCTC 6.5.2. Phương pháp lập Thuyết minh BCTC 15
Bài thảo luận số 03 (trên lớp)
+ Làm bài tập 4.1, 5.1, 5.3,
Kiểm tra định kỳ lần 2 6.1 tài liệu [1]
+ Làm việc nhóm (theo danh 3
sách phân nhóm): 4.2, 4.3 và 5.2, 6.2 tài liệu [1]
+ Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm 15
Bài thảo luận số 03 (trực
+ Làm bài tập 4.2, 4.3, 5.4
tuyến) Kiểm tra định kỳ lần 2 và 6.3 tài liệu [1]
+ Làm việc nhóm (theo danh 3
sách phân nhóm): 4.4, 4.5 và 5.5 và 6.4 tài liệu [1]
+ Chuẩn bị bài thuyết trình theo nhóm
12.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Khoa, bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giảng viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2020 TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG 18