Câu hỏi lượng giá - Môn Vi sinh - ký sinh trùng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
1
1. Chức năng nào sau đây chức năng của vách tế bào:
A. nơi tổng hợp các thành phần của vách tế bào
B. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi
C. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
D. nơi chứa các men chuyển hóa hấp
2. Vi khuẩn hấp thu chất dinh dưỡng bằng cách:
A. Thẩm thấu các chất qua các không bào tiêu hóa
B. Thẩm thấu các chất nhờ vào vách tế bào
C. Thẩm thấu các chất nhờ vào lớp vỏ bao bọc xung quanh vi khuẩn
D. Thẩm thấu các chất qua màng nguyên sinh chất
3. Chon y đung khi noi nhu câu dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất ít do vi khuẩn cung cấp các chất dinh dương chính
B. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất nhiều do chung sinh sản rất nhanh
C. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất nhiều gấp ba lần trọng lượng thể do chung sinh sản
rất nhanh.
D. Cả B C đều đung
4. Mục đích quá trình hấp của vi khuẩn:
A. Tạo ra năng lượng cần thiết để tổng hợp chất mới của tế bào
B. Tổng hợp nên các vitamin cần thiết cho vi khuẩn phát triển
C. Tổng hợp nên các enzym cần thiết cho vi khuẩn phát triển
D. Tổng hợp nên các acid amin cần thiết cho vi khuẩn phát triển
5. Dựa vào con đường biến dưỡng của vi khuẩn,vi khuẩn được chia làm:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
6. Vi khuẩn hiếu khí:
A. Biến dương các chất bằng con đường lên men
B. Biến dương các chất bằng con đường oxy hóa
C. Biến dương các chất bằng con đường oxy hoá hoăc lên men
D. Biến dương các chất bằng con đường acid hoá
7. Vi khuẩn sinh san bằng hình thức:
A. Phân bào giảm nhiểm
B. Trưc phân hay phân đôi
C. Sinh sản hưu tính
D. 2 tế bào me kếp hợp với nhau tạo một tế bào con
8. Biểu đồ biễu diễn đường tăng trưởng của vi khuẩn gồm :
A. 3 thời kỳ
B. 4 thời kỳ
C. 5 thời kỳ
D. 6 thời kỳ
9. Thời kỳ tiêm ẩn ( giai đoan thích ứng ) thời kỳ:
A. Hoạt động yếu nhất của vi khuẩn
B. Dân số vi khuẩn không gia tăng
C. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
2
D. Dân số vi khuẩn giảm do tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
10. Thời kỳ ổn định cực đai (giai đoan dưng tôi đa) thời kỳ:
A. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương
B. Dân số vi khuẩn tăng chậm đạt cưc đại do cân bằng giưa số vi khuẩn sống
chết
C. Tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
D. Vi khuẩn thích ứng dần với điều kiện môi trường mới
11. Thời kỳ suy thoái thời kỳ:
A. Hoạt động mạnh nhất của vi khuẩn
B. Dân số vi khuẩn không gia tăng
C. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương
D. Dân số vi khuẩn giảm do tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
12. Loai vi khuẩn nào sau đây thường tru trên da :
A. Tu cầu vàng
B. Tu cầu trắng
C. Liên cầu
D. Trưc khuẩn bạch hầu
13. Đặc điểm nào sau đây noi tế bào vi khuẩn:
A. cấu tạo tế bào nhưng cấu truc nhân chưa hoàn chỉnh
B. Chưa cấu tạo tế bào
C. cấu tạo tế bào cấu truc nhân hoàn chỉnh
D. Tế bào chứa hạch nhân màng nhân
14. Tụ câu vàng gây bênh canh nào sau đây:
A. Lao phổi
B. Viêm họng
C. Ngộ độc thức ăn do tiết ra độc tố ruột
D. Viêm màng nao ơ tre sinh
15. Tụ câu trăng vi khuẩn thường tru ở:
A. Máu
B. Da
C. Phổi
D. Đường tiêu hoá
16. thường gây bênh canh nào sau đây:Staphylococcus saprophyticus
A. Viêm phổi
B. Viêm màng nao
C. Gây nhiêm trung tiểu
D. Lao màng nao
17. Liên câu tiêu huyết β nhom A thường gây bênh canh nào sau đây:
A. Viêm màng nao
B. Viêm họng
C. Lao phổi
D. Viêm hạch
18. Lâu câu :
A. trưc khuẩn gram dương
B. cầu khuẩn gram dương
C. trưc khuẩn Gram âm
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
3
D. cầu khuẩn gram âm
19. Não câu thường gây bênh canh nào sau đây:
A. Viêm phổi
B. Viêm màng nao
C. Lao màng nao
D. Nhiêm trung vết thương
20. Triêu sứng lâm sàng điển hình khi nhiễm phẩy khuẩn ta :
A. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lần, phân nhầy lợn cợn màu xanh
B. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lần phân lỏng như nước vo gạo
C. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lầnphân lỏng nhầy nhớt
D. Nôn mưa, đau bungtiêu chảy nhiểu lầnphân sệt
21. Trực khuẩn lao :
A. trưc khuẩn gram dương
B. trưc khuẩn gram âm
C. trưc khuẩn kháng acid
D. cầu trưc khuẩn gram dương
22. Con đường lây truyên bênh chủ yếu của bênh giang mai măc phai :
A. Qua đường hấp
B. Qua đường tiêu hoá
C. Lây gián tiếp do dung chung khăn lau, quần áo.
D. Qua đường quan hệ tinh duc trưc tiếp.
23. Triêu chứng điển hình của giang mai thời kỳ I:
A. Thường găp các vết loet nông, nền cứng, không đau, không mủ ơ bộ phận sinh duc
B. Thường găp các nốt đào ban hay nốt sẩn ơ măt, cổ.
C. Gôm giang mai ơ xương hay hệ thần kinh
D. Thường găp các vết loet nông, ơ bộ phận sinh duc phải dung kháng sinh điều trị thi vết
loet mới lành
24. Triêu chứng điển hình của giang mai thời kỳ II:
A. Thường găp các vết loet nông, nền cứng, không đau, không mủ ơ bộ phận sinh duc
B. Thường găp các nốt đào ban hay nốt sẩn ơ măt, cổ.
C. Gôm giang mai ơ xương hay hệ thần kinh
D. Thường găp các vết loet nông, ơ bộ phận sinh duc phải dung kháng sinh điều trị thi vết
loet mới lành
25. Vách tế bào vi khuẩn gram dương:
A. Thành phần peptidoglycan khoảng 40 lớp
B. màng ngoài khoảng gian màng
C. Thành phần peptidoglycan khoảng 1-2 lớp
D. Chứa ngoại độc tố vi khuẩn
26. Chức năng của vỏ:
A. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi
B. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
C. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
D. Chứa nội độc tố của vi khuẩn
27. Thành phân nào sau đây quan di động của vi khuẩn:
A. Vỏ
B. Pilli
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
4
C. Lông
D. Nang
28. Pilli chung co nhiêm vụ:
A. Di truyền cho vi khuẩn
B. Giup vi khuẩn bám vào tế bào cảm thu
C. quan di động của vi khuẩn
D. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
29. Pilli giơi tính giư nhiêm vụ:
A. Di truyền cho vi khuẩn
B. Giup vi khuẩn bám bám vào tế bào cảm thu
C. quan di động của vi khuẩn
D. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
30. Chon y đung khi noi Pilli giơi tính:
A. Giup vi khuẩn bám bám vào tế bào cảm thu
B. quan di động của vi khuẩn
C. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
D. Chỉ hiện diện ơ vi khuẩn đưc
31. Phát biểu nào sau đây không đung khi noi Pilli:
A. Pilli cấu truc tương như lông
B. hai loại pilli:pilli giới tính,pilli chung
C. Pilli thể mất đi không ảnh hương đến tồn tại của vi khuẩn
D. Pilli kích thước lớn hơn lông
32. Thông tin di truyên của vi khuẩn được chứa đựng thành phân nào:
A. ADN ơ nhân plasmid ơ vách tế bào
B. ARN ơ nhân plasmid ơ vách tế bào
C. ADN ơ nhân plasmid ơ tế bào chất
D. ADN ơ tế bào chất plasmid ơ nhân
33. Xoăn khuẩn nhưng vi khuẩn:
A. hinh tròn hay bầu duc hay hinh ngọn nến
B. hinh que dài
C. hinh sợi hay lượn sóng như hinh xo
D. hinh que cong như dấu phẩy
34. Kích thươc của vi khuẩn thường đo bằng đơn vị:
A. mm
B. nm
C. µm
D. cm
35. Ribosome một bào quan nằm:
A. Trong vách tế bào
B. Trong tế bào chất
C. Trong lớp vỏ bao quanh vi khuẩn
D. Trong nhân tế bào
36. Chức năng quan trong của màng nguyên sinh chất:
A. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
B. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
C. Hấp thu đào thải các chất nhờ chế khuếch tán thu động chủ động
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
5
D. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi.
37. Lông của vi khuẩn:
A. Xuất phát từ hạt bản của vách tế bào
B. Xuất phát từ màng nguyên sinh chất
C. Xuất phát từ nhân của vi khuẩn
D. Xuất phát từ nguyên sinh chất
38. Quá trình tao nha bào của vi khuẩn co y nghĩa gì:
A. Đó một phương thức sinh sản
B. Đó một phương thức sinh tồn
C. Đó phát triển của vách tế bào
D. Vi khuẩn tạo nha bào khi điều kiện sống thuận lợi
39. Phát biểu nào sau đây không đung khi noi nha bào:
A. hinh thức tồn tại của vi khuẩn khi găp điều kiện không thuận lợi
B. Vị trí nha bào khác nhau tuy từng loại vi khuẩn
C. thể nha bào vi khuẩn mất hoàn toàn khả năng gậy bệnh
D. Nha bào thể hinh tròn,vuông hoăc bầu duc
40. Chon y đung nhu câu dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu các hơp chất chứa nitơ
B. Nguồn thức ăn cung cấp các yếu tố cấu tạo phần lớn các vitamin acid amin
C. Vi khuẩn dung các loại đường như nguồn cung cấp năng lượng
D. Trong các môi trường nuôi cấy nhân tạo thi không cần bổ sung thêm các loại muối khoáng
41. Vi khuẩn kỵ khí băt buộc:
A. Biến dương cacbohydrate bằng con đường lên men
B. Không dung được các hợp chất hưu làm chất nhận điện cuối cung
C. Biến dương cacbohydrate bằng con đường oxy hóa
D. dung được oxy làm chất nhận điện tư cuối cung
42. Vi khuẩn hiếu khí-kỵ khí tùy nghi:
A. Vi khuẩn chỉ phát triển được trong khí trường oxy
B. Tuy theo điều kiện môi trường vi khuẩn chuyển hóa năng lượng bằng con đường thích
hợp
C. Vi khuẩn không dung được các chất hưu m chất nhận điện cuối cung
D. Vi khuẩn chỉ phát triển được trong khí trường không oxy
43. Ngoai độc tô:
A. độc chất chỉ được tiết ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải
B. Tính độc cao hơn nội độc tố
C. Bản chất lipopolysaccharide
D. Chỉ hiện diện ơ vi khuẩn gram âm
44. Mục đích của chẩn đoán gián tiếp:
A. Để phát hiện kháng nguyên vi sinh vật trong bệnh phẩm
B. Để phát hiện kháng thể trong huyết thanh
C. Để xác định tính chất sinh hóa học của vi khuẩn
D. Để xác định hinh thể của vi khuẩn
45. Đa vi khuẩn gây bênh phát triển tôt :
A. nhiệt độ 37 C
o
B. nhiệt độ 20 C
o
C. nhiệt độ 40 C
o
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
6
D. nhiệt độ 60 C
o
46. Nhân của tế bào virus chứa:
A. ADN ARN
B. ADN hoăc ARN
C. ADN đa số
D. Ribosom
47. Thành phân bao quanh màng tế bào chất của vi khuẩn:
A. Tiêm mao
B. Vách tế bào
C. Pilli
D. Vỏ tế bào
48. Lâu câu :
A. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng chuỗi
B. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng chum
C. nhưng cầu khuẩn gram âm sắp xếp đăc trưng thành đôi
D. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng thành đôi
49. Câu khuẩn nhưng vi khuẩn:
A. hinh tròn hay bầu duc
B. hinh que dài
C. hinh que phinh to ơ một đầu
D. hinh que cong như dấu phẩy
50. Tụ câu :
A. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng chuỗi
B. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng chum
C. nhưng trưc khuẩn gram âm xếp với nhau thành day
D. nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng thành đôi
51. Phương pháp nhuộm kháng acid được dùng để tìm loai vi khuẩn nào sau đây:
A. Tu cầu
B. Liên cầu
C. Trưc khuẩn lao
D. Phẩy khuẩn tả.
52. Nhân tế bào của vi khuẩn :
A. một phân ARN màng nhân bao bọc xung quanh
B. một phân ARN không màng nhân bao bọc xung quanh
C. Thay đổi tuy theo từng loại vi khuẩn
D. một phân ADN không màng nhân bao bọc xung quanh
53. Thành phân cấu tao băt buộc phai co tế bào vi khuẩn:
A. Nhân,nguyên sinh chất ,lông,vách tế bào
B. Nhân, nguyên sinh chất, màng nguyên sinh, vách tế bào
C. Nhân, nguyên sinh chất ,lông, pilli
D. Nhân, nguyên sinh chất, lông, vỏ nhầy
54. Triêu chứng bênh lâu câu thường gặp tre sinh:
A. Viêm niêm mạc miệng
B. Đen ơ lươi
C. Viêm kết mạc mắt
D. Viêm tai giưa
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
7
55. Vi khuẩn :Salmonella
A. trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi trưc khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi vi khuẩn ly
56. Con đường lây truyên bênh chủ yếu của bênh giang mai măc phai :
A. Qua đường hấp
B. Qua đường tiêu hoá
C. Lây gián tiếp do dung chung khăn lau, quần áo.
D. Qua đường quan hệ tinh duc trưc tiếp.
57. Trên phết nhuộm Gram vi khuẩn Gram âm:
A. Bắt màu hồng
B. Bắt màu tím
C. Bắt màu xanh
D. Bắt màu nâu
58. Cấu tao tế bào vi khuẩn theo thứ tự ngoài vào trong gồm:
A. Vỏ, tế bào chất, màng tế bào chất,vách tế
bào, nhân
B. Vỏ,vách tế bào,màng tế bào chất,tế bào chất,nhân
C. Vỏ, nhân, màng tế bào chất, tế bào chất,nhân
D. Nhân, tế bào chất, màng tế bào chất, vách tế
bào,vỏ
59. Trên phết nhuộm Gram vi khuẩn Gram dương:
A. Bắt màu hồng
B. Bắt màu đỏ
C. Bắt màu tím
D. Bắt màu xanh
60. Vi khuẩn :Salmonella
A. trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi trưc khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi vi khuẩn ly
61. Vi khuẩn :Shigella
A. trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi vi khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi vi khuẩn ly
62. Triêu chứng lỵ do vi khuẩn Shigella:
A. Đau quăn bung, mót răn, phân lỏng như nước vo gạo
B. Đau quăn bung, mót răn, phân màu xanh, mui hôi đăc trưng.
C. Đau quăn bung, mót răn, phân nhày, máu
D. Đau quăn bung, mót răn, phân sệt màu đen
63. Chon y đung khi noi vi khuẩn E.coli:
A. vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
B. trưc khuẩn gram dương
C. cầu khuẩn gram âm
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - SINH TRÙNG
8
D. cầu khuẩn gram dương
64. Tính chất nào sau đây không liên quan đến nguyên sinh chất của vi khuẩn:
A. một chất ơ thể keo
B. Không ty lạp thể
C. Thành phần hóa học ADN
D. chứa nhưng hạt ribosome
65. Nhân tế bào của vi khuẩn :
A. một phân ARN màng nhân bao bọc xung quanh
B. một phân ARN không màng nhân bao bọc xung quanh
C. Thay đổi tuy theo từng loại vi khuẩn
D. một phân ADN không màng nhân bao bọc xung quanh
66. Thành phân bao quanh màng tế bào chất của vi khuẩn:
A. Tiêm mao
B. Vách tế bào
C. Pilli
D. Vỏ tế bào
67. Thành phân cấu tao không băt buộc co th co hoặc không tế bào vi khuẩn:
A. Nguyên sinh chất , lông, vách tế bào
B. Lông, vỏ, vách tế bào
C. Lông, vỏ, pilli
D. Nhân, lông, pilli
68. Chức năng nào sau đây chức năng của màng nguyên sinh chất:
A. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
B. Giư cho vi khuẩn hinh dạng nhất định
C. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi.
D. nơi tổng hợp các enzym thành phần của vách tế bào
HẾT
| 1/8

Preview text:

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
1. Chức năng nào sau đây là chức năng của vách tế bào:
A. Là nơi tổng hợp các thành phần của vách tế bào
B. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi
C. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
D. Là nơi chứa các men chuyển hóa và hô hấp
2. Vi khuẩn hấp thu chất dinh dưỡng bằng cách:
A. Thẩm thấu các chất qua các không bào tiêu hóa
B. Thẩm thấu các chất nhờ vào vách tế bào
C. Thẩm thấu các chất nhờ vào lớp vỏ bao bọc xung quanh vi khuẩn
D. Thẩm thấu các chất qua màng nguyên sinh chất
3. Chon y đung khi noi vê nhu câu dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất ít do vi khuẩn tư cung cấp các chất dinh dương là chính
B. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất nhiều do chung sinh sản rất nhanh
C. Vi khuẩn cần lượng thức ăn rất nhiều gấp ba lần trọng lượng cơ thể do chung sinh sản rất nhanh. D. Cả B và C đều đung
4. Mục đích quá trình hô hấp của vi khuẩn:
A. Tạo ra năng lượng cần thiết để tổng hợp chất mới của tế bào
B. Tổng hợp nên các vitamin cần thiết cho vi khuẩn phát triển
C. Tổng hợp nên các enzym cần thiết cho vi khuẩn phát triển
D. Tổng hợp nên các acid amin cần thiết cho vi khuẩn phát triển
5. Dựa vào con đường biến dưỡng của vi khuẩn,vi khuẩn được chia làm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 6. Vi khuẩn hiếu khí:
A. Biến dương các chất bằng con đường lên men
B. Biến dương các chất bằng con đường oxy hóa
C. Biến dương các chất bằng con đường oxy hoá hoăc lên men
D. Biến dương các chất bằng con đường acid hoá
7. Vi khuẩn sinh san bằng hình thức: A. Phân bào giảm nhiểm B. Trưc phân hay phân đôi C. Sinh sản hưu tính
D. 2 tế bào me kếp hợp với nhau tạo một tế bào con
8. Biểu đồ biễu diễn đường tăng trưởng của vi khuẩn gồm : A. 3 thời kỳ B. 4 thời kỳ C. 5 thời kỳ D. 6 thời kỳ
9. Thời kỳ tiêm ẩn ( giai đoan thích ứng ) là thời kỳ:
A. Hoạt động yếu nhất của vi khuẩn
B. Dân số vi khuẩn không gia tăng
C. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương 1 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
D. Dân số vi khuẩn giảm do tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
10. Thời kỳ ổn định cực đai (giai đoan dưng tôi đa) là thời kỳ:
A. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương
B. Dân số vi khuẩn tăng chậm và đạt cưc đại do có sư cân bằng giưa số vi khuẩn sống và chết
C. Tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
D. Vi khuẩn thích ứng dần với điều kiện môi trường mới
11. Thời kỳ suy thoái là thời kỳ:
A. Hoạt động mạnh nhất của vi khuẩn
B. Dân số vi khuẩn không gia tăng
C. Dân số vi khuẩn gia tăng nhiều nhất đến khi môi trường cạn dần chất dinh dương
D. Dân số vi khuẩn giảm do tỉ suất chết của vi khuẩn tăng dần
12. Loai vi khuẩn nào sau đây thường tru ở trên da : A. Tu cầu vàng B. Tu cầu trắng C. Liên cầu D. Trưc khuẩn bạch hầu
13. Đặc điểm nào sau đây noi vê tế bào vi khuẩn:
A. Có cấu tạo tế bào nhưng cấu truc nhân chưa hoàn chỉnh
B. Chưa có cấu tạo tế bào
C. Có cấu tạo tế bào có cấu truc nhân hoàn chỉnh
D. Tế bào có chứa hạch nhân và màng nhân
14. Tụ câu vàng gây bênh canh nào sau đây: A. Lao phổi B. Viêm họng
C. Ngộ độc thức ăn do tiết ra độc tố ruột
D. Viêm màng nao ơ tre sơ sinh
15. Tụ câu trăng là vi khuẩn thường tru ở: A. Máu B. Da C. Phổi D. Đường tiêu hoá
16. Staphylococcus saprophyticus thường gây bênh canh nào sau đây: A. Viêm phổi B. Viêm màng nao C. Gây nhiêm trung tiểu D. Lao màng nao
17. Liên câu tiêu huyết β nhom A thường gây bênh canh nào sau đây: A. Viêm màng nao B. Viêm họng C. Lao phổi D. Viêm hạch 18. Lâu câu :
A. Là trưc khuẩn gram dương
B. Là cầu khuẩn gram dương C. Là trưc khuẩn Gram âm 2 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG D. Là cầu khuẩn gram âm
19. Não mô câu thường gây bênh canh nào sau đây: A. Viêm phổi B. Viêm màng nao C. Lao màng nao D. Nhiêm trung vết thương
20. Triêu sứng lâm sàng điển hình khi nhiễm phẩy khuẩn ta :
A. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lần, phân nhầy lợn cợn có màu xanh
B. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lần phân lỏng như nước vo gạo
C. Nôn mưa, đau bung tiêu chảy nhiểu lầnphân lỏng nhầy nhớt
D. Nôn mưa, đau bungtiêu chảy nhiểu lầnphân sệt 21. Trực khuẩn lao :
A. Là trưc khuẩn gram dương B. Là trưc khuẩn gram âm
C. Là trưc khuẩn kháng acid
D. Là cầu trưc khuẩn gram dương
22. Con đường lây truyên bênh chủ yếu của bênh giang mai măc phai : A. Qua đường hô hấp B. Qua đường tiêu hoá
C. Lây gián tiếp do dung chung khăn lau, quần áo.
D. Qua đường quan hệ tinh duc trưc tiếp.
23. Triêu chứng điển hình của giang mai thời kỳ I:
A. Thường găp các vết loet nông, nền cứng, không đau, không có mủ ơ bộ phận sinh duc
B. Thường găp các nốt đào ban hay nốt sẩn ơ măt, cổ.
C. Gôm giang mai ơ xương hay hệ thần kinh
D. Thường găp các vết loet nông, ơ bộ phận sinh duc và phải dung kháng sinh điều trị thi vết loet mới lành
24. Triêu chứng điển hình của giang mai thời kỳ II:
A. Thường găp các vết loet nông, nền cứng, không đau, không có mủ ơ bộ phận sinh duc
B. Thường găp các nốt đào ban hay nốt sẩn ơ măt, cổ.
C. Gôm giang mai ơ xương hay hệ thần kinh
D. Thường găp các vết loet nông, ơ bộ phận sinh duc và phải dung kháng sinh điều trị thi vết loet mới lành
25. Vách tế bào vi khuẩn gram dương:
A. Thành phần peptidoglycan có khoảng 40 lớp
B. Có màng ngoài và khoảng gian màng
C. Thành phần peptidoglycan có khoảng 1-2 lớp
D. Chứa ngoại độc tố vi khuẩn 26. Chức năng của vỏ:
A. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi
B. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
C. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
D. Chứa nội độc tố của vi khuẩn
27. Thành phân nào sau đây là cơ quan di động của vi khuẩn: A. Vỏ B. Pilli 3 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG C. Lông D. Nang
28. Pilli chung co nhiêm vụ: A. Di truyền cho vi khuẩn
B. Giup vi khuẩn bám vào tế bào cảm thu
C. Là cơ quan di động của vi khuẩn
D. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
29. Pilli giơi tính giư nhiêm vụ: A. Di truyền cho vi khuẩn
B. Giup vi khuẩn bám bám vào tế bào cảm thu
C. Là cơ quan di động của vi khuẩn
D. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
30. Chon y đung khi noi vê Pilli giơi tính:
A. Giup vi khuẩn bám bám vào tế bào cảm thu
B. Là cơ quan di động của vi khuẩn
C. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
D. Chỉ hiện diện ơ vi khuẩn đưc
31. Phát biểu nào sau đây không đung khi noi vê Pilli:
A. Pilli có cấu truc tương tư như lông
B. Có hai loại pilli:pilli giới tính,pilli chung
C. Pilli có thể mất đi mà không ảnh hương đến sư tồn tại của vi khuẩn
D. Pilli có kích thước lớn hơn lông
32. Thông tin di truyên của vi khuẩn được chứa đựng ở thành phân nào:
A. ADN ơ nhân và plasmid ơ vách tế bào
B. ARN ơ nhân và plasmid ơ vách tế bào
C. ADN ơ nhân và plasmid ơ tế bào chất
D. ADN ơ tế bào chất và plasmid ơ nhân
33. Xoăn khuẩn là nhưng vi khuẩn:
A. Có hinh tròn hay bầu duc hay hinh ngọn nến B. Có hinh que dài
C. Có hinh sợi hay lượn sóng như hinh lò xo
D. Có hinh que cong như dấu phẩy
34. Kích thươc của vi khuẩn thường đo bằng đơn vị: A. mm B. nm C. µm D. cm
35. Ribosome là một bào quan nằm: A. Trong vách tế bào B. Trong tế bào chất
C. Trong lớp vỏ bao quanh vi khuẩn D. Trong nhân tế bào
36. Chức năng quan trong của màng nguyên sinh chất:
A. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
B. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
C. Hấp thu và đào thải các chất nhờ cơ chế khuếch tán thu động và chủ động 4 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
D. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi. 37. Lông của vi khuẩn:
A. Xuất phát từ hạt cơ bản của vách tế bào
B. Xuất phát từ màng nguyên sinh chất
C. Xuất phát từ nhân của vi khuẩn
D. Xuất phát từ nguyên sinh chất
38. Quá trình tao nha bào của vi khuẩn co y nghĩa gì:
A. Đó là một phương thức sinh sản
B. Đó là một phương thức sinh tồn
C. Đó là sư phát triển của vách tế bào
D. Vi khuẩn tạo nha bào khi điều kiện sống thuận lợi
39. Phát biểu nào sau đây không đung khi noi vê nha bào:
A. Là hinh thức tồn tại của vi khuẩn khi găp điều kiện không thuận lợi
B. Vị trí nha bào khác nhau tuy từng loại vi khuẩn
C. Ở thể nha bào vi khuẩn mất hoàn toàn khả năng gậy bệnh
D. Nha bào có thể hinh tròn,vuông hoăc bầu duc
40. Chon y đung vê nhu câu dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu là các hơp chất chứa nitơ
B. Nguồn thức ăn cung cấp các yếu tố cấu tạo phần lớn là các vitamin và acid amin
C. Vi khuẩn sư dung các loại đường như nguồn cung cấp năng lượng
D. Trong các môi trường nuôi cấy nhân tạo thi không cần bổ sung thêm các loại muối khoáng
41. Vi khuẩn kỵ khí băt buộc:
A. Biến dương cacbohydrate bằng con đường lên men
B. Không sư dung được các hợp chất hưu cơ làm chất nhận điện tư cuối cung
C. Biến dương cacbohydrate bằng con đường oxy hóa
D. Sư dung được oxy làm chất nhận điện tư cuối cung
42. Vi khuẩn hiếu khí-kỵ khí tùy nghi:
A. Vi khuẩn chỉ phát triển được trong khí trường có oxy
B. Tuy theo điều kiện môi trường mà vi khuẩn chuyển hóa năng lượng bằng con đường thích hợp
C. Vi khuẩn không sư dung được các chất hưu cơ làm chất nhận điện tư cuối cung
D. Vi khuẩn chỉ phát triển được trong khí trường không có oxy 43. Ngoai độc tô:
A. Là độc chất chỉ được tiết ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải
B. Tính độc cao hơn nội độc tố
C. Bản chất là lipopolysaccharide
D. Chỉ hiện diện ơ vi khuẩn gram âm
44. Mục đích của chẩn đoán gián tiếp:
A. Để phát hiện kháng nguyên vi sinh vật trong bệnh phẩm
B. Để phát hiện kháng thể có trong huyết thanh
C. Để xác định tính chất sinh hóa học của vi khuẩn
D. Để xác định hinh thể của vi khuẩn
45. Đa sô vi khuẩn gây bênh phát triển tôt ở : A. Ở nhiệt độ 37oC B. Ở nhiệt độ 20oC C. Ở nhiệt độ 40oC 5 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG D. Ở nhiệt độ 60oC
46. Nhân của tế bào virus chứa: A. ADN và ARN B. ADN hoăc ARN C. ADN là đa số D. Ribosom
47. Thành phân bao quanh màng tế bào chất của vi khuẩn: A. Tiêm mao B. Vách tế bào C. Pilli D. Vỏ tế bào 48. Lâu câu là :
A. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng là chuỗi
B. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng là chum
C. Là nhưng cầu khuẩn gram âm sắp xếp đăc trưng thành đôi
D. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng thành đôi
49. Câu khuẩn là nhưng vi khuẩn:
A. Có hinh tròn hay bầu duc B. Có hinh que dài
C. Có hinh que phinh to ơ một đầu
D. Có hinh que cong như dấu phẩy 50. Tụ câu :
A. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng là chuỗi
B. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng là chum
C. Là nhưng trưc khuẩn gram âm xếp với nhau thành day
D. Là nhưng cầu khuẩn gram dương sắp xếp đăc trưng thành đôi
51. Phương pháp nhuộm kháng acid được dùng để tìm loai vi khuẩn nào sau đây: A. Tu cầu B. Liên cầu C. Trưc khuẩn lao D. Phẩy khuẩn tả.
52. Nhân tế bào của vi khuẩn :
A. Là một phân tư ARN có màng nhân bao bọc xung quanh
B. Là một phân tư ARN không có màng nhân bao bọc xung quanh
C. Thay đổi tuy theo từng loại vi khuẩn
D. Là một phân tư ADN không có màng nhân bao bọc xung quanh
53. Thành phân cấu tao băt buộc phai co ở tế bào vi khuẩn:
A. Nhân,nguyên sinh chất ,lông,vách tế bào
B. Nhân, nguyên sinh chất, màng nguyên sinh, vách tế bào
C. Nhân, nguyên sinh chất ,lông, pilli
D. Nhân, nguyên sinh chất, lông, vỏ nhầy
54. Triêu chứng bênh lâu câu thường gặp ở tre sơ sinh: A. Viêm niêm mạc miệng B. Đen ơ lươi C. Viêm kết mạc mắt D. Viêm tai giưa 6 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG 55. Vi khuẩn Salmonella:
A. Là trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. Là vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi là trưc khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi là vi khuẩn ly
56. Con đường lây truyên bênh chủ yếu của bênh giang mai măc phai : A. Qua đường hô hấp B. Qua đường tiêu hoá
C. Lây gián tiếp do dung chung khăn lau, quần áo.
D. Qua đường quan hệ tinh duc trưc tiếp.
57. Trên phết nhuộm Gram vi khuẩn Gram âm: A. Bắt màu hồng B. Bắt màu tím C. Bắt màu xanh D. Bắt màu nâu
58. Cấu tao tế bào vi khuẩn theo thứ tự tư ngoài vào trong gồm:
A. Vỏ, tế bào chất, màng tế bào chất,vách tế bào, nhân
B. Vỏ,vách tế bào,màng tế bào chất,tế bào chất,nhân
C. Vỏ, nhân, màng tế bào chất, tế bào chất,nhân
D. Nhân, tế bào chất, màng tế bào chất, vách tế bào,vỏ
59. Trên phết nhuộm Gram vi khuẩn Gram dương: A. Bắt màu hồng B. Bắt màu đỏ C. Bắt màu tím D. Bắt màu xanh 60. Vi khuẩn Salmonella:
A. Là trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. Là vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi là trưc khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi là vi khuẩn ly 61. Vi khuẩn Shigella:
A. Là trưc khuẩn gram dương thuộc họ vi khuẩn đường ruột
B. Là vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
C. Còn được gọi là vi khuẩn thương hàn
D. Còn được gọi là vi khuẩn ly
62. Triêu chứng lỵ do vi khuẩn Shigella:
A. Đau quăn bung, mót răn, phân lỏng như nước vo gạo
B. Đau quăn bung, mót răn, phân màu xanh, mui hôi đăc trưng.
C. Đau quăn bung, mót răn, phân có nhày, máu
D. Đau quăn bung, mót răn, phân sệt màu đen
63. Chon y đung khi noi vê vi khuẩn E.coli:
A. Là vi khuẩn thường tru ơ đường ruột
B. Là trưc khuẩn gram dương C. Là cầu khuẩn gram âm 7 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
D. Là cầu khuẩn gram dương
64. Tính chất nào sau đây không liên quan đến nguyên sinh chất của vi khuẩn:
A. Là một chất ơ thể keo B. Không có ty lạp thể
C. Thành phần hóa học là ADN
D. Có chứa nhưng hạt ribosome
65. Nhân tế bào của vi khuẩn :
A. Là một phân tư ARN có màng nhân bao bọc xung quanh
B. Là một phân tư ARN không có màng nhân bao bọc xung quanh
C. Thay đổi tuy theo từng loại vi khuẩn
D. Là một phân tư ADN không có màng nhân bao bọc xung quanh
66. Thành phân bao quanh màng tế bào chất của vi khuẩn: A. Tiêm mao B. Vách tế bào C. Pilli D. Vỏ tế bào
67. Thành phân cấu tao không băt buộc co thể co hoặc không ở tế bào vi khuẩn:
A. Nguyên sinh chất , lông, vách tế bào
B. Lông, vỏ, vách tế bào C. Lông, vỏ, pilli D. Nhân, lông, pilli
68. Chức năng nào sau đây là chức năng của màng nguyên sinh chất:
A. Quyết định tính chất bắt màu trong nhuộm gram
B. Giư cho vi khuẩn có hinh dạng nhất định
C. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện không thuận lợi.
D. Là nơi tổng hợp các enzym và thành phần của vách tế bào HẾT 8