Câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ thường gặp trong đề thi đại học (có lời giải)

Tổng hợp Câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ thường gặp trong đề thi đại học (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 1.
A. THUYẾT U HỎI THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
DẠNG 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO
3
/NH
3
LÍ THUYẾT
Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
gồm
1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba đầu mạch): Phn ứng thế H bằng ion kim loại Ag
Các phương trình phảnng:
R-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
R-C≡CAg + NH
4
NO
3
Đặc biệt
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
AgC≡CAg + 2NH
4
NO
3
Các chất tờng gặp: axetilen (etin) C
2
H
2
; propin CH
3
-C≡C; vinyl axetilen CH
2
=CH-CCH
Nhận xét:
- Chỉ có C
2
H
2
phản ứng theo tỉ l1:2
- Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1
2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phảnngy andehit đóng vai trò chất kh
Các phương trình phảnng:
R-(CHO)
x
+ 2xAgNO
3
+ 3xNH
3
+ xH
2
O → R-(COONH
4
)
x
+ 2xAg + 2xNH
4
NO
3
Andehit đơn chức (x=1)
R-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → R-COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
Tỉ lmol n
RCHO
: n
Ag
= 1:2
Rng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 4NH
4
NO
3
Nhận xét:
- Dựa vào phản ứng tráng gương có thc định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó
để biết andehit no hay chưa no ta dựa o tlệ mol giữa andehit và H
2
trong phảnng khử andehit tạo
ancol bậc I
- Riêng HCHO tỉ l mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức c dng với
AgNO
3
cho n
Ag
> 2.n
andehit
t một trong 2 andehit là HCHO
- Nếu xác định CTPT của andehit ttrước hết giả sandehit kng phải là HCHO và sau khi gii
xong thử lại với HCHO.
3. Những chất nhóm -CHO
- Tỉ l mol n
chất
: n
Ag
= 1:2
+ axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR
+ Glucozo, fructozo: C
6
H
12
O
6
+ Mantozo: C
12
H
22
O
11
U HỎI
u 1.u 49-A7-748: y gm các chất đềuc dụng với AgNO
3
trong dung dch NH
3
, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
u 2.u 5-B8-371: Cho dãy các cht: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Schất trong y tham gia được phảnng tráng gương
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
u 3.Câu 22-CD8-216: Choy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất
trongy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
u 4.u 33-CD8-216: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH
3
. Số chất trong y tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
u 5.u 50-A9-438: Cho các hợp chất hữu : C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch h); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu qu m m. Số chất tác dng đưc vi
dung dch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
u 6.u 52-A9-438: y gm các dung dịch đu tham gia phản ứng tng bạc là:
A. Gluco, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 2.
C. Gluco, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
u 7.u 41-CD
12
-169: Cho dãy các cht: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl
axetat. S chất trong dãy có khnăng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
u 8.u 8-A
13
-193: c chất trong y nào sau đây đều tạo kết ta khi cho tác dụng với dung
dch AgNO
3
trong
NH
3
, đun ng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. gluco, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
u 9.u 56-B
13
-279: Cht nào i đây khi cho o dung dch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng,
kng xy ra phn ứng tráng bc?
A. Manto. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

DẠNG 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)
2
LÍ THUYẾT
I. Phản ứng ở nhiệt đthường
1. Ancol đa chức các nm -OH k nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- dụ: etilen glicol C
2
H
4
(OH)
2
; glixerol C
3
H
5
(OH)
3
TQ: 2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
(C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu + 2H
2
O
Màu xanh lam
2. Những chất nhiều nhóm OH knhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
TQ: 2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
(C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu + 2H
2
O
Màu xanh lam
3. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)
2
(RCOO)
2
Cu + 2H
2
O
4. tri peptit trlên protein
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo phức màu tím
II. Phảnng khi đun ng
- Những cht có chứa nm chức andehit CHO khi tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng sẽ cho kết
tủa Cu
2
O u đỏ gạch
- Nhng chất chứa nm CHO thường gặp
+ andehit
+ Glucozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t

RCOONa + Cu
2
O↓
đgạch
+ 2H
2
O
( Những chất không nhiều nhóm OH knhau, ch nhóm CHO thì không phản ứng với
Cu(OH)
2
nhiệt độ thường)
U HỎI
u 1.u 45-CD7-439: Cho c cht ng thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-
CH
2
-CH
2
OH (Y); HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T).
Những chất tác
dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dch màu xanh lam
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.
u 2.u 8-B8-371: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete
axit fomic. Số chất tác dng được với Cu(OH)
2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
u 3.u 38-B9-148: Cho c hợp cht sau: (a) HOCH
2
-CH
2
OH. (b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH.
(c) HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH. (d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH. (e) CH
3
-CH
2
OH. (f) CH
3
-O-
CH
2
CH
3
.
Các chất đều c dụng được với Na, Cu(OH)
2
là:
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 3.
u 4.u 14-B10-937: c dung dch phảnng được với Cu(OH)
2
nhit độ thưng là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
u 5.u 51-B10-937: Chất X các đặc điểm sau: phân tử nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hoà
tan Cu(OH)
2
nhiệt đ tng, pn tliên kết glicozit,m mt màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
u 6.u 39-CD11-259: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic
anđehit axetic. Trong các cht tn, số chất vừa khả năng tham gia phản ứng tng bạc vừa khả
ng phản ứng với Cu(OH)
2
điều kiện thường
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
u 7.u 13-CD
13
-415: Dãy các cht o dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
điu kiện
thường?
A. Gluco, glixerol và saccarozơ. B. Gluco, glixerol metyl axetat.
C. Etylen glicol, glixerol ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

DẠNG 3: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH Br
2
LÍ THUYẾT
- Dung dịch brom có màu nâu đ
- Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+ Xiclopropan: C
3
H
6
(ng)
+ Anken: CH
2
=CH
2
....(C
n
H
2n
)
+ Ankin: CH≡CH.......(C
n
H
2n-2
)
+ Ankadien: CH
2
=CH-CH=CH
2
...... (C
n
H
2n-2
)
+ Stiren: C
6
H
5
-CH=CH
2
2. c hợp chất hữu cơ gốc hidrocacbon kng no
+ Đin hình gốc vinyl: -CH=CH
2
3. Andehit R-CHO
R-CHO + Br
2
+ H
2
O → R-COOH + HBr
4. c hợp chất nhóm chc andehit
+ Axit fomic
+ Este của axit fomic
+ Glucozo
+ Mantozo
5. Phenol (C
6
H
5
-OH) và anilin (C
6
H
5
-NH
2
): Phảnng thế ng thơm
OH
+ 3Br-Br
OH
Br
BrBr
+ 3HBr
2,4,6-tribromphenol
(kết tủa trắng)
(dạng phân tử: C
6
H
5
OH + 3Br
2
C
6
H
2
Br
3
OH↓
trắng
+ 3HBr )
- Tương tự với anilin
U HỎI
u 1.u 48-B8-371: Cho y các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất trong y phn ứng được với c brom là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
u 2.u 39: Hiđrocacbon X kng làm mất màu dung dịch brom nhiệt đ tờng. Tên gọi của X
A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 4.
u 3.u 25-CD9-956: Chất X công thức phân tC
3
H
7
O
2
N làm mt màu dung dch brom.
n gọi của X
A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.
C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat.
u 4.u 28-B10-937: Trong các cht: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu c brom
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
u 5.u 16-A
12
-296: Choy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). S
chất trong dãy khả năng làm mất màu c brom
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
u 6.u 52-A
12
-296: Cho y các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. S
chất trong dãy làm mất màu dung dch brom
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
u 7.u 46-B
13
-279: Hiđrocacbon nào sau đây khi phn ứng vi dung dch brom thu đưc 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
u 8.u 58-B
13
-279: Cho dãy cht sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit
metacrylic stiren. S chất trong dãy phn ứng đưc vi c brom
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

DẠNG 4: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H
2
LÍ THUYẾT
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
Hidrocacbon bao gồm c loại sau:
+xicloankan ng 3 cạnh:C
n
H
2n
VD: Xiclopropan: C
3
H
6
(ng 3 cạnh), xiclobutan C
4
H
8
(vòng 4 cạnh)...
(các em nhng 3 cạnh và 4 cạnh nhé VD C
6
H
10
mà ng 3,4 cạnh vẫn được)
+ Anken: CH
2
=CH
2
....(C
n
H
2n
)
+ Ankin: CH≡CH.......(C
n
H
2n-2
)
+ Ankadien: CH
2
=CH-CH=CH
2
...... (C
n
H
2n-2
)
+ Stiren: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ benzen (C
6
H
6
), toluen (C
6
H
5
-CH
3
)....
2. c hợp chất hữu cơ gốc hidrocacbon không no
+ Đin hình gốc vinyl: -CH=CH
2
3. Andehit R-CHO → ancol bậc I
R-CHO + H
2
R-CH
2
OH
4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II
R-CO-R+ H
2
R-CHOH-R’
5. c hợp chất nhóm chc andehit hoặc xeton
- glucozo C
6
H
12
O
6
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + H
2
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
Sobitol
- Fructozo C
6
H
12
O
6
CH
2
OH-[CHOH]
3
-CO-CH
2
OH + H
2
CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
Sobitol
U HỎI
u 1.u 18-CD8-216: Cho c cht sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
2
=CH-CHO (2), (CH
3
)
2
CH-CHO
(3), CH
2
=CH-CH
2
-OH (4). Những chất phản ứng hn toàn vi lượng dư H
2
(Ni, t
o
) cùng tạo ra một
sản phẩm:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
u 2.u 16-CD9-956: Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-
metylbut-2-en. Dãy gm các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúcc Ni, t
o
), cho ng một sản
phm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 5.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en but-1-en.
u 3.Câu 56-A10-684: Hiđro hoá cht hữu X thu đưc (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
. Cht X n
thay thế
A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on.
u 4.u 32-B10-937: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
(xúc c Ni, t
o
), tạo ra sản phẩm
khả năng phản ứng với Na là:
A. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH. B. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH.
C. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
u 5.u 43-B10-937: bao nhiêu chất hữu mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ
bằng phn ng cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
)?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 6.u 32-CD10-824: ng vi công thức pn t C
3
H
6
O bao nhiêu hp chất mạch hở bền
khi tác dụng vi k
H
2
(xúc tác Ni, t
o
) sinh ra ancol?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
u 7.u 12-B
13
-279: Trong các cht: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen butan, số
cht khả năng tham gia phn ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
u 8.u 55-CD
13
-415: Cho c chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen,
anlen. bao nhiêu chất trong s c cht trên khi phản ứng hoàn tn với khí H
2
dư (xúc c Ni, đun ng)
to ra butan?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

DẠNG 5: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH
LÍ THUYẾT
+ Dẫn xuất halogen
R-X + NaOH ROH + NaX
+ Phenol
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
+ Axit cacboxylic
R-COOH + NaOH → R-COONa + H
2
O
+ Este
RCOOR+ NaOH → RCOONa + R’OH
+ Muối của amin
R-NH
3
Cl + NaOH R-NH
2
+ NaCl + H
2
O
+ Aminoaxit
H
2
N-R-COOH + NaOH H
2
N-R-RCOONa + H
2
O
+ Muối của nm amino của aminoaxit
HOOC-R-NH
3
Cl + 2NaOH NaOOC-R-NH
2
+ NaCl + 2H
2
O
Lưu ý:
Cht tác dụng với Na, K
- Chứa nm OH:
R-OH + Na R-ONa + ½ H
2
- Chứa nm COOH
RCOOH + Na R-COONa + ½ H
2
U HỎI
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 6.
u 1.u 39-B07-285: Cho các cht: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic,
phenol, phenylamoniclorua, ancol (rưu) benzylic, p-crezol. Trong các chất y, số chất tác dụng
đưc với dung dch NaOH
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
u 2.u 19-B8-371: Cho chất hữu cơ X ng thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng vi dung dch
NaOH, thu được chất hữu đơn chức Y và c chất cơ. Khối ng pn t(theo đvC) ca Y
A. 46. B. 85. C. 45. D. 68.
u 3.u 23-CD8-216: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat,
etanol. S chất trong y phản ứng được với NaOH (trong dung dch)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
u 4.u 15-B9-148: Cho hai hợp chất hữu X, Y cùng công thức phân t C
3
H
7
NO
2
. Khi
phản ng với dung dch NaOH, X tạo ra H
2
NCH
2
COONa chất hữu Z; n Y to ra
CH
2
=CHCOONa kT. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH
3
OH NH
3
. B. CH
3
OH CH
3
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
NH
3
. D. C
2
H
5
OH N
2
.
u 5.u 39-B9-148: Hai hợp chất hu X Y đồng đẳng kế tiếp, đu tác dụng với Na và có
phản ng tng bạc. Biết phần tm khi lượng oxi trong X, Y lần lưt 53,33% 43,24%. ng
thức cấu tạo của X và Y tương ứng
A. HOCH
2
CHO HOCH
2
CH
2
CHO.
B. HOCH
2
CH
2
CHO và HOCH
2
CH
2
CH
2
CHO.
C. HOCH(CH
3
)CHO và HOOCCH
2
CHO.
D. HCOOCH
3
HCOOCH
2
CH
3
.
u 6.u 24-CD9-956: Số hợp cht đồng pn cấu to, ng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
,
tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng kng c dụng được với Na
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
u 7.u 4-B10-937: Hai hợp cht hu X Y ngng thức pn tử C
3
H
7
NO
2
, đều
chất rắnđiều kiện thường. Cht X phản ng với dung dch NaOH, giải phóng khí. Chất Y
phn ng tng nng. Các chất X Y lần lượt
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic axit 3-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat axit 2-aminopropionic.
u 8.u 35-A
11
-318: Choy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-
crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S chất trong dãy tác dụng đưc với dung dch
NaOH loãng, đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
u 9.u 29-B
11
-846: Cho dãy các cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. S chất trong y khi thy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun ng sinh ra ancol
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
u 10.Câu 5-CD12-169: Cho dãy các dung dch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat,
metylamin, glyxin, phenol (C
6
H
5
OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

DẠNG 6: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH HCl
LÍ THUYẾT
- Tính axit sắp xếp tăng dần: C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< RCOOH < HCl
- Nguyên tắc: Axit mạnh đy axit yếu ra khỏi muối
- Nhng chất tác dụng đưc với HCl gồm
+ Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điểnnh là gốc vinyl -CH=CH
2
CH
2
=CH-COOH + HCl CH
3
-CHCl-COOH
+ Muối của phenol
C
6
H
5
ONa + HCl → C
6
H
5
OH + NaCl
+ Muối của axit cacboxylic
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 7.
RCOONa + HClRCOOH + NaCl
+ Amin
R-NH
2
+ HCl R-NH
3
Cl
- Aminoaxit
HOOC-R-NH
2
+ HClHOOC-R-NH
3
Cl
+ Muối của nm cacboxyl của aminoaxit
H
2
N-R-COONa + 2HCl → ClH
3
N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản
ứng thủy pn trongi tơng axit
U HỎI
u 1.u 40-B8-371: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung
dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết tc thu được sn phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
D. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
u 2.u 49-CD8-216: Cho y các cht: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy c dng được với dung dch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 3.u 60-CD
13
-415: Chất nào i đây khi phản ứng với HCl thu đưc sản phẩm chính là 2-
clobutan?
A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien

DẠNG 7: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH HCl
LÍ THUYẾT
+ Axit cacboxylic gốc hidrocacbon không no
CH
2
=CH-COOH + NaOH CH
2
=CH-COONa + HCl
CH
2
=CH-COOH + HCl CH
3
-CHCl-COOH
+ Este không no
HCOOCH=CH
2
+ NaOH HCOONa + OH-CH=CH
2
CH
3
-CHO
HCOOCH=CH
2
+ HCl HCOOCHCl-CH
3
+ aminoaxit
H
2
N-R-COOH + NaOH H
2
N-R-COONa + H
2
O
H
2
N-R-COOH + HCl ClH
3
N-R-COOH
+ Este của aminoaxit
H
2
N-R-COOR+ NaOH H
2
N-R-COONa + R’OH
H
2
N-R-COOR+ HCl ClH
3
N-R-COOR
+ Muối amoni của axit cacboxylic
R-COONH
4
+ NaOH R-COONa + NH
3
+ H
2
O
R-COONH
4
+ HCl R-COOH + NH
4
Cl
U HỎI
u 1.u 19-B07-285: Cho các loại hợp cht: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic
(Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). y gm các loại hợp chất đều tác dụng đưc với dung dch
NaOH đều tác dụng được với dung dch HCl
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
u 2.u 52-CD9-956: Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác
dụng vi dung dch NaOH (t
o
) và với dung dch HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 8.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

DẠNG 8: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI QU M
LÍ THUYẾT
- Những chất làm qum chuyển sangu đ(tính axit)
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mnh bazo yếu: R-NH
3
Cl
+ Aminoaxit số nhóm -COOH nhiều n số nhóm -NH
2
: axit glutamic,…
- Những chất làm qum chuyển sangu xanh (tính bazơ)
+ Amin R-NH
2
(trừ C
6
H
5
NH
2
)
+ Muối của bazo mạnh axit yếu RCOONa
+ Aminoaxit số nhóm NH
2
nhiềun số nm COOH: lysin,....
U HỎI
u 1.u 3-B07-285: Dãy gmc chất đều làm giy qu m ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hroxit.
C. anilin, amoniac, natri hroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
u 2.
u 32
-CD7-439
: Trong số các dung dch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,
C
6
H
5
ONa, những
dung dch pH > 7 là
A. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
C. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl. D. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
u 3.u 36-A8-329: các dung dịch riêng biệt sau:
C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lượng các dung dch có pH < 7 là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
u 4.u 38-CD10-824: Dung dịch nào sau đây làm qu m chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin.
u 5.u 31-CD11-259: Cho các dung dch: C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NaOH, C
2
H
5
OH
H
2
NCH
2
COOH. Trong c dung dch trên, số dung dịch thể làm đổi u phenolphtalein
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
u 6.u 44-A
11
-318: Dung dịch nào sau đây m qu m đổi thành màu xanh?
A. Dung dch lysin. B. Dung dch alanin. C. Dung dch glyxin. D. Dung dch valin.
u 7.u 36-B11-846: Cho ba dung dịch ng nồng độ mol: (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH,
(3) CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy xếp theo thtự pH tăng dần là:
A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.
u 8.u 50-A
12
-296: Dung dịch chất o sau đây m quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α-điaminocaproic.
u 9.u 33-A
13
-193: Dung dịch nào sau đây m phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin
u 10.Câu 47-A
13
-193: Trong các dung dch: CH
3
CH
2
NH
2
, H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH, HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, s dung dịch làm xanh qu m
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

DẠNG 9: SONH TÍNH BA
LÍ THUYẾT
- Để đánh giá điều y, thông thường ta dựa vào 2 yếu t: thnhất, gốc R gốc đẩy hay hút e; thứ hai, s
ng gốc R là bao nhu.
- Nếu gốc R là đẩy e thì nó sẽ đy e vào nguyên tN, làm ng mật độ điện ch âm tn N. Do đó, N
dễ nhận protonn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu ng nhiều gốc R đẩy e t mật đ e tn N lại càng tăng,
tính bazơ ng mạnh nữa. vậy, nếu trong phân tamin toàn là gốc đẩy e thình bazơ sẽ nsau:
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 9.
NH
3
< amin bậc I < amin bc II
- Nợc lại, nếu gốc R t e, tnó sm giảm mật độ e tn nguyên t N. Mật đđiệnch âm
gim, N skhó nhận proton hơn, tính bazơ sgiảm. Và ng tương tự như trên, nếu ng nhiều gốc
t e thì nh bazơ lại càng gim nữa. Nên nếu trong pn tử amin tn gốc t thì nh bazơ s
theo thứ tsau: NH
3
> amin bậc I > amin bậc II
Tổng hợp hai nhận t ở trên lại ta có thứ tsau:
t bậc III < hút bậc II < t bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II
- Nhóm đẩy:
Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH
3
-, C
2
H
5
-, iso propyl
Các nhóm còn chứa cặp e chưa ln kết: -OH (còn 2 cặp), -NH
2
(n 1 cặp)….
- Nhóm hút:
tất cc nhóm có chứa liên kết π, liên kết π hút e rất mạnh.
Những gốc hydrocacbon không no: CH
2
=CH- , CH
2
=CH-CH
2
-
Những nhóm kc chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO
2
(nitro),.
Các nguyên t đâm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)…
VD: Thứ tự sắp xếp nh bazơ:
(C
6
H
5
-)
2
NH < C
6
H
5
-NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH
2
< C
2
H
5
-NH
2
< (CH
3
)
2
NH < (CH
3
)
3
N.
U HỎI
u 1.u 7-A12-296: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)
2
NH
(4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- gốc phenyl). y các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 4, 1, 5, 2, 3. C. 4, 2, 3, 1, 5. D. 4, 2,
5, 1, 3.
u 2.u 47-CD
13
-415: Dãy gm các chất được sắp xếp theo thttăng dn lc bazơ ttrái sang
phải là:
A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin.

DẠNG 10: SO SÁNH NH AXIT
LÍ THUYẾT
So sánh nh axit của 1 số hợp chất hữu so sánh độ linh động của ngun tử H trong hợp chất
hữu
Hợp chất nào độ linh động của nguyên tH càng cao thì tính axit càng mạnh.
a. Định nga đlinh động của nguyên tử H (hidro): khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp
chất hữu cơ đó.
b) Thứ tự ưu tiên so sánh:
- Đso sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ ng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động (VD: OH,
COOH ....) hay không.
- Nếu các hợp chất hứu có cùng nhóm chức t ta phải t xem gốc hydrocacbon của các HCHC đó
là gốc đy đin thay hút điện tử.
+ Nếu các hợp chất hữu liên kết với c gốc đy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động
của nguyên tử H hay nh axit của c hợp chất hữu cơ đó giảm.
+ Nếu các hợp chất hữu liên kết với c gốc hút điện t (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon
thơm) thì độ linh động của nguyên tH hay tính axit của các hợp chất hữu đó ng.
c). So sánh tính axit (hay đ linh động của ngun tử H) của các hợp cht hữu cơ khác nhóm
chc..
- nh axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Cơ > Axit hữu > H
2
CO
3
> Phenol > H
2
O > ợu.
d). So sánh tính axit (hay đ linh động của ngun tử H) của các hợp cht hữu cơ cùng nhóm
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 10.
chc.
- Tính axit của hợp chất hữu giảm dần khi ln kết với các gốc hrocacbon (HC) sau:
Gốc HC liên kết 3 > gốc HC tm > gốc HC chứa ln kết đôi > gốc HC no.
- Nếu hợp chất hữu cùng liên kết với c gốc đy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit giảm
dần theo thứ tự: gốc ng i càng phức tạp (càng nhiều nhánh) tnh axit ng giảm.
VD: CH
3
COOH > CH
3
CH
2
COOH > CH
3
CH(CH
3
)COOH.
- Nếu c hợp chất hữu cùng ln kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc y lại chứa c
nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau:
+ Cùng 1 ngun tử halogen, càng xa nhóm chức thì t tính axit càng giảm.
VD: CH
3
CH(Cl)COOH > ClCH
2
CH
2
COOH
+ Nếu cùng 1 v trí của nguyên t t khi liên kết với c halogen sgiảm dần theo thứ tự:
F > Cl > Br > I ...
VD: FCH
2
COOH > ClCH
2
COOH >...
U HỎI
u 1.u 40-CD9-956: Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol)
(T). y gồm c chất đưc sắp xếp theo tính axit ng dần (ttrái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X).
u 2.u 57-CD11-259: Dãy gm c chất xếp theo chiều lực axit tăng dần t trái sang phải là:
A. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH, CH
2
ClCOOH, CHCl
2
COOH.
C. CH
3
COOH, HCOOH, (CH
3
)
2
CHCOOH. D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.

DẠNG 11: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI ĐỘ TAN
LÍ THUYẾT
a). Định nghĩa:
Nhiệt độ sôi của c hợp chất hữu là nhiệt độ tại đó áp suất i bão hòa tn bề mặt chất lỏng
bằng áp suất kquyển.
b).c u tố ảnh ởng đến nhiệt đsôi của c hợp chất hữu .
Có 2 yếu tnhởng đên nhiệt độ i khối lượng pn t của hợp chất hữu và liên kết hiđro
của HCHC đó.
c). So sánh nhiệt đi giữa các hợp chất.
- Nếu hợp chất hữu đều không liên kết hiđro thì chất nào khối lượng phân tử lớnn thì
nhiệt độ sôi caon.
- Nếu c hợp chất hữu có cùng nhóm chc t chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn tnhiệt độ
i cao n.
- Chất liên kết hiđro thi nhiệt đội cao hơn chất không liên kết hiđro.
- Nếu c hợp chất hữu c nhóm chức kc nhau thì chất nào độ linh động của nguyên t
lớn n thì nhiệt đội cao n nhưng 2 hợp chất phải khối lượng pn t xấp xỉ nhau.
U HỎI
u 1.u 20-B07-285: Cho các cht: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rưu) etylic (Z)
đimetyl ete (T). Dãy gm c chất đưc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
u 2.u 3-A8-329: y gm c chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần t trái sang phi
là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
u 3.u 32-B9-148: y gm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang
phải là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
u 4.u 21-CD
12
-169: Cho y các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất nhiệt độ sôi cao
nhất trong y là
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 11.
A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan.

DẠNG 12: ĐỒNG PHÂN CỦA CHẤT HỮU
LÍ THUYẾT
- Phân loại hợp chất
* Xác định giá tr k dựa vào công thức C
n
H
2n+2-2k
Oz (z 0)
=> Xác định nhóm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO-
=> Xác định gốc hrocacbon no, không no, tm, vòng, hở
- Viết đồng phân cho từng loại hợp chất
* Viết mạch C theo thứ t mạch C giảm dần.
m lại : Từ CTTQ k = ? Mạch C nm chức Đồng pn (cấu tạo hình học)
1. Công thứcnh nhanh một số đồng phân thường gặp
a. Hợp cht no, đơn chức mch hở
TT
CTPT
HP CHT
CÔNG THC TÍNH
GHI CHÚ
1
C
n
H
2n + 2
O
Ancol đơn chức, no, mch h
1 < n < 6
Ete đơn chức, no, mch h
( 1)( 2)
2
nn
2 < n < 6
2
C
n
H
2n
O
Anđehit đơn chức, no, mch h
( 2)( 3)
2
nn
2 < n < 7
Xeton đơn chức, no, mch h
3
2
n
2 < n < 7
3
C
n
H
2n
O
2
Axit no, đơn chức, mch h
3
2
n
2 < n < 7
Este đơn chức, no, mch h
1 < n < 5
4
C
n
H
2n + 3
N
Amin đơn chức, no, mch h
1
2
n
1 < n < 5
b. nh s loi trieste
Khi cho glixerol + n axit béo (n nguyên dương) ts loi tri este to ra được nh theo công thức:
Loi trieste
ng thc (s loại tri este)
Trieste cha 1 gc axit giống nhau
= n
Trieste cha 2 gc axit khác nhau
= 4.C
2
n
Trieste cha 3 gc axit khác nhau
= 3. C
3
n
Công thức chung (tng s trieste)
= n + 4.C
2
n
+ 3. C
3
n
(n 3)
Vi n = 1: => Số trieste = 1
Vi n = 2: => Số trieste = 2 + 4.
2
2
C
= 6
Vi n = 3: => Số trieste = 3 4.
2
3
C
3.
3
3
C
= 18
Vi n 4 => S trieste = n 4.
2
n
C
3.
2
n
C
Công thc 2: Số trieste =
2
( 1)
2
nn
c.Tính sloi mono este, đieste
Khi cho glixerol + n axit béo thì s loi mono este đi este tạo ra được nh theo công thức:
Loi este
ng thc
Mono este
= 2n
Đi este
ng thc
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 12.
- Đi este chứa 1 loi gc axit
= 2n
- Đi este cha 2 loi gc axit khác nhau
= 3.
2
n
C
(n 2)
Tổng
2n + 2n + 3.
2
n
C
VD : Cho glixerin tác dụng vi hn hp 3 axit béo gm C
17
H
35
COOH, C
17
H
31
COOH và
C
17
H
33
COOH tto đưc ti đa bao nhiêu loi cht béo?
A. 12 B. 16 C. 18 D. 20
HDG:
Lưu ý s cht béo s trieste
Áp dng công thức vi n = 3 ta:
n + 4.
2
3
C
+ 3.
3
3
C
= 18 => Đáp án C.
d. T n amino axit khác nhau ta có n! s peptit. Nhưng nếu i cp amino axit ging nhau t
công thc tính s peptit là
!
2
i
n
2. Điu kiện có đng phân hình hc
- ln kết đôi trong mạch
- Cacbon có liên kết đôi phải gắn với 2 nhóm nguyên tử kc nhau
R
1
R
2
C = CR
3
R
4
( t R
1
R
2
và R
3
R
4
)
U HỎI
u 1.u 2-B07-285: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều dẫn xut của
benzen) nh cht: tách c thu đưc sản phẩm thể tng hợp tạo polime, không tác dng đưc
với NaOH. S lượng đồng pn ng với công thức phân t C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
u 2.
u 28
-B07-285
: Cho glixerol (glixerin) phn ứng với hỗn hợp axit o gồm C
17
H
35
COOH
C
15
H
31
COOH,
sloại trieste được tạo ra tối đa
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
u 3.u 43-B07-285: Hai este đơn chức X Y đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X,
thu đưc thể ch i đúng bng th tích của 0,7 gam N
2
o ng điều kin). Công thức cấu tạo thu
gọn của X Y là
A. HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3.
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOC
2
H
3.
C. C
2
H
5
COOCH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
.
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
COOC
2
H
5
u 4.u 18-CD7-439: bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mch hở đồng phân cấu
tạo của nhau pn tcủa chúng phần tm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C =
12; O = 16)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
u 5.u 39-CD7-439: Số hợp cht đơn chức, đồng pn cấu tạo của nhau cùng công thức phân
tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng được với dung dch NaOH
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
u 6.
u 41
-CD7-439
: Hp chất hữu X (phân t vòng benzen) công thức phân tử
C
7
H
8
O
2
, c dụng
đưc với Na vi NaOH. Biết rằng khi cho X c dụng với Na dư, số mol H
2
thu
được bằng số mol
X tham gia phản ứng X ch tác dụng đưc vi NaOH theo t l số mol 1:1.
Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH
3
OC
6
H
4
OH. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH. C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. D. C
6
H
5
CH(OH)
2
.
u 7.u 9-A8-329: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu đưc kết qu:
tổng khối ợng của cacbon hro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. S đồng pn rượu (ancol) ứng
với ng thức phân tử của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
u 8.u 10-A8-329: Số đồng phân este ứng với ng thc pn t C
4
H
8
O
2
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
u 9.u 27-A8-329: Số đồng phân hiđrocacbon tm ứng với công thc phân tử C
8
H
10
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 13.
u 10.
u 46
-A8-329
: Cho c cht sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-
CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
. Schất đồng phân nh học
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
u 11.Câu 53-A8-329: Sđồng pn xeton ứng vớing thức pn tử C
5
H
10
O
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
u 12.Câu 29-B8-371: Hiđrocacbon mạch hX trong phân tchỉ chứa liên kết σ có hai nguyên
t cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 thể tích CO
2
(ở cùng
điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl
2
(theo t lsố mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo
tối đa sinh ra
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 13.Câu 18-B9-148: Số đipeptit ti đa có thể tạo ra tmột hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
u 14.Câu 21-CD9-956: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ng công thc phân tử
C
4
H
11
N
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
u 15.Câu 55-CD9-956: Cho các chất: CH
2
=CHCH=CH
2
; CH
3
CH
2
−CH=C(CH
3
)
2
;
CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CHCOOH. Schất đồng phân nh học
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
u 16.Câu 4-A10-684: Trong số các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân
cấu to nht
A. C
3
H
7
Cl. B. C
3
H
8
. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
8
O.
u 17.Câu 6-A10-684: Tổng schất hữu mạch h, ng công thức pn tC
2
H
4
O
2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
u 18.Câu 10-A10-684: bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loạikhi thủy phân hn tn đều
thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin phenylalanin?
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
u 19.Câu 11-B10-937: Tng số hợp chất hữu no, đơn chức, mạch hở, ng ng thức phân
t C
5
H
10
O
2
, phảnng được với dung dch NaOH nhưng không phảnng tng bạc
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
u 20.Câu 11-CD10-824: Hai chất X Y ng ng thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ng
đưc vi kim loại Na tham gia phản ng tráng bạc. Chất Y phản ng đưc vi kim loi Na
hoà tan đưc CaCO
3
. ng thức của X, Y lần t là:
A. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, CH
3
COOH.
C. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO.
u 21.Câu 14-CD10-824: ng vi ng thức pn t C
2
H
7
O
2
N bao nhiêu chất vừa phản ng
đưc vi dung dch NaOH, va phản ng đưc với dung dịch HCl?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
u 22.Câu 15-CD10-824: Thu phân chất hữu cơ X trong dung dch NaOH (dư), đun nóng, thu
đưc sn phm gm 2 mui ancol etylic. Chất X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl.
C. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
. D. ClCH
2
COOC
2
H
5
.
u 23.Câu 26-CD10-824:
Số ln kết σ (xich ma) trong mỗi pn t: etilen; axetilen; buta-1,3-
đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6.
u 24.Câu 43-CD10-824: Cặp chất o sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Saccaro xenlulozơ. B. Glucozơ fructozơ.
C. Ancol etylic đimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol butan-2-ol.
u 25.Câu 52-CD10-824: Chất nào sau đây đồng phân hình học?
A. But-2-in. B. 1,2-đicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en.
u 26.Câu 53-CD10-824: Số amin thơm bậc mt ứng với ng thc pn t C
7
H
9
N
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
u 27.Câu 33-CD11-259: Số ancol đồng phân cấu to của nhau công thức phân tử C
5
H
12
O, tác
dụng với CuO đun ng sinh ra xeton
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 14.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
u 28.Câu 34-CD11-259: Chto sau đây đồng phân hình hc?
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
. B. CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
.
C. CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
u 29.
u 37
-CD11-259
: Hai chất hữu X, Y tnh phần phân t gm C, H, O (M
X
< M
Y
<
82). Cả X Y đều khả ng tham gia phản ng tng bạc đều phản ng đưc với dung dch
KHCO
3
sinh ra k CO
2
. Tỉ khối hơi của Y so với X giá tr
A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
u 30.Câu 46-CD11-259: Cho các cht: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan,
xiclopropan xiclopentan. Trong các chất trên, schất phản ng được với dung dch brom
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
u 31.Câu 47-CD11-259: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau ng thức pn tử
C
8
H
10
O, trong phân t có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
u 32.Câu 11-A
11
-318: Cho 13,8 gam chất hữu X công thc pn t C
7
H
8
tác dụng với một
lượng dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu đưc 45,9 gam kết ta. X bao nhu đồng phân cấu to
thỏa mãn nh chất trên?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
u 33.Câu 13-A
11
-318: Hợp chất hữu X chứa vòng benzen ng thc pn tử tng vớing
thức đơn giản nhất. Trong X, t lkhối ngc ngun tố là m
C
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Biết khi X
phản ng hoàn tn vi Na thì thu đưc số mol khí hiđro bằng s mol của X đã phản ứng. X bao
nhiêu đồng pn (chứa vòng benzen) thỏa mãn c nh chất trên?
A. 3. B. 9. C. 7. D. 10.
u 34.Câu 50-A
11
-318: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng vi Br
2
theo t l mol 1:1. Số dẫn xut
đibrom ồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu đưc
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
u 35.Câu 32-B
11
-846: Ancol amin o sau đâyng bc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NHC
6
H
5
CH
2
OH.
C. C
6
H
5
NHCH
3
C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. D. (CH
3
)
3
COH(CH
3
)
3
CNH
2
.
u 36.Câu 49-B
11
-846: Số đồng pn cấu to của C
5
H
10
phảnng đưc với dung dch brom
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
u 37.Câu 5-B12-359: Thy phân este X mạch h có công thc phân t C
4
H
6
O
2
, sản phm
thu đưc có khnăng tng bc. S este X thỏa mãn nh cht trên
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
u 38.Câu 35-A
12
-296: Hiđro hóa hn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu đưc isopentan. S công
thức cấu to có thể có của X
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
u 39.u 40-A
12
-296: Cho y c hợp cht thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-
HO-C
6
H
4
-COOH, p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. bao nhiêu chất trong dãy tha mãn đồng thi
2 điu kin sau?
(a) Chc dụng với NaOH theo t lmol 1 : 1.
(b) c dụng được với Na () to ra số mol H
2
bằng smol chất phản ng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
u 40.
u 16
-B
12
-359
: Số trieste khi thủy pn đều thu đưc sản phẩm gm glixerol, axit
CH
3
COOH axit C
2
H
5
COOH
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
u 41.
u 45
-B
12
-359
: Có bao nhiêu chất chứa ng benzen ngng thc phân tử C
7
H
8
O?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
u 42.Câu 47-B
12
-359: Cho axit cacboxylic X phản ứng vi cht Y thu đưc một muối
ng thức phân t
C
3
H
9
O
2
N (sản phẩm duy nhất). Scặp chất X Y thỏa mãn điều kin tn
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
u 43.Câu 15-CD
12
-169: Số ancol bậc I đồng pn cấu to của nhau có ng thức pn t
C
5
H
12
O
A. 8. B. 1. C. 4. D. 3.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 15.
u 44.Câu 38-CD
12
-169: Số nm amino số nm cacboxyl có trong một pn taxit glutamic
tương ứng
A. 1 và 2. B. 1 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
u 45.Câu 25-A
13
-193: Ứng với ng thức phân tC
4
H
10
O có bao nhiêu ancol đồng pn cấu tạo
của nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
u 46. u 20-B
13
-279: Số đồng phân amin bc mt, chứa vòng benzen, ng công thức phân tử
C
7
H
9
N A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
u 47. u 37-B
13
-279: Chất nào sau đây trong phân t chỉ có ln kết đơn?
A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Aehit axetic. D. Ancol etylic.
u 48. u 4-CD
13
-415: Số đồng phân chứa ng benzen, công thức phân tC
7
H
8
O, phảnng
được với Na là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
u 49. u 25-CD
13
-415: S đồng pn cấu tạo, mạch hở ứng với ng thức phân tC
4
H
6
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
u 50. u 42-CD
13
-415: Hợp chất X công thc phân tử C
5
H
8
O
2
, khi tham gia phản ng
phòng hóa thu đưc một aehit một muối của axit cacboxylic. S đồng phân cấu tạo tha mãn
tính chất trên của X
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

DẠNG 13: PHẢN NG TÁCH ỚC CỦA ANCOL
LÍ THUYẾT
1. c loại phản ứng ch nước
* 3 loại sau:
Tách nước tạo anken
Tách nước tạo ete.
Tách nước đặc biệt.
2. Phản ứng c nước tạo anken ( olefin)
a. Điều điện:
* Đk ancol đơn, no số C 2.
* Đk phản ứng: H
2
SO
4
đặc, 170
o
C.
b. Phản ứng: C
n
H
2n + 1
OH
2
dkpu
n

C
n
H
2n
+ H
2
O.
Ancol no, đơn anken ( olefin)
X Y
Ta có: d
Y/X
< 1
3. Phản ứng ch nước tạo ete.
a. Điều điện:
* đk ancol: với mọi ancol.
* đk phản ứng: H
2
SO
4
đặc, 140
o
C.
b. Phản ứng:
* ancol đơn: ROH + R’OH
24
140
o
H SO
C

R-O-R’ + H
2
O.
X Y
ta có: d
Y/X
> 1
* ancol đa: bR(OH)
a
+ aR’(OH)
b
24
140
o
H SO
C

R
b
-(O)
a.b
-R’
a
+ a.b H
2
O
4. Tách ớc đặc biệt.
a. Phản ứng C
2
H
5
OH với oxit kim loại ( Al
2
O
3
,...) ở 450
o
C.
2C
2
H
5
OH
23
,
450
o
Al O ZnO
C

CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
+ 2H
2
O.
buta-1,3-dien
b. Phản ứng tách ớc của ancol đa với H
2
SO
4
đc, 170
o
C.
C
2
H
4
(OH)
2
24
0
170
H SO
C

CH
3
CHO + H
2
O
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 16.
C
3
H
5
(OH)
3
24
0
170
H SO
C

HOCH
2
-CH
2
-CHO + H
2
O
U HỎI
u 1.
u 2
-A7-748
: Khi tách nưc từ một chất X ng thc phân tử C
4
H
10
O tạo tnh ba
anken đồng pn
của nhau (tính cả đồng pn hình học).ng thc cấu tạo thu gọn của X
A. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. B. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
.
C. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
. D. (CH
3
)
3
COH.
u 2.u 47-CD7-439: Khi thực hiện phản ng tách nước đối với rượu (ancol) X, chthu đưc một
anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu đưc 5,6 lít CO
2
(ở đktc) 5,4 gam
nước. bao nhiêu ng thc cấu tạo phợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 3.u 31-A8-329: Khi ch c từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol),
sản phẩm chính thu đưc là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
u 4.u 11-CD8-216: Khi đun nóng hỗn hợp u (ancol) gm CH
3
OH C
2
H
5
OH (c tác
H
2
SO
4
đặc, 140
o
C) thì sete thu được tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
u 5.u 16-B
13
-279: Tên gọi của anken (sn phm cnh) thu đưc khi đun nóng ancol
công thức (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
vi dung dch H
2
SO
4
đặc
A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
u 6.u 55-B
13
-279: Đun sôi dung dch gồm cht X KOH đc trong C
2
H
5
OH, thu đưc etilen.
Công thức của X
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHCl
2
. C. CH
3
CH
2
Cl. D. CH
3
COOCH=CH
2
.

ẠNG 14: PHẢN NG CỘNG ỚC PHẢN NG THỦY PHÂN
LÍ THUYẾT
1. Phản ứng cộng H
2
O
a. Các anken cộng H
2
O/H
+
tạo ancol
C
n
H
2n
+ H
2
O
H

C
n
H
2n+1
OH
- Thường anken cộng H
2
O/H
+
có thtạo ra 2 ancol, nếu anken nh đối xứng t chỉ tạo một ancol
duy nhất.
b. Ankin cộng H
2
O/HgSO
4
tạo andehit hoặc xeton
- C
2
H
2
cộng nước tạo ra andehit
C
2
H
2
+ H
2
O
4
,
o
HgSO t

CH
3
CHO
- Các ankin khác cộng nước tạo ra xeton
R-C≡C-R’ + H
2
O
4
,
o
HgSO t

R CO- CH
2
-R’
2. Phản ứng thủy phân
a.Este bthủy phân trong môi trường axit, i trường kiềm
- Trong i trường axit thy phân este là phản ứng thuận nghịch, trong môi trường kiềm thủy pn
este là phản ứng một chiều ( gọi là phản ứng pnga)
- este đơn thủy pn
RCOOR+ H
2
O
H

RCOOH + R’OH
RCOOR+ NaOH → RCOONa + R’OH
Este thủy pn thường tạo ancol, nng nếu este dạng RCOOCH=R’ thì tạo andehit, este dạng
RCOOCR’=R” t tạo xeton.
RCOOC
6
H
4
R+ 2NaOH→ RCOONa + R’C
6
H
5
ONa + H
2
O
R C = O + NaOH HO R COONa
O
- este đa thủy phân
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 17.
R
a
(COO)
ab
R’
b
+ abNaOH aR(COONa)
b
+ bR’(OH)
a
b. Chất o phòng a to ra muối và glixerol
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH 3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
c. disaccarit, polisaccarit ( saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy pn trong môi tờng
axit
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
H

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ glucozơ fructo
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
H

C
6
H
12
O
6
Mantozơ glucozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
H

nC
6
H
12
O
6
Tinh bột, xenlulozơ gluco
d. Peptit protein thủy pn trong môi trường axit, lẫn i trường kiềm
- thủy pn hoàn toàn
H[NH-R-CO]
n
OH + (n-1) H
2
O
H

nH
2
N-R-COOH
H[NH-R-CO]
n
OH + n NaOH nH
2
N-R-COONa + H
2
O
- Thủy pn không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thu được c peptit nhỏ hơn và α amino
axit
U HỎI
u 1.u 21-A1-748: Hiđrat hóa 2 anken ch tạo thành 2 ancol (rưu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoc buten-1).
C. propen but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoc buten-2).
u 2.u 51-A1-748: Một este công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi trường
axit thu được axetanđehit. ng thức cấu to thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
u 3.u 46-B07-285: Thủy phân este công thức pn tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu đưc 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. TX thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. u metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. u etylic.
u 4.u 37-CD7-439: Este X không no, mạch hở, t khối hơi so với oxi bằng 3,125 khi tham
gia phản ng png hoá tạo ra một anđehit mt muối của axit hữu cơ. bao nhu công thức
cấu to phù hợp với X?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
u 5.u 12-A8-329: Tinh bột, xenlulozơ, saccaro, mantozơ đều khả năng tham gia phảnng
A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng nng. D. htan Cu(OH)
2
.
u 6.Câu 37-A9-438: Xà phòng hoá một hợp cht công thức pn tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch
NaOH (), thu được glixerol hỗn hợp gm ba muối (không đồng pn hình học). Công thức
ca ba muối đó :
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa HCOONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
u 7.u 21-A10-684: Anken X hp nước to thành 3-etylpentan-3-ol. n của X
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en.
u 8.u 8-B10-937: Các chất đều không bị thuỷ pn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng :
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
u 9.u 17-B10-937: Thủy phân este Z trong môi tờng axit thu đưc hai chất hữu cơ X và Y
(M
X
< M
Y
). Bằng một phản ứng thchuyển hoá X thành Y. Chất Z không th là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
u 10.Câu 37-B10-937: Hp chất hữu mạch hở X ng thức pn tử C
6
H
10
O
4
. Thu pn X
tạo ra hai ancol đơn chức số nguyên tcacbon trong phân tgấp đôi nhau. ng thức của X
A. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
. B. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 18.
C. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
.
u 11.Câu 48-B10-937: Thy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1
mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thc
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
u 12.Câu 44-CD10-824: Nếu thu pn không hn tn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly t
thu đưc tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
u 13.Câu 1-CD11-259: Cho c polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3)
polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) (6) tơ nilon-6,6. Trong c polime tn, các
polime có thbị thuỷ pn trong dung dch axit và dung dch kiềm:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2),
(3), (6).
u 14.
u 37
-B
12
-359
: Este X hợp chất thơm ng thức pn t C
9
H
10
O
2
. Cho X tác
dng với dung dch
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80.ng thức cấu to thu
gọn của X là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
. C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
6
H
5.
u 15.Câu 41-B
12
-359: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-
Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thu pn trong môi trưng axit
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
u 16. u 56-B
12
-359: Hiđrat a 2-metylbut-2-en iều kin nhit độ, xúc c thích hợp) thu được
sản phm chính
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
u 17. u 28-CD
12
-169: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat
(4), phenyl axetat (5).y gồm c este đều phảnng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra
ancol:
A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5.
u 18. u 28-A
13
-193: Cht o sau đây khi đun ng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm
anđehit?
A. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
. B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
u 19. u 43-A
13
-193: y các cht đều kh năng tham gia phản ng thy pn trong dung
dịch H
2
SO
4
đun nóng là:
A. gluco, tinh bột xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. gluco, saccarozơ fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ tinh bt.
u 20. u 44-B
13
-279: Este nào sau đây khi phn ứng vi dung dch NaOH dư, đun nóng không
tạo ra hai muối?
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat). B. CH
3
COO−[CH
2
]
2
OOCCH
2
CH
3
.
C. CH
3
OOC−COOCH
3
. D. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat).
u 21. u 30-CD
13
-415: Khiphòng a triglixerit X bng dung dch NaOH , đunng, thu đưc
sn phm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. S đng phân cu to tha mãn tính cht
trên ca X
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

DẠNG 15: PHÂN LOẠI POLIME
LÍ THUYẾT
I. Một số khái niệm
1. Polime: là hợp chất phân tử khối lớn, phân tử do nhiều đơn v sở ( gọi là mắt xích) ln kết
với nhau
2.monome là những phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 19.
3. hsố n: là đpolime a hay hsố polime
4. Mắt xích:
VD: n CH
2
= CH
2
,
o
xt t

( CH
2
CH
2
)
n
Monome polime => mắt xích là -CH
2
-CH
2
-
II. Phân loại.
Có 2 cách phân loại polime dựa o nguồn gốc, dựa vào cách tổng hợp.
* Dựa o nguồn gốc chia 3 loại:
+ polime thiên nhn: trong tnhiên nng, tằm
+ polime nhân tạo ( polime bán tổng hợp): do chế hóa tpolime tự nhiên như visco, tơ axetat,
cao su lưu hóa
+ polime tổng hợp: do con người tạo nên tcác monome
Cý: polime nhân tạo và tổng hợp đều polime hóa học.
* Dựa o ch tổng hợp ( áp dụng phân loại polime tổng hợp)
+ Polime trùng hợp: đưc tổng hợp bằng phảnng trùng hợp
+ Polime trùng ngưng: đưc tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
III. Cấu tc.
- Các mắt xích của polime thnối với nhau tạo thành các loại mạch:
* Mạch kng phân nhánh: thường các chất khi trùng hợp, trùng ngưng đều cấu trúc mạch
không phân nnh trừ những trường hợp đã nêu bên ới.
* Mạch pn nhánh: amilopectin, glicogen...
* Mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit,...
- Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất đinh ( dụ: đầu nối với đuôi,
đầu nối với đầu ...) thì người ta gọi polime có cấu tạo điều hòa. n c mắt xích ni với nhau không
theo một trật tự, quy luật nhất định thì người ta gọi polime cấu to kng điều hòa.
IV. Một số loại vật liệu polime
1. Chất dẻo
Tên
Monome tạo tnh
Phân loại
nguồn gốc
ch tổng hợp
PE: polietilen
CH
2
=CH
2
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
PP: polipropilen
CH
2
=CH-CH
3
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
PVC: poli (vinyl clorua)
CH
2
=CH-Cl
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
PVA: poli ( vinyl axetat)
CH
2
=CH-OOCCH
3
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
PS: poli stiren
CH
2
=CH-C
6
H
5
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
Plexiglas
“thủy tinh hữu cơ”
poli (metyl metacrylat)
CH
2
=C-COOCH
3
CH
3
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
Teflon
“Bạch kim hữu
CF
2
=CF
2
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
Nhựa poli acrylic
CH
2
=CH-COOH
Nhựa tổng hợp
Trùng hợp
Poli ( phenol fomandehit): PPF
* Nhựa novolac
* Nhựa rezol
* Nhựa rezit hay bakelit
un nóng hỗn hợp
fomandehit và phenol lấy
với xúc tác axit được
nha novolac
* Đun ng hỗn hợp
phenol với fomandehit
theo tlệ mol 1: 1,2 có xúc
tác kiềm thu được nhựa
rezol
* Khi đun ng nhựa rezol
nhiệt độ 150
o
C thu được
nha rezit hay bakelit.
Nhựa tổng hợp
2. Tơ
Tên
Mono me tạo thành
Phân loại
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 20.
Nguồn gốc
ch tổng hợp
ng , len, tơ tằm, tơ
nhện...
Thiên nhn
nilon-6,6
poli( hexametylen-adipamit)
Hexametylen điamin
H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
axit adipic
HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
tổng hợp
poliamit
Trùng ngưng
nilon-6
Policaproamit
axit ε-aminocaproic
H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
tổng hợp
poliamit
Trùng ngưng
capron
Cacprolactam; C
6
H
11
ON
cấu tc ng 7 cạnh
tổng hợp
poliamit
Trùng hợp
nilon-7 ( tơ enan)
enan
axit ω-aminoenang
H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH
tổng hợp
poliamit
Trùng ngưng
lapsan
Axit terephtalic
HOOC-C
6
H
4
-COOH
etylen glycol
HO-CH
2
-CH
2
-OH
tổng hợp
polieste
Trùng ngưng
nitron ( olon )
poliacrilonitrin
Vinyl xianua ( acrilonitrin)
CH
2
=CH-CN
tổng hợp
tơ vinylic
Trùng hợp
clorin
Clo hóa PVC
tổng hợp
tơ vinylic
cloa
axetat
hỗn hợp xenlulozo diaxxetat
xenlulozo triaxetat.
Nhân tạo
visco
Nhân tạo
a tan
xenlulozơ trong
NaOH đặc có
mặt CS
2
3. Cao su
Tên
Mono me tạo thành
Phân loại
Nguồn gốc
ch tổng hợp
Cao su Buna
CH
2
=CH-CH=CH
2
cao su tổng hợp
tng hợp
Cao su Buna - S
CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
2
=CH-C
6
H
5
cao su tổng hợp
đồng tng hợp
Cao su Buna-N
CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
2
=CH-CN
cao su tổng hợp
đồng tng hợp
Cao su isopren
CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
cao su tổng hợp
tng hợp
Ca su thn nhn
tnhiên
4. Keo dán ure-fomandehit
n (NH
2
)
2
CO + n HCHO
,
o
Ht

n H
2
N-CO-NH-CH
2
OH
,
o
Ht

(-NH-CO-NH-CH
2
-)
n
+ n H
2
O
ure fomandehit monometyllolure poli( ure-fomandehit)
Keo dán ure-pomandehit được sản xuất tpoli( ure-fomandehit)
U HỎI
u 1.u 3-A7-748: Nilon6,6 mt loại
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat.
u 2.u 49-CD7-439: Trong số các loại sau: tơ tằm, visco, nilon-6,6, axetat, capron,
tơ enang, những loại tơ o thuộc loại nhân to?
A. visco tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và enang.
C. nilon-6,6 tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
u 3.u 37-B8-371: Polime cấu trúc mạng kng gian (mng lưi)
A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin.
u 4.u 8-A10-684: Cho c loại tơ: ng, tơ capron, xenlulozơ axetat, tm, tơ nitron, nilon-
6,6. Stơ tng hợp
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 21.
u 5.u 60-A10-684: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7;
(4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime sản phẩm của phản
ứng tng nng là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1),
(2), (3).
u 6.u 14-B
11
-846: Cho các tơ sau: tơ xenlulo axetat, capron, nitron, visco, nilon-
6,6. bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
u 7.u 25-A
12
-296: Loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng tng hợp?
A. nitron. B. visco. C. xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
u 8.u 59-A
12
-296: các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; nilon-6,6; protein; sợi
ng; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các cht trên, bao nhu cht mà trong phân tcủa chúng
cha nm -NH-CO-?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
u 9.u 9-B
12
-359: c polime thuc loại tơ nhân tạo
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và capron. D. tơ visco tơ xenlulo axetat.
u 10.Câu 60-B
12
-359: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin
(4), vinyl axetat (5). Các chất khnăng tham gia phản ứng tng hợp tạo polime
A. 1, 2 3. B. 1, 2 5. C. 1, 3 và 5. D. 3, 4 5.
u 11. u 3-A
13
-193: nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axitipic và etylen glicol. B. axit ipic và hexametylenđiamin.
C. axitipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
u 12. u 1-B13-279: Trong các polime: tơ tằm, si bông, visco, nilon-6, tơ nitron, những
polime nguồn gốc t xenlulozơ
A. sing, visco nilon-6. B. tơ tằm, si bông và tơ nitron.
C. si bông và visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
u 13. u 60-B
13
-279: nitron (olon) là sản phm trùng hp ca monome o sau đây?
A. CH
2
=CH−CN. B. CH
3
COO−CH=CH
2
.
C. CH
2
=C(CH
3
)−COOCH
3
. D. CH
2
=CH−CH=CH
2
.
u 14. u 56-CD
13
-415: nào ới đây thuộc loi tơ nn to?
A. nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. tm. D. capron.

DẠNG 16: NHỮNG CHẤT THAM GIA PHẢN NG TNG HỢP, TNG NGƯNG
LÍ THUYẾT
1. Điều kiện đc chất tham gia phảnng trùng hợp.
- vòng kém bền: VD: caprolactam
- liên kết bội như
+ anken, ankin, ankadien
+ stiren,..
+ hợp chất có liên kết đôi như nhóm vinyl ( CH
2
=CH-), axit acrylic, axit metacrylic..
2. Điều kiện đc chất th tham gia phản ứng tng ngưng
- ít nhất 2 nhóm chức khng phản ứng taọ liên kết trở lên ( chyếu: ch H hoặc OH) n
COOH, - NH
2
OH.
VD: HOOC-[CH
2
]
4
-COOH, H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
, H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH, HO-CH
2
-CH
2
-OH,
U HỎI
u 1.u 18-B07-285: y gm các chất được dùng đtng hp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu hunh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
u 2.u 36-CD7-439: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điu chế bằng
phản ứng tng hp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 22.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
u 3.u 50-CD7-439: Polime ng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. C
6
H
5
CH=CH
2
.
u 4.u 25-CD8-216: nilon - 6,6 được điu chế bằng phản ứng trùng nng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
u 5.u 9-A9-438: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đưc to thành t các monome ơng ứng là
A. CH
2
=CH-COOCH
3
H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.D. CH
3
-COO-CH=CH
2
H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
u 6.u 23-B9-148: y gm các chất đều khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
u 7.u 19-CD10-824: Polime nào sau đây đưc tổng hp bằng phản ng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).
u 8.u 18-A
11
-318: Sản phẩm hữu cơ của phản ng nào sau đây không dùng đchế tạo tơ tổng
hợp?
A. Trùng nng hexametylenđiamin với axit ipic.
B. Tng hợp vinyl xianua.
C. Tng nng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp metyl metacrylat.

DẠNG 17: C PHÁT BIỂU TRONG HÓA HỮU
LÍ THUYẾT
- Các em cần xem bài phenol, cacbohidrat, polime, amin amino axit peptit protein ( c pt
biu chủ yếu trong c bài y.
- Ngi ra các cơng khác, chủ yếu phát biểu vnhững tính chất hóa học đặc biệt của c chất, vì
vậy các em khi học các cơng y như este, ancol, hidrocacbon thơm, … cần chú ý nh những điểm
y.
U HỎI
u 1.u 11-A1-748: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết ta vừa tạo ra cho tác dụng với dung dch
NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho c dụng với dung dịch HCl lại thu
đưc phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dung dch NaOH, lấy dung dch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO
2
lại thu đưc axit axetic.
D. Anilin phảnng với dung dịch HCl, lấy muối vừa to ra cho tác dụng vi dung dịch NaOH lại
thu đưc anilin.
u 2.u 25-A1-748: Để chng minh trong phân tử của glucozơ nhiều nhóm hiđroxyl, người ta
cho dung dịch gluco phảnng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
B. kim loại Na.
C. Cu(OH)
2
nhiệt đ thưng.
D. AgNO
3
trong dung dch NH
3
, đunng.
u 3.u 41-A1-748: Mệnh đkhông đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
ng dãy đồng đẳng vi CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dch NaOH thu được anđehit muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
thtrùng hợp to polime.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 23.
u 4.u 16-B07-285: Một trong những điểm khác nhau của protit so vi lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn chất hữu no. D. protit khối lượng phân tlớn n.
u 5.u 42-B07-285: Phát biểu không đúng là
A. Dung dch fructozơ h tan đưc Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (c tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho ng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có th tham gia phản ứng tng gương.
D. Dung dch mantozơ c dụng với Cu(OH)
2
khi đun ng cho kết tủa Cu
2
O.
u 6.u 55-CD7-439: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi dot thuốc gấp hàng chục ln số người
không hút thuốc lá. Chấty nghiện và y ung thư trong thuc là
A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin.
u 7.u 2-A8-329: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cy hn toàn X tạo thành CO
2
H
2
O smol bằng nhau;
- Thu phân X trong môi tng axit đưc chất Y (tham gia phản ứng tráng ơng) chất Z ( số
nguyên t cacbon bng một nửa số nguyên tcacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gm 2 mol CO
2
2 mol H
2
O.
C. Chất Y tan hạn trong nưc.
D. Đun Z vi dung dch H
2
SO
4
đặc 170
o
C thu được anken.
u 8.u 13-A8-329: Gluxit (cacbohiđrat) ch chứa hai gốc gluco trong phân t
A. tinh bột. B. manto. C. xenlulozơ. D. saccarozơ
u 9.u 17-A8-329: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit phảnng thuận nghch.
B. Phản ng gia axit rượu khi H
2
SO
4
đặc phản ng một chiều.
C. Tất cả c este phản ứng với dung dch kiềm luôn thu được sản phẩm cuốing là muối và rượu
ancol.
D. Khi thy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
u 10.Câu 23-A8-329: Pt biểu không đúng :
A. Trong dung dch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tn tại dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
B. Aminoaxit là hp cht hữu tạp chc, phân t chứa đồng thời nhóm amino nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este ca glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
u 11.Câu 25-A8-329: Pt biểu đúng là:
A. c chất etilen, toluen stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
B. nh bazơ của anilin mạnh n của amoniac.
C. Cao su thn nhiên là sản phẩm tng hợp của isopren.
D. nh axit của phenol yếu hơn của u (ancol).
u 12.Câu 60-A9-438: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Benzen làm mất màu c brom ở nhit độ thường.
B. Anilin c dụng với axit nit khi đun ng, thu đưc muối điazoni.
C. c ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ nhiệt đ thường, sinh ra bọt k.
u 13.Câu 37-B9-148: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. visco tơ tổng hợp.
B. Trùng nng buta-1,3-đien với acrilonitrin xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu đưc poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phảnng trùng ngưng các monome ơng ứng.
u 14.Câu 44-B9-148: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu c brom. B. Xenlulozơ có cấu tc mạch phân nnh.
C. Amilopectin cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ b khử bởi dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
u 15.Câu 53-B9-148: Phát biểu nào sau đây kng đúng?
A. Gluco tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucodạng vòng thì tất cc nhóm OH đều tạo ete vi CH
3
OH.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 24.
C. Gluco tồn tạidng mạch hở và dng mạch ng.
D. Ở dạng mch hở, glucozơ 5 nhóm OH k nhau.
u 16.Câu 10-CD9-956: Phát biểuo sau đây sai?
A. Trong công nghiệp th chuyển h chất béo lỏng thành chất béo rn.
B. Nhiệt đi của este thấpn hn so với ancol có ng phân tkhi.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axito và glixerol.
D. Số nguyên thiđro trong pn teste đơn đa chức luôn một schẵn.
u 17.Câu 15-A10-684: Trong sc pt biểu sau vphenol (C
6
H
5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nng tan nhiu trong dung dch HCl.
(2) Phenol nh axit, dung dch phenol không m đổi màu qu tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nm mốc.
(4) Phenol tham gia phảnng thế brom thế nitro dn benzen. Các pt biểu đúng là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1),
(3), (4).
u 18.Câu 41-B10-937: Pt biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu đưc etilen.
B. Đun ancol etylic 140
o
C (xúc c H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete.
C. Dung dch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển tnh u hng.
D. y các cht: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dn ttrái sang phải.
u 19.Câu 40-CD10-824: Phát biểu đúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dch NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Phenol phản ứng đưc vi c brom.
C. Thu phân benzyl clorua thu đưc phenol.
D. Phenol phản ng đưc vi dung dch NaHCO
3
.
u 20.Câu 9-CD11-259: Pt biểu o sau đây đúng?
A. Trong mt phân tử tetrapeptit mạch hở 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kim, đipeptit mạch hở c dụng được với Cu(OH)
2
cho hợp cht màu m.
C. c hợp chất peptit kém bền trong môi trường ba nng bền trong i trưng axit.
D. Amino axit hp chất có tính lưỡng tính.
u 21.Câu 58-CD11-259: mt số nhận xét vcacbohrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulo đều thể bthuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructo, saccaro đều tác dụng được với Cu(OH)2 và khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân txenlulo đưc cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi tờng axit sinh ra fructozơ.
Trong c nhận xét tn, số nhận t đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
u 22.Câu 16-A
11
-318: Khi nói vpeptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất ccác protein đu tan trong ớc tạo thành dung dch keo.
B. Protein có phản ng màu biure với Cu(OH)
2
.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn tn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
u 23.Câu 53-A
11
-318: Phát biểuo sau đây về anđehit xeton sai?
A. Axeton không phảnng được với c brom.
B. Aehit fomic c dụng với H
2
O to thành sản phẩm không bn.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl to thành sản phẩm không bền.
D. Axetaehit phản ng được với nưc brom.
u 24.Câu 9-B
11
-846: Cho các phát biểu sau về cacbohrat:
(a) Gluco và saccarozơ đều chất rắn vị ngt, dtan trong nưc. (b) Tinh bột và xenlulo đều
là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ saccarozơ đều h tan Cu(OH)
2
, tạo phc màu xanh lam.
(d) Khi thu pn hn tn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong môi tng axit, ch thu
đưc một loi monosaccarit duy nhất.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 25.
(e) Khi đun ng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu đưc Ag. (g) Glucozơ
saccarozơ đều c dụng vi H
2
(xúc tác Ni, đun ng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
u 25.Câu 12-B
11
-846: Cho c phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu đưc số mol CO
2
bng số mol H
2
O
tX anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học ch yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng h tr.
(d) Những hợp chất hữu khác nhau cùng pn tử khối đồng phân của nhau. (e) Phảnng hữu
tờng xy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp cht C
9
H
14
BrCl vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
u 26.Câu 34-B
11
-846: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este a giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo n t-OH trong nhóm COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
B. Tất cả c este đều tan tốt trong nước, không đc, đưc dùng làm chất tạo hương trong ng
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để pn biệt benzen, toluen stiren (điều kin thường) bằng phương pháp hoá học, ch cần
ng thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng gia axit axetic với ancol benzylic (điều kiện tch hợp), to thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối cn.
u 27.Câu 46-B
11
-846: Cho c phát biểu sau:
(a) Anđehit va có tính oxi hoá vừa nh khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit c dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu đưc ancol bậc một. (d) Dung dch axit
axetic c dụng được với Cu(OH)
2
.
(e) Dung dịch phenol trong nưc làm qu tím hoá đỏ. (g) Trong ng nghiệp, axeton đưc sản xuất t
cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
u 28.Câu 55-B
11
-846: Phát biểu không đúng:
A. Metylamin tan trong nưc cho dung dịch có i trường bazơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tkhối tvài chục nghìn đến vài triệu.
C. Etylamin tác dụng vi axit nitrơ nhiệt đ tng to ra etanol.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) 2 liên kết peptit.
u 29.Câu 57-B
11
-846: Cho c phát biểu sau:
(a) thể dùng nưc brom để phân bit glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi tờng axit, glucozơ fructozơ có thchuyển h lẫn nhau.
(c) thể phân biệt gluco fructozơ bằng phản ứng với dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
(d) Trong dung dch, gluco fructozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
nhit độ tng cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng ng 6 cạnh (dạng α β).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
u 30.Câu 2-A
12
-296: Cho c phát biu sau:
(a) Chất béo đưc gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹn ớc, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu . (c) Phản
ứng thủy phân chất o trong môi tờng axit phn ứng thun nghch.
(d) Tristearin, triolein ng thức ln lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. Số phát biểu
đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
u 31. u 17-A
12
-296: Cho c pt biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 26.
(a) Phenol tan nhiều trong ớc lạnh.
(b) Phenol nh axit nhưng dung dch phenol trong nước không làm đổi màu qu tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhum, chất diệt nm mốc.
(d) Nguyên tH của ng benzen trong phenol dbị thay thế hơn nguyên tH trong benzen.
(e) Cho ớc brom o dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
u 32.Câu 21-A
12
-296: Phát biểuo sau đây là đúng?
A. Tất cc peptit đều có phảnng màu biure.
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua kng tan trong nưc.
D. Ở điu kin thường, metylamin đimetylamin là những chất k có i khai.
u 33.Câu 24-A
12
-296: Cho c phát biểu sau:
(a) Đốt cy hn toàn este no, đơn chc, mạch h luôn thu được số mol CO
2
bằng smol H
2
O. (b)
Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon hiđro.
(c) Những hợp chất hữu thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử n m
nhau mt hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ b khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ ch có cấu tạo mchng. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
u 34.Câu 55-A
12
-296: Cho c phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả c cacbohiđrat đều phản ứng thủy pn.
(b) Thy phân hoàn toàn tinh bột thu đưc glucozơ.
(c) Gluco, fructozơ mantozơ đều có phản ứng tng bc.
(d) Glucozơm mất màu c brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 35.Câu 6-B
12
-359: Thí nghiệm nào sau đây chứng t trong phân tử gluco có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn tn glucozơ thành hexan.
B. Cho gluco tác dụng vi Cu(OH)
2
.
C. Tiến hành phảnng tạo este của gluco vi anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tng bạc.
u 36.Câu 6-CD12-169: Cho c phát biu sau:
(1) Fructozơ và gluco đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bc;
(2) Saccarozơ và tinh bt đều không bị thy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc c; (3) Tinh bt
đưc tạo tnh trong cây xanh nhquá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biu đúng
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) (4). D. (1) (3).
u 37.Câu 9-CD12-169: Pt biểu o sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, xenlulozơ axetat đều thuộc loi tơ tng hợp.
C. Polietilen poli(vinyl clorua) sn phẩm của phản ứng tng nng.
D. nilon–6,6 được điều chế t hexametyleiamin và axit axetic.
u 38.Câu 13-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn gin được tạo thành tc gốc α-amino axit.
B. Tất cả c peptit đều khả ng tham gia phảnng thy pn.
C. Trong pn t đipeptit mạch hở hai liên kết peptit.
D. Tripeptit GlyAlaGly phn ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
u 39.Câu 19-CD
12
-169: Phát biểuo sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit o những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic c dng được với dung dch NaOH.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 27.
u 40.Câu 37-CD
12
-169: Phát biểuo sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng đchế tạo thy tinh hữu .
B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất o n được gọi triglixerit hoặc triaxylglixerol.
u 41. u 53-CD
12
-169: Phát biểuo sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuc loi hợp cht hu tạp chc.
C. c amino axit thiên nhiên hầu hết các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường,c amino axit đều những chất lng.
u 42. u 59-CD
12
-169: Cho các pt biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cảnh oxi h và tính khử;
(2) Tất ccác axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phảnng thủy pn este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)
2
.
Phát biu đúng
A. 2 và 4. B. 1 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2.
u 43.
u 55
-A
13
-193
: Cho các phát biểu sau:
(a) Gluco khng tham gia phảnng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể ni sinh ra manto
(c) Mantozơ khng tham gia phảnng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu to thai gốc β-glucozơ α-fructozơ.
Trong c phát biểu tn, số pt biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
u 44. u 11-B
13
-279: Phát biểu nào sau đây kng đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phn ứng cộng hiđro khi đun nóngxúc tác Ni.
B. c cht béo thường không tan trong c nhẹ hơn c.
C. Cht o bị thủy pn khi đunng trong dung dch kiềm.
D. Cht béo trieste của etylen glicol với các axit béo.
u 45. u 24-B
13
-279: Cho c phát biu sau:
(a) Các cht CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, NaHCO
3
đều kh năng phn ứng vi HCOOH. (b) Phn ứng thế
brom vàong benzen của phenol (C
6
H
5
OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi a không hoàn toàn etilen phương pháp hiện đại để sn xut anđehit axetic. (d) Phenol
(C
6
H
5
OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
u 46. u 30-B
13
-279: Cacbohiđrat o sau đây thuộc loi đisaccarit?
A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
u 47. u 42-B
13
-279: Cho c phát biu sau:
(a) Hiđro a hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) điều kiện tng, glucozơ và saccaro đều những cht rn, d tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liu để sn xut tơ nhân tạo chế tạo thuốc súng không khói. (d)
Amilopectin trong tinh bột chỉ có c liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị a đen trong H
2
SO
4
đặc.
(f) Trong công nghip dưc phm, saccarozơ đưc dùng để pha chế thuc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
u 48. u 3-CD
13
-415: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun ng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulo tan tt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hn toàn tinh bột trong dung dch H
2
SO
4
, đun nóng, to ra fructozơ.

U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 28.
DẠNG 18: TỔNG HỢP TÍNH CHẤT CỦA CHẤT HỮU
LÍ THUYẾT
- Cần nắm được cơ chế, quy tắc của các phảnng, xác được số lượng các sản phẩm thể xảy ra, xác
định được sản phẩm cnh, sản phẩm phụ.
- Nắmnh chất hóa học của các hợp chất bản thường gặp n phenol, anilin, axit axetic, ancol
etilic, metyl amin….
- Nắm được các phảnng với các tác nhân thường gặp n NaOH, HCl, qum, AgNO
3
/NH
3
, dung
dịch Br
2
, H
2
CÂU HỎI
u 1.u 53-A1-748: Cho các chất: HCN, H
2
, dung dch KMnO
4
, dung dch Br
2
. S chất phản
ứng đưc với
(CH
3
)
2
CO
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
u 2.
u 9
-B07-285
: Cho tất cả các đng phân đơn chức, mạch hở, ng công thức phân tử
C
2
H
4
O
2
lần lưt c dụng vi: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xy ra
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 3.u 56: Dãy gm c chất đều phản ng với phenol là:
A. dung dch NaCl, dung dch NaOH, kim loại Na. B. ớc brom, anhiđrit axetic, dung dch
NaOH.
C. c brom, axit axetic, dung dch NaOH. D. ớc brom, anđehit axetic, dung dch
NaOH.
u 4.u 8-CD7-439: Cho chất X tác dụng với một ng vừa đủ dung dch NaOH, sau đó
cạn dung dch thu đưc chất rắn Y chất hữu Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong
dung dch NH
3
thu được chất hu T. Cho chất T tác dng với dung dch NaOH lại thu được chất Y.
Chất X thể
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH
3
. D. HCOOCH=CH
2
.
u 5.u 13-CD7-439: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri
hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
u 6.u 29-A8-329: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa
riêng bit: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dch Br
2
, dung dch NaOH. Trong điều kiện tch hợp, số
phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 7.u 49-A8-329: Cho iso-pentanc dụng vi Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo
tối đa thu đưc là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
u 8.u 11-B8-371: nh ng của nhóm -OH đến gốc C
6
H
5
- trong phân tử phenol th hiện qua
phản ứng giữa phenol với
A. H
2
(Ni, nung nóng). B. dung dch NaOH. C. Na kim loi. D. c Br
2
.
u 9.u 56-B8-371: Ba chất hu mạch hở X, Y, Z ng công thức phân tử C
3
H
6
O và các
tính chất: X, Z đều phảnng vớic brom; X, Y, Z đều phản ứng với H
2
nhưng ch Z không b
thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi mặt CH
3
COOH. Các chất X, Y, Z ln lượt
là:
A. C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH. B. C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO.
C. (CH
3
)
2
CO, C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-CH
2
OH. D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO
u 10.Câu 4-CD8-216: Hai chất hữu X
1
X
2
đều khối ợng pn tử bằng 60 đvC. X
1
kh năng phản ng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng Na. ng thức cấu tạo của X
1
, X
2
lần lưt :
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
u 11.Câu 7-A9-438: Hợp chất hữu Xc dụng đưc với dung dch NaOH dung dch brom
nhưng không tác dụng với dung dch NaHCO
3
. n gọi của X là
A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 29.
u 12.Câu 48-A9-438: Cacbohrat nhất thiết phi chứa nm chức của
A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
u 13.Câu 31-B9-148: Cho một số tính chất: dng si (1); tan trong c (2); tan trong c
Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúcc axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tng bc
(5); bị thuỷ pn trong dung dịch axit đun nóng (6).c nh chất của xenlulo là:
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) (6). C. (1), (2), (3) (4). D. (1), (3), (4) (6).
u 14.u 48-B9-148: Đốt cháy hn tn 1 mol hp cht hữu cơ X, thu đưc 4 mol CO
2
. Cht X c
dụng đưc vi
Na, tham gia phn ng tng bc và phn ng cộng Br
2
theo t l mol 1 : 1. Công thc cấu to
ca X
A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH
2
-CH=CH-CHO. D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.
u 15.Câu 56-CD9-956: y gm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
C. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
D. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
u 16.Câu 59-CD9-956: Hai hợp cht hữu X, Y ngng thc phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X Y
đều tác dụng với Na; X tác dụng đưc với NaHCO
3
n Y khả năng tham gia phản ng tng
bc. ng thức cấu tạo của X và Y lần lưt là
A. C
2
H
5
COOH HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
HOCH
2
CH
2
CHO.
C. C
2
H
5
COOH CH
3
CH(OH)CHO. D. HCOOC
2
H
5
HOCH
2
COCH
3
.
u 17.Câu 53-A10-684: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng mt lượng oxi vừa đủ tạo ra
8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, k ni hơi c (các thch k i đều đo cùng điều
kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhit độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X
A. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
. B. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-NH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
.
u 18.Câu 24-B10-937: Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Phản ứng này chứng t C
6
H
5
-CHO
A. chỉ thể hiện nh oxi hoá. B. không thể hiện nh khvà tính oxi hoá.
C. vừa thể hin tính oxi hoá, vừa thể hin tính khử. D. chỉ thể hiệnnh khử.
u 19.Câu 17-CD10-824: Thuỷ phân hoàn tn tinh bột trong dung dịch axit loãng, thu đưc
chất hữu X. Cho X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
o
), thu đưc chất hữu Y. Các chất X, Y
lần t là:
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol.
u 20.Câu 51-CD10-824: Khả ng phản ng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất đưc
xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải :
A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
u 21.Câu 60-CD10-824: điều kiện thích hp: chất X phản ng vi chất Y tạo ra anđehit
axetic; chất X phản ng vi chất Z to ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần t là:
A. C
2
H
4
, O
2
, H
2
O. B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
. C. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O. D. C
2
H
4
, H
2
O, CO.
u 22.Câu 4-CD11-259: Sản phẩm ch yếu trong hỗn hợp thu đưc khi cho toluen phản ng với
brom theo t l số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen m-bromtoluen. B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen p-bromtoluen. D. o-bromtoluen m-bromtoluen.
u 23.Câu 49-CD11-259: Đun i hỗn hp gm propyl bromua, kali hiđroxit etanol thu được sản
phẩm hữu là
A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan.
u 24.Câu 56-CD11-259: Cht X c dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
2
. C. CH
4
. D. C
2
H
6
.
u 25.Câu 46-A
11
-318: X, Y, Z các hợp cht mạch hở, bền ng công thức pn tử C
3
H
6
O.
X c dụng được với Na và không có phản ứng tráng bc. Y không c dụng được với Na nhưng
phảnng tng bạc. Z không c dụng được với Na và không có phảnng tráng bc.c chất X, Y, Z
ln lượt là:
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 30.
A. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
B. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO.
D. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
u 26.Câu 17-B
11
-846: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H
2
(xúc tác Ni, đun ng). B. Dung dch NaOH (đun nóng).
C. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
lng, đun nóng). D. Cu(OH)
2
(ở điều kiện thưng).
u 27.Câu 26-B
11
-846: Hoà tan cht X o c thu đưc dung dch trong suốt, rồi thêm tiếp
dung dch chất Y thì thu đưc chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z ln lượt là:
A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
u 28.Câu 53-B
12
-359: Cho phenol (C
6
H
5
OH) lần lưt tác dụng với (CH
3
CO)
2
O các dung dch:
NaOH, HCl, Br
2
, HNO
3
, CH
3
COOH. Số trường hợp xy ra phản ng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
u 29.Câu 46-CD
12
-169: Cht nào sau đây va tác dng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng
được với nước Br
2
?
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
2
=CHCOOH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
u 30.Câu 17-A
13
-193: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tt cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO
3
. D. Na, CuO, HCl.
u 31. u 22-A
13
-193: Phenol phảnng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO
3
. D. KOH.
u 32. u 36-A
13
-193: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phn ng thế với
clo theo tl mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo đồng pn cấu to của nhau?
A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan.
u 33. u 10-CD
13
-415: Dung dch phenol (C
6
H
5
OH) không phản ứng được với chất o sau đây?
A. Na. B. Br
2
. C. NaCl. D. NaOH.

DẠNG 19: TỔNG HỢP ĐỒ HỮU
LÍ THUYẾT
- Các em cần nắm vững tính chấta học của các hợp chất hữu cơ, nhc điều kiện của phảnng,
c quy tc sau:
+ Qui tắc thế o ankan
+ Qui tắc cộng Maccopnhicop
+ Qui tắc tách Zaixep
+ Qui tắc thế o bezen
- Một sphản ứng làm tăng mạch C.
+ Từ 1C
1C : 2CH
4
0
1500 c

C
2
H
2
+ 3H
2
+ Từ 2C
4C : 2C
2
H
2
0
4
,,CuCl NH Cl t

CH
C-CH=CH
2
2C
2
H
5
OH
0
,,MgO ZnO t c

CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
O + H
2
+ Từ 2C
6C 3C
2
H
2
0
600 ,cC

C
6
H
6
+ Nối 2 gốc ankyl : R-Cl + R
-Cl + 2Na
R-R
+ 2NaCl
- ng mạch C gắn vào nn benzen
Ar-R + R-X
3
,
o
AlCl t

R-Ar-R ( orto , para )
- Chuyển h hợp chất có oxi
R-OH
2
,
,,
o
CuO t
H Ni t

R’-CHO
2
2
/,
o
O Mn t

R-COOH
24
'/R OH H SO dac

Este
/H OH


Ancol
- Một sphản ứng làm giảm mạch C.
+ Phảnng cckinh ankan + anken )
+ CH
3
COONa + NaOH
,
o
CuO t

CH
4
+ Na
2
CO
3
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 31.
- Một số phản ứng không làm thay đổi mạch C.
+ Hiđrocacbon không no Hiđrocacbon no
C
n
H
2n+2-2a
+ a H
2
,
o
Ni t

C
n
H
2n+2
+ Hiđrocacbon no thành Hrocacbon không no ( ng thơm )
- Đehiđro hoá (loại bỏ hydrô )
- Các phảnng kc.
+ C
2
H
2
+ H
2
O
0
4
,80HgSO C

CH
3
CHO
+ Al
4
C
3
+ 12H
2
O 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
+ CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
.
u ý : - Trong bài tập điu chế nếung phản ứng tạo ra hỗn hợp sản phẩm thì chỉ ly sản phẩm
chính để điều chế, không ly sản phẩm phụ.
- Tnh phần của kthiên nhiên : CH
4
(90%), còn lại C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
- Kcrăckinh: Hyđrocacbon chưa no ( C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
) , ankan (CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
và H
2
)
- Kthan đá: Chủ yếu H
2
(60%), CH
4
(25%)n lại CO, CO
2
, N
2
...
- K cao : CO
2
, CO, O
2
, N
2
...
U HỎI
u 1.u 42-A7-748: Cho đ
C
6
H
6
2
( 1:1), ,
o
Cl tilemol Fe t

X
,
,
o
NaOHdac du
t cao pcao

Y
HCl

Z
Hai chất hữu Y, Z lần lượt là
A. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH. B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl. D. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
.
u 2.u 55-B07-285: Cho đồ phản ứng:
NH
3
3
1:1
CH I
tilemol

X
ONOH

Y
,
o
CuO t

Z
Biết Z khng tham gia phảnng tng ơng. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, HCHO. B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, HCHO. D. CH
3
OH, HCOOH
u 3.u 38-CD7-439: Cho đchuyển h: Glucozơ X Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y
lần lưt
A. CH
3
CH
2
OH CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CH(OH)COOHCH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH CH
3
CHO. D. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
u 4.u 8-A8-329: Cho sơ đchuyn hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOHX + Y
X + H
2
SO
4
lng Z + T
Biết Y Z đều phản ứng tráng ơng. Hai cht Y, Z tương ứng :
A. CH
3
CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. HCHO, HCOOH.
u 5.u 14-B8-371: Cho c phản ứng:
HBr + C
2
H
5
OH
o
t

C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
+ HBr C
2
H
6
+ Br
2
as (1:1 )kt mol

Số phản ứng tạo ra C
2
H
5
Br là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
u 6.u 26-B8-371: Cho đchuyn hoá sau:
Toluen
2
( 1:1), ,
o
Br tilemol Fe t

X
,
o
NaOHdac
t cao pcao

Y
HCl

Z
Trong đó X, Y, Z đều hỗn hợp của c chất hữu . Z thành phần chính gm
A. m-metylphenol o-metylphenol. B. o-metylphenol và p-metylphenol.
C. benzyl bromua o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
u 7.u 50-CD8-216: Cho đchuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột X Y Z metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên ln lượt :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
u 8.u 51-A9-438: Cho y chuyn hoá sau:
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 32.
Phenol
X

phenol axetat
,
o
NaOH t

Y ( hợp chất thơm)
Hai cht X, Y trong sơ đ trên ln lưt :
A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
u 9.u 58-A9-438: Cho đchuyn a:
CH
3
CH
2
Cl
KCN

X
,
o
Ht

Y
Công thức cấu to của X, Y ln lưt là:
A. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.
u 10.Câu 60-B9-148: Cho đchuyn h:
Butan-2-ol
24
,
o
H SO dac t

X (anken)
HBr

Y
,eteMg khan

Z
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính.ng thức của Z là
A. (CH
3
)
3
C-MgBr. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-MgBr.
C. CH
3
-CH(MgBr)-CH
2
-CH
3
. D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-MgBr.
u 11.Câu 38-CD9-956: Cht X công thức phân tC
4
H
9
O
2
N. Biết:
X + NaOH Y + CH
4
O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu to của XZ lần lượt
A. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
ClH
3
NCH
2
COOH.
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
CH
3
CH(NH
2
)COOH.
u 12.Câu 48-CD9-956: Cho các chuyn h sau:
X + H
2
O
,
o
xt t

Y
Y + H
2
,
o
Ni t

Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O Amoni glucozat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y
,
o
xt t

E + Z
Z + H
2
O
as,chatdiepluc

X + G
X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ k cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
u 13.Câu 16-A10-684: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein
2
,,
o
H du Ni t

X
,
o
NaOHdu t

Y
HCl

Z
n của Z là
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
u 14.Câu 24-A10-684: Cho đồ chuyển h:
C
3
H
6
2
ddBr

X
,
o
NaOH t

Y
,
o
CuO t

Z
2
,O xt

T
3
,,
o
CH OH xt t

E ( este đa chức)
n gọi của Y
A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol
u 15.Câu 6-B10-937: Cho sơ đồ chuyển h sau:
C
2
H
2
,
o
xt t

X
23
, , /
o
H t Pd PbCO

Y
,,
o
Z
xt p t

Cao su buna-N
Các chất X, Y, Z ln lưt là:
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
u 16.Câu 55-B10-937: Cho sơ đồ phảnng: Stiren
2
,,
o
H O H t

X
,
o
CuO t

Y
2
dd ,Br H

Z
Trong đó X, Y, Z đều các sản phm chính.ng thức của X, Y, Z ln lượt là:
A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, m-BrC
6
H
4
CH
2
COOH.
B. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, m-BrC
6
H
4
COCH
3
.
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, C
6
H
5
CH
2
COOH.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 33.
D. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, C
6
H
5
COCH
2
Br.
u 17.Câu 58-B10-937: Hp chất hữu mạch hở X công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không
phn ng vi Na, thomãn đchuyn hoá sau:
X
2
,,
o
H du Ni t

Y
3
24
OOCH C H
H SO dac

Este i chuối cn
n của X
A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal. C. pentanal. D. 2-metylbutanal.
u 18.Câu 38-CD11-259: Cho đồ phản ứng:
CH
4
,,
o
X Ni t

Y
,,
o
Z Ni t

T
,,
o
M Ni t

CH
3
COOH
(X, Z, M là c chất , mỗi mũi tên ứng với một pơng tnh phản ứng). Chất T trong đtrên
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
COONa.
u 19.Câu 53-CD11-259: Cho đchuyển a: CH
3
CH
2
Cl
KCN

X
,
o
Ht

Y
Trong đtrên, X và Y lần lượt
A. CH
3
CH
2
CN CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CNCH
3
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CN CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
NH
2
CH
3
CH
2
COOH.
u 20.Câu 54-A
11
-318: Cho đồ phản ứng:
CH≡CH
HCN

X
; X
trunghop

polime Y; X + CH
2
=CH-CH=CH
2
dongtrunghop

polimeZ
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. capron và cao su buna. B. Tơ olon cao su buna-N.
C. nitron và cao su buna-S. D. nilon-6,6 cao su cloropren.
u 21.Câu 59-A
11
-318: Cho y chuyn h sau:
Benzen
24
,,
o
C H xt t

X
2
( 1:1),asBr tilemol

Y
25
,,
o
KOH C H OH t

Z ( trong đó X,Y,Z sản phẩm cnh)
n gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen.
u 22.
u 6
-B
11
-846
: Cho phản ứng: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.
Tổng hệ s(nguyên, tối gin) tt cc chất trong phương trình hoá hc của phảnng
trên là
A. 24. B. 34. C. 27. D. 31.
u 23.Câu 28-B
11
-846: Cho đồ phản ứng:
( 1) X + O
2
,
o
xt t

Axit cacboxylic Y
1
(2) X + H
2
,
o
xt t

Ancol Y
2
(3) Y
1
+ Y
2
,
o
xt t

Y
3
+ H
2
O
Biết Y
3
công thc pn tử C
6
H
10
O
2
. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. aehit metacrylic. D. anđehit propionic.
u 24.Câu 52-B
11
-846: Cho đphản ứng:
(1) CH
3
CHO
HCN

X
1
2
,,
o
H O H t

X
2
(2) C
2
H
5
Br
,eteMg khan

Y
1
2
CO

Y
2
HCl

Y
3
Các chất hữu X
1
, X
2
, Y
1
, Y
2
, Y
3
là các sản phẩm chính. Hai cht X
2
, Y
3
lần lượt
A. axit 2-hiđroxipropanoic axit propanoic. B. axit axetic và axit propanoic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic.
u 25.Câu 30-A
12
-296: Cho đồ phản ứng:
(a) X + H
2
O
,
o
xt t

Y
(b) Y + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O amoni gluconat + Ag + NH
4
NO
3
(c) Y
,
o
xt t

E + F
( d) Z + H
2
O
as
chatdiepluc

X + Q
X, Y, Z lần lưt là:
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 34.
A. Xenlulo, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
u 26.Câu 31-A
12
-296: Hợp chất X công thức C
8
H
14
O
4
. Từ X thực hiện các phảnng (theo đúng
tỉ lmol):
(a) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O (b) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
(c) nX
3
+ nX
4
nilon-6,6 + 2nH
2
O (d) 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O
Pn tkhối của X
5
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
u 27.Câu 42-A
12
-296: Cho đồ chuyn hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loãng)Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
() E + Ag + NH
4
NO
3
(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) F + Ag + NH
4
NO
3
Chất E và chất F theo tht là
A. HCOONH
4
CH
3
CHO. B. (NH
4
)
2
CO
3
CH
3
COONH
4
.
C. HCOONH
4
CH
3
COONH
4
. D. (NH
4
)
2
CO
3
CH
3
COOH.
u 28.Câu 51-A
12
-296: Cho đồ chuyn hóa:
CH
3
Cl
KCN

X
,
o
Ht

Y
Công thức cấu to của X, Y ln lưt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
COONH
4
. B. CH
3
CN, CH
3
CHO.
C. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. D. CH
3
CN, CH
3
COOH.
u 29.Câu 7-B
12
-359: Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC
2
2
HO

X
2
3
/,
o
H
Pd PbCO t

Y
2
24
HO
H SO dac

Z
n gọi của X và Z lần ợt là
A. axetilen ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan etanal. D. etilen và ancol etylic.
u 30.Câu 39-B
12
-359: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH
,
o
CuO t

2CH
4
+ K
2
CO
3
+
Na
2
CO
3
A. CH
2
(COOK)
2
. B. CH
2
(COONa)
2
. C. CH
3
COOK. D. CH
3
COONa.
u 31. Câu 24-CD
12
-169: Cho sơ đồ
Este X ( C
4
H
10
O
2
)
,
o
NaOH t

Y
33
/AgNO NH

Z
,
o
NaOH t

C
2
H
3
O
2
Na
Công thức cấu to của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
u 32. u 18-A
13
-193: Cho đ c phản ứng:
X + NaOH (dung dịch)
o
t

Y + Z Y + NaOH ( rắn)
,
o
CuO t

T + P
T
1500
o
C

Q + H
2
Q + H
2
O
,
o
xt t

Trong đtrên, X và Z lần lưt:
A. CH
3
COOCH=CH
2
CH
3
CHO. B. HCOOCH=CH
2
HCHO.
C. CH
3
COOCH=CH
2
HCHO. D. CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
CHO.
u 33. u 58-A
13
-193: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
(a) CH
2
=CH-CH
2
-Cl + H
2
O
o
t

(b) CH
3
CH
2
CH
2
Cl + H
2
O
(c) C
6
H
5
-Cl + NaOH đặc
o
t

( với C
6
H
5
là gốc phenyl)
(d) C
2
H
5
Cl + NaOH đặc
o
t

A. (b). B. (a). C. (d). D. (c).
u 34. u 6-B
13
-279: Cho đồ phn ứng: C
2
H
2
X
CH
3
COOH.
Trong đồ trên mỗi mũi tên là một phn ứng, X là cht nào sau đây?
A. CH
3
COONa. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 35.

DẠNG 20: TỔNG HỢP DÃY ĐỒNG ĐẲNG NG THỨC TỔNG QT
LÍ THUYẾT
- Trong a học, y đồng đẳng là một y các hợp chất hu cơ với cùng mộtng thức tổng quát,
với c nh chất hóa học ơng tự do shiện diện của cùng một nhóm chức, và thể hin c tính chất
vật lý biến đổi dần dần do kết quả của việc tăng ch thước khối ợng phân tử
- Dãy đồng đẳng của một shidrocacbon tiêu biểu
y đồng đẳng
ng thức tổng quát
Ankan
C
n
H
2n + 2
(n 1)
Anken
C
n
H
2n
(n 2)
Ankin
C
n
H
2n − 2
(n 2)
- Công thức tổng quát của một số hợp chất hữu cơ
Ancol
Anđehit
Axit Este
no, đơn
chức
C
n
H
2n+1
OH
(n 1)
C
n
H
2n+2
O
(n 1)
C
n
H
2n+1
CHO
(n 0)
C
n
H
2n
O
(n 1)
C
n
H
2n+1
COOH
(n 0)
C
n
H
2n
O
2
(n 1)
no, đa chức
C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
(1 m n)
C
n
H
2n+2
O
m
(1 m n)
C
n
H
2n+2-
m
(CHO)
m
(1 m n)
C
n
H
2n-m
O
m
(2 m n)
C
n
H
2n+2-m
(COOH)
m
(1 m n)
C
n
H
2n+2-2m
O
2m
(2 m n)
no
nt
nt
nt
nt
nt
nt
đa chức
R(OH)
m
C
x
H
y
O
m
R(CHO)
m
C
x
H
y
O
m
R(COOH)
m
C
x
H
y
O
2m
đơn chức
ROH
C
x
H
y
O
RCHO
C
x
H
y
O
RCOOH
C
x
H
y
O
2
không no,
đơn chức
(có 1 liên
kết đôi)
C
n
H
2n-1
OH
(n 3)
C
n
H
2n
O
(n 3)
C
n
H
2n-1
CHO
(n 2)
C
n
H
2n-2
O
(n 3)
C
n
H
2n-1
COOH
(n 2)
C
n
H
2n-2
O
2
(n 3)
không no,
đa chức
(có 1 liên
kết đôi)
C
n
H
2n-m
(OH)
m
(2 m n)
C
n
H
2n
O
m
(2 m n)
C
n
H
2n-m
(CHO)
m
(2 m n)
C
n
H
2n-2m
O
m
(2 m n)
C
n
H
2n-m
(COOH)
m
C
n
H
2n-2m
O
2m
(2 m n)
không no
nt
nt
nt
nt
nt
nt
U HỎI
u 1.
u 41
-B07-285
: Đt cháy hn toàn a mol mt anđehit X (mạch hở) to ra b mol CO
2
và c mol H
2
O
(biết b = a + c).
Trong phn ứng tráng ơng, mt phân t X ch cho 2 electron. X thuộc y đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no một nối đôi, đơn chc. D. no, hai chức.
u 2.u 40-A8-329: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúcc Ni) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn chỉ thu đưc một hỗn hợp khí Y thể tích 2Vt (các th tích khí đo cùng điều
kiện nhit độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu đưc chất Z; cho Z c dụng với Na sinh ra H
2
smol bằng
số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức.
C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chc. D. no, đơn chức.
u 3.u 17-B8-371: Axit cacboxylic no, mạch h X công thức thực nghiệm (C
3
H
4
O
3
)
n
, vậy
ng thức phân tử của X là
A. C
12
H
16
O
12
. B. C
6
H
8
O
6
. C. C
3
H
4
O
3
. D. C
9
H
12
O
9
.
u 4.u 47-B8-371: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khi lượng phân t của Z bằng 2
lần khối lượng phân t ca X. c cht X, Y, Z thuc y đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
u 5.u 7-CD8-216: Công thức đơn giản nht ca một hiđrocacbon C
n
H
2n+1
. Hiđrocacbon đó
thuộc y đồng đẳng của
A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken.
u 6.u 8-CD8-216: Chất hữu X ng thức phân tử C
4
H
6
O
4
tác dụng với dung dch NaOH
(đun nóng) theo pơng trình phản ứng: C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH 2Z + Y.
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 36.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất
T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng pn tca T
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
u 7.u 22-B9-148: Cho c hợp cht hữu :
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no,
đơn chc, mch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit kng no ( một ln kết đôi C=C), đơn chức. y gm
c chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
u 8.u 47-B10-937: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-
4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol.c chất thuc loi phenol là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
u 9.u 5-CD10-824: Anđehit no mạch hở X ng thức đơn giản nhất C
2
H
3
O. Công thức phân
t của X
A. C
2
H
3
O. B. C
6
H
9
O
3
. C. C
4
H
6
O
2
. D. C
8
H
12
O
4
.
u 10.Câu 48-CD
12
-169: ng thc chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2
n-5
N (n 6). B. C
n
H
2
n+1
N (n 2). C. C
n
H
2
n-1
N (n 2). D. C
n
H
2
n+3
N (n 1).

DẠNG 21: PHÂN BIỆT TÁCH CHẤT
LÍ THUYẾT
1. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU (Tổng quát)
Chất muốn
nhận biết
Thuốc
th
Hiện
ợng
Phản ứng
Hợp chất có
ln kết C = C
hay C C
dd Brom
Phai màu
u đỏ
CH
2
= CH
2
+ Br
2
BrCH
2
CH
2
Br
CH CH + 2Br
2
Br
2
CH CHBr
2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có
ln kết C = C
dd
KMnO
4
Phai
màu
tím
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
3HOCH
2
CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
C C
3CHCH+8KMnO
4
3HOOCCOOH + 8MnO
4
+8KOH
Ankyl benzen
Ankin ln
kết ba đầu
mạch
dd
AgNO
3
trong
NH
4
OH
(Ag
2
O)
Kết tủa
ng nhạt
RCCH + Ag[(NH
3
)
2
]OH RCCAg + H
2
O +
2NH
3
Hợp chất có
nhóm
Kết tủa Ag
(phản ứng
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3
OH
2
+ 3Br
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
2
+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
3
CH

2
0
HO
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
22
+ 2MnO +KOH+H O
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 37.
CH = O:
Andehit,
glucozơ,
mantôzơ
tráng bạc)
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Ag
2
O
0
3
t ,ddNH

CH
2
OH(CHOH)
4
COOH +
2Ag
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH
3
)
2
]OH(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag +H
2
O+2NH
3
Hay: HCOOH + Ag
2
O
3
ddNH

CO
2
+ 2Ag + H
2
O
Este formiat
H COO R
HCOOR+2Ag[(NH
3
)
2
]OH(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag
+ROH+2NH
3
Hợp chất có
nhóm CH= O
Cu(OH)
2
Cu
2
O đỏ
gạch
RCHO + 2Cu(OH)
2
0
t

RCOOH + Cu
2
O + 2H
2
O
Ancol đa chức
(có ít nhất 2
nhóm OH
gắn o 2 C
ln tiếp)
Tạo dd
màu xanh
lơ trong
suốt
Anđehit
dd
NaHSO
3
bảo a
Kết tủa
dạng kết
tinh
R CHO + NaHSO
3
R CHOH NaSO
3
Metyl xêton
Hợp chất có H
linh động: axit,
Ancol, phenol
Na, K
Sủi bọt khí
không u
2R OH + 2Na 2R ONa + H
2
2R COOH + 2Na 2R COONa + H
2
2C
6
H
5
OH + 2Na 2C
6
H
5
ONa + H
2
2.NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU (Chi tiết)
Chất
Thuốc
th
Hiện
ợng
Phản ứng
Ankan
Cl
2
s
Sản phẩm
sau
m hồng
giấy quỳ
ẩm
C
n
H
2n+2
+ Cl
2
as

C
n
H
2n+1
Cl + HCl
Anken
dd Br
2
Mất màu
C
n
H
2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2
dd KMnO
4
mất u
3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Khí Oxi
Sp cho p
tráng
ơng
2CH
2
= CH
2
+ O
2
22
PdCl ,CuCl

CH
3
CHO
Ankađien
dd Br
2
Mất màu
C
n
H
2n2
+ 2Br
2
C
n
H
2n
Br
4
Ankin
dd Br
2
Mất màu
C
n
H
2n2
+ 2Br
2
C
n
H
2n
Br
4
dd KMnO
4
mất u
3CHCH+8KMnO
4
3HOOCCOOH + 8MnO
4
+8KOH
AgNO
3
/NH
3
(nối 3
đầu mạch)
kết tủa
u ng
nhạt
HC CH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH Ag C C Ag + 2H
2
O +
4NH
3
RC CH + [Ag(NH
3
)
2
]OH RC CAg + H
2
O + 2NH
3
dd CuCl
trong NH
3
kết tủa
u đỏ
CH CH + 2CuCl + 2NH
3
Cu C C Cu + 2NH
4
Cl
R C C H + CuCl + NH
3
R C C Cu + NH
4
Cl
Toluen
dd KMnO
4
,
t
0
Mất màu
Stiren
dd KMnO
4
Mất màu
22
22
O


2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
22
2
22
O


CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
3
CH

2
0
HO
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
22
+ 2MnO +KOH+H O
22
+ 2MnO +2H O
2
CH= CH

42
+ 2KMnO 4H O
2
CHOH = CH OH
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 38.
Ancol
Na, K
không
màu
2R OH + 2Na 2R ONa + H
2
Ancol
bậc I
CuO en)
t
0
Cu (đỏ),
Sp cho p
tráng
ơng
R CH
2
OH + CuO
0
t

R CH = O + Cu + H
2
O
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3
Ancol
bậc II
CuO en)
t
0
Cu (đỏ),
Sp không
pứ tng
ơng
R CH
2
OH R + CuO
0
t

R CO R + Cu + H
2
O
Ancol
đa chức
Cu(OH)
2
dung dịch
u xanh
lam
Anilin
ớc Brom
Tạo kết
tủa trắng
Anđehit
AgNO
3
trong NH
3
Ag
trắng
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
đỏ gạch
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

RCOONa + Cu
2
O + 3H
2
O
dd Brom
Mất màu
RCHO + Br
2
+ H
2
O RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất u nước Br
2
vì đây là phản ng oxi hóa khử. Muốn
phân biệt andehit no và không no ng dd Br
2
trong CCl
4
, i trường CCl
4
t Br
2
không thể hiện tính oxi a n chỉ phảnng với andehit không no
Chất
Thuốc
th
Hiện
ợng
Phản ứng
Axit
cacboxylic
Quì m
a đỏ
2
3
CO
CO
2
2R COOH + Na
2
CO
3
2R COONa + CO
2
+ H
2
O
Aminoaxit
a xanh
a đỏ
Không
đổi
Số nm NH
2
> snhóm COOH
Số nm NH
2
< snhóm COOH
Số nm NH
2
< snhóm COOH
2
3
CO
CO
2
2H
2
NRCOOH + Na
2
CO
3
2H
2
NRCOONa + CO
2
+ H
2
O
Amin
Quì m
a xanh
Glucozơ
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
đỏ gạch
CH
2
OH (CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

CH
2
OH (CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
Ag
trắng
CH
2
OH (CHOH)
4
CHO + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3
dd Br
2
Mất màu
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Br
2
CH
2
OH(CHOH)
4
COOH+2HBr
Saccarozơ
C
12
H
22
O
11
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tng
ơng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Gluco Fructo
i sữa
Vẩn đục
C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2
C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
22
22
O


2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
22
2
22
O


CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
2
NH
2
+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 39.
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
(C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
Mantozơ
C
12
H
22
O
11
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
(C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
Ag
trắng
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tng
ơng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O 2C
6
H
12
O
6
(Gluco)
Tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
n
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tng
ơng
(C
6
H
10
O
11
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
(Glucozơ)
ddịch iot
Tạo dung dịchu xanh m, khi đun nóng màu xanhm biến mất, khi để
ngi u xanh tím lại xuất hiện
3. Một sthuốc thử tờng dùng
- Quỳm :
+ RCOOH; muối RNH
3
Cl; aminoaxit số nm COOH nhiều n NH
2
: chuyển đ
+ RNH
2
(trC
6
H
5
NH
2
), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ítn NH
2
: xanh
- Dung dch AgNO
3
/NH
3
:
+ Ankin ln kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng.
+ anđehit phân t chứa nm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ, fructozơ, mantozơ).
- Cu(OH)
2
/OH
-
:
+ RCOOH : tạo dung dịch màu xanh.
+ RCHO và c chất chứa nm CHO : kết tủa u đỏ gạch khi đunng.
+ Glixerol, gluco, saccaro, mantozơ, fructo : dung dịch u xanh lam nhiệt độ
tờng.
+ Polipeptit có ttripeptit trở lên : tạo màu m biure đặc tng.
- Dung dch brom ;
+ Hợp chất kng no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu.
+ phenol, alanin : tạo kết tủa trắng.
- Dung dịch KMnO
4
:
+ Các hợp chất không no : làm nhạt màu nhiệt độ thường.
+ Ankylbenzen : nhạt u kho đun nóng.
- Một số thuốc thkhác : I
2
(HTB); HNO
3
(lòng trắng trứng ).
4.Phương pháp ch một số chất
a) Pơng pháp vật
- Chiết : ng đch các chất lỏng không tan vào nhau như benzen ancol ..
- Chưng cất : ng để tách các chất nhiệt đội khác nhau, thường dùng đtách các chất
thuộc 3 nhóm :
+ Có nhiệt đsôi thấp : aehit, xeton, ete, este.
+ Có nhiệt đsôi cao : ancol, axit, amin.
+ Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH
4
, aminoaxit.
b) Sơ đồ tách một schất :
- Phenol
1.
2.
NaOH
Cocan

C
6
H
5
ONa
2
1.
2.
CO
Cocan

C
6
H
5
OH
- Anilin
1.
2.
HCl
Cocan

C
6
H
5
NH
3
Cl
1.
2.
NaOH
Cocan

C
6
H
5
NH
2
- RCOOH
1.
2.
NaOH
Chiet

RCOONa
1.
2.
HCl
Chiet

RCOOH
- Anken : Br
2
và Zn
- Ankin : AgNO
3
/HCl
U HỎI
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 40.
u 1.u 44-B07-285: 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đng riêng bit trong 3 l mất nhãn.
Thuốc th để phânbiệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dch phenolphtalein. B. c brom. C. dung dch NaOH. D. giy q
m.
u 2.u 43-CD7-439: Ch dùng Cu(OH)
2
thể pn biệt được tất ccác dung dịch riêng biệt
sau:
A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, u (ancol) etylic.
B. gluco, ng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
C. lòng trắng trứng, gluco, fructo, glixerin (glixerol).
D. gluco, manto, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
u 3.u 38-A9-438: Thuốc thđượcng đpn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala là
A. dung dch NaOH. B. Cu(OH)
2
trong môi trường kim.
C. dung dch NaCl. D. dung dch HCl.

DẠNG 22: DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU
LÍ THUYẾT
1.Phân loại danh pháp:
+ Tên thông thường + Tên gốc - chức. +n thay thế.
2. Tên gọi thông thường.
Không tuân theo quy tắc khoa học nào, thường xuất hiện ta bắt nguồn từ nguyên liệu hoặc tên
nhà bác học tìm ra, hoặc một địa điểm nào đó trong tính chất của hợp chất đó.
VD: Axitfomic (axit kiến); olefin (khí dầu); axit axetic (axit giấm),…
3. Danh pháp thay thế
Gọi theo quy ước của Liên đoàn quốc tế h học lý thuyết ng dụng (IUPAC).
a) Dựa vào bkhung C xuất pt từ các hiđrocacbon no mạch thẳng. Các hợp chất cùng loại
(cùng y đồng đẳng), cùng nhóm chức t đuôi giống nhau.
Cụ thể:
- Hiđrocacbon no (ankan) đuôi an: VD: CH
3
- CH
2
- CH
3
: propan
- Hiđrocacbon nối đôi (anken) có đuôi en: VD: CH
2
= CH - CH
3
: propen
- Hiđrocacbon nối ba (ankin) có đi in: VD: CH = C - CH
3
: propin
- Hợp chất aehit có đuôi al: VD: CH
3
- CH
2
- CHO : propanal
- Hợp chất rượu đuôi ol: VD: CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH : propanol
- Hợp chất axit hữu cơ đi oic: VD: CH
3
- CH
2
- COOH : propanoic.
- Hợp chất xeton đi on:
b Đchỉ snguyên tử cacbon có trong mch chính, người ta ng các phần nền (phần đầu) sau:
1 : meta ; 2 : eta ; 3 : propa ; 4 : buta ; 5 : penta ; 6 : hexa ; 7 : hepta ; 8 : octa ; 9 : nona ; 10 :
đeca
c) Tên của nhóm thế. Cần chú ý rằng, trong hoá hữu cơ, tất cả những ngun tử khác hro
(n Cl, Br,) hoặc nhóm nguyên t(n - NO
2
, - NH
2
,…, c gốc hrocacbon CH
3
-, C
2
H
5
-
,…) đều được coi nm thế.
- Gọi tên nguyên tố hoặc n nhóm thế.
- Gọi tên gốc hrocacbon đều xuất pt tn hiđrocacbon tươngng với phần đi kc
nhau.
+ Gốc hiđrocacbon no hoá tr1 gi theo n của ankan tương ứng bằng cách thay đuôi -an bằng
đi -yl được gọi chung gốc ankyl.
VD: Tên một số gốc điển hình
CH
3
-
: metyl
C
2
H
5
-
: etyl
CH
3
-CH
2
-CH
2
-
: propyl
(CH
3
)
2
CH-
: isopropyl
C
6
H
5
-
: phenyl
C
6
H
5
CH
2
-
: benzyl
CH
2
=CH-
: vinyl
CH
2
=CH-CH
2
-
: anlyl
+ Gốc hiđrocacbon ca no h tr1 đuôi -enyl đi với anken, đuôi -nyl đối với ankin đuôi -
đienyl đối với đien.
dụ: CH
2
= CH -: etilenyl (thường gọi là gốc vinyl)
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 41.
CH ≡ C -: axetilenyl hay etinyl.
+ Gốc hoá trị 2 tạo tnh khich 2 nguyên tH khỏi 1 nguyên tử C hoặc ch nguyên tO khỏi
anđehit hay xeton. Gốc hoá trị 2 có đuôi t-yliđen. VD: CH
3
-CH
2
-CH = : propyliđen.
d) Các bước gọi tên hợp chất hữu phức tạp:
- Bước 1: Chọn mạch C cnh.
Đó mạch C dài nhất hoặc ít C nhưng ca nối đôi, nối ba, nm thế, nhóm chức,
- Bước 2 : Đánh số thứ tự các nguyên tC (bằng chsố rập) trong mạch cnh xuất phát từ phía
gần nhóm chức, nối đôi, nối ba, nhóm thế, mạch nhánh.
Quy tắc đánh số. Ưu tiên đánh số lần ợt theo thứ tự.
Nhóm chức => nối đôi => nối ba => mạch nhánh.
Đối với hợp chất tạp chức tưu tiền lần lượt: Axit ® aehit ® u.
- Bước 3: Xác định các nhóm thế và vị tcủa chúng tn mạch C chính.
- Bước 4: Gọin.
+ Trước tiên gọi tên các nhóm thế và vị trí của chúng tn mạch C chính, cuối cùng gọi tên hợp chất
với mạch C chính.
Tên nhánh (yl)
Tên mạch chính
Tên chức
( m theo schỉ vtrí )
( m theo schỉ vtrí )
Lưu ý: Mạch cacbon phải liên tục, kng nguyên tkc chen vào giữa, ví d đối với chất
+ Nếu nhiều nhóm thế ging nhau t gộp chúng lại thêm tđi 2, tri 3, tetra 4, penta 5,
+ Theo quy tắc: Con số chỉ vị trí của nhóm thế đặt tớc tên gọi của , con số chỉ vtrí nối đôi, nối
ba và nhóm chức (mạch C chính) đặt phía sau.
f ) Cho n gọi, viết công thức cấu tạo:
- Việc đầu tn dựa vào đuôi của n gọi đxác đnh chất ứng với mạch cacbon cnh.
dụ: Viết CTCT của những chất tên sau:
+ 1, 1, 2, 2 - tetracloetan
Ta đi từ đi an (hrocacbon no) etan ( 2C), tetraclo (có 4 clo thếc vị t1, 1, 2, 2). Do đó
CTCT: CHCl
2
- CHCl
2
.
+ 1 - clo , 2 , 3 - đimetylbutan
U HỎI
u 1.u 44-B07-285: 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đng riêng bit trong 3 l mất nhãn.
Thuốc th để phânbiệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dch phenolphtalein. B. c brom. C. dung dch NaOH. D. giy q
m.
u 2.u 50-B07-285: Khi brom hóa một ankan chỉ thu đưc một dẫn xut monobrom duy nht
tỉ khối i đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
u 3.u 20-CD7-439: Khi cho ankan X (trong pn t phn trăm khối ng cacbon bằng
83,72%)c dụng vi clo theo t lsố mol 1:1 (trong điều kiện chiếung) chỉ thu được 2 dẫn xuất
monoclo đồng phân của nhau. n của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 3-metylpentan. B. butan. C. 2,3-đimetylbutan. D. 2-metylpropan.
u 4.Câu 25-B8-371: Khi đốt cháy hoàn toàn mt este no, đơn chc thì s mol CO
2
sinh ra bng s
mol O
2
đã phản ng. n gọi của este
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
u 5.u 33-A9-438: Có ba dung dch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba cht
lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ng nghiệm riêng bit. Nếu ch dùng mt thuc th duy
nht là dung dch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhu ng nghim?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
u 6.u 1-B9-148: Khi cho a mol một hợp chất hu X (chứa C, H, O) phn ng hoàn tn
với Na hoặc với NaHCO
3
thì đều sinh ra a mol k. Cht X
A. etylen glicol. B. axit ipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.
u 7.u 45-CD10-824: Oxi hoá kng hoàn tn ancol isopropylic bng CuO nung nóng, thu
được chất hữu X. Tên gọi của X là
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 42.
A. đimetyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. metyl vinyl xeton.
u 8.u 24-CD11-259: Công thức của triolein
A. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
. B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
.
u 9.u 41-B
11
-846: Trong qugấc chín rt giàu hàm lượng
A. β caroten B. ete của vitamin A C. este của vitamin A D. vitamin A
u 10.Câu 38-B
12
-359: Alanin công thức là
A. C
6
H
5
-NH
2
. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
u 11. u 4-CD12-169: Trong phân t axit cacboxylic X số nguyên t cacbon bằng số nhóm
chc. Đốt cy hoàn toàn một lượng X thu được s mol CO
2
bằng smol H
2
O. Tên gọi của X
A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic.
u 12. u 47-CD
12
-169: Cho các chất hữu cơ: CH
3
CH(CH
3
)NH
2
(X) CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y).
n thay thế của X và Y lần lưt
A. propan1amin và axit 2aminopropanoic. B. propan1amin và axit aminoetanoic.
C. propan2amin và axit aminoetanoic. D. propan2amin và axit 2aminopropanoic
u 13. u 26-A
13
-193: n thay thế (theo IUPAC) của (CH
3
)
3
CCH
2
CH(CH
3
)
2
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
DẠNG 23: ĐIỀU CHẾ CHẤT HỮU
LÍ THUYẾT
1. Phương pháp giảm mạch C.
* Phản ứng vôii t: RCOONa + NaOH → RH + Na
2
CO
3
( 1 nhóm –COONa thì giảm 1 C)
* Phản ứng Cracking:
C
n
H
2n + 2
C
a
H
2a + 2
+ C
b
H
2b
( a + b = n)
* Phản ứng oxia không hoàn toàn ( tác dụng với O
2
hoặc KMnO
4
)
Hidrocacbon + O
2
/xt Andehit hoặc axit
* Phản ứng lên men: C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2. Phương phápng mạch C
* Phản ứng vuyet: RX + Na R-R + Na
* Phản ứng ete hóa: ROH + R’OH R-R’ + H
2
O ( xt: H
2
SO
4
/140
0
C)
* phảnng: 2CH
4
C
2
H
2
+H
2
* Phản ứng: 2C
2
H
2
C
4
H
4
* Phản ứng : 3C
2
H
2
C
6
H
6
* Phản ứng: 2C
2
H
5
OHC
4
H
6
+ H
2
+ H
2
O
3. Phương pháp giữa ngun mạch C
a. Phản ứng thế.
* Thế -H trong hidrocacbon dung X
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
…→ -X, -NO
2
, -OSO
3
H…
* Thế -X trong dẫn xuất Hal bằng NaOH/ớc
b. Phản ứng cộng: H
2
/Ni, X
2
, HX, H
2
O/H
+
, trùng hợp…
c. Phản ứng ch.
* tách H
2
đk: t
o
, xt * ch H
2
O/ H
2
SO
4
đ, 170
o
C
* tách HX/ NaOH, ợu. * ch X
2
/ Zn
d. Phản ứng chuyển chức.
* -CH
2
-OH -CHO * -CHO-COOH
* -CH
2
OH -COOH * -NO
2
-NH
2
4. Ngoài ra c em cần nắm cụ thể 2 vấn đề sau:
* Điều chế các polime sau: P.P (Polietyilen); P.E (Polipropilen); P.S(Polistiren);
P.V.C(Polivinylclorua)
P.V.A(Polivinylaxetat); Poliacrylic; Polivinylancol; Poliacrilonitrin; Polimetylacrilat
Polimetylmetacrilat; Teflon; Cupren; Polifomandehit; Poli phenolfomandehit; Cao su Buna
Cao su Buna S; Cao su Buna N; Cao su Cloropren; Cao su tnhn; Visco; Polidiamit
Nilon 6; Nilon 6,6; Nilon 7; Polieste
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 43.
*.Tcác chất dễngm thy trong cuộc sống(VD:Kim loại,gỗ,tinh bột,CO2,…) những điều kiện
thể thực hiện đưc,điều chế các chất phức tạp hơn
U HỎI
u 1.u 53-CD7-439: Trong ng nghiệp, axeton được điều chế từ
A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2-ol. D. xiclopropan.
u 2.u 24-A9-438: y gm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng mt phản ứng) tạo ra anđehit
axetic là: A. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
.
u 3.u 4-CD9-956: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa rezit, chất diệt c2,4-D thuốc nổ TNT.
B. nhựa rezol, nhựa rezit thuốc tru 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D axit picric.
D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt c2,4-D.
u 4.u 36-CD9-956: y gm các chất thđiu chế trực tiếp (bằng mt phảnng) tạo ra axit
axetic : A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.

U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 44.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
====================
Dạng 1: Những chất phảnng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐA
D
D
C
A
B
C
B
B
C
Dạng 2: Những chất phảnng được với Cu(OH)
2
u
1
2
3
4
5
6
7
ĐA
D
B
C
D
B
A
A
Dạng 3: Những chất phảnng được với dung dịch Br
2
u
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
C
D
C
C
D
A
D
Dạng 4: Những chất phảnng được với H
2
u
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
D
B
B
A
D
A
Dạng 5: Những chất phảnng được với dung dịch NaOH
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
C
B
A
A
D
D
A
C
A
Dạng 6: Những chất phảnng được với dung dịch HCl
u
1
2
3
ĐA
D
C
B
Dạng 7: Những chất phảnng được với dung dịch NaOH và HCl
u
1
2
ĐA
B
A
Dạng 8: Những chấtc dụng được với qum
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
D
D
B
C
A
A
C
D
D
Dạng 9: So sánh tính ba
u
1
2
ĐA
D
D
Dạng 10: So sánh nh axit
u
1
2
ĐA
D
B
Dạng 11: So sánh nhiệt độ sôi độ tan
u
1
2
3
4
ĐA
A
D
B
A
Dạng 12: Đồng phân của chất hữu cơ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 45.
ĐA
D
A
A
A
C
B
C
D
A
C
A
B
D
A
A
C
B
u
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
ĐA
D
D
C
D
D
A
A
D
D
B
C
D
B
D
C
B
D
u
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
A
D
B
C
B
B
C
C
A
A
D
D
A
A
C
Dạng 13: Phản ứng chớc của ancol
u
1
2
3
4
5
6
ĐA
B
A
B
D
C
C
Dạng 14: Phản ứng cộng ớc và phản ứng thủy phân
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐA
D
D
D
B
A
A
A
D
A
C
A
u
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
ĐA
C
C
D
B
A
A
D
B
C
D
Dạng 15: Phân loại polime
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
B
D
C
A
A
D
A
C
D
C
B
C
A
B
Dạng 16: Những cht tham gia phản ứng trùng hợp, trùng nng
u
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
C
B
C
C
D
D
D
Dạng 17: Các phát biểu tron hóa hữu
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
C
C
A
B
B
D
D
B
A
C
C
D
D
C
B
C
u
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
ĐA
A
D
B
D
A
A
C
D
B
A
A
D
B
D
A
D
u
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
ĐA
D
D
C
D
A
C
A
B
B
B
C
D
C
B
B
B
Dạng 18: Tổng hợp tính chất của hợp chất hữu
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
B
C
B
B
D
B
B
D
A
D
D
A
D
C
B
C
C
u
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
ĐA
C
D
A
A
C
C
A
D
D
C
B
C
C
D
B
D
Dạng 19: Tổng hợp sơ đ hữu cơ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
A
C
C
A
D
B
A
C
C
C
A
A
A
D
D
D
B
u
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
ĐA
C
A
B
A
B
A
A
D
C
B
D
A
D
C
A
A
C
Dạng 20: Tổng hợp đồng đẳng và công thức tổng qt
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
B
D
A
B
C
B
C
D
Dạng 21: Phân biệt tách chất
u
1
2
3
ĐA
B
B
B
U HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐTHI ĐẠI HỌC
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang: 46.
Dạng 22. Danh pháp hợp chất hữu cơ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
B
B
C
A
D
D
A
D
A
B
D
D
C
Dạng 23: Điều chế
u
1
2
3
4
ĐA
B
C
C
D
( c em làm tm các bài tập tham kho ở phần sau)
| 1/46

Preview text:

CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
A. LÍ THUYẾT VÀ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

DẠNG 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3 LÍ THUYẾT
Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm
1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag
Các phương trình phản ứng:
R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3 Đặc biệt
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3
Các chất thường gặp: axetilen (etin) C2H2; propin CH3-C≡C; vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH Nhận xét:
- Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2
- Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1
2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử
Các phương trình phản ứng:
R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 Andehit đơn chức (x=1)
R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2
Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Nhận xét:
- Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó
để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I
- Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với
AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO
- Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO.
3. Những chất có nhóm -CHO
- Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2 + axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR + Glucozo, fructozo: C6H12O6 + Mantozo: C12H22O11 CÂU HỎI
Câu 1.Câu 49-A7-748:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
Câu 2.Câu 5-B8-371: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11
(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3.Câu 22-CD8-216: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 4.Câu 33-CD8-216: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 5.Câu 50-A9-438: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2
(mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6.Câu 52-A9-438: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
1.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
C.
Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 7.Câu 41-CD12-169: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl
axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 8.Câu 8-A13-193: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
Câu 9.Câu 56-B13-279: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng,
không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. 
DẠNG 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2 LÍ THUYẾT
I. Phản ứng ở nhiệt độ thường
1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3
TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam
2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam 3. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O
4. tri peptit trở lên và protein
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím
II. Phản ứng khi đun nóng
- Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO
khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
- Những chất chứa nhóm – CHO thường gặp + andehit + Glucozo + Mantozo o t RCHO + 2Cu(OH)  2 + NaOH
RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O
( Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau, chỉ có nhóm –CHO thì không phản ứng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) CÂU HỎI
Câu 1.Câu 45-CD7-439:
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-
CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.
Câu 2.Câu 8-B8-371: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và
axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 3.Câu 38-B9-148: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O- CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
2.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 4.Câu 14-B10-937:
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 5.Câu 51-B10-937: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà
tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 6.Câu 39-CD11-259: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và
anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7.Câu 13-CD13-415: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. 
DẠNG 3: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH Br2 LÍ THUYẾT
- Dung dịch brom có màu nâu đỏ
- Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau: + Xiclopropan: C3H6 (vòng) + Anken: CH2=CH2....(CnH2n)
+ Ankin: CH≡CH.......(CnH2n-2)
+ Ankadien: CH2=CH-CH=CH2...... (CnH2n-2) + Stiren: C6H5-CH=CH2
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2 3. Andehit R-CHO
R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + HBr
4. Các hợp chất có nhóm chức andehit + Axit fomic + Este của axit fomic + Glucozo + Mantozo
5. Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2): Phản ứng thế ở vòng thơm OH OH Br Br + 3Br-Br + 3HBr Br
2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng)
(dạng phân tử: C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓trắng + 3HBr ) - Tương tự với anilin CÂU HỎI
Câu 1.Câu 48-B8-371:
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2
(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 2.Câu 39: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
3.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 3.Câu 25-CD9-956:
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 4.Câu 28-B10-937: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5.Câu 16-A12-296: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số
chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6.Câu 52-A12-296: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7.Câu 46-B13-279: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2- đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
Câu 8.Câu 58-B13-279: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit
metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. 
DẠNG 4: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2 LÍ THUYẾT
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+xicloankan vòng 3 cạnh:CnH2n
VD: Xiclopropan: C3H6 (vòng 3 cạnh), xiclobutan C4H8 (vòng 4 cạnh)...
(các em nhớ là vòng 3 cạnh và 4 cạnh nhé VD C6H10 mà vòng 3,4 cạnh vẫn được) + Anken: CH2=CH2....(CnH2n)
+ Ankin: CH≡CH.......(CnH2n-2)
+ Ankadien: CH2=CH-CH=CH2...... (CnH2n-2) + Stiren: C6H5-CH=CH2
+ benzen (C6H6), toluen (C6H5-CH3)....
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2
3. Andehit R-CHO → ancol bậc I R-CHO + H2 → R-CH2OH
4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II
R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’
5. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton - glucozo C6H12O6
CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol - Fructozo C6H12O6
CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol CÂU HỎI
Câu 1.Câu 18-CD8-216:
Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO
(3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 2.Câu 16-CD9-956: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-
metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
4.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
C.
2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
Câu 3.Câu 56-A10-684: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on.
Câu 4.Câu 32-B10-937: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có
khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
D. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 5.Câu 43-B10-937: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ
bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6.Câu 32-CD10-824: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền
khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7.Câu 12-B13-279: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số
chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 8.Câu 55-CD13-415: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen,
anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 
DẠNG 5: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH LÍ THUYẾT + Dẫn xuất halogen
R-X + NaOH ROH + NaX + Phenol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O + Axit cacboxylic
R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O + Este
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH + Muối của amin
R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O + Aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O
+ Muối của nhóm amino của aminoaxit
HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O Lưu ý:
Chất tác dụng với Na, K - Chứa nhóm OH:
R-OH + Na → R-ONa + ½ H2 - Chứa nhóm COOH
RCOOH + Na → R-COONa + ½ H2 CÂU HỎI
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
5.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1.Câu 39-B07-285:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic,
phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 2.Câu 19-B8-371: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 45. D. 68.
Câu 3.Câu 23-CD8-216: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat,
etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 4.Câu 15-B9-148: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi
phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
Câu 5.Câu 39-B9-148: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có
phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công
thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.
C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.
Câu 6.Câu 24-CD9-956: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2,
tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 7.Câu 4-B10-937: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là
chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có
phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Câu 8.Câu 35-A11-318: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-
crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 9.Câu 29-B11-846: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 10.Câu 5-CD12-169: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat,
metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 
DẠNG 6: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH HCl LÍ THUYẾT
- Tính axit sắp xếp tăng dần: C6H5OH < H2CO3 < RCOOH < HCl
- Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
- Những chất tác dụng được với HCl gồm
+ Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH2
CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Muối của phenol
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
+ Muối của axit cacboxylic

GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
6.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl + Amin
R-NH2 + HCl → R-NH3Cl - Aminoaxit
HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl
+ Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit

H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trương axit CÂU HỎI
Câu 1.Câu 40-B8-371:
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung
dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 2.Câu 49-CD8-216: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3.Câu 60-CD13-415: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2- clobutan? A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in.
D. Buta-1,3-đien 
DẠNG 7: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH và HCl LÍ THUYẾT
+ Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no

CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + HCl
CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Este không no
HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + OH-CH=CH2 CH3-CHO
HCOOCH=CH2 + HCl HCOOCHCl-CH3 + aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONa + H2O
H2N-R-COOH + HCl ClH3N-R-COOH + Este của aminoaxit
H2N-R-COOR’ + NaOH H2N-R-COONa + R’OH
H2N-R-COOR’ + HCl ClH3N-R-COOR’
+ Muối amoni của axit cacboxylic
R-COONH4 + NaOH R-COONa + NH3 + H2O
R-COONH4 + HCl R-COOH + NH4Cl CÂU HỎI
Câu 1.Câu 19-B07-285:
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic
(Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 2.Câu 52-CD9-956: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác
dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
7.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 
DẠNG 8: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI QUỲ TÍM LÍ THUYẾT
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl
+ Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2: axit glutamic,…
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ) + Amin R-NH2 (trừ C6H5NH2)
+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa
+ Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH: lysin,.... CÂU HỎI
Câu 1.Câu 3-B07-285:
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 2.Câu 32-CD7-439: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 3.Câu 36-A8-329: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 4.Câu 38-CD10-824: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 5.Câu 31-CD11-259: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và
H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 6.Câu 44-A11-318: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin.
Câu 7.Câu 36-B11-846: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH,
(3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 8.Câu 50-A12-296: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric.
D. Axit α,ε-điaminocaproic.
Câu 9.Câu 33-A13-193: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin
Câu 10.Câu 47-A13-193: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–
CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
DẠNG 9: SO SÁNH TÍNH BAZƠ LÍ THUYẾT
- Để đánh giá điều này, thông thường ta dựa vào 2 yếu tố: thứ nhất, gốc R là gốc đẩy hay hút e; thứ hai, số
lượng gốc R là bao nhiêu.

- Nếu gốc R là đẩy e thì nó sẽ đẩy e vào nguyên tử N, làm tăng mật độ điện tích âm trên N. Do đó, N
dễ nhận proton hơn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu càng nhiều gốc R đẩy e thì mật độ e trên N lại càng tăng,
tính bazơ càng mạnh nữa. Vì vậy, nếu trong phân tử amin toàn là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau:
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
8.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
NH3 < amin bậc I < amin bậc II
- Ngược lại, nếu gốc R hút e, thì nó sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N. Mật độ điện tích âm
giảm, N sẽ khó nhận proton hơn, tính bazơ sẽ giảm. Và cũng tương tự như trên, nếu càng nhiều gốc
hút e thì tính bazơ lại càng giảm nữa. Nên nếu trong phân tử amin toàn là gốc hút thì tính bazơ sẽ
theo thứ tự sau: NH3> amin bậc I > amin bậc II
Tổng hợp hai nhận xét ở trên lại ta có thứ tự sau:
hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II - Nhóm đẩy:
Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl …
Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)…. - Nhóm hút:
tất cả các nhóm có chứa liên kết π, vì liên kết π hút e rất mạnh.
Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2- …
Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO2 (nitro), ….
Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)…
VD: Thứ tự sắp xếp tính bazơ:
(C6H5-)2NH < C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5-NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N. CÂU HỎI
Câu 1.Câu 7-A12-296:
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH
(4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 4, 1, 5, 2, 3. C. 4, 2, 3, 1, 5. D. 4, 2, 5, 1, 3.
Câu 2.Câu 47-CD13-415: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, etylamin, amoniac.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin. 
DẠNG 10: SO SÁNH TÍNH AXIT LÍ THUYẾT
So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong hợp chất hữu cơ
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh.
a. Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đó.
b) Thứ tự ưu tiên so sánh:
- Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động (VD: OH, COOH ....) hay không.
- Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydroc acbon của các HCHC đó
là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử.
+ Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động
của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm.
+ Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon
thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng.
c). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ khác nhóm chức..
- Tính axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rượu.
d). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
9.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC chức.
- Tính axit của hợp chất hữu cơ giảm dần khi liên kết với các gốc hyđrocacbon (HC) sau:
Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi > gốc HC no.
- Nếu hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit giảm
dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính axit càng giảm.
VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH.
- Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại chứa các
nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau:
+ Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhóm chức thì thì tính axit càng giảm.
VD: CH3CH(Cl)COOH > ClCH2CH2COOH
+ Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I ...
VD: FCH2COOH > ClCH2COOH >... CÂU HỎI
Câu 1.Câu 40-CD9-956:
Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol)
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X).
Câu 2.Câu 57-CD11-259: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH. 
DẠNG 11: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ ĐỘ TAN LÍ THUYẾT a). Định nghĩa:
Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng
bằng áp suất khí quyển.
b). Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ.
Có 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sôi là khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ và liên kết hiđro của HCHC đó.
c). So sánh nhiệt độ sôi giữa các hợp chất.
- Nếu hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
- Nếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
- Chất có liên kết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro.
- Nếu các hợp chất hữu cơ có các nhóm chức khác nhau thì chất nào có độ linh động của nguyên tử
lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. CÂU HỎI
Câu 1.Câu 20-B07-285:
Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và
đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 2.Câu 3-A8-329: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 3.Câu 32-B9-148: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 4.Câu 21-CD12-169: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
10.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan. 
DẠNG 12: ĐỒNG PHÂN CỦA CHẤT HỮU CƠ LÍ THUYẾT
- Phân loại hợp chất

* Xác định giá trị k dựa vào công thức CnH2n+2-2kOz (z 0)
=> Xác định nhóm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO- …
=> Xác định gốc hiđrocacbon no, không no, thơm, vòng, hở…
- Viết đồng phân cho từng loại hợp chất
* Viết mạch C theo thứ tự mạch C giảm dần. Tóm lại : Từ CTTQ k = ? Mạch C và nhóm chức
Đồng phân (cấu tạo và hình học)
1. Công thức tính nhanh một số đồng phân thường gặp
a. Hợp chất no, đơn chức mạch
hở TT CTPT HỢP CHẤT CÔNG THỨC TÍNH GHI CHÚ
Ancol đơn chức, no, mạch hở 2 2n 1 < n < 6 1 CnH2n + 2O   (n 1)(n 2)
Ete đơn chức, no, mạch hở 2 2 < n < 6
(n  2)(n  3) 2 CnH2nO
Anđehit đơn chức, no, mạch hở 2 2 < n < 7
Xeton đơn chức, no, mạch hở 3 2n 2 < n < 7
Axit no, đơn chức, mạch hở 3 2n 2 < n < 7 3 CnH2nO2
Este đơn chức, no, mạch hở 2 2n 1 < n < 5 4
CnH2n + 3N Amin đơn chức, no, mạch hở 1 2n 1 < n < 5
b. Tính số loại trieste
Khi cho glixerol + n axit béo (n nguyên dương) thì số loại tri este tạo ra được tính theo công thức: Loại trieste
Công thức (số loại tri este)
Trieste chứa 1 gốc axit giống nhau = n
Trieste chứa 2 gốc axit khác nhau 2 = 4.C n
Trieste chứa 3 gốc axit khác nhau 3 = 3. C n
Công thức chung (tổng số trieste)
= n + 4.C2n + 3. C3n (n ≥ 3)
Với n = 1: => Số trieste = 1 2 C
Với n = 2: => Số trieste = 2 + 4. 2 = 6 2 C 3 C
Với n = 3: => Số trieste = 3 4. 3 3. 3 = 18 2 C 2 C
Với n ≥ 4 => Số trieste = n 4. n 3. n 2 n (n 1)
Công thức 2: Số trieste = 2
c.Tính số loại mono este, đieste
Khi cho glixerol + n axit béo thì số loại mono este và đi este tạo ra được tính theo công thức: Loại este Công thức Mono este = 2n Đi este Công thức
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
11.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
- Đi este chứa 1 loại gốc axit = 2n
- Đi este chứa 2 loại gốc axit khác nhau 2 C = 3. n (n ≥ 2) Tổng 2 C 2n + 2n + 3. n
VD : Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH và
C17H33COOH thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo? A. 12 B. 16 C. 18 D. 20 HDG:
Lưu ý số chất béo là số trieste
Áp dụng công thức với n = 3 ta có: 2 C 3 C n + 4. 3
+ 3. 3 = 18 => Đáp án C.
d. Từ n amino axit khác nhau ta có n! số peptit. Nhưng nếu có i cặp amino axit giống nhau thì n!
công thức tính số peptit là 2i
2. Điều kiện có đồng phân hình học
-
Có liên kết đôi trong mạch
- Cacbon có liên kết đôi phải gắn với 2 nhóm nguyên tử khác nhau
R1R2C = CR3R4 ( thì R1 ≠ R2 và R3 ≠ R4 ) CÂU HỎI
Câu 1.Câu 2-B07-285:
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của
benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được
với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2.Câu 28-B07-285: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH
và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3.Câu 43-B07-285: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X,
thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
Câu 4.Câu 18-CD7-439: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu
tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 5.Câu 39-CD7-439: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân
tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 6.Câu 41-CD7-439: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là
C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu
được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OC6H4OH.
B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. C6H5CH(OH)2.
Câu 7.Câu 9-A8-329: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả:
tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng
với công thức phân tử của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8.Câu 10-A8-329: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9.Câu 27-A8-329: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
12.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 10.Câu 46-A8-329:
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2- CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11.Câu 53-A8-329: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 12.Câu 29-B8-371: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên
tử cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13.Câu 18-B9-148: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14.Câu 21-CD9-956: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 15.Câu 55-CD9-956: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2;
CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16.Câu 4-A10-684: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8. C. C3H9N. D. C3H8O.
Câu 17.Câu 6-A10-684: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18.Câu 10-A10-684: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều
thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 19.Câu 11-B10-937: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân
tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 20.Câu 11-CD10-824: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng
được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và
hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH. C. HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 21.Câu 14-CD10-824: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22.Câu 15-CD10-824: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu
được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5.
Câu 23.Câu 26-CD10-824: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3- đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6.
Câu 24.Câu 43-CD10-824: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Ancol etylic và đimetyl ete.
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 25.Câu 52-CD10-824: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in. B. 1,2-đicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en.
Câu 26.Câu 53-CD10-824: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 27.Câu 33-CD11-259: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác
dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
13.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28.Câu 34-CD11-259: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 29.Câu 37-CD11-259: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY <
82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch
KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
Câu 30.Câu 46-CD11-259: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan,
xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 31.Câu 47-CD11-259: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử
C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 32.Câu 11-A11-318: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 33.Câu 13-A11-318: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X
phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao
nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 34.Câu 50-A11-318: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất
đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35.Câu 32-B11-846: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 36.Câu 49-B11-846: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 37.Câu 5-B12-359: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm
thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 38.Câu 35-A12-296: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 39.Câu 40-A12-296: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-
HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 40.Câu 16-B12-359: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 41.Câu 45-B12-359: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 42.Câu 47-B12-359: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có
công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 43.Câu 15-CD12-169: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 8. B. 1. C. 4. D. 3.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
14.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 44.Câu 38-CD12-169:
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 45.Câu 25-A13-193: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 46. Câu 20-B13-279: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 47. Câu 37-B13-279: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 48. Câu 4-CD13-415: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 49. Câu 25-CD13-415: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 50. Câu 42-CD13-415: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà
phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính chất trên của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
DẠNG 13: PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC CỦA ANCOL LÍ THUYẾT
1. Các loại phản ứng tách nước
* Có 3 loại sau:  Tách nước tạo anken  Tách nước tạo ete.
 Tách nước đặc biệt.
2. Phản ứng tác nước tạo anken ( olefin) a. Điều điện:
* Đk ancol đơn, no số C ≥ 2.
* Đk phản ứng: H2SO4 đặc, 170oC. dkpu  
b. Phản ứng: C n nH2n + 1OH 2 CnH2n + H2O. Ancol no, đơn anken ( olefin) X Y Ta có: dY/X < 1
3. Phản ứng tách nước tạo ete. a. Điều điện:
* đk ancol: với mọi ancol.
* đk phản ứng: H2SO4 đặc, 140oC.
b. Phản ứng: H2 4 SO  * ancol đơn: ROH + R’OH 140o C R-O-R’ + H2O. X Y ta có: dY/X > 1 H2 4 SO 
* ancol đa: bR(OH)a + aR’(OH)b 140o C Rb-(O)a.b-R’a + a.b H2O
4. Tách nước đặc biệt.
a. Phản ứng C2H5OH với oxit kim loại ( Al2O3,...) ở 450oC.
2 Al 3 O ,ZnO  2C2H5OH 450o C CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O. buta-1,3-dien
b. Phản ứng tách nước của ancol đa với H2SO4 đặc, ở 170oC. H2 4 SO  C 0 2H4(OH)2 170 C CH3CHO + H2O
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
15.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC H2 4 SO  C 0 3H5(OH)3 170 C HOCH2-CH2-CHO + H2O CÂU HỎI
Câu 1.Câu 2-A7-748:
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba
anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 2.Câu 47-CD7-439: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một
anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam
nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3.Câu 31-A8-329: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol),
sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 4.Câu 11-CD8-216: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác
H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5.Câu 16-B13-279: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol
có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 6.Câu 55-B13-279: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D. CH3COOCH=CH2.  
ẠNG 14: PHẢN ỨNG CỘNG NƯỚC VÀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN LÍ THUYẾT
1. Phản ứng cộng H2O

a. Các anken cộng H2O/H+ tạo ancolH C  nH2n + H2O CnH2n+1OH
- Thường anken cộng H2O/H+ có thể tạo ra 2 ancol, nếu anken có tính đối xứng thì chỉ tạo một ancol duy nhất.
b. Ankin cộng H2O/HgSO4 tạo andehit hoặc xeton
- C2H2 cộng nước tạo ra andehit , o HgSO t C   2H2 + H2O 4 CH3CHO
- Các ankin khác cộng nước tạo ra xeton , o HgSO t R-C≡C-R’ + H   2O 4 R – CO- CH2-R’
2. Phản ứng thủy phân
a.Este bị thủy phân trong môi trường axit, môi trường kiềm
- Trong môi trường axit thủy phân este là phản ứng thuận nghịch, trong môi trường kiềm thủy phân
este là phản ứng một chiều ( gọi là phản ứng xà phòng hóa) - este đơn thủy phân  H  RCOOR’ + H  2O RCOOH + R’OH
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
Este thủy phân thường tạo ancol, nhưng nếu este dạng RCOOCH=R’ thì tạo andehit, este dạng
RCOOCR’=R” thì tạo xeton.
RCOOC6H4R’ + 2NaOH→ RCOONa + R’C6H5ONa + H2O
R – C = O + NaOH → HO – R – COONa │ O - este đa thủy phân
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
16.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Ra(COO)abR’b + abNaOH → aR(COONa)b + bR’(OH)a
b. Chất béo xà phòng hóa tạo ra muối và glixerol
(RCOO)3C3H5 + NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
c. disaccarit, polisaccarit ( saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit H C  12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ glucozơ fructozơ  H C  12H22O11 + H2O C6H12O6 Mantozơ glucozơ  H (C  6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Tinh bột, xenlulozơ glucozơ
d. Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm
- thủy phân hoàn toàn  H H[NH-R-CO]  nOH + (n-1) H2O nH2N-R-COOH
H[NH-R-CO]nOH + n NaOH → nH2N-R-COONa + H2O
- Thủy phân không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thu được các peptit nhỏ hơn và α – amino axit CÂU HỎI
Câu 1.Câu 21-A1-748:
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
Câu 2.Câu 51-A1-748: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường
axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 3.Câu 46-B07-285: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 4.Câu 37-CD7-439: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham
gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 5.Câu 12-A8-329: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 6.Câu 37-A9-438: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch
NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 7.Câu 21-A10-684: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en.
Câu 8.Câu 8-B10-937: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 9.Câu 17-B10-937: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y
(MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 10.Câu 37-B10-937: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X
tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3.
B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
17.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC C. CH3OCO-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7.
Câu 11.Câu 48-B10-937: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1
mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 12.Câu 44-CD10-824: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì
thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13.Câu 1-CD11-259: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3)
polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các
polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 14.Câu 37-B12-359: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 15.Câu 41-B12-359: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-
Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Câu 56-B12-359: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
Câu 17. Câu 28-CD12-169: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat
(4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5.
Câu 18. Câu 28-A13-193: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 19. Câu 43-A13-193: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 20. Câu 44-B13-279: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 21. Câu 30-CD13-415: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
DẠNG 15: PHÂN LOẠI POLIME LÍ THUYẾT I. Một số khái niệm
1. Polime:
là hợp chất có phân tử khối lớn, phân tử do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau
2.monome
là những phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
18.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
3. hệ số n
: là độ polime hóa hay hệ số polime 4. Mắt xích: , o xt t VD: n CH   2 = CH2 ( CH2 – CH2 )n Monome polime
=> mắt xích là -CH2-CH2- II. Phân loại.
Có 2 cách phân loại polime là dựa vào nguồn gốc, dựa vào cách tổng hợp.
* Dựa vào nguồn gốc chia 3 loại:
+ polime thiên nhiên: có trong tự nhiên như bông, tơ tằm…
+ polime nhân tạo ( polime bán tổng hợp): do chế hóa từ polime tự nhiên như tơ visco, tơ axetat, cao su lưu hóa
+ polime tổng hợp: do con người tạo nên từ các monome
Chú ý: polime nhân tạo và tổng hợp đều là polime hóa học.
* Dựa vào cách tổng hợp ( áp dụng phân loại polime tổng hợp)
+ Polime trùng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
+ Polime trùng ngưng: được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng III. Cấu trúc.
- Các mắt xích của polime có thể nối với nhau tạo thành các loại mạch:
* Mạch không phân nhánh: thường các chất khi trùng hợp, trùng ngưng đều có cấu trúc mạch
không phân nhánh trừ những trường hợp đã nêu ở bên dưới.
* Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen...
* Mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit,...
- Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất đinh ( ví dụ: đầu nối với đuôi,
đầu nối với đầu ...) thì người ta gọi polime có cấu tạo điều hòa. Còn các mắt xích nối với nhau không
theo một trật tự, quy luật nhất định thì người ta gọi polime có cấu tạo không điều hòa.
IV. Một số loại vật liệu polime 1. Chất dẻo Phân loại Tên Monome tạo thành nguồn gốc cách tổng hợp PE: polietilen CH2=CH2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PP: polipropilen CH2=CH-CH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVC: poli (vinyl clorua) CH2=CH-Cl Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVA: poli ( vinyl axetat) CH2=CH-OOCCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PS: poli stiren CH2=CH-C6H5 Nhựa tổng hợp Trùng hợp Plexiglas CH2=C-COOCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “thủy tinh hữu cơ” │ poli (metyl metacrylat) CH3 Teflon CF2=CF2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “Bạch kim hữu cơ” Nhựa poli acrylic CH2=CH-COOH Nhựa tổng hợp Trùng hợp
Poli ( phenol – fomandehit): PPF *Đun nóng hỗn hợp Nhựa tổng hợp * Nhựa novolac fomandehit và phenol lấy
dư với xúc tác axit được nhựa novolac * Đun nóng hỗn hợp * Nhựa rezol phenol với fomandehit
theo tỉ lệ mol 1: 1,2 có xúc
tác kiềm thu được nhựa * Nhựa rezit hay bakelit rezol * Khi đun nóng nhựa rezol
ở nhiệt độ 150oC thu được nhựa rezit hay là bakelit. 2. Tơ Tên Mono me tạo thành Phân loại
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
19.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC Nguồn gốc Cách tổng hợp Bông , len, tơ tằm, tơ Thiên nhiên nhện... Tơ nilon-6,6 Hexametylen điamin Tơ tổng hợp Trùng ngưng
poli( hexametylen-adipamit) H2N-(CH2)6-NH2 poliamit Và axit adipic HOOC-(CH2)4 -COOH Tơ nilon-6 axit ε-aminocaproic Tơ tổng hợp Trùng ngưng Policaproamit H2N-(CH2)5-COOH poliamit Tơ capron Cacprolactam; C6H11ON Tơ tổng hợp Trùng hợp
có cấu trúc vòng 7 cạnh poliamit Tơ nilon-7 ( tơ enan) axit ω-aminoenang Tơ tổng hợp Trùng ngưng Tơ enan H2N-(CH2)6-COOH poliamit Tơ lapsan Axit terephtalic Tơ tổng hợp Trùng ngưng HOOC-C6H4-COOH polieste etylen glycol HO-CH2-CH2-OH Tơ nitron ( olon ) Vinyl xianua ( acrilonitrin) Tơ tổng hợp Trùng hợp poliacrilonitrin CH2=CH-CN tơ vinylic Tơ clorin Clo hóa PVC Tơ tổng hợp clo hóa tơ vinylic Tơ axetat
hỗn hợp xenlulozo diaxxetat Nhân tạo và xenlulozo triaxetat. Tơ visco Nhân tạo Hòa tan xenlulozơ trong NaOH đặc có mặt CS2 3. Cao su Phân loại Tên Mono me tạo thành Nguồn gốc Cách tổng hợp Cao su Buna CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp trùng hợp Cao su Buna - S CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp đồng trùng hợp và CH2=CH-C6H5 Cao su Buna-N CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp đồng trùng hợp và CH2=CH-CN Cao su isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 cao su tổng hợp trùng hợp Ca su thiên nhiên tự nhiên
4. Keo dán ure-fomandehit   , o H t , o H t n (NH   2)2CO + n HCHO n H2N-CO-NH-CH2OH (-NH-CO-NH-CH2-)n + n H2O ure fomandehit monometyllolure poli( ure-fomandehit)
Keo dán ure-pomandehit được sản xuất từ poli( ure-fomandehit) CÂU HỎI
Câu 1.Câu 3-A7-748:
Nilon–6,6 là một loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat.
Câu 2.Câu 49-CD7-439: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron,
tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 3.Câu 37-B8-371: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin.
Câu 4.Câu 8-A10-684: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-
6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
20.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 5.Câu 60-A10-684:
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7;
(4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 6.Câu 14-B11-846: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-
6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 7.Câu 25-A12-296: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 8.Câu 59-A12-296: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi
bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 9.Câu 9-B12-359: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 10.Câu 60-B12-359: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin
(4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 5. C. 1, 3 và 5. D. 3, 4 và 5.
Câu 11. Câu 3-A13-193: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 12. Câu 1-B13-279: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những
polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 13. Câu 60-B13-279: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 14. Câu 56-CD13-415: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. 
DẠNG 16: NHỮNG CHẤT THAM GIA PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP, TRÙNG NGƯNG LÍ THUYẾT
1. Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp.
- vòng kém bền: VD: caprolactam - có liên kết bội như + anken, ankin, ankadien + stiren,..
+ hợp chất có liên kết đôi như có nhóm vinyl ( CH2=CH-), axit acrylic, axit metacrylic..
2. Điều kiện để các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
- có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng taọ liên kết trở lên ( chủ yếu: tách H hoặc OH) như – COOH, - NH2 –OH.
VD: HOOC-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]6-NH2, H2N-[CH2]5-COOH, HO-CH2-CH2-OH,… CÂU HỎI
Câu 1.Câu 18-B07-285:
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 2.Câu 36-CD7-439: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
21.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 3.Câu 50-CD7-439: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2.
Câu 4.Câu 25-CD8-216: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 5.Câu 9-A9-438: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 6.Câu 23-B9-148: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 7.Câu 19-CD10-824: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 8.Câu 18-A11-318: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
D. Trùng hợp metyl metacrylat. 
DẠNG 17: CÁC PHÁT BIỂU TRONG HÓA HỮU CƠ LÍ THUYẾT
- Các em cần xem kĩ bài phenol, cacbohidrat, polime, amin – amino axit – peptit và protein ( các phát
biểu chủ yếu trong các bài này.
- Ngoài ra các chương khác, chủ yếu phát biểu về những tính chất hóa học đặc biệt của các chất, vì
vậy các em khi học các chương này như este, ancol, hidrocacbon thơm, … cần chú ý nhớ những điểm này. CÂU HỎI
Câu 1.Câu 11-A1-748:
Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 2.Câu 25-A1-748: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta
cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 3.Câu 41-A1-748: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
22.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 4.Câu 16-B07-285:
Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 5.Câu 42-B07-285: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 6.Câu 55-CD7-439: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người
không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin.
Câu 7.Câu 2-A8-329: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 8.Câu 13-A8-329: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ
Câu 9.Câu 17-A8-329: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu ancol.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 10.Câu 23-A8-329: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 11.Câu 25-A8-329: Phát biểu đúng là:
A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
Câu 12.Câu 60-A9-438: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
Câu 13.Câu 37-B9-148: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 14.Câu 44-B9-148: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 15.Câu 53-B9-148: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
23.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
C.
Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 16.Câu 10-CD9-956: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 17.Câu 15-A10-684: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 18.Câu 41-B10-937: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
D. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
Câu 19.Câu 40-CD10-824: Phát biểu đúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
Câu 20.Câu 9-CD11-259: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 21.Câu 58-CD11-259: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22.Câu 16-A11-318: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 23.Câu 53-A11-318: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
Câu 24.Câu 9-B11-846: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
24.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ
và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 25.Câu 12-B11-846: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu
cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 26.Câu 34-B11-846: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần
dùng thuốc thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có
mùi thơm của chuối chín.
Câu 27.Câu 46-B11-846: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit
axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28.Câu 55-B11-846: Phát biểu không đúng là:
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 29.Câu 57-B11-846: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 30.Câu 2-A12-296: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản
ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Câu 17-A12-296: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
25.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32.Câu 21-A12-296: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 33.Câu 24-A12-296: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b)
Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34.Câu 55-A12-296: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35.Câu 6-B12-359: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 36.Câu 6-CD12-169: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột
được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 37.Câu 9-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 38.Câu 13-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 39.Câu 19-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
26.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 40.Câu 37-CD12-169:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
Câu 41. Câu 53-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 42. Câu 59-CD12-169: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là A. 2 và 4. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2.
Câu 43. Câu 55-A13-193: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 44. Câu 11-B13-279: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 45. Câu 24-B13-279: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế
brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol
(C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 46. Câu 30-B13-279: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 47. Câu 42-B13-279: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d)
Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 48. Câu 3-CD13-415: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
27.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
DẠNG 18: TỔNG HỢP TÍNH CHẤT CỦA CHẤT HỮU CƠ LÍ THUYẾT
- Cần nắm được cơ chế, quy tắc của các phản ứng, xác được số lượng các sản phẩm có thể xảy ra, xác
định được sản phẩm chính, sản phẩm phụ.
- Nắm tính chất hóa học của các hợp chất cơ bản thường gặp như phenol, anilin, axit axetic, ancol etilic, metyl amin….
- Nắm được các phản ứng với các tác nhân thường gặp như NaOH, HCl, quỳ tím, AgNO 3/NH3, dung dịch Br2, H2… … CÂU HỎI
Câu 1.Câu 53-A1-748:
Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản
ứng được với (CH3)2CO là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2.Câu 9-B07-285: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3.Câu 56: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 4.Câu 8-CD7-439: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô
cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 5.Câu 13-CD7-439: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri
hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6.Câu 29-A8-329: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa
riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7.Câu 49-A8-329: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 8.Câu 11-B8-371: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua
phản ứng giữa phenol với
A. H2 (Ni, nung nóng). B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. nước Br2.
Câu 9.Câu 56-B8-371: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các
tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị
thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO
Câu 10.Câu 4-CD8-216: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có
khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 11.Câu 7-A9-438: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom
nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
28.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 12.Câu 48-A9-438:
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
Câu 13.Câu 31-B9-148: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước
Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc
(5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).
Câu 14.Câu 48-B9-148: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác
dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
Câu 15.Câu 56-CD9-956: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 16.Câu 59-CD9-956: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y
đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
Câu 17.Câu 53-A10-684: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra
8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều
kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-CH2-NH2. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH3-CH2-CH2-NH2.
Câu 18.Câu 24-B10-937: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C H -CHO 6 5
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 19.Câu 17-CD10-824: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được
chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol.
Câu 20.Câu 51-CD10-824: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được
xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
Câu 21.Câu 60-CD10-824: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit
axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
Câu 22.Câu 4-CD11-259: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với
brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 23.Câu 49-CD11-259: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan.
Câu 24.Câu 56-CD11-259: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.
Câu 25.Câu 46-A11-318: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O.
X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có
phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
29.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
A.
CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
Câu 26.Câu 17-B11-846: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 27.Câu 26-B11-846: Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp
dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
Câu 28.Câu 53-B12-359: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch:
NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29.Câu 46-CD12-169: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 30.Câu 17-A13-193: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
Câu 31. Câu 22-A13-193: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 32. Câu 36-A13-193: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với
clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan.
Câu 33. Câu 10-CD13-415: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH. 
DẠNG 19: TỔNG HỢP SƠ ĐỒ HỮU CƠ LÍ THUYẾT
- Các em cần nắm vững tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ, nhớ các điều kiện của phản ứng, các quy tắc sau: + Qui tắc thế vào ankan
+ Qui tắc cộng Maccopnhicop
+ Qui tắc tách Zaixep
+ Qui tắc thế vào bezen
- Một số phản ứng làm tăng mạch C. 0 1500 c
+ Từ 1C  1C : 2CH  4 C2H2 + 3H2 0
CuCl ,NH Cl ,t + Từ 2C  4C : 2C 4  2H2 CH  C-CH=CH2 0
MgO,ZnO,t c 2C   2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 0 600 c,C + Từ 2C  6C 3C  2H2 C6H6
+ Nối 2 gốc ankyl : R-Cl + R’-Cl + 2Na  R-R’ + 2NaCl
- Tăng mạch C gắn vào nhân benzen , o AlCl t Ar-R + R’-X 3
 R-Ar-R’ ( orto , para )
- Chuyển hoá hợp chất có oxi CuO,t    2    / , o O Mn t
R 'OH / H SO dac H /OH R-OH H ,Ni, o t 2       2 R’-CHO R-COOH 2 4 Este Ancol
- Một số phản ứng làm giảm mạch C.
+ Phản ứng crăckinh → ankan + anken ) , o CuO t + CH  3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
30.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
- Một số phản ứng không làm thay đổi mạch C.

+ Hiđrocacbon không no → Hiđrocacbon no , o Ni t C   nH2n+2-2a + a H2 CnH2n+2
+ Hiđrocacbon no thành Hiđrocacbon không no ( vòng thơm )
- Đehiđro hoá (loại bỏ hydrô )
- Các phản ứng khác. 0 HgSO ,80 C + C 4   2H2 + H2O CH3CHO
+ Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
+ CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
Lưu ý : - Trong bài tập điều chế nếu dùng phản ứng tạo ra hỗn hợp sản phẩm thì chỉ lấy sản phẩm
chính để điều chế, không lấy sản phẩm phụ.
- Thành phần của khí thiên nhiên : CH4 (90%), còn lại C2H6, C3H8, C4H10
- Khí crăckinh: Hyđrocacbon chưa no ( C2H4, C3H6, C4H8) , ankan (CH4, C2H6, C4H10 và H2)
- Khí than đá: Chủ yếu là H2 (60%), CH4 (25%) còn lại là CO, CO2, N2...
- Khí lò cao : CO2, CO, O2, N2 ... CÂU HỎI
Câu 1.Câu 42-A7-748:
Cho sơ đồ NaOHdac,du   ( 1:1), , o Cl tilemol Fe t o HCl C  t cao, pcao   6H6 2 X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
Câu 2.Câu 55-B07-285: Cho sơ đồ phản ứng: CH I 3    ONO H , o CuO t NH tilemol1:1    3 X Y Z
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH
Câu 3.Câu 38-CD7-439: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 4.Câu 8-A8-329: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH.
Câu 5.Câu 14-B8-371: Cho các phản ứng: o t HBr + C  2H5OH C2H4 + Br2 → askt (1:1mol ) C  2H4 + HBr → C2H6 + Br2
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6.Câu 26-B8-371: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: NaOHdac  ( 1:1), , o Br tilemol Fe t o HCl Toluen 2
 X t cao,pcao Y   Z
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol.
B. o-metylphenol và p-metylphenol.
C. benzyl bromua và o-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Câu 7.Câu 50-CD8-216: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 8.Câu 51-A9-438: Cho dãy chuyển hoá sau:
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
31.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC X , o NaOH t
Phenol  phenol axetat   Y ( hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol.
B. axit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat.
D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 9.Câu 58-A9-438: Cho sơ đồ chuyển hóa:  KCN , o H t CH    3CH2Cl X Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 10.Câu 60-B9-148: Cho sơ đồ chuyển hoá: , o H SO dac t HBr Mg ,etekhan Butan-2-ol 2 4   X (anken)   Y  Z
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. (CH3)3C-MgBr.
B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr.
C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
Câu 11.Câu 38-CD9-956: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 12.Câu 48-CD9-956: Cho các chuyển hoá sau: , o xt t X + H   2O Y , o Ni t Y + H   2 Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni glucozat + 2Ag + 2NH4NO3 , o xt t Y   E + Z as,chatdiepluc Z + H   2O X + G X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
Câu 13.Câu 16-A10-684: Cho sơ đồ chuyển hoá:  , , o H du Ni t , o NaOHdu t HCl Triolein 2 
 X  Y   Z Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
Câu 14.Câu 24-A10-684: Cho sơ đồ chuyển hoá: ddBr , o NaOH t , o CuO t O ,xt , , o CH OH xt t C          3H6 2 X Y Z 2 T 3 E ( este đa chức) Tên gọi của Y là A. glixerol.
B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol.
D. propan-1,3-điol
Câu 15.Câu 6-B10-937: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Z  , o xt t  , o
H t ,Pd / PbCO C    xt p t 2H2 X 2 3 Y , , o Cao su buna-N
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.   , , o H O H t , o CuO t ddBr ,H
Câu 16.Câu 55-B10-937: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren 2
 X Y 2   Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH.
B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
32.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
D.
C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
Câu 17.Câu 58-B10-937: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không
phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:   CH COOH , , o H du Ni t 3   X 2   Y H SO dac 2 4 Este có mùi chuối chín Tên của X là
A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal.
C. pentanal. D. 2-metylbutanal.
Câu 18.Câu 38-CD11-259: Cho sơ đồ phản ứng:  , , o X Ni t  , , o Z Ni t  , , o M Ni t CH       4 Y T CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa.  KCN , o H t
Câu 19.Câu 53-CD11-259: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH    3CH2Cl X Y
Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là
A. CH3CH2CN và CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN và CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CN và CH3CH2OH.
D. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH.
Câu 20.Câu 54-A11-318: Cho sơ đồ phản ứng: CH≡CH HCN   trunghop dongtrunghop X ; X   polime Y; X + CH   2=CH-CH=CH2 polimeZ
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ olon và cao su buna-N.
C. Tơ nitron và cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
Câu 21.Câu 59-A11-318: Cho dãy chuyển hoá sau:  , , o C H xt t
Br (tilemol1:1),as , , o KOH C H OH t Benzen 2 4  X 2  Y 2 5 
 Z ( trong đó X,Y,Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-brom-1-phenyletan và stiren.
B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.
D. benzylbromua và toluen.
Câu 22.Câu 6-B11-846: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2
+ KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 24. B. 34. C. 27. D. 31.
Câu 23.Câu 28-B11-846: Cho sơ đồ phản ứng: , o xt t ( 1) X + O   2 Axit cacboxylic Y1 , o xt t (2) X + H   2 Ancol Y2 , o xt t   (3) Y  1 + Y2 Y3 + H2O Biết Y H O . Tên gọi của X là
3 có công thức phân tử C6 10 2 A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic.
C. anđehit metacrylic. D. anđehit propionic.
Câu 24.Câu 52-B11-846: Cho sơ đồ phản ứng:  HCN , , o H O H t (1) CH    3CHO X1 2 X2 Mg ,etekhanCO HCl (2) C      2H5Br Y1 2 Y2 Y3
Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là
A. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic.
B. axit axetic và axit propanoic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic.
Câu 25.Câu 30-A12-296: Cho sơ đồ phản ứng: , o xt t (a) X + H   2O Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3 , o xt t (c) Y   E + F as  ( d) Z + H chatdiepluc 2O X + Q X, Y, Z lần lượt là:
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
33.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 26.Câu 31-A12-296: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 27.Câu 42-A12-296: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 28.Câu 51-A12-296: Cho sơ đồ chuyển hóa:  KCN , o H t CH    3Cl X Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH.
Câu 29.Câu 7-B12-359: Cho dãy chuyển hóa sau: H2   H O H O 2   CaC  
Pd / PbCO , o t H SO dac 2 2 X 3 Y 2 4 Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic.
B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 30.Câu 39-B12-359: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH , o CuO t  2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa.
Câu 31. Câu 24-CD12-169: Cho sơ đồ , o NaOH t AgNO / NH , o NaOH t Este X ( C       4H10O2) Y 3 3 Z C2H3O2Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 32. Câu 18-A13-193: Cho sơ đồ các phản ứng: o
X + NaOH (dung dịch) → t  Y + Z Y + NaOH ( rắn) , o CuO t  T + P 1500o C , o xt t T  Q + H   2 Q + H2O
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 33. Câu 58-A13-193: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? o t (a) CH  2=CH-CH2-Cl + H2O
(b) CH3 – CH2 – CH2 – Cl + H2O → o t (c) C  6H5-Cl + NaOH đặc
( với C6H5 – là gốc phenyl) o t (d) C  2H5Cl + NaOH đặc A. (b). B. (a). C. (d). D. (c).
Câu 34. Câu 6-B13-279: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
34.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC 
DẠNG 20: TỔNG HỢP DÃY ĐỒNG ĐẲNG VÀ CÔNG THỨC TỔNG QUÁT LÍ THUYẾT
- Trong hóa học, dãy đồng đẳng là một dãy các hợp chất hữu cơ với cùng một công thức tổng quát,
với các tính chất hóa học tương tự do sự hiện diện của cùng một nhóm chức, và thể hiện các tính chất
vật lý biến đổi dần dần do kết quả của việc tăng kích thước và khối lượng phân tử
- Dãy đồng đẳng của một số hidrocacbon tiêu biểu Dãy đồng đẳng
Công thức tổng quát Ankan
CnH2n + 2 (n ≥ 1) Anken
CnH2n (n ≥ 2) Ankin
CnH2n − 2 (n ≥ 2)
- Công thức tổng quát của một số hợp chất hữu cơ Ancol Anđehit Axit và Este no, đơn CnH2n+1OH CnH2n+2O CnH2n+1CHO CnH2nO CnH2n+1COOH CnH2nO2 chức (n ≥1) (n ≥1) (n ≥ 0) (n ≥ 1) (n ≥ 0) (n ≥ 1) C C C nH2n+2- C C C no, đa chức nH2n+2-m(OH)m nH2n+2Om nH2n-mOm nH2n+2-m(COOH)m nH2n+2-2mO2m m(CHO)m (1 m n) (1 m n) (2 m n) (1 m n) (2 m n) (1 m n) no nt nt nt nt nt nt đa chức R(OH)m CxHyOm R(CHO)m CxHyOm R(COOH)m CxHyO2m đơn chức ROH CxHyO RCHO CxHyO RCOOH CxHyO2 không no, đơn chức CnH2n-1OH CnH2nO CnH2n-1CHO CnH2n-2O CnH2n-1COOH CnH2n-2O2 (có 1 liên (n ≥ 3) (n ≥ 3) (n ≥ 2) (n ≥ 3) (n ≥ 2) (n ≥ 3) kết đôi) không no, đa chức CnH2n-m(OH)m CnH2nOm CnH2n-m(CHO)m CnH2n-2mOm CnH2n-2mO2m CnH2n-m(COOH)m (có 1 liên (2 m n) (2 m n) (2 m n) (2 m n) (2 m n) kết đôi) không no nt nt nt nt nt nt CÂU HỎI
Câu 1.Câu 41-B07-285:
Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O
(biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 2.Câu 40-A8-329: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng
số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức.
C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức.
Câu 3.Câu 17-B8-371: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy
công thức phân tử của X là A. C12H16O12. B. C6H8O6. C. C3H4O3. D. C9H12O9.
Câu 4.Câu 47-B8-371: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2
lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 5.Câu 7-CD8-216: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó
thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken.
Câu 6.Câu 8-CD8-216: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH
(đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
35.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất
T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
Câu 7.Câu 22-B9-148: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm
các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8).
B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 8.Câu 47-B10-937: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-
4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 9.Câu 5-CD10-824: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4H6O2. D. C8H12O4.
Câu 10.Câu 48-CD12-169: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2).
C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). 
DẠNG 21: PHÂN BIỆT –TÁCH CHẤT LÍ THUYẾT
1. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát) Chất muốn Thuốc Hiện Phản ứng nhận biết thử tượng Hợp chất có OH liên kết Phai màu CH C = C
2 = CH2 + Br2  BrCH2 – CH2Br dd Brom nâu đỏ
CH  CH + 2Br2  Br2CH – CHBr2
hay  C C  + 3Br2  Br OH Phenol NH Kết 2 Br dd Brom tủa Br + + 3 3 ( HBr k trắng B e át r tu 2 ûa  NH tra  én  Anilin Br g) 2 Br Br + Hợp chất có 3 3CH ( HBr 2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O keát CH tu liên kết ûa C = C  3HOCH tr 2CH2OH + 2MnO2 + a én 2 3 g KOH ) Phai  + C C  dd 3CH 2 CH+8KMnO màu
4  3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH K KMnO M 4 tím nO 4 CO Ankyl benzen  O  K 80- H2 1 O 0 + 0 2 0  M Ankin có liên dd C  n Kết tủa O kết ba đầu
RCCH + Ag[(NH3)2]OH  RCCAg 2  + + H2O + K AgNO O 3 H mạch vàng nhạt 2NH3 + trong H2 O Hợp chất có
NH4OH Kết tủa Ag R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH nhóm (Ag2O) (phản ứng
 R  COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
36.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CH = O:
tráng bạc) CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O Andehit, 0 t ,ddNH3  glucozơ, CH2OH(CHOH)4COOH + 2Ag mantôzơ
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag +H2O+2NH3 Axit fomic ddNH3 Hay: HCOOH + Ag   2O CO2 + 2Ag + H2O Este formiat
HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH(NH4)2CO3 + 2Ag H – COO – R +ROH+2NH3 Hợp chất có  Cu2O đỏ 0 t  nhóm –CH= O gạch RCHO + 2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O + 2H2O
Ancol đa chức Cu(OH) Tạo dd 2 (có ít nhất 2 màu xanh nhóm – OH CH  OH HO  CH CH  OH HO  CH lơ trong 2 2 2 2 gắn vào 2 C
CH  OH + Cu(OH) + HO  CH 
CH  O  Cu  O  CH + 2H O suốt 2 2 liên tiếp) CH  OH HO  CH CH  OH HO  CH 2 2 2 2 Anđehit dd Kết tủa
R  CHO + NaHSO3  R  CHOH  NaSO3 NaHSO3 dạng kết Metyl xêton bảo hòa tinh Hợp chất có H 2R  OH + 2Na  2R  ONa + H2 Sủi bọt khí linh động: axit, Na, K 2R  COOH + 2Na  2R  COONa + H2 không màu Ancol, phenol 2C6H5  OH + 2Na  2C6H5  ONa + H2
2.NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết) Thuốc Hiện Chất Phản ứng thử tượng Sản phẩm sau PƯ Ankan Cl as 2/ás làm hồng C  nH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl giấy quỳ ẩm dd Br2
Mất màu CnH2n + Br2  CnH2nBr2 dd KMnO4 mất màu
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O  3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH Anken Sp cho pứ Khí Oxi tráng PdCl ,CuCl 2 2 2CH  2 = CH2 + O2 CH3CHO gương Ankađien dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4 dd Br2
Mất màu CnH2n2 + 2Br2  CnH2nBr4 dd KMnO4 mất màu
3CHCH+8KMnO4  3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH AgNO3/NH3 kết tủa
HC  CH + 2[Ag(NH3)2]OH  Ag  C  C  Ag + 2H2O + Ankin (có nối 3 CH màu vàng 4NH3 đầu mạch) nhạt
RC 3 CH + [Ag(NH3)2]OH  RC  CAg + H2O + 2NH3 dd CuCl kết tủa CH 
+ CH + 2CuCl + 2NH3  Cu  C  C  Cu + 2NH4Cl 2 trong NH K 3 màu đỏ
R  C  C  H + CuCl + NH3  R  C  C  Cu + NH4Cl MnO dd KMnO 4 CO Toluen 4, Mất màu  O t0  K 80- H2 1 O 0 + 0 2 0  M C CH = CH  n CHO O H = CH OH 2 2 2 + Stiren dd KMnO K 4 Mất màu OH + + 2KMnO  4H O   +2MnO + 2H O 4 2 H 2 2 2 O
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
37.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC  không Ancol Na, K 2R  OH + 2Na  2R  ONa + H2 màu Cu (đỏ), 0 t  Ancol CuO (đen)
Sp cho pứ R  CH2  OH + CuO R  CH = O + Cu + H2O bậc I t0 tráng R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH gương
 R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 Cu (đỏ), Ancol CuO (đen) Sp không 0 t  bậc II t0 pứ tráng R  CH2OH  R + CuO R  CO  R + Cu + H2O gương Ancol dung dịch CH  OH HO CH CH  OH HO  CH 2 2 2 2 đa chức Cu(OH) CH  H
NH + Cu(OH) + HO  CH  CH  Cu  O  2 màu xanh O O CH + 2H O 2 2 2 lam CH  OH HO  CH CH  OH HO  CH 2 2 2 2 + 3Br Tạo kết 2  NH Br Anilin nước Brom tủa trắng 2 Br Br + 3 AgNO  ( HBr 3 Ag R  CH = O + 2Ag[(NH3)2]O k H e át t trong NH uûa 3 trắng  R  CtO
ra ONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 éng) Cu(OH)2  0 đỏ gạch t RCHO + 2Cu(OH)  2 + NaOH RCOONa + Cu2O + 3H2O Anđehit NaOH, t0 dd Brom Mất màu
RCHO + Br2 + H2O  RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn
phân biệt andehit nokhông no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2
không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no Thuốc Hiện Chất Phản ứng thử tượng Quì tím Hóa đỏ Axit cacboxylic 2 CO   CO 3 2
2R  COOH + Na2CO3  2R  COONa + CO2 + H2O Hóa xanh Số nhóm  NH Hóa đỏ 2 > số nhóm  COOH
Số nhóm  NH2 < số nhóm  COOH Aminoaxit Không Số nhóm  đổi NH2 < số nhóm  COOH 2 CO   CO 3 2
2H2NRCOOH + Na2CO3  2H2NRCOONa + CO2 + H2O Amin Quì tím Hóa xanh dd xanh Cu(OH)2 2C lam
6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O Cu(OH)
CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 2  đỏ gạch 0 t  Glucozơ NaOH, t0
CH2OH  (CHOH)4  COONa + Cu2O + 3H2O AgNO  3 / Ag
CH2OH  (CHOH)4  CHO + 2Ag[(NH3)2]OH NH3 trắng
 CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 CH dd Br 2OH(CHOH)4CHO + Br2 2
Mất màu CH2OH(CHOH)4COOH+2HBr sản phẩm tham gia C Saccarozơ
12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 Thuỷ phân pứ tráng Glucozơ Fructozơ C12H22O11 gương Vôi sữa Vẩn đục
C12H22O11 + Ca(OH)2  C12H22O11.CaO.2H2O
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
38.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC dd xanh Cu(OH)2 C lam
12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O dd xanh Cu(OH)2 C lam
12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O AgNO  3 / Ag Mantozơ NH3 trắng C12H22O11 sản phẩm Thuỷ phân tham gia pứ tráng
C12H22O11 + H2O  2C6H12O6 (Glucozơ) gương sản phẩm Thuỷ phân tham gia pứ tráng
(C6H10O11)n + nH2O  nC6H12O6 (Glucozơ) Tinh bột gương (C6H10O5)n
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để ddịch iot
nguôi màu xanh tím lại xuất hiện
3. Một số thuốc thử thường dùng - Quỳ tím :
+ RCOOH; muối RNH3Cl; aminoaxit có số nhóm COOH nhiều hơn NH2 : chuyển đỏ
+ RNH2 (trừ C6H5NH2), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ít hơn NH2 : xanh
- Dung dịch AgNO3/NH3 :
+ Ankin có liên kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng.
+ anđehit và phân tử có chứa nhóm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ, fructozơ, mantozơ). - Cu(OH)2/OH- :
+ RCOOH : tạo dung dịch màu xanh.
+ RCHO và các chất chứa nhóm CHO : kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng.
+ Glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ : dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
+ Polipeptit có từ tripeptit trở lên : tạo màu tím biure đặc trưng.
- Dung dịch brom ;
+ Hợp chất không no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu.
+ phenol, alanin : tạo kết tủa trắng.
- Dung dịch KMnO4 :
+ Các hợp chất không no : làm nhạt màu ở nhiệt độ thường.
+ Ankylbenzen : nhạt màu kho đun nóng.
- Một số thuốc thử khác : I2 (HTB); HNO3 (lòng trắng trứng gà).
4.Phương pháp tách một số chất
a) Phương pháp vật lí

- Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol ..
- Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để tách các chất thuộc 3 nhóm :
+ Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este.
+ Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin.
+ Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH4, aminoaxit.
b) Sơ đồ tách một số chất : 1.NaOH  1.CO2  - Phenol 2.Cocan C 2.Cocan 6H5ONa C6H5OH 1.HCl  1.NaOH  - Anilin 2.Cocan C 2.Cocan 6H5NH3Cl C6H5NH2 1.NaOH  1.HCl  - RCOOH 2.Chiet RCOONa 2.Chiet RCOOH - Anken : Br2 và Zn - Ankin : AgNO3/HCl CÂU HỎI
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
39.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1.Câu 44-B07-285:
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 2.Câu 43-CD7-439: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
Câu 3.Câu 38-A9-438: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. 
DẠNG 22: DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ LÍ THUYẾT
1.Phân loại danh pháp:

+ Tên thông thường + Tên gốc - chức. + Tên thay thế.
2. Tên gọi thông thường.
Không tuân theo quy tắc khoa học nào, thường xuất hiện từ xưa và bắt nguồn từ nguyên liệu hoặc tên
nhà bác học tìm ra, hoặc một địa điểm nào đó trong tính chất của hợp chất đó.
VD: Axitfomic (axit kiến); olefin (khí dầu); axit axetic (axit giấm),…
3. Danh pháp thay thế
Gọi theo quy ước của Liên đoàn quốc tế hoá học lý thuyết và ứng dụng (IUPAC).
a) Dựa vào bộ khung C xuất phát từ các hiđrocacbon no mạch thẳng. Các hợp chất cùng loại
(cùng dãy đồng đẳng), cùng nhóm chức thì có đuôi giống nhau.
Cụ thể:
- Hiđrocacbon no (ankan) có đuôi an: VD: CH3 - CH2 - CH3 : propan
- Hiđrocacbon có nối đôi (anken) có đuôi en: VD: CH2 = CH - CH3 : propen
- Hiđrocacbon có nối ba (ankin) có đuôi in: VD: CH = C - CH3 : propin
- Hợp chất anđehit có đuôi al: VD: CH3 - CH2 - CHO : propanal
- Hợp chất rượu có đuôi ol: VD: CH3 - CH2 - CH2 - OH : propanol
- Hợp chất axit hữu cơ có đuôi oic: VD: CH3 - CH2 - COOH : propanoic.
- Hợp chất xeton có đuôi on:
b Để chỉ số nguyên tử cacbon có trong mạch chính, người ta dùng các phần nền (phần đầu) sau:
1 : meta ; 2 : eta ; 3 : propa ; 4 : buta ; 5 : penta ; 6 : hexa ; 7 : hepta ; 8 : octa ; 9 : nona ; 10 : đeca…
c) Tên của nhóm thế.
Cần chú ý rằng, trong hoá hữu cơ, tất cả những nguyên tử khác hiđro
(như Cl, Br, …) hoặc nhóm nguyên tử (như - NO2, - NH2,…, các gốc hiđrocacbon CH3 -, C2H5 -
,…) đều được coi là nhóm thế.
- Gọi tên nguyên tố hoặc tên nhóm thế.
- Gọi tên gốc hiđrocacbon đều xuất phát từ tên hiđrocacbon tương ứng với phần đuôi khác nhau.
+ Gốc hiđrocacbon no hoá trị 1 gọi theo tên của ankan tương ứng bằng cách thay đuôi -an bằng
đuôi -yl và được gọi chung là gốc ankyl.
VD: Tên một số gốc điển hình
CH3 - : metyl C2H5 - : etyl CH3-CH2-CH2 - : propyl (CH3)2CH- : isopropyl C6H5- : phenyl C6H5CH2- : benzyl CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : anlyl
+ Gốc hiđrocacbon chưa no hoá trị 1 có đuôi -enyl đối với anken, đuôi -nyl đối với ankin và đuôi - đienyl đối với đien.
Ví dụ: CH2 = CH -: etilenyl (thường gọi là gốc vinyl)
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
40.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CH ≡ C -: axetilenyl hay etinyl.
+ Gốc hoá trị 2 tạo thành khi tách 2 nguyên tử H khỏi 1 nguyên tử C hoặc tách nguyên tử O khỏi
anđehit hay xeton. Gốc hoá trị 2 có đuôi từ -yliđen. VD: CH3 -CH2 -CH = : propyliđen.
d) Các bước gọi tên hợp chất hữu cơ phức tạp:
- Bước 1:
Chọn mạch C chính.
Đó là mạch C dài nhất hoặc ít C nhưng chưa nối đôi, nối ba, nhóm thế, nhóm chức, …
- Bước 2 : Đánh số thứ tự các nguyên tử C (bằng chữ số ả rập) trong mạch chính xuất phát từ phía
gần nhóm chức, nối đôi, nối ba, nhóm thế, mạch nhánh.
Quy tắc đánh số. Ưu tiên đánh số lần lượt theo thứ tự.
Nhóm chức => nối đôi => nối ba => mạch nhánh.
Đối với hợp chất tạp chức thì ưu tiền lần lượt: Axit ® anđehit ® rượu.
- Bước 3: Xác định các nhóm thế và vị trí của chúng trên mạch C chính.
- Bước 4: Gọi tên.
+ Trước tiên gọi tên các nhóm thế và vị trí của chúng trên mạch C chính, cuối cùng gọi tên hợp chất với mạch C chính. Tên nhánh (yl) Tên mạch chính Tên chức
( kèm theo số chỉ vị trí )
( kèm theo số chỉ vị trí )
Lưu ý: Mạch cacbon phải liên tục, không có nguyên tố khác chen vào giữa, ví dụ đối với chất
+ Nếu có nhiều nhóm thế giống nhau thì gộp chúng lại và thêm từ đi 2, tri 3, tetra 4, penta 5,…
+ Theo quy tắc: Con số chỉ vị trí của nhóm thế đặt trước tên gọi của nó, con số chỉ vị trí nối đôi, nối
ba và nhóm chức (ở mạch C chính) đặt ở phía sau.
f ) Cho tên gọi, viết công thức cấu tạo:
- Việc đầu tiên là dựa vào đuôi của tên gọi để xác định chất ứng với mạch cacbon chính.
Ví dụ: Viết CTCT của những chất có tên sau: + 1, 1, 2, 2 - tetracloetan
Ta đi từ đuôi an (hiđrocacbon no) etan (có 2C), tetraclo (có 4 clo thế ở các vị trí 1, 1, 2, 2). Do đó CTCT: CHCl2 - CHCl2.
+ 1 - clo , 2 , 3 - đimetylbutan CÂU HỎI
Câu 1.Câu 44-B07-285:
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 2.Câu 50-B07-285: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có
tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Câu 3.Câu 20-CD7-439: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng
83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất
monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. 3-metylpentan. B. butan.
C. 2,3-đimetylbutan. D. 2-metylpropan.
Câu 4.Câu 25-B8-371: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số
mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 5.Câu 33-A9-438: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất
lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy
nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6.Câu 1-B9-148: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn
với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic.
D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 7.Câu 45-CD10-824: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu
được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
41.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. đimetyl xeton.
B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. metyl vinyl xeton.
Câu 8.Câu 24-CD11-259: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
Câu 9.Câu 41-B11-846: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng A. β – caroten
B. ete của vitamin A C. este của vitamin A D. vitamin A
Câu 10.Câu 38-B12-359: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 11. Câu 4-CD12-169: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm
chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic.
Câu 12. Câu 47-CD12-169: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y).
Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic
Câu 13. Câu 26-A13-193: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
DẠNG 23: ĐIỀU CHẾ CHẤT HỮU CƠ LÍ THUYẾT
1. Phương pháp giảm mạch C.
* Phản ứng vôi tôi xút: RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3 ( có 1 nhóm –COONa thì giảm 1 C) * Phản ứng Cracking:
CnH2n + 2 → CaH2a + 2 + CbH2b ( a + b = n)
* Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ( tác dụng với O2 hoặc KMnO4)
Hidrocacbon + O2/xt → Andehit hoặc axit
* Phản ứng lên men: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
2. Phương pháp tăng mạch C
* Phản ứng vuyet: RX + Na → R-R + Na
* Phản ứng ete hóa: ROH + R’OH → R-R’ + H2O ( xt: H2SO4/1400C)
* phản ứng: 2CH4 → C2H2 +H2
* Phản ứng: 2C2H2 → C4H4
* Phản ứng : 3C2H2 → C6H6
* Phản ứng: 2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O
3. Phương pháp giữa nguyên mạch C a. Phản ứng thế.
* Thế -H trong hidrocacbon dung X2, HNO3, H2SO4…→ -X, -NO2, -OSO3H…
* Thế -X trong dẫn xuất Hal bằng NaOH/nước
b. Phản ứng cộng: H2/Ni, X2, HX, H2O/H+, trùng hợp…
c. Phản ứng tách. * tách H2 đk: to, xt * tách H2O/ H2SO4 đ, 170oC * tách HX/ NaOH, rượu. * tách X2 / Zn
d. Phản ứng chuyển chức. * -CH2 -OH → -CHO * -CHO → -COOH * -CH2 –OH → -COOH * -NO2 → -NH2
4. Ngoài ra các em cần nắm cụ thể 2 vấn đề sau:
* Điều chế các polime sau: P.P (Polietyilen); P.E (Polipropilen); P.S(Polistiren); P.V.C(Polivinylclorua)
P.V.A(Polivinylaxetat); Poliacrylic; Polivinylancol; Poliacrilonitrin; Polimetylacrilat
Polimetylmetacrilat; Teflon; Cupren; Polifomandehit; Poli phenolfomandehit; Cao su Buna
Cao su Buna S; Cao su Buna N; Cao su Cloropren; Cao su tự nhiên; Tơ Visco; Tơ Polidiamit
Nilon 6; Nilon 6,6; Nilon 7; Tơ Polieste
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
42.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
*.Từ các chất dễ dàng tìm thấy trong cuộc sống(VD:Kim loại,gỗ,tinh bột,CO2,…) và những điều kiện
có thể thực hiện được,điều chế các chất phức tạp hơn CÂU HỎI
Câu 1.Câu 53-CD7-439:
Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol. B. cumen. C. propan-2-ol. D. xiclopropan.
Câu 2.Câu 24-A9-438: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 3.Câu 4-CD9-956: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
Câu 4.Câu 36-CD9-956: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit
axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
43.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC ĐÁP ÁN THAM KHẢO ====================
Dạng 1: Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA D D C A B C B B C
Dạng 2: Những chất phản ứng được với Cu(OH)2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 ĐA D B C D B A A
Dạng 3: Những chất phản ứng được với dung dịch Br2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C D C C D A D
Dạng 4: Những chất phản ứng được với H2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D D B B A D A
Dạng 5: Những chất phản ứng được với dung dịch NaOH
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C B A A D D A C A
Dạng 6: Những chất phản ứng được với dung dịch HCl
Câu 1 2 3 ĐA D C B
Dạng 7: Những chất phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl
Câu 1 2 ĐA B A
Dạng 8: Những chất tác dụng được với quỳ tím
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D D B C A A C D D
Dạng 9: So sánh tính bazơ
Câu 1 2 ĐA D D
Dạng 10: So sánh tính axit
Câu 1 2 ĐA D B
Dạng 11: So sánh nhiệt độ sôi – độ tan
Câu 1 2 3 4 ĐA A D B A
Dạng 12: Đồng phân của chất hữu cơ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
44.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC ĐA D A A A C B C D A C A B D A A C B Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA D D C D D A A D D B C D B D C B D Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C A D B C B B C C A A D D A A C
Dạng 13: Phản ứng tách nước của ancol
Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA B A B D C C
Dạng 14: Phản ứng cộng nước và phản ứng thủy phân
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐA D D D B A A A D A C A Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 ĐA C C D B A A D B C D
Dạng 15: Phân loại polime
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA B D C A A D A C D C B C A B
Dạng 16: Những chất tham gia phản ứng trùng hợp, trùng ngưng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C B C C D D D
Dạng 17: Các phát biểu tron hóa hữu cơ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C C A B B D D B A C C D D C B C Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 ĐA A D B D A A C D B A A D B D A D Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 ĐA D D C D A C A B B B C D C B B B
Dạng 18: Tổng hợp tính chất của hợp chất hữu cơ Câu 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA B C B B D B B D A D D A D C B C C Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 ĐA C D A A C C A D D C B C C D B D
Dạng 19: Tổng hợp sơ đồ hữu cơ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA A C C A D B A C C C A A A D D D B Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA C A B A B A A D C B D A D C A A C
Dạng 20: Tổng hợp đồng đẳng và công thức tổng quát
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B B D A B C B C D
Dạng 21: Phân biệt – tách chất
Câu 1 2 3 ĐA B B B
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
45.
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Dạng 22. Danh pháp hợp chất hữu cơ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐA B B C A D D A D A B D D C Dạng 23: Điều chế Câu 1 2 3 4 ĐA B C C D
( Các em làm thêm các bài tập tham khảo ở phần sau)
GV: Trần Đức Tuấn ( 01695 178 188) Trang:
46.