lOMoARcPSD| 58736390
1. Mục đích điều chỉnh chiến lược:
A. Tăng cường sức cạnh tranh
B. Củng cố bộ máy tổ chức
C. Củng cố các hoạt động của doanh nghiệp
D. Cả A và C đều đúng
2. Chỉ tiêu kiểm soát chiến lược:
A. Phù hợp với mục tiêu chiến lược
B. Cụ thể
C. Đo lường được
D. Cả 3
3. Yêu cầu của xây dựng thước đo về hệ thống giám sát
A. Phù hợp
B. Nhanh chóng
C. Thúc đẩy năng lực nhân viên
D. Kịp thời
4. Các bên tham gia kiểm soát chiến lược cấp doanh nghiệp
A. Ban lãnh đạo
B. Tởng bộ phận
C. Đối tác
D. Cả a và b
5. Các bên tham gia kiểm soát chiến lược cấp đơn vị kinh doanh không phải là
A. Giám đốc điều hành
B. Tởng bộ phận kinh doanh
C. Nhóm cổ đông
D. Tởng bộ phận mar
E. Bán hàng
6. Các bên tham gia đánh giá đo lường chiến lược, nghiên cứu và phát triển của
doanh nghiệp (chiến lược chức năng)
A. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính,
mar, nhân sự có liên quan
B. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài
chính,nhân sự có liên quan
C. trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính, mar,
nhân sự có liên quan
D. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính
7. Có 3 cấp chiến lược: Doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh, chức năng
Doanh nghiệp: Tăng trưởng: tập trung, hội nhập, đa dạng hóa
. suy giảm, đổi mới
Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là gì:
A. Mang tính định hướng
B. Mang tính rủi ro
C. Cmn thằng Linh cứ cướp điện thoại
lOMoARcPSD| 58736390
D. Cả 3 đáp án
Mục đích, vai trò của chiến lược, nhược điểm của qtcl, yêu cầu của qtcl, quy
trình của qtcl, khung chiến lược năng động đa liên kết Stradin (4 nhóm)
8. khung chiến lược năng động đa liên kết Stradin nhóm đánh giá gồm
A. Các thành viên ban giám đốc của doanh nghiệp
B. Các nhà quản lý cấp bộ phận chức năng
C. Các nhà quản lý cấp bộ phận tác nghiệp
D. Các thành viên ban giám đốc và các nhà quản lý cấp bộ phận chức năng
9. SBU là kí hiệu để chỉ
A. Một phân đoạn thị trường của doanh nghiệp
B. Một nhóm chiến lược bao gồm doanh nghiệp cạnh tranh trực tiếp
C. Một dòng sp của doanh nghiệp
D. Các đơn vị kinh doanh chiến lược
10.Quản trị chiến lược có các giai đoạn náo sau đây:
A. Phân tích chiến lược, hình thành chiến lược, thực thi, đánh giá
B. Hình thành, thực thi
C. Phân tích, hình thành, thực thi, đánh giá, kiểm soát
D. Hình thành, thực thi, đánh giá
11. Phát biểu đúng:
A. Chiến lược là sự stao ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt
động cụ thể
B. Là sự lựa chọn đánh đối trong hoạt động sx kdoanh với đối thủ cạnh tranh
C. Là kế hoạch thiết lập nhằm xác định mục tiêu và những hành động được thực hiện
trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức D. Tạo ra sự phù hợp gắn bó nhịp
nhàng với thành viên
12. Bước đầu tiên của quản trị chiến lược là:
A. Phân tích năng lực hiện tại của doanh nghiệp
B. Phân tích cơ hội thị trường
C. Xác định viễn cảnh sứ mạng mục tiêu của doanh nghiệp
D. Thiết kế cơ cấu tổ chức
13. Khi xây dựng và thực hiện quản trị chiến lược cần đảm bảo yêu cầu gì
A. Xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu, điều kiện cơ bản của mục tiêu
B. Tính toán được môi trường kinh doanh trong tương lai
C Gắn liền các quyết định đề ra trong môi trường liên quan
D cả abc
lOMoARcPSD| 58736390
Chương 2: Viễn cảnh doanh nghiệp: tư tưởng, hình dung tương lai
14, Mục tiêu của chiến lược xác định dựa trên gì:
A, Nguồn lực cty
B, Quan điểm cty
C, Quan điểm của nhà quản trị
D, Cả abc
15, Tầm nhìn của tổ chức cho thấy lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức và các hoạt
động của tổ chức ra sao?
A, Hình ảnh bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra trong tương lai
B Mục tiêu cụ thể, trạng thái
C Những mong đợi
D Cả abc đều sai không có nghe thấy câu tl
16. Điều cốt lõi cho việc xác định sứ mạng doanh là trả lời cho câu hỏi:
A, Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là
B Hoạt động của doanh nghiệp nên là
C sẽ là gì
C cả abc
17. Bản tuyên bố sứ mạng của doanh nghiệp là câu trả lời cho câu hỏi
A Doanh nghiệp muốn trở nên nnao
B Doanh nghiệp là gì, sẽ là gì, nên là gì
C Những mong đợi mà dn mong muốn
D Cả abc sai
18. Mục tiêu thách thức của Wonmart là trở thành cty 120 tỷ đô là dạng:
A Mục tiêu thách thức dựa theo mô hình
B thách thức nhằm cải tổ bên trong
C thách thức nhằm đến kẻ thù
D thách thức mang đích đến
20. Không phải tư tưởng cốt lõi
A Mục đích cốt lõi
B Tư tưởng cốt lõi
lOMoARcPSD| 58736390
C Mục tiêu thách thức táo bạo
D Cả 3
21. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là:
A Theo dõi môi trường
B Dự đoán
C Rà soát
D Đánh giá
22. Phát hiện ý nghĩa thông qua các quan sát liên tục về thay đổi khuynh hướng
môi trường là: Theo dõi 23. Môi trường vĩ mô gồm
A Kinh tế, ctri, pháp luật
B Văn hóa, xã hội, tự nhiên
C cnghe
D kinh tế, ctri, văn hóa, pháp luật, tự nhiên
24. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành phụ thuộc vào Cấu trúc
cạnh tranh, mức độ tăng trưởng ngành, Rào cản rút lui khỏi ngành
25. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô:
A tự nhiên
B xã hội
C Công nghệ
D Nhà cung cấp
26. Các sản phẩm thay thế có ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp trong th nào:
Giá rẻ, chất lượng tốt, thuận tiện
27. Đối với các nhóm chiến lược khác nhau trong cùng một ngành
A Sức mạnh thương lượng của người mua khác nhau
B Của nhà cung cấp khác nhau
C Rào cản gia nhập ngành, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khác nhau
D Cả abc
28. Môi trường có tác động trực tiếp nhất và thường xuyên nhất đến sự thành bại
của doanh nghiệp A Môi trường vĩ
B vi mô
C Kinh tế
lOMoARcPSD| 58736390
D Chính trị pháp luật
29. Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến doanh nghiệp là:
A Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi xuất
B tỷ lệ lạm phát, tỷ suất hối đoái
C ab đúng
D ab sai
30. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố nào?
A Chính trị pháp luật
B Kinh tế
C văn hóa xã hội
D Công nghệ
31. sức ép ncc giảm nếu
A Số lượng mua của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ trong sản lượng bán của
nhà cung cấp B Ít nhà cung cấp
C Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
D Sản phẩm ncc có sự khác biệt hóa cao32. Nhóm chiến lược
chỉ
A Các doanh nghiệp có quy mô lớn nhất
B tập hợp các doanh nghiệp có mặt trên thị trường
C Các doanh nghiệp có cách tiếp cận tương tự nhau trên thị trường
D Các doanh nghiệp có cùng cơ quan chủ quản
33. Chất lượng sp, chi phí dn chịu tác động bởi
A Công nghệ
BVăn hóa xh
C Kinh tế
D chính trị pháp luật
34. tự do hóa thương mại quốc tế và chế độ thuế quan thuộc lĩnh vực môi trường nào:
Chính trị, pháp luật , kinh tế
35. Bước đầu tiên để thiết lập ma trận
Liệt kê các yếu tố, ấn định tầm quan trọng
lOMoARcPSD| 58736390
36. Yếu tố không thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp: Phát triển công nghệ của
ngành
37. Nguồn lực của doanh nghiệp thì hệ thống thông tìn là nguồn lực hữu hình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58736390
1. Mục đích điều chỉnh chiến lược:
A. Tăng cường sức cạnh tranh
B. Củng cố bộ máy tổ chức
C. Củng cố các hoạt động của doanh nghiệp D. Cả A và C đều đúng
2. Chỉ tiêu kiểm soát chiến lược:
A. Phù hợp với mục tiêu chiến lược B. Cụ thể C. Đo lường được D. Cả 3
3. Yêu cầu của xây dựng thước đo về hệ thống giám sát A. Phù hợp B. Nhanh chóng
C. Thúc đẩy năng lực nhân viên D. Kịp thời
4. Các bên tham gia kiểm soát chiến lược cấp doanh nghiệp A. Ban lãnh đạo B. Trưởng bộ phận C. Đối tác D. Cả a và b
5. Các bên tham gia kiểm soát chiến lược cấp đơn vị kinh doanh không phải là A. Giám đốc điều hành
B. Trưởng bộ phận kinh doanh C. Nhóm cổ đông D. Trưởng bộ phận mar E. Bán hàng
6. Các bên tham gia đánh giá đo lường chiến lược, nghiên cứu và phát triển của
doanh nghiệp (chiến lược chức năng)
A. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính,
mar, nhân sự có liên quan
B. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài
chính,nhân sự có liên quan
C. trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính, mar, nhân sự có liên quan
D. CEO, trưởng bộ phận nghiên cứu phát triển, trưởng bộ phận sản xuất, tài chính
7. Có 3 cấp chiến lược: Doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh, chức năng
Doanh nghiệp: Tăng trưởng: tập trung, hội nhập, đa dạng hóa . suy giảm, đổi mới
Đặc trưng của chiến lược kinh doanh là gì:
A. Mang tính định hướng B. Mang tính rủi ro
C. Cmn thằng Linh cứ cướp điện thoại lOMoAR cPSD| 58736390 D. Cả 3 đáp án
Mục đích, vai trò của chiến lược, nhược điểm của qtcl, yêu cầu của qtcl, quy
trình của qtcl, khung chiến lược năng động đa liên kết Stradin (4 nhóm)
8. khung chiến lược năng động đa liên kết Stradin nhóm đánh giá gồm
A. Các thành viên ban giám đốc của doanh nghiệp
B. Các nhà quản lý cấp bộ phận chức năng
C. Các nhà quản lý cấp bộ phận tác nghiệp
D. Các thành viên ban giám đốc và các nhà quản lý cấp bộ phận chức năng
9. SBU là kí hiệu để chỉ
A. Một phân đoạn thị trường của doanh nghiệp
B. Một nhóm chiến lược bao gồm doanh nghiệp cạnh tranh trực tiếp
C. Một dòng sp của doanh nghiệp
D. Các đơn vị kinh doanh chiến lược
10.Quản trị chiến lược có các giai đoạn náo sau đây:
A. Phân tích chiến lược, hình thành chiến lược, thực thi, đánh giá B. Hình thành, thực thi
C. Phân tích, hình thành, thực thi, đánh giá, kiểm soát
D. Hình thành, thực thi, đánh giá 11. Phát biểu đúng:
A. Chiến lược là sự stao ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
B. Là sự lựa chọn đánh đối trong hoạt động sx kdoanh với đối thủ cạnh tranh
C. Là kế hoạch thiết lập nhằm xác định mục tiêu và những hành động được thực hiện
trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức D. Tạo ra sự phù hợp gắn bó nhịp nhàng với thành viên
12. Bước đầu tiên của quản trị chiến lược là:
A. Phân tích năng lực hiện tại của doanh nghiệp
B. Phân tích cơ hội thị trường
C. Xác định viễn cảnh sứ mạng mục tiêu của doanh nghiệp
D. Thiết kế cơ cấu tổ chức
13. Khi xây dựng và thực hiện quản trị chiến lược cần đảm bảo yêu cầu gì
A. Xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu, điều kiện cơ bản của mục tiêu
B. Tính toán được môi trường kinh doanh trong tương lai
C Gắn liền các quyết định đề ra trong môi trường liên quan D cả abc lOMoAR cPSD| 58736390
Chương 2: Viễn cảnh doanh nghiệp: tư tưởng, hình dung tương lai
14, Mục tiêu của chiến lược xác định dựa trên gì: A, Nguồn lực cty B, Quan điểm cty
C, Quan điểm của nhà quản trị D, Cả abc
15, Tầm nhìn của tổ chức cho thấy lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức và các hoạt
động của tổ chức ra sao?
A, Hình ảnh bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra trong tương lai
B Mục tiêu cụ thể, trạng thái C Những mong đợi
D Cả abc đều sai không có nghe thấy câu tl
16. Điều cốt lõi cho việc xác định sứ mạng doanh là trả lời cho câu hỏi:
A, Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là gì
B Hoạt động của doanh nghiệp nên là gì C sẽ là gì C cả abc
17. Bản tuyên bố sứ mạng của doanh nghiệp là câu trả lời cho câu hỏi
A Doanh nghiệp muốn trở nên nnao
B Doanh nghiệp là gì, sẽ là gì, nên là gì
C Những mong đợi mà dn mong muốn D Cả abc sai
18. Mục tiêu thách thức của Wonmart là trở thành cty 120 tỷ đô là dạng:
A Mục tiêu thách thức dựa theo mô hình
B thách thức nhằm cải tổ bên trong
C thách thức nhằm đến kẻ thù
D thách thức mang đích đến
20. Không phải tư tưởng cốt lõi A Mục đích cốt lõi B Tư tưởng cốt lõi lOMoAR cPSD| 58736390
C Mục tiêu thách thức táo bạo D Cả 3
21. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là: A Theo dõi môi trường B Dự đoán C Rà soát D Đánh giá
22. Phát hiện ý nghĩa thông qua các quan sát liên tục về thay đổi khuynh hướng
môi trường là: Theo dõi 23. Môi trường vĩ mô gồm
A Kinh tế, ctri, pháp luật
B Văn hóa, xã hội, tự nhiên C cnghe
D kinh tế, ctri, văn hóa, pháp luật, tự nhiên
24. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành phụ thuộc vào Cấu trúc
cạnh tranh, mức độ tăng trưởng ngành, Rào cản rút lui khỏi ngành
25. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô: A tự nhiên B xã hội C Công nghệ D Nhà cung cấp
26. Các sản phẩm thay thế có ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp trong th nào:
Giá rẻ, chất lượng tốt, thuận tiện
27. Đối với các nhóm chiến lược khác nhau trong cùng một ngành
A Sức mạnh thương lượng của người mua khác nhau
B Của nhà cung cấp khác nhau
C Rào cản gia nhập ngành, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khác nhau D Cả abc
28. Môi trường có tác động trực tiếp nhất và thường xuyên nhất đến sự thành bại
của doanh nghiệp A Môi trường vĩ mô B vi mô C Kinh tế lOMoAR cPSD| 58736390 D Chính trị pháp luật
29. Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến doanh nghiệp là:
A Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi xuất
B tỷ lệ lạm phát, tỷ suất hối đoái C ab đúng D ab sai
30. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố nào? A Chính trị pháp luật B Kinh tế C văn hóa xã hội D Công nghệ
31. sức ép ncc giảm nếu
A Số lượng mua của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ trong sản lượng bán của
nhà cung cấp B Ít nhà cung cấp
C Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
D Sản phẩm ncc có sự khác biệt hóa cao32. Nhóm chiến lược chỉ
A Các doanh nghiệp có quy mô lớn nhất
B tập hợp các doanh nghiệp có mặt trên thị trường
C Các doanh nghiệp có cách tiếp cận tương tự nhau trên thị trường
D Các doanh nghiệp có cùng cơ quan chủ quản
33. Chất lượng sp, chi phí dn chịu tác động bởi A Công nghệ BVăn hóa xh C Kinh tế D chính trị pháp luật
34. tự do hóa thương mại quốc tế và chế độ thuế quan thuộc lĩnh vực môi trường nào:
Chính trị, pháp luật , kinh tế
35. Bước đầu tiên để thiết lập ma trận
Liệt kê các yếu tố, ấn định tầm quan trọng lOMoAR cPSD| 58736390
36. Yếu tố không thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp: Phát triển công nghệ của ngành
37. Nguồn lực của doanh nghiệp thì hệ thống thông tìn là nguồn lực hữu hình