lOMoARcPSD| 58736390
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Giai đoạn
Công việc cần làm
Công cụ áp dụng
Ý nghĩa
Xác định mục tiêu,
sứ mênh, tầm nhìn
Phân tích bên
ngoài:
- Xác định và phân tích
hội
- Phân tích các thách thức
-Xác định nhóm chiến lược trong
ngành
- Xác định yếu tố thành công
then chốt.
- Nguyên tắc: rà soát, theo dõi,
dự đoán, đánh giá thông tin
- PEST
- 5 lực lượng cạnh tranh
- Tổng hợp: EFE
Sử dụng cho ma trận SWOT
Phân tích bên trong
- Xác điểm mạnh,điểm
yếu
- Xác định lợi thế cạnh
tranh
- Nguyên tắc: rà soát, theo dõi,
dự đoán, đánh giá; - Chuỗi giá trị
- Nguồn lực
- Tổng hợp: IFE
Sử dụng cho ma trận SWOT
Phân tích chiến
lược
- Hiểu rõ doanh nghiệp ở vị
trí nào- Doanh nghiệp cần cạnh
tranh bằng lợi thế nào
- Doanh nghiệp cần cải thiện
điều gì
- Đề xuất chiến lược
(1) Ma trận SWOT (sử dụng ma
trận thứ tự ưu tiên các cơ hội và thách
thức)
(2) Ma trận IE (sử dụng song song,
đối chiếu với ma trận SWOT
(3) Ma trận hình ảnh cạnh tranh
dựa trên 10 yếu tố cạnh tranh chính
(1) Đề xuất chiến lược
(2) IE: xác định vị trí của
doanh nghiệp, làm cơ s
cho việc lựa chọn chiến
lược.
(3) So sánh điểm
mạnh&yếu với ĐTCT, từ đó
xác định lợi thế cần có để
cạnh tranh
lOMoARcPSD| 58736390
Lựa chọn chiến
lược
(1) Nhận biết chiến lược hiện
tại
(2) Phân tích danh mục đầu tư
(3) Lựa chọn chiến lược
(3.1) Chiến lược cạnh tranh
(3.2) Chiến lược tổng quát- cấp
DN
(2) Ma trận BCG (dựa trên thị phần
tương đối của doanh nghiệp) + Lưới
hoạch định chiến lược (ma trận
GE)- dựa trên lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp
(3.1.1) Ma trận chiến lược cạnh tranh
(2) Đề xuất quyết định đầu
tư vào lĩnh vực kinh doanh
nào
(3.1.1): Lựa chọn chiến
lược dựa trên đặc thù của
doanh nghiệp (về quy mô và
lợi
dựa trên ưu thế và quy mô doanh
nghiệp
(3.1.2) Ma trận hình thành chiến lược
dựa trên sự nhạy cảm về giá và mức
độ khác biệt hóa của DN
(3.2.1) Ma trận danh mục vốn đầu tư
(3.2.2) Ma trận chiến lược chính (GS)
(3.2.3) Ma trận ví trí SPACE
thế cạnh tranh)
(3.1.2): Lựa chọn chiến
lược dựa trên đặc điểm về
sản phẩm/dịch vụ
(3.2.1): lựa chọn chiến lược
cấp DN dựa trên mức tăng
trưởng của thị trường và vị
thế cạnh tranh của doanh
nghiệp.
(3.2.2): lựa chọn chiến lược
dựa trên vị trí cạnh tranh và
sự tăng trưởng của thị
trường.
(3.2.3): lựa chọn chiến lược
dựa trên các đặc điểm của
thị trường và năng lực của
doanh nghiệp.
Đánh giá chiến lược
Ma trận QSPM
Kết hợp các phân tích môi
trường bên trong, bên ngoài,
các chiến lược được đề xuất
qua phân tích ma trận
SWOT
lOMoARcPSD| 58736390
Các lựa chọn chiến lược
Cấp chiến lược
Phân loại
Đặc điểm
Chiến lược cấp doanh nghiệp
Chiến lược tăng
trưởng
Có 3 chiến lược:
(1)
(1.1)
(1.2)
(1.3)
Chiến lược tăng trưởng tập trun
g:
Chung: Tập trung vào cải tiến các
sản phẩm hoặc thị trường hiện có
mà không thay đổi yếu tố nào.
(11): Thâm nhập thị trường: Tăng
thị phần cho các sản phẩm hoặc
dịch vụ hiện có bằng cách khác biệt
hóa sản phẩm, cải tiến mẫu mã, ứng
dụng mới của sản phẩm.
(1.2) Chiến lược phát triển thị
trường: thâm nhập vào các thị
trường mới/khách hàng mục tiêu
mới/khai thác công dụng mới của
sản phẩm để tiêu thụ sản phẩm/dịch
vụ hiện tại.
(1.3) Chiến lược phát triển sản
phẩm: phát triển sản phẩm/dịch vụ
mới để tiêu thụ trên thị trường hiện
tại: phát triển sản phẩm hoặc danh
mục sản phẩm.
-Ngành đang phát triển
hoặc có tiềm năng phát
triển. - Có nội lực tốt,
sẵn điều kiện để mở rộng
sản xuất. -Năng lực đổi mới
sáng tạo. (1.3): sản phẩm
trong giai đoạn chín muồi;
DN kinh doanh trong
ngành có công nghệ phát
triển; cạnh tranh mạnh.
Thâm nhập thị trường;
Phát triển thị trường
Chiến lược phát triển sản
phẩm
(2)Chiến lược tăng trưởng bằng con
(2.1) Hội nhập dọc:
đường hội nhập:
lOMoARcPSD| 58736390
-Hội nhập dọc ngược chiều: DN tự
đảm nhận sản xuất và cung ứng các
yếu tố đầu vào.
- Hội nhập dọc xuôi chiều: DN
tự giải quyết cả khâu tiêu thụ.
Ngoài ra còn có cách phân loại:
Hội nhập toàn diện, hội nhập
một phần.
Căn cứ vào phạm vi hội nhập: -
Hội nhập nội bộ: thành lập các
công ty con.
-Ngành phát triển mạnh,
nhiều cơ hội phù hợp với
mục tiêu của DN.
-DN có vị thế nhất định.
- Hội nhập với bên ngoài: tiếp
quảnhoặc mua lại DN khác.
(2.2) Hội nhập ngang:
- Chiến lược hợp nhất: sát phập
với
DN khác
- Chiến lược thôn tính: có
quyền quản lý DN khác.
- Chiến lược liên doanh và liên
kết kinh tế: liên minh chiến lược với
DN khác.
(3)
Chiến lược tăng trưởng bằng đa
Chiến lược đầu tư vào nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực khác nhau.
(3.1): Đa dạng hóa liên quan (3.2):
dạng
hóa
lOMoARcPSD| 58736390
Đa dạng hóa không liên quan Theo
ba cách:
-Mua lại và tái cấu trúc
- Chuyển giao năng lực
- Lợi thế phạm vi
Chiến lược suy
giảm
4 hướng chiến lược:
- Cắt giảm chi phí
-Thu lại vốn đầu tư
-Thu hoạch
-Rút lui
-Cắt giảm chi phí: giảm bớt các bộ
phận không mang lại hiệu quả hoặc
các vấn đề khó khăn liên quan đến
điều kiện môi trường.
-Thu lại vốn đầu tư: nhượng bán
hoặc đóng cửa một số công ty con.
- Thu hoạch: tăng dòng tiền vì mục
tiêu trước mắt
-Rút lui: bán doanh nghiệp nhằm
thoát khỏi sự suy thoái.
Chiến lược đổi mới
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
lOMoARcPSD| 58736390
-Đối với doanh nghiệp nhỏ, kinh
doanh đơn ngành: là chiến lược chủ
chốt (có thể không cần chiến lược cấp
DN)
-Đối với DN lớn, kinh doanh đa
ngành: cần thiết cho từng lĩnh vực
kinh doanh.
(1) Chiến lược dẫn đầu về chi
phí thấp.
(2) Chiến lược khác biệt hóa
(3) Chiến lược tập trung trọng
điểmDN theo đuổi chiến lược tập
trung có thể theo đuổi cùng lúc
chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp
hoặc chiến lược khác biệt hóa.
Sự phát triển về công nghệ khiến
DN có thể cùng lúc theo đuổi cả
chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp
và khác biệt hóa.
Chiến lược cạnh tranh theo vị thế
-Đơn vị dẫn đầu: chiếm 40% thị phần
Liên tục phản ứng với những cơ
hội và nguy cơ của thị trường.
-Đơn vị thách thức: 30%
Là DN lớn, mục tiêu giành thị phần
và vươn lên vị trí số 1
-Đơn vị theo sau thị trường: 20%
-Đơn vị ẩn náu: 10%

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58736390
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC Giai đoạn
Công việc cần làm Công cụ áp dụng Ý nghĩa Xác định mục tiêu, sứ mênh, tầm nhìn Phân tích bên -
Xác định và phân tích cơ -
Nguyên tắc: rà soát, theo dõi,
Sử dụng cho ma trận SWOT ngoài: hội
dự đoán, đánh giá thông tin -
Phân tích các thách thức - PEST
-Xác định nhóm chiến lược trong - 5 lực lượng cạnh tranh ngành - Tổng hợp: EFE -
Xác định yếu tố thành công then chốt. Phân tích bên trong - Xác điểm mạnh,điểm -
Nguyên tắc: rà soát, theo dõi,
Sử dụng cho ma trận SWOT yếu
dự đoán, đánh giá; - Chuỗi giá trị -
Xác định lợi thế cạnh - Nguồn lực tranh - Tổng hợp: IFE Phân tích chiến -
Hiểu rõ doanh nghiệp ở vị (1)
Ma trận SWOT (sử dụng ma
(1) Đề xuất chiến lược lược
trí nào- Doanh nghiệp cần cạnh
trận thứ tự ưu tiên các cơ hội và thách (2) IE: xác định vị trí của tranh bằng lợi thế nào thức) doanh nghiệp, làm cơ sở -
Doanh nghiệp cần cải thiện (2)
Ma trận IE (sử dụng song song, cho việc lựa chọn chiến điều gì
đối chiếu với ma trận SWOT lược. - Đề xuất chiến lược (3)
Ma trận hình ảnh cạnh tranh (3) So sánh điểm
dựa trên 10 yếu tố cạnh tranh chính
mạnh&yếu với ĐTCT, từ đó
xác định lợi thế cần có để cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58736390 Lựa chọn chiến (1)
Nhận biết chiến lược hiện
(2) Ma trận BCG (dựa trên thị phần
(2) Đề xuất quyết định đầu lược tại
tương đối của doanh nghiệp) + Lưới
tư vào lĩnh vực kinh doanh (2)
Phân tích danh mục đầu tư
hoạch định chiến lược (ma trận nào
(3) Lựa chọn chiến lược
GE)- dựa trên lợi thế cạnh tranh của (3.1.1): Lựa chọn chiến
(3.1) Chiến lược cạnh tranh doanh nghiệp
lược dựa trên đặc thù của
(3.2) Chiến lược tổng quát- cấp
(3.1.1) Ma trận chiến lược cạnh tranh
doanh nghiệp (về quy mô và DN lợi
dựa trên ưu thế và quy mô doanh thế cạnh tranh) nghiệp (3.1.2): Lựa chọn chiến
(3.1.2) Ma trận hình thành chiến lược lược dựa trên đặc điểm về
dựa trên sự nhạy cảm về giá và mức sản phẩm/dịch vụ
độ khác biệt hóa của DN
(3.2.1): lựa chọn chiến lược
(3.2.1) Ma trận danh mục vốn đầu tư cấp DN dựa trên mức tăng
(3.2.2) Ma trận chiến lược chính (GS) trưởng của thị trường và vị
(3.2.3) Ma trận ví trí SPACE
thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
(3.2.2): lựa chọn chiến lược
dựa trên vị trí cạnh tranh và
sự tăng trưởng của thị trường.
(3.2.3): lựa chọn chiến lược
dựa trên các đặc điểm của
thị trường và năng lực của doanh nghiệp. Đánh giá chiến lược Ma trận QSPM
Kết hợp các phân tích môi
trường bên trong, bên ngoài,
các chiến lược được đề xuất qua phân tích ma trận SWOT lOMoAR cPSD| 58736390
Các lựa chọn chiến lược Cấp chiến lược Phân loại Đặc điểm Điều kiện áp dụng
Chiến lược cấp doanh nghiệp Chiến lược tăng Có 3 chiến lược: trưởng
(1) Chiến lược tăng trưởng tập trun g: Chung: Tập trung vào cải tiến các -Ngành đang phát triển
(1.1) Thâm nhập thị trường;
sản phẩm hoặc thị trường hiện có hoặc có tiềm năng phát (1.2)
mà không thay đổi yếu tố nào.
Phát triển thị trường
triển. - Có nội lực tốt, có (1.3)
(11): Thâm nhập thị trường: Tăng
Chiến lược phát triển sản
sẵn điều kiện để mở rộng
thị phần cho các sản phẩm hoặc phẩm
sản xuất. -Năng lực đổi mới
dịch vụ hiện có bằng cách khác biệt sáng tạo. (1.3): sản phẩm
hóa sản phẩm, cải tiến mẫu mã, ứng
dụng mới của sản phẩm.
trong giai đoạn chín muồi;
(1.2) Chiến lược phát triển thị DN kinh doanh trong
trường: thâm nhập vào các thị ngành có công nghệ phát
trường mới/khách hàng mục tiêu triển; cạnh tranh mạnh.
mới/khai thác công dụng mới của
sản phẩm để tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ hiện tại.
(1.3) Chiến lược phát triển sản
phẩm: phát triển sản phẩm/dịch vụ
mới để tiêu thụ trên thị trường hiện
tại: phát triển sản phẩm hoặc danh mục sản phẩm.
(2)Chiến lược tăng trưởng bằng con (2.1) Hội nhập dọc: đường hội nhập: lOMoAR cPSD| 58736390
-Hội nhập dọc ngược chiều: DN tự -Ngành phát triển mạnh,
đảm nhận sản xuất và cung ứng các nhiều cơ hội phù hợp với yếu tố đầu vào. mục tiêu của DN.
- Hội nhập dọc xuôi chiều: DN
-DN có vị thế nhất định.
tự giải quyết cả khâu tiêu thụ.
Ngoài ra còn có cách phân loại:
Hội nhập toàn diện, hội nhập một phần.
Căn cứ vào phạm vi hội nhập: -
Hội nhập nội bộ: thành lập các công ty con. -
Hội nhập với bên ngoài: tiếp
quảnhoặc mua lại DN khác. (2.2) Hội nhập ngang: -
Chiến lược hợp nhất: sát phập với DN khác -
Chiến lược thôn tính: có quyền quản lý DN khác. -
Chiến lược liên doanh và liên
kết kinh tế: liên minh chiến lược với DN khác.
(3) Chiến lược tăng trưởng bằng đa
Chiến lược đầu tư vào nhiều
-DN có ưu thế cạnh tranh: dạng
ngành, nhiều lĩnh vực khác nhau.
dư thừa nguồn lực về vốn và
(3.1): Đa dạng hóa liên quan (3.2): con người. hóa lOMoAR cPSD| 58736390
Đa dạng hóa không liên quan Theo -DN không đạt tăng trưởng ba cách: trong ngành hiện tại.
-Mua lại và tái cấu trúc - Chuyển giao năng lực - Lợi thế phạm vi Chiến lược suy 4 hướng chiến lược:
-Cắt giảm chi phí: giảm bớt các bộ -Ngành không còn cơ giảm - Cắt giảm chi phí
phận không mang lại hiệu quả hoặc hội tăng trưởng dài hạn. -Thu lại vốn đầu tư
các vấn đề khó khăn liên quan đến
-DN cần sắp xếp lại hoạt -Thu hoạch điều kiện môi trường. động kinh doanh -Rút lui
-Thu lại vốn đầu tư: nhượng bán
hoặc đóng cửa một số công ty con.
- Thu hoạch: tăng dòng tiền vì mục tiêu trước mắt
-Rút lui: bán doanh nghiệp nhằm
thoát khỏi sự suy thoái. Chiến lược đổi mới - Ngành bão hóa
_- DN có năng lực đổi mới
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh lOMoAR cPSD| 58736390
-Đối với doanh nghiệp nhỏ, kinh (1)
Chiến lược dẫn đầu về chi
(1): Dn có quy mô lớn, có
doanh đơn ngành: là chiến lược chủ phí thấp.
khả năng giảm chi phí sản
chốt (có thể không cần chiến lược cấp (2)
Chiến lược khác biệt hóa xuất. DN) (3)
Chiến lược tập trung trọng
(2): DN có khả và điều kiện
-Đối với DN lớn, kinh doanh đa
điểmDN theo đuổi chiến lược tập
để đổi mới sáng tạo.
ngành: cần thiết cho từng lĩnh vực
trung có thể theo đuổi cùng lúc
(3): DN có ưu thế về một thị kinh doanh.
chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp trường nhất định
hoặc chiến lược khác biệt hóa.
Sự phát triển về công nghệ khiến
DN có thể cùng lúc theo đuổi cả
chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp và khác biệt hóa.
Chiến lược cạnh tranh theo vị thế
-Đơn vị dẫn đầu: chiếm 40% thị phần Liên tục phản ứng với những cơ DN này thường sử dụng
hội và nguy cơ của thị trường.
chiến lược đổi mới, chiến
lược củng cố, chiến lược đối đầu.
-Đơn vị thách thức: 30%
Là DN lớn, mục tiêu giành thị phần Các hướng tấn công:
và vươn lên vị trí số 1 -Trực diện -Thâu tóm thị phần -Đi vòng qua đối thủ
-Chuyên môn hóa sản phẩm hoặc thị trường
-Nhấn mạnh về chất lượng
-Đơn vị theo sau thị trường: 20% -Đơn vị ẩn náu: 10%