





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58728417
Phần 1: Câu hỏi lý thuyết
1. Câu 1: Giá gốc của hàng mua ngoài về nhập kho không bao gồm yếu tố nào sau đây?
o A. Giá mua o B. Các chi phí thu mua o C. Chiết khấu thương mại giảm giá
o D. Các khoản thuế không được hoàn lại → Đáp án: C
2. Câu 2: Hàng hóa được coi là hàng mua khi thỏa mãn điều kiện nào? → Ghi chú: Câu
hỏi này không có phương án trả lời trong tài liệu.
3. Câu 3: Tiền lương và các khoản trích theo lương là gì?
o A. Thu nhập của người lao động o B. Yếu tố sản xuất o
C. Bộ phận cấu thành lên giá thành o D. Các đáp án trên → Đáp án: D
4. Câu 4: Khoản giảm giá hàng mua khi mua hàng được hạch toán vào đâu?
→ Hạch toán đúng: Ghi giảm giá trị hàng tồn kho (Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 156, 133).
5. Câu 5: Khoản chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được áp dụng khi nào?
o A. Mua với số lượng lớn o B. Thanh toán sớm o C. Mua
trong một khoảng thời gian nhất định o D. Hàng bị lỗi → Đáp án: B
6. Câu 18: Khi chuyển khoản ký quỹ mở L/C trả cho người bán ở nước ngoài, kế toán ghi nhận như thế nào?
→ Đáp án: Nợ TK 3388 / Có TK 515 (chênh lệch tỷ giá).
7. Câu 19: Khi phản ánh doanh thu tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong
hợp đồng xây dựng, kế toán ghi: o A. Nợ TK 131 / Có TK 511 o B. Nợ TK 337 / Có TK
511 o C. Nợ TK 511 / Có TK 337 o D. Nợ TK 511 / Có TK 131 → Đáp án: B
8. Câu 20: Khi xuất CCDC cho bộ phận QLDN, phân bổ 1 lần, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 6423 / Có TK 153 o B. Nợ TK 153 / Có TK
6423 o C. Nợ TK 627 / Có TK 153 o D. Nợ TK 153 / Có TK 627 lOMoAR cPSD| 58728417 o → Đáp án: A
9. Câu 21: Khi gia công chế biến hàng hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 156 / Có TK 154 o B. Nợ TK 154 / Có TK
156 o C. Nợ TK 155 / Có TK 154 o D. Nợ TK 154 / Có TK 155 → Đáp án: A
10. Câu 22: Khi mua hàng, khoản thuế nào sau đây không được tính vào giá gốc của hàng mua?
o A. Thuế nhập khẩu o B. Thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp o C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
o D. Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ → Đáp án: D
11. Câu 25: Khi thanh toán lương cho người lao động bằng vật tư, sản phẩm, giá thanh
toán với người lao động là: o A. Giá bán cả thuế GTGT o B. Giá vốn o C. Giá bán không thuế GTGT o D. Giá thành sản xuất → Đáp án: A
12. Câu 26: Khi xuất kho hàng hóa để giao ủy thác xuất khẩu, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 157 / Có TK 1561 o B. Nợ TK 1561 / Có TK
157 o C. Nợ TK 632 / Có TK 1561
o D. Nợ TK 1561 / Có TK 632 → Đáp án: A
13. Câu 27: Khi bán sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 111 / Có TK 511, 3331
B. Nợ TK 511 / Có TK 111, 3331
o C. Nợ TK 3331 / Có TK 511, 111
o D. Nợ TK 511 / Có TK 3331, 111 → Đáp án: A
14. Câu 34: Khoản giảm trừ khi mua hàng được hạch toán vào:
o A. Bên Có TK 1561 o B. Bên Nợ TK 1562 o C. Bên Có TK 1562 o D. Bên Nợ TK 1561 → Đáp án: A lOMoAR cPSD| 58728417
15. Câu 35: Khi trích lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 411 / Có TK 414 o B. Nợ TK 421 / Có TK
414 o C. Nợ TK 4212 / Có TK 414
o D. Nợ TK 4211 / Có TK 414 → Đáp án: B
16. Câu 37: Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm được phân loại là:
o A. Tài sản ngắn hạn o B. Hàng tồn kho o C. Tư liệu lao động
o D. Đối tượng lao động → Đáp án: B
17. Câu 38: Khi mua hàng có bao bì đi kèm và ứng trước tiền, kế toán ghi:
o A. Nợ TK 131 / Có TK 111, 112 o B. Nợ TK 331 / Có TK
111, 112 o C. Nợ TK 1561 / Có TK 331 o D. Nợ TK 331 / Có TK 141 → Đáp án: B
18. Câu 18 (Trang 21): Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu ở Việt Nam là:
o A. Hoạt động mua – bán hàng hóa của thương nhân Việt Nam với thương nhân
nước ngoài theo hợp đồng. → Đáp án: A
19. Câu 18 (Trang 28): Chiết khấu thương mại là khoản: lOMoAR cPSD| 58728417 o
C. Giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với số lượng lớn. → Đáp án: C
20. Câu 68: Trích trước tiền lương nghỉ phép hạch toán vào đâu? → Đáp án: Nợ TK 622 / Có TK 335.
21. Câu 71: Khi xác định số dự phòng phải trả cho chi phí bảo hành công trình xây lắp, kế toán ghi:
→ Đáp án: Nợ TK 627 / Có TK 352.
Phần 2: Câu hỏi bài tập 1. Câu 18 (Trang 2):
o Nội dung: Chuyển khoản ký quỹ mở L/C trả cho người bán ở nước ngoài với số
tiền 10.000 USD, tỷ giá ký quỹ 22.500 đ/USD, tỷ giá ghi sổ 22.700 đ/USD.
o Yêu cầu: Xác định bút toán kế toán. o Đáp án: Nợ TK 3388: 227.000.000 Có TK 515: 2.000.000
Có TK 244: 225.000.000 (lỗi in, đúng là Có TK 1122). 2. Câu 19 (Trang 3):
o Nội dung: Nhập kho hàng hóa sau gia công chế biến. o Yêu cầu: Xác định bút toán.
o Đáp án: Nợ TK 156 / Có TK 154. 3. Câu 23 (Trang 4):
o Nội dung: Trích khấu hao máy thi công 6.500.000 đ và TSCĐ phục vụ thi công 2.500.000 đ.
o Yêu cầu: Xác định bút toán. o Đáp án: Nợ TK 623: 6.500.000
Nợ TK 627: 2.500.000 Có TK 214: 9.000.000. 4. Câu 24 (Trang 4):
o Nội dung: Phản ánh giá trị mua của hàng xuất bán. o Yêu cầu: Xác định bút toán.
o Đáp án: Nợ TK 632 / Có TK 156. lOMoAR cPSD| 58728417 o 5. Câu 19 (Trang 10):
Nội dung: Đại lý thông báo đã bán hàng và chấp nhận nợ.
o Yêu cầu: Xác định bút toán.
o Đáp án: Nợ TK 632 / Có TK 157. 6. Câu 17 (Trang 10):
o Nội dung: Nhập kho nguyên vật liệu thừa từ hợp đồng xây dựng. o Yêu
cầu: Xác định bút toán.
o Đáp án: Nợ TK 152 / Có TK 621. 7. Câu 14 (Trang 14):
o Nội dung: Mua nguyên vật liệu vận chuyển thẳng đến công trường A
(95.000.000 đ) và B (80.000.000 đ).
o Yêu cầu: Xác định bút toán. o Đáp án: Nợ TK 621 A: 95.000.000 Nợ TK 621 B: 80.000.000
Nợ TK 133: 17.500.000 Có TK 331: 192.500.000. 8. Câu 15 (Trang 18):
o Nội dung: Xuất quỹ ngoại tệ 6.000 USD, tỷ giá 23.000 đ/USD. o Yêu
cầu: Tính giá trị xuất quỹ.
o Đáp án: 138.000.000 đ. 9. Câu 16 (Trang 18):
o Nội dung: Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng (25.000.000 đ), công
nhân điều khiển máy (8.500.000 đ), nhân viên quản lý (3.000.000 đ).
o Yêu cầu: Xác định bút toán. o Đáp án: Nợ TK 622: 25.000.000 Nợ TK 623: 8.500.000
Nợ TK 627: 3.000.000 Có TK 334: 36.500.000.
10. Câu 17 (Trang 18):
o Nội dung: Chuyển khoản 15.000 USD ký quỹ mở L/C, tỷ giá giao dịch 22.000
đ/USD, tỷ giá xuất 21.500 đ/USD. lOMoAR cPSD| 58728417 o
Yêu cầu: Xác định bút toán. o Đáp án: Nợ TK 244: 330.000.000 Có TK 1122: 322.500.000 Có TK 515: 7.500.000.