lOMoARcPSD| 47028186
KINH TẾẾ VI MÔ
Câu 1. Tât c vân đềề nào dưới đây thuc kinh t vi mô ngoi tr:
- S khác bit thu nhp ca quôc gia
Câu 2. Chi phí cơ hi ca mt người đi xem phim mâtấ 120.000 đôềng là:
- Vic s dng tôt nhât c thời gian và 120.000 đônềg ca người đó.
Câu 3. Điềều nào dưới đây không được oi là b phn ca chi phí cơ hi ca việc đi học đại hc
- Chi phí ăn uôấng
Câu 4. Tuyn bô thc chng là:
- Có th đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định.
Câu 5. Mt nềền kinh tềấ đóng là nềền kinh tềấ có:
- Không có môi quan h vi các nềền kinh tềấ khác.
Câu 6. Nềền kinh tềấ Vit Nam là:
- Nềền kinh tềấ hôn hp.
Câu 7. Khi chính ph quyềất đnh s dng nguôn lực để xây dng một con đ, nguôn lực đó se không
còn để xây đường cao tôấc. Điềều này minh ho khái nim:
- Chi phí cơ hi.
Câu 8. Điềều nào dưới đây là tuyền bô thc chng:
- Các đánh giá khách quan.
Câu 9. Thc tn nhuu ca con người không được tho mãn đâềy đủ vi nguôn lc hiện có được
gi là vâấn đềề:
- Khan hiềấm.
Câu 10. Mt tuyn bô chuẩn tăấc là tuyn bô:
lOMoARcPSD| 47028186
- Cân phi như thềấo.
Câu 11. Tât c các điềều sau đây đềều là mc tu ca chính sách ngoi tr:
- Tài năng kinh doanh
u 12. Điềều nào dưới đây là tuyền bô thc chng:
- Tiềền thu nhà thâp se hn chềấ cung nhà .
Câu 13. B phn ca kinh tềấ hc nghin cu các quyềất đnh ca hãng và h gia đình được gi là:
- Kinh tềấ vi mô.
Câu 14. Chi phí cơ hi ca mt người đi cătấ tóc mât 10.000 đôềng là:
- Vic s dng tôt nhât thời gian và 10.000 đôềng ca người đó
Câu 15. S khan hiềấm b loi tr bi:
- Không điềều nào trn
Câu 16. Chi phí đâều vào để sn xuâất ra hàng hoá X tăng lền se làm cho:
- Đường cung dch chuyn ln trn.
Câu 17. Nềấu A và B là hai hàng hoá b sung trong tu dung và chi phí nguôn lực để sn xuât ra hàng
hoá A gim xuông, thì giá ca:
- A se gim và B se tăng.
Câu 18. Lượng hàng hoá mà người tu dùng mua ph thuc vào:
- t c các điềều trn.
Câu 19. Cân băềng b phn và phân tch:
- Cung và câu mt hàng hoá
Câu 20. Trong nềền kinh tềấ th trường, giá cân băềng được xác định bi
- Tương tác gia cung và câu
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 21. Chi phí đâều vào để sn xuâất ra hàng hoá X tăng lền se làm cho:
- Đường cung dch chuyn ln trn.
Câu 22. Nềấu A và B hai hàng hoá b xung trong tu dùng và chi phí nguôn lc để sn xuât ra hàng h
A gim xuông thì giá ca:
- A se gim và B se tăng.
Câu 23. Lượng hàng hoá mà người tu dùng mua ph thuc vào:
- t c các điềều trn.
Câu 24. Cân băềng b phn và phân tch
- Cung và câu mt hàng hoá.
Câu 25. Thuềấ sn phẩm đôấi với hàng hoá X tăng lền se làm cho:
- Đường cung dch trái.
Câu 26. Nềấu A và B là hai hàng hoá b xung trong tu dùng và chi phí nguôn lực để sn xuât ra hàng
hoá A gim xuông, thì giá ca:
- A se gim và B se tăng.
Câu 27. Nềấu giá hàng A tăng lền gây ra s dch chuyn của đường câều đôấi vi hàng hoá B vềề phí bn
trái thì:
- A và B là hàng hoá thay thềấ trong tu dùng
Câu 28. Nềấu giá cam tăng ln bn se nghĩ gì vềề giá ca quýt trn cùng mt th trường:
- Giá quýt se tăng.
Câu 29. Nềấu chính phú muôấn giá lúa tăng, chính phủ có th m điềều nào dưới đây:
- Gim din tch trông lúa.
Câu 30. Tại điểm cân băng ca người tu dùng, s la chn sn lượng Q1 và Q2 ca hai hàng hoá là:
- MU
1
/P
1
= MU
2
/P
2
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 31. Độ dôc ca dường ngân sách ph thuc vào
- Giá ca các hàng hoá.
Câu 32. Khi c giá và thu nhập thay đổi cùng mt t l như nhau thì:
- Trạng thái cân băng ca người tều dùng không thay đổi.
Câu 33. Tng lợi ích băềng:
- Tng li ích cn bin của các đơn b hàng hoá được tu dùng
Câu 34. Gi s ca các hàng hoá và thu nhập cùng tăng gâấp ba. Câu nào sau đây là đúng?
- Đim kềất hp tu dùng tôi ưu vân gi nguyn.
Câu 35. Vâấn đềề khan hiềấm tôn ti
- Trong tât c các nềền kinh tềấ
Câu 36. Khi các nhà kinh tềấ s dng t “cn biền” họ ám ch:
- B sung
Câu 37. Đường câu th trng có th được xác định
- Cng tât c đường câu ca các cá nhân theo chiềều ngang.
Câu 38. Cho hàng câu: P = 85 Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân băng seỗ là:
- P = 35, Q = 50
Câu 39. Nềấu cam và táo (hàng hoá thay thềấ) cùng bán trn mt th trường. Điều gì xy ra khi giá cam
tăng lền.
- Câu với táo tăng lền.
Câu 40. Khi giá hàng hoá X và hàng hoá Y cùng giảm, đ ấc đường ngân sách se
- Ph thuc vào t l gim ca 2 hàng hoá.
Câu 41. Khi thu nhập tăng lền, đường ngân sách se
lOMoARcPSD| 47028186
- Dch chuyn song song ra bn ngoài.
Câu 42. Khi thi nhập tăng hoặc gim ( giá hàng hoá gi nguyn) thì:
- Đường ngân sách dch chuyn song song với đường ban đâều.
Câu 43. nh hưởng thu nhp
- Cng nh hưởng thay thềấ thành nh hưởng giá
Câu 44. Đôấi vi hai hàng hoá thay thềấ hoàn ho:
Câu 45. Hàm sn xuât
Q = K1/2 L1/3 là hàn sn xuât có
- Hiu suât gim theo qui
Câu 46. Khi tềền lương lao động trc tềấp tăng
- Các đường TC, ATC, AVC và MC đềều dch chuyn ln trn.
Câu 47. Nhận định nào sau đây đúng?
- AVC = AFC + ATC
Câu 48. Doanh nghip tôấi đa hoá lợi nhun khi:
- Doanh thu cn biền băng chi phí cn bin
Câu 49. Chi phí cn biền là đại lượng cho biềất
- Tổng chi phí tăng khi sản xuât thm một đơn v sn phm.
Câu 50. Đường cung ngăấn hn ca ngành là:
- Tng chiu ngang của các đường cung cá nhân hãng.
Câu 51. Trong dài hn, hãng cạnh tranh đc quyềền se
- Sn xuât mt lượng ít hơn mc ng vi ATCmin
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 52. Nhà độc quyềền đặt giá cho sn phm của để ấi đa hoá lợi nhun khi:
- Doanh thu cn biền băng chi phí cn bin.
Câu 53. Mt hãng cnh tranh hoàn ho thua lô nhưung vân tềấp tc sn xuât khi
- AVC
min
< P < ATC
min
Câu 54. Điềều nào dưới đây đúng với c độc quyềền mt giá. Cạnh tranh đc quyềền và cnh tranh hoàn
ho.
- ấi đa hoá lợi nhun mc sn lượng có MR=MC
Câu 55. Doanh nghiệp độc quyềền b đánh thuềấ sn phẩm là t đơn v thì
- Chi phí cn bin tăng t đơn v
Câu 56. Nềấu một hãng đôấi din với đường câều hoàn toàn co giãn đôấi vi sn phâm ca nó thì
- Doanh thu cn biền băng giá sn phm.
Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng đôấi vi mt hãng cnh tranh hoàn ho
- Cnh tranh hoàn ho tôấi đa hoá lợi nhun khi tng doanh thu tôấi đa.
Câu 58. Lô ấi đa mà hãng cạnh tranh hoàn ho có th chịu trong cân băền dài hn là:
Câu 59. Khi doanh thu cn bin ti mt mc sn lượng nào đó là sôấ âm thì
- Câu ti mc sn lượng đó là không co giãn
Câu 60. Phát biểu nào sau đây là chính xác:
- AVC thâp hơn MC tức là AVC đang tăng
Câu 61. Đường MC căất
- Các đường ATC. AVC tại điểm cc tu ca môỗi đường.
Câu 62. Chi phí cô định ca mt hóng 100 triệu đôềng. Nu tổng chi phí để sn xuât mt xsn phâm
là 120 triệu đôềng và hai sn phm là 150 triu, chi phí cn ca sn phm th hai băềng:
lOMoARcPSD| 47028186
- 30 triệu đôềng.
Câu 63. Nềấu tât c các yềấu tô đâều vào tăng h lâền và sn lượng đâều ra tăng đúng h lâền (h>1). Đây
phi là trường hp.
Câu 64. Khi chi phí nhân công gim thì:
- Đường AVC, ATC dch chuyn xuông dưới.
Câu 65. Khi doanh thu cn bin ti mt mc sn lượng nào đó là sôấ dương thì
Câu 66. Mc sn lưng làm tôấi đa hoá lợi nhun ca một hãng độc quyềền.
- MR = MC
Câu 67. Trong dài hn, hãng cạnh tranh đc quyềền se
- Sn xuât mt lượng ít hơn mc ng vi ATCmin
Câu 68. Mt hãng cnh tranh hoàn ho tôấi đa hoá lợi nhun nềấu
- Chi phí cn biền băền giá và giá ln hơn chi phí biềấn đổi bình quân tôi thiu.
Câu 69. Điềều nào dưới đây chỉ đúng với cnh tranh hoàn ho
Câu 70. Chính ph điu tềất đc quyềền t nhiền nhăềm mc tu
- Giảm giá và tăng sản lưng của nhà độc quyềền
Câu 71. Tô kinh tềấ
- Phân thu nhp nhận được lơn hơn lượng đòi hỏi để cung câp mt lưng yềấu tô
Câu 72. Chính ph cung câp hàng hoá công cng thuân tuý như an ninh quôc gia vì
- ấn để tu dùng t do xuât hin
Câu 73. Chính ph đánh thuềấ ô nhiềỗm nhăềm
lOMoARcPSD| 47028186
- Hn chềấ ngoi ng tu cc
Câu 74. Doanh nghiệp tăng đâều tư có th nh hưởng đềấn th trường lao động là:
- Đường câu lao động vềề bn phi
Câu 75. Đường cung lao động cá nhân có xu hướng
- Cong vềề phía sau
Câu 76. Đường giao thông không b tăc, nó giông như
- Hàng hoá công cng
Câu 77. Khon mâất không do giá tăng khi đánh thuềấ là phân mâất đi của
Câu 78. Đường cung lao động đôấi vi mt hãng trong th trường lao động cnh tranh hoàn ho là
- m ngang
Câu 79. Th trng có xu hướng to ra mt lưng hàng hoá công cng
- Ít hơn mc tôi ưu vi xã hi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186 KINH TẾẾ VI MÔ
Câu 1. Tâất cả vânấ đềề nào dưới đây thuộc kinh tề ấvi mô ngoại trừ: -
Sự khác biệt thu nhập của quôấc gia
Câu 2. Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mâtấ 120.000 đôềng là: -
Việc sử dụng tôất nhâất cả thời gian và 120.000 đônềg của người đó.
Câu 3. Điềều nào dưới đây không được oi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học - Chi phí ăn uôấng
Câu 4. Tuyền bôấ thực chứng là: -
Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định.
Câu 5. Một nềền kinh tềấ đóng là nềền kinh tềấ có: -
Không có môấi quan hệ với các nềền kinh tềấ khác.
Câu 6. Nềền kinh tềấ Việt Nam là: -
Nềền kinh tềấ hônỗ hợp.
Câu 7. Khi chính phủ quyềất định sử dụng nguônề lực để xây dựng một con đề, nguônề lực đó seỗ không
còn để xây đường cao tôấc. Điềều này minh hoạ khái niệm: - Chi phí cơ hội.
Câu 8. Điềều nào dưới đây là tuyền bôấ thực chứng: - Các đánh giá khách quan.
Câu 9. Thực tềnỗ nhu câều của con người không được thoả mãn đâềy đủ với nguônề lực hiện có được gọi là vâấn đềề: - Khan hiềấm.
Câu 10. Một tuyền bôấ chuẩn tăấc là tuyền bôấ: lOMoAR cPSD| 47028186 -
Cânề phải như thềấ nào.
Câu 11. Tâất cả các điềều sau đây đềều là mục tều của chính sách ngoại trừ: - Tài năng kinh doanh
Câu 12. Điềều nào dưới đây là tuyền bôấ thực chứng: -
Tiềền thuề nhà thâấp seỗ hạn chềấ cung nhà ở.
Câu 13. Bộ phận của kinh tềấ học nghiền cứu các quyềất định của hãng và hộ gia đình được gọi là: - Kinh tềấ vi mô.
Câu 14. Chi phí cơ hội của một người đi cătấ tóc mâtấ 10.000 đôềng là: -
Việc sử dụng tôất nhâất thời gian và 10.000 đôềng của người đó
Câu 15. Sự khan hiềấm bị loại trừ bởi: -
Không điềều nào ở trền
Câu 16. Chi phí đâều vào để sản xuâất ra hàng hoá X tăng lền seỗ làm cho: -
Đường cung dịch chuyển lền trền.
Câu 17. Nềấu A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tều dung và chi phí nguôền lực để sản xuâất ra hàng
hoá A giảm xuônấg, thì giá của: -
A seỗ giảm và B seỗ tăng.
Câu 18. Lượng hàng hoá mà người tều dùng mua phụ thuộc vào: -
Tâất cả các điềều trền.
Câu 19. Cân băềng bộ phận và phân tch: -
Cung và câều một hàng hoá
Câu 20. Trong nềền kinh tềấ thị trường, giá cân băềng được xác định bởi -
Tương tác giữa cung và câều lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 21. Chi phí đâều vào để sản xuâất ra hàng hoá X tăng lền seỗ làm cho: -
Đường cung dịch chuyển lền trền.
Câu 22. Nềấu A và B hai hàng hoá bổ xung trong tều dùng và chi phí nguônề lực để sản xuâất ra hàng hoá
A giảm xuôấng thì giá của: -
A seỗ giảm và B seỗ tăng.
Câu 23. Lượng hàng hoá mà người tều dùng mua phụ thuộc vào: -
Tâất cả các điềều trền.
Câu 24. Cân băềng bộ phận và phân tch -
Cung và câều một hàng hoá.
Câu 25. Thuềấ sản phẩm đôấi với hàng hoá X tăng lền seỗ làm cho: - Đường cung dịch trái.
Câu 26. Nềấu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tều dùng và chi phí nguôền lực để sản xuâtấ ra hàng
hoá A giảm xuônấg, thì giá của: -
A seỗ giảm và B seỗ tăng.
Câu 27. Nềấu giá hàng A tăng lền gây ra sự dịch chuyển của đường câều đôấi với hàng hoá B vềề phí bền trái thì: -
A và B là hàng hoá thay thềấ trong tều dùng
Câu 28. Nềấu giá cam tăng lền bạn seỗ nghĩ gì vềề giá của quýt trền cùng một thị trường: - Giá quýt seỗ tăng.
Câu 29. Nềấu chính phú muôấn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điềều nào dưới đây: -
Giảm diện tch trônềg lúa.
Câu 30. Tại điểm cân băềng của người tều dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hoá là: - MU1/P1 = MU2/P2 lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 31. Độ dôcấ của dường ngân sách phụ thuộc vào - Giá của các hàng hoá.
Câu 32. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì: -
Trạng thái cân băềng của người tều dùng không thay đổi.
Câu 33. Tổng lợi ích băềng: -
Tổng lợi ích cận biền của các đơn bị hàng hoá được tều dùng
Câu 34. Giả sử của các hàng hoá và thu nhập cùng tăng gâấp ba. Câu nào sau đây là đúng? -
Điểm kềất hợp tều dùng tôấi ưu vâỗn giữ nguyền.
Câu 35. Vâấn đềề khan hiềấm tônề tại -
Trong tâtấ cả các nềền kinh tềấ
Câu 36. Khi các nhà kinh tềấ sử dụng từ “cận biền” họ ám chỉ: - Bổ sung
Câu 37. Đường câuề thị trờng có thể được xác định -
Cộng tâtấ cả đường câuề của các cá nhân theo chiềều ngang.
Câu 38. Cho hàng câều: P = 85 – Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân băng seỗ là: - P = 35, Q = 50
Câu 39. Nềấu cam và táo (hàng hoá thay thềấ) cùng bán trền một thị trường. Điềuề gì xảy ra khi giá cam tăng lền. -
Câuề với táo tăng lền.
Câu 40. Khi giá hàng hoá X và hàng hoá Y cùng giảm, độ dôấc đường ngân sách seỗ -
Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hoá.
Câu 41. Khi thu nhập tăng lền, đường ngân sách seỗ lOMoAR cPSD| 47028186 -
Dịch chuyển song song ra bền ngoài.
Câu 42. Khi thi nhập tăng hoặc giảm ( giá hàng hoá giữ nguyền) thì: -
Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đâều.
Câu 43. Ảnh hưởng thu nhập -
Cộng ảnh hưởng thay thềấ thành ảnh hưởng giá
Câu 44. Đôấi với hai hàng hoá thay thềấ hoàn hảo: Câu 45. Hàm sản xuâtấ
Q = K1/2 L1/3 là hàn sản xuâất có -
Hiệu suâất giảm theo qui mô
Câu 46. Khi tềền lương lao động trực tềấp tăng -
Các đường TC, ATC, AVC và MC đềều dịch chuyển lền trền.
Câu 47. Nhận định nào sau đây đúng? - AVC = AFC + ATC
Câu 48. Doanh nghiệp tôấi đa hoá lợi nhuận khi: -
Doanh thu cận biền băềng chi phí cận biền
Câu 49. Chi phí cận biền là đại lượng cho biềất -
Tổng chi phí tăng khi sản xuâất thềm một đơn vị sản phẩm.
Câu 50. Đường cung ngăấn hạn của ngành là: -
Tổng chiềuề ngang của các đường cung cá nhân hãng.
Câu 51. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyềền seỗ -
Sản xuâất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 52. Nhà độc quyềền đặt giá cho sản phẩm của để tôấi đa hoá lợi nhuận khi: -
Doanh thu cận biền băềng chi phí cận biền.
Câu 53. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lôỗ nhưung vâỗn tềấp tục sản xuâất khi - AVCmin < P < ATCmin
Câu 54. Điềều nào dưới đây đúng với cả độc quyềền một giá. Cạnh tranh độc quyềền và cạnh tranh hoàn hảo. -
Tôấi đa hoá lợi nhuận mức sản lượng có MR=MC
Câu 55. Doanh nghiệp độc quyềền bị đánh thuềấ sản phẩm là t đơn vị thì -
Chi phí cận biền tăng t đơn vị
Câu 56. Nềấu một hãng đôấi diện với đường câều hoàn toàn co giãn đôấi với sản phâm của nó thì -
Doanh thu cận biền băềng giá sản phẩm.
Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng đôấi với một hãng cạnh tranh hoàn hảo -
Cạnh tranh hoàn hảo tôấi đa hoá lợi nhuận khi tổng doanh thu tôấi đa.
Câu 58. Lôỗ tôấi đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân băền dài hạn là:
Câu 59. Khi doanh thu cận biền tại một mức sản lượng nào đó là sôấ âm thì -
Câuề tại mức sản lượng đó là không co giãn
Câu 60. Phát biểu nào sau đây là chính xác: -
AVC thâấp hơn MC tức là AVC đang tăng Câu 61. Đường MC căất -
Các đường ATC. AVC tại điểm cực tểu của môỗi đường.
Câu 62. Chi phí côấ định của một hóng 100 triệu đôềng. Nềuấ tổng chi phí để sản xuâất một xsản phâm
là 120 triệu đôềng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận của sản phẩm thứ hai băềng: lOMoAR cPSD| 47028186 - 30 triệu đôềng.
Câu 63. Nềấu tâất cả các yềấu tôấ đâều vào tăng h lâền và sản lượng đâều ra tăng đúng h lâền (h>1). Đây phải là trường hợp.
Câu 64. Khi chi phí nhân công giảm thì: -
Đường AVC, ATC dịch chuyển xuôấng dưới.
Câu 65. Khi doanh thu cận biền tại một mức sản lượng nào đó là sôấ dương thì
Câu 66. Mức sản lượng làm tôấi đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyềền. - MR = MC
Câu 67. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyềền seỗ -
Sản xuâất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
Câu 68. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tôấi đa hoá lợi nhuận nềấu -
Chi phí cận biền băền giá và giá lớn hơn chi phí biềấn đổi bình quân tôấi thiểu.
Câu 69. Điềều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo
Câu 70. Chính phủ điềuề tềất độc quyềền tự nhiền nhăềm mục tều -
Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyềền Câu 71. Tô kinh tềấ là -
Phânề thu nhập nhận được lơn hơn lượng đòi hỏi để cung câpấ một lượng yềấu tôấ
Câu 72. Chính phủ cung câấp hàng hoá công cộng thuâền tuý như an ninh quôấc gia vì -
Vâấn để tều dùng tự do xuâtấ hiện
Câu 73. Chính phủ đánh thuềấ ô nhiềỗm nhăềm lOMoAR cPSD| 47028186 -
Hạn chềấ ngoại ứng tều cực
Câu 74. Doanh nghiệp tăng đâều tư có thể ảnh hưởng đềấn thị trường lao động là: -
Đường câuề lao động vềề bền phải
Câu 75. Đường cung lao động cá nhân có xu hướng - Cong vềề phía sau
Câu 76. Đường giao thông không bị tăcấ, nó giônấg như - Hàng hoá công cộng
Câu 77. Khoản mâất không do giá tăng khi đánh thuềấ là phâền mâất đi của
Câu 78. Đường cung lao động đôấi với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là - Năềm ngang
Câu 79. Thị trờng có xu hướng tạo ra một lượng hàng hoá công cộng -
Ít hơn mức tôấi ưu với xã hội