Câu hỏi ôn tập cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | Trường Đại học Thủy Lợi

Câu hỏi ôn tập cấu trúc dữ liệu và Giải thuật của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|40651217
ÔN TẬP
Môn: Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Câu 1: Sắp xếp các hàm sau ây theo thứ tự tăng dần của tốc ộ tăng trưởng (khi n tăng):
n, , nlogn, 2/n, 37, 2
n
.
A. 2/n, 37, √𝑛, n, nlogn, n
1.5
, 2
n
B. 37, 2/n, √𝑛, n, nlogn, n
1.5
, 2
n
C. 2/n, 37, √𝑛, n, n
1.5
, nlogn, 2
n
D. Cả A, B, C ều sai
Câu 2.Xét một vector a ang chứa các phần tử { 6, 5, 8, 2, 9, 7 } (bắt ầu từ chỉ số 0) các lệnh
sau:

 !!"
##
Sau thao tác các lệnh trên, kết quả dãy a sẽ là:
$% &'('!"')'*'+
,% &'('-'!"'*'+.% &'('-'!"')'*'+
/% &'('!"'-')'*'+
.0(%123456702340896:;<=;>?
7@A
$% BB,%
BB!
.% B!B
/% B!B!
Câu 6. Cho danh sách liên kết ơn bao gồm các Node, mỗi Node bao gồm (elem, next ) trong ó
elem là giá trị, next là con trỏ trỏ vào nút kế tiếp. Con trỏ vào ầu danh sách là head. Để chèn một
nút mới vào ầu danh sách ta thực hiện như sau
A. CDEFCD
%GHIJ?K0G
%4D
B. Node * v = head;
head = head->next;
delete v;
lOMoARcPSD|40651217
D
C. Node *v = new Node;
%G
%4CLMM if (head = =NULL)
head = v; Node *p = head; while(p-
>next!=NULL) p= p->next;
p->next = v;
D. Cả 3 phương án A, B, C ều sai
.0+%Cho danh sách liên kết ơn bao gồm các Node như hình dưới, mỗi Node bao gồm (elem,
next ) trong ó elem là giá trị, next là con trỏ trỏ vào nút kế tiếp. Con trỏ ầu danh sách là head.
ND2OK5P'G06QRSTU?2VD4)W
1X;D4Y
CDE;D !
ZD4##;;40;G
[
$%!( ,%)( .%!+ /%!
.0*%.\0]D^_0`?<?MabB
$% c00
,% /2PI
.% .R
/% C?d4I;
Câu 10. Cho hai ngăn xếp như sau:
15
25
25
21 41
59 59
Hình a Hình b
Dãy các thao tác push(x) và pop phải thực hiện ể biến ổi hình a thành hình b là:
$% pop(), pop(), push(41), push(25), push(15)
lOMoARcPSD|40651217
,% push(41), push(25), push(15), pop(), pop()
.% pop(), push(41), push(25), pop(),push(15)
/% push(15), pop(), pop(), push(41), push(25)
Câu 12. Cho hai hàng ợi như sau:
20 30
28 30 42 17
front back
back
front
Hình a Hình b
Dãy thao tác enqueue(x) dequeue() chuyển ổi hàng ợi hình a thành hình b là: A.
enqueue(42), enqueue(17), dequeue(),dequeue(), enqueue(28).
,% dequeue(),dequeue(), enqueue(28), enqueue(17), enqueue(42).
.% enqueue(28), enqueue(42), dequeue(),dequeue(), enqueue(17).
/% enqueue(17), enqueue(28), enqueue(42), dequeue(), dequeue().
Câu 14: Hãy cho biết trong các cấu trúc dữ liệu dưới ây, cấu trúc dữ liệu nào nguyên hoạt
ộng là “Vào sau ra trước”
A. Ngăn xếp (Stack) B.
Hàng ợi (Queue)
C. Danh sách liên kết (Link List)
D. Cây nhị phân (Binary Tree)
Câu 15: Hãy cho biết trong các cấu trúc dữ liệu dưới ây, cấu trúc dữ liệu nào nguyên hoạt
ộng là “Vào trước ra trước”
A. Ngăn xếp (Stack) B.
Hàng ợi (Queue)
C. Danh sách liên kết (Link List)
D. Cây nhị phân (Binary Tree)
Câu 22: Ngăn xếp ược ứng dụng trong thuật toán “Tính giá trị của một biểu thức hậu tố”. Hãy
cho biết giá trị tại ỉnh của ngăn xếp sau khi thực hiện thuật toán “Tính giá trị của một biểu thức
hậu tố” với input là: 3 4 2 + * 6 -
$% 10
,% 12
C. -12
D. 17
Câu 24: Cho Stack có các phép toán:
push(X): Thêm phần tử X vào Stack pop()
: Lấy 1 phần tử ra khỏi Stack Hãy cho
biết phần tử ở ỉnh của Stack có giá trị
bằng bao nhiêu sau khi thực hiện lần lượt
các phép toán sau: push(5); push(3);
pop(); push(4); push(6); pop()
$% 3 C. 5
lOMoARcPSD|40651217
,% 4 D. 6
Câu 26: Cho Queue có các phép toán:
EnQueue(X): Thêm phần tử X vào Queue
DeQueue() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Queue
Hãy cho biết phần tử ầu của Queue giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện lần lượt các
phép toán sau: EnQueue(5); EnQueue(3); DeQueue(); EnQueue(4); EnQueue(6);
$% 3 C. 5
,% 4 D. 6
Câu 28: Cho Queue có các phép toán:
EnQueue(X): Thêm phần tử X vào Queue
DeQueue() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Queue
Hãy cho biết phần tử ầu của Queuegiá trị tự nào, sau khi thực hiện thuật toán dưới ây
với input là: “This**is***Queue*” Thuật toán
Input: Xâu S
Đọc lần lượt từng tự từ trái qua phải của xâu S; Nếu tự ọc ược ‘*’ thì lấy 1 phần tử ra
khỏi Queue. Ngược lại thì thêm phần tử ọc ược vào Queue.
A. T B.
h
C. u
D. Q
Câu 29: Cho Stack có các phép toán:
push(X): Thêm phần tử X vào Stack pop()
: Lấy 1 phần tử ra khỏi Stack
Hãy cho biết phần tử ở ỉnh của Stack giá trịtự nào, sau khi thực hiện thuật toán dưới ây
với input là: “This**is***Stack*” Thuật toán
Input: Xâu S
Đọc lần lượt từng tự từ trái qua phải của xâu S; Nếu tự ọc ược ‘*’ thì lấy 1 phần tử ra
khỏi Stack. Ngược lại thì thêm phần tử ọc ược vào Stack.
$% T C. c
,% S D. k
.0"A.RV;RGGe]fQR9gggg
$% hR ,% 18K0R
.% 186QR /% .G:iR
.0)A1<j06QR;k;D0R_6_l0RRV;<j
$% /0R_R2<jdG?8D0R_R;T<j
,% /0R_R2<jD0R_R;T<jdG?8
lOMoARcPSD|40651217
.% 1dG?8D0R_R2<jD0R_R;T<j
/% 1dG?8D0R_R;T<jD0R_R2<j
.0A.RV;QmS0A
hnRHIDnR2]<jD0R_?^
$% $,/ohp.bao,%
oh/p,abo.$
.% o/h,p$ba.o
/% o/h,pba.o
.0qA.HIU0R5S0A
$% ) .% q
,%  /% (
lOMoARcPSD|40651217
.0(A.RHK0<0A
,K0<06QR`?<?R
$% EH#D
,% EH#D
.% #HED
/% HE#D
.0&A1?;r;D0R_G:RV;)q]<j0']?8<jD0R_
<G\RW
$% 1<! .% 1<),% 1<) /% 1<)q
.0+AC]s\?RV;GIG2e?A
$% C]?8
,% 1\T2]Câu
39.
.% C]HP;T\
/% C]HP2\
Cho cây như hình vẽ. Các giá trị nút ược duyệt theo thứ tự trước là …
$% 21, 15, 14, 19, 56, 26, 23, 25, 31
,% 14, 19, 56, 15, 25, 23, 31, 26, 21
.% 14, 15, 19, 56, 21, 23, 25, 26, 31
/% Cả 3 phương án A, B, C ều sai
lOMoARcPSD|40651217
.0q"%
Cho cây như hình vẽ, các giá trị nút ược duyệt theo thứ tự sau là …
$% 21, 15, 14, 19, 56, 26, 23, 25, 31
,% 21, 14, 15, 19, 56, 25, 26, 23, 31
.% 14, 15, 19, 56, 21, 23, 25, 26, 31
/% Cả 3 phương án A, B, C ều sai
Câu 41. Cho cây biểu thức như hình sau:
Biểu thức hậu tố của cây biểu thức là:
$% a b * c d + * e –
,% (a * b) * (c + d) – e
.% – * * a b + c d e
/% cả 3 phương án A, B, C ều sai
Câu 42. Cho cây biểu thức như hình sau:
lOMoARcPSD|40651217
Biểu thức tiền tố của cây biểu thức là:
$% a b * a d + * e – C. – * * a b + c d e
,% (a * b) * (c + d) – e D. cả 3 phương án A, B, C ều sai
.0q%t37@2?2VY)"'!('!*')&'!'))'!q')!')([RV;G
IGH670e?%106@TRW
$
B C D
.0qq% Cho cây nhị phân tìm kiếm như hình dưới, bao gồm các Node,
mỗi Node bao gồm (elem, le, right ) trong ó elem giá trị nguyên,
le là con trỏ trái, right là con trỏ phải. Con trỏ gốc là root.
Đoạn mã dưới ây về cây sẽ trả về giá trị nào:
EuDCDEYvCLMMF
wvCLMMw
0G
[
$%! ,%! .% /%-
.0q(% Cho cây nhị phân tìm kiếm như hình dưới, bao gồm các Node,
mỗi Node bao gồm (elem, le, right ) trong ó elem giá trị nguyên,
le là con trỏ trái, right là con trỏ phải. Con trỏ gốc là root.
Đoạn mã dưới ây về cây sẽ trả về giá trị nào:
lOMoARcPSD|40651217
EuDCDEYvCLMMF?vCLMM
?0G
[
$%! ,%! .% /%-
.0q&%t32?2VY)'!'q'('*[%106@R$NMW
.TH;`?x$'
,'.6U06y?%
$
B C
/
.0q+%zrHT?HdG6?e?9GHdG44{!"%.3HT?2?2V
Y+!')'+'**'qq'+*'-*[;`?;x;dGD|0RI}'06@HT?HdGW
" ! )  q ( & + - *
$% +* +! -* ) + qq
**
, +! ) + ** qq +*
-*
. +* ** +! + qq )
-*
/ +* +! -* + ) qq
**
.0("%t32;7~Y!"'!)'!'!q'&'('-'!([68?V;j•K06?e?'
06@68?V;Q0A
A B C
/
.0(!%t4?868?V;QmHf06@
6@68?V;GW
lOMoARcPSD|40651217
A B C
/
.0()%10€x06QR•;4I;DnR?‚G;7~DnRG<jd?D7%
"Z!##
Yƒ#
!ƒZƒ##
ƒƒvY
?
?
[
[
10€2P6@?„0€xg
$% …•;4I;„
,% …•;4I;†H„
.% …•;4I;3
/% …•;4I;:
Câu 54. Cho một dãy a: {15 25 17 1 0} và thuật toán sắp xếp chọn
"Z!##
Yƒ#
!ƒZƒ##
ƒƒvY
?
?
[
[
Với dãy a cụ thể trên, cần thực hiện mấy lần ổi chỗ a[vt] với a[i] ược dãy a theo
thứ tự tăng dần
$% 2 lần C. 4 lần
,% 3 lần D. 5 lần
Câu 55. Giả sử cần sắp xếp mảng A {11, 16, 12, 75, 51, 54, 5, 73, 36, 52, 98 } theo phương pháp
sắp xếp chèn trực tiếp. Số lần chèn các phần tử vào dãy con L( ã có thứ tự tăng ở ầu dãy) ể xếp A
theo thứ tự tăng dần là:
$% 9 lần
,% 10 lần
.% 8 lần
/% 7 lần
lOMoARcPSD|40651217
.0(+%‡`?;x;06QR6@~DO?6K•;4I;:W
$%@;\,%;J?.%j„/%6†
.0(-%.„Gˆ4x6K•;4I;:W
void merge_sort(int arr[], int left, int right)
{
if (left < right)
{
int mid = left+(right-left)/2;
merge_sort(arr, left, mid); merge_sort(arr,
mid+1, right);
merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays
}
}
void merge_sort(int arr[], int left, int right)
{
if (left < right)
{
int mid = (right-left)/2;
merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays
merge_sort(arr, left, mid); merge_sort(arr, mid+1, right);
}
}
a)
void merge_sort(int arr[], int left, int right)
{
if (left > right)
{
int mid = (right-left)/2;
merge_sort(arr, left, mid);
merge_sort(arr, mid+1, right);
merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays
}
}
b)
c)
void merge_sort(int arr[], int left, int right)
{
if (left < right)
{
int mid = left+(right-left)/2;
merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays
merge_sort(arr, left, mid);
merge_sort(arr, mid+1, right);
}
}
d)
lOMoARcPSD|40651217
.0&"%.\0]D^_006QR9>?GIG‰!
$% .R .% ,T?HdG
,% Š8? /% /2MPI
.0&)%.7HP07x6†6K•;4I;d?DˆRY)'(''+'!'q[H‹?2~DO?•;
4I;†H„W
$% ( .% +
,% & /% -
.0&%1>?7I6K@;\:Dx6ˆ•;4I;9G'
$% ‰G .% ‰G?
,% BG# /% ‰?G
.0&q%Œ:;7~86K;QDˆR•;4I;6@~DO??g
$% Sắp xếp trộn
,% …•;4I;
.% …•;4I;3
/% …•;4I;j„
.0&&%10€2•;4I;06QR96:;<=;?>?@;4\0\\;\W
$% Œ?…
,% ,0HH…
.% c0…
/% …•…
.0&+%oT~y?6?•;4I;G:GT?-8?0RPH‹?2~DO?0€2
;]?•G:82\R;7~5?8G4iG%ŒT?H
R?>0A!&!q!(!"!))+)-%hsHP0;r;2\R;7~=?8
68?;6ˆ6@j_W
$% ! ,% )
.% iq /% (i&
.0&-%.U086R$NM*]HP0W
$% ) .% q
,%  /% (
.0&*A.786Hf0;k;x6KGIGPG:`6ˆ•;4I;?‚G!")
;7~H‹?2~DO?0€2GIGV;W
$% !" .% )"
,% !( /% "
lOMoARcPSD|40651217
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP

Môn: Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Câu 1: Sắp xếp các hàm sau ây theo thứ tự tăng dần của tốc ộ tăng trưởng (khi n tăng):

n, , nlogn, 2/n, 37, 2n.

  1. 2/n, 37, √𝑛, n, nlogn, n1.5, 2n
  2. 37, 2/n, √𝑛, n, nlogn, n1.5, 2n
  3. 2/n, 37, √𝑛, n, n1.5, nlogn, 2n
  4. Cả A, B, C ều sai

Câu 2. Xét một vector a ang chứa các phần tử { 6, 5, 8, 2, 9, 7 } (bắt ầu từ chỉ số 0) và các lệnh sau:

for (int i = size; i > 3; i--)// size là kích thước của vector a a [i] = a [i – 1]; a [3] = 10;

size++;

Sau thao tác các lệnh trên, kết quả dãy a sẽ là:

  1. 6, 5, 10, 2, 9, 7
  2. 6, 5, 8, 10, 9, 7 C. 6, 5, 8, 10, 2, 9, 7

D. 6, 5, 10, 8, 2, 9, 7

C u 5. Thao tÆc chŁn/x a ở đầu vector v thao tÆc chŁn/x a cuối vector có độ phức tạp thời gian lần lượt l :

A. O(n) v O(n) B. O(n) v O(1)

  1. O(1) v O(n)
  2. O(1) v O(1)

Câu 6. Cho danh sách liên kết ơn bao gồm các Node, mỗi Node bao gồm (elem, next ) trong ó elem là giá trị, next là con trỏ trỏ vào nút kế tiếp. Con trỏ vào ầu danh sách là head. Để chèn một nút mới vào ầu danh sách ta thực hiện như sau

A. Node * v = new Node;

v.elem = e;// e l biến cøng kiểu với elem

v.next = head;

B. Node * v = head;

head = head->next;

delete v;

head = v;

C. Node *v = new Node;

v.elem = e;

v.next = NULL; if (head = =NULL) head = v; Node *p = head; while(p->next!=NULL) p= p->next;

p->next = v;

D. Cả 3 phương án A, B, C ều sai

C u 7. Cho danh sách liên kết ơn bao gồm các Node như hình dưới, mỗi Node bao gồm (elem, next ) trong ó elem là giá trị, next là con trỏ trỏ vào nút kế tiếp. Con trỏ ầu danh sách là head.

Với danh sÆch cụ thể ở trŒn, hàm sau đây sẽ trả về giÆ trị n o khi index = 2?

T &operator[] (int index){

Node *p = head; for (int i=1; i<index; i++) p= p->next; return p->elem;

}

A. 15

B. 25

C. 17

D. 1

C u 9. Cấu trœc dữ liệu nào tương ứng với LIFO

  1. Queue
  2. Danh sÆch liŒn kết
  3. C y
  4. Ngăn xếp

Câu 10. Cho hai ngăn xếp như sau:

15

25

25

21

41

59

59

Hình a Hình b

Dãy các thao tác push(x) và pop phải thực hiện ể biến ổi hình a thành hình b là:

  1. pop(), pop(), push(41), push(25), push(15)
  2. push(41), push(25), push(15), pop(), pop()
  3. pop(), push(41), push(25), pop(),push(15)
  4. push(15), pop(), pop(), push(41), push(25)

Câu 12. Cho hai hàng ợi như sau:

20

30

28

30

42

17

front

back

back

front

Hình a Hình b

Dãy thao tác enqueue(x) và dequeue() ể chuyển ổi hàng ợi hình a thành hình b là: A. enqueue(42), enqueue(17), dequeue(),dequeue(), enqueue(28).

  1. dequeue(),dequeue(), enqueue(28), enqueue(17), enqueue(42).
  2. enqueue(28), enqueue(42), dequeue(),dequeue(), enqueue(17).
  3. enqueue(17), enqueue(28), enqueue(42), dequeue(), dequeue().

Câu 14: Hãy cho biết trong các cấu trúc dữ liệu dưới ây, cấu trúc dữ liệu nào có nguyên lý hoạt ộng là “Vào sau ra trước”

A. Ngăn xếp (Stack) B. Hàng ợi (Queue)

C. Danh sách liên kết (Link List) D. Cây nhị phân (Binary Tree)

Câu 15: Hãy cho biết trong các cấu trúc dữ liệu dưới ây, cấu trúc dữ liệu nào có nguyên lý hoạt ộng là “Vào trước ra trước”

A. Ngăn xếp (Stack) B. Hàng ợi (Queue)

C. Danh sách liên kết (Link List) D. Cây nhị phân (Binary Tree)

Câu 22: Ngăn xếp ược ứng dụng trong thuật toán “Tính giá trị của một biểu thức hậu tố”. Hãy cho biết giá trị tại ỉnh của ngăn xếp sau khi thực hiện thuật toán “Tính giá trị của một biểu thức hậu tố” với input là: 3 4 2 + * 6 -

  1. 10
  2. 12

C. -12 D. 17

Câu 24: Cho Stack có các phép toán: push(X): Thêm phần tử X vào Stack pop() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Stack Hãy cho biết phần tử ở ỉnh của Stack có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện lần lượt các phép toán sau: push(5); push(3); pop(); push(4); push(6); pop()

  1. 3 C. 5
  2. 4 D. 6

Câu 26: Cho Queue có các phép toán:

EnQueue(X): Thêm phần tử X vào Queue

DeQueue() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Queue

Hãy cho biết phần tử ở ầu của Queue có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện lần lượt các phép toán sau: EnQueue(5); EnQueue(3); DeQueue(); EnQueue(4); EnQueue(6);

  1. 3 C. 5
  2. 4 D. 6

Câu 28: Cho Queue có các phép toán:

EnQueue(X): Thêm phần tử X vào Queue

DeQueue() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Queue

Hãy cho biết phần tử ở ầu của Queue có giá trị là ký tự nào, sau khi thực hiện thuật toán dưới ây với input là: “This**is***Queue*” Thuật toán

Input: Xâu S

Đọc lần lượt từng ký tự từ trái qua phải của xâu S; Nếu ký tự ọc ược là ‘*’ thì lấy 1 phần tử ra khỏi Queue. Ngược lại thì thêm phần tử ọc ược vào Queue.

A. T B. h

C. u D. Q

Câu 29: Cho Stack có các phép toán: push(X): Thêm phần tử X vào Stack pop() : Lấy 1 phần tử ra khỏi Stack

Hãy cho biết phần tử ở ỉnh của Stack có giá trị là ký tự nào, sau khi thực hiện thuật toán dưới ây với input là: “This**is***Stack*” Thuật toán

Input: Xâu S

Đọc lần lượt từng ký tự từ trái qua phải của xâu S; Nếu ký tự ọc ược là ‘*’ thì lấy 1 phần tử ra khỏi Stack. Ngược lại thì thêm phần tử ọc ược vào Stack.

  1. T C. c
  2. S D. k

C u 30: C y nhị ph n l c y m mỗi nœt trên cây có …………

A. Hai c y con B. Tối thiểu hai c y con

C. Tối đa hai cây con D. C một hoặc hai c y con

C u 32: Thứ tự nào sau đây cho phép duyệt đệ quy c y nhị ph n theo thứ tự trước

  1. Duyệt c y con trÆi theo thứ tự trước -> thăm gốc -> duyệt c y con phải theo thứ tự trước
  2. Duyệt c y con trÆi theo thứ tự trước -> duyệt c y con phải theo thứ tự trước -> thăm gốc
  3. Thăm gốc -> duyệt c y con trÆi theo thứ tự trước -> duyệt c y con phải theo thứ tự trước
  4. Thăm gốc -> duyệt c y con phải theo thứ tự trước -> duyệt c y con trÆi theo thứ tự trước

C u 33: Cho c y nhị phân như hình vẽ sau:

Hªy cho biết dªy cÆc nœt theo thứ tự duyệt giữa

A. A B D G H E C F I G B. G H D E B I F G C A

  1. G D H B E A F I C G
  2. G D H B E F I C G

C u 34: Cho biết chiều cao của c y ở h nh vẽ sau:

  1. 2 C. 4
  2. 3 D. 5

C u 35: Cho c y biểu thức sau:

Biểu thức nào sau đây tương ứng với c y

  1. a * (b-c) + d/e
  2. a * b -c + d/e
  1. a + (b-c) * d/e
  2. b -c*a + d/e

C u 36: Trong phØp duyệt một c y nhị ph n c 24 nœt theo thứ tự sau, nœt gốc c thứ tự duyệt thứ mấy ?

A. Thứ 1 C. Thứ 23 B. Thứ 2 D. Thứ 24

C u 37: Nœt c kh a nhỏ nhất trong c y nhị ph n t m kiếm khÆc rỗng l :

  1. Nœt gốc
  2. Tất cả cÆc nœt Câu 39.
  3. Nœt con bŒn phải nhất
  4. Nœt con bŒn trÆi nhất

Cho cây như hình vẽ. Các giá trị nút ược duyệt theo thứ tự trước là …

  1. 21, 15, 14, 19, 56, 26, 23, 25, 31
  2. 14, 19, 56, 15, 25, 23, 31, 26, 21
  3. 14, 15, 19, 56, 21, 23, 25, 26, 31
  4. Cả 3 phương án A, B, C ều sai

C u 40.

Cho cây như hình vẽ, các giá trị nút ược duyệt theo thứ tự sau là …

  1. 21, 15, 14, 19, 56, 26, 23, 25, 31
  2. 21, 14, 15, 19, 56, 25, 26, 23, 31
  3. 14, 15, 19, 56, 21, 23, 25, 26, 31
  4. Cả 3 phương án A, B, C ều sai

Câu 41. Cho cây biểu thức như hình sau:

Biểu thức hậu tố của cây biểu thức là:

  1. a b * c d + * e –
  2. (a * b) * (c + d) – e
  1. – * * a b + c d e
  2. cả 3 phương án A, B, C ều sai

Câu 42. Cho cây biểu thức như hình sau:

Biểu thức tiền tố của cây biểu thức là:

  1. a b * a d + * e – C. – * * a b + c d e
  2. (a * b) * (c + d) – e D. cả 3 phương án A, B, C ều sai

C u 43. Khi chŁn lần lượt cÆc giÆ trị { 20, 15, 19, 26, 31, 22, 14, 21, 25 } v o c y nhị ph n t m kiếm ban đầu rỗng. Ta thu được h nh ảnh c y n o ?

A

B

C

D

C u 44. Cho cây nhị phân tìm kiếm như hình dưới, bao gồm các Node, mỗi Node bao gồm (elem, left, right ) trong ó elem là giá trị nguyên, left là con trỏ trái, right là con trỏ phải. Con trỏ gốc là root.

Đoạn mã dưới ây về cây sẽ trả về giá trị nào:

int * find(Node * root) { if(root!= NULL) while (root->left!=NULL) root = root->left;

return root->elem;

}

A. 1

B. -1

C. 3

D. 8

C u 45. Cho cây nhị phân tìm kiếm như hình dưới, bao gồm các Node, mỗi Node bao gồm (elem, left, right ) trong ó elem là giá trị nguyên, left là con trỏ trái, right là con trỏ phải. Con trỏ gốc là root.

Đoạn mã dưới ây về cây sẽ trả về giá trị nào:

int * find(Node * root) { if (root != NULL) while (root->right != NULL) root = root->right; return root->elem;

}

A. 1

B. -1

C. 3

D. 8

C u 46. Khi chŁn cÆc giÆ trị { 2, 1, 4, 5, 9 }. Ta thu được c y AVL n o ?

Cả ba phương án A, B, C đều đúng.

A

B

C

D

C u 47. XØt bảng băm đang rỗng và có hàm băm là hash(x) = x % 10. ChŁn v o bảng cÆc giÆ trị { 71, 23, 73, 99, 44, 79, 89 } theo phương pháp thăm dò tuyến tính, ta thu được bảng băm nào?

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A.

79

71

89

23

73

44

99

B

71

23

73

99

44

79

89

C

79

99

71

73

44

23

89

D

79

71

89

73

23

44

99

C u 50. Khi chŁn cÆc phần tử {10, 12, 1, 14, 6, 5, 8, 15} vào đống nhị ph n (cực tiểu) đang rỗng, ta thu được đống nhị phân như sau:

A

B

C

D

C u 51. Khi x a gốc của đống nhị phân (hình bên) ta thu được được đống nhị ph n mới n o ?

A

B

C

D

C u 52. Thuật toán sau đây sắp xếp dªy a gồm n phần tử th nh dªy mới c thứ tự tăng dần.

for (int i = 0; i < n - 1; i++) { int vt = i; for (int j = i + 1; j < n; j++) if (a[vt] > a[j]) vt = j; if (vt != i) { tg = a[vt]; a[vt] = a[i]; a[i] = tg;

}

}

Thuật toÆn trŒn được gọi l thuật toán …

  1. Sắp xếp chọn
  2. Sắp xếp nổi bọt
  1. Sắp xếp chŁn
  2. Sắp xếp trộn

Câu 54. Cho một dãy a: {15 25 17 1 0} và thuật toán sắp xếp chọn

for (int i = 0; i < n - 1; i++) { int vt = i; for (int j = i + 1; j < n; j++) if (a[vt] > a[j]) vt = j; if (vt != i) { tg = a[vt]; a[vt] = a[i]; a[i] = tg;

}

}

Với dãy a cụ thể ở trên, cần thực hiện mấy lần ổi chỗ a[vt] với a[i] ể có ược dãy a theo thứ tự tăng dần

  1. 2 lần C. 4 lần
  2. 3 lần D. 5 lần

Câu 55. Giả sử cần sắp xếp mảng A {11, 16, 12, 75, 51, 54, 5, 73, 36, 52, 98 } theo phương pháp sắp xếp chèn trực tiếp. Số lần chèn các phần tử vào dãy con L( ã có thứ tự tăng ở ầu dãy) ể xếp A theo thứ tự tăng dần là:

  1. 9 lần
  2. 10 lần
  1. 8 lần
  2. 7 lần

C u 57. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để sắp xếp trộn?

A. hợp nhất B. ph n vøng C. lựa chọn D. trao đổi

C u 58. Chọn mã chính xác để sắp xếp trộn ?

a)

void

merge_sort

(

int

arr

[]

,

int

left

,

int

right

)

{

if

(

left

>

right

)

{

int

mid

=

(

right

-

left

)

/

2

;

merge_sort

(

arr

,

left

,

mid

)

;

merge_sort

(

arr

,

mid

+

1

,

right

)

;

merge

(

arr

,

left

,

mid

,

right

)

;

//function to merge sorted arrays

}

}

b)

void merge_sort(int arr[], int left, int right)

{

if (left < right)

{

int mid = left+(right-left)/2; merge_sort(arr, left, mid); merge_sort(arr, mid+1, right);

merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays }

}

c)

void

merge_sort

(

int

arr

[]

,

int

left

,

int

right

)

{

if

(

left

<

right

)

{

int

mid

=

left

+

(

right

-

left

)

/

2

;

merge

(

arr

,

left

,

mid

,

right

)

;

//function to merge sorted arrays

merge_sort

(

arr

,

left

,

mid

)

;

merge_sort

(

arr

,

mid

+

1

,

right

)

;

}

}

d)

void merge_sort(int arr[], int left, int right)

{

if (left < right)

{

int mid = (right-left)/2;

merge(arr, left, mid, right); //function to merge sorted arrays merge_sort(arr, left, mid); merge_sort(arr, mid+1, right);

}

}

C u 60. Cấu trœc dữ liệu nào sau đây có thời gian t m kiếm là Ο (1) -

  1. C y C. Bảng băm
  2. Đống D. Danh sÆch LiŒn kết

C u 62. Cần bao nhiŒu lần hoán đổi để sắp xếp tăng dãy {2, 5, 3, 7, 1, 4} bằng cÆch sử dụng sắp xếp nổi bọt?

  1. 5 C. 7
  2. 6 D. 8

C u 63. Thời gian cần thiết để hợp nhất (trộn) hai danh sách đã sắp xếp có kích thước m v n, l

  1. Ο(m / n) C. Ο(m log n)
  2. O(m + n) D. Ο(n log m)

C u 64. Một phần tử chốt để phân chia dãy chưa sắp xếp được sử dụng trong …

  1. Sắp xếp trộn
  2. Sắp xếp nhanh
  1. Sắp xếp chŁn
  2. Sắp xếp lựa chọn

C u 66. Thuật toÆn sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp trong trường hợp xấu nhất thấp nhất?

  1. Merge Sort
  2. Bubble Sort
  1. Quick Sort
  2. Selection Sort

C u 67. Giả sử chúng ta đang sắp xếp một mảng 8 số nguyŒn bằng cÆch sử dụng thuật toÆn heapsort v chœng ta vừa ho n th nh một số thao tÆc lấy phần tử ở gốc (max hoặc min). Mảng b y giờ như sau: 16 14 15 10 12 27 28. Hỏi c bao nhiŒu phØp toÆn lấy ra phần tử tại gốc của đống (heap) đã được thực hiện ?

A. 1 B. 2

C. 3 hoặc 4 D. 5 hoặc 6

C u 68. Chiều cao tối đa của c y AVL c 9 nœt l bao nhiŒu?

  1. 2 C. 4
  2. 3 D. 5

C u 69: Cần tối đa bao nhiêu phép so sánh để t m kiếm trŒn một vectơ đã sắp xếp gồm 1023 phần tử bằng cÆch sử dụng thuật toÆn t m kiếm nhị ph n?

  1. 10 C. 20
  2. 15 D. 30