CÂU HI ÔN TP
 1. Tng quan TTQT
1.
c m ca TTQT
-
TTQT Thc hin ch yu= hình thc thanh toán không dùng tin
mt
-
TTQT c tin hành= các  thc thanh toán hin i trên 
s phát trin ca công ngh ngân hàng và công ngh thông tin, bo
 tin cy và chính xác cao
-ít nht mt trong 2 bên liên quan n ngoi t
-> hng thanh toán quc t chu nh ng trc tip ca
t giá h qun lý d tr ngoi hi ca quc gia
-
TTQT din ra trong bi cnh s khác bit v pháp lut, tp quán,
ngôn ng gia các quc gia
2.
u kin TTQT
-
u kin tin t:
nh vic s dng ti thanh toán trong
hng ngonh ký kt gic
+ quy nh ch x khi giá tr ng tin  bin ng
(1)  c vào phm vi s dng:
-tin t th gii: vàng
-tin t quc t: SDR, EUR
-tin t quc gia: VND, GPB, USD
(2)  c vào mc  s dng:
-tin t nh toán
-tin t thanh toán
-
u kin a m thanh toán: c quy nh trong hp ng
kt gic
-
u kin thi gian thanh toán:
+ tr tin c
+ tr tin ngay
+ tr tin sau
-
u kin v  thc thanh toán:
+  thc thanh toán không chng t
- thc chuyn tin
- thc ghi s
- thc nh thu hi phiu 
+ c thanh  c vào chng t hàng hóa
- thc nh thu kèm chng t
- thc tín dng chng t
3. u kin  mi quc t
a+b. Các u kin trong Incoterms 2020? Tch nhim bên mua
m chuyn giao ri ro
Incoterms 2020 gm 11 u kin tp hp thành 4 nhóm
(E,F,C,D)
1.
Nhóm E: 1 điu kin: EXW giao hàng ti ng
-trách nhim ca i bán ít nht
-m chuyn giao ri ro: chuyn t i bán sang i mua
t hàng là v trí giao hàng
2.
Nhóm F: 3 điu kin:
- FCA: giao hàng cho i chuyên ch (s dng cho tt c  tin
vn ti)
+ bên bán vn chuyn hàng n a m c ch nh
và chuyn vn chuyn
+ bên mua thì trách nhim tìm  v vn chuyn
+ m chuyn giao ri ro: chuyn cho bên mua khi
c chuyn vn chuyn
-
FAS: giao hàng dc mn tàu (s dng  thc vn ti ng bin)
+ bên mua ch nh cng giao hàng, bên bán chu trách
nhim v vic vn chuynng, làm th tc ht
hàng lên dc mn tàu
m chuyn giao ri ro: bên bán chu trách nhim t
n mn tàu, sau khi hoàn thành d hàng xung mn
i mua chu trách nhim k t thm này tr 
-
FOB: giao hàng trên u (s dng  thc vn ti ng bin)
+ bên bán s chuyn hàng hóa lên tàu ti cng xut
khi mua ch nh
m chuyn giao ri ro: bên bn chu trách nhim t
n boong tàu cng xut khu, sau khi hoàn thành
gia hàng xung boong u thì i mua chu trách nhim k
t thm này tr 
3.
Nhóm C: 4 điu kin:
-
CPT: c phí tr ti (s dng cho tt c  tin vn ti)
i bán có trách nhim chi tr toàn b chi phí vn
t chuyn hàng hóa tc ch nh
m chuyn giao ri ro: rc chuyn giao t
i bán sang i mua khi hàng c giao cho i mua t thi
i chuyên ch.
-
CIP: c phí phí bo him tr ti (s dng cho tt c  tin vn
ti)
+ bên bn có trách nhim chi tr toàn b chi phí vn t
chuyn hàng hóa ti m n c ch nh, bên bán mua bo him
mc cao nht (loi A hou chi phí bo him
u ri ro v mt mát hong ca lô hàng
trong quá trình vn ti
m chuyn giao ri ro: rc chuyn giao t i
i mua t thm giao chi chuyên ch
-
CFR: tin hàng c phí s dng  thc vn ti ng bin)
+ bên bán kh  thuê tàu, hp ng vi cng
nh và ch a
m giao hàng
+ m chuyn giao ri ro: sau khi i bán giao hàng
i mua s chu trách nhim t th 
i bán vn phi chu trách nhii vi hp
ng vn chuyn c
-
CIF: tin hàng, phí bo him c phí ( s dng vn ti ng bin)
+ bên bán kh  thuê u, hp ng vi cng n
quy nh chu chi phí liên quan   hàng n a m giao
hàng
+ i bán có  trong vic ký hp ng bo him
hàng hóa
m chuyn giao ri bán giao hàng lên
i mua s chu trách nhim t thm   nhiên,
i bán vn phi chu trách nhii vi hng vn chuyn
n c
4.
Nhóm D: 3 điu kin:
-
DAP: giao ti m n (s dng mi  thc vn ti)
+ bên bán phi chu chi phí thông quan, vn chuyn hàng hóa
mn mua ch nh (không cn thit phi làm th tc
nhp khu
+ m chuyn giao ri ro: ri ro v hàng hóa c chuyn
giao cho bên mua tm giao hàng và s d
-
DPU: giao ti a m  d xung (s dng mi  thc vn ti)
+ bên bn phi chu chi phí thông quan xut khu, vn chuyn
hàng hóa n a m bên mua ch nh d hàng hóa xung khi
n vn chuyt tm mà bên mua ch nh
m chuyn giao ri ro: ri ro hàng hóa chuyi
c d xung t n vn chuyn
lúc n t i quyn nh t ca i mua ti a m n
c ch nh
-
DDP: giao  tr thu (s dng mi  thc vn ti)
+ bên bán thc hin toàn b chi phí vn chuyn, làm th tc
hi quan (bao gm c xut khu và nhp khu)
+ bên mua chu trách nhim t thc sn
sàng d xung
+ m chuyn giao ri ro: ri ro v hàng hóa c chuyn
giao cho bên mua tm giao hàng
 3. Chng t  mi trong TTQT
1+2. K tên các chng t  mi? Ni dung ca các chng t
i
1. Hp ng ngoi 
-
Nd  bn ca hp ng ngoi 
+ Ny kt hp ng
+ Bên mua/ bên bán
+ S hp ng
+ Loi hàng
+ S ng
+  thc thanh toán
+ Thi gian giao hàng
+ G
+ Bo him
+ Các u khon khác
2. Hóa   mi (CI)
-
Nd  bn ca a   mi
+ Bên mua/ bên bán
+ S hóa 
+ Loi hàng
+ S ng
+ Tng g tr hàng a
+  thc thanh toán
+ Loi tin t s dng
3.
Phiu  gói (Packing list)
-
Nd  bn ca phiu  gói:
+ tên i bán
+ tên hàng
+ tên i mua
+ s hiu hóa 
+ s th t kin hàng
+ cách  i
+ s ng hàng ng trong kin
+ trng ng, th tích ca kin hàng
4. T khai hi quan
-
Nd  bn ca t khai hi quan gm:
+ tên nhà NK/XK
+ s ng, trng ng hàng hóa
+ Cng d hàng
+ a m  kho
+ ng tin thanh toán
+ Thu XK/ thu NK
5. Chng t bo him
-
Nd ca chng t bo him:
+ ng ty bo him
+ Thi gian lp chng t
+ S chng t
+ i c bo him
+ u kin bo him ( thuc nhóm C, B, A)
+ Ch các bên
6. Vn  ng bin (Bill of Lading)
+ tiêu 
+ sô B/L
+ tên a ch i chuyên ch hoc i y thác
+ tên a ch i nhn hàng hoc i y thác
+ tên a ch ca i c thông báo giao hàng
+  nhn hàng
+ cng xp hàng
+ cng d hàng
+  giao hàng
+ s hiu tàu
+ s B/L gc
+ s nim ch, seal hi quan
+ t hàng hóa c chuyên ch, bao i
+ trng ng tng cng ca hàng hóa
+ kích c ng hóa
+ tng s container hoc baoi
+ chi tit v c phí
+ ngày phát hành vn 
+ ngày xp hang tên
+ ch ký ci chuyên ch
3.
sao cn bo him hàng hoá quc t?
TL: Bo him này nhm bo quyn li ci gi hàng trong
quá trình vn chuyn. Thu có bt k s c ngoài ý mun
nào xy ra gây tht thoát, tn hi hàng hóa thì i mua bo him s
n bù hp lý.
4.
Phân loi vn 
- Phân loi vn  ng bin theo ch th nhn hàng:
+ V  danh (straight bills of lading)
+ Vn  theo lnh (order bills of lading)
+ Vn  danh (bearer bills of lading)
-
Phân loi theo tình trng vn 
+ Vn  hoàn ho (Clean B/L)
+ Vn  không hoàn ho (Unclean B/L)
-
Phân loi theo nh trng nhn hàng:
+ Vn   xp hàng lên tàu (Shipped on board B/L)
+ Vn  nhn hàng  xp (Received for shipment B/L)
-
Phân loi theo ch th cp vn 
+ Vn  ch (Master Bill of Lading MBL)
+ Vn  nhà (House Bill of Lading HBL)
-
Phân loi theo vic xut trình vn 
+ Vn  gc (Original B/L)
+ Vn  giao hàng bng n (Telex Release B/L)
+ Vn   c xut trình (Surrendered B/L)
-
Mt s loi vn  khác
+ Seaway bill
+ Switch Bill of Lading
+ Combined Bill of Lading Vn  liên hp
 4. Chng t tài chính trong TTQT
1. K tên các chng t tài chính? Ni dung ca các chng t i chính
1. Hi phiu
-
Nd ca hi phiu:
+ Trên b mt HP th ghi   hoc không, tùy thuc
vào lut mnh
+ Mt s tin nht nh
+ i ký phát cho i b phát
+ i th ng
+ Thi ha m thanh toán
+ Ny & a m phát
2.
K phiu
-
Nd k phiu
+ Tiêu   phi
+ Cam kt ha tr u kin mt s tin nht nh
+ a m tr tin
+ Thi hn K phiu ng c th
+ a ch ca i to lp, i th ng
+ a m to lp
+ Ch ca i to lp
3.
c
-
Nd séc
+ Tiêu   mt c
+ Mt lnh u kin tr mt s tin nht nh
+ Tên ca i b phát
+ a m tr tin
+ a m  phát hành c
+ Ch ci phát séc
 5.  thc thanh toán
1. K n các  thc thanh toán
 thc ghi s Open Account
 thc nh thu- Collection
 thc  tín dng- L/C
 thc chuyn tin- Remittance
2. Các  thc thanh toán c áp dng trong ng hp nào?
*Phương thc ghi s:
-
Hai bên quan h mua bán ng xuyên vi s ng
không ln và có s tin cy ln nhau
-nhà xut khu gi hàng cho nhà nhp khi phân phi
c ngoài bán
-
thanh toán phí dch v  c phí vn ti, bo him, 
n, tin hoa hng, phí y thác, lãi cho vay hoc li t
*
phương thc nh thu:
-nh thu u i xut khu ta ch nên s dng
c này trong nhng hp:
+ tín nhim hoàn toàn bên nhp khu
+ giá tr hàng hóa nh
+  th ng
+ hàng tn kho quá nhiu
- nh thu kèm chng t: hình thc nh thu này c áp dng
ng hp thanh toán tr ngay
*
phương thc chuyn tin:
-
 pháp chuyn tin thc hin rt n, chi phí thp
ng ch t n 0,2% tr giá s tin chuyn)
-
c thanh toán này kh i ro cho c 2 bên
nên ch áp dng khi quan h mua bán tin cy, giá tr thanh toán
không ln
3.
Quy trình thanh toán
Phương thc ghi s Open Account
Phương thc thư tín dng- L/C
Phương thc nh thu- Collection
Phương thc chuyn tin- Remittance
4. Hi phiu/ Séc thanh toán c s dng trong  thc thanh toán
nào?
Hi phiu c dùng trong
Nu thanh
các  thc thanh toán L/C, Nh thu.
toán trit khu tai ngân hàng ho i
khác trong
thi gian n hiu lc.
5. B chng t  mi c gi kèm hàng hóa trong  thc
thanh toán nào?
Theo  thc nh thu
1. c nh thu chp nhn tr tii chng t theo  i tr
tii
nhp khu) ch cn chp nhn tr tin hi phiu s c ngân hàng trao
cho b chng
t nhn hàng.
2.  thc nh thu tr tin i chng t theo  i nhp khu ch
lc b
chng t khi  chuyn vào ngân hàng  s tin thanh toán.
6. B chng t  mi c gi cho ngân hàng nh thu  thc
thanh toán
o?
 thc thanh toán i bán sau khi hoàn thành  v giao
hàng thì lp b
chng t thanh toán nh thu (chng t gi hàng và hi phiu) và nh ngân
hàng thu h tin t
hi phiu  vi u kin là i mua tr tin hoc chp nhn tr tin
thì ngân hàng mi trao
toàn b chng t gi hàng cho i mua  h nhn hàng.

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1. Tổng quan TTQT 1. Đặc điểm của TTQT
- TTQT Thực hiện chủ yếu= hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
- TTQT được tiến hành= các phương thức thanh toán hiện đại trên cơ
sở phát triển của công nghệ ngân hàng và công nghệ thông tin, bảo
đảm độ tin cậy và chính xác cao
-ít nhất một trong 2 bên có liên quan đến ngoại tệ
-> hợp đồng thanh toán quốc tế chịu ảnh hưởng trực tiếp của
tỷ giá hối đoái và vấn đề quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia
- TTQT diễn ra trong bối cảnh có sự khác biệt về pháp luật, tập quán,
ngôn ngữ giữa các quốc gia 2. Điều kiện TTQT - Điều kiện tiền tệ:
+ quy định việc sử dụng đồng tiền nào để thanh toán trong
hợp đồng ngoại thương và hiệp định ký kết giữa các nước
+ quy định cách xử lý khi giá trị đồng tiền đó biến động
(1) căn cứ vào phạm vi sử dụng:
-tiền tệ thế giới: vàng
-tiền tệ quốc tế: SDR, EUR
-tiền tệ quốc gia: VND, GPB, USD
(2) căn cứ vào mục đích sử dụng: -tiền tệ tính toán -tiền tệ thanh toán
- Điều kiện địa điểm thanh toán: được quy định rõ trong hợp đồng ký kết giữa các nước
- điều kiện thời gian thanh toán: + trả tiền trước + trả tiền ngay + trả tiền sau
- điều kiện về phương thức thanh toán:
+ phương thức thanh toán không chứng từ
-phương thức chuyển tiền -phương thức ghi sổ
-phương thức nhờ thu hối phiếu trơn
+ phương thức thanh toán căn cứ vào chứng từ hàng hóa
-phương thức nhờ thu kèm chứng từ
-phương thức tín dụng chứng từ
3. Điều kiện thương mại quốc tế
a+b. Các điều kiện trong Incoterms 2020? Trách nhiệm bên mua
bên bán và điểm chuyển giao rủi ro
Incoterms 2020 gồm 11 điều kiện tập hợp thành 4 nhóm (E,F,C,D)
1. Nhóm E: có 1 điều kiện: EXW giao hàng tại xưởng
-trách nhiệm của người bán ít nhất
-điểm chuyển giao rủi ro: chuyển từ người bán sang người mua
khi người bán đặt hàng là vị trí giao hàng
2. Nhóm F: Có 3 điều kiện:
- FCA: giao hàng cho người chuyên chở (sử dụng cho tất cả phương tiện vận tải)
+ bên bán vận chuyển hàng đến địa điểm được chỉ định
và chuyển hàng lên phương tiện vận chuyển
+ bên mua thì trách nhiệm và tìm đơn vị vận chuyển
+ điểm chuyển giao rủi ro: chuyển cho bên mua khi
hàng được chuyển lên phương tiện vận chuyển
- FAS: giao hàng dọc mạn tàu (sử dụng phương thức vận tải đường biển)
+ bên mua chỉ định cảng giao hàng, bên bán chịu trách
nhiệm về việc vận chuyển hàng, làm thủ tục hải quan, đặt hàng lên dọc mạn tàu
+ điểm chuyển giao rủi ro: bên bán chịu trách nhiệm từ
xưởng đến mạn tàu, sau khi hoàn thành dở hàng xuống mạn
tàu thì người mua chịu trách nhiệm kể từ thời điểm này trở đi
- FOB: giao hàng trên tàu (sử dụng phương thức vận tải đường biển)
+ bên bán sẽ chuyển hàng hóa lên tàu tại cảng xuất
khẩu do người mua chỉ định
+ điểm chuyển giao rủi ro: bên bản chịu trách nhiệm từ
xưởng đến boong tàu ở cảng xuất khẩu, sau khi hoàn thành
giữa hàng xuống boong tàu thì người mua chịu trách nhiệm kể
từ thời điểm này trở đi
3. Nhóm C: có 4 điều kiện:
- CPT: cước phí trả tới (sử dụng cho tất cả phương tiện vận tải)
+ người bán có trách nhiệm chi trả toàn bộ chi phí vận
tải để chuyển hàng hóa tới điểm đến được chỉ định
+ điểm chuyển giao rủi ro: rủi ro được chuyển giao từ
người bán sang người mua khi hàng được giao cho người mua từ thời
điểm giao cho người chuyên chở.
- CIP: cước phí và phí bảo hiểm trả tới (sử dụng cho tất cả phương tiện vận tải)
+ bên bản có trách nhiệm chi trả toàn bộ chi phí vận tải để
chuyển hàng hóa tới điểm đến được chỉ định, bên bán mua bảo hiểm
ở mức cao nhất (loại A hoặc tương đương) và chịu chi phí bảo hiểm
nhưng bên mua chịu rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của lô hàng trong quá trình vận tải
+ điểm chuyển giao rủi ro: rủi ro được chuyển giao từ người
bán sang người mua từ thời điểm giao cho người chuyên chở
- CFR: tiền hàng và cước phí sử dụng phương thức vận tải đường biển)
+ bên bán có khả năng thuê tàu, ký hợp đồng với cảng
đến quy định và chịu chi phí liên quan để đưa hàng đến địa điểm giao hàng
+ điểm chuyển giao rủi ro: sau khi người bán giao hàng
lên tàu, người mua sẽ chịu trách nhiệm từ thời điểm đó trở đi.
Tuy nhiên, người bán vẫn phải chịu trách nhiệm đối với hợp
đồng vận chuyển hàng hóa đến cảng đích.
- CIF: tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí ( sử dụng vận tải đường biển)
+ bên bán có khả năng thuê tàu, ký hợp đồng với cảng đến
quy định và chịu chi phí liên quan để đưa hàng đến địa điểm giao hàng
+ người bán có nghĩa vụ trong việc ký hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
+ điểm chuyển giao rủi ro: sau khi người bán giao hàng lên
tàu, người mua sẽ chịu trách nhiệm từ thời điểm đó trở đi. Tuy nhiên,
người bán vẫn phải chịu trách nhiệm đối với hợp đồng vận chuyển
hàng hóa đến cảng đích.
4. Nhóm D: có 3 điều kiện:
- DAP: giao tại điểm đến (sử dụng mọi phương thức vận tải)
+ bên bán phải chịu chi phí thông quan, vận chuyển hàng hóa
đến địa điểm bên mua chỉ định (không cần thiết phải làm thủ tục nhập khẩu
+ điểm chuyển giao rủi ro: rủi ro về hàng hóa được chuyển
giao cho bên mua tại điểm giao hàng và sẵn sàng để dỡ
- DPU: giao tại địa điểm đã dỡ xuống (sử dụng mọi phương thức vận tải)
+ bên bản phải chịu chi phí thông quan xuất khẩu, vận chuyển
hàng hóa đến địa điểm bên mua chỉ định và dỡ hàng hóa xuống khỏi
phương tiện vận chuyển, đặt tại địa điểm mà bên mua chỉ định
+ điểm chuyển giao rủi ro: rủi ro hàng hóa chuyển cho người
mua ngay khi hàng hoá được dỡ xuống từ phương tiện vận chuyển
lúc đến và đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại địa điểm đến được chỉ định
- DDP: giao đã trả thuế (sử dụng mọi phương thức vận tải)
+ bên bán thực hiện toàn bộ chi phí vận chuyển, làm thủ tục
hải quan (bao gồm cả xuất khẩu và nhập khẩu)
+ bên mua chịu trách nhiệm từ thời điểm hàng hóa được sẵn sàng dỡ xuống
+ điểm chuyển giao rủi ro: rủi ro về hàng hóa được chuyển
giao cho bên mua tại điểm giao hàng
CHƯƠNG 3. Chứng từ thương mại trong TTQT
1+2. Kể tên các chứng từ thương mại? Nội dung của các chứng từ thương mại
1. Hợp đồng ngoại thương
- Nd cơ bản của hợp đồng ngoại thương
+ Ngày ký kết hợp đồng + Bên mua/ bên bán + Số hợp đồng + Loại hàng + Số lượng + Phương thức thanh toán + Thời gian giao hàng + Giá + Bảo hiểm + Các điều khoản khác
2. Hóa đơn thương mại (CI)
- Nd cơ bản của hóa đơn thương mại + Bên mua/ bên bán + Số hóa đơn + Loại hàng + Số lượng
+ Tổng giá trị hàng hóa + Phương thức thanh toán
+ Loại tiền tệ sử dụng
3. Phiếu đóng gói (Packing list)
- Nd cơ bản của phiếu đóng gói: + tên người bán + tên hàng + tên người mua + số hiệu hóa đơn
+ số thứ tự kiện hàng + cách đóng gói
+ số lượng hàng đựng trong kiện
+ trọng lượng, thể tích của kiện hàng 4. Tờ khai hải quan
- Nd cơ bản của tờ khai hải quan gồm: + tên nhà NK/XK
+ số lượng, trọng lượng hàng hóa + Cảng dỡ hàng + Địa điểm lưu kho + Đồng tiền thanh toán + Thuế XK/ thuế NK 5. Chứng từ bảo hiểm
- Nd của chứng từ bảo hiểm: + Công ty bảo hiểm
+ Thời gian lập chứng từ + Số chứng từ
+ Người được bảo hiểm
+ Điều kiện bảo hiểm ( thuộc nhóm C, B, A) + Chữ ký các bên
6. Vận đơn đường biển (Bill of Lading) + tiêu đề + sô B/L
+ tên và địa chỉ người chuyên chở hoặc người ủy thác
+ tên và địa chỉ người nhận hàng hoặc người ủy thác
+ tên và địa chỉ của người được thông báo giao hàng + nơi nhận hàng + cảng xếp hàng + cảng dỡ hàng + nơi giao hàng + số hiệu tàu + số B/L gốc
+ số niệm chỉ, seal hải quan
+ mô tả hàng hóa được chuyên chở, bao gói
+ trọng lượng tổng cộng của hàng hóa + kích thước hàng hóa
+ tổng số container hoặc bao gói
+ chi tiết về cước phí
+ ngày phát hành vận đơn + ngày xếp hang ký tên
+ chữ ký của người chuyên chở
3. Vì sao cần có bảo hiểm hàng hoá quốc tế?
TL: Bảo hiểm này nhằm đảm bảo quyền lợi của người gửi hàng trong
quá trình vận chuyển. Thời gian đó, nếu có bất kỳ sự cố ngoài ý muốn
nào xảy ra gây thất thoát, tổn hại hàng hóa thì người mua bảo hiểm sẽ
được đền bù hợp lý. 4. Phân loại vận đơn
- Phân loại vận đơn đường biển theo chủ thể nhận hàng:
+ Vận đơn đích danh (straight bills of lading)
+ Vận đơn theo lệnh (order bills of lading)
+ Vận đơn vô danh (bearer bills of lading)
- Phân loại theo tình trạng vận đơn:
+ Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)
+ Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)
- Phân loại theo tình trạng nhận hàng:
+ Vận đơn đã xếp hàng lên tàu (Shipped on board B/L)
+ Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)
- Phân loại theo chủ thể cấp vận đơn
+ Vận đơn chủ (Master Bill of Lading – MBL)
+ Vận đơn nhà (House Bill of Lading – HBL)
- Phân loại theo việc xuất trình vận đơn
+ Vận đơn gốc (Original B/L)
+ Vận đơn giao hàng bằng điện (Telex Release B/L)
+ Vận đơn đã được xuất trình (Surrendered B/L)
- Một số loại vận đơn khác + Seaway bill + Switch Bill of Lading
+ Combined Bill of Lading – Vận đơn liên hợp
CHƯƠNG 4. Chứng từ tài chính trong TTQT
1. Kể tên các chứng từ tài chính? Nội dung của các chứng từ tài chính 1. Hối phiếu - Nd của hối phiếu:
+ Trên bề mặt HP có thể ghi “tiêu đề”, hoặc không, tùy thuộc
vào luật mỗi nước qui định
+ Một số tiền nhất định
+ Người ký phát cho Người bị ký phát + Người thụ hưởng
+ Thời hạn & địa điểm thanh toán
+ Ngày & địa điểm ký phát 2. Kỳ phiếu - Nd kỳ phiếu
+ Tiêu đề “Kỳ phiếu”
+ Cam kết hứa trả vô điều kiện một số tiền nhất định + Địa điểm trả tiền
+ Thời hạn Kỳ phiếu rõ ràng cụ thể
+ Tên&địa chỉ của người tạo lập, người thụ hưởng
+ Ngày&địa điểm tạo lập
+ Chữ ký của người tạo lập 3. Séc - Nd séc
+ Tiêu đề “séc” mặt trước
+ Một lệnh vô điều kiện để trả một số tiền nhất định
+ Tên của người bị ký phát + Địa điểm trả tiền
+ Địa điểm và nơi phát hành séc
+ Chữ ký của người ký phát séc
CHƯƠNG 5. Phương thức thanh toán
1. Kể tên các phương thức thanh toán
● Phương thức ghi sổ – Open Account
● Phương thức nhờ thu- Collection
● Phương thức thư tín dụng- L/C
● Phương thức chuyển tiền- Remittance
2. Các phương thức thanh toán được áp dụng trong trường hợp nào?
*Phương thức ghi sổ:
- Hai bên có quan hệ mua bán thường xuyên với số lượng
không lớn và có sự tin cậy lẫn nhau
-nhà xuất khẩu gửi hàng cho nhà nhập khẩu/đại lý phân phối ở nước ngoài bán
- thanh toán phí dịch vụ như cước phí vận tải, bảo hiểm, bưu
điện, tiền hoa hồng, phí ủy thác, lãi cho vay hoặc lợi tức đầu tư
* phương thức nhờ thu:
-nhờ thu trơn: nếu là người xuất khẩu ta chỉ nên sử dụng
phương thức này trong những trường hợp:
+ tín nhiệm hoàn toàn bên nhập khẩu + giá trị hàng hóa nhỏ + thăm dò thị trường
+ hàng tồn kho quá nhiều
- nhờ thu kèm chứng từ: hình thức nhờ thu này được áp dụng
trong trường hợp thanh toán trả ngay
* phương thức chuyển tiền:
- phương pháp chuyển tiền thực hiện rất đơn giản, chi phí thấp
thường chỉ từ 0,15% đến 0,2% trị giá số tiền chuyển)
- phương thức thanh toán này khả năng rủi ro cho cả 2 bên
nên chỉ áp dụng khi có quan hệ mua bán tin cậy, giá trị thanh toán không lớn
3. Quy trình thanh toán
Phương thức ghi sổ – Open Account
Phương thức thư tín dụng- L/C
Phương thức nhờ thu- Collection
Phương thức chuyển tiền- Remittance
4. Hối phiếu/ Séc thanh toán được sử dụng trong phương thức thanh toán nào?
 Hối phiếu được dùng trong các phương thức thanh toán L/C, Nhờ thu. Nếu thanh
toán triết khấu tai ngân hàng hoặc lưu thông từ tay người này qua người khác trong
thời gian nó còn hiệu lực.
5. Bộ chứng từ thương mại được gửi kèm hàng hóa trong phương thức thanh toán nào?
Theo phương thức nhờ thu
1. Phương thức nhờ thu chấp nhận trả tiền đổi chứng từ theo đó người trả tiền người
nhập khẩu) chỉ cần chấp nhận trả tiền hối phiếu sẽ được ngân hàng trao cho bộ chứng từ nhận hàng.
2. Phương thức nhờ thu trả tiền đổi chứng từ theo đó người nhập khẩu chỉ lấy được bộ
chứng từ khi đã chuyển vào ngân hàng đủ số tiền thanh toán.
6. Bộ chứng từ thương mại được gửi cho ngân hàng nhờ thu phương thức thanh toán nào?
Phương thức thanh toán mà người bán sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng thì lập bộ
chứng từ thanh toán nhờ thu (chứng từ gửi hàng và hối phiếu) và nhờ ngân hàng thu hộ tiền tờ
hối phiếu đó, với điều kiện là người mua trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền thì ngân hàng mới trao
toàn bộ chứng từ gửi hàng cho người mua để họ nhận hàng.