CHƯƠNG 1
TNG QUAN V ĐẦU QUC T
TH THU ƠNG
B môn Kế hoch Đầu
NI DUNG
1.1. Khái nim, đặc đim đầu quc tế
1.2. Các hình thc đầu quc tế
1.3. Mt s thuyết v đu quc tế
1.4. Tác động ca đầu quc tế
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
Đầu quc tế?
Đặc đim đầu tư quốc tế?
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
1.1.1. Đu quc tế
s chuyn dch ngun
lực đầu t quc gia
này sang quc gia khác
để thc hin hoạt đng
đầu nhằm mang li
li ích cho các bên tham
gia.
Li ích ca
c đi đầu
Li ích ca
c nhn
đầu tư
Li nhun
To ràng buc kinh tế,
chính trị…
Tiếp nhn vn, công ngh
Tăng trưởng kinh tế
Gii quyết vic m
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
1.1.1. Đu quc tế
Đầu quốc tế s di chuyn tài sn như vốn,
công ngh, k năng quản lý… t c này sang
c khác để kinh doanh nhm mục đích thu li
nhun cao trên phm vi toàn cu (Phùng Xuân
Nh, 2001)
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
1.1.1. Đu quc tế
hình thc di chuyn vn t c này sang
c khác để tiến hành hoạt động sn xut kinh
doanh hoc các hoạt động khác nhm mục đích
thu li nhun và/hoc li ích kinh tế, hi (Vũ
Chí Lc, 2012)
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
1.1.1. Đầu quc tế
Đầu quc tế vs đầu c ngoài
hình thc di chuyn
vn t c này sang
c khác để tiến hành
hoạt động sn xut kinh
doanh hoc các hoạt động
khác nhm mục đích thu
li nhun và/hoc li ích
kinh tế
Đầu quc tế
Đầu c ngoài
vic nhà đầu nước
ngoài đưa vốn vào nước
tiếp nhận đầu tư để thc
hin mt hoạt động nào
đó nhằm thu li nhun
và/hoc li ích kinh tế -
hi
Đ
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
Vit Nam
Nht Bn
1.1.1. Đầu quc tế
Đầu quc tế vs đầu c ngoài
c ch đầu (Home country) vs c nhn đầu tư (Host country)
Đầu ra c ngi
Nhn đầu t c ngi
1.1. Khái nim, đặc đim đu quc tế
1.1.2. Đặc đim ca đầu quc tế
- Các đặc đim ca đầu :
+ Vn
+ Tính sinh li
+ Tính ri ro
- s di chuyn vn ra khi biên gii quc gia
- Thường chu s điu chnh ca nhiu ngun
lut khác nhau
Đầu nhân
Vin tr chính thc
1.2. Các hình thc đầu quc tế
FDI - Đầu
trc tiếp
c ngoài
FPI Đầu
chng khoán
c ngoài
IPL Tín
dng nhân
quc tế
ODA - Vin
tr phát trin
chính thc
OA Vin
tr chính
thc
OOFs
Vin tr
khác
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.1. Hc thuyết sn ng cn biên ca vn
(ca MacDougall Kemp)
1.3.2. thuyết vòng đời quc tế ca sn phm
(ca Vernon)
1.3.3. thuyết chiết trung (ca Dunning)
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.1. hình MacDougall - Kemp
Gi thiết ca hình:
- Th trường cnh tranh hoàn ho
- hình kinh tế 2 quc gia
- Chi phí s dng vn tính bng năng sut cn
biên ca vn
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.1. hình MacDougall - Kemp
- c nhn đầu tư: ng sn
ng
M
1
O
1
S
S
M
2
- c đi đầu : gim sn ng
nhưng không làm gim thu nhp
quc dân
- Tăng hiệu qu s dng vn c
2 quốc gia => tăng phúc lợi
- Kết lun: nguyên nhân xut hin
đầu quc tế do s chênh
O
2
lch v hiu qu s dng vn
P
U
N
2
N
1
Q
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.2. thuyết vòng đời quc tế ca sn phm
- Sn phm mi xut hin
- Chất lượng được kim soát
cht ch, quy trình SX phc
tp
- Cu ít co dãn theo giá
=> Sn phm sn xut tiêu
th ngay ti th trường
Giai đoạn trưởng tnh
- Cầu SP tăng nhanh, cu co
giãn theo giá
- SP khi XK chu thuế quan
chi phí vn chuyn
=> Đặt nhà máy các th
trường nhu cầu để gim chi
phí SX => Đầu tư quốc tế
Giai đon chun hóa
- SP được tiêu chun hóa, tr
nên thông dng
- Độ co dãn ca cu theo giá
cao
- Gim giá để tăng li nhun,
tăng khả năng cnh tranh
- SX tại địa điểm giá nhân công
thấp => Đầu tư quốc tế
Giai đon đổi mi
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.3. thuyết chiết trung
Li thế quyn s hu
(Ownership Advantage)
Li thế ni b hóa
(Internalization Advantage)
MNEs
Li thế địa điểm
(Location Advantage)
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.3. thuyết chiết trung
Li thế quyn s hu (Ownership
Advantage)
- Quyn s hu nhng ngun lực độc
nht, không sn có, không th d dàng
bắt chước được, không b chia s vi các
đối th cnh tranh
- Đặc trưng:
Li thế riêng bit ca doanh nghip =>
sn sàng chuyn giao trong ni b
Li thế khai thác độc quyn, th
khai thác c ngoài
Li thế t công ty m
Li thế v quy mô, sc mnh độc quyn
và kh năng sử dng tài nguyên
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.3. thuyết chiết trung
Li thế ni b hóa
Chi phí giao dch cao
(Internalization Advantage)
- vic doanh nghip thay thế các
giao dch trên th trường bng các
giao dch ni b nhằm để tránh các
điu kin bt lợi và thu được li ích
- Nguyên nhân dẫn đến ni b hóa:
do s không hoàn ho trong phân b
ngun lc của cơ chế bên ngoài
Thuế quan
Hn ngch
Chính sách ưu đãi
Can thip ca Chính ph
Hot động kinh tế ph
thuc ln nhau ko
đưc nm bắt đầy đủ
Thông tin v sn
phm không sn
nh không chc
chn và ri ro cao
Th trường không hoàn ho
1.3. Các thuyết đầu quc tế
1.3.3. thuyết chiết trung
Li thế địa đim (Location Advantage)
Li thế v các yếu t đầu
vào: lao động, đất đai…
Li thế v th trường: phm
vi, quy mô th trường
Các chính sách ca Chính
ph
Tình hình kinh tế, chính tr,
xã hi nói chung
- Khác nhau ph thuc vào quc
gia khác nhau và đc tính ca
doanh nghip
- Tùy thuc li thế địa điểm,
doanh nghip s kết hp li thế
ch s hu vi hình thc ni b
hóa phù hp
1
2
3
4
1.4. Tác động ca đầu quc tế
c Tác
động đng
ch tiêu
cc cc
Ngun đầu vào n định
S ổn định ca đồng tin
Nâng cao năng lc cnh tranh
Nguy tt hu
Chy máu cht xám
Bành trưng sc mnh kinh tế,
nâng cao uy tín chính tr
Cán cân thanh toán quc tế
M rng th trưng
Gim vic làm c ch đầu
Gim chi phí, tăng hiu qu s
dng vn, tăng t sut li nhun
1.4.1. Đối vi c ch đầu
1.4. Tác động ca đầu quc tế
Gii quyết vn đề thiếu vn
To vic làm, ng thu nhp cho
người LĐ
Tiếp thu công ngh, kinh nghim
qun lý
H tr CNH, chuyn dch cu KT
M rng th trường, nâng cao
năng lực cnh tranh
M rng quan h
hp tác quc tế
Ô nhim môi trưng
L thuc kinh tế vào c
ch đầu tư
Vn đề t nn XH, bnh tt tăng
Tiếp thu công ngh lc hu
Trit tiêu kh ng cnh tranh
của các DN trong nước
nh ng đến cán cân thanh
toán quc tế
1.4.1. Đối với nước nhn đầu

Preview text:

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VŨ THỊ THU HƯƠNG
Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư NỘI DUNG
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế
1.2. Các hình thức đầu tư quốc tế
1.3. Một số lý thuyết về đầu tư quốc tế
1.4. Tác động của đầu tư quốc tế
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế Đầu tư quốc tế?
Đặc điểm đầu tư quốc tế?
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế 1.1.1. Đầu tư quốc tế
Là sự chuyển dịch nguồn Lợi ích của • Lợi nhuận
lực đầu tư từ quốc gia nước đi đầu
• Tạo ràng buộc kinh tế,
này sang quốc gia khác tư chính trị…
để thực hiện hoạt động
đầu tư nhằm mang lại
lợi ích cho các bên tham Lợi ích của
• Tiếp nhận vốn, công nghệ gia. nước nhận • Tăng trưởng kinh tế đầu tư
• Giải quyết việc làm…
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế 1.1.1. Đầu tư quốc tế
Đầu tư quốc tế là sự di chuyển tài sản như vốn,
công nghệ, kỹ năng quản lý… từ nước này sang
nước khác
để kinh doanh nhằm mục đích thu lợi
nhuận cao trên phạm vi toàn cầu
(Phùng Xuân Nhạ, 2001)
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế 1.1.1. Đầu tư quốc tế
Là hình thức di chuyển vốn từ nước này sang
nước khác
để tiến hành hoạt động sản xuất kinh
doanh hoặc các hoạt động khác nhằm mục đích
thu lợi nhuận và/hoặc lợi ích kinh tế, xã hội (Vũ Chí Lộc, 2012)
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế 1.1.1. Đầu tư quốc tế
Đầu tư quốc tế vs đầu tư nước ngoài
Là hình thức di chuyển
Đầu tư nước ngoài
vốn từ nước này sang
Là việc nhà đầu tư nước
nước khác để tiến hành
ngoài đưa vốn vào nước
hoạt động sản xuất kinh
tiếp nhận đầu tư để thực
doanh hoặc các hoạt động
hiện một hoạt động nào khác nhằm mục đích thu đó nhằm thu lợi nhuận
lợi nhuận và/hoặc lợi ích
và/hoặc lợi ích kinh tế - xã kinh tế hội Đầu tư quốc tế Đ
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế 1.1.1. Đầu tư quốc tế
Đầu tư quốc tế vs đầu tư nước ngoài
Đầu tư ra nước ngoài Việt Nam Nhật Bản
Nhận đầu tư từ nước ngoài
Nước chủ đầu tư (Home country) vs Nước nhận đầu tư (Host country)
1.1. Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế
1.1.2. Đặc điểm của đầu tư quốc tế
- Các đặc điểm của đầu tư: + Vốn + Tính sinh lời + Tính rủi ro
- Có sự di chuyển vốn ra khỏi biên giới quốc gia
- Thường chịu sự điều chỉnh của nhiều nguồn luật khác nhau
1.2. Các hình thức đầu tư quốc tế Theo chủ đầu tư Đầu tư tư nhân
Viện trợ chính thức FDI - Đầu tư FPI – Đầu tư IPL – Tín ODA - Viện OA – Viện OOFs – trực tiếp
chứng khoán dụng tư nhân trợ phát triển trợ chính Viện trợ nước ngoài nước ngoài quốc tế chính thức thức khác
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.1. Học thuyết sản lượng cận biên của vốn (của MacDougall – Kemp)
1.3.2. Lý thuyết vòng đời quốc tế của sản phẩm (của Vernon)
1.3.3. Lý thuyết chiết trung (của Dunning)
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.1. Mô hình MacDougall - Kemp
Giả thiết của mô hình:
- Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
- Mô hình kinh tế có 2 quốc gia
- Chi phí sử dụng vốn tính bằng năng suất cận biên của vốn
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.1. Mô hình MacDougall - Kemp
- Nước nhận đầu tư: tăng sản lượng M 2
- Nước đi đầu tư: giảm sản lượng M1
nhưng không làm giảm thu nhập P quốc dân U
- Tăng hiệu quả sử dụng vốn ở cả
2 quốc gia => tăng phúc lợi Q
- Kết luận: nguyên nhân xuất hiện N2 N1
đầu tư quốc tế là do có sự chênh O1 O S’ S 2
lệch về hiệu quả sử dụng vốn
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.2. Lý thuyết vòng đời quốc tế của sản phẩm
Giai đoạn đổi mới
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn chuẩn hóa
- Sản phẩm mới xuất hiện
- Cầu SP tăng nhanh, cầu co - SP được tiêu chuẩn hóa, trở
- Chất lượng được kiểm soát giãn theo giá nên thông dụng
chặt chẽ, quy trình SX phức - SP khi XK chịu thuế quan và - Độ co dãn của cầu theo giá tạp chi phí vận chuyển cao - Cầu ít co dãn theo giá
=> Đặt nhà máy ở các thị - Giảm giá để tăng lợi nhuận,
=> Sản phẩm sản xuất và tiêu trường có nhu cầu để giảm chi tăng khả năng cạnh tranh
thụ ngay tại thị trường
phí SX => Đầu tư quốc tế
- SX tại địa điểm giá nhân công
thấp => Đầu tư quốc tế
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.3. Lý thuyết chiết trung
Lợi thế quyền sở hữu (Ownership Advantage) Lợi thế nội bộ hóa MNEs (Internalization Advantage) Lợi thế địa điểm (Location Advantage)
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.3. Lý thuyết chiết trung
Lợi thế quyền sở hữu (Ownership
Lợi thế về quy mô, sức mạnh độc quyền Advantage)
và khả năng sử dụng tài nguyên
- Quyền sở hữu những nguồn lực độc
nhất, không sẵn có, không thể dễ dàng
bắt chước được, không bị chia sẻ với các đối thủ cạnh tranh - Đặc trưng: •
Lợi thế từ công ty mẹ
Lợi thế riêng biệt của doanh nghiệp =>
sẵn sàng chuyển giao trong nội bộ
• Lợi thế khai thác độc quyền, có thể khai thác ở nước ngoài 1.3.
Các lý thuyết đầu tư quốc tế
Thị trường không hoàn hảo
1.3.3. Lý thuyết chiết trung Chi phí giao dịch cao Lợi thế nội bộ hóa
(Internalization Advantage) Thuế quan
- Là việc doanh nghiệp thay thế các
Hoạt động kinh tế phụ thuộc lẫn nhau ko
giao dịch trên thị trường bằng các
được nắm bắt đầy đủ
giao dịch nội bộ nhằm để tránh các Hạn ngạch
điều kiện bất lợi và thu được lợi ích Thông tin về sản
- Nguyên nhân dẫn đến nội bộ hóa: phẩm không có sẵn
do sự không hoàn hảo trong phân bổ Chính sách ưu đãi
nguồn lực của cơ chế bên ngoài Tính không chắc chắn và rủi ro cao
Can thiệp của Chính phủ
1.3. Các lý thuyết đầu tư quốc tế
1.3.3. Lý thuyết chiết trung
Lợi thế địa điểm (Location Advantage)
Lợi thế về các yếu tố đầu
- Khác nhau phụ thuộc vào quốc 1
vào: lao động, đất đai…
gia khác nhau và đặc tính của
Lợi thế về thị trường: phạm 2 doanh nghiệp vi, quy mô thị trường
- Tùy thuộc lợi thế địa điểm,
Các chính sách của Chính 3
doanh nghiệp sẽ kết hợp lội thế phủ
chủ sở hữu với hình thức nội bộ
Tình hình kinh tế, chính trị, 4 hóa phù hợp xã hội nói chung
1.4. Tác động của đầu tư quốc tế
1.4.1. Đối với nước chủ đầu tư
Giảm chi phí, tăng hiệu quả sử
Giảm việc làm ở nước chủ đầu tư
dụng vốn, tăng tỷ suất lợi nhuận Mở rộng thị trường
Cán cân thanh toán quốc tế Tác Tác
Bành trướng sức mạnh kinh tế, động động Chảy máu chất xám
nâng cao uy tín chính trị tích tiêu cực cực
Nguồn đầu vào ổn định Nguy cơ tụt hậu
Nâng cao năng lực cạnh tranh
Sự ổn định của đồng tiền
1.4. Tác động của đầu tư quốc tế
1.4.1. Đối với nước nhận đầu tư Ô nhiễm môi trường
Giải quyết vấn đề thiếu vốn
Tạo việc làm, tăng thu nhập cho
Lệ thuộc kinh tế vào nước người LĐ chủ đầu tư
Tiếp thu công nghệ, kinh nghiệm
Vấn đề tệ nạn XH, bệnh tật tăng quản lý
Tiếp thu công nghệ lạc hậu
Hỗ trợ CNH, chuyển dịch cơ cấu KT
Mở rộng thị trường, nâng cao
Triệt tiêu khả năng cạnh tranh năng lực cạnh tranh của các DN trong nước Mở rộng quan hệ
Ảnh hưởng đến cán cân thanh hợp tác quốc tế toán quốc tế