











Preview text:
lOMoAR cPSD| 58493804 CHƯƠNG 1
I – TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Nguồn gốc của Triết học có mấy loại?
Nhận thức và xã hội (đúng thứ tự)
2. Triết học ra đời vào thời gian nào? TK VIII – VI TCN (8-6 TCN)
3. Hạt nhân của thế giới quan là gì? Triết học
4. Triết học có mấy vấn đề cơ bản? 1
5. Vấn đề cơ bản của Triết học có mấy mặt? 2
(Mặt thứ 1: Giữa VC và YT cái nào có trước?
Mặt thứ 2: Con người có nhận thức được TGKQ hay không?)
6. Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học là gì?
Là mối quan hệ giữa VC và YT, giữa tồn tại và tư duy
7. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là?
Chất phác, siêu hình, biện chứng (đúng thứ tự)
8. Điểm giống nhau của các hình thức phát triển?
Đều là chủ nghĩa duy vật: VC có trước, YT có sau
9. Chủ nghĩa duy tâm gồm có 2 phái đó là gì? Chủ quan và khách quan
10. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là gì?
Ý thức con người sinh ra thế giới (vật chất)
11. Chủ nghĩa duy tâm khách quan là gì?
Ý thức bên ngoài sinh ra thế giới, có trước và độc lập với con người
12. Việc giải quyết mặt thứ nhất là của? lOMoAR cPSD| 58493804
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
13. Việc giải quyết mặt thứ hai là của?
Thuyết khả tri và thuyết bất khả tri
14. Đặc điểm của phương pháp luận siêu hình là gì?
Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, cô lập, tách rời
15. Đặc điểm của phương pháp luận biện chứng là gì?
Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, vận động, phát triển (ngược
với siêu hình)
16. Kể tên các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử?
Tự phát, duy tâm, duy vật (đúng thứ tự)
17. Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm được thể hiện ở đâu?
Triết học cổ điển Đức
18. Người đứng đầu Triết học duy tâm Khách quan là ai?
Hegel (“Cái gì hợp lí thì tồn tại, cái gì tồn tại thì hợp lí”)
19. Người đứng đầu Triết học duy tâm Chủ quan là ai?
Kant (Vẻ đẹp không nằm trên gò má người thiếu nữ mà nằm trong đôi mắt của kẻ si tình)
20. “Không ai tắm 2 lần trên 1 dòng sông” là câu nói của ai? Heraclit
21. Chủ nghĩa duy vật nào hoàn thiện nhất? Biện chứng
22. Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật phát triển nhất? Biện chứng duy vật???
23. Triết học không ra đời trong thời kì lịch sử nào?
Thời công xã nguyên thủy
II. TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC –
LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI lOMoAR cPSD| 58493804
1. Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
Những năm 40 – thế kỉ XIX
2. Triết học Mác do ai sáng lập?
C.Mác (5/5/1818 – 14/3/1883), sinh ra tại Trier, Vương quốc Phổ Ph.Ăngghen
(28/11/1820 – 5/8/1895), sinh ra tại Barmen, tỉnh Ranh, Phổ
3. Mâu thuẫn không thể điều hòa được là mâu thuẫn gì?
Mâu thuẫn giai cấp TS >< VS
4. Những cuộc đấu tranh tiêu biểu của giai cấp vô sản TK XIX?
Pháp: KN của thợ dệt ở Lyon năm 1831
Anh: Phong trào Hiến chương vào cuối những năm 30 - TK XIX Đức:
Đấu tranh của thợ dệt ở Xilêdi
5. Có mấy nguồn gốc lý luận?
3 nguồn gốc, gồm: Triết học cổ điển Đức, KTCT cổ điển Anh, CNXH không tưởng Pháp
6. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là gì?
Triết học cổ điển Đức
7. Triết học cổ điển Đức được kế thừa từ 2 nhà Triết học nào?
Feuerbach (Thế giới quan duy vật), Hegel (Phép biện chứng)
8. Kể tên 3 phát minh lớn của Triết học duy vật biện chứng?
ĐL bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tiến hóa, Thuyết tế bào
9. Trung tâm cách mạng thế giới chuyển sang nước Nga Giai đoạn Lenin trong
sự phát triển Triết học Mác ----- lOMoAR cPSD| 58493804 CHƯƠNG 2
I – VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1. Chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? Chất
phác + siêu hình (cổ đại + cận đại) (*Note:
Chất phác = cổ đại Siêu hình = cận đại Biện chứng = Chủ nghĩa duy vật Mác)
2. Quan niệm của chất phác?
Vật chất là chất đầu tiên tạo ra vũ trụ
3. Đối với Thales nguyên tố nào sinh ra vũ trụ?
Nước (có thể hỏi ngược)
4. Đối với Heraclitus nguyên tố nào sinh ra vũ trụ? Lửa
5. Đối với Anaximenes nguyên tố nào sinh ra vũ trụ? Không khí
6. Ở Ấn Độ cho rằng cái gì tạo ra vũ trụ?
Tứ đại: Đất, Nước, Lửa, Gió (thuyết Âm – Dương)
7. Ở Trung Quốc cho rằng cái gì tạo ra vũ trụ?
Ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ lOMoAR cPSD| 58493804
8. Quan niệm của Leucippus (Lơxip) và Democritos (Đêmôcrít) là gì? Vật chất là nguyên tử
9. Theo họ nguyên tử là gì? - Nhỏ nhất - Không phân chia được
- Không thể thâm nhập được
10. Các phát minh của cuộc CM trong KHTN cuối TKXIX – đầu TKXXbác
bỏ quan điểm nào?
CNDV trước Mác (chất phác + siêu hình)
(không bao giờ có biện chứng và duy tâm)
11. CNDV nào bế tắc trong cuộc CM KHTN cuối TKXIX – đầu TKXX?
CNDV trước Mác (chất phác + siêu hình)
*Dẫn chứng các phát minh ở trang 57
12. Vai trò của Lenin?
Không phải vật chất mất đi mà cái mất đi chính là giới hạn nhận thức của con người về vật chất
13. Định nghĩa vật chất của Lenin? - Là 1 phạm trù Triết học
- Dùng chỉ thực tại khách quan (*)
- Được đem lại cho con người trong cảm giác
- Được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
- Tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
14. Trung tâm định nghĩa vật chất là gì? Thực tại khách quan
15. Vật chất là 1 phạm trù Triết học
Vật chất là khái niệm cơ bản không thể thiếu của Triết học và là khái niệm rộng
nhất (gồm vô sinh và hữu sinh)
16. Thực tại khách quan
Là tất cả những gì tồn tại bên ngoài ý thức, không phụ thuộc ý thức của con người
(gồm vô sinh và hữu sinh) lOMoAR cPSD| 58493804
17. Được đem lại cho con người trong cảm giác
Con người có thể nhận thức được thực tại KQ (vật chất) nhờ vào các giác quan
của con người Giải quyết mặt thứ 2
18. Được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
Sự hiểu biết của con người về thực tại KQ chỉ là hình ảnh về thực tại KQ. Đây là
kết quả quá trình các cảm giác của con người đã chụp lại, chép lại, phản ảnh lại
các thực tại KQ ấy Vật chất có trước Giải quyết mặt thứ 1
19. Tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác Vật chất tồn tại KQ
20. Con người có thể nhận thức được vật chất hay không? Thuyết khả tri
21. Quá trình nhận thức
Con người nhận thức được hiểu tri thức chụp lại hình ảnh thế giới KQ rõ, sâu
22. Thuộc tính chung của vật chất
Tồn tại khách quan (không tồn tại chủ quan)
23. Máy chiếu là vật chất hay vật thể?
Vật thể biểu hiện cho khái niệm vật chất (không phải vật thể cũng không phải vật chất)
(*Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó).
24. Giải quyết mặt thứ 1?
Số 4: Được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh VC có trước
25. Giải quyết mặt thứ 2?
Số 3: Được đem lại cho con người trong cảm giác Con người có thể nhận thức được thực tại KQ 25.
Các hình thức vận động là lOMoAR cPSD| 58493804
Cơ học, vật lí, hóa học, sinh học, xã hội (5 hình thức) 26.
Hình thức nào nói về sự di chuyển vị trí của vật thể trong không gian?
Cơ học (có thể hỏi ngược) 27.
Hình thức nào nói về sự vận động của các phần tử, điện tử, các hạt cơbản,
các quá trình nhiệt điện? Vật lí 28.
Hình thức nào nói về sự biến đổi các chất vô cơ, hữu cơ? Hóa học 29.
Hình thức nào nói về sự biến đổi của các cơ thể sống? Sinh học 30. Hìnhthức
nào nói vềsự biến đổi trongcác lĩnh vực KT,CT, VH? Xãhội 31.
Mỗi SV có thể có nhiều hình thức vận động nhưng lúc nào cũng đặctrưng
bởi 1 hình thức vận động gì? Cao nhất 32.
Cơ sở để phân chia các hình thức vận động?
Trình độ kết cấu của vật chất 33.
Vận động của vật chất là vận động gì?
Vận động tự thân và mang tính phổ biến (cây đang nảy mầm…) 34.
Hình thức tồn tại của vật chất? Không gian và thời gian lOMoAR cPSD| 58493804 35.
Phương thức tồn tại của vật chất? Vận động 36. Không gian là gì?
Là cái chỉ vị trì, quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau của vật chất 37. Thời gian là gì?
Là cái nói về độ dài tồn tại, độ dài diễn
biến, nhanh hay chậm của các quá
trình biến đổi của sự vật 38.
Thế giới thống nhất ở tính gì của nó? Vật chất của nó 39.
Thế giới duy nhất và thống nhất làgì? Thế giới vật chất 40.
Nguồn gốc của ý thức gồm? Tự nhiên + Xã hội 41.
Cái gọi là ý thức chỉ xảy ra ở 1 dạng vật chất đặc biệt? Bộ não người 42. Mệnh đề đúng
Ý thức chỉ có ở con người (không có ở ĐV, TV) lOMoAR cPSD| 58493804 43.
Phản ánh có mấy hình thức? 4 hình thức:
- VL, HH: vật vô tri, vô giác
- Sinh học: giới hữu sinh
- Tâm lí: biểu hiện thói quen của ĐV có hệ TK trung ương (phản ánh cótính chất bản năng)
- Sáng tạo (ý thức): được thực hiện ở dạng vật chất cao nhất là bộ nãongười 44.
Vận động có mấy hình thức? 5 hình thức
46. Tính chất của vận động? Tuyệt đối, vĩnh viễn
47. Tính chất của đứng im? Tương đối, tạm thời
48. Thuộc tính phản ánh ở đâu?
Mọi tổ chức vật chất
49. Con người khác con vật ở điểm nào?
Biết suy nghĩ để thay đổi
50. Lao động là gì?
Là sự tác động của con người vào giới tự nhiên, bắt giới tự nhiên thay đổi cho phù hợp
với nhu cầu của con người (Trăm hay không bằng tay quen)
51. Ngôn ngữ là gì?
Là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức (Lúc nhỏ nói thật, lúc lớn nói dối, nói bóng nói gió) 52. Ý thức là gì? lOMoAR cPSD| 58493804
Ý thức là hình ảnh chủ quan
của thế giới khách quan, là
hình ảnh về hiện thực khách
quan trong óc người (Nội dung phản ánh là khách
quan; hình thức phản ánh là chủ quan)
53. Trong mối quan hệ (biện chứng) giữa vật chất và ý thức gồm có?
Vật chất quyết định ý thức
Ý thức có tính độc lập tương đối tác động trở lại vật chất
54. Các lớp cấu trúc của ý thức? - Tri thức - Tình cảm - Niềm tin - Ý chí
55. Vai trò của vật chất đối với ý thức Thứ 1: Nguồn gốc
Thứ 2: Nội dung → Lấy chất liệu từ cuộc sống (vật chất)
Thứ 3: Bản chất → Làm mà không có sự hiểu biết
Thứ 4: Sự vận động, phát triển → Bằng cấp
*Thực tiễn mà không có lý luận là thực tiễn mù quáng → Ý thức chỉ đạo thực tiễn lOMoAR cPSD| 58493804 lOMoAR cPSD| 58493804 II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT Biện chứng KQ là gì?
Biện chứng của TGVC (hỏi ngược) Biện chứng CQ là gì?
Tư duy của biện chứng (hỏi ngược)
Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật:
Mối liên hệ phổ biến Sự phát triển
Tính chất của mối liên hệ phổ biến? Tính khách quan + tính đa dạng, phong phú