Câu hỏi ôn tập dạng trắc nghiệm - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền nhân thân? a. Quyền xác định lại giới tính. b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người. c. Quyền hưởng dụng. d. Quyền được khai sinh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU H ÔN T P D NG TR C NGHI M I
1. Quyền nào sau đây KHÔNG phi là quyn nhân thân?
a. Quyền xác định l i gi i tính.
b. Quyn hiến, nh n mô, b phận cơ thể người.
c. Quyền hưởng dng.
d. Quyền được khai sinh.
2. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?
a. Lut dân s u ch nh m i quan h tài s n. điề
b. Lut dân s u ch nh m i quan h nhân thân. điề
c. Lut dân s u ch điề điều ch nh nh ng quan h tài s n.
d. Lut dân s điều ch nh quan h tài s ản được hình thành trên cơ sở bình đẳ ng
gia các ch th.
3. Công ty A đã có s ủa cô ngư ẫu X để dng hình nh c i m qung cáo sn phm
ca Công ty mà không có s đồng ý của X. Hành vi này đã vi phạm pháp lut
trong lĩnh vực nào?
a. Hình s .
b. Lao động.
c. Dân s .
d. Hành chính.
4. Hàng th a k ế th nht ca A g m:
a. Ông bà n i, ông bà ngo i, anh, ch , em ru t c a A.
b. V, ch ng, cha m , cha m đẻ nuôi, con đẻ, con nuôi ca A.
c. Bác t, chú ru t, c u ruru t, cô ru t, dì ru t c a A.
d. Cha m đẻ, cha m nuôi, con đẻ, con nuôi, v chng, anh ch em ru t c a A.
5. Hợp đồng nào sau đây bắ ằng văn bảt buc phi lp b n công chng hoc
chng thc và phải được đăng ký?
a. Hợp đồng thuê xe du l . ch
b. Hợp đồng vay tài s n.
c. Hợp đồng chuy ng quy n s d t. ển nhượ ụng đấ
d. Hợp đồng mua bán qu n áo.
6. A mượn m t xe máy thu c s h u c a B. H i A nh ng quyền gì đối v i tài s n
đó?
a. Quyn chiếm hu, quy n s d ng.
b. Quyn s d ng, quy t. ền định đoạ
c. Quyền định đoạt, quyn chiếm dng.
d. Quyn chiếm d ng, quyn s dng.
7. Trường hợp nào sau đây không phả ồi thười là b ng thi t h i ngoài h ? ợp đồng
a. Bồi thường thi t do làm ô nhi ễm môi trường.
b. Bồi thường thi t do vi ph m quy n l i c ủa người tiêu dùng.
c. Bồi thường thi t do i thi hành công v gây ra. ngườ
d. Bồi thường thi t do vi ph ạm nghĩa vụ giao hàng.
8. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Người t i tám tu i tr lên gây thi t h i thì ph i t b . đủ mườ ồi thường
b. Người t i tám tu i gây thi t h i thì cha đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mườ ,
m i b . ph ồi thường
c. Người chưa đủ mười lăm tuổi gây thi t h i thì cha, m luôn ph i bồi thường.
d. Người m c hành vi dân s gây thi t h i giám h i b iất năng l ại thì ngườ ph
thường.
9. Ch th nào sau đây KHÔNG i là ch cph th a quan h pháp lu t dân s ?
a. Cá nhân.
b. Pháp nhân.
c. Nhà nước CHXHCN Vi t Nam.
d. T hp tác.
10. Tài sản nào sau đây KHÔNG phi là giy t có giá?
a. C u. phiế
b. Séc.
c. Quyn s dụng đất.
d. Công trái.
11. Quan h nào sau đây ải đối tượng điềKHÔNG ph u chnh ca Lu t dân s ?
a. Quan h a ông A v gi i Nhà nước v việc đóng thuế thu nh p cá nhân.
b. Quan h a anh B và ch C v h ng t ng cho tài s n. gi ợp đồ
c. Anh M được hưởng di s n th a k c a cha mình. ế
b. Bà Y ph i b ng thi t h i cho X do l i khi tham gia giao thông ồi thườ
làm hư hỏng xe ca bà X.
12. Nơi nào sau đây không phải là địa điểm m tha k ? ế
a. Nơi cư trú cuối cùng c lủa người để i di s n.
b. Nơi có toàn b di sn.
c. Nơi có phần ln di s n.
d. Nơi cư trú c a nh ững người hàng th a k ế th nht.
13. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính.
c. Phương pháp quyền uy phục tùng.
d. Phương pháp cho phép.
14. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự
Việt Nam?
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
15. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại?
a. Doanh nghiệp tư nhân.
b. Doanh nghi p xã h i.
c. Công ty h p danh.
d. Công ty c n. ph
16. Quyn nào KHÔNG i là n khác i v i tài s n? sau đây ph quy đố
a. Quyền đối vi b ng s n li n k . ất độ
b. Quyền hưởng d . ng
c. Quyn b m t.
d. Quyn s d . ng
17. M bán cho N chi c xe máy thu c s h u cế a mình. Hỏi M đang thc hi n quy n
gì đối vi tài sn mà mình s h u?
a. Quyn chiếm hu.
b. Quyn s d . ng
c. Quyền định đoạt.
d. Quyn chiếm dng.
18. Người nào sau đây ải ngườKHÔNG ph i tha kế không ph thuc vào ni
dung di chúc?
a. An (10 tu i) là con ngoài giá thú c ủa người để li di sn.
b. Phượng (15 tu i) là con nuôi h p pháp c ủa người để li di sn.
c. Bà Hu nh (55 tu i) là v đã ly thân với người để l i di s ản 10 năm.
d. Sáng (19 tui) là con trai ru t c ủa người để li di sn.
19. Thi hiệu để người th a k yêu c u chia di s ế ản đố ới đội v ng sn k t thời điểm
m tha k ế là bao nhiêu năm?
a. 30 năm.
b. 20 năm.
c. 10 năm.
d. 03 năm.
20. X ch t, di s n 600 tri , k l i di chúc. Nh i liên quan ế ệu đồng hông để ững ngườ
gm: Cha m ru t, v , anh ru t, ch rut và con (20 tu i), con (14 tu i). Ph n di
sn th a k c ế a m i ỗi ngườ được hưởng là:
a. 120 tri . ệu đồng
b. 100 triệu đồng.
c. 85 tri . ệu đồng
d. 50 tri . ệu đồng
21. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng:
a. lời nói và văn bản.
b. lời nói, văn bản và hành vi c . th
c. Ch n. văn bả
d. văn bản và hành vi c . th
| 1/4

Preview text:

CÂU HI ÔN TP DNG TRC NGHIM
1. Quyền nào sau đây KHÔNG phi là quyn nhân thân?
a. Quyền xác định lại giới tính.
b. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người. c. Quyền hưởng dụng.
d. Quyền được khai sinh.
2. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?
a. Luật dân sự điều chỉnh mọi quan hệ tài sản.
b. Luật dân sự điều chỉnh mọi quan hệ nhân thân.
c. Luật dân sự điều chỉ điều chỉnh những quan hệ tài sản.
d. Luật dân sự điều chỉnh quan hệ tài sản được hình thành trên cơ sở bình đẳng giữa các chủ thể.
3. Công ty A đã có sử dng hình nh của cô người mẫu X để qung cáo sn phm
ca Công ty mà không có s đồng ý của cô X. Hành vi này đã vi phạm pháp lut
trong lĩnh vực nào? a. Hình sự. b. Lao động. c. Dân sự. d. Hành chính.
4. Hàng tha kế th nht ca A gm :
a. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh, chị, em ruột của A.
b. Vợ, chồng, cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của A.
c. Bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của A.
d. Cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, vợ chồng, anh chị em ruột của A.
5. Hợp đồng nào sau đây bắt buc phi lp bằng văn bản và công chng hoc
chng thc và phải được đăng ký?
a. Hợp đồng thuê xe du lịc . h
b. Hợp đồng vay tài sản.
c. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
d. Hợp đồng mua bán quần áo.
6. A mượn mt xe máy thuc s hu ca B. Hi A có nhng quyền gì đối vi tài sn đó?
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng.
b. Quyền sử dụng, quyền định đoạt.
c. Quyền định đoạt, quyền chiếm dụng.
d. Quyền chiếm dụng, quyền sử dụng.
7. Trường hợp nào sau đây không phải là bồi thường thit hi ngoài hợp đồn ? g
a. Bồi thường thiệt do làm ô nhiễm môi trường.
b. Bồi thường thiệt do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng.
c. Bồi thường thiệt do người thi hành công vụ gây ra.
d. Bồi thường thiệt do vi phạm nghĩa vụ giao hàng.
8. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Người từ đủ mười tám tuổi trở lên gây thiệt hại thì phải tự bồi thườn . g
b. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi gây thiệt hại thì cha, mẹ phải bồi thườn . g
c. Người chưa đủ mười lăm tuổi gây thiệt hại thì cha, mẹ luôn phải bồi thường.
d. Người mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại thì người giám hộ phải bồi thường.
9. Ch th nào sau đây KHÔNG phi là ch th ca quan h pháp lut dân s? a. Cá nhân. b. Pháp nhân.
c. Nhà nước CHXHCN Việt Nam. d. Tổ hợp tác.
10. Tài sản nào sau đây KHÔNG phi là giy t có giá? a. Cổ phiếu. b. Séc.
c. Quyền sử dụng đất. d. Công trái.
11. Quan h nào sau đây KHÔNG p
h i đối tượng điều chnh ca Lut dân s?
a. Quan hệ giữa ông A với Nhà nước về việc đóng thuế thu nhập cá nhân.
b. Quan hệ giữa anh B và chị C về hợp đồng tặng cho tài sản.
c. Anh M được hưởng di sản thừa kế của cha mình.
b. Bà Y phải bồi thường thiệt hại cho bà X do có lỗi khi tham gia giao thông
làm hư hỏng xe của bà X.
12. Nơi nào sau đây không phải là địa điểm m tha kế?
a. Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
b. Nơi có toàn bộ di sản.
c. Nơi có phần lớn di sản.
d. Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.
13. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
a. Phương pháp bình đẳng, tự quyết định, tự định đoạt.
b. Phương pháp mệnh lệnh hành chính.
c. Phương pháp quyền uy phục tùng. d. Phương pháp cho phép.
14. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự Việt Nam?
a. Nguyên tắc thiện chí, trung thực.
b. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
c. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm.
d. Nguyên tắc bình đẳng.
15. Pháp nhân nào sau đây là pháp nhân phi thương mại? a. Doanh nghiệp tư nhân. b. Doanh nghiệp xã hội. c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.
16. Quyn nào sau đây KHÔNG phi là quyn khác đối vi tài sn?
a. Quyền đối với bất động sản liền kề. b. Quyền hưởng dụng. c. Quyền bề mặt. d. Quyền sử dụn . g
17. M bán cho N chiếc xe máy thuc s hu ca mình. Hỏi M đang thực hin quyn
gì đối vi tài sn mà mình s hu? a. Quyền chiếm hữu. b. Quyền sử dụn . g c. Quyền định đoạt. d. Quyền chiếm dụng.
18. Người nào sau đây KHÔNG p
h i là người tha kế không ph thuc vào ni dung di chúc?
a. An (10 tuổi) là con ngoài giá thú của người để lại di sản.
b. Phượng (15 tuổi) là con nuôi hợp pháp của người để lại di sản.
c. Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ đã ly thân với người để lại di sản 10 năm.
d. Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người để lại di sản.
19. Thi hiệu để người tha kế yêu cu chia di sản đối với động sn k t thời điểm
m tha kế là bao nhiêu năm? a. 30 năm. b. 20 năm. c. 10 năm. d. 03 năm.
20. X chết, di sn là 600 triệu đồn ,
g không để li di chúc. Những người liên quan
gm: Cha m rut, v, anh rut, ch rut và con (20 tui), con (14 tui). Phn di
s
n tha kế ca mỗi người được hưởn g là : a. 120 triệu đồng. b. 100 triệu đồng. c. 85 triệu đồn . g d. 50 triệu đồn . g
21. Hợp đồng dân sự có thể được lập bằng: a. lời nói và văn bản.
b. lời nói, văn bản và hành vi cụ thể. c. Chỉ văn bản.
d. văn bản và hành vi cụ thể.