Câu hỏi ôn tập đúng sai - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

1. Nghiên cứu một cách khoa học từng động tắc của công ngân là nguyên lý cơ bảncủa trường phía quản trị hành chính.Chương 1Các lý thuyết quản trị èSai. Trường phái quản trị hành chính tập chung vào 14 nguyên tắc ra quyết định. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập đúng sai - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

1. Nghiên cứu một cách khoa học từng động tắc của công ngân là nguyên lý cơ bảncủa trường phía quản trị hành chính.Chương 1Các lý thuyết quản trị èSai. Trường phái quản trị hành chính tập chung vào 14 nguyên tắc ra quyết định. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐÚNG/SAI. GIẢI THÍCH
1. Nghiên cứu một cách khoa học từng động tắc của công ngân nguyên bản
của trường phía quản trị hành chính.
Chương 1
Các lý thuyết quản trị
è Sai. Trường phái quản trị hành chính tập chung vào 14 nguyên tắc ra quyết định.
2. Trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael E.Porter, nhà cung cấp luôn ưu thế hơn
so với DN.
Chương 1
Phân Tích môi trường KD -> MÔI TRƯỜNG VI MÔ
è Sai. Nhà cung cấp chỉ có ưu thế trong một số trường hợp nhất định ( có thể tạo ra sức ép
về giá cho DN khi ):
- Sản phẩm mà nhà cung cấp là độc nhất vô nhị/ khác biệt.
- Chỉ có một hoặc số ít nhà cung cấp có thể cung cấp hàng cho DN.
3. Các NQT phải chờ đợi đầy đủ thông tin cần thiết trước khi đưa ra quyết định
quan trọng.
Chương 2
è Sai. ra quyết định phải kịp thời, đúng lúc, nếu chờ đợi đủ thông tin thìthể sẽ làm
quyết định bị chậm trễ/ mất cơ hội.
4. Khi đánh giá, đưa ra càng nhiều tiêu chuẩn sẽ càng thuận lợi
Chương 6
è Sai. Sẽ làm cho quá trình kiểm tra bị rối quá nhiều thông tin/ dữ liệu -> gây cản trở
quá trình kiểm tra.
5. Lần đầu tiên trong cty có nhân viên dám tố cáo tiêu cực và cty đã cân nhắc và quyết
định khen thưởng nhân viên đó, đây là quyết định đã được chương trình hóa ( theo
chương trình )
Chương 2
Quyết định đã được chương trình hóa -> thường xuyên, liên tục, có tiền lệ để tham khảo.
Quyết định không theo chương trình -> bất chợt, lâu lâu mới xuất hiện, ứng biến với những
rủi ro trong KD của DN.
è Sai. Đây là quyết định không theo chương trình.
6. Những quyết định chưa được chương trình hóa những quyết định thường được
đưa ra bởi NQT cấp cơ sở.
è Sai. Chưa được chương trình hóa thường được tạo ra bởi NQT cấp cao/trung. (Chương
trình hóa được đưa ra bởi NQT cấp cơ sở)
7. Chức năng hoạch định là chức năng quan trọng nhất trong các chức năng.
è Đúng. Đây là chức năng khởi nguồn cho các chức năng còn lại.
8. Hoạch định là công tác tổ chức có thể ứng phó với những biến động từ môi trường.
è Đúng.
9. Ma trận SWOT là công cụ quan trọng chí áp dụng khi phân tích môi trường nội bộ.
Chương 1
10. Hiệu suất hoạt động của DN tăng lên khi kết quả hoạt động của DN đó tăng.
Chương 1: Đánh giá thành tích tổ chức: kết quả/ hiệu quả/ hiệu suất
- Hiệu quả: kết quả vs chi phí ( đầu vào )5
- Hiệu suất: kết quả vs mục tiêu
è Sai. Nếu kết quả tăng nhưng không đạt được mục tiêu thì cũng không xem hiệu
suất.
11.
Chương 4
Đúng.
12. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhà quản trị trong tổ chức.
Chương 4
è Sai. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp của
1 NQT.
13. Tầm hạn quản trị hẹp giúp cho việc lưu chuyển thông tin trong tổ chức nhanh hơn.
Tầm hạn quản trị ( tầm hạn kiểm soát ) rộng: số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp nhiều,
mô hình cơ cấu ngang, tập trung quyền.
Tầm hạn quản tị ( tầm hạn kiểm soát ) hẹp: số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp ít, mô hình
cơ cấu dọc, phân quyền.
è Đúng.
14. Tổ chức áp dụng tầm hạn quản trị rộng sẽ có cơ cấu tổ chức nằm ngang.
è Đúng.
15. Có thể động viên người lao động qua những điều mà họ kỳ vọng.
Chương 5
è Đúng. ( theo quan điểm của Vroom)
16. Số lượng nhân viên trong các tổ chức càng nhiều thì năng suất lao độg càng tăng.
è Sai. Năng suất lao động còn phụ thuộc vào năng lực làm việc/ hiệu quả làm việc của
người lao động. Nếu người lao động lười biếng/ không tham gia sẽ không làm tăng năng
suất lao động.
17. Cơ cấu hình tháp ít tốn kém hơn cơ cấu nằm ngang.
è Sai. cấu hình tháp đi kèm với sự phân quyền trong tổ chức, thiết lập các vị trí
phòng ban mới trong tổ chức -> tốn kém nguồn lực.
18. Phân tích công việc giúp xác định chính xác những nội dung công việc không cần
thiết.
Chương 4
Đặc điểm của cơ cấu tổ chức ( tiêu chuẩn hóa )
è Sai. Phân tích công việc giúp xây dựng bảng mô tả công việc qua đó xác định những
công việc cần làm trong tổ chức tương ứng với từng vị trí.
19. Phân tích công việc là cơ sở để xác định yêu cầu đối với người thực hiện công việc.
è Đúng.
20. Các NQT ngại phân quyền cho nhân viên họ không đủ năng lực hoặc không tin
tưởng khả năng nhân viên.
Chương 4
è Đúng
21. Một số vị trí quyền hành nhưng đó chỉ hỗ trợ, vấn cho những người nắm
giữ quyền hành trực tuyến thì quyền hành đó là quyền hành chức năng.
Chương 4
è Sai. Quyền hành tham mưu mang tính chất hỗ trợ, tư vấn.
22. Phân quyền trong quản trị giúp NQT cấp cao giảm bớt trách nhiệm nhân khi có
vấn đề xảy ra.
è Sai. Phân quyền giúp NQT có thời gian tập trung vào chuyên môn nghiệp vụ ra quyết
định tốt hơn.
23. Tập trung quyền lực có khuynh hướng trong bối cảnh hiện nay.
è Sai. Phân quyền ;à khuynh hướng hiện nay.
24. Lãnh đạo sự thay đổi thì không tốt bằng tạo ra sự ổn định trong tổ chức.
è Sai. Thay đổi là tất yếu -> Lãnh đạo sự thay đổi giúp DN thích nghi với sự biến động của
môi trường/ gia tăng năng lực và lợi thế cạnh tranh.
25. Quyền lực thể được phát triển duy trì thông qua việc thực hiện tốt kỹ năng
giao tiếp nhân sự.
Chương 5
Quyền lực chuyên gia/ tưởng thưởng/ cưỡng chế/ hợp pháp/ nhân cách.
è Đúng. Giúp gia tăng quyền lực nhân cách hoặc quyền lực chuyên gia.
26. Học thuyết E.R.G và Maslow có quan hệ với nhau.
Chương 5
è Đúng.
27. Sai lêch trong kiểm tra được hiểu là kết quả thực hiện tốt hơn các tiêu chuẩn đề ra
Chương 6
è Sai. Sai lệch trong kiểm tra khi kết quả thực hiện không tốt/ không đạt kết quả mong
đợi trong kế hoạch.
28. NQT cấp cao nên trực tiếp thực hiện kiểm tra mọi công việc trong tổ chức để đảm
bảo tổ chức có thể đạt được mục tiêu chung.
è Sai. Có thể phân quyền/ủy quyền cho nhân viên cấp dưới.
29. Công tác kiểm tra chỉ thực hiện sau khi hoàn thành kế hoạch.
Chương 6
Phân loại các hình thức kiểm tra
- Theo quá trình: kiểm tra trước/ trong/ sau.
- Theo tầng suất: thường xuyên/ đột xuất/ định kỳ.
- Theo mức độ: toàn bộ/ bộ phận/ cá nhân.
è Sai. Có thể kiểm tra trước/ trong hoặc sau.
30. Hệ thống thông tin trong tổ chức không ảnh hưởng đến công tác kiểm tra.
è Sai. Hệ thống thông tin giúp cung cấp thông tin cho quá trình kiểm tra.
ÔN TẬP
1. Hiệu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tế trong dịp Tết
Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong điều kiện?
A. Không chắc chắn
C. Khả năng xảy ra khách quan
B. Rủi ro
C. Chắc chắn
2. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về hoạch định chiến lược?
A. Tính cục bộ
B. Tính tổng thể
C. Ít rủi ro
D. B và C
3. Ban giám đốc của một cty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục theo quy định của
cty vào các ngày nhất định”, đây là một ví dụ về:
A. Chương trình
B. Quy tắc
C. Thủ tục
D. Chính sách
4. Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương ác được lựa chịn phải thỏa mãn điều
kiện gì dưới đây:
A. Tiết kiệm tiền cho tổ chức
B. Được đưa ra bởi NQT cấp cao
C. Đạt được mục tiêu của quyết định
D. Dẫn dắt sự thay đổi
5. Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như sự
khác nhau giữa:
A. Ước muốn và khát vọng của mọi người.
B. Trạng thái trong quá khú trạng thái
hiện tại.
C. Trạng thái trong tương lai trạng thái
hiện tại.
D. Trạng thái hiện tại trạng thái mong
muốn.
6. Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Dân số
D. Sản phẩm thay thế
7. Mục tiêu của một cty điện thoại di động VN như sau: “Tổng số thuê bao của cty đến
năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thỏa mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu về tính khả thi B. Yêu cầu về tính đo lường được
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian D. Yêu cầu về tính cụ thể
8. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm để cạnh
tranh trong ngành hàng KD hiện tại của mình?”
A. Cấp công ty
B. Cấp chức năng
C. Tổng quát
D. Cấp đơn vị KD
9. Một cty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015. vượt 30% so với kệ hoạch đặt ra ban
đầu. Vậy trong năm 2015 cty đã đạt:
A. Hiệu suất cao
B. Hiệu quả cao
C. Cả A và B
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận
10. Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và.......................
A. Cơ sở vật chất
B. Nhận thức
C. Những tài sản vô hình
D. Kỹ thuật
11. Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc phải
làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã đỉnh” là định nghĩa của:
A. Chiến lược
B. Hoạch định
C. Quản trị
D. Quyết định
12. Điều gì sau đây thường được thiết lập để hỗ trợ cho một chương trình và nó thường
được lập cho toàn bộ tổ chức:
A. Thủ tục
B. Dự án
C. Ngân sách
D. Chính sách
13. Chuyên viên cố vấn cho ban giám đốc của một DN là:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả đều sai
14. Trước khi đưa ra quyết định cho một vấn đề, nhà quản trị nên:
A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
C. Kết hợp nhiều phương pháp ra quyết định.
15. Nhận đinh: “Giảm chi phí bán hàng, chi phí quản chi phí kinh doanh” thể
hiện điều gì sau đây rõ nét nhất:
A. Mục tiêu định lượng
B. Mục tiêu định tính
C. Viễn cảnh
D. Sứ mệnh
16. Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:
A. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sợ
C. Cấp công ty, cấp trung, cấp chức năng
D. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng
17. Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp NQT xác định được cơ hội và đe dọa của
DN:
A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường nội bộ
D. Cả A và B đều đúng
18. Tại cty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty sẽ
được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:
A. Chính sách
B. Quy tắc
C. Thủ tục
D. Chương trình
19. Trong hoạt động quản trị của tổ chức, NQT thực hiện chức năng hoạch định vì điều
gì sau đây:
A. Tập trung suy nghĩ về tương lai
B. Tạo sự phối hợp tốt hơn
C. Kích thích sự tham gia
D. Tất cả đều đúng
20. Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A. Thảo luận với những người khác ra
quyết định
B. Bước xác định vấn đề và ra quyết định
C. Nhiều bước khác nhau để giải quyết vấn
đề hay nắm bắt cơ hội
D. Bước chọn phương án tốt nhất ra
quyết định
21. Nội dụng của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức
B. Thiết lập các mục tiêu của tổ chức
C. Xây dựng tiền đề
D. Đánh giá các phương án
22. Công ty TNHH Thuận Phước thực hiện tài trợ 50% kinh phí cho cán bộ nhân viên
đi học để nâng cao trình độ, đây là một ví dụ về:
A. Thủ tục
B. Chính sách
C. Kế hoạch định hướng
D. Hoạch định đào tạo
23. Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là...........
A. Tài sản
B. Thành tích
C. Sự thực hiện
D. Chiến lược và kế hoạch thành công
24. Quản trị viên cấp cơ trong DN cần phải:
A. Nắm được mong ước của khách hàng
B. Có khả năng xây dựng các chính sách
động viên nhân viên.
C. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết
mang tính chiến lược
D. Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt
25. Thành quả đạt được giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong DN được gọi
là:
A. Quyết định quản trị
B. Hiệu quả
C. Kết quả
D. Thông tin quản trị
26. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm để cạnh
tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”
A. Tổng quát
B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp chức năng
D. Cấp công ty
27. ..........................là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con
số thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.
A. Ngân sách
B. Chính sách
C. Chương trình
D. Quy tắc
28. .............................liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành
dựa trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng họ cảm nhận được sự
riêng có:
A. Chiến lược khác biệt hóa
B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí
29. Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc NQT tổ chức các cuộc họp để đưa ra
quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định quản trị:
A. Bước thứ 2
B. Bước thứ 4
C. Bước thứ 6
D. Tất cả đều sai
30. ................................ liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và cam kết
về nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự, marketing trong tổ
chức
A. Chiến lược cấp công ty B. Chiến lược cấp ngành
C. Chiến lược cấp chức năng D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
31. Bản chất của việc đưa ra các quyết định quản trị của NQT trong tổ chức
là ...................
A. Nền tảng để thực hiện chức năng lãnh
đạo
B. Giải quyết mâu thuẫn
C. Giải quyết cho được vấn đề diễn ra trong
tổ chức
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức
32. Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp
B. Các tổ chức mục tiêu lợi nhuận phi
lợi nhuận
C. Các tổ chức có quy mô lớn
D. Tất cả đều sai
33. Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hóa những
quyết định:
A. Đã có sẵn trong máy tính
B. Đã có tiền tệ
C. Do tập thể quyết định
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
34. Hình thức nào dưới đây ít rủi ro nhất cho DN khi đầu tư kinh doanh nước ngoài.
A. Đầu tư vốn 100% ra nước ngoài
B. Liên minh chiến lược
C. Xuất/ nhập khẩu
D. Cấp phép nhượng quyền
35. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch
chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là...............
A. Thời gian
B. Mức độ phức tạp
C. Phạm vi
D. Tất cả đều đúng
36. Quản trị là quá trình nhắm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức
B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện
trong tổ chức một cách hiệu quả
C. Phối hợp các hoạt động của các thành
viên trong tập thể
D. Tất cả các câu trên
37. NQT cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các loại
hoạch định dưới đây:
A. Hoạch định sản xuất
B. Hoạch định tài sản
C. Hoạch định tiếp thị
D. Hoạch định chiến lược
| 1/10

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐÚNG/SAI. GIẢI THÍCH
1. Nghiên cứu một cách khoa học từng động tắc của công ngân là nguyên lý cơ bản
của trường phía quản trị hành chính. Chương 1
Các lý thuyết quản trị
è Sai. Trường phái quản trị hành chính tập chung vào 14 nguyên tắc ra quyết định.
2. Trong mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael E.Porter, nhà cung cấp luôn ưu thế hơn so với DN. Chương 1
Phân Tích môi trường KD -> MÔI TRƯỜNG VI MÔ
è Sai. Nhà cung cấp chỉ có ưu thế trong một số trường hợp nhất định ( có thể tạo ra sức ép về giá cho DN khi ):
- Sản phẩm mà nhà cung cấp là độc nhất vô nhị/ khác biệt.
- Chỉ có một hoặc số ít nhà cung cấp có thể cung cấp hàng cho DN.
3. Các NQT phải chờ đợi có đầy đủ thông tin cần thiết trước khi đưa ra quyết định quan trọng. Chương 2
è Sai. Vì ra quyết định phải kịp thời, đúng lúc, nếu chờ đợi đủ thông tin thì có thể sẽ làm
quyết định bị chậm trễ/ mất cơ hội.
4. Khi đánh giá, đưa ra càng nhiều tiêu chuẩn sẽ càng thuận lợi Chương 6
è Sai. Sẽ làm cho quá trình kiểm tra bị rối vì quá nhiều thông tin/ dữ liệu -> gây cản trở quá trình kiểm tra.
5. Lần đầu tiên trong cty có nhân viên dám tố cáo tiêu cực và cty đã cân nhắc và quyết
định khen thưởng nhân viên đó, đây là quyết định đã được chương trình hóa ( theo chương trình ) Chương 2
Quyết định đã được chương trình hóa -> thường xuyên, liên tục, có tiền lệ để tham khảo.
Quyết định không theo chương trình -> bất chợt, lâu lâu mới xuất hiện, ứng biến với những rủi ro trong KD của DN.
è Sai. Đây là quyết định không theo chương trình.
6. Những quyết định chưa được chương trình hóa là những quyết định thường được
đưa ra bởi NQT cấp cơ sở.
è Sai. Chưa được chương trình hóa thường được tạo ra bởi NQT cấp cao/trung. (Chương
trình hóa được đưa ra bởi NQT cấp cơ sở)
7. Chức năng hoạch định là chức năng quan trọng nhất trong các chức năng.
è Đúng. Đây là chức năng khởi nguồn cho các chức năng còn lại.
8. Hoạch định là công tác tổ chức có thể ứng phó với những biến động từ môi trường. è Đúng.
9. Ma trận SWOT là công cụ quan trọng chí áp dụng khi phân tích môi trường nội bộ. Chương 1
10. Hiệu suất hoạt động của DN tăng lên khi kết quả hoạt động của DN đó tăng.
Chương 1: Đánh giá thành tích tổ chức: kết quả/ hiệu quả/ hiệu suất
- Hiệu quả: kết quả vs chi phí ( đầu vào )5
- Hiệu suất: kết quả vs mục tiêu
è Sai. Nếu kết quả tăng nhưng không đạt được mục tiêu thì cũng không xem là có hiệu suất. 11. Chương 4 Đúng.
12. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhà quản trị trong tổ chức. Chương 4
è Sai. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp của 1 NQT.
13. Tầm hạn quản trị hẹp giúp cho việc lưu chuyển thông tin trong tổ chức nhanh hơn.
Tầm hạn quản trị ( tầm hạn kiểm soát ) rộng: số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp nhiều,
mô hình cơ cấu ngang, tập trung quyền.
Tầm hạn quản tị ( tầm hạn kiểm soát ) hẹp: số lượng nhân viên trực tiếp dưới cấp ít, mô hình
cơ cấu dọc, phân quyền. è Đúng.
14. Tổ chức áp dụng tầm hạn quản trị rộng sẽ có cơ cấu tổ chức nằm ngang. è Đúng.
15. Có thể động viên người lao động qua những điều mà họ kỳ vọng. Chương 5
è Đúng. ( theo quan điểm của Vroom)
16. Số lượng nhân viên trong các tổ chức càng nhiều thì năng suất lao độg càng tăng.
è Sai. Năng suất lao động còn phụ thuộc vào năng lực làm việc/ hiệu quả làm việc của
người lao động. Nếu người lao động lười biếng/ không tham gia sẽ không làm tăng năng suất lao động.
17. Cơ cấu hình tháp ít tốn kém hơn cơ cấu nằm ngang.
è Sai. Cơ cấu hình tháp đi kèm với sự phân quyền trong tổ chức, thiết lập các vị trí và
phòng ban mới trong tổ chức -> tốn kém nguồn lực.
18. Phân tích công việc giúp xác định chính xác những nội dung công việc không cần thiết. Chương 4
Đặc điểm của cơ cấu tổ chức ( tiêu chuẩn hóa )
è Sai. Phân tích công việc giúp xây dựng bảng mô tả công việc qua đó xác định những
công việc cần làm trong tổ chức tương ứng với từng vị trí.
19. Phân tích công việc là cơ sở để xác định yêu cầu đối với người thực hiện công việc. è Đúng.
20. Các NQT ngại phân quyền cho nhân viên vì họ không đủ năng lực hoặc không tin
tưởng khả năng nhân viên. Chương 4 è Đúng
21. Một số vị trí có quyền hành nhưng đó chỉ là hỗ trợ, tư vấn cho những người nắm
giữ quyền hành trực tuyến thì quyền hành đó là quyền hành chức năng. Chương 4
è Sai. Quyền hành tham mưu mang tính chất hỗ trợ, tư vấn.
22. Phân quyền trong quản trị giúp NQT cấp cao giảm bớt trách nhiệm cá nhân khi có vấn đề xảy ra.
è Sai. Phân quyền giúp NQT có thời gian tập trung vào chuyên môn nghiệp vụ và ra quyết định tốt hơn.
23. Tập trung quyền lực có khuynh hướng trong bối cảnh hiện nay.
è Sai. Phân quyền ;à khuynh hướng hiện nay.
24. Lãnh đạo sự thay đổi thì không tốt bằng tạo ra sự ổn định trong tổ chức.
è Sai. Thay đổi là tất yếu -> Lãnh đạo sự thay đổi giúp DN thích nghi với sự biến động của
môi trường/ gia tăng năng lực và lợi thế cạnh tranh.
25. Quyền lực có thể được phát triển và duy trì thông qua việc thực hiện tốt kỹ năng giao tiếp nhân sự. Chương 5
Quyền lực chuyên gia/ tưởng thưởng/ cưỡng chế/ hợp pháp/ nhân cách.
è Đúng. Giúp gia tăng quyền lực nhân cách hoặc quyền lực chuyên gia.
26. Học thuyết E.R.G và Maslow có quan hệ với nhau. Chương 5 è Đúng.
27. Sai lêch trong kiểm tra được hiểu là kết quả thực hiện tốt hơn các tiêu chuẩn đề ra Chương 6
è Sai. Sai lệch trong kiểm tra là khi kết quả thực hiện không tốt/ không đạt kết quả mong đợi trong kế hoạch.
28. NQT cấp cao nên trực tiếp thực hiện kiểm tra mọi công việc trong tổ chức để đảm
bảo tổ chức có thể đạt được mục tiêu chung.
è Sai. Có thể phân quyền/ủy quyền cho nhân viên cấp dưới.
29. Công tác kiểm tra chỉ thực hiện sau khi hoàn thành kế hoạch. Chương 6
Phân loại các hình thức kiểm tra
- Theo quá trình: kiểm tra trước/ trong/ sau.
- Theo tầng suất: thường xuyên/ đột xuất/ định kỳ.
- Theo mức độ: toàn bộ/ bộ phận/ cá nhân.
è Sai. Có thể kiểm tra trước/ trong hoặc sau.
30. Hệ thống thông tin trong tổ chức không ảnh hưởng đến công tác kiểm tra.
è Sai. Hệ thống thông tin giúp cung cấp thông tin cho quá trình kiểm tra. ÔN TẬP
1. Hiệu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tế trong dịp Tết
Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong điều kiện? A. Không chắc chắn B. Rủi ro
C. Khả năng xảy ra khách quan C. Chắc chắn
2. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về hoạch định chiến lược? A. Tính cục bộ C. Ít rủi ro B. Tính tổng thể D. B và C
3. Ban giám đốc của một cty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục theo quy định của
cty vào các ngày nhất định”, đây là một ví dụ về: A. Chương trình C. Thủ tục B. Quy tắc D. Chính sách
4. Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương ác được lựa chịn phải thỏa mãn điều
kiện gì dưới đây:
A. Tiết kiệm tiền cho tổ chức
C. Đạt được mục tiêu của quyết định
B. Được đưa ra bởi NQT cấp cao
D. Dẫn dắt sự thay đổi
5. Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự khác nhau giữa:
A. Ước muốn và khát vọng của mọi người.
C. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
B. Trạng thái trong quá khú và trạng thái
D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong hiện tại. muốn.
6. Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A. Khách hàng C. Dân số B. Đối thủ cạnh tranh D. Sản phẩm thay thế
7. Mục tiêu của một cty điện thoại di động VN như sau: “Tổng số thuê bao của cty đến
năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thỏa mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu về tính khả thi
B. Yêu cầu về tính đo lường được
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian
D. Yêu cầu về tính cụ thể
8. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh
tranh trong ngành hàng KD hiện tại của mình?” A. Cấp công ty C. Tổng quát B. Cấp chức năng D. Cấp đơn vị KD
9. Một cty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015. vượt 30% so với kệ hoạch đặt ra ban
đầu. Vậy trong năm 2015 cty đã đạt: A. Hiệu suất cao C. Cả A và B B. Hiệu quả cao
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận
10. Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và....................... A. Cơ sở vật chất
C. Những tài sản vô hình B. Nhận thức D. Kỹ thuật
11. “ Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc phải
làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã đỉnh” là định nghĩa của: A. Chiến lược C. Quản trị B. Hoạch định D. Quyết định
12. Điều gì sau đây thường được thiết lập để hỗ trợ cho một chương trình và nó thường
được lập cho toàn bộ tổ chức: A. Thủ tục C. Ngân sách B. Dự án D. Chính sách
13. Chuyên viên cố vấn cho ban giám đốc của một DN là: A. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp thấp
B. Nhà quản trị cấp trung D. Tất cả đều sai
14. Trước khi đưa ra quyết định cho một vấn đề, nhà quản trị nên:
A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
C. Kết hợp nhiều phương pháp ra quyết định.
15. Nhận đinh: “Giảm chi phí bán hàng, chi phí quản lý và chi phí kinh doanh” thể
hiện điều gì sau đây rõ nét nhất:
A. Mục tiêu định lượng C. Viễn cảnh B. Mục tiêu định tính D. Sứ mệnh
16. Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:
A. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
C. Cấp công ty, cấp trung, cấp chức năng
B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sợ
D. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng
17. Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp NQT xác định được cơ hội và đe dọa của DN: A. Môi trường vi mô C. Môi trường nội bộ B. Môi trường vĩ mô D. Cả A và B đều đúng
18. Tại cty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty sẽ
được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về: A. Chính sách B. Quy tắc C. Thủ tục D. Chương trình
19. Trong hoạt động quản trị của tổ chức, NQT thực hiện chức năng hoạch định vì điều gì sau đây:
A. Tập trung suy nghĩ về tương lai C. Kích thích sự tham gia
B. Tạo sự phối hợp tốt hơn D. Tất cả đều đúng
20. Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A. Thảo luận với những người khác và ra
C. Nhiều bước khác nhau để giải quyết vấn quyết định
đề hay nắm bắt cơ hội
B. Bước xác định vấn đề và ra quyết định
D. Bước chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
21. Nội dụng của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức C. Xây dựng tiền đề
B. Thiết lập các mục tiêu của tổ chức
D. Đánh giá các phương án
22. Công ty TNHH Thuận Phước thực hiện tài trợ 50% kinh phí cho cán bộ nhân viên
đi học để nâng cao trình độ, đây là một ví dụ về: A. Thủ tục
C. Kế hoạch định hướng B. Chính sách D. Hoạch định đào tạo
23. Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là........... A. Tài sản C. Sự thực hiện B. Thành tích
D. Chiến lược và kế hoạch thành công
24. Quản trị viên cấp cơ trong DN cần phải:
A. Nắm được mong ước của khách hàng
C. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết
B. Có khả năng xây dựng các chính sách mang tính chiến lược động viên nhân viên.
D. Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt
25. Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong DN được gọi là:
A. Quyết định quản trị C. Kết quả B. Hiệu quả D. Thông tin quản trị
26. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh
tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?” A. Tổng quát C. Cấp chức năng B. Cấp đơn vị kinh doanh D. Cấp công ty
27. ..........................là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con
số thông qua hai hoạt động chính là thu và chi. A. Ngân sách C. Chương trình B. Chính sách D. Quy tắc
28. .............................liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành
dựa trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:
A. Chiến lược khác biệt hóa C. Chiến lược tập trung
B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí
29. Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc NQT tổ chức các cuộc họp để đưa ra
quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định quản trị: A. Bước thứ 2 C. Bước thứ 6 B. Bước thứ 4 D. Tất cả đều sai
30. ................................ liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và cam kết
về nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự, marketing trong tổ chức
A. Chiến lược cấp công ty
B. Chiến lược cấp ngành
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
31. Bản chất của việc đưa ra các quyết định quản trị của NQT trong tổ chức là ...................
A. Nền tảng để thực hiện chức năng lãnh
C. Giải quyết cho được vấn đề diễn ra trong đạo tổ chức B. Giải quyết mâu thuẫn
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức
32. Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp
C. Các tổ chức có quy mô lớn
B. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi D. Tất cả đều sai lợi nhuận
33. Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hóa là những quyết định:
A. Đã có sẵn trong máy tính
C. Do tập thể quyết định B. Đã có tiền tệ
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
34. Hình thức nào dưới đây ít rủi ro nhất cho DN khi đầu tư kinh doanh nước ngoài.
A. Đầu tư vốn 100% ra nước ngoài C. Xuất/ nhập khẩu B. Liên minh chiến lược
D. Cấp phép nhượng quyền
35. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch
chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là............... A. Thời gian B. Mức độ phức tạp C. Phạm vi D. Tất cả đều đúng
36. Quản trị là quá trình nhắm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức
C. Phối hợp các hoạt động của các thành
B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có viên trong tập thể
trong tổ chức một cách hiệu quả D. Tất cả các câu trên
37. NQT cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các loại
hoạch định dưới đây:
A. Hoạch định sản xuất B. Hoạch định tài sản
C. Hoạch định tiếp thị
D. Hoạch định chiến lược