lOMoARcPSD| 58675420
1. Hệ thống lái được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống truyền lực
C) Hệ thống điều khiển
D) Hệ thống thay đổi hướng
2. Hệ thống phanh được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống điều khiển
C) Hệ thống truyền lực
D) Hệ thống hãm chuyển động
3. Bộ truyền lực chính và bán trục được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền lực
B) Hệ thống truyền chuyển động
C) Hệ thống điều khiển
D) Hệ thống kéo
4. Bố trí động cơ đàng sau có nhược điểm là?
A) Tài xế bị hạn chế tầm nhìn
lOMoARcPSD| 58675420
B) Phần thể tích chở hành khách bị giảm xuống
C) Bảo dưỡng phức tạp hơn
D) Bố trí hệ thống điều khiển động cơ và hệ thống truyền lực phức tạp hơn
5. Sơ đồ hệ thống truyền lực 4 x 2 có nghĩa là?
A) 4 bánh xe và 2 cầu xe chủ động
B) 4 bánh xe và 2 cầu xe
C) 4 bánh xe và 2 bánh xe chủ động
D) 4 xy lanh và 2 cầu xe
6. Vai trò của đĩa ma sát trong việc làm giảm rung giật va đập trên ly hợp được thể hiện
trên chi tiết?
A) Đinh tán, tấm đệm
B) Bề mặt ma sát, lò xo chống xoắn
C) Tấm đệm, đường xẻ rãnh
D) Lò xo chống xoắn, tấm đệm
7. Bô ly ợp có nhng công dụng, ngoại tr?
A) Truyền moment xoắn t đông cơ đ
ến hôp 
B) Gip hê t ống truyền lực an toàn khi quá tải
C) Gip sang số d dàng và êm dịu
D) Gip xe tăng tốc khi cần thiết
lOMoARcPSD| 58675420
8. Đạp bàn đạp ly hợp nhm mục đích?
A) Thắng xe
B) Tăng tốc
C) Tăng moment đông c
D) Ngắt ly hp
9. Cu tạo của bô ly  ợp có các chi tiết sau?
A) Đa ma sát, đa ép, ổ bi đỡ
B) Bánh đà, đa ma sát, đa ép, trc sơ cấp hôp  ố, v C) Bánh đà,
đa ma sát, mâm ép, càng mở
D) Bánh đà, đa ma sát, mâm ép, càng mở, bi đa, v
10. Bộ ly hợp ô tô có nhng yêu cầu, ngoại tr?
A) Đóng ly hp phải đưc êm dịu
B) Đảm bảo cho hệ thống truyền lực khi quá tải
C) Mở ly hp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Điều khiển d dàng, lực tác dng lên bàn đạp ly hp phải lớn
11. Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan gia bộ phận được treo không được
treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bng?
A) Truyền lực các đăng
lOMoARcPSD| 58675420
B) Sự thay đổi chiều dài của bán trc
C) Bộ truyền lực chính
D) Cầu xe
12. Cơ cu điều khiển ly hợp dẫn động bng thủy lực gồm các bộ phận chính như?
A) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu
B) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu, dây cáp
C) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu,dây cáp, ốc xả gió
D) Xy lanh chính, xy lanh con, dây cáp, ốc xả gió
13. Bộ vi sai vận hành sao cho tốc độ của các bánh xe bên trái và bên phải đều như nhau?
A) Khi quay vòng
B) Khi 1 bánh xe mắc lầyC) Khi chạy thẳng
D) Trong mọi trường hp
14. Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm?
A) Gip xe dng lại d dàng
B) Lực tác dng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ
C) Độ mòn của đa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hp
D) Lực tác dng lên bàn đạp ly hp nh
lOMoARcPSD| 58675420
15. Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được?
A) Dầu đẩy trở về
B) Bàn đạp kéo về
C) Lò xo đẩy về
D) Van 1 chiều đẩy về
16. Bộ ly hợp ô tô có nhng yêu cầu, ngoại tr?
A) Đóng ly hp phải đưc êm dịu
B) Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc
C) Mở ly hp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Kết cấu đơn giản, d điều chỉnh, bảo dưỡng d dàng
17. Hộp số loại 3 trục (trục cp, trung gian và thứ cp) không kèm hộp số phân phối thường
được trang bi cho loại xe nào sau đây?
A) FF
B) FR
C) 4WD
D) AWD
18. Hôp ố sử dụng dầu bôi trơn loại?
A) SAE 30
lOMoARcPSD| 58675420
B) SAE 40
C) SAE 90
D) SAE 140
19. Trên trục sơ cp của hôp  ố loại 3 trục có?
A) 1 bánh răng
B) 2 bánh răng
C) 3 bánh răng
D) 4 bánh răng
20. Đối với hệ thống treo độc lập thì đặc tính nào sau đây là sai?
A) Cấu tạo phức tạp hơn hệ thống treo ph thuộc
B) Khối lưng không đưc treo nh nên xe chạy êm hơn
C) Có thể hạ thấp đưc trọng tâm của xe
D) Định vị bánh xe ít bị thay đổi cùng với chuyển động của bánh xe
21. Hộp số ô tô có nhng yêu cầu sau, ngoại tr?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống truyền lực
C) Tăng moment để tăng vận tốc
D) Đơn giản, điều khiển d dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao
lOMoARcPSD| 58675420
22. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có nhng bộ phận nào sau đây, ngoại tr?
A) Lò xo hãm
B) Lò xo hãm
C) Ống trưt
D) Trc trưt
23. Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với?
A) Bánh răng của trc trung gian
B) Bánh răng của trc trung gian và bánh răng của trc thứ cấp
C) Bánh răng của trc trung gian và bánh răng của trc sơ cấp
D) Bánh răng của trc thứ cấp và bánh răng của trc sơ cấp
24. Hộp số ô tô có nhng yêu cầu sau, ngoại tr?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống chuyển động
C) Có tay số trung gian để ngắt động cơ khi hệ thống truyền lực
D) Đơn giản, điều khiển d dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao
25. Vị trí trục các đăng được bố trí trên xe?
A) Sau đông c
lOMoARcPSD| 58675420
B) Sau bộ ly hp
C) Trước bộ ly hp
D) Gia hôp  ố và cầu chủ đông
26. Phát biểu nào sau đây sai với các đăng?
A) Liên kết gia hôp  ố và cầu chủ đông
B) Trc các đăng đưc chế tạo rng
C) Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải
D) Truyền moment xoắn với khoảng cách trc và góc đô thay đ
ổi
27. Mi đầu trục cardan được lắp 1 khớp các đăng để hp thụ nhng thay đổi theo?
A) Phương thẳng đứng
B) Phương dọc trc C) Phương ngang
D) Phương nghiêng
28. Khi hoạt động trục cardan chịu?
A) Moment uốn và moment xoắn
B) Moment kéo và moment nén
C) Lực dọc trc
D) Lực ngang trc
lOMoARcPSD| 58675420
29. Ký hiệu lốp sau đây: 195/60 R 14 86 H. Hãy cho biết ch số 60 trong ký hiệu có nghĩa là:?
A) Tỉ lệ % chiều cao lốp
B) Bán kính lốp
C) Bề rộng lốp
D) Chiều cao lốp
30. Trong bô vi sai đ
ối xứng có ít nht?
A) 2 bánh răng
B) 4 bánh răng
C) 6 bánh răng
D) 8 bánh răng
31. Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có?
A) 2 bánh răng hành tinh
B) 4 bánh răng hành tinh
C) 6 bánh răng hành tinh
D) 8 bánh răng hành tinh
32. Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay?
A) Nhanh hơn bán trc bên trái
lOMoARcPSD| 58675420
B) Chậm hơn bán trc bên trái
C) Bằng vận tốc của bán trc bên trái
D) Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trc bên trái tùy theo bán kính quay vòng
33. Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì?
A) Đa ma sát quay với v vi sai
B) Đa thép quay với bánh răng bán trc
C) Các đa thép đưc ép chặt liên kết thành một khối
D) Các đa thép quay tự do
34. Bô gịảm chn được dùng trên xe với mục đích, ngoại tr?
A) Giảm và dâp  ắt các va đâp
B) Nâng cao đô cứng vng cho hệ t ống treo
C) Đỡ toàn bộ tải trọng của xe
D) Triệt tiêu dao động không cần thiết của lò xo một cách nhanh chóng
35. Hệ thống ABS (Anti-lock Braking System) có tác dụng?
A) Tăng thêm lực phanh ở các bánh xe để rt ngắn quãng đường phanh
B) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe trước và sau
C) Chống hiện tưng bó cứng bánh xe khi phanh
D) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe và chống hiện tưng bó cứng bánh
xe khi phanh
lOMoARcPSD| 58675420
36. Nếu sự chênh lệch gia Camber, Caster góc Kingpin bên trái phải thì xe hiện
tượng gì xảy ra?
A) Đánh lái nặng
B) Xe có hiện tưng bị kéo lệch sang một bên
C) Xe khó điều khiển
D) Xe bị đảo tay lái khi vận hành
37. Các tm đệm bng cht dẻo gia các lá nhíp có công dụng?
A) Tăng độ cứng cho bộ nhíp
B) Gi cho các lá nhíp thăng bằng
C) Chống sự mài mòn các lá nhíp
D) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc
38. Cầu chủ đông đựợc gắn tại tâm bô níp nhờ?
A) Các mối hàn
B) Hai bulong ch U
C) Các vấu cao su
D) Bulông trung tâm
39. Khi đo độ chụm bánh xe, hiệu số giá trị độ chụm của xe con nm trong giới hạn nào?
A) (1,5-3,5) mm
lOMoARcPSD| 58675420
B) (2,5-4,5) mm
C) (3,5-5,5) mm
D) (5,5-7,5) mm
40. Góc nghiêng dc caster âm có tác dụng gip xe? A)
Chống lại lực ly tâm khi xe qua khc quanh.
B) Chống lại lực quán tính của xe.
C) Giảm chấn đông c
ủa măt đự ờng truyền lên xe.
D) Giảm lực tác dng lên vành lái khi xe qua khc quanh.
41. Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là?
A) Là đô k ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá
trình xe qua đoạn đường cong
B) Là đô k ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe sau với khung xe trong quá
trình xe qua đoạn đường cong
C) Là đô k ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước và sau với khung
xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong
D) Là đô k ác nhau của hai góc tạo nên do vành lái với khung xe trong quá trình xe
qua đoạn đường cong.
42. Trợ lực thủy lực của hệ thống lái ô tô có nhiệm vụ? A)
Đảm bảo chuyển động an toàn
B) Giảm lực đánh lái.
C) Giảm lực đánh lái, ổn định phương chuyển động thẳng và giảm lực tác dng t
mặt đường lên vô lăng lái.
D) Luôn có lực lái nhẹ nhàng, êm và phù hp bất cứ dải tốc độ nào của ô tô
43. Có Có hai sinh viên tranh luận về các góc đặt bánh xe dẫn hướng, sinh viên nào sai: Sinh
viên A: “Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, cần phải điều chỉnh độ chụm”. Sinh viên B:
“Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, không cần phải điều chỉnh độ chụm”?
A) Sinh viên A
B) Sinh viên B
C) Cả hai đều đng
D) Cả hai đều sai
44. Dầu trong hệ thống trợ lực lái bng thuỷ lực, có thể?
A) Sử dng chung loại dầu của hệ thống phanh
B) Sử dng chung loại dầu của hộp số tự động
C) Sử dng dầu bôi trơn động cơ
D) Tất cả đều sai
45. Khi bánh xe không được cân bng động (bm chì) tốt sẽ dẫn đến?
A) Điều khiển lái kém (bị rung, lắc vôlăng)
B) Tăng độ mài mòn các chi tiết trong hệ thống treo
C) Tất cả đều đng
D) Lốp xe mau mòn
46. Tỉ số truyền gia trục vít, thanh răng trong hệ thống lái lớn dẫn đến?
A) Lực đánh lái lớn
lOMoARcPSD| 58675420
B) Lực đánh lái nh
C) Lực đánh lái ph thuộc vào tr lực lái D) Lực đánh lái không ảnh hưởng bởi tỉ số truyền
47. Góc đặt bánh xem, các khái niệm nào là đng?
A) Khi góc Caster dương quá mức, làm tăng lực tác động lên bánh xe khi đang quay
vòng để đưa về vị trí thẳng hàng, dẫn đến lái nặng
B) Góc camber dương làm giảm lực đánh lái, góc camber âm làm tăng lực đánh lái.
C) Điều chỉnh góc đặt bánh xe sai là nguyên nhân dẫn đến đánh lái nặng
D) Cả ba đều đng
48. Lò xo và bộ giảm chn có công dụng?
A) Đỡ thân xe hấp th va đập t mặt đường tác dng lên xe, bộ giảm chấn hấp th
dao động của lò xo
B) Tăng độ êm dịu ô tô. Cải thiện mức độ an toàn về hoạt động của hệ thống treo
C) Hấp th chấn động t mặt đường
D) Tăng khả năng tải của xe và độ êm dịu khi hoạt động
49. Áp lực lốp xe có ảnh hướng đến lực đánh lái không?
A) Có ảnh hưởng
B) Không ảnh hưởng
C) Áp lực lốp xe thấp làm tăng ma sát gia bánh xe với mặt đường
D) Lực đánh lái chỉ ảnh hưởng bởi sự phân phối tải trọng bánh xe trước, hệ số ma sát
bánh xe trước với mặt đường.
lOMoARcPSD| 58675420
50. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân làm tay lái nặng?
A) Điều chỉnh góc đặt sai
B) Áp lực lốp xe thấp
C) Cân bằng bánh xe không đng
D) Ý a, b đng
51. Góc Caster là góc?
A) Là góc đưc tạo thành t đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế.
B) Là góc đưc tạo thành t đường tâm tr lái là đường vuông góc nhìn t hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng.
C) Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tưng vuông góc mặt đường nhìn
t phía trước hoặc phía sau xe.
D) Là góc nghiêng tr lái nhìn t phía trước xe.
52. Góc King - pin là góc?
A) Là góc đưc tạo thành t đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế.
B) Là góc đưc tạo thành t đường tâm tr lái là đường vuông góc nhìn t hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng.
C) Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tưng vuông góc mặt đường nhìn
t phía trước hoặc phía sau xe.
D) Là góc nghiêng tr lái nhìn t phía trước xe.
53. Góc Camber là góc?
A) Là góc đưc tạo thành t đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế.
B) Là góc đưc tạo thành t đường tâm tr lái là đường vuông góc nhìn t hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng.
C) Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tưng vuông góc mặt đường nhìn
t phía trước hoặc phía sau xe.
D) Là góc nghiêng tr lái nhìn t phía trước xe.
54. Độ chụm (TOE) bánh xe là?
A) Là góc đưc tạo thành t đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế.
B) Là góc đưc tạo thành t đường tâm tr lái là đường vuông góc nhìn t hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng.
C) Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tưng vuông góc mặt đường nhìn
t phía trước hoặc phía sau xe.
D) Là góc nghiêng tr lái nhìn t phía trước xe.
55. Góc đặt bánh xe nào có tác dụng gip tự trả lái về hướng đi thẳng sau khi hết đánh lái? A)
Góc nghiêng ngoài của bánh xe dẫn hướng so với phương thẳng đứng (Camber).
B) Góc nghiêng dọc của tr lái nhìn t cạnh xe (Caster).
C) Độ chm bánh xe (Toe-in).
D) Tất cả đều sai.
56. Góc được xác định bởi đường tâm của trục xoay đứng với đường vuông góc mặt đường
tại nơi bánh xe tiếp xc khi nhìn t hông xe là? A) Góc Camber.
B) Góc Caster
C) Góc Kingpin.
lOMoARcPSD| 58675420
D) Góc Toe-in.
57. Khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng do?
A) Góc nghiêng ngoài (góc Camber) và độ chm bánh xe dẫn hướng.
B) Góc nghiêng vào trong của chốt quay lái (góc Kin/gpin) và góc nghiêng sau của
chốt quay lái (góc Caster).
C) Do ma sát trong trong hệ thống lái.
D) Do hệ thống lái có tr lực lái.
58. Góc nghiêng ngoài bánh xe dẫn hướng (góc Camber) có tác dụng?
A) Giảm lực quay vòng, bảo vệ vòng bi ngoài và đai ốc hãm moayơ.
B) Quay vòng đưc nhẹ nhàng hơn và giảm mòn lốp
C) Tăng khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng.
D) Các câu trên đều sai.
59. Nguyên tắc điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp?
A) Điều chỉnh ổ bi t vào hoăc rạ
B) Thay đổi chiều dài của ty đẩy xylanh con và xylanh chính
C) Thay đổi chiều dài thanh đòn dẫn đông
D) Thay đổi chiều dài dẫn đông ly hp đ
ể đảm bảo khe hở gia ổ bi t và đầu đòn
mở nằm trong khoảng (1 – 3) mm
60. Phanh tay có thể được đặt ở các vị trí, ngoài tr? A)
Sau Hôp  ố.
lOMoARcPSD| 58675420
B) Trước Bô vi sai.
C)  bánh xe sau.
D) Trước hôp  ố.
61. Tác dụng của lốp xe là?
A) Giảm bớt sự va đập khi xe chạy trên đường không bằng phẳng.
B) Đỡ toàn bộ trọng lưng ô tô
C) Biến chuyển động quay tròn của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến
của ô tô.
D) Biến chuyển động quay tròn của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến
của ô tô.
62. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô? A)
Bộ vi sai.
B) Hệ thống phanh
C) Hệ thống treo.
D) Bánh xe.
63. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô? A)
Bánh xe.
B) Bộ vi sai
C) Bộ ly hp.
D) Hộp số.
64. Xe có 6 bánh chủ đông c
ó công thức bánh xe là? A)
4 x 2.
B) 6 x 4
C) 6 x 6.
D) 4 x 4.
65. Nhược điểm của phanh đĩa loại đĩa quay rt dễ bị hư hỏng do?
A) Bi bẩn rơi vào khi chạy trên đường đất
B) Không thay thế đưc bố phanh C) Kích thước nh hơn guốc
phanh.
D) Rà phanh nhiều quá.
66. Công dụng chính bộ biến mô thủy lực?
A) Truyền mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp số,
ngắt tải trọng ra khi nguồn năng lưng chính khi cần.
B) Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, ngắt tải trọng ra khi nguồn năng lưng chính khi cần.
C) Khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp
số, ngắt tải trọng ra khi nguồn năng lưng chính khi cần.
D) Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, nối tải trọng với nguồn năng lưng chính khi cần.
67. Vì sao stato (bánh dẫn hướng) của bộ biến mô chỉ quay theo một chiều nht định?
A) Để đổi hướng dòng dầu t bánh tua bin đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng
mô men quay bánh bơm.
lOMoARcPSD| 58675420
B) Để đổi hướng dòng dầu t bánh bơm đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng
mô men quay bánh tua bin.
C) Để đổi hướng dòng dầu t bánh tua bin đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng
mô men quay bánh bơm.
D) Để đổi hướng dòng dầu t bánh bơm đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô
men quay bánh tua bin.
68. Làm thế nào dẫn động bơm dầu trong hộp số tự động?
A) Bơm dầu đưc dẫn động bằng trc của stato (bánh dẫn hướng)
B) Bơm dầu đưc dẫn động bằng trc của bánh tua bin
C) Bơm dầu đưc dẫn động bằng trc đầu vào của hộp số tự động
D) Bơm dầu đưc dẫn động bằng v bộ biến mô
69. Bánh bơm bộ biến mô?
A) Đưc dẫn động bởi dòng dầu thủy lực t bánh tua bin
B) Đưc dẫn động bởi trc của bánh tua bin
C) Đưc dẫn động bằng trc của hộp số tự động
D) Đưc dẫn động bởi v bộ biến mô
70. Bánh tua bin bộ biến mô?
A) Nhận áp lực dầu t bánh dẫn hướng quay và dẫn động trc sơ cấp của hộp số tự động
B) Nhận áp lực dầu t v bộ biến mô quay và dẫn động bánh bơm của hộp số tự động
C) Nhận áp lực dầu t bánh bơm quay và dẫn động trc sơ cấp của hộp số tự động
D) Nhận áp lực dầu t bánh bơm quay và khuếch đại mô men của hộp số tự động
71. Khi xe đạt tốc độ 60 km/h trở lên bộ biến mô sẽ?
A) Ngắt ly hp mở bánh tua bin với v biến mô
B) Đóng ly hp khóa bánh tua bin với v biến mô
C) Khớp một chiều của bánh dẫn hướng không làm việc
D) Biến mô tiếp tc tăng mô men cao hơn để dẫn động tốt hơn.
72. Hiệu sut nhiên liệu của hộp số tự động so với sử dụng hộp số sàn? A)
Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
B) Hiệu suất nhiên liệu thấp hơn.
C) Hiệu suất nhiên liệu không thay đổi.
D) Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
73. Bộ truyền bánh răng hành tình của hộp số tự động gồm có?
A) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, bánh răng bao, lồng hành tinh (cần dẫn)
B) Bánh răng quả dứa, bánh răng hành tinh, bánh răng vành chậu, v bộ vi sai
C) Bánh răng bán trc, bánh răng hành tinh, bánh răng quả dứa, bánh răng vành chậu
D) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, lồng hành tinh (cần dẫn)
74. Các thành phần chính của hộp số tự động gồm có?
A) Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hp thuỷ lực, bơm dầu, bộ điều khiển điện
tử, khớp một chiều
B) Các bộ bánh răng hành tinh, cần điều khiển số, biến mô thuỷ lực, bộ điều khiển
điện tử, cơ cấu khóa số, khớp một chiều
lOMoARcPSD| 58675420
C) Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hp phanh thuỷ lực, bộ điều khiển điện tử
của hộp số, các cần chuyển số
D) Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hp phanh thuỷ lực, biến mô thuỷ lực, bơm
dầu, bộ điều khiển điện tử
75. Cđịnh bánh răng bao, quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra là cần dẫn
(lồng hành tinh)?
A) Giảm tốc chậm
B) Tăng tốc
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
76. Cố định bánh răng bao, quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc chậm
B) Tăng tốc nhanh
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
77. Cố định bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra
là bánh răng bao?
A) Giảm tốc chậm
B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
78. Cđịnh bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay bánh răng bao, đầu ra là cần dẫn
(lồng hành tinh)?
A) Giảm tốc nhanh
B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
79. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng bao, đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc nhanh
B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùi
D) Tăng tốc lùi
80. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra
là bánh răng bao?
A) Giảm tốc nhanh
B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùi
D) Tăng tốc lùi
81. Van điều hoà lực phanh:
A) Cung cấp áp suất dầu đến các bánh sau một cách gián đoạn để giảm lực phanh ở
các bánh sau so với các bánh trước, chống hiện tưng sớm bị bó cứng bánh sau trong khi
phanh.
B) Chỉ lắp trên hệ thống phanh va sử dng cơ cấu phanh đa, va sử dng cơ cấu
phanh trống guốc.
C) Chỉ lắp trên các loại xe tải.
D) Gip lực phanh tác động đồng thời ở các bánh xe trước và sau.
lOMoARcPSD| 58675420
82. Cho đĩa ma sát như hình, cho biết tên gi các chi tiết trên hình thứ tự theo các số: 1 > 2 >
3 > 4 > 5
A) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > lò xo chống xoắn > moayơ ly hp
B) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > đinh tán > moayơ ly hp
C) Mặt ma sát > đinh tán > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > moayơ ly hp
D) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > mayơ ly hp > lò xo chống xoắn
83. Chn tên gi đng cho thứ tự các số sau cho nắp ly hợp sau: 1 > 2 > 3 > 4
A) Lò xo đa > nắp ly hp > dải băng > đa ép
B) Lò xo đa > đa ép > dải băng > nắp ly hp C) Lò xo đa > đa ép
> nắp ly hp > dải băng
D) Đa ép > Lò xo đa > dải băng > nắp ly hp
84. Cho đồ hộp số 5 cp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường truyền nào sau
đây là của tay số 1
A) Trc SC > 2 > 11 > Bộ đồng tốc II > Trc TC
B) Trc SC > 1 > 12 > Bộ đồng tốc I > Trc TC
C) Trc SC > 3 > 10 > Bộ đồng tốc I > Trc TC
D) Trc SC > Bộ đồng tốc II > 4 > 9 > Trc TC
85. Hình minh ha bên thể hiện các bộ phận của cơ cu đồng tốc. Hãy chn tên gi đng
cho các số thứ tự sau: 1 > 2 > 3 > 4
A) Khóa chuyển số, lò xo khóa, moay ơ đồng tốc, ống trưt gài số
lOMoARcPSD| 58675420
B) Bánh răng số, vòng đồng tốc, moay ơ đồng tốc, ống trưt gài số
C) Moay ơ đồng tốc, vòng đồng tốc, lò xo khóa, khóa chuyển số
D) Moay ơ đồng tốc, khóa chuyển số, lò xo khóa, vòng đồng tốc
86. Cho biết tên gi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu nạng của trục các
đăng sau:
A) Chạc đầu trc - khớp ch thập - vòng chặn - nắp vòng bi - bi đa
B) Khớp ch thập - chạc đầu trc - nắp vòng bi - bi đa - vòng chặn
C) Nạng trưt - khớp ch thập - vòng chặn - đệm kín - bi đa
D) Khớp ch thập - chạc đầu trc - nắp vòng bi - đệm kín - vòng chặn
87. Cho biết tên gi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng
ngang:
A) Con lăn - v hình khum - trc xoay - bán trc -chạc ba chân
B) Trc xoay - bán trc - con lăn - chạc ba chân - v hình khum
C) V hình khum - trc xoay - bán trc - con lăn - chạc ba chân
D) Trc xoay - v hình khum - bán trc - con lăn - chạc ba chân
88. Cho biết tên gi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng
ngang:
A) Bán trc - Vòng lăn trong -viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoài
B) Vòng lăn trong - bán trc - viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoài C) Vòng
lăn trong - vòng cách bi - bán trc - viên bi thép - vòng lăn ngoài

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58675420
1. Hệ thống lái được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống truyền lực
C) Hệ thống điều khiển
D) Hệ thống thay đổi hướng
2. Hệ thống phanh được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống điều khiển
C) Hệ thống truyền lực
D) Hệ thống hãm chuyển động
3. Bộ truyền lực chính và bán trục được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền lực
B) Hệ thống truyền chuyển động
C) Hệ thống điều khiển D) Hệ thống kéo
4. Bố trí động cơ đàng sau có nhược điểm là?
A) Tài xế bị hạn chế tầm nhìn lOMoAR cPSD| 58675420
B) Phần thể tích chở hành khách bị giảm xuống
C) Bảo dưỡng phức tạp hơn
D) Bố trí hệ thống điều khiển động cơ và hệ thống truyền lực phức tạp hơn
5. Sơ đồ hệ thống truyền lực 4 x 2 có nghĩa là?
A) 4 bánh xe và 2 cầu xe chủ động B) 4 bánh xe và 2 cầu xe
C) 4 bánh xe và 2 bánh xe chủ động D) 4 xy lanh và 2 cầu xe
6. Vai trò của đĩa ma sát trong việc làm giảm rung giật và va đập trên ly hợp được thể hiện trên chi tiết? A) Đinh tán, tấm đệm
B) Bề mặt ma sát, lò xo chống xoắn
C) Tấm đệm, đường xẻ rãnh
D) Lò xo chống xoắn, tấm đệm
7. Bô ly ḥợp có những công dụng, ngoại trừ?
A) Truyền moment xoắn từ đông cơ đ ̣ ến hôp ṣ ố
B) Giúp hê tḥ ống truyền lực an toàn khi quá tải
C) Giúp sang số dễ dàng và êm dịu
D) Giúp xe tăng tốc khi cần thiết lOMoAR cPSD| 58675420
8. Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích? A) Thắng xe B) Tăng tốc C) Tăng moment đông cợ D) Ngắt ly hợp
9. Cấu tạo của bô ly ḥ ợp có các chi tiết sau?
A) Đĩa ma sát, đĩa ép, ổ bi đỡ
B) Bánh đà, đĩa ma sát, đĩa ép, trục sơ cấp hôp ṣ ố, vỏ C) Bánh đà,
đĩa ma sát, mâm ép, càng mở
D) Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở, bi đũa, vỏ
10. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ?
A) Đóng ly hợp phải được êm dịu
B) Đảm bảo cho hệ thống truyền lực khi quá tải
C) Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Điều khiển dễ dàng, lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp phải lớn
11. Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan giữa bộ phận được treo và không được
treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bằng? A) Truyền lực các đăng lOMoAR cPSD| 58675420
B) Sự thay đổi chiều dài của bán trục C) Bộ truyền lực chính D) Cầu xe
12. Cơ cấu điều khiển ly hợp dẫn động bằng thủy lực gồm các bộ phận chính như?
A) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu
B) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu, dây cáp
C) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu,dây cáp, ốc xả gió
D) Xy lanh chính, xy lanh con, dây cáp, ốc xả gió
13. Bộ vi sai vận hành sao cho tốc độ của các bánh xe bên trái và bên phải đều như nhau? A) Khi quay vòng
B) Khi 1 bánh xe mắc lầyC) Khi chạy thẳng
D) Trong mọi trường hợp
14. Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm?
A) Giúp xe dừng lại dễ dàng
B) Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ
C) Độ mòn của đĩa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hợp
D) Lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp nhỏ lOMoAR cPSD| 58675420
15. Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được? A) Dầu đẩy trở về B) Bàn đạp kéo về C) Lò xo đẩy về D) Van 1 chiều đẩy về
16. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ?
A) Đóng ly hợp phải được êm dịu
B) Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc
C) Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Kết cấu đơn giản, dễ điều chỉnh, bảo dưỡng dễ dàng
17. Hộp số loại 3 trục (trục sơ cấp, trung gian và thứ cấp) không kèm hộp số phân phối thường
được trang bi cho loại xe nào sau đây? A) FF B) FR C) 4WD D) AWD
18. Hôp ṣố sử dụng dầu bôi trơn loại? A) SAE 30 lOMoAR cPSD| 58675420 B) SAE 40 C) SAE 90 D) SAE 140
19. Trên trục sơ cấp của hôp ṣ ố loại 3 trục có? A) 1 bánh răng B) 2 bánh răng C) 3 bánh răng D) 4 bánh răng
20. Đối với hệ thống treo độc lập thì đặc tính nào sau đây là sai?
A) Cấu tạo phức tạp hơn hệ thống treo phụ thuộc
B) Khối lượng không được treo nhỏ nên xe chạy êm hơn
C) Có thể hạ thấp được trọng tâm của xe
D) Định vị bánh xe ít bị thay đổi cùng với chuyển động của bánh xe
21. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống truyền lực
C) Tăng moment để tăng vận tốc
D) Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao lOMoAR cPSD| 58675420
22. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ? A) Lò xo hãm B) Lò xo hãm C) Ống trượt D) Trục trượt
23. Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với?
A) Bánh răng của trục trung gian
B) Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp
C) Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp
D) Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp
24. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống chuyển động
C) Có tay số trung gian để ngắt động cơ khỏi hệ thống truyền lực
D) Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao
25. Vị trí trục các đăng được bố trí trên xe? A) Sau đông cợ lOMoAR cPSD| 58675420 B) Sau bộ ly hợp C) Trước bộ ly hợp
D) Giữa hôp ṣ ố và cầu chủ đông ̣
26. Phát biểu nào sau đây sai với các đăng?
A) Liên kết giữa hôp ṣ ố và cầu chủ đông ̣
B) Trục các đăng được chế tạo rỗng
C) Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải
D) Truyền moment xoắn với khoảng cách trục và góc đô thay đ ̣ ổi
27. Mỗi đầu trục cardan được lắp 1 khớp các đăng để hấp thụ những thay đổi theo? A) Phương thẳng đứng
B) Phương dọc trục C) Phương ngang D) Phương nghiêng
28. Khi hoạt động trục cardan chịu?
A) Moment uốn và moment xoắn
B) Moment kéo và moment nén C) Lực dọc trục D) Lực ngang trục lOMoAR cPSD| 58675420
29. Ký hiệu lốp sau đây: 195/60 R 14 86 H. Hãy cho biết chữ số 60 trong ký hiệu có nghĩa là:?
A) Tỉ lệ % chiều cao lốp B) Bán kính lốp C) Bề rộng lốp D) Chiều cao lốp
30. Trong bô vi sai đ ̣ ối xứng có ít nhất? A) 2 bánh răng B) 4 bánh răng C) 6 bánh răng D) 8 bánh răng
31. Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có? A) 2 bánh răng hành tinh B) 4 bánh răng hành tinh C) 6 bánh răng hành tinh D) 8 bánh răng hành tinh
32. Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay?
A) Nhanh hơn bán trục bên trái lOMoAR cPSD| 58675420
B) Chậm hơn bán trục bên trái
C) Bằng vận tốc của bán trục bên trái
D) Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trục bên trái tùy theo bán kính quay vòng
33. Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì?
A) Đĩa ma sát quay với vỏ vi sai
B) Đĩa thép quay với bánh răng bán trục
C) Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối
D) Các đĩa thép quay tự do
34. Bô gịảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ? A) Giảm và dâp ṭ ắt các va đâp ̣
B) Nâng cao đô cứng vững cho hệ tḥ ống treo
C) Đỡ toàn bộ tải trọng của xe
D) Triệt tiêu dao động không cần thiết của lò xo một cách nhanh chóng
35. Hệ thống ABS (Anti-lock Braking System) có tác dụng?
A) Tăng thêm lực phanh ở các bánh xe để rút ngắn quãng đường phanh
B) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe trước và sau
C) Chống hiện tượng bó cứng bánh xe khi phanh
D) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe và chống hiện tượng bó cứng bánh xe khi phanh lOMoAR cPSD| 58675420
36. Nếu có sự chênh lệch giữa Camber, Caster và góc Kingpin bên trái và phải thì xe có hiện tượng gì xảy ra? A) Đánh lái nặng
B) Xe có hiện tượng bị kéo lệch sang một bên C) Xe khó điều khiển
D) Xe bị đảo tay lái khi vận hành
37. Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng?
A) Tăng độ cứng cho bộ nhíp
B) Giữ cho các lá nhíp thăng bằng
C) Chống sự mài mòn các lá nhíp
D) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc
38. Cầu chủ đông đựợc gắn tại tâm bô nḥíp nhờ? A) Các mối hàn B) Hai bulong chữ U C) Các vấu cao su D) Bulông trung tâm
39. Khi đo độ chụm bánh xe, hiệu số giá trị độ chụm của xe con nằm trong giới hạn nào? A) (1,5-3,5) mm lOMoAR cPSD| 58675420 B) (2,5-4,5) mm C) (3,5-5,5) mm D) (5,5-7,5) mm
40. Góc nghiêng dọc caster âm có tác dụng giúp xe? A)
Chống lại lực ly tâm khi xe qua khúc quanh.
B) Chống lại lực quán tính của xe.
C) Giảm chấn đông c ̣ ủa măt đự ờng truyền lên xe.
D) Giảm lực tác dụng lên vành lái khi xe qua khúc quanh.
41. Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là? A)
Là đô kḥ ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá
trình xe qua đoạn đường cong B)
Là đô kḥ ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe sau với khung xe trong quá
trình xe qua đoạn đường cong C) Là đô kḥ
ác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước và sau với khung
xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong D)
Là đô kḥ ác nhau của hai góc tạo nên do vành lái với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.
42. Trợ lực thủy lực của hệ thống lái ô tô có nhiệm vụ? A)
Đảm bảo chuyển động an toàn B) Giảm lực đánh lái.
C) Giảm lực đánh lái, ổn định phương chuyển động thẳng và giảm lực tác dụng từ
mặt đường lên vô lăng lái.
D) Luôn có lực lái nhẹ nhàng, êm và phù hợp bất cứ dải tốc độ nào của ô tô
43. Có Có hai sinh viên tranh luận về các góc đặt bánh xe dẫn hướng, sinh viên nào sai: Sinh
viên A: “Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, cần phải điều chỉnh độ chụm”. Sinh viên B:
“Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, không cần phải điều chỉnh độ chụm”?
A) Sinh viên A B) Sinh viên B C) Cả hai đều đúng D) Cả hai đều sai
44. Dầu trong hệ thống trợ lực lái bằng thuỷ lực, có thể?
A) Sử dụng chung loại dầu của hệ thống phanh
B) Sử dụng chung loại dầu của hộp số tự động
C) Sử dụng dầu bôi trơn động cơ D) Tất cả đều sai
45. Khi bánh xe không được cân bằng động (bấm chì) tốt sẽ dẫn đến?
A) Điều khiển lái kém (bị rung, lắc vôlăng)
B) Tăng độ mài mòn các chi tiết trong hệ thống treo C) Tất cả đều đúng D) Lốp xe mau mòn
46. Tỉ số truyền giữa trục vít, thanh răng trong hệ thống lái lớn dẫn đến? A) Lực đánh lái lớn lOMoAR cPSD| 58675420 B) Lực đánh lái nhỏ
C) Lực đánh lái phụ thuộc vào trợ lực lái D) Lực đánh lái không ảnh hưởng bởi tỉ số truyền
47. Góc đặt bánh xem, các khái niệm nào là đúng?
A) Khi góc Caster dương quá mức, làm tăng lực tác động lên bánh xe khi đang quay
vòng để đưa về vị trí thẳng hàng, dẫn đến lái nặng
B) Góc camber dương làm giảm lực đánh lái, góc camber âm làm tăng lực đánh lái.
C) Điều chỉnh góc đặt bánh xe sai là nguyên nhân dẫn đến đánh lái nặng D) Cả ba đều đúng
48. Lò xo và bộ giảm chấn có công dụng?
A) Đỡ thân xe hấp thụ va đập từ mặt đường tác dụng lên xe, bộ giảm chấn hấp thụ dao động của lò xo
B) Tăng độ êm dịu ô tô. Cải thiện mức độ an toàn về hoạt động của hệ thống treo
C) Hấp thụ chấn động từ mặt đường
D) Tăng khả năng tải của xe và độ êm dịu khi hoạt động
49. Áp lực lốp xe có ảnh hướng đến lực đánh lái không? A) Có ảnh hưởng B) Không ảnh hưởng
C) Áp lực lốp xe thấp làm tăng ma sát giữa bánh xe với mặt đường
D) Lực đánh lái chỉ ảnh hưởng bởi sự phân phối tải trọng bánh xe trước, hệ số ma sát
bánh xe trước với mặt đường. lOMoAR cPSD| 58675420
50. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân làm tay lái nặng?
A) Điều chỉnh góc đặt sai B) Áp lực lốp xe thấp
C) Cân bằng bánh xe không đúng D) Ý a, b đúng
51. Góc Caster là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
52. Góc King - pin là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
53. Góc Camber là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
54. Độ chụm (TOE) bánh xe là? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
55. Góc đặt bánh xe nào có tác dụng giúp tự trả lái về hướng đi thẳng sau khi hết đánh lái? A)
Góc nghiêng ngoài của bánh xe dẫn hướng so với phương thẳng đứng (Camber).
B) Góc nghiêng dọc của trụ lái nhìn từ cạnh xe (Caster).
C) Độ chụm bánh xe (Toe-in). D) Tất cả đều sai.
56. Góc được xác định bởi đường tâm của trục xoay đứng với đường vuông góc mặt đường
tại nơi bánh xe tiếp xúc khi nhìn từ hông xe là? A) Góc Camber. B) Góc Caster C) Góc Kingpin. lOMoAR cPSD| 58675420 D) Góc Toe-in.
57. Khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng do?
A) Góc nghiêng ngoài (góc Camber) và độ chụm bánh xe dẫn hướng.
B) Góc nghiêng vào trong của chốt quay lái (góc Kin/gpin) và góc nghiêng sau của
chốt quay lái (góc Caster).
C) Do ma sát trong trong hệ thống lái.
D) Do hệ thống lái có trợ lực lái.
58. Góc nghiêng ngoài bánh xe dẫn hướng (góc Camber) có tác dụng?
A) Giảm lực quay vòng, bảo vệ vòng bi ngoài và đai ốc hãm moayơ.
B) Quay vòng được nhẹ nhàng hơn và giảm mòn lốp
C) Tăng khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng.
D) Các câu trên đều sai.
59. Nguyên tắc điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp?
A) Điều chỉnh ổ bi tỳ vào hoăc rạ
B) Thay đổi chiều dài của ty đẩy xylanh con và xylanh chính
C) Thay đổi chiều dài thanh đòn dẫn đông ̣
D) Thay đổi chiều dài dẫn đông ly hợp đ ̣ ể đảm bảo khe hở giữa ổ bi tỳ và đầu đòn
mở nằm trong khoảng (1 – 3) mm
60. Phanh tay có thể được đặt ở các vị trí, ngoài trừ? A) Sau Hôp ṣ ố. lOMoAR cPSD| 58675420 B) Trước Bô vi sai.̣ C) Ở bánh xe sau. D) Trước hôp ṣ ố.
61. Tác dụng của lốp xe là? A)
Giảm bớt sự va đập khi xe chạy trên đường không bằng phẳng. B)
Đỡ toàn bộ trọng lượng ô tô C)
Biến chuyển động quay tròn của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô. D)
Biến chuyển động quay tròn của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
62. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô? A) Bộ vi sai. B) Hệ thống phanh C) Hệ thống treo. D) Bánh xe.
63. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô? A) Bánh xe. B) Bộ vi sai C) Bộ ly hợp. D) Hộp số.
64. Xe có 6 bánh chủ đông c ̣ ó công thức bánh xe là? A) 4 x 2. B) 6 x 4 C) 6 x 6. D) 4 x 4.
65. Nhược điểm của phanh đĩa loại đĩa quay rất dễ bị hư hỏng do?
A) Bụi bẩn rơi vào khi chạy trên đường đất
B) Không thay thế được bố phanh C) Kích thước nhỏ hơn guốc phanh. D) Rà phanh nhiều quá.
66. Công dụng chính bộ biến mô thủy lực? A)
Truyền mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp số,
ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. B)
Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. C)
Khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp
số, ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. D)
Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, nối tải trọng với nguồn năng lượng chính khi cần.
67. Vì sao stato (bánh dẫn hướng) của bộ biến mô chỉ quay theo một chiều nhất định? A)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh tua bin đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh bơm. lOMoAR cPSD| 58675420 B)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh bơm đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh tua bin. C)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh tua bin đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh bơm. D)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh bơm đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh tua bin.
68. Làm thế nào dẫn động bơm dầu trong hộp số tự động?
A) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của stato (bánh dẫn hướng)
B) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của bánh tua bin
C) Bơm dầu được dẫn động bằng trục đầu vào của hộp số tự động
D) Bơm dầu được dẫn động bằng vỏ bộ biến mô
69. Bánh bơm bộ biến mô?
A) Được dẫn động bởi dòng dầu thủy lực từ bánh tua bin
B) Được dẫn động bởi trục của bánh tua bin
C) Được dẫn động bằng trục của hộp số tự động
D) Được dẫn động bởi vỏ bộ biến mô
70. Bánh tua bin bộ biến mô?
A) Nhận áp lực dầu từ bánh dẫn hướng quay và dẫn động trục sơ cấp của hộp số tự động
B) Nhận áp lực dầu từ vỏ bộ biến mô quay và dẫn động bánh bơm của hộp số tự động
C) Nhận áp lực dầu từ bánh bơm quay và dẫn động trục sơ cấp của hộp số tự động
D) Nhận áp lực dầu từ bánh bơm quay và khuếch đại mô men của hộp số tự động
71. Khi xe đạt tốc độ 60 km/h trở lên bộ biến mô sẽ?
A) Ngắt ly hợp mở bánh tua bin với vỏ biến mô
B) Đóng ly hợp khóa bánh tua bin với vỏ biến mô
C) Khớp một chiều của bánh dẫn hướng không làm việc
D) Biến mô tiếp tục tăng mô men cao hơn để dẫn động tốt hơn.
72. Hiệu suất nhiên liệu của hộp số tự động so với sử dụng hộp số sàn? A)
Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
B) Hiệu suất nhiên liệu thấp hơn.
C) Hiệu suất nhiên liệu không thay đổi.
D) Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
73. Bộ truyền bánh răng hành tình của hộp số tự động gồm có?
A) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, bánh răng bao, lồng hành tinh (cần dẫn)
B) Bánh răng quả dứa, bánh răng hành tinh, bánh răng vành chậu, vỏ bộ vi sai
C) Bánh răng bán trục, bánh răng hành tinh, bánh răng quả dứa, bánh răng vành chậu
D) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, lồng hành tinh (cần dẫn)
74. Các thành phần chính của hộp số tự động gồm có? A)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp thuỷ lực, bơm dầu, bộ điều khiển điện tử, khớp một chiều B)
Các bộ bánh răng hành tinh, cần điều khiển số, biến mô thuỷ lực, bộ điều khiển
điện tử, cơ cấu khóa số, khớp một chiều lOMoAR cPSD| 58675420 C)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp phanh thuỷ lực, bộ điều khiển điện tử
của hộp số, các cần chuyển số D)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp phanh thuỷ lực, biến mô thuỷ lực, bơm
dầu, bộ điều khiển điện tử
75. Cố định bánh răng bao, quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra là cần dẫn (lồng hành tinh)? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
76. Cố định bánh răng bao, quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc nhanh
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
77. Cố định bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra là bánh răng bao? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
78. Cố định bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay bánh răng bao, đầu ra là cần dẫn (lồng hành tinh)? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
79. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng bao, đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm C) Giảm tốc lùi D) Tăng tốc lùi
80. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra là bánh răng bao? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm C) Giảm tốc lùi D) Tăng tốc lùi
81. Van điều hoà lực phanh: A)
Cung cấp áp suất dầu đến các bánh sau một cách gián đoạn để giảm lực phanh ở
các bánh sau so với các bánh trước, chống hiện tượng sớm bị bó cứng bánh sau trong khi phanh. B)
Chỉ lắp trên hệ thống phanh vừa sử dụng cơ cấu phanh đĩa, vừa sử dụng cơ cấu phanh trống guốc. C)
Chỉ lắp trên các loại xe tải. D)
Giúp lực phanh tác động đồng thời ở các bánh xe trước và sau. lOMoAR cPSD| 58675420
82. Cho đĩa ma sát như hình, cho biết tên gọi các chi tiết trên hình thứ tự theo các số: 1 > 2 > 3 > 4 > 5
A) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > lò xo chống xoắn > moayơ ly hợp
B) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > đinh tán > moayơ ly hợp
C) Mặt ma sát > đinh tán > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > moayơ ly hợp
D) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > mayơ ly hợp > lò xo chống xoắn 83.
Chọn tên gọi đúng cho thứ tự các số sau cho nắp ly hợp sau: 1 > 2 > 3 > 4
A) Lò xo đĩa > nắp ly hợp > dải băng > đĩa ép
B) Lò xo đĩa > đĩa ép > dải băng > nắp ly hợp C) Lò xo đĩa > đĩa ép
> nắp ly hợp > dải băng
D) Đĩa ép > Lò xo đĩa > dải băng > nắp ly hợp 84.
Cho sơ đồ hộp số 5 cấp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường truyền nào sau
đây là của tay số 1
A) Trục SC > 2 > 11 > Bộ đồng tốc II > Trục TC
B) Trục SC > 1 > 12 > Bộ đồng tốc I > Trục TC
C) Trục SC > 3 > 10 > Bộ đồng tốc I > Trục TC
D) Trục SC > Bộ đồng tốc II > 4 > 9 > Trục TC 85.
Hình minh họa bên thể hiện các bộ phận của cơ cấu đồng tốc. Hãy chọn tên gọi đúng
cho các số thứ tự sau: 1 > 2 > 3 > 4
A) Khóa chuyển số, lò xo khóa, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số lOMoAR cPSD| 58675420
B) Bánh răng số, vòng đồng tốc, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số
C) Moay ơ đồng tốc, vòng đồng tốc, lò xo khóa, khóa chuyển số
D) Moay ơ đồng tốc, khóa chuyển số, lò xo khóa, vòng đồng tốc 86.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu nạng của trục các đăng sau:
A) Chạc đầu trục - khớp chữ thập - vòng chặn - nắp vòng bi - bi đũa
B) Khớp chữ thập - chạc đầu trục - nắp vòng bi - bi đũa - vòng chặn
C) Nạng trượt - khớp chữ thập - vòng chặn - đệm kín - bi đũa
D) Khớp chữ thập - chạc đầu trục - nắp vòng bi - đệm kín - vòng chặn 87.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng ngang:
A) Con lăn - vỏ hình khum - trục xoay - bán trục -chạc ba chân
B) Trục xoay - bán trục - con lăn - chạc ba chân - vỏ hình khum
C) Vỏ hình khum - trục xoay - bán trục - con lăn - chạc ba chân
D) Trục xoay - vỏ hình khum - bán trục - con lăn - chạc ba chân 88.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng ngang:
A) Bán trục - Vòng lăn trong -viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoài
B) Vòng lăn trong - bán trục - viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoài C) Vòng
lăn trong - vòng cách bi - bán trục - viên bi thép - vòng lăn ngoài