1
Phn 1. thuyết
1. Kinh t - chính tr - a và phát tri n tr c ti p nh ng thành ế Mác nin đã kế th ế
tu ca:
A. Kinh tế chính tr c đin Anh
B. Ch ng nông nghĩa tr
C. Ch nghĩa trng thương
2. Ch c ti a kinh t - chính tr - i sinh viên là: c năng th n c ế Mác nin đi v
A. s khoa h c lý lu nh n di n đ n và đnh v vai trò, trách nhi m và sáng t o
B. Phát hi n b n ch ng và quá trình kinh t . t ca các hin tư ế
C. s c đư đ nhn th c các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp đ ế
3 ng nghiên c a kinh t - chính tr -Lênin là: . Đi tư u c ế Mác
A. Sn xu i v t ch t t ca c
B. Quan h xã h i gi i a ngưi với ngư
C. Quan h s n xu c s n xu t mà các quan h t và trao đi trong phương th đó
hình thành và phát tri n.
D. Quá trình sn xu t, phân ph i, tiêu dùng. i, trao đ
4. Đc đi a phương pháp tru tưm c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr là
A. Tìm đưc bn cht ca đi tưng nghiên cu
B. Tìm c n i dung c ng nghiên c u đư a đ i tư
C. Tìm c hình th c c ng nghiên c u đư a đ i tư
D. Tìm ng nghiên c u. được ý nghĩa ca đi tư
5. Ch a kinh t - chính tr - Lênin: c năng phương pháp lun c ế Mác
A. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp đ ế
B. Là n n t ng lý lu n khoa h c cho vi p c n các khoa h c kinh t khác ếc ti ế
C. Là cơ s đ nhn thc đưc các qui lut và tính qui lut trong kinh tế
D. Các đáp án kia đu đúng.
6. Giá tr s d ng là gì?
2
A. Tt c i các phương án còn l
B. Là tính h u ích c a s n ph m
C. Là thu c tính t nhiên c s n ph m a
D. Là công dng c s n ph m có th mãn nhu c i a tho u nào đó ca con ngư
7. Hàng hóa là gì?
A. Là s n ph m c ng, có th tho mãn nh ng nhu c u nh nh a lao đ t đ
nào đó ca con ngưi thông qua trao đi, mua bán.
B à nh ng s n ph. L m có th tho c nhu c u nh mãn đư t đnh nào đó ca
con ngưi.
C. Là mi s n ph m tho mãn nhu c u c a con ngưi.
D. Là s n ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c a lao đ a ngưi làm ra
nó.
8. Giá tr c a hàng hóa đư ác đc x nh bi yếu t n ào sau đây?
A khan hi m c a hàng hóa. . S ế
B S hao phí s c lao đ a con ngưng c i nói chung.
C ng tr. Lao đ u tưng ca ngưi s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng ế
hoá y.
D. Công d ng hàng hóa.
9. Giá tr hàng hóa đưc to ra t khâu nào?
A s n xu t hàng hóa. . T
B phân ph i hàng hóa. . T
C i hàng hóa. . T trao đ
D s n xu t, phân ph i hàng hóa. . C i và trao đ
10. Lao đ u tưng tr ng là gì?
A. lao đng không xác đnh đưc k t quế c th .
B ng c. lao đ a ngư hóa xét dưi sn xut hàng i hình th c hao phí
sc l c nói chung c a con ngưi, không k đến hình th c c c th a nó như thế
nào.
C ng c a nh i s n xu t nói chung. . lao đ ng ngư
D . C 3 phương án kia đu đúng.
11. Vai trò c a lao đng c th là gì?
A. Ngun g a c i c c a c
B. Ngun g a giá tr c c
C. Ngun g a giá tr i c c trao đ
D. Tt c i các phương án còn l
3
12. c đng ca nhân t nào dưi đây làm thay đi lưng giá tr c a m t
đơn v sn phm?
A . Cường đ lao đng.
B. Năng sut lao đng.
C . C cưng đ lao đng và năng sut lao đng.
D n ng nh c c ng. . Mc đ a lao đ
13 Nhn đnh nào đúng trong mi quan h tăng cưng đ lao đng (CĐ) vi giá
tr hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá tr 1 đơn v hàng hoá không thay đi
B. Giá tr hàng hoá t 1 đơn v l n v thu ới LĐ
C. Tăng LĐ thì tng giá tr hàng hoá tăng lên và giá tr 1 đơn v hàng hoá cũng
tăng lên tương ng
D. Tt c các đáp án còn li
14. Giá tr cá bi t c a hàng hóa do y u t ế n o quy nh? à ết đ
A. Hao phí lao đng xã hi cn thi t quyế ết đnh.
B. Hao phí lao đng ca ngành quy ết đnh.
C. Hao phí lao đng cá bi t c a ngưi s n xu t quyết đnh.
D T t c . các đáp án còn li.
15. ng cưng đ lao đng nghĩa là gì? Chn phương án sai.
A ng kh. Lao đ n trương hơn.
B ng n ng nh . Lao đ c hơn.
C. Lao đng căng thng hơn
D. Thời gian lao đng đưc phân b h ợp lý hơn.
16. ng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đ ng gi ng nhau đim
n ào?
A u làm giá tr hàng hóa gi . Đ đơn v m.
B s n ph m s n xu t ra trong m. Đu làm tăng s t thi gian.
C. Đu làm tăng lưng lao đng hao phí trong 1 đơn v thi gian.
D . C ba phương án kia đu đúng.
17. Bn cht c a ti n t là g ? ì
A . Là thước đo giá tr ca hàng hóa.
B . Làphương tin đ lưu thông hàng hóa và đ thanh toán.
C. hàng hóa đc bit đóng vai trò là vt ngang giá chung thng nht.
D. Là vàng, bc.
18. Khi th c hi n ch c năng phương tin lưu thông, tin dùng đ làm gì?
A. Ti n l à thước đo giá tr ca hàng hóa.
4
B. Ti n dùng đ tr ế n, np thu .
C. Ti n là môi gi i trong quá trình tr ao đi hàng hóa.
D. Ti n d ùng đ tr kho ng mua ch u hàng h óa.
19. Quy lu t kinh t nào có tác d u ti t quan h s n xu ế ng đi ế t và lưu thông hàng
hoá; làm thay đi cơ cu và quy mô th trưng, nh hưng t i giá c c a hàng hoá?
A. Quy lu c u t Cung
B. Quy lu nh tranh t C
C. Quy lu t giá c
D. Quy lu n tt lưu thông ti
20. Trong kinh t ế th th th trư ng, ch nào có nhi m v c hi n kh c ph c nh ng
khuy ng?ết t t c a th trư
A. Nhà phân phi
B. Ngưi sn xut
C. Ngưi tiêu dùng
D. Nhà nưc
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bn ch nghĩa, Nhà tư bn đã thu v đưc giá tr
th thng dư, Giá tr ng dư đó đó do đâu mà có ?
A. Mua r bán đt.
B. Nhà tư bn mua đưc máy móc hi n đi.
C. Nhà tư bn mua đưc hàng hoá sc lao đng.
D. Tiết ki t lim đưc chi phí nguyên v u.
22 u ki s ng thành hàng hoá . Đi n đ c lao đ
A. Người lao đ i được mua bán; người lao đng không có đ tư ling ph u tiêu
dùng
B. Người lao đng đưc t do v thân th ; người lao đng không có đ tư liu tiêu
dùng
C. Người lao đng đưc t do v thân th ; người lao đng không có đ tư li u sn
xu t c n thi t ế
D. Người lao đ i được mua bán; người lao đng không có đ tư ling ph u sn
xu t
23. Giá tr s ng gián ti ng: c lao đng đưc đo lư ếp b
A. Giá tr u s n xu nuôi s ng. nhng tư li t đ ng ngưi lao đ
5
B. Giá tr u sinh ho n thi tái s n xu t ra s ng nhng tư li t c ết đ c lao đ
C. Giá tr s d ng nh nuôi s ng. ng tư liu tiêu dùng đ ng người lao đ
D. Giá tr nuôi s n.nhng tư liu tiêu dùng đ ng nhà tư b
24. B o ra giá tr phn tư bn nào dưi đây có vai trò trc tiếp t thng dư ?
A. Tư bn bt biến.
B. Tư bn kh biến.
C. Tư bn c đnh.
D. Tư bn lưu đng.
25. Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đng có tính cht đc bit gì?
A o ra c a c i nh. T m th a mãn nhu c u con ngưi.
B o ra giá tr m. T i lớn hơn giá tr c lao đ ca s ng.
C o ra giá tr s d. T ng lớn hơn bn thân nó.
D o ra c a c i v t ch t và tinh th. T n cho người lao đng.
26. Th c ch t giá tr thng dư là gì?
A n giá tr . B ph dôi ra ngoài chi phí tư bn.
B n ti n l i mà ch . Ph tư bn thu đưc sau quá t nh s n xu t.
C t b n giá tr m. M ph i dôi ra ngoài giá tr sc lao đng do công nhân
làm thuê t o ra và b nhà tư bn chi m không. ế
D. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
27. C o h n là gì ? u t u cơ ca tư b
A. Là c u t n xét v ng gi u s n xu t và s ng s d ng o tư b lư a tư li c lao đ
nh u s n xu ng tư li t đó.
B. Là c u t o k t c n ph n ánh c u t o giá tr c n do c u t o thu a tư b a tư b
giá tr quy nh. ết đ
C. Là c u t o giá tr c n ph n ánh s i c u t o k a tư b biến đ thut c n a tư b
và do c u t o k thu t quy nh. ết đ
D. Là cu t n mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. o tư b u cơ v
28. Giá tr s d a hàng hóa s c coi là: ng c c lao đng đư
A. Chìa khóa đ gi i quyết mâu thu n gi n. a tư bn và tư b
B. Chìa khóa đ a tư b gii quyết mâu thun công thc chung c n.
C. Chìa khóa đ a tư bn và lao đ gii quyết mâu thun gi ng.
D. Chìa khóa đ gi i quyết mâu thu n c a xã h n. i tư b
29. Căn c vào đâu đ chia tư bn thành tư b ến và tư b n bt bi n kh
biến?
6
A chu chuy n chung c . Tc đ a tư bn.
B c chuy n giá tr các b. Phương th phn tư bn sang s n ph m.
C. Vai trò các b phn tư bn trong quá trình s n xu t giá tr thng dư.
D i v . S thay đ lưng trong quá trình s n xu t.
Câu 30. Đim ging nhau gia phương pháp sn xu t giá tr thng dư tuyt đi và
phương pháp s ng dư tương đn xut giá tr th i là gì?
A. Đu làm tăng cưng đ lao đng.
B. Đu làm tăng năng sut lao đng.
C. Đu làm tăng t ng dư. sut giá tr th
D. Đ c lao đu làm gim giá tr s ng c a công nhân.
31. Nh ng ý ki ến dưi đây v phương pháp s ng dư tương n xut giá tr th
đi, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao đng không thay đi.
B. Thời gian lao đng tt yếu và giá tr sc lao đng thay đi.
C. Thời gian lao đng thăng dư thay đi.
D . C ba phương án kia đu đúng.
Câu 32 n xu t giá tr ng . Trong phương pháp s thng dư tuyt đi, ngưi lao đ
mun gim th i mui gian lao đng trong ngày còn nhà đu tư l n kéo dài thi
gian lao đ a ngày lao đng trong ngày, gii hn ti thiu c ng là bao nhiêu?
A. Đ p giá trbù đ sc lao đ ng c a công nhân.
B. Bng th ng . ời gian lao đ tt yếu
C. Do nhà tư bn quy đnh.
D. Lớn hơn thi gian lao đng .tt yếu
33. Các y u tế dưi đây, yếu t nào không thu n b t bi c tư b ến?
A. Máy móc, thi t bế , nhà xưng.
B t c u h t ng s. Kế n xu t.
C. Tin lương, tin thưng.
D c, nguyên li . Đin, nư u.
34. Th i gian chu chuy n bao g n ca tư b m:
A. Thi gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
B. Thi gian mua và th i gian bán.
C. Thời gian lao đ ời gian lao đ ng dư.ng tt yếu và th ng th
D. C ba phương án đu đúng.
35. Th c ch t ca tích lũy tư bn là gì?
7
A. Bi n sế c lao đng thành tư bn.
B. Bi n toàn b giá tr mế ới thành tư bn.
C n m t ph n giá tr . Biế thng dư thành tư bn.
D. Bi n giá tr ế thng dư thành tin đưa vào tích lũy.
36. Ngun ca t ch l n l t í ũy tư b à đâu?
A . T giá tr thng dư.
B n ti n c s n t c c a nh . T ngu ó trư à tư bn.
C n b . T toà tư ng trưbn c.
D s . T vay mưn ln nhau gi a c c nh á à tư bn.
37 s n xu t kinh doanh có hi u qu cao, các doanh nghi p c n v n d ng lý . Đ
lun v n c chu chuy a tư bn như thế nào ?
A. Tăng tc đ a tư b chu chuyn c n.
B. Nâng cao hi u qu s d n c ng. ng tư b đnh và tư bn lưu đ
C. Rút ngn th i gian s n xu t và th n. ời gian lưu thông ca tư b
D. C ba phương án đu đúng.
38. Tp trung tư bn là gì?
A. Là t p trung m i ngu n v n đ tích lũy.
B. Tăng quy mô tư b ng cách tư bn cá bit b n hóa mt ph n giá tr thng
dư.
C. tăng quy mô tư bn cá bi t b ng cách h p nh t nhi u tư bn cá bit
có s n cá bi t khác l n thành tư b ớn hơn.
D. tăng quy mô tư bn cá bit bng cách h p nh t nhi n nh u tư b
thành tư b ớn và tư b ng dư.n l n hóa mt phn giá tr th
39. Trong s n xu t giá tr c chia thành: thng dư, đ dài ngày lao đng đư
A. Thời gian lao đng xã hi c t n thiế ng cá biThời gian lao đ t.
B. Th ng xã h i c n thi ng cá ời gian hao phí lao đ ết Thời gian hao phí lao đ
bi t.
C. Thời gian lao đ ời gian lao đ ng dư.ng tt yếu Th ng th
D. Thi gian s n xu t Thời gian lưu thông.
40. L n bình quân là ? i nh
A. Là con s trung bình c i nhu n. a các t sut l
B. Là s l ngành s n xu i nhun thu đưc các t khác nhau.
C. Là s l i nhu n b ng nhau c a tư bn như nhau đu tư vào các ngành khác
nhau.
9
D. Rung x u.
46. S hình thành các t c quy chc đ n d y u tr c tia trên cơ s ch ế ếp
n ào?
A n xu t nh phân tán. . S
B. ch t p trung s n xu t và s i c, t ra đ a các xí nghi p quy mô l n.
C t hi. S xu n các thành t u m i c a khoa h c.
D hoàn thi n quan h s n xu. S t tư bn ch ngh ĩa.
47. Y nào thu c v ếu t đu tư trc tiếp?
A. Cho các nước khác vay đ thu li tc
B. y d ng các qu ng khoán đu tư ch nưc ngoài
C. y d ng xí nghi p s n xu i nhu n nước ngoài đ t kinh doanh thu l
D. Trc tiếp mua trái phiếu c ngoài nư
48. Trong giai đo ĩa tư bn đ ng dư n ch ngh c quyn, quy lut giá tr th
biu hi n thành quy lu t n ào?
A. Quy lu t giá c đc quyn.
B. Quy lu t l i nhu c quy n cao. n đ
C. Quy t l i nhu n bình quân. lu
D. Quy lu t giá c s n xu t.
49. bn tài chính là gì?
A. Là k t qu cế a s h p nh t gi n ngân hàng c a ma tư b t s ít ngân
hàng đc quy n l n nh t, vi tư bn ca nhng liên minh đc quyn các nhà
công nghip.
B n do s liên k t v tài chính gi. tư b ế a các nhà tư bn hp thành.
C. Là nhng tư bn đu tư trong lĩnh vc tài chính.
D. Là k t qu h p nh t gi n s n xuế a tư b t và tư bn ngân hàng.
50. Ch ngh ĩa tư bn đ n nhà nưc quy c là gì?
A k t h p s c m. S ế nh ca các t chc đc quyn tư nhân và sc mnh
ca nhà nước tư sn thành thi t ch , th ế ế chế thng nht..
B. Nhà nước tư sn can thi p vào kinh t , chi ph c quy ế i đ n.
C. Các t chc đc quyn ph thuc vào nhà nưc.
D a hi p gi. S th a nhà nư c đc và t ch c quyn.
51. Quan nim nào không đúng v kinh tế th trưng?
A. Kinh t ng là s n ph m c a Ch ế th trư nghĩa tư bn
B. Không có n n kinh t ế th ng chung cho mtrư i qu c gia
C. Kinh t ế th ng là hình th c phát tritrư n cao c a n n kinh t hàng hóa ế

Preview text:

Phn 1. Lý thuyết
1. Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr
A. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
B. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu.
5. Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
C. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Các đáp án kia đều đúng.
6. Giá tr s dng là gì? 1
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là tính hữu ích của sản phẩm
C. Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm
D. Là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người 7. Hàng hóa là gì?
A. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định
nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. B. à
L những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa.
9. Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào?
A. Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
10. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
B. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí
sức lực nói chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế
nào. C. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
D. Cả 3 phương án kia đều đúng.
11. Vai trò của lao động c th là gì ?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại 2
12. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca mt
đơn vị sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động. C. Cả cườn
g độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
13 Nhận định nào đúng trong mi quan h tăng cường độ lao động (CĐLĐ) với giá tr hàng hoá?
A. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
D. Tất cả các đáp án còn lại
14. Giá tr cá bit ca hàng hóa do yếu t nào quyết định?
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
B. Hao phí lao động của ngành quyết định .
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định. D. T
ất cả các đáp án còn lại.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nặng nhọc hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn
D. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
16. Tăng năng sut lao động và tăng cường độ lao động ging nhau điểm nào ?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
17. Bn cht ca tin t là gì?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa. 3
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
C. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan h sn xut và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ c
u và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá? A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh tế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng
khuyết tt ca th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản ch nghĩa, Nhà tư bản đã thu về được giá tr
thặng dư, Giá tr thặng dư đó đó do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại .
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
22. Điều kiện ể
đ sức lao động thành hàng hoá
A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
B. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
C. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết
D. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất
23. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động. 4
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
24. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
25. Giá tr s dng ca hàng hoá sức lao động có tính cht đặc bit gì?
A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động.
26. Thc cht giá tr thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân
làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
27. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản
và do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
28. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến? 5
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm .
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
Câu 30. Điểm ging nhau giữa phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối và
phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm tăng cường độ lao động.
B. Đều làm tăng năng suất lao động.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị t ặ h ng dư.
D. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
31. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr t h ng dư tương
đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 32. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động
mun gim thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thi
gian lao động trong ngày, gii hn ti thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
33. Các yếu t dưới đây, yếu t nào không thuộc tư bản bt biến ?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. Tiền lương, tiền thưởng.
D. Điện, nước, nguyên liệu.
34. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm :
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
D. Cả ba phương án đều đúng.
35. Thc cht của tích lũy tư bản là gì? 6
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
36. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
37. Để sn xut kinh doanh có hiu qu cao, các doanh nghip cn vn dng lý
lun v chu chuyn của tư bản như thế nào ?
A. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định và tư bản lưu động.
C. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.
D. Cả ba phương án đều đúng.
38. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
B. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
C. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt
có sn thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
D. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ
thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị t ặ h ng dư.
39. Trong sn xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
40. Li nhn bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau. 7 D. Ruộng xấu.
46. S hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu trc tiếp nào ?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
47. Yếu t nào thuc v đầu tư trực tiếp ?
A. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
B. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
C. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh thu lợi nhuận
D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài
48. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr t h ng dư
biu hin thành quy lut nào?
A. Quy luật giá cả độc quyền.
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả sản xuất.
49. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân
hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
50. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh
của nhà nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ c ứ h c độc quyền.
51. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa 9