Câu hỏi ôn tập luật doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp. Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và hoạt động theo mô hình nào sau đây. Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46663874
CT TNHH 1TV
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ sở hữu
b. Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ sở hữu
c. Có từ 02-50 thành viên là tổ chức, cá nhân
d. Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu công ty
→ Căn cứ pháp lý: điều 74 luật doanh nghiệp 2020
2. Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và hoạt động
theo mô hình nào sau đây:
a. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
b. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
c.
A và B đều đúng
d. A và B đều sai
→ Căn cứ pháp lý: điều 79 luật doanh nghiệp 2020
3.Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ:
a. Không quá 03 năm
b. Không quá 04 năm
c.
Không quá 05 năm
d. Pháp luật không quy định
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 80 luật doanh nghiệp 2020
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:
a.
Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
b. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật
→ Căn cứ pháp lý: khoản 2 điều 13 luật doanh nghiệp 2014
5. Cuộc họp của Hội đồng thành viên trong côn ty TNHH MTV được tiến hành khi
cóít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?
a.
Ít nhất 2/3
b. Ít nhất 3/4
c. Ít nhất 1/2
→ Căn cứ pháp lý: khoản 4 điều 79 luật doanh nghiệp 2014
6. Chủ sở hữu công ty TNHH 1TV có quyền chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ của
công ty cho tổ chức, cá nhân
a.
Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 46663874
→ Căn cứ pháp lý: khoản 5 điều 77 luật doanh nghiệp 2020
7. Chủ sở hữu công ty (Công ty TNHH MTV) không có quyền nào sau đây
a. Quyết định thành lập công ty con
b. Quyết định tổ chức lại, giải thể và yêu cầu phá sản công ty
c. Hai ý trên đều đúng
d.
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
8. Người có liên quan (Công ty TNHH MTV)
a. Là cá nhân, tổ chức chỉ có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp
b. Là cá nhân, tổ chức chỉ có quan hệ gián tiếp với doanh nghiệp
c.
Là cá nhân, tổ chức có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với doanh nghiệp
→ Căn cứ pháp lý: Khoản 23 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020
9. Trường hợp nào thành viên bị chấm dứt tư cách chủ sở hữu công ty
a. Thành viên là cá nhân chết hoặc bị tuyên bố mất tích
b.
Thanh viên chuyển nhượng hết phần vốn góp của mình
c. Cả hai ý nêu trên
→ Căn cứ pháp lý: điều 47 luật doanh nghiệp 2020
10. Công ty TNHH MTV tăng vốn điều lệ thông qua việc chủ sở hữu công ty góp thêm
vốn hoặc huy động thêm vốn góp của người khác. Chủ sở hữu công ty quyết định
hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ
a.
Đúng
b. Sai
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1, 2 điều 87 luật doanh nghiệp 2020
11. Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH MTV là:
A. Ít nhất 02 thành viên
B. Từ 03 đến 07 thành viên
C. Dưới 11 thành viên
D. Pháp luật không quy định
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 80 luật doanh nghiệp 2020
12. Trong công ty TNHH MTV, chủ thể nào sau đây có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm
thành viên Hội đồng thành viên: A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Chủ sở hữu công ty
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
13. Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có quyền bổ nhiệm:
lOMoARcPSD| 46663874
A. Chủ tịch công ty
B. Thành viên Hội đồng thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
Câu 14: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, chủ tịch Hội đồng thành viên có
nhiệm kỳ không quá
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
→ Căn cứ pháp lý: Theo Điều 54 Luật doanh nghiệp 2020
Câu 15: Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm
soát:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên
C. Không có quy định
D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên→ Căn cứ pháp lý:
Câu 16: Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, Giám đốc (Tổng giám đốc) có quyền:
a. Quyết định việc phân chia lợi nhuận
b. Bổ nhiệm kiểm soát viên
c. Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty
d. Thông qua kế hoạch kinh doanh của công ty
→ Căn cứ pháp lý: Điều 63 Luật Doanh nghiệp 2020
Câu 17: Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, hành vi nào sau đây bị xem là hành vi vi
phạm nghĩa vụ góp vốn
a. Thay đổi tài sản góp vốn
b. Thay đổi tỷ lệ góp vốn
c. Thay đổi địa điểm góp vốn
d. Thay đổi thời gian
→ Căn cứ pháp lý: khoản 3 điều 47
Câu 18: Kiểm soát viên (Ban kiểm soát nếu có) trong công ty TNHH từ 2 thành viên
không được thực hiện hành vi nào sau đây:
a. Thẩm định báo cáo tài chính của công ty
b. Tất cả các hành vi này
c. Tham dự, thảo luận và biểu quyết tại cuộc họp HĐTV
d. Tham gia xem xét quyết định một số loại hợp đồng trong → Căn cứ pháp lý:
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 19: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn
điều lệ bằng cách
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Công ty vay vốn từ ngân hàng hoặc các chủ thể khác
C. Phát hành chứng khoán các loại
d. Tăng vốn góp của thành viên bằng cách phát hành cổ phiếu
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 86 LDN 2020
Câu 20: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành
viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên
d) 55 thành viên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 46 LDN 2020
Câu 21: Bộ phận nào là bộ phận quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Giám đốc
C. Hội đồng thành viên
D. Ban kiểm soát
→ Căn cứ pháp lý: khoản 2 điều 55 LDN 2020
Câu 22. Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành tất cả loại chứng khoán
C. Được phát hành trái phiếu
D. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp→ Căn cứ pháp lý: khoản 4
điều 46 LDN 2020
Câu 23: Công ty TNHH hai thành viên trở lên được phát hành cổ phần trong trường hợp:
A. Trong mọi trường hợp đều được phát hành cổ phần
B. Trong mọi trường hợp đều không được phát hành cổ phần
C. Chỉ được phát hành trái phiếu
D. Chuyển đổi thành công ty cổ phần
→ Căn cứ pháp lý: khoản 3 điều 46 LDN 2020
Câu 24: Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH hai thành viên trở lên có
A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả đáp án trên
→ Căn cứ pháp lý: điều 54 LDN 2020
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 25: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cơ quan quyết định cao nhất của
công ty là:
A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám
D. Tổng giám đốc
→ Căn cứ pháp lý: điều 55 LDN 2020
Câu 26: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, kỳ họp Hội đồng thành viên:
A. Ít nhất một năm phải họp hai lần
B. Ít nhất một năm phải họp một lần
C. Ít nhất hai năm phải họp một lần
D. Pháp luật không quy định, tuỳ thuộc vào Điều lệ công ty→ Căn cứ pháp lý: khoản
1 điều 55 LDN 2020
Câu 27: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cuộc họp Hội đồng thành viên
được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu:
A. Từ 50% vốn điều lệ trở lên
B. Từ 65% vốn điều lệ trở lên
C. Từ 75% vốn điều lệ trở lên
D. Từ 85% vốn điều lệ trở lên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 58 LDN 2020
Câu 28: Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ trong trường hợp:
A. Tăng vốn góp của thành viên
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới
C. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới, tăng vốn góp của thành viên
D. Không được tăng vốn trong mọi trường hợp
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 68 LDN 2020
Câu 29: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng
hình thức nào:
A. Phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chào bán cổ phần ra công chúng
C. Tăng số lượng thành viên hiện hữu
D. Cả ba ý trên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 68 LDN 2020
Câu 30: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên?
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
lOMoARcPSD| 46663874
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư;
C. Sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
D. Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;→ Căn cứ pháp lý: Nghị định
01/2021/NĐ-CP
Câu 31: Công ty TNHH hai thành viên trở lên mang đặc điểm của:
A. Công ty đối nhân
B. Công ty đốn vốn
C. Công ty vừa đối nhân, vừa đối vốn
D. Tất cả đều sai
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46663874 CT TNHH 1TV
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ sở hữu
b. Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ sở hữu
c. Có từ 02-50 thành viên là tổ chức, cá nhân
d. Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu công ty
→ Căn cứ pháp lý: điều 74 luật doanh nghiệp 2020
2. Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và hoạt động
theo mô hình nào sau đây:
a. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
b. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc c. A và B đều đúng d. A và B đều sai
→ Căn cứ pháp lý: điều 79 luật doanh nghiệp 2020
3.Thành viên Hội đồng thành viên công ty TNHH MTV có nhiệm kỳ: a. Không quá 03 năm b. Không quá 04 năm c. Không quá 05 năm
d. Pháp luật không quy định
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 80 luật doanh nghiệp 2020
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:
a. Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật
b. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật
→ Căn cứ pháp lý: khoản 2 điều 13 luật doanh nghiệp 2014
5. Cuộc họp của Hội đồng thành viên trong côn ty TNHH MTV được tiến hành khi
cóít nhất bao nhiêu thành viên dự họp? a. Ít nhất 2/3 b. Ít nhất 3/4 c. Ít nhất 1/2
→ Căn cứ pháp lý: khoản 4 điều 79 luật doanh nghiệp 2014
6. Chủ sở hữu công ty TNHH 1TV có quyền chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ của
công ty cho tổ chức, cá nhân a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 46663874
→ Căn cứ pháp lý: khoản 5 điều 77 luật doanh nghiệp 2020
7. Chủ sở hữu công ty (Công ty TNHH MTV) không có quyền nào sau đây
a. Quyết định thành lập công ty con
b. Quyết định tổ chức lại, giải thể và yêu cầu phá sản công ty c. Hai ý trên đều đúng d. Hai ý trên đều sai
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
8. Người có liên quan (Công ty TNHH MTV)
a. Là cá nhân, tổ chức chỉ có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp
b. Là cá nhân, tổ chức chỉ có quan hệ gián tiếp với doanh nghiệp
c. Là cá nhân, tổ chức có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với doanh nghiệp
→ Căn cứ pháp lý: Khoản 23 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020
9. Trường hợp nào thành viên bị chấm dứt tư cách chủ sở hữu công ty
a. Thành viên là cá nhân chết hoặc bị tuyên bố mất tích
b. Thanh viên chuyển nhượng hết phần vốn góp của mình c. Cả hai ý nêu trên
→ Căn cứ pháp lý: điều 47 luật doanh nghiệp 2020
10. Công ty TNHH MTV tăng vốn điều lệ thông qua việc chủ sở hữu công ty góp thêm
vốn hoặc huy động thêm vốn góp của người khác. Chủ sở hữu công ty quyết định
hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ a. Đúng b. Sai
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1, 2 điều 87 luật doanh nghiệp 2020
11. Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH MTV là: A. Ít nhất 02 thành viên
B. Từ 03 đến 07 thành viên C. Dưới 11 thành viên
D. Pháp luật không quy định
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 80 luật doanh nghiệp 2020
12. Trong công ty TNHH MTV, chủ thể nào sau đây có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm
thành viên Hội đồng thành viên: A. Chủ tịch Hội đồng thành viên B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc D. Chủ sở hữu công ty
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
13. Trong công ty TNHH MTV, chủ sở hữu công ty có quyền bổ nhiệm: lOMoAR cPSD| 46663874 A. Chủ tịch công ty
B. Thành viên Hội đồng thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
→ Căn cứ pháp lý: điều 76 luật doanh nghiệp 2020
Câu 14: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, chủ tịch Hội đồng thành viên có nhiệm kỳ không quá A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm
→ Căn cứ pháp lý: Theo Điều 54 Luật doanh nghiệp 2020
Câu 15: Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên C. Không có quy định
D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên→ Căn cứ pháp lý:
Câu 16: Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, Giám đốc (Tổng giám đốc) có quyền:
a. Quyết định việc phân chia lợi nhuận
b. Bổ nhiệm kiểm soát viên
c. Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty
d. Thông qua kế hoạch kinh doanh của công ty
→ Căn cứ pháp lý: Điều 63 Luật Doanh nghiệp 2020
Câu 17: Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, hành vi nào sau đây bị xem là hành vi vi phạm nghĩa vụ góp vốn
a. Thay đổi tài sản góp vốn
b. Thay đổi tỷ lệ góp vốn
c. Thay đổi địa điểm góp vốn d. Thay đổi thời gian
→ Căn cứ pháp lý: khoản 3 điều 47
Câu 18: Kiểm soát viên (Ban kiểm soát nếu có) trong công ty TNHH từ 2 thành viên
không được thực hiện hành vi nào sau đây:
a. Thẩm định báo cáo tài chính của công ty
b. Tất cả các hành vi này
c. Tham dự, thảo luận và biểu quyết tại cuộc họp HĐTV
d. Tham gia xem xét quyết định một số loại hợp đồng trong → Căn cứ pháp lý: lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 19: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Công ty vay vốn từ ngân hàng hoặc các chủ thể khác
C. Phát hành chứng khoán các loại
d. Tăng vốn góp của thành viên bằng cách phát hành cổ phiếu
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 86 LDN 2020
Câu 20: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là: a) 40 thành viên b) 45 thành viên c) 50 thành viên d) 55 thành viên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 46 LDN 2020
Câu 21: Bộ phận nào là bộ phận quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Đại hội đồng cổ đông B. Giám đốc C. Hội đồng thành viên D. Ban kiểm soát
→ Căn cứ pháp lý: khoản 2 điều 55 LDN 2020
Câu 22. Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A. Không được phát hành trái phiếu
B. Được phát hành tất cả loại chứng khoán
C. Được phát hành trái phiếu
D. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợp→ Căn cứ pháp lý: khoản 4 điều 46 LDN 2020
Câu 23: Công ty TNHH hai thành viên trở lên được phát hành cổ phần trong trường hợp:
A. Trong mọi trường hợp đều được phát hành cổ phần
B. Trong mọi trường hợp đều không được phát hành cổ phần
C. Chỉ được phát hành trái phiếu
D. Chuyển đổi thành công ty cổ phần
→ Căn cứ pháp lý: khoản 3 điều 46 LDN 2020
Câu 24: Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH hai thành viên trở lên có A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
D. Tất cả đáp án trên
→ Căn cứ pháp lý: điều 54 LDN 2020 lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 25: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cơ quan quyết định cao nhất của công ty là:
A. Hội đồng thành viên
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên C. Giám D. Tổng giám đốc
→ Căn cứ pháp lý: điều 55 LDN 2020
Câu 26: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, kỳ họp Hội đồng thành viên:
A. Ít nhất một năm phải họp hai lần
B. Ít nhất một năm phải họp một lần
C. Ít nhất hai năm phải họp một lần
D. Pháp luật không quy định, tuỳ thuộc vào Điều lệ công ty→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 55 LDN 2020
Câu 27: Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, cuộc họp Hội đồng thành viên
được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu:
A. Từ 50% vốn điều lệ trở lên
B. Từ 65% vốn điều lệ trở lên
C. Từ 75% vốn điều lệ trở lên
D. Từ 85% vốn điều lệ trở lên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 58 LDN 2020
Câu 28: Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ trong trường hợp:
A. Tăng vốn góp của thành viên
B. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới
C. Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới, tăng vốn góp của thành viên
D. Không được tăng vốn trong mọi trường hợp
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 68 LDN 2020
Câu 29: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng hình thức nào:
A. Phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chào bán cổ phần ra công chúng
C. Tăng số lượng thành viên hiện hữu D. Cả ba ý trên
→ Căn cứ pháp lý: khoản 1 điều 68 LDN 2020
Câu 30: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên?
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; lOMoAR cPSD| 46663874
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư;
C. Sở kế hoạch và đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
D. Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;→ Căn cứ pháp lý: Nghị định 01/2021/NĐ-CP
Câu 31: Công ty TNHH hai thành viên trở lên mang đặc điểm của: A. Công ty đối nhân B. Công ty đốn vốn
C. Công ty vừa đối nhân, vừa đối vốn D. Tất cả đều sai