Câu hỏi ôn tập Luật lao động tổng hợp có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luậtlao độngA. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh.B. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.C. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.D. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45764710
CÂU HỎI ÔN TẬP LUẬT LAO ĐỘNG
Câu 1: Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luật
lao động:
A. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh.
B. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.
C. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.
D. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã,
Câu 2: Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu của
Luật lao động:
A. Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao đông A của công ty
B. Quan hệ giữa trường Đại học G với viên chức B đang làm việc tại trường. C.
Quan hệ giữa hợp tác xã Z với thành viên của hợp tác xã.
D. Quan hệ giữa Ủy ban nhân dân quận Y với công chức C đang làm việc tại Ủy
ban nhân dân.
Câu 3: Độ tuổi để trở thành người lao động là:
A. Đủ 15 tuổi.
B. Đủ 8 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 4: Luật Lao động có bao nhiêu nguyên tc
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Theo điều 2 Bộ luật Lao động, đối tượng áp dụng của luật lao động
bao gồm
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
lOMoARcPSD| 45764710
C. 6 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 6: Đoàn TN có tư cách để sử dụng lao động không?
A
B. Không
Câu 7: Có hao nhiêu người được coi là người sử dụng lao động
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 7: Quan hệ lao động giữa NLĐ và NSDLĐ xuất hiện khi nào
A. Khi người lao động đi làm
B. Khi 2 bên giao kết hợp đồng lao động
Câu 8: Cá nhân có được thuê người NLĐ để làm việc cho mình không
A. Không
B.
Câu 9: Môn học Luật Lao động có số tín chỉ là
A. 4 tin chi
B. 2 tin chi
C. 3 tin chi
Câu 10: Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật lao động là:
A. Phương pháp mệnh lệnh.
B. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận.
C. Phương pháp quyền uy.
D. Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn trong
quá trình lao động.
Câu 11: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:
lOMoARcPSD| 45764710
A. Sửa đổi hợp đồng lao động.
B. Châu dứt hợp đồng lao độngC. Tạm hoãn hợp đồng lao
động.
D. Ký hơp đồng lao động.
Câu 12: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động ban hành nội quy lao động.
B. Người sử dụng lao động sa thải người lao động.
C. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động.
D. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao đng.
Câu 13: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm chan diet quan hệ pháp luật về sử
dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động chuyển người lao động sang làm công việc khác so
vớihợp đồng lao động.
B. Hết bạn làm đồng lao động.
C. Người lao động nghỉ chế độ thai sản.
D. Người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động.
Câu 14: Mức trợ cấp mất việc làm là:
A. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng
tiền hương.
B. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương
C. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02
tháng tiền trong.
D. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền hương.
Câu 15: Hợp đồng nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?
A. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng
B. Đối với công việc hạn thời có thời hạn dưới 12 tháng.
C. Đối với công việc tạm thời có thời hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.
lOMoARcPSD| 45764710
Câu 16: Hợp đồng lao động chấm dứt trong trường hợp nào sau đây thì người
sử dụng lao động không phải chi trả trợ cấp thôi việc cho người lao dong:
A. Người lao động đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tuổi
B. Hết hạn hợp đồng lao động
C. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động
D. Người lao động bị kết án tù giam hoặc bị cấm làm công việc cũ ghi trong hợp
đồng lao động theo bản án ,quyết định có hiệu lực pháp luật của toà án .
Câu 17: Nếu người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái
pháp luật thì :
A. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động
B. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2tháng tiền lương theo hợp đồng lao động
C. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động
D. .Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng
lao động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động Câu 18: Mức thời gian
thử việc nào sau đây không đúng:
A. Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc không thuộc trường hợp 2, b
nêu trên.
B. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cầu trình độ
chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật,
nhân viên nghiệp vụ.
C. Bằng 60 ngày 30 ngày hoặc 6 ngày làm việc - tùy theo tinh đ của người lao
động.
D. Không quá 60 ngày đi với công việc có chức danh nghề cần trinh độ chuyên
môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên.
Câu 19: Khi tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp
đồng lao động, người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết
trước:
A. Ít nhất 03 ngày.
lOMoARcPSD| 45764710
B. Ít nhất 03 ngày làm việc.
C. It nhất 30 ngày làm việc.
D. Ít nhất 30 ngày.
Câu 20: Căn cứ vào thời hạn, hợp đồng lao động gồm:
A. Hợp đồng lao đúng không xác định thời hạn, học đồng lao động xác
định thời hạn hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất
đinh có thời hai dưới 12 tháng.
B. Hợp đồng lao động vô thời hạn, hợp đồng lao đng xác định thời hạn từ 36
tháng trở lên, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định
thời hạn, hợp đồng lao động theo sự vụ.
D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định
thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa màng.
Câu 21: Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định
thời hạn thì phải thông báo bằng văn bn ít nhất bao nhiêu ngày trước khi
hợp đồng lao động hết hạn?
A. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biểu thời điểm chẩm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
B. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt
hợp đồng lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định
thời hạn hết hạn.
C. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
Câu 22: Nhóm người lao động được ủy quyền cho mt người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc: A. Có thời hạn
dưới 12 tháng.
B. Có thời hạn dưới 3 tháng
C. Có thời hạn dưới 36 tháng.
D. bất kỳ thời hạn bảo miễn các thành viên trong nhóm nhất trí.
lOMoARcPSD| 45764710
Câu 23: Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quả 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bên vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao
động của anh A sẽ: A. Phải sửa đổi bổ sung.
B. Chấm dứt
C. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng
D. Trở thành hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Câu 24: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cả trish độ trung cấp. Vậy thời gian thử việc đối với chị D: A. Không
quá 6 ngày.
B. Không quá 6 ngày làm việc.
C. Không quá 30 ngày
Câu 25: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao dộng:
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước 3 tháng.
B. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.
D. Có quyền đau: chương chm dứt nhưng phải bảo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
Câu 26: Trong trường hợp hai bên không thoả thun được việc sửa đổi, bổ
sung nội dung hợp đồng lao động thì:
A. Hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động đã giao kết.
B. Bên đã yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hợp đồng lao động có quyền chấm
dứthợp đồng lao động.
C. Hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động.
D. Mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 27: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào?
lOMoARcPSD| 45764710
A. Mỗi bên có thể hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi biết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền
chấm dứt hợp đồng lao động.
B. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn bảo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và
phải được bêu kia đồng ý.
C. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn
Bản
Câu 28: Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng hình
thức lợi nói:
A. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.
B. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.
C. Công việc tạm thời có thời hạn 3 tháng.
D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng
Câu 29: Chị B làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 36 tháng, không
đóng bảo hiểm thất nghiệp. Nếu hai bên chấm dứt hợp đồng lao đng do
hết hạn thì chị B thuộc trường hợp: A. Được trợ cấp thất nghiệp.
B. Được trợ cấp thôi việc
C. Được trợ cấp mất việc làm.
D. Không được bất kỳ loại trợ cấp nào.
Câu 30: Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình đ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc Bào đối với A là đúng A.
Không quá 6 ngày làm việc.
B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 6 ngày
D. Không quá 30 ngày
Câu 31: Chủ thể nào sau đây không là người giao kết hợp đồng lao động
bên phía người sử dụng lao động:
lOMoARcPSD| 45764710
A. Chủ tịch Cộng đoàn cơ sở.
B. Chủ hộ gia đình.
C. Người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ doanh nghiệp, hợp tácxã.
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật
Câu 32: Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc người sử dụng lao động được thử việc hao nhiêu lần? A. Chỉ được thử
việc 01 lần.
B. Chi được thử việc 03 lần.
Câu 33: Hợp đồng lao động của chị B (có thời hạn 6 tháng) đã hết hạn cách
đây 2 tháng. Kể từ khi hợp đồng lao động hết bạn cho đến nay, chị B vẫn tiếp
tục làm việc tại doanh nghiệp. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của
chị B sẽ trở thành:
A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
B. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định cóthời hạn
dưới 12 tháng.
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
D. Hơn đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 24 tháng
Câu 34: Khi ký hợp đi C đã cam kết không hợp nào sau đây còn
A. Vì lý do kết hôn
B. Vì lý do doanh nghiệp bị giải thể
C. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng
D. Vì lý do nuôi conới 12 tháng tuổi
Câu 35: Hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây không bị coi là vô
hiệu toàn bộ:
A. Nội dung của hợp đồng lao động hạn chế hoặc ngăn cản quyền thành lập, gia
nhập và hoạt động cộng đoàn của người lao động.
B. Người ký kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền.
C. Công việc mà hai bên đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc bị pháp
luật cấm.
lOMoARcPSD| 45764710
D. Môt phần ni dung hợp đồng lao động trái pháp lut nhưng không ảnh
hưởng đến các phần còn lại.
Câu 36: Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi
chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?
A.Mỗi năm làm việc được trợ cấp 1/2 tháng tiều lượng tiên tổng thu nhập
B. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương
C. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng lương tối thiểu vùng.
Câu 37: Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải tng báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 05 ngày làm việc
B. Ít nhất 07 ngày làm việc
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D. Ít nhất 10 ngày làm việc.
Câu 38: Khi NLĐ đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng mà đơn
phương chẳm dứt HĐLĐ đúng quy định pháp lut thì có được hưởng độ trợ
cấp của NSDLĐ không?
A. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
B. Không được hường loại trợ cáp nào.
C. Được hưởng trợ cấp thôi việc
D. Được hưởng trợ cấp mất viêc là
Câu 39: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 45 ngày làm việc.
B.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày.
C.Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ
lOMoARcPSD| 45764710
D.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 30 ngày.
Câu 40: Tình huống nào sau đây không thuôc trường hợp chấm dứt hợp đồng
lao đông:
A. Người sử dụng lao đông chấm dứt hoạt độ ng
B. Người lao đông bị tạm giữu, tạm giam theo quy định của pháp luậ t tố
tụng  hình sự
C. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoăc bị cấm làm công việc ghi trong 
hợp đồng lao đông theo bản án, quyết định có hiệ u lực pháp luậ t của
ta á
D. Người lao động bị xử lý kỷ luât xa thảị
Câu 41: Nếu người lao động từ đủ 18 tuổi trở lên giao kết hợp đồng lao đông 
thì:
A. Phải được sự đồng ý bằng văn bản ca người đại diên theo pháp luậ t của
người  lao đông 
B. Không cần các điều kiên nêu trê
C. Phải được sự đồng ý của các thành viên trong gia đình người lao đông
D. Phải có mặt ca người đại diên theo pháp luật của người lao động.
Câu 42: Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được quyền chấm
dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ: A. Vì lý do kết hôn.
B. Hết hạn hợp đồng
C. Vì nuôi con đưới 12 tháng tuổi.
D. Đang nghỉ hằng năm.
Câu 43: Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, nếu bên nào có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung thì phải báo trước cho bên kia biết ít nhất bao nhiêu ngày?
A.Ít nhất 10 ngày làm việc.
B.Ít nhất 07 ngày làm việc
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
lOMoARcPSD| 45764710
D.Ít nhất 05 ngày làm việc.
Câu 44: Nếu người lao động đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng
mà đơn phương chấm dứt bợp đồng lao động đúng quy định của pháp luât 
thì:
A. Được hưởng trợ cấp mắt việc lâm.
B. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
C. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
D. Được hưởng trợ cấp thôi viêc
Câu 45: Đối với hợp đồng lao đông không xác định thời hạn, người lao độ ng
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải có lý do và báo cho người sử
dụnglao động biết trước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng biết
trước ít nhất 30 ngày.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ny.
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
Câu 46: Trong thời gian thử việc người lao động được tr lương như thế nào?
A. Ít nhất 85% tiền lương của công việc đó.
B. Mức lương cơ bản.
C. Do hai bên tha thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công
việc đó.
D. Mức lương do hai bên thỏa thuận.
Câu 47: Các hình thức kỹ luật lao động theo quy định của Bô luậ t Lao độ
ng  hiện hành gồm: Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không
quá 6 tháng: Buôc thôi việ c
A. Đúng
B. Sai
Cầu 48: Trách nhiệm kỷ luật là:
lOMoARcPSD| 45764710
A. Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao độ
ng có  hành vi vi phạm kỷ luâ
B. Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà người sử dụng lao độ ng đặ t ra
đối với  người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ
C. Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao độ ng áp
dụng  đối với người lao đônghành vi vi phạm kỷ luậ
D. Môt loại trách nhiệ m pháp lý do người sử dụng lao độ ng áp dụng
đối với  người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t lao độ ng
Câu 49: Thời hạn xử lý kỷ luât lao độ ng tối đa đối với những vi phạm
liên  quan đến tài chính, tài sản, tiết lô bí mậ t công nghệ , kinh doanh là:
A.01 năm kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
B. 03 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
C. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
D. 01 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
Câu 50: Trước khi ban hành nôi quy lao độ ng, người sử dụng lao độ
ng phải  tham khảo ý kiến của:
A. Tổ chức đại diên t p thể lao độ ng tại cơ
B. Người lao đông
C. Tâp thể người lao độ ng
D. Đại diên người lao đ ng
Câu 51:Người sử dụng lao đông không được xử lý kỷ luậ t lao độ ng
đối với  người lao đông vi phạm kỷ luậ t lao độ ng trong khi:
A. Mắc bênh tâm thần hoặ c mộ t bệ nh khác làm mất khả năng nhậ
n thức
hoăc khả năng điều khiển hành vi của mìn
B. Mắc bênh lao phi làm việ c không hiểu quả
C. Mắc bênh tâm thần làm mất khả năng nhậ n thức hoặ c khả năng điều
khiển  hành vi của mình
D. Mắc bênh tâm lý hoặ c mộ t bệ nh khác làm mất khả năng nhậ n thức hoặ
c khả  năng điều khiển hành vi của mình
lOMoARcPSD| 45764710
Câu 52: Người sử dụng lao đông không được xử lý kỷ luậ t lao động đối với:
A. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t gây hậ u quả nghiêm
trọng
B. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t những hành vi đó không
được
quy định trong nôi quy lao động
C. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t nhưng không gây thiệ t hại
về tài  sản
D. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t nhưng không gây hậ u quả
nghiêm  trọng
Câu 53:Nến hết thời gian tạm đình chỉ công việc mà người lao động không bị
lý kỷ luật lao động thì người sử đụng lao động phải:
A. Trả 100% lương cho người lao đông
.
B. Trả 85% lương cho người lao đông.
C. Trả 50% lương cho người lao đông.
D. Trả 75% lương cho người lao đông.
Câu 54: Anh S đã làm việc tại một công ty được 5 năm, nay anh xin nghỉ hằng
năm để về quê. Trong thời gian anh đang nghỉ hng năm, Giám đốc ra quyết
định sa thải anh vì lý do anh đã vi phạm nội quy lao động trong tháng trước.
Hỏi: Quyết định trên của giám đốc là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 55: Nôi quy lao độ ng có hiệu lực:
A. Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan quản lý nhà nước về lao đông cp tỉn
nhân được hồ sơ đăng ký hoặ c hồ sơ đăng ký lại nộ i quy lao
độ ng
B. Kể từ ngày ký hoăc kể từ ngày hai bên thỏa thuậ
C. Sau 10 ngày kể từ ngày nôi quy được ban hàn
D. Sau 07 ngày kể từ ngày ký
lOMoARcPSD| 45764710
Câu 56: Tiền lương người lao đông được tạm ứng trong thời gian tạm đình chỉ
công viêc:
A. 50%
B. Ít nhất 50%
C. 75%
D. 100%
Câu 57: Không xử lý kỷ luât lao độ ng đối với người lao độ ng vi phạm nộ
i quy  lao đông trong khi mc bệ nh tâm thần:
A.
Đúng
B. Sai
Câu 58: Người sử dụng lao đông khi xử lý kỷ luậ t không được xử dụng
các  hình thức:
A. Phạt tiền
B. Cắt phụ cấp
C. Cắt lương
D. Phạt tiền, cắt lương
Câu 60: Người sử dụng lao đông có thể dùng hình thức pht tiền thay cho việ
c
xử lý kỷ luât lao độ ng 
A. Đúng
B. Sai
Câu 61: Nếu trong thời gian mang thai, người lao đông nữ vi phạm kỷ luậ
t laọ đông thì h sẽ không bị áp dụng trách nhiệ m kỷ luậ t:
A. Đúng
B. Sai
Câu 62: Nôi quy lao độ ng phải được ban hành đối với doanh nghiệ p xử
dụng  lao đông từ:
A.20 lao đông trở lê
B.30 lao đông trở lên 
lOMoARcPSD| 45764710
C.15 lao đông trở lên 
D.10 lao đông trở lên 
Câu 63: Người sử dụng lao đông có quyền đặ t ra các hình thức xử lý kỷ
luậ t  lao đông ngoài những quy định của Bộ luậ t lao độ ng:
A. Đúng
B. Sai
Câu 64: Mọi trường hợp người lao đông đã bị xử lý kỷ luậ t thì phải chịu
trác nhiêm vậ t chất.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65: Mọi quan hê về bồi thường thiệ t hạu giữa người sử dụng lao độ
ng và  người lao đông đều do ngành Luậ t lao độ ng điều chỉnh?
A.Đúng
B.Sai
Câu 66: Người SDLĐ không được áp dụng nhiều hình thức kỷ luât lao độ
ng  đối với môt NLĐ, kể cả trường hợp NLĐ đó có nhiều hành vi vi
phạm kỷ luậ t  lao đông đồng thờị
A.Đúng
B.Sai
Câu 67: Thời gian tạm đình chỉ công viêc đối với NLĐ có hành vi vi phạm kỷ 
luât là:
A. 90 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 120 ngà
B. 30 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 60 ngà
C. 15 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 45 ngà
D.
Không quá 15 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 90 ngà
y
Câu 68: Nếu NLĐ vi phạm kỷ luât lao độ ng mà NSDLĐ không xử lý kỷ luậ
t  thì NSDLĐ sẽ bị coi là vi phm pháp lt:
lOMoARcPSD| 45764710
A. Đúng
B. Sai
Câu 69: Chủ thể có thm quyền áp dụng trách nhiêm kỷ luậ t lao độ ng
đối với  người lao đông vi phạm kỷ luậ t lao độ ng là:
A.Người lao đông trực tiếp sử dụng lao độ ng đó
B.Nhà nước và người sử dụng lao đông
C.Nhà nước
D.Người sử dụng lao đông
Câu 70: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình đ chuyên môn k thuât từ cao đẳng trở lên. Vậy thời gian thử 
việc đối với chị D là:
A.Không quá 6 ngày làm việc.
B.Không quá 30 ngày.
C.Không quá 6 ngày.
D.Không quá 60 ngày.
Câu 71: NSDLĐ có trách nhiêm đăng ký nộ i quy lao động trong thời hạn:
A. 05 ngày kể từ ngày ban hành nôi qu
B. 10 ngày kể từ ngày ban hành nôi qụ y
C. 30 ngày kể từ ngày ban hành nôi qu
D. 15 ngày kể từ ngày ban hành nôi qu
Câu 72: Không phải mọi DN đều có ngha vụ ban hành nôi quy lao độ ng
A.Đúng
B.Sai
Câu 73: Căn cứ áp dụng trách nhiêm vậ t chất gồm:
A. Có thiêt hại xảy ra, có lỗi, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm
kỷ  luât lao đ ng và thiệ t hại về tài sản của NSDLĐ
lOMoARcPSD| 45764710
B. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có thiệ t hại xảy ra, có mối quan hệ nhân quả
giữa  hành vi vi phạm kỷ luât lao độ ng và thiệ t hại về tài sản của người
sử dụng lao  đông
C. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có lỗi ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
vi  phạm kỷ luât lao độ ng và thiệ t hại về tài sản của người sử dụng lao
độ ng
D. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có thiệ t hại về tài sản của NSDLĐ, có lỗi,
có 
mối quan hê nhân quả giữa hành vi vi phạm kỷ luậ t lao độ ng và
thiệ t hại  về tài sản của người sử dụng lao đông
Câu 74: Nếu làm hư hỏng dụng cụ thiết bị hoăc gây thiệ t hại tài sản
không  nghiêm trọng với giá trị không quá 10 tháng tiền lương tối thiểu vùng
của NLĐ phải bồi thường cho người SDLĐ là:
A. 15 tháng lương tối thiểu
B. 10 tháng lương tối thiểu
C. Nhiều nhất 03 tháng lương
D.05 tháng lương tối thiểu
Câu 75: NSDLĐ không được xử lý kỷ luât lao độ ng đối với người lao độ ng là:
A. Cha đ, m đ hoăc cha nuôi m nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới
12
tháng tuổi
B. Cha đ, m đ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
C. M đ, m nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
D. Cha đ, cha nuôi đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
Câu 76: Căn cứ áp dụng trách nhiệm kỷ luật gồm:
A. Có hành vi vi phạm kỷ luật và thiệt hại tài sản.
B. Có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi
C. hành vi vi phạm kỷ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản.
lOMoARcPSD| 45764710
D. hành vi vi phạm kỳ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản, có nuối quan hệ nhần quả.
Cáo 77: Ông A bị bảo vệ bắt vì ăn cắp tài sn trị giá 500.000 đồng của doanh
nghiệp nơi anh đang làm việc. Trong nội quy của doanh nghiệp có quy định:
"Người lao động ăn cắp tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở lên chỉ bị sa
thải”.
Hội: Trong trường hợp trên, Giám đốc có quyền sa thải ng A không
A.
B. Không
Cầu 78: Sa thải không có lý do chính đảng cũng có ngha là người sử dụng lao
động đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất hợp pháp.
A. Đúng
B. Sai
Cấu 79: Chị M đang nuôi con nhỏ 8 tháng tuổi. Chị đã nhiều lần vi phạm nội
quy gây thiệt hại nghiêm trọng về lợi ích của công ty nên giám đốc đã ra quyết
định sa thải chị. Hỏi: Quyết đnh trên của giám đốc là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 80: Trách nhiệm vật chất là:
A. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao động áp
dụng đối với người lao động có hành vi vi phạm k luật
B. Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối vớ
người lao động có hành vi vi nham kỷ luật lao động gây thiệt hại về tài sản cho
người sử dụng lao động.
C. Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối với
người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi.
lOMoARcPSD| 45764710
D. Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao động
có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi.
Câu 81: Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm:
A. Khiển trách, câu cáo, tạm đình chỉ công việc.
B. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, sa thải.
C. Khiển trách kéo dài thời ban năng lượng không quả 05 tháng cách chức sa
thai
D. Khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi việc.
Câu 82: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào?
A. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bán.
B. Mỗi bên đều có quyền huỳ bộ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
đông trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông bản bằng văn bản và
phải được bên kia đồng ý.
C. Mỗi bén có thể huy bà việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm
dứt hợp đồng lao động.
Câu 83: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A. Cỏ quyền đơn phương chấu dứt HĐLĐ nhưng phải hảo cho NSDLĐ biết
tước ít nhất 45 ngày.
lOMoARcPSD| 45764710
B. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 30 ngày.
C. Cỏ quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải bảo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày làm việc
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ
Câu 84: Nếu người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trái pháp luật thì phi nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp
đồng lao động đã giao kết và phải trả 85% tiền lương trong những ngày người
lao động không được làm việc cộng với ít nhất 02 tháng tiền lương theo hợp
đồng lao động.
A. Đúng
B. Sai
Câu 85: Theo quy định của B luật Lao động 2019 thì Hợp đồng lao động là
gi?
A. Hơn đồng lao động là sự tha thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động. quyền
và ngha vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
B. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyển và nghĩa ca mỗi bên
trong quan hệ lao động.
C. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụn lao
động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao đng.
D. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ ngh ngơi và các
quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45764710
CÂU HỎI ÔN TẬP LUẬT LAO ĐỘNG
Câu 1: Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh.
B. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.
C. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.
D. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã,
Câu 2: Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao đông A của công ty
B. Quan hệ giữa trường Đại học G với viên chức B đang làm việc tại trường. C.
Quan hệ giữa hợp tác xã Z với thành viên của hợp tác xã.
D. Quan hệ giữa Ủy ban nhân dân quận Y với công chức C đang làm việc tại Ủy ban nhân dân.
Câu 3: Độ tuổi để trở thành người lao động là: A. Đủ 15 tuổi. B. Đủ 8 tuổi.
C. Từ đủ 15 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 4: Luật Lao động có bao nhiêu nguyên tắc A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5: Theo điều 2 Bộ luật Lao động, đối tượng áp dụng của luật lao động bao gồm A. 3 nhóm B. 4 nhóm lOMoAR cPSD| 45764710 C. 6 nhóm D. 5 nhóm
Câu 6: Đoàn TN có tư cách để sử dụng lao động không? A Có B. Không
Câu 7: Có hao nhiêu người được coi là người sử dụng lao động A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 7: Quan hệ lao động giữa NLĐ và NSDLĐ xuất hiện khi nào
A. Khi người lao động đi làm
B. Khi 2 bên giao kết hợp đồng lao động
Câu 8: Cá nhân có được thuê người NLĐ để làm việc cho mình không A. Không B.
Câu 9: Môn học Luật Lao động có số tín chỉ là A. 4 tin chi B. 2 tin chi C. 3 tin chi
Câu 10: Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật lao động là:
A. Phương pháp mệnh lệnh.
B. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận. C. Phương pháp quyền uy.
D. Phương pháp tác động thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn trong
quá trình lao động.
Câu 11: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao động: lOMoAR cPSD| 45764710
A. Sửa đổi hợp đồng lao động.
B. Châu dứt hợp đồng lao độngC. Tạm hoãn hợp đồng lao động.
D. Ký hơp đồng lao động.
Câu 12: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hệ pháp luật về sử dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động ban hành nội quy lao động.
B. Người sử dụng lao động sa thải người lao động.
C. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động.
D. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao động.
Câu 13: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm chan diet quan hệ pháp luật về sử dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động chuyển người lao động sang làm công việc khác so
vớihợp đồng lao động.
B. Hết bạn làm đồng lao động.
C. Người lao động nghỉ chế độ thai sản.
D. Người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động.
Câu 14: Mức trợ cấp mất việc làm là:
A. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền hương.
B. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương
C. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền trong.
D. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền hương.
Câu 15: Hợp đồng nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?
A. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng
B. Đối với công việc hạn thời có thời hạn dưới 12 tháng.
C. Đối với công việc tạm thời có thời hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng. lOMoAR cPSD| 45764710
Câu 16: Hợp đồng lao động chấm dứt trong trường hợp nào sau đây thì người
sử dụng lao động không phải chi trả trợ cấp thôi việc cho người lao dong:
A. Người lao động đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tuổi
hưởng lương hưu theo quy định của pháp luật.
B. Hết hạn hợp đồng lao động
C. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động
D. Người lao động bị kết án tù giam hoặc bị cấm làm công việc cũ ghi trong hợp
đồng lao động theo bản án ,quyết định có hiệu lực pháp luật của toà án .
Câu 17: Nếu người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật thì :
A. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động B.
Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2tháng tiền lương theo hợp đồng lao động C.
Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động D.
.Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng
lao động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động Câu 18: Mức thời gian
thử việc nào sau đây không đúng:
A.
Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc không thuộc trường hợp 2, b nêu trên. B.
Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cầu trình độ
chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ.
C. Bằng 60 ngày 30 ngày hoặc 6 ngày làm việc - tùy theo tinh độ của người lao động.
D. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trinh độ chuyên
môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên.
Câu 19: Khi tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp
đồng lao động, người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước: A. Ít nhất 03 ngày. lOMoAR cPSD| 45764710
B. Ít nhất 03 ngày làm việc.
C. It nhất 30 ngày làm việc. D. Ít nhất 30 ngày.
Câu 20: Căn cứ vào thời hạn, hợp đồng lao động gồm: A.
Hợp đồng lao đúng không xác định thời hạn, học đồng lao động xác
định thời hạn hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất
đinh có thời hai dưới 12 tháng.
B.
Hợp đồng lao động vô thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 36
tháng trở lên, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng C.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định
thời hạn, hợp đồng lao động theo sự vụ. D.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định
thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa màng.
Câu 21: Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định
thời hạn thì phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi
hợp đồng lao động hết hạn?

A. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biểu thời điểm chẩm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
B. Phải thông bảo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt
hợp đồng lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định
thời hạn hết hạn.
C. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
Câu 22: Nhóm người lao động được ủy quyền cho một người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc: A. Có thời hạn dưới 12 tháng.
B. Có thời hạn dưới 3 tháng
C. Có thời hạn dưới 36 tháng.
D. Có bất kỳ thời hạn bảo miễn các thành viên trong nhóm nhất trí. lOMoAR cPSD| 45764710
Câu 23: Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quả 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bên vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao
động của anh A sẽ:
A. Phải sửa đổi bổ sung. B. Chấm dứt
C. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng
D. Trở thành hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Câu 24: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cả trish độ trung cấp. Vậy thời gian thử việc đối với chị D là: A. Không quá 6 ngày.
B. Không quá 6 ngày làm việc.
C. Không quá 30 ngày
Câu 25: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao dộng:
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước 3 tháng.
B. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.
D. Có quyền đau: chương chấm dứt nhưng phải bảo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
Câu 26: Trong trường hợp hai bên không thoả thuận được việc sửa đổi, bổ
sung nội dung hợp đồng lao động thì:
A. Hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động đã giao kết.
B. Bên đã yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hợp đồng lao động có quyền chấm
dứthợp đồng lao động.
C. Hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động.
D. Mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 27: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào? lOMoAR cPSD| 45764710 A.
Mỗi bên có thể hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi biết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền
chấm dứt hợp đồng lao động. B.
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn bảo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và
phải được bêu kia đồng ý.
C.
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn Bản
Câu 28: Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng hình thức lợi nói:
A. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.
B. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.
C. Công việc tạm thời có thời hạn 3 tháng.
D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng
Câu 29: Chị B làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 36 tháng, không
đóng bảo hiểm thất nghiệp. Nếu hai bên chấm dứt hợp đồng lao động do
hết hạn thì chị B thuộc trường hợp:
A. Được trợ cấp thất nghiệp.
B. Được trợ cấp thôi việc
C. Được trợ cấp mất việc làm.
D. Không được bất kỳ loại trợ cấp nào.
Câu 30: Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc Bào đối với A là đúng A.
Không quá 6 ngày làm việc. B. Không quá 60 ngày C. Không quá 6 ngày
D. Không quá 30 ngày
Câu 31: Chủ thể nào sau đây không là người giao kết hợp đồng lao động
bên phía người sử dụng lao động: lOMoAR cPSD| 45764710
A. Chủ tịch Cộng đoàn cơ sở.
B. Chủ hộ gia đình.
C. Người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ doanh nghiệp, hợp tácxã.
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật
Câu 32: Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc người sử dụng lao động được thử việc hao nhiêu lần? A. Chỉ được thử việc 01 lần.
B. Chi được thử việc 03 lần.
Câu 33: Hợp đồng lao động của chị B (có thời hạn 6 tháng) đã hết hạn cách
đây 2 tháng. Kể từ khi hợp đồng lao động hết bạn cho đến nay, chị B vẫn tiếp
tục làm việc tại doanh nghiệp. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của
chị B sẽ trở thành:

A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
B. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định cóthời hạn dưới 12 tháng.
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
D. Hơn đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 24 tháng
Câu 34: Khi ký hợp đi C đã cam kết không hợp nào sau đây còn A. Vì lý do kết hôn
B. Vì lý do doanh nghiệp bị giải thể
C. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng
D. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Câu 35: Hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây không bị coi là vô hiệu toàn bộ:
A. Nội dung của hợp đồng lao động hạn chế hoặc ngăn cản quyền thành lập, gia
nhập và hoạt động cộng đoàn của người lao động.
B. Người ký kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền.
C. Công việc mà hai bên đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc bị pháp luật cấm. lOMoAR cPSD| 45764710
D. Môt phần nội dung hợp đồng lao động trái pháp luật nhưng không ảnh
hưởng đến các phần còn lại.
Câu 36: Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi
chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?
A.Mỗi năm làm việc được trợ cấp 1/2 tháng tiều lượng tiên tổng thu nhập
B. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương
C. Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng lương tối thiểu vùng.
Câu 37: Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?

A. Ít nhất 05 ngày làm việc
B. Ít nhất 07 ngày làm việc
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D. Ít nhất 10 ngày làm việc.
Câu 38: Khi NLĐ đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng mà đơn
phương chẳm dứt HĐLĐ đúng quy định pháp luật thì có được hưởng độ trợ
cấp của NSDLĐ không?

A. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
B. Không được hường loại trợ cáp nào.
C. Được hưởng trợ cấp thôi việc
D. Được hưởng trợ cấp mất viêc làṃ
Câu 39: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 45 ngày làm việc.
B.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết trước ít nhất 45 ngày.
C.Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ lOMoAR cPSD| 45764710
D.Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết trước ít nhất 30 ngày.
Câu 40: Tình huống nào sau đây không thuôc trường hợp chấm dứt hợp đồng ̣ lao đông:̣
A. Người sử dụng lao đông chấm dứt hoạt độ ng ̣
B. Người lao đông bị tạm giữu, tạm giam theo quy định của pháp luậ t tố tụng ̣ hình sự
C. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoăc bị cấm làm công việc ghi trong ̣
hợp đồng lao đông theo bản án, quyết định có hiệ u lực pháp luậ t của tòa áṇ
D. Người lao động bị xử lý kỷ luât xa thảị
Câu 41: Nếu người lao động từ đủ 18 tuổi trở lên giao kết hợp đồng lao đông ̣ thì:
A. Phải được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diên theo pháp luậ t của người ̣ lao đông ̣
B. Không cần các điều kiên nêu trêṇ
C. Phải được sự đồng ý của các thành viên trong gia đình người lao đông ̣
D. Phải có mặt của người đại diên theo pháp luật của người lao động.
Câu 42: Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được quyền chấm
dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ: A. Vì lý do kết hôn.
B. Hết hạn hợp đồng
C. Vì nuôi con đưới 12 tháng tuổi.
D. Đang nghỉ hằng năm.
Câu 43: Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, nếu bên nào có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung thì phải báo trước cho bên kia biết ít nhất bao nhiêu ngày?
A.Ít nhất 10 ngày làm việc.
B.Ít nhất 07 ngày làm việc
C. Ít nhất 03 ngày làm việc. lOMoAR cPSD| 45764710
D.Ít nhất 05 ngày làm việc.
Câu 44: Nếu người lao động đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng
mà đơn phương chấm dứt bợp đồng lao động đúng quy định của pháp luât ̣ thì:
A. Được hưởng trợ cấp mắt việc lâm.
B. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
C. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
D. Được hưởng trợ cấp thôi viêc ̣
Câu 45: Đối với hợp đồng lao đông không xác định thời hạn, người lao độ ng ̣
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải có lý do và báo cho người sử
dụnglao động biết trước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng biết trước ít nhất 30 ngày.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày.
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
Câu 46: Trong thời gian thử việc người lao động được trả lương như thế nào?
A. Ít nhất 85% tiền lương của công việc đó. B. Mức lương cơ bản.
C. Do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó.
D. Mức lương do hai bên thỏa thuận.
Câu 47: Các hình thức kỹ luật lao động theo quy định của Bô luậ t Lao độ
ng ̣ hiện hành gồm: Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không
quá 6 tháng: Buôc thôi việ c ̣ A. Đúng B. Sai
Cầu 48: Trách nhiệm kỷ luật là: lOMoAR cPSD| 45764710 A.
Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao độ
ng có ̣ hành vi vi phạm kỷ luâṭ B.
Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà người sử dụng lao độ ng đặ t ra
đối với ̣ người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ ṭ C.
Môt loại trách nhiệ m pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao độ ng áp
dụng ̣ đối với người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ ṭ D.
Môt loại trách nhiệ
m pháp lý do người sử dụng lao độ ng áp dụng
đối với ̣ người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t lao độ ng ̣
Câu 49: Thời hạn xử lý kỷ luât lao độ
ng tối đa đối với những vi phạm
liên ̣ quan đến tài chính, tài sản, tiết lô bí mậ
t công nghệ , kinh doanh là:̣
A.01 năm kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
B. 03 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
C. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
D. 01 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
Câu 50: Trước khi ban hành nôi quy lao độ
ng, người sử dụng lao độ
ng phải ̣ tham khảo ý kiến của:
A. Tổ chức đại diên tậ p thể lao độ ng tại cơ ṣ ở
B. Người lao đông ̣
C. Tâp thể người lao độ ng ̣ D. Đại diên người lao độ ng ̣
Câu 51:Người sử dụng lao đông không được xử lý kỷ luậ t lao độ ng
đối với ̣ người lao đông vi phạm kỷ luậ t lao độ ng trong khi:̣
A. Mắc bênh tâm thần hoặ c mộ t bệ nh khác làm mất khả năng nhậ n thức ̣
hoăc khả năng điều khiển hành vi của mìnḥ
B. Mắc bênh lao phổi làm việ c không hiểu quả ̣
C. Mắc bênh tâm thần làm mất khả năng nhậ
n thức hoặ c khả năng điều
khiển ̣ hành vi của mình
D. Mắc bênh tâm lý hoặ c mộ t bệ nh khác làm mất khả năng nhậ n thức hoặ
c khả ̣ năng điều khiển hành vi của mình lOMoAR cPSD| 45764710
Câu 52: Người sử dụng lao đông không được xử lý kỷ luậ t lao động đối với:̣
A. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t gây hậ u quả nghiêm trọng ̣
B. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t những hành vi đó không được ̣
quy định trong nôi quy lao động ̣
C. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ
t nhưng không gây thiệ t hại về tài ̣ sản
D. Người lao đông có hành vi vi phạm kỷ luậ t nhưng không gây hậ u quả nghiêm ̣ trọng
Câu 53:Nến hết thời gian tạm đình chỉ công việc mà người lao động không bị
lý kỷ luật lao động thì người sử đụng lao động phải:
A. Trả 100% lương cho người lao đông ̣ .
B. Trả 85% lương cho người lao đông.̣
C. Trả 50% lương cho người lao đông.̣
D. Trả 75% lương cho người lao đông.̣
Câu 54: Anh S đã làm việc tại một công ty được 5 năm, nay anh xin nghỉ hằng
năm để về quê. Trong thời gian anh đang nghỉ hằng năm, Giám đốc ra quyết
định sa thải anh vì lý do anh đã vi phạm nội quy lao động trong tháng trước.
Hỏi: Quyết định trên của giám đốc là đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Câu 55: Nôi quy lao độ ng có hiệu lực:̣
A. Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan quản lý nhà nước về lao đông cấp tỉnḥ
nhân được hồ sơ đăng ký hoặ
c hồ sơ đăng ký lại nộ i quy lao độ
ng ̣ B. Kể từ ngày ký hoăc kể từ ngày hai bên thỏa thuậ ṇ
C. Sau 10 ngày kể từ ngày nôi quy được ban hànḥ
D. Sau 07 ngày kể từ ngày ký lOMoAR cPSD| 45764710
Câu 56: Tiền lương người lao đông được tạm ứng trong thời gian tạm đình chỉ ̣ công viêc:̣ A. 50% B. Ít nhất 50% C. 75% D. 100%
Câu 57: Không xử lý kỷ luât lao độ ng đối với người lao độ ng vi phạm nộ
i quy ̣ lao đông trong khi mắc bệ nh tâm thần:̣ A. Đúng B. Sai
Câu 58: Người sử dụng lao đông khi xử lý kỷ luậ
t không được xử dụng các ̣ hình thức: A. Phạt tiền B. Cắt phụ cấp C. Cắt lương
D. Phạt tiền, cắt lương
Câu 60: Người sử dụng lao đông có thể dùng hình thức phạt tiền thay cho việ
c ̣ xử lý kỷ luât lao độ ng ̣ A. Đúng B. Sai
Câu 61: Nếu trong thời gian mang thai, người lao đông nữ vi phạm kỷ luậ
t laọ đông thì họ sẽ không bị áp dụng trách nhiệ m kỷ luậ t:̣ A. Đúng B. Sai
Câu 62: Nôi quy lao độ ng phải được ban hành đối với doanh nghiệ p xử
dụng ̣ lao đông từ:̣ A.20 lao đông trở lêṇ B.30 lao đông trở lên ̣ lOMoAR cPSD| 45764710
C.15 lao đông trở lên ̣
D.10 lao đông trở lên ̣
Câu 63: Người sử dụng lao đông có quyền đặ
t ra các hình thức xử lý kỷ
luậ t ̣ lao đông ngoài những quy định của Bộ luậ t lao độ ng:̣ A. Đúng B. Sai
Câu 64: Mọi trường hợp người lao đông đã bị xử lý kỷ luậ t thì phải chịu
trácḥ nhiêm vậ t chất.̣ A. Đúng B. Sai
Câu 65: Mọi quan hê về bồi thường thiệ t hạu giữa người sử dụng lao độ
ng và ̣ người lao đông đều do ngành Luậ t lao độ ng điều chỉnh?̣ A.Đúng B.Sai
Câu 66: Người SDLĐ không được áp dụng nhiều hình thức kỷ luât lao độ
ng ̣ đối với môt NLĐ, kể cả trường hợp NLĐ đó có nhiều hành vi vi phạm kỷ luậ
t ̣ lao đông đồng thờị A.Đúng B.Sai
Câu 67: Thời gian tạm đình chỉ công viêc đối với NLĐ có hành vi vi phạm kỷ ̣ luât là:̣
A. 90 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 120 ngàỵ
B. 30 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 60 ngàỵ
C. 15 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 45 ngàỵ
D. Không quá 15 ngày trường hợp đăc biệ t không quá 90 ngà ̣ y
Câu 68: Nếu NLĐ vi phạm kỷ luât lao độ ng mà NSDLĐ không xử lý kỷ luậ
t ̣ thì NSDLĐ sẽ bị coi là vi phạm pháp luât:̣ lOMoAR cPSD| 45764710 A. Đúng B. Sai
Câu 69: Chủ thể có thẩm quyền áp dụng trách nhiêm kỷ luậ t lao độ ng
đối với ̣ người lao đông vi phạm kỷ luậ t lao độ ng là:̣
A.Người lao đông trực tiếp sử dụng lao độ ng đó ̣
B.Nhà nước và người sử dụng lao đông ̣ C.Nhà nước
D.Người sử dụng lao đông ̣
Câu 70: Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ chuyên môn kỷ thuât từ cao đẳng trở lên. Vậy thời gian thử ̣
việc đối với chị D là:

A.Không quá 6 ngày làm việc. B.Không quá 30 ngày. C.Không quá 6 ngày.
D.Không quá 60 ngày.
Câu 71: NSDLĐ có trách nhiêm đăng ký nộ i quy lao động trong thời hạn:̣
A. 05 ngày kể từ ngày ban hành nôi quỵ
B. 10 ngày kể từ ngày ban hành nôi qụ y
C. 30 ngày kể từ ngày ban hành nôi quỵ
D. 15 ngày kể từ ngày ban hành nôi quỵ
Câu 72: Không phải mọi DN đều có nghĩa vụ ban hành nôi quy lao độ ng ̣ A.Đúng B.Sai
Câu 73: Căn cứ áp dụng trách nhiêm vậ t chất gồm:̣
A. Có thiêt hại xảy ra, có lỗi, có mối quan hệ
nhân quả giữa hành vi vi phạm
kỷ ̣ luât lao độ ng và thiệ t hại về tài sản của NSDLĐ̣ lOMoAR cPSD| 45764710
B. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có thiệ t hại xảy ra, có mối quan hệ nhân quả
giữa ̣ hành vi vi phạm kỷ luât lao độ
ng và thiệ t hại về tài sản của người sử dụng lao ̣ đông ̣
C. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có lỗi ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
vi ̣ phạm kỷ luât lao độ
ng và thiệ t hại về tài sản của người sử dụng lao độ ng ̣
D. Có hành vi vi phạm kỷ luât, có thiệ
t hại về tài sản của NSDLĐ, có lỗi, có ̣
mối quan hê nhân quả giữa hành vi vi phạm kỷ luậ t lao độ ng và thiệ
t hại ̣ về tài sản của người sử dụng lao đông ̣
Câu 74: Nếu làm hư hỏng dụng cụ thiết bị hoăc gây thiệ t hại tài sản
không ̣ nghiêm trọng với giá trị không quá 10 tháng tiền lương tối thiểu vùng
của NLĐ phải bồi thường cho người SDLĐ là:

A. 15 tháng lương tối thiểu
B. 10 tháng lương tối thiểu
C. Nhiều nhất 03 tháng lương
D.05 tháng lương tối thiểu
Câu 75: NSDLĐ không được xử lý kỷ luât lao độ ng đối với người lao độ ng là:̣
A. Cha đẻ, mẹ đẻ hoăc cha nuôi mẹ nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12̣ tháng tuổi
B. Cha đẻ, mẹ đẻ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
C. Mẹ đẻ, mẹ nuôi hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
D. Cha đẻ, cha nuôi đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
Câu 76: Căn cứ áp dụng trách nhiệm kỷ luật gồm:
A. Có hành vi vi phạm kỷ luật và thiệt hại tài sản.
B. Có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi
C. Có hành vi vi phạm kỷ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản. lOMoAR cPSD| 45764710
D. Có hành vi vi phạm kỳ luật, có lỗi và thiệt hại tài sản, có nuối quan hệ nhần quả.
Cáo 77: Ông A bị bảo vệ bắt vì ăn cắp tài sản trị giá 500.000 đồng của doanh
nghiệp nơi anh đang làm việc. Trong nội quy của doanh nghiệp có quy định:
"Người lao động ăn cắp tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở lên chỉ bị sa thải”.

Hội: Trong trường hợp trên, Giám đốc có quyền sa thải ống A không A. Có B. Không
Cầu 78: Sa thải không có lý do chính đảng cũng có nghĩa là người sử dụng lao
động đã đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất hợp pháp. A. Đúng B. Sai
Cấu 79: Chị M đang nuôi con nhỏ 8 tháng tuổi. Chị đã nhiều lần vi phạm nội
quy gây thiệt hại nghiêm trọng về lợi ích của công ty nên giám đốc đã ra quyết
định sa thải chị. Hỏi: Quyết định trên của giám đốc là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 80: Trách nhiệm vật chất là: A.
Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước và người sử dụng lao động áp
dụng đối với người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật B.
Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối vớ
người lao động có hành vi vi nham kỷ luật lao động gây thiệt hại về tài sản cho
người sử dụng lao động.
C.
Một loại trách nhiệm pháp lý do người sử dụng lao động áp dụng đối với
người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi. lOMoAR cPSD| 45764710 D.
Một loại trách nhiệm pháp lý do nhà nước áp dụng đối với người lao động
có hành vi vi phạm kỷ luật lao động và có lỗi.
Câu 81: Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm:
A. Khiển trách, câu cáo, tạm đình chỉ công việc.
B. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, sa thải.
C. Khiển trách kéo dài thời ban năng lượng không quả 05 tháng cách chức sa thai
D. Khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi việc.
Câu 82: Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy
định như thế nào? A.
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bán. B.
Mỗi bên đều có quyền huỳ bộ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
đông trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông bản bằng văn bản và
phải được bên kia đồng ý.
C.
Mỗi bén có thể huy bà việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm
dứt hợp đồng lao động.
Câu 83: NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A. Cỏ quyền đơn phương chấu dứt HĐLĐ nhưng phải hảo cho NSDLĐ biết
tước ít nhất 45 ngày. lOMoAR cPSD| 45764710
B. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết trước ít nhất 30 ngày.
C. Cỏ quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải bảo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày làm việc
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ
Câu 84: Nếu người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trái pháp luật thì phải nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp
đồng lao động đã giao kết và phải trả 85% tiền lương trong những ngày người
lao động không được làm việc cộng với ít nhất 02 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
A. Đúng B. Sai
Câu 85: Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 thì Hợp đồng lao động là gi? A.
Hơn đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động. quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
B.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyển và nghĩa của mỗi bên trong quan hệ lao động. C.
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụn lao
động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động. D.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ ngh ngơi và các
quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.