-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ôn tập Lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hằng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Lý luận và phương pháp GDTC 23 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.6 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập Lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hằng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lý luận và phương pháp GDTC 23 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.6 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LÝ LU ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy ệ B. Bài tập thể chất C. Khả năng sinh tồn D. Lao động thể lực
2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở
thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là: A. Khắc ph c v ụ
ới điều kiện môi trường sống ụ ể ấ C. Năng lực ho ng ạt độ
D. Chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt
Câu 3. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hàng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng
của việc
A. Phát triển nhất định về thể l c
ự , kỹ năng vận động
B. Hình thành nội dung, phương pháp tập luyện ẩ ị trướ ậ ệ ậ
D. Sử dụng các loại công cụ săn bắt Câu 4. Các bài t p ậ chu n
ẩ bị cho lao động dần dần được “tách khỏi” cơ sở ban đầu là lao động và được ừu tượng hóa để ở ể
B. Khái quát để trở thành các môn thể thao.
C. Trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
D. Các bài tập thể chất 2
Câu 5. Hệ th ng
ố giáo dục thể ch t và ấ
hệ thống giáo dục quân sự, hu n luy ấ
ện thể lực ra đời ở thời k xã h ỳ i
ộ chiếm hữu nô lệ mang tính A. Thể thao ấ C. Đại chúng D. Quân sự
Câu 6. Hệ th ng giáo d ố ục ở Sparta
A. Chú ý rèn luyện thể chất cho trẻ em từ thời thơ ấu. Trẻ khỏe mạnh, cứng cáp thì nuôi, m ố yếu thì thủ tiêu
B. Con trai được giáo ục tr d
ong gia đình đến 7 tuổi. Từ 7 tuổi vào các trường để nuôi dạy. Từ 14
tuổi được tập luyện s
ử dụng vũ khí và bắt đầu làm nghĩa vụ quân sự để trở thành những chiến binh giỏi.
C. Phụ nữ chưa chồng cũng phải tập như con trai, mục đích để khỏ ạnh và sinh e m con cũng khỏe mạnh.
Câu 7. Đại hội Olympic c
ổ đại đầu tiên được t
ổ chức vào năm nào? A. 773 TCN B. 774 TCN C. 775 TCN
Câu 8. Đại hội Olympic hiện đại đầu tiên được tổ chức vào năm nào? A. 1895 C. 1897 D. 1898 3 Câu 9. Bi
ng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu? ểu tượ A. 3 B. 4 D. 6
Câu 10. Ai là người đã hủy bỏ Đại hội Olympic cổ đại? Hoàng đế I B. Hoàng đế Theodosius II
C. Hoàng đế Theodosius III D. Hoàng đế Theodosius IV
Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế hoạch học tập của nhà trường dành một lượng thời gian
đáng kể cho các trò chơi và các bài tập thể chất ở thời k nào? ỳ ờ ỳ ộ ế ữ ệ B. Thời k c ỳ ận và hi i ện đạ C. Thời k xã h ỳ ội phong kiến D. A+B
Câu 12. Ai là người đưa ra quan điểm “thân thể sinh ra trước tâm hồn, nên việc quan tâm
đến thân thể ph i là vi ả
ệc trước tiên”. A. Các nhà giáo d c Thu ụ ỵ Sĩ C. Aristotle D. Bertrand Russell
Câu 13. Hệ thống huấn luyện quân sự và thể lực cho các đẳng c p
ấ quý tộc được phát triển
gọi là hệ thống giáo dục hiệp sĩ ở t ờ
h i kỳ phong kiến ồ
g m mấy cấp. A. 2 4 C. 4 D. 5
Câu 14. Ai đưa ra đề nghị về luân phiên giờ học văn hóa và tập thể dục ở thời k c ỳ ận đại và đương đại
A. Các nhà nhân đạo chủ nghĩa Ý B. Các nhà giáo d c Thu ụ ỵ Sĩ hà nhân đạ ủ nghĩa ngườ D. A+B+C
Câu 15. Hệ th ng GDTC c ố
ủa Thụy Điển ở thời k c
ỳ ận đại và đương đại Tính đố ứ
ẳng hàng. Tư thế đúng của tay chân và mình được đặ ệ
B. Tính chất ứng d ng quân s ụ ự đào tạo binh sĩ
C. Phương tiện GDTC gồm: rèn luyện chống thời tiết xấu, biết chịu đói, khát, mất ngủ D. A+B+C
Câu 16. Nhiệm vụ của GDTC sau khi thành lập nước 1945 là: A. Phổ thông thể d c ụ B. Gây đời sống mới C. Cải tạo nòi gi ng ố
Câu 17. Các trường đại học ở Việt Nam bắt đầu gi ng d ả y
ạ chính khóa môn giáo dục thể chất vào năm nào? A. 1945 B. 1954 D. 1975 5 Câu 18. Ngu n ồ g c c ố
ủa văn hóa thể chất (TDTT) ầ
ộ ống: săn bắt, hái lượm…
B. Do con người nhận thức được mối quan hệ nhân quả: có tập luyện sẽ khoẻ hơn. C. A+B D. Do đặc điểm kinh t i c
ế, văn hóa, xã hộ ủa m i qu ỗ c gia ố Câu 19. Hi n
ện tượ g xã hội đặc thù của TDTT bao hàm A. Giáo d c th ụ
ể chất + Thể thao thành tích cao
B. Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể ụ ể ấ ể ệ ể D. Giáo d c th ụ
ể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể + Các bài tập thể chất
Câu 20. Nhận định dưới đây đâu mà nhận định chính xác A. TDTT bao hàm thể thao
B. TDTT bao hàm phần lớn Giáo d c th ụ ể chất
C. TDTT bao hàm phần lớn Thể thao ầ ớ ụ ể ấ ể
Câu 21. Người ta coi thể thao thành tích cao như
A. Phòng thí nghiệm t nhiên ự
B. Phòng rèn luyện thể chất C. Nơi áp dụng các bài t c bi ập đặ ệt D. B+C
Câu 22. Mục tiêu của thể thao thành tích cao A. Cao hơn, nhanh hơn B. Cao hơn, mạnh hơn
Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn 6 D. Thi đấu công bằng
Câu 23. Thể thao qu n chúng là ầ A. Các ho ng t ạt độ
ập luyện mang tính bắt bu c vì ộ s c kh ứ e ỏ B. Hoạt động thi đấu ạt độ ậ ệ ự ệ D. A+B Câu 24. Thể ng h thao trườ ọc là ạt độ ậ ệ ể ầ ỗ ủ ộ ậ ọ
B. Hoạt động bắt buộc phải tham gia C. Hoạt độ ển năng lự ng phát tri c thể chất t t nh ố ất D. B+C Câu 25. Thể ng h thao trườ
ọc trở thành một giao điểm của sự kết hợp giữa
A. Học văn hóa và Thể thao
B. Tập luyện và Thi đấu ụ ể D. A+B+C Câu 26. Chức a th năng củ ể thao? A. Rèn luyện s c kho ứ ẻ; giáo d c; gi ụ
ải trí; quân sự; kinh tế; giáo d c th ụ ể chất . B. Giáo d c; gi ụ
ải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; xã hội. ệ ứ ẻ ụ ả ự ế ị D. Giáo d c th ụ
ể chất; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; sức khỏe .
Câu 27. Thể chất con người bao g m ồ ể
ả năng chức năng + Khả năng thích ứ 7
B. Thể hình + Khả năng thích ứng
C. Thể hình + Khả năng chức năng
D. Các tố chất vận động và nh ng k ữ ỹ ng năng vận độ
Câu 28. Giáo dục thể ch t là m ấ t lo ộ i hình giáo d ạ ục mà n i dung ộ
chuyên biệt là
A. Dạy học vận động (dạy học động tác)
B. Phát triển có chủ định các tố chất vận động của con người.
C. Rèn luyện thân thể + Thi đấu thể thao
Câu 29. Nhiệm vụ của giáo dục thể ch t ấ A. Giáo d c các ụ
tố chất thể lực + Giáo d c ph ụ
ẩm chất ý chí, đạo đức, nhân cách
B. Rèn luyện thói quen nếp sống lành mạnh
C. Giáo dưỡng + Trang bị k ỹ năng, kỹ xả ận o v động
Câu 30. Hệ th ng giáo d ố
ục thể chất cho sinh viên trong trường đại học là
A. Những quan điểm, m c tiêu ụ hệ th ng tri ố thức giáo d c th ụ ể chất
B. Cấu trúc, n i dung và hình th ộ c giáo d ứ ục thể chất
C. Phương pháp giáo dục thể chất và tổ chức quản lý giáo d c ụ thể chất
Câu 31. Đặc điểm của phương pháp tập luyện thể dục, thể thao Lượ ận độ ỉ
B. Việc tiếp thu hành động vận động; Hình th nh m ức đị ức vận động C. A+B
D. A+B + lập kế hoạch và điều chỉnh lượng vận động
Câu 32. Lượng v ng bên ngoài bao g ận độ m ồ 8 A. Khối lượ ận độ ng v ng + Quãng nghỉ B. Cường độ lượ ận độ ng v ng + Quãng nghỉ ối lượ
ận động + Cường độ ận độ D. Khối lượ ận động ng v + Cường độ ận độ v ng + Quãng nghỉ
Câu 33. Phương pháp tập luyện trong quá trình h ng tác ọc độ
A. Phương pháp phân chia hợp nhất
B. Phương pháp nguyên vẹn
D. A+B + Phương pháp bài tập
Câu 34. Các phương pháp tập luyện trong hoàn thiện kỹ năng kỹ xảo ận độ v
ng và giáo dục
các tố chất vận động A. P p luy hương pháp tậ ện lặp lại ổn định
B. Phương pháp tập luyện lặp lại biến đổ phương i;
pháp tập luyện tổng hợp
D. A+B + Phương pháp nguyên vẹn
Câu 35. Quãng nghỉ trong phương pháp tập luyện thể dục, thể thao bao gồm: A. Quãng nghỉ đầy đủ
B. Quãng nghỉ vượt mức;
C. A+B + Quãng nghỉ tích cực ỉ ắ
Câu 36. Phương pháp t p
ậ luyện l p l
ặ ại ổn định bao gồm: A Phương pháp tậ ệ ổn đị ục; phương pháp tậ ệ ổn đị ắ
B. Phương pháp ổn định liên tục; phương pháp tập luyện biến đổi liên t c ụ
C. Phương pháp tập luyện ổn đị ắt quãng; phư nh ng
ơng pháp tập luyện biến đổi ngắt quãng 9
D. Phương pháp tập luyện ổn định liên tục; phương pháp tập luyện vòng tròn; hương p pháp tập
luyện lặp lại với quãng nghỉ giảm dần
Câu 37. Phương pháp t p
ậ luyện biến đổi bao gồm:
A. Phương pháp tập luyện ổn đị ục; phươn nh liên t
g pháp tập luyện ổn định ngắt quãng Phương pháp ậ ệ ến đổ ắ ; phương pháp tậ ệ ến đổ ụ
C. Phương pháp tập luyện ổn đị ắt quãng; phư nh ng
ơng pháp tập luyện biến đổi ngắt quãng
D. Phương pháp tập luyện ổn định liên tục; phương pháp tập luyện vòng tròn; hương p pháp tập luyện tổng hợp
Câu 38. Phương pháp t p
ậ luyện tổng hợp có bao nhiêu phương pháp: B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Phương pháp t p
ậ luyện tổng hợp bao gồm: Phương pháp tậ ệ ặ ại tăng tiế hương pháp tậ ệ ặ ạ ớ ỉ ả ầ
B. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi; phương pháp tập luyện vòng tròn C. A+B
D. Phương pháp tập kéo dài liên tục; hương p
pháp giãn cách với quãng nghỉ ngắn; hương p pháp
giãn cách với quãng nghỉ đầy đủ
Câu 40. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi bao gồm:
A. Phương pháp tập luyện lặp lại tăng tiến; phương pháp tập luyện lặp lại với quãng nghỉ giảm dần
B. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi; phương pháp tập luyện vòng tròn C. A+B 10 Phương pháp tậ ụ hương pháp ớ ỉ ắ hương pháp ớ ỉ đầy đủ
Câu 41. Ý nghĩa của phương pháp trò chơi là: A. Củng c và hoàn thi ố
ện kỹ năng kỹ xảo vận độn g
B. Phát triển các tố chất thể lực C. A+B ụ ỉ ật, tính đồng độ ữ ẩ ấ
Câu 42. Phương pháp thi đấu có mấy hình thức A. 1 C. 3 D. 4
Câu 43. Phương pháp tập luyện nào là tiền đề cần thiết để tiếp thu động tác
A. Phương pháp trò chơi và Phương pháp thi đấu
B. Phương pháp bài tập có định mức chặt chẽ Phương pháp ự
D. Phương pháp lời nói và Phương pháp trực quan
Câu 44. Cơ quan tr sở ng nh ọ t c ấ ủa t t
ấ cả các phương pháp tập luyện thể dục, thể thao là A. Điều chỉnh lượ ận độ ng v ng
B. Kết hợp điều chỉnh quãng nghỉ và các phương pháp bài tập ế ợp điề ỉnh lượ ận độ ỉ D. S d
ử ụng các loại quãng nghỉ phù hợp với t ng ừ mục đích p luy tậ ện Câu 45. C u trúc t ấ
ổ chức m t bu ộ i t ổ p th ậ
ể dục, thể thao bao gồm A. Phần chuẩn bị 11
B. Phần cơ bản + Phần kết thúc
D. Phần khởi động chung + Phần khởi động chuyên môn + Phần cơ bản Câu 46. Trong m t bu ộ i t ổ p th ậ
ể dục, thể thao cần lưu ý đến vấn đề nào nhất A. Phải khởi động k ỹ
B. Lượng vận động vừa sức C. S d ử u bu
ụng phương pháp trò chơi vào đầ i t ổ ập hoặc cu i ố bu i t ổ ập
Câu 47. Nguyên t c nào trong ắ
giáo dục thể ch t ấ là nguyên t c
ắ chủ đạo? A. Nguyên tắc tăng tiến ắ ợ ệ
C. Nguyên tắc t giác tích c ự ực . D. Nguyên tắc hệ th ng. ố Câu 48. Nguyên t c n ắ
ào trong giáo dục thể ch t
ấ đảm bảo tính vừa sức trong t p luy ậ ện? A. Nguyên tắc tăng tiến ắ ợ ệ
C. Nguyên tắc t giác tích c ự ực D. Nguyên tắc hệ th ng ố
Câu 49. Có m y hình th ấ ng v ức tăng lượ ng? ận độ A. 2 C. 4 D. 5
Câu 50. Quá trình trao đ i ch ổ t g ấ m bao ồ nhiêu quá trình 12 A. 1 C. 3 D. 4 Câu 51. Ch t ki ấ
ến tạo và cho năng lượng bao g m các ch ồ t ấ A. Đạm B. Đường + Mỡ D. C + nước, mu i ố khoáng, vitamin.
Câu 52. 1g đạm cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? B. 4,3 kcal C. 9,1 kcal D. 9,3 kcal
Câu 53. 1g mỡ cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? A. 9,1 kcal B. 4,1 kcal D. 4,3 kcal
Câu 54. Khi lượng đường dự trữ đã cạn, bao nhiêu % năng lượng có thể được cung c p ấ b ng ằ cách phân gi i m ả ỡ A. 60% B. 70% 13 D. 90%
Câu 55. Thành phần chính của hệ v ng? ận độ A. Xương, cơ, thần kinh
B. Xương, khớp, dây chằng
C. Xương, cơ khớp, dây chằng, thần kinh Xương, cơ, khớ ằ ần kinh cơ
Câu 56. Căn cứ vào hình dạng c u ấ t o
ạ của xương, người ta phân biệt xương thành mấy loại? A. 2 C. 4 D. 5
Câu 57. Cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ? A. 2 C. 4 D. 5 Câu 58. Sợ có kh i cơ đỏ
ả năng hoạt động tố chất v ng nào t ận độ ốt hơn? A. Sức nhanh B. S c ứ mạnh ứ ề D. Khéo léo mềm dẻo Câu 59. Sợ ng có i cơ trắ
khả năng hoạt động tố ch t v ấ
ận động nào tốt hơn? A. S c nhanh ứ s – c m ứ ạnh B. S c ứ nhanh s – c b ứ ền 14 ứ – ề ẻ D. S c m ứ ạnh t – ốc độ Câu 60. Thành ph n
ầ của máu bao gồm?
A. Huyết tương, hồng cầu
B. Hồng cầu, bạch cầu, huy ết tương ồ ầ ạ ầ ể ầ ết tương D. Hồng cầu, bạch cầu
Câu 61. Trong cơ thể, máu tu n hoàn trong h ầ ệ m ch máu, th ạ
ực hiện các chức năng gì?
A. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ.
ấp, dinh dưỡng, đào thải, điề ể ả ệ, điề ệ .
C. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, bả ệ, điề o v u nhiệt.
D. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bả ệ, điề o v u hòa. Câu 62. T n s ầ
ố mạch đập của người bình thường khi yên tĩnh khoảng? A. 50 - 60 lần/phút ầ C. 80 100 l – ần/phút D. Trên 100 lần/phút
Câu 63. Thể tích hô h p là gì? ấ
A. Là số lần thở trong m t phút ộ
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
Là lượng không khí đi qua phổ ộ ầ ở D. Lượng oxy lớn nh
ất mà cơ thể có thể sử d ng ụ
Câu 64. Dung tích s ng là ố ượ ối đa mà con ngườ ể ở ế ứ 15
B. Lượng khí đi qua phổi trong 1 phút
C. Lượng không khí qua ph i ổ trong m t l ộ ần thở
D. Số lần thở ra trong 1 phút
Câu 65. Thông khí ph i ổ là gì?
A. Là số lần thở trong m t phút ộ
Là lượng không khí đi qua phổ ộ
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở D. Lượng oxy lớn nhất có th mà cơ thể ể sử d ng ụ
Câu 66. Kỹ năng vận động được hình thành theo cơ chế nào? ả ạ có điề ệ
B. Phản xạ không điều kiện C. A + B
D. C + Việc áp d ng các bài t ụ ập thể d c, th ụ ể thao hợp lý
Câu 67. Kỹ năng vận động được hình thành theo mấy giai đoạn A. 2 C. 4 D. 5
Câu 68. Kỹ năng vận động là các động tác A. ng, ng Đi, đứ ồi, chạy, nhảy,.. B. Kỹ thuật thể thao
D. A+B + Phản xạ có điều kiện
Câu 69. Sự hình thành kỹ năng vận động phụ thuộc vào 16 ức độ ể ủ ố ấ ận độ
B. Mức độ phát triển c a s ủ ức nhanh
C. Mức độ phát triển c a s ủ ức mạnh
D. B+C + Phản xạ có điều kiện
Câu 70. Các loại tố ch t v ấ ận động c i g ủa con ngườ ồm A. S c nhanh ứ + S c m ứ ạnh B. S c ứ bền + Khéo léo
D. A+B + Kỹ năng vận động
Câu 71. Có m y hình th ấ
ức biểu hiện của sức nhanh A. 1 C. 3 D. 4
Câu 72. Tố ch t khéo ấ
léo phụ thu c t ộ t ch ấ t ch ặ
ẽ với mức độ phát triển của các tố ch t ấ A. S c m ứ ạnh, s c nhanh, k ứ ỹ năng vận động B. S c ứ mạnh, s c b ứ ền, kỹ ng năng vận độ C. S c ứ mạnh, s c nhanh, s ứ c b ứ ền ứ ạ ứ ứ ề ỹ năng vận độ Câu 73. N i
ộ dung của vệ sinh t p luy ậ
ện thể dục, thể thao bao gồm
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường B. Vệ sinh sân bãi d ng c ụ ụ thể d c, th ụ ể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm h i ph ồ
ục và nâng cao khả năng làm việc D. A+B+C 17
Câu 74. Các kiến thức của vệ sinh t p luy ậ
ện thể dục, thể thao góp ph n ầ A. Hạn chế nh ng ữ
ảnh hưởng xấu của môi trường đối với cơ thể người tập
B. Tạo cơ sở khoa học để s d ử ng ụ
các yếu tố môi trường nhằm làm u
tăng hiệ quả tập luyện, nâng cao trạng thái s c kh ứ e ỏ chung B + đề ấn thương. D. A+B
Câu 75. Nên ăn ít nh t 1 ngày m ấ y b ấ ữa A. 2 C. 4 D. 5
Câu 76. Nên ngủ ít nhất 1 ngày m y ti ấ ếng A. 6 B. 7 D. 9 Câu 77. Nên t p luy ậ
ện thể dục, thể thao hợp lý t i thi ố ểu m i tu ỗ n là: ầ ầ ỗ ầ ế B. 3 lần, m i l ỗ ần 1 tiếng C. 2 lần, m i l ỗ ần 1 tiếng D. 2 lần, m i l ỗ ần 3 tiếng
Câu 78. Tỉ lệ tối ưu các chất dinh dưỡng cơ bản, phù hợp với nhu cầ ủa cơ thể u c Đạm độ ậ ự ậ ỡ độ ậ ự ật (80% và 20%), Đườ
ất đơn giản như rau (70 và 30%), 18
B. Đạm động vật và th c
ự vật (50% và 50%), mỡ động vật và thực vật (80% và 20%), ng Đườ và
các chất đơn giản như rau (60 và 40%),
C. Đạm động vật và th c
ự vật (70% và 30%), mỡ ng độ
vật và thực vật (60% và 40%), Đường và
các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
D. Đạm động vật và th c
ự vật (40% và 60%), mỡ động vật và thực vật (50% và 50%), Đường và
các chất đơn giản như rau (50 và 50%),
Câu 79. Bình thường nhu cầu con người cần bao nhiêu lít nước A. 1 1,5 lít – – C. 2,5 – 3 lít D. Uống tùy thích
Câu 80. Vệ sinh thể dục, thể thao bao gồm các thành ph n nào? ầ
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường B. Vệ sinh sân bãi d ng c ụ ụ thể d c, th ụ ể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc Câu 81. N i
ộ dung chính của vệ sinh các nhân
A. Sắp xếp hợp lý giữa lao ng độ và nghỉ ngơi +
Vệ sinh tập luyện thể d c,
ụ thể thao + Vệ sinh ăn uống B. Vệ sinh giấc ng + V ủ
ệ sinh thân thể + Vệ sinh trang ph c + Kh ụ
ắc phục các thói hư, tật xấu
D. A+B và các phương pháp vệ sinh nhằm h i ph ồ c ụ và nâng cao khả c năng làm việ
Câu 82. Nên ăn trước khi tập luyện thể dục, thể thao ít nhất là? A. 60 phút B. 90 phút 19 D. 180 phút
Câu 83. Nên ăn sau khi tập luyện thể dục, thể thao ít nhất từ? A. 10 - 20 phút – t C. 50 - 60 phút D. 70 - 80 phút
Câu 84. Không nên xoa bóp trong những trường hợp nào?
A. Sau khi tập luyện, khi bị s t cao, khi có b ố ệnh viêm nhiễm
B. Trước khi tập luyện, khi có bệnh ngoài da, khi mệt m i quá s ỏ ức . C. Khi bị s t cao, ố
có bệnh viêm nhiễm, mệt m i quá s ỏ u. ức, say rượ ị ố ệ ễ ệ ỏ ức, say rượ ả ệ
Câu 85. Nguyên tắc đề phòng chấn thương trong thể dục, thể thao?
A. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y h c và ch ọ ú ý vệ sinh sân bãi.
B. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và tự bảo hiểm.
C. Tăng cường giáo dục về mục đích c a th ủ ể d c, th ụ
ể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y h c và ch ọ ú ý vệ sinh sân bãi. D. Tăng cườ ụ ề ục đích củ ể ụ ể ắ ế ợ ậ ệ thi đấ ởi độ ố ăng cườ ả ể ự ả ểm; Tăng cườ ể ọ ệ
Câu 86. Các nhân tố cơ bản đãn tới nguyên nhân tiềm ẩn của chấn thương
A. Đặc điểm giải phẫu sinh lý; m v đặc điể ề l a ứ tuổi B. Đặc điểm c a k ủ thu ỹ
ật bản thân môn thể thao 20 D. A
+ Vi phạm quy tắc thể thao
Câu 87. Nguyên nhân cơ bản d n t ẫ
ới chấn thương
A. Tư tưởng không coi trọng hoặc thiếu tri thức đề phòng ; thiếu sót trong khởi động
B. Trình độ huấn luyện kém; trạng thái cơ thể không tốt; phương pháp tổ chức không thoả đáng
C. Vi phạm quy tắc thể thao; sân bãi d ng c ụ , trang ph ụ c không phù h ụ
ợp yêu cầu vệ sinh an toàn;
khí hậu thời tiết xấu
Câu 88. Những trạng thái thường xu t hi ấ
ện sau vận động?
A. Choáng, ngất, viêm cơ cấp tính, giảm đường huyết.
B. Choáng, ngất, giảm đường huyết, thờ ơ .
C. Choáng, ngất, sốt trước vận động, viêm cơ cấp tính. ấ ảm đườ ết, viêm cơ cấ ắng, căng thẳ ứ
Câu 89. Khi nạn nhân b t t
ấ ỉnh nhân sự thì ta có thể sử dụng những phương pháp ấn huyệt nào
A. Huyết Nhân trung hoặc huyệt Bách h i ộ
B. Huyệt Hợp cốc hoặc huyệt Dũng tuyền
D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 90. Nguyên nhân đau bụng trong t p luy ậ
ện và thi đấu thể dục, thể thao A. Do thở không đúng
B. Do trình độ tập luyện kém C. Do ăn p luy no mà tậ ện và thi đấu ngay
Câu 91. Mục đích của cấp cứu chấn thương thể thao