Câu hỏi ôn tập Lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hằng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập Lý luận và phương pháp GDTC | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là. Kinh nghiệm sử dụng công cụ hằng ngày đã cho con người nhận thức thấy tác dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
1
CÂU H ÔN T P MÔN LÝ LU I ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người thời kỳ hội
nguyên thủy
B. Bài t p th t ch
C. Kh năng sinh tồn
D. L ng th l c ao độ
2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở thời kỳ xã hội nguyên
thủy chính là:
A. Kh c ph c v u ki ng s ng ới điề ện môi trườ
C. N c ho ng ăng lự ạt độ
D. Chịu đựng được trong điều kin sng khc nghit
Câu 3. Kinh nghi m s d ng công c hàng ngày đã cho con người nhn thc thy tác dng
ca vic
A. Phát tri n nh nh v l c, k ất đị th năng vận động
B. Hình thành n p luy n ội dung, phương pháp tậ
trướ
D. S d ng các lo i công c t săn b
Câu 4. Các bài t p chu n b cho lao động dn dần được “tách khỏi” sở ban đầ u lao
động và được
ừu tượng hóa để
B. Khái quát để tr thành các môn th thao.
C. Tr thành các môn th thao. ừu tượng hóa để tr
D. Các bài t p th t ch
2
Câu 5. H ng giáo d c th t và h th ch thng giáo d c quân s , hu n luy n th l ực ra đời
thi k xã h i chi m h u nô l mang tính ế
A. Th thao
C. Đại chúng
D. Quân s
Câu 6. H ng giáo d Sparta th c
A. Chú ý rèn luy n th t cho tr ch em t thời thơ ấu. Tr khe mnh, cng cáp thì nuôi, m y u ế
thì th tiêu
B. Con trai đượ ục trong gia đình đế ổi vào các trường đểc giáo d n 7 tui. T 7 tu nuôi dy. T 14
tuổi được t p luy n s d ụng vũ khí và bắt đầu làm nghĩa vụ quân s để tr thành nh ng chi n binh ế
gii.
C. Ph n chưa chồng cũng phả ập như con trai, mục đích để ạnh và sinh con cũng khỏi t khe m e
mnh.
Câu 7. Olympic c c t Đại hội đại đầu tiên đượ chức vào năm nào?
A. 773 TCN
B. 774 TCN
C. 775 TCN
Câu 8. Olympic hi c tĐại hội ện đại đầu tiên đượ chức vào năm nào?
A. 1895
C. 1897
D. 1898
3
Câu 9. ng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu? Biểu tượ
A. 3
B. 4
D. 6
Câu 10. Ai là người đã hủy b Đại hi Olympic c i? đạ
I Hoàng đế
B. Theodosius II Hoàng đế
C. Theodosius III Hoàng đế
D. Theodosius IV Hoàng đế
Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế ho ch h c t p ca dành m ng th i gian nhà trường ột lượ
đáng kể cho các trò chơi và các bài tậ p th cht thi k nào?
ế
B. Thi k c n và hi i ện đạ
C. Thi k xã h i phong ki n ế
D. A+B
Câu 12. m Ai là người đưa ra quan điể “thân thể sinh ra trước tâm hn, nên vic quan tâm
đến thân th i là vi ph ệc trước tiên”.
A. Các nhà giáo d c Thu
C. Aristotle
D. Bertrand Russell
Câu 13. H thng hun luy n quân s th l ng c p quý t c phát tri ực cho các đẳ ộc đượ n
gi là h th ế ng giáo dc hi ệp sĩ th i k phong ki n g m m y c p.
A. 2
4
C. 4
D. 5
Câu 1 ngh v luân phiên gi h p th d c 4. Ai đưa ra đ ọc văn hóa và tậ thi k c i và ận đạ
đương đại
A. Các n o chhà nhân đạ nghĩa Ý
B. Các nhà giáo d c Thu
hà nhân đạ nghĩa ngườ
D. A+B+C
Câu 15. H ng GDTC c a Th i k c i th ụy Điển th ận đại và đương đạ
Tính đố ẳng hàng. Tư thế đúng của tay chân và mình được đặ
B. Tính ch ng d ng quân st đào tạo binh sĩ
C. Phương tiệ ịu đói, khát, mấn GDTC gm: rèn luyn chng thi tiết xu, biết ch t ng
D. A+B+C
Câu 16. Nhi m v c a GDTC sau khi thành l ập nước 1945 là:
A. Ph thông th d c
B. Gây đời sng mi
C. C i t o nòi gi ng
Câu 17. Các trường đại hc t Nam bVi ắt đầu gi ng d y chính khóa môn giáo d c th cht
vào năm nào?
A. 1945
B. 1954
D. 1975
5
Câu 18. Ngu n g c c ủa văn hóa thể cht (TDTT)
ống: săn bắt, hái lượm…
B. Do con ngườ ức đượi nhn th c mi quan h nhân qu: có tp luyn s kho hơn.
C. A+B
D. Do đặc điểm kinh t i c a m i qu c gia ế, văn hóa, xã hộ
Câu 19. ng xã h c thù c a TDTT bao hàm Hiện tượ ội đặ
A. Giáo d c th t + Th thao thành tích cao ch
B. Th thao thành tích cao + Rèn luy n thân th
D. Giáo d c th t + Th thao thành tích cao + Rèn luy n thân th + Các bài t p th t ch ch
Câu 20. Nh nh chính xác ận định dưới đây đâu mà nhận đị
A. TDTT bao hàm th thao
B. TDTT bao hàm ph n l n Giáo d c th t ch
C. TDTT bao hàm ph n l n Th thao
Câu 21. Người ta coi th thao thành tích cao như
A. Phòng thí nghi m t nhiên
B. Phòng rèn luy n th t ch
C. Nơi áp dụng các bài t c bi ập đặ t
D. B+C
Câu 22 c tiêu c a thao thành tích cao . M th
A. Cao hơn, nhanh hơn
B. Cao hơn, mạnh hơn
Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn
6
D. Thi đấu công bng
Câu 23 thao qu n chúng là . Th
A. Các ho ng t p luy n mang tính b c vì s c kh e ạt độ t bu
B. Hoạt động thi đấu
ạt độ
D. A+ B
Câu 24. ng h c là Th thao trườ
t độ
B. Hoạt động bt buc phi tham gia
C. Hoạt độ ển năng lựng phát tri c th cht t t nh t
D. B+C
Câu 25. ng h c tr thành m m c a s k t h p gi a Th thao trườ ột giao điể ế
A. H và Th thao c văn hóa
B. T p luy u ện và Thi đấ
D. A+B+C
Câu 26. a th thao? Chức năng củ
A. Rèn luy n s c kho ; giáo d c; gi i trí; quân s ; kinh t ; giáo d c th ế cht.
B. Giáo d c; gi i trí; quân s ; kinh t ; chính tr ; xã h ế i.
ế
D. Giáo d c th t; gi i trí; quân s ; kinh t ; chính tr ; s c kh ch ế e.
Câu 27. i bao g m Th chất con ngườ
năng chức năng + Khả năng thích ứ
7
B. Th hình + Kh năng thích ứng
C. Th hình + Kh năng chức năng
D. Các t t v ng và nh ng k ng ch ận độ năng vận độ
Câu 28. Giáo d c th t là m t lo i hình giáo d c mà n i dung chuyên bi t là ch
A. D y h c v ng (d y h ng tác) ận độ ọc độ
B. Phát tri n có ch nh các t t v ng c đị ch ận độ ủa con người.
C. Rèn luy n thân th u th thao + Thi đấ
Câu 29. Nhi m v c a giáo d c th t ch
A. Giáo d c các t t th l c + Giáo d c ph m ch c, nhân cách ch ất ý chí, đạo đứ
B. Rèn luy n thói quen n p s ng lành m nh ế
C. Giáo dưỡng + Trang b k năng, kỹ ận độ xo v ng
Câu 30. H ng giáo d c th th chất cho sinh viên trong trường đại hc
A. Nh m, m c tiêu h ng tri th c giáo d c th t ững quan điể th ch
B. C u trúc, n i dung và hình th c giáo d c th t ch
C. P c th và t c qu n lý giáo d c thhương pháp giáo dụ cht ch cht
Câu 31. m c a Đặc đi phương pháp tập luyn th dc, th thao
Lượ ận độ
B. Vic ti ng v ng; Hình th nh m c v ng ếp thu hành độ ận độ ức đị ận độ
C. A+B
D. A+B p k ho u ch nh l ng v+ l ế ạch và điề ượ ận động
Câu 32. ng v ng bên ngoài bao g m Lượ ận độ
8
A. Kh ối lượ ận động v ng + Quãng ngh
B. Cường độ ận độ lượng v ng + Quãng ngh
ối lượ ận động + Cường độ ận độ
D. Kh ối lượ ận động + Cường độ ận động v v ng + Quãng ngh
Câu 33. Phương pháp tập luyn trong quá trình h ng tác ọc độ
A. Phương pháp phân chia hợp nht
B. Phương pháp nguyên vẹn
D. A+B + Phương pháp bài tập
Câu 34. Các phương pháp tp luyn trong hoàn thi n k ng kỹ ận độ xo v ng và giáo dc
các t t v ch ận động
A. P p luy n l p l nh hương pháp tậ i ổn đị
B. Phương pháp tậ ến đổ phương pháp tập luyn lp li bi i; p luyn tng hp
D. A+B + Phương pháp nguyên vẹn
Câu 35. Quãng ngh trong phương pháp tập luyn th dc, th thao bao gm:
A. Quãng ngh đầy đủ
B. Quãng ngh t m vượ c;
C. A+B + Quãng ngh tích c c
Câu 36. p luy n l p l bao g Phương pháp t i ổn định m:
A Phương pháp tậ ổn đị ục; phương pháp tậ ổn đị
B. Phương pháp ổn đị ục; phương pháp tậnh liên t p luy n bi i liên t c ến đổ
C. Phương pháp tậ ổn đị ắt quãng; phương pháp tậ ến đổp luyn nh ng p luyn bi i ngt quãng
9
D. Phương pháp tập luyn ổn định liên t c; p hương pháp tậ hương pháp tập luyn vòng tròn; p p
luyn lp li vi quãng ngh gi m d n
Câu 37. p luy n bi i bao gPhương pháp t ến đổ m:
A. Phương pháp tậ ổn đị ục; phương pháp tậ ổn địp luyn nh liên t p luyn nh ngt quãng
Phương pháp ến đổ ; phương pháp tậ ến đổ
C. Phương pháp tậ ổn đị ắt quãng; phương pháp tậ ến đổp luyn nh ng p luyn bi i ngt quãng
D. Phương pháp tập luyn ổn định liên t c; p hương pháp tậ hương pháp tập luyn vòng tròn; p p
luyn tng hp
Câu 38. p luyPhương pháp t n tng h pháp: ợp có bao nhiêu phương
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. p luyPhương pháp t n tng h p bao g m:
Phương pháp tậ ại tăng tiế hương pháp tậ
B. Phương pháp tậ ổn đị ến đổ hương pháp tập luyn nh bi i; p p luyn vòng tròn
C. A+B
D. Phương pháp tậ hương pháp hương phápp kéo dài liên tc; p giãn cách vi quãng ngh ngn; p
giãn cách v i quãng ngh đầy đủ
Câu 40. Phương pháp tậ ổn đị ến đổp luyn nh bi i bao gm:
A. Phương pháp tập luyn lp l n; pại tăng tiế hương pháp tập luyn l p l i v i quãng ngh gi m
dn
B. Phương pháp tậ ổn đị ến đổ hương pháp tập luyn nh bi i; p p luyn vòng tròn
C. A+B
10
Phương pháp tậ hương pháp hương pháp
đầy đủ
Câu 41. Ý ngh a c a pĩ hương pháp trò chơi là:
A. C ng c và hoàn thi n k năng kỹ x o v ận động
B. Phát tri n các t t th l c ch
C. A+B
ật, tính đồng độ
Câu 42. Phương pháp thi đấu có my hình thc
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 43. Phương pháp tậ ền đềp luyn nào là ti cn thiết để tiếp thu động tác
A. Phương pháp trò chơi và Phương pháp thi đấu
B. Phương pháp bài tập có định mc cht ch
Phương pháp
D. Phương pháp lời nói và Phương pháp trc quan
Câu 44. C quan tr ng nh t c a t t cơ sở các phương pháp tập luyn th dc, th thao là
A. Điều chỉnh lượ ận động v ng
B. K t h u ch nh quãng nghế ợp điề và các phương pháp bài tập
ế ợp điề ỉnh lượ ận độ
D. S d ng các lo i quãng ngh phù h p v i t ng m p luy n ục đích tậ
Câu 45. C u trúc t c m t bu i t p th d c, th thao bao g m ch
A. Phn chu n b
11
B. Phần cơ bản + Ph n k t thúc ế
D. Phn kh ng chung + n kh ng chuyên môn + n ởi độ Ph ởi độ Phần cơ bả
Câu 46. Trong m t bu i t p th d c, th thao c n v nào nh t ần lưu ý đế ấn đề
A. Phi kh ng k ởi độ
B. Lượng v ng v a s c ận độ
C. S d u bu i t p ho c cu i bu i t p ụng phương pháp trò chơi vào đầ
Câu 47 Nguyên t c nào trong giáo d c th t là nguyên t c ch o? . ch đạ
A. Nguyên t n ắc tăng tiế
C. Nguyên t c t giác tích c c.
D. Nguyên t c h ng. th
Câu 48. Nguyên t c nào trong giáo d c th t ch đả m b o tính v a s c trong t p luy n?
A. Nguyên t n ắc tăng tiế
C. Nguyên t c t giác tích c c
D. Nguyên t c h ng th
Câu 49. Có m y hình th ng v ng? ức tăng lượ ận độ
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 50. i ch t g m bao nhiêu quá trình Quá trình trao đổ
12
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 51. t ki n t ng bao g m các ch t Ch ế ạo và cho năng lượ
A. Đạm
B. Đường + M
D. C + nưc, mu i khoáng, vitamin.
Câu 52. m cung c1g đạ ấp bao nhiêu kcal năng lượng?
B. 4,3 kcal
C. 9,1 kcal
D. 9,3 kcal
Câu 53 1g m cung c ng? . ấp bao nhiêu kcal năng lượ
A. 9,1 kcal
B. 4,1 kcal
D. 4,3 kcal
Câu 54. Khi lượng đường d tr đã cạn, bao nhiêu % năng lượng th được cung c p b ng
cách phân gi i m
A. 60%
B. 70%
13
D. 90%
Câu 55. Thành ph chính c a h v ng? n ận độ
A. Xương, cơ, thần kinh
B. Xương, khớp, dây chng
C. Xương, cơ khớp, dây chng, thn kinh
Xương, cơ, khớ ần kinh cơ
Câu 56. Căn cứ vào hình d ng c u t o c ủa xương, người ta phân bit xương thành mấy loi?
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 57. i có bao nhiêu Cơ thể con ngườ loại cơ?
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 58. S có khợi cơ đỏ ng hoạt động t cht v ng nào tận độ ốt hơn?
A. S nhanh c
B. S c m nh
D. Khéo léo m m d o
Câu 59. S ng có kh ng t t v ng nào t ợi cơ trắ năng hoạt độ ch ận độ ốt hơn?
A. S c nhanh s c m nh
B. S c nhanh s c b n
14
D. S c m nh t ốc độ
Câu 60. Thành ph n c a máu bao g m?
A. Huy ng c u ết tương, hồ
B. H ng c u, b ch c u, huy ết tương
ết tương
D. H ng c u, b ch c u
Câu 61. , máu tu n hoàn trong h m ch máu, th c hi n các ch Trong cơ thể ức năng gì?
A. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khin, bo v.
ấp, dinh dưỡng, đào thải, điề ệ, điề .
C. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thả ệ, điềi, bo v u nhit.
D. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điề ệ, điều khin, bo v u hòa.
Câu 62. T n s m p c ạch đậ ủa người bình thường khi yên tĩnh khong?
A. 50 - 60 l n/phút
C. 80 100 l n/phút
D. Trên 100 l n/phút
Câu 63. tích hô h p là gì? Th
A. Là s l n th trong m t phút
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong mt phút.
Là lượng không khí đi qua phổ
D. ng oxy l n nh có th s d ng Lượ ất mà cơ thể
Câu 64. Dung tích s ng là
ượ ối đa mà con ngườ ế
15
B. Lượng khí đi qua phổi trong 1 phút
C. L ng không khí qua ph i trong m t l n th ượ
D. S l n th ra trong 1 phút
Câu 65 Thông khí ph i gì? .
A. Là s l n th trong m t phút
Là lượng không khí đi qua phổ
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong mt ln th
D. ng oxy l n nh có th s d ng t mà cơ thể
Câu 66. K năng vận động được hình thành theo cơ chế nào?
có điề
B. n x u ki n Ph không điề
C. A + B
D. C + c áp d ng các bài t p th d c, th thao hVi p lý
Câu 67. K c hình thành theo m năng vận động đượ ấy giai đoạn
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 68 ng ng tác . K năng vận độ các độ
A. ng, ng i, ch y, nh y,.. Đi, đứ
B. K thu t th thao
D. A+B + Ph n x u ki n có điề
Câu 69 hình thành k ng thu c vào . S năng vận độ ph
16
ức độ ận độ
B. M phát tri n c a s c nhanh ức độ
C. M phát tri n c a s c m nh ức độ
D. B+C + Ph n x có điều kin
Câu 70. Các lo i t t v ng c i g m ch ận độ ủa con ngườ
A. S c nhanh + S c m nh
B. S c b n + Khéo léo
D. A+B + K năng vận động
Câu 71. Có m y hình th c u hi n c a s c nhanh bi
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 72. T t khéo léo ph thu c t t ch t ch v i m phát tri n c a các t t ch ức độ ch
A. S c m nh, s c nhanh, k năng vận động
B. S c m nh, s c b n, k ng năng vận độ
C. S c m nh, s c nhanh, s c b n
năng vận độ
Câu 73. N i dung c a v sinh t p luy n th d c, th thao bao g m
A. V sinh cá nhân + V sinh môi trường
B. V sinh sân bãi d ng c th d c, th thao
C. sinh nh m h i ph c và nâng cao kh c Các phương pháp vệ năng làm việ
D. A+B+C
17
Câu 74 Các ki n th c c a v sinh t p luy n th d c, th thao góp ph n . ế
A. H n ch nh ng ng x u c ế ảnh hưở ủa môi trường đố ới cơ thểi v người tp
B. T khoa h s d ng các y u t ng nh u qu t p luy n, nâng ạo cơ sở ọc để ế môi trườ ằm làm tăng hiệ
cao tr ng thái s c kh e chung
B + đề ấn thương.
D. A+B
Câu 75 n ít nh t 1 ngày m y b a . Nên ă
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 76 Nên ng ít nh. t 1 ngày m y ti ếng
A. 6
B. 7
D. 9
Câu 77 Nên t p luy n th. d c, th thao h p lý t i thi u m i tu n là:
ế
B. 3 l n, m i l n 1 ng tiế
C. 2 l n, m i l n 1 ti ng ế
D. 2 l n, m i l n 3 ti ng ế
Câu 78. T l t ối ưu các chất dinh dưỡng cơ bả ủa cơ thển, phù hp vi nhu cu c
Đạm độ độ ật (80% và 20%), Đườ
ất đơn giản như rau (70 và 30%),
18
B. ng v t và th c v t (50% và 50%), m ng v t và th c v ng Đạm độ độ ật (80% và 20%), Đườ
các ch rau (60 và 40%), ất đơn giản như
C. ng v t và th c v t (70% và 30%), m ng v t và th c v ng Đạm độ độ ật (60% và 40%), Đư
các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
D. ng v t và th c v t (40% và 60%), mĐạm độ động v t và th c v ng ật (50% và 50%), Đườ
các ch rau (50 và 50%), ất đơn giản như
Câu 79 ng nhu c i c. Bình thườ ầu con ngườ ần bao nhiêu lít nước
A. 1 1,5 lít
C. 2,5 3 lít
D. U ng tùy thích
Câu 80. V sinh th d c, th thao bao g m các thành ph n nào?
A. V sinh cá nhân + V sinh môi trường
B. V sinh sân bãi d ng c d c, th thao th
C. Các phương pháp vệ sinh nhm hi phc và nâng cao kh năng làm việc
Câu 81. N i dung chính c a v sinh các nhân
A. S p x p h p lý gi ng và ngh sinh t p luy n th d c, th thao + V ế ữa lao độ ngơi + Vệ sinh ăn
ung
B. V sinh gi c ng + V sinh thân th + V sinh trang ph c + Kh c ph ục các thói hư, tật xu
D. A+B và c sinh nh m h i ph c và nâng cao kh c ác phương pháp vệ năng làm việ
Câu 82. c khi t p luy n d c, thNên ăn trướ th thao ít nh ? t là
A. 60 phút
B. 90 phút
19
D. 180 phút
Câu 83. Nên ăn sau khi tập luyn th d c, th thao ít nh ? t t
A. 10 - 20 phút
t
C. 50 - 60 phút
D. 70 - 80 phút
Câu 84. Không nên xoa bóp trong ng h p nào? những trườ
A. Sau khi t p luy n, khi b s t cao, khi có b nh viêm nhi m
B. c khi t p luy n, khi có b nh ngoài da, khi m t m i quá s Trướ c.
C. Khi b s t cao, có b nh viêm nhi m, m t m i quá s u. ức, say rượ
ức, say rượ
Câu 85. Nguyên t phòng ch d c, th thao? ắc đề ấn thương trong thể
A. Tăng cườ ục đích củng giáo dc v m a th dc, th thao; Sp xếp hp lý quá trình tp luyn và
thi ng công tác ki m tra y h c và chú ý v sinh sân bãi. đấu; Tăng cườ
B. Tăng cườ ục đích củng giáo dc v m a th dc, th thao; S p x p h p lý quá trình t p luy n và ế
thi đấ ởi độ ốt; Tăng cườu; Kh ng t ng bo him và t bo him.
C. Tăng cườ ục đíchng giáo dc v m c a th d c, th thao; S p x p h p lý quá trình t p luy n và ế
thi đấu; Tăng cường công tác kim tra y h c và chú ý v sinh sân bãi.
D. Tăng cườ ục đích củ ế
thi đấ i độ ăng cườ ểm; Tăng cườ
Câu 86. Các nhân t bản đãn tớ ấn thươngi nguyên nhân tim n ca ch
A. m gi i ph u sinh lý; m v l a tuĐặc điể đặc điể i
B. m c a k thu t b thân môn th thao Đặc điể n
20
D. Vi ph m quy t c th thao A+
Câu 87 n d n t. Nguyên nhân cơ bả i chấn thương
A. Tư tưở ức đềng không coi trng hoc thiếu tri th phòng ; thi u sót trong kh ng ế ởi độ
B. Trình độ hu n luy n kém; tr không t t; p pháp t c không tho ạng thái cơ thể hương ch đáng
C. Vi ph m quy t c th thao; sân bãi d ng c , trang ph c không phù h p yêu c u v sinh an toàn;
khí h u th i ti t x u ế
Câu 88. ng tr ng xu t hi n sau v ng? Nh ạng thái thườ ận độ
A. Choáng, ngất, viêm cơ cấp tính, gim đường huyết.
B. Choáng, ng t, gi ng huy t, th ảm đườ ế ơ.
C. Choáng, ng t, s c v p tính. ốt trướ ận động, viêm cơ cấ
ảm đườ ết, viêm cơ cấ ắng, căng thẳ
Câu 89. Khi nn nhân b t t nh nhân s thì ta có th s d ng nhng phương pháp n huyt
nào
A. Huy Nhân trung ho c huy t Bách h i ết
B. Huy t H p c c ho c huy ệt Dũng tuyền
D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 90. ng trong t p luyNguyên nhân đau bụ ện và thi đấu th dc, th thao
A. Do th không đúng
B. Do t p luy n kém trình độ
C. p luy u ngay Do ăn no mà tậ ện và thi đấ
Câu 91. Mục đích củ ấn thương thểa cp cu ch thao
| 1/23

Preview text:

1
CÂU HI ÔN TP MÔN LÝ LU ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GDTC
Câu 1. Tiêu chuẩn hàng đầu để đánh giá trình độ, uy tín của con người ở thời kỳ xã hội nguyên thủy ệ B. Bài tập thể chất C. Khả năng sinh tồn D. Lao động thể lực
2. Việc truyền thụ và áp dụng kinh nghiệm trong quá trình giao tiếp ở
thời kỳ xã hội nguyên thủy chính là: A. Khắc ph c v ụ
ới điều kiện môi trường sống ụ ể ấ C. Năng lực ho ng ạt độ
D. Chịu đựng được trong điều kiện sống khắc nghiệt
Câu 3. Kinh nghim s dng công c hàng ngày đã cho con người nhn thc thy tác dng
ca vic
A. Phát triển nhất định về thể l c
ự , kỹ năng vận động
B. Hình thành nội dung, phương pháp tập luyện ẩ ị trướ ậ ệ ậ
D. Sử dụng các loại công cụ săn bắt Câu 4. Các bài t p chu n
b cho lao động dn dần được “tách khỏi” cơ sở ban đầu là lao động và được ừu tượng hóa để ở ể
B. Khái quát để trở thành các môn thể thao.
C. Trừu tượng hóa để trở thành các môn thể thao.
D. Các bài tập thể chất 2
Câu 5. H th ng
giáo dc th ch t và
h thng giáo dc quân s, hu n luy
n th lực ra đời thi k xã hi
chiếm hu nô l mang tính A. Thể thao ấ C. Đại chúng D. Quân sự
Câu 6. H th ng giáo d ố ục Sparta
A. Chú ý rèn luyện thể chất cho trẻ em từ thời thơ ấu. Trẻ khỏe mạnh, cứng cáp thì nuôi, m ố yếu thì thủ tiêu
B. Con trai được giáo ục tr d
ong gia đình đến 7 tuổi. Từ 7 tuổi vào các trường để nuôi dạy. Từ 14
tuổi được tập luyện s
ử dụng vũ khí và bắt đầu làm nghĩa vụ quân sự để trở thành những chiến binh giỏi.
C. Phụ nữ chưa chồng cũng phải tập như con trai, mục đích để khỏ ạnh và sinh e m con cũng khỏe mạnh.
Câu 7. Đại hội Olympic c
ổ đại đầu tiên được t
chức vào năm nào? A. 773 TCN B. 774 TCN C. 775 TCN
Câu 8. Đại hội Olympic hiện đại đầu tiên được t chức vào năm nào? A. 1895 C. 1897 D. 1898 3 Câu 9. Bi
ng vòng tròn Olympic có bao nhiêu màu? ểu tượ A. 3 B. 4 D. 6
Câu 10. Ai là người đã hủy b Đại hi Olympic c đại? Hoàng đế I B. Hoàng đế Theodosius II
C. Hoàng đế Theodosius III D. Hoàng đế Theodosius IV
Câu 11. Lần đầu tiên đưa vào kế hoch hc tp ca nhà trường dành một lượng thi gian
đáng kể cho các trò chơi và các bài tập th cht thi k nào? ỳ ờ ỳ ộ ế ữ ệ B. Thời k c ỳ ận và hi i ện đạ C. Thời k xã h ỳ ội phong kiến D. A+B
Câu 12. Ai là người đưa ra quan điểm “thân thể sinh ra trước tâm hn, nên vic quan tâm
đến thân th ph i là vi
ệc trước tiên”. A. Các nhà giáo d c Thu ụ ỵ Sĩ C. Aristotle D. Bertrand Russell
Câu 13. H thng hun luyn quân s và th lực cho các đẳng c p
quý tộc được phát trin
gi là h thng giáo dc hiệp sĩ t
h i k phong kiến
g m my cp. A. 2 4 C. 4 D. 5
Câu 14. Ai đưa ra đề ngh v luân phiên gi học văn hóa và tập th dc thi k c ỳ ận đại và đương đại
A. Các nhà nhân đạo chủ nghĩa Ý B. Các nhà giáo d c Thu ụ ỵ Sĩ hà nhân đạ ủ nghĩa ngườ D. A+B+C
Câu 15. H th ng GDTC c
a Thụy Điển thi k c
ỳ ận đại và đương đại Tính đố ứ
ẳng hàng. Tư thế đúng của tay chân và mình được đặ ệ
B. Tính chất ứng d ng quân s ụ ự đào tạo binh sĩ
C. Phương tiện GDTC gồm: rèn luyện chống thời tiết xấu, biết chịu đói, khát, mất ngủ D. A+B+C
Câu 16. Nhim v ca GDTC sau khi thành lập nước 1945 là: A. Phổ thông thể d c ụ B. Gây đời sống mới C. Cải tạo nòi gi ng ố
Câu 17. Các trường đại hc Vit Nam bắt đầu gi ng dy
chính khóa môn giáo dc th cht vào năm nào? A. 1945 B. 1954 D. 1975 5 Câu 18. Ngu n g c c
ủa văn hóa thể cht (TDTT)
ộ ống: săn bắt, hái lượm…
B. Do con người nhận thức được mối quan hệ nhân quả: có tập luyện sẽ khoẻ hơn. C. A+B D. Do đặc điểm kinh t i c
ế, văn hóa, xã hộ ủa m i qu ỗ c gia ố Câu 19. Hi n
ện tượ g xã hội đặc thù ca TDTT bao hàm A. Giáo d c th ụ
ể chất + Thể thao thành tích cao
B. Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể ụ ể ấ ể ệ ể D. Giáo d c th ụ
ể chất + Thể thao thành tích cao + Rèn luyện thân thể + Các bài tập thể chất
Câu 20. Nhận định dưới đây đâu mà nhận định chính xác A. TDTT bao hàm thể thao
B. TDTT bao hàm phần lớn Giáo d c th ụ ể chất
C. TDTT bao hàm phần lớn Thể thao ầ ớ ụ ể ấ ể
Câu 21. Người ta coi th thao thành tích cao như
A. Phòng thí nghiệm t nhiên ự
B. Phòng rèn luyện thể chất C. Nơi áp dụng các bài t c bi ập đặ ệt D. B+C
Câu 22. Mc tiêu ca th thao thành tích cao A. Cao hơn, nhanh hơn B. Cao hơn, mạnh hơn
Cao hơn, nhanh hơn, mạnh hơn 6 D. Thi đấu công bằng
Câu 23. Th thao qu n chúng là ầ A. Các ho ng t ạt độ
ập luyện mang tính bắt bu c vì ộ s c kh ứ e ỏ B. Hoạt động thi đấu ạt độ ậ ệ ự ệ D. A+B Câu 24. Th ng h thao trườ ọc là ạt độ ậ ệ ể ầ ỗ ủ ộ ậ ọ
B. Hoạt động bắt buộc phải tham gia C. Hoạt độ ển năng lự ng phát tri c thể chất t t nh ố ất D. B+C Câu 25. Th ng h thao trườ
c tr thành một giao điểm ca s kết hp gia
A. Học văn hóa và Thể thao
B. Tập luyện và Thi đấu ụ ể D. A+B+C Câu 26. Chức a th năng củ ể thao? A. Rèn luyện s c kho ứ ẻ; giáo d c; gi ụ
ải trí; quân sự; kinh tế; giáo d c th ụ ể chất . B. Giáo d c; gi ụ
ải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; xã hội. ệ ứ ẻ ụ ả ự ế ị D. Giáo d c th ụ
ể chất; giải trí; quân sự; kinh tế; chính trị; sức khỏe .
Câu 27. Th chất con người bao g m ồ ể
ả năng chức năng + Khả năng thích ứ 7
B. Thể hình + Khả năng thích ứng
C. Thể hình + Khả năng chức năng
D. Các tố chất vận động và nh ng k ữ ỹ ng năng vận độ
Câu 28. Giáo dc th ch t là mt loi hình giáo d ạ ục mà n i dung
chuyên bit là
A. Dạy học vận động (dạy học động tác)
B. Phát triển có chủ định các tố chất vận động của con người.
C. Rèn luyện thân thể + Thi đấu thể thao
Câu 29. Nhim v ca giáo dc th ch t ấ A. Giáo d c các ụ
tố chất thể lực + Giáo d c ph ụ
ẩm chất ý chí, đạo đức, nhân cách
B. Rèn luyện thói quen nếp sống lành mạnh
C. Giáo dưỡng + Trang bị k ỹ năng, kỹ xả ận o v động
Câu 30. H th ng giáo d
c th chất cho sinh viên trong trường đại hc là
A. Những quan điểm, m c tiêu ụ hệ th ng tri ố thức giáo d c th ụ ể chất
B. Cấu trúc, n i dung và hình th ộ c giáo d ứ ục thể chất
C. Phương pháp giáo dục thể chất và tổ chức quản lý giáo d c ụ thể chất
Câu 31. Đặc điểm ca phương pháp tập luyn th dc, th thao Lượ ận độ ỉ
B. Việc tiếp thu hành động vận động; Hình th nh m ức đị ức vận động C. A+B
D. A+B + lập kế hoạch và điều chỉnh lượng vận động
Câu 32. Lượng v ng bên ngoài bao g ận độ m ồ 8 A. Khối lượ ận độ ng v ng + Quãng nghỉ B. Cường độ lượ ận độ ng v ng + Quãng nghỉ ối lượ
ận động + Cường độ ận độ D. Khối lượ ận động ng v + Cường độ ận độ v ng + Quãng nghỉ
Câu 33. Phương pháp tập luyn trong quá trình h ng tác ọc độ
A. Phương pháp phân chia hợp nhất
B. Phương pháp nguyên vẹn
D. A+B + Phương pháp bài tập
Câu 34. Các phương pháp tp luyn trong hoàn thin k năng kỹ xo ận độ v
ng và giáo dc
các t cht vận động A. P p luy hương pháp tậ ện lặp lại ổn định
B. Phương pháp tập luyện lặp lại biến đổ phương i;
pháp tập luyện tổng hợp
D. A+B + Phương pháp nguyên vẹn
Câu 35. Quãng ngh trong phương pháp tập luyn th dc, th thao bao gm: A. Quãng nghỉ đầy đủ
B. Quãng nghỉ vượt mức;
C. A+B + Quãng nghỉ tích cực ỉ ắ
Câu 36. Phương pháp t p
luyn l p l
ặ ại ổn định bao gm: A Phương pháp tậ ệ ổn đị ục; phương pháp tậ ệ ổn đị ắ
B. Phương pháp ổn định liên tục; phương pháp tập luyện biến đổi liên t c ụ
C. Phương pháp tập luyện ổn đị ắt quãng; phư nh ng
ơng pháp tập luyện biến đổi ngắt quãng 9
D. Phương pháp tập luyện ổn định liên tục; phương pháp tập luyện vòng tròn; hương p pháp tập
luyện lặp lại với quãng nghỉ giảm dần
Câu 37. Phương pháp t p
luyn biến đổi bao gm:
A. Phương pháp tập luyện ổn đị ục; phươn nh liên t
g pháp tập luyện ổn định ngắt quãng Phương pháp ậ ệ ến đổ ắ ; phương pháp tậ ệ ến đổ ụ
C. Phương pháp tập luyện ổn đị ắt quãng; phư nh ng
ơng pháp tập luyện biến đổi ngắt quãng
D. Phương pháp tập luyện ổn định liên tục; phương pháp tập luyện vòng tròn; hương p pháp tập luyện tổng hợp
Câu 38. Phương pháp t p
luyn tng hợp có bao nhiêu phương pháp: B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Phương pháp t p
luyn tng hp bao gm: Phương pháp tậ ệ ặ ại tăng tiế hương pháp tậ ệ ặ ạ ớ ỉ ả ầ
B. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi; phương pháp tập luyện vòng tròn C. A+B
D. Phương pháp tập kéo dài liên tục; hương p
pháp giãn cách với quãng nghỉ ngắn; hương p pháp
giãn cách với quãng nghỉ đầy đủ
Câu 40. Phương pháp tập luyn ổn định biến đổi bao gm:
A. Phương pháp tập luyện lặp lại tăng tiến; phương pháp tập luyện lặp lại với quãng nghỉ giảm dần
B. Phương pháp tập luyện ổn định biến đổi; phương pháp tập luyện vòng tròn C. A+B 10 Phương pháp tậ ụ hương pháp ớ ỉ ắ hương pháp ớ ỉ đầy đủ
Câu 41. Ý nghĩa ca phương pháp trò chơi là: A. Củng c và hoàn thi ố
ện kỹ năng kỹ xảo vận độn g
B. Phát triển các tố chất thể lực C. A+B ụ ỉ ật, tính đồng độ ữ ẩ ấ
Câu 42. Phương pháp thi đấu có my hình thc A. 1 C. 3 D. 4
Câu 43. Phương pháp tập luyn nào là tiền đề cn thiết để tiếp thu động tác
A. Phương pháp trò chơi và Phương pháp thi đấu
B. Phương pháp bài tập có định mức chặt chẽ Phương pháp ự
D. Phương pháp lời nói và Phương pháp trực quan
Câu 44. Cơ quan tr sở ng nht c ấ ủa t t
c các phương pháp tập luyn th dc, th thao là A. Điều chỉnh lượ ận độ ng v ng
B. Kết hợp điều chỉnh quãng nghỉ và các phương pháp bài tập ế ợp điề ỉnh lượ ận độ ỉ D. S d
ử ụng các loại quãng nghỉ phù hợp với t ng ừ mục đích p luy tậ ện Câu 45. C u trúc t
chc m t bui tp th
dc, th thao bao gm A. Phần chuẩn bị 11
B. Phần cơ bản + Phần kết thúc
D. Phần khởi động chung + Phần khởi động chuyên môn + Phần cơ bản Câu 46. Trong m t bui tp th
dc, th thao cần lưu ý đến vấn đề nào nht A. Phải khởi động k ỹ
B. Lượng vận động vừa sức C. S d ử u bu
ụng phương pháp trò chơi vào đầ i t ổ ập hoặc cu i ố bu i t ổ ập
Câu 47. Nguyên t c nào trong
giáo dc th ch t là nguyên t c
ch đạo? A. Nguyên tắc tăng tiến ắ ợ ệ
C. Nguyên tắc t giác tích c ự ực . D. Nguyên tắc hệ th ng. ố Câu 48. Nguyên t c n
ào trong giáo dc th ch t
ấ đảm bo tính va sc trong t p luy ậ ện? A. Nguyên tắc tăng tiến ắ ợ ệ
C. Nguyên tắc t giác tích c ự ực D. Nguyên tắc hệ th ng ố
Câu 49. Có m y hình thng v ức tăng lượ ng? ận độ A. 2 C. 4 D. 5
Câu 50. Quá trình trao đ i cht gm bao nhiêu quá trình 12 A. 1 C. 3 D. 4 Câu 51. Ch t ki
ến tạo và cho năng lượng bao g m các cht ấ A. Đạm B. Đường + Mỡ D. C + nước, mu i ố khoáng, vitamin.
Câu 52. 1g đạm cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? B. 4,3 kcal C. 9,1 kcal D. 9,3 kcal
Câu 53. 1g m cung cấp bao nhiêu kcal năng lượng? A. 9,1 kcal B. 4,1 kcal D. 4,3 kcal
Câu 54. Khi lượng đường d tr đã cạn, bao nhiêu % năng lượng có th được cung c p b ng cách phân gi i m ả ỡ A. 60% B. 70% 13 D. 90%
Câu 55. Thành phn chính ca h v ng? ận độ A. Xương, cơ, thần kinh
B. Xương, khớp, dây chằng
C. Xương, cơ khớp, dây chằng, thần kinh Xương, cơ, khớ ằ ần kinh cơ
Câu 56. Căn cứ vào hình dng c u t o
của xương, người ta phân bit xương thành mấy loi? A. 2 C. 4 D. 5
Câu 57. Cơ thể con người có bao nhiêu loại cơ? A. 2 C. 4 D. 5 Câu 58. S có kh i cơ đỏ
năng hoạt động t cht v ng nào t ận độ ốt hơn? A. Sức nhanh B. S c ứ mạnh ứ ề D. Khéo léo mềm dẻo Câu 59. Sng có i cơ trắ
kh năng hoạt động t ch t v
ận động nào tốt hơn? A. S c nhanh ứ s – c m ứ ạnh B. S c ứ nhanh s – c b ứ ền 14 ứ – ề ẻ D. S c m ứ ạnh t – ốc độ Câu 60. Thành ph n
ca máu bao gm?
A. Huyết tương, hồng cầu
B. Hồng cầu, bạch cầu, huy ết tương ồ ầ ạ ầ ể ầ ết tương D. Hồng cầu, bạch cầu
Câu 61. Trong cơ thể, máu tu n hoàn trong h ầ ệ m ch máu, th
c hin các chức năng gì?
A. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bảo vệ.
ấp, dinh dưỡng, đào thải, điề ể ả ệ, điề ệ .
C. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, bả ệ, điề o v u nhiệt.
D. Hô hấp, dinh dưỡng, đào thải, điều khiển, bả ệ, điề o v u hòa. Câu 62. T n s
mạch đập của người bình thường khi yên tĩnh khong? A. 50 - 60 lần/phút ầ C. 80 100 l – ần/phút D. Trên 100 lần/phút
Câu 63. Th tích hô h p là gì?
A. Là số lần thở trong m t phút ộ
B. Là lượng không khí đi qua phổi trong một phút.
Là lượng không khí đi qua phổ ộ ầ ở D. Lượng oxy lớn nh
ất mà cơ thể có thể sử d ng ụ
Câu 64. Dung tích s ng là ượ ối đa mà con ngườ ể ở ế ứ 15
B. Lượng khí đi qua phổi trong 1 phút
C. Lượng không khí qua ph i ổ trong m t l ộ ần thở
D. Số lần thở ra trong 1 phút
Câu 65. Thông khí ph i là gì?
A. Là số lần thở trong m t phút ộ
Là lượng không khí đi qua phổ ộ
C. Là lượng không khí đi qua phổi trong một lần thở D. Lượng oxy lớn nhất có th mà cơ thể ể sử d ng ụ
Câu 66. K năng vận động được hình thành theo cơ chế nào? ả ạ có điề ệ
B. Phản xạ không điều kiện C. A + B
D. C + Việc áp d ng các bài t ụ ập thể d c, th ụ ể thao hợp lý
Câu 67. K năng vận động được hình thành theo mấy giai đoạn A. 2 C. 4 D. 5
Câu 68. K năng vận động là các động tác A. ng, ng Đi, đứ ồi, chạy, nhảy,.. B. Kỹ thuật thể thao
D. A+B + Phản xạ có điều kiện
Câu 69. S hình thành k năng vận động ph thuc vào 16 ức độ ể ủ ố ấ ận độ
B. Mức độ phát triển c a s ủ ức nhanh
C. Mức độ phát triển c a s ủ ức mạnh
D. B+C + Phản xạ có điều kiện
Câu 70. Các loi t ch t v ấ ận động c i g ủa con ngườ ồm A. S c nhanh ứ + S c m ứ ạnh B. S c ứ bền + Khéo léo
D. A+B + Kỹ năng vận động
Câu 71. Có m y hình th
c biu hin ca sc nhanh A. 1 C. 3 D. 4
Câu 72. T ch t khéo
léo ph thu c tt cht ch
vi mức độ phát trin ca các t ch t A. S c m ứ ạnh, s c nhanh, k ứ ỹ năng vận động B. S c ứ mạnh, s c b ứ ền, kỹ ng năng vận độ C. S c ứ mạnh, s c nhanh, s ứ c b ứ ền ứ ạ ứ ứ ề ỹ năng vận độ Câu 73. N i
dung ca v sinh t p luy
n th dc, th thao bao gm
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường B. Vệ sinh sân bãi d ng c ụ ụ thể d c, th ụ ể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm h i ph ồ
ục và nâng cao khả năng làm việc D. A+B+C 17
Câu 74. Các kiến thc ca v sinh t p luy
n th dc, th thao góp ph n ầ A. Hạn chế nh ng ữ
ảnh hưởng xấu của môi trường đối với cơ thể người tập
B. Tạo cơ sở khoa học để s d ử ng ụ
các yếu tố môi trường nhằm làm u
tăng hiệ quả tập luyện, nâng cao trạng thái s c kh ứ e ỏ chung B + đề ấn thương. D. A+B
Câu 75. Nên ăn ít nh t 1 ngày my b ấ ữa A. 2 C. 4 D. 5
Câu 76. Nên ng ít nht 1 ngày m y ti ấ ếng A. 6 B. 7 D. 9 Câu 77. Nên t p luy
n th dc, th thao hp lý t i thi ố ểu m i tun là: ầ ầ ỗ ầ ế B. 3 lần, m i l ỗ ần 1 tiếng C. 2 lần, m i l ỗ ần 1 tiếng D. 2 lần, m i l ỗ ần 3 tiếng
Câu 78. T l tối ưu các chất dinh dưỡng cơ bản, phù hp vi nhu cầ ủa cơ thể u c Đạm độ ậ ự ậ ỡ độ ậ ự ật (80% và 20%), Đườ
ất đơn giản như rau (70 và 30%), 18
B. Đạm động vật và th c
ự vật (50% và 50%), mỡ động vật và thực vật (80% và 20%), ng Đườ và
các chất đơn giản như rau (60 và 40%),
C. Đạm động vật và th c
ự vật (70% và 30%), mỡ ng độ
vật và thực vật (60% và 40%), Đường và
các chất đơn giản như rau (70 và 30%),
D. Đạm động vật và th c
ự vật (40% và 60%), mỡ động vật và thực vật (50% và 50%), Đường và
các chất đơn giản như rau (50 và 50%),
Câu 79. Bình thường nhu cầu con người cần bao nhiêu lít nước A. 1 1,5 lít – – C. 2,5 – 3 lít D. Uống tùy thích
Câu 80. V sinh th dc, th thao bao gm các thành ph n nào?
A. Vệ sinh cá nhân + Vệ sinh môi trường B. Vệ sinh sân bãi d ng c ụ ụ thể d c, th ụ ể thao
C. Các phương pháp vệ sinh nhằm hồi phục và nâng cao khả năng làm việc Câu 81. N i
dung chính ca v sinh các nhân
A. Sắp xếp hợp lý giữa lao ng độ và nghỉ ngơi +
Vệ sinh tập luyện thể d c,
ụ thể thao + Vệ sinh ăn uống B. Vệ sinh giấc ng + V ủ
ệ sinh thân thể + Vệ sinh trang ph c + Kh ụ
ắc phục các thói hư, tật xấu
D. A+B và các phương pháp vệ sinh nhằm h i ph ồ c ụ và nâng cao khả c năng làm việ
Câu 82. Nên ăn trước khi tp luyn th dc, th thao ít nht là? A. 60 phút B. 90 phút 19 D. 180 phút
Câu 83. Nên ăn sau khi tập luyn th dc, th thao ít nht t? A. 10 - 20 phút – t C. 50 - 60 phút D. 70 - 80 phút
Câu 84. Không nên xoa bóp trong những trường hp nào?
A. Sau khi tập luyện, khi bị s t cao, khi có b ố ệnh viêm nhiễm
B. Trước khi tập luyện, khi có bệnh ngoài da, khi mệt m i quá s ỏ ức . C. Khi bị s t cao, ố
có bệnh viêm nhiễm, mệt m i quá s ỏ u. ức, say rượ ị ố ệ ễ ệ ỏ ức, say rượ ả ệ
Câu 85. Nguyên tắc đề phòng chấn thương trong thể dc, th thao?
A. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y h c và ch ọ ú ý vệ sinh sân bãi.
B. Tăng cường giáo dục về mục đích của thể dục, thể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Khởi động tốt; Tăng cường bảo hiểm và tự bảo hiểm.
C. Tăng cường giáo dục về mục đích c a th ủ ể d c, th ụ
ể thao; Sắp xếp hợp lý quá trình tập luyện và
thi đấu; Tăng cường công tác kiểm tra y h c và ch ọ ú ý vệ sinh sân bãi. D. Tăng cườ ụ ề ục đích củ ể ụ ể ắ ế ợ ậ ệ thi đấ ởi độ ố ăng cườ ả ể ự ả ểm; Tăng cườ ể ọ ệ
Câu 86. Các nhân t cơ bản đãn tới nguyên nhân tim n ca chấn thương
A. Đặc điểm giải phẫu sinh lý; m v đặc điể ề l a ứ tuổi B. Đặc điểm c a k ủ thu ỹ
ật bản thân môn thể thao 20 D. A
+ Vi phạm quy tắc thể thao
Câu 87. Nguyên nhân cơ bản d n t
i chấn thương
A. Tư tưởng không coi trọng hoặc thiếu tri thức đề phòng ; thiếu sót trong khởi động
B. Trình độ huấn luyện kém; trạng thái cơ thể không tốt; phương pháp tổ chức không thoả đáng
C. Vi phạm quy tắc thể thao; sân bãi d ng c ụ , trang ph ụ c không phù h ụ
ợp yêu cầu vệ sinh an toàn;
khí hậu thời tiết xấu
Câu 88. Nhng trạng thái thường xu t hi
n sau vận động?
A. Choáng, ngất, viêm cơ cấp tính, giảm đường huyết.
B. Choáng, ngất, giảm đường huyết, thờ ơ .
C. Choáng, ngất, sốt trước vận động, viêm cơ cấp tính. ấ ảm đườ ết, viêm cơ cấ ắng, căng thẳ ứ
Câu 89. Khi nn nhân b t t
ấ ỉnh nhân s thì ta có th s dng nhng phương pháp ấn huyt nào
A. Huyết Nhân trung hoặc huyệt Bách h i ộ
B. Huyệt Hợp cốc hoặc huyệt Dũng tuyền
D. A+B và huyệt Đan điền
Câu 90. Nguyên nhân đau bụng trong t p luy
ện và thi đấu th dc, th thao A. Do thở không đúng
B. Do trình độ tập luyện kém C. Do ăn p luy no mà tậ ện và thi đấu ngay
Câu 91. Mục đích của cp cu chấn thương thể thao