Câu hỏi ôn tập lý thuyết dạng tự luận - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Nêu các điều kiện kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không có yếu tố nước ngoài. 2. Trình bày thẩm quyền, thủ tục đăng ký kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không có yếu tố nước ngoài. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU H I ÔN T P
I. Câu h i lý thuy t ế
1. Nêu các điều kiện kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không yếu tố nước ngoài.
2. Trình bày thẩm quyền, thủ tục đăng ký kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không
có yếu tố nước ngoài.
3. Nêu các điều kiện kết hôn đối với quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài.
4. Trình bày thẩm quyền, thủ tục đăng ký kết hôn đối với quan hệ hôn nhân có yếu
tố nước ngoài.
5. So sánh giữa hủy việc kết hôn trái pháp luật không công nhận quan hệ vợ
chồng.
6. So sánh chế độ tài sản theo thỏa thuận và chế độ tài sản theo luật định.
7. Phân tích các trường hợp làm chấm dứt hôn nhân nguyên tắc giải quyết tài
sản của vợ chồng khi ly hôn.
8. Nêu căn cứ xác định tài sản chung và tài sản riêng của vợ chồng khi vợ chồng
lựa chọn chế độ tài sản theo luật định.
II. c nghi khách quan Tr m
1. Lut H ôn nhân và gia đình:
a. Là m t ngành lu u ch nh v t i ph m và hình ph ật điề t.
b. Là mt ngành lu t trong h ng pháp lu t Vi t Nam. th
c. Là m t ngành lu t ch điề ếu chnh vi c k t hôn và ly hôn.
d. Là m t b n thu c ngành lu t hành chính. ph
2. Nội dung nào sau đây là mt trong nh nguyên t n Lung ắc cơ bả t Hôn nhân và
gia đình?
a. Hôn nhân t nguy n, n b t v nhi tiế , m u ch ng, v chồng bình đẳng.
b. Phân biệt đi x trong quan h hôn nhân.
c. Hôn nhân t nguy n, ti n b , nhi u v m t ch ng, v ng. ế chồng bình đẳ
d. Không phân bi i x trong quan h hôn nhân. ệt đố
3. Lut H c xây d ng d trên nguyên t c nào sau ôn nhân gia đình không đượ a
đây?
a. Các thành viên gia đình có nghĩa vụ ọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ tôn tr
nhau.
b. Phân bi i x a các con (con gái vệt đố gi ới con trai, con đẻ vi con nuôi, con
trong giá thú v i con ngoài giá thú).
c. Hôn nhân t nguy n, ti n b t v m t ch ng, v ế , m chồng bình đẳng.
d. Không phân bi i x trong quan h hôn nhân. ệt đố
4. Hôn nhân là:
a. Quan h a v và ch ng sau khi gi đám cưới.
b. Quan h giữa hai người sau khi kết hôn.
c. Quan h i sau khi giữa hai ngườ đám cưới.
d. Quan h a v và ch ng sau khi k t hôn. gi ế
5. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. T o hôn là vi c l y v, ly ch ng khi mt bên hoc c hai bên đã quá tuổi
kết hôn.
b. y ban Nhân dân là cơ quan có thẩm quy n gi i quy t vi c ly hôn. ế
c. Tòa án Nhân dân m quylà cơ quan có thẩ ền đăng ký kết hôn.
d. V có quy n yêu c ầu ly hôn trong trườ ợp đang nuôi con 8 tháng tuổng h i.
6. Trường h p công dân Vi t Nam k t hôn v i nhau không y u t ế ế nước ngoài thì
cơ quan nào có thẩ ền đăng ký kếm quy t hôn là:
a. y ban Nhân dân cấp xã nơi cư trú của mt trong hai bên nam, n.
b. y ban Nhân dân c p huy n nơi cư trú của m t trong hai bên nam, n .
c. y ban Nhân dân c p t ỉnh nơi cư trú của mt trong hai bên nam, n.
d. Tòa án Nhân dân c p huy n a m t trong hai bên nam, n nơi cư trú củ .
7. Ly hôn là:
a. Vic ch m d t quan h v ng khi v c ch ng ch ch ho ết.
b. Vic ch m d t quan h v ng theo quy nh có hi u l c pháp lu t c ch ết đị a
U ban Nhân dân c p xã.
c. Vic v chng ly thân, không s ng chung t lên. 10 năm trở
d. Vic ch m d t quan h v ng theo b n án, quy nh hi u l c phá ch ết đị p
lut ca Tòa án.
8. Trườ ng h p kết hôn nào sau đây không bị cm?
a. Người chưa vợ, chưa chồng k t hôn ho c chung sế ống như vợ chng
vi i có ch ng, có v ngườ nhưng đã ly hôn.
b. Giữa người đã từng là cha ch ng v i con dâu.
c. Giữa người đã từng là cha, m nuôi v i con nuôi.
d. Gia nh i có h trong phững ngườ ạm vi ba đời.
9. V chồng đã ly hôn muốn xác lp l i quan h v ng thì: ch
a. Không phải đăng ký kết hôn.
b. Phải đăng ký kết hôn.
c. Không ph i t chức đám cưới.
d. Phi t chức đám cưới.
10. Anh A và ch B k ết hôn v i nhau không ph u ki ải tuân theo điề ện nào sau đây?
a. Vic k t hôn do nam và n t nguy n quy nh. ế ết đị
b. Được s đồng ý ca cha m hai bên.
c. Không b m ất năng lực hành vi dân s .
d. N đủ t 18 tui tr lên, nam t đủ 20 tui tr lên.
11. K và H đã kết hôn hp pháp. Sau khi anh H b Tòa án tuyên b mt tích, ch K
yêu c u Tòa án cho ly hôn v i anh H. Trong ng h p này: trườ
a. Tòa án gi i quy t cho ly hôn. ế
b. y ban Nhân dân gii quyết cho ly hôn.
c. Vin Ki m sát gi i quy t cho ly hôn. ế
d. Quan h h ôn nhân đương nhiên chm dt.
12. Nam và n không đủ điều ki n k t hôn n u: ế ế
a. B hn ch ế năng lực hành vi dân s.
b. B mất năng lực hành vi dân s.
c. B thiếu năng lực hành vi dân s.
d. Không có tài sn.
13. Vic kết hôn không b c ng h ấm trong trườ ợp nào sau đây?
a. L i d ng k ết hôn để xut cnh, nh p c ảnh, cư trú, nhập quc t ch Vi t Nam,
quc t c ngoài. ịch nướ
b. L y v , l y ch ng khi c hai bên đủ điều ki n k ết hôn theo quy đnh c a lu t.
c. Đe dọa, uy hi p tinh th n, hành hế ạ, ngược đãi, yêu sách của ci ho c hành vi
khác để buc người khác ph i k t hôn trái v i ý mu n c a h . ế
d. , có ch ng mà k t hôn ho c chung sNgười đang có vợ ế ống như vợ chng vi
ngườ ế i khác ho ng kặc chưa vợ, chưa chồ t hôn ho c chung sng
như vợ ới người đang có chồ chng v ng, có v.
14. Ch X (công dân Vi ng trú t i xã A, huy n B, t nh C) muệt Nam; đăng ký thườ n
kết hôn v i anh Y (công dân Vi t Nam; t m trú t i xã E, huy n B, t ỉnh C; đăng
ký thườ đăng ký kếng trú ti xã H, huyn G, tnh V). Ch X và anh Y có th t hôn
ti:
a. S nh C, S Tư pháp tỉ Tư pháp tnh V.
b. y ban Nhân dân A, y ban Nhân dân E, ho c y ban Nhân dân
H.
c. y ban Nhân dân huy n B, ho y ban Nhân dân huy n G. c
d. y ban Nhân dân t nh C, y ban Nhân dân t nh V.
15. Khi v ng ly hôn và không th a thu ch ận được người tr c ti p nuôi con thì Tòa ế
án quy nh giao con cho m t bên tr c tiết đị ếp nuôi căn cứ vào quyn li v mi
mt c a con và ph i xem xét nguy n v ng c a con n ếu:
a. Con t 07 tu i tr lên. đủ
b. Con t 08 tu i tr lên. đủ
c. Con t 09 tu i tr lên. đủ
d. Con t 10 tu i tr lên. đủ
16. Vic v , ch ng th a thu n v i nhau v n l m c a v quy ợi cũng như trách nhiệ ,
chồng đối vi tài s n phát sinh gi a v và ch ng là:
a. Chế tài s n theo luđộ ật định.
b. Chế tài s n theo th a thu độ n.
c. Chế tài s n theo Tòa án quy nh. độ ết đị
d. Chế tài s n b t buđộ c.
17. A và B đủ điều ki n k ết hôn. Nếu A và B l a ch n ch ế độ tài sn theo th a thu n
thì th a thu n này:
a. Phải đượ ập trước l c khi k t hôn. ế
b. Có th xác l p trong th i k hôn nhân.
c. Phải đượ ập trước l c khi ly hôn.
d. Có th xác l p b t k thời điểm nào.
18. c b m t giá 5 t t i qu n G, t nh K. Năm 2019, anh C đượ ặng căn nX trị
Ngày 20/7/2020, anh C và ch D k t hôn h p pháp v i nhau và l a ch n ch ế ế độ
tài s n theo lu ật định (v chng không chia tài s n chung trong th i k hôn nhân
và không có tha thu n khác). Sau khi k ết hôn, căn nhà X được xác định là:
a. Tài s n riêng c a anh C.
b. Tài s n c a b m anh C.
c. Tài s n riêng c a ch D.
d. Tài s n chung c a anh C và ch D.
19. Hôn nhân không ch m d ứt trong trườ ợp nào sau đây?ng h
a. Ly hôn.
b. V, ch ng ch ết.
c. V, ch ng b tòa án tuyên b là đã chết.
e. V, ch ng b tòa án tuyên b m t tích.
20. Vic l i d ng k ết hôn để xut c nh, nh p c ảnh, cư trú, nhập quc t ch Vi t Nam,
quc tịch ớc ngoài; hưởng ch ế độ ưu đãi của Nhà nước hoặc để đạt được mc
đích khác mà không nhằ ục đích xây dựng gia đình được xác địm m nh là:
a. Cưỡng ép kết hôn
b. Kết hôn gi t o
c. La di k t hôn ế
d. To hôn
III. Nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Nhà nước cm kết hôn giữa cha dượng v i con riêng c a v .
2. ho Tòa án gi i quy t cho ly hôn n u v , ch ế ế ng ặc ngườ ủa người thân thích c i b
Tòa án tuyên b m t tích yêu cu ly hôn.
3. Hôn nhân không ch m d t n u v và ch ng ly thân. ế
4. Ch y ban Nhân dân c t trong hai bên nam, n có thấp xã nơi cư trú của m m
quyền đăng ký k t hôn.ế
5. Chỉ vợ, chồng hoặc cả hai người quyền yêu cầu Ủy ban Nhân dân giải quyết
ly hôn.
6. Tòa án ch gii quyết ly hôn n u c v và chế ồng đồng ý ly hôn.
7. Khi v ng ly hôn, i 36 tháng tu c giao cho m c ti ch con dướ ổi luôn đượ tr ếp
nuôi.
8. Quan h hôn nhân ch m d t n u có b n án, quy nh ly hôn c a Tòa án có ch ế ết đị
hi u l c pháp lut.
9. V chng không có quy n th a thu n v c l a ch n ch vi ế độ tài s n trong quan
h hôn nhân.
10. Hai công dân Vi u ki n k t hôn ệt Nam đáp ứng đủ điề ết hôn nhưng đăng ký kế
M là quan h hôn nhân và gia đình không có yếu t nước ngoài.
| 1/5

Preview text:

CÂU HI ÔN TP
I. Câu hi lý thuyết
1. Nêu các điều kiện kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không có yếu tố nước ngoài.
2. Trình bày thẩm quyền, thủ tục đăng ký kết hôn đối với quan hệ hôn nhân không
có yếu tố nước ngoài.
3. Nêu các điều kiện kết hôn đối với quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài.
4. Trình bày thẩm quyền, thủ tục đăng ký kết hôn đối với quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài.
5. So sánh giữa hủy việc kết hôn trái pháp luật và không công nhận quan hệ vợ chồng.
6. So sánh chế độ tài sản theo thỏa thuận và chế độ tài sản theo luật định.
7. Phân tích các trường hợp làm chấm dứt hôn nhân và nguyên tắc giải quyết tài
sản của vợ chồng khi ly hôn.
8. Nêu căn cứ xác định tài sản chung và tài sản riêng của vợ chồng khi vợ chồng
lựa chọn chế độ tài sản theo luật định.
II. Trc nghim khách quan
1. Lut Hô
n nhân và gia đình:
a. Là một ngành luật điều chỉnh về tội phạm và hình phạt.
b. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
c. Là một ngành luật chỉ điều chỉnh việc kết hôn và ly hôn.
d. Là một bộ phận thuộc ngành luật hành chính.
2. Nội dung nào sau đây là mt trong nhng nguyên tắc cơ bản Lut Hôn nhân và gia đình?
a. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ nhiều chồng, vợ chồng bình đẳng.
b. Phân biệt đối xử trong quan hệ hôn nhân.
c. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, nhiều vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
d. Không phân biệt đối xử trong quan hệ hôn nhân.
3. Lut Hôn nhân và gia đình không được xây dng da trên nguyên tc nào sau đây?
a. Các thành viên gia đình có nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
b. Phân biệt đối xử giữa các con (con gái với con trai, con đẻ với con nuôi, con
trong giá thú với con ngoài giá thú).
c. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
d. Không phân biệt đối xử trong quan hệ hôn nhân.
4. Hôn nhân là:
a. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đám cưới.
b. Quan hệ giữa hai người sau khi kết hôn.
c. Quan hệ giữa hai người sau khi đám cưới.
d. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn.
5. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên đã quá tuổi kết hôn.
b. Ủy ban Nhân dân là cơ quan có thẩm quyền giải quyết việc ly hôn.
c. Tòa án Nhân dân là cơ quan có thẩm quyền đăng ký kết hôn.
d. Vợ có quyền yêu cầu ly hôn trong trường hợp đang nuôi con 8 tháng tuổi.
6. Trường hp công dân Vit Nam kết hôn vi nhau không có yếu t nước ngoài thì
cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký kết hôn là:
a. Ủy ban Nhân dân cấp xã nơi cư trú của một trong hai bên nam, nữ.
b. Ủy ban Nhân dân cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên nam, nữ.
c. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh nơi cư trú của một trong hai bên nam, nữ.
d. Tòa án Nhân dân cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên nam, nữ. 7. Ly hôn là:
a. Việc chấm dứt quan hệ vợ chồng khi vợ hoặc chồng chết.
b. Việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo quyết định có hiệu lực pháp luật của
Uỷ ban Nhân dân cấp xã.
c. Việc vợ chồng ly thân, không sống chung từ 10 năm trở lên.
d. Việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án.
8. Trường hp kết hôn nào sau đây không bị cm?
a. Người chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng
với người có chồng, có vợ nhưng đã ly hôn.
b. Giữa người đã từng là cha chồng với con dâu.
c. Giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi.
d. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời.
9. V chồng đã ly hôn muốn xác lp li quan h v chng thì:
a. Không phải đăng ký kết hôn.
b. Phải đăng ký kết hôn.
c. Không phải tổ chức đám cưới.
d. Phải tổ chức đám cưới.
10. Anh A và ch B kết hôn vi nhau không phải tuân theo điều kiện nào sau đây?
a. Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định.
b. Được sự đồng ý của cha mẹ hai bên.
c. Không bị mất năng lực hành vi dân sự.
d. Nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, nam từ đủ 20 tuổi trở lên.
11. K và H đã kết hôn hp pháp. Sau khi anh H b Tòa án tuyên b mt tích, ch K
yêu cu Tòa án cho ly hôn vi anh H. Trong trường hp này:
a. Tòa án giải quyết cho ly hôn.
b. Ủy ban Nhân dân giải quyết cho ly hôn.
c. Viện Kiểm sát giải quyết cho ly hôn.
d. Quan hệ hôn nhân đương nhiên chấm dứt.
12. Nam và n không đủ điều kin kết hôn nếu:
a. Bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
b. Bị mất năng lực hành vi dân sự.
c. Bị thiếu năng lực hành vi dân sự.
d. Không có tài sản.
13. Vic kết hôn không b cấm trong trường hợp nào sau đây?
a. Lợi dụng kết hôn để xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú, nhập quốc tịch Việt Nam, quốc tịch nước ngoài.
b. Lấy vợ, lấy chồng khi cả hai bên đủ điều kiện kết hôn theo quy định của luật.
c. Đe dọa, uy hiếp tinh thần, hành hạ, ngược đãi, yêu sách của cải hoặc hành vi
khác để buộc người khác phải kết hôn trái với ý muốn của họ.
d. Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với
người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống
như vợ chồng với người đang có chồng, có vợ.
14. Ch X (công dân Việt Nam; đăng ký thường trú ti xã A, huyn B, tnh C) mun
kết hôn vi anh Y (công dân Vit Nam; tm trú ti xã E, huyn B, tỉnh C; đăng
ký thường trú ti xã H, huyn G, tnh V). Ch X và anh Y có th đăng ký kết hôn ti:
a. Sở Tư pháp tỉnh C, Sở Tư pháp tỉnh V.
b. Ủy ban Nhân dân xã A, Ủy ban Nhân dân xã E, hoặc Ủy ban Nhân dân xã H.
c. Ủy ban Nhân dân huyện B, hoặc Ủy ban Nhân dân huyện G.
d. Ủy ban Nhân dân tỉnh C, Ủy ban Nhân dân tỉnh V.
15. Khi v chng ly hôn và không tha thuận được người trc tiếp nuôi con thì Tòa
án quyết định giao con cho mt bên trc tiếp nuôi căn cứ vào quyn li v mi
mt ca con và phi xem xét nguyn vng ca con nếu:
a. Con từ đủ 07 tuổi trở lên.
b. Con từ đủ 08 tuổi trở lên.
c. Con từ đủ 09 tuổi trở lên.
d. Con từ đủ 10 tuổi trở lên.
16. Vic v, chng tha thun vi nhau v quyn lợi cũng như trách nhiệm ca v,
chồng đối vi tài sn phát sinh gia v và chng là:
a. Chế độ tài sản theo luật định.
b. Chế độ tài sản theo thỏa thuận.
c. Chế độ tài sản theo Tòa án quyết định.
d. Chế độ tài sản bắt buộc.
17. A và B đủ điều kin kết hôn. Nếu A và B la chn chế độ tài sn theo tha thun
thì tha thun này:
a. Phải được lập trước khi kết hôn.
b. Có thể xác lập trong thời kỳ hôn nhân.
c. Phải được lập trước khi ly hôn.
d. Có thể xác lập bất kỳ thời điểm nào.
18. Năm 2019, anh C được b m tặng căn nhà X trị giá 5 t ti qun G, tnh K.
Ngày 20/7/2020, anh C và ch D kết hôn hp pháp vi nhau và la chn chế độ
tài sn theo luật định (v chng không chia tài sn chung trong thi k hôn nhân
và không có tha thun khác). Sau khi kết hôn, căn nhà X được xác định là:
a. Tài sản riêng của anh C.
b. Tài sản của bố mẹ anh C.
c. Tài sản riêng của chị D.
d. Tài sản chung của anh C và chị D.
19. Hôn nhân không chm dứt trong trường hợp nào sau đây? a. Ly hôn. b. Vợ, chồng chết.
c. Vợ, chồng bị tòa án tuyên bố là đã chết.
e. Vợ, chồng bị tòa án tuyên bố mất tích.
20. Vic li dng kết hôn để xut cnh, nhp cảnh, cư trú, nhập quc tch Vit Nam,
quc tịch nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi của Nhà nước hoặc để đạt được mc
đích khác mà không nhằm mục đích xây dựng gia đình được xác định là:
a. Cưỡng ép kết hôn b. Kết hôn giả tạo c. Lừa dối kết hôn d. Tảo hôn
III. Nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Nhà nước cấm kết hôn giữa cha dượng với con riêng của vợ.
2. Tòa án giải quyết cho ly hôn nếu vợ, chồng hoặc người thân thích của người bị
Tòa án tuyên bố mất tích yêu cầu ly hôn.
3. Hôn nhân không chấm dứt nếu vợ và chồng ly thân.
4. Chỉ Ủy ban Nhân dân cấp xã nơi cư trú của một trong hai bên nam, nữ có thẩm
quyền đăng ký kết hôn.
5. Chỉ vợ, chồng hoặc cả hai người có quyền yêu cầu Ủy ban Nhân dân giải quyết ly hôn.
6. Tòa án chỉ giải quyết ly hôn nếu cả vợ và chồng đồng ý ly hôn.
7. Khi vợ chồng ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi luôn được giao cho mẹ trực tiếp nuôi.
8. Quan hệ hôn nhân chỉ chấm dứt nếu có bản án, quyết định ly hôn của Tòa án có
hiệu lực pháp luật.
9. Vợ chồng không có quyền thỏa thuận về việc lựa chọn chế độ tài sản trong quan hệ hôn nhân.
10. Hai công dân Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện kết hôn nhưng đăng ký kết hôn ở
Mỹ là quan hệ hôn nhân và gia đình không có yếu tố nước ngoài.