lOMoARcPSD|61551247
ÔN TẬP MÔN MÁY NÉN THỦY LỰC
Câu 1: Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành
dạng năng lượng khác là: A.
B. Máy nén khí, động cơ khí nén
C. Trục, bánh răng, đai truyền
D. Máy phát điện, động cơ điện, ắc quy
Câu 2: hiệu như hình vẽ sau gì?
Van đảo chiều 4 cửa, 2 vị trí (4/2)
Câu 3: Số vị trí của van đảo chiều là? a.
Số ngõ nhận tín hiệu
b. Số lỗ để dẫn dầu vào hay ra
c. Số thứ tự lắp van đóng trong
hệ thống điều khiển d.
Câu 4: Bộ lọc dầu tinh thể lọc những chất bận kích thước đến?
0.005mm
Câu 5: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, dòng năng lượng (dầu) đi theo chiều
như sau:
A.
B. Phần cung cấp năng lượng phần tử nhận xử lýphần tử điều khiển
C. Phần cung cấp năng lượng phần tử nhận tín hiệucấu chấp hành
D. Phần cung cấp năng lượng cơ cấu chấp hànhphần tử điều khiển
Câu 6: hiệu như hình vẽ sau gì?
a. Bơm có thể tích làm việc thay đổi
b. Động cơ có thể tích làm việc thay đổi
c.
d. Động cơ có thể tích làm việc không đổi
Câu 7: Cái đóng vai trò trung gian trong hệ thống truyền lực thủy lực? A.
Chất khí
B.
C. Bơm dầu
D. Động cơ thủy lực
Câu 8: Máy nén khí áp suất cao máy nén áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi
nào?
Bơm, xilanh truyền lực, động cơ thủy lực
Số vị trí định vị con trượt của van
Phần cung cấp năng lượng
phần tử điều khiển
cấu chấp hành
Chất lỏng
lOMoARcPSD|61551247
Câu 9: đồ lắp hệ thống thủy lực (hình vẽ) của cấu nào?
a. Cơ cấu máy khoan bàn
b. Cơ cấu nâng hạ chi tiết được sơn trong lò sấy
c.
d. Cơ cấu kẹp chặt chi tiết gia công
Câu 10: Giả thiết chất lỏng tưởng chất lỏng? A.
Không ma sát
B.
C. Không giãn nơ
D. Không chịu nén
Câu 11: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất thể tích do? a.
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
b. Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
c. Độ nhãn thành ống, độ lớn tiết diễn ống dẫn
d.
Câu 12: hiệu như hình vẽ sau gì?
Van an toàn
Câu 13: Chất lỏng tưởng? A.
B. Chất lỏng rất nhớt
C. Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh
D. Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng
Câu 14: Một at kỹ thuật bằng?
A. 736 mmHg
B. 9,81.10
4
Pa
C. 10mH2O
Cơ cấu nâng hạ chi tiết sơn trong lò sấy
Tất cả đều đúng
thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng
Cả 3 đáp án kia đều đúng
lOMoARcPSD|61551247
D.
Câu 15: Áp suất o trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
A. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
B. Áp suất khí quyển
C. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
D. Áp suất tuyệt đối
Câu 16: Hình vẽ dưới đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
a. m bánh răng ăn khớp ngoài
b. Bơm piston hướng tâm
c. m rôto
d. Bơm bánh răng ăn khớp trong
Câu 17: Thế nào truyền động khí nén?
A. Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
B. T
ruyền động được với môi chất dẫn động là không khí được nén
C. Truyền động với động cơ điện
D. Truyền động với môi chất dẫn động là không khí
Câu 18: Động khí nén thể tích kích thước
ra sao khi so với động điện cùng công suất?
A. Nhỏ hơn 30%
B. Lớn hơn (sai)
C. Nhỏ hơn 80%
D. Bằng
Câu 19: Trong những nhược điểm sau nhược
điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí
nén?
A. Tăng nguy cơ cháy nổ
B. Gây ồn
C. Lực truyền tải trọng thấp
E. Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về
tốc độ
Câu 20: Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp
với hệ thống điều khiển khí nén?
A. Nhiều hơn 10 tiến trình (sai)
B. Ít hơn 6 tiến trình
lOMoARcPSD|61551247
C. Nhiều hơn 6 tiến trình
D. Nhiều hơn 15 tiến trình
lOMoARcPSD|61551247
Câu 21: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm piston hướng trục
Câu 22: Trong các số chỉ dưới đây số ch nào tương đương với 1 HP?
A. 750W
B. 850W
C. 600W
D. 350W
Câu 23: hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào?
a. Van logic OR
b. Van tiết lưu
c.
d. Van xã khí nhanh
Câu 24: Phương trình Bernoulli liên hệ các đại lượng nào của chất khí được liệt
trong các câu dưới đây?
A. Áp suất, cao độ, thể tích
B.
C. Áp suất, nhiệt độ, cao độ
D. Áp suất, thể tích, nhiệt độ
Câu 25: Tăng dung tích của bình trích chứa trong hệ thống khí nén mục đích chính
là?
Câu 26: Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào làm việc theo nguyên động
năng?
A. y nén trục vít
B. y nén theo trục
C. y nén piston
D. y nén kiểu root
BM-002
Câu 27: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
Van logic
AND
Áp suất, tốc độ, cao độ
lOMoARcPSD|61551247
Bơm cánh gạt đơn
Câu 28: Máy nén khí pittông một cấp thể đạt được áp suất nén cao
nhất là? a.
b. 20 bar
c. 6 bar
d. 15 bar
Câu 29: Máy nén khí pittông hai cấp thể đạt được áp suất nén cao
nhất là? a.
b. 20 bar
c. 6 bar
d. 10 bar
Câu 30: Trình tự các quá trình
trong xử khí nén là? A.
B. Lọc tinh, sấy khô, lọc t
C. Sấy khô, lọc thô, lọc tinh
D. Lọc thô, lọc tinh, sấy khô
Câu 31: Giá trị u lượng q
v
hiệu chỉnh của m để xylanh d=100 mm chạy ra với
tốc độ 10 m/phút là:
Câu 32: Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là? a.
≥1 bar
b. ≤ 2 bar
c.
d. ≥2 bar
Câu 33: Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm o không phải ưu điểm của
động khí nén? A.
B. Không xẩy ra hư hỏng, khi có tải
trọng quá tải
C. Điều chỉnh đơn giản momen quay và số vòng quay D. Đạt được số
vòng quay cao và điều chỉnh vô cấp Câu 34: Thế nào truyền
động thủy lực? A.
B. Truyền động với động cơ dầu
C. Truyền động với động điện
10 bar
15 bar
Lọc thô, sấy thô, lọc tinh
1 bar
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
lOMoARcPSD|61551247
D.Truyền động với môi chất dẫn động không khí
Câu 35: Áp suất tạo ra bởi lực 200N vuông góc
lên bề mặt 2cm2 là: a. p=100N/cm2
b. p=400N/cm2
c. p=50N/cm2
d.p=200kg/cm
lOMoARcPSD|61551247
Câu 36: Bơm khẳ năng thực hiện được với áp suất làm việc lớn p=700 bar bơm?
a. Bơm cánh gạt
b. Bơm trục vít
c. bánh răng
d.
Câu 37: Yêu cầu tổn thất áp suất trong các ống dẫn chính của hệ thống phân phối khí
nén là?
a. ≤ 0.2 bar
b. ≥0.2 bar
c. ≤ 0.3 bar
d.
Câu 38: hiệu hình vẽ sau thuộc loại van nào?
b.
c. Van chặn
d. Van áp suất
Câu 39: Loại tín hiệu nào (hình vẽ) tác động lên van đảo chiều?
Tín hiệu cơ học phím tròn với hành trình ngược không tải
Câu 40: Đâu không phải phương pháp điều khiển khí nén?
A. Điều khiển theo vận tốc
B. Điều khiển theo tầng
C. Điều khiển theo thời gian
D. Điều khiển theo hành trình
Câu 41: Tên nào ứng với phần tử khí nén dưới đây?
Câu 42: Theo quy ước hiệu van khí nén ISO 1219, thì P hiệu của?
Cửa nối với nguồn khí nén
Câu 43: Máy nén khí áp suất cao loại máy áp suất trong khoảng?
Câu 44
Giai đoạn nào sau đây thuộc giai đoạn xử lý khí nén bằng cách sấy khô?
Bơm piston
0.1 bar
Van phân phối
dòng
lOMoARcPSD|61551247
A. Ngưng tụ
B. Điều chỉnh áp suất
C. Tách nước
D. m lạnh
BM-002
Câu 45
Đâu không phải là thông số đặc trưng tiêu biều để
mô tả máy nén khí? A.
B. Áp suất hoạt động
C. Lưu lượng nạp
D. Lưu lượng cung cấp
Câu 46
Phạm vi lựa chọn tốc độ dòng khí trong mạng đường ống khi nén lắp ráp di động là...
Câu 47: Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại van nào?
A.
B. Van đảo chiều 7 cửa, 2 vị trí (7/2) (sai)
C. Van đảo chiều 5 cửa, 3 vị trí (5/3)
D. Van đảo chiều 6 cửa, 2 vị trí (6/2)
Câu 48: Phương pháp điều chỉnh tốc độ của cấu chấp hành trong hệ thống thủy
lực? A.
B. Điều chỉnh bằng thể tích hoặc điều chỉnh bằng khối
lượng
C. Điều chỉnh bằng khối lượng hoặc điều chỉnh bằng tiết
lưu D. Điều chỉnh bằng áp suất hoặc điều chỉnh bằng khối
lượng Câu 49
Tín hiệu tác động nào không phải là tiến hiệu tác
động lên van khí nén? A.
B. Tác động bằng điện
C. Tác động cơ
D. Tác động khí nén
Câu 50
Một bơm thủy lực có lưu lượng thực là 15lít/phút, tạo áp suất 200 bar, tốc độ bơm là 1430
vòng/phút. Biết công suất đầu vào là 6,8kW và hiệu suất cơ là 87%.
Tính lưu lượng riêng của bơm (cm
3
/vòng)?
Câu 51: Cho hiệu van đảo chiều 4/2 (hình vẽ), khi van vị trí “0” thì:
Vận tốc hoạt động
Van đảo chiều 5 cửa, 2 vị trí (5/2)
Điều chỉnh bằng tiết lưu hoặc điều chỉnh bằng thể tích
Tác động thủy lực
lOMoARcPSD|61551247
A.
B. Cửa P nối với cửa R, cửa A nối với cửa B
C. Cửa P nối với cửa A, cửa B nối với cửa R
D. Cửa P không nối với cửa B, cửa A nối với cửa R
Cửa P nối với cửa B, cửa A nối với cửa R
lOMoARcPSD|61551247
Câu 52: Áp suất
tác động lên mỗi
phần tử chất
lỏng? A.
B. Không phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
C. Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa và vật liệu làm bình chứa
D. Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
Câu 53: Cho van điều khiển như hình vẽ.
A. Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và A sẽ chạy về thùng dâu
B. Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A
C. Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông với nhau, cửa A bị chặn D. Khi bấm nút bấm,
cửa P và A sẽ bị chặn Câu 54
Số cửa của van đảo chiều là?
Câu 55: Bộ lọc dầu thô thể lọc những chất bẩn kích thước đến?
0.1mm
Câu 56: Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên
thay đổi thể tích? A. y nén trục vít
B. Máy nén cánh gạt
C. Máy nén piston
D.
Câu 57: Một xylanh khí nén tác động kép chuyển động thẳng đường kính trong của
xylanh D = 25mm, đường kính cần piston d = 12mm, nguồn khí nén cung cấp cho xylanh
áp suất p = 5 bars, biết hiệu suất của hệ thống H = 90%, bỏ qua ma sát. Tính lực đẩy
của cần piston?
Câu 58: Hình dưới đây hiệu của?
a. Bộ lọc dầu
b.
c. Van 1 chiều
d. Động cơ dầu
Câu 59: Gọi Q lưu lượng của chất lỏng, v vận tốc chảy trong bình qua mặt cắt A.
Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
A. A=Q.v
B. Q=A/v
C. Q=v.A
D. A=Q/v
BM-002
Câu 60
Phụ thuộc vào vật liệu làm bình chứa
Máy nén li m
Bơm dầu
lOMoARcPSD|61551247
Một xylanh khí nén có đường kính D = 80 mm, đường kính cần d = 28 mm, chiều dài
xylanh là 400 mm. Xylanh thực hiện 3 hành trình/phút, được cung cấp áp suất khí 6,5 bar.
Xác định thể tích khí tiêu thụ/phút?
Câu 61: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất do? Câu
62
Cho ký hiệu van đảo chiều 5/2 (hình vẽ), khi van ở vị trí “1” thì:
Câu 63: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất khí do? a.
Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
b.
c. Dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
d. Độ nhãn thành ống, độ lớn tiết diễn ống dẫn Câu 64: hiệu như
hình vẽ sau gì?
a. Van đảo chiều 3/2 thường đóng
b. Van đảo chiều 3/3 thường đóng
c.
d. Van đảo chiều 3/3 thường mở
Câu 65: Trọng lượng riêng của chất lỏng là?
A. Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
B. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng C. Khối lượng của
một đơn vị trọng lượng chất lỏng
D.
Câu 66: Gọi p áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A: A.
p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
B. p phải vuông góc với độ sâu h của A.
C. p có giá trị không thay đổi khi S quay quanh A
D. Cả 3 đáp án kia đều sai.
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
Van đảo chiều 3/2 thường mở
Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
lOMoARcPSD|61551247
BM-002
Câu 67
Dòng chày liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là: (A
1
, v
1
)
và (A
2
, v
2
) (hình vẽ). Vận tốc dòng chày tại vi trí 2 được xác định như sau:
a.
b. v2= v1.A_2/A_1
c. v2= v1.A1.A2
d. v2= (A_1. A_2)/v_1
2
Câu 68: Trong các lĩnh vực sau lĩnh vực nào ít sử dụng hệ thống điều khiển khí n
nhất?
A. K thuật ô
B. Xăng dầu hóa chất
C. Công nghiệp đồ uống thực phẩm
D.
Câu 69: đồ lắp hệ thống thủy lực (hình vẽ) của cấu nào?
v2=
v1.A_1/A_2
Dân dụng thương mại
lOMoARcPSD|61551247
Máy dập thủy lực khí nén
Câu 70: Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí
nén?
A. Có khả năng truyền xa
B. Lực truyền tải trọng cao.
C. Không cần đường dẫn khí nén về
D. Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
Câu 71: Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động
khí nén?
A. Truyền động thẳng quãng đường lớn tải trọng nhỏ
B.
C. Truyền động quay công suất nhỏ
D. Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút Câu 72: Trong
đồ truyền công suất một thiết bị thủy lực thì dầu được truyền
theo?
A. Bơm dầu cơ cấu chấp hành van
B.
C. Bơm dầu xylan van
D. Bơm dầu cơ cấu chấp hành động cơ dầu
Câu 73: Trong các số chỉ dưới đây số chì nào không tương đượng với áp suất khí quyền
1 atm? A.
B. 1.013 bar
C. 1.033 at
D. 760 mmHg
Câu 74: Một xylanh thủy lực vận tốc đi ra (tiến) 0,06m/s, đường kính xylanh
100mm, đường kính cần piston 60mm, tổng thời gian hoàn tất một chu trình 25
giây. Tính: Lưu lượng của bơm? Biết hiệu suất thể tích của bơm η
v
= 87%. Câu 75:
Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí n?
A. Dầu
B. Bụi
C. CO2
D. Hơi nước
Câu 76: Trong các phương trinh dưới đây phương trình nào phương trình trạng
thái nhiệt của chất khí?
A. PV/T=const
B. PV/T=f(P)
C. PV/T=f(V)
D. PV/T=f(T) Câu 77:
Truyền động quay công suất lớn
Bơm dầu
van
cấu chấp hành
900 Pa
lOMoARcPSD|61551247
BM-002
Câu
Các dạng tổn hao áp suất nào dưới đây không được coi tổn hao áp suất chính trong
hệ thống truyền động khí nén?
A.
B. Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đổi
C. Tổn hao áp suất trong ống thẳng
D. Tổn hao áp suất trong các loại van
78: Cho hệ thống truyền động thủy lực đồ mạch như hình vẽ.
Hãy cho biết tên gọi (1), (2), (3), (4) và (5).
Câu 79: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
a. Bơm bánh răng ăn khớp trong
b.
c. m piston hướng tâm
d. Bơm cánh gạt đơn
Câu 80
Máy nén khí áp suất thấp có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào?
Câu 81
Với là khối lượng riêng của chất lỏng (như hình ) thì độ lớn áp suất?
Tổn hao do rò khí
Bơm cánh gạt kép
lOMoARcPSD|61551247
a. p= ρ/gh
b. p= ρ√gh
c. p= gh/ρ
d.=ρgh
lOMoARcPSD|61551247
BM-002
Câu
82: Máy nén khí pittông một cấp thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
Câu 83
Trong các công đoạn sau công đoạn nào không thuộc về quá trình lọc thô khí nén?
A. Hấp thụ khô
B. Làm mát
C. Lọc bụi
D. Tách nước
Câu 84
Trong các bộ phận sau của hệ thống phân phối khí nén bộ phận nào có tổn hao áp suất cao
nhất? A. Bộ lọc tinh
B. Đường ống chính
C. Thiết bị xử lý, bình ngưng tụ
D. Ống nối
Câu 85: hiệu (hình vẽ) biểu diễn biểu đồ trạng thái?
a.
b. Liên kết OR
c. Tín hiệu rẽ nhánh
d. Phần tử tín hiệu tác động bằng cơ
Câu 86: Đặc điểm o không phải
nhược điểm của động khí nén? A.
B. Tiếng ồn cao khi xả khí
C. Giá thành cao
D. Tốc độ quay phụ thuộc tải
Câu 87: Động khí nén kiểu bánh răng công suất tối đa cỡ?
Câu 88: Với động khí nén kiểu trục vít số răng của trục lồi ra sao khi so với số răng
của trục lõm?
Câu 89: Với A diện tích tiếp xúc thì lực nâng của xe F
2
(như hình) được nh?
Liên kết AND
Không xẩy ra hư hỏng khi quá tải
lOMoARcPSD|61551247
90: Phạm vi áp suất sử dụng của m bánh răng dầu hiện nay
thể từ? a.
b. 50÷400 bar
c. 20÷70 bar
d. 50÷100 bar
Câu 91: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại xylanh nào?
a. Xylanh đơn
b.
c. Xylanh quay
d. Xylanh vi sai
Câu 92: Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ của thùng dầu? A.
Tách nước và cặn bẩn
B.
C. Tách không khí hòa tan trong dầu
D. Tản nhiệt dầu
Câu 93: Cho hệ thống truyền động thủy lực đồ mạch như hình vẽ.
Hãy cho biết tên gọi các phần tử (1), (2), (3), và (4).
10÷200 bar
Xylanh kép
Làm mát dầu
lOMoARcPSD|61551247
BM-002
Câu
Câu 94: Xác định áp suất của mạch thủy lực (như hình) khi nâng xe?
Câu 95: hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào?
a.
b. Van logic OR
c. Van logic ADN
d. Van tiết lưu
Câu 96: Kiểu tác động nào ứng với hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây?
Tác động bằng điện và khí nén gián tiếp
Câu 97: Theo quy ước hiệu van khí nén ISO 1219, thì A, B, C... hiệu của?
Cửa công tác
Câu 44: Giai đoạn o sau đây thuộc giai đoạn xử khí nén bằng cách sấy khô?
A. Ngưng tụ
B. Điều chỉnh áp suất
C. Tách nước
D. m lạnh
Van xã khí nhanh
lOMoARcPSD|61551247
Câu 98: Phần tử nào sau đây phần tử xử tín hiệu trong mạch điều khiển khí
nén? A.
B. Động cơ
C. Xylanh
D. Rơle áp suất
Van tiết lưu

Preview text:

lOMoARcPSD| 61551247
ÔN TẬP MÔN MÁY NÉN THỦY LỰC
Câu 1: Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành
dạng năng lượng khác là: A.
Bơm, xilanh truyền lực, động cơ thủy lựcB.
Máy nén khí, động cơ khí nén
C. Trục, bánh răng, đai truyền
D. Máy phát điện, động cơ điện, ắc quy
Câu 2: hiệu như hình vẽ sau gì?
Van đảo chiều 4 cửa, 2 vị trí (4/2)
Câu 3: Số vị trí của van đảo chiều là? a. Số ngõ nhận tín hiệu
b. Số lỗ để dẫn dầu vào hay ra c.
Số thứ tự lắp van đóng trong
Số vị trí định vị con trượt của vanhệ thống đi ều khiển d.
Câu 4: Bộ lọc dầu tinh thể lọc những chất bận kích thước đến? 0.005mm
Câu 5: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, dòng năng lượng (dầu) đi theo chiều như sau:
Phần cung cấp năng lượng → phần tử điều khiển → cơ cấu chấp hành A.
B. Phần cung cấp năng lượng→ phần tử nhận xử lý→phần tử điều khiển
C. Phần cung cấp năng lượng→ phần tử nhận tín hiệu→cơ cấu chấp hành
D. Phần cung cấp năng lượng→ cơ cấu chấp hành→phần tử điều khiển
Câu 6: hiệu như hình vẽ sau gì?
a. Bơm có thể tích làm việc thay đổi
b. Động cơ có thể tích làm việc thay đổi
Bơm có thể tích làm việc không đổi c.
d. Động cơ có thể tích làm việc không đổi
Câu 7: Cái đóng vai trò trung gian trong hệ thống truyền lực thủy lực? A. Chất khí Chất lỏng B. C. Bơm dầu
D. Động cơ thủy lực
Câu 8: Máy nén khí áp suất cao máy nén áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào? lOMoARcPSD| 61551247
Câu 9: đồ lắp hệ thống thủy lực (hình vẽ) của cấu nào? a. Cơ cấu máy khoan bàn
b. Cơ cấu nâng hạ chi tiết được sơn trong lò sấy
Cơ cấu nâng hạ chi tiết sơn trong lò sấy c.
d. Cơ cấu kẹp chặt chi tiết gia công
Câu 10: Giả thiết chất lỏng tưởng chất lỏng? A. Không ma sát Tất cả đều đúng B. C. Không giãn nơ D. Không chịu nén
Câu 11: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất thể tích do? a.
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
b. Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
c. Độ nhãn thành ống, độ lớn tiết diễn ống dẫn
thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống d.
Câu 12: hiệu như hình vẽ sau gì? Van an toàn
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng
Câu 13: Chất lỏng tưởng? A.
B. Chất lỏng rất nhớt
C. Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh
D. Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng
Câu 14: Một at kỹ thuật bằng? A. 736 mmHg B. 9,81.104 Pa C. 10mH2O
Cả 3 đáp án kia đều đúng lOMoARcPSD| 61551247 D.
Câu 15: Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
A. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
B. Áp suất khí quyển
C. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
D. Áp suất tuyệt đối
Câu 16: Hình vẽ dưới đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
a. Bơm bánh răng ăn khớp ngoài b. Bơm piston hướng tâm c. Bơm rôto
d. Bơm bánh răng ăn khớp trong
Câu 17: Thế nào truyền động khí nén?
A. Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
B. T ruyền động được với môi chất dẫn động là không khí được nén C.
Truyền động với động cơ điện D.
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí
Câu 18: Động khí nén thể tích kích thước
ra sao khi so với động điện cùng công suất? A. Nhỏ hơn 30% B. Lớn hơn (sai) C. Nhỏ hơn 80% D. Bằng
Câu 19: Trong những nhược điểm sau nhược
điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A. Tăng nguy cơ cháy nổ B. Gây ồn
C. Lực truyền tải trọng thấp E.
Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về tốc độ
Câu 20: Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp
với hệ thống điều khiển khí nén?
A. Nhiều hơn 10 tiến trình (sai)
B. Ít hơn 6 tiến trình lOMoARcPSD| 61551247
C. Nhiều hơn 6 tiến trình
D. Nhiều hơn 15 tiến trình lOMoARcPSD| 61551247
Câu 21: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào? Bơm piston hướng trục
Câu 22: Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào tương đương với 1 HP? A. 750W B. 850W C. 600W D. 350W
Câu 23: hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào? a. Van logic OR b. Van tiết lưu Van logic AND c. d. Van xã khí nhanh
Câu 24: Phương trình Bernoulli liên hệ các đại lượng nào của chất khí được liệt
trong các câu dưới đây?
A. Áp suất, cao độ, thể tích
Áp suất, tốc độ, cao độ B.
C. Áp suất, nhiệt độ, cao độ
D. Áp suất, thể tích, nhiệt độ
Câu 25: Tăng dung tích của bình trích chứa trong hệ thống khí nén mục đích chính là?
Câu 26: Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào làm việc theo nguyên động năng?
A. Máy nén trục vít
B. Máy nén theo trục C. Máy nén piston
D. Máy nén kiểu root BM-002
Câu 27: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào? lOMoARcPSD| 61551247 Bơm cánh gạt đơn
Câu 28: Máy nén khí pittông một cấp thể đạt được áp suất nén cao 10 bar nhất là? a. b. 20 bar c. 6 bar d. 15 bar
Câu 29: Máy nén khí pittông hai cấp thể đạt được áp suất nén cao 15 bar nhất là? a. b. 20 bar c. 6 bar d. 10 bar
Câu 30: Trình tự các quá trình
Lọc thô, sấy thô, lọc tinhtrong
xử khí nén là? A.
B. Lọc tinh, sấy khô, lọc thô
C. Sấy khô, lọc thô, lọc tinh
D. Lọc thô, lọc tinh, sấy khô
Câu 31: Giá trị lưu lượng qv hiệu chỉnh của bơm để xylanh d=100 mm chạy ra với
tốc độ 10 m/phút là:
Câu 32: Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là? a. ≥1 bar b. ≤ 2 bar ≤ 1 bar c. d. ≥2 bar
Câu 33: Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào không phải ưu điểm của
động khí nén? A.
Tốc độ quay phụ thuộc tảiB.
Không xẩy ra hư hỏng, khi có tải trọng quá tải
C. Điều chỉnh đơn giản momen quay và số vòng quay D. Đạt được số
vòng quay cao và điều chỉnh vô cấp Câu 34: Thế nào truyền
động thủy lực? A.
Truyền động với môi chất dẫn động là dầuB.
Truyền động với động cơ dầu
C. Truyền động với động cơ điện lOMoARcPSD| 61551247
D.Truyền động với môi chất dẫn động là không khí
Câu 35: Áp suất tạo ra bởi lực 200N vuông góc
lên
bề mặt 2cm2 là: a. p=100N/cm2 b. p=400N/cm2 c. p=50N/cm2 d.p=200kg/cm lOMoARcPSD| 61551247
Câu 36: Bơm khẳ năng thực hiện được với áp suất làm việc lớn p=700 bar bơm? a. Bơm cánh gạt b. Bơm trục vít c. bánh răng Bơm piston d.
Câu 37: Yêu cầu tổn thất áp suất trong các ống dẫn chính của hệ thống phân phối khí nén là? a. ≤ 0.2 bar b. ≥0.2 bar c. ≤ 0.3 bar ≤ 0.1 bar d.
Câu 38: hiệu hình vẽ sau thuộc loại van nào? dòng Van phân phối b. c. Van chặn d. Van áp suất
Câu 39: Loại tín hiệu nào (hình vẽ) tác động lên van đảo chiều?
Tín hiệu cơ học – phím tròn với hành trình ngược không tải
Câu 40: Đâu không phải phương pháp điều khiển khí nén?
A. Điều khiển theo vận tốc
B. Điều khiển theo tầng
C. Điều khiển theo thời gian
D. Điều khiển theo hành trình
Câu 41: Tên nào ứng với phần tử khí nén dưới đây?
Câu 42: Theo quy ước hiệu van khí nén ISO 1219, thì P hiệu của?
Cửa nối với nguồn khí nén
Câu 43: Máy nén khí áp suất cao loại máy áp suất trong khoảng? Câu 44
Giai đoạn nào sau đây thuộc giai đoạn xử lý khí nén bằng cách sấy khô? lOMoARcPSD| 61551247 A. Ngưng tụ
B. Điều chỉnh áp suất C. Tách nước D. Làm lạnh BM-002 Câu 45
Đâu không phải là thông số đặc trưng tiêu biều để Vận tốc hoạt độngm
ô tả máy nén khí? A.
B. Áp suất hoạt động C. Lưu lượng nạp
D. Lưu lượng cung cấp Câu 46
Phạm vi lựa chọn tốc độ dòng khí trong mạng đường ống khi nén lắp ráp di động là...
Câu 47: Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại van nào?
Van đảo chiều 5 cửa, 2 vị trí (5/2) A.
B. Van đảo chiều 7 cửa, 2 vị trí (7/2) (sai)
C. Van đảo chiều 5 cửa, 3 vị trí (5/3)
D. Van đảo chiều 6 cửa, 2 vị trí (6/2)
Câu 48: Phương pháp điều chỉnh tốc độ của cấu chấp hành trong hệ thống thủy lực? A.
Điều chỉnh bằng tiết lưu hoặc điều chỉnh bằng thể tích B.
Điều chỉnh bằng thể tích hoặc điều chỉnh bằng khối lượng C.
Điều chỉnh bằng khối lượng hoặc điều chỉnh bằng tiết
lưu D. Điều chỉnh bằng áp suất hoặc điều chỉnh bằng khối lượng Câu 49
Tín hiệu tác động nào không phải là tiến hiệu tác
Tác động thủy lựcđộng lên va n khí nén? A.
B. Tác động bằng điện C. Tác động cơ
D. Tác động khí nén Câu 50
Một bơm thủy lực có lưu lượng thực là 15lít/phút, tạo áp suất 200 bar, tốc độ bơm là 1430
vòng/phút. Biết công suất đầu vào là 6,8kW và hiệu suất cơ là 87%.
Tính lưu lượng riêng của bơm (cm3/vòng)?
Câu 51: Cho hiệu van đảo chiều 4/2 (hình vẽ), khi van vị trí “0” thì: lOMoARcPSD| 61551247
Cửa P nối với cửa B, cửa A nối với cửa R A.
B. Cửa P nối với cửa R, cửa A nối với cửa B
C. Cửa P nối với cửa A, cửa B nối với cửa R
D. Cửa P không nối với cửa B, cửa A nối với cửa R lOMoARcPSD| 61551247
Câu 52: Áp suất
Phụ thuộc vào vật liệu làm bình chứatác
động lên mỗi
phần tử chất lỏng? A.
B. Không phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
C. Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa và vật liệu làm bình chứa
D. Phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
Câu 53: Cho van điều khiển như hình vẽ.
A. Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và A sẽ chạy về thùng dâu
B. Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A
C. Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông với nhau, cửa A bị chặn D. Khi bấm nút bấm,
cửa P và A sẽ bị chặn Câu 54
Số cửa của van đảo chiều là?
Câu 55: Bộ lọc dầu thô thể lọc những chất bẩn kích thước đến? 0.1mm
Câu 56: Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên
thay đổi thể tích? A. Máy nén trục vít
B. Máy nén cánh gạt C. Máy nén piston Máy nén li tâm D.
Câu 57: Một xylanh khí nén tác động kép chuyển động thẳng có đường kính trong của
xylanh D = 25mm, đường kính cần piston d = 12mm, nguồn khí nén cung cấp cho xylanh
có áp suất p = 5 bars, biết hiệu suất của hệ thống H = 90%, bỏ qua ma sát. Tính lực đẩy của cần piston?
Câu 58: Hình dưới đây hiệu của? a. Bộ lọc dầu Bơm dầu b. c. Van 1 chiều d. Động cơ dầu
Câu 59: Gọi Q lưu lượng của chất lỏng, v vận tốc chảy trong bình qua mặt cắt A.
Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau: A. A=Q.v B. Q=A/v C. Q=v.A D. A=Q/v BM-002 Câu 60 lOMoARcPSD| 61551247
Một xylanh khí nén có đường kính D = 80 mm, đường kính cần d = 28 mm, chiều dài
xylanh là 400 mm. Xylanh thực hiện 3 hành trình/phút, được cung cấp áp suất khí 6,5 bar.
Xác định thể tích khí tiêu thụ/phút?
Câu 61: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất do? Câu 62
Cho ký hiệu van đảo chiều 5/2 (hình vẽ), khi van ở vị trí “1” thì:
Câu 63: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất khí do? a.
Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau b.
c. Dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
d. Độ nhãn thành ống, độ lớn tiết diễn ống dẫn Câu 64: hiệu như
hình vẽ sau gì?
a. Van đảo chiều 3/2 thường đóng
b. Van đảo chiều 3/3 thường đóng
Van đảo chiều 3/2 thường mở c.
d. Van đảo chiều 3/3 thường mở
Câu 65: Trọng lượng riêng của chất lỏng là?
A. Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
B. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng C. Khối lượng của
một đơn vị trọng lượng chất lỏng
Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng D.
Câu 66: Gọi p áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A: A.
p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
B. p phải vuông góc với độ sâu h của A.
C. p có giá trị không thay đổi khi S quay quanh A
D. Cả 3 đáp án kia đều sai. lOMoARcPSD| 61551247 BM-002 Câu 67
Dòng chày liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là: (A1, v1)
và (A2, v2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chày tại vi trí 2 được xác định như sau: v2= v1.A_1/A_2 a. b. v2= v1.A_2/A_1 c. v2= v1.A1.A2 d. v2= (A_1. A_2)/v_1 2
Câu 68: Trong các lĩnh vực sau lĩnh vực nào ít sử dụng hệ thống điều khiển khí nén nhất? A. Kỹ thuật ô tô
B. Xăng dầu hóa chất
C. Công nghiệp đồ uống thực phẩm Dân dụng thương mại D.
Câu 69: đồ lắp hệ thống thủy lực (hình vẽ) của cấu nào? lOMoARcPSD| 61551247
Máy dập thủy lực khí nén
Câu 70: Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A. Có khả năng truyền xa
B. Lực truyền tải trọng cao.
C. Không cần đường dẫn khí nén về
D. Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
Câu 71: Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
A. Truyền động thẳng quãng đường lớn tải trọng nhỏ
Truyền động quay công suất lớn B.
C. Truyền động quay công suất nhỏ
D. Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút Câu 72: Trong
đồ truyền công suất một thiết bị thủy lực thì dầu được truyền theo?
A. Bơm dầu→ cơ cấu chấp hành →van
Bơm dầu → van → cơ cấu chấp hành B. C. Bơm dầu→ xylan →van
D. Bơm dầu→ cơ cấu chấp hành → động cơ dầu
Câu 73: Trong các số chỉ dưới đây số chì nào không tương đượng với áp suất khí quyền 1 atm? A. 900 Pa B. 1.013 bar C. 1.033 at D. 760 mmHg
Câu 74: Một xylanh thủy lực vận tốc đi ra (tiến) 0,06m/s, đường kính xylanh
100mm, đường kính cần piston 60mm, tổng thời gian hoàn tất một chu trình 25
giây.
Tính: Lưu lượng của bơm? Biết hiệu suất thể tích của bơm ηv = 87%. Câu 75:
Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén? A. Dầu B. Bụi C. CO2 D. Hơi nước
Câu 76: Trong các phương trinh dưới đây phương trình nào phương trình trạng
thái nhiệt của chất khí? A. PV/T=const B. PV/T=f(P) C. PV/T=f(V)
D. PV/T=f(T) Câu 77: lOMoARcPSD| 61551247 BM-002 Câu
Các dạng tổn hao áp suất nào dưới đây không được coi tổn hao áp suất chính trong
hệ thống truyền động khí nén? Tổn hao do rò khí A.
B. Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đổi
C. Tổn hao áp suất trong ống thẳng
D. Tổn hao áp suất trong các loại van
78: Cho hệ thống truyền động thủy lực đồ mạch như hình vẽ.
Hãy cho biết tên gọi (1), (2), (3), (4) và (5).
Câu 79: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại bơm nào?
a. Bơm bánh răng ăn khớp trong Bơm cánh gạt kép b. c. Bơm piston hướng tâm d. Bơm cánh gạt đơn Câu 80
Máy nén khí áp suất thấp có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào? Câu 81
Với là khối lượng riêng của chất lỏng (như hình ) thì độ lớn áp suất? lOMoARcPSD| 61551247 a. p= ρ/gh b. p= ρ√gh c. p= gh/ρ d.=ρgh lOMoARcPSD| 61551247 BM-002 Câu
82: Máy nén khí pittông một cấp thể đạt được áp suất nén cao nhất là? Câu 83
Trong các công đoạn sau công đoạn nào không thuộc về quá trình lọc thô khí nén? A. Hấp thụ khô B. Làm mát C. Lọc bụi D. Tách nước Câu 84
Trong các bộ phận sau của hệ thống phân phối khí nén bộ phận nào có tổn hao áp suất cao
nhất? A. Bộ lọc tinh
B. Đường ống chính
C. Thiết bị xử lý, bình ngưng tụ D. Ống nối
Câu 85: hiệu (hình vẽ) biểu diễn biểu đồ trạng thái? Liên kết AND a. b. Liên kết OR c. Tín hiệu rẽ nhánh
d. Phần tử tín hiệu tác động bằng cơ
Câu 86: Đặc điểm nào không phải
Không xẩy ra hư hỏng khi quá tảinhược
điểm của động khí nén? A.
B. Tiếng ồn cao khi xả khí C. Giá thành cao
D. Tốc độ quay phụ thuộc tải
Câu 87: Động khí nén kiểu bánh răng công suất tối đa cỡ?
Câu 88: Với động khí nén kiểu trục vít số răng của trục lồi ra sao khi so với số răng
của trục lõm?
Câu 89: Với A diện tích tiếp xúc thì lực nâng của xe F2 (như hình) được tính? lOMoARcPSD| 61551247
90: Phạm vi áp suất sử dụng của bơm bánh răng dầu hiện nay 10÷200 bar thể từ? a. b. 50÷400 bar c. 20÷70 bar d. 50÷100 bar
Câu 91: Hình vẽ sau đây tả cấu tạo của loại xylanh nào? a. Xylanh đơn Xylanh kép b. c. Xylanh quay d. Xylanh vi sai
Câu 92: Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ của thùng dầu? A. Tách nước và cặn bẩn Làm mát dầu B.
C. Tách không khí hòa tan trong dầu D. Tản nhiệt dầu
Câu 93: Cho hệ thống truyền động thủy lực đồ mạch như hình vẽ.
Hãy cho biết tên gọi các phần tử (1), (2), (3), và (4). lOMoARcPSD| 61551247 BM-002 Câu
Câu 94: Xác định áp suất của mạch thủy lực (như hình) khi nâng xe?
Câu 95: hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào? Van xã khí nhanh a. b. Van logic OR c. Van logic ADN d. Van tiết lưu
Câu 96: Kiểu tác động nào ứng với hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây?
Tác động bằng điện và khí nén gián tiếp
Câu 97: Theo quy ước hiệu van khí nén ISO 1219, thì A, B, C... hiệu của? Cửa công tác
Câu 44: Giai đoạn nào sau đây thuộc giai đoạn xử khí nén bằng cách sấy khô? A. Ngưng tụ
B. Điều chỉnh áp suất C. Tách nước D. Làm lạnh lOMoARcPSD| 61551247
Câu 98: Phần tử nào sau đây phần tử xử tín hiệu trong mạch điều khiển khí nén? A. Van tiết lưuB. Động cơ C. Xylanh D. Rơle áp suất