



Preview text:
  lOMoARcPSD| 45222017   lOMoAR cPSD| 4522201
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN CẤU TRÚC VÀ TÍNH NĂNG VẬT LIỆU 
Chương 1 - Thành phần và cấu trúc vật liệu  
1. Ảnh hưởng của thành phần vật liệu đến một số tính chất của vật liệu. 
2. Ảnh hưởng của cấu trúc vật liệu đến một số tính chất của vật liệu. 
3. Trình bày nguyên lý của phương pháp kính hiển vi điện tử, ưu nhược 
điểm và ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu. 
4. Trình bày nguyên lý của phương pháp kính hiển vi điện tử quét, ưu 
nhược điểm và ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu. 
5. Trình bày nguyên lý của phương pháp nhiễu xạ Rơn ghen, ưu nhược 
điểm và ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu. 
6. Trình bày nguyên lý của Phương pháp quang phổ hồng ngoại IR 
(infra rouge), ưu nhược điểm và ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu. 
Chương 2 - Tính chất cơ lý của vật liệu  
7. Biến dạng của vật liệu? (Khái niệm biến dạng? Có mấy loại biến 
dạng? Nguyên nhân của từng loại biến dạng?) 
8. Cường độ của vật liệu (nén, kéo, uốn, bẻ gập), phương pháp thí 
nghiệm, công thức xác định, các yếu tố ảnh hưởng và ý nghĩa.  1        lOMoARcPSD| 45222017
9. Phương pháp xác định độ cứng của vật liệu (Brinell, Vickers, Moh): 
Nguyên lý phương pháp, trình tự tiến hành, phạm vi ứng dụng của  từng phương pháp. 
10. Tính chất vật lý của vật liệu: Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt dung 
riêng : Khái niệm, ý nghĩa, cho ví dụ minh hoạ. 
Chương 3 - Vật liệu kim loại 
11. Khái niệm chung về vật liệu kim loại. Ứng dụng của vật liệu kim loại 
trong cuộc sống và trong ngành xây dựng. Nêu ví dụ cụ thể. 
12. Các tính chất vật lý của vật liệu kim loại và ảnh hưởng của nó đến 
khả năng sử dụng vật liệu kim loại. Cho ví dụ minh hoạ. 
13. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại và và ảnh hưởng của nó 
đến khả năng sử dụng vật liệu kim loại. Cho ví dụ minh hoạ. 
Chương 4 - Vật liệu vô cơ 
14. K hái niệm chung về vật liệu vô cơ. Ứng dụng của vật liệu vô cơ 
trong cuộc sống và trong ngành xây dựng. Nêu ví dụ cụ thể. 
15. Phương pháp tạo hình các sản phẩm vật liệu vô cơ 
16. Trình bày về: Nguyên liệu chế tạo, phương pháp chế tạo, ưu nhược 
điểm, và ứng dụng các loại vật liệu vô cơ (Vật liệu thuỷ tinh, Vật liệu 
Gốm, Vật liệu xi măng và bê tông, Vật liệu thạch cao)  2        lOMoARcPSD| 45222017
Chương 5 - Vật liệu hữu cơ 
17. Khái niệm chung về vật liệu hữu cơ. Ứng dụng của vật liệu hữu cơ 
trong cuộc sống và trong ngành xây dựng. Nêu ví dụ cụ thể. 
18. Mô tả cấu trúc của vật liệu hữu cơ và ảnh hưởng của cấu trúc đến 
tính chất của VL polymer. 
19. Phân loại polymer (Nhiệt cứng, nhiệt dẻo, đàn hồi). Nguyên lý chế 
tạo. Nêu ví dụ về ứng dụng từng loại vật liệu polymer trên 
Chương 6 - Vật liệu composite 
20. K hái niệm chung về vật liệu composite. Ứng dụng của vật liệu 
composite trong cuộc sống và trong ngành xây dựng. Nêu ví dụ cụ  thể. 
21. Thành phần của vật liệu Composite? Vai trò của từng thành phần. 
Nêu ví dụ về một loại vật liệu composite ứn dụng trong xây dựng. 
22. Sợi gia cường trong vật liệu composite: Trình bày Ưu nhước điểm và 
ứng dụng của các loại sợi sau Sợi thuỷ tinh, Sợi polymer, Sợi  carbon. 
23. Vật liệu nền trong vật liệu composite: Trình bày Ưu nhược điểm và 
ứng dụng của các loại vật liệu nền sau: Vật liệu nền hữu cơ, Vật liệu 
nền kim loại, Vật liệu nền vô cơ. Ví dụ minh hoạ  3        lOMoARcPSD| 45222017
 Chương 7 - Ăn mòn vật liệu 
24. Các dạng ăn mòn kim loại. Phương pháp bảo vệ kim loại chống lại 
quá trình ăn mòn. Ví dụ minh hoạ 
25. Lão hoá vật liệu hữu cơ. Phương pháp bảo bảo vệ vật liệu hữu cơ 
chống lại quá trình lão hoá. Ví dụ minh hoạ 
26. Các dạng ăn mòn vật liệu vô cơ. Phương pháp bảo vệ vật liệu vô cơ 
chống lại quá trình ăn mòn. Ví dụ minh hoạ  4