Câu hỏi ôn tập môn lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết cấp thiết củacách mạng Việt Nam là gì?A. Canh tân đất nước.B. Giải phóng dân tộc.C. Đấu tranh giai cấp.D. Cả ba phương án kia đều đúng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng ầu cần phải ược giải quyết cấp thiết của
cách mạng Việt Nam là gì? A. Canh tân ất nước. B. Giải phóng dân tộc. C. Đấu tranh giai cấp. D.
Cả ba phương án kia ều úng. nào?
Câu 2. Thực dân Pháp ã thực hiện chính sách cai trị về chính trị ở Việt Nam như thế A.
Cả ba phương án kia ều úng. B.
Áp dụng chính sách “chia ể trị”. C.
Đàn áp phong trào ấu tranh của nhân dân ta. D.
Áp dụng chính sách “dùng người Việt trị người Việt”.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau ây theo hệ tư tưởng phong kiến? A. Phong trào Cần Vương. B. Phong trào Đông Du. C. Phong trào Duy Tân. D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX có những iểm nổi bật nào? A.
Cả ba phương án kia ều úng. B.
Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc ịa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt. C.
Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao ộng, bên ngoài xâm lược
và áp bức nhân dân các dân tộc thuộc ịa. D.
Phong trào ấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc ịa.
Câu 5. Tính chất của xã hội Việt Nam ở cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX là: A.
Thuộc ịa nửa phong kiến. B. Tư bản chủ nghĩa. C. Phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa. là: lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam ở cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX A.
Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thuẫn giữa nông
dân với ịa chủ phong kiến. B.
Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với ịa chủ phong kiến. C.
Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với ịa chủ phong kiến. D.
Mâu thuẫn giữa nông dân với ịa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
Câu 7. Sự kiện nào ánh dấu bước ngoặt trong cuộc ời hoạt ộng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc
- từ người yêu nước trở thành người cộng sản? A.
Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp. B.
Nguyễn Ái Quốc ọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn ề dân tộc và
vấn ề thuộc ịa của Lênin. C.
Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versailles. D.
Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm "Bản án chế ộ thực dân Pháp".
Câu 8. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc ã ề cập ến những vấn ề cơ bản của một cương lĩnh
chính trị, chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc thành lập Đảng? A. Đông Dương. B. Đường Kách mệnh. C.
Bản án chế ộ thực dân Pháp. D.
Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 9. Sự kiện nào ược Nguyễn Ái Quốc ánh giá “nó chứng tỏ rằng giai cấp vô sản ta ã trưởng
thành và ủ sức lãnh ạo cách mạng”? A.
Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930). B.
Chi bộ cộng sản ầu tiên của Việt Nam ra ời (1929). C.
Thành lập tổ chức Công hội ỏ Bắc Kỳ (1929). D.
Sự ra ời của ba tổ chức cộng sản (1929).
Câu 10. Hãy cho biết ặc iểm ra ời của giai cấp công nhân Việt Nam? A.
Phần lớn xuất thân từ nông dân. B.
Cả ba phương án kia ều úng. C.
Chịu sự áp bức và bóc lột của ế quốc, phong kiến và tư sản. D.
Ra ời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin. nào? lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 11. Cơ quan tuyên truyền của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ báo A. Báo Thanh niên. B. Báo Lao ộng. C. Báo Người cùng khổ. D. Báo Công nhân.
Câu 12. Phong trào ình công, bãi công của công nhân Việt Nam trong những năm 1926 - 1929 thuộc khuynh hướng nào? A. Khuynh hướng vô sản. B. Khuynh hướng phong kiến. C.
Khuynh hướng dân chủ tư sản. D.
Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 13. Đâu là tổ chức cộng sản ầu tiên ra ời ở Việt Nam? A.
Đông Dương Cộng sản Đảng. B.
Đảng Cộng sản Việt Nam. C. An Nam Cộng sản Đảng. D.
Đông Dương Cộng sản Liên oàn.
Câu 14. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885-1896) là: A. Phong trào Cần Vương. B. Phong trào Duy Tân. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Phong trào Đông Du.
Câu 15. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam ược nêu trong Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng (1930) là: A.
Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản. B.
Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau ó i lên chủ nghĩa xã hội. C.
Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ể i lên chủ nghĩa xã hội. D.
Cả ba phương án kia ều sai. Nam.
Câu 16. Sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp của các yếu tố nào? A.
Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân Việt Nam. B.
Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt lOMoAR cPSD| 45148588 C.
Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào nông dân và phong trào công nhân Việt Nam. D.
Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào nông dân Việt Nam.
Câu 17. Sự kiện nào ánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam ã bước ầu i vào ấu tranh tự giác? A.
Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922). B.
Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922). C.
Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925). D.
Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 18. Chi bộ cộng sản ầu tiên của Việt Nam ược thành lập ở âu? Ai làm bí thư chi bộ? A.
Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự. B.
Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu. C.
Hà Nội - Bí thư Trần Văn Cung. D.
Hà Nội - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
Câu 19. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng do ai soạn thảo? A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Lê Hồng Phong. D. Hà Huy Tập.
Câu 20. Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng ã xác ịnh giai cấp nào là lực lượng lãnh ạo cách mạng? A. Giai cấp vô sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp ịa chủ.
Câu 21. Trong giai oạn Đảng lãnh ạo giành chính quyền, Ban Chỉ huy ở ngoài của Đảng ược thành lập vào năm nào? A. 1933. B. 1932. C. 1934. D. 1935.
Câu 22. Trong lịch sử Đảng Cộng sản Đông Dương, giai oạn 1932 – 1935 là giai oạn: A.
Giai oạn ẩy mạnh phong trào ấu tranh. B.
Giai oạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng. lOMoAR cPSD| 45148588 C.
Giai oạn chuẩn bị nền tảng ể giành chính quyền. D.
Giai oạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 23. Việt Nam ộc lập ồng minh (Việt Minh) là tổ chức: A.
Đảng chính trị lãnh ạo cách mạng. B.
Tổ chức chính trị làm nghĩa vụ quốc tế. C.
Mặt trận dân tộc thống nhất. D.
Tổ chức chính trị cách mạng của thanh niên.
Câu 24. Qua Ninh và Vân Đình - các tác giả cuốn “Vấn ề dân cày” (1938) là bút danh của ai? A.
Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp. B.
Trường Chinh và Hà Huy Tập. C.
Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ. D.
Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai. tại:
Câu 25. Chủ trương thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam ược thông qua A.
Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945). B.
Đại hội quốc dân (16/8/1945). C.
Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945). D.
Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
Câu 26. Lời kêu gọi: “Giờ quyết ịnh cho vận mệnh dân tộc ta ã ến. Toàn quốc ồng bào hãy
ứng dậy em sức ta mà tự giải phóng cho ta” là của ai? A. Trường Chinh B. Hồ Chí Minh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. “Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền Đại Đông Á” là tuyên bố của: A.
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B.
Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim. C.
Chính phủ Quốc gia Việt Nam. D.
Chính phủ Việt Nam Cộng hòa.
Câu 28. Chủ trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành ộng của
chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta? lOMoAR cPSD| 45148588 A.
Thay khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “ ánh uổi phát xít Nhật”. B.
Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh. C.
Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”. D.
Phát ộng một cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 29. Cao trào Kháng Nhật cứu nước có ặc iểm: A.
Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. B.
Cả ba phương án kia ều úng. C.
Có chiến tranh du kích cục bộ và khởi nghĩa từng phần. D.
Thúc ẩy lực lượng trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.
Câu 30. Khẩu hiệu nào ược nêu ra trong cao trào Kháng Nhật cứu nước? A. Đánh uổi Nhật, Pháp. B.
Đánh uổi phát xít Nhật. C. Đánh uổi Pháp, Nhật. D.
Đánh uổi ế quốc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào Kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn ói” ã
diễn ra mạnh mẽ ở âu? A.
Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B.
Trung du và miền núi Bắc bộ. C.
Nam Trung bộ và Tây Nguyên. D.
Đông Nam bộ và Tây Nam bộ.
Câu 32. Cao trào Kháng Nhật cứu nước ở vùng thượng du và Trung du Bắc kỳ chủ yếu diễn ra với hình thức nào? A. Tổng khởi nghĩa B. Tổng công kích C.
Chiến tranh du kích cục bộ D.
Tổng tiến công và nổi dậy nào?
Câu 33. Cao trào Kháng Nhật cứu nước ở các ô thị chủ yếu diễn ra với hình thức A.
Vũ trang tuyên truyền, diệt ác trừ gian. B. Phá kho thóc của Nhật C. Khởi nghĩa vũ trang lOMoAR cPSD| 45148588 D.
Biểu tình, bãi công, ình công.
Câu 34. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) ược triệu tập bởi: A.
Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hồ Chí Minh . C. Tổng bộ Việt Minh. D. Quốc tế Cộng sản.
Câu 35. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) KHÔNG quyết ịnh nội dung nào? A.
Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh. B.
Lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam. C.
Ban hành Lệnh Khởi nghĩa (Quân lệnh số I) D.
Quy ịnh Quốc kỳ là cờ ỏ, sao vàng 5 cánh, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”.
Câu 36. Đáp án nào sau ây KHÔNG PHẢI là iều kiện tạo nên thời cơ cách mạng chín muồi của
Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A.
Đảng và quần chúng nhân dân ã sẵn sàng hành ộng. B.
Phát xít Nhật ảo chính lật ổ Pháp ở Đông Dương. C.
Lực lượng trung gian ã ngả hẳn về phía cách mạng. D.
Phát xít Nhật ầu hàng quân Đồng minh không iều kiện.
Câu 37. Những ịa phương giành ược chính quyền sớm nhất trong Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là: A.
Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang. C.
Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Yên Bái. D.
Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Nội, Sài Gòn.
Câu 38. Khởi nghĩa thắng lợi ở âu ã tạo iều kiện thuận lợi lớn cho quá trình Tổng khởi nghĩa
Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi cả nước? A. Ở Thừa Thiên – Huế. B. Ở Hà Nội. C. Ở Sài Gòn. D. Ở Thái Nguyên.
Câu 39. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn ộc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: “Pháp
….., Nhật ….., vua Bảo Đại
Dân ta ã ánh ổ các xiềng xích thực dân gần
100 năm nay ể gây nên nước Việt Nam ộc lập. Dân ta lại ánh ổ chế ộ quân chủ mấy mươi thế
kỷ mà lập nên chế ộ Dân chủ Cộng hòa”. A. Chạy/ hàng/ thoái vị. lOMoAR cPSD| 45148588 B. Hàng/chạy/ thoái vị. C.
Thua/ ầu hàng/ thoái vị. D.
Bại/ ầu hàng/ thoái vị.
Câu 40. Chủ trương và nhận thức mới của Đảng trong những năm 1936 -1939 xác ịnh kẻ thù nguy
hại trước mắt của nhân dân Đông Dương là ai? A.
Bọn phản ộng thuộc ịa và tay sai. B. Chủ nghĩa ế quốc. C. Phong kiến. D. Chủ nghĩa phát xít.
Câu 41. Phong trào ấu tranh sôi nổi nhất trong giai oạn 1936 – 1939 là gì? A. Xô Viết Nghệ Tĩnh. B. Đông Dương Đại hội. C. Phá kho thóc Nhật. D.
Đòi Quyền sống ồng bào.
Câu 42. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong những năm 1936- 1939, Ban
Chấp hành Trung ương Đảng quyết ịnh thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt . B.
Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Việt Minh. D.
Mặt trận dân tộc thống nhất phản ế Đông Dương.
Câu 43. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác ịnh iều kiện cốt yếu cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam là gì? A.
Tinh thần oàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới. B.
Sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản. C.
Chuẩn bị “võ trang bạo ộng” cho quần chúng. D.
Lấy giai cấp vô sản là ộng lực chính của cách mạng.
Câu 44. Trong các iểm sau, iểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị ầu tiên (tháng 2-1930) và
Luận cương chính trị (tháng 10/1930) của Đảng là gì? A.
Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. B.
Phương hướng chiến lược của cách mạng. C.
Vai trò lãnh ạo cách mạng. D. Phương pháp cách mạng.
Câu 45. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ánh giá tình hình Việt Nam như thế nào? A.
Vận mệnh dân tộc có những thách thức to lớn. B.
Vận mệnh dân tộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm. C.
Vận mệnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc". lOMoAR cPSD| 45148588 D.
Vận mệnh dân tộc vô cùng hiểm nghèo.
Câu 46. Mục ích chính của quân Anh vào miền Nam Việt Nam năm 1945 là gì? A. Xâm lược Việt Nam. B.
Giúp thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta. C. Đánh quân Pháp. D.
Giải tán chính quyền thân Nhật Trần Trọng Kim.
Câu 47. Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) ược ký kết ở âu? A. Hương Cảng. B. Trùng Khánh. C. Paris. D. Ma Cao.
Câu 48. Sự kiện nào mở ầu cho sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A.
Việt Nam và Pháp ký kết Hiệp ịnh Sơ bộ (6-3-1946). B.
Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc C.
Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp. D.
Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
Câu 49. Trong chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Đảng ta ưa ra nguyên tắc gì ể ấu tranh với thực dân Pháp? A.
Độc lập về kinh tế, nhân nhượng về chính trị. B.
Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế. C.
Độc lập về chính trị, nhân nhượng về văn hóa. D.
Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế, văn hóa.
Câu 50. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta ạt ược trong chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông năm 1947 là: A.
Tiêu diệt nhiều sinh lực ịch. B.
Làm phá sản kế họach “ ánh nhanh thắng nhanh”, buộc ịch chuyển sang ánh lâu dài với ta. C.
Bộ ội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến ấu. D.
Bảo vệ vững chắc căn cứ ịa Việt Bắc.
Câu 51. Sắc lệnh số 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lập Nha Bình dân học vụ nhằm: A.
Chăm lo ời sống nhân dân. B.
Chăm lo công cuộc chống nạn mù chữ. C.
Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân lOMoAR cPSD| 45148588 D.
Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút…
Câu 52. Phong trào mà Đảng ta ã vận ộng nhân dân thực hiện ể chống nạn mù chữ sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945 là gì? A. Bình dân học vụ. B.
Xây dựng nếp sống văn hóa mới. C.
Bài trừ các tệ nạn xã hội. D.
Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản ộng.
Câu 53. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ ứng lên kháng chiến với tinh thần gì? A.
“Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”. B.
“Thà chết tự do còn hơn sống nô lệ”. C.
Vì miền Nam “Thành ồng Tổ quốc”. D.
“Dậy mà i hỡi ồng bào ơi!”.
Câu 54. Để gạt mũi nhọn tấn công của kẻ thù, Đảng ta ã tuyên bố tự giải tán vào thời gian nào và
lập ra tổ chức gì ể tiếp tục công khai tuyên truyền ường lối của Đảng? A.
Ngày 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác. B.
Ngày 11/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương. C.
Ngày 25/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin. D.
Ngày 03/02/1946 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương.
Câu 55. Khó khăn nào e dọa trực tiếp ến nền ộc lập của Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A.
Các thế lực ế quốc và phản ộng bao vây, chống phá. B.
Kinh tế kiệt quệ và nạn ói hoành hành. C.
Hơn 90% dân số không biết chữ. D.
Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 56. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) ã làm cho cuộc kháng chiến
của ta gặp khó khăn ở khu vực nào? A. Vùng tự do. B. Vùng sau lưng ịch. C. Căn cứ ịa Việt Bắc. D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 57. Điểm mấu chốt của Kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là: A.
Dàn ều lực lượng khắp Việt Nam. B. Tập trung binh lực. C.
Binh lực mạnh kết hợp với không quân. D. Binh lực mạnh. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 58. Âm mưu của Pháp – Mỹ khi xây dựng tập oàn cứ iểm Điện Biên Phủ là gì? A.
Thu hút và tiêu diệt bộ ội chủ lực của Việt Nam. B. Bảo vệ vùng Tây Bắc. C.
Giành lại thế chủ ộng tại rừng núi Tây Bắc. D.
Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với Lào.
Câu 59. Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? A. Đánh chắc, tiến chắc. B.
Đánh thần tốc, táo bạo, chắc thắng. C.
Đánh thần tốc, táo bạo. D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 60. Sự kiện nào trong giai oạn 1945 – 1946 khẳng ịnh chính quyền dân chủ nhân dân ược
củng cố, nền móng của chế ộ mới ược xây dựng ở Việt Nam? A.
Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946. B.
Cả ba phương án kia ều úng. C.
Bầu cử Hội ồng nhân dân các cấp. D.
Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
Câu 61. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ã ồng ý nhân nhượng thêm cho Pháp một số
quyền lợi nào khi ký Tạm ước 14/9/1946? A.
Chấp nhận cho Pháp ưa 15.000 quân ra Bắc. B.
Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá. C.
Một số quyền lợi về chính trị và quân sự. D.
Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 62. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ã nhân nhượng với quân ội và tay sai của
Tưởng sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 như thế nào? A.
Chấp nhận mở rộng thành phần ại biểu Quốc hội, ồng ý bổ sung thêm 70 ại biểu Quốc
hội không qua bầu cử cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng. B.
Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong ó có nhiều ghế Bộ trưởng cho
những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng. C.
Cả ba phương án kia ều úng. D.
Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấp lương thực, thực phẩm cần thiết cho 20 vạn quân Tưởng.
Câu 63. Lời kêu gọi nào dưới ây của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm giải quyết nạn ói sau Cách mạng Tháng Tám 1945? A. Tấc ất, tấc vàng. B.
Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa! . C.
Không một tất ất bỏ hoang. D.
Cả ba phương án kia ều úng. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 64. Nhằm khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chính phủ
và Chủ tịch Hồ Chí Minh ã tổ chức, phát ộng nhân dân tham gia phong trào nào? A.
“Tấc ất, tấc vàng”. B. “Tuần lễ vàng”. C. “Ngày ồng tâm”. D.
“Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 65. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh ối với tổ chức nào? A. Vệ quốc quân. B. Trung oàn Thủ ô C.
Việt Nam giải phóng quân. D. Đội cứu quốc quân.
Câu 66. Điền từ còn thiếu trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
(19/12/1946): “: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng …..,
thực dân Pháp càng ….., vì chúng quyết tâm ….. một lần nữa!”. A. Nhân nhượng/ lấn tới/ cướp nước ta. B.
Nhân nhượng/ sấn tới/ chiếm nước ta. C.
Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta. D.
Nhẫn nhịn/ sấn tới/ cướp nước ta.
Câu 67. Đường lối kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và
tranh thủ sự ủng hộ của quốc tể” ề ra trong văn kiện nào? A.
“Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946). B.
Tác phẩm “Kháng chiến nhất ịnh thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947). C.
Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946). D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 68. Để ghi nhận tinh thần chiến ấu quả cảm của nhân dân Nam Bộ sau ngày 23/9/1945, Chủ
tịch Hồ Chí Minh ã thay mặt Chính phủ phong tặng danh hiệu gì cho ồng bào miền Nam? A.
“Chân ồng vai sắt, ánh giỏi, bắn trúng”. B.
“Thành ồng Tổ quốc”. C.
“Miền Nam gian khổ anh hùng”. D.
“Miền Nam i trước về sau”.
Câu 69. Đảng ta ã phát ộng phong trào gì ể ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày 23/9/1945? A.
“Vì miền Nam anh dũng” B.
“Tất cả vì miền Nam ruột thịt”. C.
“Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”. lOMoAR cPSD| 45148588 D.
“Xẻ dọc Trường Sơn i cứu nước”. là:
Câu 70. Tổng chỉ huy quân ội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 A. Võ Nguyên Giáp. B. Vương Thừa Vũ. C. Hồ Chí Minh. D. Trường Chinh.
Câu 71. Theo Hiệp ịnh Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam sẽ thống nhất ất nước bằng con ường: A.
Trưng cầu dân ý hai miền ể xác ịnh việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào. B.
Tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc tế. C.
Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên ể sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút hết. D.
Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ ể xác ịnh tương lai của miền Nam Việt Nam.
Câu 72. Ai là trưởng oàn ại biểu Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa tại Hội nghị Giơ-ne- vơ năm 1954 về Đông Dương? A. Nguyễn Thị Bình. B. Phạm Văn Đồng. C. Nguyễn Duy Trinh. D. Xuân Thuỷ.
Câu 73. Sau thất bại ở Biên giới Thu - Đông năm 1950, thực dân Pháp ã: A.
Thực hiện kế hoạch Đờ Lát ơ Tátxinhi. B.
Rút quân ội khỏi Đông Dương. C.
Nhờ Mỹ thế chân mình vào Đông Dương. D.
Tiếp tục ánh lên Việt Bắc. là:
Câu 74. Mục tiêu chủ yếu của Pháp khi thực hiện kế hoạch Đờ Lát ơ Tátxinhi (1950) A.
Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Đông Dương. B.
Tiêu diệt nhanh chóng quân chủ lực của ta. C.
Củng cố cho chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương. D.
Giữ vững thế chủ ộng của Pháp trên chiến trường Đông Dương.
Câu 75. Sự kiện nào sau ây khiến Đảng ta thay ổi chiến lược từ hoà hoãn với Tưởng ể chống
Pháp sang hòa hoãn với Pháp ể uổi Tưởng? A.
Tạm ước Việt - Pháp ược kí kết (14/9 /1946). lOMoAR cPSD| 45148588 B.
Pháp mở ầu chiến tranh xâm lược Việt Nam lần hai (23/9/1945). C.
Hiệp ước Hoa - Pháp ược kí kết (28/2/1946). D.
Hiệp ịnh Sơ bộ Việt - Pháp ược kí kết (6/3/1946).
Câu 76. Từ sau chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947, thực dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì ở Việt Nam? A.
Mở rộng ịa bàn chiếm óng khắp cả nước. B.
Dùng người Việt ánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. C.
Phòng ngự ồng bằng Bắc Bộ. D.
Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 77. Chiến thắng nào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) có ý nghĩa làm xoay
chuyển cục diện Đông Dương? A.
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. B.
Chiến dịch Việt Bắc thu- ông 1947 C.
Chiến dịch Hòa Bình (1951 – 1952). D.
Chiến dịch Biên giới thu- ông 1950
Câu 78. Những câu thơ sau nói ến chiến thắng lịch sử nào của dân tộc trong cuộc kháng chiến
chống Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày êm khoét núi, ngủ hầm/ mưa dầm, cơm vắt/ Máu
trộn bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"? A.
Chiến dịch Biên giới Thu- Đông năm 1950 B.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. C.
Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 D.
Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông năm 1947.
Câu 79. Điểm tương ồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945-1954) của quân và dân Việt Nam là: A.
Giành quyền chủ ộng trên chiến trường chính Bắc Bộ. B.
Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực ịch. C.
Mở rộng căn cứ ịa Việt Bắc. D.
Phá vỡ âm mưu bình ịnh, lấn chiếm của Pháp.
Câu 80. Sau Hội nghị Bộ Chính trị ặc biệt (3/1964), một phong trào thi ua của nhân dân miền
Bắc ể hưởng ứng Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh ã ra ời, ó là: A.
Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người. B.
Mỗi người làm việc bằng hai ể ền áp lại cho ồng bào miền Nam ruột thịt. C. Ba sẵn sàng. D. Ba ảm ang.
Câu 81. Chiến thắng quân sự ầu tiên của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam ánh bại chiến
thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của ế quốc Mỹ là: A.
Chiến thắng An Lão (12/1964). lOMoAR cPSD| 45148588 B.
Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963). C.
Chiến thắng Bình Giã (12/1964). D.
Chiến thắng Đồng Xoài (7/1965).
Câu 82. Cơ quan trực tiếp lãnh ạo, chỉ ạo phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam trong thời
kỳ kháng chiến chống Mỹ là: A.
Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B.
Trung ương Cục miền Nam. C.
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. D.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 83. Phong trào thi ua tiêu biểu cho lòng yêu nước, nhiệt huyết cách mạng của thế hệ thanh
niên miền Bắc trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là: A.
Phong trào “Tuổi trẻ giữ nước”. B.
Phong trào “Ba sẵn sàng”. C.
Phong trào “Năm xung phong”. D.
Phong trào “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”.
Câu 84. Trước cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968, Quân giải phóng miền
Nam Việt Nam ã tiến hành cuộc nghi binh chiến lược tại: A.
Đường 9 Khe Sanh (Quảng Trị). B.
Vạn Tường (Quảng Ngãi). C. Núi Thành (Quảng Nam). D. An Lão (Bình Định).
Câu 85. Thắng lợi chiến lược mà Việt Nam ạt ược trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là: A.
Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom ánh phá miền Bắc. B.
Thúc ẩy phong trào phản ối chiến tranh Việt Nam ngay tại nước Mỹ. C.
Buộc Mỹ phải chấp nhận àm phán ể kết thúc chiến tranh. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 86. Trưởng oàn ại biểu Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tham
gia tại Hội nghị Paris từ năm 1969 ến năm 1973 là: A. Xuân Thủy. B. Nguyễn Thị Bình. C. Lê Đức Thọ. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 87. Tại kỳ họp ặc biệt của Quốc hội khóa III (9/1969) ã bầu ai làm Chủ tịch Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa? A. Nguyễn Lương Bằng. B. Nguyễn Hữu Thọ. lOMoAR cPSD| 45148588 C. Tôn Đức Thắng. D. Huỳnh Tấn Phát.
Câu 88. Để chống lại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ, Hội nghị lần thứ 18 BCH
Trung ương Đảng (1/1970) ã có chủ trương: A.
Lấy nông thôn làm hướng tiến công chính. B.
Lấy ô thị làm hướng tiến công chính. C.
Lấy vùng rừng núi làm hướng tiến công chính. D.
Cả ba phương án kia ều sai.
Câu 89. Chiến thắng quân sự nào ã khẳng ịnh Quân Giải phóng miền Nam dám ánh và ánh
thắng giặc Mỹ xâm lược? A.
Chiến thắng Vạn Tường (8/1965). B.
Chiến thắng Núi Thành (5/1965). C.
Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963). D.
Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 90. Chiến thắng quân sự nào ã khẳng ịnh Quân Giải phóng miền Nam có thể ánh bại quân
chủ lực Mỹ trong “Chiến tranh cục bộ”? A.
Chiến thắng Vạn Tường (8/1965). B.
Chiến thắng Núi Thành (5/1965). C.
Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967. D.
Chiến thắng Plei Me (Plây-me) (12/1965). bộ”?
Câu 91. Sự kiện nào ánh dấu sự sụp ổ hoàn toàn của chiến lược “Chiến tranh cục A.
Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966. B.
Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967. C.
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. D.
Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 92. Cuộc Tổng tiến công và nội dậy Tết Mậu Thân 1968 có gì khác so với các cuộc tiến công trước ó của quân ta? A.
Đây là cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng tâm là các lOMoAR cPSD| 45148588 ô thị. B.
Đây là cuộc tiến công ầu tiên của Quân giải phóng Miền Nam có sự phối hợp nổi dậy của quần chúng. C.
Đây là cuộc tiến công lớn ầu tiên mà Quân giải phóng Miền Nam trực tiếp chiến ấu với quân viễn chinh Mỹ. D.
Đây là cuộc tiến công ầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân ội chủ lực và nổi
dậy của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 93. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh ặc biệt” với “Việt Nam hoá chiến tranh” là: A.
Quân ội Việt Nam Cộng hòa là một bộ phận của lực lượng chủ lực “tìm diệt”. B.
Quân ội Việt Nam Cộng hòa là lực lượng chủ lực. C.
Vai trò của quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần. D.
Hệ thống cố vấn Mỹ ược tăng cường tối a, trong khi ó viện trợ Mỹ giảm dần. vì:
Câu 94. Tính chất thâm ộc, xảo quyệt của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là A.
Nó gắn với âm mưu của Mỹ là dùng người Đông Dương ánh người Đông Dương. B.
Mỹ lợi dụng những chia rẽ, bất ồng trong phe Xã hội chủ nghĩa ể tiến hành các hoạt
ộng ngoại giao nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam. C.
Quân ội Mỹ có rút dần, nhưng quân ội Việt Nam Cộng hòa tăng mạnh cùng với sự viện trợ lớn của Mỹ. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 95. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của quân ta có ý nghĩa lịch sử là: A.
Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của quân ội Việt Nam Cộng hòa. B.
Đánh dấu sự sụp ổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”. C.
Đánh dấu sự sụp ổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”. D.
Đánh dấu sự sụp ổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
Câu 96. Từ thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1960), tổ chức chính trị nào ã ra ời ở miền
Nam nhằm tập hợp quần chúng nhân dân ấu tranh chống ế quốc, tay sai? A.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B.
Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. Mặt trận Liên Việt. D.
Mặt trận Dân tộc thống nhất miền Nam Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 97. Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác ịnh vai trò của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
(DTDCND) ở miền Nam như thế nào? A.
Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết ịnh trực tiếp ối với sự nghiệp giải
phóng miền Nam và sự nghiệp thống nhất nước nhà. B.
Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết ịnh nhất ối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam. C.
Cách mạng DTDCND ở miền Nam là tiền tuyến còn miền Bắc là hậu phương. D.
Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quan trọng ối với sự nghiệp cách mạng toàn dân tộc.
Câu 98. Trong giai oạn 1965-1968, ở miền Nam, ế quốc Mỹ ã thực hiện chiến lược chiến tranh nào? A.
Chiến lược "chiến tranh ơn phương". B.
Chiến lược "chiến tranh cục bộ". C.
Chiến lược "chiến tranh ặc biệt". D.
Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 99. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 13 (1967) chủ trương mở mặt trận nào ể tiến công ịch? A. Mặt trận ngoại giao. B. Mặt trận chính trị. C. Mặt trận quân sự. D. Mặt trận binh vận.
Câu 100. Đáp án nào sau ây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa thắng lợi cuộc tổng tiến công chiến lược năm 1972 của quân ta? A.
Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ. B.
Buộc Mỹ ngừng ngay cuộc ném bom ánh phá miền Bắc 12 ngày êm. C.
Giáng một òn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình ịnh” của “Việt Nam hoá chiến tranh”. D.
Buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của
chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 101. Người ại diện cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí Hiệp ịnh Paris 1973 -
Hiệp ịnh chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là: A. Phạm Văn Đồng. B. Lê Đức Thọ. C. Ung Văn Khiêm. D. Nguyễn Duy Trinh.
Câu 102. Sự phối hợp của quân dân các nước nào ã ập tan cuộc hành quân “Lam Sơn 719” (3/1971) của Mỹ-ngụy? lOMoAR cPSD| 45148588 A.
Quân dân của Việt Nam, Lào, Campuchia. B.
Quân dân của Việt Nam và Lào. C.
Quân dân của Việt Nam và Campuchia. D.
Quân dân của Lào và Campuchia.
Câu 103. Mục tiêu chính của Mỹ khi thực hiện cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972) là: A.
Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc ối với miền Nam. B.
Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn àm phán ở Hội nghị Paris. C.
Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta. D.
Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 104. Nội dung nào của Hiệp ịnh Paris 1973 có ý nghĩa nhất ối với sự nghiệp giải phóng miền Nam? A.
Mỹ và các nước cam kết tôn trọng ộc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. B.
Mỹ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước. C.
Các bên ể cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết ịnh tương lai chính trị của họ
thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do. D.
Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 105. Thắng lợi có ý nghĩa quan trọng của Hiệp ịnh Paris ối với sự nghiệp kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là: A.
Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ. B.
Tạo thời cơ thuận lợi ể nhân dân ta tiến lên ánh cho “ngụy nhào”. C.
Đã ánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”. D.
Tạo thời cơ thuận lợi ể nhân dân ta tiến lên ánh cho “Mỹ cút”.
Câu 106. Tuyến ường vận chuyển chiến lược Bắc – Nam trên bộ còn có tên gọi là: A. Đường Trường Sơn. B. Đường 559. C.
Đường mòn Hồ Chí Minh. D.
Cả ba phương án kia ều úng. gì? hơn. lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 107. Chiến thắng Phước Long là cơ sở quan trọng ể Đảng ta khẳng ịnh iều A.
Khả n ăng quay lại của Mỹ không còn nữa . B.
Cả ba phương án kia ều úng. C.
Khả năng tiến hành giải phóng Miền Nam có thể thực hiện với nhịp ộ nhanh hơn, mạnh D.
Thế và lực của quân ội Sài Gòn ã suy yếu rõ rệt.
Câu 108. Đâu là biểu hiện cho thấy nước nhà ã ược thống nhất về mặt Nhà nước? A.
Quốc hội chung của cả nước quyết ịnh Thủ ô nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam là Hà Nội; ổi tên Sài Gòn thành Thành phố Hồ Chí Minh. B.
Quốc hội chung của cả nước quyết ịnh ặt tên nước là nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam; quy ịnh Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc huy. C.
Các tổ chức chính trị-xã hội ược thống nhất cả nước với tên gọi mới. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 109. Đặc iểm lớn nào của cách mạng Việt Nam ược Đại hội IV của Đảng (1976) khẳng ịnh
là quy ịnh nội dung, hình thức, bước i của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta? A.
Nước ta ang ở trong quá trình từ một xã hội mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất
nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa. B.
Tổ quốc ta ã hòa bình, ộc lập, thống nhất, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội với nhiều
thuận lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn. C.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế thuận lợi,
song cuộc ấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực phản cách mạng trên
thế giới còn gay go, quyết liệt. D.
Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 110. Hoàn cảnh nước ta sau ại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì? A.
Đất nước ối mặt với tình thế thù trong giặc ngoài, như “ngàn cân treo sợi tóc”. B.
Đất nước hoàn toàn ộc lập, thống nhất, quá ộ i lên chủ nghĩa xã hội. C.
Đất nước có hòa bình, ộc lập; nhân dân hưởng tự do, hạnh phúc. D.
Đất nước hội nhập toàn diện vào phe xã hội chủ nghĩa, ổi mới và phát triển.
Câu 111. Chủ trương hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước, ưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã
hội ược ưa ra tại Hội nghị/Đại hội nào của Đảng? A.
Đại hội V của Đảng (1982). B.
Hội nghị Trung ương lần thứ 24 khóa III (8/1975). C.
Đại hội IV của Đảng (1976). D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 112. Chủ trương, nhận ịnh nào là hạn chế của Đảng tại Đại hội IV (1976)? A.
Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới. B.
Hoàn thành về cơ bản quá trình ưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn