Câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Giải pháp tốt nhất để chuyển từ thiết kế dữ liệu mức logic sang mứcvật lý là gì? a. Sử dụng một hệ quản trị CSDL. b. Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó. c. Sử dụng kỹ thuật đặc biệt. d. Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Phân tích thiết kế hệ thống HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284
Câu hỏi Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
Câu 1. Giải pháp tốt nhất ể chuyển từ thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là gì?
a. Sử dụng một hệ quản trị CSDL.
b. Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào ó.
c. Sử dụng kỹ thuật ặc biệt.
d. Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào ó.
Câu 2. Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép ngươì sử dụng thực hiện gì?
a. Điều khiển màn hình.
b. Lựa chọn ường dẫn phù hợp.
c. Liên kết với các module xử lý. d. Thực hiện thao tác.
Câu 3. Tính dễ sử dụng trong thiết kế hệ thống mới thay thế cho hệ thống cũ ược thể hiện qua áp án nào? a. Tất cả các áp án.
b. Các phím và chức năng của các phím trong hệ thống mới tương ồng với hệ thống cũ.
c. Có giao diện tương tự như các phần mềm ã ược sử dụng trước.
d. Các biểu tượng chức năng rất quen thuộc và thận thiện.
Câu 4. Khi thiết kế hệ thống, người thiết kế ã ặt lệnh lưu tài liệu vào trong hệ thống
bằng cách dùng một lúc tổ hợp 3 phím C ,H, P. Người thiết kế này ã mắc sai lầm nào?
a. Các phím rất khó nhớ và không liên quan ến ối tượng gợi nhớ nào.
b. Các phím cách nhau quá xa gây ra hiên tượng khó bấm 3 phím ồng thời. c. Tất cả các ý ã nêu.
d. Làm chậm các thao tác trong quá trình sử dụng phần mềm vì vậy hiểu quả lao ộng thấp.
Câu 5. Khi thiết kế vật lý cho một bảng người thiết kế dữ liệu không quan tâm ến
việc ặt ộ rộng của các thuộc tính, iều ó gây ra ảnh hưởng gì ến chất lượng của hệ thống sau này?
a. Phần mềm hoạt ộng nhưng kết quả không chính xác.
b. Phần mềm có thể có dung lượng lớn hơn rất nhiều so với thực tế cần.
c. Phần mềm không hoạt ộng.
d. Mọi hoạt ộng của phần mềm vẫn tối ưu.
Câu 6 Phương pháp tiếp cận ịnh hướng tiến trình có hạn chế gì? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Dữ liệu sai sẽ ảnh hưởng ến tất cả hệ thống.
b. Dữ liệu thay ổi theo tiến trình, dư thừa, không chia sẻ ược.
c. Dữ liệu bị chia thành nhiều phần nhỏ nên khó bao quát và quản lý dữ liệu.
d. Chương trình to lớn, cồng kềnh.
Câu 7. Phương pháp tiếp cận ịnh hướng dữ liệu có ưu iểm gì?
a. Dữ liệu i kèm với phương thức.
b. Dữ liệu ược tổ chức một cách lý tưởng.
c. Dữ liệu ược chia nhỏ và ưa vào các module.
d. Dữ liệu có tính kế thừa, không phải xây dựng lại
Câu 8. ý tưởng của phương pháp tiếp cận ịnh hướng hướng cấu trúc là gì ?
a. Không quan tâm tới dữ liệu chỉ tập trung vào thiểt kế chức năng.
b. Cơ sở dữ liệu tập trung và chia sẻ cho các chức năng thao tác trên nó.
c. Cơ sở dữ liệu chia nhỏ theo từng module.
d. Cơ sở dữ liệu dùng chung cho toàn bộ ứng dụng.
Câu 9. Phương pháp tiếp cận ịnh hướng hướng cấu trúc có lợi ích gì?
a. Là giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung ược vào ý tưởng thiết kế.
b. Tập trung ược vào ý tưởng thiết kế; Làm giảm sự phức tạp của chương trình .
c. Làm giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung ược vào ý tưởng thiết kế; Hướng về tương lai.
d. Hướng về tương lai; Tập trung ược vào ý tưởng thiết kế.
Câu 10. Sử dụng khái niệm ''ối tượng'' là cách tiếp cận của phương pháp nào? a. Hướng dữ liệu. b. Hướng ối tượng. c. Hướng cấu trúc.
d. Tất cả các phương pháp ều sử dụng.
Câu 11. Mỗi ối tượng bao gồm mấy phần?
a. phần: tên ối tượng, kiểu dữ liệu.
b. phần: tên ối tượng, kiểu dữ liệu và phương thức.
c. phần : tên ối tượng và phương thức.
d. phần: kế thừa, a hình, óng gói.
Câu 12. Lợi ích của phương pháp tiếp cận ịnh hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
a. Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
b. Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
d. Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 13. Hạn chế của phương pháp tiếp cận ịnh hướng hướng ối tượng là gì?
a. Chưa có CSDL hướng ối tượng chuẩn và phương pháp thực hiện chưa hoàn thiện.
b. Không có hạn chế gì.
c. Tình óng gói khó thiết kế.
d. Tính kế thừa khó phát huy.
Câu 14. Ưu iểm của phương pháp iều tra bảng hỏi là gì?
a. Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
b. ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
c. Tập trung ược vào nội dung cần iều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
d. Tập trung ược vào nội dung cần iều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 15. Tại sao cần thiết kế hệ thống thông tin?
a. Do yêu cầu của ối tác; Có vấn ề cản trở/ hạn chế sự hoạt ộng của tổ chức.
b. Có vấn ề cản trở/ hạn chế sự hoạt ộng của tổ chức; Do yêu cầu của ối tác; Tạo
ra ưu thế mới, năng lực mới.
c. Tạo ra ưu thế mới, năng lực mới; Do yêu cầu của ối tác.
d. Có vấn ề cn trở/ hạn chế sự hoạt ộng của tổ chức; Do yêu cầu của ối tác.
Câu 16. Nội dung cơ bản cuả việc phát triển hệ thống thông tin là gì?
a. Tìm ra những hạn chế của hệ thống.
b. Phương pháp quản lý, kinh phí và trình ộ người lao ộng.
c. Phương pháp tổ chức, quá trình quản lý nhân sự và khả năng cung cấp máy móc.
d. Phương pháp phát triển, công nghệ và công cụ sử dụng.
Câu 17. Phương pháp phát triển hệ thống thông tin ược hiểu là gì?
a. Là việc xác ịnh các bước nhằm thay ổi sự hoạt ộng của tổ chức.
b. Các hoạt ộng phát triển và trình tự thực hiện nó.
c. Cách quản lý và áp dụng những thay ổi của hệ thống thông tin trong hoạt ộng
hàng ngày của tổ chức.
d. Là việc xác ịnh sử dụng những thành quả gì và ầu tư như thế nào ể phát triển tổ chức.
Câu 18. Cách tiếp cận nào ra ời ầu tiên trong quá trình xây dựng các phương pháp
phát triển hệ thống thông tin? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Tiếp cận hướng tiến trình.
b. Tiếp cận hướng dữ liệu.
c. Tiếp cận hướng cấu trúc.
d. Tiếp cận hướng ối tượng.
Câu 19. Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng
dữ liệu, hướng ối tượng. Phương pháp tiếp cận nào ược coi là tốt nhất ể phát triển hệ thống thông tin? a. Hướng dữ liệu. b. Hướng cấu trúc. c. Hướng ối tượng. d. Hướng tiến trình.
Câu 20. Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng
dữ liệu, hướng ối tượng. Phương pháp tiếp cận nào ược coi là thời iểm sơ khai của quá
trình phát triển hệ thống thông tin? a. Hướng tiến trình. b. Hướng ối tượng. c. Hướng dữ liệu. d. Hướng cấu trúc
Câu 21. Biểu ồ chức năng ở hình H9 có mấy cấp? a. 5 cấp b. 2 cấp. c. 3 Cấp d. 4 cấp
Câu 22. Sơ ồ chức năng hình H9 cho ta biết có mấy chức năng mức ỉnh? a. 4 chức năng b. 1 chức năng lOMoAR cPSD| 48641284 c. 3 chức năng. d. 2 chức năng
Câu 23. Sơ ồ chức năng Hình H9 có bao nhiêu chức năng lá? a. 12 b. 4 c. 3 d. 15
Câu 24. Sơ ồ chức năng hình H9 cho ta biết chức năng ''Trả xe' chứa mấy chức năng lá? a. 3 b. 4 c. 2 d. 1
Câu 25. Quan hệ tương tác giữa các thực thể ược hiểu là gì?
a. Sự sở hữu của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
b. Sự phụ thuộc của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
c. Sự ràng buộc giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
d. Sự tác ộng qua lại giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại. Câu
26. Trong mô hình thực thể liên kết, ối tượng Thực thể qui ước sử dụng kí pháp nào? a. Hình chữ nhật. b. Hình thoi. c. Hình elíp.
d. Hai hình elip lồng nhau. lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 27. Trong mô hình thực thể liên kết, thuộc tính ịnh danh ựợc qui ước sử dụng kí pháp nào?
a. Hai hình elip lồng nhau và thuộc tính bên trong phải ược gạch chân.
b. Hình thoi và thuộc tính bên trong là một ộng từ
c. Một hình elip và thuộc tính bên trong phải ược gạch chân.
d. Hình chữ nhật và thuộc tính bên trong là một danh từ.
Câu 28. Trong mô hình thực thể liên kết, thuộc tính a trị ựợc qui ước sử dụng kí pháp nào? a. Một hình elip ơn .
b. Hai hình elíp lồng nhau. c. Một hình thoi
d. Hai hình chữ nhật lồng nhau.
Câu 29. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể trong mô hình thực thể liên kết ta sử dụng kí pháp nào? a. Hình bình hành. b. Hình chữ nhật. c. Hình thoi. d. Hình elip.
Câu 30 Tên của thực thể phải ược ặt bằng loại từ nào? a. Danh từ. b. Động từ c. Trạng từ d. Tùy ý.
Câu 31. Tên của mối quan hệ trong mô hình thực thể liên kết phải ược ặt bằng loại từ nào? a. Danh từ. b. Trạng từ.
c. Tùy ý người thiết kế. d. Động từ.
Câu 32. Khi chuyển thực thể VÉ trong hình H2 thành quan hệ trong mô hình quan hệ
thì quan hệ VÉ có các thuộc tính nào? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Vé(số vé, số phiếu ghi) b. Vé(số vé).
c. Vé(số vế, số phiếu ghi, số phiếu thanh toán).
d. Vé(số vế, Số thứ tự, số phiếu ghi, số phiếu thanh toán).
Câu 33. Khi chuyển mối quan hệ T.TOAN trong hình (H2) thành quan hệ trong mô
hình quan hệ thì quan hệ mới có các thuộc tính nào?
a. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, số xe, số vé):
b. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền, số vé)
c. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền,số xe)
d. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền)
Câu 34. Khi chuyển quan hệ Ghi trong mô hình quan hệ (H2) thành bảng thì bảng
mới có các thuộc tính nào?
a. PGHI( Số phiếu, ngày vào, giờ vào).
b. PGHI( Số phiếu, ngày vào, giờ vào, thành tiền, số xe, số vé).
c. PGHI( Số phiếu, ngày vào, giờ vào, số xe, số vé).
d. PGHI( Số phiếu, ngày vào, giờ vào, số xe).
Câu 35. Khi chuyển quan hệ Thuộc trong mô hình quan hệ (H2) thành bảng thì bảng
mới có các thuộc tính nào? lOMoAR cPSD| 48641284
a. PTHUOC(loai xe, số xe, số phiếu)
b. PTHUOC(số xe, tên xe, tên loại) c. PTHUOC
d. Không cần thành lập bảng mới.
Câu 36. Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng
nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào? a. Thuộc ịnh danh. b. Thuộc tính a trị . c. Thuộc tính tên gọi.
d. Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 37. Bạn muốn quản lý ảnh cuả sinh viên trong CSDL thì kiểu dữ liệu của thuộc
tính lưu ược ảnh trong CSDL có kiểu dữ liệu nào sau ây? a. Text. b. Text và Number. c. Number. d. Không có áp án úng
Câu 38. Tiêu chuẩn ể ánh giá một quan hệ ã ở dạng chuẩn 1 NF trong CSDL quan hệ là gì?
a. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá
b. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc ầy ủ khoá.
c. Trong quan hệ không chứa thuộc tính gây lặp.
d. Các thuộc tính không khoá không xác ịnh thuộc tính khoá.
Câu 39. Tiêu chuẩn ể ánh giá một quan hệ ã ở dạng chuẩn 2 NF trong CSDL quan hệ là gì?
a. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc ầy ủ khoá.
b. Các thuốc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá và trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
d. Các thuốc tính không khoá phụ thuộc ầy ủ và trực tiếp khoá .
Câu 40. Tiêu chuẩn ể ánh giá một quan hệ ã ở dạng chuẩn 3 NF trong CSDL quan hệ là gì?
a. Các thuốc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá, không chứa thuộc tính
lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
b. Trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
c. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc ầy ủ và trực tiếp vào thuộc tính khoá.
d. Trong quan hệ không chứa thuộc tính không khoá xác ịnh ược thuộc tính khoá .
Câu 41. Thuộc tính a trị là thuộc tính gì?
a. Có nhiều giá trị trong cơ sở dữ liệu.
b. Nhận một giá trị trên nhiều bản ghi.
c. Nhận nhiều hơn một giá trị trên cùng một bản ghi.
d. Có khoảng giá trị rộng..
Câu 42 Giả sử ta có quan hệ DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, ngày_sinh,
quê_quán, môn_thi). Trong quan hệ trên trường nào là a trị? a. Quê quán. b. Tên-sinh_viên c. Môn_thi d. Ngày-sinh.
Câu 43. Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, màu_sắc, tên_khách,
ịa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, ơn_giá, thành_tiền). Trong quan hệ trên thuộc tính
nào là thuộc tính ược suy ra từ các từ các thuộc tính khác? a. Địa_chỉ_ khách b. Thành_tiền. c. Màu _sắc.
d. Màu _sắc và ịa_chỉ.
Câu 44. Gi sử ta có quan hệ LOP(mã_lớp, tên_lớp, sĩ_số), KHOA(mã_khoa,
tên_khoa, iện_thoại). Khi thiết kế mô hình thực thể liên kết thì hai quan hệ này có
quan hệ với nhau theo kiểu quan hệ gì? a. Tương tác. a. Sở hữu, phụ thuộc. lOMoAR cPSD| 48641284 c. Phân cấp.
d. Phân cấp và tương tác.
Câu 45. Ta thường dựa vào yếu tố nào ể xác ịnh các thực thể từ các hồ sơ dữ liệu thu thập ược?
a. Các thuộc tính thường bắt ầu bằng chữ ''tên''
b. Các thuộc tính là các danh từ.
c. Các thuộc tính ứng ằng trước ộng từ.
d. Các ộng từ lặp lại nhiều lần trong hồ sơ dữ liệu thu thập ược.
Câu 46. Thiết kế vật lý cho một quan hệ có một trường chỉ có thể nhận 2 giá trị. Bạn
hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho trường ó? a. Number b. Text c. Date. d. Ligical.
Câu 47. Hệ thống quản lý iểm của sinh viên trong trường X trước ây tính iểm trung
bình các môn học của sinh viên làm tròn ến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay
phòng ào tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu
của phòng ào tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện? a. Bộ phận triển khai. b. Bộ phận phân tích. c. Bộ phận khảo sát. d. Bộ phận bảo trì.
Câu 48. Trong hệ thống quản lý iểm sinh viên của một trường X chưa có chức năng
cho phép các giáo viên cập nhập iểm qua mạng INTERNET. Nay phòng dào tạo yêu
cầu xây dựng thêm cho hệ thống chức năng này thì bộ phần nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
a. Bộ phận phát triển dự án.
b. Bộ phận triển khai dự án. c. Bộ phận khảo sát. d. Bộ phận maketing
Câu 49. Hệ thống thông tin ược hiểu là gì?
a. Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và kết
hợp với nhau tùy theo từng mục ích.
b. Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng
hoạt ộng hướng tới một mục ích chung. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Là các phần tử rời rạc có quan hệ với nhau tùy theo từng mục ích.
d. Sự kết hợp của các yếu tố phần cứng và phần mềm ể giải quyết các vấn ề xã hội.
Câu 50. Một hệ thống thông tin bao gồm mấy thành phần? a. 4 thành phần b. 5 thành phần c. 6 thành phần d. 3 thành phần
Câu 51. Tên của các thành phần cấu thành hệ thống thông tin là gì?
b. Con người và máy tính.
c. Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và con người.
d. Phần cứng phần mềm, dữ liệu và các thủ tục.
a. Con người, phần cứng, phần mềm, dữ liệu và thủ tục. Câu 52. Dữ liệu là gì?
a. Là các sự vật hiện tượng ược con người ghi chép lại.
b. Là các thông tin ược con người xử lý em lại lợi ích cho người sử dụng.
c. Tất cả các sự vật, hiện tượng, âm thanh hình ảnh ược con người lưu trữ lại.
d. Tất cả các sự vật, hiện tượng, âm thanh hình ảnh chưa qua xử lý. Câu 53. Thông tin là gì?
a. Thông tin là dữ liệu ã ược lưu trữ vào trong máy tính.
b. Thông tin là các âm thanh hình ảnh sự vật hiện tượng ược con người biết ến.
c. Thông tin là các dữ liệu em lại lợi ích cho người sử dụng cuối cùng.
d. Thông tin là các dữ liệu ược tạo ra và truyền i cho mọi người cùng sử dụng.
Câu 54. Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
a. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, ưa dữ liệu ra
b. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, ưa thông tin ra
c. Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, ưa thông tin ra
d. Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, ưa dữ liệu ra
Câu 55. Phần mềm xử lý thông tin trong doanh nghiệp là gì?
a. Phần mềm chuyên xử lý các thông tin về kinh doanh.
b. Là phầm mềm chuyên tính toán và xử lý các con số.
c. Là phần mềm phân tích tài chính.
d. Là phần mềm kiểm tra các chiến lược kinh doanh có tốt không.
Câu 56. Xử lý tương tác là gì? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
b. Là việc gom các thông tin lại cho ủ một số lượng nhất ịnh rồi mới em xử lý.
c. Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số iều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
d. Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 57. Xử lý phân tán là gì?
b. Là việc gom các thông tin lại cho ủ một số lượng nhất ịnh mới em xử lý.
a. Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống. c.
Là qúa trình xử lý phải thỏa mãn một số iều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian. d.
Là việc thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và
phần thực hiện bởi máy tính.
Câu 58. Xử lý theo lô là gì?
a. Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số iều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
b. Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
c. Là việc gom các thông tin lại cho ủ một số lượng nhất ịnh mới em xử lý.
d. Là quá trình xủ lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 59. Xử lý thời gian thực là gì?
a. Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
b. Là quá trình xử lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
c. Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số iều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
d. Là việc gom các thông tin lại cho ủ một số lượng nhất ịnh rồi mới em xử lý.
Câu 60. Hệ thống thông tin quản lý ược hiều là gì?
a. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, iều hành một doanh nghiệp.
b. Hệ thống tự ộng hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
c. Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt ộng.
d. Là phần mềm ược nhúng các thiết bị nào ó ể có thể xử lý theo thời gian thực. lOMoAR cPSD| 48641284
Câu 61. Hệ thống nhúng thời gian thực ược hiểu là gì?
a. Là phần mềm ược nhúng các thiết bị nào ó ể có thể xử lý theo thời gian thực.
b. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, iều hành một doanh nghiệp.
c. Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt ộng.
d. Hệ thống tự ộng hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 62. Phần mềm hệ thống là gì?
a. Hệ thống tự ộng hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
b. Phần mềm ược nhúng các thiết bị nào ó ể có thể xử lý theo thời gian thực.
c. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, iều hành một doanh nghiệp.
d. Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt ộng.
Câu 63. Hệ thống tự ộng văn phòng là gì ?
a. Là hệ thống bao gồm các thiết bị phục vụ cho các hoạt ộng trong công việc ở
văn phòng như: máy in, máy fax, máy photo....
b. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, iều hành khối văn phòng của doanh nghiệp.
c. Là phần mềm ược tích hợp vào các phần mềm phục vụ cho các công việc ở văn phòng.
d. Hệ thống tự ộng hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 64. Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước phải trải qua mấy pha? a. 4 pha. b. 6 pha c. 3 pha. d. 5 pha.
Câu 65. Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước gồm những pha nào?
a. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì.
b. Lập kế hoạch, thiết kế, triển khai và bảo trì.
c. Khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì.
d. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì, lập kế hoạch, thiết kế.
Câu 67. Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc gồm những pha nào? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Xác ịnh mục tiêu, ánh giái rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
b. Xác ịnh mục tiêu , thử nghiệm nguyên mẫu, thiết kế tạo lập.
c. Xác ịnh mục tiêu, thiết kế vào tạo lập, ánh giá rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
d. Giống như các pha trong mô hình vòng ời cổ iển.
Câu 68. Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc ược ánh giá cao ở pha nào? a. Phân tích rủi ro .
b. Pha thử nghiệm nguyên mẫu.
c. Không có pha ược ánh giá cao. d. Pha kỹ nghệ.
Câu 69. Pha ánh giá rủi ro trong mô hình xoáy ốc ược hiểu như thế nào?
a. Tìm ra các rủi ro ể hủy hoại nó không cho nó tồn tại trong hệ thống.
b. Tìm ra các rủi ro ể tránh nó, khắc phục nó hoặc iều khiển nó theo một mục ích tốt hơn.
c. Tìm ra những vấn ề sẽ xảy ra trong hệ thống trong tương lai và làm ảnh
hưởng ến hoạt ộng của hệ thống .
d. Tìm ra các rủi ro ể xác ịnh ược mức ộ thành công của dự án.
Câu 70. Mục ích của giai oạn khảo sát sơ bộ khi xây dựng hệ thống thông tin?
a. Nhằm hình thành mục ích của dự án phát triển hệ thống thông tin.
b. Nhằm thu thập các thông tin chi tiết phục vụ quá trình phân tích dự án.
c. Nhằm tìm ra những vấn ề tồn tại cần giảI quyết trong hệ thống cũ.
d. Nhằm tìm ra những yêu cầu, nhu cầu mới của người sử dụng.
Câu 71. Mục ích của giai oạn khảo sát chi tiết khi xây dựng hệ thống thông tin? a.
Thu thập các thông tin ể trả lời câu hỏi vì sao phải xây dựng hoặc phát triển dự án này. b.
Thu thập các thông tin phục vụ cho việc khảo sát và lên kế hoạch bảo trì hệ thống . c.
Thu thập các thông tin chi tiết phục vụ phân tích các yêu cầu thông tin
làm cơ sở cho việc thiết kế. d.
Thu thập các thông tin ể tìm ra iểm mạnh và iểm yếu của hệ thống ang tồn tại.
Câu 72. Có mấy giai oạn khảo sát hệ thống? a. 3 giai oạn. b. 4 giai oạn lOMoAR cPSD| 48641284 c. 5 giai oạn. d. 2 giai oạn.
Câu 73. Mục ích cuả giai oạn khảo sát sơ bộ là gì ?
a. Tìm hiểu những yếu iểm của hệ thống hiện tại.
b. Xác ịnh chức năng chính, các ràng buộc chính, môi trường hệ thống.
c. Thu thập thông tin và dữ liệu và iều kiện môi trường ể hoạt ộng.
d. Xác ịnh các ràng buộc trong hệ thống và nhân lực ể thực hiện sau này.
Câu 74. Mục tiêu cuả giai oạn khảo sát chi tiết là gì?
a. Xác ịnh có nên xây dựng, phát triển hệ thống không.
b. Xác ịnh các yêu cầu cụ thể cho hệ thống.
c. Xác ịnh ối tượng sử dụng hệ thống
d. Xác ịnh người sử dụng hệ thống.
Câu 75. Nội dung của giai oạn khảo sát chi tiết bao gồm những gì?
a. Xác ịnh các chức năng chính và người thực hiện các chức năng ó trong hệ thống.
b. Xác ịnh các ràng buộc trong hệ thống và cách giải quyết các ràng buộc ó trong hệ thống.
c. Thu thập thông tin và dữ liệu chi tiết của các bộ phận liên quan ến hệ thống cần phát triển.
d. Xác ịnh các òi hỏi từ môi trường trong và ngoài hệ thống.
Câu 76. Trong quá trình khảo sát hệ thống. Tiếp cận tổ chức bằng phương pháp từ
dưới lên ''bottom up' là thế nào?
a. Tiếp cận từ những cái riêng nhỏ nhất cho ến những cái chung lớn nhất.
b. Tiếp cận từ những cái chung rồi mới ến cái riêng.
c. Tiếp cận từ những người làm những công việc nhỏ nhất cho ến bộ phận lãnh ạo cao nhất.
d. Tiếp cận từ bộ phận lãnh ạo cao nhất cho ến các bộ phận nhỏ nhất. Câu 77.
Để xác ịnh xu hướng của thời ại, phương pháp thu thập thông tin nào ược coi là phù hợp nhất? a. Phỏng vấn b. Ghi âm. c. Bảng hỏi. d. Nghiên cứu tài liệu.
Câu 78. Phương pháp phỏng vấn là gì? lOMoAR cPSD| 48641284
a. Thu thập các ý kiến quan iểm thông qua bảng hỏi ược gửi ến người ược phỏng vấn .
b. Quan sát, thu thập thông tin từ xa về sự hoạt ộng của tổ chức.
c. Hỏi trực tiếp người có liên quan ể thu thập thông tin.
d. Phương pháp gửi các thông tin cần hỏi qua email ến người cần lấy thông tin.
Câu 79. Khi nào nên dùng phương pháp lập bảng hỏi ể thu thập thông tin?
a. Nhằm thăm dò dư luận, thu thập các ý kiến quan iểm hay các ặc trưng có tính
xu hướng liên quan ến sự hoạt ộng của tổ chức.
b. Nhằm tìm ra những vấn ề tồn tại trong hệ thống hoặc trong xã hội.
c. Nhằm chuẩn bị hồ sơ, bằng chứng cho dự án phát triển hệ thống thông tin.
d. Nhằm tìm ra những nguyên nhân làm cho hệ thống còn hạn chế khi hoạt ộng.
Câu 80. Kết quả của phương pháp phỏng vấn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a. Sự chuẩn bị của người phỏng vấn, chất lượng câu hỏi, kinh nghiệm và khả
năng giao tiếp của người phỏng vấn.
b. Sự chuẩn bị của người phỏng vấn và chất lượng câu hỏi.
c. Chất lượng câu hỏi và khả năng giao tiếp của người i phỏng vấn.
d. Kinh nghiệm và khả năng giao tiếp của người phỏng vấn cũng như sự chuẩn
bị trước khi i phỏng vấn.
Câu 81. Một bảng hỏi dùng ể thu thập thông tin thông thường gồm những phần nào?
a. Tiêu ề bảng hỏi, nội dung cần hỏi, thông tin người ược hỏi.
b. Tiêu ề bảng hỏi, nội dung hỏi, chú thích(giải thích).
c. Nội dung cần hỏi, ối tượng ược hỏi, thông tin người thu thập thông tin.
d. Nội dung ược hỏi thời gian ược hỏi, thông tin về ối tượng ang nghiên cứu.
Câu 82. Kết quả khảo sát về mặt tổ chức của hệ thống là sản phẩm gì? a. Sơ ồ nhân sự .
b. Sơ ồ chức năng bộ phận. c. Sơ ồ tổ chức. d. Sơ ồ nhân lực.
Câu 83. Kết quả khảo sát về mặt quản lý của hệ thống là sản phầm nào? a. Sơ ồ tổ chức. b. Sơ ồ nhân sự .
c. Sơ ồ chức năng bộ phận.
d. Sơ ồ chức năng bộ phận và Sơ ồ tổ chức.
Câu 84. Kết quả khảo sát về mặt nghiệp vụ của hệ thống sản phẩm nào?
a. Sơ ồ chức năng bộ phận. lOMoAR cPSD| 48641284 b. Sơ ồ nhân sự . c. Sơ ồ tổ chức.
d. Sơ ồ nhân sự và sơ ồ tổ chức.
Câu 85. Trình tự các bước trong khảo sát và thu thập thông tin?
a. Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Tổng hợp kết quả
-> Hợp thức hoá kết quả.
b. Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết
quả -> Tổng hợp kết qủa
c. Thu thập dữ liệu ->Tổng hợp kết quả -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả
-> Hợp thức hoá kết quả
d. Tổng hợp kết quả -> Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -
> Hợp thức hoá kết quả.
Câu 86. Người phân tích hệ thống cần có những phẩm chất gì
a. Tính xông xáo, tính chủ ộng
b. Tính xông xáo, tính chủ ộng, sự nghi ngờ.
c. Tính chủ ộng, sự nghi ngờ
d. Sự nghi ngờ, tính xông xáo.
Câu 87. Khi khảo sát hệ thống cần thu thập những dữ liệu gì?
a. Sơ ồ tổ chức, nhân sự và vai trò; Các qui tắc nghiệp vụ .
b. Các công việc và trình tự thực hiện; Các qui tắc nghiệp vụ.
c. Các qui tắc nghiệp vụ; Sơ ồ tổ chức, nhân sự và vai trò.
d. Sơ ồ tổ chức, nhân sự và vai trò; Các công việc và trình tự thực hiện; Các qui tắc nghiệp vụ.
Câu 88. Khái niệm ''công việc - chức năng '' trong hệ thống ược hiểu như thế naòi
a. Tập các hoạt ộng có liên quan với nhau diễn ra trong một phạm vị và tác ộng lên dữ liệu.
b. Những qui tắc, qui ịnh hay hướng dẫn chi phối các hoạt ộng của tổ chức nhằm
ảm bảo sự hiệu quả của chúng.
c. Một ối tượng của thế giới thực mang dữ liệu xác ịnh.
d. Các việc cần làm trong hoạt ộng hằng ngày của hệ thống.
Câu 89. Khái niệm ''Hồ sơ dữ liệu ' trong hệ thống ược hiểu như thế nào?
a. Tập các hoạt ộng có liên quan với nhau diễn ra trong một phạm vị, có tác ộng lên dữ liệu.
b. Một ối tượng của thế giới thực mang dữ liệu xác ịnh. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Những qui tắc, qui ịnh hay hưóng dẫn chi phối các hoạt ộng của tổ chức nhằm
ảm bảo sự hiệu quả của chúng.
d. Các giấy tờ sẽ ược thay thế bằng dữ liệu trong máy tính.
Câu 90. Mô hình nghiệp vụ là gì? a.
Là một mô tả về các hoạt ộng của toàn bộ tổ chức và những mối quan hệ
giữa chúng với môi trường . b.
Là một mô tả về các hoạt ộng chức năng nghiệp vụ của một tổ chức và
những mối quan hệ giữa chúng với môi trường. c.
Là những mối quan hệ của tổ chức với môi trường bên trong và bên ngoài hệ thống. d.
Là các hoạt ộng của một tổ chức và những mối quan hệ giữa chúng với môi trường.
Câu 91. Mô hình nghiệp vụ ược sử dụng nhằm mục ích gì?
a. Nắm bắt các yêu cầu của hệ thống cần xây dựng.
b. Nắm bắt các yêu cầu của hệ thống cần giao tiếp.
c. Tất cả các ý ã nêu.
d. Tìm hiểu ầu vào cho pha phân tích.
Câu 92. Mô hình nghiệp vụ sử dụng các thành phần nào?
a. Biểu ồ chức năng mức ỉnh, biểu ồ ngữ cảnh.
b. Biểu ồ luồng dữ liệu mức ỉnh, biểu ồ luồng dữ liệu các mức
c. Biểu ồ ngữ cảnh, biểu ồ phân rã chức năng, Biểu ồ luồng dữ liệu mức ỉnh.
d. Biểu ồ ngữ cảnh, biểu ồ phân rã chức năng, biểu ồ luồng dữ liệu các mức.
Câu 93. Mô hình nghiệp vụ sử dụng các thành phần nào?
a. Các biểu ồ hoạt ộng.
b. Các mô tả chi tiết chức năng lá, ma trận thực thể dữ liệu các chức năng.
c. Tất cả các thành phần ã nêu
d. Danh sách các hồ sơ dữ liệu sử dụng.
Câu 94. Trong biểu ồ ngữ cảnh sử dụng mấy loại kí pháp? a. 3 loại. b. 4 loại. c. 2 loại d. 5 loại
Câu 95. Trong biểu ồ ngữ cảnh gồm những thành phần nào?
a. Tiến trình, kho dữ liệu, tác nhân.
b. Kho dữ liệu, luồng dữ liệu, tác nhân. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Tác nhân trong, kho dữ liệu và tác nhân ngoài.
d. Tiến trình duy nhất, luồng dữ liệu, tác nhân.
Câu 96. Tiến trình duy nhất trong biểu ồ ngữ cảnh cho ta biết iều gì?
a. Tên hệ thống cần xây dựng.
b. Chức năng chính của hệ thống.
c. Cách giao tiếp của hệ thống với môi trường bên ngoài.
d. Các tác nhân xâm nhập vào hệ thống.
Câu 97. Tác nhân ược hiểu như thế nào? a.
Là người, là tổ chức, là một hệ thống khác nằm ngoài hệ thông ã cho có
trao ổi dữ liệu với hệ thống và không thực hiện một chức năng nào bên trong hệ thống. b.
Là người trao ổi dữ liệu với hệ thống và không thực hiện một chức năng nào bên trong hệ thống. c.
Là một hệ thống khác nằm ngoài hệ thông ã cho có trao ổi dữ liệu với hệ
thống và không thực hiện một chức năng nào bên trong hệ thống. d.
Là người, là tổ chức, là một hệ thống khác nằm ngoài hệ thông ã cho có
trao ổi dữ liệu với hệ thống .
Câu 98. Hệ thống và tác nhân tương tác với nhau thông qua ối tượng nào? a. Kho dữ liệu. b. Luồng dữ liệu.
c. Chức năng của hệ thống.
d. Dữ liệu và kho dữ liệu.
Câu 99. Tên tiến trình ược qui ước phải bắt ầu bằng loại từ nào? a. Bổ ngữ b. Động từ. c. Danh từ d. Trạng từ.
Câu 100. Tên của luồng dữ liệu ược qui ước phải bắt ầu bằng loại từ nào? a. Động từ + bổ ngữ b. Danh từ + bổ ngữ c. Danh từ + trạng từ.
d. Danh từ hoặc cùm danh từ.
Câu 101. Biểu ồ phân cấp chức năng cho ta biết iều gì?
a. Nắm ược tổ chức và cách hoạt ộng của nó.
b. Hỗ trợ xác ịnh miền nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 48641284
c. Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống
d. Tất cả các ý ã nêu.
Câu 102. Trong hình (H1) các kí hiệu hình chữ nhật là biểu diễn ối tượng nào? a. Tác nhân. b. Tiến trình c. Luồng dữ liệu. d. Kho dữ liệu.
Câu 103. Trong hình H1 các mũi tên là chỉ ối tượng nào? a. Kho dữ liệu b. Hồ sơ dữ liệu c. Luồng dữ liệu.
d. Tác ộng vào dữ liệu.
Câu 104. Trong hình H1 biểu diễn biểu ồ nào?
a. Ngữ cảnh (khung cảnh)
b. Luồng dữ liệu mức dưới ỉnh. c. Chức năng mức ỉnh