lOMoARcPSD| 61155494
Câu hỏi ôn tập
Created
@August 15, 2022 10:32 PM
Tags
Đề bạn mập ms thi
1. Thổ (khô), Khí (ẩm), Hoả (nóng), Thủy (lạnh). → Theo Pythagore.
Máu đỏ, máu đen, mật vàng, niêm dịch → Theo Hipopocrate.
Sức khỏe là nh trạng thoải mái về nh thần, thể chất và giao ếp xh chứ k phải là
nh trạng vô bệnh, vô tật →
theo WHO
Sức khỏe là nh trạng lành lặn của cơ thể về cấu trúc, chức năng, khả năng điều hòa
giữ cân bằng nội môi phù hợp
2. Yếu tố bệnh:
a. Bệnh là khi có tổn thương, lệch lạc, rối loạn cấu trúc, chức nặng
b. Do 1 hoặc những nguyên nhân có hại gây nên
c. Tạo nên 1 cân bằng mới
d. giảm khả năng thích nghi, lao động, hòa nhập xh
3. Bốn thời kì bệnh: ủ bệnh → khởi phát → toàn phát → kết thúc
2. Nguyên nhân có vai trò quyết định và điều kiện thì phát huy tác dụng của nguyên
nhân
5. Yếu tố tham gia trong bệnh sinh của ĐTĐ type 1: Di truyền, môi trường (Độc tố nito,
virus), và Miễn dịch
- ĐTĐ có nh di truyền
- Virus (rubella. Mumps, Coxackie-B4, sởi): gây viêm đảo tụy, phá hủy tb beta của
tuyến tụy
- Độc tố nito(thịt cừu hun khói, bảo quản có nitrit, nitrat): gây thoái biến tb bêta
- Tkháng thể kháng tb đảo tụy: êu diệt tb beta. →Đtr ĐTĐ=liệu pháp ức chế min
dịch (Cắt T.ức ở chuột non, ghép tủy xương, truyền Lympho T, huyết thành chống
tb lympho, corcoid, cyclosporin)
Đáp án chọn là yếu tố môi trường/yếu tố miễn dịch
Đáp án loại là
A. Độc tố nitro
B. Di truyền
lOMoARcPSD| 61155494
C. Vi rút
6. Béo phì do mô mỡ và giảm hoạt hệ giao cảm
- Hệ giao cảm → tdung là điều mỡ (Cắt hạch giao cảm lưng → ch mỡ tại hông và
bụng)
- Người bị béo phì từ nhỏ đến lớn: chủ yếu là tăng số lượng tb mỡ - Người lớn mới
bị béo phì: chủ yếu là tăng thể ch tb mỡ → tăng sl tb mỡ
7. Biểu hiện tại chỗ trong viêm là:
a. Đỏ
b. Thâm nhiễm bạch cầu
c. Vàng da
d. Tổn thương tổ chức
Biểu hiện tại chỗ của viêm: Sưng, nóng, đỏ, đau
8. Những biến đổi trong viêm?
Tăng sinh tế bào.
Tổn thương tổ chức
Rối loạn Tuần hoàn: RL vận mạch (co mạch, sung huyết ĐM, sung huyết tm, ứ tr
tuần hoàn), hình thành dịch viêm, bạch cầu xuyên mạch, hiện tượng thực bào.
Rối loạn chuyển hóa
9. Tăng sản nhiệt do hormon Thyroxin.
Khi ếp xúc với môi trường lạnh → giảm thân nhiệt →Cơ chế chống lạnh:
- Co mạch da: giảm thải nhiệt
- Dựng lông (sởn da gà): ở người k có td chống lạnh - Tăng sinh nhiệt:
+ Run cơ:
+ Sự kích thích giao cảm hoặc norepinephrine và epinephrine trong máu có thể làm
tăng ngay lập tức tốc độ chuyển hoá tế bào. Đó là sự sinh nhiệt hoá học, xảy ra do
tác dụng khử song hành quá trình phosphoryl hoá-oxy hoá, kết quả là chỉ tạo nhiệt
mà không hình thành ATP. →
không tiêu tn năng
ng
+ Tăng ết thyroxin: tăng chuyển hóa tb.
10. Nguyên nhân gây
a. Trướng bụng là? →Nuốt hơi, vk lên men, ứ dịch.
b. Rối loạn huyết động là? →mất nước trầm trọng, thần kinh
lOMoARcPSD| 61155494
c. Mất nước, điện giải? → tắc ruột/ Căng giãn đoạn ruột >máu chảy qua tm GIẢM
& máu ứ lại gây tăng áp suất thủy nh > nước (Huyết tương) vào lòng ruột >mất
ớc, mất điện giải.
d. Tăng co bóp (rắn bò) →Tắc ruột >tăng co bóp & tăng nhu động ruột.
11. Hoá chất trung gian mạnh nhất cho hen dị ứng →
Leukotrien.
- Là chất trung gian chuyển hóa lipid (từ phospholipid →leukotrien=con đường acid
arachidonic)
- Gây co cơ trơn phế quản, phù nề niêm mạc đường hô hấp, tăng ết đàm nhớt (cho
BN hen dị ứng, VMDU) → BN khó thở
10. Con người "không thể sống" được nếu không được thở O2 dưới áp lực cao? -> Từ
10.000m trở lên.
Vì ở độ cao đó, áp lực riêng phần của O2 giảm quá thấp → Hiệu số khuếch tán của
O2=0
11. Khi lên cao, đặc điểm nào sai? -> "Hiệu số" khuếch tán bình thường.
a. Hiệu số khuếch tán (O2 từ phế nang →máu mao mạch phổi)=60mmHg
b. Hiệu số khuếch tán (CO2 từ máu mao mạch phổi→phế nang)=6mmHg
12. Giả thuyết đa toan có....> Nguy cơ bị loét gia tăng trên những người đa toan.
Giả thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét
1. Thuyết đa toan
a. Nguy cơ bị loét tăng trên những người đa toan
(Hội chứng Zollinger Ellison)
b. Nguy cơ loét không bao giờ xảy ra trên những người vô toan
(thiếu máu Biermer)
2. Thuyết suy giảm sức chống đỡ niêm mạc
a. Loét mà nồng độ toan dịch vị vẫn bình thường
lOMoARcPSD| 61155494
b. Sự khu trú của ổ loét (hành tá tràng, bờ cong nhỏ, môn vị):
thường xuyên ếp xúc với dịch vị acid.
13. Biểu hiện của viêm thận cấp? →
Ure máu tăng.
RỐI LOẠN CHỨC NANG THẬN
1. Viêm cầu thận cấp
a. Ứ đọng sp chuyển hóa → Tăng ure máu
b. Tăng áp lực thẩm thấu → Phù
c. ớc ểu cô đặc → tỷ trọng cao; đục, đỏ, protein, Hồng cầu,
bạch cầu, trụ hạt
2. Viêm cầu thận mạn
a. Cầu thận bị xơ hóa, “hóa trong” >nephron thoái hóa theo →ứ
đọng các chất (creanin, ure, acid, natri, H2O) trong máu →
tăng ure huyết
3. Viêm ống thận cấp
3. Thuyết thần kinh - vỏ não - phủ tng
a. Loét hay xảy ra ở những người có tâm trạng dễ xúc
cảm, lo lắng, sợ sệt, chấn thương tâm thần, cường phế
vị, mất ngủ, căng thẳng thần kinh
b. Kích thích bất thường (Hoàn cảnh xã hội, tâm lý) → v
não mệt mỏi, k điều hoàn trung khu thần kinh dưới vỏ
→ kích thích dây X tăng ết dịch vị toan → co thắt cơ
trơn dạ dày, thiếu dinh dưỡng, giảm sức đề kháng của
niêm mạc dạ dày →hình thành các vết loét ở dạ dày, tá
tràng….
lOMoARcPSD| 61155494
a. mất nước, mất máu cấp, suy m, suy hô hấp nặng, tan huyết
lOMoARcPSD| 61155494
nặng →thiếu máu, thiếu O2 →tổn thương, hoại tử ống thận
4. Hội chứng thận hư
a. Ống thận nhiễm mỡ, lỗ lọc cầu thận giãn rộng → protein
thoát ra → Giảm protein huyết tương
Lipid huyết tăng →ỐNG THẬN k thế tái hấp thu hoàn toàn được
ống thận nhiễm mỡ.
Phù (tăng áp lực thẩm thấu, giảm áp lực keo) Suy
dinh dưỡng thiếu máu (k nhiễm acid) không có
tăng ure huyết
5. Suy thận cấp
a. BH: tăng ure huyết, RL cân bằng Nước-điện giải,
RL thăng bằng toan-kiềm
b. Nguyên nhân
RL trước thận: mất máu; suy m, loạn nhịp; shock; ĐTĐ, THA,
thuốc ức chế men, thuốc kháng viêm.
RL tại thận: tổn thương nhu mô thận, chất độc ch tụ → hoại tử
ống thận
RL sau thận: tắc nghẽn đường ểu (bệnh TTL, thuốc, phẫu
thuật) → tăng áp lực ngược dòng → tăng áp lực thủy nh của
nang Bowmann → giảm độ thanh lọc cầu thận
lOMoARcPSD| 61155494
6. Suy thận mãn
** Trụ hạt, trụ bc, trụ biểu mô: tb BC và BM thoái hóa tạo thành
protein kết tụ viêm Nephron (Viêm thận, viêm bể thận,
lupus)
**Lupus: bệnh tự miễn mãn nh: Hệ miễn dịch vốn chống lại
virus, vi khuẩn, nhiễm trùng; thì lại tấn công các mô của chính
mình.
** Áp lực keo: áp lực thẩm thấu do albumin trong HT thay thế
ớc →đẩy nước, ptu nhỏ ra khỏi máu vào gian bào
→gây PHÙ
14. Hồng cầu niệu không có các đặc điểm sau? →Do viêm mủ thận (trụ BC trong
viêm nhiễm trùng thận)
15. Chiều cao và cân nặng. BMI=CN/CC²
<16 SDD III
16-17 SDD II
17-18.5 SDD I
18.5-23 BÌNH THƯNG
23-25 THỪA CÂN
25-30 Béo phì I
30-40 Béo phì II
>40 Béo phì III
16. Rối loạn lipid k gây ảnh hưởng đến việc hấp thụ? →
Vitamin B
17. Tăng glucose máu do? -> Giảm insullin.
ĐTĐ type 1:
- Các yếu tố di truyền → bệnh nhân bị ĐTĐ thường có đáp ứng MD lệch lạc → dễ
bị tác động của virus, độc tố lên TB beta của tuyến tủy →
phá
hủy ko sản xuất insulin
lOMoARcPSD| 61155494
- Các yếu tố môi trường: virus, độc tố
- Các yếu tố miễn dịch
DTĐ type 2:
- Yếu tố di truyền: cha mẹ, đột biến
- Yếu tố môi trường: tuổi, độ béo phì, những người ít hoạt động
18. Kháng thể truyền từ người này sang người khác? -> MD thụ động thu được.
Câu 1: Khi kháng nguyên được người ta cố ý đưa vào cơ thể để chú động tạo ra nh
trạng miễn dịch chống lại một số yếu tố gây bệnh nào đó, cơ thế sẽ có được:
A. Miễn dịch thụ động thu được
B. Miễn dịch chủ động thu được
C. Miễn dịch chủ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động tự nhiên
- MD thu được:
- MD chủ động:
+ MD chủ động tự nhiên: cơ thể ếp xúc vs KN 1 cách vô nh
+ MD chủ động thu được: KN đc ngta cố ý đưa vào - MD
thụ động:
+ MD thụ động tự nhiên: KT truyền 1 cách tự nhiên từ cơ
thể này → cơ thể khác (qua nhau thia, qua sữa) + MD thụ
động thu được : KT được chủ ý đưa vào cơ thể (êm huyết
thanh)
19. globulin miễn dịch có trong
dịch tiết
của cơ thể là:
IgA.
IgG có trong huyết thanh (Nồng độ cao nhất)
IgM thụ thể kháng nguyên, globulin miễn dịch ết bổ sung
IgA: trong dịch ết (đáp ứng tại chỗ) IgE: pu
quá mẫn, dị ứng.
IgD: chưa rõ chức năng sinh học, tỷ lệ thấp nhất trong Globulin HT
20. Mất nước ưu trương? (mất nước nhiều hơn điện giải) Sốt, mồ hôi, tăng thông
khí, Đái tháo nhạt
lOMoARcPSD| 61155494
Mất nước đẳng trương: nôn, êu chảy, mất máu, bỏng Mất nước
nhược trương: suy thận mãn, Addison
21. Phương pháp thực nghiệm y học: → Quan sát-đặt giả thuyết-CM.
22. Ỉa lỏng mạn gây ra? -> Suy dinh dưỡng, thiếu máu, còi xương.
do giảm glu máu, giảm canxi máu, kém hấp thu,….
23. Sinh lý bệnh cơ quan nghiên cứu? -> Rối loạn chuyển hóa gan.
24. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm lượng prod huyết tương do cơ thể tăng sử
dụng?
26. ADH.
Mặt huyết động → tăng nhịp m, huyết áp: do ADH, prostaglandin H2,
catecholamine, angiotensin.
Đái tháo nhạt: ADH giảm → giảm tái hấp thu nước → ểu nhiều → mất nước
27. Kháng thể tạo thành do : gamma globulin.
giảm albumin : giảm prod HT
Tăng alpha globulin; viêm gan, nhồi máu cơ m, thận nhiễm mỡ
(tặng độ lắng, độ quánh của HT) Tăng Beta globulin → tăng lipid
máu
Tăng gamma-globulin →tăng Kháng thể
28. Thiếu máu cấp? → Chấn thương, xuất huyết êu hóa
29. Thiếu máu do thiếu sắt? -> Nhược sắt, hồng cầu nhỏ.
lOMoARcPSD| 61155494
Đẳng sắt, đẳng bào → Tán huyết
Nhược sắc, HC nhỏ → Thiếu sắt, thalasmessia
HC khổng lồ → thiếu B12 B9
30. TB lympho xh khi nhiễm virus.(quai bị, sởi); bệnh mạn (lao, giang mai, viêm gan
mạn)
31. Trong huyết tương hệ đệm quan trọng nhất là?
-> Bicarbonate.
32. Nguyên nhân giảm lưu lượng m tại m? -> Tắc mạch máu phổi.
Ngoài m: thiểu năng tuyến giáp, mất máu cấp, bỏng, tai biến mạch
máu não, sọ não…
Tại m: Loạn m, hở van m, tràn dịch màng m, tắc mạch máu
phổi, sốc
33. Các bệnh liên quan giảm lưu lượng m? -> Thiếu máu, hở van 2 lá.
34. Giãn m, phì đại m là cơ chế thích nghi? -> Tăng lưu lượng m.
35. Miễn dịch là? → Cơ thể "nhận ra" các loại vật lạ, là sức đề kháng của cơ thể.
36. Nhân diện KN của VSV nội bào và có chức năng êu diệt những vi sinh vật này hoặc
những tb bị nhiễm trùng? →
Lympho T.
37. Quyết định nh đặc hiệu của KN không phải do?
→Toàn bphân tkháng
nguyên.
Do 1 hoặc nhiều đoạn nhỏ trên KN hoặc Quyết định KN
(epitop)
38. Các KN trong mảnh ghép có khả năng kích thích cơ thể nhận ghép sinh ra phản ứng
thải ghép được gọi là → KN hòa hợp mô (KN phù hợp tchức hay KN ghép)
39. Tính sinh miễn dịch của một KN phụ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ:
Quyết
Quyết định KN có 2 chức năng: (1) kích thích cơ thể tạo đáp
ứng miễn dịch; (2) vị trí để lympho gắn vào.
Sinh miễn dịch: do nh lạ, cấu trúc KN, cách gây miễn dịch, Di
truyền của cơ thể
lOMoARcPSD| 61155494
40. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, Kq của hoạt hóa C5 là: →
C5bC6C7
41. Hoạt
hóa bổ ththeo con đường lecn, hai phân tử MASP-2 được hoạt hóa
bởi: Hai phân tử MASP-1
42. Hoạt hóa bổ thể theo con đường lecn, hai phân tử MASP-1 được hoạt hóa bởi:
Lectin
43. Tế bào Lympho hoạt hóa bởi KN hoặc những kích thích khác để biểu hóa thành: -> Tế
bào hiệu quả (tb nhớ)
44. Thiểu năng giả là? -> Tăng hủy hormon.
- Đái tháo đường do tăng hoạt động insulinase
- Tb ống thấn kém nhạy cảm với ADH gây bệnh Đái tháo nhạt
45. Biểu hiện đầu của GĐ thích nghi giảm glucose?
> Đánh trống ngực, nhịp m nhanh, hồi hộp, tăng HA
46. Đặc điểm của hội chứng sinh dục thượng thận?
> Nam thì sớm trường thành về bộ máy sinh dục. "Nữ thì lưỡng
nh giả". 😢
47. Hệ đệm có vai trò?
> Làm giảm đến mức tối thiểu sự thay đổi của pH.
48. Khởi phát?
> Thời kì này bắt đầu từ khi có thể có những
phn ứng đầu
tiên
đến khi bắt đầu xh những triệu chứng chủ yếu. Ủ bệnh (tác
nhận gây bệnh ) → Khởi phát (phản ứng đầu ên) → toàn phát
(triệu chứng rõ rt)
49. Biến chứng của sốt lùi, ngoại trừ?
A. Hạ huyết áp
B. Tăng huyết áp
C. Giãn mạch, vã mồ hôi
D. Tăng ết niệu
lOMoARcPSD| 61155494
E. Cơ thể mất nước
50. nhiễm toan hô hấp? Tăng CO2, H2CO3 tăng, pH máu giảm
Nhiễm toan hô hấp: pH máu giảm: HCO3- tăng; pCO2 tăng Nhiễm
toan chuyển hóa: pH máu giảm: HCO3- giảm; pCO2 giảm
Nhiễm kiềm hô hấp: pH máu tăng: HCO3- GIẢM, CO2 GIẢM Nhiễm
kiềm chuyển hóa: pH máu tăng: HCO3- tăng, CO2 tăng
Đề kiểm tra trên lớp
1. Chất gây giãn mạch được ết đầu ên trong viêm là → Histamin
2. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết nh mạch → giảm nóng, m sẫm, giảm phù,
giảm đau
3. Các rối loạn chuyển hóa xảy ra trong sốt ngoại trừ → giảm glucose máu
RLCH năng lượng
RLCH glucid: tăng giáng hóa Glucid, giảm dư trữ glycogen;
tăng glucose máu, tăng acid lacc RLCH lipid: glycogen
giảm, tăng sd lipid máu; tăng thể cetone máu
RHCH prod: tự hủy đạm, mỡ RL
muối nước:
- GD1: giảm bài ết nước ểu, giảm ết mồ hôi (ADH,
Aldosteron tăng)
-GD2: ết mồ hôi, nước ểu, nhiễm toan (Do mất nhiều muối)
4. Các thay đổi trong giai đoạn sốt tăng → giảm nước trụ giai đoạn đầu
5. Nhiễm acid hô hấp → pCO2 tắng, pH giảm
6. Nhiễm toan chuyển hóapH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
7. Bệnh lý nào gây nhiễm toan chuyển hóa: Corn (tăng ết Aldosteron → tăng tái hấp
thu Na) , Cusing(Tăng ết ACTH → tăng tái hấp thu Na), Khối u ết ACTH
8. Trong giai đoạn sung huyết ĐM → tăng sinh tb bạch cầu (tạo điều kiện cho thực
bào)
9. Cơ chế gây ứ trtuần hoàn trong viêm → BC xuyên mạch, Tăng tính thấm thành
mạch, phì đại tb nội bì
lOMoARcPSD| 61155494
10. Nguyên nhân gây phù nề → ch tụ dịch viêm
11. Thn hư có triệu chứng → tăng lipid máu, phù
12. Cơ chế dẫn đến phù trong viêm cầu thận cấp → tăng ASTT
13. Suy thận cấp có triệu chứng → Tăng ure máu
14. Trong viêm cầu thận cấp, người bệnh có triệu chứng → phù
15. Suy thận mạn có triệu chứng → thiếu máu, THA, tăng ure máu
16. Ưu năng giả xảy ra khi
17. Suy giảm insulinase → Tăng tác dụng hạ đường huyết insulin
18. Rối loạn quá trình sử dụng hoormon bao gồm
19. Kháng thể chủ yếu miễn dịch thu được
20. Hoạt hóa con đường lecn → như C1 con đường cđiển
Câu 1. Trong phương pháp đo khối lượng mỡ trong cơ thể, phương pháp không đánh giá
được sự phân bố mỡ:
Select one:
A. Đo chiều cao và cân nặng
B. Siêu âm
C. Đo nếp gấp da
D. Chp cắt lớp tỷ trọng
Câu 2. Nguyên nhân không gây tăng lipoprotein máu ên phát là:
Select one:
A. Giảm Apo CII
B. Tăng thụ thcủa LDL đối với cholesterol
C. Do di truyền
D. Giảm men lipoprotein lipase Incorrect
Câu 3. Nguyên nhân sau đây không liên quan đến bệnh béo phì:
Select one:
A. Tăng ết insulin
B. Sau viêm não, chấn thương vùng dưới đồi
C. Giảm hoạt phó giao cảm
D. Ưu năng tuyến thượng thận
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 4. Bệnh béo phì không gây ra hậu quả sau đây:
Select one:
A. Xơ vữa động mạch
B. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick
C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội ết
D. Đau khớp do vi chấn thương
Câu 5. Thành phần prod huyết tương liên quan nhiều nhất đến phù là:
Select one:
A. Gamma - globulin
B. Albumin
C. Alpha - globulin
D. Beta - globulin
Câu 6. Nguyên nhân làm giảm lượng prod huyết tương do cơ thể tăng sử dụng là:
Select one:
A. Bệnh lý đường êu hóa (viêm ruột mạn nh...)
B. Ưu năng tuyến giáp
C. Bệnh lý ở gan (xơ gan, suy gan...)
D. Mất qua vết bỏng
Câu 7. Kháng thể tạo thành là do thành phần:
Select one:
A. α globulin Incorrect
B. γ globulin
C. β globulin
D. Albumin
Câu 8. Thành phần prod huyết tương thường tăng trong hội chứng ứ mật là:
Select one:
A. Gamma - globulin Incorrect
B. Alpha - globulin
C. Beta - globulin
D. Albumin
Câu 9. Trong bệnh hemoglobin S, nhận định sau đây là không đúng:
lOMoARcPSD| 61155494
Select one:
A. Acid glutamic ở chuỗi beta vị trí số 6 bị thay bằng valin Incorrect
B. Hồng cầu khó di chuyển qua các mạch nhỏ
C. Do rối loạn về gen cấu trúc
D. Adenin ở gen cấu trúc bị thay bằng thymin
Câu 10. Giảm prod huyết tương không do nguyên nhân sau đây:
Select one:
A. Do viêm dạ dày cấp làm dạ dày giảm hấp thu protid
B. Do thiếu prod trong thức ăn
C. Do bỏng, hội chứng thận hư
D. Do sốt kéo dài
Câu 11. Chất có tác dụng làm tăng đường máu theo cơ chế trực ếp hủy insulin:
Select one:
A. Adrenalin
B. Glucocorcoid
C. Glucagon D. Insulinase Câu 12. Trường hợp sau đây không gây tăng insulin chức
năng:
Select one:
A. Nhy cảm với leucin
B. Béo phì
C. U tế bào beta của tuyến tụy
D. Phẫu thuật cắt bỏ dạ dày
Câu 13. Biểu hiện giảm glucose máu vào lúc đầu của giai đoạn thích nghi không có triệu
chứng sau:
Select one:
A. Tăng ết mồ hôi
B. Giãn mạch máu ngoại biên
C. Tăng co bóp ruột
D. Giãn đồng tử
Câu 14. Ở giai đoạn thích nghi của nh trạng giảm glucose máu, khi hệ thống nội ết bị
kích thích, triệu chứng lâm sàng biểu biện rõ nét là do tác dụng của hormon sau:
Select one:
lOMoARcPSD| 61155494
A. Glucagon
B. Catecholamin
C. Glucocorcoid
D. Thyroxin
Câu 15. Yếu tố không liên quan với cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ 2:
Select one:
A. Béo phì
B. Ít hoạt động thể lực
C. Tui
D. Virus
Câu 16. Bệnh đái tháo đường typ 1 không có đặc điểm sau:
Select one:
A. Có các triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, ểu nhiều, gầy nhiều Incorrect
B. Có biến chứng cấp: nhiễm toan máu
C. Nồng độ insulin trong máu cao
D. Dễ nhiễm khuẩn: lao phổi, loét hoại tử bàn chân
Câu 17. Bệnh đái tháo đường typ 2 không có đặc điểm sau:
Select one:
A. Insulin máu bình thường hoặc cao
B. Do cơ chế miễn dịch
C. Khởi phát không ồn ào
D. Xuất hiện ở người già (50-60 tuổi)
Câu 18. Trong bệnh hemoglobin F, nhận định sau đây là không đúng:
Select one:
A. Gen mã cho chuỗi polypepd gamma sau khi sinh không bị ức chế
B. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy
C. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
D. Do rối loạn về gen điều hòa
Câu 19. Tăng lipid máu không có cơ chế sau:
Select one:
A. Có liên quan với những người có cuộc sống nhàn nhã, ít êu thụ năng lượng
B. Sau bữa ăn có nhiều mỡ động vật
lOMoARcPSD| 61155494
C. Tăng thụ thể của LDL
D. Giảm lipoprotein lipase Incorrect
Câu 20. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, nhận định sau đây là không đúng:
Select one:
A. Mỡ ch lại chủ yếu dưới dạng triglyceride
B. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ
C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường
D. Khó điều trị
Đề cương bạn mập
1 – Nói về vòng xoắn bệnh lí trong quá trình bệnh sinh , ngoại trừ :
A. Khâu sau của vòng xoắn thường tác động ngược trở lại khâu trước
B. Vòng xoắn bệnh lí không có khâu chính phụ , khâu nào cũng quan trọng
C. Điều trị bệnh nhằm áo dụng mọi phương tiện để cắt đứt vòng xoắn
D. Vòng xoắn bệnh lí bao gồm nhiều khâu
E. Vòng xoắn bệnh lí làm cho quá trình bệnh ngày càng nặng hơn
2- Sinh lí bệnh là môn học
A. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
B. Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của thể người
C. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động bình thường của cơ thể
D. Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của người và động vật
E. Nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người
3- Trong bệnh Hemoglobin F , các nhận định sau đây là đúng , ngoại trừ
A. Do rối loạn về gen điều hoà
B. Gen mã cho chuỗi polypept gamma sau khi sinh không bị ức chế
C. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy
D. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu
E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
4- ới đây là nguyên nhân vàng da trước gan
A. Tổn thương tế bào nhu mô gan
B. Rối loạn vận chuyển bilirubin qua màng tế bào
C. Tắc mật
D. Tăng dung huyết
E. Rối loạn quá trình chuyển bilirbin tự di thành bilirubin liên hơp
lOMoARcPSD| 61155494
5- nh sinh miễn dịch của một kháng nguyên phụ thuộc và các yếu tố sau , ngoại trừ :
A. Cấu trúc hoá học của kháng nguyên
B. Quyết định kháng nguyên
C. Sự di truyền khả năng đáp ứng của cơ thể
D. Các gây miễn dịch và liều kháng nguyên
E. Tính lạ của kháng nguyên
6- lâm sàng và hậu quả của giảm prod huyết tương gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ :
A. Cân nặng của cơ thể vẫn bình thường
B. Giảm trương lực cơ C. Phù
D. Vết thương lâu lành
E. Thiếu máu
7- gọi là mất nước ưu trương :
A. Khi mất nước nội bào nhiều nước hơn ngoại bào
B. Khi mất nước tương đương mất điện giải
C. Khi mất nước nhiều hơn mất điện giải
D. Khi mất nước ngoại bào nhiều hơn nội bào
E. Khi mất điện giải nhiều hơn mất nước
8- yếu tố đầu ên trong rối loạn cân bằng acid base chuyển hoá là L
A. H+
B. HCO3-
C. NH3
D. CO2
E. NH4
9- bệnh đái tháo đường typ 1 có các yếu tố sau đây , ngoại trừ :
A. Tuổi xuất hiện <40 tuổi
B. Gây tổn thương mạch máu ở đáy mắt
C. Không có sự giảm tiết insulin
D. Có liên quan đến yếu tố di truyền
E. Đáp ứng với điều trị insulin
10- Hai bệnh dẫn đến tăng lưu lượng m theo cơ chế tương tự bệnh beri beri
A. Ưu năng tuyến giáp và thiếu máu
B. Ưu năng tuyến giáp và hở van 2 lá
C. Nhược năng tuyến giáp và hẹp van 2 lá
D. Thiếu máu và hẹp van 2 lá
E. Nhược năng giáp và thiếu máu
lOMoARcPSD| 61155494
11- bệnh lí bào sau đây gây nhiễm toan chuyển h
A. Ưu năng vỏ thượng thận
B. Cơn hysteria
C. Đái tháo nhạt
D. Suy thận mạn
E. ờng giáp trong basedow
12 cơ quan lympho trung ương gồm:
A. Lách, tuỷ xương
B. Tuỷ xương , tuyến ức
C. Lách , hạch bạch huyết D. Tuỷ xương , hạch bạch huyết
E. Tuyến ức , lách .
13 chức năng của tế bào lympho B là L
A. Tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá tế bào T , tế bào B ,
đại thực bào và các bạch cầu khác
B. Nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng êu diệt những vi
sinh vật nội bào hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
C. Giết các tế bào sản xuất ra kháng nguyên lạ như tế bào bị nhiễm virut hay những vi
khuẩn nội bào khác
D. Nhận diện kháng nguyên ngoại bào kể cả khán nguyên trên bề mặt tế bào và biệt hoá
thành những tế bài ết kháng thể
E. Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh , chống lại nhiễm trùng virut và các vi sinh
vật nội bào khác
14 nhiễm giun móc có khả năng gây nh trạng :
A. Thiếu máu do tan máu
B. Thiếu máu do thiếu yếu tố crythropoien
C. Thiếu máu do giảm chức năng tuỷ xương
D. Thiếu máu do thiếu prod
15- béo phì có thể do các nguyên nhân sau , ngoại trừ :
A. Giảm hoạt hệ giao cảm
B. Ưu năng tuyến giáp
C. Ăn nhiều sau viêm não
D. Thói quen ăn nhiều của cá nhân
E. Hội chứng cushing
16- nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng êu diệt những vi
sinh vật này hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
A. Tế bào hiệu quả
B. Tế bào trình diện kháng nguyên
lOMoARcPSD| 61155494
C. Tế bào lympho B
D. Tế bào lympho T
E. Tế bào giết
17- globulin miễn dịch có tronng dịch ết của cơ thể là
A. IgE
B. IgD
C. IgA
D. IgG
E. IgM
18- các chất gây giãn mạch trong viêm là , ngoại trừ :
A. Histamin
B. Lecotrien
C. Bradykinin
D. Prostaglandin E2
E. Serotonin
19- thuyết rối loạn hằng định nội môi được đưa ra bởi
A. Virchow
B. Paracelcius
C. Freud
D. Claud benard
E. Hippocrate
20- những chất chỉ có nh đặc hiệu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc chất này vào
không tạo ra được một đáp ứng miễn dịch là
A. Đồng kháng nguyên dị gen
B. Tự kháng nguyên
C. Đồng kháng nguyên đồng gen
D. Dị kháng nguyên
E. Bán kháng nguyên
21- rối loạn chuyển hoá glucid ở bệnh nhân rl chức năng gan bao gồm các biểu hiện sau ,
ngoại trừ
A. Giảm khả năng chuyển đường hấp thu từ ống êu hoá thành glycogen
B. Bệnh nhân dễ bị hạ đường máu khi xa bữa ăn
C. Giảm các sản phẩm chuyển háo trung gian của glucid như acid lacc , acid pỷuvic
D. Giảm khả năng chuyển đường thừa thành glycogen
E. Giảm khả năng dự trglycogen
22- hai loại chuỗi nhẹ của kháng thể là

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61155494 Câu hỏi ôn tập Created @August 15, 2022 10:32 PM Tags Đề bạn mập ms thi
1. Thổ (khô), Khí (ẩm), Hoả (nóng), Thủy (lạnh). → Theo Pythagore.
Máu đỏ, máu đen, mật vàng, niêm dịch → Theo Hipopocrate.
Sức khỏe là tình trạng thoải mái về tinh thần, thể chất và giao tiếp xh chứ k phải là
tình trạng vô bệnh, vô tật → theo WHO
Sức khỏe là tình trạng lành lặn của cơ thể về cấu trúc, chức năng, khả năng điều hòa
giữ cân bằng nội môi phù hợp 2. Yếu tố bệnh:
a. Bệnh là khi có tổn thương, lệch lạc, rối loạn cấu trúc, chức nặng
b. Do 1 hoặc những nguyên nhân có hại gây nên
c. Tạo nên 1 cân bằng mới
d. giảm khả năng thích nghi, lao động, hòa nhập xh
3. Bốn thời kì bệnh: ủ bệnh → khởi phát → toàn phát → kết thúc
2. Nguyên nhân có vai trò quyết định và điều kiện thì phát huy tác dụng của nguyên nhân
5. Yếu tố tham gia trong bệnh sinh của ĐTĐ type 1: Di truyền, môi trường (Độc tố nito,
virus), và Miễn dịch - ĐTĐ có tính di truyền
- Virus (rubella. Mumps, Coxackie-B4, sởi): gây viêm đảo tụy, phá hủy tb beta của tuyến tụy
- Độc tố nito(thịt cừu hun khói, bảo quản có nitrit, nitrat): gây thoái biến tb bêta
- Tự kháng thể kháng tb đảo tụy: tiêu diệt tb beta. →Đtr ĐTĐ=liệu pháp ức chế miễn
dịch (Cắt T.ức ở chuột non, ghép tủy xương, truyền Lympho T, huyết thành chống
tb lympho, corticoid, cyclosporin)
Đáp án chọn là yếu tố môi trường/yếu tố miễn dịch Đáp án loại là A. Độc tố nitro B. Di truyền lOMoAR cPSD| 61155494 C. Vi rút
6. Béo phì do mô mỡ và giảm hoạt hệ giao cảm
- Hệ giao cảm → tdung là điều mỡ (Cắt hạch giao cảm lưng → tích mỡ tại hông và bụng)
- Người bị béo phì từ nhỏ đến lớn: chủ yếu là tăng số lượng tb mỡ - Người lớn mới
bị béo phì: chủ yếu là tăng thể tích tb mỡ → tăng sl tb mỡ
7. Biểu hiện tại chỗ trong viêm là: a. Đỏ
b. Thâm nhiễm bạch cầu c. Vàng da
d. Tổn thương tổ chức
Biểu hiện tại chỗ của viêm: Sưng, nóng, đỏ, đau
8. Những biến đổi trong viêm? Tăng sinh tế bào. Tổn thương tổ chức
Rối loạn Tuần hoàn: RL vận mạch (co mạch, sung huyết ĐM, sung huyết tm, ứ trệ
tuần hoàn), hình thành dịch viêm, bạch cầu xuyên mạch, hiện tượng thực bào. Rối loạn chuyển hóa
9. Tăng sản nhiệt do hormon Thyroxin.
Khi tiếp xúc với môi trường lạnh → giảm thân nhiệt →Cơ chế chống lạnh:
- Co mạch da: giảm thải nhiệt
- Dựng lông (sởn da gà): ở người k có td chống lạnh - Tăng sinh nhiệt: + Run cơ:
+ Sự kích thích giao cảm hoặc norepinephrine và epinephrine trong máu có thể làm
tăng ngay lập tức tốc độ chuyển hoá tế bào. Đó là sự sinh nhiệt hoá học, xảy ra do
tác dụng khử song hành quá trình phosphoryl hoá-oxy hoá, kết quả là chỉ tạo nhiệt
mà không hình thành ATP. → không tiêu tốn năng
lượng
+ Tăng tiết thyroxin: tăng chuyển hóa tb. 10. Nguyên nhân gây
a. Trướng bụng là? →Nuốt hơi, vk lên men, ứ dịch.
b. Rối loạn huyết động là? →mất nước trầm trọng, thần kinh lOMoAR cPSD| 61155494
c. Mất nước, điện giải? → tắc ruột/ Căng giãn đoạn ruột >máu chảy qua tm GIẢM
& máu ứ lại gây tăng áp suất thủy tĩnh > nước (Huyết tương) vào lòng ruột >mất
nước, mất điện giải.
d. Tăng co bóp (rắn bò) →Tắc ruột >tăng co bóp & tăng nhu động ruột.
11. Hoá chất trung gian mạnh nhất cho hen dị ứng → Leukotrien.
- Là chất trung gian chuyển hóa lipid (từ phospholipid →leukotrien=con đường acid arachidonic)
- Gây co cơ trơn phế quản, phù nề niêm mạc đường hô hấp, tăng tiết đàm nhớt (cho
BN hen dị ứng, VMDU) → BN khó thở
10. Con người "không thể sống" được nếu không được thở O2 dưới áp lực cao? -> Từ 10.000m trở lên.
Vì ở độ cao đó, áp lực riêng phần của O2 giảm quá thấp → Hiệu số khuếch tán của O2=0
11. Khi lên cao, đặc điểm nào sai? -> "Hiệu số" khuếch tán bình thường.
a. Hiệu số khuếch tán (O2 từ phế nang →máu mao mạch phổi)=60mmHg
b. Hiệu số khuếch tán (CO2 từ máu mao mạch phổi→phế nang)=6mmHg
12. Giả thuyết đa toan có....> Nguy cơ bị loét gia tăng trên những người đa toan.
Giả thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét 1. Thuyết đa toan
a. Nguy cơ bị loét tăng trên những người đa toan
(Hội chứng Zollinger Ellison)
b. Nguy cơ loét không bao giờ xảy ra trên những người vô toan (thiếu máu Biermer)
2. Thuyết suy giảm sức chống đỡ niêm mạc
a. Loét mà nồng độ toan dịch vị vẫn bình thường lOMoAR cPSD| 61155494
b. Sự khu trú của ổ loét (hành tá tràng, bờ cong nhỏ, môn vị):
thường xuyên tiếp xúc với dịch vị acid.
3. Thuyết thần kinh - vỏ não - phủ tạng
a. Loét hay xảy ra ở những người có tâm trạng dễ xúc
cảm, lo lắng, sợ sệt, chấn thương tâm thần, cường phế
vị, mất ngủ, căng thẳng thần kinh
b. Kích thích bất thường (Hoàn cảnh xã hội, tâm lý) → vỏ
não mệt mỏi, k điều hoàn trung khu thần kinh dưới vỏ
→ kích thích dây X tăng tiết dịch vị toan → co thắt cơ
trơn dạ dày, thiếu dinh dưỡng, giảm sức đề kháng của
niêm mạc dạ dày →hình thành các vết loét ở dạ dày, tá tràng….
13. Biểu hiện của viêm thận cấp? → Ure máu tăng.
RỐI LOẠN CHỨC NANG THẬN 1. Viêm cầu thận cấp
a. Ứ đọng sp chuyển hóa → Tăng ure máu
b. Tăng áp lực thẩm thấu → Phù
c. Nước tiểu cô đặc → tỷ trọng cao; đục, đỏ, protein, Hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt 2. Viêm cầu thận mạn
a. Cầu thận bị xơ hóa, “hóa trong” >nephron thoái hóa theo →ứ
đọng các chất (creatinin, ure, acid, natri, H2O) trong máu → tăng ure huyết 3. Viêm ống thận cấp lOMoAR cPSD| 61155494
a. mất nước, mất máu cấp, suy tim, suy hô hấp nặng, tan huyết lOMoAR cPSD| 61155494
nặng →thiếu máu, thiếu O2 →tổn thương, hoại tử ống thận 4. Hội chứng thận hư
a. Ống thận nhiễm mỡ, lỗ lọc cầu thận giãn rộng → protein
thoát ra → Giảm protein huyết tương
Lipid huyết tăng →ỐNG THẬN k thế tái hấp thu hoàn toàn được
→ ống thận nhiễm mỡ.
Phù (tăng áp lực thẩm thấu, giảm áp lực keo) Suy
dinh dưỡng thiếu máu (k nhiễm acid) không có
tăng ure huyết 5. Suy thận cấp
a. BH: tăng ure huyết, RL cân bằng Nước-điện giải, RL thăng bằng toan-kiềm b. Nguyên nhân
RL trước thận: mất máu; suy tim, loạn nhịp; shock; ĐTĐ, THA,
thuốc ức chế men, thuốc kháng viêm.
RL tại thận: tổn thương nhu mô thận, chất độc tích tụ → hoại tử ống thận
RL sau thận: tắc nghẽn đường tiểu (bệnh TTL, thuốc, phẫu
thuật) → tăng áp lực ngược dòng → tăng áp lực thủy tĩnh của
nang Bowmann → giảm độ thanh lọc cầu thận lOMoAR cPSD| 61155494 6. Suy thận mãn
** Trụ hạt, trụ bc, trụ biểu mô: tb BC và BM thoái hóa tạo thành
protein kết tụ ⇒có viêm Nephron (Viêm thận, viêm bể thận, lupus)
**Lupus: bệnh tự miễn mãn tính: Hệ miễn dịch vốn chống lại
virus, vi khuẩn, nhiễm trùng; thì lại tấn công các mô của chính mình.
** Áp lực keo: áp lực thẩm thấu do albumin trong HT thay thế
nước →đẩy nước, ptu nhỏ ra khỏi máu vào gian bào →gây PHÙ
14. Hồng cầu niệu không có các đặc điểm sau? →Do viêm mủ thận (trụ BC trong viêm nhiễm trùng thận)
15. Chiều cao và cân nặng. ⇒ BMI=CN/CC² <16 SDD III 16-17 SDD II 17-18.5 SDD I 18.5-23 BÌNH THƯỜNG 23-25 THỪA CÂN 25-30 Béo phì I 30-40 Béo phì II >40 Béo phì III
16. Rối loạn lipid k gây ảnh hưởng đến việc hấp thụ? → Vitamin B
17. Tăng glucose máu do? -> Giảm insullin. ĐTĐ type 1:
- Các yếu tố di truyền → bệnh nhân bị ĐTĐ thường có đáp ứng MD lệch lạc → dễ
bị tác động của virus, độc tố lên TB beta của tuyến tủy → phá hủy ko sản xuất insulin lOMoAR cPSD| 61155494
- Các yếu tố môi trường: virus, độc tố
- Các yếu tố miễn dịch DTĐ type 2:
- Yếu tố di truyền: cha mẹ, đột biến
- Yếu tố môi trường: tuổi, độ béo phì, những người ít hoạt động
18. Kháng thể truyền từ người này sang người khác? -> MD thụ động thu được.
Câu 1: Khi kháng nguyên được người ta cố ý đưa vào cơ thể để chú động tạo ra tình
trạng miễn dịch chống lại một số yếu tố gây bệnh nào đó, cơ thế sẽ có được:
A. Miễn dịch thụ động thu được
B. Miễn dịch chủ động thu được
C. Miễn dịch chủ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động tự nhiên - MD thu được: - MD chủ động:
+ MD chủ động tự nhiên: cơ thể tiếp xúc vs KN 1 cách vô tình
+ MD chủ động thu được: KN đc ngta cố ý đưa vào - MD thụ động:
+ MD thụ động tự nhiên: KT truyền 1 cách tự nhiên từ cơ
thể này → cơ thể khác (qua nhau thia, qua sữa) + MD thụ
động thu được : KT được chủ ý đưa vào cơ thể (tiêm huyết thanh) 19.
globulin miễn dịch có trong dịch tiết của cơ thể là: IgA.
IgG có trong huyết thanh (Nồng độ cao nhất)
IgM thụ thể kháng nguyên, globulin miễn dịch tiết bổ sung
IgA: trong dịch tiết (đáp ứng tại chỗ) IgE: pu quá mẫn, dị ứng.
IgD: chưa rõ chức năng sinh học, tỷ lệ thấp nhất trong Globulin HT 20.
Mất nước ưu trương? (mất nước nhiều hơn điện giải) Sốt, mồ hôi, tăng thông khí, Đái tháo nhạt lOMoAR cPSD| 61155494
Mất nước đẳng trương: nôn, tiêu chảy, mất máu, bỏng Mất nước
nhược trương: suy thận mãn, Addison
21. Phương pháp thực nghiệm y học: → Quan sát-đặt giả thuyết-CM.
22. Ỉa lỏng mạn gây ra? -> Suy dinh dưỡng, thiếu máu, còi xương.
do giảm glu máu, giảm canxi máu, kém hấp thu,….
23. Sinh lý bệnh cơ quan nghiên cứu? -> Rối loạn chuyển hóa gan.
24. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm lượng protid huyết tương do cơ thể tăng sử dụng? 26. ADH.
Mặt huyết động → tăng nhịp tim, huyết áp: do ADH, prostaglandin H2, catecholamine, angiotensin.
Đái tháo nhạt: ADH giảm → giảm tái hấp thu nước → tiểu nhiều → mất nước 27.
Kháng thể tạo thành do : gamma globulin.
giảm albumin : giảm protid HT
Tăng alpha globulin; viêm gan, nhồi máu cơ tim, thận nhiễm mỡ
(tặng độ lắng, độ quánh của HT) Tăng Beta globulin → tăng lipid máu
Tăng gamma-globulin →tăng Kháng thể
28. Thiếu máu cấp? → Chấn thương, xuất huyết tiêu hóa
29. Thiếu máu do thiếu sắt? -> Nhược sắt, hồng cầu nhỏ. lOMoAR cPSD| 61155494
Đẳng sắt, đẳng bào → Tán huyết
Nhược sắc, HC nhỏ → Thiếu sắt, thalasmessia
HC khổng lồ → thiếu B12 B9
30. TB lympho xh khi nhiễm virus.(quai bị, sởi); bệnh mạn (lao, giang mai, viêm gan mạn)
31. Trong huyết tương hệ đệm quan trọng nhất là? -> Bicarbonate.
32. Nguyên nhân giảm lưu lượng tim tại tim? -> Tắc mạch máu phổi.
Ngoài tim: thiểu năng tuyến giáp, mất máu cấp, bỏng, tai biến mạch máu não, sọ não…
Tại tim: Loạn tim, hở van tim, tràn dịch màng tim, tắc mạch máu phổi, sốc
33. Các bệnh liên quan giảm lưu lượng tim? -> Thiếu máu, hở van 2 lá.
34. Giãn tim, phì đại tim là cơ chế thích nghi? -> Tăng lưu lượng tim.
35. Miễn dịch là? → Cơ thể "nhận ra" các loại vật lạ, là sức đề kháng của cơ thể.
36. Nhân diện KN của VSV nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi sinh vật này hoặc
những tb bị nhiễm trùng? → Lympho T.
37. Quyết định tính đặc hiệu của KN không phải do? →Toàn bộ phân tử kháng nguyên.
Do 1 hoặc nhiều đoạn nhỏ trên KN hoặc Quyết định KN (epitop)
38. Các KN trong mảnh ghép có khả năng kích thích cơ thể nhận ghép sinh ra phản ứng
thải ghép được gọi là → KN hòa hợp mô (KN phù hợp tổ chức hay KN ghép)
39. Tính sinh miễn dịch của một KN phụ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ: Quyết
Quyết định KN có 2 chức năng: (1) kích thích cơ thể tạo đáp
ứng miễn dịch; (2) vị trí để lympho gắn vào.
Sinh miễn dịch: do tính lạ, cấu trúc KN, cách gây miễn dịch, Di truyền của cơ thể lOMoAR cPSD| 61155494
40. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, Kq của hoạt hóa C5 là: → C5bC6C7 41. Hoạt
hóa bổ thể theo con đường lectin, hai phân tử MASP-2 được hoạt hóa bởi: Hai phân tử MASP-1
42. Hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin, hai phân tử MASP-1 được hoạt hóa bởi: Lectin
43. Tế bào Lympho hoạt hóa bởi KN hoặc những kích thích khác để biểu hóa thành: -> Tế bào hiệu quả (tb nhớ)
44. Thiểu năng giả là? -> Tăng hủy hormon. -
Đái tháo đường do tăng hoạt động insulinase -
Tb ống thấn kém nhạy cảm với ADH gây bệnh Đái tháo nhạt
45. Biểu hiện đầu của GĐ thích nghi giảm glucose?
> Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, hồi hộp, tăng HA
46. Đặc điểm của hội chứng sinh dục thượng thận?
> Nam thì sớm trường thành về bộ máy sinh dục. "Nữ thì lưỡng tính giả". 😢 47. Hệ đệm có vai trò?
> Làm giảm đến mức tối thiểu sự thay đổi của pH. 48. Khởi phát?
> Thời kì này bắt đầu từ khi có thể có những phản ứng đầu tiên
đến khi bắt đầu xh những triệu chứng chủ yếu. Ủ bệnh (tác
nhận gây bệnh ) → Khởi phát (phản ứng đầu tiên) → toàn phát (triệu chứng rõ rệt)
49. Biến chứng của sốt lùi, ngoại trừ? A. Hạ huyết áp B. Tăng huyết áp
C. Giãn mạch, vã mồ hôi D. Tăng tiết niệu lOMoAR cPSD| 61155494 E. Cơ thể mất nước
50. nhiễm toan hô hấp? Tăng CO2, H2CO3 tăng, pH máu giảm
Nhiễm toan hô hấp: pH máu giảm: HCO3- tăng; pCO2 tăng Nhiễm
toan chuyển hóa: pH máu giảm: HCO3- giảm; pCO2 giảm
Nhiễm kiềm hô hấp: pH máu tăng: HCO3- GIẢM, CO2 GIẢM Nhiễm
kiềm chuyển hóa: pH máu tăng: HCO3- tăng, CO2 tăng Đề kiểm tra trên lớp
1. Chất gây giãn mạch được tiết đầu tiên trong viêm là → Histamin
2. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết tĩnh mạch → giảm nóng, tím sẫm, giảm phù, giảm đau
3. Các rối loạn chuyển hóa xảy ra trong sốt ngoại trừ → giảm glucose máu RLCH năng lượng
RLCH glucid: tăng giáng hóa Glucid, giảm dư trữ glycogen;
tăng glucose máu, tăng acid lactic RLCH lipid: glycogen
giảm, tăng sd lipid máu; tăng thể cetone máu
RHCH protid: tự hủy đạm, mỡ RL muối nước:
- GD1: giảm bài tiết nước tiểu, giảm tiết mồ hôi (ADH, Aldosteron tăng)
-GD2: tiết mồ hôi, nước tiểu, nhiễm toan (Do mất nhiều muối)
4. Các thay đổi trong giai đoạn sốt tăng → giảm nước trụ giai đoạn đầu
5. Nhiễm acid hô hấp → pCO2 tắng, pH giảm
6. Nhiễm toan chuyển hóa→ pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
7. Bệnh lý nào gây nhiễm toan chuyển hóa: Corn (tăng tiết Aldosteron → tăng tái hấp
thu Na) , Cusing(Tăng tiết ACTH → tăng tái hấp thu Na), Khối u tiết ACTH
8. Trong giai đoạn sung huyết ĐM → tăng sinh tb bạch cầu (tạo điều kiện cho thực bào)
9. Cơ chế gây ứ trệ tuần hoàn trong viêm → BC xuyên mạch, Tăng tính thấm thành
mạch, phì đại tb nội bì lOMoAR cPSD| 61155494
10. Nguyên nhân gây phù nề → tích tụ dịch viêm
11. Thận hư có triệu chứng → tăng lipid máu, phù
12. Cơ chế dẫn đến phù trong viêm cầu thận cấp → tăng ASTT
13. Suy thận cấp có triệu chứng → Tăng ure máu
14. Trong viêm cầu thận cấp, người bệnh có triệu chứng → phù
15. Suy thận mạn có triệu chứng → thiếu máu, THA, tăng ure máu
16. Ưu năng giả xảy ra khi
17. Suy giảm insulinase → Tăng tác dụng hạ đường huyết insulin
18. Rối loạn quá trình sử dụng hoormon bao gồm
19. Kháng thể chủ yếu miễn dịch thu được
20. Hoạt hóa con đường lectin → như C1 con đường cổ điển
Câu 1. Trong phương pháp đo khối lượng mỡ trong cơ thể, phương pháp không đánh giá
được sự phân bố mỡ: Select one:
A. Đo chiều cao và cân nặng B. Siêu âm C. Đo nếp gấp da
D. Chụp cắt lớp tỷ trọng
Câu 2. Nguyên nhân không gây tăng lipoprotein máu tiên phát là: Select one: A. Giảm Apo CII
B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol C. Do di truyền
D. Giảm men lipoprotein lipase Incorrect
Câu 3. Nguyên nhân sau đây không liên quan đến bệnh béo phì: Select one: A. Tăng tiết insulin
B. Sau viêm não, chấn thương vùng dưới đồi
C. Giảm hoạt phó giao cảm
D. Ưu năng tuyến thượng thận lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 4. Bệnh béo phì không gây ra hậu quả sau đây: Select one: A. Xơ vữa động mạch
B. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick
C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết
D. Đau khớp do vi chấn thương
Câu 5. Thành phần protid huyết tương liên quan nhiều nhất đến phù là: Select one: A. Gamma - globulin B. Albumin C. Alpha - globulin D. Beta - globulin
Câu 6. Nguyên nhân làm giảm lượng protid huyết tương do cơ thể tăng sử dụng là: Select one:
A. Bệnh lý đường tiêu hóa (viêm ruột mạn tính...) B. Ưu năng tuyến giáp
C. Bệnh lý ở gan (xơ gan, suy gan...) D. Mất qua vết bỏng
Câu 7. Kháng thể tạo thành là do thành phần: Select one: A. α globulin Incorrect B. γ globulin C. β globulin D. Albumin
Câu 8. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng ứ mật là: Select one: A. Gamma - globulin Incorrect B. Alpha - globulin C. Beta - globulin D. Albumin
Câu 9. Trong bệnh hemoglobin S, nhận định sau đây là không đúng: lOMoAR cPSD| 61155494 Select one:
A. Acid glutamic ở chuỗi beta vị trí số 6 bị thay bằng valin Incorrect
B. Hồng cầu khó di chuyển qua các mạch nhỏ
C. Do rối loạn về gen cấu trúc
D. Adenin ở gen cấu trúc bị thay bằng thymin
Câu 10. Giảm protid huyết tương không do nguyên nhân sau đây: Select one:
A. Do viêm dạ dày cấp làm dạ dày giảm hấp thu protid
B. Do thiếu protid trong thức ăn
C. Do bỏng, hội chứng thận hư D. Do sốt kéo dài
Câu 11. Chất có tác dụng làm tăng đường máu theo cơ chế trực tiếp hủy insulin: Select one: A. Adrenalin B. Glucocorticoid
C. Glucagon D. Insulinase Câu 12. Trường hợp sau đây không gây tăng insulin chức năng: Select one: A. Nhạy cảm với leucin B. Béo phì
C. U tế bào beta của tuyến tụy
D. Phẫu thuật cắt bỏ dạ dày
Câu 13. Biểu hiện giảm glucose máu vào lúc đầu của giai đoạn thích nghi không có triệu chứng sau: Select one: A. Tăng tiết mồ hôi
B. Giãn mạch máu ngoại biên C. Tăng co bóp ruột D. Giãn đồng tử
Câu 14. Ở giai đoạn thích nghi của tình trạng giảm glucose máu, khi hệ thống nội tiết bị
kích thích, triệu chứng lâm sàng biểu biện rõ nét là do tác dụng của hormon sau: Select one: lOMoAR cPSD| 61155494 A. Glucagon B. Catecholamin C. Glucocorticoid D. Thyroxin
Câu 15. Yếu tố không liên quan với cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ 2: Select one: A. Béo phì
B. Ít hoạt động thể lực C. Tuổi D. Virus
Câu 16. Bệnh đái tháo đường typ 1 không có đặc điểm sau: Select one:
A. Có các triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều Incorrect
B. Có biến chứng cấp: nhiễm toan máu
C. Nồng độ insulin trong máu cao
D. Dễ nhiễm khuẩn: lao phổi, loét hoại tử bàn chân
Câu 17. Bệnh đái tháo đường typ 2 không có đặc điểm sau: Select one:
A. Insulin máu bình thường hoặc cao B. Do cơ chế miễn dịch
C. Khởi phát không ồn ào
D. Xuất hiện ở người già (50-60 tuổi)
Câu 18. Trong bệnh hemoglobin F, nhận định sau đây là không đúng: Select one:
A. Gen mã cho chuỗi polypeptid gamma sau khi sinh không bị ức chế
B. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy
C. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
D. Do rối loạn về gen điều hòa
Câu 19. Tăng lipid máu không có cơ chế sau: Select one:
A. Có liên quan với những người có cuộc sống nhàn nhã, ít tiêu thụ năng lượng
B. Sau bữa ăn có nhiều mỡ động vật lOMoAR cPSD| 61155494
C. Tăng thụ thể của LDL
D. Giảm lipoprotein lipase Incorrect
Câu 20. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, nhận định sau đây là không đúng: Select one:
A. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglyceride
B. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ
C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường D. Khó điều trị Đề cương bạn mập
1 – Nói về vòng xoắn bệnh lí trong quá trình bệnh sinh , ngoại trừ : A.
Khâu sau của vòng xoắn thường tác động ngược trở lại khâu trước B.
Vòng xoắn bệnh lí không có khâu chính phụ , khâu nào cũng quan trọng C.
Điều trị bệnh nhằm áo dụng mọi phương tiện để cắt đứt vòng xoắn D.
Vòng xoắn bệnh lí bao gồm nhiều khâu E.
Vòng xoắn bệnh lí làm cho quá trình bệnh ngày càng nặng hơn
2- Sinh lí bệnh là môn học A.
Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của cơ thể bị bệnh B.
Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của cơ thể người C.
Nghiên cứu về những qui luật hoạt động bình thường của cơ thể D.
Nghiên cứu về những qui luật hoạt động của người và động vật E.
Nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người
3- Trong bệnh Hemoglobin F , các nhận định sau đây là đúng , ngoại trừ A.
Do rối loạn về gen điều hoà B.
Gen mã cho chuỗi polypeptit gamma sau khi sinh không bị ức chế C.
Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy D.
Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu E.
Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu
4- dưới đây là nguyên nhân vàng da trước gan A.
Tổn thương tế bào nhu mô gan B.
Rối loạn vận chuyển bilirubin qua màng tế bào C. Tắc mật D. Tăng dung huyết E.
Rối loạn quá trình chuyển bilirbin tự di thành bilirubin liên hơp lOMoAR cPSD| 61155494
5- tính sinh miễn dịch của một kháng nguyên phụ thuộc và các yếu tố sau , ngoại trừ : A.
Cấu trúc hoá học của kháng nguyên B.
Quyết định kháng nguyên C.
Sự di truyền khả năng đáp ứng của cơ thể D.
Các gây miễn dịch và liều kháng nguyên E.
Tính lạ của kháng nguyên
6- lâm sàng và hậu quả của giảm protid huyết tương gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ :
A. Cân nặng của cơ thể vẫn bình thường
B. Giảm trương lực cơ C. Phù D. Vết thương lâu lành E. Thiếu máu
7- gọi là mất nước ưu trương : A.
Khi mất nước nội bào nhiều nước hơn ngoại bào B.
Khi mất nước tương đương mất điện giải C.
Khi mất nước nhiều hơn mất điện giải D.
Khi mất nước ngoại bào nhiều hơn nội bào E.
Khi mất điện giải nhiều hơn mất nước
8- yếu tố đầu tiên trong rối loạn cân bằng acid base chuyển hoá là L A. H+ B. HCO3- C. NH3 D. CO2 E. NH4
9- bệnh đái tháo đường typ 1 có các yếu tố sau đây , ngoại trừ : A.
Tuổi xuất hiện <40 tuổi B.
Gây tổn thương mạch máu ở đáy mắt C.
Không có sự giảm tiết insulin D.
Có liên quan đến yếu tố di truyền E.
Đáp ứng với điều trị insulin
10- Hai bệnh dẫn đến tăng lưu lượng tim theo cơ chế tương tự bệnh beri beri A.
Ưu năng tuyến giáp và thiếu máu B.
Ưu năng tuyến giáp và hở van 2 lá C.
Nhược năng tuyến giáp và hẹp van 2 lá D.
Thiếu máu và hẹp van 2 lá E.
Nhược năng giáp và thiếu máu lOMoAR cPSD| 61155494
11- bệnh lí bào sau đây gây nhiễm toan chuyển hoá A.
Ưu năng vỏ thượng thận B. Cơn hysteria C. Đái tháo nhạt D. Suy thận mạn E. Cường giáp trong basedow
12 cơ quan lympho trung ương gồm: A. Lách, tuỷ xương B. Tuỷ xương , tuyến ức C.
Lách , hạch bạch huyết D. Tuỷ xương , hạch bạch huyết E. Tuyến ức , lách .
13 chức năng của tế bào lympho B là L
A. Tiết ra cytokin có chức năng kích thích sự tăng sinh và biệt hoá tế bào T , tế bào B ,
đại thực bào và các bạch cầu khác
B. Nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi
sinh vật nội bào hoặc những tế bào bị nhiễm trùng
C. Giết các tế bào sản xuất ra kháng nguyên lạ như tế bào bị nhiễm virut hay những vi khuẩn nội bào khác
D. Nhận diện kháng nguyên ngoại bào kể cả khán nguyên trên bề mặt tế bào và biệt hoá
thành những tế bài tiết kháng thể
E. Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh , chống lại nhiễm trùng virut và các vi sinh vật nội bào khác
14 nhiễm giun móc có khả năng gây tình trạng : A. Thiếu máu do tan máu B.
Thiếu máu do thiếu yếu tố crythropoietin C.
Thiếu máu do giảm chức năng tuỷ xương D.
Thiếu máu do thiếu protid
15- béo phì có thể do các nguyên nhân sau , ngoại trừ : A. Giảm hoạt hệ giao cảm B. Ưu năng tuyến giáp C. Ăn nhiều sau viêm não D.
Thói quen ăn nhiều của cá nhân E. Hội chứng cushing
16- nhận diện kháng nguyên của vi sinh vật nội bào và có chức năng tiêu diệt những vi
sinh vật này hoặc những tế bào bị nhiễm trùng A. Tế bào hiệu quả B.
Tế bào trình diện kháng nguyên lOMoAR cPSD| 61155494 C. Tế bào lympho B D. Tế bào lympho T E. Tế bào giết
17- globulin miễn dịch có tronng dịch tiết của cơ thể là A. IgE B. IgD C. IgA D. IgG E. IgM
18- các chất gây giãn mạch trong viêm là , ngoại trừ : A. Histamin B. Lecotrien C. Bradykinin D. Prostaglandin E2 E. Serotonin
19- thuyết rối loạn hằng định nội môi được đưa ra bởi A. Virchow B. Paracelcius C. Freud D. Claud benard E. Hippocrate
20- những chất chỉ có tính đặc hiệu kháng nguyên nhưng khi đưa đơn độc chất này vào
không tạo ra được một đáp ứng miễn dịch là A.
Đồng kháng nguyên dị gen B. Tự kháng nguyên C.
Đồng kháng nguyên đồng gen D. Dị kháng nguyên E. Bán kháng nguyên
21- rối loạn chuyển hoá glucid ở bệnh nhân rl chức năng gan bao gồm các biểu hiện sau , ngoại trừ A.
Giảm khả năng chuyển đường hấp thu từ ống tiêu hoá thành glycogen B.
Bệnh nhân dễ bị hạ đường máu khi xa bữa ăn C.
Giảm các sản phẩm chuyển háo trung gian của glucid như acid lactic , acid pỷuvic D.
Giảm khả năng chuyển đường thừa thành glycogen E.
Giảm khả năng dự trữ glycogen
22- hai loại chuỗi nhẹ của kháng thể là